|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
161/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 161/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2013
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về
việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn
cứ Quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập
Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Xét
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp - Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo
nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch
bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 cho các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1.
Căn cứ nhiệm vụ được giao, vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm
2013 đã được giao tại Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác, các Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động triển khai để triển
khai thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm
2013.
2.
Giao Tổng cục Lâm nghiệp, Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tổng hợp, theo dõi, báo cáo tình hình
thực hiện Kế hoạch, đề xuất kịp thời các giải pháp với Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2011 - 2020 trong việc triển khai Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, các thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước, Chánh Văn
phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VP BCĐ phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, VP BCĐ, TCLN.
|
BỘ TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO NHÀ NƯỚC VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN
2011 - 2020
Cao Đức Phát
|
PHỤ
LỤC I
KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Bộ, ngành, địa phương
|
Khoán bảo vệ rừng (ha)
|
Bảo vệ rừng đặc dụng
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Huyện 30a
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Diện tích (ha)
|
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm (Cộng đồng)
|
Tổng
|
Mới
|
Chuyển tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.549.700
|
1.083.900
|
460.000
|
5.800
|
884.000
|
500
|
334.000
|
50.000
|
284.000
|
|
I
|
TRUNG
ƯƠNG
|
43.800
|
0
|
38.000
|
5.800
|
252.181
|
200
|
6.300
|
400
|
5.900
|
|
1
|
Bộ
NN-PTNT
|
5.800
|
|
|
5.800
|
252.181
|
200
|
3.765
|
|
3.765
|
|
2
|
Bộ
Q.Phòng
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
1.500
|
300
|
1.200
|
|
3
|
Bộ
Công an
|
0
|
|
|
|
|
|
520
|
100
|
420
|
|
4
|
TW
Đoàn TNCSHCM
|
0
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
|
II
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.505.900
|
1.083.900
|
422.000
|
0
|
631.865
|
300
|
327.700
|
49.600
|
278.100
|
|
II.1
|
MNTD
phía Bắc
|
773.213
|
589.113
|
184.100
|
0
|
51.467
|
94
|
179.600
|
31.400
|
148.200
|
|
1
|
Hà
Giang
|
97.828
|
80.428
|
17.400
|
|
18.282
|
35
|
30.187
|
4.000
|
26.187
|
|
2
|
Tuyên
Quang
|
12.300
|
|
12.300
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Cao
Bằng
|
52.900
|
31.800
|
21.100
|
|
1.070
|
8
|
17.811
|
3.000
|
14.811
|
|
4
|
Lạng
Sơn
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
5
|
Lào
Cai
|
30.957
|
16.657
|
14.300
|
|
|
|
4.250
|
1.500
|
2.750
|
|
6
|
Yên
Bái
|
80.525
|
66.425
|
14.100
|
|
|
|
5.800
|
3.800
|
2.000
|
|
7
|
Thái
Nguyên
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
4.250
|
3.000
|
1.250
|
|
8
|
Bắc
Kạn
|
10.170
|
2.970
|
7.200
|
|
|
|
8.257
|
2.500
|
5.757
|
|
9
|
Phú
Thọ
|
9.551
|
6.551
|
3.000
|
|
|
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
|
10
|
Bắc
Giang
|
10.060
|
8.560
|
1.500
|
|
|
|
1.107
|
107
|
1.000
|
|
11
|
Quảng
Ninh
|
9.800
|
|
9.800
|
|
5.233
|
25
|
4.000
|
|
4.000
|
|
12
|
Hòa
Bình
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
6.775
|
1.000
|
5.775
|
|
13
|
Sơn
La
|
122.018
|
89.018
|
33.000
|
|
|
|
20.971
|
|
20.971
|
|
14
|
Điện
Biên
|
44.287
|
27.287
|
17.000
|
|
|
26
|
23.215
|
4.000
|
19215
|
|
15
|
Lai
Châu
|
271.317
|
259.417
|
11.900
|
|
26.882
|
|
46.500
|
4.000
|
42.500
|
|
II.2
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
5.730
|
0
|
5.730
|
0
|
0
|
0
|
9.700
|
500
|
9.200
|
|
16
|
Hà
Nội
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
17
|
Hải
Phòng
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
18
|
Hải
Dương
|
900
|
|
900
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
19
|
Vĩnh
Phúc
|
500
|
|
500
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
20
|
Bắc
Ninh
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
21
|
Hà
Nam
|
430
|
|
430
|
|
|
|
527
|
527
|
-
|
|
22
|
Nam
Định
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
. -
|
|
-
|
|
23
|
Ninh
Bình
|
800
|
|
800
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
24
|
Thái
Bình
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
II.3
|
Bắc
Trung bộ
|
370.430
|
283.060
|
87.370
|
0
|
400.958
|
120
|
51.300
|
10.200
|
41.100
|
|
25
|
Thanh
Hóa
|
72.677
|
58.107
|
14.570
|
|
45.342
|
22
|
3.430
|
3.430
|
-
|
|
26
|
Nghệ
An
|
195.571
|
166.071
|
29.500
|
|
124.462
|
42
|
39.200
|
3.300
|
35.900
|
|
27
|
Hà
Tĩnh
|
10.700
|
|
10.700
|
|
51.571
|
23
|
1.064
|
|
1.064
|
|
28
|
Quảng
Bình
|
49.482
|
32.882
|
16.600
|
|
125.156
|
16
|
6.157
|
2.000
|
4.157
|
|
29
|
Quảng
Trị
|
33.100
|
26.000
|
7.100
|
|
54.427
|
17
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
30
|
TT
- Huế
|
8.900
|
|
8.900
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
II.4
|
Duyên
hải Nam Trung bộ
|
230.534
|
143.434
|
87.100
|
0
|
61.752
|
24
|
43.100
|
5.100
|
38.000
|
|
31
|
TP.
Đà Nẵng
|
800
|
|
800
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
32
|
Quảng
Nam
|
56.562
|
33.462
|
23.100
|
|
61.752
|
24
|
-
|
|
-
|
|
33
|
Quảng
Ngãi
|
60.002
|
49.002
|
11.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
34
|
Bình
Định
|
53.409
|
38.309
|
15.100
|
|
|
|
20.050
|
|
20.050
|
|
35
|
Phú
Yên
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
5.361
|
3.414
|
1.947
|
|
36
|
Khánh
Hòa
|
9.600
|
|
9.600
|
|
|
|
2.055
|
660
|
1.395
|
|
37
|
Ninh
Thuận
|
31.161
|
22.661
|
8.500
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
38
|
Bình
Thuận
|
12.200
|
|
12.200
|
|
|
|
11.625
|
|
11.625
|
|
II.5
|
Tây
nguyên
|
113.093
|
68.293
|
44.800
|
0
|
88.612
|
48
|
2.400
|
2.300
|
100
|
|
39
|
Đắk
Lắk
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
300
|
300
|
-
|
|
40
|
Đắk
Nông
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
82
|
|
82
|
|
41
|
Gia
Lai
|
12.800
|
|
12.800
|
|
|
|
500
|
500
|
-
|
|
42
|
Kon
Tum
|
37.793
|
21.293
|
16.500
|
|
88.612
|
48
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
43
|
Lâm
Đồng
|
52.400
|
47.000
|
5.400
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
II.6
|
Đông
Nam bộ
|
3.100
|
0
|
3.100
|
0
|
25.695
|
7
|
41.300
|
-
|
41.300
|
|
44
|
TP.HCM
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
45
|
Đồng
Nai
|
300
|
|
300
|
|
|
|
32.000
|
|
32.000
|
|
46
|
Bình
Dương
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
47
|
Bình
Phước
|
2.000
|
|
2.000
|
|
25.695
|
7
|
115
|
|
115
|
|
48
|
Tây
Ninh
|
800
|
|
800
|
|
|
|
8.240
|
|
8.240
|
|
49
|
Bà
Rịa - VT
|
0
|
|
|
|
|
|
985
|
|
985
|
|
II.7
|
Đồng
băng sông Cửu Long
|
9.800
|
0
|
9.800
|
0
|
3.381
|
7
|
300
|
100
|
200
|
|
50
|
Long
An
|
200
|
|
200
|
|
3.381
|
7
|
-
|
|
-
|
|
51
|
Tiền
Giang
|
800
|
|
800
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
52
|
Bến
Tre
|
600
|
|
600
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
53
|
Trà
Vinh
|
900
|
|
900
|
|
|
|
- -
|
|
-
|
|
54
|
Sóc
Trăng
|
0
|
|
0
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
55
|
An
Giang
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
56
|
Hậu
Giang
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
57
|
Đồng
Tháp
|
0
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
58
|
Kiên
Giang
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
59
|
Bạc
Liêu
|
500
|
|
500
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
60
|
Cà
Mau
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
100
|
100
|
-
|
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH TRỒNG CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Trồng rừng (ha)
|
Chăm sóc rừng (ha)
|
Cải tạo rừng
|
Trồng cây phân tán (nghìn cây)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Phòng hộ, đặc dụng
|
Sản xuất
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trồng mới
|
Trồng lại sau khai thác
|
Phòng hộ, đặc dụng
|
Sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
SỐ
|
255.000
|
30.000
|
225.000
|
100.000
|
125.000
|
280.000
|
68.000
|
212.000
|
5.000
|
50.000
|
|
I
|
TRUNG
ƯƠNG
|
3.590
|
590
|
3.000
|
2.500
|
500
|
6.820
|
6.820
|
-
|
-
|
150
|
|
1
|
Bộ
NN-PTNT
|
620
|
120
|
500
|
300
|
200
|
270
|
270
|
|
|
50
|
|
2
|
Bộ
Q.Phòng
|
2.250
|
400
|
1.850
|
1.600
|
250
|
6.500
|
6.500
|
|
|
50
|
|
3
|
Bộ
Công an
|
690
|
40
|
650
|
600
|
50
|
50
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
BQL
Lăng Chủ tịch HCM
|
30
|
30
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
251.410
|
29.410
|
222.000
|
97.500
|
124.500
|
273.180
|
61.180
|
212.000
|
5.000
|
49.850
|
|
II.1
|
MNTD
phía Bắc
|
132.560
|
14.350
|
118.210
|
51.310
|
66.900
|
143.350
|
40.880
|
102.470
|
1.200
|
8.850
|
|
1
|
Hà
Giang
|
10.750
|
1.250
|
9.500
|
5.500
|
4.000
|
9.400
|
6.700
|
2.700
|
|
800
|
|
2
|
Tuyên
Quang
|
16.000
|
1.000
|
15.000
|
4.800
|
10.200
|
19.600
|
4.600
|
15.000
|
|
500
|
|
3
|
Cao
Bằng
|
5.100
|
600
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
3.120
|
920
|
2.200
|
500
|
100
|
|
4
|
Lạng
Sơn
|
9.200
|
1.200
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
16.550
|
5.050
|
11.500
|
|
1.000
|
|
5
|
Lào
Cai
|
8.700
|
1.000
|
7.700
|
4.200
|
3.500
|
6.200
|
4.200
|
2.000
|
100
|
100
|
|
6
|
Yên
Bái
|
14.300
|
1.100
|
13.200
|
4.200
|
9.000
|
19.200
|
4.200
|
15.000
|
|
500
|
|
7
|
Thái
Nguyên
|
9.000
|
1.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
1.900
|
900
|
1.000
|
100
|
600
|
|
8
|
Bắc
Kạn
|
13.000
|
1.000
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
8.200
|
1.000
|
7.200
|
|
200
|
|
9
|
Phú
Thọ
|
4.510
|
600
|
3.910
|
610
|
3.300
|
16.620
|
120
|
16.500
|
300
|
450
|
|
10
|
Bắc
Giang
|
6.500
|
300
|
6.200
|
3.000
|
3.200
|
11.770
|
300
|
11.470
|
|
1.000
|
|
11
|
Quảng
Ninh
|
12.000
|
1.000
|
11.000
|
4.000
|
7.000
|
7.200
|
200
|
7.000
|
|
800
|
|
12
|
Hòa
Bình
|
6.000
|
1.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
8.100
|
2.100
|
6.000
|
|
600
|
|
13
|
Sơn
La
|
7.000
|
1.500
|
5.500
|
3.500
|
2.000
|
11.350
|
7.250
|
4.100
|
200
|
1.000
|
|
14
|
Điện
Biên
|
3.200
|
800
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
1.240
|
840
|
400
|
|
1.000
|
|
15
|
Lai
Châu
|
7.300
|
1.000
|
6.300
|
4.300
|
2.000
|
2.900
|
2.500
|
400
|
|
200
|
|
II.2
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
3.650
|
2.350
|
1.300
|
500
|
800
|
1.700
|
800
|
900
|
-
|
5.200
|
|
16
|
Hà
Nội
|
-
|
|
-
|
|
|
200
|
100
|
100
|
|
800
|
|
17
|
Hải
Phòng
|
500
|
500j
|
-
|
|
|
200
|
100
|
100
|
|
800
|
|
18
|
Hải
Dương
|
200
|
200
|
-
|
|
|
200
|
100
|
100
|
|
700
|
|
19
|
Vĩnh
Phúc
|
200
|
|
200
|
|
200
|
200
|
100
|
100
|
|
800
|
|
20
|
Bắc
Ninh
|
-
|
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
300
|
|
21
|
Hà
Nam
|
100
|
|
100
|
|
100
|
200
|
100
|
100
|
|
300
|
|
22
|
Nam
Định
|
750
|
750
|
-
|
|
|
200
|
100
|
100
|
|
500
|
|
23
|
Ninh
Bình
|
1.200
|
200
|
1.000
|
500
|
500
|
200
|
100
|
100
|
|
700
|
|
24
|
Thái
Bình
|
700
|
700
|
-
|
|
|
200
|
100
|
100
|
|
300
|
|
II.3
|
Bắc
Trung bộ
|
64.800
|
4.900
|
59.900
|
26.900
|
33.000
|
75.570
|
7.970
|
67.600
|
1.800
|
14.700
|
|
25
|
Thanh
Hóa
|
16.000
|
1.000
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
15.800
|
2.800
|
13.000
|
800
|
3.500
|
|
26
|
Nghệ
An
|
15.500
|
1.000
|
14.500
|
7.500
|
7.000
|
22.100
|
2.400
|
19.700
|
800
|
3.500
|
|
27
|
Hà
Tĩnh
|
10.700
|
800
|
9.900
|
3.900
|
6.000
|
11.350
|
1.350
|
10.000
|
200
|
1.500
|
|
28
|
Quảng
Bình
|
7.800
|
300
|
7.500
|
3.000
|
4.500
|
14.420
|
520
|
13.900
|
|
4.000
|
|
29
|
Quảng
Trị
|
7.950
|
950
|
7.000
|
2.500
|
4.500
|
11.500
|
500
|
11.000
|
|
1.500
|
|
30
|
TT
- Huế
|
6.850
|
850
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
400
|
400
|
|
|
700
|
|
II.4
|
Duyên
hải Nam Trung bộ
|
26.231
|
3.481
|
22.750
|
10.450
|
12.300
|
16.290
|
5.800
|
10.490
|
700
|
5.700
|
|
31
|
TP.
Đà Nẵng
|
280
|
80
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
|
800
|
|
32
|
Quảng
Nam
|
4.301
|
801
|
3.500
|
2.500
|
1.000
|
4.150
|
2.200
|
1.950
|
|
600
|
|
33
|
Quảng
Ngãi
|
1.500
|
500
|
1.000
|
|
1.000
|
1.200
|
200
|
1.000
|
|
700
|
|
34
|
Bình
Định
|
5.700
|
200
|
5.500
|
2.500
|
3.000
|
1.250
|
250
|
1.000
|
|
800
|
|
35
|
Phú
Yên
|
5.200
|
500
|
4.700
|
2.500
|
2.2Ồ0
|
3.200
|
2.050
|
1.150
|
|
700
|
|
36
|
Khánh
Hoà
|
2.600
|
400
|
2.200
|
1.000
|
1.200
|
4.490
|
600
|
3.890
|
200
|
700
|
|
37
|
Ninh
Thuận
|
2.150
|
500
|
1.650
|
450
|
1.200
|
1.300
|
500
|
800
|
500
|
700
|
|
38
|
Bình
Thuận
|
4.500
|
500
|
4.000
|
1.500
|
2.500
|
700
|
|
700
|
|
700
|
|
II.5
|
Tây
nguyên
|
14.289
|
1.879
|
12.410
|
6.410
|
6.000
|
21.540
|
2.100
|
19.440
|
1.300
|
3.500
|
|
39
|
Đắk
Lắk
|
4.500
|
500
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
6.780
|
400
|
6.380
|
500
|
700
|
|
40
|
Đắk
Nông
|
1.898
|
88
|
1.810
|
810
|
1.000
|
4.800
|
300
|
4.500
|
|
700
|
|
41
|
Gia
Lai
|
2.191
|
591
|
1.600
|
600
|
1.000
|
1.560
|
1.000
|
560
|
|
700
|
|
42
|
Kon
Tum
|
2.900
|
400
|
2.500
|
500
|
2.000
|
8.400
|
400
|
8.000
|
800
|
700
|
|
43
|
Lâm
Đồng
|
2.800
|
300
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
|
|
|
700
|
|
II.6
|
Đông
Nam bộ
|
3.200
|
1.000
|
2.200
|
500
|
1.700
|
400
|
-
|
400
|
-
|
4.100
|
-
|
44
|
TP.HCM
|
300
|
300
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
900
|
|
45
|
Đồng
Nai
|
600
|
100
|
500
|
|
500
|
100
|
|
100
|
|
700
|
|
46
|
Bình
Dương
|
-
|
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
400
|
|
47
|
Bình
Phước
|
400
|
100
|
300
|
100
|
200
|
-
|
|
|
|
700
|
|
48
|
Tây
Ninh
|
800
|
300
|
500
|
300
|
200
|
-
|
|
|
|
700
|
|
49
|
Bà
Rịa- VT
|
1.100
|
200
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
700
|
|
II.7
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
6.680
|
1.450
|
5.230
|
1.430
|
3.800
|
14.330
|
3.630
|
10.700
|
-
|
7.800
|
|
50
|
Long
An
|
600
|
|
600
|
100
|
500
|
100
|
|
100
|
|
700
|
|
51
|
Tiền
Giang
|
110
|
10
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
500
|
|
52
|
Bến
Tre
|
120
|
50
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
|
800
|
|
53
|
Trà
Vinh
|
130
|
130
|
-
|
|
|
400
|
300
|
100
|
|
500
|
|
54
|
Sóc
Trăng
|
275
|
275
|
-
|
|
|
620
|
520
|
100
|
|
400
|
|
55
|
An
Giang
|
775
|
575
|
200
|
|
200
|
2.100
|
2.000
|
100
|
|
1.000
|
|
56
|
Hậu
Giang
|
200
|
90
|
110
|
60
|
50
|
100
|
|
100
|
|
700
|
|
57
|
Đồng
Tháp
|
350
|
50
|
300
|
|
300
|
350
|
50
|
300
|
|
1.000
|
|
58
|
Kiên
Giang
|
450
|
100
|
350
|
100
|
250
|
100
|
|
100
|
|
500
|
|
59
|
Bạc
Liêu
|
350
|
50
|
300
|
300
|
|
100
|
|
100
|
|
700
|
|
60
|
Cà
Mau
|
3.320
|
120
|
3.200
|
700
|
2.500
|
10.260
|
760
|
9.500
|
|
1.000
|
|
Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ngày 24/01/2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|