|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
265/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 265/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân
theo mục đích sử dụng năm 2023
1.1. Tổng diện tích (bao gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng): 10.300,32 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên: 1.727,25 ha.
- Rừng trồng đã thành rừng: 6.665,79 ha.
- Rừng trồng chưa thành rừng: 1.907,28 ha.
1.2. Phân loại theo mục đích sử dụng
- Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển:
6.795,78 ha; trong đó:
+ Huyện Cù Lao Dung: 1.789,54 ha.
+ Huyện Kế Sách: 18,74 ha.
+ Huyện Long Phú: 7,09 ha.
+ Huyện Trần Đề: 684,03 ha.
+ Thị xã Vĩnh Châu: 4.296,38 ha.
- Rừng đặc dụng: Khu bảo vệ cảnh quan huyện Mỹ Tú
269,55 ha (Khu Căn cứ Tỉnh ủy tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú).
- Diện tích rừng sản xuất: 3.234,99 ha, trong đó:
+ Huyện Châu Thành: 262,53 ha.
+ Huyện Mỹ Tú: 2.461,53 ha.
+ Thị xã Ngã Năm: 510,93 ha.
2. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân
theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý năm 2023
- Tổ chức kinh tế: 2.947,29 ha.
- Đơn vị vũ trang: 224,05 ha.
- Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục:
904,24 ha.
- Hộ gia đình, cá nhân trong nước: 323,01 ha.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường: 5.901,73 ha.
3. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích
chưa thành rừng theo các nguyên nhân năm 2023
- Trồng rừng (trồng mới, trồng lại rừng sau khai
thác): +273,88 ha.
- Khai thác rừng: -176,86 ha.
- Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng: +188,98 ha.
- Giảm diện tích rừng do sạt lở: -42,57 ha.
(Thị xã Vĩnh Châu: -42,57 ha; trong đó, xã Vĩnh Hải:
-15,92 ha (-6,08 ha rừng tự nhiên, -9,84 ha rừng trồng); xã Vĩnh Tân: -11,26 ha
rừng trồng; xã Lai Hòa: -15,39 ha rừng trồng).
4. Tỷ lệ che phủ rừng năm 2023: 2,53%.
(Chi tiết theo 04 Biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thống kê, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
Biểu
số 01
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay
đổi
|
Diện tích cuối
kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ
thiên nhiên
|
Khu bảo tồn
loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh
quan
|
Khu rừng nghiên
cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn
nước
|
Rừng phòng hộ
biên giới
|
Rừng chắn gió,
chắn cát
|
Rừng chắn sóng,
lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
10.245,87
|
54,45
|
10.300,32
|
269,55
|
|
|
|
269,55
|
|
6.795,78
|
|
|
|
|
6.795,78
|
3.234,99
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
8.423,49
|
-30,45
|
8.393,04
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
5.944,49
|
|
|
|
|
5.944,49
|
2.179,36
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
8. 423,49
|
-30,45
|
8.393,04
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
5.944,49
|
|
|
|
|
5.944,49
|
2.179,36
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
1.733,33
|
-6,08
|
1.727,25
|
|
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
1.733,33
|
-6,08
|
1.727,25
|
|
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.690,16
|
-24,37
|
6.665,79
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
4.217,24
|
|
|
|
|
4.217,24
|
2.179,36
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
1.196,08
|
-20,82
|
1.175,26
|
|
|
|
|
|
|
1.169,65
|
|
|
|
|
1.169,65
|
5,61
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
5.494,08
|
-3,55
|
5.490,53
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
3.047,59
|
|
|
|
|
3.047,59
|
2.173,75
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
8.423,49
|
-30,45
|
8.393,04
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
5.944,49
|
|
|
|
|
5.944,49
|
2.179,36
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
51,99
|
-26,15
|
25,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,84
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.371,50
|
-4,30
|
8.367,20
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
5.944,49
|
|
|
|
|
5.944,49
|
2.153,52
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
5.963,84
|
-19,35
|
5.944,49
|
|
|
|
|
|
|
5.944,49
|
|
|
|
|
5.944,49
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
2.244,40
|
15,05
|
2.259,45
|
269,19
|
|
|
|
269,19
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990,26
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
163,26
|
|
163,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163,26
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
1.733,33
|
-6,08
|
1.727,25
|
|
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
1.733,33
|
-6.08
|
1.727,25
|
|
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
1.733,33
|
-6,08
|
1.727,25
|
|
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
|
|
1.727,25
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.333,01
|
30,45
|
8.363,46
|
31,58
|
|
|
|
31,58
|
|
5.785,89
|
|
|
|
|
5.785,89
|
2.545,99
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
1.822,38
|
84,90
|
1.907,28
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
851,29
|
|
|
|
|
851,29
|
1.055,63
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
6.510,63
|
-54,45
|
6.456,18
|
31,22
|
|
|
|
31,22
|
|
4.934,60
|
|
|
|
|
4.934,60
|
1.490,36
|
Biểu
số 02
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
Ban Quản lý rừng
đặc dụng
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ
|
Tổ chức kinh tế
|
Đơn vị vũ trang
|
Tổ chức khoa học
và công nghệ, đào tạo, giáo dục
|
Hộ gia đình, cá
nhân trong nước
|
Cộng đồng dân
cư
|
Doanh nghiệp đầu
tư nước ngoài
|
Ủy ban nhân
dân, các tổ chức khác (chưa giao)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm, diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
10.300,32
|
|
|
2.947,29
|
224,05
|
904,24
|
323,01
|
|
|
5.901,73
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
8.393,04
|
|
|
1.891,66
|
224,05
|
903,88
|
323,01
|
|
|
5.050,44
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
8.393,04
|
|
|
1.891,66
|
224,05
|
903,88
|
323,01
|
|
|
5.050,44
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
1.727,25
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
1.715,83
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
1.727,25
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
1.715,83
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.665,79
|
|
|
1.891,66
|
224,05
|
892,46
|
323,01
|
|
|
3.334,61
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
1.175,26
|
|
|
5,61
|
2,21
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1.167,44
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
5.490,53
|
|
|
1.886,05
|
221,84
|
892,46
|
323,01
|
|
|
2.167,17
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
8.393,04
|
|
|
1.891,66
|
224,05
|
903,88
|
323,01
|
|
|
5.050,44
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
25,84
|
|
|
25,84
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.367,20
|
|
|
1.865,82
|
224,05
|
903,88
|
323,01
|
|
|
5.050,44
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
5.944,49
|
|
|
174,60
|
224,05
|
468,27
|
27,13
|
|
|
5.050,44
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
2.259,45
|
|
|
1.527,96
|
|
435,61
|
295,88
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
163,26
|
|
|
163,26
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
1.727,25
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
1.715,83
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
1.727,25
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
1.715,83
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
1.727,25
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
1.715,83
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.207,20
|
|
|
2.549,19
|
161,78
|
127,14
|
345,63
|
|
|
5.023,46
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
1.907,28
|
|
|
1.055,63
|
|
0,36
|
|
|
|
851,29
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
6.299,92
|
|
|
1.493,56
|
161,78
|
126,78
|
345,63
|
|
|
4.172,17
|
Biểu
số 03
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2023 TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: diện
tích: Ha
Tỷ lệ che phủ: %
Stt
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
Tổng diện tích
có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo
mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng
trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
331.187,28
|
8.393,04
|
1.727,25
|
6.665,79
|
1.907,28
|
10.300,32
|
269,55
|
6.795,78
|
3.234,99
|
2,53
|
1
|
Huyện Châu Thành
|
23.628,40
|
261,23
|
|
261,23
|
1,30
|
262,53
|
|
|
262,53
|
1,11
|
2
|
Huyện Cù Lao Dung
|
26.481,89
|
1.459,46
|
636,38
|
823,08
|
330,08
|
1.789,54
|
|
1.789,54
|
|
5,51
|
3
|
Huyện Kế Sách
|
35.282,86
|
18,74
|
18,74
|
|
|
18,74
|
|
18,74
|
|
0,05
|
4
|
Huyện Long Phú
|
26.372,14
|
7,09
|
|
7,09
|
|
7,09
|
|
7,09
|
|
0,03
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
36.819,26
|
1.907,64
|
|
1.907,64
|
823,44
|
2.731,08
|
269,55
|
|
2.461,53
|
5,18
|
6
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
37.370,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thị xã Ngã Năm
|
24.215,12
|
279,68
|
|
279,68
|
231,25
|
510,93
|
|
|
510,93
|
1,15
|
8
|
Thành phố Sóc Trăng
|
7.600,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Thạnh Trị
|
28.747,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
37.797,79
|
684,03
|
258,38
|
425,65
|
|
684,03
|
|
684,03
|
|
1,81
|
11
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
46.870,63
|
3.775,17
|
813,75
|
2.961,42
|
521,21
|
4.296,38
|
|
4.296,38
|
|
8,05
|
Biểu
số 04
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt
|
Loại đất, loại
rừng
|
Mã
|
Diện tích thay
đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ
tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái
sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái
pháp luật, lấn, chiếm rừng
|
Chuyển Mục đích
sử dụng
|
Thay đổi do sâu
bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm, diện tích có rừng và
rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
54,45
|
273,88
|
0,00
|
|
-76,86
|
|
|
|
-42,57
|
|
A
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG
|
1000
|
-30,45
|
|
188,98
|
|
-76,86
|
|
|
|
-42,57
|
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
-30,45
|
|
188,98
|
|
-76,86
|
|
|
|
-42,57
|
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-6,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-6,08
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-6,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-6,08
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-24,37
|
|
188,98
|
|
-76,86
|
|
|
|
-36,49
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-20,82
|
|
|
|
-0,83
|
|
|
|
-19,99
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-3,55
|
|
188,98
|
|
-76,03
|
|
|
|
-16,50
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-30,45
|
|
188,98
|
|
-76,86
|
|
|
|
-42,57
|
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-26,15
|
|
3,06
|
|
-29,21
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
-4,30
|
|
185,92
|
|
-47,65
|
|
|
|
-42,57
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-19,35
|
|
23,22
|
|
|
|
|
|
-42,57
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
15,05
|
|
162,70
|
|
-47,65
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-6,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-6,08
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
-6,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-6,08
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-6,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-6,08
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
30,45
|
|
-188,98
|
0,00
|
176,86
|
|
|
|
42,57
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa thành rừng
|
2010
|
84,90
|
273,88
|
-188,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí
thành rừng
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-54,45
|
-273,88
|
|
|
176,86
|
|
|
|
42,57
|
|
Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 265/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|