|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
1661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1661/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2136/TTr-STNMT ngày 23 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Chương Mỹ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chương Mỹ, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 3 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
23.737,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.326,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.271,95
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.332,21
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
939,75
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.016,61
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
LNC
|
3.187,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
217,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
42,95
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,82
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.389,70
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.160,47
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.946,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
537,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,93
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
156,83
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
33,85
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
184,38
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.943,86
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
52,36
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
RAC
|
37,63
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.501,71
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
192,49
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
18,22
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
22,61
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
44,76
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
242,93
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,36
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
25,95
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
33,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
456,76
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,73
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
464,67
|
b) Danh mục các
Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện
Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất
để thực hiện các dự án phát triển
kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự
án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương
Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện
Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch,
các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công; P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh Huyện
|
Địa
danh xã
|
|
|
|
Chương
Mỹ
|
|
|
|
|
|
của
Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ
|
|
23
|
Đấu giá Khu Gò Cầu, Cửa Ngõ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,08
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
6868,
6869/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân huyện Chương
Mỹ
|
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu
Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,41
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 1139QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải
|
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng Công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,35
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Mỹ Lương
|
Quyết
định số 1342/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận
tải
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Đầm Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,34
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị
|
Quyết
định số 1338/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải
|
|
27
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
núi Thoong
|
RAC
|
Công
ty Môi trường đô thị Xuân Mai
|
6,50
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tân Tiến
|
Giấy
CNDT số 01121001719 ngày 19/6/2014 của UBND TP; (chuyển công năng sử dụng)
|
|
28
|
Đấu giá Khu Lạch
Đồng Giếng thôn Quyết Tiến
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,98
|
0,98
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ
10 khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 19/12/2014
|
x
|
29
|
Đấu giá QSDĐ khu sân kho ngoài
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ
9 khóa 18 ngày 17/12/2014
|
|
30
|
Đấu giá Khu Nhà Trẻ cũ xã Đông Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,02
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn
bản số 1687/QHKT-P4 ngày 06/6/2013; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014
được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn
|
|
31
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường tỉnh 421B đoạn Thạch Thán (Quốc Oai) đến
Xuân Mai (Chương Mỹ) trên địa bàn huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
UBND
huyện Quốc Oai
|
1,19
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
Văn
bản số 5428/STNMT-KHTH ngày 15/10/2013 của Sở TNMT Hà Nội về việc hướng dẫn
xác định mốc giới
|
|
II
|
Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
1
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn
|
ODT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,99
|
4,49
|
4,99
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 3807/UBND-KHĐT ngày 22/5/2012 của UBND thành phố; Quyết định số
788/QĐ-SGTVT ngày 11/7/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương
|
ONT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,96
|
4,86
|
4,96
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tiên Phương
|
Văn
bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 của UBND thành phố;
Quyết định số 633/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2014 của Sở Giao
thông vận tải Hà Nội
|
x
|
3
|
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu
giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,90
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu, Đại Yên, Đồng Lạc, Quảng Bị, Đồng Phú, Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 1339, 1340, 1335, 1336, 1337, 1338, 1358/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013; QĐ số 6873 ngày 25/8/2014; QĐ số 872, 6870, 6871 ngày 25/8/2014
của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
4
|
Dự án đường Hòa Chính Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,28
|
1,77
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính, Xã Thượng Vực
|
Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
5
|
Dự án ĐTXD đường Chợ Đón-Núi Bé
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,04
|
0,32
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
6
|
Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-CK2
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,02
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 1886/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện
Chương Mỹ
|
x
|
7
|
Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-Thủy
Xuân Tiên
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,17
|
0,02
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 1885/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
8
|
Dự án ĐTXD đường Trần Phú-Mỹ Lương
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,04
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú, xã Mỹ Lương
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
9
|
Dự án đất dịch vụ Khu Non Nông, xã
Ngọc Hòa
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,20
|
1,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Ngọc Hòa
|
Văn
bản số 2680/QHKT-G ĐĐ ngày 26/6/2015 của Sở QHKT Hà Nội
về việc chấp thuận địa điểm
|
x
|
10
|
Dự án đất dịch vụ khu đường Chúc
Sơn - Lam Điền, thị trấn Chúc Sơn
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 1405/UBND-TNMT ngày 04/3/2014 của UBND TP Hà Nội
|
x
|
11
|
Họ Giáo thôn Vạn Nhân
|
TTN
|
Họ
Giáo thôn Vạn Nhân
|
0,05
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 5223/STNMT-ĐKTK ngày 18/9/2014 của sở Tài nguyên
và Môi trường
|
x
|
12
|
Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng
mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
|
2,12
|
2,12
|
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An
|
Quyết
định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của Ủy ban nhân dân
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
13
|
Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn
Trỗi
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
5,00
|
4,50
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Quyết
định phê duyệt KH đấu thầu DADT số 5739/QĐ-UBND ngày
24/9/2013 của UBND TP
|
x
|
14
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống tưới
tiêu trạm bơm Đầm Mới
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV ĐT&PT Thủy Lợi sông Đáy
|
1,16
|
0,04
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Mỹ
Lương
|
Văn
bản số 4902/UBND-KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND TP Hà Nội về việc cải tạo
nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới
|
x
|
15
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,48
|
0,48
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 6840a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện
Chương Mỹ
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ
Vũ Văn Khương
|
SKC
|
hộ
ông Vũ Văn Khương
|
0,13
|
0,13
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 1381/QĐ-SNN ngày 08/8/2014 của Sở Nông Nghiệp phát triển Nông thôn Hà
Nội
|
x
|
17
|
Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, lữ đoàn 26 của Quân chủng phòng không- Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
0,06
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Mở rộng khu vực
Đài phát VTĐ/SCH K12, của Quân chủng
phòng không-Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 5916/UBND-TNMT ngày 19/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội;
|
|
19
|
Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, VTĐ/SCH K12, của Quân chủng phòng
không-Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
1,18
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội;
|
|
20
|
Đồn Công An số 36
|
CAN
|
Công an Hà Nội
|
0,20
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định thành lập đồn số 4851/QĐ-BCA; Văn bản số 5160/UBND-CT ngày 16/7/2014
|
|
21
|
Đồn Công An số 14
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,35
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tân Tiến
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3941/QĐ-BCA;
|
|
22
|
Đồn Công an thị trấn Xuân Mai
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,16
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 99/PX13
|
|
23
|
Đồn Công An số 15
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,16
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Trần
Phú
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3942/QĐ-BCA;
|
|
24
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,98
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Quyết
định số 6840/QĐ-UBND và Quyết định số 6839a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
25
|
Khu nhà ở Tiên
Phương
|
ONT
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
|
4,56
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Tiên
Phương, Phú Nghĩa
|
Quyết
định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của UBND TP Hà Nội; Văn bản số 265/UBND-KH&ĐT ngày 11/01/2012 của Sở Kế hoạch và đầu tư (chuyển mục đích sử dụng đất khu Công nghiệp sang
đất nhà ở)
|
|
26
|
Đấu giá QSDĐ khu sau trạm y tế Nhân
Lý
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014
|
|
27
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Cõi Phụ Chính
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,60
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014
|
|
28
|
Đấu giá QSDĐ khu Bãi Hõi
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
22/6/2013
|
|
29
|
Đấu giá QSDĐ khu Nội Đàng thôn An
Thượng
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,20
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội;
Trích Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND được thông
qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 ngày 17/12/2014
|
|
30
|
Đấu giá QSDĐ khu đồng Moi thôn
Trung Cao
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,47
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trung Hòa
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích
Nghị quyết số 35/2014/TNQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 8 khóa 18 ngày
19/6/2014
|
|
31
|
Đấu giá QSDĐ khu trường mầm non
thôn núi Sáo
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,04
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Mỹ
Lương
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích
Nghị quyết số 07/2014/TNQ-HĐND ngày 22/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ
9 khóa 18
|
|
32
|
Đấu giá QSDĐ khu Cung bắc thôn Long
Châu Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,08
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014
được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18
|
|
33
|
Đấu giá QSDĐ khu Vũng Gióng
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18
|
|
34
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Kênh
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại
kỳ họp thứ 9 khóa 18
|
|
35
|
Đấu giá QSDĐ khu Trũng Hồ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,47
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa
18
|
|
36
|
Đấu giá QSDĐ khu Trại tân bới mét
thôn Yên Kiện
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn bản
số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết
số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND
xã Đông Sơn
|
|
37
|
Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông
Cựu
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được
thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn
|
|
38
|
Dự án đất đấu giá Đại Yên
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,60
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
39
|
Dự án đất tái định cư khu Đồng Tàu,
xã Đông Phương Yên
|
ONT
|
Sở
GTVT
|
4,92
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Phương Yên
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
40
|
Dự án đất tái định cư xã Đông Sơn,
Thanh Bình
|
ONT
|
Sở
GTVT
|
4,54
|
|
4,54
|
Chương
Mỹ
|
Đông
Sơn, Thanh Bình
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
41
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao
liền kề khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
|
11,65
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
Các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân các xã, thị trấn
|
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016
|
1
|
Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng
Trà
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
x
|
2
|
Trường Đại học kiểm sát Hà Nội
|
DGD
|
Viện
Kiểm sát nhân dân Tối cao
|
14,00
|
13,50
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu
|
Văn bản
số 6556/UBND-QHXD ngày 23/8/2012 và 5823/VP-QHKT ngày
05/9/2014 của UBND TP Hà Nội và Văn phòng TP Hà Nội; Quyết
định số 606/QĐ-VKSTC-V11 ngày 29/11/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
|
x
|
3
|
Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua
thôn Thượng Phúc thôn Hạ Dục xã Đồng Phú, Thôn Cốc xã Hồng Phong
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Đồng
Phú Xã Hồng Phong
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
4
|
Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua
thôn 5 xã Quảng Bị
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
0,10
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
5
|
Cứng hóa kênh tưới kết hợp giao thông từ trạm bơm Nhân Lý đến gò Đồng Rậm, xã Nam Phương
Tiến
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
0,10
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
6
|
Xử lý sạt lở bờ sông Đáy thuộc xã
Văn Võ và Phú Nam An
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ Xã Phú Nam An
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
7
|
Tái định cư trường trung cấp cảnh
sát
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
0,30
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Văn
bản số 6353/UBND-QHKT ngày 14 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố HN về việc
đề xuất TĐC phục vụ công giải phóng MB để mở rộng trường
Trung cấp cảnh sát vũ trang
|
x
|
8
|
Xây dựng tuyến đường gom từ KCN Phú
Nghĩa A ra Quốc lộ 6
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,56
|
-
|
1,56
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 4429/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của
UBND Thành phố
|
x
|
9
|
Tuyến đường vào khu xử lý rác thải
tập trung của Thành phố
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,90
|
-
|
1,90
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 2051/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2015 của
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
10
|
Trạm biến áp 110 kv Phú nghĩa và nhánh đường dây 110 kv
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Hà Nội
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
x
|
11
|
Dự án đầu tư công trình đường Chúc
Sơn - Lam Điền, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
3,08
|
0,40
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Quyết
định số 1696/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh Hà
Tây; dự án đã cắm mốc GPMB; đã lập Phương án GPMB và đang hoàn chỉnh hồ sơ
thu hồi đất tới hộ để GPMB
|
x
|
12
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Chương
thôn Tiến Văn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
0,45
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9
khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 24/12/2014
|
x
|
13
|
Đấu giá QSDĐ khu Rộc Đình thôn Đạo
Ngạn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,48
|
0,48
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Văn bản
số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
14
|
Đấu giá QSDĐ khu Rộc Giữa thôn Đạo
Ngạn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,49
|
0,49
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
15
|
Đất dịch vụ Khu Đồng Tía, thị trấn
Chúc Sơn
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
16
|
Đất dịch vụ
khu trệ Đê thị trấn Chúc Sơn, đấu giá QSD đất, tái định cư
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,90
|
0,90
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
|
x
|
17
|
Đấu giá Khu Gốc Đề, thôn Trung
|
ODT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 6870/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
18
|
Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng, sữa chua và sản phẩm từ sữa
|
SKC
|
Công
ty sữa
|
1,20
|
1,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014
|
x
|
19
|
Đấu giá QSDĐ khu nhà trẻ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,02
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa
18
|
x
|
20
|
Đấu giá Khu đồng Vực, thôn Mới, xã
Hồng Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7829/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
21
|
Đấu giá Khu Bờ La Dưới, thôn Hạ, xã
Hồng Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7830/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
22
|
Đấu giá Khu ao thôn Hạ, xã Hồng
Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,33
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7831/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Đấu giá khu Ao Vòng Trên, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,072
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7832/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
24
|
Đấu giá nhà hội đồng, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
Đấu giá khu nhà trẻ xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7834/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
26
|
Đấu giá QSD đất khu dọc vườn tái định
cư, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,35
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Văn
Võ
|
Quyết
định số 7833/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
27
|
Đấu giá QSD đất khu sau Ranh Trung
Vực Ngoài, xã Thượng Vực
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Quyết
định số 7828/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
28
|
Đấu giá QSD đất khu Đầm, thôn Đồng
Luân, xã Thượng Vực
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Quyết
định số 7827/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
29
|
Đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Đại
Tử, xã Lam Điền
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,49
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Lam Điền
|
Quyết
định số 7826/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
30
|
Đấu giá QSD đất khu Trại Ổi, chùa
Cát
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Lam Điền
|
Quyết
định số 7825/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
31
|
Đấu giá Khu Sân Kho Trong, xã Nam
Phương Tiến
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,041
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 6871/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ
|
|
Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
3.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|