|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Thư
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2945/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHẢ NĂNG CHỊU TẢI VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CHẤT LƯỢNG
NƯỚC CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
Căn cứ Quyết định số
154/QĐ-TCMT ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Tổng cục Môi trường ban hành hướng dẫn
kỹ thuật tính toán sức chịu tải nguồn nước sông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 24 tháng 11 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt khả năng chịu tải và giải pháp bảo vệ chất
lượng nước các sông, kênh, rạch (nước mặt) gồm có 237 tuyến sông, kênh, rạch
trên địa bàn tỉnh An Giang phục vụ công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý, khai
thác và bảo vệ nguồn nước (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Đối với các sông, kênh, rạch
trên địa bàn chưa được phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải và
đối với các tuyến sông chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện
theo quy định tại khoản 6 Điều 16 Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định
này theo quy định; đồng thời, trong quá trình triển khai thực hiện, chủ động rà
soát, đánh giá, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ
sung việc áp dụng các quy định về khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước mặt đối với các tuyến sông, kênh, rạch nêu trên trong trường hợp cần
thiết để đảm bảo đúng theo các quy định của pháp luật hiện hành.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn dựa trên kết quả nghiên cứu khuyến cáo, quy hoạch khu vực sản
xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản phù hợp (tính toán khu vực khai thác, sử
dụng nước xả nước thải vào nguồn nước phù hợp khả năng chịu tải sông, kênh, rạch).
- Giao Sở Xây dựng dựa trên kết
quả nghiên cứu khuyến cáo, quy hoạch xây dựng các khu dân cư, chợ ở đô thị và
nông thôn phải có hệ thống xử lý nước thải tập trung, góp phần giảm ô nhiễm môi
trường nước mặt.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan liên quan dựa trên kết quả nghiên cứu đề xuất cập
nhật vào quy hoạch, các kế hoạch xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
phù hợp có định hướng ổn định lâu dài trong phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương;
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, KTN;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Thư
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA
CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên sông - kênh
|
Mã số
|
Điểm đầu
|
Tọa độ VN2000
|
Điểm cuối
|
Tọa độ VN2000
|
Chiều dài (Km)
|
Loại
|
Qtb (m3/s)
|
Hệ số Kq
|
2020
|
2022
|
2030
|
|
Tổng chiều dài
|
|
2.430,4
|
|
|
|
|
|
A
|
|
Đường thủy nội địa quốc gia, TW Quản
lý
|
|
372,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Sông
Tiền
|
1
|
Biên giới Campuchia
|
X: 519706
Y: 1206820
|
Thị Trấn Tân Châu
|
X: 527425
Y: 1194472
|
17,5
|
A
|
A
|
A
|
3.900
|
1,2
|
Nhánh
phụ Sông Tiền
|
1A
|
Thị Trấn Chợ Vàm
|
X: 537838
Y: 1185295
|
Quản Bèn - Chợ Mới
|
X: 552542
Y: 1164556
|
27,0
|
B
|
B
|
B
|
1,2
|
Sông
Tiền
|
1B
|
Quản Bèn - Chợ Mới
|
X: 552581
Y: 1164576
|
Bình Phước Xuân
|
X: 562392
Y: 1153762
|
23,3
|
A
|
A
|
A
|
1,2
|
2
|
Sông
Hậu
|
4
|
Vàm Kênh Xáng - Tân Châu
|
X: 514718
Y: 1166779
|
Cái Sắn
|
X: 553420
Y: 1142383
|
71,2
|
B
|
A
|
A
|
1.720
|
1,2
|
3
|
Rạch
Năng Gù - Thị Hòa
|
429
|
Bình Mỹ - Châu Phú
|
X: 532287
Y: 1166779
|
Bình Thạnh - Châu Thành
|
X: 536647
Y: 1160241
|
16,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
4
|
Nhánh
cù lao Ông Hổ
|
4B
|
Thị Trấn An Châu
|
X: 544438
Y: 1154288
|
Mỹ Hòa Hưng
|
X: 548987
Y: 1148744
|
7,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
5
|
Sông
Châu Đốc
|
9A
|
Ngã ba Sông Hậu
|
X: 506978
Y: 1194133
|
Ngã ba kênh Vĩnh Tế
|
X: 512295
Y: 1185618
|
1,5
|
B
|
B
|
A
|
168
|
1,0
|
6
|
Sông
Vàm Nao
|
10
|
Ngã ba Sông Tiền
|
X: 539963
Y: 1169453
|
Ngã ba Sông Hậu
|
X: 535799
Y: 1166033
|
6,5
|
A
|
A
|
A
|
2.004
|
1,2
|
7
|
Kênh
Tân Châu (Kênh Xáng)
|
11
|
Ngã ba Sông Tiền
|
X: 524627
Y: 1194875
|
Ngã ba Sông Hậu
|
X: 514719
Y: 1190943
|
11,8
|
B
|
B
|
B
|
405
|
1,1
|
8
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
85A
|
Ngã ba Sông Châu Đốc
|
X: 512244
Y: 1185534
|
Bến đá Núi Sam
|
X: 506428
Y: 1181860
|
8,5
|
A
|
A
|
A
|
46,6
|
0,9
|
9
|
Kênh
Tri Tôn - Hậu Giang (Kênh Xáng Vịnh Tre - Cầu 13 - cầu Xóc Triết - Tri Tôn)
|
139
|
Sông Hậu (Cầu Vịnh Tre)
|
X: 522804
Y: 1174455
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 501804
Y: 1141034
|
40,0
|
A
|
A
|
A
|
13,9
|
0,9
|
10
|
Kênh
Ba Thê (Kênh Vàm Xáng Cây Dương - Kênh Ba Thê)
|
141
|
Sông Hậu (Vàm Xáng Cây Dương)
|
X: 528799
Y: 1167641
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 513677
Y: 1133982
|
40,0
|
A
|
A
|
A
|
22,04
|
0,9
|
11
|
Kênh
Tám Ngàn
|
215
|
Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 502262
Y: 1152981
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 485010
Y: 1145329
|
26,0
|
B
|
A
|
A
|
6,6
|
0,9
|
12
|
Kênh
Rạch Giá - Long Xuyên
|
287
|
Sông Hậu (Tỉnh Ủy)
|
X: 548505
Y: 1148590
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 522411
Y: 1126316
|
40,0
|
B
|
A
|
A
|
36,7
|
0,9
|
13
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
368A
|
Ngã ba kênh Ba Thê (Cầu Số 5)
|
X: 518302
Y: 1154940
|
Ngã ba kênh Tám Ngàn (Cầu 13)
|
X: 502270
Y: 1152974
|
12,5
|
B
|
A
|
A
|
14,1
|
0,9
|
14
|
Rạch
Ông Chưởng
|
431
|
Ngã ba Sông Tiền - Chợ Mới
|
X: 544291
Y: 1167378
|
Ngã ba Sông Hậu
|
X: 548649
Y: 1155275
|
23,0
|
A
|
A
|
A
|
353,8
|
1,1
|
B
|
|
Đường thủy nội địa chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
Sóc Triết (Cô Tô)
|
218a
|
Bến đá Cô Tô
|
X: 501746
Y: 1146208
|
Kênh Tri Tôn - Hậu Giang
|
X: 504024
Y: 1144792
|
2,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
C
|
|
Đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
Sông, kênh do tỉnh quản lý
|
X:
Y:
|
X:
Y:
|
|
|
|
|
|
1
|
Sông
Hậu
|
4a
|
Biên Giới Campuchia (Xã Khánh An)
|
X: 508855
Y: 1211749
|
Vàm Kênh Xáng - Tân Châu
|
X: 514681
Y: 1190960
|
31,0
|
B
|
B
|
A
|
1.720
|
1,2
|
2
|
Sông
Bình Di
|
8
|
Ngã ba Sông Hậu - Biên giới Campuchia
|
X: 508803
Y: 1211627
|
Sông Châu Đốc
|
X: 503938
Y: 1205092
|
11,4
|
B
|
A
|
A
|
228,4
|
1,1
|
3
|
Sông
Châu Đốc
|
9B
|
Sông Bình Di biên giới Campuchia
|
X: 508779
Y: 1211618
|
Ngã ba kênh Vĩnh Tế
|
X: 512320
Y: 1185637
|
26,3
|
B
|
B
|
A
|
168
|
1,0
|
4
|
Sông
Cái Vừng
|
1C
|
Thị Trấn Tân Châu
|
X: 528192
Y: 1194035
|
Thị Trấn Chợ Vàm
|
X: 537815
Y: 1185346
|
21,2
|
B
|
B
|
B
|
419,2
|
1,1
|
5
|
Rạch
Cù Lao Giêng (Nhánh phụ Sông Tiền)
|
1D
|
Ngã ba sông Tiền (Quản Bèn)
|
X: 552728
Y: 1164277
|
Hội An - Chợ Mới
|
X: 560434
Y: 1154068
|
15,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
6
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
85B
|
Bến Đá Núi Sam
|
X: 506393
Y: 1181834
|
Ranh Hà Tiên
|
X: 476035
Y: 1161958
|
37,5
|
A
|
A
|
A
|
12,0
|
0,9
|
7
|
Kênh
Đào
|
90
|
Cầu Kênh Đào - Sông Hậu
|
X: 516836
Y: 1182929
|
Kênh Trà Sư
|
X: 504078
Y: 1172893
|
17,0
|
A
|
A
|
A
|
56,4
|
1,0
|
8
|
Kênh
Trà Sư
|
100
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 501324
Y: 1178742
|
Mặc Cần Dưng - Cầu 13
|
X: 505890
Y: 1154410
|
25,7
|
B
|
A
|
A
|
4,0
|
0,9
|
9
|
Kênh
Cần Thảo
|
138
|
Khánh Hòa - Châu Phú
|
X: 520872
Y: 1178787
|
Tân Lợi - Tịnh Biên
|
X: 506232
Y: 1163467
|
20,5
|
A
|
A
|
A
|
23,6
|
0,9
|
10
|
Kênh
10 Châu Phú
|
140
|
Cầu Chữ S - Sông Hậu
|
X: 525263
Y: 1170745
|
Tân Tuyến - Ranh Kiên Giang
|
X: 507631
Y: 1137626
|
38,9
|
A
|
A
|
A
|
28,5
|
0,9
|
11
|
Kênh
Núi Chóc Năng Gù
|
142
|
Xếp Năng Gù
|
X: 533054
Y: 1164796
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 517951
Y: 1130173
|
39,0
|
A
|
A
|
A
|
16,6
|
0,9
|
12
|
Kênh
T5
|
193
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 485544
Y: 1162222
|
Kênh Ninh Phước 2
|
X: 480095
Y: 1152739
|
11,0
|
A
|
A
|
A
|
1,6
|
0,9
|
13
|
Nhánh
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
288
|
Ngã ba cầu Nguyễn Trung Trực
|
X: 546738
Y: 1149208
|
Phà An Hòa (cũ)
|
X: 548510
Y: 1148586
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
14
|
Kênh
Bốn Tổng
|
317
|
Cần Đăng (Kênh Mặc Cần Dưng)
|
X: 534770
Y: 1144614
|
Kênh ranh Cần Thơ
|
X: 539908
Y: 1132997
|
25,0
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
15
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
368
|
Nhánh Sông Hậu
|
X: 537368
Y: 1157880
|
Cầu Số 5
|
X: 518359
Y: 1154957
|
21,5
|
A
|
A
|
A
|
14,1
|
0,9
|
16
|
Kênh
Chắc Cà Đao
|
365
|
Sông Hậu
|
X: 542969
Y: 1155092
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
X: 534608
Y: 1145302
|
13,2
|
A
|
A
|
A
|
47,2
|
0,9
|
17
|
Kênh
Sóc Triết - Kênh Tỉnh Đội - Kênh Ba Thê Mới (Dọc theo ĐT.943)
|
218
|
Cô Tô - Tri Tôn (Bến Đá)
|
X: 501755
Y: 1146186
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
X: 528447
Y: 1134770
|
28,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
18
|
Kênh
ranh Tịnh Biên - Châu Phú - Châu Đốc
|
98
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 502521
Y: 1179446
|
Tân Lập (kênh Mặc Cần Dưng mới)
|
X: 512407
Y: 1154338
|
27,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
19
|
Kênh
ranh Châu Thành - Châu Phú
|
369
|
Xếp Năng Gù
|
X: 534801
Y: 1161796
|
Kênh Vàm Xáng Cây Dương
|
X: 522085
Y: 1157515
|
16,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
20
|
Kênh
Ninh Phước 2 (Kênh ranh Tri Tôn - Kiên Giang)
|
194
|
Ranh Hà Tiên
|
X: 475566
Y: 1159856
|
Kênh Tri Tôn
|
X: 501933
Y: 1141237
|
35,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
21
|
Kênh
ranh An Giang - Kiên Giang
|
276
|
Kênh Tri Tôn
|
X: 501738
Y: 1140934
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 522402
Y: 1126308
|
25,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
22
|
Kênh
Tân Huệ (Kênh Ngang Huệ Đức) (kênh ranh Thoại Sơn - Châu Thành)
|
256
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 531011
Y: 1146269
|
Ranh Thoại Sơn - Tri Tôn
|
X: 513603
Y: 1147284
|
22,3
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
II
|
|
Sông, Kênh do huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhánh
Sông Hậu (Vĩnh Trường)
|
5
|
Thị Trấn An Phú
|
X: 510436
Y: 1195378
|
Đa Phước
|
X: 514373
Y: 1188488
|
9,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
2
|
Nhánh
Sông Hậu (xếp Cỏ Túc)
|
6
|
Kênh Vĩnh Hậu
|
X: 512335
Y: 1194269
|
Giao nhánh Sông Hậu Vĩnh Trường
|
X: 514079
Y: 1191932
|
1,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
3
|
Kênh
7 Xã
|
12
|
Kênh Nhánh Đông
|
X: 516332
Y: 1205361
|
Kênh Xáng
|
X: 517316
Y: 1192573
|
13,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
4
|
Kênh
Nhánh Tây
|
13
|
Sông Hậu
|
X: 510597
Y: 1207699
|
Kênh 7 Xã
|
X: 516293
Y: 1205388
|
6,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
5
|
Kênh
Nhánh Đông
|
14
|
Sông Tiền
|
X: 519555
Y: 1206531
|
Kênh 7 Xã
|
X: 516363
Y: 1205396
|
3,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
6
|
Kênh
Vĩnh Lộc
|
15
|
Kênh 7 Xã
|
X: 516518
Y: 1202320
|
Sông Hậu
|
X: 509726
Y: 1200423
|
5,8
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
7
|
Kênh
Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau cũ)
|
18
|
Ranh Campuchia - An Giang
|
X: 514322
Y: 1207673
|
Kênh 7 Trúc
|
X: 513408
Y: 1203802
|
4,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
8
|
Kênh
7 Trúc
|
19
|
Kênh 7 Xã
|
X: 516312
Y: 1204666
|
Kênh Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau)
|
X: 513453
Y: 1203770
|
1,7
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
9
|
Kênh
Cỏ Lau
|
20
|
Kênh 7 Trúc (7 Xã)
|
X: 516312
Y: 1204660
|
Sông Hậu
|
X: 510302
Y: 1202514
|
5,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
10
|
Kênh
Vĩnh Lợi
|
21
|
Kênh 5 Xã
|
X: 516697
Y: 1199996
|
Sông Hậu
|
X: 510340
Y: 1196163
|
7,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
11
|
Kênh
Vĩnh Hậu
|
22
|
Kênh 5 Xã
|
X: 516903
Y: 1197643
|
Sông Hậu
|
X: 512155
Y: 1194438
|
5,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
12
|
Kênh
Thần Nông
|
27
|
Kênh Km2 (Ranh Tân Châu)
|
X: 523382
Y: 1189320
|
Rạch Cái Tắc
|
X: 533643
Y: 1171555
|
20,0
|
B
|
B
|
B
|
8,3
|
0,9
|
13
|
Kênh
Mới (An Phú)
|
29
|
Sông Hậu
|
X: 511442
Y: 1191864
|
Sông Châu Đốc
|
X: 510229
Y: 1191156
|
1,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
14
|
Kênh
Sườn 3
|
47
|
Kênh Km2
|
X: 524768
Y: 1190479
|
Kênh Km26
|
X: 531808
Y: 1179183
|
13,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
15
|
Kênh
K5 - Phú Lạc
|
48
|
Rạch Cái Vừng
|
X: 529077
Y: 1190735
|
Sông Hậu
|
X: 520492
Y: 1183106
|
11,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
16
|
Mương
ranh làng (Hòa Lạc)
|
51
|
Kênh Phú Lạc
|
X: 523409
Y: 1185310
|
Kênh Hoà Bình
|
X: 525699
Y: 1180766
|
5,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
17
|
K16
- Hòa Bình
|
56
|
Sông Cái Vừng
|
X: 531618
Y: 1185268
|
Sông Hậu
|
X: 523378
Y: 1179915
|
10,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
18
|
Kênh
26 - Phú Bình
|
60
|
Sông Tiền
|
X: 537289
Y: 1182707
|
Sông Hậu
|
X: 523302
Y: 1174927
|
16,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
19
|
Kênh
Bảy Bích
|
62
|
Kênh Hoà Bình
|
X: 525090
Y: 1180509
|
Rạch Mương Khai
|
X: 528220
Y: 1172749
|
9,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
20
|
Kênh
Phú Hiệp - Mương
Khai
|
63
|
Sông Tiền
|
X: 536766
Y: 1177787
|
Kênh Bình Tây 2 (Kênh 7 Bích)
|
X: 528358
Y: 1172438
|
12,9
|
A
|
A
|
A
|
6,9
|
0,9
|
21
|
Kênh
Bình Tây 2
|
69
|
Sông Hậu
|
X: 527303
Y: 1169748
|
Sông Hậu
|
X: 527593
Y: 1169579
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
22
|
Rạch
Cái Đầm
|
70
|
Rạch Mương Khai (63)
|
X: 528390
Y: 1172424
|
Rạch Cái Tắc
|
X: 533070
Y: 1168507
|
9,4
|
A
|
A
|
A
|
6,94
|
0,9
|
23
|
Kênh
Phú Xuân
|
71
|
Kênh Thần Nông
|
X: 532371
Y: 1173736
|
Rạch Mương Khai
|
X: 530293
Y: 1171626
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
24
|
Kênh
Phú Hưng - Hiệp
Xương
|
72
|
Rạch Cái Đầm
|
X: 530432
Y: 1171508
|
Rạch Cái Tắc
|
X:533387
Y: 1171646
|
3,2
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
25
|
Rạch
Cái Tắc
|
74
|
Sông Tiền - Phú Mỹ
|
X: 538716
Y: 1172282
|
Sông Hậu - Cầu Cái Đầm
|
X: 533867
Y: 1167721
|
10,9
|
B
|
B
|
B
|
19,7
|
0,9
|
26
|
Kênh
Sườn Phú An - Phú Thọ - Phú Hưng
|
75
|
Kênh Km 26
|
X: 531232
Y: 1178696
|
Vàm Nao
|
X: 537013
Y: 1169062
|
12,0
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
27
|
Kênh
Huỳnh Văn Thu
|
89
|
Kênh 7
|
X: 514274
Y: 1182194
|
Kênh Cầu Bồn
|
X: 505974
Y: 1174981
|
4,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
28
|
Kênh
số 4 (Kênh 1 VTT - Kênh số 4)
|
94
|
Kênh Đào
|
X: 513026
Y: 1178330
|
Kênh núi Chóc Năng Gù
|
X: 531235
Y: 1162813
|
24,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
29
|
Kênh
số 7 - Cống Đồn
|
95
|
Kênh Đào
|
X: 506426
Y: 1181822
|
Kênh núi Chóc Năng Gù
|
X: 528891
Y: 1160183
|
33,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
30
|
Kênh
cầu 3 nhịp
|
96
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 504978
Y: 1180948
|
Kênh Đào
|
X: 509492
Y: 1174752
|
7,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
31
|
Kênh
số 10
|
97
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 504159
Y: 1180434
|
Kênh Vĩnh Bình 2
|
X: 525170
Y: 1157806
|
31,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
32
|
Kênh
Nhơn Thới
|
101A
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 501908
Y: 1179094
|
Kênh Tri Tôn
|
X: 508607
Y: 1157661
|
18,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
33
|
Kênh
Xáng Cụt
|
101B
|
Kênh Tri Tôn
|
X: 507892
Y: 1165198
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 510437
Y: 1154441
|
7,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
34
|
Kênh
Số 11 - Kênh Tỉnh
Đội
|
101C
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 526492
Y: 1154683
|
Kênh Tỉnh Đội (Kênh Huệ Đức)
|
X: 526281
Y: 1146935
|
11,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
35
|
Kênh
3
|
123
|
Kênh Đào
|
X: 513761
Y: 1179083
|
Kênh Xáng Vịnh Tre
|
X: 520770
Y: 1172083
|
10,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
36
|
Kênh
Hào Đề Nhỏ - Kênh 2 - Kênh Hào Sương
|
125
|
Kênh Cần Thảo
|
X: 516007
Y: 1174003
|
Kênh ranh Châu Phú - Châu Thành
|
X: 530881
Y: 1160655
|
20,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
37
|
Kênh
Hào Đề Lớn
|
126
|
Kênh Đào
|
X: 511293
Y: 1176562
|
Kênh 7
|
X: 518790
Y: 1169735
|
11,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
38
|
Kênh
13
|
131
|
Kênh ranh Tịnh Biên - Châu Phú
|
X: 507930
Y: 1170046
|
Kênh Vĩnh Bình 2
|
X: 522462
Y: 1157207
|
19,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
39
|
Kênh
Cóc
|
137
|
Kênh Xáng Vịnh Tre
|
X: 513090
Y: 1162882
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 515255
Y: 1154543
|
9,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
40
|
Kênh
15 (Tịnh Biên - Tri Tôn)
|
138B
|
Nối Kênh Cần Thảo (Kênh Trà Sư)
|
X: 509236
Y: 1166683
|
Kênh Sườn N (Kênh Ninh Phước 2)
|
X: 519945
Y: 1157101
|
22,5
|
B
|
A
|
A
|
0,17
|
0,9
|
41
|
Kênh
Voi 1
|
155
|
Kênh Trà Sư
|
X: 505356
Y: 1165033
|
Kênh Cần Thảo
|
X: 508434
Y: 1162654
|
0,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
42
|
Kênh
T9
|
157
|
Kênh Trà Sư
|
X: 522987
Y: 1145318
|
Kênh Nhơn Thới
|
X: 522955
Y: 1143674
|
1,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
43
|
Kênh
T11
|
158
|
Kênh Trà Sư
|
X: 520609
Y: 1145330
|
Kênh Nhơn Thới
|
X: 522846
Y: 1144677
|
2,2
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
44
|
Kênh
Mỹ Á
|
161
|
Kênh Trà Sư
|
X: 506120
Y: 1163634
|
Mỹ Á
|
X: 503295
Y: 1163686
|
1,8
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
45
|
Kênh
Xã Tiết
|
162
|
Kênh Trà Sư
|
X: 506449
Y: 1162192
|
gần xã đội Tân Lợi
|
X: 505080
Y: 1162318
|
1,4
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
46
|
Kênh
Láng Cháy
|
163
|
Kênh Trà Sư
|
X: 506812
Y: 1160571
|
gần xã đội Tân Lợi
|
X: 504507
Y: 1160708
|
2,7
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
47
|
Kênh
Văn Lanh
|
164
|
Kênh Trà Sư
|
X: 506471
Y: 1157540
|
cuối
|
X: 504110
Y: 1158749
|
2,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
48
|
Kênh
Xà Nu
|
165
|
Kênh Trà Sư
|
X: 506212
Y: 1156234
|
An Hảo
|
X: 502058
Y: 1158130
|
4,1
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
49
|
Kênh
12
|
166
|
Kênh Ranh Tịnh Biên - Châu Phú (Kênh Trà
Sư)
|
X: 507015
Y: 1159864
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 507954
Y: 1154574
|
5,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
50
|
Kênh
An Lạc
|
168
|
Kênh Trà Sư
|
X: 505732
Y: 1154370
|
cuối
|
X: 501761
Y: 1156769
|
5,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
51
|
Kênh
Đường Thét
|
169
|
Kênh Xáng Vịnh Tre
|
X: 510479
Y: 1159807
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 511313
Y: 1154354
|
6,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
52
|
Kênh
Đường Trâu
|
171
|
Kênh Trà Sư
|
X: 505111
Y: 1167977
|
cuối
|
X: 503778
Y: 1166736
|
1,8
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
53
|
Kênh
Tà Móc
|
172
|
Kênh Trà Sư
|
X: 505000
Y: 1168506
|
cuối
|
X: 502701
Y: 1167319
|
2,3
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
54
|
Kênh
30-4
|
173
|
Kênh Trà Sư
|
X: 504818
Y: 1169305
|
cuối
|
X: 501434
Y: 1168844
|
3,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
55
|
Kênh
cấp nước
|
174
|
Kênh Trà Sư
|
X: 501380
Y: 1176481
|
Trạm bơm Hoà Hưng
|
X: 500820
Y: 1175992
|
0,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
56
|
Kênh
Phước Điền
|
175
|
Kênh Trà Sư
|
X: 504119
Y: 1172376
|
cuối
|
X: 502794
Y: 1172311
|
1,4
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
57
|
Kênh
Văn Râu
|
176
|
Kênh Trà Sư
|
X: 504453
Y: 1170896
|
cuối
|
X: 502391
Y: 1170967
|
1,8
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
58
|
Kênh
Cò Ke
|
178
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 500571
Y: 1178291
|
cuối
|
X: 500366
Y: 1176509
|
1,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
59
|
Kênh
Cây Dương
|
180
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 500651
Y: 1178387
|
Ranh Campuchia
|
X: 499716
Y: 1179652
|
1,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
60
|
Kênh
Nam Di
|
181
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 499223
Y: 1177556
|
cuối
|
X: 498664
Y: 1178696
|
1,0
|
A
|
A
|
Â
|
<50
|
0,9
|
61
|
Kênh
5 Xã
|
183
|
An Nông
|
X: 492978
Y: 1169416
|
An Nông
|
X: 491199
Y: 1165224
|
4,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
62
|
Kênh
20
|
184
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 491930
Y: 1169479
|
Kênh 5 Xã
|
X: 492989
Y: 1169460
|
1,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
63
|
Kênh
21
|
185
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 491396
Y: 1168281
|
Kênh 5 Xã
|
X: 492672
Y: 1167839
|
1,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
64
|
Kênh
3/2
|
186
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 490847
Y: 1167624
|
cuối
|
X: 495066
Y: 1164765
|
4,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
65
|
Kênh
23
|
187
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 489651
Y: 1165791
|
cuối
|
X: 494928
Y: 1164346
|
5,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
66
|
Kênh
Xã Võng
|
190
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 486832
Y: 1163212
|
Trạm bơm Ba Chúc
|
X: 488069
Y: 1161415
|
4,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
67
|
Kênh
T6
|
191
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 488328
Y: 1164577
|
Kênh Mới
|
X: 487167
Y: 1155291
|
9,2
|
B
|
B
|
B
|
6,2
|
0,9
|
68
|
Kênh
Mới
|
192
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 485795
Y: 1162278
|
Kênh Ninh Phước 1
|
X: 494536
Y: 1145017
|
20,9
|
A
|
A
|
A
|
8,15
|
0,9
|
69
|
Kênh
T4
|
198
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 478865
Y: 1162028
|
Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên
Giang)
|
X: 477043
Y: 1158297
|
5,0
|
A
|
A
|
A
|
0,67
|
0,9
|
70
|
Kênh
T4 cũ
|
199
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 481117
Y: 1162111
|
Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên
Giang)
|
X: 477730
Y: 1157516
|
5,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
71
|
Kênh
Vĩnh Thành 3
|
200
|
Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên
Giang)
|
X: 500436
Y: 1141636
|
Kênh Tám Ngàn
|
X: 503137
Y: 1153204
|
13,3
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
72
|
Kênh
Vĩnh Thành 2
|
202
|
Kênh T4 cũ
|
X: 479540
Y: 1159940
|
Kênh T6
|
X: 487057
Y: 1155114
|
9,1
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
73
|
Kênh
T6
|
203
|
Kênh Mới
|
X: 487084
Y: 1155074
|
Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên
Giang)
|
X: 482107
Y: 1149098
|
7,9
|
B
|
B
|
B
|
9,2
|
0,9
|
74
|
Kênh
Ninh Phước 1 - Kênh Chữ U
|
216A
|
Kênh Tám Ngàn
|
X: 487003
Y: 1148377
|
Kênh Tri Tôn
|
X: 502951
Y: 1142697
|
16,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
75
|
Kênh
Tân Vọng (Thoại Sơn)
|
216B
|
Ranh Tri Tôn - Thoại Sơn
|
X: 511008
Y: 1136949
|
Kênh Ba Thê
|
X: 514154
Y: 1134634
|
3,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
76
|
Kênh
An Tức - nhánh Kênh chữ U - Kênh Sườn C
|
217
|
Kênh Tám Ngàn
|
X: 496150
Y: 1153119
|
Ranh Kiên Giang
|
X: 489112
Y: 1144208
|
11,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
77
|
Kênh
Phú Lâm
|
236
|
Kênh Chữ U (Kênh Ninh Phước 1)
|
X: 489575
Y: 1146696
|
Kênh Ninh Phước 2
|
X: 488109
Y: 1144460
|
2,3
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
78
|
Kênh
16
|
257
|
Kênh Tám Ngàn
|
X: 501083
Y: 1152699
|
Kênh Soài So
|
X: 502623
Y: 1149976
|
3,4
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
79
|
Kênh
Soài So
|
261
|
Kênh cầu 15
|
X: 516727
Y: 1160093
|
Kênh 13
|
X: 517930
Y: 1161620
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
80
|
Kênh
Tân Tuyến - Vọng Đông 2 - Mỹ Giang
|
277
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 529433
Y: 1137589
|
Kênh Bao Tràm
|
X: 508104
Y: 1143502
|
26,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
81
|
Kênh
Phú Tuyến 2
|
278
|
Kênh 10 Châu Phú
|
X: 508488
Y: 1144435
|
Kênh Vành đai
|
X: 517626
Y: 1139932
|
9,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
82
|
Kênh
24 (Kênh An Lập)
|
189
|
Kênh Vĩnh Tế
|
X: 488782
Y: 1164971
|
Trạm bơm Lê Trì
|
X: 491854
Y: 1161648
|
4,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
83
|
Kênh
Trường Tiền - Kênh Phú Tuyến 1
|
279
|
Kênh Ba Dầu
|
X: 531475
Y: 1144422
|
Kênh 10 Châu Phú
|
X: 509281
Y: 1146462
|
17,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
84
|
Kênh
Ba Dầu - Kênh Vĩnh Tây
|
280
|
Kênh Tân Huệ
|
X: 531291
Y: 1145760
|
Kênh Ba Thê
|
X: 516567
Y: 1145565
|
16,1
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
85
|
Kênh
Mỹ Phú Đông
|
281
|
Kênh Ba Thê
|
X: 515930
Y: 1142424
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 518847
Y: 1140032
|
15,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
86
|
Kênh
Định Mỹ 2 - (Vọng Đông 1)
|
282
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 530217
Y: 1139681
|
Núi Đá (Kênh Vành đai núi Trọi)
|
X: 518847
Y: 1140032
|
11,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
87
|
Kênh
Thoại Giang 1
|
283
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù
|
X: 521383
Y: 1134209
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 527040
Y: 1132793
|
5,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
88
|
Kênh
Thoại Giang 2
|
284
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù
|
X: 520453
Y: 1133066
|
Kênh Ba Thê Cũ (285) (Kênh Rạch Giá -
Long xuyên)
|
X: 525960
Y: 1131284
|
6,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
89
|
Kênh
Ba Thê Cũ (Ba Thê Cũ - Ranh Cần thơ)
|
285
|
Kênh H
|
X: 524727
Y: 1129563
|
Kênh Vòng Đai Ba Thê
|
X: 517236
Y: 1133174
|
23,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
90
|
Kênh
Vọng Thê
|
286
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 516765
Y: 1132402
|
Kênh Vòng Đai Ba Thê
|
X: 523584
Y: 1127965
|
8,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
91
|
Kênh
Thốt Nốt - Kênh Trục Định Thành
|
289
|
Kênh Tân Huệ
|
X: 532138
Y: 1142430
|
Kênh Tròn
|
X: 537120
Y: 1134497
|
16,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
92
|
Kênh
Trường Tiền cũ
|
290
|
Kênh Ba Dầu
|
X: 527272
Y: 1143645
|
Kênh Mỹ Phú Đông
|
X: 531165
Y: 1140931
|
4,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
93
|
Kênh
Công Điền
|
291
|
Kênh Ba Thước (ranh Định Mỹ - Mỹ Phú
Đông)
|
X: 526470
Y: 1139857
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 529611
Y: 1138905
|
5,1
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
94
|
Kênh
Ba Thước (Kênh ranh Định Mỹ - Mỹ Phú Đông)
|
292
|
Kênh Trường Tiền
|
X: 526549
Y: 1143601
|
Kênh Định Mỹ 2
|
X: 530557
Y: 1140122
|
3,6
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
95
|
Kênh
Nốp Lê
|
293
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 522657
Y: 1139922
|
Kênh Mỹ Giang
|
X: 526743
Y: 1137578
|
4,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
96
|
Kênh
Mặt Đông - Kênh Nông Trường
|
307A
|
Kênh An Cương
|
X: 516828
Y: 1151840
|
Kênh Tân Huệ
|
X: 515774
Y: 1147278
|
4,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
97
|
Rạch
Cái Sao
|
318A
|
Sông Hậu
|
X: 551190
Y: 1144663
|
Kênh ranh Thoại Sơn (rạch bờ ao)
|
X: 547442
Y: 1140246
|
7,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
98
|
Kênh
ranh Thoại Sơn - Long Xuyên - Cần Thơ
|
319
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 531344
Y: 1141054
|
Kênh H
|
X: 536684
Y: 1131957
|
25,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
99
|
Kênh
Xã Đội
|
320
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
|
X: 541351
Y: 1145841
|
Kênh Tròn
|
X: 543580
Y: 1138615
|
7,7
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
100
|
Kênh
Thanh Niên
|
321
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
|
X: 540045
Y: 1142001
|
Kênh Tròn
|
X: 542607
Y: 1138225
|
4,5
|
B
|
B
|
A
|
<50
|
0,9
|
101
|
Kênh
Mười Cai
|
323
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
|
X: 540401
Y: 1144214
|
Kênh Đòn Dong (Kênh Bốn Tổng)
|
X: 536621
Y: 1140439
|
5,3
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
102
|
Kênh
Nông Dân
|
324
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
|
X: 538521
Y: 1140031
|
Kênh Tròn
|
X: 540173
Y: 1137206
|
3,4
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
103
|
Kênh
Mặc Cần Dện Lớn
|
325
|
Kênh ranh (Thoại Sơn - Long Xuyên)
|
X: 541393
Y: 1145955
|
Kênh Đòn Dong (Kênh Bốn Tổng)
|
X: 537359
Y: 1138834
|
9,4
|
A
|
A
|
A
|
2,12
|
0,9
|
104
|
Kênh
Bờ Ao
|
326
|
Kênh ranh (Thị Trấn Phú Hòa)
|
X: 540939
Y: 1146258
|
ranh Cần Thơ
|
X: 548312
Y: 1139937
|
11,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
105
|
Nhánh
Kênh Bờ Ao
|
327
|
Tây Hoà A
|
X: 545149
Y: 1140980
|
Kênh Tròn
|
X: 546758
Y: 1139965
|
2,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
106
|
Kênh
T7
|
328
|
Kênh Tròn
|
X: 539722
Y: 1136977
|
Kênh Ranh
|
X: 541670
Y: 1133497
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
107
|
Kênh
Hoà Tây B - Vĩnh Thắng (Kênh Lẫm - Kênh Bộ)
|
329
|
Kênh ranh Cần Thơ - Thoại Sơn
|
X: 546877
Y: 1135435
|
Kênh H
|
X: 537998
Y: 1133205
|
10,9
|
B
|
B
|
B
|
<50
|
0,9
|
108
|
Kênh
Đào (Kênh Đào - Kênh Phú Tây)
|
330
|
Kênh Bờ Ao
|
X: 544633
Y: 1140997
|
Kênh Ranh Thoại Sơn - Cần Thơ
|
X: 546969
Y: 1135534
|
6,8
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
109
|
Kênh
T5
|
331
|
Kênh Tròn
|
X: 541597
Y: 1137748
|
cuối
|
X: 542947
Y: 1135084
|
4,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
110
|
Kênh
T3
|
332
|
Kênh Tròn
|
X: 543369
Y: 1138498
|
Ngang kênh Phú Tây - Kênh T3 (Kênh So
Đũa)
|
X: 543848
Y: 1135534
|
2,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
111
|
Kênh
ngang kênh Phú Tây - Kênh T3
|
333
|
Kênh Đào
|
X: 544929
Y: 1137295
|
Cuối
|
X: 542465
Y: 1134588
|
2,6
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
112
|
Kênh
Bộ
|
334
|
Kênh Ba Dầu (Vĩnh Tây)
|
X: 524721
Y: 1145193
|
Kênh Trường Tiền
|
X: 524227
Y: 1143614
|
1,6
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
113
|
Kênh
Mỹ Phú Đông - Định Mỹ 2 (Kênh Bông Súng)
|
335
|
Mỹ Phú Đông
|
X: 525623
Y: 1141680
|
Định Mỹ 2
|
X: 528570
Y: 1139785
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
114
|
Kênh
Rạch giá - Long Xuyên - Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Phèn Đứng)
|
336
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
X: 529442
Y: 1138556
|
Định Mỹ 2
|
X: 525345
Y: 1139896
|
4,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
115
|
Kênh
Vòng Đai Ba Thê
|
337
|
Kênh Ba Thê Mới
|
X: 517151
Y: 1134186
|
Kênh Ranh Kiên Giang
|
X: 515560.
Y: 1132270
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
116
|
Kênh
Vòng Đai Ba Thê - Kênh Núi Chóc Năng Gù (Kênh Trung Sơn I)
|
338
|
Kênh Vòng Đai Ba Thê
|
X: 507465
Y: 1132745.
|
Kênh Núi Chóc Năng Gù
|
X: 519286
Y: 1131754
|
2,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
117
|
Kênh
Bao Tràm
|
339
|
Kênh Ninh Phước 2
|
X: 507465
Y: 1171593
|
Kênh Tám Ngàn
|
X: 507465
Y: 1170936
|
2,5
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
118
|
Mương
THCN (Mương Thơm)
|
341
|
Rạch Cái Sắn
|
X: 552812
Y: 1141037
|
Kênh Bờ Ao
|
X: 548274
Y: 1139971
|
5,3
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
119
|
Thới
An - Hòa Thạnh - Thới Thạnh (Ngọn Cái - Chuối Nước - Cái Sắn Sâu)
|
342
|
Rạch Cái Sắn
|
X: 548855
Y: 1139765
|
ranh Cần Thơ
|
X: 553155
Y: 1141899
|
5,1
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
120
|
Rạch
Cái Dung
|
343
|
Sông Hậu
|
X: 551786
Y: 1143929
|
Kênh Bờ Ao
|
X: 547889
Y: 1140100
|
5,9
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
121
|
Cái
Sao - Mương THCN (Mương Thơm)
|
345
|
Cái Sao
|
X: 548001
Y: 1140858
|
Mương THCN (Mương Thơm)
|
X: 548879
Y: 1140399
|
1,0
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
122
|
Cái
Sao - Kênh Bờ Ao (Kênh nổi Long Hưng)
|
346
|
Cái Sao
|
X: 550552
Y: 1143676
|
Kênh Bờ Ao
|
X: 547030
Y: 1140390
|
4,9
|
B
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
123
|
Kênh
Trung Hưng (Kênh Lung Cầu)
|
347
|
Rạch Gòi Lớn
|
X: 550534
Y: 1143730
|
Cái Sao
|
X: 547979
Y: 1141976
|
4,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
124
|
Trung
Hưng - Bờ Ao (Cái Sao Trên)
|
348
|
Kênh Trung Hưng
|
X: 550534
Y: 1143730
|
Kênh Bờ Ao
|
X: 547979
Y: 1141976
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
125
|
Rạch
Gòi Lớn
|
350A
|
Sông Hậu
|
X: 549954
Y: 1146038
|
Kênh Xà Lượng
|
X: 547427
Y: 1145071
|
4,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
126
|
Kênh
Xà Lượng
|
350B
|
Rạch Gòi Lớn
|
X: 547183
Y: 1145824
|
Kênh Ranh
|
X: 546807
Y: 1144315
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
127
|
Rạch
Tầm Bót
|
351
|
Sông Hậu
|
X: 549143
Y: 1147571
|
Mương Khai
|
X: 546241
Y: 1145779
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
128
|
Mương
Khai - Lung Bằng Tăng
|
352
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 544645
Y: 1147061
|
Rạch Cái Sao
|
X: 548321
Y: 1141301
|
8,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
129
|
Kênh
Trạm Bơm - Kênh Nổi
|
353
|
ĐT 943
|
X: 543401
Y: 1146883
|
Cái Sao
|
X: 547731
Y: 1140598
|
7,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
130
|
Rạch
Long Xuyên - Kênh Ranh
|
354
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 547322
Y: 1149574
|
Kênh Ranh
|
X: 540915
Y: 1146326
|
5,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
131
|
Rạch
Thơm Rơm
|
355
|
Mương Khai
|
X: 547206
Y: 1143403
|
Kênh Ranh
|
X: 545869
Y: 1141150
|
2,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
132
|
Mương
10
|
356
|
Mương Khai
|
X: 544873
Y: 1146628
|
354
|
X: 544210
Y: 1144857
|
2,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
133
|
Mương
Khai - Kênh Ranh (Tây Thạnh 1)
|
357
|
352
|
X: 546699
Y: 1144497
|
Kênh Ranh
|
X: 545430
Y: 1142029
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
134
|
Rạch
Trà Ôn
|
358
|
Sông Hậu
|
X: 546235
Y: 1150655
|
Kênh Bổn Sầm
|
X: 542923
Y: 1148729
|
4,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
135
|
Rạch
Ngã Bát
|
359
|
Kênh Bổn Sầm
|
X: 540929
Y: 1149956
|
Kênh Ba Xã
|
X: 542822
Y: 1148785
|
1,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
136
|
Rạch
Cần Xây
|
360
|
Sông Hậu
|
X: 544882
Y: 1152266
|
Kênh Ba Xã
|
X: 541225
Y: 1150495
|
4,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
137
|
Rạch
Minh Châu (Mương Trâu)
|
361
|
Rạch Cần Xây
|
X: 544130
Y: 1151858
|
Rạch Bổn Sầm (Kênh Xáng Cây Dong - Rạch
Chanh)
|
X: 541802
Y: 1151413
|
2,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
138
|
Rạch
Bổn Sầm (Bổn Sầm - Kênh Cây Dong)
|
362
|
Rạch Xếp Bà Lý
|
X: 541748
Y: 1151473
|
Bình Khánh 4
|
X: 542877
Y: 1148838
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
139
|
Rạch
Cái Chiên
|
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (UB xã Mỹ
Khánh)
|
X: 541702
Y: 1148114
|
Kênh Ba Xã
|
X: 541741
Y: 1151524
|
1,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
140
|
Rạch
Xếp Bà Lý
|
363
|
Sông Hậu
|
X: 544442
Y: 1152897
|
Kênh Ba Xã
|
X: 541741
Y: 1151524
|
4,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
141
|
Kênh
Ba xã (ranh Long Xuyên - Châu Thành + ranh Thị Trấn An Châu)
|
364
|
Sông Hậu
|
X: 544454
Y: 1152888
|
ranh xã Mỹ Khánh (Rạch Cái Chiên)
|
X: 539059
Y: 1148733
|
9,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
142
|
Rạch
Ngọn Cái
|
366
|
Kênh Ba Xã
|
X: 541725
Y: 1151519
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 532581
Y: 1153728
|
9,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
143
|
Kênh
Vĩnh Bình 2
|
370
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 527174
Y: 1158220
|
Kênh Vàm Xáng Cây Dương
|
X: 519601
Y: 1156605
|
7,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
144
|
Rạch
Rích
|
371
|
Rạch Trà Mơn
|
X: 547415
Y: 1151148
|
Đuôi cồn Mỹ Hoà Hưng (Sông Hậu)
|
X: 548773
Y: 1151201
|
5,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
145
|
Rạch
Trà Mơn - Rạch Mương Sung
|
372
|
Đầu Cồn Mỹ Hoà Hưng
|
X: 545332
Y: 1154379
|
Nhánh Sông Hậu
|
X: 547274
Y: 1150505
|
6,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
146
|
Kênh
Lộ
|
373
|
Sông Hậu
|
X: 535058
Y: 1158112
|
Nhánh Sông Hậu
|
X: 536962
Y: 1157412
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
147
|
Kênh
Hang Tra
|
374
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 528653
Y: 1159360
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 528807
Y: 1156907
|
7,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
148
|
Kênh
Ranh Vĩnh Hanh - Cần Đăng
|
376
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 528240
Y: 1159360
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 528807
Y: 1156480
|
2,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
149
|
Kênh
Đòn Dong
|
377
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 531808
Y: 1156623
|
Kênh Ba Thê
|
X: 518259
Y: 1153959
|
11,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
150
|
Kênh
Vĩnh Hanh (Mương Lộ Tẻ)
|
379
|
Kênh Mặc Cần Dưng (mới)
|
X: 527497
Y: 1156242
|
Kênh Trà Kiết
|
X: 527708
Y: 1155503
|
0,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
151
|
Rạch
Trà Kiết
|
380
|
Kênh Mặc Cần Dưng (mới)
|
X: 531814
Y: 1156594
|
Kênh Núi Chóc Năng Gù
|
X: 524816
Y: 1153677
|
8,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
152
|
Mương
ranh Vĩnh Bình - Vĩnh Hanh
|
381
|
Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú
|
X: 528621
Y: 1159812
|
Kênh Làng
|
X: 524333
Y: 1150866
|
9,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
153
|
Kênh
Vĩnh Quới - Trai mới (Kênh Mặc Cần Dưng cũ)
|
382
|
Kênh 10
|
X: 512285
Y: 1154046
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù
|
X: 524786
Y: 1153650
|
12,2
|
A
|
Â
|
A
|
<50
|
0,9
|
154
|
Kênh
An Cương - Vĩnh Bình 1
|
383
|
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành -
Tri Tôn)
|
X: 511814
Y: 1152887
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù
|
X: 524531
Y: 1152179
|
12,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
155
|
Kênh
Làng
|
384
|
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành -
Tri Tôn)
|
X: 508278
Y: 1150278
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 533032
Y: 1151885
|
20,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
156
|
Kênh
Tân Phú
|
385
|
Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành -
Tri Tôn)
|
X: 512681
Y: 1150050
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 524318
Y: 1150846
|
11,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
157
|
Kênh
số 10
|
386
|
Kênh An Cương
|
X: 512366
Y: 1152803
|
Kênh Làng
|
X: 512662
Y: 1150071
|
2,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
158
|
Kênh
số 9
|
387
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 513338
Y:1154223
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 513333
Y: 1150038
|
7,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
159
|
Kênh
8
|
388
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 515392
Y: 1154513
|
Kênh An Cương
|
X: 515440
Y: 1152167
|
2,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
160
|
Kênh
7
|
389
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 516488
Y: 1154667
|
Kênh An Cương
|
X: 516547
Y: 1151929
|
2,8
|
A
|
A
|
A
|
8,79
|
0,9
|
161
|
Kênh
6
|
390
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 517277
Y: 1154780
|
Kênh An Cương
|
X: 516547
Y: 1151929
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
162
|
Kênh
Ngang 1 (Ngàn I) - Kênh 1
|
391
|
Kênh Làng
|
X: 518579
Y: 1150104
|
Kênh Mỹ Phú Đông
|
X: 516940
Y: 1142356
|
7,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
163
|
Kênh
Ngang 2 (Ngàn II)
|
392
|
Kênh Làng
|
X: 519427
Y: 1150205
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 518890
Y: 1147094
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
164
|
Kênh
Ngang 3 (Ngàn III)
|
393
|
Kênh Làng
|
X: 520537
Y: 1150363
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 520294
Y: 1148834
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
165
|
Kênh
Cầu Số 4 - Kênh Ranh Nông Trường
|
394
|
Kênh Đòn Dong (Kênh Mặc Cần Dưng mới)
|
X: 521002
Y: 1154347
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 521377
Y: 1147049
|
7,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
166
|
Kênh
Tây Lợi 2
|
395
|
Kênh Làng
|
X: 523356
Y: 1150707
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 522692
Y: 114701
|
3,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
167
|
Kênh
Tây Lợi 1
|
396
|
Kênh Núi Chóc
|
X: 524011
Y: 1150795
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 523425
Y: 1146992
|
4,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
168
|
Kênh
Ông Huỳnh
|
397
|
Kênh số 4 (Kênh Nông Trường)
|
X: 521271
Y: 1148157
|
Rạch Chung Xây
|
X: 530116
Y: 1149799
|
10,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
169
|
Rạch
Chung Xây (Rạch Chung Xây - T2 - Mương Đình)
|
398
|
Kênh Trà Kiết
|
X: 528893
Y: 1155163
|
Kênh Tân Huệ (256)
|
X: 531041
Y: 1146280
|
9,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
170
|
Kênh
Ngã Bát (Bị san lắp chỉ còn từ Ngọn 3 Vũ - Ngọn Chung Xây)
|
399
|
Kênh Đông 2
|
X: 527902
Y: 1150315
|
Rạch Chung Xây
|
X: 529332
Y: 1148348
|
3,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
171
|
Mương
Đình
|
400
|
Kênh Trà Kiết
|
X: 528565
Y: 1155172
|
Ông Huỳnh
|
X: 529782
Y: 1149173
|
6,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
172
|
Kênh
Hội Đồng
|
401
|
Kênh Trà Kiết
|
X: 527275
Y: 1155086
|
Kênh Làng
|
X: 527903
Y: 1151310
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
173
|
Kênh
Đông 1
|
402
|
Kênh Làng
|
X: 525906
Y: 1151043
|
Kênh Ngang Huệ Đức (256)
|
X: 525244
Y: 1146955
|
4,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
174
|
Kênh
Đông 2
|
403
|
Kênh Làng
|
X: 528055
Y: 1151313
|
Kênh Ngang Huệ Đức (256)
|
X: 527361
Y: 1146903
|
4,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
175
|
Kênh
T3 (Kênh B3)
|
404
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 532411
Y: 1154300
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 528994
Y: 1153078
|
3,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
176
|
Kênh
T2
|
405
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 532144
Y: 1155349
|
Rạch Chung Xây
|
X: 528896
Y: 1153841
|
3,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
177
|
Kênh
Tô (Kênh Út Gương)
|
406
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 533860
Y: 1148659
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 530958
Y: 1147683
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
178
|
Kênh
Vĩnh Lợi (kênh Sáu Dư)
|
407
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 533416
Y: 1150380
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 530856
Y: 1148965
|
2,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
179
|
Kênh
Vàm Ri (Kênh Ba Quyền)
|
408
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 534086
Y: 1147790
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 531195
Y: 1147318
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
180
|
Kênh
Năm Vệ
|
409
|
Rạch Ngọn Cát
|
X: 536897
Y: 1148852
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 531312
Y: 1146850
|
10,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
181
|
Kênh
Tân Thành
|
410
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 531312
Y: 1146850
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 534534
Y: 1146067
|
3,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
182
|
Kênh
Liên Xã (Kênh Liên Áp)
|
411
|
Rạch Chung Xây (Mương Đình)
|
X: 531182
Y: 1146702
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 534380
Y: 1145207
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
183
|
Rạch
Sáu Miên
|
412
|
Rạch Chắc Cà Đao
|
X: 536041
Y: 1146999
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 538986
Y: 1144644
|
3,9
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
184
|
Rạch
Đông Bình Nhất (Rạch Chùa Vĩnh Thành)
|
413
|
Rạch Chắc Cà Đao
|
X: 536646
Y: 1147735
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 540277
Y: 1145755
|
6,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
185
|
Kênh
Trường Tiền
|
414
|
Rạch Ngọn Cái
|
X: 534265
Y: 1151042
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 540387
Y: 1145755
|
8,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
186
|
Kênh
Ranh (Long Xuyên - Châu Thành)
|
415
|
Rạch Long Xuyên
|
X: 539064
Y: 1148720
|
Kênh ranh 3 xã
|
X: 540874
Y: 1146345
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
187
|
Rạch
Ông Ngươn
|
416
|
Rạch Chắc Cà Đao
|
X: 538091
Y: 1149521
|
Kênh ranh 3 xã
|
X: 540874
Y: 1146345
|
1,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
188
|
Kênh
Ông Hàm
|
417
|
Rạch Chắc Cà Đao
|
X: 539225
Y: 1150904
|
Kênh ranh 3 xã
|
X: 540836
Y: 1149840
|
1,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
189
|
Kênh
cầu gỗ (Kênh Cầu Gòn)
|
418
|
Rạch Chắc Cà Đao
|
X: 539786
Y: 1151550
|
Kênh Ba Xã
|
X: 541193
Y: 1150509
|
1,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
190
|
Kênh
TT7 (Út Đá) - Kênh 1000HT
|
419
|
Kênh Năm Vệ (Mương Xẻo Som)
|
X: 538734
Y: 1151960
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 534453
Y: 1146511
|
6,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
191
|
Kênh
TT5 (Út Tửng) - Kênh 600
|
420
|
Rạch Ngọn Cát (Bà Tà)
|
X: 537829
Y: 1151502
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 534201
Y: 1147483
|
4,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
192
|
Kênh
Hộ 90 (Kênh Hậu 20 - Mương Ngang)
|
421
|
Kênh Bốn Tổng
|
X: 529930
Y: 1150684
|
Mương Trâu
|
X: 535053
Y: 1152316
|
4,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
193
|
Rạch
Mương Trâu
|
423
|
Sông Hậu
|
X: 539351
Y: 1156005
|
Ngọn Cái
|
X: 537672
Y: 1152446
|
4,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
194
|
Rạch
Vàm Nha
|
424
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 533017
Y: 1156268
|
Kênh Bốn Tổng (HT5)
|
X: 532950
Y: 1153690
|
3,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
195
|
Kênh
Trạm Bơm (Kênh Cả Điền)
|
425
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 535991
Y: 1156953
|
Kênh Bốn Tổng (HT5)
|
X: 534726
Y: 1153461
|
3,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
196
|
Kênh
Phú Hòa 2 (Châu Thành) (Kênh Hội Đồng)
|
426
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
X: 536266
Y: 1156844
|
Kênh Bốn Tổng (HT5)
|
X: 535511
Y: 1153369
|
3,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
197
|
Kênh
Ông Quýt (Mương Trà Can)
|
427
|
Xếp Năng Gù
|
X: 534944
Y: 1161571
|
Kênh Hang Tra
|
X: 532434
Y: 1159209
|
3,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
198
|
Kênh
Khai Long
|
428
|
Cồn Bình Thạnh
|
X: 537318
Y: 1159367
|
Cồn Bình Thạnh
|
X: 540084
Y: 1156092
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
199
|
Kênh
Đình
|
430
|
Sông Hậu
|
X: 535652
Y: 1163915
|
UB Bình Thủy
|
X: 534760
Y: 1163208
|
1,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
200
|
Kênh
Cà Mau
|
432
|
Sông Vàm Nao
|
X: 538659
Y: 1167635
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 548864
Y: 1156890
|
15,0
|
A
|
A
|
A
|
12,3
|
0,9
|
201
|
Kênh
ranh xã (Long Điền A-B)
|
435
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 543429
Y: 1166053
|
Kênh Chà Và
|
X: 552462
Y: 1161239
|
10,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
202
|
Kênh
Trà Thôn
|
437
|
Sông Tiền
|
X: 550886
Y: 1165524
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 547662
Y: 1162893
|
4,2
|
A
|
A
|
A
|
0,12
|
0,9
|
203
|
Kênh
Quản Bèn
|
438A
|
Sông Tiền
|
X: 552478
Y: 1164524
|
Kênh Long Điền A-B
|
X: 550870
Y: 1162848
|
2,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
204
|
Kênh
Chăn Cà Na
|
439
|
Sông Vàm Nao
|
X: 540223
Y: 1169225
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 542927
Y: 1167215
|
3,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
205
|
Mương
77
|
441
|
Kênh Chà Và
|
X: 552520
Y: 1161238
|
Mương Chùa (Kênh Thầy Cai)
|
X: 556084
Y: 1156853
|
6,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
206
|
Kênh
Long An - Rạch Mương Sung
|
442
|
Kênh Chà Và
|
X: 551458
Y: 1160437
|
Rạch Cái Tàu
|
X: 557277
Y: 1150464
|
12,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
207
|
Mương
Tịnh
|
443
|
Kênh Long An
|
X: 552959
Y: 1157869
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 549850
Y: 1157704
|
3,2
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
208
|
Long
Hòa 1 (Kênh Xà Mách)
|
445
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 549793
Y: 1157468
|
Kênh Long An
|
X: 553694
Y: 1156506
|
4,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
209
|
Kênh
Chà Và - Cột Dây Thép
|
447
|
Sông Tiền
|
X: 553050
Y: 1163207
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 550154
Y: 1159548
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
210
|
Kênh
Thầy Cai - Kênh Chân Đùn
|
448
|
Nhánh Sông Tiền
|
X: 557237
Y: 1157042
|
Sông Hậu
|
X: 549310
Y: 1154937
|
8,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
211
|
Kênh
Cựu Hội
|
449
|
Nhánh Sông Tiền
|
X: 558346
Y: 1155928
|
Rạch Mương
|
X: 555652
Y: 1152990
|
4,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
212
|
An
Bình - An Khương
|
450
|
Kênh Long An
|
X: 555567
Y: 1153099
|
Kênh Điện Biên
|
X: 553784
Y: 1151504
|
2,4
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
213
|
Rạch
Chanh - Cái Nai
|
454
|
Sông Hậu
|
X: 549867
Y: 1153029
|
Cái Tàu
|
X: 555868
Y: 1149729
|
8,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
214
|
Kênh
Trùm Hoá
|
456
|
Sông Hậu
|
X: 553605
Y: 1151737
|
Cái Đôi
|
X: 551184
Y: 1148003
|
6,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
215
|
Rạch
Thông Lưu
|
458
|
Rạch Cái Đôi
|
X: 552203
Y: 1146822
|
Rạch Lấp Vò
|
X: 554515
Y: 1145262
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
216
|
Kênh
Trường Tiền
|
459
|
Rạch Cái Nai
|
X: 554598
Y: 1150433
|
Thông lưu
|
X: 552631
Y: 1147042
|
5,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
217
|
Rạch
Cái Tây
|
460
|
Kênh Trường Tiền
|
X: 554006
Y: 1149072
|
Cái Tàu
|
X: 556915
Y: 1147065
|
4,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
218
|
Rạch
Cái Tàu Thượng
|
462A
|
Sông Tiền
|
X: 560389
Y: 1153969
|
Rạch Cái Tây
|
X: 556931
Y: 1147059
|
6,9
|
A
|
A
|
A
|
23,1
|
0,9
|
219
|
Kênh
Lấp Vò
|
462B
|
Rạch Cái Tây
|
X: 556915
Y: 1147049
|
Sông Hậu
|
X: 553431
Y: 1143344
|
4,8
|
A
|
A
|
A
|
|
|
220
|
Rạch
La Kết
|
463
|
Kênh Cựu Hội
|
X: 556616
Y: 1154108
|
Cái Tàu
|
X: 558157
Y: 1162133
|
4,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
221
|
Rạch
Cái Hố
|
466
|
Tấn Long (Tấn Mỹ)
|
X: 555570
Y: 1162895
|
Sông Tiền
|
X: 554058
Y: 1162133
|
1,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
222
|
Kênh
Mới
|
467
|
Phà Tân Long (Mỹ Hiệp)
|
X: 554166
Y: 1164223
|
Đuôi Cồn (Bình Phước Xuân)
|
X: 562304
Y: 1154715
|
10,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
223
|
Kênh
Lê Phước Cương
|
468
|
UB Tấn Mỹ
|
X: 554633
Y: 1161531
|
UB Mỹ Hiệp
|
X: 560626
Y: 1160669
|
6,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
224
|
Kênh
Mương Chùa
|
473
|
Kênh Mới
|
X: 559571
Y: 1158257
|
Sông Tiền
|
X: 561622
Y: 1158930
|
2,7
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
225
|
Kênh
Bà Quay
|
475
|
Kênh Mới
|
X: 559141
Y: 1158741
|
Sông Tiền
|
X: 557744
Y: 1157389
|
2,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
226
|
Kênh
Ngang
|
477
|
Sông Tiền
|
X: 562017
Y: 1156571
|
Nhánh sông tiền
|
X: 559260
Y: 1155371
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
227
|
Kênh
Đồng Tâm
|
478A
|
Sông Hậu
|
X: 536971
Y: 1162966
|
Kênh Cà Mau
|
X: 539091
Y: 1166497
|
2,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
228
|
Kênh
Cầu Cống
|
478B
|
Kênh Cà Na
|
X: 540559
Y: 1168826
|
Kênh Cà Mau
|
X: 539104
Y: 1166530
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
229
|
Mương
Xà Niếu
|
480
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 542773
Y: 1166932
|
Kênh Cà Mau
|
X: 540608
Y: 1164431
|
3,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
230
|
Mương
Lớn
|
481
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 544467
Y: 1164760
|
Kênh Cà Mau
|
X: 543885
Y: 1161480
|
3,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
231
|
Rạch
Chà Và
|
484
|
Kênh Cà Mau
|
X: 542207
Y: 1162926
|
Sông Hậu
|
X: 538849
Y: 1160007
|
5,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
232
|
Kênh
Đồng Xút
|
486A
|
Kênh Cà Mau
|
X: 544328
Y: 1160998
|
Sông Hậu
|
X: 541206
Y: 1157538
|
8,5
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
233
|
Kênh
Cái Xoài
|
486B
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 546910
Y: 1162332
|
Kênh Cà Mau
|
X: 544311
Y: 1161084
|
3,0
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
234
|
Rạch
Cái Gút
|
488
|
Rạch Chà Và
|
X: 541616
Y: 1162204
|
Kênh Đồng Xúc
|
X: 543414
Y: 1159369
|
3,8
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
235
|
Kênh
Ấp Sử
|
492
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 548160
Y: 1161538
|
Kênh Cà Mau
|
X: 546227
Y: 1159323
|
3,1
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
236
|
Rạch
Chùa
|
494
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 549553
Y: 1160208
|
Kênh Cà Mau
|
X: 546872
Y: 1158729
|
3,3
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
237
|
Rạch
Sơn Đốt - Rạch Sóc Chét
|
497
|
Sông Hậu
|
X: 543896
Y: 1155990
|
Rạch Ông Chưởng
|
X: 548137
Y: 1155760
|
5,6
|
A
|
A
|
A
|
<50
|
0,9
|
Ghi chú:
- Mục đích sử dụng nước áp dụng
là Cột A và Cột B của QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp
- Mã số sông, kênh, rạch được
lấy theo Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh
An Giang về việc công bố các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An
Giang.
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng chịu tải và giải pháp bảo vệ chất lượng nước các sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2945/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 phê duyệt khả năng chịu tải và giải pháp bảo vệ chất lượng nước các sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh An Giang
1.823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|