|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý bảo vệ công trình thủy lợi Kiên Giang
Số hiệu:
|
20/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2020/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 552/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ
đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được đầu tư xây dựng
bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được đưa vào khai thác, sử dụng.
b) Đối với các công trình, hệ thống
công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác: việc tổ chức
quản lý, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định trên cơ sở
vận dụng hướng dẫn của Quyết định này và các hướng dẫn khác theo quy định của
pháp luật, đảm bảo an toàn, sử dụng có hiệu quả.
c) Các công trình, hệ thống công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản
lý thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, trừ trường hợp được Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này được áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý và bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Nguyên tắc
phân loại, phân cấp công trình và phân cấp quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi
1. Phân loại và phân cấp công trình
thủy lợi để phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi. Tùy
theo quy mô, năng lực, mức độ phức tạp về kỹ thuật và vị trí của công trình để
phân cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.
2. Công trình do cơ quan Nhà nước cấp
nào quản lý thì trực tiếp tổ chức quản lý, bảo vệ và đầu tư bảo trì, cải tạo,
nâng cấp theo đúng quy định của pháp luật. Trong một hệ thống công trình nếu có
từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất lập quy
trình vận hành hệ thống để quản lý, bảo vệ và vận hành thống nhất, bảo đảm hài
hòa lợi ích chung do hệ thống công trình mang lại.
3. Bảo đảm tính hệ thống của công
trình, không chia cắt theo địa giới hành chính; đồng thời bảo đảm hài hòa các lợi
ích, chia sẻ rủi ro, hạn chế tác động bất lợi đến các vùng liên quan; phát huy
hiệu quả khai thác tổng hợp, phục vụ đa mục tiêu của hệ thống thủy lợi.
Điều 3. Phân loại
công trình thủy lợi
1. Loại công trình thủy lợi được quy
định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 4 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi và Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
về quản lý an toàn đập, hồ chứa.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân loại công trình trong phạm vi quản
lý theo khoản 1 Điều này.
Điều 4. Phân cấp
công trình thủy lợi
1. Cấp công trình thủy lợi được quy định
tại Điều 5 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi
do cấp tỉnh quản lý theo khoản 1 Điều này.
3. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi trong phạm
vi quản lý theo khoản 1 Điều này.
Điều 5. Phân cấp
quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này
và tổ chức lập phương án bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý trình
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản
lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập,
phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý để triển
khai thực hiện.
Điều 6. Trách nhiệm
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu xây dựng và chỉ đạo thực
hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách về quản lý và bảo vệ công
trình thủy lợi.
b) Xây dựng và trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.
c) Định kỳ hàng iiàm tổ chức cập nhật,
bổ sung Danh mục công trình thủy lợi toàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
đ) Tổ chức thanh tra chuyên ngành, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ công trình
thủy lợi theo quy định pháp luật.
e) Tổ chức nghiên cứu khoa học, áp dụng
tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo cán bộ; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về
quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Định kỳ hằng năm tổ chức cập nhật,
bổ sung Danh mục công trình thủy lợi do cấp mình quản lý gửi về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
b) Thực hiện quản lý nhà nước về thủy
lợi theo quy định tại khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham
gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thủy lợi có trách nhiệm bảo vệ công
trình thủy lợi theo quy định tại Điều 42 Luật Thủy lợi.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban,
ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện
có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dận tỉnh xem xét, quyết
định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/12/2020 và thay thế Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai
thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Kiên Giang;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh (Đảng, CQ, ĐT và DNNN);
- UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng: KT,NC,TH;
- Lưu: VT, SNNPTNT, tvhung.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC: 1
(Kèm
theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
I. CỐNG
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
cửa
|
Kích
thước
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
B
(m)
|
H
(m)
|
I
|
Đang vận hành
|
|
167
|
785,2
|
518,5
|
|
|
1
|
Thứ Tư
|
An
Biên
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
2
|
Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
3
|
Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
4
|
Thứ Tư (cổng thời vụ trên bờ kênh
Chống Mỹ)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
5
|
Bà Lý
|
An
Biên
|
1
|
3,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
6
|
Xẻo Quao
|
An
Biên
|
2
|
10,0
|
5,5
|
Vừa
|
|
7
|
Kênh Thứ 7
|
An
Biên
|
1
|
7,5
|
5,5
|
Nhỏ
|
|
8
|
Xẻo Đôi (An Biên)
|
An
Biên
|
1
|
7,5
|
5,5
|
Nhỏ
|
|
9
|
Xẻo Vẹt
|
An
Biên
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
10
|
Thủy Lợi (AB)
|
An
Biên
|
1
|
3,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
11
|
Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh
Chống Mỹ)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
12
|
Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi -
kênh Thủy Lợi)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
13
|
Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh
Chống Mỹ)
|
An
Biên
|
1
|
5,3
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
14
|
Hai Nhượng
|
An
Biên
|
ì
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
15
|
Thuồng Luồng
|
An
Minh
|
1
|
7,5
|
5,5
|
Nhỏ
|
|
16
|
Rọ Ghe
|
An
Minh
|
1
|
10,0
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
17
|
Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
18
|
Xẻo Nhào
|
An
Minh
|
2
|
10,0
|
5,5
|
Vừa
|
|
19
|
Giữa Xẻo Quao
- Xẻo Bần
|
An
Minh
|
1
|
3,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
20
|
Giữa Xẻo Bần - Thứ 8
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
21
|
Giữa Thứ 9-Thứ 10
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
22
|
Giữa Thứ 8-Thứ 9
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
23
|
Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
24
|
An Minh
|
An
Minh
|
1
|
5,0
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
25
|
Kim Quy
|
An
Minh
|
2
|
7,5
|
4,7
|
Vừa
|
|
26
|
Kênh Sóc Tràm
|
Châu
Thành
|
1
|
7,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
27
|
Rạch Cà Lang
|
Châu
Thành
|
1
|
20,0
|
4,5
|
Vừa
|
|
28
|
Kênh Đạp Đa
|
Châu
Thành
|
1
|
12,0
|
4,5
|
Vừa
|
|
29
|
Nông Trường B (KL-GT)
|
Giang
Thành
|
1
|
15,0
|
4,5
|
Vừa
|
|
30
|
Kênh Hà Giang
|
Giang
Thành
|
1
|
25,3
|
4,0
|
Vừa
|
|
31
|
K10 (ĐQP)
|
Giang
Thành
|
1
|
5,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
32
|
K12 (ĐQP)
|
Giang
Thành
|
1
|
5,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
33
|
Đầm Chích
|
Giang
Thành
|
2
|
8,0
|
5,0
|
Vừa
|
|
34
|
KH8-C
|
Giồng
Riềng
|
1
|
9,9
|
4,8
|
Nhỏ
|
|
35
|
14000Đ
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
36
|
Đường Láng
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
37
|
Lý Kỳ
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
38
|
Tám Phó
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,3
|
4,0
|
Nhỏ
|
|
39
|
Giáo Điểu
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,3
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
40
|
Kênh Ranh (GR)
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
41
|
Giáo Thìn
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
42
|
Bà Xéo
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
43
|
Hội Đồng Thơm
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
44
|
Cả Sỹ
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
45
|
Nhà Băng
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,3
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
46
|
Kênh Mới
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
47
|
Lộ 62Đ
|
Giồng
Riềng
|
1
|
8,1
.
|
4,0
|
Nhỏ
|
|
48
|
Bảy Trâm
|
Giồng
Riềng
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
49
|
Ông Dèo
|
Giồng
Riềng
|
1
|
8,1
|
3,8
|
Nhỏ
|
|
50
|
Xẻo Lùng
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,0
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
51
|
Cái Sắn
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,0
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
52
|
Xẻo Cui
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,0
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
53
|
Kênh 15
|
Giồng
Riềng
|
1
|
20
100
|
2 0
100
|
Nhỏ
|
|
54
|
Hai Vỹ
|
Giồng
Riềng
|
1
|
2 0
100
|
2 0
100
|
Nhỏ
|
|
55
|
Bảy Hồng
|
Giồng
Riềng
|
1
|
20
100
|
2 0
100
|
Nhỏ
|
|
56
|
Hai Thống
|
Giồng
Riềng
|
1
|
2 0
100
|
2 0
100
|
Nhỏ
|
|
57
|
Ba Bình
|
Giồng
Riềng
|
1
|
2
0100
|
2 0
100
|
Nhỏ
|
|
58
|
Quế Ba
|
Giồng
Riềng
|
1
|
4,0
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
59
|
KH9-C
|
Gò
Quao
|
2
|
7,5
|
5,7
|
Vừa
|
|
60
|
Bá Đế
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
61
|
Cả Nâu
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
62
|
Năm Phát
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
63
|
Xóm Huế
|
Gò
Quao
|
1
|
3,4
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
64
|
Ông Ký
|
Gò
Quao
|
1
|
5,3
|
3,5
|
Nhỏ
|
|
65
|
Bảy Miễn
|
Gò
Quao
|
1
|
3,8
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
66
|
Bờ Tre
|
Gò
Quao
|
1
|
3,8
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
67
|
Chín Hường
|
Gò
Quao
|
1
|
3,8
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
68
|
Chiến Hào
|
Gò
Quao
|
1
|
1 Ф 100
|
1 Ф
100
|
Nhỏ
|
|
69
|
Rạch Gõ
|
Gò
Quao
|
1
|
2 Ф 100
|
2 Ф 100
|
Nhỏ
|
|
70
|
Năm Lưong
|
Gò Quao
|
1
|
2 Ф
100
|
2 Ф 100
|
Nhỏ
|
|
71
|
Chịch Đùng
|
Gò
Quao
|
1
|
1 Ф 100
|
1 Ф 100
|
Nhỏ
|
|
72
|
Ba Hiệp
|
Gò
Quao
|
1
|
1 Ф 100
|
1 Ф 100
|
Nhỏ
|
|
73
|
Năm Phùng
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
74
|
Ông Thọ
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
75
|
Kênh Xã
|
Gò
Quao
|
1
|
5,6
|
3,3
|
Nhỏ
|
|
76
|
Ba Hồ
|
Gò
Quao
|
1
|
4,0
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
77
|
Ông Bồi
|
Gò
Quao
|
1
|
3,8
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
78
|
Kênh Ranh (GQ)
|
Gò
Quao
|
1
|
3,8
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
79
|
Thủy Lợi (GQ)
|
Gò
Quao
|
1
|
2 Ф
100
|
2 Ф 100
|
Nhỏ
|
|
80
|
K8+500 (ĐQP)
|
Hà
Tiên
|
1
|
5,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
81
|
Nông Trường
|
Hà
Tiên
|
1
|
15,0
|
4,5
|
Vừa
|
|
82
|
Bình Giang 2
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
6,2
|
Vừa
|
|
83
|
Kênh Số 10
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
84
|
Kênh Hai
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
85
|
Kênh 5
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
86
|
T6
|
Hòn
Đất
|
2
|
7,5
|
5,0
|
Vừa
|
|
87
|
T5
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
4,8
|
Vừa
|
|
88
|
Bình Giang 1
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
6,2
|
Vừa
|
|
89
|
Kênh Bảy
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,4
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
90
|
Kênh Bốn
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,4
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
91
|
286
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,5
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
92
|
Vàm Rầy
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
6,0
|
Vừa
|
|
93
|
Kênh 287
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,4
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
94
|
Kênh Tám Nguyên
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
95
|
Kênh 285
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
96
|
Kênh Tám
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
97
|
283
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,5
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
98
|
Lình Huỳnh
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Vừa
|
|
99
|
Kênh 282
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,2
|
Nhỏ
|
|
100
|
Kênh 281
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,4
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
101
|
Kênh 284
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,4
|
4,7
|
Nhỏ
|
|
102
|
Thần Nông
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
103
|
Số 2
|
Hòn
Đất
|
2
|
7,5
|
5,2
|
Vừa
|
|
104
|
Số 3
|
Hòn
Đất
|
2
|
5,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
105
|
Thầy Xếp
|
Hòn
Đất
|
1
|
3,5
|
4,2
|
Nhỏ
|
|
106
|
Tà Hem
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
107
|
Tà Manh
|
Hòn
Đất
|
1
|
4,0
|
4,2
|
Nhỏ
|
|
108
|
Tà Lúa
|
Hòn
Đất
|
2
|
5,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
109
|
Vàm Răng
|
Hòn
Đất
|
3
|
10,0
|
6,7
|
Lớn
|
|
110
|
Rạch Phốc
|
Hòn
Đất
|
1
|
7,8
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
111
|
Vàm Răng 2
|
Hòn
Đất
|
1
|
3,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
112
|
Mương Khâm
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,5
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
113
|
Số 7
|
Hòn
Đất
|
2
|
5,5
|
5,0
|
Vừa
|
|
114
|
Hòn Me 2
|
Hòn
Đất
|
1
|
3,5
|
4,2
|
Nhỏ
|
|
115
|
Hòn Sóc
|
Hòn
Đất
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
116
|
Số 9
|
Hòn
Đất
|
3
|
7,5
|
5,0
|
Vừa
|
|
117
|
Tà Lức
|
Hòn
Đất
|
1
|
8,0
|
4,2
|
Nhỏ
|
|
118
|
Lung Lớn 2
|
Kiên
Lương
|
1
|
7,5
|
4,8
|
Nhỏ
|
|
119
|
Lung Lớn 1
|
Kiên
Lương
|
3
|
7,5
|
4,8
|
Vừa
|
|
120
|
Cái Tre
|
Kiên
Lương
|
3
|
7,5
|
4,5
|
Vừa
|
|
121
|
Kênh 500
|
Kiên
Lương
|
1
|
3,0
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
122
|
Cống 500 - Kênh 8 Thước
|
Kiên
Lương
|
1
|
7,5
|
4,3
|
Nhỏ
|
|
123
|
Ba Hòn
|
Kiên
Lương
|
3
|
7,5
|
6,0
|
Vừa
|
|
124
|
Kênh Cụt
|
Tp.Rạch
Giá
|
3
|
22,0
|
6,0
|
Lớn
|
|
125
|
Số 1
|
Tp.
Rạch Giá
|
1
|
5,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
126
|
Sông Kiên
|
Tp.
Rạch Giá
|
5
|
10,0
|
6,5
|
Lớn
|
|
127
|
Kênh 18
|
U Minh
Thượng
|
1
|
7,5
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
128
|
Kênh 3
|
U
Minh Thượng
|
1
|
9,5
|
4,0
|
Nhỏ
|
|
129
|
Kênh 3B
|
U
Minh Thượng
|
1
|
7,5
|
4,0
|
Nhỏ
|
|
130
|
Kênh 12 (UMT)
|
U
Minh Thượng
|
1
|
5,5
|
3,5
|
Nhỏ
|
|
131
|
Kênh 13 (UMT)
|
U Minh
Thượng
|
1
|
4,5
|
3,5
|
Nhỏ
|
|
II
|
Đang xây dựng
|
|
15
|
148,0
|
60,2
|
|
|
1
|
Rạch Tà Niên
|
Châu
Thành
|
1
|
15,0
|
4,5
|
Vừa
|
|
2
|
Kênh Nhánh
|
TP.Rạch
Giá
|
2
|
20,0
|
6,2
|
Lớn
|
|
3
|
Kênh 16
|
U Minh Thượng
|
1
|
10,0
|
4,5
|
Nhỏ
|
|
4
|
Kênh Thứ Năm
|
An
Biên
|
1
|
10,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
5
|
Kênh Thứ Sáu
|
An
Biên
|
2
|
15,0
|
5,0
|
Lớn
|
|
6
|
Kênh Thứ Hai
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
7
|
Kênh Thứ Ba
|
An
Biên
|
2
|
15,0
|
5,0
|
Lớn
|
|
8
|
Kênh Thứ Nhất
|
An
Biên
|
1
|
10,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
9
|
Xẻo Bần
|
An
Minh
|
1
|
10,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
10
|
Kênh Thứ Tám
|
An
Minh
|
1
|
15,0
|
5,0
|
Vừa
|
|
11
|
Kênh Thứ Chín
|
An
Minh
|
1
|
10,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
12
|
Kênh Thứ Mười
|
An
Minh
|
1
|
10,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
III
|
Đang lập hồ sơ triển khai xây
|
|
22
|
284,0
|
91,5
|
|
|
1
|
Âu Thuyền Xẻo
Rô
|
An
Biên
|
3
|
5+31+5
|
6,5
|
Lớn
|
|
2
|
Kênh Dài
|
An Biên
|
1
|
15,0
|
5,0
|
Vừa
|
|
3
|
Kênh 40
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
4
|
Mương Chùa
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
5
|
Mương Quao
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
6
|
Hai Sến
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
7
|
Chống Mỹ
|
An
Biên
|
1
|
20,0
|
5,0
|
Vừa
|
|
8
|
Ngã Bát
|
An
Biên
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
9
|
Xẻo Lá
|
An Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
10
|
Xẻo Đôi (An Minh)
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
11
|
Xẻo Ngát
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
12
|
Mương Đào
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
13
|
Chủ Vàng
|
An
Minh
|
1
|
20,0
|
5,0
|
Vừa
|
|
14
|
Mười Than
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
15
|
Cây Gõ
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
5,0
|
Nhỏ
|
|
16
|
Tiểu Dừa
|
An
Minh
|
1
|
8,0
|
2,0
|
Nhỏ
|
|
17
|
Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch
|
Châu
Thành
|
2
|
31+15
|
6,5
|
Lớn
|
|
18
|
Cống Âu thuyền
T3 - Hòa Điền (trên kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
Kiên
Lương
|
2
|
31+15
|
6,5
|
Lớn
|
|
II. KÊNH
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Chiều
dài (km)
|
Phân loại
|
Ghi
chú
|
1
|
Sông Giang Thành
|
Hà
Tiên
|
23,0
|
Vừa
|
|
2
|
Kênh Hà Giang
|
Hà
Tiên
|
25,3
|
Vừa
|
|
3
|
Kêng Nông Trường
|
Kiên
Lương
|
25,5
|
Vừa
|
|
4
|
KênhT3
|
Kiên
Lương
|
27,0
|
Vừa
|
|
5
|
Kênh Thời Trang
|
Kiên
Lương
|
25,0
|
Vừa
|
|
6
|
Kênh T4
|
Kiên
Lương
|
24,0
|
Vừa
|
|
7
|
Kênh T5
|
Kiên
Lương
|
18,0
|
Vừa
|
|
8
|
Kênh T6
|
Hòn
Đất
|
14,0
|
Vừa
|
|
9
|
Kênh Tám Ngàn
|
Hòn
Đất
|
12,0
|
Vừa
|
|
10
|
Kênh H7
|
Hòn
Đất
|
13,0
|
Nhỏ
|
|
11
|
Kênh Thầy Xếp
|
Hòn
Đất
|
14,0
|
Nhỏ
|
|
12
|
Kênh H9
|
Hòn
Đất
|
16,5
|
Nhỏ
|
|
13
|
Kênh Bao
|
Hòn
Đất
|
17,0
|
Nhỏ
|
|
14
|
Kênh Tri Tôn
|
Hòn
Đất
|
17,5
|
Vừa
|
|
15
|
Kênh Tri Tôn
|
Hòn
Đất
|
11,0
|
Vừa
|
|
16
|
Kênh Ba Ngàn
|
Hòn
Đất
|
17,3
|
Vừa
|
|
17
|
Kênh Mỹ Thái
|
Hòn
Đất
|
17,5
|
Vừa
|
|
18
|
Kênh 3 Thê
|
Hòn
Đất
|
18,5
|
Vừa
|
|
19
|
Kênh Kiên Hảo
|
Hòn
Đất
|
20,0
|
Vừa
|
|
20
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
TP.RG
|
28,0
|
Vừa
|
|
21
|
Kênh Đòn Dong
|
Châu
Thành
|
27,5
|
Vừa
|
|
22
|
Kênh Cái Sắn
|
Châu
Thành
|
30,5
|
Vừa
|
|
23
|
Kênh Ba Hòn
|
Kiên
Lương
|
8,0
|
Vừa
|
|
24
|
Kênh Tám Thước
|
Kiên
Lương
|
11,0
|
Nhỏ
|
|
25
|
Kênh Lung Lớn 1
|
Kiên
Lương
|
8,5
|
Vừa
|
|
26
|
Kênh Lung Lớn 2
|
Kiên
Lương
|
14,0
|
Vừa
|
|
27
|
Kênh T5
|
Hòn
Đất
|
7,5
|
Vừa
|
|
28
|
Kênh Bình Giang 1
|
Hòn
Đất
|
6,7
|
Vừa
|
|
29
|
Kênh T6
|
Hòn
Đất
|
6,5
|
Vừa
|
|
30
|
Kênh Bình Giang 2
|
Hòn
Đất
|
7,2
|
Vừa
|
|
31
|
Kêng Vàm Rầy
|
Hòn
Đất
|
6,0
|
Vừa
|
|
32
|
Kênh 286
|
Hòn
Đất
|
7,0
|
Nhỏ
|
|
33
|
Kênh 285
|
Hòn
Đất
|
7,0
|
Nhỏ
|
|
34
|
Kênh 283
|
Hòn
Đất
|
7,0
|
Nhỏ
|
|
35
|
Kênh Lình Huỳnh
|
Hòn
Đất
|
8,5
|
Vừa
|
|
36
|
Kênh Hòn Sóc
|
Hòn
Đất
|
13,0
|
Nhỏ
|
|
37
|
Kênh Số 9
|
Hòn
Đất
|
11,0
|
Vừa
|
|
38
|
Kênh Kiên Bình
|
Hòn
Đất
|
6,0
|
Nhỏ
|
|
39
|
Kênh Vàm Răng
|
Hòn
Đất
|
5,0
|
Vừa
|
|
40
|
Kênh Tà lúa
|
Hòn
Đất
|
4,0
|
Nhỏ
|
|
41
|
Kênh Tà hem
|
Hòn
Đất
|
3,5
|
Nhỏ
|
|
42
|
Kênh Tà Manh
|
Hòn
Đất
|
3,5
|
Nhỏ
|
|
43
|
Kênh Số 3
|
Hòn
Đất
|
3,0
|
Vừa
|
|
44
|
Kênh Thần Nông
|
Hòn
Đất
|
3,0
|
Nhỏ
|
|
45
|
Kênh Thầy Xếp
|
Hòn
Đất
|
3,5
|
Vừa
|
|
46
|
Kênh Số 2
|
Hòn
Đất
|
3,0
|
Vừa
|
|
47
|
Kênh Số 1
|
Hòn
Đất
|
2,0
|
Vừa
|
|
48
|
Kênh Cái Sắn
|
Châu
Thành-Tân Hiệp
|
30,5
|
Vừa
|
|
49
|
Kênh KH1
|
Châu
Thành-Tân Hiệp
|
30,0
|
Vừa
|
|
50
|
Kênh Chưng Bầu
|
Châu
Thành - Giồng Riềng
|
30,0
|
Vừa
|
|
51
|
Kênh KH3
|
Châu
Thành-Giồng Riềng
|
22,0
|
Vừa
|
|
52
|
Kênh Thốt Nốt
|
Châu
Thành-Giồng Riềng
|
17,0
|
Vừa
|
|
53
|
Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng
|
Giồng
Riềng
|
11,0
|
Vừa
|
|
54
|
Kênh KH5
|
Giồng
Riềng
|
18,0
|
Vừa
|
|
55
|
Kênh KH6
|
Giồng
Riềng
|
17,0
|
Vừa
|
|
56
|
Kênh KH7
|
Giồng
Riềng
|
17,0
|
Vừa
|
|
57
|
Kênh Ô Môn
|
Giồng
Riềng
|
12,0
|
Vừa
|
|
58
|
Kênh Ô Môn
|
Giồng
Riềng-Gò Quao
|
10,5
|
Vừa
|
|
59
|
Kênh KH8
|
Giồng
Riềng
|
7,0
|
Vừa
|
|
60
|
Kênh KH9
|
Giồng
Riềng-Gò Quao
|
18,0
|
Vừa
|
|
61
|
Sông Cái Mới
Nhỏ
|
Giồng
Riềng-Gò Quao
|
5,0
|
Vừa
|
|
62
|
Sông Cái Mới Lớn
|
Giồng
Riềng-Gò Quao
|
7,0
|
Vừa
|
|
63
|
Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu
|
Giồng
Riềng-Gò Quao
|
11,0
|
Vừa
|
|
64
|
Kênh KH5
|
Gò
Quao
|
20,0
|
Vừa
|
|
65
|
Kênh KH6
|
Gò
Quao
|
19,0
|
Vừa
|
|
66
|
Kênh KH7
|
Gò
Quao
|
5,0
|
Vừa
|
|
67
|
Kênh Sáng Mới
|
Gò
Quao
|
9,0
|
Vừa
|
|
68
|
Kênh Lộ 61
|
Gò
Quao
|
13,0
|
Vừa
|
|
69
|
Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy
|
Gò
Quao
|
17,0
|
Vừa
|
|
70
|
Kênh Thứ Nhất
|
An
Biên
|
11,9
|
Nhỏ
|
|
71
|
Kênh Thứ 2
|
An
Biên
|
11,4
|
Nhỏ
|
|
72
|
Kênh Thứ 3
|
An
Biên
|
11,3
|
Nhỏ
|
|
73
|
Kênh Thứ 4
|
An
Biên
|
11,0
|
Nhỏ
|
|
74
|
Kênh Thứ 5
|
An
Biên
|
11,8
|
Nhỏ
|
|
75
|
Kênh Thứ 6
|
An
Biên
|
12,8
|
Vừa
|
|
76
|
Kênh Thứ 7
|
An
Biên
|
10,5
|
Nhỏ
|
|
77
|
Kênh Xẻo Quao
|
An
Minh
|
13,0
|
Vùa
|
|
78
|
Kênh Xẻo Bần
|
An
Minh
|
14,0
|
Vừa
|
|
79
|
Kênh Thứ 8
|
An
Minh
|
12,8
|
Nhỏ
|
|
80
|
Kênh Thứ 9
|
An
Minh
|
12,9
|
Nhỏ
|
|
81
|
Kênh Xẻo Nhàu
|
An
Minh
|
11,8
|
Vừa
|
|
82
|
Kênh Thứ 10
|
An
Minh
|
12,8
|
Vừa
|
|
83
|
Kênh Chủ Vàng
|
An
Minh
|
9,7
|
Vừa
|
|
84
|
Kênh 10 Thân
|
An
Minh
|
11,0
|
Vừa
|
|
85
|
Kênh Kim Quy
|
An
Minh
|
12,6
|
Vừa
|
|
86
|
Kênh 3 Ngàn
|
An
Biên
|
15,5
|
Nhỏ
|
|
87
|
Kênh Bào Môm - Cái Nước
|
An
Biên
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
88
|
Kênh Năm Châu
|
An
Biên
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
89
|
Kênh Vĩnh Thái
|
An
Biên
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
90
|
Kênh Xáng Ba Đình
|
An
Biên
|
16,0
|
Nhỏ
|
|
91
|
Kênh Cái Nứa
|
An
Biên
|
12,0
|
Nhỏ
|
|
92
|
Kênh Xáng Chắc Băng
|
Vĩnh
Thuận
|
8,0
|
Nhỏ
|
|
93
|
Kênh Cạnh Đền
|
Vĩnh
Thuận
|
5,5
|
Nhỏ
|
|
94
|
Kênh Bà Ban
|
Vĩnh
Thuận
|
7,5
|
Nhỏ
|
|
95
|
Kênh Ông Cả
|
Vĩnh
Thuận
|
7,5
|
Nhỏ
|
|
96
|
Kênh 1
|
Vĩnh
Thuận
|
9,0
|
Nhỏ
|
|
97
|
Kênh 3
|
Vĩnh
Thuận
|
8,0
|
Nhỏ
|
|
98
|
Kênh 4
|
Vĩnh
Thuận
|
9,0
|
Nhỏ
|
|
99
|
Kênh Phán Linh
|
An
Minh
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
100
|
Kênh Làng
|
An
Minh
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
101
|
Kênh 10 Quang
|
An
Minh
|
11,0
|
Nhỏ
|
|
102
|
Kênh Hãng
|
An
Minh
|
10,0
|
Nhỏ
|
|
103
|
Kênh Hãng 3
|
An
Minh
|
9,0
|
Nhỏ
|
|
104
|
Kênh 5 Sện
|
Vĩnh
Thuận
|
11,0
|
Nhỏ
|
|
105
|
Kênh Lò Rèn
|
Vĩnh
Thuận
|
9,0
|
Nhỏ
|
|
106
|
Kênh 3
|
Vĩnh
Thuận
|
8,5
|
Nhỏ
|
|
107
|
Kênh 14
|
Vĩnh
Thuận
|
8,0
|
Nhỏ
|
|
108
|
Kênh 13
|
Vĩnh
Thuận
|
8,0
|
Nhỏ
|
|
109
|
Kênh 5
|
Vĩnh
Thuận
|
7,5
|
Nhỏ
|
|
110
|
Kênh 9
|
Vĩnh
Thuận
|
7,0
|
Nhỏ
|
|
111
|
Kênh Ranh Hạt
|
Vĩnh
Thuận
|
6,5
|
Nhỏ
|
|
112
|
Kênh Đê bao ngoài
|
An
Minh-Vĩnh Thuận
|
51,0
|
Nhỏ
|
|
113
|
Kênh Đê bao trong
|
An
Minh-Vĩnh Thuận
|
39,0
|
Nhỏ
|
|
114
|
Kênh Trung Tâm
|
An
Minh-Vĩnh Thuận
|
15,0
|
Nhỏ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,493,2
|
|
|
III. HỒ CHỨA NƯỚC
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Địa điểm
|
Dung
tích
(triệu m3)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
1
|
Dương Đông
|
Dương
Đông, Phú Quốc
|
4,338
|
Lớn
|
|
2
|
Bãi Nhà
|
Lại
Sơn, Kiên Hải
|
0,102
|
Nhỏ
|
|
3
|
Bãi Cây Mến
|
An
Sơn, Kiên Hải
|
0,200
|
Nhỏ
|
|
4
|
Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang)
|
An
Sơn, Kiên Hải
|
0,045
|
Nhỏ
|
|
PHỤ LỤC: 2
(Kèm
theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
I. CỐNG
Số TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
cửa
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện An Biên
|
37
|
|
1
|
Cống Thầy Cai
|
Nam
Yên
|
1
|
|
2
|
Cống Hậu 500-Lô 3
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
3
|
Cống 1000-Lô 3
|
Hung
Yên
|
1
|
|
4
|
Cống Tư Xô-Lô 15A
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh 3000
|
Đông
Yên
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh Đồn
|
Đông
Yên
|
1
|
|
7
|
Cống Bộ Lất
|
Đông
Yên
|
1
|
|
8
|
Cống 40-Đường Lung
|
Đông
Yên
|
1
|
|
9
|
Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn
|
Đông
Yên
|
1
|
|
10
|
Cống Bụi Gừa
|
Đông
Yên
|
1
|
|
11
|
Cống 7 Xứng
|
Đông
Yên
|
1
|
|
12
|
Cống 6 Phương
|
Đông
Yên
|
1
|
|
13
|
Cống Bà 10
|
Đông
Yên
|
1
|
|
14
|
Cống Lẫm Trường Tiền
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
15
|
Cống Bà Chủ
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
16
|
Cống Đầu Ngàn giáp NY
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
17
|
Cống Kênh Giữa
|
TT.Thứ
3
|
1
|
|
18
|
Cống Kênh Ráng
|
TT.Thứ
3
|
1
|
|
19
|
Cống Kênh Lý Hội
|
TT.Thứ
3
|
1
|
|
20
|
Cống Kênh Tư Liệt
|
TT.Thứ
3
|
1
|
|
21
|
Cống THT Số 1
- Phú Hưởng
|
Đông
Thái
|
1
|
|
22
|
Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6
|
Đông
Thái
|
1
|
|
23
|
Cống Kênh 500
|
Đông
Thái
|
1
|
|
24
|
Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung
|
Đông
Thái
|
1
|
|
25
|
Cống Hai Hưng (Hai Tốt)
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
26
|
Cống Tư Mỹ (Mương Chùa)
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
27
|
Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy
|
Đông
Yên
|
1
|
|
28
|
Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông
|
Đông
Yên
|
1
|
|
29
|
Cống Kênh Thủy Lợi IB
|
Đông
Yên
|
1
|
|
30
|
Cống Cựa Gà
|
Đông
Yên
|
1
|
|
31
|
Cống Kênh 7 Vân
|
Nam
Yên
|
1
|
|
32
|
Cống Kênh Ông Mol
|
Nam
Yên
|
1
|
|
33
|
Cống Kênh Đầu Ngàn
|
Nam
Yên
|
1
|
|
34
|
Cống Kênh 8 Trọng
|
Nam
Yên
|
1
|
|
35
|
Cống Kênh Đồng Nai
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
36
|
Cống Ông Bà Chủ
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
37
|
Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
9
|
|
1
|
Cống Xẻo Quao
(Đê cấp 2)
|
Thuận
Hòa
|
1
|
|
2
|
Công Bà Chủ (Xẻo Quao)
|
Thuận
Hòa
|
1
|
|
3
|
Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2)
|
Thuận
Hòa
|
1
|
|
4
|
Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2)
|
Tân
Thạnh
|
1
|
|
5
|
Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2)
|
Tân
Thạnh
|
1
|
|
6
|
Cống Tiểu Dừa (Đê Quốc Phòng)
|
Vân
Khánh Tây
|
1
|
|
7
|
Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2)
|
Vân
Khánh Tây
|
1
|
|
8
|
Cống 10 Quang (Kênh 300)
|
Đông
Thạnh
|
1
|
|
9
|
Cống 9 Cẩm
|
Vân
Khánh Đông
|
1
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
41
|
|
1
|
Cống Sáu Huệ
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
1
|
|
2
|
Cống HTX An Bình
|
Minh
Hòa
|
1
|
|
3
|
Cống HTX Hòa Thuận 1
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
4
|
Cống Chồi Mồi
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
5
|
Cống Ba Bảy Bề
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
6
|
Cống HTX Hòa Ninh
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
7
|
Cống Thanh Niên
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
8
|
Cống Tám Đạt
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
9
|
Cống 500 Hòa An
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
10
|
Cống Tà Sôm 1
|
Gịuc
Tượng
|
1
|
|
11
|
Cống Tà Sôm 2
|
Gịuc
Tượng
|
1
|
|
12
|
Cống Tân Tiến
|
Gịuc
Tượng
|
1
|
|
13
|
Cống Kênh cấp 1 - Hòa Thuận 1
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
14
|
Cống Kênh cấp 1- Hòa Thuận 2
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
15
|
Cống Kênh Sáu Lúa
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
16
|
Cống Kênh Ông Ke
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
17
|
Cống Kênh Tà Khanh
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
18
|
Cống Kênh Chín Tỷ
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
19
|
Cống 3 Mi
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
20
|
Cống Tám Tập
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
21
|
Cống Bà Mì
|
Vĩnh Hoa Hiệp
|
1
|
|
22
|
Cống So Đũa
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1
|
|
23
|
Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
24
|
Cống Kênh Số 1
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
25
|
Cống Kênh Ranh Củ
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
26
|
Cống Kênh 4
Mét-Thạnh Hòa
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
27
|
Cống 500 Hòa
Ninh
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
28
|
Cống Cấp II-Hòa
Thuận 2
|
Mong
Thọ A
|
1
|
|
29
|
Cống Bảy Ngàn (kênh 18)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
30
|
Cống Đầu Ngàn (kênh 19)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
31
|
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
32
|
Cống Sáu Câu (kênh 17)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
33
|
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
34
|
Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số
3)
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
35
|
Cống Lung Tà Manh 1 (Tần Bình)
|
Gịuc
Tượng
|
1
|
|
36
|
Cống Kênh 3 Tới
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
37
|
Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
38
|
Cống Phước Tân (1+2)
|
Mong
Thọ B
|
1
|
|
39
|
Cống Kênh ông Nô (An Bình)
|
Minh
Hòa
|
1
|
|
40
|
Cống Xổ Phèn Bình Lợi
|
Minh
Hòa
|
1
|
|
41
|
Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc
|
TT.
Minh Lương
|
1
|
|
IV
|
Huyện Giang Thành
|
10
|
|
1
|
Cống Cầu Dừa
|
Tân
Khánh Hòa
|
1
|
|
2
|
Cống Trung tâm xã Tân Khánh Hòa
|
Tân
Khánh Hòa
|
1
|
|
3
|
Cống Số 1
|
Tân
Khánh Hòa
|
1
|
|
4
|
Cống Số 2
|
Tân
Khánh Hòa
|
1
|
|
5
|
Cống Cái Đôi
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
6
|
Cống Rạch Gỗ
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
7
|
Cống Số 5
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
8
|
Cống Số 6
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
9
|
Cống Số 7
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
10
|
Cống HT6
|
Phú
Mỹ
|
1
|
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
107
|
|
1
|
Cống Kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh -
Thầy Dòng)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
2
|
Cống Kênh Trà (giáp kênh Xẻo Sao -
Thác Lác)
|
Hòa
An
|
1
|
|
3
|
Cống Kênh 2 Hiếu (giáp kênh Đường
Lác)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
4
|
Cống Kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh Tổng Lộc (giáp kênh ngang
hai hy)
|
Hòa
Thuận
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh 2 Nghi (giáp kênh
13 - kênh 14)
|
Bàn
Tân định
|
1
|
|
7
|
Cống Kênh Thủy Lợi (6 Thêm - giáp
kênh Lộ Mới)
|
Thanh
Bình
|
1
|
|
8
|
Cống Kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà
Rào)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
9
|
Cống Kênh 8 Manh (giáp kênh Chà
Rào)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
10
|
Cống Kênh Đường Bò (giáp kênh Ông
Hai)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
11
|
Cống Kêng đường bò (giáp kênh KH3)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
12
|
Cống Kênh Chuối nước (giáp kênh Cai
Trương)
|
Thạnh
Hưng
|
1
|
|
13
|
Cống Kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
14
|
Cống Kênh Cây Gáo (giáp SCB)
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
15
|
Cống Kênh 9 Thậm (giáp SCB)
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
16
|
Cống Kênh 8 Chỉ (giáp kênh KH5)
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
17
|
Cống Kênh 8 Chỉ (giáp sông Cái bé)
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
18
|
Công Kênh Xương Cá (giáp kênh Xã Chắc)
|
Thạnh Phước
|
1
|
|
19
|
Cống Kênh Xương Cá (giáp kênh 4 Diệu)
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
20
|
Cống Kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
21
|
Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Chưng Bầu)
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
22
|
Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Giồng
Đá)
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
23
|
Cống Kênh Hậu (giáp kênh Thị Đội)
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
24
|
Cống Kênh Út Què
(giáp kênh Đường Lác)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
25
|
Cống Kênh 7 Khôn (giáp kênh 6 Thì)
|
Vĩnh Phú
|
1
|
|
26
|
Cống Kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
27
|
Cống Kênh 8 Thước (giáp sông Thuận
hòa)
|
TT.Giồng
Riềng
|
1
|
|
28
|
Cống Kênh 500 (giáp kênh Ranh)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
29
|
Cống Kênh 500 (giáp kênh Chà)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
30
|
Cống Kênh 4
Thước (giáp kênh Xẻo Sao)
|
Hòa
An
|
1
|
|
31
|
Cống Kênh 4 Thưóc (giáp kênh Lộ Tử)
|
Hòa
An
|
1
|
|
32
|
Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh 4
Thước)
|
Long
Thạnh
|
1
|
|
33
|
Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh Ngã
Con)
|
Long
Thạnh
|
1
|
|
34
|
Cống Kênh Ông Ban (giáp KH9)
|
Hòa
Hưng
|
1
|
|
35
|
Cống Kênh 10 Trí (3 Thống)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
36
|
Cống HTX Thạnh Tân
|
Thạnh Bình
|
1
|
|
37
|
Cống Kênh Mã Đá (giáp kênh KH3)
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
38
|
Cống Kênh 3 Xoài (giáp xáng Ô Môn)
|
Hòa
Hưng
|
1
|
|
39
|
Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19)
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
40
|
Cống Kênh Mẫu
Ngang (giáp kênh Ranh)
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
41
|
Cống Kênh xẻo Dung (2 đầu )
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
42
|
Cống Kênh Chuối Nước (giáp kênh 3
Lan)
|
Thạnh
Hưng
|
1
|
|
43
|
Cống Kênh Chuối Nước (giáp ranh thị
trấn)
|
Thạnh Hưng
|
1
|
|
44
|
Cống Kênh Hậu (giáp kênh Bà Cô)
|
Thạnh
Hưng
|
1
|
|
45
|
Cống Kênh Cá (2 đầu)
|
Hòa
An
|
1
|
|
46
|
Cống Kênh Trâm Bầu (giáp kênh cầu
Kè)
|
Hòa An
|
1
|
|
47
|
Cống Kênh 6 Bông
|
Hòa
An
|
1
|
|
48
|
Cống Kênh 4 Thước (2 đầu )
|
Hòa
An
|
1
|
|
49
|
Cống Kênh 3 Hẵng
(2 đầu)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
50
|
Cống Kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
51
|
Cống Kênh 4 Nghề (2 đầu )
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
52
|
Cống Kênh 7 Trọng (2 đầu)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
53
|
Cống Kênh-Lung Bắc Vĩ (2 đầu)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
54
|
Cống Kênh Cơi
I (2 đầu)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
55
|
Cống Kênh 8 Na (2 đầu )
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
56
|
Cống Kênh Đìa Mã (2 đầu)
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
57
|
Cống Kênh Hai Địa
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
58
|
Cống Kênh Tập Đoàn 3 (giáp 7 Lực)
|
TTGR
|
1
|
|
59
|
Cống Kênh Lục Danh - Tư Ghềnh
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
60
|
Cống Kênh Bà xuyến - Ông Hạn
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
61
|
Cống Kênh Ông Chiếu (2 đầu)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
62
|
Cống Kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu
|
Hòa Hưng
|
1
|
|
63
|
Cống Kênh 500
giáp kênh Thầy Dòng (HTX)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
64 .
|
Cống Kênh Hậu vườn giáp kênh Xã Trắc
|
Thạnh phước
|
1
|
|
65
|
Cống Kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
66
|
Cống Kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
67
|
Cống Kênh Giữa giáp kênh Bờ Đê
|
Thạnh Bình
|
1
|
|
68
|
Cống Kênh Tư Diệu (2 đầu )
|
Thạnh phước
|
1
|
|
69
|
Cống Kênh 8 Hiếu (2 đầu )
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
70
|
Cống Kênh 2 Lý (giáp kênh Sáu Thước
và kênh Trâm Bầu)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
71
|
Cống Kênh Ông Chủ (2 đầu)
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
72
|
Cống Kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
|
73
|
Cống Kênh Ông
Sóc giáp kênh Cây Vông
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
74
|
Cống Kênh Ông Hổ giáp kênh Giồng Đá
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
75
|
Cống Kênh Khoen Đum Bô giáp kênh
Ngã Bát
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
76
|
Cống Kênh Dòng sầm giáp kênh KH5
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
77
|
Cống Kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
78
|
Cống Kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt
Nhỏ
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
79
|
Cống Kênh 6 Phước giáp kênh Xáng Nước
Mặn
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
80
|
Cống Kênh Sở tại giáp kênh Lô Bích
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
81
|
Cống Kênh Lung Tạo giáp kênh Cây
Trôm
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
82
|
Cống Kênh ông Danh giáp kênh Cây
Trôm
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
83
|
Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
84
|
Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
85
|
Cống Kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu
|
Hòa
Hưng
|
1
|
|
86
|
Cống Kênh 400 giáp kênh 3 Của
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
87
|
Cống Kênh xẻo giáp sông Cái Bé
|
Hòa
Thuận
|
1
|
|
88
|
Cống Kênh Thủy Lợi giáp kênh Ngang
(Chống Mỹ) 2
|
Hòa
Thuận
|
1
|
|
89
|
Cống Kênh Ông Ngoan giáp kênh Đường
Gỗ
|
Long
Thạnh
|
1
|
|
90
|
Cống Kênh Tám Chinh giáp kênh Đường
Gỗ
|
Long
Thạnh
|
1
|
|
91
|
Công Kênh Chòm Sắn giáp xẻo Nguyên
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
92
|
Cống Kênh 2 Mậu (cầu Xẻo Mây) giáp
kênh Lộ 963
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
93
|
Cống Kênh 5 Sang giáp kênh 10 sắc
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
94
|
Cống kênh Tập Đoàn 3 (8 Chi) giáp
kênh KH6
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
95
|
Cống Kênh Cá Bông giáp kênh KH5
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
96
|
Cống Kênh Sáu chữ giáp kênh Tà Ke
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
97
|
Cống Kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh
Hòa
|
Thanh
Hòa
|
1
|
|
98
|
Cống Kênh Út
Trắng giáp kênh Thầy Giáo
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
99
|
Cống Kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
100
|
Cống Kênh Ba trí
giáp kênh Ba Lan
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
101
|
Cống Kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
102
|
Cống Kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
103
|
Cống Kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
104
|
Cống Kênh Xã giáp kênh Cây Dừa
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
105
|
Cống Kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
106
|
Cống Kênh 20 giáp sông Cái Bé
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
107
|
Cống Kênh ông chủ giáp kênh 6 Đa
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
50
|
|
1
|
Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa
|
Định
An
|
1
|
|
2
|
Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ
|
Định
An
|
1
|
|
3
|
Cống Kênh Thủy lợi - Lò Lu - Ba Voi
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
4
|
Cống Kênh Lò Lu
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh Ba Voi
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chùa
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
7
|
Cống Kênh Tập đoàn 6-7
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
8
|
Cống Kênh Mương Chùa
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
9
|
Cống Kênh Ba Năng
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
10
|
Cống Kênh 500
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
11
|
Cống 2 Thể
|
Thới Quản
|
1
|
|
12
|
Cống Lạc Tà Muôn
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
13
|
Cống Ông Dậy
|
Thới
Quản
|
1
|
|
14
|
Cống Ông Xia
|
Thới
Quản
|
1
|
|
15
|
Cống Ông Hoài
|
Thới
Quản
|
1
|
|
16
|
Cống Kênh Miễu
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
17
|
Cống 4 Phước
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
18
|
Cống Thầy Tuấn
|
Định
An
|
1
|
|
19
|
Cống 7 Sách (Công Điền)
|
Vĩnh
Thắng
|
1
|
|
20
|
Cống Thủy lợi ấp 6, 7
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
21
|
Cống Ông Bì
|
Thủy
Liễu
|
1
|
|
22
|
Cống Ông Thưa
|
Định
Hòa
|
1
|
|
23
|
Cống Tập đoàn 7-9
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
24
|
Cống Năm Hàn
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
25
|
Cống Út Dùng
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
26
|
Cống Hòa Thuận
|
Định
An
|
1
|
|
27
|
Cống Kênh Ranh
|
Định
An
|
1
|
|
28
|
Cống Tà Đuông
|
Định
Hòa
|
1
|
|
29
|
Cống Chùa Thanh Gia
|
Định
Hòa
|
1
|
|
30
|
Cống Hai Ngươn
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
31
|
Cống Năm Mai
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
32
|
Cống Kênh Ông Nghệ
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
33
|
Cống Ngang Kênh Ông Nghệ
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
34
|
Cống Kênh Tư Ngân
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
35
|
Cống THT số 2 (ấp An Bình)
|
Định
An
|
1
|
|
36
|
Cống HTX Phong Phú
|
Định
An
|
1
|
|
37
|
Cống THT Lê Phước Nhường
|
Định
An
|
1
|
|
38
|
Cống Hai Biển
|
Định
Hòa
|
1
|
|
39
|
Cống Kênh Bà Kiểm Năm
|
Định
Hòa
|
1
|
|
40
|
Cống HTX Thanh Xuân
|
Định
Hòa
|
1
|
|
41
|
Cống Ông Đằng
|
Thủy
Liễu
|
1
|
|
42
|
Cống Kênh Ba Láng
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
43
|
Cống Kênh Ba Kim
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
44
|
Cống Kênh Sáu
Tặng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
45
|
Cống Kênh Cùng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
46
|
Cống Kênh Lạng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
47
|
Cống Tám Ngọc Anh
|
Thới
Quản
|
1
|
|
48
|
Cống Kênh Ba Biết
|
Thới
Quản
|
1
|
|
49
|
Cống Kênh Hậu Tổ 1
|
Thới
Quản
|
1
|
|
50
|
Cống Kênh Thầy Bùa
|
Vĩnh
Phước A
|
1
|
|
VII
|
Huyện Hòn Đất
|
48
|
|
1
|
Cống Kênh 500
|
Mỹ
Lâm
|
1
|
|
2
|
Cống Kênh Trâm Bầu
|
Mỹ
Lâm
|
1
|
|
3
|
Cống Cuối Kênh 5 phiên ấp Hưng Giang
|
Mỹ
Lâm
|
1
|
|
4
|
Cống Kênh Tà Công - kênh Đôi
|
Mỹ
Lâm
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh Tà Công - Kênh Cầu Số 2
|
Mỹ
Lâm
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh 20 ấp Tân Hưng
|
Mỹ Lâm
|
1
|
|
7
|
Cống Phi Long
|
TT
Hòn Đất
|
1
|
|
8
|
Cống Kênh Đê
|
Sơn
Bình
|
1
|
|
9
|
Cống Kênh Tà Keo (cống Mười Cường)
|
Sơn Bình
|
1
|
|
10
|
Cống, cầu Kênh Cựa Gà
|
Sơn
Bình
|
1
|
|
11
|
Cống Kênh Lung Năng - Kênh Rạch
Phóc
|
Sơn
Bình
|
1
|
|
12
|
Cống K9 - ấp Kiên Bình
|
Sơn
Kiên
|
1
|
|
13
|
Công Hàng Ngang
|
Sơn
Kiên
|
1
|
|
14
|
Cống THT Số 1 (lúa - màu)
|
TT
Sóc Sơn
|
1
|
|
15
|
Cống Kênh 500 bờ Đông - kênh Tà Hem
|
TT
Sóc Sơn
|
1
|
|
16
|
Cống Kênh 500 bờ Tây - kênh Tà Hem
|
TT
Sóc Sơn
|
1
|
|
17
|
Cống Kênh 500 - kênh Tà Manh
|
TT
Sóc Sơn
|
1
|
|
18
|
Cống Kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm
|
TT
Sóc Sơn
|
1
|
|
19
|
Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch
Phóc
|
Thổ
Sơn
|
1
|
|
20
|
Cống, đập Kênh Tập Đoàn
|
Thổ
Sơn
|
1
|
|
21
|
Cống đầu Kênh Bến Đất - kênh Thủy Lợi
|
Thổ
Sơn
|
1
|
|
22
|
Cống Kênh Hòn Me nối kênh Cây Me
|
Thổ Sơn
|
1
|
|
23
|
Cống Kênh 100 (kênh 10)
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1
|
|
24
|
Cống Kênh 100 (kênh 11)
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1
|
|
25
|
Cống Kênh Lung Cờ Đỏ
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1
|
|
26
|
Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
27
|
Cống cuối kênh 500 THT ấp Thuận Tiến
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
28
|
Cống Kênh 250 - kênh 285
|
Bình Sơn
|
1
|
|
29
|
Cống Kênh 750
- kênh 285
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
30
|
Cống Kênh 1000- kênh 285
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
31
|
Cống Kênh 500- kênh 285
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
32
|
Cống sau kênh Tám Nguyên
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
33
|
Cống sau trường học điểm Cả Cội
|
Bình
Sơn
|
1
|
|
34
|
Cống Kênh Chệch Khuê
|
Lình
Huỳnh
|
1
|
|
35
|
Cống Rạch 2 Quăn
|
Lình
Huỳnh
|
1
|
|
36
|
Cống Kênh 2 (kênh Đòn Dông)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
37
|
Cống Kênh 4 ấp Giồng Kè
|
Bình
Giang
|
1
|
|
38
|
Cống Kênh 5 ấp
Giồng Kè
|
Bình
Giang
|
1
|
|
39
|
Cống Kênh 500 (kênh 2- kênh 3)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
40
|
Cống Kênh 500 (kênh 3 - kênh 4)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
41
|
Cống Kênh 500 (kênh 4 - kênh 5)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
42
|
Cống Kênh 500 (kênh 5 - kênh 6)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
43
|
Cống Kênh 500 (kênh 6 - kênh 7)
|
Bình
Giang
|
1
|
|
44
|
Cống Kênh Sau Làng - kênh Đòn Dông
bờ Nam
|
Bình
Giang
|
1
|
|
45
|
Cống THT Số 1 (nhà ông Đồng Văn Tuấn)
|
Mỹ
Phước
|
1
|
|
46
|
Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái
Hưng
|
Mỹ
Thái
|
1
|
|
47
|
Cống kênh 750 - kênh 12
|
Nam
Thái Sơn
|
1
|
|
48
|
Cống kênh 750 - kênh 14 cũ
|
Nam
Thái Sơn
|
1
|
|
VIII
|
Huyện Kiên Lương
|
10
|
|
1
|
Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc
|
Hòa
Điền
|
1
|
|
2
|
Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc
|
Hòa
Điền
|
1
|
|
3
|
Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc
|
Hòa
Điền
|
1
|
|
4
|
Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc
|
Hòa
Điền
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi
|
Hòa
Điền
|
1
|
|
6
|
Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên
Lương)
|
TT.Kiên
Lương
|
1
|
|
7
|
Cống 1300 (ấp Kiên Thanh)
|
Kiên
Bình
|
1
|
|
8
|
Cống 2700 (ấp Kiên Thanh)
|
Kiên
Bình
|
1
|
|
9
|
Cống Ba Tài (ấp Ba Núi)
|
Bình
An
|
1
|
|
10
|
Cống Tà Êm (Lung Kha Na)
|
TT.Kiên
Lương
|
1
|
|
IX
|
Thành phố Rạch Giá
|
33
|
|
1
|
Cống Kênh Máy Ủi
|
Phi
Thông
|
1
|
|
2
|
Cống Kênh Cống
Đế
|
Phi
Thông
|
1
|
|
3
|
Cống TĐ 10
|
Phi
Thông
|
1
|
|
4
|
Cống TĐ11
|
Phi
Thông
|
1
|
|
5
|
Cống Kênh Bờ Tre
|
Vĩnh
Lợi
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh 600
|
Phi
Thông
|
1
|
|
7
|
Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
8
|
Cống Kênh Hậu - B.Thoại
|
Phi
Thông
|
1
|
|
9
|
Cống Kênh Ngang
|
Phi
Thông
|
1
|
|
10
|
Cống Kênh Hai Ri
|
Phi
Thông
|
1
|
|
11
|
Cống Cái Mẹo
|
Phi
Thông
|
1
|
|
12
|
Cống Kênh Rạch Chát 2
|
Vĩnh
Hiệp
|
1
|
|
13
|
Cống Kênh Năm Đò
|
Phi
Thông
|
1
|
|
14
|
Cống Bà Ký
|
Phi
Thông
|
1
|
|
15
|
Cống Út Trà
|
Phi
Thông
|
1
|
|
16
|
Rãnh Thoát nước kênh 76
|
Vĩnh
Quang
|
1
|
|
17
|
Cống Kênh Hồng Thị Ky
|
Phi
Thông
|
1
|
|
18
|
Cống TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
19
|
Cống Kênh Giữa giáp kênh Tư Cầu
|
Vĩnh
Thông
|
1
|
|
20
|
Cống Kênh Giữa giáp kênh Dân Quân 2
|
Vĩnh
Thông
|
1
|
|
21
|
Cống Kênh Thầy Vinh
|
Phi
Thông
|
1
|
|
22
|
Cống TĐ 4
|
Phi
Thông
|
1
|
|
23
|
Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường
Trâu)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
24
|
Cống TĐ (Danh Quang Chiến)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
25
|
Cống 7 Em (đầu xã Chính)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
26
|
Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân
|
Phi
Thông
|
1
|
|
27
|
Cống 7 Em (đầu kênh 6)
|
Phi
Thông
|
1
|
|
28
|
02 cống đường
Bùi Viện (cầu TN và ND) - VL
|
Vĩnh
Lợi
|
1
|
|
29
|
Cống cấp II Thị xã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT
|
Phi
Thông
|
1
|
|
30
|
Cống Bảy Lanh - ấp Phú Hòa - PT
|
Phi
Thông
|
1
|
|
31
|
Cống cấp II Thị
xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT
|
Phi
Thông
|
1
|
|
32
|
Cống Kênh Tắc Ù
- ấp TKV - PT
|
Phi
Thông
|
1
|
|
33
|
Cống Kênh Đập Đá - KP4
|
Vĩnh
Thông
|
1
|
|
X
|
Huyện U Minh Thượng
|
1
|
|
|
Cống tại xã Thạnh Yên
|
Thạnh Yên
|
1
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
41
|
|
1
|
Cống Rạch Đình
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
2
|
Cống 2 Nhãn
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
3
|
Cống Xẻo Lợp
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
4
|
Cống Ông 8
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
5
|
Cống Quảng Đình
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
6
|
Cống Kênh 4 xã Vĩnh Phong
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
7
|
Cống Hai Tỷ xã Vĩnh Phong
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
8
|
Cống Ông Huề 2 xã Vĩnh Phong
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
9
|
Cống 1000 kênh
6
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
10
|
Cống Lung Trụ Đá
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
11
|
Cống Trâm Bầu
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
12
|
Cống 7 Giang
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
13
|
Cống Đập Hàng
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
14
|
Cống Bờ Dừa
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
15
|
Cống Miễu Ông Tà
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
16
|
Cống Thầy Hom
|
Vĩnh
Phong
|
1
|
|
17
|
Cống Ba Kỹ 1 xã Vĩnh Bình Nam
|
Vĩnh
Bình Nam
|
1
|
|
18
|
Cống Bã Kỹ 2 xã Vĩnh Bình Nam
|
Vĩnh
Bình Nam
|
1
|
|
19
|
Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 xã Phong
Đông
|
Phong
Đông
|
1
|
|
20
|
Cống Thủy Lợi
Thạnh Đông xã Phong Đông
|
Phong
Đông
|
1
|
|
21
|
Cống Kênh Lô A1
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
22
|
Cống Kênh Lô A2
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
23
|
Cống Cầu Kênh Chùa
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
24
|
Cống Kênh Lộ Nhỏ
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
25
|
Cống Thủy Lợi Xẻo Công
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
26
|
Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
27
|
Cống Thủy Lợi Ba Đình
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
28
|
Cống Thủy Lợi Xèo Gia 2
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
29
|
Cống Kênh Lô 8 (1)
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
30
|
Cống Thủy Lợi Bình Bát
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
31
|
Cống Thủy Lợi Nước Chảy
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
32
|
Cống 3000 kênh Thủy Lợi
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
33
|
Cống 1000 kênh Thủy Lợi
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
34
|
Cống kênh Ranh
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
35
|
Cống 2000 kênh 14
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
36
|
Cống 2000 kênh 13
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
37
|
Cống 6500 kênh Thủy Lợi
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
38
|
Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính)
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
39
|
Cống Thủy Lợi Bờ Xáng
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
40
|
Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính)
|
Vĩnh
Thuận
|
1
|
|
41
|
Cống Kênh 500
|
Tân
Thuận
|
1
|
|
II. KÊNH
Số TT
|
Tên
công trình
|
Địa điểm
|
Chiều dài
(km)
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện An Biên
|
1.119,4
|
|
1
|
Kênh sau UB huyện
|
TT.Thứ
3
|
1,2
|
|
2
|
Kênh Thầy Cai
|
TT.Thứ
3
|
2,0
|
|
3
|
Kênh thứ 4 (Bờ Đông)
|
TT.Thứ
3
|
3,5
|
|
4
|
Kênh Thứ 4 (Bờ Tây)
|
TT.Thứ
3
|
2,0
|
|
5
|
Kênh Thứ Ba (Bờ Đông)
|
TT.Thứ
3
|
2,3
|
|
6
|
Kênh Tư Đương
|
TT
Thứ 3
|
1,2
|
|
7
|
Kênh Ông Dil
|
TT.Thứ
3
|
2,1
|
|
8
|
Kênh Lý Hội
|
TT.Thứ
3
|
3,2
|
|
9
|
Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây)
|
TT.Thứ
3
|
1,7
|
|
10
|
Kênh Xẻo Kè (Bờ
Đông)
|
TT.Thứ
3
|
1,7
|
|
11
|
Kênh Ráng
|
TT.Thứ
3
|
0,9
|
|
12
|
Kênh Bào Láng (Bờ Đông)
|
TT.Thứ
3
|
3,2
|
|
13
|
Kênh Giữa
|
TT.Thứ
3
|
3,3
|
|
14
|
Kênh hậu Xẽo Kè
|
TT.Thứ
3
|
1,6
|
|
15
|
Kênh Tư Liệt
|
TT.Thứ
3
|
1,6
|
|
16
|
Kênh hậu vườn tổ 5
|
TT.Thứ
3
|
1,0
|
|
17
|
Kênh Ông Trạng
|
TT.Thứ
3
|
0,6
|
|
18
|
Kênh Bà Biết
|
TT.Thứ
3
|
0,8
|
|
19
|
Kênh Nhị Tỳ
|
TT.Thứ
3
|
2,0
|
|
20
|
Kênh Chùa
|
TT
Thứ 3
|
1,7
|
|
21
|
Kênh Mới (Đông Quý)
|
TT.Thứ
3
|
0,8
|
|
22
|
Kênh Mới (Cây Xoài)
|
TT.Thứ
3
|
5,1
|
|
23
|
Kênh giữa Thầy Cai
|
TT.Thứ
3
|
1,0
|
|
24
|
Kênh hậu nhà Ông
Tứ
|
TT.Thứ
3
|
2,0
|
|
25
|
Kênh Trường HTX
|
TT.Thử
3
|
1,1
|
|
26
|
Kênh Hậu Tổ 3
|
TT
Thứ 3
|
0,9
|
|
27
|
Kênh ông Đô
|
TT.Thứ
3
|
0,8
|
|
28
|
Kênh ông Chí Hùng
|
TT.Thứ
3
|
0,8
|
|
29
|
Kênh Ngang (Bờ Đông)
|
TT.Thứ
3
|
0,8
|
|
30
|
Kênh Xẻo Rô
|
TT.Thứ
4
|
4,0
|
|
31
|
Kênh Vườn Cau
|
Hưng Yên
|
3,0
|
|
32 .
|
Kênh Bào Môn
|
Hưng
Yên
|
8,0
|
|
33
|
Kênh 1500
|
Hưng
Yên
|
4,5
|
|
34
|
Kênh Hậu 500
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
35
|
Kênh 3 Giang-Thầy Cai
|
Hưng
Yên
|
2,6
|
|
36
|
Kênh Vườn Cao
|
Hưng
Yên
|
1,4
|
|
37
|
Kênh Mới
|
Hưng
Yên
|
8,0
|
|
38
|
Kênh Rọc Năng
|
Hưng
Yên
|
4,4
|
|
39
|
Kênh Thứ Hai
|
Hưng
Yên
|
4,0
|
|
40
|
Kênh Hậu 500
|
Hưng
Yên
|
3,4
|
|
41
|
Kênh Hậu 500
(Xẻo Xu)
|
Hưng
Yên
|
8,5
|
|
42
|
Kênh Đồng Nai
|
Hưng
Yên
|
2,2
|
|
43
|
Kênh Hậu 1000
|
Hưng
Yên
|
5,9
|
|
44
|
Kênh Bến Cá
|
Hưng
Yên
|
3,2
|
|
45
|
Kênh Kiểm 2
|
Hưng
Yên
|
1,8
|
|
46
|
Kênh 7 Chắc
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
47
|
Kênh 2 Phi - C nước
|
Hưng
Yên
|
1,8
|
|
48
|
Kênh Thầy Cai
|
Hưng
Yên
|
2,8
|
|
49
|
Kênh Thầy Cai-Kíểm 1
|
Hưng
Yên
|
4,8
|
|
50
|
Kênh Tư Xô
|
Hưng
Yên
|
2,0
|
|
51
|
Kênh Hậu 500
|
Hưng
Yên
|
4,3
|
|
52
|
Kênh Xẻo Đăng- Lô 2
|
Hưng
Yên
|
1,4
|
|
53
|
Kênh 3000-Rọc Năng
|
Hưng
Yên
|
4,6
|
|
54
|
Kênh 5000 giáp lô 15
|
Hưng
Yên
|
3,9
|
|
55
|
Kênh 1500
|
Hưng
Yên
|
5,5
|
|
56
|
Kênh Hậu 500 - Lô 15
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
57
|
Kênh Cựa Gà A+B
|
Hưng
Yên
|
1,5
|
|
58
|
Kênh 7000
|
Hưng
Yên
|
4,0
|
|
59
|
Kênh Bà Chủ
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
60
|
Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước
|
Hưng
Yên
|
8,6
|
|
61
|
Kênh 9 Đá
|
Hưng
Yên
|
0,7
|
|
62
|
Kênh Xẻo Cạn
|
Hưng
Yên
|
1,5
|
|
63
|
Kênh Thành Hảo
|
Hưng
Yên
|
1,1
|
|
64
|
Bờ bao HTX Hưng Nông
|
Hưng
Yên
|
5,3
|
|
65
|
Bờ bao HTX Bàu Môn
|
Hưng
Yên
|
2,4
|
|
66
|
Kênh Công Điền
|
Hưng
Yên
|
1,0
|
|
67
|
Kênh 2 Phi
|
Hưng
Yên
|
1,9
|
|
68
|
Kênh 3 Giang
|
Hưng
Yên
|
1,9
|
|
69
|
Kênh Xẻo Xu
|
Hưng
Yên
|
1,9
|
|
70
|
Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2
|
Hưng
Yên
|
1,2
|
|
71
|
Kênh 2 Vàng
|
Hưng
Yên
|
0,4
|
|
72
|
Kênh Họa Đồ-Xẻo
Đăng
|
Hưng
Yên
|
2,0
|
|
73
|
Kênh Hậu
1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước
|
Hưng
Yên
|
8,5
|
|
74
|
Kênh Bến Cá
|
Hưng
Yên
|
2,0
|
|
75
|
Kênh 2 Hoài
|
Hưng
Yên
|
0,8
|
|
76
|
Kênh Ông Sư
|
Hưng
Yên
|
1,2
|
|
77
|
Kênh 6 Bồi
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
78
|
Kênh Vàm Gân
|
Hưng
Yên
|
0,6
|
|
79
|
Kênh Chệch Sành
|
Hưng
Yên
|
2,2
|
|
80
|
Kênh HTX Hưng Nông
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
81
|
Kênh 5000
|
Hưng
Yên
|
4,0
|
|
82
|
Kênh 3000 (bờ Đông)
|
Hưng
Yên
|
3,0
|
|
83
|
Kênh 1000-Lô 15
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
84
|
Kênh thầy Cai
|
Hưng
Yên
|
3,0
|
|
85
|
Kênh Mới
|
Hưng
Yên
|
7,9
|
|
86
|
Kênh 1000
|
Hưng
Yên
|
5,9
|
|
87
|
Kênh 7 Chắc
|
Hưng
Yên
|
1,6
|
|
88
|
Kênh Xẻo Rô
|
Hưng
Yên
|
2,0
|
|
89
|
Kênh 8 Mới
|
Đông
Yên
|
0,8
|
|
90
|
Kênh Lô 2
|
Đông
Yên
|
3,8
|
|
91
|
Kênh Vàm Cái Nước
|
Đông
Yên
|
2,8
|
|
92
|
Kênh 6 Thanh-2 Nhi
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
93
|
Kênh 2 Thọ
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
94
|
Kênh Vườn
|
Đông Yên
|
1,0
|
|
95
|
Kênh Bào Sen
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
96
|
Kênh thứ 4 (bờ Đông)
|
Đông
Yên
|
3,5
|
|
97
|
Kênh Ông Tuôl
|
Đông
Yên
|
5,7
|
|
98
|
Kênh Lung Ông Đốc
|
Đông
Yên
|
4,3
|
|
99
|
Kênh 3000
|
Đông
Yên
|
4,3
|
|
100
|
Kênh Miễu Bà
|
Đông
Yên
|
1,4
|
|
101
|
Kênh 30
|
Đông
Yên
|
4,2
|
|
102
|
Kênh Lục Đông
|
Đông
Yên
|
3,6
|
|
103
|
Kênh Đê Bao Cái Nước
|
Đông
Yên
|
1,6
|
|
104
|
Kênh Ranh
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
105
|
Kênh Tây Sơn 1
|
Đông
Yên
|
3,5
|
|
106
|
Kênh Lung Xẻo
Đước
|
Đông
Yên
|
1,1
|
|
107
|
Kênh Cây Còng-Cái Nước
|
Đông
Yên
|
2,7
|
|
108
|
Kênh Đập Đá-2 Công
|
Đông
Yên
|
3,1
|
|
109
|
Kênh Quản Vi
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
110
|
Kênh Thần Đồng
|
Đông
Yên
|
1,4
|
|
111
|
Kênh Bộ Lất
|
Đông
Yên
|
1,7
|
|
112
|
Kênh Ngã Cạy
|
Đông
Yên
|
3,5
|
|
113
|
Kênh Ngang Xã
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
114
|
Kênh Thầy Cai
|
Đông
Yên
|
2,8
|
|
115
|
Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn
|
Đông
Yên
|
5,3
|
|
116
|
Kênh Xáng Mới
Bào Sen
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
117
|
Kênh Bào Hưng
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
118
|
Kênh Trung Thành
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
119
|
Kênh 50
|
Đông
Yên
|
3,4
|
|
120
|
Kênh 40
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
121
|
Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái
|
Đông
Yên
|
5,6
|
|
122
|
Kênh Đập Đá
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
123
|
Kênh Ông Tuốl -Quản Di
|
Đông
Yên
|
4,7
|
|
124
|
Kênh TL giáp sông cái lớn
|
Đông
Yên
|
1,0
|
|
125
|
Kênh Bà Mười-Tây Sơn 1
|
Đông
Yên
|
0,9
|
|
126
|
Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen
|
Đông
Yên
|
3,4
|
|
127
|
Kênh Ngang 1B
|
Đông
Yên
|
1,7
|
|
128
|
Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
129
|
Kênh Ngang xã giáp Lâm Thiết
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
130
|
Kênh 4 Thước giáp Trại giam
|
Đông
Yên
|
1,9
|
|
131
|
Kênh Chòm Tre
|
Đông
Yên
|
2,4
|
|
132
|
Kênh Nhà Lầu
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
133
|
Kênh Bờ Dừa
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
134
|
Kênh 6 Phương
|
Đông
Yên
|
0,9
|
|
135
|
Kênh Tư Đương
|
Đông
Yên
|
2,4
|
|
136
|
Kênh thủy lợi Ngã Cạy
|
Đông
Yên
|
1,4
|
|
137
|
Kênh 3 Xệ
|
Đông
Yên
|
1,9
|
|
138
|
Kênh Họa Hình
|
Đông
Yên
|
2,4
|
|
139
|
Kênh Thần Đồng
|
Đông
Yên
|
3,6
|
|
140
|
Kênh Bụi Gừa + 7 Xứng
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
141
|
Kênh Xẻo Kè
|
Đông
Yên
|
1,7
|
|
142
|
Kênh Thủy Lợi (Hậu 500)
|
Đông
Yên
|
1,7
|
|
143
|
Kênh Út Thuận-5 Nghi
|
Đông
Yên
|
1,1
|
|
144
|
Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc)
|
Đông
Yên
|
1,5
|
|
145
|
Kênh Hai Công
|
Đông
Yên
|
2,4
|
|
146
|
Kênh 7 Vàng + kênh 3 Lợi
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
147
|
Kênh thủy lợi sau nhà Ông Manh
|
Đông
Yên
|
0,6
|
|
148
|
Kênh thủy lợi Ông Hiểu
|
Đông
Yên
|
1,6
|
|
149
|
Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3
|
Đông
Yên
|
0,6
|
|
150
|
Kênh Lung Xẻo
Đước
|
Đông
Yên
|
1,9
|
|
151
|
Kênh 15
|
Đông
Yên
|
1,8
|
|
152
|
Kênh Ba Hiệp
|
Đông
Yên
|
0,7
|
|
153
|
Kênh Hai Nhi (đoạn 2)
|
Đông
Yên
|
0,7
|
|
154
|
Kênh Tây Sơn - Đường Choại
|
Đông
Yên
|
4,6
|
|
155
|
Kênh 2 Công
|
Đông
Yên
|
1,6
|
|
156
|
Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông)
|
Đông
Yên
|
0,8
|
|
157
|
Kênh Nhà Lầu
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
158
|
Kênh Đập Đá (2 Công)
|
Đông
Yên
|
3,1
|
|
159
|
Kênh 15
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
160
|
Kênh 40
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
161
|
Kênh Ngang
|
Đông
Yên
|
3,4
|
|
162
|
Kênh Sáng Mới
|
Đông
Yên
|
2,3
|
|
163
|
Kênh Thuỷ Lợi
|
Đông
Yên
|
1,5
|
|
164
|
Kênh Thứ 3
|
Đông
Yến
|
5,6
|
|
165
|
Kênh Miễu Bà
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
166
|
Kênh Trung Thành
|
Đông
Yên
|
2,2
|
|
167
|
Kênh 19
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
168
|
Kênh Ông Đốc
|
Đông
Yên
|
4,3
|
|
169
|
Kênh Ranh
|
Đông
Yên
|
2,1
|
|
170
|
Kênh Thầy Cai
|
Đông
Yên
|
2,8
|
|
171
|
Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh)
|
Đông
Yên
|
1,5
|
|
172
|
Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê)
|
Đông
Yên
|
1,9
|
|
173
|
Kênh Tây Sơn 1
|
Đông
Yên
|
3,5
|
|
174
|
Kênh Đau Ngàn
|
Đông
Yên
|
1,5
|
|
175
|
Kênh Đường Choại
|
Đông
Yên
|
5,0
|
|
176
|
Kênh Lẫm Thiết
|
Đông
Yên
|
3,0
|
|
177
|
Kênh Mương Chùa
|
Đông
Yên
|
2,0
|
|
178
|
Kênh Thứ 5 (bờ Đông)
|
Đông
Thái
|
9,0
|
|
179
|
Kênh Nhị Tỳ
|
Đông
Thái
|
3,5
|
|
180
|
Kênh 8 Mới
|
Đông
Thái
|
0,8
|
|
181
|
Kênh Chùa
|
Đông
Thái
|
3,4
|
|
182
|
Kênh Quản Vi
|
Đông
Thái
|
2,0
|
|
183
|
Kênh Kiểm Lâm Trên
|
Đông
Thái
|
3,1
|
|
184
|
Kênh Dân Quân
|
Đông
Thái
|
6,5
|
|
185
|
Kênh Thứ 6
|
Đông
Thái
|
2,8
|
|
186
|
Kênh Thứ 5
|
Đông
Thái
|
6,2
|
|
187
|
Kênh Số 1
|
Đông
Thái
|
7,9
|
|
188
|
Kênh Chóp Mao
|
Đông
Thái
|
2,4
|
|
189
|
Kênh Bào Láng
|
Đông
Thái
|
3,3
|
|
190
|
Kênh Hai Mít
|
Đông
Thái
|
1,9
|
|
191
|
Kênh Dân Quân
|
Đông
Thái
|
4,3
|
|
192
|
Kênh Bào Hang
|
Đông
Thái
|
3,8
|
|
193
|
Kênh Biện Phát
|
Đông
Thái
|
3,0
|
|
194
|
Kênh Thứ 5 (bờ
Tây)
|
Đông
Thái
|
3,4
|
|
195
|
Kênh Hàng Gòn
|
Đông
Thái
|
3,3
|
|
196
|
Kênh Hậu 500
|
Đông
Thái
|
1,7
|
|
197
|
Kênh Chùa Cũ
|
Đông
Thái
|
1,4
|
|
198
|
Kênh Coi 5
|
Đông
Thái
|
3,4
|
|
199
|
Kênh 3000
|
Đông
Thái
|
4,0
|
|
200
|
Kênh Cơi 3
|
Đông
Thái
|
2,6
|
|
201
|
Kênh Cơi 6
|
Đông
Thái
|
3,2
|
|
202
|
Kênh Cơi 4
|
Đông
Thái
|
ĩ,8
|
|
203
|
Kênh Hậu 1000
|
Đông
Thái
|
1,6
|
|
204
|
Kênh Ven Thứ 6
|
Đông
Thái
|
4,3
|
|
205
|
Kênh Trâm Bầu - Thành Trung
|
Đông
Thái
|
1,5
|
|
206
|
Kênh Thứ 6 (bờ Đông)
|
Đông
Thái
|
5,6
|
|
207
|
Kênh 5 Ý
|
Đông Thái
|
2,0
|
|
208
|
Kênh Lung Đốc
|
Đông
Thái
|
2,8
|
|
209
|
Kênh 7 Kiên
|
Đông
Thái
|
2,5
|
|
210
|
Kênh Thầy Ban
|
Đông
Thái
|
3,7
|
|
211
|
Kênh 5 Đâu-Nam Quý
|
Đông
Thái
|
1,0
|
|
212
|
Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông
|
Đông
Thái
|
0,9
|
|
213
|
Kênh Ranh-kinh Làng Đông
|
Đông
Thái
|
2,1
|
|
214
|
Kênh Thủy Lợi - kinh I
|
Đông
Thái
|
0,8
|
|
215
|
Kênh Miểu-kinh I
|
Đông
Thái
|
0,4
|
|
216
|
Kênh Xẻo Bướm
|
Đông
Thái
|
3,5
|
|
217
|
Kênh Hậu 500 - Phú Lâm
|
Đông
Thái
|
2,0
|
|
218
|
Kênh Lung Giữa
|
Đông
Thái
|
0,5
|
|
219
|
Kênh 8 Bạch-Đông Thành
|
Đông
Thái
|
1,1
|
|
220
|
Kênh Nội Đồng-Trung Quý
|
Đông
Thái
|
4,3
|
|
221
|
Kênh 500-Nam Quý
|
Đông
Thái
|
1,2
|
|
222
|
Kênh Cựa Gà-Kinh IA
|
Đông
Thái
|
0,5
|
|
223
|
Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng
|
Đông
Thái
|
2,1
|
|
224
|
Kênh Hậu 500-Phú Hưởng
|
Đông
Thái
|
1,5
|
|
225
|
Kênh Trâm Bầu
|
Đông
Thái
|
1,6
|
|
226
|
Kênh Ấp Chiến Lược
|
Đông
Thái
|
0,5
|
|
227
|
Kênh 7 Suối
|
Đông
Thái
|
2,9
|
|
228
|
Kênh Đường Cộ
|
Đông
Thái
|
1,5
|
|
229
|
Kênh 6 Loản
|
Đông
Thái
|
0,6
|
|
230
|
Kênh Thủy Lợi Cơi 6
|
Đông
Thải
|
0,9
|
|
231
|
Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng
|
Đông
Thái
|
1,8
|
|
232
|
Kênh Hàng Gòn (7 Kim)
|
Đông
Thái
|
3,5
|
|
233
|
Kênh Mù U
|
Đông
Thái
|
1,0
|
|
234
|
Kênh Ven Út Nam
|
Đông
Thái
|
3,0
|
|
235
|
Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối
|
Đông
Thái
|
1,0
|
|
236
|
Kênh 5 Giàu
|
Đông
Thái
|
2;0
|
|
237
|
Kênh 5 Hung
|
Đông
Thái
|
1,0
|
|
238
|
Kênh Ranh-Cơi 3
|
Đông
Thái
|
1,0
|
|
239
|
Kênh Chùa
|
Đông
Thái
|
3,4
|
|
240
|
Kênh Hai Mít
|
Đông
Thái
|
1,8
|
|
241
|
Kênh Ven Thứ 6
|
Đông
Thái
|
4,3
|
|
242
|
Kênh Xáng Mới
|
Đông
Thái
|
2,0
|
|
243
|
Kênh Xẻo Rô
|
Đông
Thái
|
4,0
|
|
244
|
Kênh Làng thứ 7
|
Đông
Thái
|
11,0
|
|
245
|
Kênh Đê Canh Nông
|
Nam
Thái A
|
5,0
|
|
246
|
Kênh Bà 6 Sái
|
Nam
Thái A
|
2,0
|
|
247
|
Kênh Giữa Xẻo
Đôi-Xẻo Quao
|
Nam
Thái A
|
5,0
|
|
248
|
Kênh Kiểm Lâm Trên
|
Nam Thái
A
|
3,1
|
|
249
|
Kênh Đề Bô
|
Nam
Thái A
|
2,7
|
|
250
|
Kênh 6 Đồng
|
Nam
Thái A
|
1,1
|
|
251
|
Kênh Khu 3
|
Nam
Thái A
|
2,8
|
|
252
|
Kênh 7 Suối
|
Nam
Thái A
|
5,8
|
|
253
|
Kênh Hai Mít
|
Nam
Thái A
|
1,9
|
|
254
|
Kênh Đìa Bô
|
Nam
Thái A
|
2,6
|
|
255
|
Kênh Xáng Mới
|
Nam
Thái A
|
4,6
|
|
256
|
Kênh Xẻo Dừa
|
Nam
Thái A
|
2,7
|
|
257
|
Kênh Xẻo Vẹt
|
Nam
Thái A
|
5,0
|
|
258
|
Kênh Xèo Đôi
|
Nam
Thái A
|
5,7
|
|
259
|
Kênh Chống Mỹ cũ
|
Nam
Thái A
|
3,4
|
|
260
|
Kênh Trâm Bầu-Đầu Ngàn
|
Nam
Thái A
|
2,1
|
|
261
|
Kênh Mương Lãi
|
Nam
Thải A
|
1,1
|
|
262
|
Kênh Nông Trường dừa khu I
|
Nam
Thái A
|
1,5
|
|
263
|
Kênh Nông Trường dừa khu II
|
Nam
Thái A
|
2,3
|
|
264
|
Kênh nông Đìa Bô
|
Nam
Thái A
|
2,7
|
|
265
|
Kênh Xẻo Dừa trong
|
Nam
Thái A
|
1,0
|
|
266
|
Kênh Khum
|
Nam
Thái A
|
1,3
|
|
267
|
Kênh Cây Me
|
Nam
Thái A
|
2,4
|
|
268
|
Kênh Cặp Đê Quốc
Phòng
|
Nam
Thái A
|
4,0
|
|
269
|
Kênh Xáng Mới - 7 Biển
|
Nam
Thái A
|
11,2
|
|
270
|
Kênh Ngang
|
Nam
Thái A
|
1,1
|
|
271
|
Kênh Xang Cùng
|
Nam
Thái A
|
0,9
|
|
272
|
Kênh Mương Lãi
|
Nam
Thái A
|
1,1
|
|
273
|
Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B
|
Nam
Thái A
|
2,5
|
|
274
|
Kênh Đê Canh Nông
|
Nam
Thái
|
5,0
|
|
275
|
Kênh Xẻo Dừa
Trong
|
Nam
Thái
|
2,0
|
|
276
|
Kênh Rừng
|
Nam
Thái
|
2,8
|
|
277
|
Kênh Xáng Mới
|
Nam
Thái
|
3,2
|
|
278
|
Kênh Kiểm Lâm Trên
|
Nam
Thái
|
3,1
|
|
279
|
Kênh Cũ
|
Nam
Thái
|
1,7
|
|
280
|
Kênh Đề Bô
|
Nam
Thái
|
2,7
|
|
281
|
Kênh Xẻo Bướm
|
Nam
Thái
|
2,4
|
|
282
|
Kênh Hai Hú
|
Nam
Thải
|
5,0
|
|
283
|
Kênh Cũ
|
Nam
Thái
|
2,9
|
|
284
|
Kênh Thứ 6 Đồng
Giữa
|
Nam
Thái
|
4,9
|
|
285
|
Kênh Bào Dừa
|
Nam
Thái
|
3,7
|
|
286
|
Kênh Thứ 5
|
Nam
Thái
|
5,6
|
|
287
|
Kênh Đìa Bô
|
Nam
Thái
|
2,6
|
|
288
|
Kênh 10 Đò
|
Nam
Thái
|
1,3
|
|
289
|
Kênh Thứ Tư
|
Nam
Thái
|
2,6
|
|
290
|
Kênh Hai Nhượng
|
Nam
Thái
|
2,7
|
|
291
|
Kênh Xẻo Dừa
|
Nam
Thái
|
2,7
|
|
292
|
Kênh Xẻo Bà Lý
|
Nam
Thái
|
2,7
|
|
293
|
Kênh Mù U
|
Nam
Thái
|
1,4
|
|
294
|
Kênh Rừng
|
Nam
Thái
|
1,0
|
|
295
|
Kênh Thứ Tư Trong
|
Nam
Thái
|
6,5
|
|
296
|
Kênh Tràm 1
|
Nam
Thái
|
2,1
|
|
297
|
Kênh Ông Giáo
|
Nam
Thái
|
0,9
|
|
298
|
Kênh Cây Gòn
|
Nam
Thái
|
3,4
|
|
299
|
Kênh Thầy Cai
|
Nam
Thái
|
4,5
|
|
300
|
Kênh Xẻo Dừa
|
Nam
Thái
|
1,2
|
|
301
|
Kênh 9 Mẹo
|
Nam
Thái
|
1,5
|
|
302
|
Kênh Bào Láng
|
Nam
Thái
|
1,7
|
|
303
|
Kênh Bào Dừa
|
Nam
Thái
|
1,5
|
|
304
|
Kênh Thứ 6
|
Nam
Thái
|
1,6
|
|
305
|
Kênh cặp Đê Quốc Phòng
|
Nam Thái
|
5,0
|
|
306
|
Kênh 30/4
|
Nam
Thái
|
1,5
|
|
307
|
Kênh Mã Văn Cùi
|
Nam
Thái
|
1,8
|
|
308
|
Kênh Thứ 4 (Biển)
|
Nam
Thái
|
2,7
|
|
309
|
Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn
|
Nam
Thái
|
1,7
|
|
310
|
Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa
|
Nam
Thái
|
1,6
|
|
311
|
Kênh 2 Mít
|
Nam
Thái
|
1,9
|
|
312
|
Kênh 10 Đò
|
Nam Thái
|
1,3
|
|
313
|
Kênh 5 Nhu
|
Nam
Thái
|
1,0
|
|
314
|
Kênh Xẻo Cạn
|
Nam
Thái
|
1,6
|
|
315
|
Kênh Chống Mỹ
|
Nam
Thái
|
5,0
|
|
316
|
Kênh Cây Gòn
|
Nam
Thái
|
3,5
|
|
317
|
Kênh thứ 6
Đình
|
Nam
Thái
|
3,0
|
|
318
|
Kênh Bà Thùy
|
Nam
Thái
|
1,7
|
|
319
|
Kênh Cả Tòng
|
Nam
Thái
|
2,1
|
|
320
|
Kênh 3 Minh
|
Nam
Thái
|
1,3
|
|
321
|
Kênh Dân Quân
|
Nam
Thái
|
2,6
|
|
322
|
Kênh Mười Nới
|
Nam
Thái
|
0,9
|
|
323
|
Kênh Mương Giáo
|
Nam
Thái
|
0,9
|
|
324
|
Kênh Thầy Cai
|
Nam
Thái
|
4,5
|
|
325
|
Kênh Đê Canh Nông
|
Nam
Yên
|
5,0
|
|
326
|
Kênh Thứ 4
|
Nam
Yên
|
2,0
|
|
327
|
Kênh Chống Mỹ
|
Nam Yên
|
5,0
|
|
328
|
Kênh Thầy Cai
|
Nam
Yên
|
1,4
|
|
329
|
Kênh Hai Biển
|
Nam
Yên
|
3,3
|
|
330
|
Kênh Thứ Tư Trong
|
Nam
Yên
|
6,5
|
|
331
|
Kênh Kiểm
|
Nam
Yên
|
2,5
|
|
332
|
Kênh Cũ
|
Nam
Yên
|
1,4
|
|
333
|
Kênh Út Qui
|
Nam
Yên
|
0,8
|
|
334
|
Kênh 3 Cọp
|
Nam
Yên
|
1,1
|
|
335
|
Kênh Bà Sượt
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
336
|
Kênh Ông Mol
- Xẻo Kè
|
Nam
Yên
|
2,4
|
|
337
|
Kênh Xẽo Cuôi - Xẽo Dầu
|
Nam
Yên
|
4,0
|
|
338
|
Kênh Ông Thọ
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
339
|
Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô
|
Nam
Yên
|
1,1
|
|
340
|
Kênh Thứ 3
|
Nam
Yên
|
8,4
|
|
341
|
Kênh Kiểm
|
Nam
Yên
|
2,5
|
|
342
|
Kênh Mương Cái
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
343
|
Kênh Đào Sáo
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
344
|
Kênh 8 Thố
|
Nam
Yên
|
3,1
|
|
345
|
Kênh Thứ 2
|
Nam
Yên
|
11,4
|
|
346
|
Kênh Út Đang
|
Nam
Yên
|
1,4
|
|
347
|
Kên Ông Nhẫn
|
Nam
Yên
|
1,2
|
|
348
|
Kênh cặp Đê Quốc phòng
|
Nam
Yên
|
5,0
|
|
349
|
Kênh thủy lợi sau Công ty
Compositte
|
Nam
Yên
|
0,7
|
|
350
|
Kênh thủy lợi 3 Cượng
|
Nam
Yên
|
0,9
|
|
351
|
Kênh Thầy Cai
|
Nam
Yên
|
1,2
|
|
352
|
Kênh Ông Tâm (3 Biển)
|
Nam
Yên
|
1,2
|
|
353
|
Kênh 8 Oanh (2 Biển)
|
Nam
Yên
|
0,9
|
|
354
|
Kênh Đầu Ngàn
|
Nam
Yên
|
2,5
|
|
355
|
Kênh Cựa Gà - kênh Củ
|
Nam
Yên
|
1,5
|
|
356
|
Kênh Thứ Tư
|
Nam Yên
|
3,0
|
|
357
|
Kênh 7 Dân-Bào Trâm
|
Nam
Yên
|
1,1
|
|
358
|
Kênh Ba Đằng
|
Nam
Yên
|
1,6
|
|
359
|
Kênh Đê Canh Nông
|
Nam
Yên
|
0,8
|
|
360
|
Kênh 4 Phụng + Út Nhỏ + ông Hoàng
|
Nam
Yên
|
2,9
|
|
361
|
Kênh Út Tâm
|
Nam
Yên
|
0,6
|
|
362
|
Kênh Mai Vàng
|
Nam
Yên
|
1,0
|
|
363
|
Kênh 5 Dậy
|
Nam Yên
|
0,9
|
|
364
|
Kênh 3 Hạo
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
365
|
Kênh Xẻo Vườn Cau
|
Nam
Yên
|
0,7
|
|
366
|
Kênh Dân Quân (8 Mại)
|
Nam
Yên
|
1,0
|
|
367
|
Kênh Ông Mười Một
|
Nam
Yên
|
1,1
|
|
368
|
Kênh Ông Nghĩa
|
Nam
Yên
|
1,1
|
|
369
|
Kênh 8 Đủ
|
Nam
Yên
|
0,8
|
|
370
|
Kênh Đầu Ngàn
|
Nam
Yên
|
2,9
|
|
371
|
Kênh Út Ân
|
Nam
Yên
|
0,8
|
|
372
|
Kênh Dân Quân
|
Nam
Yên
|
1,9
|
|
373
|
Kênh 3 Nở
|
Nam
Yên
|
1,2
|
|
374
|
Kênh Ông Hải
|
Nam
Yên
|
1,2
|
|
375
|
Kênh 8 Trọng
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
376
|
Kênh Giữa
|
Nam
Yên
|
2,9
|
|
377
|
Kênh Ba Quan
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
378
|
Kênh Ba Hiển
|
Nam
Yên
|
2,5
|
|
379
|
Kênh 5 Hải
|
Nam
Yên
|
1,3
|
|
380
|
Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm)
|
Nam
Yên
|
3,1
|
|
381
|
Kênh 20
|
Tây
Yên
|
2,0
|
|
382
|
Kênh Dài
|
Tây
Yên
|
5,7
|
|
383
|
Kênh Rạch Cóc
|
Tây
Yên
|
2,1
|
|
384
|
Kênh 7 Long
|
Tây
Yên
|
2,3
|
|
385
|
Kênh 10 Hên
|
Tây
Yên
|
1,1
|
|
386
|
Kênh Trâm Bầu
|
Tây
Yên
|
4,6
|
|
387
|
Kênh Mương Quao
|
Tây
Yên
|
4,2
|
|
388
|
Kênh Xẻo Già-Láng Chim
|
Tây
Yên
|
7,9
|
|
389
|
Kênh Đập Đá
|
Tây
Yên
|
2,0
|
|
390
|
Kênh Vườn Dừa
|
Tây
Yên
|
2,2
|
|
391
|
Kênh 25
|
Tây
Yên
|
1,5
|
|
392
|
Kênh Xáng 30
|
Tây
Yên
|
5,5
|
|
393
|
Kênh 10 Em (Hào Dần)
|
Tây
Yên
|
3,3
|
|
394
|
Kênh cặp Đê Quốc Phòng
|
Tây
Yên
|
14,0
|
|
395
|
Kênh 2 Phước
|
Tây
Yên
|
2,3
|
|
396
|
Kênh Chòm Cao
|
Tây
Yên
|
1,7
|
|
397
|
Kênh 2 Lấy + kênh Cùng + kênh 6 Giầu
|
Tây
Yên
|
2,9
|
|
398
|
Kênh 4 Hương
|
Tây
Yên
|
0,5
|
|
399
|
Kênh Chống Mỹ
|
Tây
Yên
|
1,7
|
|
400
|
Kênh 5 Lèo
|
Tây
Yên
|
1,2
|
|
401
|
Kênh Bang Lình
|
Tây
Yên
|
0,5
|
|
402
|
Kênh Út Hen
|
Tây
Yên
|
0,7
|
|
403
|
Kênh Bù Lu
|
Tây
Yên
|
1,0
|
|
404
|
Kênh Đường Kinh Cái Lớn
|
Tây
Yên
|
1,3
|
|
405
|
Kênh 2 Mão
|
Tây
Yên
|
1,8
|
|
406
|
Kênh Ranh Đất - Kinh Xáng
|
Tây
Yên
|
2,5
|
|
407
|
Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa
|
Tây
Yên
|
1,8
|
|
408
|
Kênh 7 Trặc
|
Tây
Yên
|
1,8
|
|
409
|
Kênh Xẻo Dinh
|
Tây
Yên
|
5,0
|
|
410
|
Kênh Rạch Cốc
|
Tây
Yên
|
2,1
|
|
411
|
Kênh Thầy Cai
|
Tây
Yên A
|
1,4
|
|
412
|
Kênh Bà Cối - Ông Tà
|
Tây
Yên A
|
2,8
|
|
413
|
Kênh Mương Chùa
|
Tây
Yên A
|
4,0
|
|
414
|
Kênh Đường Xuồng
|
Tây
Yên A
|
1,7
|
|
415
|
Kênh 40
|
Tây
Yên A
|
3,7
|
|
416
|
Kênh Đầu Ngàn
|
Tây
Yên A
|
3,5
|
|
417
|
Kênh Mới (Ngã
Bát)
|
Tây
Yên A
|
1,6
|
|
418
|
Kênh 20
|
Tây
Yên A
|
2,0
|
|
419
|
Kênh Kiểm
|
Tây
Yên A
|
2,5
|
|
420
|
Kênh Rẫy Mới
|
Tây
Yên A
|
2,5
|
|
421
|
Kênh Bà Chủ
|
Tây
Yên A
|
1,0
|
|
422
|
Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên
|
Tây
Yên A
|
1,8
|
|
423
|
Kênh cặp Đê Quốc Phòng
|
Tây
Yên A
|
5,0
|
|
424
|
Kênh Ranh
|
Tây
Yên A
|
4,1
|
|
425
|
Kênh Lẫm Trường
Tiền
|
Tây
Yên A
|
1,6
|
|
426
|
Kênh 5 Chà - kênh 2 Đạo
|
Tây
Yên A
|
1,2
|
|
427
|
Kênh Kiểm Củ
|
Tây
Yên A
|
1,2
|
|
428
|
Kênh Ông Quãng Tổ 10
|
Tây
Yên A
|
0,9
|
|
429
|
Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên
|
Tây
Yên A
|
2,6
|
|
430
|
Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa
|
Tây
Yên A
|
3,1
|
|
431
|
Kênh Xóm Lẫm
|
Tây
Yên A
|
L5
|
|
432
|
Kênh Rọc Lá
|
Tây
Yên A
|
4,0
|
|
433
|
Kênh Cựa Gà
|
Tây
Yên A
|
0,8
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
707,8
|
|
1
|
Kênh Làng Thứ 7
|
Đông
Hòa
|
9,0
|
|
2
|
Kênh Ông Lục
|
Đông
Hòa
|
5,2
|
|
3
|
Kênh Hai Điển
|
Đông
Hòa
|
2,5
|
|
4
|
Kênh Nhị Tỳ
|
Đông
Hòa
|
5,6
|
|
5
|
Kênh Chệt Kỵ
|
Đông
Hòa
|
5,2
|
|
6
|
Kênh Phán Linh
|
Đông
Hòa
|
10,3
|
|
7
|
Kênh Hồ Văn Tẩu
|
Đông
Hòa
|
5,2
|
|
8
|
Kênh Phạm Phương Tri
|
Đông
Hòa
|
5,2
|
|
9
|
Kênh Ngàn Ba
|
Đông
Hòa
|
5,3
|
|
10
|
Kênh Đầu Ngàn
(Bờ Đông)
|
Đông
Hòa
|
7,0
|
|
11
|
Kênh KT1
|
Đông
Hòa
|
7,3
|
|
12
|
Kênh KT2
|
Đông
Hòa
|
7,3
|
|
13
|
Kênh KT3
|
Đông
Hòa
|
3,0
|
|
14
|
Kênh KT4
|
Đông
Hòa
|
3,0
|
|
15
|
Kênh KT5
|
Đông
Hòa
|
2,6
|
|
16
|
Kênh Xẻo Quao
|
Đông
Hòa
|
4,0
|
|
17
|
Kênh Ông Kiệt
|
Đông
Hòa
|
5,4
|
|
18
|
Kênh Thứ 8
|
Đông
Hòa
|
3,6
|
|
19
|
Kênh Thứ 9
|
Đông
Hòa
|
3,9
|
|
20
|
Kênh Quản Điển
|
Đông
Thạnh
|
10,1
|
|
21
|
Kênh 10 Quang
|
Đông
Thạnh
|
10,8
|
|
22
|
Kênh Nguyễn Văn Chiếm
|
Đông
Thanh
|
4,8
|
|
23
|
Kênh Công Nghiệp
|
Đông
Thạnh
|
4,7
|
|
24
|
Kênh Danh Coi
|
Đông
Thạnh
|
4,6
|
|
25
|
Kênh KT1
|
Đông
Thạnh
|
4,3
|
|
26
|
Kênh KT2
|
Đông
Thanh
|
3,9
|
|
27
|
Kênh KT3
|
Đông
Thạnh
|
3,6
|
|
28
|
Kênh KT4
|
Đông
Thạnh
|
3,6
|
|
29
|
Kênh KT5
|
Đông
Thạnh
|
2,0
|
|
30
|
Kênh Hai Lâu
|
Đông
Thanh
|
4,0
|
|
31
|
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)
|
Đông
Thạnh
|
2,2
|
|
32
|
Kênh 9 Rưởi
|
Đông
Thanh
|
3,7
|
|
33
|
Kênh Ông Đường
|
Đông
Thạnh
|
3,8
|
|
34
|
Kênh Nông Trương
|
Đông
Thạnh
|
3,0
|
|
35
|
Kênh 10 Rẩy
|
Đông
Hưng
|
4,9
|
|
36
|
Kênh Hai Phát
|
Đông
Hưng
|
3,5
|
|
37
|
Kênh Bà Điền
|
Đông
Hưng
|
5,5
|
|
38
|
Kênh Chệt Ớt
|
Đông
Hưng
|
6,7
|
|
39
|
Kênh Hãng
|
Đông
Hưng
|
9,0
|
|
40
|
Kênh 26/3
|
Đông
Hưng
|
4,0
|
|
41
|
Kênh 773
|
Đông
Hưng
|
4,1
|
|
42
|
Kênh KT1
|
Đông
Hưng
|
4,7
|
|
43
|
Kênh KT2
|
Đông
Hưng
|
2,6
|
|
44
|
Kênh KT3
|
Đông
Hưng
|
2,1
|
|
45
|
Kênh KT4
|
Đông
Hưng
|
1,4
|
|
46
|
Kênh KT5
|
Đông
Hưng
|
3,5
|
|
47
|
Kênh Thứ 10 - Rọ Ghe
|
Đông
Hưng
|
4,0
|
|
48
|
Kênh Chủ Vàng
|
Đông
Hưng
|
2,0
|
|
49
|
Kênh Lung
|
Đông
Hưng
|
1,9
|
|
50
|
Kênh Họa Đồ
|
Đông
Hưng B
|
4,8
|
|
51
|
Kênh 5 Ấp Tý
(Đứng)
|
Đông
Hưng B
|
4,8
|
|
52
|
Kênh 5 Ấp Tý
(Ngang)
|
Đông
Hưng B
|
6,7
|
|
53
|
Kênh Ngã Bát
|
Đông
Hưng B
|
7,6
|
|
54
|
Kênh Đứng 15
|
Đông
Hưng B
|
4,6
|
|
55
|
Kênh 5 Sện
|
Đông
Hưng B
|
4,2
|
|
56
|
Kênh Xáng Đội 2
|
Đông
Hưng B
|
4,9
|
|
57
|
Kênh KT1
|
Đông
Hưng B
|
4,9
|
|
58
|
Kênh KT5
|
Đông
Hưng B
|
1,2
|
|
59
|
Kênh Xáng Cùng
|
Đông
Hưng B
|
3,9
|
|
60
|
Kênh Lung Cán Gáo
|
Đông
Hưng B
|
4,9
|
|
61
|
Kênh Đường Tắc
|
Đông
Hưng B
|
1,8
|
|
62
|
Kênh Chống Mỹ
|
Thuận
Hòa
|
6,5
|
|
63
|
Kênh Xẻo Quao
|
Thuận
Hòa
|
8,7
|
|
64
|
Kênh Xẻo Bần
|
Thuận
Hòa
|
7,0
|
|
65
|
Kênh Thứ 8 Biển
|
Thuận
Hòa
|
8,0
|
|
66
|
Kênh Thứ 9 Biển
|
Thuận
Hòa
|
8,5
|
|
67
|
Kênh Thứ 10 Biển
|
Thuận
Hòa
|
7,9
|
|
68
|
Kênh Đê cấp 2
|
Thuận
Hòa
|
9,0
|
|
69
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Thuận
Hòa
|
9,2
|
|
70
|
Kênh Kiểm Lâm
|
Thuận
Hòa
|
6,7
|
|
71
|
Kênh Chống Mỹ
|
Tân
Thạnh
|
4,8
|
|
72
|
Kênh Xẻo Ngát
|
Tân
Thanh
|
7,4
|
|
73
|
Kênh Xẻo Nhàu
|
Tân
Thanh
|
8,2
|
|
74
|
Kênh Đê Cấp 2
|
Tân
Thanh
|
5,3
|
|
75
|
Kênh Đê Quốc phòng
|
Tân
Thanh
|
5,4
|
|
76
|
Kênh Xẻo Nhàu Hữu
|
Tân
Thanh
|
4,2
|
|
77
|
Kênh Xẻo Nhàu Tả
|
Tân
Thanh
|
4,4
|
|
78
|
Kênh Xẻo Lá
|
Tân
Thanh
|
7,3
|
|
79
|
Kênh Dân Quân
|
Tân
Thạnh
|
1,6
|
|
80
|
Kênh Ngọn Nhỏ
|
Tân
Thạnh
|
4,2
|
|
81
|
Kênh Giữa Xẻo Nhàu B
|
Tân
Thạnh
|
4,8
|
|
82
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Đông
Hưng A
|
5,5
|
|
83
|
Kênh Đê Cấp 2
|
Đông
Hưng A
|
4,8
|
|
84
|
Kênh Chống Mỹ
|
Đông
Hưng A
|
5,3
|
|
85
|
Kênh Xẻo Lúa
|
Đông
Hưng A
|
7,3
|
|
86
|
Kênh Thuồng Luồng
|
Đông
Hưng A
|
7,3
|
|
87
|
Kênh Ranh Cù Giá
|
Đông
Hưng A
|
2,2
|
|
88
|
Kênh Rọ Ghe
|
Đông
Hưng A
|
7,3
|
|
89
|
Kênh Ba Mạnh
|
Đồng
Hưng A
|
1,8
|
|
90
|
Kênh Xẻo Đôi
|
Đông
Hưng A
|
4,8
|
|
91
|
Kênh Mương Lớn
|
Đông
Hưng A
|
1,8
|
|
92
|
Kênh Dân Quân
|
Đông
Hưng A
|
3,8
|
|
93
|
Kênh Xáng Cùng
|
Đông
Hưng A
|
2,5
|
|
94
|
Kênh Lung
|
Đông
Hưng A
|
2,9
|
|
95
|
Kênh Nông Trường
|
Đông
Hưng A
|
3,2
|
|
96
|
Kênh 500
|
Đông
Hưng A
|
2,5
|
|
97
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Vân
Khánh Đông
|
6,0
|
|
98
|
Kênh Đê cấp 2
|
Vân
Khánh Đông
|
5,9
|
|
99
|
Kênh Chống Mỹ
|
Vân
Khánh Đông
|
5,6
|
|
100
|
Kênh Chà Che
|
Vân
Khánh Đông
|
4,7
|
|
101
|
Kênh Rạch Ông
|
Vân
Khánh Đông
|
7,3
|
|
102
|
Kênh Rạch Bà
|
Vân Khánh
Đông
|
2,6
|
|
103
|
Kênh Chính Phủ
|
Vân
Khánh Đông
|
2,6
|
|
104
|
Kênh Rạch Con Heo
|
Vân
Khánh Đông
|
2,6
|
|
105
|
Kênh Rạch Nằm Bếp
|
Vân
Khánh Đông
|
2,6
|
|
106
|
Kênh Cây Dứa
|
Vân
Khánh Đông
|
4,0
|
|
107
|
Kênh Ba Lớp
|
Vân
Khánh Đông
|
4,4
|
|
108
|
Kênh Mười Thân
|
Vân Khánh
Đông
|
6,0
|
|
109
|
Kênh Ba Thọ
|
Vân
Khánh Đông
|
5,7
|
|
110
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Vân
Khánh
|
5,2
|
|
111
|
Kênh Đê Cấp 2
|
Vân
Khánh
|
4,8
|
|
112
|
Kênh Đê 9 Năm
|
Vân
Khánh
|
4,8
|
|
113
|
Kênh Chống Mỹ
|
Vân
Khánh
|
5,0
|
|
114
|
Kênh Rạch Mương Đào
|
Vân
Khánh
|
9,3
|
|
115
|
Kênh Rạch Chà Già Thiệt
|
Vân
Khánh
|
4,8
|
|
116
|
Kênh Rạch Chà Già Giả
|
Vân
Khánh
|
3,1
|
|
117
|
Kênh Rạch Cây Thông
|
Vân
Khảnh
|
4,5
|
|
118
|
Kênh Rạch Mãng Cú
|
Vân
Khánh
|
2,2
|
|
119
|
Kênh Rạch Sâu
|
Vân
Khánh
|
2,2
|
|
120
|
Kênh Rạch Kim Qui
|
Vân
Khánh
|
12,0
|
|
121
|
Kênh Năm Đất Sét
|
Vân
Khánh
|
4,5
|
|
122
|
Kênh Xáng 2
|
Vân
Khánh
|
5,9
|
|
123
|
Kênh Xáng 3
|
Vân
Khánh
|
4,0
|
|
124
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Vân
Khánh Tây
|
4,8
|
|
125
|
Kênh Đê cấp 2
|
Vân
Khánh Tây
|
4,6
|
|
126
|
Kênh Chống Mỹ
|
Vân
Khánh Tây
|
4,7
|
|
127
|
Kênh Rạch Cái Kim Qui
|
Vân Khánh
Tây
|
8,3
|
|
128
|
Kênh Rạch Sên
|
Vân
Khánh Tây
|
1,5
|
|
129
|
Kênh Rạch Nẩy
|
Vân
Khánh Tây
|
2,3
|
|
130
|
Kênh Rạch Cây
Gõ
|
Vân
Khánh Tây
|
2,5
|
|
131
|
Kênh Ngang 327
|
Vân
Khánh Tây
|
6,3
|
|
132
|
Kênh Bầu Sấu
|
Vân
Khánh Tây
|
6,3
|
|
133
|
Kênh Xẻo Đìa Lá
|
Vân
Khánh Tây
|
7,2
|
|
134
|
Kênh Xẻo Đùng Đình
|
Vân
Khánh Tây
|
4,0
|
|
135
|
Kênh Chống Mỹ Cũ
|
Vân
Khánh Tây
|
3,0
|
|
136
|
Kênh Rạch Tiểu
Dừa
|
Vân
Khánh Tây
|
5,5
|
|
137
|
Kênh Năm Đất Sét
|
Vân
Khánh Tây
|
8,3
|
|
138
|
Kênh Xáng 1
|
Vân
Khánh Tây
|
3,5
|
|
139
|
Kênh Xáng 2
|
Vân
Khánh Tây
|
2,0
|
|
140
|
Kênh Xáng 3
|
Vân
Khánh Tây
|
2,4
|
|
141
|
Kênh Kim Bắc
|
TT.Thứ
11
|
1,0
|
|
142
|
Kênh Bà Điền
|
TT.Thứ
11
|
1,0
|
|
143
|
Kênh Chêt Ớt
|
TT.Thứ
11
|
1,0
|
|
144
|
Kênh Hãng
|
TT.Thứ
11
|
1,0
|
|
145
|
Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông)
|
TT.Thứ
11
|
4,0
|
|
146
|
Kênh Xã Lập
|
TT.Thứ
11
|
1,9
|
|
147
|
Kênh Chợ
|
TT.Thứ
11
|
1,9
|
|
148
|
Kênh Ba Thọ
|
TT.Thứ
11
|
L9
|
|
149
|
Kênh 10 Thân
|
TT.Thứ
11
|
1,9
|
|
150
|
Kênh Lung
|
TT.Thứ
11
|
4,7
|
|
151
|
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)
|
TT.Thứ
11
|
2,0
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
488,6
|
|
1
|
Kênh Xẻo Ông
Xiêng
|
Bình
An
|
1,1
|
|
2
|
Kênh Ngang
|
Bình
An
|
1,4
|
|
3
|
Kênh Tập Đoàn 14
|
Bình
An
|
3,4
|
|
4
|
Kênh Chùa- Tập Đoàn 1
|
Bình
An
|
3,3
|
|
5
|
Kênh Chùa Củ -
Chùa mới
|
Bình
An
|
2,0
|
|
6
|
Kênh Ông Bông - Bà Liết
|
Bình
An
|
2,2
|
|
7
|
Kênh Tập Đoàn
2-7
|
Bình
An
|
2,1
|
|
8
|
Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát
|
Bình
An
|
2,0
|
|
9
|
Kênh Hầu Dầu
|
Bình
An
|
1,6
|
|
10
|
Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới
|
Bình
An
|
1,6
|
|
11
|
Kênh Xẻo Thầy Bảy
|
Bình
An
|
2,6
|
|
12
|
Kênh TĐ 3-13 -Xà Xiêm
|
Bình
An
|
2,6
|
|
13
|
Kênh Tư Tùng
|
Bỉnh
An
|
L3
|
|
14
|
Kênh Ranh Gò Đất - Xà Xiêm
|
Bình
An
|
2,7
|
|
15
|
Kênh 5 Thước-TĐ 12
|
Bình
An
|
1,8
|
|
16
|
Kênh Nhánh Lô 7
|
Bình
An
|
2,5
|
|
17
|
Kênh Rạch Gốc
|
Bình
An
|
4,3
|
|
18
|
Kênh Tập Đoàn
10-15
|
Bình
An
|
3,9
|
|
19
|
Kênh Xang Múc-Lô 7
|
Bình
An
|
2,8
|
|
20
|
Kênh Rạch Tàu Hơi
|
Giục
Tượng
|
3,0
|
|
21
|
Kênh Ranh Lung Lớn
|
Giục
Tượng
|
1,9
|
|
22
|
Kênh Tập Đoàn 3
|
Giục
Tượng
|
1,7
|
|
23
|
Kênh Cũ
|
Giục
Tượng
|
2,0
|
|
24
|
Kênh Tà Nôm
|
Giục
Tượng
|
3,2
|
|
25
|
Kênh Chín Cửu
|
Giục
Tượng
|
2,7
|
|
26
|
Kênh Chùa
|
Giục
Tượng
|
2,1
|
|
27
|
Kênh 5 Thước
|
Giục
Tượng
|
3,5
|
|
28
|
Rạch Bon Sa
|
Giục
Tượng
|
3,9
|
|
29
|
Kenh Tập Đoàn 3
|
Giục
Tượng
|
2,8
|
|
30
|
Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới
|
Giục
Tượng
|
1,8
|
|
31
|
Rạch Láng Tượng
|
Giục
Tượng
|
9,4
|
|
32
|
Kenh Tổ 7 HTX Tân Hưng
|
Giục
Tượng
|
3,9
|
|
33
|
Kênh Tiếp Cà Đam
|
Giục
Tượng
|
6,2
|
|
34
|
Kênh Ba Luống - Tân Tiến
|
Giục
Tượng
|
4,1
|
|
35
|
Kênh Tám Bầy - Minh Tân
|
Giục
Tượng
|
3,5
|
|
36
|
Rạch Tà Săn
|
Giục
Tượng
|
2,1
|
|
37
|
Kẻnh Ranh Tân Lợi
|
Giục
Tương
|
3,3
|
|
38
|
Kênh HTX Tân Hưng
|
Giục
Tượng
|
5,9
|
|
39
|
Kênh 10 Thước
|
Giục
Tượng
|
3,0
|
|
40
|
Kênh Ranh Tân Phước
|
Giục
Tượng
|
2,6
|
|
41
|
Kênh Ke Mốt
|
Giục
Tượng
|
2,7
|
|
42
|
Kênh 9
|
Giục
Tượng
|
1,9
|
|
43
|
Kênh Xã
|
Giục
Tượng
|
3,0
|
|
44
|
Kênh Tám
|
Giục
Tượng
|
4,1
|
|
45
|
Kênh 14
|
Giục
Tượng
|
2,8
|
|
46
|
Kênh 15
|
Giục
Tượng
|
2,9
|
|
47
|
Kênh Đập Đá
|
Giục
Tượng
|
1,7
|
|
48
|
Kênh Ba
|
Giục
Tượng
|
1,6
|
|
49
|
Kênh Tập Đoàn 1
|
Giục
Tượng
|
2,0
|
|
50
|
Kênh Hai Xuyên
|
Giục
Tượng
|
4,2
|
|
51
|
Kênh Xã
|
Minh
Hòa
|
6,3
|
|
52
|
Kênh 7 Thước
|
Minh
Hòa
|
3,0
|
|
53
|
Kênh Tập Đoàn 3-4
|
Minh
Hòa
|
1,8
|
|
54
|
Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15
|
Minh
Hòa
|
2,7
|
|
55
|
Kênh Ven Ấp
Bình Lạc (Đoạn 2)
|
Minh
Hòa
|
3,8
|
|
56
|
Kênh KH3-30
|
Minh
Hòa
|
5,7
|
|
57
|
Kênh Ranh Long Thạnh
|
Minh
Hòa
|
2,6
|
|
58
|
Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh
|
Minh
Hòa
|
2,4
|
|
59
|
Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng
|
Minh
Hòa
|
2,3
|
|
60
|
Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch
|
Minh
Hòa
|
1,7
|
|
61
|
Kênh 5 Trọng
|
Minh
Hòa
|
4,7
|
|
62
|
KênhTĐ 11-12-Bình Hoà
|
Minh
Hòa
|
4,0
|
|
63
|
Kênh TĐ 8-10-Bình Hòa
|
Minh
Hòa
|
1,8
|
|
64
|
Kênh TĐ 2-3-Minh Long
|
Minh
Hòa
|
4,0
|
|
65
|
Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng
|
Minh
Hòa
|
3,0
|
|
66
|
Kênh TĐ4-8 - Ông Nô
|
Minh
Hòa
|
2,9
|
|
67
|
Kênh Sau Chợ - Ông Tùng
|
Minh
Hòa
|
0,7
|
|
68
|
Kênh TĐ 5-9 - An Khương
|
Minh
Hòa
|
6,7
|
|
69
|
Kênh Năm Thủy-Ông Tài
|
Minh
Hòa
|
2,2
|
|
70
|
Kênh Sau Làng-Hòa Hưng
|
Minh
Hòa
|
1,0
|
|
71
|
Kênh Ông Đến
|
Minh
Hòa
|
4,5
|
|
72
|
Kênh Đường Trâu
|
Minh
Hòa
|
6,6
|
|
73
|
Kênh Rạch Đường Trâu
|
Minh
Hòa
|
2,0
|
|
74
|
Kênh Ven ấp Bình Lạc
|
Minh
Hòa
|
2,5
|
|
75
|
Kênh Tập Đoàn 14-15
|
Minh
Hòa
|
1,3
|
|
76
|
Kênh Tập Đoàn
12
|
Minh
Hòa
|
1,1
|
|
77
|
Kênh Chùa
|
Minh
Hòa
|
2,5
|
|
78
|
Kênh Ông Thượng
|
Mong
Thọ
|
4,8
|
|
79
|
Kênh 1000
|
Mong
Thọ
|
4,2
|
|
80
|
Kênh 500
|
Mong
Thọ
|
5,2
|
|
81
|
Kênh 19 (cũ)
|
Mong
Thọ
|
1,9
|
|
82
|
Kênh 18
|
Mong
Thọ
|
4,3
|
|
83
|
Kênh Tám Tập
|
Mong
Thọ
|
2,7
|
|
84
|
Kênh 4 Mét
|
Mong
Thọ A
|
1,5
|
|
85
|
Kênh Nhà Nguyện
|
Mong
Thọ A
|
3,3
|
|
86
|
Kênh 5A
|
Mong
Thọ A
|
1,6
|
|
87
|
Kênh HTX Thạnh Hòa
|
Mong
Thọ A
|
7,1
|
|
88
|
Kênh Tư
|
Mong
Thọ A
|
4,6
|
|
89
|
Kênh Thanh Niên
|
Mong
Thọ A
|
1,6
|
|
90
|
Kênh Chồi Mồi
|
Mong
Thọ A
|
1,6
|
|
91
|
Kênh Ba Chùa
|
Mong
Thọ A
|
4,8
|
|
92
|
kênh Hầu Bàn
|
Mong
Thọ A
|
3,1
|
|
93
|
Kênh Cấp Ba
|
Mong
Thọ A
|
3,0
|
|
94
|
Kênh Ranh
|
Mong
Thọ A
|
2,3
|
|
95
|
Kênh 500
|
Mong
Thọ A
|
6,8
|
|
96
|
Kênh Cấp 2
|
Mong
Thọ A
|
5,9
|
|
97
|
Kênh Thay Cai
|
Mong
Thọ A
|
1,8
|
|
98
|
Kênh Hai
|
Mong
Thọ A
|
5,4
|
|
99
|
Kênh Sau Chùa
|
Minh
Thọ B
|
2,8
|
|
100
|
Kênh Tập Đoàn
1-2
|
Minh
Thọ B
|
2,4
|
|
101
|
Kênh Bầu Thì
Củ
|
Minh
Thọ B
|
2,9
|
|
102
|
Kênh Chung Sư
|
Minh
Thọ B
|
5,4
|
|
103
|
Kênh 500 (Sau Hậu)
|
Minh
Thọ B
|
3,1
|
|
104
|
Kênh HTX Phước Ninh
|
Minh
Thọ B
|
4,6
|
|
105
|
Kênh Sau Làng
|
Minh
Thọ B
|
8,1
|
|
106
|
Kênh Chòm Mã - Hội Đồng Phát
|
Minh
Thọ B
|
3,3
|
|
107
|
Rạch Ông Phê
(Tà Noi)
|
MinhThọ
B
|
1,9
|
|
108
|
Kênh Cầu Móng
|
Minh
Thọ B
|
4,7
|
|
109
|
Kênh Bầu Thì
|
Minh
Thọ B
|
4,7
|
|
110
|
Kênh Tám Đạt
|
Minh
Thọ B
|
2,1
|
|
111
|
Kênh Lộ Mới
|
Minh
Thọ B
|
1,5
|
|
112
|
Kênh Tà Khanh
|
Minh
Thọ B
|
3,8
|
|
113
|
Kênh Đường Trâu Lớn
|
Thạnh
Lộc
|
1,9
|
|
114
|
Rạch Thông Lưu
|
Thạnh
Lộc
|
0,8
|
|
115
|
Kênh Tư Tây
|
Thạnh
Lộc
|
2,2
|
|
116
|
Kênh Bác Hồ
|
Thạnh
Lộc
|
0,8
|
|
117
|
Kênh Sáu
|
Thạnh
Lộc
|
4,9
|
|
118
|
Kênh Ông Ke Thạnh Hưng
|
Thạnh
Lộc
|
0,8
|
|
119
|
Kênh Út Đèo
|
Thạnh
Lộc
|
2,0
|
|
120
|
Kênh Ông Tường - Thạnh Hưng
|
Thạnh
Lộc
|
3,0
|
|
121
|
Kênh Cấp 1 - Hoà Lợi
|
Thạnh
Lộc
|
1,8
|
|
122
|
Kênh Bà Bâng
|
Thạnh
Lộc
|
1,1
|
|
123
|
Kênh 6 Lưới
|
Thạnh
Lộc
|
3,2
|
|
124
|
Kênh Ba Xạ
|
Thạnh
Lộc
|
5,0
|
|
125
|
Kênh 6’Hấu (xã Hấu)
|
Thạnh
Lộc
|
1,1
|
|
126
|
Kênh Bảy (Cây Sao)
|
Thạnh
Lộc
|
7,8
|
|
127
|
kênh Cựa Gà
|
Thanh
Lộc
|
1,5
|
|
128
|
Kênh Năm Ranh (Đoạn 2)
|
Thạnh
Lộc
|
1,5
|
|
129
|
Kênh HTX Minh An
|
TT.
Minh Lương
|
4,9
|
|
130
|
Kênh Tập đoàn 7-8
|
TT.
Minh Lương
|
2,0
|
|
131
|
Rênh Tập đoàn 17
|
TT.
Minh Lương
|
4,4
|
|
132
|
Kênh Tập Đoàn 2-4
|
TT.
Minh Lương
|
2,3
|
|
133
|
Kênh Tư Xà Xiêm
|
TT.
Minh Lương
|
1,5
|
|
134
|
Kênh Tập Đoàn 5-6
|
TT.
Minh Lương
|
1,8
|
|
135
|
Kênh Tập Đoàn 1-3
|
TT
Minh Lương
|
2,9
|
|
136
|
Kênh Tập Đoàn 6-9
|
TT.
Minh Lương
|
1,8
|
|
137
|
Kênh 5 Thước
|
TT.
Minh Lương
|
2,6
|
|
138
|
Kênh Tập đoàn 7-8
|
TT. Minh Lương
|
1,2
|
|
139
|
Kênh Tập đoàn 7-13
|
TT.
Minh Lương
|
1,8
|
|
140
|
Kênh TĐ 6 Minh Thành
|
TT.
Minh Lương
|
2,4
|
|
141
|
Rạch Cà Tuấn
|
TT.
Minh Lương
|
2,5
|
|
142
|
Kênh tập đoàn 8-9
|
TT.
Minh Lương
|
1,7
|
|
143
|
Kênh Liên Tập đoàn
|
TT.
Minh Lương
|
3,1
|
|
144
|
Kênh Rạch Tân
Thành -TĐ5
|
TT.
Minh Lương
|
1,6
|
|
145
|
Rạch Tà Bết
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,7
|
|
146
|
Kênh Đội
III
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
2,7
|
|
147
|
Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,5
|
|
148
|
Kênh Đội II
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
3,6
|
|
149
|
Kênh Ông Liệu
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
2,3
|
|
150
|
Kênh TĐ 3-4
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,6
|
|
151
|
Kênh ven Vĩnh Thành
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,9
|
|
152
|
Kênh Bà Mì
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,8
|
|
153
|
Kênh Sau Làng VT B
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,7
|
|
154
|
Kênh Chín Xuyên
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,4
|
|
155
|
Kênh Tiếp Nước
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
2,7
|
|
156
|
Kênh Lò Thán
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,0
|
|
157
|
Kênh Xẻo Nhỏ
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,0
|
|
158
|
Kênh Tập Đoàn 2-3
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,4
|
|
159
|
Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3)
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
2,0
|
|
160
|
Kênh Tập đoàn 1
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
1,3
|
|
161
|
Kênh Tập đoàn
4-5
|
Vĩnh
Hòa Hiệp
|
1,6
|
|
162
|
Kênh Trên Giòng
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
2,7
|
|
163
|
Rạch Cà Đao
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
2,9
|
|
164
|
Kênh Tổ 7 - Xẻo
tre
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
5,2
|
|
165
|
Kênh Ven ấp Vĩnh Hội
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
1,7
|
|
166
|
Kênh Ông Cò
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
2,1
|
|
167
|
Kênh Phước Lộc
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
2,8
|
|
168
|
Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ
|
Vĩnh
Hòa Phú
|
1,5
|
|
IV
|
Huyện Giang Thành
|
437,1
|
|
1
|
Kênh HT1
|
Vĩnh
Phú
|
2,8
|
|
2
|
Kênh HT2
|
Vĩnh
Phú
|
2,0
|
|
3
|
Kênh T3
|
Vĩnh
Phú
|
13,0
|
|
4
|
Kênh T4
|
Vĩnh
Phú
|
10,5
|
|
5
|
Kênh T5
|
Vĩnh
Phú
|
7,1
|
|
6
|
Kênh 1000
|
Vĩnh
Phú
|
6,0
|
|
7
|
Kênh 2000
|
Vĩnh
Phú
|
10,9
|
|
8
|
Kênh T4-T1B-T1C-T2
|
Vĩnh
Phú
|
8,2
|
|
9
|
Kênh HT4
|
Vĩnh
Phú
|
1,1
|
|
10
|
Kênh HT3
|
Vĩnh
Phú
|
0,1
|
|
11
|
Kênh Thời Trang
|
Vĩnh
Phú
|
11,0
|
|
12
|
Kênh K3
|
Vĩnh
Phú
|
5,0
|
|
13
|
Kênh 9
|
Vĩnh
Phú
|
2,6
|
|
14
|
Kênh Năng
|
Vĩnh
Phú
|
5,7
|
|
15
|
Kênh K3 (T4-T5)
|
Vĩnh
Phú
|
11,0
|
|
16
|
Kênh K1
|
Vĩnh
Phú
|
8,6
|
|
17
|
Kênh K2
|
Vĩnh
Phú
|
3,9
|
|
18
|
Kênh K3(T3-T4)
|
Vĩnh
Phú
|
5,0
|
|
19
|
Kênh T2(T3-T5)
|
Vĩnh
Phú
|
9,8
|
|
20
|
Kênh K2(T4-T5)
|
Vĩnh
Phú
|
5,1
|
|
21
|
Kênh Giữa Rộc Xây
|
Vĩnh
Phú
|
1,1
|
|
22
|
Kênh NT7
|
Vĩnh
Điều
|
8,8
|
|
23
|
Kênh HN2
|
Vĩnh
Điều
|
1,8
|
|
24
|
Kênh HN3
|
Vĩnh
Điều
|
2,3
|
|
25
|
Kênh 500 (HN1-HN2)
|
Vĩnh
Điều
|
0,3
|
|
26
|
Kênh 500 (HN2-HN3)
|
Vĩnh
Điều
|
2,2
|
|
27
|
Kênh 500 Giữa (NT5-NT4)
|
Vĩnh
Điều
|
7,8
|
|
28
|
Kênh 500 Giữa (NT6-NT5)
|
Vĩnh
Điều
|
7,9
|
|
29
|
Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6)
|
Vĩnh
Điều
|
8,2
|
|
30
|
Kênh HT1
|
Vĩnh
Điều
|
8,8
|
|
31
|
Kênh HT2
|
Vĩnh
Điều
|
9,0
|
|
32
|
Kênh HT3
|
Vĩnh
Điều
|
8,0
|
|
33
|
Kênh NT1
|
Vĩnh
Điều
|
8,0
|
|
34
|
Kênh Nha Sáp
|
Vĩnh
Điều
|
1,4
|
|
35
|
Kênh NT2
|
Vĩnh
Điều
|
4,2
|
|
36
|
Kênh NT4
|
Vĩnh
Điều
|
8,0
|
|
37
|
Kênh Rạch Sâu
|
Vĩnh
Điều
|
0,7
|
|
38
|
Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp
|
Vĩnh
Điều
|
3,0
|
|
39
|
Kênh NT6
|
Vĩnh
Điều
|
8,5
|
|
40
|
Kênh NT5
|
Vĩnh
Điều
|
8,3
|
|
41
|
Kênh NT3
|
Vĩnh
Điều
|
8,0
|
|
42
|
Kênh HT4
|
Vĩnh
Điều
|
6,0
|
|
43
|
Kênh Giữa Rộc Xây
|
Vĩnh
Điều
|
5A
|
|
44
|
Kênh HN1
|
Tân
Khánh Hòa
|
5,0
|
|
45
|
Kênh HN2
|
Tân
Khánh Hòa
|
3,4
|
|
46
|
Kênh HN3
|
Tân
Khánh Hòa
|
3,2
|
|
47
|
Kênh HN4
|
Tân
Khánh Hòa
|
2,8
|
|
48
|
Kênh HN5
|
Tân
Khánh Hòa
|
3,7
|
|
49
|
Kênh 500 (HN1-HN2)
|
Tân
Khánh Hòa
|
5,0
|
|
50
|
Kênh 500 (HN2-HN3)
|
Tân
Khánh Hòa
|
2,9
|
|
51
|
Kênh HN0
|
Tần
Khánh Hòa
|
3,4
|
|
52
|
Rạch Cái Đôi
|
Tân
Khánh Hòa
|
1,8
|
|
53
|
Đường Tượng
|
Tân
Khánh Hòa
|
2,3
|
|
54
|
Kênh HT5
|
Tân
Khánh Hòa
|
4,8
|
|
55
|
Kênh 750
|
Tân
Khánh Hòa
|
12,8
|
|
56
|
Kênh HT1
|
Tân
Khánh Hòa
|
2,3
|
|
57
|
Kênh HT2
|
Tân
Khánh Hòa
|
3,0
|
|
58
|
Kênh Cầu Dừa
|
Tân
Khánh Hòa
|
4,2
|
|
59
|
Kênh Lộ Tân Khánh Hòa
|
Tân
Khánh Hòa
|
5,2
|
|
60
|
Kênh 500 (HN0-HN1)
|
Tân
Khánh Hòa
|
0,0
|
|
61
|
Kênh Lộ Quốc Phòng
|
Tân
Khánh Hòa
|
5,2
|
|
62
|
Kênh Đường Tượng
|
Tân
Khánh Hòa
|
2,3
|
|
63
|
Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài)
|
Phú
Lợi
|
3,0
|
|
64
|
Kênh Cả Ngay - Rạch Gỗ
|
Phú
Lợi
|
2,7
|
|
65
|
Kênh HN1
|
Phú
Lợi
|
5,0
|
|
66
|
Kênh HN2
|
Phú
Lợi
|
5,0
|
|
67
|
Kênh HN3
|
Phú
Lợi
|
4,5
|
|
68
|
Kênh HN4
|
Phú
Lợi
|
3,0
|
|
69
|
Kênh HN5
|
Phú
Lợi
|
0,8
|
|
70
|
Kênh Chùn Xây
|
Phú
Lợi
|
1,5
|
|
71
|
Kênh Chùa
|
Phú
Lợi
|
2,2
|
|
72
|
Kênh 500 (HN1-HN2)
|
Phú
Lợi
|
5,3
|
|
73
|
Kênh 500 (HN2-HN3)
|
Phú
Lợi
|
5,2
|
|
74
|
Kênh Lộ Quốc Phòng
|
Phú
Lợi
|
2,3
|
|
75
|
Kênh Trà Phọt
|
Phú
Mỹ
|
1,4
|
|
76
|
Kênh HT6
|
Phú
Mỹ
|
8,3
|
|
77
|
Kênh Đồng Cỏ Bàng
|
Phú
Mỹ
|
0,0
|
|
78
|
Trà Phô Tà Teng
|
Phú
Mỹ
|
7,4
|
|
79
|
Kênh Som Bắc
|
Phú Mỹ
|
3,5
|
|
80
|
Kênh Pu Tuốt
|
Phú Mỹ
|
1,6
|
|
81
|
Kênh 500- Rạch Dứa
|
Phú
Mỹ
|
2,8
|
|
82
|
Kênh T1
|
Phú
Mỹ
|
1,0
|
|
83
|
Kênh K1
|
Phú
Mỹ
|
4,6
|
|
84
|
Kênh K2
|
Phú
Mỹ
|
2,2
|
|
85
|
Kênh K3
|
Phú
Mỹ
|
4.4
|
|
86
|
Kênh K4
|
Phú
Mỹ
|
4,5
|
|
87
|
Kênh HN0
|
Phú
Mỹ
|
10,6
|
|
88
|
Kênh 10
|
Phú
Mỹ
|
2,1
|
|
89
|
Kênh Đồng Hòa
|
Phú
Mỹ
|
10,0
|
|
90
|
Kênh Cong
|
Phú
Mỹ
|
4,1
|
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
593,1
|
|
1
|
Kênh Lộ mới bờ phụ (Từ kênh Xẻp Mây
đến phà Công binh) - Ngọc Hòa
|
Ngọc
Hòa
|
|
|
2
|
Kênh 6 Thước (Hòa Lợi +Hòa Hưng)
|
Hòa
Lợi - Hòa Hưng
|
|
|
3
|
Kênh Mới (Bờ phụ)- Thạnh Hòa+Thạnh
Bình
|
Thạnh
Hòa - Thạnh Bình
|
|
|
4
|
Kênh Huỳnh Kỳ (đoạn qua nông trường
huyện đội) -Thanh phước
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Kênh Ngây (từ kênh Bà Đầm đến kênh
Thầy dòng)-Hòa An+Hòa Lợi
|
Hòa
An-Hòa Lợi
|
|
|
6
|
Kênh Ranh Xã (Thạnh phước + Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước - Thạnh Lộc
|
|
|
7
|
Kênh Ngọn Thân Suốt (Ngọc Hòa)
|
Ngọc
Hòa
|
|
|
8
|
Kênh Đường Trâu Lớn (Bàn Tân Định)
|
Bàn
Tân Định
|
|
|
9
|
Kênh Bờ Trúc (Thạnh Lộc)
|
Thạnh
Lộc
|
|
|
10
|
Kênh Ba Hầu (Ngọc chúc)
|
Ngọc
Chúc
|
|
|
11
|
Kênh Đường Lác (Ngọc Thuận)
|
Ngọc
Thuận
|
|
|
12
|
Kênh Đìa Sậy -5 Tỷ (Ngọc Thuận +Thạnh
Lộc)
|
Ngọc
Thuận - Thạnh Lộc
|
|
|
13
|
Kênh Hội Đồng (Thanh Bình)
|
Thạnh
Bình
|
|
|
14
|
Kênh KH7-13 (Ngọc Thuận -Hòa An)
|
Ngọc
Thuận - Hòa An
|
|
|
15
|
Kênh Tân An (Ngọc Chúc+Ngọc Thuận)
|
Ngọc
Chúc - Ngọc Thuận
|
|
|
16
|
Kênh Xẻo Nẩy (Thị Trấn)
|
TT.Giồng
Riềng
|
|
|
17
|
Kênh Công Điển (Ngọc Chúc)
|
Ngọc
Chúc
|
|
|
18
|
Kênh Thầy Cai-Ngọc Phong Lưu (Vĩnh
Phú)
|
Vĩnh
Phú
|
|
|
19
|
Kênh Gọc Lá (Hòa Thuận)
|
Hòa
Thuận
|
|
|
20
|
Kênh Rạch Nhum (Vĩnh Thanh)
|
Vĩnh
Thạnh
|
|
|
21
|
Kênh 4 Hiến (Vĩnh Thạnh)
|
Vĩnh
Thạnh
|
|
|
22
|
Kênh Cà Lỳ (Ba Rẩy -Ngọc Chúc)
|
Ngọc
Chúc
|
|
|
23
|
Kênh Xẻo Ke (Ngọc Chuc)
|
Ngọc
Chúc
|
|
|
24
|
Kênh Cây dương (Bàn Tân Định)
|
Bàn
Tân Định
|
|
|
25
|
Kênh Tà Mách (Long Thạnh)
|
Long
Thạnh
|
|
|
26
|
Kênh Huế -cây bàng (Long Thạnh)
|
Long
Thạnh
|
|
|
27
|
Kênh Đường Trâu-Cỏ Khía (Long Thạnh)
|
Long
Thạnh
|
|
|
28
|
Kênh Tắc - Mương Đào (Hòa Thuận)
|
Hòa
Thuận
|
|
|
29
|
Kênh KH7 (bờ nam-từ k.lộ mới-KH7-15)
|
Ngọc
Hòa - Hòa An
|
9,7
|
|
30
|
Kênh 7 Lực (bờ phụ)
|
Vĩnh
Thanh - TT.Giồng Riềng
|
5,3
|
|
31
|
Kênh Bà Chu
|
Vĩnh
Thạnh
|
3,2
|
|
32
|
Kênh 3 Đinh
|
Long
Thạnh
|
2,5
|
|
33
|
Kênh Ba Xéo
|
Hòa
Lợi
|
5,1
|
|
34
|
Kênh 14
|
Hòa
Hưng
|
5,5
|
|
35
|
Kênh Giáo Điểu
|
Hòa
Hưng
|
4,3
|
|
36
|
Kênh Đường Cày
|
Thạnh
Hưng - Thạnh Lộc
|
3,2
|
|
37
|
Kênh KH7 -15
|
Ngọc
Chúc
|
4,6
|
|
38
|
Kênh 6 Thì (bờ phụ)
|
Vĩnh
Thạnh - Vĩnh Phú
|
1,6
|
|
39
|
Kênh 5 Phú
|
Hòa
Thuận - Vĩnh Thạnh
|
3,1
|
|
40
|
Kênh Xã Chắc
|
Thạnh Phước
|
3,9
|
|
41
|
Kênh Cây Quéo
|
Thạnh
Bình
|
1,6
|
|
42
|
Kênh Tổng Lộc
|
Hòa
Thuận
|
1,9
|
|
43
|
Rạch Bà Cương
|
Ngọc
Thành
|
2,0
|
|
44
|
Kênh KH7 (bờ
Tây)
|
Ngọc
Hòa
|
4,3
|
|
45
|
Kênh Ranh Làng
|
Ngọc
Chúc - Ngọc Hòa - Hòa An
|
5,0
|
|
46
|
Kênh Cây Dương
|
Bàn
Tân Định
|
3,5
|
|
47
|
Kênh 7 Trang - 6 Phượng
|
Bàn
Thạch - Bàn Tân Định
|
5,1
|
|
48
|
Kênh Ranh Thủy Lợi
|
Thạnh
Bình - Thạnh Hưng
|
1,7
|
|
49
|
Kênh 500
|
Hòa
Lợi
|
2,1
|
|
50
|
Kênh Công Sự
|
Hòa
Lợi
|
3,6
|
|
51
|
Kênh Lung 7 Điệp
|
Ngọc
Thuận
|
2,7
|
|
52
|
Kênh Trà
|
Hòa
An
|
2,7
|
|
53
|
Kênh Lung Bắc Vĩ
|
Ngọc
Thuận
|
2,5
|
|
54
|
Kênh Tư Rạng-Lung Chiếu
|
Ngọc
Thuận
|
5,9
|
|
55
|
Kênh Hậu Vườn
|
TT.
Giồng Riềng
|
0,8
|
|
56
|
Kênh Xẻo Bần (bờ phụ)
|
Thạnh
Hưng - Ngọc Thành
|
5,5
|
|
57
|
Kênh 7 Khôn-6 Bự
|
Vĩnh Phú
|
1,2
|
|
58
|
Kênh Xẻo Sao
|
Hòa
An
|
3,3
|
|
59
|
Kênh KH7-17
|
Thạnh
Lộc - Ngọc Thuận
|
4,7
|
|
60
|
Kênh KH7 (bờ Nam) từ kênh Lộ mới đến
kênhKH7-15
|
Ngọc
Hòa - Hòa An
|
9,7
|
|
61
|
Kênh 4 Kỉnh
|
Hòa
Thuận
|
2,1
|
|
62
|
Kênh Củ Sáu
|
Thạnh
Phước
|
5,1
|
|
63
|
Kênh 4 Thước
|
Hòa
An
|
4,0
|
|
64
|
Kênh lung Củi
|
Thạnh Hưng
|
4,3
|
|
65
|
Kênh 7 Lực (bờ phụ)
|
Vĩnh
Thạnh - TT. Giồng Riềng
|
5,3
|
|
66
|
Kênh Lộ Mới (bờ phụ) đoạn 2 từ kênh
Xáng Thốt Nốt đến kênh KH5
|
Ngọc
Chúc
|
5,3
|
|
67
|
Kênh Bà Chủ
|
Vĩnh
Thạnh
|
3,1
|
|
68
|
Kênh Xã
|
Ngọc
Hòa
|
1,7
|
|
69
|
Kênh Hậu Vườn (6 Thước)
|
Long
Thạnh - TT.Giồng Riềng
|
8,3
|
|
70
|
Kênh Rạch Bông Súng
|
TT.
Giồng Riềng - Thạnh Bình
|
3,6
|
|
71
|
Kênh 3 Đinh
|
Long
Thạnh
|
2,5
|
|
72
|
Kênh Huyện 2
|
Thạnh
Hưng - Ngọc Thành
|
4,8
|
|
73
|
Kênh Ba Tường
|
TT.Giồng
Riềng - Thạnh Hòa
|
1,9
|
|
74
|
Kênh Chòm Tre
|
Thạnh
Hưng
|
1,6
|
|
75
|
Kênh Ba Xéo
|
Hòa
Lợi
|
5,1
|
|
76
|
Kênh Giáo Thình
|
Hòa
Lợi
|
5,1
|
|
77
|
Kênh Hai Đáo
|
Hòa
Lợi
|
5,0
|
|
78
|
Kênh 14
|
Hòa
Hưng
|
5,5
|
|
79
|
Kênh Giáo Điểu
|
Hòa
Hưng
|
4,3
|
|
80
|
Kênh Xả Ủ
|
Ngọc
Thành
|
2,0
|
|
81
|
Kênh Cơi 15
|
Ngọc
Thuận
|
3,9
|
|
82
|
Kênh Lộ Mới (bờ phụ)
|
Ngọc
Hòa
|
5,8
|
|
83
|
Kênh Mẫu Giữa
|
Thạnh
Hưng
|
1,4
|
|
84
|
Kênh Trảng Tranh
|
Hòa
An
|
4,4
|
|
85
|
Kênh Bồi Rô
|
Thạnh Hưng
|
1,9
|
|
86
|
Kênh Hậu-Ngọn Bà Cô
|
Thạnh
Hưng
|
4,7
|
|
87
|
Kênh Bà-Xẻo Dầu
|
Hòa An
|
3,5
|
|
88
|
Kênh 5 Y-Lung
Sen
|
Thạnh
Hòa- Bàn Thạch
|
2,3
|
|
89
|
Kênh Thuỷ lợi (bờ cảng)
|
Thạnh
Hòa - Thạnh Bình
|
4,0
|
|
90
|
Kênh 4 Hoàng (Út Trắng)
|
Thạnh
Hòa
|
2,0
|
|
91
|
Kênh Út Nhái (Đìa Gáo-4 Lùn)
|
Thạnh
Hưng
|
3.1
|
|
92
|
Kênh Ngọn Biện Mười-Chòm Cao
|
Thạnh
Hưng
|
5,0
|
|
93
|
Kênh Bờ Cảng Nhỏ-Lung Sen
|
Thạnh Hưng
|
4,9
|
|
94
|
Kênh Quế Phương-6
Nghệ
|
Bàn
Tân Định
|
1,4
|
|
95
|
Kênh 8 Hải (Danh Đê-Ông Cẩn)
|
Bàn
Tân Định
|
5,4
|
|
96
|
Kênh Ranh
|
Hòa
An
|
2,0
|
|
97
|
Kênh xã Chiến
đấu (8 Na)
|
Thạnh
Lộc
|
2,5
|
|
98
|
Kênh Nha Si Mới
|
Vĩnh
Phú
|
4,2
|
|
99
|
Kênh Ông Thạnh
(Ông Liễu)
|
Vĩnh
Phú
|
2,3
|
|
100
|
Kênh Rạch Chùa (Cây Dừa)
|
Vĩnh
Thạnh
|
1,6
|
|
101
|
Kênh 20-Trụ Bon
|
Vĩnh
Thạnh
|
2,1
|
|
102
|
Kênh Út Chót
|
Ngọc
Chúc
|
1,5
|
|
103
|
Kênh 9 Nhóm
|
Long
Thạnh
|
2,1
|
|
104
|
Kênh Giữa KV8
|
TT.Giồng Riềng
|
1,3
|
|
105
|
Kênh 4 Nghề-7 Trọng-Thủy lợi
|
Ngọc
Thành
|
2,9
|
|
106
|
Kênh KH3 (bờ Tây)
|
Bàn
Thạch - Thuận Hòa
|
8,1
|
|
107
|
Kênh Miểu ông Tà trắng
|
Bàn
Thạch
|
3,7
|
|
108
|
Kênh 5 Nhơn-Ông
Điều
|
Bàn
thạch
|
2,4
|
|
109
|
Kênh Bà Thân (Ông Thuộc-Ông Danh)
|
Bàn
thạch
|
3,0
|
|
110
|
Kênh 6 Sậu-Đìa Xoài-Cây Tràm
|
Ngọc
Thuận
|
3,2
|
|
111
|
Kênh 2 Hoài-Công an
|
Ngọc
Thuận
|
1,5
|
|
112
|
Kênh thuỷ lợi (4 Tệt-2 Hiếu)
|
Ngọc
Thuận
|
2,9
|
|
113
|
Kênh Thác Lác-2 Đông
|
Ngọc
Hòa
|
2,0
|
|
114
|
Kênh Giữa-Cao Sản
|
Ngọc
Hòa
|
4,5
|
|
115
|
Kênh 6 Thước-Xẻo
Trô
|
Long
Thạnh
|
4,0
|
|
116
|
Kênh Bà Chùa( Hí hẻ-7 Hương)
|
Hòa
An
|
1,5
|
|
117
|
Kênh Cá (6 Bông-Trâm Bầu)
|
Hòa
An
|
2,3
|
|
118
|
Kênh Xẻo Mây (2 Mậu-5 Sang)
|
Ngọc
Hòa
|
1,5
|
|
119
|
Kênh Mương Cộ (Chòm Sắn-2 Đông)
|
Ngọc
Hòa
|
2,1
|
|
120
|
Kênh Giữa-Vườn Dừa
|
Thị
trấn
|
1,4
|
|
121
|
Kênh Chữ C (2 Thìn-Huỳnh Tệt)
|
thị trấn
|
1,2
|
|
122
|
Kênh Đòn Dông-3 Bé
|
Hòa
Thuận
|
3,2
|
|
123
|
Kênh 15 (Giữa-Chữ Y)
|
Hòa
Thuận
|
2,5
|
|
124
|
Kênh Xẻo Chát
|
Long
Thạnh
|
2,3
|
|
125
|
Kênh Cái Nai
|
Vĩnh
Thạnh
|
2,0
|
|
126
|
Kênh Cây Trôm
|
Bàn
Thạch
|
3,2
|
|
127
|
Kênh Đường Lầu
|
Thạnh
Lộc - Thạnh Phước
|
5,2
|
|
128
|
Kênh Xẻo Kè-Cựa Gà
|
Ngọc
Chúc
|
3,0
|
|
129
|
Kênh KH5 (bờ Tây) (từ Sông Cái Bé đến
kênh Xẻo Sâu)
|
Vĩnh
Thạnh - Hòa Thuận
|
2,4
|
|
130
|
Kênh Cây Mướp
|
Bàn
Tân Định
|
5,0
|
|
131
|
Kênh Xẻo Gia
|
Hòa
An
|
4,1
|
|
132
|
Kênh Đôi
|
Thạnh
Lộc
|
1,3
|
|
133
|
Kênh Rạch Chanh
|
TT.Giồng
Riềng - Bàn Thạch
|
3,2
|
|
134
|
Kênh KH7-12
|
Ngọc
Thuận - Hòa An
|
4,5
|
|
135
|
Kênh Khu C (lộ phụ)
|
TT.Giồng
Riềng
|
1,0
|
|
136
|
Kênh 6 Thước
|
Xã
Hòa Lợi
|
5,9
|
|
137
|
Kênh KH3 (Thạnh Bình - Thạnh Hưng)
|
Thạnh
Bình - Thạnh Hưng
|
6,0
|
|
138
|
Kênh 2 Tịch; kênh Út tước; kênh 2 Cum; kênh Thủy Lợi Sóc Giữa.
|
Hòa
Thuận
|
6,2
|
|
139
|
Kênh Thầy Ba + kênh 400 + kênh 500
|
Hòa
Lợi
|
6,9
|
|
140
|
Kênh 2 Cẩn; kênh Xã Đẳng; kênh Huyện;
kênh Mộ Đá; kênh Út Nhái
|
Thạnh
Hưng
|
5,2
|
|
141
|
Kênh KH3 Thạnh Phước
|
Thạnh
Phước
|
7,6
|
|
142
|
Kênh 2, 3, 4, 5, kênh Giữa
|
TT.Giồng
Riềng
|
4,8
|
|
143
|
Kênh k lung tạo + ông quon + tatul (ông thuộc) + 6 thước + Danh cảnh + ông bin
|
Bàn
Thạch
|
4,8
|
|
144
|
Kênh Thầy Dòng Mới
|
Hòa
Lợi
|
3,5
|
|
145
|
Kênh Xéo; kênh Số 4; kênh Lô số 2; kênh Tư Diệu
|
Thạnh
Phước
|
6,2
|
|
146
|
Kênh Bờ Một + Cơi 3
|
Ngọc
Thuận
|
5,7
|
|
147
|
Kênh Đòn Dông
|
Thạnh
Lộc
|
5,8
|
|
148
|
Kênh Thầy Dòng cũ; kênh 3 Thước;
kênh Lung Lớn
|
Hòa
Lợi
|
5,2
|
|
149
|
Các tuyến kênh ngang Rạch Xâm Há +
kênh 3 Giàu + kênh 3 Gà + kênh Rạch Nhỏ
|
Ngọc
Thành
|
4,2
|
|
150
|
Kênh Đường Trâu Nhỏ; kênh Ngang;
kênh Nghĩa Trang
|
Vĩnh
Phú
|
2,1
|
|
151
|
Kênh Rạch Chùa; kênh Chùa Vàm; kênh
Công Điền
|
Ngọc
Chúc
|
4,2
|
|
152
|
Kênh 4 Trường, Chùa Long Hòa, 9 Đẹp
|
Ngọc
Hòa
|
4,0
|
|
153
|
Kênh Bà Đầm giáp Hòa Hưng
|
Hoa
An
|
4,0
|
|
154
|
Kênh 2 Thảo + 2 Kiều + Lung Trao
Tráo+ 2 Thế
|
Thạnh
Hòa
|
3,7
|
|
155
|
Kênh Út Được - Bến Túc
|
Hòa
Thuận
|
2,6
|
|
156
|
Kênh 2 Thu - kênh 6 Đồng
|
Ngọc
Hòa
|
2,3
|
|
157
|
Kênh Hậu căn cứ Tỉnh ủy
|
Thạnh
Lộc
|
5,9
|
|
158
|
Kênh Tư Phu
|
TT.
Giồng Riềng
|
1,7
|
|
159
|
Kênh Sóc Miên; kênh Hậu Tà Ke; kênh
2 Luyến; kênh 9 Quận
|
Thạnh
Hòa
|
2,7
|
|
160
|
Kênh Vàm đường gỗ đến ngọn đường gỗ
+ Kênh Kiểm Lâm
|
Long
Thạnh
|
1,8
|
|
161
|
Kênh Chòm Mã; kênh Ba Tường; kênh
15
|
Hòa
Thuận
|
3,4
|
|
162
|
Kênh Mới; kênh Xéo
|
Hòa
Thuận
|
2,7
|
|
163
|
Kênh Xuôi
|
Ngọc
Thành
|
3,6
|
|
164
|
Kênh Đông Pháp
|
Thạnh
Hưng - Thạnh Lộc
|
3,6
|
|
165
|
Kênh Ngàn Năm
|
Hòa
Lợi
|
11,7
|
|
166
|
Kênh Năm Húi
|
Bàn
Tân Định
|
3,5
|
|
167
|
Kênh Đường Trâu
|
Bàn
Tân Định
|
2,1
|
|
168
|
Kênh Sông Củ
|
Hòa
Thuận
|
8,5
|
|
169
|
Kênh Sáu
|
Thanh
bình
|
2,0
|
|
170
|
Kênh Mù U
|
Vĩnh
Thạnh
|
2 ,1
|
|
171
|
Kênh Cái Đuốc Nhỏ
|
Ngọc
Chúc
|
2,1
|
|
172
|
Kênh KH-13
|
Bàn
Tân Định
|
5,2
|
|
173
|
Kênh Cầu Tre-Lung Đội Phẩu
|
Thạnh
bình
|
2,8
|
|
174
|
Kênh Cai Trương-Mò
Om
|
Thạnh
Bình - Thạnh Hưng
|
8,1
|
|
175
|
Kênh KH5 (từ kênh Ranh-kênh Xuôi)
|
Thạnh
Lộc - Ngọc Thành
|
12,4
|
|
176
|
Sông Cái Bé (bờ Bắc)
|
Ngọc
Hòa - Ngọc Chúc
|
7,0
|
|
177
|
Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Nam từ kênh
KH7- 15 đến kênh Ranh)
|
Ngọc
Thuận-Thạnh Lộc
|
4,3
|
|
178
|
Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Bắc từ kênh Bào
Tre đến kênh Ranh)
|
Ngọc
Hòa - Hòa An - Hòa Lợi
|
12,9
|
|
179
|
Kênh KH7-19
|
Thạnh
Lộc - Ngọc Thuận
|
4,8
|
|
180
|
Kênh Tà Hoan
|
Ngọc
Thành
|
3,4
|
|
181
|
Kênh Chùa
|
Thạnh
Lộc
|
6,4
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
736,5
|
|
1
|
Kênh Ông Huề
|
Thủy
Liễu
|
2,6
|
|
2
|
Kênh Ven sông Cái Lớn
|
Thủy
Liễu
|
2,1
|
|
3
|
Kênh Thủ Hồ
|
Định
Hòa
|
2,5
|
|
4
|
Kênh 6 - kênh 4
|
Thới
Quản
|
4,8
|
|
5
|
Kênh Địa Cừ
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,5
|
|
6
|
Kênh Ba Đông
|
Thới
Quản
|
1,0
|
|
7
|
Kênh X.Thanh - C.Điền
|
Thới
Quản
|
2,5
|
|
8
|
Kênh Mới
|
Vĩnh
Phước A
|
4,8
|
|
9
|
Kênh Hai Quang
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,5
|
|
10
|
Kênh Đòn Dông (đoạn 2)
|
Vĩnh
Phước A
|
2,1
|
|
11
|
Kênh Lâm (H.Xuân)
|
Định Hòa
|
1,8
|
|
12
|
Kênh Dân Quân - Thủy lợi - Đường
Trâu
|
Vĩnh
Thắng
|
4,7
|
|
13
|
Kênh Xẻo Nổ
|
Thới
Quản
|
3,0
|
|
14
|
Kênh Lục Sự
|
Vĩnh
Tuy
|
2,8
|
|
15
|
Kênh ven sông Cái Lớn
|
TT.Gò
Quao
|
3,5
|
|
16
|
Kênh 3 Quân - 3 Hưởng
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
5,3
|
|
17
|
Kênh Đìa Mốp
|
Thủy
Liễu
|
2,4
|
|
18
|
Kênh 6
|
Vĩnh
Thắng
|
1,7
|
|
19
|
Kênh Tà Muôn
|
TT
Gò Quao
|
2,8
|
|
20
|
Kênh Lô 3
|
Vĩnh
Phước A
|
2,8
|
|
21
|
Kênh Năm Chòi
|
Định
Hòa
|
1,1
|
|
22
|
Kênh Thốt Nốt
|
Định Hòa
|
1,4
|
|
23
|
Kênh Hai Lẫm
|
Vĩnh Tuy
|
2,6
|
|
24
|
Kênh Hòa Ấn
|
Định
Hòa
|
2,7
|
|
25
|
Kênh Sườn
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,6
|
|
26
|
Kênh Hai Liễng
|
Vĩnh
Tuy
|
2,3
|
|
27
|
Kênh Hai Ngươn
|
Vĩnh
Phước B
|
1,3
|
|
28
|
Kênh 6 Thước - Kênh Ông Xiêu
|
Định
An
|
3,0
|
|
29
|
Kênh Ranh
|
TT.Gò
Quao - Định An
|
1,6
|
|
30
|
Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thanh)
|
Định
Hòa
|
1,4
|
|
31
|
Kênh Lô 2
|
Vĩnh
Phước A
|
3,5
|
|
32
|
Kênh Ranh
|
VPB-VHHN
|
1,8
|
|
33
|
Kênh Đường Trâu - Que Sợp
|
VPB
|
3,0
|
|
34
|
Kênh Thốt nốt
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,6
|
|
35
|
Kênh Giữa
|
Vĩnh
Tuy
|
3,5
|
|
36
|
Kênh 3 Kim
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,1
|
|
37
|
Kênh 3 Huân
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2
|
|
38
|
Kênh CL3
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,7
|
|
39
|
Kênh 2 Hiếu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,6
|
|
40
|
Kênh ông Kệt
|
Thới
Quản
|
1,4
|
|
41
|
Kênh Sau Chùa
|
Thới
Quản
|
1,2
|
|
42
|
Kênh 2 Thế
|
Thới
Quản
|
1,2
|
|
43
|
Kênh Cơ I
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,3
|
|
44
|
Kênh Cơ II
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
0,9
|
|
45
|
Kênh Cơ III
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,0
|
|
46
|
Kênh Tư Tiền
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,5
|
|
47
|
Kênh Xã Nam
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
1,0
|
|
48
|
Kênh Đìa Mốp (đoạn 2)
|
Thủy
Liễu
|
3,9
|
|
49
|
Kênh xóm Bà Rồng
|
Thủy
Liễu
|
3,0
|
|
50
|
Kênh Ranh
|
Thủy
Liễu
|
2,3
|
|
51
|
Kênh Bà Tình
|
Thủy
Liễu
|
1,5
|
|
52
|
Kênh Chín Lùn (Út Còn)
|
Thới
Quản
|
2,3
|
|
53
|
Kênh 6 Giờ đến kênh kiểm Lâm
|
Thới
Quản
|
3,9
|
|
54
|
Kênh 5 đến Lô 8
|
Thới
Quản
|
3,3
|
|
55
|
Kênh Ngang Rít
|
Định Hòa
|
3,7
|
|
56
|
Kênh Tà Sol
|
Định
Hòa
|
1,6
|
|
57
|
Kênh Lộ Xe Thị trấn - Vĩnh Phước B
|
Vĩnh
Phước B
|
4,7
|
|
58
|
Kênh Tập Đoàn
7, 9
|
Vĩnh
Phước B
|
1,8
|
|
59
|
Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2)
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,3
|
|
60
|
Kênh Ông Thọ - Đường Thét
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,2
|
|
61
|
Kênh 3 Hòa
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,1
|
|
62
|
Kênh Thêu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,5
|
|
63
|
Kênh Bờ Cảng (Chín Ân)
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,7
|
|
64
|
Kênh 7
|
Vĩnh
Thắng
|
1,1
|
|
65
|
Kênh Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thắng
|
3,0
|
|
66
|
Kênh Tàu Đô
|
Vĩnh
Tuy
|
2,5
|
|
67
|
Kênh Hảng
|
Vĩnh
Tuy
|
3,4
|
|
68
|
Kênh Bà Cường
|
Vĩnh
Tuy
|
1,6
|
|
69
|
Kênh Ngã Cạy CL3
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,3
|
|
70
|
Kênh Thủy lợi
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,2
|
|
71
|
Kênh Ngan Trâu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,5
|
|
72
|
Kênh Lô 9
|
Vĩnh
Phước A
|
3,7
|
|
73
|
Kênh Lô 5
|
Vĩnh
Phước A
|
4,0
|
|
74
|
Kênh Ông Xiêu - Ngã Tư
|
Định
An
|
2,2
|
|
75
|
Kênh Bà Ét - Cống số 4
|
Định An
|
2,2
|
|
76
|
Kênh 4 Thước - KH9
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,3
|
|
77
|
Kênh Miếu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,3
|
|
78
|
Kênh Cái Lục
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,0
|
|
79
|
Kênh Bà Tư Quí + nhánh Bửng Đế
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,5
|
|
80
|
Kênh Tập Đoàn 1
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,0
|
|
81
|
Kênh Út Hạnh + 6 Hiến
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,1
|
|
82
|
Kênh Thủy Lợi + Bà 6 Ên
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,9
|
|
83
|
Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,7
|
|
84
|
Kênh Lộ xe mới + kênh 10 nam
|
Vĩnh
Phước B
|
3,7
|
|
85
|
Kênh Tập Đoàn
13
|
Vĩnh
Phước B
|
2,0
|
|
86
|
Kênh Tám Lợi
|
Vĩnh
Thắng
|
2,1
|
|
87
|
Kênh Tà Nôn
|
Định An
|
3,7
|
|
88
|
Kênh ấp Chiến lược
|
Định
An
|
1,6
|
|
89
|
Kênh Lạng
|
Vĩnh
Tuy
|
0,9
|
|
90
|
Kênh Nhánh Bần Bé - Cầu Cây Điệp
|
TT
Gò Quao
|
2,8
|
|
91
|
Kênh Cây Xoài - kênh Nghĩa Địa
|
Định
Hòa
|
1,6
|
|
92
|
Kênh 7 Lèn
|
Định
Hòa
|
2,1
|
|
93
|
Kênh Ranh Thủy Liễu - Định Hòa
|
Thủy
Liễu
|
4,8
|
|
94
|
Kênh Ngã tư Đường Cày
|
Thủy
Liễu
|
1,0
|
|
95
|
Kênh Lò Đường
|
Thủy
Liễu
|
4,4
|
|
96
|
Kênh sau Chùa Cỏ Khía cù
|
Thới
Quản
|
2,3
|
|
97
|
Kênh Rán 1
|
Thới
Quản
|
1,1
|
|
98
|
Kênh Ông Ba Liệt
|
Thới
Quản
|
2,6
|
|
99
|
Kênh Ô.Bợ +
Ô.Bợ + Bạc Bình
|
Định Hòa
|
1,5
|
|
100
|
Kênh Miếu Ông Tà
|
Vĩnh
Phước B
|
2,4
|
|
101
|
Kênh Ranh giáp cầu Trắng VPB
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,1
|
|
102
|
Kênh Công Điền
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,7
|
|
103
|
Kênh Xẻo Giá lớn
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
5,2
|
|
104
|
Kênh 3 Thước+ 3 Bé
|
Vĩnh
Thắng
|
2,2
|
|
105
|
Kênh Bà Bang - Kênh Cùng
|
Vĩnh
Tuy
|
1,7
|
|
106
|
Kênh Rọc
|
Vĩnh
Tuy
|
1,6
|
|
107
|
Kênh Tư
|
Vĩnh
Tuy
|
1,4
|
|
108
|
Kênh Đường Trâu - Dân Quân
|
TT. Gò Quao
|
3,1
|
|
109
|
Kênh Cánh Đồng
Cơ Nhì
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,9
|
|
110
|
Kênh vào cụm công nghiệp
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,7
|
|
111
|
Kênh Lò Lu-Bờ Dừa
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,6
|
|
112
|
Kênh 5 Phùng
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,3
|
|
113
|
Kênh 6 Bưởi - 2 Tuấn
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,3
|
|
114
|
Kênh 2 Tiên - Cụm lũ
|
Định
An
|
2,3
|
|
115
|
Kênh Lô 8
|
Vĩnh
Phước A
|
2,4
|
|
116
|
Kênh Đường Đào-Xóm Huế
|
Vĩnh
Thắng
|
3,2
|
|
117
|
Kênh cặp QL61
|
Định
Hòa
|
2,2
|
|
118
|
Kênh Lô 7
|
Vĩnh
Phước A
|
4,4
|
|
119
|
Kênh 3+kênh 4
|
Vĩnh
Phước A
|
2,6
|
|
120
|
Kênh Ông Ký
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
4,6
|
|
121
|
Kênh Xẻo Giá Nhỏ
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,6
|
|
122
|
Kênh Tài Phú
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,2
|
|
123
|
Kênh Xóm Củ
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,6
|
|
124
|
Kênh Mương Lộ
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,6
|
|
125
|
Kênh Ông Cả
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,7
|
|
126
|
Kênh Ông Bồi
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,0
|
|
127
|
Kênh Bà Chủ (Lò Rèn)
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,5
|
|
128
|
Kênh Quế Ba
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,8
|
|
129
|
Kênh 500-CL3
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,1
|
|
130
|
Kênh Ba Hồ
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,1
|
|
131
|
Kênh Lộ liên tỉnh-QL61
|
TT
Gò Quao
|
4,0
|
|
132
|
Kênh Lộ Tư Trình
|
Thới
Quản
|
2,4
|
|
133
|
Kênh Hậu Xẻo
Mũi
|
Thới
Quản
|
1,1
|
|
134
|
Kênh Thới Quản-Thới An
|
Thới
Quản
|
4,3
|
|
135
|
Kênh Hai Bèo
|
Vĩnh
Tuy
|
2,0
|
|
136
|
Kênh Bảy Quỳ
|
Vĩnh
Tuy
|
1,4
|
|
137
|
Kênh Hai Kim
|
Vĩnh
Tuy
|
0,8
|
|
138
|
Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL
|
Thủy Liễu
|
3,8
|
|
139
|
Kênh Đường Trâu
|
Thủy
Liễu
|
0,9
|
|
140
|
Kênh Đai Xiêm
|
Vĩnh
Phước B
|
4,3
|
|
141
|
Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu
|
Định
An
|
5,5
|
|
142
|
Kênh Xáng Hậu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
0,7
|
|
143
|
Kênh Xẻo Kim
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,6
|
|
144
|
Kênh Chùa Xóm Khu
|
Thới Quản
|
0,9
|
|
145
|
Kênh 3 Thành + Tập đoàn 9
|
Định
Hòa
|
1,3
|
|
146
|
Kênh Lô 11
|
Vĩnh
Phước A
|
3,4
|
|
147
|
Kênh 3 Giam
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,7
|
|
148
|
Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,2
|
|
149
|
Kênh Mương lộ TT-Bần Bé
|
Thị trấn
|
3,7
|
|
150
|
Kênh Rán 2 (Công Điền)
|
Thới
Quản
|
2,3
|
|
151
|
Kênh Đường Tắc
|
Thủy
Liễu
|
2,0
|
|
152
|
Kênh Thới Thủy
|
Thủy
Liễu
|
6,2
|
|
153
|
Kênh Mới Sóc Ven
|
Định
An
|
6,8
|
|
154
|
Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy
|
Vĩnh
Thắng
|
6,5
|
|
155
|
Kênh Bầu Dừa
|
Thủy
Liễu
|
3,7
|
|
156
|
Kênh Ông Cai
|
Thủy
Liễu
|
3,2
|
|
157
|
Kênh Nhà 2 Biển - 2 Phúc
|
Định
Hòa
|
4,1
|
|
158
|
Kênh cặp QL61
|
Định
Hòa
|
3,3
|
|
159
|
Kênh Rọc Lá Vàm Hồ
|
Định
An
|
4,3
|
|
160
|
Kênh Nhà Thờ - cặp QL 61
|
Định
An
|
5,5
|
|
161
|
Kênh QL 61 đi VHHNam
|
Định
An
|
1,4
|
|
162
|
Kênh Cống số 1
|
Định
An
|
4,0
|
|
163
|
Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng
|
Vĩnh
Thắng
|
1,4
|
|
164
|
Kênh Hai Chùa
|
Vĩnh
Thắng
|
0,9
|
|
165
|
Kênh 500 - Kênh 3 Thước
|
Vĩnh
Thắng
|
3,7
|
|
166
|
Kênh Xóm Khu - Xóm Vườn
|
Thới
Quản
|
3,6
|
|
167
|
Kênh Đường Tắc
|
Thới
Quản
|
2,3
|
|
168
|
Kênh Xóm Giữa
|
Thới
Quản
|
2,8
|
|
169
|
Kênh Ngã 4 Thu Đông - Chùa Cỏ Khía - Kênh Tắc
|
Thới
Quản
|
3,2
|
|
170
|
Kênh Lô 10
|
Vĩnh
Phước A
|
2,8
|
|
171
|
Kênh Bao
|
Vĩnh
Phước A
|
4,6
|
|
172
|
Kênh 10 Đờn
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,7
|
|
173
|
Kênh Đường Mây - Cây Bần
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,3
|
|
174
|
Kênh CL3-Xẻo
Kim
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,0
|
|
175
|
Kênh Ngọn Ba Hưỡng
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,6
|
|
176
|
Kênh Bào Mác
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,8
|
|
177
|
Kênh Ba Huân
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
5,2
|
|
178
|
Kênh 10 Huyện
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,7
|
|
179
|
Kênh Cây Điệp - Nhà Ông Ty
|
TT
Gò Quao
|
2,5
|
|
180
|
Kênh 2 On - Cựa Gà - Cầu Miểu
|
Vĩnh
Tuy
|
2,5
|
|
181
|
Kênh 2
|
Vĩnh
Tuy
|
2,0
|
|
182
|
Kênh 3
|
Vĩnh
Tuy
|
5,8
|
|
183
|
Kênh Ngã Cái
|
Thủy
Liễu
|
1,7
|
|
184
|
Kênh Ông Cọp - Bữu Hiền
|
Thủy
Liễu
|
2,5
|
|
185
|
Kênh Giai Phong - 8 Ú
|
Thủy
Liễu
|
2,5
|
|
186
|
Kênh Nhánh Đìa Mướp
|
Thủy
Liễu
|
1,5
|
|
187
|
Kênh Đai Bân + Cựa Gà
|
Vĩnh
Phước B
|
3,1
|
|
188
|
Kênh Danh Điểm - Danh Chuột - Danh
Phôn-Ông Ga
|
Vĩnh
Phước B
|
2,5
|
|
189
|
Kênh Xẻo Train
|
Vĩnh
Thắng
|
1,5
|
|
190
|
Kênh Vuông - kênh Nông Trường
|
Vĩnh
Thắng
|
3,5
|
|
191
|
Kênh Ông Bầu
|
Vĩnh
Thắng
|
3,0
|
|
192
|
Kênh cặp QL 61 giáp Long Thanh
|
Định
Hòa
|
1,6
|
|
193
|
Kênh Đìa Tho - kênh Tà Khoa
|
Định
Hòa
|
1,5
|
|
194
|
Kênh Ngọn Mồ Côi
|
Định
Hòa
|
3,3
|
|
195
|
Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới
|
Định
An
|
1,1
|
|
196
|
Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông
|
Định
An
|
2,4
|
|
197
|
Kênh KH6
|
Định
An
|
5,1
|
|
198
|
Kênh 1- kênh 2- kênh 4
|
Vĩnh
Phước A
|
3,6
|
|
199
|
Kênh 3 Láng
|
TT
Gò Quao
|
6,3
|
|
200
|
Kênh Phước Thới
|
TT
Gò Quao
|
2,2
|
|
201
|
Kênh Xáng Hậu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,5
|
|
202
|
Kênh Bà Đạo
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,1
|
|
203
|
Kênh Ông Bang
|
Thủy
Liễu
|
1,8
|
|
204
|
Kênh 3 Khoai
|
Thủy
Liễu
|
1,2
|
|
205
|
Kênh Ranh Định Hòa - Long Thạnh
|
Thủy
Liễu
|
3,1
|
|
206
|
Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp
chùa-Bờ Tre
|
Thủy
Liễu
|
2,3
|
|
207
|
Kênh Cầu Dừa -
kênh Tà Quên
|
Thủy
Liễu
|
1,9
|
|
208
|
Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1)
|
Thủy
Liễu
|
4,6
|
|
209
|
Kênh Ngã 3 Đai Xiêm
|
Vĩnh
Phước B
|
1,7
|
|
210
|
Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá - kênh Lò Rèn
|
Vĩnh
Phước B
|
3,3
|
|
211
|
Kênh Cựa Gà - kênh Ba Đông
|
Thới
Quản
|
1,7
|
|
212
|
Kênh Hai Giàu
|
Thới
Quản
|
2,8
|
|
213
|
Kênh Cỏ Khía
|
Thới
Quản
|
2,4
|
|
214
|
Kênh Rán 2
|
Thới
Quản
|
2,5
|
|
215
|
Kênh Tư Nên -
kênh Ba Xưng
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,3
|
|
216
|
Kênh Nghĩa Trang
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
3,1
|
|
217
|
Kênh Ngã Quát
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,4
|
|
218
|
Kênh Ba Chi-Bảy Hậu
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
2,4
|
|
219
|
Kênh Ngang- Năm Mai
|
Vĩnh
Phước B
|
1,3
|
|
220
|
Kênh Tập Đoàn 7-9
|
Vĩnh
Phước B
|
1,8
|
|
221
|
Kênh Xẻo Cá
|
Vĩnh
Phước B
|
1,4
|
|
222
|
Kênh Sườn - kênh Út Lượm
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,3
|
|
223
|
Kênh Bà Chủ - kênh Năm Khải - kênh
Đường Thét
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
3,5
|
|
224
|
Kênh Giữa (8 Cường) - kênh 7 Bò
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,3
|
|
225
|
Kênh KH9
|
VHHB+VHHN
|
8,2
|
|
226
|
Kênh 500
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,0
|
|
227
|
Kênh Ranh giáp xã Hòa Thuận
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,7
|
|
228
|
Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh
Lá-kênh 5 Linh-ông Lành
|
Định
Hòa
|
2,7
|
|
229
|
Kênh KH5
|
Định
Hòa - Thủy Liễu
|
7,5
|
|
230
|
Kênh Long Cộ - THT Danh Lẹ
|
Định
An
|
2,9
|
|
231
|
Kênh Thủy Lợi ấp An Bình
|
Định
An
|
16
|
|
232
|
Kênh Sóc Cạn
|
Định
An
|
1,3
|
|
233
|
Kênh Trâm Bầu
|
Vĩnh
Tuy
|
3,8
|
|
234
|
Kênh Chín Tài
|
Vĩnh
Tuy
|
2,5
|
|
235
|
Kênh Hai Thông
|
Vĩnh
Tuy
|
1,3
|
|
236
|
Kênh Ông Huề
|
Thủy
Liễu
|
2,6
|
|
237
|
Kênh Ông Đằng - kênh về Thới Quản
|
Thủy
Liễu
|
3,4
|
|
238
|
Kênh Ông Nhượng - Cây Gòn
|
Thủy
Liễu
|
2,6
|
|
239
|
Kênh Vàm Cả Bần (về Đường Xuồng gđ2)
|
Thủy
Liễu
|
4,7
|
|
240
|
Kênh Đê bao
|
Thủy Liễu
|
1,7
|
|
241
|
Kênh Xẻo Giữa - kênh Hậu
|
Thới
Quản
|
1,4
|
|
242
|
Kênh Ông Xiệp
|
Thới
Quản
|
1,7
|
|
243
|
Kênh Ông Khai - kênh Lung 1 - kênh
Lung 2
|
Thới
Quản
|
3,7
|
|
244
|
Kênh Ông Thể - kênh Ông Kel - kênh Ranh
|
Thới
Quản
|
3,2
|
|
245
|
Kênh 1 - kênh Ông Cai
|
Vĩnh
Thắng
|
5,7
|
|
246
|
Kênh Tập Đoàn 13
|
Định
Hòa
|
2,1
|
|
247
|
Kênh Vườn - kênh Bảy Tạo
|
Vinh
Tuy
|
4,0
|
|
248
|
Kênh Mới
|
Vĩnh
Tuy
|
2,7
|
|
249
|
Kênh 5 Phát - Rạch Rùa
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
1,9
|
|
250
|
Kênh Bốn Thước (2 Quang)
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
2,8
|
|
251
|
Kênh 6 - kênh Ngọc Anh
|
Thới
Quản
|
2,4
|
|
252
|
Kênh Lô Ba Hóa
|
Thới
Quản
|
2,0
|
|
253
|
Kênh Cả Mới Lớn
|
Thới
Quản
|
2,6
|
|
254
|
Kênh Cả Mới Nhỏ
|
Thới
Quản
|
3,7
|
|
255
|
Kênh Ba Dừa Khô
|
Thới
Quản
|
1,7
|
|
256
|
Kênh 6 Quang - kênh 3 Cưỡng - kênh
6 Sen
|
Vĩnh
Phước B
|
4,0
|
|
257
|
Kênh Tư Sang - Lộ Xe Mới (Xáng Cụt)
|
Vĩnh
Phước B
|
8,1
|
|
258
|
Kênh Tập Đoàn 6
|
Vĩnh
Phước B
|
3,4
|
|
259
|
Kênh Ông Xiệu
|
Định
An
|
2,4
|
|
260
|
Kênh Đường Mây cũ - kênh Ba Đen
|
Định
An
|
2,6
|
|
261
|
Kênh Long Tạo -Thu Mua-Xóm Giữa-Chiến
Lược
|
Định
An
|
1,1
|
|
262
|
Kênh Láng Biển - kênh Ông Cai
|
Vĩnh
Thắng
|
1,8
|
|
263
|
Kênh Dân Quân
|
Vĩnh
Thắng
|
3,2
|
|
264
|
Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn
|
Vĩnh
Thắng
|
1,0
|
|
265
|
Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9
|
Định
Hòa
|
2,7
|
|
266
|
Kênh Trạm bơm Hai Tâm - Huế Lội
|
Định
Hòa
|
2,4
|
|
267
|
Kênh Ông Đã - 7 Xiếu
|
Định
Hòa
|
2,7
|
|
268
|
Kênh Bảy Tống - Rạch Đường Xuồng
|
Định
Hòa
|
3,0
|
|
269
|
Kênh HTX Tân Hòa - Gò Xoài
|
Định
Hòa
|
2,5
|
|
270
|
Kênh Ba Kim
|
Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
1,7
|
|
271
|
Kênh Lầm Dồ
|
Thủy
Liễu
|
1,1
|
|
272
|
Kênh Trạm Bơm HTX Quyết Tiến
|
Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
0,8
|
|
273
|
Kênh Ông Thuôl
|
Thủy
Liễu
|
2,0
|
|
274
|
Kênh Ông Út - Kênh Ông Kệt
|
Thới
Quản
|
1,7
|
|
275
|
Kênh Ông Mạnh
|
Thới
Quản
|
1,5
|
|
276
|
Kênh 8 Tạo
|
Thới
Quản
|
2,7
|
|
277
|
Kênh Ông Rây - Danh Đệnh - Chị Tài
|
Định Hòa
|
2,7
|
|
278
|
Kênh Tập Đoàn 2-3
|
Vĩnh
Phước B
|
2,0
|
|
279
|
Kênh Đê Bao trong
|
Vĩnh
Thắng
|
1,1
|
|
280
|
Kênh Xẻo Đước
|
Vĩnh
Tuy
|
1,1
|
|
281
|
Kênh 7 Dậy-Kênh 9 Thử
|
Vĩnh
Tuy
|
1,5
|
|
VII
|
Thành phố Hà Tiên
|
98,3
|
|
1
|
Kênh Rạch Giá-Hà Tiên
|
Thuận
Yên
|
13,0
|
|
2
|
Kênh 100
|
Thuận
Yên
|
6,7
|
|
3
|
Rạch Vược
|
Thuận
Yên
|
4,5
|
|
4
|
Kênh Nước Chảy
|
Thuận
Yên
|
3,0
|
|
5
|
Kênh Núi Đồng
|
Thuận
Yên
|
2,9
|
|
6
|
Kênh Ba Sen
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
7
|
Kênh Út Đức
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
8
|
Kênh Núi Đồng-Tam Bàn
|
Thuận
Yên
|
4,3
|
|
9
|
Kênh Bảy Phát
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
10
|
Kênh Bảy Tùng
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
11
|
Kênh Đường Xuồng
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
12
|
Kênh Cánh Đồng Năng
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
13
|
Kênh Gò Trâu
|
Thuận
Yên
|
3,3
|
|
14
|
Kênh 1000
|
Thuận
Yên
|
7,0
|
|
15
|
Kênh Thoát Lũ
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
16
|
Kênh 1
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
17
|
Kênh 2
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
18
|
Kênh 3
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
19
|
Kênh 4
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
20
|
Kênh 5
|
Thuận
Yên
|
1,0
|
|
21
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thuận
Yên
|
1,2
|
|
22
|
Kênh Mương Đào
|
Đồng
Hồ
|
1,5
|
|
23
|
Kênh 500
|
Đông
Hồ
|
3,9
|
|
24
|
Kênh Hà Giang
|
Đông
Hồ
|
1,0
|
|
25
|
Kênh Số 8
|
Đông
Hồ
|
3,5
|
|
26
|
Kênh Số 9
|
Đông
Hồ
|
2,6
|
|
27
|
Kênh Số 10
|
Đông
Hồ
|
2,6
|
|
28
|
Kênh Quốc Phòng
|
Đông
Hồ
|
3,5
|
|
29
|
Kênh Đá Dựng
|
Mỹ Đức
|
2,0
|
|
30
|
Rạch Quạo
|
Đông
Hồ
|
6,0
|
|
31
|
Rạch Miễu
|
Đông
Hồ
|
1,1
|
|
32
|
Kênh Bà Lý
|
Pháo
Đài
|
4,1
|
|
33
|
Kênh Đồn Tả
|
Mỹ Đức
|
4,8
|
|
34
|
Kênh Đốc Điền
|
Thuận
Yên
|
2,0
|
|
VIII
|
Huyện Hòn Đất
|
1.489,3
|
|
1
|
Kênh Cầu Số 2
|
Mỹ
Lâm
|
2,7
|
|
2
|
Kênh Đôi Dưới
|
Mỹ
Lâm
|
2,2
|
|
3
|
Kênh Đình
|
Mỹ
Lâm
|
2,0
|
|
4
|
Kênh Thần Nông
|
Mỹ
Lâm
|
3,2
|
|
5
|
Kênh Bảy Ngàn
|
Mỹ
Lâm
|
2,2
|
|
6
|
Kênh Đôi Trên
|
Mỹ
Lâm
|
2,9
|
|
7
|
Kênh Cầu Số 3
|
Mỹ
Lâm
|
3,3
|
|
8
|
Kênh Đòn Dông
|
Mỹ
Lâm
|
1,4
|
|
9
|
Kênh Rạch Ngay
|
Mỹ
Lâm
|
1,5
|
|
10
|
Kênh 80
|
Mỹ
Lâm
|
2,9
|
|
11
|
Kênh Trâm Bầu
|
Mỹ
Lâm + TT.Sốc Sơn
|
2,5
|
|
12
|
Kênh Ông Kiểm
|
Mỹ
Lâm + TT.Sốc Sơn + Sơn Bình
|
5,3
|
|
13
|
Kênh Cũ
|
Mỹ
Lâm + TT.Sốc Sơn
|
7,1
|
|
14
|
Kênh 20
|
Mỹ
Lâm
|
2,5
|
|
15
|
Kênh 40
|
Mỹ
Lâm
|
1,3
|
|
16
|
Kênh Chùa
|
Mỹ
Lâm
|
1,0
|
|
17
|
Kênh Năm Linh
|
Mỹ
Lâm + Mỹ Thuận + Mỹ Phước + TT.Sốc Sơn
|
6,4
|
|
18
|
Kênh 1
|
Mỹ
Lâm
|
4,3
|
|
19
|
Kênh Ông Kiểm
|
Mỹ
Lâm + Mỹ Phước
|
7,5
|
|
20
|
Kênh 1
|
Mỹ Lâm
+ Mỹ Phước
|
4,8
|
|
21
|
Kênh Cô Tự
|
Mỹ
Lâm
|
1,4
|
|
22
|
Kênh Ranh
|
Mỹ
Lâm + Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
18,6
|
|
23
|
Kênh Ông Cả
|
Mỹ
Lâm + Mỹ Phước
|
1,2
|
|
24
|
Kênh Hai Đực
|
Mỹ
Phước
|
4,2
|
|
25
|
Kênh Lung Bông
|
Mỹ
Phước
|
3,3
|
|
26
|
Kênh Cầu Số 3
|
Mỹ
Phước
|
2,8
|
|
27
|
Kênh Năm Chùa
|
Mỹ
Phước
|
3,2
|
|
28
|
Kênh 1000
|
Mỹ
Phước
|
2,7
|
|
29
|
Kênh Tư Tỷ
|
Mỹ
Phước
|
2,3
|
|
30
|
Kênh Thông
|
My
Phước
|
1,6
|
|
31
|
Kênh 500
|
Mỹ
Phước
|
3,0
|
|
32
|
Kênh Đập Đá
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
1,8
|
|
33
|
Kênh 1
|
Mỹ
Phước + Mỹ Thuận
|
5,7
|
|
34
|
Kênh 2 Cũ
|
Mỹ Phước
+ Mỹ Thuận
|
4,7
|
|
35
|
Kênh 2
|
Mỹ
Phước + Mỹ Thuận
|
5,3
|
|
36
|
Kênh 2.5
|
Mỹ
Phước + Mỹ Thuận
|
5,2
|
|
37
|
Kênh Móp Văn
|
Mỹ
Phước + Mỹ Thuận
|
5,4
|
|
38
|
Kênh 3
|
Mỹ
Phước + Mỹ Thuận
|
5,4
|
|
39
|
Kênh 3.5 (H4)
|
Mỹ
Phước
|
2,3
|
|
40
|
Kênh Bộ Đội (H5)
|
Mỹ
Phước
|
2,4
|
|
41
|
Kênh Bộ Đội
|
Mỹ
Phước
|
2,4
|
|
42
|
Kênh 6
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
5,5
|
|
43
|
Kênh Bộ Đội
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
2,5
|
|
44
|
Kênh 7
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
5,5
|
|
45
|
Kênh Bộ Đội
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
4,9
|
|
46
|
Kênh 8
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
5,6
|
|
47
|
Kênh Bộ Đội
|
Mỹ Phước
+ Mỹ Hiệp Sơn
|
2,6
|
|
48
|
Kênh 9
|
Mỹ
Phước + Mỹ Hiệp Sơn
|
5,6
|
|
49
|
Kênh Năm Vụ
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Phước
|
1,5
|
|
50
|
Kênh Thân Huyện
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,1
|
|
51
|
Kênh Huệ Bá
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,9
|
|
52
|
Kênh Bảy Đủ
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,6
|
|
53
|
Kênh Cống Xã
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,4
|
|
54
|
Kênh Tư Cầm
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,9
|
|
55
|
Kênh 3000
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
4,5
|
|
56
|
Kênh 5
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thuận
|
3,0
|
|
57
|
Kênh 100
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thuận
|
15,5
|
|
58
|
Kênh 500
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
6,0
|
|
59
|
Kênh Chủ Kiều
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
3,0
|
|
60
|
Kênh 9.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
5,1
|
|
61
|
Kênh 10
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
5,6
|
|
62
|
Kênh 10.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
4,7
|
|
63
|
Kênh 11
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
5,7
|
|
64
|
Kênh 600
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,9
|
|
65
|
Kênh Sáu Lụa
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,9
|
|
66
|
Kênh Đập Đá
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,8
|
|
67
|
Kênh Bà Bé
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,9
|
|
68
|
Kênh Thủy Lợi
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,9
|
|
69
|
Kênh Tư Biển
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
1,9
|
|
70'
|
Kênh Ranh Tỉnh
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn + Bình Sơn + Bình Giang
|
47,9
|
|
71
|
Kênh 7
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
12,9
|
|
72
|
Kênh Bộ Đội
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên
|
7,9
|
|
73
|
Kênh 8.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
6,3
|
|
74
|
Kênh 9
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
4,3
|
|
75
|
Kênh 9.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
6,3
|
|
76
|
Kênh 10
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Sơn Kiên + Nam Thái Sơn +Bình Sơn
|
24,9
|
|
77
|
Kênh 11
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái
|
6,4
|
|
78
|
Kênh 12
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái
|
6,4
|
|
79
|
Kênh 13
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái
|
8,3
|
|
80
|
Kênh 14
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái
|
'6,4
|
|
81
|
Kênh 14.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn+ Mỹ Thái
|
5,9
|
|
82
|
Kênh 15
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
13,5
|
|
83
|
Kênh 15.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
13,4
|
|
84
|
Kênh 2 Lình
|
Mỹ Hiệp
Sơn + Mỹ Thái
|
4,4
|
|
85
|
Kênh 16
|
Mỹ
Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
16,4
|
|
86
|
Kênh 16.5
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
4,3
|
|
87
|
Kênh Lung Mướp
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
4,6
|
|
88
|
Kênh Lung Môn
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,8
|
|
89
|
Kênh Lung Văn
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
0,7
|
|
90
|
Kênh 100
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
7,0
|
|
91
|
Kênh Ngang
|
Mỹ
Thuận + Mỹ Phước
|
4,0
|
|
92
|
Kênh Quản Thống
|
Mỹ
Thuận
|
3,9
|
|
93
|
Kênh Zero
|
Mỹ
Thuận
|
4,0
|
|
94
|
Kênh Nam Ninh
|
Mỹ
Thuận
|
3,2
|
|
95
|
Kênh 4
|
Mỹ
Thuận
|
2,9
|
|
96
|
Kênh 1
|
Mỹ
Thuận + Thị Trấn Sóc Sơn + Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất
|
16,6
|
|
97
|
Kênh 2
|
Mỹ Thuận
+ Thị Trần Sóc Sơn+ Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất
|
13,6
|
|
98
|
Kênh Cấp I
|
Mỹ
Thuận
|
1,0
|
|
99
|
Kênh 3
|
Mỹ
Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
13,7
|
|
100
|
Kênh 4
|
Mỹ
Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
15,6
|
|
101
|
Kênh 5
|
Mỹ Thuận
+ Sơn Kiên + Mỹ Thái+ Nam Thái Sơn
|
15,6
|
|
102
|
Kênh Tư Hãng
|
Mỹ
Thuận
|
1,8
|
|
103
|
Kênh 6
|
Mỹ
Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn
|
13,9
|
|
104
|
Kênh Thân Huyện
|
Thi
Trấn Sóc Sơn
|
1,4
|
|
105
|
Kênh 200
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
1,8
|
|
106
|
Kênh Vạn Thành
|
Thị Trẩn
Sóc Sơn
|
1,7
|
|
107
|
Kênh 500
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
2,7
|
|
108
|
Kênh Tà Hem
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
3,9
|
|
109
|
Kênh Tà Lúa
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
4,1
|
|
110
|
Kênh Bà Dung
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
1,9
|
|
111
|
Kênh Giáo Thinh
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
1,8
|
|
112
|
Kênh Sóc
|
TT.Sóc
Sơn + Xã Sơn Kiên
|
4,2
|
|
113
|
Kênh Cũ
|
TT.Sóc Sơn + Sơn Kiên + Sơn Bình
|
4,1
|
|
114
|
Kênh Tà Niên
|
Thị
Trấn Sóc Sơn
|
1,9
|
|
115
|
Kênh Tà Điền
|
Sơn
Bình + Sơn Kiên
|
5,1
|
|
116
|
Kênh Hòn Sóc
|
Sơn
Bình + Sơn Kiên
|
0,8
|
|
117
|
Kênh Ô Môi
|
Sơn
Bình
|
2,6
|
|
118
|
Kênh Rạch Gừa
|
Sơn
Bình
|
4,8
|
|
119
|
Kênh Mới
|
Sơn
Bình
|
7,7
|
|
120
|
Kênh Rạch Sâu
|
Sơn
Bình
|
2,5
|
|
121
|
Kênh Rạch Sậy
|
Sơn
Bình
|
1,8
|
|
122
|
Kênh Đê Cũ
|
Sơn
Bình
|
3,4
|
|
123
|
Kênh Ông Thần
|
Sơn
Bình
|
5,4
|
|
124
|
Kênh Giữa
|
Sơn
Bình
|
2,9
|
|
125
|
Kênh Tá Cóc
|
Sơn
Bình
|
1,5
|
|
126
|
Kênh Tà Keo
|
Sơn
Bình + Thổ Sơn
|
5,2
|
|
127
|
Kênh 9.5
|
Thổ
Sơn + TT.Hòn Đất
|
7,5
|
|
128
|
Kênh 10
|
Thổ
Sơn + TT.Hòn Đất
|
6,6
|
|
129
|
Kênh 11
|
Thổ
Sơn + TT.Hòn Đất
|
7,1
|
|
130
|
Kênh 200
|
Thổ
Sơn + TT.Hòn Đất
|
3,2
|
|
131
|
Kênh Hòn Sóc
|
Thổ
Sơn + TT.Hòn Đất
|
8,2
|
|
132
|
Kênh Bẹt Tỏi
|
Thổ Sơn
|
2,2
|
|
133
|
Kênh Hòn Me
|
Thổ
Sơn
|
4,0
|
|
134
|
Kênh 11
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh
|
4,6
|
|
135
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thổ
Sơn
|
2,2
|
|
136
|
Kênh Suối Tiên
|
Thổ
Sơn
|
2,9
|
|
137
|
Kênh Lung Hòn Sóc 2
|
Thổ
Sơn
|
1,4
|
|
138
|
Kênh Rạch Phóoc
|
Thổ
Sơn
|
3,4
|
|
139
|
Kênh Ranh
|
Thổ Sơn
+ Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất
|
6,3
|
|
140
|
Kênh Petxay
|
Thổ
Sơn
|
6,5
|
|
141
|
Kênh MLưa
|
Thổ
Sơn
|
4,6
|
|
142
|
Kênh 9
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh
|
4,4
|
|
143
|
Kênh 7
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh
|
3,9
|
|
144
|
Kênh Hòn Me 1
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh
|
4,5
|
|
145
|
Kênh 5
|
Thổ Sơn
+ Lình Huỳnh
|
2,6
|
|
146
|
Kênh 3
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh
|
4,0
|
|
147
|
Kênh 2
|
Thổ
Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất
|
3,9
|
|
148
|
Kênh Số 8
|
Sơn
Kiên
|
3,2
|
|
149
|
Kênh Tập Đoàn
|
Sơn
Kiên
|
3,2
|
|
150
|
Kênh Mương Màu
|
Sơn
Kiên
|
2,0
|
|
151
|
Kênh số Lung Mướp
|
Sơn Kiên
+ TT.Sóc Sơn
|
7,7
|
|
152
|
Kênh Cấp I
|
Sơn
Kiên
|
6,1
|
|
153
|
Kênh 9
|
Sơn
Kiên
|
2,0
|
|
154
|
Kênh 8.5
|
Sơn
Kiên
|
8,7
|
|
155
|
Kênh KD3
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
16,8
|
|
156
|
Kênh KD1
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
17,2
|
|
157
|
Kênh 165
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
17,3
|
|
158
|
Kênh 3000
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
17,4
|
|
159
|
Kênh KD5
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
16,5
|
|
160
|
Kênh KH9
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
16,0
|
|
161
|
Kênh Bao
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
9,5
|
|
162
|
Kênh Lung Sơn Nam
|
TT.Hòn
Đất - Nam Thái Sơn
|
3,3
|
|
163
|
Kênh 250
|
TT.Hòn
Đất - Lình Huỳnh
|
7,3
|
|
164
|
Kênh Lung Cũ
|
Lình
Huỳnh
|
2,2
|
|
165
|
Kênh Bờ Đao Kênh 2
|
Lình
Huỳnh
|
1,7
|
|
166
|
Kênh Cả Cội
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
10,7
|
|
167
|
Kênh 281
|
Xã
Lình Huỳnh
|
3,4
|
|
168
|
Kênh 281-B
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
4,9
|
|
169
|
Kênh 282
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
7,9
|
|
170
|
Kênh 283
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
7,7
|
|
171
|
Kênh 284
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
7,3
|
|
172
|
Kênh 500
|
Lình
Huỳnh
|
2,4
|
|
173
|
Kênh 285
|
Lình
Huỳnh - Bình Sơn
|
7,1
|
|
174
|
Kênh 286
|
Bình
Sơn
|
6,9
|
|
175
|
Kênh 250
|
Bình
Sơn
|
5,3
|
|
176
|
Kênh 281
|
Bình
Sơn
|
2,5
|
|
177
|
Kênh 287
|
Bình
Sơn
|
6,6
|
|
178
|
Kênh 288
|
Bình
Sơn
|
5,1
|
|
179
|
Kênh 289
|
Bình
Sơn
|
5,1
|
|
180
|
Kênh 290
|
Bình
Sơn
|
5,1
|
|
181
|
Kênh Rạch Cũ
|
Bình
Sơn
|
3,7
|
|
182
|
Kênh Rạch Bằng
|
Bình
Sơn
|
2,0
|
|
183
|
Kênh 500
|
Bình
Sơn
|
3,6
|
|
184
|
Kênh 8 Nguyên
|
Bình
Sơn
|
1,2
|
|
185
|
Kênh Ngàn Nhì
|
Bình
Sơn
|
3,3
|
|
186
|
Kênh Ngàn Nhất
|
Bình
Sơn
|
3,3
|
|
187
|
Kênh 1000
|
Bình
Sơn
|
4,1
|
|
188
|
Kênh 750
|
Bình
Sơn
|
5,5
|
|
189
|
Kênh 500
|
Bình
Sơn
|
5,6
|
|
190
|
Kênh 250
|
Bình
Sơn
|
5,6
|
|
191
|
Kênh 200
|
Thị Trấn
Hòn Đất + Lình Huỳnh + Xã Bình Sơn + Bình Giang
|
20,2
|
|
192
|
Kênh 1250
|
Bình
Sơn
|
2,0
|
|
193
|
Kênh 1500
|
Bình
Sơn
|
4,0
|
|
194
|
Kênh 2000
|
Bình
Sơn
|
1,0
|
|
195
|
Kênh 500
|
Bình
Sơn
|
2,7
|
|
196
|
Kênh Cấp Giữa Kênh 10 - Vàm Rầy
|
Bình
Sơn
|
3,3
|
|
197
|
Kênh 10
|
Bình
Sơn + Bình Giang
|
6,1
|
|
198
|
Kênh KH7
|
Bình
Sơn + Nam Thái Sơn
|
13,1
|
|
199
|
Kênh KH6
|
Bình
Sơn + Nam Thái Sơn
|
12,7
|
|
200
|
Kênh 422
|
Bình
Sơn + Bình Giang
|
9,0
|
|
201
|
Kênh Cấp 1
|
Bình
Sơn
|
7,2
|
|
202
|
Kênh 500
|
Bình
Sơn
|
10,1
|
|
203
|
Kênh 7
|
Bình
Sơn
|
4,2
|
|
204
|
Kênh 12
|
Mỹ
Thái + Nam Thái Sơn
|
6,8
|
|
205
|
Kênh 12.5
|
Mỹ
Thái + Nam Thái Sơn
|
6,8
|
|
206
|
Kênh 13
|
Mỹ
Thái + Nam Thái Sơn
|
7,0
|
|
207
|
Kênh Hãng Đứng
|
Mỹ
Thái + Nam Thái Sơn
|
6,8
|
|
208
|
Kênh 7.5
|
Mỹ
Thái + Nam Thái Sơn
|
6,4
|
|
209
|
Kênh KD2
|
Nam
Thái Sơn
|
13,5
|
|
210
|
Kênh KD4
|
Nam
Thái Sơn
|
13,5
|
|
211
|
Kênh 281
|
Nam
Thái Sơn
|
2,5
|
|
212
|
Kênh 287
|
Nam
Thái Sơn
|
6,6
|
|
213
|
Kênh K7
|
Nam
Thái Sơn + Xã Bình Sơn
|
6,6
|
|
214
|
Kênh 8
|
Nam
Thái Sơn
|
1,1
|
|
215
|
Kênh 9
|
Nam
Thái Sơn
|
1,1
|
|
216
|
Kênh N2
|
Nam
Thái Sơn
|
1,8
|
|
217
|
Kênh 9
|
Nam Thái
Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)
|
6,5
|
|
218
|
Kênh 8
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)
|
6,0
|
|
219
|
Kênh Thầy Xếp
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)
|
13,9
|
|
220
|
Kênh 11
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn
|
7,9
|
|
221
|
Kênh 12
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn
|
7,8
|
|
222
|
Kênh 12.5
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn
|
7,8
|
|
223
|
Kênh 13
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn
|
9,5
|
|
224
|
Kênh N1
|
Nam
Thái Sơn + Bình Sơn
|
2,8
|
|
225
|
Kênh Bao
|
Nam
Thái Sơn
|
2,8
|
|
226
|
Kênh 9
|
Bình
Giang
|
6,2
|
|
227
|
Kênh 8
|
Bình
Giang
|
6,4
|
|
228
|
Kênh 500
|
Bình
Giang
|
3,2
|
|
229
|
Kênh 7
|
Bình
Giang
|
6,7
|
|
230
|
Kênh 6 Sáu Làng
|
Bình
Giang
|
6,7
|
|
231
|
Kênh Giữa Kênh 5 - Kênh 6
|
Bình
Giang
|
3,3
|
|
232
|
Kênh 5
|
Bình
Giang
|
6,7
|
|
233
|
Kênh Giữa Kênh 4 - Kênh 5
|
Bình
Giang
|
3,2
|
|
234
|
Kênh 4
|
Bình
Giang
|
6,6
|
|
235
|
Kênh Giữa Kênh 3 - Kênh 4
|
Bình
Giang
|
2,6
|
|
236
|
Kênh Giữa Kênh 2 - Kênh 3
|
Bình
Giang
|
3,6
|
|
237
|
Kênh 2
|
Bình Giang
|
7,2
|
|
238
|
Kênh 1
|
Bình
Giang
|
4,5
|
|
239
|
Kênh 500
|
Bình
Giang
|
3,2
|
|
240
|
Kênh Đòn Dông
|
Bình
Giang
|
8,6
|
|
241
|
Kênh 4
|
Bình
Giang
|
4,6
|
|
242
|
Kênh T6
|
Bình
Giang
|
13,2
|
|
243
|
Kênh Hai Mới
|
Bình
Giang
|
4,8
|
|
244
|
Rạch Ba Tàu
|
Bình
Giang
|
2,3
|
|
245
|
Kenh cấp 1
|
Bình
Giang
|
7,6
|
|
246
|
Kênh K1
|
Bình
Giang
|
1,8
|
|
247
|
Kênh cấp 2
|
Bình
Giang
|
9,9
|
|
248
|
Kênh Thủy Lợi
|
Bình
Giang
|
7,8
|
|
249
|
Kênh Cấp IV
|
Bình
Giang
|
11,0
|
|
250
|
Kênh Cấp III
|
Bình
Giang
|
7,3
|
|
251
|
Kênh 85B
|
Bình
Giang
|
3,4
|
|
252
|
Kênh Chín Mới
|
Bình
Giang
|
5,6
|
|
253
|
Kênh Chi Cục
|
Bình
Giang
|
3,4
|
|
254
|
Kênh 25
|
Bình
Giang
|
1,0
|
|
255
|
Kênh K3
|
Bình
Giang
|
2,7
|
|
256
|
Kênh Bao
|
Bình
Giang
|
2,1
|
|
257
|
Kênh 1000
|
Bình
Giang
|
4,2
|
|
258
|
Kênh Xóm Đạo
|
Bình
Giang
|
2,6
|
|
259
|
Kênh Đường Thép
|
Bình
Giang
|
4,4
|
|
260
|
Kênh Hậu 1000
|
Bình
Giang
|
3,1
|
|
261
|
Kênh T3
|
Bình
Giang
|
2,9
|
|
262
|
Kênh TLA
|
Bình
Giang
|
8,1
|
|
263
|
Kênh TLB
|
Bình Giang
|
8,1
|
|
264
|
Kênh TLC
|
Bình
Giang
|
8,2
|
|
265
|
Kênh T2
|
Bình
Giang
|
5,1
|
|
266
|
Kênh K5
|
Bình
Giang
|
6,0
|
|
267
|
Kênh T4
|
Bình
Giang
|
5,0
|
|
IX
|
Huyện Kiên Lương
|
719,9
|
|
1
|
Kênh Ranh Kiên Tài
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
2
|
Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
3
|
Kênh 7 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
4
|
Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
5
|
Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
6
|
Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
7
|
Kênh 1000 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
8
|
Kênh 5 Thủy sản ấp Cảng
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
9
|
Kênh 6 Củ
|
UBND
huyện xác định
|
9,0
|
|
10
|
Kênh Nhà Chung ấp Thanh Lợi
|
UBND
huyện xác định
|
2,7
|
|
11
|
Kênh 5 ấp Thanh Lợi
|
UBND
huyện xác định
|
2,7
|
|
12
|
Kênh 4 ấp Núi Trầu
|
UBND
huyện xác định
|
12,0
|
|
13
|
Kênh 3 ấp Núi Trầu
|
UBND
huyện xác định
|
2,7
|
|
14
|
Kếnh 2 ấp Núi Trầu
|
UBND
huyện xác định
|
2,7
|
|
15
|
Kênh 1 ấp Kinh I
|
UBND
huyện xác định
|
2,7
|
|
16
|
Kênh 1300
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
17
|
Kênh 2700
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
18
|
Kênh 5 ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
19
|
Kênh 9 ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
10,0
|
|
20
|
Kênh 400 ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
21
|
Kênh A ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
22
|
Kênh B ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
23
|
Kênh C ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
24
|
Kênh D ấp Hòa Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
25
|
Kênh ranh Kiên Tài
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
26
|
Kênh 400 ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
3,0.
|
|
27
|
Kênh A ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
28
|
Kênh B ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
29
|
Kênh C ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
30
|
Kênh D ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
31
|
Kênh T3 ấp Tân Điền
|
UBND
huyện xác định
|
13,0
|
|
32
|
Kênh Rạch Giá-Kiên Lương
|
UBND
huyện xác định
|
14,0
|
|
33
|
Kênh Tam Bản
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
34
|
Kênh Tạo Nguồn
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
35
|
Kênh Nông Trường
|
UBND
huyện xác định
|
9,0
|
|
36
|
Kênh Gia Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
37
|
Kênh Xóm Mới
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
38
|
Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
39
|
Kênh Ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9)
|
UBND
huyện xác định
|
9,0
|
|
40
|
Kênh 7
|
UBND
huyện xác định
|
4,5
|
|
41
|
Kênh Hậu T4 (10-11)
|
UBND
huyện xác định
|
1,6
|
|
42
|
Kênh Hạu Ttrang T4 (12-14,5)
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
43
|
Kênh 6 (T3-T4)
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
44
|
Kênh 12 (T4-T5)
|
UBND
huyện xác định
|
5,8
|
|
45
|
Kênh 750
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
46
|
Kênh Bộ Đội
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
47
|
Kênh G
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
48
|
Kênh Sáng
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
49
|
Kênh 1500
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
50
|
Kênh 14500
|
UBND
huyện xác định
|
5,0
|
|
51
|
Kênh Lẩu Mắm
|
UBND
huyện xác định
|
45
|
|
52
|
Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT)
|
UBND
huyện xác định
|
7,5
|
|
53
|
Kênh 2700
|
UBND
huyện xác định
|
5,0
|
|
54
|
Kênh Tạo Nguồn
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
55
|
Kênh Hậu Cái Tre
|
UBND
huyện xác định
|
6,5
|
|
56
|
Kênh 9
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
57
|
Kênh 750A
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
58
|
Kênh 750B
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
59
|
Kênh 7 nối dài
|
UBND
huyện xác định
|
3,6
|
|
60
|
Kênh Giữa TĐ1-TĐ2
|
UBND
huyện xác định
|
1,5
|
|
61
|
Kênh 500 (phía T5)
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
62
|
Kênh Hậu Lung Lớn I
|
UBND
huyện xác định
|
2,6
|
|
63
|
Kênh giữa TĐ4
-TĐ5
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
64
|
Kênh giữa TĐ3-TĐ4
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
65
|
Kênh giữa TĐ2-TĐ3
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
66
|
Kênh Thủy Lợi (Bộ đội)
|
UBND
huyện xác định
|
2,0.
|
|
67
|
Kênh 13 Rưỡi
|
UBND
huyện xác định
|
1,5
|
|
68
|
Kênh 11
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
69
|
Kênh Ông Kiểm
|
UBND
huyện xác định
|
1,5
|
|
70
|
Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang
|
UBND
huyện xác định
|
5,5
|
|
71
|
Kênh TĐ1
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
72
|
Kênh TĐ2
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
73
|
Kênh TĐ3
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
74
|
Kênh 10
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
75
|
Kênh 14
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
76
|
Kênh TĐ4
|
UBND
huyện xác định
|
5,5
|
|
77
|
Kênh F
|
UBND
huyện xác định
|
5,0
|
|
78
|
Kênh Hậu T Trang - T4
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
79
|
Kênh 2900
|
UBND
huyện xác định
|
1,5
|
|
80
|
Kênh 12
|
UBND
huyện xác định
|
0,9
|
|
81
|
Kênh 13
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
82
|
Kênh 500 (Phía T3)
|
UBND
huyện xác định
|
5,5
|
|
83
|
Kênh 8
|
UBND
huyện xác định
|
5,0
|
|
84
|
Kênh 500 Cống Tre
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
85
|
Kênh 1000 Cống Tre
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
86
|
Kênh 800
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
87
|
Kênh 850
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
88
|
Kênh 900
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
89
|
Kênh Tổ 4
(Kiên Thanh)
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
90
|
Kênh Ông Ngọ
|
UBND
huyện xác định
|
0,5
|
|
91
|
Kênh Thời Trang (từ kênh 14 -kênh
15)
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
92
|
Kênh Thời Trang (RG-HT) - Kênh 14)
|
UBND
huyện xác định
|
14,0
|
|
93
|
Kênh T3
|
UBND
huyện xác định
|
15,0
|
|
94
|
Kênh T4
|
UBND
huyện xác định
|
15,0
|
|
95
|
Kênh ông Võ Văn Kiệt
|
UBND
huyện xác định
|
15,0
|
|
96
|
Kênh Lung Lớn I
|
UBND
huyện xác định
|
8,0
|
|
97
|
Kênh Lung Lớn II
|
UBND
huyện xác định
|
15,0
|
|
98
|
Kênh Cái Tre
|
UBND
huyện xác định
|
8,0
|
|
99
|
Kênh Rạch Giá-Hà Tiên
|
UBND
huyện xác định
|
25,0
|
|
100
|
Kênh An Bình II
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
101
|
Kênh 500-504
|
UBND
huyện xác định
|
7,5
|
|
102
|
Kênh 505-508
|
UBND
huyện xác định
|
8,5
|
|
103
|
Kênh Bao Ngạn
|
UBND
huyện xác định
|
4,7
|
|
104
|
Kênh Bao Ngạn II
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
105
|
Kênh 700 (An Bình II)
|
UBND
huyện xác định
|
3,7
|
|
106
|
Kênh Ba Long
|
UBND
huyện xác định
|
3,6
|
|
107
|
Kênh 5 Thước
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
108
|
Kênh 327
|
UBND
huyện xác định
|
7,5
|
|
109
|
Kênh Rạch Đùng -Song Chinh
|
UBND
huyện xác định
|
4,5
|
|
110
|
Kênh 327 (Núi mây - hang Cá sấu)
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
111
|
Kênh Cặp hang Cá sấu
|
UBND
huyện xác định
|
6,7
|
|
112
|
Kênh 1500
|
UBND
huyện xác định
|
1,6
|
|
113
|
Kênh TĐ5
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
114
|
Kênh TĐ6
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
115
|
Kênh TĐ7
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
116
|
Kênh TĐ8
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
117
|
Kênh 500
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
118
|
Kênh An Bình I
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
119
|
Kênh Tổ 4 (Lung Kha na)
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
120
|
Kênh Kiên Lương - Ba Hòn
|
UBND
huyện xác định
|
10,0
|
|
121
|
Kênh Tám Thước
|
UBND
huyện xác định
|
4,5
|
|
122
|
Kênh An Bình
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
123
|
Kênh Lung Kha Na
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
124
|
Kênh Bờ Suối Núi Nai
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
125
|
Kênh Cảng cá
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
126
|
Kênh 22
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
127
|
Kênh 21 Xà Ngách
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
128
|
Kênh Hãng
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
129
|
Kênh Cái Tre Mới
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
130
|
Kênh 3000
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
131
|
Kênh Tận Đoàn
|
UBND
huyện xác định
|
1,0
|
|
132
|
Kênh Tập Đoàn 5
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
133
|
Kênh Ba Hòn nhỏ
|
UBND
huyện xác định
|
1,6
|
|
134
|
Kênh Đường Chùa
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
135
|
Kênh Tam Bản
|
UBND
huyện xác định
|
7,0
|
|
136
|
Kênh 3000
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
137
|
Kênh Tà Săng
|
UBND
huyện xác định
|
6,5
|
|
138
|
Kênh Cây Me
|
UBND
huyện xác định
|
5,0
|
|
139
|
Kênh Xáng (Kênh Ranh)
|
UBND
huyện xác định
|
6,0
|
|
140
|
Kênh 4000
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
141
|
Kênh 1000
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
142
|
Kênh 2000
|
UBND
huyện xác định
|
2,5
|
|
143
|
Kênh 3000
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
144
|
Kênh Núi Đồng.
|
UBND
huyện xác định
|
3,5
|
|
145
|
Kênh Ba Tài
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
146
|
Kênh 327
|
UBND
huyện xác định
|
4,0
|
|
147
|
Kênh Thủy lợi
|
UBND
huyện xác định
|
2,0
|
|
148
|
Kênh Sao Mai
|
UBND
huyện xác định
|
4,5
|
|
149
|
Kênh Hang cá sấu
|
UBND
huyện xác định
|
3,0
|
|
X
|
Huyện Tân Hiệp
|
662,4
|
|
1
|
Kênh 2
|
Tân
Hiệp A - Tân Hiệp B
|
10,0
|
|
2
|
Kênh 3
|
Tân
Hiệp A- Tân An
|
10,0
|
|
3
|
Kênh 4
|
Tân
Hiệp A- Tân An
|
10,0
|
|
4
|
Kênh 5
|
Tân
Hiệp A- Tân An
|
10,0
|
|
5
|
Kênh A
|
Tân
Hiệp B-Tân Hòa
|
10,0
|
|
6
|
Kênh Zê rô
|
Tân Hiệp
B- Tân Hòa
|
10,0
|
|
7
|
Kênh 1
|
Tân
Hiệp B-Tân Hòa
|
10,0
|
|
8
|
Kênh Xã Diễu
|
Tân
Thành
|
10,0
|
|
9
|
Kênh Cựu Chiến Binh
|
Tân
Thành
|
6,0
|
|
10
|
Kênh Phan Chí Thành
|
Tân
Thành
|
5,0
|
|
11
|
Kênh Cả Cầm
|
Tân
Thành
|
6,0
|
|
12
|
Kênh Cống Xã
|
Tân
Thành
|
6,0
|
|
13
|
Kênh Hữu An (kênh ranh)
|
Tân
Thành
|
6,0
|
|
14
|
Kênh Huế Bá
|
Tân
Hội
|
5,7
|
|
15
|
Kênh Thân Huyện
|
Tân
Hội
|
5,4
|
|
16
|
Kênh 5 Vụ
|
Tân
Hội
|
5,4
|
|
17
|
Kênh Đập Đá
|
Tân
Hội
|
6,0
|
|
18
|
Kênh Tư Tỷ
|
Tân
Hội
|
5,2
|
|
19
|
Kênh Ba Vàng
|
Tân
Hội
|
4,5
|
|
20
|
Kênh Thầy Thông (kênh ranh)
|
Tân
Hội
|
4,0
|
|
21
|
Kênh RivêRa
|
TT.Tân
Hiệp - Thạnh Đông B
|
10,0
|
|
22
|
Kênh Đông Bình
|
TT.Tân
Hiệp - Thạnh Đông B
|
10,0
|
|
23
|
Kênh 10
|
TT.Tân
Hiệp - Thạnh Đông B
|
9,0
|
|
24
|
Kênh 9
|
TT.Tân
Hiệp - Thạnh Đông B
|
10,1
|
|
25
|
Kênh 1 tháng 5 (kênh mới)
|
TT.Tân
Hiệp
|
2,0
|
|
26
|
Kênh 19/5
|
TT.Tân
Hiệp
|
3,0
|
|
27
|
Kênh Huỳnh Kỳ
|
Thạnh
Đông B
|
1,6
|
|
28
|
Kênh Xáng Mới
|
Thạnh
Đông B
|
2,5
|
|
29
|
Kênh Chấp Trà Vinh
|
Thạnh
Đông B
|
1,5
|
|
30
|
Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A)
|
Thạnh
Đông
|
9,5
|
|
31
|
Kênh Củ Sáu
|
Thạnh
Đông
|
5,1
|
|
32
|
Kênh Xã Trắc
|
Thạnh
Đông
|
2,5
|
|
33
|
Kênh KH8
|
Thạnh
Đông
|
3,0
|
|
34
|
Kênh 7
|
Thạnh
Đông A
|
10,0
|
|
35
|
Kênh 8
|
Thạnh
Đông A
|
10,0
|
|
36
|
Kênh Lung Bà Thốn
|
Thạnh
Đông A
|
2,0
|
|
37
|
Kênh Hội Đồng
|
Thạnh
Đông A
|
2,0
|
|
38
|
Kênh 6 Tàu Hơi
|
Thanh
Trị
|
10,0
|
|
39
|
Kênh 11
|
Thạnh
Trị
|
12,7
|
|
40
|
Kênh Tràm
|
Thạnh
Trị
|
6,0
|
|
41
|
Kênh Thầy Bang
|
Thạnh
Tri
|
5,0
|
|
42
|
Kênh 12
|
Thạnh
Trị
|
6,0
|
|
43
|
Kênh Lung Lớn
|
Thạnh
Trị
|
2,0
|
|
44
|
Kênh Thanh Trị
|
Thạnh
Trị
|
4,0
|
|
45
|
Kênh Kiến
|
Thanh
Trị
|
5,0
|
|
46
|
Kênh Trái Bầu
|
Thanh
Trị
|
2,0
|
|
47
|
Kênh Ông Khê
|
Thạnh
Trị
|
4,5
|
|
48
|
Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên)
|
Thạnh
Trị
|
2,0
|
|
49
|
Kênh Miếu Bà
|
Thạnh
Trị
|
2,0
|
|
50
|
Kênh Trục 600 Tân Hiệp A
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
8,0
|
|
51
|
Kênh Trục 110 Tân Hiệp A
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
7,0
|
|
52
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1
|
Tân
An - Tân Hiệp B
|
9,0
|
|
53
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
9,0
|
|
54
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
9,0
|
|
55
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
9,0
|
|
56
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ
|
Tân
Hiệp A - Tân An
|
9,0
|
|
57
|
Kênh Trạm bơm Tân Quới
|
Tân
Hiệp A
|
0,6
|
|
58
|
Kênh 600 giáp ranh Tân Hội
|
Tân
An
|
8,0
|
|
59
|
Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu
Giang
|
Tân Hiệp B- Tân Hòa
|
9,0
|
|
60
|
Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh
Zêrô
|
Tân
Hiệp B- Tân Hòa
|
9,0
|
|
61
|
Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1
|
Tân
Hiệp B- Tân Hòa
|
9,0
|
|
62
|
Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An)
|
Tân
Hiệp B
|
7,0
|
|
63
|
Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An)
|
Tân
Hiệp B
|
7,0
|
|
64
|
Kênh 600 giáp xáng Tân Hội
|
Tân
Hiệp B
|
8,0
|
|
65
|
Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành
|
Tân
Hoa
|
0,6
|
|
66
|
Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k2 - k
4)
|
Tân
Hội
|
4,0
|
|
67
|
Kênh 300 (kênh 2 - kênh Ze rô)
|
Tân
Thành
|
4,0
|
|
68
|
Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi)
|
Tân
Thành
|
2,5
|
|
69
|
Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc)
|
Tân
Thành
|
5,5
|
|
70
|
Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành
|
Tẩn
Thành
|
5,5
|
|
71
|
Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú
|
Tân
Thành
|
5,5
|
|
72
|
Kênh Ranh giáp Hòn Đất
|
Tân
Thành
|
3,5
|
|
73
|
Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân
|
Tân
Thành
|
5,5
|
|
74
|
Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc
|
Tân
Thành
|
5,5
|
|
75
|
Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành
|
Tân
Thành
|
3,0
|
|
76
|
Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An)
|
Tân
Thành
|
4,5
|
|
77
|
Kênh 600 (Hữu An - Thầy Thông)
|
Tân
Hội
|
7,0
|
|
78
|
Kênh Sau Làng (Hữu An - Thầy Thông)
|
Tân
Hội
|
7,0
|
|
79
|
Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất
|
Tân
Hội
|
8,0
|
|
80
|
Kênh Út Oanh - Phú Hòa
|
Tân
Hội
|
4,5
|
|
81
|
Kênh Ba Kiếm
|
Tân
Hội
|
2,0
|
|
82
|
Kênh Ranh (Phú Hiệp - Tân Hưng)
|
Tân
Hội
|
5,0
|
|
83
|
Kênh 1200 (Tân Hội)
|
Tân
Hội
|
5,0
|
|
84
|
Kênh Bà 8 (Tân Hội)
|
Tân
Hội
|
1,5
|
|
85
|
Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ)
|
Tân
Hội
|
5,0
|
|
86
|
Kênh Đìa Thầy
|
Tân
Hội
|
2,5
|
|
87
|
Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu
Giang)
|
TT.
Tân Hiệp
|
9,0
|
|
88
|
Kênh Cuối Ngàn Đông Thái - Đông An
|
TT.
Tân Hiệp
|
5,0
|
|
89
|
Kênh Cuối Ngàn Đông Bình - Đông An
|
TT.
Tân Hiệp
|
5,0
|
|
90
|
Kênh Bô
|
TT.
Tân Hiệp
|
3,0
|
|
91
|
Kênh Cuối Ngàn 9-10
|
TT.
Tân Hiệp
|
9,0
|
|
92
|
Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp)
|
TT.
Tân Hiệp
|
2,0
|
|
93
|
Kênh 600 (từ kênh 10 B - Đông Bình)
|
TT.
Tân Hiệp
|
|
|
94
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 10B - Đông Bình
|
TT.
Tân Hiệp
|
|
|
95
|
Kênh Cuối Ngàn Đông Thanh - Đông
Hòa
|
Thạnh
Đông B
|
2,0
|
|
96
|
Kênh 600 (giáp xáng Chung Bầu)
|
Thạnh
Đông B
|
9,3
|
|
97
|
Kênh 1200 Thạnh Đồng (giáp Giồng Riềng)
|
Thạnh
Đông B
|
5,0
|
|
98
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6
|
Thạnh
Đông
|
5,5
|
|
99
|
Kênh Công Điền
|
Thạnh
Đông
|
3,0
|
|
100
|
Kênh Nông Trường
|
Thạnh
Đông
|
9,5
|
|
101
|
Kênh Ranh giáp Giồng Riềng
|
Thạnh
Đông
|
9,5
|
|
102
|
Kênh 1,2,3 Tân Hưng
|
Thạnh
Đông
|
2,0
|
|
103
|
Kênh 600 Thạnh Tây - Cầu
|
Thạnh
Đông
|
7,0
|
|
104
|
Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu
|
Thạnh
Đông
|
3,0
|
|
105
|
Kênh 1200 -9A
|
Thạnh
Đông
|
2,0
|
|
106
|
Kênh 1000; 17 00
|
Thạnh
Đông
|
7,0
|
|
107
|
Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh
7)
|
Thạnh
Đông A
|
3,0
|
|
108
|
Kênh 300 Đông Phước (kênh 6 - kênh
8)
|
Thạnh
Đông A
|
2,0
|
|
109
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 6 - kênh 8
|
Thạnh
Đông A
|
2,0
|
|
110
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11
|
Thạnh
Đông A
|
2,0
|
|
111
|
Kênh 300 Đông Thọ
|
Thạnh
Trị
|
9,5
|
|
112
|
Kênh 600 Thạnh An I
|
Thạnh
Trị
|
9,5
|
|
113
|
Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng)
|
Thanh
Trị
|
1,0
|
|
114
|
Kênh Tư Oanh - công số 3 Lớn
|
Thạnh
Trị
|
1,5
|
|
115
|
Kênh Uyển Kiểng
|
Thạnh
Trị
|
5,7
|
|
116
|
Kênh Đìa sậy
|
Thạnh
Trị
|
1,5
|
|
117
|
Kênh Lung Lớn + cầu
|
Thanh
Trị
|
2,0
|
|
118
|
Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị
|
Thạnh
Trị
|
3,5
|
|
119
|
Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn)
|
Thạnh
Trị
|
2,0
|
|
120
|
Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7
|
Thạnh
Đông A
|
7,0
|
|
121
|
Kênh 600 Đông Lộc
|
Thạnh
Đông
|
2,0
|
|
122
|
Kênh 4 Thước
|
Thạnh
Đông
|
9,5
|
|
123
|
Kênh Đập Đất
|
Tân
Hội
|
2,0
|
|
124
|
Kênh 600-1200 Phú Hội
|
Tân
Hội
|
2,0
|
|
XI
|
Thành phố Rạch Giá
|
146,6
|
|
1
|
Kênh Sóc Suông
|
Phi
Thông
|
2,2
|
|
2
|
Kênh Năm Quới
|
Phi
Thông
|
2,8
|
|
3
|
Kênh Máy Ủi
|
Phi
Thông
|
3,3
|
|
4
|
Kênh Tà Keo Mới
|
Phi Thông
|
2,8
|
|
5
|
Kênh Ranh (Nhà thờ)
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
6
|
Kênh Ông Sư
|
Vĩnh
Thông
|
1,8
|
|
7
|
Kênh Đường Trâu
|
Vĩnh
Thông
|
2,3
|
|
8
|
Kênh N3
|
Vĩnh
Quang
|
1,3
|
|
9
|
Kênh Ô kê
|
Phi
Thông
|
2,2
|
|
10
|
Kênh Tà Tân
|
Phi
Thông
|
2,1
|
|
11
|
Kênh Cũ
|
Vĩnh
Quang
|
0,9
|
|
12
|
Kênh Mã Trắng
|
Vĩnh
Lợi
|
0,5
|
|
13
|
Kênh Cùng
|
Vĩnh
Lợi
|
0,8
|
|
14
|
Kênh Ranh
|
Vĩnh
Lợi
|
1,2
|
|
15
|
Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6
|
Phi
Thông
|
0,7
|
|
16
|
Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6
|
Phi
Thông
|
0,9
|
|
17
|
Kênh Bà Ký
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
18
|
Kênh Tập Đoàn 4
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
19
|
Kênh Tập Đoàn 27
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
20
|
Kênh Năm Đò
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
21
|
Kênh Rạch Tà Tân
|
Phi
Thông
|
0,8
|
|
22
|
Kênh 600
|
Phi
Thông
|
1,0
|
|
23
|
Kênh 600 (Nhà Thờ)
|
Phi
Thông
|
0,9
|
|
24
|
Kênh Lung Tắc Ù
|
Phi
Thông
|
1,8
|
|
25
|
Kênh Năm Liêu
|
Phi
Thông
|
7,9
|
|
26
|
Kênh Rau Xanh
|
Vĩnh
Thông
|
1,0
|
|
27
|
Kênh Dãy Ốc Lớn
- Kênh Cựa Gà
|
Vĩnh
Thông
|
1,7
|
|
28
|
Kênh Rọc Lá
|
Vĩnh
Lợi
|
0,9
|
|
29
|
Kênh cặp đường Bùi Viện
|
Vĩnh
Lợi
|
1,6
|
|
30
|
Kênh Tổ 2 (đoạn trong)
|
Rạch
Sỏi
|
0,7
|
|
31
|
Kênh Tà Mưa
|
Vĩnh
Thông
|
0,8
|
|
32
|
Kênh Cống Đôi
|
Vĩnh
Thông
|
0,8
|
|
33
|
Kênh Tổ 11B
|
Vĩnh
Hiệp
|
0,3
|
|
34
|
Kênh 5 Quới cũ
|
Phi
Thông
|
2,2
|
|
35
|
Kênh Ngọn Ô Kê
|
Phi
Thông
|
0,8
|
|
36
|
Kênh Quãng Thoại
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
37
|
Kênh 76
|
Vĩnh
Quang
|
1,3
|
|
38
|
Kênh Tư Non
|
Vĩnh
Quang
|
0,5
|
|
39
|
Kênh nhánh Sóc Suông
|
Phi
Thông
|
0,7
|
|
40
|
Kênh 7 Em
|
Phi
Thông
|
1,1
|
|
41
|
Kênh Tâp Đoàn 10
|
Phi
Thông
|
1,1
|
|
42
|
Kênh Út Trà
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
43
|
Kênh đường Cao Thắng
|
Vĩnh
Lợi
|
1,2
|
|
44
|
Kênh ấp Chiến Lược
|
Vĩnh
Hiệp
|
3,7
|
|
45
|
Kênh Rạch Ông Xìa
|
Vĩnh
Hiệp
|
0,7
|
|
46
|
Kênh T2
|
Vĩnh
Quang
|
0,9
|
|
47
|
Kênh TĐ 1 - 2
|
Phi
Thông
|
0,6
|
|
48
|
Kênh Công An
|
Phi
Thông
|
1,1
|
|
49
|
Kênh Vàm Trư
|
Vĩnh
Quang
|
3,6
|
|
50
|
Kênh đường Nguyễn Phi Khanh
|
Vĩnh
Quang
|
2,5
|
|
51
|
Kênh Tổ 2,3
|
Rạch
Sỏi
|
1,6
|
|
52
|
Kênh Điều Hành
|
An
Bình
|
1,2
|
|
53
|
Kênh Bảy Lanh
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
54
|
Kênh 6 Hiếu Mập
|
Phi
Thông
|
1,2
|
|
55
|
Kênh Hai Ri
|
Phi
Thông
|
2,9
|
|
56
|
Kênh Ba Cà Bay
|
Phi
Thông
|
1,2
|
|
57
|
Kênh Năm Buôi
|
Vĩnh
Thông
|
1,2
|
|
58
|
Kênh Hậu chợ
xã
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
59
|
Kênh Hồng Thị Ky
|
Phi
Thông
|
1,2
|
|
60
|
Kênh Chồi mồi
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
61
|
Kênh Tập Đoàn 1
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
62
|
Kênh Dãy Ốc
|
Vĩnh
Hiệp
|
0,7
|
|
63
|
Kênh 3 giáp Trung Thành
|
Phi
Thông
|
1,2
|
|
64
|
Kênh Dãy Ốc Nhỏ
|
Vĩnh
Thông
|
1,1
|
|
65
|
Kênh Rạch Chát 1
|
Vĩnh
Hiệp
|
1,7
|
|
66
|
Kênh Rạch Chát 3
|
Vĩnh
Hiệp
|
0,9
|
|
67
|
Kênh Rạch Lác
|
Vĩnh
Hiệp
|
2,4
|
|
68
|
Kênh Máy Ủi -
Vĩnh Lợi
|
Vĩnh
Lợi
|
1,5
|
|
69
|
Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài -
Dương Minh Châu
|
Vĩnh
Quang
|
1,1
|
|
70
|
Kênh Sư Chanh nối dài -TĐ Ba Sơn -
TĐ Danh Cô
|
Phi
Thông
|
1,8
|
|
71
|
Kênh Chính Bông
|
Vĩnh
Thông
|
0,9
|
|
72
|
Kênh Dân Quân 1
|
Vĩnh
Thông
|
1,0
|
|
73
|
Kênh Ranh PT - HĐ
|
Phi
Thông
|
4,2
|
|
74
|
Kênh thầy Năm Quới
|
Phi
Thông
|
2,0
|
|
75
|
Kênh Dày Heo
|
Vĩnh
Thông
|
2,0
|
|
76
|
Kênh Rạch Láng Cát - 750
|
Vĩnh
Hiệp
|
1,5
|
|
77
|
Kênh Xóm Ray
|
Vĩnh
Hiệp
|
1,0
|
|
78
|
Kênh Xương sống
|
Vĩnh
Hiệp
|
2,2
|
|
79
|
Kênh Sáu
|
Phi
Thông
|
2,8
|
|
80
|
Kênh Sáu Lái
|
Phi
Thông
|
0,8
|
|
81
|
Kênh Ba Nô
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
82
|
Kênh 19-5
|
P. Rạch
Sỏi
|
1,9
|
|
83
|
Kênh dân quân 2 - TĐ1
|
Vĩnh
Thông
|
2,5
|
|
84
|
Kênh Sáu Nhường - Bà ngò
|
Vĩnh
Thông
|
4,3
|
|
85
|
Kênh TĐ5
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
86
|
Kênh Tà Tây
|
Phi
Thông
|
0,5
|
|
87
|
Kênh Hè Thu 1
|
Vĩnh
Hiệp
|
1,6
|
|
88
|
Kênh Hè Thu 2
|
Vĩnh
Hiệp
|
1,5
|
|
89
|
Kênh Hai Bá
|
Phi
Thông
|
3,2
|
|
90
|
Kênh Tám Nho
|
Phi
Thông
|
1,3
|
|
91
|
Kênh TĐ 5
|
Phi
Thông
|
0,9
|
|
92
|
Kênh Tà Tây
|
Phi
Thông
|
1,5
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
655,4
|
|
1
|
Kênh Năm Châu
|
Thạnh
Yên
|
3,8
|
|
2
|
Kênh Cựa Gà
|
Thạnh
Yên
|
3,1
|
|
3
|
Kênh Bờ Dừa
|
Thạnh
Yên
|
1,4
|
|
4
|
Kênh Liên Lạc
|
Thạnh
Yên
|
1,0
|
|
5
|
Kênh Xẻo Cạn
|
Thạnh
Yên
|
9,5
|
|
6
|
Kênh Lộ Mới
|
Thạnh
Yên
|
2,9
|
|
7
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,0
|
|
8
|
Kênh Ngay
|
Thạnh
Yên
|
1,9
|
|
9
|
Kênh Rạch Vườn
|
Thạnh
Yên
|
1,2
|
|
10
|
Kênh Thủy lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,2
|
|
11
|
Kênh Ông Tà
|
Thạnh
Yên
|
1,9
|
|
12
|
Kênh Ông Thọ
|
Thạnh
Yên
|
1,9
|
|
13
|
Kênh Ông Đước
|
Thạnh
Yên
|
1,4
|
|
14
|
Kênh Cây Me Nước
|
Thạnh
Yên
|
2,0
|
|
15
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,3
|
|
16
|
Kênh Thủy Lợi (1)
|
Thạnh
Yên
|
2,2
|
|
17
|
Kênh Thủy Lợi (2)
|
Thạnh
Yên
|
2,2
|
|
18
|
Kênh Lô 3
|
Thạnh
Yên
|
2,7
|
|
19
|
Kênh Thủy Lợi (3)
|
Thạnh
Yên
|
2,6
|
|
20
|
Kênh Thủy Lợi (4)
|
Thạnh
Yên
|
2,7
|
|
21
|
Kênh Thủy Lợi (5)
|
Thạnh
Yên
|
1,3
|
|
22
|
Kênh Thủy Lợi (6)
|
Thạnh
Yên
|
3,4
|
|
23
|
Kênh Thủy Lợi (Ba Yên)
|
Thạnh
Yên
|
2,4
|
|
24
|
Kênh Vĩnh Thái
|
Thạnh
Yên
|
5,3
|
|
25
|
Kênh Tư
|
Thạnh
Yên
|
2,1
|
|
26
|
Kênh Thủy lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,3
|
|
27
|
Kênh Ông Đầy
|
Thạnh
Yên
|
0,9
|
|
28
|
Kênh Ông Tế
|
Thạnh
Yên
|
1,9
|
|
29
|
Kênh Cây Dong
|
Thạnh
Yên
|
1,9
|
|
30
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,6
|
|
31
|
Kênh Đất Gò 2
|
Thạnh
Yên
|
1,8
|
|
32
|
Kênh Đát Gò 1
|
Thạnh
Yên
|
0,8
|
|
33
|
Kênh Vườn Xoài
|
Thạnh
Yên
|
1,2
|
|
34
|
Kênh Tư Tiệm
|
Thạnh
Yên
|
1,3
|
|
35
|
Kênh Xóm Rẩy
|
Thạnh
Yên
|
0,8
|
|
36
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên
|
1,0
|
|
37
|
Kênh Xẻo Kè
|
Thạnh
Yên
|
4,4
|
|
38
|
Kênh Gọ Rùa
|
Thạnh
Yên
|
0,8
|
|
39
|
Kênh Bơ 12
|
Thạnh
Yên
|
1,4
|
|
40
|
Kênh Thứ 2 - Xẻo
Vườn
|
Thạnh
Yên A
|
2,4
|
|
41
|
Kênh Lý Thông
|
Thạnh
Yên A
|
1,9
|
|
42
|
Kênh Cây Dừa
|
Thạnh
Yên A
|
2,4
|
|
43
|
Kênh Tràm 1
|
Thạnh
Yên A
|
2,2
|
|
44
|
Kênh Bà Hương
|
Thạnh
Yên A
|
3,8
|
|
45
|
Kênh Lung Xẻo Đước
|
Thạnh
Yên A
|
1,0
|
|
46
|
Kênh Lẫm Thiết
|
Thạnh
Yên A
|
4,6
|
|
47
|
Kênh 50
|
Thạnh
Yên A
|
1,9
|
|
48
|
Kênh Xẻo Đìa
|
Thạnh
Yên A
|
2,2
|
|
49
|
Kênh Liên Lạc
|
Thạnh
Yên A
|
1,5
|
|
50
|
Kênh Xẻo Lùng
|
Thạnh
Yên A
|
4,0
|
|
51
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên A
|
1,0
|
|
52
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thạnh
Yên A
|
2,2
|
|
53
|
Kênh Bụi Gừa
|
Thành
Yên A
|
2,9
|
|
54
|
Kênh Ba
|
Thạnh
Yên A
|
7,0
|
|
55
|
Kênh Mới
|
Thạnh
Yên A
|
3,0
|
|
56
|
Kênh Tư Cúc
|
Thạnh
Yên A
|
1,3
|
|
57
|
Kênh Miễu Ông Tà
|
Thạnh
Yên A
|
1,3
|
|
58
|
Kênh Rạch Bù Lon
|
Thạnh
Yên A
|
1,3
|
|
59
|
Kênh 2 Ánh
|
Thạnh
Yên A
|
2,0
|
|
60
|
Kênh Bụi Tre
|
Thạnh
Yên A
|
1,5
|
|
61
|
Kênh Bình Bát
|
Thạnh
Yên A
|
1,0
|
|
62
|
Kênh Thủy lợi (1)
|
Thạnh
Yên A
|
2,8
|
|
63
|
Kênh Thủy lợi (2)
|
Thạnh
Yên A
|
2,8
|
|
64
|
Kênh Thủy lợi (3)
|
Thạnh
Yên A
|
3,1
|
|
65
|
Kênh Thủy lợi (4)
|
Thạnh
Yên A
|
3,3
|
|
66
|
Kênh Lô Bốn
|
Thạnh
Yên A
|
2,5
|
|
67
|
Kênh Trâu Chết
|
Thạnh
Yên A
|
4,2
|
|
68
|
Kênh Bốn Thước
|
Thạnh
Yên A
|
5,2
|
|
69
|
Kênh Đập Đá
|
Thạnh
Yên A
|
4,7
|
|
70
|
Kênh Thủy lợi Xã thứ
|
Thạnh
Yên A
|
1,9
|
|
71
|
Kênh Làng (Tư Vốn)
|
Vĩnh
Hòa
|
2,7
|
|
72
|
Kênh Lung 9 Phẩm
|
Vĩnh
Hòa
|
1,0
|
|
73
|
Kênh Ấp Khân
|
Vĩnh
Hòa
|
3,7
|
|
74
|
Kênh Cây Bàng
|
Vĩnh
Hòa
|
2,2
|
|
75
|
Kênh Nhỏ
|
Vĩnh
Hòa
|
2,0
|
|
76
|
Kêrth 24 - Ấp
Khân
|
Vĩnh
Hòa
|
2,0
|
|
77
|
Kênh Tiến Thành
|
Vĩnh
Hòa
|
4,4
|
|
78
|
Kênh Vĩnh Tiến - Tuần Thơm
|
Vĩnh
Hòa
|
6,6
|
|
79
|
Kênh Sáu Thâu
|
Vĩnh
Hòa
|
3,4
|
|
80
|
Kênh Út Mót
|
Vĩnh
Hòa
|
1,0
|
|
81
|
Kênh Tư Tôn
|
Vĩnh
Hòa
|
1,0
|
|
82
|
Kênh Tám Mang - Ba Hớn
|
Vĩnh
Hòa
|
1,6
|
|
83
|
Kênh 9 Phần
|
Vĩnh
Hòa
|
0,6
|
|
84
|
Kênh Thủy Lợi
|
Vĩnh
Hòa
|
1,7
|
|
85
|
Kênh Lô 12
|
Vĩnh
Hòa
|
3,1
|
|
86
|
Kênh Giữa
|
Vĩnh
Hòa
|
2,5
|
|
87
|
Kênh Đầu Ngàn
|
Vĩnh
Hòa
|
3,0
|
|
88
|
Kênh Thủy Lợi 20
|
Vĩnh
Hòa
|
2,6
|
|
89
|
Kênh Sáu Sanh
|
Vĩnh
Hòa
|
2,7
|
|
90
|
Kênh Bờ Tre
|
Vĩnh
Hòa
|
2,5
|
|
91
|
Kênh Thủy Lợi 20
|
Vĩnh
Hòa
|
3,1
|
|
92
|
Kênh Mới
|
Vĩnh
Hòa
|
3,1
|
|
93
|
Kênh Dân Quân
|
Vĩnh
Hòa
|
7,0
|
|
94
|
Kênh Hai Ịch
|
Hòa
Chánh
|
4,2
|
|
95
|
Kênh Thông Hòa
|
Hòa
Chánh
|
4,0
|
|
96
|
Kênh Ba Suối
|
Hòa
Chánh
|
3,1
|
|
97
|
Kênh Gọ Rùa
|
Hòa
Chánh
|
0,8
|
|
98
|
Kênh Rọc Năng
|
Hòa
Chánh
|
7,9
|
|
99
|
Kênh Ngã Cái
|
Hòa
Chánh
|
2,4
|
|
100
|
Kênh Ngã Ruộng
|
Hòa
Chánh
|
1,0
|
|
101
|
Kênh Bảy huyện
|
Hòa
Chánh
|
1,7
|
|
102
|
Kênh Hai Tửu
|
Hòa
Chánh
|
1,7
|
|
103
|
Kênh 9 Đào
|
Hòa
Chánh
|
2,0
|
|
104
|
Kênh Thầy Quơn
|
Hòa
Chánh
|
1,8
|
|
105
|
Kênh Tám Đài
|
Hòa
Chánh
|
3,8
|
|
106
|
Kênh Bộ Đội
|
Hòa
Chánh
|
1,3
|
|
107
|
Kênh Gò Xoài
|
Hòa
Chánh
|
1,7
|
|
108
|
Kênh Rọc Đìa Chồn
|
Hòa
Chánh
|
2,0
|
|
109
|
Kênh Ngay
|
Hòa
Chánh
|
5,8
|
|
110
|
Kênh Lẫm
|
Hòa
Chánh
|
1,9
|
|
111
|
Kênh Thủy lợi
|
Hòa Chánh
|
2,1
|
|
112
|
Kênh Sáu Phú
|
Hòa
Chánh
|
3,2
|
|
113
|
Kênh Lũng
|
Hòa
Chánh
|
3,2
|
|
114
|
Kênh Chệt Tệt
|
Hòa
Chánh
|
4,1
|
|
115
|
Kênh Sông Tài
Chính
|
Hòa
Chánh
|
1,6
|
|
116
|
Kênh Lộ Mới
|
Hòa
Chánh
|
1,5
|
|
117
|
Kênh Thầy Chính
|
Hòa
Chánh
|
3,0
|
|
118
|
Kênh Rạch Cũ
|
Hòa
Chánh
|
1,2
|
|
119
|
Kênh Xẻo Quốc
|
Hòa
Chánh
|
2,2
|
|
120
|
Kênh Năm Khum
|
Hòa
Chảnh
|
2,8
|
|
121
|
Kênh Hòa bình
|
Hòa
Chánh
|
1,0
|
|
122
|
Kênh Chống Mỹ
|
Hòa
Chánh
|
3,9
|
|
123
|
Kênh Xẻo Cui
|
Hòa
Chánh
|
2,8
|
|
124
|
Kênh 14
|
Minh
Thuận
|
3,2
|
|
125
|
Kênh Hậu 14-13
|
Minh
Thuận
|
3,1
|
|
126
|
Kênh 13
|
Minh
Thuận
|
3,0
|
|
127
|
Kênh Hậu 13-12
|
Minh
Thuận
|
2,6
|
|
128
|
Kênh 12
|
Minh
Thuận
|
2,5
|
|
129
|
Kênh Hậu 12-11
|
Minh
Thuận
|
2,0
|
|
130
|
Kênh 9 Lớn
|
Minh
Thuận
|
4,0
|
|
131
|
Kênh Đào
|
Minh
Thuận
|
0,6
|
|
132
|
Kênh 11 (ngoài vùng đệm)
|
Minh
Thuận
|
2,4
|
|
133
|
Kênh 13 (ngoài vùng đệm)
|
Minh
Thuận
|
2,1
|
|
134
|
Kênh 12 (cũ)
|
Minh
Thuận
|
0,6
|
|
135
|
Kênh 11
|
MinhThuận
|
4,7
|
|
136
|
Kênh Hậu 11-10
|
Minh
Thuận
|
4,4
|
|
137
|
Kênh 10
|
Minh
Thuận
|
4,8
|
|
138
|
Kênh Hậu 10-9
|
Minh
Thuận
|
4,5
|
|
139
|
Kênh 9
|
Minh
Thuận
|
4,4
|
|
140
|
Kênh 2 (Chợ MT)
|
Minh
Thuận
|
1,6
|
|
141
|
Kênh Co Đê 1
|
Minh
Thuận
|
7,5
|
|
142
|
Kênh Co Đê 2
|
Minh
Thuận
|
5,8
|
|
143
|
Kênh Lục Út
|
Minh
Thuận
|
4,0
|
|
144
|
Kênh Nam
|
Minh
Thuận
|
3,6
|
|
145
|
Kênh Đất cấp
|
Minh
Thuận
|
3,8
|
|
146
|
Kênh Thủy lợi (Minh Tân)
|
Minh
Thuận
|
4,2
|
|
147
|
Kênh Kiểm Lâm
|
Minh
Thuận
|
4,4
|
|
148
|
Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên)
|
Minh
Thuận
|
1,3
|
|
149
|
Kênh Hậu 9-8
|
Minh
Thuận
|
4,1
|
|
150
|
Kênh 8
|
Minh
Thuận
|
3,8
|
|
151
|
Kênh Hậu 8-7
|
Minh
Thuận
|
3,6
|
|
152
|
Kênh 7
|
Minh
Thuận
|
3,0
|
|
153
|
Kênh Hậu 7-6
|
Minh
Thuận
|
2,6
|
|
154
|
Kênh 6
|
Mình
Thuận
|
2,1
|
|
155
|
Kênh Hậu 6-5
|
Minh
Thuận
|
1,5
|
|
156
|
Kênh 5
|
Minh
Thuận
|
1,0
|
|
157
|
Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn)
|
Minh
Thuận
|
1,1
|
|
158
|
Kênh Đê bao ngoài (MT)
|
Minh
Thuận
|
25,6
|
|
159
|
Kếnh Đê bao trong (MT)
|
Minh
Thuận
|
17,4
|
|
160
|
Kênh Đê cũ
|
Minh
Thuận
|
5,1
|
|
161
|
Kênh Chống Mỹ
|
Minh
Thuận
|
12,8
|
|
162
|
Kênh Sáu Thâu
|
Minh
Thuận
|
1,5
|
|
163
|
Kênh Lung Còng
Cọc
|
Minh
Thuận
|
4,2
|
|
164
|
Kênh 7 Hồng
|
Minh
Thuận
|
1,0
|
|
165
|
Kênh Co Đê 10 Thanh
|
Minh
Thuận
|
2,5
|
|
166
|
Kênh 5 Mụ
|
Minh
Thuận
|
0,8
|
|
167
|
Kênh Cô Bạch
|
Minh
Thuận
|
2,0
|
|
168
|
Kênh Ba Nghĩa
|
Minh
Thuận
|
1,0
|
|
169
|
Kênh Đê Tù
Binh
|
Minh
Thuận
|
1,0
|
|
170
|
Kênh Đê Nhà máy
|
Minh
Thuận
|
0,8
|
|
171
|
Kênh Đê
|
Minh
Thuận
|
0,7
|
|
172
|
Kênh Ông Tố
|
Minh
Thuận
|
1,5
|
|
173
|
Kênh Hậu (3m)
|
Minh
Thuận
|
1,2
|
|
174
|
Kênh 350
|
Minh
Thuận
|
1,0
|
|
175
|
Kênh 3 (12m)
|
Minh
Thuận
|
0,8
|
|
176
|
Kênh 14 (12m)
|
Minh
Thuận
|
0,4
|
|
177
|
Kênh Lung 2 A
|
Minh
Thuận
|
0,6
|
|
178
|
Kênh Đê Cũ (6m)
|
Minh
Thuận
|
0,3
|
|
179
|
Kênh 500
|
Minh
Thuận
|
1,7
|
|
180
|
Kênh 350
|
Minh
Thuận
|
1,2
|
|
181
|
Kênh Tư
|
Minh
Thuận
|
0,7
|
|
182
|
Kênh Việt Bắc
|
Minh
Thuận
|
0,6
|
|
183
|
Kênh 350
|
Minh
Thuận
|
5,3
|
|
184
|
Kênh Làng thứ 7
|
An
Minh Bắc
|
19,3
|
|
185
|
Kênh Lò Gạch
|
An
Minh Bắc
|
1,2
|
|
186
|
Kênh Tư
|
An
Minh Bắc
|
1,9
|
|
187
|
Kênh Hậu 3-4
|
An
Minh Bắc
|
2,6
|
|
188
|
Kênh Ba
|
An
Minh Bắc
|
2,9
|
|
189
|
Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4)
|
An Minh
Bắc
|
1,6
|
|
190
|
Kênh Hậu 2-3
|
An
Minh Bắc
|
3,1
|
|
191
|
Kênh 2
|
An
Minh Bắc
|
3,1
|
|
192
|
Kênh Hậu 1-2
|
An
Minh Bắc
|
1,1
|
|
193
|
Kênh 1
|
An
Minh Bắc
|
3,1
|
|
194
|
Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi)
|
An
Minh Bắc
|
3,1
|
|
195
|
Kênh Tàu Lũy
|
An
Minh Bắc
|
0,5
|
|
196
|
Kênh 21
|
An
Minh Bắc
|
3,0
|
|
197
|
Kênh Hậu 21-20
|
An
Minh Bắc
|
2,8
|
|
198
|
Kênh 20
|
An
Minh Bắc
|
2,1
|
|
199
|
Kênh Hậu 20-19
|
An
Minh Bắc
|
2,5
|
|
200
|
Kênh 19
|
An
Minh Bắc
|
2,3
|
|
201
|
Kênh Hậu 19-18
|
An
Minh Bắc
|
2,1
|
|
202
|
Kênh 18
|
An
Minh Bắc
|
2,0
|
|
203
|
Kênh Hậu 18-17
|
An
Minh Bắc
|
1,9
|
|
204
|
Kênh 17A
|
An
Minh Bắc
|
1,7
|
|
205
|
Kênh Hậu 17A-17B
|
An
Minh Bắc
|
1,6
|
|
206
|
Kênh 17B
|
An
Minh Bắc
|
1,5
|
|
207
|
Kênh Thủy lợi (K17B đến K21)
|
An
Minh Bắc
|
9,6
|
|
208
|
Kênh 16
|
An
Minh Bắc
|
3,8
|
|
209
|
Kênh Hậu 16-15
|
An
Minh Bắc
|
3,5
|
|
210
|
Kênh 15
|
An
Minh Bắc
|
3,3
|
|
211
|
Kênh Hậu 15-14
|
An
Minh Bắc
|
3,3
|
|
212
|
Kênh Đê bao
ngoài
|
An
Minh Bắc
|
31,0
|
|
213
|
Kênh Đê bao trong
|
An
Minh Bắc
|
18,4
|
|
214
|
Kênh Hậu 17B-16
|
An
Minh Bắc
|
2,9
|
|
215
|
Kênh Bộ Đội
|
An
Minh Bắc
|
0,8
|
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
463,0
|
|
1
|
Kênh làng Thứ 7
|
Liên
xã
|
14,6
|
|
2
|
Kênh Lung
|
Thị
trấn
|
4,1
|
|
3
|
Kênh 1
|
Liên
xã
|
10,9
|
|
4
|
Kênh Lò Rèn
|
Tân
Thuận
|
9,0
|
|
5
|
Kênh Thủy lợi
|
Tân
Thuận
|
5,4
|
|
6
|
Kênh Công Điền
|
Tân
Thuận
|
2,7
|
|
7
|
Kênh Cô Bạch
|
Tân
Thuận
|
2,9
|
|
8
|
Kênh 2
|
Tân
Thuận
|
8,8
|
|
9
|
Kênh 3
|
Vĩnh
Thuận
|
8,6
|
|
10
|
Kênh Thủy Lợi
|
Vĩnh
Thuận
|
8,4
|
|
11
|
Kênh Đòn Dông
|
Vĩnh
Thuận
|
6,9
|
|
12
|
Kênh 11
|
Vĩnh
Thuận
|
7,7
|
|
13
|
Kênh 12
|
Vĩnh
Thuận
|
7,9
|
|
14
|
Kênh 13
|
Vĩnh
Thuận
|
7,7
|
|
15
|
Kênh 14
|
Vĩnh
Thuận
|
8,1
|
|
16
|
Kênh 5
|
Vĩnh
Thuận
|
7,6
|
|
17
|
Kênh Ranh hạt
|
Vĩnh
Thuận
|
6,7
|
|
18
|
Kênh Cô Chín
|
Vĩnh
Phong
|
3,5
|
|
19
|
Kênh Xéo
|
Vĩnh
Phong
|
5,3
|
|
20
|
Kênh 10 Lầu
|
Vĩnh
Phong
|
5,8
|
|
21
|
Kênh Ruột Xã
|
Vĩnh
Phong
|
9,7
|
|
22
|
Kênh Bạch Ngưu
|
Vĩnh
Phong
|
7,6
|
|
23
|
Kênh Xang 80
|
Vĩnh
Phong
|
3,7
|
|
24
|
Kênh Ngã Cại
|
Vĩnh
Phong
|
5,5
|
|
25
|
Kênh Sông Cũ
|
Vĩnh
Phong
|
2,5
|
|
26
|
Kênh 5
|
Vĩnh
Phong
|
3,5
|
|
27
|
Kênh 6
|
Vĩnh
Phong
|
3,0
|
|
28
|
Kênh Rọc Dài
|
Vĩnh
Phòng
|
7,0
|
|
29
|
Kênh Thầy Hom
|
Vĩnh
Phong
|
4,5
|
|
30
|
Kênh Hai Hãng
|
Vĩnh
Phong
|
3,1
|
|
31
|
Kênh Dân Quân
|
Vĩnh
Phong
|
3,2
|
|
32
|
Kênh Bà Sáu
|
Vĩnh
Phong
|
3,2
|
|
33
|
Kênh Liếp Vườn
|
Vĩnh
Phong
|
6,6
|
|
34
|
Kênh Xẻo lợp
|
Vĩnh
Phong
|
6,2
|
|
35
|
Kênh Bà Ban
|
Vĩnh
Phong
|
7,3
|
|
36
|
Kênh Cả nhẹ
|
Vĩnh
Phong
|
7,6
|
|
37
|
Kênh Ranh Hạt
|
Vĩnh
Phong
|
9,0
|
|
38
|
Kênh Quảng Đinh
|
Vĩnh
Phong
|
3,9
|
|
39
|
Kênh 3 Hãng
|
Vĩnh
Phong
|
5,9
|
|
40
|
Kênh Hậu Bạch Ngưu
|
Vĩnh
Phong
|
4,7
|
|
41
|
Kênh Chín Đẩu- Lung rừng
|
Vĩnh
Phong
|
4,4
|
|
42
|
Kênh 1 Hãng
|
Vĩnh
Phong
|
8,3
|
|
43
|
Kênh Tư
|
Vĩnh
Phong
|
9,0
|
|
44
|
Kênh Bờ Đế
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
2,4
|
|
45
|
Kênh Đường Đào
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
3,7
|
|
46
|
Kênh Trường Tòa
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1,2
|
|
47
|
Kênh Xẻo Gia
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
2 ,7
|
|
48
|
Kênh 195
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
2,7
|
|
49
|
Kênh Lô A
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
6,5
|
|
50
|
Kênh Lô 8
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
5,5
|
|
51
|
Kênh 7 Quều
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
4,7
|
|
52
|
Kênh Tiên Tiến
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
2,4
|
|
53
|
Kênh Lung 4 Cự
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
4,9
|
|
54
|
Kênh Kèo 1
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
5,7
|
|
55
|
Kênh Xáng - 3
Đình
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
7,3
|
|
56
|
Kênh Đồng Tranh
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
3,5
|
|
57
|
Kênh 7 Quều
|
Vĩnh
Binh Bắc
|
4,7
|
|
58
|
Kênh Lung Tư Cự
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
3,3
|
|
59
|
Kênh 6 Bão
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
2,3
|
|
60
|
Kênh Xáng Hậu
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
5,3
|
|
61
|
Kênh Lô 12
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
3,5
|
|
62
|
Kênh Nước Chảy - Tân Bình
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1,5
|
|
63
|
Kênh Đường Sân
|
Vĩnh
Bình Nam
|
5,8
|
|
64
|
Kênh Tắc
|
Vĩnh
Bình Nam
|
5,0
|
|
65
|
Kênh Cái Nứa
|
Vĩnh
Bình Nam
|
3,0
|
|
66
|
Kênh Xèo Gỗ
|
Vĩnh
Binh Nam
|
7,8
|
|
67
|
Kênh Đồng Năng
|
Vĩnh
Bình Nam
|
3,0
|
|
68
|
Kênh Cột Cờ
|
Vĩnh
Bình Nam
|
2,3
|
|
69
|
Kênh Rạch Đường Sân
|
Vĩnh
Bình Nam
|
3,4
|
|
70
|
Kênh 8 Nhiễu
|
Vĩnh
Bình Nam
|
3,0
|
|
71
|
Kênh Phủ Nhựt
|
Vĩnh
Bình Nam
|
4,8
|
|
72
|
Kênh Giáo Hoài
|
Vĩnh
Bình Nam
|
1,6
|
|
73
|
Kênh Tư Hối
|
Vĩnh
Bình Nam
|
3,1
|
|
74
|
Kênh Thầy Ký
|
Vĩnh
Bình Nam
|
5,0
|
|
75
|
Kênh Bời Lời
|
Vĩnh
Bình Nam
|
7,1
|
|
76
|
Kênh Cây Da
|
Vĩnh
Bình Nam
|
2,3
|
|
77
|
Kênh Ký Ướng - Phủ Nhật
|
Vĩnh
Bình Nam
|
5,4
|
|
78
|
Kênh Xã Đại
|
Bình
Minh
|
3,5
|
|
79
|
Kênh Chống Tăng
|
Bình
Minh
|
1,2
|
|
80
|
Kênh 4 Thước
|
Bình
Minh
|
3,8
|
|
81
|
Kênh Nhà Đồng
|
Bình
Minh
|
5,0
|
|
82
|
Kênh Cả Chợ
|
Bình
Minh
|
4,6
|
|
83
|
Kênh Phủ Nhựt
|
Bình
Minh
|
4,8
|
|
84
|
Kênh Cả Chợ
|
Bình
Minh
|
5,8
|
|
85
|
Kênh Chùa
|
Phong
Đông
|
6,0
|
|
86
|
Kênh So le
|
Phong
Đông
|
7,1
|
|
87
|
Kênh Ba Lường
|
Phong
Đông
|
4,2
|
|
88
|
Kênh Mương Lộ
|
Phong
Đông
|
2,8
|
|
89
|
Kênh Tư Trượng
|
Phong
Đông
|
3,0
|
|
90
|
Kênh Cái Nhum
|
Phong
Đông
|
3,1
|
|
III. HỒ CHỨA NƯỚC
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Ghi
chứ
|
I
|
TP.Rạch Giá
|
|
|
|
|
Hồ chứa nước Vĩnh Thông
|
Vĩnh
Thông
|
0,49
|
|
II
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Kiên Lương
|
TT.Kiên
Lương
|
2,95
|
|
2
|
Hồ chứa nước Hòn Chông
|
Bình
An
|
0,35
|
|
III
|
TP.Hà Tiên
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đông Hà Tiên
|
Đông
Hồ
|
1,0
|
|
2
|
Hồ chứa nước
Tam Phu Nhân
|
Pháo
Đài
|
0,15
|
|
IV. TRẠM BƠM
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lượng (cái)
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện An Biên
|
|
44
|
|
1
|
Trạm bơm HTX Tiên Phong
|
Đông
Thái
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm HTX Tân Nông
|
Đông
Yên
|
1
|
|
3
|
Trạm bơm HTX Bào Trâm
|
Nam
Yên
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm HTX Tân Tạo
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm HTX Hưng Nông
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
6
|
Trạm bơm 7 Xứng
|
Đông
Yên
|
1
|
|
7
|
Trạm bơm Bụi Gừa
|
Đông
Yên
|
1
|
|
8
|
Trạm bơm Ông Thọ
|
Nam
Yên
|
1
|
|
9
|
Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm HTX Tân Lập
|
Thi
Trấn
|
1
|
|
11
|
Trạm bơm kênh Ông Trạng
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
12
|
Trạm bơm Hai Tỷ
|
Đông
Thái
|
1
|
|
13
|
Trạm bơm kênh 3000
|
Đông
Yên
|
1
|
|
14
|
Trạm bơm Hai Lừa
|
Tây
Yên A
|
1
|
|
15
|
Trạm bơm kênh Giửa
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
16
|
Trạm bơm kênh Tư Liệt
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
17
|
Trạm bơm kênh Hậu UB huyện
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
18
|
Trạm bơm kênh Bộ Lất
|
Đông
Yên
|
1
|
|
19
|
Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài
|
Đông
Thái
|
1
|
|
20
|
Trạm bơm đầu kênh 3000
|
Đông
Thái
|
1
|
|
21
|
Trạm bơm kênh Xẻo Bướm
|
Nam
Thái
|
1
|
|
22
|
Trạm bơm kênh Đào Sáu
|
Nam
Yên
|
1
|
|
23
|
Trạm bơm kênh Ông Ré
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
24
|
Trạm bơm kênh Chùa
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
25
|
Trạm bơm kênh Dị Tỳ
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
26
|
Trạm bơm kênh Mới
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
27
|
Trạm bơm kênh Ông Hiểu
|
Đông
Yên
|
1
|
|
28
|
Trạm bơm kênh Bà Chủ
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
29
|
Trạm bơm kênh hậu 500-3000
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
30
|
Trạm bơm kênh Đồng Nai
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
31
|
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh
1000-5000)
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
32
|
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh
500-3000)
|
Hưng
Yên
|
1
|
|
33
|
Trạm bơm kênh Bà Mười
|
Đông
Yên
|
1
|
|
34
|
Trạm bơm kênh 6 Phương
|
Đông
Yên
|
1
|
|
35
|
Trạm bơm kênh 15 trên
|
Đông
Yên
|
1
|
|
36
|
Trạm bơm kênh 15 dưới
|
Đông
Yên
|
1
|
|
37
|
Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
38
|
Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa
Hình)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
39
|
Trạm bơm THT kênh 40
|
Đông
Yên
|
1
|
|
40
|
Trạm bơm THT xẻo Đước 1+2 (k.40)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
41
|
Trạm bơm THT số 5 (kênh Ông Bạch)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
42
|
Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm
Tre)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
43
|
Trạm bơm THT Trung Thành
|
Đông
Yên
|
1
|
|
44
|
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương)
|
Đông
Yên
|
1
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
|
1
|
|
|
Trạm bơm ấp 7 Xáng 2
|
Đông
Hòa
|
1
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
2
|
|
1
|
Trạm bơm kinh 18
|
Mong
Thọ
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm An Bình
|
Minh
Hòa
|
1
|
|
IV
|
Huyện Giang Thành
|
|
47
|
|
1
|
Trạm bơm Đồng Cừ 1
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm Đồng Cừ 2
|
Vĩnh
Điều
|
4
|
|
3
|
Trạm bơm Cống
Cả 1
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm Cống Cả 2
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm Tà Êm
|
Vĩnh
Điều
|
2
|
|
6
|
Trạm bơm Nha Sáp
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
7
|
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
8
|
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
9
|
Trạm bơm NT4 (HT4)
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5)
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
11
|
Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6)
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
12
|
Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7)
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
13
|
Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7)
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
14
|
Trạm bơm HTX Nha Sáp
|
Vĩnh
Điều
|
1
|
|
15
|
Trạm bơm Mẹt Lung 1
|
Vĩnh
Phú
|
2
|
|
16 ,
|
Trạm bơm Mẹt Lung 2
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
17
|
Trạm bơm Mẹt Lung 3
|
Vĩnh
Phú
|
2
|
|
18
|
Trạm bơm Mẹt Lung 4
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
19
|
Trạm bơm Mẹt Lung 5
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
20
|
Trạm bơm TB Vĩnh Phú
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
21
|
Trạm bơm Ấp Mới 1
|
Vĩnh
Phú
|
3
|
|
22
|
Trạm bơm Ấp Mới 2
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
23
|
Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15)
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
24
|
Trạm bơm Bờ bao T4-1
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
25
|
Trạm bơm Bờ bao T4-2
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
26
|
Trạm bơm THT tổ 5
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
27
|
Trạm bơm THT tổ 4
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
28
|
Trạm bơm THT tổ 2
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
29
|
Trạm bơm THT 6-1
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
30
|
Trạm bơm THT6-2
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
31
|
Trạm bơm T5-2
|
Vinh
Phú
|
1
|
|
32
|
Trạm bơm T5-3
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
33
|
Trạm bơm T5-4
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
34
|
Trạm bơm T5-5
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
35
|
Trạm bơm kênh 750
|
Tân
Khánh Hòa
|
1
|
|
36
|
Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2)
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
37
|
Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ
|
Phú
Lợi
|
1
|
|
38
|
Trạm bơm Trần Thệ 2
|
Phú
Mỹ
|
1
|
|
39
|
Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ
|
Phú
Mỹ
|
1
|
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
69
|
|
1
|
Trạm bơm kênh Trà (giáp kênh xẻo
Sao)
|
Hòa
An
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
3
|
Trạm bơm kênh 2 Nghi (giáp kênh 14)
|
Bàn
Tân định
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm kênh Đường Lác (giáp kênh
2 Hiếu)
|
Ngọc
Thuận
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm kênh 6 Thêm (giáp kênh Lộ
Mới)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
6
|
Trạm bơm kênh ba Hầu (giáp kênh
KH5)
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
7
|
Trạm bơm kênh Đìa Gòn (giáp kênh
Chà Rào)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
8
|
Trạm bơm kênh 77 (giáp Lộ Mới)
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
9
|
Trạm bơm kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập
Đất)
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm kênh Xẻo dung (giáp kênh 3 Nhi)
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
11
|
Trạm bơm kênh 8 Chi (giảp sông Cái Bé)
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
12
|
Trạm bơm kênh Sương Cá (giáp kênh
Xã Chắc)
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
13
|
Trạm bơm kênh 5 Trai (giáp kênh
Xáng Chưng Bầu)
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
14
|
Trạm bơm kênh 500 (giáp kênh Ranh)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
15
|
Trạm bơm kênh 400 (giáp kênh 5
Kinh)
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
16
|
Trạm bơm kênh
4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)
|
Hòa
An
|
1
|
|
17
|
Trạm bơm kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
18
|
Trạm bơm kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã
Chắc)
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
19
|
Trạm bơm kênh Giữa (giáp kênh Bờ Đế)
|
Thạnh
Bình
|
1
|
|
20
|
Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
21
|
Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
22
|
Trạm bơm kênh ông Sang giáp kênh Rạch
Chanh
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
23
|
Trạm bơm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã
Bát
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
24
|
Trạm bơm kênh ông Chủ giáp kênh Rạch
Nhum
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
25
|
Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh
Cái Nai
|
Vĩnh
Thạnh
|
1
|
|
26
|
Trạm bơm kênh Hai Lái giáp Ngã 3
Sóc Ven
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
27
|
Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước
Mặn
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
28
|
Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh
Lô Bích
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
29
|
Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lộ
963
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
30
|
Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963
|
Ngọc
Chúc
|
1
|
|
31
|
Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ
963 (HTX Thạnh Lợi)
|
Thạnh
Hòa
|
1
|
|
32
|
Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh
Bảy Lực
|
Thị
Trấn
|
1
|
|
33
|
Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Ca
Sĩ
|
Hòa
Lợi
|
1
|
|
34
|
Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã
Trắc
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
35
|
Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo
Điểu
|
Hòa
Hưng
|
1
|
|
36
|
Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước
(Xẻo Bần)
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
37
|
Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh
KH3-8
|
Thạnh
Hưng
|
1
|
|
38
|
Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo
Bần
|
Xã
Ngọc Thành
|
1
|
|
39
|
Trạm bơm kênh Cò ke giáp kênh Ngã
Bát
|
Xã
Bàn Thạch
|
1
|
|
40
|
Trạm bơm kênh ông Chủ giáp Rạch
Nhum
|
Xã
Vĩnh Thanh
|
1
|
|
41
|
Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh
Cái Nai
|
Xã
Vĩnh Thạnh
|
1
|
|
42
|
Trạm bơm kênh Hai Lái giáp ngã 3
Sóc Ven - 6 Thước
|
Xã
Vĩnh Phú
|
1
|
|
43
|
Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước
Mặn
|
Xã
Bàn Tân Định
|
1
|
|
44
|
Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh
Lô Bích
|
Xã
Bàn Tân Định
|
1
|
|
45
|
Trạm bơm kênh
Út Sua giáp kênh Lô 963
|
Xã
Ngọc Chúc
|
1
|
|
46
|
Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963
|
Xã
Ngọc Chúc
|
1
|
|
47
|
Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)
|
Xã
Thạnh Hòa
|
1
|
|
48
|
Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Cả
Sĩ
|
Xã
Hòa Lợi
|
1
|
|
49
|
Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã
Trắc
|
Xã
Thạnh Phước
|
1
|
|
50
|
Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo
Điểu
|
Xã
Hòa Hưng
|
1
|
|
51
|
Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước
(gần kênh Xẻo Bần)
|
Xã
Ngọc Thành
|
1
|
|
52
|
Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh
KH3-8
|
Xã
Thạnh Hưng
|
1
|
|
53
|
Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3
(HTX Sen Tiến)
|
xã
Bàn Thạch
|
1
|
|
54
|
Trạm bơm kênh Ông Sang giáp Rạch
Chanh
|
xã Bàn
Thạch
|
1
|
|
55
|
Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh
7 Lực
|
TTGR
|
1
|
|
56
|
Trạm bơm kênh Danh Đê giáp kênh
Tràm Chẹt Nhỏ
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
57
|
Trạm bơm kênh Ông cẩn giáp Tràm Chẹt
Nhỏ
|
Bàn
Tân Định
|
1
|
|
58
|
Trạm bơm kênh 6 Phước giáp Kênh
Xáng Nước Mặn
|
Bàn Tân
Định
|
1
|
|
59
|
Trạm bơm kênh Khoen Đum Bô giáp
kênh Ngã Bát
|
Bàn
Thạch
|
1
|
|
60
|
Trạm bơm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo
|
Hòa
Thuận
|
1
|
|
61
|
Trạm bơm kênh Mới giáp kênh Tắc
|
Hòa
Thuận
|
1
|
|
62
|
Trạm bơm kênh ông Đệ giáp kênh Đường
Gỗ
|
Long
Thanh
|
1
|
|
63
|
Trạm bơm kênh 2 Tịch giáp sông Cái
Bé
|
Long
Thạnh
|
1
|
|
64
|
Trạm bơm kênh Chùa Long Hòa giáp
kênh 10 Sắc
|
Ngọc
Hòa
|
1
|
|
65
|
Trạm bơm kênh Cá Bông giáp kênh KH5
|
Ngọc
Thành
|
1
|
|
66
|
Trạm bơm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện
Tân Hiệp
|
Thạnh
Phước
|
1
|
|
67
|
Trạm bờm kênh Ông Chương giáp Hai
Thái
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
68
|
Trạm bơm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư
Sở
|
Vĩnh
Phú
|
1
|
|
69
|
Trạm bơm Bồi Rô giáp kênh Ba Lan
|
Thạnh
Hưng
|
1
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
94
|
|
1
|
Trạm bơm ông Mười Được (HTX cánh đồng
nhà thờ - An Bình)
|
Định
An
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm Ông Vinh (HTX cánh đồng -
An Hòa)
|
Định
An
|
1
|
|
3
|
Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống
số 4 - ấp An Thuận)
|
Định
An
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An
Hưng giáp Vĩnh Phú)
|
Định
An
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An
Hưng giáp Vĩnh Phú)
|
Định
An
|
1
|
|
6
|
Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tia - An
|
Định
An
|
1
|
|
7
|
Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ
14, ấp An
|
Định
An
|
1
|
|
8
|
Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp
Hòa Hiếu 1)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
9
|
Trạm bơm ông
Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng
kênh Thốt nốt)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
11
|
Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp
Hòa Thanh)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
12
|
Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp
Hòa Mỹ)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
13
|
Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp
Hòa Thạnh)
|
Đinh
Hòa
|
1
|
|
14
|
Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp
Hòa Thạnh)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
15
|
Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa
Thạnh)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
16
|
Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng
ấp Vĩnh Hòa 4)
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
17
|
Trạm bơm Miểu
ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
18
|
Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) -
ấp An Hòa
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
19
|
Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp
Hòa Mỹ)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
20
|
Trạm bơm ông Xuyên (cánh đồng HTX ấp Hòa
|
Định
Hòa
|
1
|
|
21
|
Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX
ấp Hòa Tạo)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
22
|
Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà
2 Biển )
|
Định
Hòa
|
1
|
|
23
|
Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10)
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
24
|
Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh
Hòa 1)
|
Thủy
Liễu
|
1
|
|
25
|
Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp
Xuân Đông)
|
Thới
Quản
|
1
|
|
26
|
Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp
Vĩnh Phong)
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
27
|
Trạm bơm đập Xẻo
Sâu (ấp Phước Thới)
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
28
|
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng
sau chợ xã )
|
Định
An
|
1
|
|
29
|
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng
Nhị tỳ - ấp An Phong)
|
Định
An
|
1
|
|
30
|
Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau
Huyện đội - An Bình)
|
Định
An
|
1
|
|
31
|
Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An
Phong)
|
Định
An
|
1
|
|
32
|
Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận)
|
Định
An
|
1
|
|
33
|
Trạm bơm nhà Danh út (ấp Hòa Hớn)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
34
|
Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1)
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
35
|
Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4)
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
36
|
Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3)
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
37
|
Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp
Vĩnh Hòa 3)
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
38
|
Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp
Vĩnh Hòa 3)
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
39
|
Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp
Long Đời)
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
40
|
Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
41
|
Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt
(nhà ông chịa)
|
Định
An
|
1
|
|
42
|
Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3
Tòng)
|
Định
An
|
1
|
|
43
|
Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An
Thuận)
|
Định
An
|
1
|
|
44
|
Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp
An Bình)
|
Định
An
|
1
|
|
45
|
Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp
An Hưng)
|
Định
An
|
1
|
|
46
|
Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa
Tho)
|
Định
Hòa
|
1
|
|
47
|
Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm
|
Định
Hòa
|
1
|
|
48
|
Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp
3)
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
49
|
Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An
Phú)
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
50
|
Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng
|
Thủy Liễu
|
1
|
|
51
|
Trạm bơm HTX Phát Đạt
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
52
|
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
53
|
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4
|
TT
Gò Quao
|
1
|
|
54
|
Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3
|
Thủy
Liễu
|
1
|
|
55
|
Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2
|
Thủy
Liễu
|
1
|
|
56
|
Trạm bơm THT Dương Việt
|
Định
An
|
1
|
|
57
|
Trạm bơm THT ấp Hòa Út
|
Định
Hòa
|
1
|
|
58
|
Trạm bơm Bé Tư
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
59
|
Trạm bơm HTX Tư Tiền
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
60
|
Trạm bơm Út Dùng
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
61
|
Trạm bơm Ba Kim
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
62
|
Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
63
|
Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
64
|
Trạm bơm kênh Ông Nghệ
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
65
|
Trạm bơm kênh Chiến Hào
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
66
|
Trạm bơm kênh Tư Ngân
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
67
|
Trạm bơm kênh Cầu Bò
|
Vĩnh
HH Nam
|
1
|
|
68
|
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
69
|
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
70
|
Trạm bơm THT ấp Phước Thọ
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
71
|
Trạm bơm ông Dậy (HTX Tân Tiến)
|
Thới
Quản
|
1
|
|
72
|
Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc
Anh)
|
Thới
Quản
|
1
|
|
73
|
Trạm bơm Mười Hùng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
74
|
Tĩạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng)
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
75
|
Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (đầu
kinh)
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
76
|
Trạm bơm THT nhà 10 Mến
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
77
|
Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (cuối
kinh)
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
78
|
Trạm bơm nhà Danh Bợ
|
Định
Hòa
|
1
|
|
79
|
Trạm bơm kênh Bờ Lức
|
Định
Hòa
|
1
|
|
80
|
Trạm bơm Danh Đệnh
|
Định
Hòa
|
1
|
|
81
|
Trạm bơm THT Danh Phủ
|
Định
An
|
1
|
|
82
|
Trạm bơm THT Hà Văn Chân
|
Định
An
|
1
|
|
83
|
Trạm bơm THT Ông
Thống
|
Định
An
|
1
|
|
84
|
Trạm bơm THT Danh Bình Na
|
Định
An
|
1
|
|
85
|
Trạm bơm THT Trần Thái Hồng
|
Định
An
|
1
|
|
86
|
Trạm bơm THT Danh Lành
|
Định
An
|
1
|
|
87
|
Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa
|
Định
An
|
1
|
|
88
|
Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu
|
Vĩnh
HH Bắc
|
1
|
|
89
|
Trạm bơm HTX Phước Đạt
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
90
|
Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương
Chùa)
|
Vĩnh
Phước B
|
1
|
|
91
|
Trạm bơm Tổ Hợp
tác Ông Xia
|
Thới Quản
|
1
|
|
92
|
Trạm bơm HTX Chiến Thắng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
93
|
Trạm bơm THT Kênh Lạng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
94
|
Trạm bơm THT Kênh Cùng
|
Vĩnh
Tuy
|
1
|
|
VII
|
Huyện Kiên Lương
|
|
6
|
|
1
|
Trạm bơm Kênh C
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
2
|
Trạm bơm Kênh 15
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
3
|
Trạm bơm Kênh Gia Lạc
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm THT NN số 3
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm Cà Bay Ngọp
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
6
|
Trạm bơm THT NN
|
UBND
huyện xác định
|
1
|
|
VIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
12
|
|
1
|
Xây dựng trạm bơm điện
|
Thạnh
Trị
|
1
|
|
2
|
Xây dựng trám bơm điện
|
Thạnh
Trị
|
1
|
|
3
|
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A
|
Thạnh
Đông
|
1
|
|
4
|
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A
|
Thạnh
Đông
|
1
|
|
5
|
Trạm bơm HTXNN Đông Bình. Trạm bơm
tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10
|
TT.Tân
Hiệp
|
2
|
|
6
|
Trạm bơm (Kênh 2). Trạm bơm 300
Kênh 1. Trạm borm tổ 3 và tổ 4
|
Tân
Thành
|
3
|
|
7
|
Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9
|
TT.Tân
Hiệp
|
1
|
|
8
|
Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7
|
TT.Tân
Hiệp
|
1
|
|
9
|
Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu)
|
Thạnh Trị
|
1
|
|
IX
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
1
|
|
|
Cống+trạm bơm
|
Thạnh
Yên
|
1
|
|
X
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
3
|
|
1
|
Trạm Xẻo Gia
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
1
|
|
2
|
Trạm kênh 500
|
Tân
Thuận
|
1
|
|
3
|
Trạm 5.000 kênh 1
|
Tân
Thuận
|
1
|
|
Ghi chú:
Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại, phân cấp công trình theo Điều 4 và Điều 5
Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|