|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2767/QĐ-UBND danh mục công trình biện pháp tưới cấp nước công trình thủy lợi Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
2767/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2767/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh,
ngày 04 tháng 10 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2016
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
ngày 22/1/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực
hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 715/SNN-TL ngày
27/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy
lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy
định hiện hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và Giám đốc các Công ty TNHH MTV thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- PVP Bùi Khắc Bằng;
- Chi cục Thủy lợi;
- Lưu: VT, XD, NL1.
Gửi: VB giấy (15b) và điện tử.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Biện pháp tưới, cấp nước
|
Kế hoạch diện tích năm
2016
|
Công trình
|
Nhận nước tạo
nguồn bậc 1
|
Trọng lực
|
Động lực
|
Từ công trình
|
Biện pháp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tưới chủ động
|
Tưới tạo nguồn bậc 1
|
Tưới chủ động
|
Tưới tạo nguồn bậc 1
|
Trọng lực
|
Động lực
|
Lúa
|
Rau, màu, mạ
|
Thủy sản
|
Muối
|
|
Tổng cả tỉnh
|
|
58,139.3
|
31,192.6
|
54,447.3
|
3,562.6
|
|
27,573.7
|
3,145.7
|
147,341.8
|
131,119.6
|
13,167.3
|
3,014.9
|
40,0
|
A
|
Khối
Doanh nghiệp thủy nông
|
45,191.8
|
31,192.6
|
16,220.4
|
3,562.6
|
|
3,139.9
|
|
96,167.4
|
86,604.1
|
7,764.8
|
1,798.5
|
|
I
|
CÔNG
TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH
|
35,889.4
|
6,899.7
|
|
|
|
|
|
42,789.1
|
40,705.5
|
1,660.8
|
422.8
|
|
1
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
Cẩm Mỹ - Cẩm
Xuyên
|
20,904.10
|
5.757.70
|
|
|
|
|
|
26,661.80
|
25,276.7
|
1,005.5
|
379.6
|
|
2
|
Hồ Sông Rác
|
Cẩm Minh - Cẩm
Xuyên
|
7,699.00
|
1,032.00
|
|
|
|
|
|
8,731.00
|
8,566.0
|
165.0
|
|
|
3
|
Hồ Thượng
Tuy
|
Cẩm Sơn -
Cẩm Xuyên
|
1,401.50
|
100.00
|
|
|
|
|
|
1,501.50
|
1,495.0
|
|
6.5
|
|
4
|
Hồ Thượng
Sông Trí
|
Kỳ Hoa-Kỳ
Anh
|
882.60
|
|
|
|
|
|
|
882.60
|
871.6
|
11.0
|
|
|
5
|
Hồ Kim
Sơn
|
Kỳ Hoa-Kỳ
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Tàu
Voi
|
Kỳ Thịnh-Kỳ
Anh
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
300.00
|
250.0
|
50.0
|
|
|
7
|
Hồ Mạc Khê
|
Kỳ Giang - Kỳ
Anh
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
100.0
|
|
|
|
8
|
Hồ Đá Cát
|
Kỳ Tân-Kỳ Anh
|
323.00
|
|
|
|
|
|
|
323.00
|
268.0
|
55.0
|
|
|
9
|
Hồ Mộc Hương
|
Kỳ Trinh-Kỳ
Anh
|
382.50
|
|
|
|
|
|
|
382.50
|
382.5
|
|
|
|
10
|
Hồ Văn Võ
|
Kỳ Văn-Kỳ
Anh
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
80.00
|
80.0
|
|
|
|
11
|
Hồ Nước
Xanh
|
Kỳ Phong - Kỳ
Anh
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
70.00
|
70.0
|
|
|
|
12
|
Hồ Đá Hàn
|
Hòa Hải -
Hương Khê
|
260.60
|
|
|
|
|
|
|
260.60
|
230.6
|
30.0
|
|
|
13
|
Hồ đập Làng
|
Hương Thủy-Hương Khê
|
204.00
|
|
|
|
|
|
|
204.00
|
150.0
|
54.0
|
|
|
14
|
Hồ Họ Võ
|
Hương
Giang - Hương Khê
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
150.00
|
150.0
|
|
|
|
15
|
Hồ Khe
Con
|
Hương
Giang -Hương Khê
|
119.00
|
|
|
|
|
|
|
119.00
|
119.0
|
|
|
|
16
|
Khe Trồi
|
Phúc Trạch -
Hương Khê
|
130.00
|
|
|
|
|
|
|
130.00
|
114.0
|
10.0
|
6.0
|
|
17
|
Khe Sông
|
Phúc Trạch
- Hương Khê
|
92.00
|
|
|
|
|
|
|
92.00
|
92.0
|
|
|
|
18
|
Hồ Mục
Bài
|
Hương
Xuân-Hương Khê
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
80.00
|
55.0
|
25.0
|
|
|
19
|
Hồ Đá Bạc
|
Hương
Bình-Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hồ Đập Họ
|
Hương
Long-Hương Khê
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
10.00
|
10.0
|
|
|
|
21
|
Hồ Đập
Dài
|
Gia Phố -
Hương Khê
|
169.60
|
|
|
|
|
|
|
169.60
|
159.6
|
10.0
|
|
|
22
|
Hồ Đập Mung
|
Phương Điền-Hương
Khê
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
80.00
|
80.0
|
|
|
|
23
|
Hồ đập Trạng
|
Hương Thuỷ-Hương Khê
|
95.00
|
|
|
|
|
|
|
95.00
|
95.0
|
|
|
|
24
|
Hồ Nhà Lào
|
Phú Phong -
Hương Khê
|
32.88
|
|
|
|
|
|
|
32.90
|
32.9
|
|
|
|
25
|
Hồ Khe Nậy
|
Hòa Hải -
Hương Khê
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
150.00
|
150.0
|
|
|
|
26
|
Hồ Nước Vàng
|
Hương Liên
- Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Nước Đỏ
|
Lộc Yên -
Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Ma Leng
|
Phúc Trạch
- Hương Khê
|
48.56
|
|
|
|
|
|
|
48.50
|
48.5
|
|
|
|
29
|
Hồ Cha Chạm
|
Gia Phố -
Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hồ đập Hội
|
Hương Trạch-Hương
Khê
|
65.91
|
|
|
|
|
|
|
65.90
|
56.0
|
9.7
|
0.2
|
|
31
|
Hồ Khe Xai
|
Thạch Xuân -
Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hồ Đập Bún
|
Bắc Sơn - Thạch
Hà
|
181.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
191.00
|
191.0
|
|
|
|
33
|
Hồ Khe
Giao
|
Thạch Ngọc-Thạch
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đập dâng
Sông Tiêm
|
Phú Gia - Hương Khê
|
1,610.67
|
|
|
|
|
|
|
1,610.70
|
1,349.7
|
230.5
|
30.5
|
|
35
|
Đập dâng Đá
Bạc
|
Hương Bình - Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đập dâng Hói
Bãi
|
Hòa Hải -
Hương Khê
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
100.0
|
|
|
|
37
|
Đập dâng Khe
Táy
|
Lộc Yên - Hương
Khê
|
167.48
|
|
|
|
|
|
|
167.50
|
162.4
|
5.1
|
|
|
II
|
CÔNG
TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH
|
9,302.4
|
24,292.9
|
16,220.4
|
3,562.6
|
|
3,139.9
|
|
53,378.30
|
45,898.6
|
6,104.0
|
1,375.7
|
|
1
|
Hồ Cửa Thờ
-Trại Tiểu
|
Đồng Lộc-Can Lộc
|
1,063.0
|
1,169.0
|
|
|
|
|
|
2,232.00
|
2,108.0
|
65.0
|
59.0
|
|
2
|
Hồ Vực Trống
|
Phú Lộc - Can
Lộc
|
1,327.2
|
537.0
|
|
|
|
|
|
1,909.20
|
1,441.5
|
393.7
|
74.0
|
|
3
|
Hồ Cu Lây
|
Phúc Lộc - Cao
Lộc
|
800.5
|
787.6
|
|
|
|
|
|
1,588.10
|
1,175.0
|
269.0
|
144.1
|
|
4
|
Hồ Nhà Đường
|
Thiên Lộc-Can
Lộc
|
648.0
|
214.0
|
|
|
|
|
|
862.00
|
420.0
|
420.0
|
22.0
|
|
5
|
Hồ An Hùng
|
Thượng Lộc -
Can Lộc
|
116.0
|
|
|
|
|
|
|
116.00
|
110.0
|
|
6.0
|
|
6
|
Hồ Khe Hao
|
Tân Lộc - Lộc
Hà
|
807.1
|
|
|
|
|
|
|
807.10
|
746.5
|
33.6
|
27.0
|
|
7
|
Hồ Đồng Hố
|
Hồng Lộc - Lộc
Hà
|
280.0
|
|
|
|
|
|
|
280.00
|
250.0
|
30.0
|
|
|
8
|
Hồ Xuân Hoa
|
Cổ Đạm -
Nghi Xuân
|
375.0
|
|
|
|
|
|
|
375.00
|
258.0
|
92.0
|
25.0
|
|
9
|
Hồ Cồn
Tranh
|
Cổ Đạm - Nghi
Xuân
|
445.0
|
|
|
|
|
|
|
445.00
|
360.0
|
70.0
|
15.0
|
|
10
|
Hồ Khe Cò
|
Sơn Lễ - Hương
Sơn
|
852.6
|
|
|
|
|
|
|
852.60
|
607.0
|
235.6
|
10.0
|
|
11
|
Hồ Cao Thắng
|
Sơn
Giang-Hương Sơn
|
525.0
|
20.0
|
|
|
|
|
|
545.00
|
300.0
|
245.0
|
|
|
12
|
Hồ Con Trường
|
Sơn Diệm -
Hương Sơn
|
294.0
|
|
|
|
|
|
|
294.00
|
178.0
|
116.0
|
|
|
13
|
Hồ Khe Mơ
|
Sơn Hàm - Hương Sơn
|
471.0
|
|
|
|
|
|
|
471.00
|
338.0
|
128.0
|
5.0
|
|
14
|
Hồ Vực Rồng
|
Sơn Tiến - Hương Sơn
|
260.0
|
|
|
|
|
|
|
260.00
|
137.0
|
113.0
|
10.0
|
|
15
|
Hồ Khe Dẻ
|
Sơn Mai -
Hương Sơn
|
140.0
|
48.6
|
|
|
|
|
|
188.60
|
148.6
|
35.0
|
5.0
|
|
16
|
Hồ Nồi Tranh
|
Sơn Lễ -
Hương Sơn
|
90.0
|
|
|
|
|
|
|
90.00
|
60.0
|
30.0
|
|
|
17
|
Hồ Đá Bạc
|
Đậu Liêu - P. Đậu Liêu
|
85.0
|
75.0
|
|
|
|
|
|
160.00
|
160.0
|
|
|
|
18
|
TB Linh Cảm
|
Tùng Ảnh -
Đức Thọ
|
|
|
9129.5
|
3562.6
|
|
|
|
12,567.20
|
10,565.0
|
1,581.2
|
421.0
|
|
19
|
TB Đức Hòa
|
Đức Hòa -
Đức Thọ
|
|
|
417
|
|
|
|
|
417.00
|
160.0
|
245.0
|
12.0
|
|
20
|
TB Đức Đồng
|
Đức Đồng - Đức
Thọ
|
|
|
247
|
|
|
|
|
247.00
|
38.0
|
207.0
|
2.0
|
|
21
|
TB Yên Phúc
|
Yên Hồ -
Đức Thọ
|
|
|
520
|
|
Cống Đức Xá, Trung Lương
|
368
|
|
520.00
|
435.0
|
58.0
|
27.0
|
|
22
|
TB Yên Diên
|
Yên Hồ -Đức Thọ
|
|
|
264
|
|
|
|
|
264.00
|
236.0
|
16.0
|
12.0
|
|
23
|
TB Đức Thịnh
|
Đức Thịnh -
Đức Thọ
|
|
|
94
|
|
|
|
|
94.00
|
55.0
|
38.0
|
1.0
|
|
24
|
TB Sơn Ninh
|
Sơn Ninh
- Hương Sơn
|
|
|
879.4
|
|
|
|
|
879.40
|
595.8
|
276.6
|
7.0
|
|
25
|
TB Ghềnh
|
TT Phố Châu
- Hương Sơn
|
|
|
438
|
|
|
|
|
438.00
|
257.0
|
180.0
|
1.0
|
|
26
|
TB Thanh Lộc
|
Thanh Lộc -
Can Lộc
|
|
|
408
|
|
Cống Đồng Huề, Đồng Mỹ
|
408
|
|
408.00
|
408.0
|
|
|
|
27
|
TB Đập Đình
|
Trung Lộc -
Can Lộc
|
|
|
803.3
|
|
Cống Cầu Già
|
795
|
|
803.30
|
795.0
|
|
8.3
|
|
28
|
TB Cầu Cao
|
Vượng Lộc -
Can Lộc
|
|
|
1717.5
|
|
Cống Đồng Huề
|
1158.2
|
|
1,717.50
|
1,658.2
|
48.0
|
11.3
|
|
29
|
TB Lam Hồng
|
Xuân Lam - Nghi
Xuân
|
|
|
436.36
|
|
|
|
|
436.40
|
383.0
|
33.1
|
20.3
|
|
30
|
TB Đức Hồng
|
P. Trung Lương - Hồng Lĩnh
|
|
|
211.7
|
|
Cống Đức Xá, Trung Lương
|
207.7
|
|
211.60
|
207.6
|
|
4.0
|
|
31
|
TB Đức Thuận
|
P. Đức Thuận -Hồng Lĩnh
|
|
|
221
|
|
Cống Đức Xá, Trung
Lương
|
203
|
|
221.00
|
203.0
|
17.0
|
1.0
|
|
32
|
TB Nghi
Xuân 1
|
Xuân Lam -
Nghi Xuân
|
|
|
433.6
|
|
|
|
|
433.60
|
415.6
|
|
18.0
|
|
33
|
Cống Đức Xá, Trung Lương
|
Đức Thọ, Hồng
Lĩnh
|
|
7,041.5
|
|
|
|
|
|
6,547.50
|
6,523.5
|
24.0
|
|
|
34
|
Cống Cầu Già
|
Tiến Lộc - Can
Lộc
|
63.0
|
5,352.9
|
|
|
|
|
|
5,929.90
|
5,238.0
|
469.2
|
222.7
|
|
35
|
Cống Đồng Huề - Đ.Mỹ
|
Vượng Lộc -
Can Lộc
|
|
4,080.8
|
|
|
|
|
|
4,140.80
|
4,042.8
|
58.0
|
40.0
|
|
36
|
Cống Đò Điệm
|
Thạch Sơn - Thạch
Hà
|
90.0
|
1,612.0
|
|
|
|
|
|
1,702.00
|
1,295.0
|
317.0
|
90.0
|
|
37
|
Cống Cầu Trù
|
Phù Lưu - Lộc
Hà
|
73.0
|
3,354.5
|
|
|
|
|
|
3,427.50
|
3,124.5
|
230.0
|
73.0
|
|
38
|
Cống Đá Bạc
|
Cương Gián - Nghi Xuân
|
497
|
|
|
|
|
|
|
497.00
|
465.0
|
30.0
|
2.0
|
|
B
|
Khối thủy
nông cơ sở
|
12,947.5
|
|
38,226.9
|
|
|
24,433.8
|
3,145.7
|
51,174.4
|
44,515.5
|
5,402,5
|
1.216.4
|
40,0
|
I
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
156.8
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
156.8
|
141.8
|
0.0
|
15.0
|
0.0
|
1
|
Hồ Cồn Đền
|
Kỳ Hoa
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
17.0
|
|
|
|
2
|
Đập Cầm Kỳ
|
Kỳ Hoa
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
3
|
Hồ Khe Bò
|
Kỳ Nam
|
36.8
|
|
|
|
|
|
|
36.8
|
36.8
|
|
|
|
4
|
Hồ Lối Đồng
|
Kỳ Trinh
|
95.0
|
|
|
|
|
|
|
95.0
|
80.0
|
|
15.0
|
|
II
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
1,968.8
|
|
481.3
|
|
|
327.5
|
0.0
|
2,450.1
|
2,450.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1
|
Đập Bảy Sào
|
Kỳ Phong
|
66.0
|
|
|
|
|
|
|
66.0
|
66.0
|
|
|
|
2
|
Đập Nhà
Phan
|
Kỳ Phong
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
3
|
Đập Ba Khe
|
Kỳ Bắc
|
160.0
|
|
|
|
|
|
|
160.0
|
160.0
|
|
|
|
4
|
Đập Khe Chọ
|
Kỳ Bắc
|
36.0
|
|
|
|
|
|
|
36.0
|
36.0
|
|
|
|
5
|
Đập Cỏ Lăn
|
Kỳ Bắc
|
134.0
|
|
|
|
|
|
|
134.0
|
134.0
|
|
|
|
6
|
Đập Đá Bổ
|
Kỳ Tiến
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
7
|
Đập Bàu
|
Kỳ Tiến
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
14.0
|
|
|
|
8
|
Đập Đá Vàng
|
Kỳ Tiến
|
18.0
|
|
|
|
|
|
|
18.0
|
18.0
|
|
|
|
9
|
Đập Mới
|
Kỳ Tiến
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3.0
|
|
|
|
10
|
Đập Miệu
|
Kỳ Tiến
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
11
|
Đập Rấy
|
Kỳ Tiến
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
12
|
Đập Đeng
|
Kỳ Tiến
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
7.0
|
|
|
|
13
|
Đập trùa
|
Kỳ Tiến
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
14
|
Đập Khe Cời
|
Kỳ Xuân
|
142.0
|
|
|
|
|
|
|
142.0
|
142.0
|
|
|
|
15
|
Đập Khe Trúc
|
Kỳ Xuân
|
22.2
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
22.2
|
|
|
|
16
|
Đập Khe Viếng
|
Kỳ Xuân
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
13.0
|
13.0
|
|
|
|
17
|
Đập Tây
|
Kỳ Xuân
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
25.0
|
|
|
|
18
|
Đập Khe Chày
|
Kỳ Xuân
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
19
|
Đập Khe
Nậy
|
Kỳ Xuân
|
6.8
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
6.8
|
|
|
|
20
|
Đập Bàu Bạc
|
Kỳ Đồng
|
64.0
|
|
|
|
|
|
|
64.0
|
64.0
|
|
|
|
21
|
Đập Khe
Chanh
|
Kỳ Đồng
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
14.0
|
|
|
|
22
|
Đập Hói Đăng
|
Kỳ Đồng
|
18.0
|
|
|
|
|
|
|
18.0
|
18.0
|
|
|
|
23
|
Đập Cầu Sắn
|
Kỳ Đồng
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
22.0
|
|
|
|
24
|
Đập Trọt Chè
|
Kỳ Đồng
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
25
|
Đập Tân
Phong
|
Kỳ Giang
|
165.0
|
|
|
|
|
|
|
165.0
|
165.0
|
|
|
|
26
|
Đập Khe Cà
|
Kỳ Khang
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
15.0
|
|
|
|
27
|
Trạm bơm Hói Nghèn
|
Kỳ Khang
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
50.0
|
50.0
|
|
|
|
28
|
Trạm bơm Nước
Lỡ
|
Kỳ Khang
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
20.0
|
20.0
|
|
|
|
29
|
Đập Đá Đen
|
Kỳ Phú
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
30
|
Đập Phú Tân
|
Kỳ Phú
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
15.0
|
|
|
|
31
|
Đập Đê Cò
|
Kỳ Phú
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
32
|
Trạm Bơm Phú Trung
|
Kỳ Phú
|
|
|
96.0
|
|
Hồ Sông Rác
|
275.5
|
|
96.0
|
96.0
|
|
|
|
33
|
Trạm Bơm
Phú Minh 1
|
Kỳ Phú
|
|
|
76.0
|
|
76.0
|
76.0
|
|
|
|
34
|
Trạm Bơm Phú
Minh 2
|
Kỳ Phú
|
|
|
44.5
|
|
44.5
|
44.5
|
|
|
|
35
|
Trạm Bơm Phú
Hải
|
Kỳ Phú
|
|
|
84.0
|
|
84.0
|
84.0
|
|
|
|
36
|
Đập Hiếm
|
Kỳ Thư
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
37
|
Trạm bơm 1
|
Kỳ Thư
|
|
|
13.0
|
|
Hồ Sông Rác
|
52
|
|
13.0
|
13.0
|
|
|
|
38
|
Trạm bơm 2
|
Kỳ Thư
|
|
|
20.5
|
|
20.5
|
20.5
|
|
|
|
39
|
Trạm bơm 3
|
Kỳ Thư
|
|
|
35.3
|
|
35.3
|
35.3
|
|
|
|
40
|
Đập Khe Cồn
|
Kỳ Văn
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
4.4
|
|
|
|
41
|
Đập Vực Voi
|
Kỳ Văn
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
42
|
Đập Cồn Bò
|
Kỳ Văn
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
43
|
Đập Thanh
Niên
|
Kỳ Văn
|
8.1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
8.1
|
|
|
|
44
|
Đập Cây Tria
|
Kỳ Tân
|
12.1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
12.1
|
|
|
|
45
|
Đập Vịnh
|
Kỳ Tân
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
8.3
|
|
|
|
46
|
Đập Tùng Tràng 2
|
Kỳ Tân
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
9.9
|
|
|
|
47
|
Đập Đá Dàn
|
Kỳ Tân
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
8.8
|
|
|
|
48
|
Đập Ồ Ồ
|
Kỳ Tân
|
12.1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
12.1
|
|
|
|
49
|
Đập Giếng Cồn
|
Kỳ Tân
|
11.2
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
11.2
|
|
|
|
50
|
Hồ Khe Sung
|
Kỳ Lâm
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
80.0
|
|
|
|
51
|
Đập Cây Cam
|
Kỳ Lâm
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
52
|
Hồ Con Rễ
|
Kỳ Lâm
|
30.0
|
|
|
|
|
|
|
30.0
|
30.0
|
|
|
|
53
|
Hồ Khe Cấy
|
Kỳ Lâm
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
54
|
Đập Đá Quại
|
Kỳ Sơn
|
85.0
|
|
|
|
|
|
|
85.0
|
85.0
|
|
|
|
55
|
Đập Cây Sòng
|
Kỳ Sơn
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
56
|
Hồ Cây Trâm
|
Kỳ Sơn
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
12.5
|
|
|
|
57
|
Đập Mò O
|
Kỳ Sơn
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
58
|
Đập Tùng Tròn
|
Kỳ Thượng
|
17.5
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
17.5
|
|
|
|
59
|
Đập Cạnh Dều
|
Kỳ Thượng
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
9.7
|
|
|
|
60
|
Đập Tùng Dài
|
Kỳ Thượng
|
9.2
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
9.2
|
|
|
|
61
|
Đập Gò Đá
|
Kỳ Thượng
|
21.6
|
|
|
|
|
|
|
21.6
|
21.6
|
|
|
|
62
|
Đập Cây Vạng
|
Kỳ Thượng
|
6.4
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
6.4
|
|
|
|
63
|
Đập Lối Chè
|
Kỳ Thựợng
|
8.4
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
8.4
|
|
|
|
64
|
Đập Tùng Su
|
Kỳ Thượng
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
65
|
Đập Cây Trám
|
Kỳ Thượng
|
20.3
|
|
|
|
|
|
|
20.3
|
20.3
|
|
|
|
66
|
Đập Bàu Hóp
|
Kỳ Thượng
|
39.7
|
|
|
|
|
|
|
39.7
|
39.7
|
|
|
|
67
|
Đập Dân Quân
|
Kỳ Thượng
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
5.6
|
|
|
|
68
|
Đập Hóp Nam
|
Kỳ Thượng
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
2.5
|
|
|
|
69
|
Đập Cây Ngái
|
Kỳ Thượng
|
8.2
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
8.2
|
|
|
|
70
|
Đập Cây Trè
|
Kỳ Thượng
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
71
|
Đập Cây Sú
|
Kỳ Thượng
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
5.2
|
|
|
|
72
|
Đập Đá Nhảy
|
Kỳ Thượng
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
3.7
|
|
|
|
73
|
Đập Nàng Hai
|
Kỳ Thượng
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
6.3
|
|
|
|
74
|
Đập Lội
|
Kỳ Thượng
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
6.7
|
|
|
|
75
|
Đập Chàng
Vương
|
Kỳ Lạc
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
22.0
|
|
|
|
76
|
Đập Vàng Tim
|
Kỳ Lạc
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
77
|
Đập Khe Tắt
|
Kỳ Lạc
|
38.0
|
|
|
|
|
|
|
38.0
|
38.0
|
|
|
|
78
|
Đập Cây Mít
|
Kỳ Lạc
|
34.0
|
|
|
|
|
|
|
34.0
|
34.0
|
|
|
|
79
|
Đập Chà Rường
|
Kỳ Lạc
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
24.0
|
24.0
|
|
|
|
80
|
Hồ Con Trường
|
Kỳ Tây
|
51.2
|
|
|
|
|
|
|
51.2
|
51.2
|
|
|
|
81
|
Đập Tam Quốc
|
Kỳ Tây
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
14.0
|
|
|
|
82
|
Đập Bàu Môn
|
Kỳ Tây
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
83
|
Đập Cây Nang
|
Kỳ Tây
|
10.8
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
10.8
|
|
|
|
84
|
Đập Cây Chay
|
Kỳ Tây
|
18.8
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
18.8
|
|
|
|
85
|
Đập Vành Lược
|
Kỳ Tây
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
86
|
Hồ Tùng
Lau
|
Kỳ Hợp
|
18.8
|
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
|
|
|
87
|
Đập Tùng
Bòng
|
Kỳ Hợp
|
16.9
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
16.9
|
|
|
|
88
|
Đập Lưỡi Dưa
|
Kỳ Hợp
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
89
|
Đập Tùng Rào
|
Kỳ Hợp
|
12.9
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
12.9
|
|
|
|
90
|
Đập Ao
|
Kỳ Hợp
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
91
|
Đập Ma Rến
|
Kỳ Hợp
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
22.0
|
|
|
|
92
|
Đập Tùng Trẻ
|
Kỳ Hợp
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
2.4
|
|
|
|
93
|
Đập Bông Ngọt
|
Kỳ Trung
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
94
|
Đập Cây Dung
|
Kỳ Trung
|
3.8
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
3.8
|
|
|
|
95
|
Đập Mù U
|
Kỳ Trung
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
96
|
Đập Eo Ná
|
Kỳ Trung
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
1.2
|
|
|
|
97
|
Đập Khe Cấy
|
Kỳ Trung
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
98
|
Đập Đá Dàn
|
Kỳ Trung
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
4.7
|
|
|
|
99
|
Đập Tùng Bao
|
Kỳ Trung
|
6.8
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
6.8
|
|
|
|
100
|
Đập Tùng Phạn
|
Kỳ Trung
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
101
|
Đập Cụp Đụn
|
Kỳ Trung
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
102
|
Đập Ruộng Họ
|
Kỳ Trung
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
3.5
|
|
|
|
103
|
Đập Khe Lòi Tiên
|
Kỳ Trung
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
104
|
Đập Lòi Sắn
|
Kỳ Trung
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
3.7
|
|
|
|
105
|
Đập Đầm Vẹt
|
Kỳ Trung
|
6.5
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
6.5
|
|
|
|
106
|
Đập Trạ Má
|
Kỳ Trung
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
2.0
|
2.0
|
|
|
|
107
|
Đập Đất Đỏ
|
Kỳ Trung
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3.0
|
|
|
|
108
|
Đập Cây Mưng
|
Kỳ Trung
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
4.2
|
|
|
|
109
|
Trạm bơm đập Trẻng
|
Xã Kỳ Thọ
|
|
|
42
|
|
|
|
|
42.0
|
42.0
|
|
|
|
III
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
|
537.5
|
|
3,122.0
|
|
|
2,667.2
|
0.0
|
3,659.5
|
3,541.7
|
50.0
|
67.8
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm số 1
|
Cẩm Dương
|
|
|
59.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
114
|
|
59.0
|
59.0
|
0.0
|
0.0
|
|
2
|
Trạm bơm số 2
|
Cẩm Dương
|
|
|
55.0
|
|
|
55.0
|
55.0
|
0.0
|
0.0
|
|
3
|
Trạm bơm số 1
|
Cẩm Vịnh
|
|
|
22.8
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
132
|
|
22.8
|
22.8
|
0.0
|
0.0
|
|
4
|
Trạm bơm số 2
|
Cẩm Vịnh
|
|
|
109.2
|
|
|
109.2
|
109.2
|
0.0
|
0.0
|
|
5
|
Trạm bơm Nam
Yên
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
115.7
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
562
|
|
115.7
|
115.7
|
0.0
|
0.0
|
|
6
|
Trạm bơm Hà Bắc
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
111.9
|
|
|
111.9
|
111.9
|
0.0
|
0.0
|
|
7
|
Trạm bơm Tiến
Hưng
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
132.9
|
|
|
132.9
|
132.9
|
0.0
|
0.0
|
|
8
|
Trạm bơm Yên
Thành
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
21.3
|
|
|
21.3
|
21.3
|
0.0
|
0.0
|
|
9
|
Trạm bơm
Nam Thành
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
13.8
|
|
|
13.8
|
13.8
|
0.0
|
0.0
|
|
10
|
Trạm bơm Đông
Khê
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
41.5
|
|
|
41.5
|
41.5
|
0.0
|
0.0
|
|
11
|
Trạm bơm
Trung Bá
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
92.4
|
|
|
92.4
|
92.4
|
0.0
|
0.0
|
|
12
|
Trạm bơm
Tây Nguyên
|
Xã Cẩm
Nam
|
|
|
32.5
|
|
|
32.5
|
32.5
|
0.0
|
0.0
|
|
13
|
Trạm bơm số 1
|
TT Thiên Cầm
|
|
|
127.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
362.5
|
|
127.0
|
127.0
|
0.0
|
0.0
|
|
14
|
Trạm bơm số 2
|
TT Thiên Cầm
|
|
|
198.0
|
|
|
198.0
|
188.0
|
0.0
|
10.0
|
|
15
|
Trạm bơm số 3
|
TT Thiên Cầm
|
|
|
65.5
|
|
|
65.5
|
47.5
|
0.0
|
18.0
|
|
16
|
Đập 19/5
|
TT Thiên Cầm
|
13.5
|
|
|
|
|
|
|
13.5
|
13.5
|
0.0
|
0.0
|
|
17
|
Trạm bơm Đại
Tăng
|
Cẩm Thạch
|
|
|
69.8
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
69.8
|
|
69.8
|
69.8
|
0.0
|
0.0
|
|
18
|
Trạm bơm thôn 1
|
Cẩm Thăng
|
|
|
30.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
30
|
|
30.0
|
30.0
|
0.0
|
0.0
|
|
19
|
Trạm bơm
Khe Dinh
|
Cẩm Lĩnh
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
60.0
|
0.0
|
0.0
|
|
20
|
Hồ Khe Lau
|
Cẩm Lĩnh
|
130.0
|
|
|
|
|
|
|
130.0
|
120.0
|
10.0
|
0.0
|
|
21
|
Đập Hóa Dục
|
Cẩm Lĩnh
|
156.0
|
|
|
|
|
|
|
156.0
|
140.0
|
16.0
|
0.0
|
|
22
|
Đập Khe Dinh
|
Cẩm Lĩnh
|
122.0
|
|
|
|
|
|
|
122.0
|
110.0
|
12.0
|
0.0
|
|
23
|
Trạm bơm số 1
|
Cẩm Phúc
|
|
|
146.1
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
484.8
|
|
146.1
|
135.6
|
0.0
|
10.5
|
|
24
|
Trạm bơm số 2
|
Cẩm Phúc
|
|
|
66.2
|
|
|
66.2
|
62.1
|
0.0
|
4.1
|
|
25
|
Trạm bơm số 3
|
Cẩm Phúc
|
|
|
118.6
|
|
|
118.6
|
111.4
|
0.0
|
7.2
|
|
26
|
Trạm bơm số 4
|
Cẩm Phúc
|
|
|
43.7
|
|
|
43.7
|
38.0
|
0.0
|
5.7
|
|
27
|
Trạm bơm số 5
|
Cẩm Phúc
|
|
|
43.4
|
|
|
43.4
|
40.8
|
0.0
|
2.6
|
|
28
|
Trạm bơm số 6
|
Cẩm Phúc
|
|
|
47.2
|
|
|
47.2
|
44.3
|
0.0
|
2.9
|
|
29
|
Trạm bơm Trọt
Cóc
|
Cẩm Phúc
|
|
|
59.4
|
|
|
59.4
|
52.6
|
0.0
|
6.8
|
|
30
|
Trạm bơm Lò Ngói
|
Cẩm Lộc
|
|
|
85.0
|
|
Hồ Sông Rác
|
155
|
|
85.0
|
85.0
|
0.0
|
0.0
|
|
31
|
Trạm bơm Đình
|
Cẩm Lộc
|
|
|
111.0
|
|
|
111.0
|
111.0
|
0.0
|
0.0
|
|
32
|
Trạm bơm Đầu
Cầu
|
Cẩm Lộc
|
|
|
27.0
|
|
|
27.0
|
27.0
|
0.0
|
0.0
|
|
33
|
Trạm bơm số 7+8
|
Cẩm Lộc
|
|
|
72.4
|
|
|
72.4
|
72.4
|
0.0
|
0.0
|
|
34
|
Trạm bơm Cửa
Thủ
|
Cẩm Lộc
|
|
|
24.8
|
|
|
24.8
|
24.8
|
0.0
|
0.0
|
|
35
|
Trạm bơm Cồn Me
|
Cẩm Lộc
|
|
|
20.8
|
|
|
20.8
|
20.8
|
0.0
|
0.0
|
|
36
|
Trạm bơm Huy
Tiến
|
Cẩm Huy
|
|
|
48.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
48
|
|
48.0
|
48.0
|
0.0
|
0.0
|
|
37
|
Trạm bơm
Sông Quèn
|
Cẩm Hà
|
|
|
54.0
|
|
Thượng Tuy, Sông Rác
|
54
|
|
54.0
|
54.0
|
0.0
|
0.0
|
|
38
|
Trạm bơm thôn 10
|
Cẩm Hưng
|
|
|
91.5
|
|
Hồ Kẻ Gỗ, Thượng Tuy
|
172.5
|
|
91.5
|
91.5
|
0.0
|
0.0
|
|
39
|
Trạm bơm
thôn 14
|
Cẩm Hưng
|
|
|
40.0
|
|
|
40.0
|
40.0
|
0.0
|
0.0
|
|
40
|
Trạm bơm
thôn 13
|
Cẩm Hưng
|
|
|
41.0
|
|
|
41.0
|
41.0
|
0.0
|
0.0
|
|
41
|
Trạm bơm
thôn 12
|
Cẩm Mỹ
|
|
|
33.6
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
33.6
|
|
33.6
|
33.6
|
0.0
|
0.0
|
|
42
|
Hồ Húc
Cui
|
Cẩm Mỹ
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
25.0
|
0.0
|
0.0
|
|
43
|
Trạm bơm số
1
|
Cẩm Trung
|
|
|
139.0
|
|
Hồ Sông Rác
|
193
|
|
139.0
|
139.0
|
0.0
|
0.0
|
|
44
|
Trạm bơm số 2
|
Cẩm Trung
|
|
|
54.0
|
|
|
54.0
|
54.0
|
0.0
|
0.0
|
|
45
|
Trạm bơm Cửa
Dật
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
9.0
|
9.0
|
0.0
|
0.0
|
|
46
|
Trạm bơm Tùng
Miệu
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
30.6
|
|
Hồ Thượng Tuy, Kẻ Gỗ
|
200
|
|
30.6
|
30.6
|
0.0
|
0.0
|
|
47
|
Trạm bơm Cầu Trung
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
81.0
|
|
|
81.0
|
81.0
|
0.0
|
0.0
|
|
48
|
Trạm bơm
Trung Thành
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
17.6
|
|
|
17.6
|
17.6
|
0.0
|
0.0
|
|
49
|
Trạm bơm
Đông Trung
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
6.0
|
|
|
6.0
|
6.0
|
0.0
|
0.0
|
|
50
|
Trạm bơm
Hói Rái
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
59.4
|
|
|
59.4
|
59.4
|
0.0
|
0.0
|
|
51
|
Trạm bơm Thượng N2
|
Cẩm Thịnh
|
|
|
66.4
|
|
|
66.4
|
66.4
|
0.0
|
0.0
|
|
52
|
Đập Bàu Bà
|
Cẩm Lạc
|
30.0
|
|
|
|
|
|
|
30.0
|
30.0
|
0.0
|
0.0
|
|
53
|
Trạm bơm thôn 7
|
Cẩm Minh
|
|
|
26.0
|
|
|
|
|
26.0
|
24.0
|
2.0
|
0.0
|
|
54
|
Trạm bơm
thôn 8
|
Cẩm Minh
|
|
|
24.0
|
|
|
|
|
24.0
|
19.0
|
5.0
|
0.0
|
|
55
|
Trạm bơm
thôn 9
|
Cẩm Minh
|
|
|
21.0
|
|
|
|
|
21.0
|
16.0
|
5.0
|
0.0
|
|
56
|
Đập Khe
Su
|
Cẩm Minh
|
61.0
|
|
|
|
|
|
|
61.0
|
61.0
|
0.0
|
0.0
|
|
57
|
Trạm bơm Hói Vằn
|
Cẩm Quan
|
|
|
56.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
56
|
|
56.0
|
56.0
|
0.0
|
0.0
|
|
IV
|
Huyện Can
Lộc
|
|
466.0
|
|
9,894.9
|
|
0.0
|
6,741.2
|
2,554.9
|
10,360.9
|
8,906.4
|
1,155.0
|
299.5
|
0.0
|
1
|
Đập Ông Hồng
|
Gia Hanh
|
12.0
|
|
|
|
|
190
|
117
|
12.0
|
12.0
|
0.0
|
0.0
|
|
2
|
Đập Khe Rằng
|
Gia Hanh
|
23.0
|
|
|
|
23.0
|
18.0
|
5.0
|
0.0
|
|
3
|
Đập Vĩnh Cữu
|
Gia Hanh
|
22.0
|
|
|
TB Linh Cảm, Hồ Vực Trống
|
22.0
|
13.0
|
5.0
|
4.0
|
|
4
|
Trạm bơm
Tân Bình
|
Gia Hanh
|
|
|
91.0
|
91.0
|
67.0
|
20.0
|
4.0
|
|
5
|
Trạm bơm
Xóm 6
|
Gia Hanh
|
|
|
231.0
|
231.0
|
197.0
|
30.0
|
4.0
|
|
6
|
Trạm bơm Nhà Thánh
|
Trường Lộc
|
|
|
118.0
|
|
Linh Cảm
|
|
224
|
118.0
|
104.0
|
14.0
|
0.0
|
|
7
|
Trạm bơm Làng
Vạc
|
Trường Lộc
|
|
|
19.0
|
|
|
19.0
|
19.0
|
0.0
|
0.0
|
|
8
|
Trạm bơm Cồn Cúi
|
Trường Lộc
|
|
|
22.0
|
|
|
22.0
|
12.0
|
10.0
|
0.0
|
|
9
|
Trạm bơm Cầu Máng
|
Trường Lộc
|
|
|
23.0
|
|
|
23.0
|
17.0
|
6.0
|
0.0
|
|
10
|
Trạm bơm Ngã Ba
|
Trường Lộc
|
|
|
78.0
|
|
|
78.0
|
48.0
|
30.0
|
0.0
|
|
11
|
Trạm bơm
Mai Hoa
|
Xuân Lộc
|
|
|
37.0
|
|
|
|
|
37.0
|
27.0
|
10.0
|
0.0
|
|
12
|
Trạm bơm Sơn
Phượng
|
Xuân Lộc
|
|
|
65.8
|
|
65.8
|
50.8
|
15.0
|
0.0
|
|
13
|
Trạm bơm
Mai Long
|
Xuân Lộc
|
|
|
32.2
|
|
32.2
|
262
|
6.0
|
0.0
|
|
14
|
Trạm bơm Xóm Mới 1
|
Xuân Lộc
|
|
|
75.1
|
|
75.1
|
69.1
|
6.0
|
0.0
|
|
15
|
Trạm bơm
Trung Xá
|
Xuân Lộc
|
|
|
47.0
|
|
TB Linh Cảm, Cống
Cầu Già
|
24
|
853.5
|
47.0
|
45.0
|
2.0
|
0.0
|
|
16
|
Trạm bơm Xóm
Mới 2
|
Xuân Lộc
|
|
|
30.8
|
|
30.8
|
30.8
|
0.0
|
0.0
|
|
17
|
Trạm bơm
Yên Xuân
|
Xuân Lộc
|
|
|
70.4
|
|
70.4
|
64.4
|
6.0
|
0.0
|
|
18
|
Trạm bơm Dư
Nai
|
Xuân Lộc
|
|
|
87.8
|
|
87.8
|
81.8
|
6.0
|
0.0
|
|
19
|
Trạm bơm Văn Xuân
|
Xuân Lộc
|
|
|
184.3
|
|
184.3
|
175.3
|
9.0
|
0.0
|
|
20
|
Trạm bơm Sinh Đồ
|
Xuân Lộc
|
|
|
45.0
|
|
45.0
|
45.0
|
0.0
|
0.0
|
|
21
|
Trạm bơm Mỹ Yên
|
Xuân Lộc
|
|
|
39.4
|
|
39.4
|
39.4
|
0.0
|
0.0
|
|
22
|
Trạm bơm Đồng
Điếm 2
|
Xuân Lộc
|
|
|
26.0
|
|
26.0
|
26.0
|
0.0
|
0.0
|
|
23
|
Trạm bơm Đồng
Điếm 3
|
Xuân Lộc
|
|
|
21.0
|
|
21.0
|
21.0
|
0.0
|
0.0
|
|
24
|
Trạm bơm Đồng
Điếm 1
|
Xuân Lộc
|
|
|
72.2
|
|
72.2
|
72.2
|
0.0
|
0.0
|
|
25
|
Trạm bơm
Hàng Xén
|
Xuân Lộc
|
|
|
49.0
|
|
49.0
|
48.0
|
0.0
|
1.0
|
|
26
|
Đập Miếu Lớn
|
Thiên Lộc
|
88.0
|
|
|
|
Hồ Nhà Đường
|
78
|
|
88.0
|
78.0
|
10.0
|
0.0
|
|
27
|
Đập Cựa Quán
|
Thiên Lộc
|
79.0
|
|
|
|
73
|
|
79.0
|
73.0
|
6.0
|
0.0
|
|
28
|
Hồ Đập Cầu
|
Thiên Lộc
|
58.0
|
|
|
|
54
|
|
58.0
|
54.0
|
4.0
|
0.0
|
|
29
|
Trạm bơm
Thanh Phúc
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
35.0
|
|
TB Linh Cảm, hồ Vực Trống
|
62
|
160
|
35.0
|
29.0
|
6.0
|
0.0
|
|
30
|
Trạm bơm Đại
Bản
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
47.5
|
|
47,5
|
38.0
|
8.0
|
1.5
|
|
31
|
Trạm bơm Phúc
Giang
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
51.0
|
|
51.0
|
43.0
|
6.0
|
2.0
|
|
32
|
Trạm bơm Cầu Nhe 1
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
48.5
|
|
48.5
|
41.0
|
6.0
|
1.5
|
|
33
|
Trạm bơm Cầu Nhe 2
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
45.0
|
|
45.0
|
41.0
|
4.0
|
0.0
|
|
34
|
Trạm bơm Vĩnh
Long
|
Tiến Lộc
|
|
|
64.0
|
|
Cống Cầu Già
|
592.7
|
|
64.0
|
54.6
|
0.0
|
9.4
|
|
35
|
Trạm bơm
Vinh Hòa
|
Tiến Lộc
|
|
|
53.0
|
|
|
53.0
|
46.0
|
0.0
|
7.0
|
|
36
|
Trạm bơm
Thái Đản
|
Tiến Lộc
|
|
|
174.4
|
|
|
174.4
|
149.4
|
10.0
|
15.0
|
|
37
|
Trạm bơm Hà Đông
|
Tiến Lộc
|
|
|
150.5
|
|
|
150.5
|
132.0
|
0.0
|
18.5
|
|
38
|
Trạm Bơm
Nam Hà
|
Tiến Lộc
|
|
|
64.5
|
|
|
64.5
|
56.0
|
0.0
|
8.5
|
|
39
|
Trạm bơm Lò Vôi
|
Tiến Lộc
|
|
|
88.0
|
|
|
88.0
|
68.0
|
10.0
|
10.0
|
|
40
|
Trạm bơm Khối Nội
|
Trung Lộc
|
|
|
55.2
|
|
TB Linh Cảm, Cống Cầu Già
|
48
|
100
|
55.2
|
44.0
|
10.0
|
1.2
|
|
41
|
Trạm bơm Nam
Mỹ
|
Trung Lộc
|
|
|
41.1
|
|
41.1
|
30.0
|
9.0
|
2.1
|
|
42
|
Trạm bơm
Trung Long
|
Trung Lộc
|
|
|
45.1
|
|
45.1
|
32.0
|
11.0
|
2.1
|
|
43
|
Trạm bơm
Xóm 12
|
Trung Lộc
|
|
|
55.6
|
|
55.6
|
42.0
|
10.0
|
3.6
|
|
44
|
Trạm bơm Đà
Hàn
|
Đồng Lộc
|
|
|
177.5
|
|
TB Linh Cảm, hồ Cửa Thờ
|
98
|
90
|
177.5
|
142.0
|
14.0
|
21.5
|
|
45
|
Trạm bơm Bà
Hà
|
Đồng Lộc
|
|
|
75.5
|
|
75.5
|
46.0
|
16.0
|
13.5
|
|
46
|
Đập dâng Ngã Ba
|
Thượng Lộc
|
31.0
|
|
|
|
|
284
|
100
|
31.0
|
26.0
|
3.0
|
2.0
|
|
47
|
Trạm bơm Đập
Bạng
|
Thượng Lộc
|
|
|
115.2
|
TB Linh Cảm, hồ Cửa Thờ, Vực Trống
|
115.2
|
94.2
|
20.0
|
1.0
|
|
48
|
Trạm bơm Cửa
Người
|
Thượng Lộc
|
|
|
96.0
|
96.0
|
81.0
|
15.0
|
0.0
|
|
49
|
Trạm bơm Cầu
Kênh
|
Thượng Lộc
|
|
|
63.8
|
63.8
|
51.8
|
10.0
|
2.0
|
|
50
|
Trạm bơm Biển
Thống
|
Thượng Lộc
|
|
|
67.0
|
67.0
|
62.0
|
5.0
|
0.0
|
|
51
|
Đập dâng Đập
Bạc
|
Thượng Lộc
|
18.5
|
|
|
18.5
|
16.5
|
2.0
|
0.0
|
|
52
|
Hồ Cầu Tề (Nương
Tề)
|
Thượng Lộc
|
17.0
|
|
|
17.0
|
17.0
|
0.0
|
0.0
|
|
53
|
Đập Quan (Cựa
Quan)
|
Thượng Lộc
|
21.0
|
|
|
21.0
|
18.0
|
3.0
|
0.0
|
|
54
|
Đập dâng Cựa
Người
|
Thượng Lộc
|
19.5
|
|
|
19.5
|
17.5
|
2.0
|
0.0
|
|
55
|
Trạm bơm Cổ Lạy
|
Song Lộc
|
|
|
180.6
|
|
TB Linh Cảm
|
|
432.6
|
180.6
|
166.6
|
14.0
|
0.0
|
|
56
|
Trạm bơm Cây
Khế
|
Song Lộc
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
88.0
|
12.0
|
0.0
|
|
57
|
Trạm bơm Cồn Ao 1
|
Song Lộc
|
|
|
152.0
|
|
152.0
|
138.0
|
14.0
|
0.0
|
|
58
|
Trạm bơm Cồn
Ao 2
|
Song Lộc
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
40.0
|
0.0
|
0.0
|
|
59
|
Trạm bơm Tây
Hồ
|
Thuần Thiện
|
|
|
108.6
|
|
Hồ Cu Lây
|
216.6
|
|
108.6
|
66.0
|
20.0
|
22.6
|
|
60
|
Trạm bơm Đập
Hói
|
Thuần Thiện
|
|
|
128.0
|
|
128.0
|
88.0
|
20.0
|
20.0
|
|
61
|
Hồ Đập Voọc
|
Phú Lộc
|
17.5
|
|
|
|
TB Linh Cảm
|
|
55
|
17.5
|
10.0
|
5.0
|
2.5
|
|
62
|
Hồ Cây Quýt
(Khe Quýt)
|
Phú Lộc
|
12.5
|
|
|
|
|
12.5
|
5.0
|
5.0
|
2.5
|
|
63
|
Trạm bơm CĐ
Tân Tiến
|
Phú Lộc
|
|
|
30.0
|
|
|
30.0
|
10.0
|
20.0
|
0.0
|
|
64
|
Trạm bơm CĐ
Vĩnh Phú
|
Phú Lộc
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
20.0
|
30.0
|
0.0
|
|
65
|
Trạm bơm Hạ
Thăng
|
Khánh Lộc
|
|
|
56.0
|
|
Cống Cầu Già
|
375
|
|
56.0
|
42.0
|
6.0
|
8.0
|
|
66
|
Trạm bơm Kiều Mộc
|
Khánh Lộc
|
|
|
86.0
|
|
|
86.0
|
70.0
|
10.0
|
6.0
|
|
67
|
Trạm bơm Cầu Nậy
|
Khánh Lộc
|
|
|
188.0
|
|
|
188.0
|
175.0
|
10.0
|
3.0
|
|
68
|
Trạm bơm Vân Cữu 2
|
Khánh Lộc
|
|
|
43.0
|
|
|
43.0
|
33.0
|
6.0
|
4.0
|
|
69
|
Trạm bơm Thượng
Vân
|
Khánh Lộc
|
|
|
42.0
|
|
|
|
|
42.0
|
31.0
|
8.0
|
3.0
|
|
70
|
Trạm bơm Cầu Quan
|
Yên Lộc
|
|
|
39.0
|
|
TB Linh Cảm
|
|
78
|
39.0
|
30.0
|
9.0
|
0.0
|
|
71
|
Trạm bơm Ba
Gia
|
Yên Lộc
|
|
|
42.5
|
|
42.5
|
32.5
|
10.0
|
0.0
|
|
72
|
Trạm bơm Đào
Cộôc
|
Yên Lộc
|
|
|
26.5
|
|
26.5
|
15.5
|
11.0
|
0.0
|
|
73
|
Trạm bơm
Tài Năng
|
Tùng Lộc
|
|
|
42.0
|
|
Hồ Cu Lây
|
65
|
|
42.0
|
32.0
|
10.0
|
0.0
|
|
74
|
Trạm bơm Cửa
Nương
|
Tùng Lộc
|
|
|
43.0
|
|
43.0
|
33.0
|
10.0
|
0.0
|
|
75
|
Trạm bơm Tây Vinh
|
Tùng Lộc
|
|
|
137.0
|
|
Hồ Cu Lây
|
117
|
|
137.0
|
117.0
|
20.0
|
0.0
|
|
76
|
Trạm bơm Cồn Mụa
|
Tùng Lộc
|
|
|
92.0
|
|
Hồ Cu Lây
|
84.0
|
|
92.0
|
84.0
|
8.0
|
0.0
|
|
77
|
Trạm bơm Nhà Trầm
|
Tùng Lộc
|
|
|
101.0
|
|
Hồ Cu Lây
|
95.0
|
|
101.0
|
95.0
|
6.0
|
0.0
|
|
78
|
Trạm bơm Đầu
Cầu
|
Tùng Lộc
|
|
|
103.0
|
|
Hồ Cu Lây
|
97.0
|
|
103.0
|
97.0
|
6.0
|
0.0
|
|
79
|
Đập Vũng Ang
|
Quang Lộc
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
0.0
|
0.0
|
|
80
|
Trạm bơm
Bàn Sử
|
Quang Lộc
|
|
|
87.0
|
|
TB Linh Cảm, cống Cầu Già
|
241
|
98
|
87.0
|
83.0
|
4.0
|
0.0
|
|
81
|
Trạm bơm Thượng
Lội
|
Quang Lộc
|
|
|
38.0
|
|
38.0
|
34.0
|
4.0
|
0.0
|
|
82
|
Trạm bơm
Hương Đình
|
Quang Lộc
|
|
|
97.2
|
|
97.2
|
91.2
|
6.0
|
0.0
|
|
83
|
Trạm bơm Đập
Lội
|
Quang Lộc
|
|
|
16.0
|
|
16.0
|
14.0
|
2.0
|
0.0
|
|
84
|
Trạm bơm Trại
Lệ
|
Quang Lộc
|
|
|
75.8
|
|
75.8
|
75.8
|
0.0
|
0.0
|
|
85
|
Trạm bơm Kẻ Lẹch
|
Quang Lộc
|
|
|
35.0
|
|
35.0
|
31.0
|
4.0
|
0.0
|
|
86
|
Trạm bơm Cồn Săng
|
Quang Lộc
|
|
|
36.0
|
|
Cống Cầu Già
|
334.7
|
|
36.0
|
26.0
|
10.0
|
0.0
|
|
87
|
Trạm bơm Cồn Trọt
|
Quang Lộc
|
|
|
56.0
|
|
|
56.0
|
44.0
|
10.0
|
2.0
|
|
88
|
Trạm bơm Đồng Đăm
|
Quang Lộc
|
|
|
232.5
|
|
|
232.5
|
229.0
|
0.0
|
3.5
|
|
89
|
Trạm bơm
Tân Long
|
Quang Lộc
|
|
|
29.0
|
|
|
29.0
|
28.0
|
0.0
|
1.0
|
|
90
|
Trạm bơm
KTM 2
|
Vượng Lộc
|
|
|
94.4
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
156.4
|
|
94.4
|
80.4
|
10.0
|
4.0
|
|
91
|
Trạm bơm
KTM 1
|
Vượng Lộc
|
|
|
78.0
|
|
|
78.0
|
68.0
|
10.0
|
0.0
|
|
92
|
Trạm bơm Bến Đá
|
Vượng Lộc
|
|
|
42.0
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
213
|
|
42.0
|
32.0
|
10.0
|
0.0
|
|
93
|
Trạm bơm Đồng
Trại
|
Vượng Lộc
|
|
|
30.0
|
|
|
30.0
|
30.0
|
0.0
|
0.0
|
|
94
|
Trạm bơm
Nhà Tai
|
Vượng Lộc
|
|
|
161.0
|
|
|
161.0
|
149.0
|
10.0
|
2.0
|
|
95
|
Trạm bơm
Đồng Huề
|
Vượng Lộc
|
|
|
85.0
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
96
|
|
85.0
|
66.0
|
17.0
|
2.0
|
|
96
|
Trạm bơm Hồng
Lĩnh
|
Vượng Lộc
|
|
|
43.0
|
|
|
43.0
|
30.0
|
13.0
|
0.0
|
|
97
|
Trạm bơm Cây
Đa
|
Vượng Lộc
|
|
|
107.0
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
335
|
|
107.0
|
97.0
|
10.0
|
0.0
|
|
98
|
Trạm bơm Hồng
Thái 1
|
Vượng Lộc
|
|
|
46.0
|
|
46.0
|
46.0
|
0.0
|
0.0
|
|
99
|
Trạm bơm Hồng
Thái 2
|
Vượng Lộc
|
|
|
73.0
|
|
73.0
|
73.0
|
0.0
|
0.0
|
|
100
|
Trạm bơm Thái
Hòa
|
Vượng Lộc
|
|
|
113.0
|
|
113.0
|
101.0
|
10.0
|
2.0
|
|
101
|
Trạm bơm Đồng
Cộ
|
Vượng Lộc
|
|
|
16.0
|
|
Cống Đồng Huề-Đồng Mỹ
|
240
|
|
16.0
|
14.0
|
0.0
|
2.0
|
|
102
|
Trạm bơm Đồng
Ngo
|
Vượng Lộc
|
|
|
31.0
|
|
|
31.0
|
29.0
|
2.0
|
0.0
|
|
103
|
Trạm bơm Minh
Vượng
|
Vượng Lộc
|
|
|
149.6
|
|
|
149.6
|
141.6
|
8.0
|
0.0
|
|
104
|
Trạm bơm Đồng
Cổc
|
Vượng Lộc
|
|
|
47,4
|
|
|
47.4
|
37.4
|
10.0
|
0.0
|
|
105
|
Trạm bơm Hạ
Vàng
|
Vượng Lộc
|
|
|
88.4
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
68.4
|
|
88.4
|
66.4
|
20.0
|
2.0
|
|
106
|
Trạm bơm Cơ
Động
|
Kim Lộc
|
|
|
15.0
|
|
TB Linh Cảm
|
|
166.8
|
15.0
|
5.0
|
10.0
|
0.0
|
|
107
|
Trạm bơm Chợ
Vi
|
Kim Lộc
|
|
|
31.4
|
|
|
31.4
|
24.4
|
7.0
|
0.0
|
|
108
|
Trạm bơm Giếng
Dừa
|
Kim Lộc
|
|
|
58.0
|
|
|
58.0
|
57.0
|
0.0
|
1.0
|
|
109
|
Trạm bơm Nương Chè
|
Kim Lộc
|
|
|
84.4
|
|
|
|
|
84.4
|
80.4
|
3.0
|
1.0
|
|
110
|
Trạm bơm Chợ
Vạn
|
Kim Lộc
|
|
|
80.0
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
203.2
|
|
80.0
|
70.0
|
10.0
|
0.0
|
|
111
|
Trạm bơm Gia
Nậy
|
Kim Lộc
|
|
|
143.2
|
|
|
143.2
|
133.2
|
10.0
|
0.0
|
|
112
|
Trạm bơm Mật Thiết
|
Kim Lộc
|
|
|
26.4
|
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ
|
350
|
|
26.4
|
22.4
|
4.0
|
0.0
|
|
113
|
Trạm bơm
Chùa
|
Kim Lộc
|
|
|
35.0
|
|
35.0
|
31.0
|
4.0
|
0.0
|
|
114
|
Trạm bơm Rủ
Đất
|
Kim Lộc
|
|
|
89.4
|
|
89.4
|
83.4
|
6.0
|
0.0
|
|
115
|
Trạm bơm cầu 19/5
|
Kim Lộc
|
|
|
103.8
|
|
103.8
|
93.8
|
10.0
|
0.0
|
|
116
|
Trạm bơm Hói
Quốc
|
Kim Lộc
|
|
|
125.4
|
|
125.4
|
119.4
|
6.0
|
0.0
|
|
117
|
Trạm bơm Đồng
Kênh
|
TT Nghèn
|
|
|
114.7
|
|
Cống Cầu Già
|
84.7
|
|
114.7
|
70.0
|
30.0
|
14.7
|
|
118
|
Trạm bơm Tân
Vĩnh
|
TT Nghèn
|
|
|
118.0
|
|
Cống Cầu Già
|
90
|
|
118.0
|
90.0
|
20.0
|
8.0
|
|
119
|
Trạm bơm Cầu
Lày
|
TT Nghèn
|
|
|
78.0
|
|
Cống Cầu Già
|
283
|
|
78.0
|
60.0
|
18.0
|
0.0
|
|
120
|
Trạm bơm
Nam Sơn
|
TT Nghèn
|
|
|
210.0
|
|
210.0
|
190.0
|
12.0
|
8.0
|
|
121
|
Trạm bơm Đồng Quan
|
TT Nghèn
|
|
|
111.0
|
|
Cống Cầu Già
|
186
|
|
111.0
|
98.0
|
10.0
|
3.0
|
|
122
|
Trạm bơm Đồng
Trắng
|
TT Nghèn
|
|
|
72.0
|
|
72.0
|
60.0
|
10.0
|
2.0
|
|
123
|
Trạm bơm Biển
Đông
|
TT Nghèn
|
|
|
23.0
|
|
|
|
|
23.0
|
20.0
|
0.0
|
3.0
|
|
124
|
Trạm bơm Hói Láng
|
TT Nghèn
|
|
|
81.0
|
|
Cống Cầu Già
|
51
|
|
81.0
|
36.0
|
30.0
|
15.0
|
|
125
|
Trạm bơm Xuân
Thủy
|
TT Nghèn
|
|
|
48.8
|
|
Cống Cầu Già
|
58
|
|
48.8
|
34.8
|
14.0
|
0.0
|
|
126
|
HTX Đồng Nại
|
TT Nghèn
|
|
|
42.5
|
|
42.5
|
23.2
|
16.0
|
3.3
|
|
127
|
Trạm bơm Cầu Hói
|
Sơn Lộc
|
|
|
116.0
|
|
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu
|
616.5
|
|
116.0
|
106.0
|
10.0
|
0.0
|
|
128
|
Trạm bơm Cầu Sông
|
Sơn Lộc
|
|
|
140.5
|
|
|
140.5
|
126.0
|
5.0
|
9.5
|
|
129
|
Trạm bơm
Đông Chanh
|
Sơn Lộc
|
|
|
157.6
|
|
|
157.6
|
157.6
|
0.0
|
0.0
|
|
130
|
Trạm bơm Cầu Ván
|
Sơn Lộc
|
|
|
43.0
|
|
|
43.0
|
38.0
|
5.0
|
0.0
|
|
131
|
Trạm bơm Cồn Môn
|
Sơn Lộc
|
|
|
20.0
|
|
|
20.0
|
20.0
|
0.0
|
0.0
|
|
132
|
Trạm bơm Đập
Là
|
Sơn Lộc
|
|
|
56.0
|
|
|
56.0
|
45.0
|
10.0
|
1.0
|
|
133
|
Trạm bơm Đồng
Trại
|
Sơn Lộc
|
|
|
31.0
|
|
|
31.0
|
27.0
|
4.0
|
0.0
|
|
134
|
Trạm bơm Lò
Rèn
|
Sơn Lộc
|
|
|
10.4
|
|
|
10.4
|
6.4
|
4.0
|
0.0
|
|
135
|
Trạm bơm Lộc
Thủy
|
Sơn Lộc
|
|
|
42.0
|
|
|
42.0
|
40.0
|
2.0
|
0.0
|
|
136
|
Đập dâng
Con Trồi
|
Mỹ Lộc
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
12.0
|
2.0
|
0.0
|
|
137
|
Hồ Nang
Nang
|
Mỹ Lộc
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
23.0
|
20.0
|
3.0
|
0.0
|
|
138
|
Trạm bơm Sơn Thủy
|
Mỹ Lộc
|
|
|
190.0
|
|
TB Linh Cảm, hồ Trại Tiểu
|
240
|
80
|
190.0
|
170.0
|
20.0
|
0.0
|
|
139
|
Trạm bơm
Thái Xá
|
Mỹ Lộc
|
|
|
208.0
|
|
208.0
|
198.0
|
10.0
|
0.0
|
|
140
|
Trạm bơm Cửa Trại
1
|
Thanh Lộc
|
|
|
60.8
|
|
Cống Đồng Huề-Đồng Mỹ
|
341
|
|
60.8
|
48.8
|
11.0
|
1.0
|
|
141
|
Trạm bơm Cồn Lò
|
Thanh Lộc
|
|
|
75.2
|
|
75.2
|
67.2
|
7.5
|
0.5
|
|
142
|
Trạm bơm Đồng
Trạm
|
Thanh Lộc
|
|
|
22.0
|
|
22.0
|
22.0
|
0.0
|
0.0
|
|
143
|
Trạm bơm Đồng
Vao
|
Thanh Lộc
|
|
|
26.0
|
|
26.0
|
25.0
|
1.0
|
0.0
|
|
144
|
Trạm bơm Cồn Cậy
|
Thanh Lộc
|
|
|
124.5
|
|
124.5
|
114.5
|
9.0
|
1.0
|
|
145
|
Trạm bơm Đồng
Bùi
|
Thanh Lộc
|
|
|
65.0
|
|
65.0
|
63.5
|
1.5
|
0.0
|
|
V
|
TP Hà Tĩnh
|
|
0.0
|
|
860.0
|
|
0.0
|
820.0
|
0.0
|
860.0
|
860.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm
xóm 9
|
Đại Nài
|
|
|
60.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
60
|
|
60.0
|
60.0
|
|
|
|
2
|
Trạm bơm Đội
Thủng
|
Thạch Bình
|
|
|
35.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
68
|
|
35.0
|
35.0
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm Hoàng Hà
|
Thạch Bình
|
|
|
33.0
|
|
|
33.0
|
33.0
|
|
|
|
4
|
Trạm bơm Bến Đá
|
Thạch Đồng
|
|
|
35.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
50
|
|
35.0
|
35.0
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm
Thanh Hòa
|
Thạch Đồng
|
|
|
20.0
|
|
|
20.0
|
20.0
|
|
|
|
6
|
Trạm bơm Cồn Cồ
|
Thạch Hạ
|
|
|
89.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
179
|
|
89.0
|
89.0
|
|
|
|
7
|
Trạm bơm Ủy Ban
|
Thạch Hạ
|
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
60.0
|
|
|
|
8
|
Trạm bơm
Liên Hà
|
Thạch Hạ
|
|
|
20.0
|
|
|
20.0
|
20.0
|
|
|
|
9
|
Trạm bơm Cồn Thờ
|
Thạch Hạ
|
|
|
10.0
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
10
|
Trạm bơm Ba
Mã
|
Thạch Hưng
|
|
|
39.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
56
|
|
39.0
|
39.0
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm
Con Còi
|
Thạch Hưng
|
|
|
12.0
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
12
|
Trạm bơm Đập
Lỗ
|
Thạch Hưng
|
|
|
15.0
|
|
|
15.0
|
15.0
|
|
|
|
13
|
Trạm bơm Đại
Đồng
|
Thạch Linh
|
|
|
50.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
128
|
|
50.0
|
50.0
|
|
|
|
14
|
Trạm bơm Nhật Tân
|
Thạch Linh
|
|
|
52.0
|
|
|
52.0
|
52.0
|
|
|
|
15
|
Trạm bơm Cầu Đông
|
Thạch Linh
|
|
|
41.0
|
|
|
41.0
|
41.0
|
|
|
|
16
|
Trạm bơm Động
Vôi
|
Thạch Môn
|
|
|
6.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
65
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
17
|
Trạm bơm
Càng Trung
|
Thạch Môn
|
|
|
42.0
|
|
|
42.0
|
42.0
|
|
|
|
18
|
Trạm bơm đập
Nghem
|
Thạch Môn
|
|
|
17.0
|
|
|
17.0
|
17.0
|
|
|
|
19
|
Trạm bơm Nhà
Thờ
|
Thạch Trung
|
|
|
20.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
111
|
|
20.0
|
20.0
|
|
|
|
20
|
Trạm bơm Đức
Phú
|
Thạch Trung
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
50.0
|
|
|
|
21
|
Trạm bơm Cồn Cổ
|
Thạch
Trung
|
|
|
51.0
|
|
|
51.0
|
51.0
|
|
|
|
22
|
Trạm bơm
Hói Cái
|
Văn Yên
|
|
|
62.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
62
|
|
62.0
|
62.0
|
|
|
|
23
|
Trạm bơm số 1
|
Hà Huy Tập
|
|
|
16.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
16
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
24
|
Trạm bơm Ủy ban
|
Thạch Quý
|
|
|
25.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
25
|
|
25.0
|
25.0
|
|
|
|
VI
|
Huyện Thạch Hà
|
|
1,191.4
|
|
7,045.1
|
|
|
5,105.3
|
0.0
|
8,236.5
|
6,925.5
|
1,130.0
|
181.0
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm Hưng Hòa
|
Thạch Điền
|
|
|
59.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
35.4
|
|
59.0
|
46.0
|
10.0
|
3.0
|
|
2
|
Hồ đập Đợi
|
Nam Hương
|
95.0
|
|
|
|
|
|
|
95.0
|
91.0
|
0.0
|
4.0
|
|
3
|
Hồ Bái Thượng
|
Nam Hương
|
59.0
|
|
|
|
|
|
|
59.0
|
52.0
|
0.0
|
7.0
|
|
4
|
Hồ Bến Ngự
|
Nam Hương
|
45.8
|
|
|
|
|
|
|
45.8
|
43.8
|
0.0
|
2.0
|
|
5
|
Trạm bơm
Trung Tâm
|
Nam Hương
|
|
|
170.3
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
119.6
|
|
170.3
|
126.9
|
43.4
|
0.0
|
|
6
|
Tràn Cửa ải
|
Thạch Xuân
|
70
|
|
|
|
Hồ Kẻ Gỗ, Đập Bún
|
|
|
70.0
|
65.0
|
0.0
|
5.0
|
|
7
|
Trạm bơm số
1
|
Thạch Xuân
|
|
|
243.0
|
|
60
|
|
243.0
|
152.0
|
91.0
|
0.0
|
|
8
|
Hồ đập Xạ
|
Bắc Sơn
|
188.6
|
|
|
|
|
|
|
188.6
|
185.6
|
|
3.0
|
|
9
|
Hồ đập Bạng
|
Bắc Sơn
|
83.0
|
|
|
|
|
|
|
83.0
|
80.0
|
|
3.0
|
|
10
|
Hồ đập Bồ
|
Bắc Sơn
|
124.0
|
|
|
|
|
|
|
124.0
|
122.0
|
|
2.0
|
|
11
|
Trạm bơm Bắc
Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
|
81.4
|
|
Hồ Đập Bún
|
10
|
|
81.4
|
21.4
|
60.0
|
0.0
|
|
12
|
Hồ 19/5
|
Ngọc Sơn
|
74.6
|
|
|
|
|
|
|
74.6
|
69.6
|
0.0
|
5.0
|
|
13
|
Đập cầu Trắng
|
Ngọc Sơn
|
54.0
|
|
|
|
|
|
|
54.0
|
45.0
|
0.0
|
9.0
|
|
14
|
Đập Đá Đen
|
Ngọc Sơn
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
48.0
|
40.0
|
0.0
|
8.0
|
|
15
|
Trạm bơm
Khe Giao 1
|
Ngọc Sơn
|
|
|
82.0
|
|
|
|
|
82.0
|
55.0
|
27.0
|
0.0
|
|
16
|
Trạm bơm
Trung tâm
|
Ngọc Sơn
|
|
|
93.1
|
|
|
|
|
93.1
|
60.1
|
33.0
|
0.0
|
|
17
|
Trạm bơm Bến Hối
|
Thạch Đài
|
|
|
73.5
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
162.5
|
|
73.5
|
52.5
|
16.0
|
5.0
|
|
18
|
Trạm bơm Đội
Phủ
|
Thạch Đài
|
|
|
66.0
|
|
|
66.0
|
50.0
|
16.0
|
0.0
|
|
19
|
Trạm bơm Đội
Cồn
|
Thạch Đài
|
|
|
81.0
|
|
|
81.0
|
60.0
|
21.0
|
0.0
|
|
20
|
Trạm bơm Cầu trạo
|
Thạc Lưu
|
|
|
99.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
120
|
|
99.0
|
75.0
|
19.0
|
5.0
|
|
21
|
Trạm bơm Cầu làng
|
Thạc Lưu
|
|
|
66.0
|
|
66.0
|
53.0
|
13.0
|
0.0
|
|
22
|
Trạm bơm Đội
Cồn
|
Thạc Lưu
|
|
|
67.0
|
|
67.0
|
54.0
|
13.0
|
0.0
|
|
23
|
Đập Bàu Am
|
Thạch Vĩnh
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
36.0
|
0.0
|
4.0
|
|
24
|
Trạm bơm Tân Hương
|
Thạch Vĩnh
|
|
|
78.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
287
|
|
78.0
|
75.0
|
2.0
|
1.0
|
|
25
|
Trạm bơm
Song Hoành
|
Thạch Vĩnh
|
|
|
81.0
|
|
81.0
|
77.0
|
3.0
|
1.0
|
|
26
|
Trạm bơm Tân
Vĩnh
|
Thạch Vĩnh
|
|
|
70.0
|
|
70.0
|
67.0
|
3.0
|
0.0
|
|
27
|
Trạm bơm Vĩnh
Sơn
|
Thạch Vĩnh
|
|
|
70.0
|
|
70.0
|
68.0
|
2.0
|
0.0
|
|
28
|
Hồ đập Hà
|
Thạch Ngọc
|
36.5
|
|
|
|
|
|
|
36.5
|
30.0
|
3.5
|
3.0
|
|
29
|
Hồ đập Mươi
|
Thạch Ngọc
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
34.0
|
4.0
|
2.0
|
|
30
|
Hồ đập Vịnh
|
Thạch Ngọc
|
64.5
|
|
|
|
|
|
|
64.5
|
53.0
|
8.5
|
3.0
|
|
31
|
Hồ đập
Dinh
|
Thạch Ngọc
|
42.4
|
|
|
|
|
|
|
42.4
|
35.7
|
4.7
|
2.0
|
|
32
|
Trạm bơm Cầu Trùa
|
Thạch Ngọc
|
|
|
65.3
|
|
|
|
|
65.3
|
59.3
|
6.0
|
0.0
|
|
33
|
Trạm bơm Cồn Bàu
|
Thạch Ngọc
|
|
|
54.5
|
|
|
|
|
54.5
|
50.0
|
4.5
|
0.0
|
|
34
|
Trạm bơm Ngã Ba
|
Thạch Ngọc
|
|
|
48.5
|
|
|
|
|
48.5
|
45.0
|
3.5
|
0.0
|
|
35
|
Trạm bơm Bái
Lộng
|
Thạch Ngọc
|
|
|
41.0
|
|
|
|
|
41.0
|
37.0
|
4.0
|
0.0
|
|
36
|
Trạm bơm Đập
Dinh
|
Thạch Ngọc
|
|
|
34.0
|
|
|
|
|
34.0
|
31.0
|
3.0
|
0.0
|
|
37
|
Trạm bơm Cầu Mùng
|
Thạch Ngọc
|
|
|
35.0
|
|
|
|
|
35.0
|
32.0
|
3.0
|
0.0
|
|
38
|
Hồ đập Trằm
|
Thạch Tiến
|
126.0
|
|
|
|
|
|
|
126.0
|
126.0
|
|
0.0
|
|
39
|
Trạm bơm Bắc Phúc
|
Thạch Tiến
|
|
|
97.5
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
274
|
|
97.5
|
90.0
|
7.5
|
0.0
|
|
40
|
Trạm bơm cầu
23
|
Thạch Tiến
|
|
|
117.5
|
|
|
117.5
|
108.0
|
9.5
|
0.0
|
|
41
|
Trạm bơm
nam thôn Phúc
|
Thạch Tiến
|
|
|
98.0
|
|
|
98.0
|
90.0
|
8.0
|
0.0
|
|
42
|
Trạm bơm Cầu Phường
|
Việt Xuyên
|
|
|
154.1
|
|
Cống Cầu Già, hồ Kẻ Gỗ
|
378.1
|
|
154.1
|
130.0
|
22.1
|
2.0
|
|
43
|
Trạm bơm Đồng
Rào
|
Việt Xuyên
|
|
|
87.1
|
|
87.1
|
80.0
|
5.1
|
2.0
|
|
44
|
Trạm bơm Đồng
Ngơ
|
Việt Xuyên
|
|
|
77.2
|
|
77.2
|
70.0
|
5.2
|
2.0
|
|
45
|
Trạm bơm Đồng
Điềm
|
Việt Xuyên
|
|
|
45.0
|
|
45.0
|
40.0
|
5.0
|
0.0
|
|
46
|
Trạm bơm Số 2
|
Việt Xuyên
|
|
|
55.7
|
|
55.7
|
50.0
|
5.7
|
0.0
|
|
47
|
Trạm bơm Cầu Già
|
Thạch Kênh
|
|
|
269.2
|
|
Cống Cầu Già
|
639.2
|
|
269.2
|
255.0
|
11.2
|
3.0
|
|
48
|
Trạm bơm Lâu Câu
|
Thạch Kênh
|
|
|
87.0
|
|
87.0
|
80.0
|
3.0
|
4.0
|
|
49
|
Trạm bơm
Nam Kênh
|
Thạch Kênh
|
|
|
167.0
|
|
167.0
|
160.0
|
6.0
|
1.0
|
|
50
|
Trạm bơm Thượng
Nguyên
|
Thạch Kênh
|
|
|
126.0
|
|
126.0
|
120.0
|
4.0
|
2.0
|
|
51
|
Trạm bơm thôn Hanh
2
|
Thạch Liên
|
|
|
87.0
|
|
Cống Cầu Già
|
797
|
|
87.0
|
70.0
|
12.0
|
5.0
|
|
52
|
Trạm bơm thôn Hanh
1
|
Thạch Liên
|
|
|
73.0
|
|
73.0
|
65.0
|
6.0
|
2.0
|
|
53
|
Trạm bơm thôn
Nguyên
|
Thạch Liên
|
|
|
57.0
|
|
57.0
|
50.0
|
7.0
|
0.0
|
|
54
|
Trạm bơm
thôn Ninh
|
Thạch Liên
|
|
|
67.0
|
|
67.0
|
60.0
|
7.0
|
0.0
|
|
55
|
Trạm bơm thôn Khang
2
|
Thạch Liên
|
|
|
66.0
|
|
66.0
|
60.0
|
7.0
|
0.0
|
|
56
|
Trạm bơm
thôn Khang 1
|
Thạch Liên
|
|
|
57.0
|
|
57.0
|
50.0
|
7.0
|
0.0
|
|
57
|
Trạm bơm thôn Thọ
|
Thạch Liên
|
|
|
67.0
|
|
67.0
|
60.0
|
7.0
|
0.0
|
|
58
|
Trạm bơm thôn Lợi
|
Thạch Liên
|
|
|
77.0
|
|
77.0
|
70.0
|
7.0
|
0.0
|
|
59
|
Trạm bơm thôn Quý
|
Thạch Liên
|
|
|
56.0
|
|
56.0
|
50.0
|
6.0
|
0.0
|
|
60
|
Trạm bơm
thôn Phú
|
Thạch Liên
|
|
|
67.0
|
|
|
|
|
67.0
|
60.0
|
7.0
|
0.0
|
|
61
|
Trạm bơm Lối
ác
|
Thạch Liên
|
|
|
78.0
|
|
78.0
|
70.0
|
8.0
|
0.0
|
|
62
|
Trạm bơm Cầu Già
|
Thạch Liên
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
85.0
|
15.0
|
0.0
|
|
63
|
Trạm bơm Am
|
Phù Việt
|
|
|
89.8
|
|
Hồ Kẻ Gỗ, Cống Đò Điểm
|
404
|
|
89.8
|
83.0
|
2.8
|
4.0
|
|
64
|
Trạm bơm Cồn Mô
|
Phù Việt
|
|
|
57.3
|
|
57.3
|
52.0
|
2.0
|
3.3
|
|
65
|
Trạm bơm
Hòa Bình
|
Phù Việt
|
|
|
60.0
|
|
60.0
|
58.0
|
2.0
|
0.0
|
|
66
|
Trạm bơm
Dăm Thánh
|
Phù Việt
|
|
|
57.5
|
|
57.5
|
55.0
|
2.5
|
0.0
|
|
67
|
Trạm bơm Đội
Trều
|
Phù Việt
|
|
|
56.7
|
|
56.7
|
55.0
|
1.7
|
0.0
|
|
68
|
Trạm bơm Trẻn
|
Phù Việt
|
|
|
90.0
|
|
90.0
|
87.0
|
3.0
|
0.0
|
|
69
|
Trạm bơm Mụ
Nhọn
|
Thạch Long
|
|
|
20.0
|
|
Cống Đò Điểm
|
180
|
|
20.0
|
15.0
|
5.0
|
0.0
|
|
70
|
Trạm bơm Tam
Tũa
|
Thạch Long
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
35.0
|
5.0
|
0.0
|
|
71
|
Trạm bơm
Nam Long I
|
Thạch Long
|
|
|
22.0
|
|
22.0
|
20.0
|
2.0
|
0.0
|
|
72
|
Trạm bơm
Nam Long II
|
Thạch Long
|
|
|
23.0
|
|
23.0
|
20.0
|
3.0
|
0.0
|
|
73
|
Trạm bơm Cồn Đình
|
Thạch Long
|
|
|
18.0
|
|
18.0
|
13.0
|
5.0
|
0.0
|
|
74
|
Trạm bơm Cồn Mưng
|
Thạch Long
|
|
|
17.0
|
|
17.0
|
12.0
|
5.0
|
0.0
|
|
75
|
Trạm Bơm Hội Còt
|
Thạch Long
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
35.0
|
5.0
|
0.0
|
|
76
|
Trạm bơm
Tây Sơn
|
Thạch Sơn
|
|
|
141.0
|
|
Cống Đò Điểm
|
260
|
|
141.0
|
125.0
|
9.0
|
7.0
|
|
77
|
Trạm bơm Đập Lũy
|
Thạch Sơn
|
|
|
73.0
|
|
|
73.0
|
65.0
|
3.0
|
5.0
|
|
78
|
Trạm bơm ấp Bắc
|
Thạch Sơn
|
|
|
63.0
|
|
|
63.0
|
55.0
|
3.0
|
5.0
|
|
79
|
Trạm bơm Cồn Thiên
|
Thạch Thanh
|
|
|
96.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
250
|
|
96.0
|
80.0
|
11.0
|
5.0
|
|
80
|
Trạm bơm
Trung Tâm
|
Thạch Thanh
|
|
|
167.0
|
|
167.0
|
140.0
|
27.0
|
0.0
|
|
81
|
Trạm bơm Đê
Hầu
|
Thạch Thanh
|
|
|
86.0
|
|
86.0
|
75.0
|
11.0
|
0.0
|
|
82
|
Trạm bơm
Xóm 13
|
Thạch Thanh
|
|
|
85.0
|
|
85.0
|
70.0
|
15.0
|
0.0
|
|
83
|
Trạm bơm Tổ 1
|
TT Thạch Hà
|
|
|
53.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
200
|
|
53.0
|
45.0
|
6.0
|
2.0
|
|
84
|
Trạm bơm Cầu Sú
|
TT Thạch Hà
|
|
|
82.0
|
|
82.0
|
70.0
|
10.0
|
2.0
|
|
85
|
Trạm bơm
Cơn Xoài
|
TT Thạch Hà
|
|
|
151.0
|
|
151.0
|
130.0
|
21.0
|
0.0
|
|
86
|
Trạm bơm Miệu Rôi
|
TT Thạch Hà
|
|
|
53.0
|
|
53.0
|
45.0
|
8.0
|
0.0
|
|
87
|
Trạm bơm Vọoc
Sim
|
TT Thạch Hà
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
65.0
|
15.0
|
0.0
|
|
88
|
Trạm bơm
Hoàng Hà
|
Tượng Sơn
|
|
|
42.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
132.7
|
|
42.0
|
20.0
|
19.0
|
3.0
|
|
89
|
Trạm bơm Hội
|
Tượng Sơn
|
|
|
34.0
|
|
34.0
|
18.0
|
12.0
|
4.0
|
|
90
|
Trạm bơm
Nương Cháy
|
Tượng Sơn
|
|
|
29.6
|
|
29.6
|
15.6
|
12.0
|
4.0
|
|
91
|
Trạm bơm Lòi
|
Tượng Sơn
|
|
|
50.7
|
|
50.7
|
33.0
|
14.7
|
3.0
|
|
92
|
Trạm bơm
Hòa Bình
|
Thạch Thắng
|
|
|
44.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
87
|
|
44.0
|
24.0
|
18.0
|
2.0
|
|
93
|
Trạm bơm Cầu Sại
|
Thạch Thắng
|
|
|
49.0
|
|
49.0
|
26.0
|
22.0
|
1.0
|
|
94
|
Trạm bơm Hòa
Lạc
|
Thạch Thắng
|
|
|
39.0
|
|
39.0
|
20.0
|
15.0
|
4.0
|
|
95
|
Trạm bơm Đồng
Ngà
|
Thạch Lạc
|
|
|
221.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
478.8
|
|
221.0
|
150.0
|
65.0
|
6.0
|
|
96
|
Trạm bơm Hữu
Ngạn
|
Thạch Lạc
|
|
|
127.0
|
|
127.0
|
95.0
|
28.0
|
4.0
|
|
97
|
Trạm bơm Cồn Quất
|
Thạch Lạc
|
|
|
113.0
|
|
113.0
|
80.0
|
28.0
|
5.0
|
|
98
|
Trạm bơm Kớt
Sắt
|
Thạch Lạc
|
|
|
96.0
|
|
96.0
|
65.0
|
24.0
|
7.0
|
|
99
|
Trạm bơm lưu động
|
Thạch Hội
|
|
|
113.6
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
80
|
|
113.6
|
80.0
|
26.9
|
6.7
|
|
100
|
Trạm bơm
Phúc Hương
|
Thạch Khê
|
|
|
257.0
|
|
Hồ Kẻ Gỗ
|
150
|
|
257.0
|
225.0
|
32.0
|
0.0
|
|
101
|
Trạm bơm
Long Giang
|
Thạch Khê
|
|
|
116.0
|
|
116.0
|
90.0
|
26.0
|
0.0
|
|
VII
|
Huyện Lộc Hà
|
|
246.1
|
|
4,125.6
|
|
|
3,817.7
|
0.0
|
4,371.7
|
3,860.9
|
251.1
|
219.7
|
40.0
|
1
|
Trạm bơm Cơn dung
|
Ích Hậu
|
|
|
109.70
|
|
Cống Cầu Trù
|
1042
|
|
109.70
|
100.00
|
6.70
|
3.00
|
|
2
|
Trạm bơm
Đình Cù
|
Ích Hậu
|
|
|
66.00
|
|
66.00
|
60.00
|
4.00
|
2.00
|
|
3
|
Trạm bơm Cồn Hạn
|
Ích Hậu
|
|
|
33.00
|
|
33.00
|
30.00
|
2.00
|
1.00
|
|
4
|
Trạm bơm Tây đập
|
Ích Hậu
|
|
|
180.00
|
|
180.00
|
164.00
|
10.90
|
5.10
|
|
5
|
Trạm bơm Bụi
Khum
|
Ích Hậu
|
|
|
103.40
|
|
103.40
|
94.00
|
6.30
|
3.10
|
|
6
|
Trạm bơm
Làng lê
|
Ích Hậu
|
|
|
129.20
|
|
129.20
|
118.10
|
7.90
|
3.20
|
|
7
|
Trạm bơm Đập bùi 1
|
Ích Hậu
|
|
|
145.20
|
|
145.20
|
132.00
|
8.80
|
4.40
|
|
8
|
Trạm bơm Đập
làng
|
Ích Hậu
|
|
|
203.60
|
|
203.60
|
186.00
|
12.40
|
5.20
|
|
9
|
Trạm bơm Đập
bùi 2
|
Ích Hậu
|
|
|
105.90
|
|
105.90
|
97.80
|
6.50
|
1.60
|
|
10
|
Trạm bơm Cầu Trù
|
Phù Lưu
|
|
|
265.30
|
|
Cống Cầu Trù
|
716.8
|
|
265.30
|
245.00
|
16.30
|
4.00
|
|
11
|
Trạm bơm
Thanh Tiến
|
Phù Lưu
|
|
|
269.70
|
|
269.80
|
251.00
|
16.80
|
2.00
|
|
12
|
Trạm bơm Cầu Tre
|
Phù Lưu
|
|
|
34.00
|
|
34.00
|
30.00
|
2.00
|
2.00
|
|
13
|
Trạm bơm Đồng
Cận
|
Phù Lưu
|
|
|
243.80
|
|
243.70
|
221.00
|
14.70
|
8.00
|
|
14
|
Trạm bơm
Kim Tân
|
Tân Lộc
|
|
|
130.50
|
|
Cống Cầu Trù
|
360.7
|
|
130.50
|
121.00
|
8.10
|
1.40
|
|
15
|
Trạm bơm Tân
Thượng
|
Tân Lộc
|
|
|
96.90
|
|
96.90
|
90.00
|
6.00
|
0.90
|
|
16
|
Trạm bơm Tân Trung
|
Tân Lộc
|
|
|
156.90
|
|
156.90
|
145.00
|
9.60
|
2.30
|
|
17
|
Trạm bơm đầu cầu 1
|
Hồng Lộc
|
|
|
200.20
|
|
Cống Cầu Trù
|
415
|
|
200.20
|
183.00
|
12.20
|
5.00
|
|
18
|
Trạm bơm trùa
Biền
|
Hồng Lộc
|
|
|
218.20
|
|
218.20
|
200.00
|
13.30
|
4.90
|
|
19
|
Trạm bơm thôn Đại lự
|
Hồng Lộc
|
|
|
18.70
|
|
18.70
|
17.00
|
1.20
|
0.50
|
|
20
|
Trạm bơm đầu cầu 2
|
Hồng Lộc
|
|
|
215.50
|
|
Cống Cầu Trù
|
264
|
|
215.50
|
199.00
|
13.30
|
3.20
|
|
21
|
Trạm bơm đồng
nẩy
|
Hồng Lộc
|
|
|
54.20
|
|
54.20
|
50.00
|
3.30
|
0.90
|
|
22
|
Trạm bơm
Quang Trung
|
Bình Lộc
|
|
|
121.70
|
|
Cống Cầu Trù
|
277.1
|
|
121.70
|
114.10
|
7.60
|
|
|
23
|
Trạm bơm
Nam Hà
|
Bình Lộc
|
|
|
106.50
|
|
106.50
|
99.90
|
6.60
|
|
|
24
|
Trạm bơm Đồng
Đung
|
Bình Lộc
|
|
|
49.10
|
|
49.10
|
46.00
|
3.10
|
|
|
25
|
Trạm bơm Đồng
Séo
|
Bình Lộc
|
|
|
12.80
|
|
12.80
|
12.00
|
0.80
|
|
|
26
|
Trạm bơm Lòi Tràm
|
An Lộc
|
|
|
149.30
|
|
Cống Cầu Trù
|
227.5
|
|
149.33
|
140.00
|
9.33
|
|
|
27
|
Trạm bơm Đồng Đội
|
An Lộc
|
|
|
152.70
|
|
152.66
|
145.00
|
7.66
|
|
|
28
|
Trạm bơm số
1
|
Thạch Mỹ
|
|
|
144.00
|
|
Cống Đò Điểm
|
514.6
|
|
143.99
|
130.30
|
8.69
|
5.00
|
|
29
|
Trạm bơm số
2
|
Thạch Mỹ
|
|
|
152.50
|
|
152.58
|
140.80
|
6.78
|
5.00
|
|
30
|
Trạm bơm số
3
|
Thạch Mỹ
|
|
|
257.10
|
|
257.01
|
238.90
|
13.11
|
5.00
|
|
31
|
Hồ Khe Quả
|
Thịnh Lộc
|
70.10
|
|
|
|
|
|
|
70.10
|
60.00
|
5.10
|
5.00
|
|
32
|
Cống Liên Xuân
|
Hộ Độ
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
|
12.00
|
33
|
Cống Vĩnh
Bình
|
Hộ Độ
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
34
|
Cống Cầu Đình
|
Hộ Độ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
35
|
Cống Vũng Bè (2 xã)
|
Hộ Độ
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
25.00
|
|
|
25.00
|
|
36
|
Cống Ông Liên
|
Hộ Độ
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
16.00
|
|
|
16.00
|
|
37
|
Cống Phú Mỹ
|
Hộ Độ
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
32.00
|
|
|
32.00
|
|
38
|
Cống Ông Lưu
|
Hộ Độ
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
12.00
|
|
39
|
Cống Ông Lục
|
Mai Phụ
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
40
|
Cống Vũng Bè (2 xã)
|
Mai Phụ
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
41
|
Cống Cửa Thành
|
Thạch Châu
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
13.00
|
|
|
5.00
|
8.00
|
42
|
Cống Đồng Dưới
|
Thạch Châu
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
10.50
|
|
|
5.00
|
5.50
|
43
|
Cống Đập
Nhà Thánh
|
Thạch Châu
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
44
|
Cống Xuân Hòa 1
|
Thạch Bằng
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
45
|
Cống Xuân Hòa 2
|
Thạch Bằng
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
16.00
|
|
|
16.00
|
|
46
|
Cống Hồ
|
Thạch Bằng
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
VIII
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
|
94.6
|
|
1,971.8
|
|
|
1,620.2
|
0.0
|
2,066.4
|
1,714.7
|
293.4
|
58.3
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm Nương Lành
|
Thuận Lộc
|
|
|
141.3
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
615
|
|
141.3
|
135.0
|
5.6
|
0.7
|
|
2
|
Trạm bơm Đồi
Cao
|
Thuận Lộc
|
|
|
28.9
|
|
|
28.9
|
27.0
|
1.4
|
0.5
|
|
3
|
Trạm bơm Đồng
Cháng
|
Thuận Lộc
|
|
|
39.3
|
|
|
39.3
|
35.0
|
3.0
|
1.3
|
|
4
|
Trạm bơm Cồn Bến
|
Thuận Lộc
|
|
|
35.0
|
|
|
35.0
|
27.0
|
3.6
|
4.4
|
|
5
|
Trạm bơm
19/5
|
Thuận Lộc
|
|
|
105.8
|
|
|
105.8
|
88.0
|
12.4
|
5.4
|
|
6
|
Trạm bơm
Tân Hòa
|
Thuận Lộc
|
|
|
74.6
|
|
|
74.6
|
68.0
|
6.6
|
0.0
|
|
7
|
Trạm bơm Cồn Đống
|
Thuận Lộc
|
|
|
39.6
|
|
|
39.6
|
36.0
|
2.0
|
1.6
|
|
8
|
Trạm bơm Đồng
Tùng
|
Thuận Lộc
|
|
|
22.0
|
|
|
22.0
|
22.0
|
0.0
|
0.0
|
|
9
|
Trạm bơm Ba
Cồn
|
Thuận Lộc
|
|
|
114.2
|
|
|
114.2
|
96.0
|
15.0
|
3.2
|
|
10
|
Trạm bơm Minh
Thuận
|
Thuận Lộc
|
|
|
84.3
|
|
|
84.3
|
81.0
|
0.0
|
3.3
|
|
11
|
Trạm bơm
Đùng Đùng
|
Đức Thuận
|
|
|
178.8
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
142.8
|
|
178.8
|
142.7
|
29.6
|
6.5
|
|
12
|
Trạm bơm Đức
Thịnh
|
Đức Thuận
|
|
|
32.1
|
|
28
|
|
32.1
|
28.0
|
3.0
|
1.1
|
|
13
|
Hồ Đại Rai
|
Đức Thuận
|
25.0
|
|
|
|
|
0
|
|
25.0
|
25.0
|
0.0
|
0.0
|
|
14
|
Hồ Đại
Rai
|
Bắc Hồng
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
2.5
|
0.0
|
0.0
|
|
15
|
Đập Bình Lạng
|
Bắc Hồng
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
7.0
|
|
0.0
|
|
16
|
Trạm bơm ông Huấn
|
Bắc Hồng
|
|
|
48.4
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
43.5
|
|
48.4
|
43.5
|
4.6
|
0.3
|
|
17
|
Trạm bơm Đồng Lống
|
Trung Lương
|
|
|
17.4
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
128.4
|
|
17.4
|
15.4
|
2.0
|
0.0
|
|
18
|
Trạm bơm Đò
Bấn
|
Trung Lương
|
|
|
202.4
|
|
|
202.4
|
113.0
|
88.0
|
1.4
|
|
19
|
Trạm bơm
Ngà Và
|
Đậu Liêu
|
|
|
201.2
|
|
Hồ Đá Bạc, Cống
Đức Xá
|
426
|
|
201.2
|
155.0
|
44.0
|
2.2
|
|
20
|
Trạm bơm
Hói Chánh
|
Đậu Liêu
|
|
|
173.2
|
|
|
173.2
|
151.0
|
20.0
|
2.2
|
|
21
|
Trạm bơm Bến Than
|
Đậu Liêu
|
|
|
135.4
|
|
|
135.4
|
120.0
|
15.4
|
0.0
|
|
22
|
Đập Nhâm Xá
|
Đậu Liêu
|
58.0
|
|
|
|
|
|
|
58.0
|
58.0
|
0.0
|
0.0
|
|
23
|
Đập Lợ
|
Đậu Liêu
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
0.0
|
0.0
|
|
24
|
Trạm bơm Đồi Cao
|
Nam Hồng
|
|
|
158.0
|
|
Cống Đức Xá
|
236.5
|
|
158.0
|
120.5
|
33.2
|
4.3
|
|
25
|
Trạm bơm Cồn Đung
|
Nam Hồng
|
|
|
140.0
|
|
|
140.0
|
116.0
|
4.0
|
20.0
|
|
IX
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
1,003.5
|
|
757.9
|
|
|
0.0
|
0.0
|
1,761.4
|
1,442.8
|
212.0
|
106.6
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm Đồng Bấn
|
Xuân Lam
|
|
|
77.0
|
|
|
|
|
77.0
|
55.0
|
20.0
|
2.0
|
|
2
|
Hồ Nhà Thờ
|
Xuân Lam
|
39.0
|
|
|
|
|
|
|
39.0
|
21.0
|
14.0
|
4.0
|
|
3
|
Trạm bơm Hồng Phú
|
Xuân Hồng
|
|
|
170.0
|
|
|
|
|
170.0
|
90.5
|
62.0
|
17.5
|
|
4
|
Trạm bơm Song
Hồng
|
Xuân Hồng
|
|
|
274.3
|
|
|
|
|
274.3
|
254.8
|
10.0
|
9.5
|
|
6
|
Hồ Đồng Ván
|
Xuân Hồng
|
6.9
|
|
|
|
|
|
|
6.9
|
6.9
|
0.0
|
0.0
|
|
7
|
Hồ Khe Lảng
|
Xuân Hồng
|
7.4
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
7.4
|
0.0
|
0.0
|
|
8
|
Hồ Khe Lim
|
Xuân Hồng
|
29.0
|
|
|
|
|
|
|
29.0
|
29.0
|
0.0
|
0.0
|
|
5
|
Trạm bơm
Lam Sơn
|
Xuân Hồng
|
|
|
236.6
|
|
|
|
|
236.6
|
200.0
|
23.0
|
13.6
|
|
9
|
Hồ Khe Cho
|
Xuân Lĩnh
|
67.5
|
|
|
|
|
|
|
67.5
|
59.5
|
8.0
|
0.0
|
|
10
|
Đập Trúc Bè
|
Xuân Lĩnh
|
88.0
|
|
|
|
|
|
|
88.0
|
78.0
|
5.0
|
5.0
|
|
11
|
Đập Mũi Thiểng
|
Xuân Lĩnh
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
25.0
|
0.0
|
0.0
|
|
12
|
Đập Đồng Trày
|
Xuân Viên
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
70.0
|
10.0
|
0.0
|
|
13
|
Hồ Nhà Lương
|
Xuân Viên
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
35.0
|
0.0
|
5.0
|
|
14
|
Tràn Chuối Vực
|
Xuân Viên
|
45.0
|
|
|
|
|
|
|
45.0
|
45.0
|
0.0
|
0.0
|
|
15
|
Đập Đền Sét
|
Xuân Mỹ
|
69.0
|
|
|
|
|
|
|
69.0
|
50.0
|
0.0
|
19.0
|
|
16
|
Đập Hành Khiến
|
Cổ Đạm
|
59.0
|
|
|
|
|
|
|
59.0
|
39.0
|
20.0
|
0.0
|
|
17
|
Rào Mỹ Dương
|
Cổ Đạm
|
44.0
|
|
|
|
|
|
|
44.0
|
44.0
|
0.0
|
0.0
|
|
18
|
Đập Đồng Bản
|
Xuân Liên
|
39.0
|
|
|
|
|
|
|
39.0
|
25.0
|
6.0
|
8.0
|
|
19
|
Hồ Đồng
Kiện
|
Xuân Liên
|
53.0
|
|
|
|
|
|
|
53.0
|
40.0
|
10.0
|
3.0
|
|
20
|
Đập Trộ
Đó
|
Xuân Liên
|
36.0
|
|
|
|
|
|
|
36.0
|
30.0
|
6.0
|
0.0
|
|
21
|
Rào Mỹ Dương
|
Xuân Liên
|
31.7
|
|
|
|
|
|
|
31.7
|
31.7
|
0.0
|
0.0
|
|
22
|
Hồ Đá Hòn
|
Cương Gián
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
20.0
|
0.0
|
5.0
|
|
23
|
Hồ Sắc Hàu
|
Cương Gián
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
20.0
|
5.0
|
0.0
|
|
24
|
Hồ Nước Xanh
|
Cương Gián
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
7.5
|
0.0
|
0.0
|
|
25
|
Hồ Khe Rong
|
Cương Gián
|
33.0
|
|
|
|
|
|
|
33.0
|
30.0
|
3.0
|
0.0
|
|
26
|
Hồ Song
Nam
|
Cương Gián
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
19.0
|
16.0
|
0.0
|
3.0
|
|
27
|
Hồ Cao
Sơn
|
Cương Gián
|
112.0
|
|
|
|
|
|
|
112.0
|
92.0
|
10.0
|
10.0
|
|
28
|
Hồ Mưa
Dong
|
Cương Gián
|
22.5
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
20.5
|
0.0
|
2.0
|
|
X
|
Huyện Đức Thọ
|
|
1,057.1
|
|
7,443.4
|
|
|
3,284.7
|
590.8
|
8,500.5
|
6,905.1
|
1,417.6
|
177.8
|
0.0
|
1
|
Đập Trạ
|
Đức Lạng
|
174.2
|
|
|
|
|
|
|
174.2
|
112.0
|
42.0
|
20.2
|
|
2
|
Đập Chọ Kéo
|
Đức Lạng
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
3.5
|
|
|
|
3
|
Đập Chọ Bợi
|
Đức Lạng
|
22.2
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
19.0
|
3.2
|
|
|
4
|
Đập Chọ Cùa
|
Đức Lạng
|
32.9
|
|
|
|
|
|
|
32.9
|
27.2
|
4.7
|
1.0
|
|
5
|
Đập Đá Hàn
|
Đức Đồng
|
27.0
|
|
|
|
|
|
|
27.0
|
16.0
|
10.0
|
1.0
|
|
6
|
Đập Am
|
Đức Đồng
|
146.2
|
|
|
|
|
|
|
146.2
|
109.9
|
20.7
|
15.6
|
|
7
|
Đập Bạ
|
Đức Đồng
|
244.5
|
|
|
|
|
|
|
244.5
|
182.5
|
54.7
|
7.3
|
|
8
|
Đập Ao Sen
|
Đức Lập
|
23.4
|
|
|
|
|
|
|
23.4
|
23.4
|
|
|
|
9
|
Đập Ba Điêm
|
Đức Lập
|
22.6
|
|
|
|
|
|
|
22.6
|
22.6
|
|
|
|
10
|
Đập Đá Trắng
|
Tân Hương
|
18.3
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
18.3
|
|
|
|
11
|
Đập Đồng Ngọn
|
Tân Hương
|
13.4
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
13.1
|
|
0.3
|
|
12
|
Đập Quan
|
Tân Hương
|
15.4
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
15.1
|
|
0.3
|
|
13
|
Đập Bà Cường
|
Tân Hương
|
3.8
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
3.8
|
|
|
|
14
|
Đập Nhà Gà và Khe Dơi
|
Tân Hương
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
2.6
|
|
|
|
15
|
Đập Hồ Trúc
|
Tân Hương
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
14.4
|
|
0.6
|
|
16
|
Đập Hoa Đào
|
Tân Hương
|
11.7
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
10.8
|
|
0.9
|
|
17
|
Đập Cánh Gà
|
Tân Hương
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
2.8
|
|
0.4
|
|
18
|
Đập Bà Hiếu
|
Tân Hương
|
9.1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
9.1
|
|
|
|
19
|
Đập Thanh
Niên
|
Tân Hương
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
11.9
|
|
0.6
|
|
20
|
Đập Ông
Miên, Bà Thuyên
|
Tân Hương
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
9.7
|
|
|
|
21
|
Đập Sâm
|
Đức Lạc
|
19.4
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
19.4
|
|
|
|
22
|
Trạm bơm Đồng
Cửa
|
Đức Lạc
|
|
|
71.2
|
|
|
|
|
71.2
|
41.0
|
30.2
|
|
|
23
|
Trạm bơm
Cây Căng
|
Đức Lạc
|
|
|
75.6
|
|
|
|
|
75.6
|
38.4
|
37.2
|
|
|
24
|
Trạm bơm Đồng
Sào
|
Đức Lạc
|
|
|
20.4
|
|
|
|
|
20.4
|
16.0
|
4.4
|
|
|
25
|
Trạm bơm Bến Đình
|
Đức Lạc
|
|
|
79.3
|
|
|
|
|
79.3
|
41.0
|
38.3
|
|
|
26
|
Trạm bơm Rú
Non
|
Đức Lạc
|
|
|
172.6
|
|
|
|
|
172.6
|
101.0
|
71.0
|
0.6
|
|
27
|
Trạm bơm Cựa Ải
|
Đức Hòa
|
|
|
43.3
|
|
|
|
|
43.3
|
35.8
|
7.5
|
|
|
28
|
Trạm bơm Cửa
Đền
|
Đức Hòa
|
|
|
47.3
|
|
|
|
|
47.3
|
41.8
|
5.5
|
|
|
29
|
Trạm Ghềnh
Tàng
|
Đức Hòa
|
|
|
32.0
|
|
|
|
|
32.0
|
28.0
|
4.0
|
|
|
30
|
Hồ Phượng
Thành
|
Đức Long
|
87.6
|
|
|
|
|
|
|
87.6
|
79.6
|
6.0
|
2.0
|
|
31
|
Trạm Chợ
Chay
|
Đức An
|
|
|
41.0
|
|
TB Linh Cảm
|
|
30
|
41.0
|
30.0
|
8.0
|
3.0
|
|
32
|
Đập Cây Cà,
Vong Thần
|
Đức An
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
33
|
Trạm bơm An
Tiến
|
Đức An
|
|
|
58.8
|
|
TB Linh Cảm
|
|
24
|
58.8
|
24.0
|
31.2
|
3.6
|
|
34
|
Đập Trốc Xối
|
Đức An
|
112.0
|
|
|
|
|
|
112.0
|
112.0
|
|
|
|
35
|
Trạm Bãi Cháy
|
Đức Dũng
|
|
|
122.3
|
|
Hồ Bình Hà
|
100.8
|
|
122.3
|
100.8
|
18.2
|
3.3
|
|
36
|
Trạm Cửa Trại
|
Đức Dũng
|
|
|
86.0
|
|
TB Linh Cảm
|
|
205
|
86.0
|
80.0
|
6.0
|
|
|
37
|
Trạm Cồn Tai
|
Đức Dũng
|
|
|
139.0
|
|
139.0
|
125.0
|
12.0
|
2.0
|
|
38
|
Trạm Dăm De
|
Đức Lâm
|
|
|
204.6
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
283
|
|
204.6
|
204.6
|
|
|
|
39
|
Trạm Mù Dầm
|
Đức Lâm
|
|
|
60.4
|
|
60.4
|
54.3
|
|
6.1
|
|
40
|
Trạm Nhà Trằng
|
Đức Lâm
|
|
|
24.1
|
|
|
24.1
|
24.1
|
|
|
|
41
|
Trạm bơm số 1
|
Trung Lễ
|
|
|
130.0
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
422.6
|
|
130.0
|
125.8
|
4.2
|
|
|
42
|
Trạm bơm số 2
|
Trung Lễ
|
|
|
146.0
|
|
146.0
|
141.3
|
4.7
|
|
|
43
|
Trạm bơm số
3
|
Trung Lễ
|
|
|
68.9
|
|
68.9
|
66.7
|
2.2
|
|
|
44
|
Trạm bơm số 4
|
Trung Lễ
|
|
|
22.5
|
|
22.5
|
21.8
|
0.7
|
|
|
45
|
Trạm bơm số 5
|
Trung Lễ
|
|
|
69.4
|
|
|
|
|
69.4
|
67.2
|
2.2
|
|
|
46
|
Trạm Làng Tùng
|
Đức Thủy
|
|
|
111.2
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
561.2
|
|
111.2
|
110.2
|
|
1.0
|
|
47
|
Trạm Nhân Thủy
|
Đức Thủy
|
|
|
211.5
|
|
211.5
|
210.2
|
|
1.3
|
|
48
|
Trạm Cầu Ngù
|
Đức Thủy
|
|
|
30.5
|
|
30.5
|
29.8
|
|
0.7
|
|
49
|
Trạm Đồng Bượm
|
Đức Thủy
|
|
|
107.8
|
|
107.8
|
107.3
|
|
0.5
|
|
50
|
Trạm Cồn Đều
|
Đức Thủy
|
|
|
35.2
|
|
35.2
|
35.2
|
|
|
|
51
|
Trạm Nhà
Trao
|
Đức Thủy
|
|
|
68.4
|
|
68.4
|
68.4
|
|
|
|
52
|
Trạm bơm A
|
Đức Thanh
|
|
|
185.6
|
|
TB Linh Cảm
|
|
331.8
|
185.6
|
175.2
|
|
10.4
|
|
53
|
Trạm bơm B
|
Đức Thanh
|
|
|
71.1
|
|
71.1
|
68.0
|
|
3.1
|
|
54
|
Trạm bơm Cồn Trai
|
Đức Thanh
|
|
|
70.4
|
|
70.4
|
68.9
|
|
1.5
|
|
55
|
Trạm bơm Cơ
Động
|
Đức Thanh
|
|
|
22.5
|
|
22.5
|
22.5
|
|
|
|
56
|
Trạm bơm A
|
Đức Thanh
|
|
|
112.9
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
212.4
|
|
112.9
|
112.2
|
|
0.7
|
|
57
|
Trạm bơm B
|
Đức Thanh
|
|
|
101.9
|
|
|
101.9
|
100.2
|
|
1.7
|
|
58
|
Trạm bơm Bình Định
|
Thái Yên
|
|
|
146.2
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
519.8
|
|
146.2
|
138.4
|
7.8
|
|
|
59
|
Trạm bơm Bình Hà
|
Thái Yên
|
|
|
126.4
|
|
126.4
|
118.7
|
6.4
|
1.3
|
|
60
|
Trạm bơm
Sông Đô
|
Thái Yên
|
|
|
276.4
|
|
276.4
|
262.6
|
13.2
|
0.6
|
|
61
|
Trạm bơm Quang
Tiến
|
Đức Thịnh
|
|
|
113.0
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
407.2
|
|
113.0
|
100.0
|
12.0
|
1.0
|
|
62
|
Trạm bơm Quang
Thịnh
|
Đức Thịnh
|
|
|
125.0
|
|
125.0
|
108.0
|
17.0
|
|
|
63
|
Trạm bơm Trường
Thịnh
|
Đức Thịnh
|
|
|
187.7
|
|
187.7
|
169.2
|
17.0
|
1.5
|
|
64
|
Trạm bơm Eo Bù
|
Đức Thịnh
|
|
|
30.0
|
|
30.0
|
30.0
|
|
|
|
65
|
Trạm bơm Sào
Vực
|
Yên Hồ
|
|
|
33.6
|
|
|
|
|
33.6
|
24.0
|
9.6
|
|
|
66
|
Trạm bơm Hà
(số 1)
|
Đức Nhân
|
|
|
24.4
|
|
|
|
|
24.4
|
13.3
|
10.0
|
1.1
|
|
67
|
Trạm bơm Đức
Nhân
|
Đức Nhân
|
|
|
366.5
|
|
|
|
|
366.5
|
342.5
|
16.0
|
8.0
|
|
68
|
Trạm bơm xóm 1
|
Bùi Xá
|
|
|
68.9
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
316
|
|
68.9
|
53.6
|
12.3
|
3.0
|
|
69
|
Trạm bơm Giữa
|
Bùi Xá
|
|
|
202.0
|
|
202.0
|
188.4
|
11.5
|
2.1
|
|
70
|
Trạm bơm Đồng
Vang
|
Bùi Xá
|
|
|
74.3
|
|
74.3
|
74.0
|
|
0.3
|
|
71
|
Trạm Cây Mưng
|
Bùi Xá
|
|
|
327.7
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
256.8
|
|
327.7
|
256.8
|
56.9
|
14.0
|
|
72
|
Trạm bơm
Yên Liên
|
Đức Yên
|
|
|
117.3
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
92.3
|
|
117.3
|
92.4
|
20.6
|
4.3
|
|
73
|
Trạm bơm Yên
Long
|
Đức Yên
|
|
|
142.6
|
|
Cống Đức Xá-Trung Lương
|
112.6
|
|
142.6
|
112.6
|
30.0
|
|
|
74
|
Trạm bơm Đồng
Trưa
|
Tùng Ảnh
|
|
|
42.8
|
|
|
|
|
42.8
|
28.8
|
13.6
|
0.4
|
|
75
|
Đập Đá Hàn
|
Tùng Ảnh
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
2.4
|
2.2
|
0.5
|
|
76
|
Đập Vực Thù
|
Tùng Ảnh
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
3.1
|
3.7
|
1.5
|
|
77
|
Đập Vực Trại
|
Tùng Ảnh
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
1.5
|
1.9
|
0.1
|
|
78
|
Trạm Chợ Thường
|
Trường Sơn
|
|
|
129.9
|
|
|
|
|
129.9
|
73.0
|
52.4
|
4.5
|
|
79
|
Trạm Đức Trường
|
Trường Sơn
|
|
|
318.6
|
|
|
|
|
318.6
|
142.4
|
155.3
|
20.9
|
|
80
|
Trạm bơm
|
Trường Sơn
|
|
|
50.5
|
|
|
|
|
50.5
|
22.3
|
24.0
|
4.2
|
|
81
|
Trạm Sơn Tân
|
Trường Sơn
|
|
|
110.5
|
|
|
|
|
110.5
|
44.7
|
62.0
|
3.8
|
|
82
|
Trạm Xóm Mới
|
Liên Minh
|
|
|
89.9
|
|
|
|
|
89.9
|
51.8
|
38.1
|
|
|
83
|
Trạm Cây Bảng
|
Liên Minh
|
|
|
55.6
|
|
|
|
|
55.6
|
37.3
|
13.5
|
4.8
|
|
84
|
Trạm Trang
Dăm
|
Liên Minh
|
|
|
76.4
|
|
|
|
|
76.4
|
44.6
|
31.8
|
|
|
85
|
Trạm Cây
Gạo
|
Liên Minh
|
|
|
138.6
|
|
|
|
|
138.6
|
22.5
|
116.1
|
|
|
86
|
Trạm bơm Lụy
|
Liên Minh
|
|
|
102.5
|
|
|
|
|
102.5
|
10.3
|
92.2
|
|
|
87
|
Trạm bơm Thiềng
|
Liên Minh
|
|
|
94.4
|
|
|
|
|
94.4
|
22.0
|
72.4
|
|
|
88
|
Trạm bơm Cồn Chọm
|
Liên Minh
|
|
|
23.2
|
|
|
|
|
23.2
|
11.8
|
11.4
|
|
|
89
|
Trạm Cơn Dầu
|
Đức Tùng
|
|
|
18.9
|
|
|
|
|
18.9
|
17.5
|
1.4
|
|
|
90
|
Trạm bơm Ấu Trí
|
Đức Tùng
|
|
|
89.5
|
|
|
|
|
89.5
|
80.0
|
8.0
|
1.5
|
|
91
|
Trạm bơm Cửa
Rào
|
Đức Tùng
|
|
|
38.8
|
|
|
|
|
38.8
|
35.1
|
3.7
|
|
|
92
|
Trạm bơm Ông Chút
|
Đức Tùng
|
|
|
11.9
|
|
|
|
|
11.9
|
11.3
|
0.3
|
0.3
|
|
93
|
Trạm bơm Biền
Nhất
|
Đức Tùng
|
|
|
7.9
|
|
|
|
|
7.9
|
6.4
|
1.3
|
0.2
|
|
94
|
Trạm bơm Bến Mía
|
Đức Tùng
|
|
|
49.3
|
|
|
|
|
49.3
|
46.3
|
3.0
|
|
|
95
|
Trạm bơm Cầu Máng
|
Đức Châu
|
|
|
65.4
|
|
|
|
|
65.4
|
60.1
|
4.6
|
0.7
|
|
96
|
Trạm bơm Đại Châu
|
Đức Châu
|
|
|
39.6
|
|
|
|
|
39.6
|
36.0
|
2.8
|
0.8
|
|
97
|
Trạm bơm Diên Phúc
|
Đức Châu
|
|
|
31.4
|
|
|
|
|
31.4
|
27.3
|
3.6
|
0.5
|
|
98
|
Trạm bơm Cải
|
Đức La
|
|
|
98.1
|
|
|
|
|
98.1
|
95.1
|
|
3.0
|
|
99
|
Trạm bơm Hà
|
Đức La
|
|
|
84.9
|
|
|
|
|
84.9
|
84.9
|
|
|
|
100
|
Trạm bơm Đò
Vó
|
Đức La
|
|
|
35.2
|
|
|
|
|
35.2
|
20.1
|
15.1
|
|
|
101
|
Trạm bơm Cầu Miệu
|
Đức Quang
|
|
|
58.7
|
|
|
|
|
58.7
|
58.0
|
|
0.7
|
|
102
|
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu
|
Đức Quang
|
|
|
6.1
|
|
|
|
|
6.1
|
6.1
|
|
|
|
103
|
Trạm bơm Đồng
Vịnh
|
Đức Quang
|
|
|
69.3
|
|
|
|
|
69.3
|
69.0
|
|
0.3
|
|
104
|
Trạm Cây Sung
|
Đức Quang
|
|
|
96.6
|
|
|
|
|
96.6
|
81.9
|
14.1
|
0.6
|
|
105
|
Trạm bơm Đội
Ruộng
|
Đức Vịnh
|
|
|
30.0
|
|
|
|
|
30.0
|
30.0
|
|
|
|
106
|
Trạm bơm Cầu Nghè
|
Đức Vịnh
|
|
|
113.4
|
|
|
|
|
113.4
|
112.4
|
|
1.0
|
|
107
|
Trạm bơm Biền
Hàng
|
Đức Vịnh
|
|
|
32.6
|
|
|
|
|
32.6
|
32.0
|
|
0.6
|
|
108
|
Trạm bơm Cồn Mồ
|
Đức Vịnh
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
18.0
|
18.0
|
|
|
|
109
|
Trạm bơm Đò
Hào
|
Đức Vịnh
|
|
|
9.2
|
|
|
|
|
9.2
|
9.2
|
|
|
|
XI
|
Huyện Hương Khê
|
|
2,747.6
|
|
0.0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
2,747.6
|
2,373.2
|
330.4
|
44.0
|
0.0
|
1
|
Đập cây
Chanh + Làng
|
Hương Trạch
|
31.8
|
|
|
|
|
|
|
31.8
|
31.2
|
0.0
|
0.6
|
|
2
|
Đập Z20 + Động
Cà
|
Hương Trạch
|
46.0
|
|
|
|
|
|
|
46.0
|
42.6
|
3.0
|
0.4
|
|
3
|
Đập Lù
|
Hương Trạch
|
55.7
|
|
|
|
|
|
|
55.7
|
45.9
|
8.0
|
1.8
|
|
4
|
Đập Thùng Trứa
|
Hương Trạch
|
47.6
|
|
|
|
|
|
|
47.6
|
31.6
|
15.9
|
0.1
|
|
5
|
Đập cây Tro
|
Hương Trạch
|
10.3
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
10.3
|
|
|
|
6
|
Đập cây Cam
|
Hương Trạch
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
19.0
|
19.0
|
|
|
|
7
|
Đập Đồng Năng
|
Hương Trạch
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
4.1
|
0.6
|
0.0
|
|
8
|
Đập nhà Tầu
|
Hương Trạch
|
13.4
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
11.4
|
2.0
|
|
|
9
|
Đập Cây Mang
|
Hương Trạch
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
4.9
|
4.6
|
0.0
|
|
10
|
Đập Cu Cu
|
Hương Trạch
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3.0
|
|
|
|
11
|
Đập Cây Dối
|
Phúc Trạch
|
18.4
|
|
|
|
|
|
|
18.4
|
18.4
|
|
|
|
12
|
Đập Cây Côm
|
Phúc Trạch
|
10.4
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
10.4
|
|
|
|
13
|
Đập Đá
|
Phúc Trạch
|
11.0
|
|
|
|
|
|
|
11.0
|
11.0
|
|
|
|
14
|
Đập Đá Bàn
|
Phúc Trạch
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
2.6
|
|
|
|
15
|
Đập Trạng Nẹo
|
Phúc Trạch
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3.0
|
|
|
|
16
|
Đập Làng
|
Hương Đô
|
57.2
|
|
|
|
|
|
|
57.2
|
57.2
|
|
|
|
17
|
Đập Khe
Ruộng
|
Hương Đô
|
39.8
|
|
|
|
|
|
|
39.8
|
39.8
|
|
|
|
18
|
Đập Bệ
|
Hương Đô
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
17.0
|
|
|
|
19
|
Đập Ông Vờm
|
Lộc Yên
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
13.0
|
13.0
|
|
|
|
20
|
Đập Cây Căng
|
Lộc Yên
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
9.7
|
|
|
|
21
|
Đập Khe Sắn
|
Lộc Yên
|
16.4
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
16.4
|
|
|
|
22
|
Đập Nước Vàng
|
Hương Liên
|
31.4
|
|
|
|
|
|
|
31.4
|
31.4
|
|
|
|
23
|
Đập Khe Vạng
|
Hương Liên
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
8.6
|
|
|
|
24
|
Đập Cây Kè
|
Hương Liên
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
25
|
Đập Leo Veo
|
Hương Liên
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
26
|
Đập Ông Lâm
|
Hương Liên
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
27
|
Đập Mui
|
Hương Lâm
|
26.0
|
|
|
|
|
|
|
26.0
|
26.0
|
|
|
|
28
|
Đập Cây Da
|
Hương Lâm
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
9.0
|
|
|
|
29
|
Đập Khe Đập
|
Hương Lâm
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
30
|
Đập Mòi Soi
|
Hương Lâm
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
31
|
Đập Đinh
|
Phú Phong
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
4.2
|
|
|
|
32
|
Đập May Xâu
|
Phú Phong
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
4.3
|
|
|
|
33
|
Đập Xạ Quán
|
Phú Phong
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
6.3
|
|
|
|
34
|
Đập Tù Và
|
Phú Phong
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
35
|
Đập Cây Sắn
|
Gia Phố
|
33.9
|
|
|
|
|
|
|
33.9
|
24.0
|
8.4
|
1.5
|
|
36
|
Đập Cộc
|
Gia Phố
|
17.6
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
12.0
|
5.6
|
0.0
|
|
37
|
Đập Cột Rạp
|
Gia Phố
|
24.2
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
19.8
|
3.0
|
1.4
|
|
38
|
Đập Môn
|
Gia Phố
|
9.1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
4.0
|
3.4
|
1.7
|
|
39
|
Hồ Ma Ka
|
Hương Giang
|
33.4
|
|
|
|
|
|
|
33.4
|
27.0
|
6.0
|
0.4
|
|
40
|
Đập Cây Táu
|
Hương Giang
|
7.2
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
6.8
|
0.4
|
|
|
41
|
Đập Khe Vôi
|
Hương Giang
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
8.0
|
8.0
|
|
|
42
|
Đập Bà Dần
|
Hương Giang
|
45.2
|
|
|
|
|
|
|
45.2
|
39.2
|
6.0
|
0.0
|
|
43
|
Đập Khe Dam
|
Hương Thủy
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
44
|
Đập Khe Vôi
|
Hương Thủy
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
48.0
|
30.0
|
18.0
|
|
|
45
|
Đập Khe
Du
|
Hương Thủy
|
32.0
|
|
|
|
|
|
|
32.0
|
15.0
|
17.0
|
|
|
46
|
Đập Chập Choại
|
Hương Thủy
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
47
|
Đập Hà Thông
|
Hương Xuân
|
69.8
|
|
|
|
|
|
|
69.8
|
60.0
|
9.8
|
|
|
48
|
Đập Nậy
|
Hương Xuân
|
40.2
|
|
|
|
|
|
|
40.2
|
30.0
|
10.2
|
|
|
49
|
Đập Trúc
|
Hương Xuân
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
50
|
Đập Phụ
|
Hương Xuân
|
48.2
|
|
|
|
|
|
|
48.2
|
44.0
|
0.0
|
4.2
|
|
51
|
Đập Úc
|
Hương Xuân
|
40.1
|
|
|
|
|
|
|
40.1
|
28.7
|
10.3
|
1.1
|
|
52
|
Đập Mụn
|
Hương Xuân
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
6.3
|
|
|
|
53
|
Đập Nhà Vân
|
Hương Vĩnh
|
29.8
|
|
|
|
|
|
|
29.8
|
20.6
|
8.6
|
0.6
|
|
54
|
Đập Nhà Quan
|
Hương Vĩnh
|
62.0
|
|
|
|
|
|
|
62.0
|
43.7
|
16.5
|
1.8
|
|
55
|
Đập Miệu
|
Hương Vĩnh
|
61.2
|
|
|
|
|
|
|
61.2
|
45.7
|
14.6
|
0.9
|
|
56
|
Đập Nhà Thần
|
Hương Vĩnh
|
97.1
|
|
|
|
|
|
|
97.1
|
55.6
|
39.4
|
2.1
|
|
57
|
Đập Khe Tre
|
Phú Gia
|
10.1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
10.1
|
|
|
|
58
|
Đập Bắc
|
Phú Gia
|
14.7
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
14.7
|
|
|
|
59
|
Đập Đức + đập Mưng
|
Phú Gia
|
14.8
|
|
|
|
|
|
|
14.8
|
14.8
|
|
|
|
60
|
Đập Làng
|
Phú Gia
|
24.4
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
24.4
|
|
|
|
61
|
Đập Cô Nu
+ Khe Tra
|
Phú Gia
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
62
|
Đập Trạc
|
Hương Long
|
26.9
|
|
|
|
|
|
|
26.9
|
15.1
|
11.8
|
|
|
63
|
Đập Vũng Thản
|
Hương Long
|
25.6
|
|
|
|
|
|
|
25.6
|
10.1
|
15.5
|
|
|
64
|
Đập Ao Càng
|
Hương Long
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
3.7
|
3.8
|
|
|
65
|
Đập Cây Tran
|
Hương Long
|
21.4
|
|
|
|
|
|
|
21.4
|
14.6
|
6.8
|
|
|
66
|
Đập Khe Cạn
|
Hương Long
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
4.5
|
5.2
|
|
|
67
|
Đập Khẩn
|
Hương Bình
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
16.2
|
|
0.5
|
|
68
|
Đập Lư
|
Hương Bình
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
16.0
|
|
0.5
|
|
69
|
Đập Làng
|
Hương Bình
|
44.2
|
|
|
|
|
|
|
44.2
|
42.2
|
|
2.0
|
|
70
|
Đập Cổ
|
Hương Bình
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
71
|
Đập Nghèn
|
Hương Bình
|
15.4
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
15.4
|
|
|
|
72
|
Đập Cổ Khiều
|
Hương Bình
|
7.8
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
7.8
|
|
|
|
73
|
Đập Khe Kước
|
Hòa Hải
|
30.0
|
|
|
|
|
|
|
30.0
|
10.0
|
20.0
|
|
|
74
|
Đập Sây
|
Hòa Hải
|
52.4
|
|
|
|
|
|
|
52.4
|
52.4
|
|
|
|
75
|
Đập Khe Trảy
|
Hòa Hải
|
34.0
|
|
|
|
|
|
|
34.0
|
34.0
|
|
|
|
76
|
Đập Tắt
|
Hòa Hải
|
38.0
|
|
|
|
|
|
|
38.0
|
38.0
|
|
|
|
77
|
Đập Bản Dưới
|
Hòa Hải
|
31.8
|
|
|
|
|
|
|
31.8
|
31.8
|
|
|
|
78
|
Đập Ước
|
Hòa Hải
|
38.2
|
|
|
|
|
|
|
38.2
|
38.2
|
|
|
|
79
|
Đập Trâm
|
Hòa Hải
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
12.0
|
|
|
|
80
|
Đập Khe Cáo
|
Phúc Đồng
|
38.0
|
|
|
|
|
|
|
38.0
|
23.0
|
15.0
|
|
|
81
|
Đập Rú Mạo
|
Phúc Đồng
|
154.3
|
|
|
|
|
|
|
154.3
|
147.5
|
5.4
|
1.4
|
|
82
|
Đập Làng Vàng
|
Phúc Đồng
|
43.7
|
|
|
|
|
|
|
43.7
|
39.7
|
4.0
|
|
|
83
|
Đập Cánh Hạc
|
Phúc Đồng
|
31.4
|
|
|
|
|
|
|
31.4
|
27.2
|
3.8
|
0.4
|
|
84
|
Đập Nhún
|
Phúc Đồng
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
|
|
0.4
|
|
85
|
Đập Con Hương
|
Hà Linh
|
68.4
|
|
|
|
|
|
|
68.4
|
67.6
|
0.8
|
0.0
|
|
86
|
Đập Bào Nậy
|
Hà Linh
|
23.8
|
|
|
|
|
|
|
23.8
|
20.8
|
1.0
|
2.0
|
|
87
|
Đập Khe Phường
|
Hà Linh
|
11.1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
10.1
|
1.0
|
0.0
|
|
88
|
Đập Khe Cọi
|
Hà Linh
|
16.9
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
16.9
|
|
|
|
89
|
Đập Hóp
|
Hà Linh
|
54.3
|
|
|
|
|
|
|
54.3
|
52.3
|
2.0
|
|
|
90
|
Đập Ông Rang
|
Hà Linh
|
19.4
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
19.4
|
|
|
|
91
|
Đập Già
|
Hà Linh
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
48.0
|
48.0
|
|
|
|
92
|
Đập Thia
|
Phương Điền
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
23.0
|
|
17.0
|
|
93
|
Đập Ròng
|
Phương Điền
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
94
|
Đập Khe Họ
|
Phương Điền
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
95
|
Đập Khe Trè
|
Phương Điền
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
96
|
Đập Khe Cồng
|
Phương Điền
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
7.0
|
|
|
|
97
|
Đập Khe Tiến
|
Phương Điền
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
98
|
Đập Khe Sông
|
Phương Mỹ
|
43.6
|
|
|
|
|
|
|
43.6
|
40.8
|
2.0
|
0.8
|
|
99
|
Đập Khe rọ
|
Phương Mỹ
|
26.8
|
|
|
|
|
|
|
26.8
|
24.4
|
2.0
|
0.4
|
|
100
|
Đập Tráng
|
Phương Mỹ
|
68.7
|
|
|
|
|
|
|
68.7
|
64.7
|
4.0
|
0.0
|
|
101
|
Đập Cửa Cháng
|
Phương Mỹ
|
23.1
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
21.1
|
2.0
|
0.0
|
|
102
|
Đập Bến
|
Phương Mỹ
|
23.5
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
22.5
|
1.0
|
0.0
|
|
103
|
Đập Khe Nậy
|
Phương Mỹ
|
20.5
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
18.8
|
1.7
|
0.0
|
|
104
|
Đập Bắt
|
Phương Mỹ
|
26.8
|
|
|
|
|
|
|
26.8
|
24.5
|
2.3
|
0.0
|
|
105
|
Đập Tran
|
Phương Mỹ
|
5.7
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
5.7
|
0.0
|
0.0
|
|
106
|
Đập Vung
|
Phương Mỹ
|
31.4
|
|
|
|
|
|
|
31.4
|
31.4
|
|
|
|
107
|
Đập khe Hàn
|
Phương Mỹ
|
16.6
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
16.6
|
|
|
|
108
|
Đập Kim Đồng
|
Phương Mỹ
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
109
|
Đập Dời Cô
|
Phương Mỹ
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
14.0
|
|
|
|
XII
|
Huyện Hương Sơn
|
|
1,911.3
|
|
2,456.9
|
|
|
50.0
|
0.0
|
4,368.2
|
3,925.9
|
415.6
|
26.7
|
0.0
|
1
|
Trạm bơm
Sơn Châu
|
Sơn Châu
|
|
|
237.0
|
|
|
|
|
237.0
|
195.0
|
35.0
|
7.0
|
|
2
|
Hồ Khe Su
|
Sơn Bình
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
12.5
|
|
|
|
3
|
Hồ Tràng Lầy
|
Sơn Bình
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
4
|
Hồ Bồng
Trèn
|
Sơn Bình
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
2.5
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm
Sơn Bình
|
Sơn Bình
|
|
|
229.2
|
|
|
|
|
229.2
|
210.2
|
19.0
|
|
|
6
|
Hồ Cây Đa
|
Sơn Thịnh
|
29.0
|
|
|
|
|
|
|
29.0
|
25.0
|
4.0
|
|
|
7
|
Hồ Khe Trong
|
Sơn Thịnh
|
6.5
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
5.0
|
1.5
|
|
|
8
|
Trạm bơm Sơn Thịnh I
|
Sơn Thịnh
|
|
|
85.5
|
|
|
|
|
85.5
|
80.0
|
5.5
|
|
|
9
|
Trạm bơm Sơn
Thịnh II
|
Sơn Thịnh
|
|
|
47.0
|
|
|
|
|
47.0
|
42.0
|
5.0
|
|
|
10
|
Đập dâng Hói
Động
|
Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm Sơn Hòa
|
Sơn Hòa
|
|
|
129.0
|
|
|
|
|
129.0
|
117.0
|
12.0
|
|
|
12
|
Hồ Đảm
Đang
|
Sơn Lễ
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
23.0
|
20.0
|
3.0
|
|
|
13
|
Hồ Hố Tít
|
Sơn Lễ
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
23.0
|
23.0
|
|
|
|
14
|
Hồ Khe Hồ
|
Sơn Lễ
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
22.0
|
|
|
|
15
|
Hồ Cây Đa
|
Sơn Lễ
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
16.0
|
|
|
|
16
|
Hồ Cửa Cá
|
Sơn Lễ
|
28.0
|
|
|
|
|
|
|
28.0
|
25.0
|
3.0
|
|
|
17
|
Hồ Khe Nhảy
|
Sơn Tiến
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
11.0
|
4.0
|
|
|
18
|
Hồ Động Thủng
|
Sơn Tiến
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
23.0
|
20.0
|
3.0
|
|
|
19
|
Hồ Đập
Háp
|
Sơn Tiến
|
20.0
|
|
|
|
|
|
|
20.0
|
18.0
|
2.0
|
|
|
20
|
Hồ Côn Sơn (Cây Thị)
|
Sơn Tiến
|
22.4
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
21.0
|
1.4
|
|
|
21
|
Hồ Ao Sen
|
Sơn Tiến
|
21.7
|
|
|
|
|
|
|
21.7
|
20.0
|
1.7
|
|
|
22
|
Hồ Mai Lĩnh
|
Sơn Tiến
|
19.2
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
18.0
|
12
|
|
|
23
|
Hồ Ngóc
|
Sơn Tiến
|
18.1
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
17.0
|
1.1
|
|
|
24
|
Đập Ngưng
|
Sơn Phú
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
35.0
|
32.0
|
3.0
|
|
|
25
|
Hồ Vàng Anh
|
Sơn Phú
|
36.6
|
|
|
|
|
|
|
36.6
|
33.6
|
3.0
|
|
|
26
|
Hồ Cầu Đất
|
Sơn Phúc
|
51.2
|
|
|
|
|
|
|
51.2
|
47.7
|
3.5
|
|
|
27
|
Trạm bơm Sơn Phúc
|
Sơn Phúc
|
|
|
96.9
|
|
Hồ Khe Dẻ
|
15
|
|
96.9
|
85.9
|
11.0
|
|
|
28
|
Hồ Khe
Sanh
|
Sơn Mai
|
40.0
|
|
|
|
Hồ Khe Dẻ
|
15
|
|
40.0
|
35.0
|
5.0
|
|
|
29
|
Hồ Trằm Trổ
|
Sơn Mai
|
8.0
|
|
|
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
30
|
Hồ Trằm Kè
|
Sơn Mai
|
6.0
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
31
|
Hồ Liên Hoàn
|
Sơn Thủy
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
35.0
|
35.0
|
|
|
|
32
|
Hồ Khe Kẽm
|
Sơn Thủy
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
22.0
|
|
|
|
33
|
Hồ Miếu Thờ
|
Sơn Thủy
|
38.0
|
|
|
|
|
|
|
38.0
|
36.0
|
2.0
|
|
|
34
|
Hồ Đồng
Tráng
|
Sơn Thủy
|
32.0
|
|
|
|
|
|
|
32.0
|
30.0
|
2.0
|
|
|
35
|
Hồ Cố Ái
|
Sơn Thủy
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
15.0
|
|
|
|
36
|
Trạm bơm Sơn Thủy
|
Sơn Thủy
|
|
|
129.0
|
|
|
|
|
129.0
|
102.0
|
27.0
|
|
|
37
|
Hồ Bèo (thời
vụ)
|
Sơn Diệm
|
43.0
|
|
|
|
|
|
|
43.0
|
37.0
|
6.0
|
|
|
38
|
Hồ Bình Khê
|
Sơn Hàm
|
209.0
|
|
|
|
|
|
|
209.0
|
190.0
|
19.0
|
|
|
39
|
Hồ Bãi Sậy
|
Sơn Trường
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
48.0
|
45.0
|
3.0
|
|
|
40
|
Hồ Mỏ Kẹc
|
Sơn Trường
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
13.0
|
2.0
|
|
|
41
|
Hồ Lối
Sen
|
Sơn Trường
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
22.0
|
3.0
|
|
|
42
|
Hồ Cây Truống
|
Sơn Trường
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
15.0
|
2.0
|
|
|
43
|
Hồ Đùng Đình
|
Sơn Trường
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
19.0
|
17.0
|
2.0
|
|
|
44
|
Hồ Chệp Mệp
|
Sơn Trường
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
16.0
|
1.0
|
|
|
45
|
Hồ Đập Dọc
|
Sơn Trường
|
20.0
|
|
|
|
|
|
|
20.0
|
18.0
|
2.0
|
|
|
46
|
Hồ Bục Cung
|
Sơn Trường
|
18.0
|
|
|
|
|
|
|
18.0
|
17.0
|
1.0
|
|
|
47
|
Hồ Cừa
|
Sơn Trường
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
15.0
|
1.0
|
|
|
48
|
Hồ Cửa Bàn
|
Sơn Giang
|
13.0
|
|
|
|
Hồ Cao Thắng
|
20
|
|
13.0
|
13.0
|
|
|
|
49
|
Hồ Đập Quát
|
Sơn Giang
|
10.0
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
50
|
Hồ Hóc Lầy
|
Sơn Quang
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
15.0
|
2.0
|
|
|
51
|
Hồ Tràng Riềng
|
Sơn Quang
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
12.0
|
1.0
|
2.0
|
|
52
|
Hồ Cơn Gạo
|
Sơn Quang
|
36.0
|
|
|
|
|
|
|
36.0
|
30.0
|
4.0
|
2.0
|
|
53
|
Hồ Mụ Trực
|
Sơn Quang
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
54
|
Hồ Bảo Vệ
|
Sơn Quang
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
15.0
|
2.0
|
8.0
|
|
55
|
Hồ Bà Đám
|
Sơn Quang
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
6.0
|
1.0
|
2.0
|
|
56
|
Hồ Con Sắn
|
Sơn Quang
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
5.0
|
1.0
|
|
|
57
|
Hồ Rồng Sớm
|
Sơn Lâm
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
4.5
|
1.0
|
|
|
58
|
Hồ Mả Môi
|
Sơn Lâm
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
59
|
Hồ Đá Chết
|
Sơn Lâm
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
8.0
|
7.0
|
1.0
|
|
|
60
|
Hồ Cây Ươi
|
Sơn Lâm
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
12.0
|
2.0
|
|
|
61
|
Hồ Sen
|
Sơn Lâm
|
11.0
|
|
|
|
|
|
|
11.0
|
10.0
|
1.0
|
|
|
62
|
Hồ Cây
Sung
|
Sơn Lâm
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
13.0
|
12.0
|
1.0
|
|
|
63
|
Hồ Nậy
|
Sơn Lâm
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
12.0
|
2.0
|
|
|
64
|
Hồ Động Tròn
|
Sơn Lâm
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
13.0
|
1.0
|
|
|
65
|
Hồ Bụi
Hóp
|
Sơn Lâm
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
9.0
|
1.0
|
|
|
66
|
Hồ Cây Bưởi
|
Sơn Lâm
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
67
|
Hồ Cấy
|
Sơn Lâm
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
8.0
|
8.0
|
|
|
|
68
|
Hồ Ồ Ồ
|
Sơn Lâm
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
69
|
Hồ Eo Vọt
|
Sơn Lâm
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
70
|
Hồ Nước Lạnh
|
Sơn Tây
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
13.0
|
11.0
|
2.0
|
|
|
71
|
Hồ Trại Lưu
|
Sơn Tây
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
15.0
|
2.0
|
|
|
72
|
Hồ Kim
thành trên
|
Sơn Tây
|
11.0
|
|
|
|
|
|
|
11.0
|
10.0
|
1.0
|
|
|
73
|
Hồ Kim Thành dưới
|
Sơn Tây
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
74
|
Hồ Vậy
|
Sơn Tây
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
19.0
|
16.0
|
3.0
|
|
|
75
|
Hồ Đình Đẹ
|
Sơn Tây
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
13.0
|
12.0
|
1.0
|
|
|
76
|
Hồ Cây
Chanh
|
Sơn Tây
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
15.0
|
1.0
|
|
|
77
|
Hồ Trại Cau
|
Sơn Tây
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
7.0
|
|
|
|
78
|
Hồ Cây Bưởi
|
Sơn Tây
|
17.0
|
|
|
|
|
|
|
17.0
|
15.0
|
2.0
|
|
|
79
|
Hồ Cây Trổ
|
Sơn Tây
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
10.0
|
|
|
|
80
|
Hồ Bục Bục
|
Sơn Tây
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
11.0
|
1.0
|
|
|
81
|
Hồ Bông Phải
|
Sơn Tây
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
82
|
Hồ Tri Báo
|
Sơn Lĩnh
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
83
|
Hồ Làng Hùng
|
Sơn Lĩnh
|
38.0
|
|
|
|
|
|
|
38.0
|
35.0
|
3.0
|
|
|
84
|
Hồ Đình Đẹ
|
Sơn Lĩnh
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
20.0
|
2.0
|
|
|
85
|
Hồ Chấn
|
Sơn Lĩnh
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
8.0
|
2.0
|
|
|
86
|
Hồ Lở Dưới
|
Sơn Lĩnh
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
9.0
|
1.0
|
|
|
87
|
Hồ Dằm
|
Sơn Lĩnh
|
20.0
|
|
|
|
|
|
|
20.0
|
18.0
|
2.0
|
|
|
88
|
Hồ Lối Trên
|
Sơn Lĩnh
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
20.0
|
2.0
|
|
|
89
|
Hồ Khe
Dong
|
Sơn Lĩnh
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
90
|
Hồ Trại Cộ
|
Sơn Lĩnh
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
91
|
Đập dâng Xài
Phố
|
Sơn Lĩnh
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
92
|
Hồ Thôn Tâm
|
Sơn Lĩnh
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
4.0
|
|
|
|
93
|
Hồ Khe Đôi
(Khe Gát)
|
Sơn Hồng
|
18.0
|
|
|
|
|
|
|
18.0
|
15.0
|
3.0
|
|
|
94
|
Hồ Vã (Vừ)
|
Sơn Hồng
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
14.0
|
12.0
|
2.0
|
|
|
95
|
Hồ Thầy Chương
|
Sơn Hồng
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
10.0
|
9.0
|
1.0
|
|
|
96
|
Hồ Khe Đồn
|
Sơn Hồng
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
14.0
|
2.0
|
|
|
97
|
Hồ Khe Trét
|
Sơn Hồng
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
8.0
|
1.0
|
|
|
98
|
Hồ Ông Cảnh
|
Sơn Hồng
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
12.0
|
11.0
|
1.0
|
|
|
99
|
Hồ Đập Bù
|
Sơn Hồng
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
16.0
|
15.0
|
1.0
|
|
|
100
|
Hồ Ông Trường
|
Sơn Hồng
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
6.0
|
|
|
|
101
|
Hồ Cây
Chanh
|
Sơn Kim I
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
9.0
|
9.0
|
|
|
|
102
|
Hồ Cầu
Giang
|
Sơn Kim I
|
17.5
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
15.0
|
2.5
|
|
|
103
|
Hồ Khe Cấy
|
Sơn Kim I
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
5.0
|
|
|
|
104
|
Hồ Ông Đức
|
Sơn Kim I
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
|
105
|
Hồ Khe Đá
|
Sơn Kim II
|
71.5
|
|
|
|
|
|
|
71.5
|
65.0
|
6.5
|
|
|
106
|
Hồ Khe Rồng
|
Sơn Kim II
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
24.0
|
24.0
|
|
|
|
107
|
Hồ Đập Choại
|
Sơn Kim II
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
|
108
|
Đập dâng
Cây Gáo
|
Sơn Kim II
|
27.1
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
25.0
|
2.1
|
|
|
109
|
Trạm bơm Sơn
Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
239.5
|
|
|
|
|
239.5
|
213.0
|
26.5
|
|
|
110
|
Trạm Bơm Bàu Thai
|
Sơn Trà
|
|
|
97.4
|
|
|
|
|
97.4
|
85.0
|
12.4
|
|
|
111
|
Trạm bơm
Bàu Cóc
|
Sơn Trà
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
40.0
|
|
|
|
112
|
Trạm bơm Sơn Long
I
|
Sơn Long
|
|
|
144.7
|
|
|
|
|
144.7
|
125.0
|
15.0
|
4.7
|
|
113
|
Trạm bơm
Sơn Long II
|
Sơn Long
|
|
|
96.0
|
|
|
|
|
96.0
|
90.0
|
6.0
|
|
|
114
|
Trạm bơm
Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
|
|
264.0
|
|
|
|
|
264.0
|
240.0
|
23.0
|
1.0
|
|
115
|
Trạm bơm Sơn
Mỹ
|
Sơn Mỹ
|
|
|
282.7
|
|
|
|
|
282.7
|
257.0
|
25.7
|
|
|
116
|
Trạm bơm Cầu
Kheng
|
Sơn Bằng
|
|
|
107.0
|
|
|
|
|
107.0
|
95.0
|
12.0
|
|
|
117
|
Trạm bơm
Hói Nầm
|
Sơn Bằng
|
|
|
61.0
|
|
|
|
|
61.0
|
56.0
|
5.0
|
|
|
118
|
Trạm bơm
Phúc Đụt
|
Sơn Bằng
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
37.0
|
3.0
|
|
|
119
|
Trạm bơm Mụ
Bóng
|
Sơn Bằng
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
38.0
|
2.0
|
|
|
120
|
Hồ Chọ Trâm
|
Sơn Trung
|
20
|
|
|
|
|
|
|
20.0
|
20.0
|
|
|
|
121
|
Trạm bơm Sơn Trung III
|
Sơn Trung
|
|
|
37.0
|
|
|
|
|
37.0
|
30.0
|
7.0
|
|
|
122
|
Trạm bơm Sơn Trung
II
|
Sơn Trung
|
|
|
54.0
|
|
|
|
|
54.0
|
50.0
|
4.0
|
|
|
XIII
|
Huyện Vũ Quang
|
|
1,566.8
|
|
68.0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
1,634.8
|
1,467.4
|
147.4
|
20.0
|
0.0
|
1
|
Đập Khe Chẹt
|
TT Vũ Quang
|
19.9
|
|
|
|
|
|
|
19.9
|
18.0
|
1.9
|
|
|
2
|
Đập Ngàng
Trên
|
TT Vũ Quang
|
2.3
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
2.0
|
0.3
|
|
|
3
|
Đập Bàu Sen
|
TT Vũ Quang
|
8.9
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
8.0
|
0.9
|
|
|
4
|
Đập Bàu Rạ
|
TT Vũ Quang
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
6.0
|
0.7
|
|
|
5
|
Trạm bơm Bến Vụng
|
Ân Phú
|
|
|
46.5
|
|
|
|
|
46.5
|
42.0
|
4.5
|
|
|
6
|
Trạm bơm
Bàu Tre
|
Ân Phú
|
|
|
21.5
|
|
|
|
|
21.5
|
18.0
|
3.5
|
|
|
7
|
Đập Khe Tròn
|
Ân Phú
|
26.9
|
|
|
|
|
|
|
26.9
|
25.0
|
1.9
|
|
|
8
|
Đập Pheo
|
Ân Phú
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
4.0
|
0.3
|
|
|
9
|
Đập Áng
|
Ân Phú
|
19.8
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
18.4
|
1.4
|
|
|
10
|
Đập Hốp Trổ
|
Đức Giang
|
61.6
|
|
|
|
|
|
|
61.6
|
56.0
|
5.6
|
|
|
11
|
Đập Bãi Trạng
|
Đức Giang
|
54.0
|
|
|
|
|
|
|
54.0
|
49.0
|
5.0
|
|
|
12
|
Đập Chọ
Mít
|
Đức Giang
|
29.8
|
|
|
|
|
|
|
29.8
|
27.0
|
2.8
|
|
|
13
|
Đập Nhà Phát
|
Đức Giang
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
4.0
|
0.4
|
|
|
14
|
Đập Nhà Trồi
|
Đức Giang
|
8.9
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
8.0
|
0.9
|
|
|
15
|
Đập Chọ Quán
|
Đức Giang
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
6.0
|
0.7
|
|
|
16
|
Đập Khe Xuôi
|
Đức Lĩnh
|
175.5
|
|
|
|
|
|
|
175.5
|
153.2
|
15.3
|
7.0
|
|
17
|
Đập Khe Rắn
|
Đức Lĩnh
|
157.2
|
|
|
|
|
|
|
157.2
|
133.8
|
13.4
|
10.0
|
|
18
|
Đập Khe
Du
|
Đức Lĩnh
|
28.4
|
|
|
|
|
|
|
28.4
|
24.0
|
2.4
|
2.0
|
|
19
|
Đập Chọ Sa 1
|
Đức Lĩnh
|
28.5
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
25.0
|
2.5
|
1.0
|
|
20
|
Đập Chọ Sa 2
|
Đức Lĩnh
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
8.0
|
0.8
|
|
|
21
|
Đập Bà Em
|
Sơn Thọ
|
20.9
|
|
|
|
|
|
|
20.9
|
19.0
|
1.9
|
|
|
22
|
Đập Đượng
Nậy
|
Sơn Thọ
|
19.8
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
18.0
|
1.8
|
|
|
23
|
Đập Bà Quang
|
Sơn Thọ
|
17.6
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
16.0
|
1.6
|
|
|
24
|
Dập Hòn Bàn
|
Sơn Thọ
|
15.4
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
14.0
|
1.4
|
|
|
25
|
Đập Ông Tác
|
Sơn Thọ
|
17.6
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
16.0
|
1.6
|
|
|
26
|
Đập ông Long
|
Sơn Thọ
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
8.0
|
0.8
|
|
|
27
|
Đập Cây Lim
|
Sơn Thọ
|
25.3
|
|
|
|
|
|
|
25.3
|
23.0
|
2.3
|
|
|
2S
|
Đập Chọ Su
|
Đức Hương
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
8.0
|
0.8
|
|
|
29
|
Đập Rú Nón
|
Đức Hương
|
62.6
|
|
|
|
|
|
|
62.6
|
57.0
|
5.6
|
|
|
30
|
Đập Nãy Cầu
|
Đức Hương
|
30.8
|
|
|
|
|
|
|
30.8
|
28.0
|
2.8
|
|
|
31
|
Đập Nãy Ô
|
Đức Hương
|
41.8
|
|
|
|
|
|
|
41.8
|
38.0
|
3.8
|
|
|
32
|
Đập Khe Xóm
|
Đức Hương
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
9.0
|
0.9
|
|
|
33
|
Đập Sao Nha
|
Đức Bồng
|
23.2
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
21.0
|
2.2
|
|
|
34
|
Đập Động
|
Đức Bồng
|
33.2
|
|
|
|
|
|
|
33.2
|
30.0
|
3.2
|
|
|
35
|
Đập Trấm
|
Đức Bồng
|
57.2
|
|
|
|
|
|
|
57.2
|
52.0
|
5.2
|
|
|
36
|
Dập Chọ Nháy
|
Đức Bồng
|
6.8
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
6.0
|
0.8
|
|
|
37
|
Sanh Nậy
|
Đức Bồng
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
13.3
|
12.0
|
1.3
|
|
|
38
|
Đập Quạnh
|
Đức Bồng
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
4.0
|
0.6
|
|
|
39
|
Đập Cây Khế
|
Đức Liên
|
14.2
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
13.0
|
1.2
|
|
|
40
|
Đập Khe Son
|
Đức Liên
|
58.7
|
|
|
|
|
|
|
58.7
|
54.0
|
4.7
|
|
|
41
|
Đập Khe Nãi
|
Đức Liên
|
43.6
|
|
|
|
|
|
|
43.6
|
40.0
|
3.6
|
|
|
42
|
Đập Bàu Lụi
|
Đức Liên
|
41.3
|
|
|
|
|
|
|
41.3
|
38.0
|
3.3
|
|
|
43
|
Đập Cây Trâm
|
Đức Liên
|
14.3
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
13.0
|
1.3
|
|
|
44
|
Đập Am
|
Hương
Minh
|
14.3
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
13.0
|
1.3
|
|
|
45
|
Đập Khe Oi
|
Hương
Minh
|
16.6
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
15.0
|
1.6
|
|
|
46
|
Đập Khe Thuộc
|
Hương
Minh
|
39.6
|
|
|
|
|
|
|
39.6
|
36.0
|
3.6
|
|
|
47
|
Đập Nguồn
|
Hương
Minh
|
23.1
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
21.0
|
2.1
|
|
|
48
|
Đập Khe Nguyện
|
Hương
Minh
|
20.9
|
|
|
|
|
|
|
20.9
|
19.0
|
1.9
|
|
|
49
|
Đập Ô Ô
|
Hương
Minh
|
11.1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
10.0
|
1.1
|
|
|
50
|
Đập Khe
Xai
|
Hương
Minh
|
35.3
|
|
|
|
|
|
|
35.3
|
32.0
|
3.3
|
|
|
51
|
Đập Khe Cùng
|
Hương
Minh
|
20.9
|
|
|
|
|
|
|
20.9
|
19.0
|
1.9
|
|
|
52
|
Đập Khe Trảy
|
Hương Thọ
|
17.5
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
16.0
|
1.5
|
|
|
53
|
Đập Bượm
|
Hương Thọ
|
62.7
|
|
|
|
|
|
|
62.7
|
57.0
|
5.7
|
|
|
54
|
Đập Khe Đập
|
Hương Thọ
|
11.0
|
|
|
|
|
|
|
11.0
|
10.0
|
1.0
|
|
|
55
|
Đập Cây Mả
|
Hương Thọ
|
7.1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
6.5
|
0.6
|
|
|
56
|
Đập Bệ
|
Hương Thọ
|
14.8
|
|
|
|
|
|
|
14.8
|
13.5
|
1.3
|
|
|
57
|
Đập Bộng Bồng
|
Hương Thọ
|
10.1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
9.2
|
0.9
|
|
|
58
|
Đập Trộ Thầy
|
Hương Thọ
|
9.6
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
8.8
|
0.8
|
|
|
59
|
Đập Bàu Sen
|
Hương Thọ
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
9.0
|
0.9
|
|
|
Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2767/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
1.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|