Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 154/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu: 154/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 17/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 154/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 725 hồ chứa, đập dâng của 644 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 685 hồ chứa, đập dâng của 607 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 40 hồ chứa, đập dâng của 37 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2064/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục KTTV;
- Vụ Môi trường;
- Trung tâm QHĐTTNNQG;
- Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- VP Bộ (để đăng tải trên cổng TTĐT Bộ);
- Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường / Xã

Huyện / Thị xã

Tỉnh / Thành phố

Sông/Suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

1

Hòa Thuận

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

Thủy điện

2

Tiên Thành

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

Thủy điện

3

Pác Khuổi

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

Thủy điện

4

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

Thủy điện

5

Nà Lòa

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

Thủy điện

6

Khuổi Luông

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

1,2

Thủy điện

7

Nà Tẩu

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

Thủy điện

8

Khánh Khê

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

Thủy lợi

10

Thác Xăng

Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

Thủy điện

12

Pác Cáp

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt

Văn Quan, Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

Thủy điện

15

Tràng Định 2

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

Thủy điện

16

Thượng Ân

Thượng Ân

Ngân Sơn

Bắc Kạn

suối Nà Vải

sông Hiến

0,2

Thủy điện

17

Bình Long

Hồng Việt

Hoà An

Cao Bằng

Sông Dẻ Rào

Sông Bằng Giang

3,23

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

II.1

Sông Thái Bình

18

Thác Giềng Bậc 1

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,0

Thủy điện

19

Thác Giềng Bậc 2

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,4

Thủy điện

20

Nậm Cắt

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

Sông Thao

21

Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

Thủy điện

22

Tà Lơi 3

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

1,6

Thủy điện

23

Mường Hum

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát, Ngòi Hum)

Sông Thao

1,75

Thủy điện

24

Ngòi Phát

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Ngòi Phát

Sông Thao

2,6

Thủy điện

25

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,18

Thủy điện

26

Nậm Hô

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Nậm Hô (Nậm Ho)

Suối Sinh Quyền

0,46

Thủy điện

27

Nậm Pung

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát)

0,3

Thủy điện

28

Bản Xèo

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Ngòi Phát

0,2

Thủy điện

29

Phố Cũ

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

Thủy điện

30

Sùng Vui

Bản Khoang, Phìn Ngan

Sa Pa

Lào Cai

Suối Phìn Hồ (Suối Quang Kim)

Sông Thao

0,2

Thủy điện

31

Vạn Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim (suối Ngòi Xan)

Sông Thao

1,32

Thủy điện

32

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ, Suối Mẩy Hồ

Sông Thao

0,23

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

Thủy điện

33

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

Thủy điện

34

Ngòi Xan 2

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,32

Thủy điện

35

Trung Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,3

Thủy điện

36

Cốc San

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

Thủy điện

37

Cốc San Hạ

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

Thủy điện

38

Ngòi Đường 1

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

Thủy điện

39

Ngòi Đường 2

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,16

Thủy điện

40

Lao Chải

Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

Thủy điện

41

Sử Pán 1

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

Thủy điện

42

Sử Pán 2

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

Thủy điện

43

Nậm Củn

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

Thủy điện

44

Bản Hồ

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

Thủy điện

45

Tà Thàng

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

Thủy điện

46

Séo Chong Hô

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

Thủy điện

47

Nậm Toóng

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

Thủy điện

48

Nậm Sài

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

Suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

Thủy điện

49

Suối Trát

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

Thủy điện

50

Nậm Xây Luông 3

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

Thủy điện

51

Nậm Xây Luông 4- 5

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

Thủy điện

52

Nậm Xây Luông

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,1

2,60

Thủy điện

53

Minh Lương Thượng

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

Thủy điện

54

Minh Lương

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

Thủy điện

55

Suối Chăn 1

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

56

Suối Chăn 2

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

57

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Ngòi Nhù

0,2

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

Thủy điện

58

Nậm Mu

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

Thủy điện

59

Nậm Mu 2

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,35

Thủy điện

60

Nậm Mở 3

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

0,73

Thủy điện

61

Tu Trên

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

Thủy điện

62

Nậm Khóa 3

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,6

Thủy điện

63

Nậm Khắt

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

Thủy điện

64

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Cáy

Suối Chút

Thủy điện

Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Phụ lưu suối Chút

0,1

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Nậm Cáy

0,02

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Phụ lưu suối Nậm Cáy

0,05

Thủy điện

65

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Bơ

0,22

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

Thủy điện

66

Phú Mậu I

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

0,12

Thủy điện

67

Nậm Tha 3

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

Thủy điện

68

Nậm Tha 4

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

Thủy điện

69

Nậm Tha 5

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

Thủy điện

70

Nậm Tha 6

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

Thủy điện

71

Nậm Tha Hạ

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

Thủy điện

72

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Ma Mọi

0,21

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Mọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

Thủy điện

73

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

0,12

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

Thủy điện

74

Thào Sa Chải

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/ 0,32

Thủy điện

75

Ngòi Hút 1

Phong Dụ Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

2,26

Thủy điện

76

Ngòi Hút 2

Tú Lệ, Nậm Có

Văn Chấn, Mù Cang Chải

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

1,45

Thủy điện

77

Ngòi Hút 2A

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

Thủy điện

78

Làng Bằng

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Róm

Sông Thao

0,16

Thủy điện

79

Hát Lìu

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

Thủy điện

80

Trạm Tấu

Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

Thủy điện

81

Noong Phai

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,4

1,70

Thủy điện

82

Văn Chấn

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,1

Thủy điện

83

Thác Cá 1

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

Thủy điện

84

Thác Cá 2

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

Thủy điện

85

Đồng Sung

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

Thủy điện

86

Pá Hu

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Nậm Tăng

Ngòi Thia

0,75

2,25

Thủy điện

87

Phình Hồ

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

Thủy điện

88

Nậm Đông 4

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

Thủy điện

89

Nậm Đông 3

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

Thủy điện

90

Nà Hẩu

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

Thủy điện

91

Vực Tuần

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

Thủy điện

92

Hồ Ngòi Giành

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

Thủy lợi

93

Sài Lương

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

0,13

Thủy điện

94

Nậm Tục Bậc 2

Nghĩa Sơn

Văn Chấn

Yên Bái

Nậm Túc (Nậm Tục)

Nậm Đông

0,44

thủy điện

95

Chàng Phàng

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

suối Phìn Hồ (Nậm Pạt)

Nậm So

0,16

Thủy điện

96

Móng Sến

Trung Chải

thị xã Sa Pa

Lào Cai

Mống Xến

Ngòi Đum

0,17

Thủy điện

97

Chí Lư

Đập chính

Tà Xi Láng, Làng Nhì, Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,24

Thủy điện

Đập phụ

Tà Xi Láng, Làng Nhì, Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,04

Thủy điện

98

Hạnh Phúc

Đâp chính

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,56

Thủy điện

Đập phụ 1

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,07

Thủy điện

Đập phụ 2

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,04

Thủy điện

Sông Đà

99

Pắc Ma

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

Thủy điện

100

Hòa Bình

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP, Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

101

Sơn La

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

102

Lai Châu

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

103

Nậm Củm 4

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

Thủy điện

104

Nậm Bụm 1

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

Thủy điện

105

Nậm Bụm 2

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

Thủy điện

106

Nậm Nghẹ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

Thủy điện

107

Nậm Xí Lùng 1

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

Thủy điện

108

Nậm Sì Lường 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

Thủy điện

109

Nậm Sì Lường 1A

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

Thủy điện

110

Nậm Sì Lường 3

Pa Vệ Sử, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,0

Thủy điện

111

Nậm Sì Lường 4

Bum Tở, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,1

Thủy điện

112

Pa Hạ

Đập chính

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Suối Nậm Sì Lường

0,25

Thủy điện

Đập phụ 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,02

Thủy điện

Đập phụ 2

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,01

Thủy điện

Đập phụ 3

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,04

Thủy điện

113

Nậm Cấu 1

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

Thủy điện

114

Nậm Cấu 2

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,0

Thủy điện

115

Nậm He

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Suối Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

Thủy điện

116

Nậm Na 1

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

53

Thủy điện

117

Nậm Na 3

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

69

Thủy điện

118

Nậm Cát

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Cát

Nậm Na

0,1

Thủy điện

119

Nậm So 1

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

Thủy điện

120

Nậm So 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

Thủy điện

121

Nậm Han

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

Thủy điện

122

Nậm Pạc 1

Đập 1- 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Phìn Hồ

Nậm Pạt

0,22

Thủy điện

Đập 1- 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Suối Phìn Hồ

0,34

Thủy điện

123

Nậm Pạc 2

Đập 2- 1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Dền Sung

0,41

Thủy điện

Đập 2- 2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Suối Phìn Hồ

0,75

Thủy điện

124

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

Thủy điện

125

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

Thủy điện

126

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

Thủy điện

127

Nậm Xe

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

Thủy điện

128

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

Thủy điện

129

Hua Bun

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

Thủy điện

130

Nậm Ban 1

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

Thủy điện

131

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,11

0,15

Thủy điện

132

Nậm Ban 3

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

Thủy điện

133

Nậm Cuổi

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

Thủy điện

134

Huổi Vang

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

5,85

Thủy điện

135

Trung Thu

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

10,4

Thủy điện

136

Long Tạo

Pú Xi; Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

7,0

Thủy điện

137

Mùn Chung 2

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,26

Thủy điện

138

Nậm Pay

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Suối Nậm Bay

Sông Nậm Mu

0,3

Thủy điện

139

Chiềng Ngàm Thượng

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

Thủy điện

140

Nậm Giôn

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

Thủy điện

141

Bản Chát

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

(*)

Thủy điện

142

Huội Quảng

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

(*)

Thủy điện

143

Nậm Đích 1

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

Thủy điện

144

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

Thủy điện

145

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

Thủy điện

146

Nậm Be

Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

Thủy điện

147

Nậm Bon

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

Thủy điện

148

Hua Chăng

Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

Thủy điện

149

Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

150

Mường Kim

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

151

Mường Kim 2

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,33

Thủy điện

152

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

Thủy điện

153

Hồ Bốn

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1,0

Thủy điện

154

Khao Mang

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

155

Khao Mang Thượng

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

156

Ma Lừ Thàng

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

Thủy điện

157

Phìn Hồ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

Thủy điện

158

Nậm Trai 4

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

Thủy điện

159

Mí Háng Tầu

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

Thủy điện

160

Nậm Khốt

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khốt

Suối Nậm Chiến

0,46

Thủy điện

161

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

Thủy điện

162

Nậm Chiến

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

Thủy điện

163

Chiềng Muôn

Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Kìm

Suối Chiến

0,087

Thủy điện

Đập CN 1

Nậm Păm, Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

Thủy điện

164

Nậm Chiến 2

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

0,09

Thủy điện

165

Nậm Chiến 3

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

0,09

Thủy điện

166

Pá Chiến

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

Thủy điện

167

Nậm Bú

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

Thủy điện

168

Nậm La

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

Thủy điện

169

Nậm Chanh

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

Thủy điện

170

Nậm Pia

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

Thủy điện

171

Chiềng Công 1

Chiềng Công, Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

Thủy điện

172

Chiềng Công 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Hồng

Nậm Pia

0,4

Thủy điện

173

Nậm Xá

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Pia (Nậm Xá)

Sông Đà

0,36

Thủy điện

174

Nậm Hồng 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

Thủy điện

175

Nậm Hồng 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

Thủy điện

176

Suối Lừm 1

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,34

Thủy điện

177

Suối Lừm 3

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

Thủy điện

178

Nậm Chim 1

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,57

Thủy điện

179

Nậm Chim 1A

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

Thủy điện

180

Nậm Chim 2

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim (Nậm Chim)

Sông Đà

0,85

Thủy điện

181

Nậm Chim 1B

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

Thủy điện

182

Xím Vàng 2

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

Thủy điện

183

Mường Sang 2

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

Thủy điện

184

Mường Sang 3

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

Thủy điện

185

Tắt Ngoẵng

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

Thủy điện

186

Tà Niết

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,61

Thủy điện

187

Sập Việt

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

Thủy điện

188

To Buông

Lóng Phiêng, Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung (Suối To Buông)

Suối Sập Việt

0,2

Thủy điện

189

Đông Khùa

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

Thủy điện

190

Thủy lợi Suối Sập

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42 (khi Q>2,4 2)

Thủy lợi

191

Suối Sập 1

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

Thủy điện

192

Suối Sập 3

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

Thủy điện

193

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

Thủy điện

194

Háng Đồng A

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

Thủy điện

195

Mường Bang

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

Thủy điện

196

Suối Nhạp A

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

Thủy điện

197

Sơ Vin

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

Thủy điện

198

Suối Tân 2

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

Thủy điện

199

So Lo 1

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

Thủy điện

200

So Lo 2

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

Thủy điện

201

Suối Tráng

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

Thủy điện

202

Nậm Mức

Pa Ham, Mường Mùn

Mường Chà, Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

Thủy điện

203

Suối Lĩnh

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

Thủy điện

204

Nậm Nghẹ 1A

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

Thủy điện

205

Đề Dính Máo

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

Thủy điện

206

Mường Mít

Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

sông Nậm Mu

1,02

Thủy điện

207

Phiêng Côn

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

Thủy điện

208

Hồng Ngài

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

Thủy điện

209

Huổi Chan 1

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

Thủy điện

210

Nậm Xe 2A

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

Thủy điện

211

Nậm Xe 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Pạt

Nậm So

1,2

Thủy điện

212

Van Hồ

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Nậm Pạt

0,29

Thủy điện

213

Pa Tần 1

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

Thủy điện

214

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

Thủy điện

215

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

Thủy điện

216

Nậm Lằn

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0,44

Thủy điện

217

Nậm Củm 5

Pa ủ

Mường Tè

Lai Châu

Suối Thọ Gụ

Suối Nậm Củm

0,85

Thủy điện

218

Đề Bâu

Trung Thu

Tủa Chùa

Điện Biên

Suối Đề Bâu

sông Nậm Mức

0,32

Thủy điện

219

Nậm Lụng

Khổng Lào

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lụng

Nậm So

1,04

Thủy điện

220

Huổi Văn

Nậm Hàng

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Nhùm

sông Đà

0,13

thủy điện

221

Nậm Củm 2

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

1,2

thủy điện

222

Nậm Củm 3

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

2,08

thủy điện

223

Kho Hà

Đập chính

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Ha Nế

suối Nậm Củm

0,42

thủy điện

Đập phụ

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

Khò Ma

suối Nậm Củm

0,24

thủy điện

224

Nậm Xí Lùng 2

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

0,95

thủy điện

225

Nậm Xí Lùng 2A

xã Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

1,24

thủy điện

226

Sông Lô 5

Quang Minh, Kim Ngọc

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Đà

44,23

thủy điện

227

Nậm Pì

Đập chính

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Long

Nậm Khao

0,19

thủy điện

Đập phụ

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Khao

Nậm Na

0,11

thủy điện

228

Nậm Pảng 2

Đập chính

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Pảng

Nậm ban

0,12

thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Hon

Nậm Pảng

0,08

thủy điện

229

Hố Mít

Đập chính

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Nậm Mít

Nậm Mu

0,21

Thủy điện

Đập phụ

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Đề Dâu Kỳ

suối Nậm Mít

0,01

Thủy điện

Đập phụ

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Đề Chứ Giàng

suối Nậm Mít

0,01

Thủy điện

230

Nậm Be 2

Phúc Khoa và TT. Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

suối Nậm Be

suối Nậm Bon

0,63

Thủy điện

231

Nậm Bụm 1A

Đập chính

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Bum

sông Đà

0,31

Thủy điện

Đập phụ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Dền Thàng

suối Nậm Bum

0,24

Thủy điện

232

Nậm Đích 2

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

suối Nậm Đích

sông Nậm Mu

0,39

Thủy điện

Sông Lô

233

Sông Lô 4

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

36,8

Thủy điện

234

Sông Lô 6

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc; Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

Thủy điện

235

Sông Lô 8A

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

Thủy điện

236

Sông Lô 8B

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

62,15

Thủy điện

237

Nậm Má

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

Thủy điện

238

Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

Thủy điện

239

Thanh Thủy 2