|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1739/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1739/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG
TOÀN QUỐC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ
Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý
rừng;
Theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ
và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2012 trong toàn quốc
như sau:
1. Về
tổng diện tích
TT
|
Loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc
quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
Tổng
diện tích rừng
|
13.862.043
|
2.021.995
|
4.675.404
|
6.964.415
|
200.230
|
1.1
|
Rừng tự
nhiên
|
10.423.844
|
1.940.309
|
4.023.040
|
4.415.855
|
44.641
|
1.2
|
Rừng
trồng
|
3.438.200
|
81.686
|
652.364
|
2.548.561
|
155.589
|
a
|
Rừng
trồng đã khép tán
|
3.039.756
|
72.219
|
576.764
|
2.253.215
|
137.558
|
b
|
Rừng
trồng chưa khép tán
|
398.444
|
9.467
|
75.600
|
295.346
|
18.031
|
2
|
Diện
tích rừng để tính độ che phủ
|
13.463.600
|
2.012.528
|
4.599.803
|
6.669.070
|
182.199
|
2. Phân
theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng
TT
|
Phân theo loài cây
|
Tổng diện tích
|
Độ che phủ (%)
|
1
|
Cây rừng
|
13.588.080
|
39,9%
|
2
|
Cây cao su
|
200.126
|
0,61%
|
3
|
Cây đặc sản
|
73.837
|
0,22%
|
|
Tổng cộng
|
13.862.043
|
40,7%
|
(Chi tiết
số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ
để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng
và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số
07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục,Vụ,Viện,Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
BIỂU 1:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng
|
LĐLR
|
Đầu năm
|
Thay đổi trong năm
|
Cuối năm
|
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Đất có
rừng
|
1000
|
13,515,064
|
346,979
|
13,862,043
|
2,021,995
|
4,675,404
|
6,964,415
|
200,230
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
10,285,383
|
138,461
|
10,423,844
|
1,940,309
|
4,023,040
|
4,415,855
|
44,641
|
1. Rừng
gỗ
|
1110
|
8,222,075
|
269,445
|
8,491,520
|
1,521,400
|
3,243,939
|
3,695,039
|
31,142
|
2. Rừng
tre nứa
|
1120
|
561,635
|
- 40,331
|
521,304
|
52,943
|
140,557
|
324,473
|
3,331
|
3. Rừng
hỗn giao
|
1130
|
708,834
|
- 60,411
|
648,423
|
134,293
|
213,693
|
295,406
|
5,030
|
4. Rừng
ngập mặn
|
1140
|
60,822
|
- 2,595
|
58,227
|
13,986
|
40,595
|
2,976
|
669
|
5. Rừng
núi đá
|
1150
|
732,017
|
- 27,647
|
704,370
|
217,687
|
384,255
|
97,960
|
4,468
|
B. Rừng
trồng
|
1200
|
3,229,681
|
208,519
|
3,438,200
|
81,686
|
652,364
|
2,548,561
|
155,589
|
1. Rừng
trồng có trữ lượng
|
1210
|
1,705,436
|
168,223
|
1,873,659
|
55,768
|
399,416
|
1,350,233
|
68,242
|
2. Rừng
trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
1,158,334
|
- 22,337
|
1,135,997
|
18,238
|
162,319
|
886,869
|
68,571
|
3. Tre
luồng
|
1230
|
82,568
|
- 1,281
|
81,287
|
185
|
5,567
|
74,914
|
621
|
4. Cây
lâu năm (đặc sản, cao su)
|
1240
|
205,117
|
68,846
|
273,963
|
3,208
|
54,418
|
203,240
|
13,097
|
5.
RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
78,224
|
- 4,931
|
73,293
|
4,287
|
30,645
|
33,304
|
5,058
|
BIỂU 2:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7 /2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng
|
LĐLR
|
Tổng diện tích
|
Ban QLR
|
DN nhà nước
|
Tổ chức KT khác
|
Đơn vị vũ trang
|
Hộ gia đình
|
Cộng đồng
|
Tổ chức khác
|
UBND
|
I. Đất
có rừng
|
1000
|
13,862,043
|
4,606,365
|
1,965,471
|
177,573
|
271,599
|
3,388,948
|
588,253
|
672,446
|
2,191,388
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
10,423,844
|
4,028,354
|
1,429,400
|
49,625
|
207,831
|
1,809,976
|
553,797
|
554,505
|
1,790,356
|
1. Rừng
gỗ
|
1110
|
8,491,520
|
3,317,921
|
1,196,202
|
36,970
|
157,038
|
1,391,169
|
499,927
|
414,575
|
1,477,718
|
2. Rừng
tre nứa
|
1120
|
521,304
|
139,161
|
86,176
|
2,860
|
10,349
|
131,933
|
6,040
|
34,006
|
110,779
|
3. Rừng
hỗn giao
|
1130
|
648,423
|
260,090
|
134,701
|
7,965
|
37,049
|
72,373
|
12,715
|
22,457
|
101,073
|
4. Rừng
ngập mặn
|
1140
|
58,227
|
38,254
|
4,911
|
-
|
717
|
2,132
|
102
|
3,938
|
8,173
|
5. Rừng
núi đá
|
1150
|
704,370
|
272,927
|
7,411
|
1,830
|
2,678
|
212,369
|
35,012
|
79,529
|
92,614
|
B. Rừng
trồng
|
1200
|
3,438,200
|
578,010
|
536,071
|
127,948
|
63,769
|
1,578,972
|
34,456
|
117,941
|
401,033
|
1. Rừng
trồng có trữ lượng
|
1210
|
1,873,659
|
366,050
|
308,370
|
50,575
|
42,715
|
811,747
|
17,546
|
59,252
|
217,404
|
2. Rừng
trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
1,135,997
|
113,709
|
150,725
|
61,043
|
16,881
|
563,663
|
16,589
|
38,099
|
175,288
|
3. Tre
luồng
|
1230
|
81,287
|
2,093
|
3,306
|
1,272
|
89
|
71,268
|
65
|
959
|
2,236
|
4. Cây
lâu năm (đặc sản, cao su)
|
1240
|
273,963
|
77,928
|
67,521
|
14,839
|
1,874
|
97,819
|
256
|
13,725
|
|
5.
RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
73,293
|
18,231
|
6,149
|
219
|
2,209
|
34,475
|
-
|
5,906
|
6,105
|
BIỂU 3:
DIỄN BIẾN RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG TOÀN QUỐC TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2012 ĐẾN 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7/2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng
|
LĐLR
|
Tổng DT thay đổi
|
Trồng mới
|
Khai thác
|
Cháy
|
Sâu
|
Phá rừng
|
Chuyển đổi MĐSD đất
|
Diễn biến tự nhiên, tái sinh
|
Khác
|
Đất có
rừng
|
1000
|
346,979
|
173,813
|
(67,572)
|
(1,385)
|
(95)
|
(2,170)
|
(59,172)
|
76,210
|
227,349
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
138,461
|
(10,558)
|
(1,254)
|
(123)
|
-
|
(2,036)
|
(32,307)
|
75,884
|
108,853
|
1. Rừng
gỗ
|
1110
|
269,445
|
(5,826)
|
(886)
|
(58)
|
-
|
(1,768)
|
(4,665)
|
72,675
|
209,973
|
2. Rừng
tre nứa
|
1120
|
(40,331)
|
(2,588)
|
(73)
|
(15)
|
-
|
(152)
|
(998)
|
5,251
|
(41,755)
|
3. Rừng
hỗn giao
|
1130
|
(60,411)
|
(2,026)
|
(295)
|
(13)
|
-
|
(109)
|
(605)
|
(584)
|
(56,779)
|
4. Rừng
ngập mặn
|
1140
|
(2,595)
|
(118)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(159)
|
-
|
(2,318)
|
5. Rừng
núi đá
|
1150
|
(27,647)
|
-
|
-
|
(37)
|
-
|
(6)
|
(25,879)
|
(1,458)
|
(268)
|
B. Rừng
trồng
|
1200
|
208,519
|
184,371
|
(66,318)
|
(1,262)
|
(95)
|
(134)
|
(26,865)
|
326
|
118,497
|
1. Rừng
trồng có trữ lượng
|
1210
|
168,223
|
15,970
|
(56,618)
|
(513)
|
(65)
|
(100)
|
(7,512)
|
38,635
|
178,425
|
2. Rừng
trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
(22,337)
|
142,083
|
(7,416)
|
(728)
|
(30)
|
(30)
|
(7,921)
|
(38,309)
|
(109,987)
|
3. Tre
luồng
|
1230
|
(1,281)
|
1,215
|
(328)
|
-
|
-
|
-
|
(342)
|
-
|
(1,827)
|
4. Cây
lâu năm (đặc sản, cao su)
|
1240
|
68,846
|
24,295
|
(1,586)
|
-
|
-
|
(5)
|
(6,578)
|
-
|
52,720
|
5.
RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
(4,931)
|
807
|
(370)
|
(21)
|
-
|
-
|
(4,513)
|
-
|
(833)
|
BIỂU 4:
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ
RỪNG, CÂY LÂU NĂM TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng
|
Tỉnh
|
Diện tích tự nhiên
|
Diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Độ che phủ (%)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản
|
Bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản
|
Trên 3 năm tuổi
|
Dưới 3 năm tuổi
|
Cây cao su, đặc sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Toàn
quốc
|
33,098,208
|
13,862,043
|
10,423,844
|
3,438,200
|
2,765,793
|
398,443
|
273,963
|
39.9
|
40.7
|
Tây Bắc
|
Lai
Châu
|
906,879
|
403,081
|
371,825
|
31,256
|
16,319
|
6,806
|
8,130
|
42.8
|
43.7
|
Điện
Biên
|
956,290
|
393,344
|
377,120
|
16,223
|
7,571
|
8,653
|
-
|
40.2
|
40.2
|
Sơn
La
|
1,417,444
|
635,231
|
611,636
|
23,596
|
21,081
|
1,168
|
1,347
|
44.6
|
44.7
|
Hoà
Bình
|
460,869
|
239,933
|
134,960
|
104,973
|
92,204
|
12,767
|
2
|
49.3
|
49.3
|
Đông Bắc
|
Lào
Cai
|
638,390
|
334,893
|
261,484
|
73,409
|
64,720
|
8,181
|
508
|
51.1
|
51.2
|
Yên
Bái
|
688,628
|
414,557
|
236,805
|
177,752
|
159,596
|
9,852
|
8,304
|
56.5
|
58.8
|
Hà
Giang
|
791,489
|
447,941
|
365,441
|
82,501
|
70,978
|
11,014
|
508
|
55.1
|
55.2
|
Tuyên
Quang
|
586,733
|
405,578
|
267,532
|
138,046
|
107,051
|
28,113
|
2,882
|
63.8
|
64.3
|
Phú
Thọ
|
353,343
|
184,577
|
65,165
|
119,412
|
113,044
|
5,735
|
634
|
50.4
|
50.6
|
Vĩnh
Phúc
|
123,650
|
30,978
|
11,060
|
19,919
|
17,960
|
1,141
|
818
|
23.5
|
24.1
|
Cao
Bằng
|
670,786
|
339,003
|
316,792
|
22,211
|
19,347
|
-
|
2,864
|
50.1
|
50.5
|
Bắc
Kạn
|
485,941
|
367,429
|
294,172
|
73,258
|
43,731
|
24,597
|
4,930
|
69.5
|
70.6
|
Thái
Nguyên
|
353,102
|
178,815
|
95,077
|
83,738
|
71,602
|
12,136
|
-
|
47.2
|
47.2
|
Quảng
Ninh
|
610,234
|
322,403
|
145,949
|
176,454
|
143,114
|
24,159
|
9,180
|
46.9
|
48.9
|
Lạng
Sơn
|
832,076
|
435,117
|
252,521
|
182,596
|
134,902
|
22,740
|
24,954
|
45.5
|
49.6
|
Bắc
Giang
|
384,971
|
145,700
|
63,559
|
82,141
|
69,442
|
8,914
|
3,785
|
34.3
|
35.5
|
Bắc
Ninh
|
82,271
|
594
|
-
|
594
|
540
|
12
|
42
|
0.7
|
0.7
|
Sông Hồng
|
TP
Hải Phòng
|
152,338
|
17,989
|
10,773
|
7,216
|
6,396
|
820
|
-
|
11.3
|
11.3
|
Hải
Dương
|
165,599
|
10,442
|
2,335
|
8,106
|
8,106
|
-
|
-
|
6.3
|
6.3
|
Hưng
Yên
|
92,603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.0
|
0.0
|
TP Hà Nội
|
334,470
|
24,515
|
6,913
|
17,602
|
15,783
|
717
|
1,102
|
6.8
|
7.1
|
Hà Nam
|
86,049
|
4,755
|
3,120
|
1,635
|
1,635
|
-
|
-
|
5.5
|
5.5
|
Nam Định
|
165,600
|
3,550
|
-
|
3,550
|
3,550
|
-
|
-
|
2.1
|
2.1
|
Thái Bình
|
157,003
|
5,688
|
-
|
5,688
|
5,688
|
-
|
-
|
3.6
|
3.6
|
Ninh Bình
|
139,174
|
26,876
|
23,486
|
3,390
|
3,332
|
58
|
-
|
19.3
|
19.3
|
Bắc Trung Bộ
|
Thanh
Hoá
|
1,113,194
|
565,239
|
388,993
|
176,246
|
162,900
|
3,569
|
9,777
|
49.3
|
50.5
|
Nghệ An
|
1,649,181
|
885,569
|
732,468
|
153,101
|
143,416
|
6,637
|
3,048
|
53.1
|
53.3
|
Hà Tĩnh
|
599,730
|
327,331
|
221,788
|
105,543
|
65,460
|
30,404
|
9,679
|
47.9
|
49.5
|
Quảng Bình
|
806,527
|
574,901
|
481,944
|
92,956
|
79,353
|
9,453
|
4,150
|
69.5
|
70.1
|
Quảng Trị
|
473,982
|
231,654
|
139,861
|
91,793
|
85,504
|
6,265
|
24
|
47.5
|
47.6
|
T.Thiên Huế
|
503,321
|
294,947
|
202,571
|
92,376
|
75,068
|
9,377
|
7,931
|
55.0
|
56.7
|
Duyên hải
|
TP Đà nẵng
|
128,543
|
59,896
|
40,823
|
19,073
|
17,275
|
1,791
|
6
|
45.2
|
45.2
|
Quảng Nam
|
1,043,837
|
517,063
|
394,185
|
122,878
|
112,241
|
9,882
|
755
|
48.5
|
48.6
|
Quảng Ngãi
|
515,258
|
261,618
|
110,446
|
151,172
|
127,689
|
21,548
|
1,934
|
46.2
|
46.6
|
Bình Định
|
605,058
|
304,735
|
204,246
|
100,488
|
86,763
|
13,000
|
725
|
48.1
|
48.2
|
Phú Yên
|
506,057
|
181,427
|
122,202
|
59,225
|
54,983
|
3,575
|
667
|
35.0
|
35.1
|
Khánh Hoà
|
521,765
|
211,471
|
170,569
|
40,901
|
40,599
|
303
|
-
|
40.5
|
40.5
|
Ninh
Thuận
|
335,833
|
148,623
|
139,978
|
8,644
|
6,912
|
1,733
|
-
|
43.7
|
43.7
|
Bình Thuận
|
781,292
|
300,100
|
256,943
|
43,157
|
39,011
|
4,146
|
-
|
37.9
|
37.0
|
Tây Nguyên
|
Kon Tum
|
968,961
|
656,822
|
589,679
|
67,143
|
41,392
|
4,127
|
21,625
|
64.7
|
67.4
|
Gia Lai
|
1,553,693
|
720,587
|
658,958
|
61,630
|
20,148
|
15,176
|
26,306
|
43.7
|
45.4
|
Lâm Đồng
|
977,354
|
597,669
|
527,566
|
70,103
|
56,702
|
8,579
|
4,822
|
59.8
|
60.3
|
Đắc Lắc
|
1,312,536
|
641,182
|
560,895
|
80,286
|
41,050
|
11,193
|
28,044
|
45.6
|
48.0
|
Đăk Nông
|
651,562
|
287,543
|
256,756
|
30,788
|
9,987
|
3,667
|
17,133
|
40.9
|
43.6
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng Nai
|
590,724
|
178,615
|
119,956
|
58,659
|
44,656
|
3,269
|
10,734
|
27.4
|
29.7
|
Bà Rịa
V.Tàu
|
198,951
|
26,007
|
14,058
|
11,949
|
8,919
|
1,198
|
1,832
|
11.5
|
12.5
|
TP HCM
|
209,554
|
39,288
|
12,497
|
26,791
|
26,445
|
45
|
301
|
18.6
|
18.7
|
Bình Dương
|
269,443
|
10,203
|
971
|
9,232
|
1,827
|
-
|
7,405
|
1.0
|
3.8
|
Bình Phước
|
687,154
|
160,536
|
58,879
|
101,657
|
35,023
|
26,451
|
40,183
|
10.8
|
19.5
|
Tây Ninh
|
403,967
|
56,946
|
39,450
|
17,496
|
9,505
|
1,354
|
6,637
|
12.1
|
13.8
|
Tây Nam Bộ
|
Long An
|
449,235
|
29,738
|
800
|
28,938
|
28,938
|
-
|
-
|
6.6
|
6.6
|
Đồng Tháp
|
337,695
|
6,666
|
-
|
6,666
|
6,392
|
274
|
-
|
1.9
|
1.9
|
Tiền
Giang
|
250,830
|
5,490
|
-
|
5,490
|
5,490
|
-
|
-
|
2.2
|
2.2
|
Bến Tre
|
236,062
|
3,947
|
995
|
2,952
|
2,448
|
248
|
255
|
1.5
|
1.6
|
Vĩnh Long
|
149,681
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.0
|
0.0
|
Trà Vinh
|
234,116
|
7,526
|
1,599
|
5,927
|
5,631
|
296
|
-
|
3.1
|
3.1
|
TP Cần Thơ
|
140,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.0
|
0.0
|
Hậu Giang
|
160,245
|
3,315
|
-
|
3,315
|
2,653
|
662
|
-
|
1.7
|
1.7
|
Sóc Trăng
|
331,164
|
10,270
|
1,517
|
8,753
|
8,063
|
690
|
-
|
2.9
|
2.9
|
Bạc Liêu
|
246,872
|
3,386
|
1,580
|
1,806
|
1,806
|
-
|
-
|
1.4
|
1.6
|
An
Giang
|
353,667
|
12,250
|
583
|
11,668
|
11,349
|
318
|
-
|
3.4
|
3.4
|
Kiên Giang
|
634,853
|
63,755
|
44,160
|
19,595
|
19,095
|
500
|
-
|
10.0
|
10.0
|
Cà Mau
|
529,487
|
102,741
|
8,203
|
94,538
|
83,408
|
11,130
|
-
|
17.3
|
17.3
|
Ghi chú:
Số liệu của Thành phố Hồ Chí Minh tính đến 31/12/2011
Cột 11 =
(cột 4-Cột 8)/Cột 3 * 100
Cột 10 =
(Cột 4-(Cột 8+ Cột 9))/Cột 3 *100
Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/07/2013 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
19.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|