|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tháp
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 02
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2021
(kèm theo hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 với
các nội dung sau đây:
1. Tổng diện tích tự nhiên:
967.418,35 ha.
2. Tổng diện tích rừng và đất
lâm nghiệp: 780.793,27 ha.
3. Tổng diện tích có rừng:
609.666,41 ha, cụ thể:
- Tổng diện tích rừng tự nhiên:
547.775,95 ha
- Tổng diện tích rừng trồng:
61.890,46 ha, trong đó tổng diện tích cây Cao su, đặc sản: 39.026,33 ha, gồm:
+ Diện tích cây Cao su:
39.018,88 ha.
+ Diện tích cây đặc sản: 7,45
ha.
4. Diện tích chưa thành rừng:
171.126,86 ha.
5. Độ che phủ rừng: Độ
che phủ rừng của tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 đạt 63,02%.
(Có
các biểu số liệu kèm theo)
Điều 2. Kết
quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 là số liệu để
tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng cấp quốc gia, phục vụ công bố
hiện trạng rừng toàn quốc năm 2020.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 38, Điều 40 Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý, theo dõi và cập nhật diễn biến
rừng các năm tiếp theo theo quy định.
Điều 4. Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Tổng cục Lâm nghiệp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp;
- Các BQL rừng phòng hộ, đặc dụng;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính:
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng
và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
621.081.25
|
-56.02
|
621.025.23
|
88.967.96
|
51.497.48
|
37.470.48
|
|
|
|
159.057.42
|
159.057.42
|
|
|
|
|
372.999.85
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
609.468.58
|
197.83
|
609.666.41
|
88.774.01
|
51.441.90
|
37.332.11
|
|
|
|
157.496.88
|
157.496.88
|
|
|
|
|
363.395.52
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
609.468.58
|
197.83
|
609.666.41
|
88.774.01
|
51.441.90
|
37.332.11
|
|
|
|
157.496.88
|
157.496.88
|
|
|
|
|
363.395.52
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
547.803.69
|
-27.74
|
547.775.95
|
88.676.37
|
51.358.00
|
37.318.37
|
|
|
|
153.480.85
|
153.480.85
|
|
|
|
|
305.618.73
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
18.166.85
|
0.00
|
18.166.85
|
18.166.85
|
18.166.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
529.636.84
|
-27.74
|
529.609.10
|
70.509.52
|
33.191.15
|
37.318.37
|
|
|
|
153.480.85
|
153.480.85
|
|
|
|
|
305.618.73
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
61.664.89
|
225.57
|
61.890.46
|
97.64
|
83.90
|
13.74
|
|
|
|
4.016.03
|
4.016.03
|
|
|
|
|
57.776.79
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
22.332.00
|
57.40
|
22.389.40
|
40.54
|
26.80
|
13.74
|
|
|
|
3.754.67
|
3.754.67
|
|
|
|
|
18.594.19
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
39.332.89
|
168.17
|
39.501.06
|
57.10
|
57.10
|
|
|
|
|
261.36
|
261.36
|
|
|
|
|
39.182.60
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
39.027.93
|
-1.60
|
39.026.33
|
10.10
|
10.10
|
|
|
|
|
333.06
|
333.06
|
|
|
|
|
38.683.17
|
|
-
Rừng trồng cao su
|
1125
|
39.020.48
|
-1.60
|
39.018.88
|
10.10
|
10.10
|
|
|
|
|
329.95
|
329.95
|
|
|
|
|
38.678.83
|
|
-
Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
7.45
|
0.00
|
7.45
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
3.11
|
|
|
|
|
4.34
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
609.468.58
|
197.83
|
609.666.41
|
88.774.01
|
51.441.90
|
37.332.11
|
|
|
|
157.496.88
|
157.496.88
|
|
|
|
|
363.395.52
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
609.398.98
|
197.83
|
609.596.81
|
88.774.01
|
51.441.90
|
37.332.11
|
|
|
|
157.496.88
|
157.496.88
|
|
|
|
|
363.325.92
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
69.60
|
|
69.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.60
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
547.803.69
|
-27.74
|
547.775.95
|
88.676.37
|
51.358.00
|
37.318.37
|
|
|
|
153.480.85
|
153.480.85
|
|
|
|
|
305.618.73
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
473.479.39
|
-26.09
|
473.453.30
|
73.295.62
|
37.296.60
|
35.999.02
|
|
|
|
141.407.28
|
141.407.28
|
|
|
|
|
258.750.40
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
443.728.23
|
-25.14
|
443.703.09
|
67.955.19
|
37.171.04
|
30.784.15
|
|
|
|
125.112.94
|
125.112.94
|
|
|
|
|
250.634.96
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
481.39
|
|
481.39
|
125.56
|
125.56
|
|
|
|
|
1.23
|
1.23
|
|
|
|
|
354.60
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
13.366.59
|
-0.72
|
13.365.87
|
2.348.00
|
|
2.348.00
|
|
|
|
7.778.81
|
7.778.81
|
|
|
|
|
3.239.06
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
15.903.18
|
-0.23
|
15.902.95
|
2.866.87
|
|
2.866.87
|
|
|
|
8.514.30
|
8.514.30
|
|
|
|
|
4.521.78
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
21.710.75
|
-1.06
|
21.709.69
|
3.307.65
|
2.838.33
|
469.32
|
|
|
|
4.362.12
|
4.362.12
|
|
|
|
|
14.039.92
|
|
-
Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
13.54
|
|
13.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.54
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
21.697.21
|
-1.06
|
21.696.15
|
3.307.65
|
2.838.33
|
469.32
|
|
|
|
4.362.12
|
4.362.12
|
|
|
|
|
14.026.38
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.613.55
|
-0.59
|
52.612.96
|
12.073.10
|
11.223.07
|
850.03
|
|
|
|
7.711.45
|
7.711.45
|
|
|
|
|
32.828.41
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
38.823.23
|
-0.59
|
38.822.64
|
7.146.22
|
6.317.46
|
828.76
|
|
|
|
6.355.37
|
6.355.37
|
|
|
|
|
25.321.05
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
13.790.32
|
0.00
|
13.790.32
|
4.926.88
|
4.905.61
|
21.27
|
|
|
|
1.356.08
|
1.356.08
|
|
|
|
|
7.507.36
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
171.684.50
|
-557.64
|
171.126.86
|
4.472.93
|
3.135.93
|
1.337.00
|
|
|
|
25.043.44
|
25.043.44
|
|
|
|
|
141.610.49
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
11.612.67
|
-253.85
|
11.358.82
|
193.95
|
55.58
|
138.37
|
|
|
|
1.560.54
|
1.560.54
|
|
|
|
|
9.604.33
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
29.157.78
|
-38.92
|
29.118.86
|
406.47
|
322.38
|
84.09
|
|
|
|
5.634.01
|
5.634.01
|
|
|
|
|
23.078.38
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
130.914.05
|
-264.87
|
130.649.18
|
3.872.51
|
2.757.97
|
1.114.54
|
|
|
|
17.848.89
|
17.848.89
|
|
|
|
|
108.927.78
|
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
621.025.23
|
90.519.28
|
117.301.12
|
241.815.80
|
6.062.73
|
4.160.49
|
48.917.24
|
7.357.60
|
838.49
|
104.052.48
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
609.666.41
|
90.292.89
|
116.312.79
|
238.147.92
|
5.972.18
|
4.145.75
|
48.868.63
|
7.339.92
|
778.69
|
97.807.64
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
609.666.41
|
90.292.89
|
116.312.79
|
238.147.92
|
5.972.18
|
4.145.75
|
48.868.63
|
7.339.92
|
778.69
|
97.807.64
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
547.775.95
|
90.196.26
|
114.146.77
|
207.146.66
|
784.89
|
1.683.62
|
48.400.94
|
7.305.12
|
415.46
|
77.696.23
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
18.166.85
|
18.166.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
529.609.10
|
72.029.41
|
114.146.77
|
207.146.66
|
784.89
|
1.683.62
|
48.400.94
|
7.305.12
|
415.46
|
77.696.23
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
61.890.46
|
96.63
|
2.166.02
|
31.001.26
|
5.187.29
|
2.462.13
|
467.69
|
34.80
|
363.23
|
20.111.41
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
22.389.40
|
39.84
|
2.162.63
|
11.240.20
|
|
|
174.78
|
19.59
|
328.33
|
8.424.03
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
39.501.06
|
56.79
|
3.39
|
19.761.06
|
5.187.29
|
2.462.13
|
292.91
|
15.21
|
34.90
|
11.687.38
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
39.026.33
|
9.79
|
13.11
|
16.361.80
|
5.034.82
|
2.400.70
|
252.46
|
3.43
|
31.09
|
14.919.13
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
39.018.88
|
9.79
|
13.11
|
16.358.96
|
5.034.82
|
2.400.70
|
251.99
|
3.43
|
31.09
|
14.914.99
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
7.45
|
|
|
2.84
|
|
|
0.47
|
|
|
4.14
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1200
|
609.666.41
|
90.292.89
|
116.312.79
|
238.147.92
|
5.972.18
|
4.145.75
|
48.868.63
|
7.339.92
|
778.69
|
97.807.64
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
609.596.81
|
90.292.89
|
116.312.79
|
238.079.32
|
5.972.18
|
4.145.75
|
48.868.63
|
7.339.92
|
778.69
|
97.806.64
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
69.60
|
|
|
68.60
|
|
|
|
|
|
1.00
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
547.775.95
|
90.196.26
|
114.146.77
|
207.146.66
|
784.89
|
1.683.62
|
48.400.94
|
7.305.12
|
415.46
|
77.696.23
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
473.453.30
|
74.393.00
|
107.921.95
|
181.319.45
|
398.24
|
701.52
|
41.613.68
|
6.246.42
|
278.12
|
60.580.92
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
443.703.09
|
69.052.57
|
91.854.77
|
175.533.89
|
398.24
|
701.52
|
40.568.30
|
5.930.13
|
278.12
|
59.385.55
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
481.39
|
125.56
|
|
|
|
|
207.49
|
|
|
148.34
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
13.365.87
|
2.348.00
|
7.812.40
|
2.038.06
|
|
|
589.40
|
50.39
|
|
527.62
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
15.902.95
|
2.866.87
|
8.254.78
|
3.747.50
|
|
|
248.49
|
265.90
|
|
519.41
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
21.709.69
|
3.339.04
|
2.909.00
|
6.161.02
|
103.61
|
64.35
|
2.521.33
|
618.56
|
68.14
|
5.924.64
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
13.54
|
|
|
13.54
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
21.696.15
|
3.339.04
|
2.909.00
|
6.147.48
|
103.61
|
64.35
|
2.521.33
|
618.56
|
68.14
|
5.924.64
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.612.96
|
12.464.22
|
3.315.82
|
19.666.19
|
283.04
|
917.75
|
4.265.93
|
440.14
|
69.20
|
11.190.67
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
38.822.64
|
7.464.13
|
3.265.50
|
14.978.92
|
274.03
|
886.76
|
2.869.11
|
417.11
|
62.99
|
8.604.09
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
13.790.32
|
5.000.09
|
50.32
|
4.687.27
|
9.01
|
30.99
|
1.396.82
|
23.03
|
6.21
|
2.586.58
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
171.126.86
|
3.988.65
|
7.311.84
|
25.995.83
|
1.359.66
|
707.05
|
6.250.41
|
607.94
|
942.04
|
123.963.44
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
11.358.82
|
226.39
|
988.33
|
3.667.88
|
90.55
|
14.74
|
48.61
|
17.68
|
59.80
|
6.244.84
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
29.118.86
|
398.37
|
2.091.17
|
5.174.15
|
223.47
|
105.24
|
1.394.68
|
212.47
|
199.87
|
19.319.44
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
130.649.18
|
3.363.89
|
4.232.34
|
17.153.80
|
1.045.64
|
587.07
|
4.807.12
|
377.79
|
682.37
|
98.399.16
|
BIỂU 03:
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH KON TUM NĂM 2020
Diện
tích: ha
Tỷ
lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
967.418.35
|
609.666.41
|
547.775.95
|
61.890.46
|
11.358.82
|
621.025.23
|
88.967.96
|
159.057.42
|
372.999.85
|
63.02
|
1
|
Huyện Đắk Glei
|
149.364.49
|
107.547.34
|
104.463.34
|
3.084.00
|
1.101.90
|
108.649.24
|
36.924.52
|
41.150.38
|
30.574.34
|
72.00
|
2
|
Huyện Đắk Hà
|
84.503.76
|
38.538.98
|
36.144.52
|
2.394.46
|
1.398.27
|
39.937.25
|
545.96
|
16.362.03
|
23.029.26
|
45.61
|
3
|
Huyện Đắk Tô
|
50.870.31
|
18.022.55
|
11.801.69
|
6.220.86
|
2.267.51
|
20.290.06
|
0.00
|
2.454.98
|
17.835.08
|
35.43
|
4
|
Huyện Ia H' Drai
|
98.021.81
|
83.991.50
|
59.640.12
|
24.351.38
|
2.064.34
|
86.055.84
|
0.00
|
0.00
|
86.055.84
|
85.69
|
5
|
Huyện Kon Plông
|
137.124.58
|
112.825.36
|
108.892.75
|
3.932.61
|
1.077.76
|
113.903.12
|
0.00
|
39.572.56
|
74.330.56
|
82.28
|
6
|
Huyện Kon Rẫy
|
91.390.34
|
60.104.66
|
56.722.52
|
3.382.14
|
645.54
|
60.750.20
|
0.00
|
16.967.17
|
43.783.03
|
65.77
|
7
|
Huyện Ngọc Hồi
|
83.936.22
|
38.575.85
|
35.059.78
|
3.516.07
|
1.069.65
|
39.645.50
|
9.654.49
|
6.804.73
|
23.186.28
|
45.96
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
143.172.86
|
89.941.75
|
80.995.09
|
8.946.66
|
146.90
|
90.088.65
|
41.842.99
|
12.061.37
|
36.184.29
|
62.82
|
9
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
85.744.25
|
57.413.48
|
53.244.61
|
4.168.87
|
555.27
|
57.968.75
|
0.00
|
23.340.59
|
34.628.16
|
66.96
|
10
|
Thành Phố Kon Tum
|
43.289.73
|
2.704.94
|
811.53
|
1.893.41
|
1.031.68
|
3.736.62
|
0.00
|
343.61
|
3.393.01
|
6.25
|
BIỂU 04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính:ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
-56.02
|
240,22
|
|
0.95
|
|
-6.45
|
-21.63
|
-274.59
|
|
5.48
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
197.83
|
|
236.15
|
0.95
|
|
-6.45
|
-21.63
|
-16.67
|
|
5.48
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
197.83
|
|
236.15
|
0.95
|
|
-6.45
|
-21.63
|
-16.67
|
|
5.48
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-27.74
|
|
|
0.95
|
|
-1.23
|
-21.08
|
-11.86
|
|
5.48
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-27.74
|
|
|
0.95
|
|
-1.23
|
-21.08
|
-11.86
|
|
5.48
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
225.57
|
|
236.15
|
|
|
-5.22
|
-0.55
|
-4.81
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
57.40
|
|
67.36
|
|
|
-5.22
|
-0.41
|
-4.33
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
168.17
|
|
168.79
|
|
|
0.00
|
-0.14
|
-0.48
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-1.60
|
|
|
|
|
|
-0.08
|
-1.52
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-1.60
|
|
|
|
|
|
-0.08
|
-1.52
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
1200
|
197.83
|
|
236.15
|
0.95
|
|
-6.45
|
-21.63
|
-16.67
|
|
5.48
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
197.83
|
|
236.15
|
0.95
|
|
-6.45
|
-21.63
|
-16.67
|
|
5.48
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
-27.74
|
|
|
0.95
|
|
-1.23
|
-21.08
|
-11.86
|
|
5.48
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
-26.09
|
|
|
0.95
|
|
-1.05
|
-20.13
|
-11.34
|
|
5.48
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-25.14
|
|
|
0.95
|
|
-1.05
|
-19.18
|
-11.34
|
|
5.48
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-0.72
|
|
|
|
|
|
-0.72
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
-0.23
|
|
|
|
|
|
-0.23
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-1.06
|
|
|
|
|
|
-0.54
|
-0.52
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-1.06
|
|
|
|
|
|
-0.54
|
-0.52
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-0.59
|
|
|
|
|
-0.18
|
-0.41
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-0.59
|
|
|
|
|
-0.18
|
-0.41
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-557.64
|
0.00
|
-236.15
|
-0.95
|
|
6.45
|
21.63
|
-348.62
|
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-253.85
|
240,22
|
-236.15
|
|
|
|
|
-257.92
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
-38.92
|
-29,33
|
|
|
|
|
|
-9.59
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-264.87
|
-210,89
|
|
-0.95
|
|
6.45
|
21.63
|
-81.11
|
|
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
73
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|