|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2781/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh quy hoạch phát triển rừng Quảng Nam 2011 2020
Số hiệu:
|
2781/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2781/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
17 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN
RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020 ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Công văn số
6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn về việc
thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP
ngày 26/8/2022;
Căn cứ Công văn số
1296-CV/TU ngày 12/10/2022 của Tỉnh ủy Quảng Nam phúc đáp Tờ trình số 288-TTr/BCSĐ
ngày 19/9/2022 của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về điều chỉnh
đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số
120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 250/TTr-SNN&PTNT ngày
17/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 tại Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh trên địa bàn các huyện: Nam Giang, Phước Sơn, Núi
Thành để thực hiện 04 dự án với tổng diện tích là 484.215,1 m2 (Chi tiết tại Phụ
lục I đính kèm), trong đó: Quy hoạch rừng phòng hộ là 143.872,8 m2 (Rừng tự
nhiên: 143.872,8 m2); quy hoạch rừng sản xuất là 340.342,3 m2 (Rừng tự nhiên:
39.378.3 m2, rừng trồng: 300.965,0 m2), cụ thể theo từng huyện như sau:
1. Huyện Nam Giang: Diện tích
điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2021-2020
là: 176.615,1 m2, trong đó: rừng tự nhiên là 161.751,1 m2
(rừng phòng hộ: 143.871,8 m2 và rừng sản xuất: 17.878,3 m2)
và rừng trồng là 14.864 m2 (rừng sản xuất), để thực hiện 02 dự án, gồm:
- Dự án Trạm cắt 220kV Đăk Ooc
và các đường dây 220kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) vào hệ thống
điện Việt Nam tại huyện Nam Giang với diện tích là 28.125,1 m2 rừng
rừng tự nhiên, gồm: rừng phòng hộ 21.450,8 m2 và rừng sản xuất
6.674,3 m2.
Vị trí điều chỉnh: Tại xã La
Dêê, gồm: 3 tiểu khu, 12 khoảnh, 21 lô. Cụ thể như sau: Lô 16 khoảnh 9 tiểu khu
346; Lô 15 khoảnh 5; Lô 1 khoảnh 6; Lô 18 khoảnh 8; Lô 3, 16, 17, 21 khoảnh 9
tiểu khu 347; Lô 9, 10, 11, 12 khoảnh 1; Lô 8 khoảnh 2; Lô 1, 2 khoảnh 6; Lô 1
khoảnh 7; Lô 3 khoảnh 8; Lô 5 khoảnh 9; Lô 1, 3, 4 khoảnh 10 tiểu khu 351 (Chi
tiết tại Phụ lục II đính kèm).
- Dự án đường dây 500kV Monsoon
- Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) tại huyện Nam Giang với diện tích là:
148.490 m2, trong đó: rừng tự nhiên là 133.626 m2 (rừng
phòng hộ: 122.422 m2 và rừng sản xuất: 11.204 m2) và rừng
trồng là 14.864 m2 (rừng sản xuất).
Vị trí điều chỉnh:
+ Xã La Dêê: Lô 22, 28 khoảnh 9
tiểu khu 345; Lô 34, 35 khoảnh 4; Lô 12, 13, 21 khoảnh 7; Lô 15, 22, 25 26 khoảnh
8; Lô 16 khoảnh 9; Lô 17 khoảnh 10 tiểu khu 346; Lô 9 khoảnh 4; Lô 3 khoảnh 5;
Lô 7 khoảnh 7 tiểu khu 347; Lô 9, 10 khoảnh 1; Lô 2, 7, 8 khoảnh 2; Lô 3, 5 khoảnh
4; Lô 13 khoảnh 5; Lô 2, 3, 4 khoảnh 8 tiểu khu 351.
+ Xã Chà Vàl: Lô 4, 6, 8, 16
khoảnh 4 tiểu khu 336; Lô 5 khoảnh 4; Lô 8 khoảnh 5; Lô 8 khoảnh 6; Lô 5, 8 khoảnh
7; Lô 3, 16 khoảnh 8; Lô 12, 14 khoảnh 9; Lô 4 khoảnh 10; Lô 5 khoảnh 11 tiểu
khu 337; Lô 12 khoảnh 4 tiểu khu 343.
+ Xã Tà Pơơ: Lô 10 khoảnh 9 tiểu
khu 286; Lô 22 khoảnh 6; Lô 5 khoảnh 7; Lô 9 khoảnh 8; Lô 7 khoảnh 9 tiểu khu
287; Lô 51 khoảnh 3; Lô 38 khoảnh 4; Lô 42 khoảnh 6; Lô 1, 7, 14, 25, 27 khoảnh
9 tiểu khu 294.
+ Xã Tà Bhinh: Lô 10, 14 khoảnh
2; Lô 2, 3, 4 khoảnh 4; Lô 4, 6 khoảnh 5; Lô 11 khoảnh 7 tiểu khu 295; Lô 2, 3,
5 khoảnh 1; khoảnh 3; khoảnh 4 tiểu khu 302.
(Chi
tiết tại Phụ lục III đính kèm)
2. Huyện Núi Thành: Diện tích
điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020
là: 286.100m2 rừng trồng được quy hoạch là rừng sản xuất để thực hiện
Dự án Hồ Trường Đồng, tỉnh Quảng Nam.
Vị trí điều chỉnh: Tại xã Tam
Thạnh, huyện Núi Thành, gồm 2 tiểu khu:
- Tiểu khu 600: Lô 2, 5 khoảnh
1; Lô 15, 16, 18, 19 khoảnh 2; Lô 12, 21, 29, 31, 33, 36, 38, khoảnh 3; Lô 3,
13, 23, 25 khoảnh 4; Lô 4, khoảnh 5; Lô 6, 6a, 8, 9, 26, 26a, 37, 42, 45, 46,
49, 52 khoảnh 6.
- Tiểu khu 601: Lô 33, 37, 38,
42, 49, 50 khoảnh 2; Lô 15, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 37, 38, 42 khoảnh 4; Lô 1,
2 khoảnh 5; lô 4, 7, 11 khoảnh 6.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
3. Huyện Phước Sơn: Diện tích
điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020
là 21.500 m2 rừng tự nhiên được quy hoạch là rừng sản xuất để thực
hiện Dự án thủy điện Nước chè.
Vị trí điều chỉnh: tại xã Phước
Mỹ, huyện Phước Sơn gồm 03 tiểu khu:
- Tiểu khu 702: Lô 2, 5 khoảnh
11.
- Tiểu khu 703: Lô 8, 20, 31,
khoảnh 8; Lô 8, 14, 18, 21, 22, 26, 30 khoảnh 9 và Lô 17 khoảnh 13.
- Tiểu khu 707: Lô 3, khoảnh 1.
(Chi
tiết tại Phụ lục V đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2011 - 2020 không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện: Nam Giang,
Núi Thành, Phước Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2022\Quyet dinh\10 17 dieu chinh dua ra ngoai
quy hoach Bao ve va phat trien rung.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2781//QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Huyện/Dự án
|
Quy hoạch 3 loại rừng
|
Tổng diện tích có rừng (m2)
|
Hiện trạng rừng (m2)
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
484.215,1
|
484.215,1
|
183.251,1
|
300.964,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
143.872,8
|
143.872,8
|
143.872,8
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
340.342,3
|
340.342,3
|
39.378,3
|
300.964,0
|
1
|
Huyện Nam Giang
|
|
176.615,1
|
176.615,1
|
161.751,1
|
14.864,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
143.872,8
|
143.872,8
|
143.872,8
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
32.742,3
|
32.742,3
|
17.878,3
|
14.864,0
|
-
|
Dự án trạm cắt 220kV Đăk Ooc
và các đường dây 220kV đấu nối Nhà máy thủy điện Emoun (Lào) vào hệ thống điện
Việt Nam
|
|
28.125,1
|
28.125,1
|
28.125,1
|
0,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
21.450,8
|
21.450,8
|
21.450,8
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
6.674,3
|
6.674,3
|
6.674,3
|
|
-
|
Hạng mục móng trụ Dự án Đường
dây 500kV Monsoon - Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam)
|
|
148.490,0
|
148.490,0
|
133.626,0
|
14.864,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
122.422,0
|
122.422,0
|
122.422,0
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
26.068,0
|
26.068,0
|
11.204,0
|
14.864,0
|
2
|
Huyện Núi Thành
|
|
286.100,0
|
286.100,0
|
0,0
|
286.100,0
|
-
|
Dự án Hồ Trường Đồng
|
|
286.100,0
|
286.100,0
|
0,0
|
286.100,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
286.100,0
|
286.100,0
|
0,0
|
286.100,0
|
3
|
Huyện Phước Sơn
|
|
21.500,0
|
21.500,0
|
21.500,0
|
0,0
|
-
|
Dự án thủy điện Nước Chè
|
|
21.500,0
|
21.500,0
|
21.500,0
|
0,0
|
|
|
- Phòng hộ
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Sản xuất
|
21.500,0
|
21.500,0
|
21.500,0
|
0,0
|
PHỤ LỤC II
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA
NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRẠM CẮT 220KV ĐĂK OOC VÀ CÁC ĐƯỜNG DÂY
220KV ĐẤU NỐI NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN EMOUN (LÀO) VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Huyện/ Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Quy hoạch 03 loại rừng
|
Chủ rừng
|
Diện tích (ha)
|
*
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
2,8125
|
1
|
La Dêê
|
346
|
9
|
16
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,20
|
2
|
La Dêê
|
347
|
5
|
15
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,14
|
3
|
La Dêê
|
347
|
6
|
1
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,05
|
4
|
La Dêê
|
347
|
8
|
18
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,02
|
5
|
La Dêê
|
347
|
9
|
3
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,25
|
6
|
La Dêê
|
347
|
9
|
16
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,10
|
7
|
La Dêê
|
347
|
9
|
17
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,05
|
8
|
La Dêê
|
347
|
9
|
21
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,05
|
9
|
La Dêê
|
351
|
1
|
9
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,07
|
10
|
La Dêê
|
351
|
1
|
10
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,04
|
11
|
La Dêê
|
351
|
1
|
11
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,14
|
12
|
La Dêê
|
351
|
1
|
12
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,11
|
13
|
La Dêê
|
351
|
2
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,58
|
14
|
La Dêê
|
351
|
6
|
1
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,02
|
15
|
La Dêê
|
351
|
6
|
2
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,31
|
16
|
La Dêê
|
351
|
7
|
1
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,03
|
17
|
La Dêê
|
351
|
8
|
3
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,18
|
18
|
La Dêê
|
351
|
9
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,06
|
19
|
La Dêê
|
351
|
10
|
1
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,01
|
20
|
La Dêê
|
351
|
10
|
3
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,06
|
21
|
La Dêê
|
351
|
10
|
4
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,35
|
PHỤ LỤC III
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA
NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV MONSOON - THẠNH MỸ (ĐOẠN
TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM)
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Huyện/Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Quy hoạch 03 loại rừng
|
Chủ rừng
|
Diện tích (ha)
|
*
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
14,849
|
I.1
|
Hạng mục móng trụ
|
|
14,849
|
1
|
Chà Vàl
|
336
|
4
|
4
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,14
|
2
|
Chà Vàl
|
336
|
4
|
6
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,22
|
3
|
Chà Vàl
|
336
|
4
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,08
|
4
|
Chà Vàl
|
336
|
4
|
16
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,07
|
5
|
Chà Vàl
|
337
|
4
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,50
|
6
|
Chà Vàl
|
337
|
5
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,22
|
7
|
Chà Vàl
|
337
|
6
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,40
|
8
|
Chà Vàl
|
337
|
7
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,25
|
9
|
Chà Vàl
|
337
|
7
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,40
|
10
|
Chà Vàl
|
337
|
8
|
3
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,40
|
11
|
Chà Vàl
|
337
|
8
|
16
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,32
|
12
|
Chà Vàl
|
337
|
9
|
12
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,26
|
13
|
Chà Vàl
|
337
|
9
|
14
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,17
|
14
|
Chà Vàl
|
337
|
10
|
4
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,23
|
15
|
Chà Vàl
|
337
|
11
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,27
|
16
|
Chà Vàl
|
343
|
4
|
12
|
SX
|
UBND xã Chà Vàl
|
0,13
|
17
|
La Dêê
|
345
|
9
|
22
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,19
|
18
|
La Dêê
|
345
|
9
|
28
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,00
|
19
|
La Dêê
|
346
|
4
|
34
|
PH
|
UBND xã La Dêê
|
0,17
|
20
|
La Dêê
|
346
|
4
|
35
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,13
|
21
|
La Dêê
|
346
|
7
|
12
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,65
|
22
|
La Dêê
|
346
|
7
|
13
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,04
|
23
|
La Dêê
|
346
|
7
|
21
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,02
|
24
|
La Dêê
|
346
|
8
|
15
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,24
|
25
|
La Dêê
|
346
|
8
|
22
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,02
|
26
|
La Dêê
|
346
|
8
|
25
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,26
|
27
|
La Dêê
|
346
|
8
|
26
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,08
|
28
|
La Dêê
|
346
|
9
|
16
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,29
|
29
|
La Dêê
|
346
|
10
|
17
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,09
|
30
|
La Dêê
|
347
|
4
|
9
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,00
|
31
|
La Dêê
|
347
|
5
|
3
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,18
|
32
|
La Dêê
|
347
|
7
|
7
|
SX
|
UBND xã La Dêê
|
0,01
|
33
|
La Dêê
|
351
|
1
|
9
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,69
|
34
|
La Dêê
|
351
|
1
|
10
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,25
|
35
|
La Dêê
|
351
|
2
|
2
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,15
|
36
|
La Dêê
|
351
|
2
|
7
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,24
|
37
|
La Dêê
|
351
|
2
|
8
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,64
|
38
|
La Dêê
|
351
|
4
|
3
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,70
|
39
|
La Dêê
|
351
|
4
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,20
|
40
|
La Dêê
|
351
|
5
|
13
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,25
|
41
|
La Dêê
|
351
|
8
|
2
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,23
|
42
|
La Dêê
|
351
|
8
|
3
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,58
|
43
|
La Dêê
|
351
|
8
|
4
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,40
|
44
|
Tà Bhinh
|
295
|
2
|
10
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,19
|
45
|
Tà Bhinh
|
295
|
2
|
14
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,11
|
46
|
Tà Bhinh
|
295
|
4
|
2
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,11
|
47
|
Tà Bhinh
|
295
|
4
|
3
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,04
|
48
|
Tà Bhinh
|
295
|
4
|
4
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,06
|
49
|
Tà Bhinh
|
295
|
5
|
4
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,15
|
50
|
Tà Bhinh
|
295
|
5
|
6
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,08
|
51
|
Tà Bhinh
|
295
|
7
|
11
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,01
|
52
|
Tà Bhinh
|
302
|
1
|
2
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,03
|
53
|
Tà Bhinh
|
302
|
1
|
3
|
PH
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,09
|
54
|
Tà Bhinh
|
302
|
1
|
5
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,23
|
55
|
Tà Bhinh
|
302
|
1
|
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,24
|
56
|
Tà Bhinh
|
302
|
3
|
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,15
|
57
|
Tà Bhinh
|
302
|
4
|
|
SX
|
UBND xã Tà Bhinh
|
0,18
|
58
|
Tà Pơơ
|
286
|
9
|
10
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,39
|
59
|
Tà Pơơ
|
287
|
6
|
22
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,17
|
60
|
Tà Pơơ
|
287
|
7
|
5
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,53
|
61
|
Tà Pơơ
|
287
|
8
|
9
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,04
|
62
|
Tà Pơơ
|
287
|
9
|
7
|
PH
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,04
|
63
|
Tà Pơơ
|
294
|
3
|
51
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,28
|
64
|
Tà Pơơ
|
294
|
4
|
38
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,20
|
65
|
Tà Pơơ
|
294
|
6
|
42
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,02
|
66
|
Tà Pơơ
|
294
|
9
|
1
|
SX
|
BQLRPH Nam Giang
|
0,24
|
67
|
Tà Pơơ
|
294
|
9
|
7
|
SX
|
UBND xã Tà Pơơ
|
0,01
|
68
|
Tà Pơơ
|
294
|
9
|
14
|
SX
|
UBND xã Tà Pơơ
|
0,22
|
69
|
Tà Pơơ
|
294
|
9
|
25
|
SX
|
UBND xã Tà Pơơ
|
0,02
|
70
|
Tà Pơơ
|
294
|
9
|
27
|
SX
|
UBND xã Tà Pơơ
|
0,27
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA
NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỒ TRƯỜNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Huyện/Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Quy hoạch 03 loại rừng
|
Chủ rừng
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
|
28,61
|
1
|
Tam Thạnh
|
600
|
1
|
2
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
1,07
|
2
|
Tam Thạnh
|
600
|
1
|
5
|
SX
|
UBND xã
|
0,10
|
3
|
Tam Thạnh
|
600
|
2
|
15
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
1,47
|
4
|
Tam Thạnh
|
600
|
2
|
16
|
SX
|
UBND xã
|
0,99
|
5
|
Tam Thạnh
|
600
|
2
|
18
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,28
|
6
|
Tam Thạnh
|
600
|
2
|
19
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,19
|
7
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
12
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,19
|
8
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
21
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,41
|
9
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
29
|
SX
|
UBND xã
|
0,64
|
10
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
31
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,53
|
11
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
33
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,28
|
12
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
36
|
SX
|
UBND xã
|
0,10
|
13
|
Tam Thạnh
|
600
|
3
|
38
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,04
|
14
|
Tam Thạnh
|
600
|
4
|
3
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,24
|
15
|
Tam Thạnh
|
600
|
4
|
13
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,15
|
16
|
Tam Thạnh
|
600
|
4
|
23
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,72
|
17
|
Tam Thạnh
|
600
|
4
|
25
|
SX
|
Cty CP LĐS XK Quảng Nam
|
0,17
|
18
|
Tam Thạnh
|
600
|
5
|
4
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,16
|
19
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
6
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,63
|
20
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
6a
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,32
|
21
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
8
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,31
|
22
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
9
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,67
|
23
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
26
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,58
|
24
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
26a
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,35
|
25
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
37
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,43
|
26
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
42
|
SX
|
UBND xã
|
0,03
|
27
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
45
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,80
|
28
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
46
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,53
|
29
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
49
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,82
|
30
|
Tam Thạnh
|
600
|
6
|
52
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,31
|
31
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
33
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,96
|
32
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
37
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,06
|
33
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
38
|
SX
|
Hộ gia đình
|
3,87
|
34
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
42
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,06
|
35
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
49
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,03
|
36
|
Tam Thạnh
|
601
|
2
|
50
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,12
|
37
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
15
|
SX
|
UBND xã
|
0,03
|
38
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
20
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,23
|
39
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
25
|
SX
|
Hộ gia đình
|
3,01
|
40
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
26
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,02
|
41
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
28
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,02
|
42
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
29
|
SX
|
Hộ gia đình
|
1,09
|
43
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
30
|
SX
|
Hộ gia đình
|
2,11
|
44
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
37
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,56
|
45
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
38
|
SX
|
UBND xã
|
0,26
|
46
|
Tam Thạnh
|
601
|
4
|
42
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,06
|
47
|
Tam Thạnh
|
601
|
5
|
1
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,16
|
48
|
Tam Thạnh
|
601
|
5
|
2
|
SX
|
UBND xã
|
0,98
|
49
|
Tam Thạnh
|
601
|
5
|
14
|
SX
|
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam
|
0,01
|
50
|
Tam Thạnh
|
601
|
6
|
4
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,08
|
51
|
Tam Thạnh
|
601
|
6
|
7
|
SX
|
Hộ gia đình
|
0,46
|
52
|
Tam Thạnh
|
601
|
6
|
11
|
SX
|
UBND xã
|
0,92
|
PHỤ LỤC V
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA
NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN NƯỚC CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Huyện/Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Quy hoạch 03 loại rừng
|
Chủ rừng
|
Diện tích (ha)
|
*
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
2,15
|
1
|
Phước Mỹ
|
702
|
11
|
2
|
SX
|
UBND xã
|
0,04
|
2
|
Phước Mỹ
|
702
|
11
|
5
|
SX
|
UBND xã
|
0,1
|
3
|
Phước Mỹ
|
703
|
8
|
8
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,11
|
4
|
Phước Mỹ
|
703
|
8
|
20
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,27
|
5
|
Phước Mỹ
|
703
|
8
|
31
|
SX
|
UBND xã
|
0,12
|
6
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
8
|
SX
|
UBND xã
|
0,05
|
7
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
14
|
SX
|
UBND xã
|
0,11
|
8
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
18
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,03
|
9
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
21
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,12
|
10
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
22
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,08
|
11
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
26
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,27
|
12
|
Phước Mỹ
|
703
|
9
|
30
|
SX
|
BQLRPH Đắk Mi
|
0,38
|
13
|
Phước Mỹ
|
703
|
13
|
17
|
SX
|
UBND xã
|
0,43
|
14
|
Phước Mỹ
|
707
|
1
|
3
|
SX
|
UBND xã
|
0,04
|
Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|