|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 22
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BẮC NINH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Văn bản số 525/BNN-KL ngày 17/01/2024 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cập nhật diễn biến rừng và công bố
hiện trạng rừng năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 183/TTr-SNN ngày 02/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023 với những nội
dung như sau:
1. Diện tích thành rừng: 555,65ha.
2. Tỷ lệ che phủ rừng là 0,68%.
(Chi tiết số liệu tại Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03,
Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố
hiện trạng rừng:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
Tiên Du, Gia Bình, Quế Võ, Bắc Ninh:
a. Giao Ủy ban nhân dân các xã/phường có rừng thực
hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn
biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực
hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo
Chi cục Kiểm lâm tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng
trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương. Triển khai, hướng dẫn, kiểm tra,
đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; thực hiện việc quản
lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh;
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tiên Du, Gia Bình, Quế Võ và Bắc Ninh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN & PTNT (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP NN;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
Biểu số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng
phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
556,20
|
-0,55
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Rừng trồng
|
1120
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Trồng
lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
544,13
|
11,52
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
53,01
|
-11,52
|
41,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,49
|
0,00
|
41,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
12,07
|
-12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
40,94
|
0,55
|
41,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,49
|
0,00
|
41,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu số 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng
phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
|
- Trồng
mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Trồng
lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
|
- Tái
sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
555,65
|
0,00
|
471,63
|
4,92
|
12,87
|
0,00
|
47,83
|
17,03
|
0,00
|
1,37
|
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
41,49
|
0,00
|
4,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,56
|
0,00
|
0,00
|
32,94
|
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
41,49
|
0,00
|
4,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,56
|
0,00
|
0,00
|
32,94
|
|
Biểu số 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
82.270,15
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
555,65
|
0,00
|
0,68
|
1
|
Huyện
Tiên Du
|
9.560,24
|
181,59
|
0,00
|
181,59
|
0,00
|
181,59
|
0,00
|
181,59
|
0,00
|
1,90
|
2
|
Huyện
Gia Bình
|
10.758,67
|
40,43
|
0,00
|
40,43
|
0,00
|
40,43
|
0,00
|
40,43
|
0,00
|
0,38
|
3
|
Thị xã Quế
Võ
|
15.511,20
|
116,72
|
0,00
|
116,72
|
0,00
|
116,72
|
0,00
|
116,72
|
0,00
|
0,75
|
4
|
Thành
phố Bắc Ninh
|
8.264,04
|
216,91
|
0,00
|
216,91
|
0,00
|
216,91
|
0,00
|
216,91
|
0,00
|
2,62
|
5
|
Huyện
Lương Tài
|
10.591,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Thị xã
Thuận Thành
|
11.783,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Thành
phố Từ Sơn
|
6.109,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8
|
Huyện
Yên Phong
|
9.693,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu số 04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích
chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy,
lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
-0,55
|
-12,07
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
|
- Trồng
mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Trồng
lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
|
- Tái
sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
11,52
|
0,00
|
12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-11,52
|
-12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-12,07
|
-12,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
|
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023
283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|