|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1455/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1455/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
28 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo
vệ nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc
xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt;
Quyết định số 1989/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước
mặt);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 820/TTr-STNMT ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước
phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, gồm:
- 17 nguồn nước mặt là sông, suối,
ngòi;
- 39 nguồn nước là hồ chứa thủy
lợi thuộc quản lý của các Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy
lợi;
- 128 nguồn nước là hồ chứa thủy
lợi, ao, hồ trong khu dân cư thuộc quản lý của UBND các huyện.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố Danh mục nguồn
nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều
11 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nguồn nước; định kỳ năm (05) năm tiến hành rà soát trình úy
ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục hoặc điều chỉnh khi cần thiết
cho phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
b) Hàng năm chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch,
phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với các nguồn nước thuộc danh
mục kèm theo tại Quyết định này; chủ trì, phối hợp với ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện việc cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước sau khi được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt phương án, kinh phí cắm mốc; bàn giao mốc giới cho ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý, bảo vệ.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án cắm mốc
hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện, thủy lợi.
d) Đôn đốc, theo dõi, kiểm tra
việc cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Tổ chức chỉ đạo các đơn vị
khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi cắm mốc, quản lý hành lang bảo vệ nguồn
nước đối với các hồ chứa thủy lợi thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ và pháp luật về khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Trước ngày 15/12 hàng năm, tổng
hợp, báo cáo kết quả cắm mốc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi gửi về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Công Thương: Phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn
nước; chỉ đạo triển khai cắm mốc, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước đối với
các hồ chứa thủy điện theo quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ.
4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối
hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện công tác cắm mốc hành
lang bảo vệ nguồn nước.
5. Các sở, ngành liên quan
Các Sở, ban, ngành khác theo chức
năng, nhiệm vụ và lĩnh vực quản lý của mình phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường cung cấp các thông tin liên quan đến các hoạt động trong hành lang bảo vệ
nguồn nước để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố
a) Thông báo cho Ủy ban nhân
dân cấp xã về Danh mục và Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
b) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến
và hướng dẫn thực hiện việc các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên
địa bàn theo quy định; Giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực
hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án được phê duyệt;
c) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách
các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế đã được công bố;
d) Chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban
nhân dân cấp xã thực hiện việc rà soát, lập danh sách các tổ chức, cá nhân có
giếng khoan khai thác nước dưới đất nằm trong các khu vực thuộc Danh mục vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để theo dõi, quản lý theo quy định; rà soát, tổng hợp, đề
nghị điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phù hợp với điều
kiện thực tế của địa phương (nếu có) gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
đ) Căn cứ vào danh mục và bản đồ
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất để xây dựng các định hướng, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội có hoạt động khai thác, sử dụng nước nhằm đảm bảo nguồn
nước cho các hoạt động sản xuất và phải đảm bảo việc duy trì, phát triển các chức
năng của hành lang bảo vệ nguồn nước đã được phê duyệt. Rà soát ranh giới hành
lang bảo vệ nguồn nước được thể hiện trên bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện.
7. Tổ chức, cá nhân vận hành hồ
chứa thủy lợi, thủy điện chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện nơi có hồ chứa
xây dựng phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa theo quy định tại khoản
2 Điều 12 Nghị định số 43/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định đề trình UBND tỉnh phê duyệt; chủ trì, phối hợp
với UBND cấp huyện thực hiện cắm mốc giới trên thực địa sau khi phương án cắm mốc
được phê duyệt; bàn giao mốc giới cho UBND cấp xã nơi có hồ chứa để quản lý, bảo
vệ.
8. Tổ chức, cá nhân hoạt động
trong hành lang bảo vệ nguồn nước phải tuân thủ thực hiện theo quy định tại Điều
15 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Quản lý tài nguyên nước, Bộ TNMT;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTN, TTTT, TKCT;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
+ Lưu: VT, KTN Việt Anh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
A. DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC SÔNG, SUỐI, NGÒI PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ
STT
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài đoạn lập hành lang (Km)
|
Chức năng chính của hành lang
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước (m)
|
Kế hoạch cắm mốc
|
Vị trí
|
X
|
Y
|
Xã
|
huyện
|
Vị trí
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
IA
|
SÔNG THƯƠNG (Bờ trái)
|
Đoạn T.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2371734
|
430495
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi
|
2373314
|
418131
|
Nghĩa Hưng
|
Lạng Giang
|
24.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.II
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi
|
2373314
|
418131
|
Nghĩa Hưng
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang
|
2370036
|
414811
|
Tiên Lục
|
Lạng Giang
|
9.2
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông
|
Đoạn T.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang
|
2370036
|
414811
|
Tiên Lục
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi
|
2367385
|
413558
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
3.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông
|
Đoạn T.IV
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi
|
2367385
|
413558
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Thị
|
2366487
|
414186
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
1.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Thị
|
2366487
|
414186
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh
|
2364617
|
415418
|
Dương Đức
|
Lạng Giang
|
2.65
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.VI
|
Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh
|
2364617
|
415418
|
Dương Đức
|
Lạng Giang
|
Cầu Bến Hướng
|
2355699
|
415501
|
P.Thọ Xương
|
Tp.Bắc Giang
|
12.36
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.VII
|
Cầu Bến Hướng
|
2355699
|
415501
|
P.Thọ Xương
|
Tp.Bắc Giang
|
Kênh nước trạm bơm Văn Sơn
|
2350394
|
419848
|
Tân Tiến
|
Tp.Bắc Giang
|
10.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn
T.VIII
|
Kênh nước trạm bơm
Văn Sơn
|
2350394
|
419848
|
Tân Tiến
|
Tp.Bắc
Giang
|
Điểm hợp lưu với sông Lục Nam
|
2344622
|
428591
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
16.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IB
|
SÔNG THƯƠNG (Bờ phải)
|
Đoạn P.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2373202
|
425488
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh
|
2373333
|
419547
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
11.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.II
|
Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh
|
2373333
|
419547
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân
|
2371183
|
416557
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
7.92
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân
|
2371183
|
416557
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi
|
2368022
|
413342
|
Hợp Đức
|
Tân Yên
|
6.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.IV
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi
|
2368022
|
413342
|
Hợp Đức
|
Tân Yên
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Bến
|
2364581
|
415103
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
4.52
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Bến
|
2364581
|
415103
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
Điểm cuối kè Lãn Tranh
|
2360266
|
415731
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
6.25
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VI
|
Điểm cuối kè Lãn Tranh
|
2360266
|
415731
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
Cầu Bến Hướng
|
2355697
|
415384
|
Song Mai
|
Tp.Bắc Giang
|
6.2
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VII
|
Cầu Bến Hướng
|
2355697
|
415384
|
Song Mai
|
Tp.Bắc Giang
|
Kênh nước trạm bơm Cống Bún
|
2352833
|
415695
|
Đồng Sơn
|
Tp.Bắc Giang
|
3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.VIII
|
Kênh nước trạm bơm Cống Bún
|
2352833
|
415695
|
Đồng Sơn
|
Tp.Bắc Giang
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê
|
2350327
|
419903
|
Tân Liễu
|
Yên Dũng
|
7.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến
nguồn nước
|
Đoạn P.IX
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê
|
2350327
|
419903
|
Tân Liễu
|
Yên Dũng
|
Điểm nhập lưu sông Thương và sông Cầu
|
2337200
|
426923
|
Đồng Phúc
|
Yên Dũng
|
25.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IIA
|
SÔNG Lục Nam (Bờ trái)
|
Đoạn T.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2365998
|
498519
|
Hữu Sản
|
Sơn Động
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn
|
2357111
|
441947
|
Cương Sơn
|
Lục Nam
|
102
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.II
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn
|
2357111
|
441947
|
Cương Sơn
|
Lục Nam
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng
|
2354397
|
437981
|
Huyền Sơn
|
Lục Nam
|
9.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng
|
2354397
|
437981
|
Huyền Sơn
|
Lục Nam
|
Ranh giới với tỉnh Hải Dương
|
2344340
|
429689
|
Đan Hội
|
Lục Nam
|
19.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IIB
|
SÔNG Lục Nam (Bờ phải)
|
Đoạn P.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2366039
|
498494
|
Hữu Sản
|
Sơn Động
|
Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ
|
2360207
|
486223
|
Vĩnh An
|
Sơn Động
|
23.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.II
|
Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ
|
2360207
|
486223
|
Vĩnh An
|
Sơn Động
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu
|
2357618
|
481096
|
An Bá
|
Sơn Động
|
7.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu
|
2357618
|
481096
|
An Bá
|
Sơn Động
|
Cầu Kim
|
2361245
|
447759
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
59.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.IV
|
Cầu Kim
|
2361245
|
447759
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng
|
2358561
|
445183
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
7.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng
|
2358561
|
445183
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô
|
2358049
|
438602
|
Tiên Nha
|
Lục Nam
|
10.4
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VI
|
Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô
|
2358049
|
438602
|
Tiên Nha
|
Lục Nam
|
Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục
Nam
|
2353018
|
437566
|
Khám Lạng
|
Lục Nam
|
6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VII
|
Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục
Nam
|
2353018
|
437566
|
Khám Lạng
|
Lục Nam
|
Khu dân cư Nam Thành
|
2348068
|
429837
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
13.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.VIII
|
Khu dân cư Nam Thành
|
2348068
|
429837
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng
|
2346286
|
430010
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
1.8
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.IX
|
Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng
|
2346286
|
430010
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
Điểm nhập lưu vào sông Thương
|
2344622
|
428591
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
4.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
III
|
SÔNG CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang tại
thôn Tân Chung, xã Đồng Tân
|
2371631
|
392164
|
Đồng Tân
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã
Hoàng Vân
|
2366059
|
390459
|
Hoàng Vân
|
Hiệp Hoà
|
9
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã
Hoàng Vân
|
2366059
|
390459
|
Hoàng Vân
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã
Thái Sơn
|
2364362
|
389587
|
Thái Sơn
|
Hiệp Hoà
|
2
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn III
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã
Thái Sơn
|
2364362
|
389587
|
Thái Sơn
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã
Quang Minh
|
2363555
|
386303
|
Quang Minh
|
Hiệp Hoà
|
4.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn IV
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã
Quang Minh
|
2363555
|
386303
|
Quang
Minh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội,
xã Hợp Thịnh
|
2361139
|
384119
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
6.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn V
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội,
xã Hợp Thịnh
|
2361139
|
384119
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã
Hợp Thịnh
|
2359755
|
385354
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
2.9
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn VI
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã
Hợp Thịnh
|
2359755
|
385354
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã
Mai Đình
|
2349473
|
389618
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
15
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn VII
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã
Mai Đình
|
2349473
|
389618
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
Cầu Mai Đình, thôn Mai Hạ, xã Mai Đình
|
2348595
|
393813
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
6
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
Đoạn VIII
|
Cầu Mai Đình, thôn
Mai Hạ, xã Mai Đình
|
2348595
|
393813
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã
Châu Minh
|
2349457
|
394885
|
Châu
Minh
|
Hiệp Hoà
|
1.4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn IX
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã
Châu Minh
|
2349457
|
394885
|
Châu
Minh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân
Hà
|
2348208
|
399726
|
Vân Hà
|
Việt Yên
|
11
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn X
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân
Hà
|
2348208
|
399726
|
Vân Hà
|
Việt Yên
|
Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu
|
2345979
|
405532
|
Quang
Châu
|
Việt Yên
|
12.3
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
Đoạn XI
|
Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu
|
2345979
|
405532
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang
Biểu, xã Quang Châu
|
2346233
|
408756
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
4.2
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XII
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang
Biểu, xã Quang Châu
|
2346233
|
408756
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam
Biền
|
2342682
|
418976
|
TT Nham Biền
|
Yên Dũng
|
13
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XIII
|
Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam
Biền
|
2342682
|
418976
|
TT Nham Biền
|
Yên Dũng
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại
|
2339362
|
423659
|
Tư Mại
|
Yên Dũng
|
11.7
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XIV
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại
|
2339362
|
423659
|
Tư Mại
|
Yên Dũng
|
Điểm Sông Thương đổ vào sông Cầu tại thôn
Nam Sơn, xã Đồng Phúc
|
2336876
|
426976
|
Đồng Phúc
|
Yên Dũng
|
4.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
IV
|
Ngòi Lữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại xã Đoan Bái, Hiệp Hoà
|
2359411
|
396302
|
Đoan Bái
|
Hiệp Hoà
|
Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã Đông
Lỗ
|
2355824
|
397733
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
5.6
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã
Đông Lỗ
|
2355824
|
397733
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
Nhập lưu với Phụ lưu số 1 tại xã Đông Lỗ,
Hiệp Hoà
|
2354188
|
397124
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
4.55
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
V
|
Ngòi Yên Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại thôn Đồi Xứng, xã Việt
Ngọc
|
2363605
|
398050
|
Việt
Ngọc
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi Cầu Sim tại thôn Đồng
Sùng, xã Ngọc Vân
|
2360830
|
401866
|
Ngọc
Vân
|
Tân Yên
|
7.7
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
VI
|
Ngòi Cầu Sim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại thôn Phú Cường, xã Việt
Ngọc
|
2367847
|
397441
|
Việt
Ngọc
|
Tân Yên
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc
Thiện
|
2361442
|
401878
|
Ngọc
Thiện
|
Tân Yên
|
13.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc
Thiện
|
2361442
|
401878
|
Ngọc
Thiện
|
Tân Yên
|
Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường
Đa Mai
|
2354427
|
413010
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
25.16
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn III
|
Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường
Đa Mai
|
2354427
|
413010
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
Nhập lưu vào sông Thương tại cống Đa Mai,
phường Đa Mai, Tp. Bắc Giang
|
2353844
|
415170
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
2.46
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
VII
|
NGÒI PHÚ KHÊ
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn tại vị trí giáp ranh giữa
xã Tiến Thắng-Yên Thế và xã Lan Giới- Tân Yên
|
2375022
|
402306
|
Lan Giới
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với sông
Thương
|
2360231
|
415690
|
Quế
Nham
|
Tân Yên
|
34.77
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
VIII
|
PHỤ LƯU SỐ 1 (SUỐI CẦU ĐEN)
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn
|
2371781
|
400128
|
Phúc Sơn
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi
Phú Khê
|
2368054
|
403587
|
Lam Cốt
|
Tân Yên
|
6,338
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IX
|
NGÒI YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn
|
2370241
|
406326
|
An
Dương
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi
Phú Khê
|
2365623
|
404747
|
Ngọc
Châu
|
Tân Yên
|
7,019
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
X
|
SUỐI ĐỒNG LẠC
|
Đoạn I
|
Vị trí sau hồ Đồng Lạc
|
2375254
|
404670
|
An Thượng
|
Yên Thế
|
Nhập lưu với ngòi Phú Khê
|
2370276
|
403302
|
Quang Tiến
|
Tân Yên
|
7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XI
|
SÔNG SỎI
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu chảy tỉnh Bắc Giang tại bản
Mỏ, xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
2385541
|
399442
|
Xuân Lương
|
Yên Thế
|
Bắt đầu khu dân cư bản Chàm
|
2382570
|
407176
|
Tân Tiến
|
Yên Thế
|
11.51
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn II
|
Bắt đầu khu dân cư bản Chàm
|
2382570
|
407176
|
Tân Tiến
|
Yên Thế
|
Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ
|
2376454
|
411025
|
Đồng Tâm
|
Yên Thế
|
12.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn III
|
Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ
|
2376454
|
411025
|
Đồng Tâm
|
Yên Thế
|
Trạm bơm thôn Chúc
|
2373583
|
413984
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn IV
|
Trạm bơm thôn Chúc
|
2373583
|
413984
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ
|
2370337
|
414148
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ
|
2370337
|
414148
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
Vị trí nhập lưu với sông Thương
|
2370027
|
414563
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
1.4
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XII
|
PHỤ LƯU SỐ 6 (NGÒI CẦU LIỀNG)
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu tại xã Tam Hiệp
|
2377720
|
407497
|
Tam Hiệp
|
Yên Thế
|
Nhập lưu với sông Sỏi
|
2370155
|
413854
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
15.44
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XIII
|
SÔNG CẦU LỒ
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ đập nước
|
2359511
|
431504
|
Thanh Lâm
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2349821
|
431018
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
17
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
XIV
|
Suối Gan
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ phía bắc hồ Cây Đa
|
2367036
|
438501
|
Đông Phú
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2358223
|
438214
|
TT. Đồi Ngô
|
Lục Nam
|
10
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
XV
|
Suối Mỡ
|
Đoạn I
|
Ranh giới khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ
|
2353451
|
446358
|
Nghĩa Phương
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào Ngòi Gừng
|
2354556
|
448957
|
Vô Tranh
|
Lục Nam
|
4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
XVI
|
Suối Khuôn Thần
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ phía tây bắc hồ Khuôn Thần
|
2376135
|
447753
|
Kiên Lao
|
Lục Ngạn
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2363375
|
456395
|
TT Chũ
|
Lục Ngạn
|
20
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
XVII
|
Suối Đinh Đèn
|
Đoạn I
|
Bắt đầu vào tỉnh Bắc Giang
|
2384941
|
483583
|
Sa Lý
|
Lục Ngạn
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2357533
|
473398
|
Yên Định
|
Sơn Động
|
55.4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CÁC
NGUỒN NƯỚC MẶT LÀ AO, HỒ CHỨA NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
TT
|
Tên hồ
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Chức năng nguồn nước
|
Chức năng của hành lang bảo vệ
|
Phạm vi hành lang
|
Kế hoạch cắm mốc
|
Đơn vị quản lý
|
|
Nông nghiệp
|
Sinh hoạt
|
Khác
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
I
|
Thành phố Bắc Giang: 48 hồ,
ao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ao Làng
|
Thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì
|
x
|
|
Điều hòa
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
UBND thành phố Bắc Giang
|
|
2
|
Ao Làng
|
Thôn Núm, xã Dĩnh Trì
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
3
|
Ao Làng
|
Thôn Nguận, xã Dĩnh Trì
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
4
|
Trũng Quan
|
Thôn Tân Thành, phường Đa Mai
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
5
|
Phi Bắc
|
Thôn Thanh Mai, phường Đa Mai
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
6
|
Hồ điều hòa
|
Thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
7
|
Ao Đình
|
Thôn Đồng Quan, xã Đồng Sơn
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
8
|
Ao cửa Chùa vẽ
|
Tổ dân phố (TDP) Tiền, phường
Thọ Xương
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
9
|
Ao cá Bác Hồ
|
TDP Hòa Yên, phường Thọ Xương
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
10
|
Hồ 3/2
|
TDP Hoàng Hoa Thám, phường Trần
Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
11
|
Hồ Công viên Ngô Gia Tự
|
TDP Hoàng Hoa Thám, phường Trần
Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
12
|
Hồ Nhà Dầu
|
TDP Tân Ninh, P. Trần Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
13
|
Hồ Sóc Trăng
|
TDP Đàm Thuận Huy, P. Trần
Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
14
|
Hồ Đầm Sen
|
TDP Chi Ly 2, phường Trần Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
15
|
Ao Đồng Cửa
|
TDP Á Lữ, phường Trần Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
16
|
Ao phía sau CA thành phố
|
TDP Tân Ninh, phường Trần Phú
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
17
|
Ao Nghè Cả
|
TDP Quyết Thắng, phường Dĩnh
Kế
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
18
|
Hồ Củ Lạc
|
TDP Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
19
|
Hồ Khu đô thị Bách Việt
|
TDP Kế, phường Dĩnh Kế
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
20
|
Ao Đầm Trong
|
TDP Sơn Tý, phường Xương
Giang
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
21
|
Hồ tại khu dân cư số 2
|
TDP Nam Giang, phường Xương
Giang
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
22
|
Hồ tại khu dân cư số 3
|
TDP Trại Bắc, phường Xương
Giang
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
23
|
Hồ tại khu đô thị Kosy
|
TDP Thành Bắc, phường Xương
Giang
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
24
|
Hồ tại Khu dân cư đường Xương
Giang
|
TDP Chùa Thành, phường Xương
Giang
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
25
|
Hồ cây Dừa
|
TDP số 7, phường Ngô Quyền
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
26
|
Ao xen giữa 2 đường sắt
|
TDP số 1, phường Ngô Quyền
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
27
|
Ao cửa làng
|
Thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
28
|
Ao Tiền
|
Thôn Tân Phượng, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
29
|
Ao Gỗ
|
Thôn Tân Phượng, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
30
|
Ao trước cửa Đình
|
Thôn Tự, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
31
|
Ao trước cửa Chùa
|
Thôn Lực, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
32
|
Ao Gạo
|
Thôn Đông Lý, xã Tân Mỹ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
33
|
Hồ Công viên Hoàng Hoa Thám
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
34
|
Hồ Công viên Nguyễn Du
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
35
|
Hồ Vĩnh Ninh
|
TDP Vĩnh Ninh 1, phường Hoàng
Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
36
|
Ao Đình Vĩnh Ninh
|
TDP Vĩnh Ninh 1, phường Hoàng
Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
37
|
Hồ Khu dân cư số 1
|
TDP Vĩnh Ninh 2, phường Hoàng
Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
38
|
Hồ Làng Thương
|
phường Trần Nguyên Hãn
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
11 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
39
|
Hồ tỉnh đội 1
|
phường Trần Nguyên Hãn
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
12 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
40
|
Hồ tỉnh đội 2
|
phường Trần Nguyên Hãn
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
13 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
41
|
Hồ A9
|
phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
14 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
42
|
Hồ C8
|
phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
15 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
43
|
Hồ khu dân cư số 1 (hồ tư thục)
|
phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
16 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
44
|
Hồ Công viên TT
|
phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
17 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
45
|
Hồ Đình Vĩnh Ninh
|
phường Hoàng Văn Thụ
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
18 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
46
|
Ao Xưởng Kẹo
|
phường Lê Lợi
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
19 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
47
|
Ao Kho Mắm
|
phường Lê Lợi
|
x
|
|
Điều hòa
|
|
20 m tính từ mép bờ
|
2029
|
|
|
48
|
Ao Trạm bơm đồng cửa
|
phường Lê Lợi
|
x
|
|
Điều hòa
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
21 m tính từ mép bờ Phạm vi
hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình
bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng
mặt bằng lòng hồ.
|
2029
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương (11 hồ)
|
|
II
|
Huyện Yên Thế: 12 hồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Cầu Rễ
|
Xã Tiến Thắng
|
x
|
|
|
2025
|
|
2
|
Hồ Suối Cấy
|
Xã Đồng Hưu
|
x
|
|
|
2025
|
|
3
|
Hồ Cầu Cài
|
Xã Đông Sơn
|
x
|
|
|
2026
|
|
4
|
Hồ Quỳnh
|
Xã Canh Nậu, xã Tam Tiến
|
x
|
|
|
2026
|
|
5
|
Hồ Đá Ong
|
Xã Đồng Tiến
|
x
|
|
x
|
2026
|
|
6
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
Xã An Thượng
|
x
|
|
|
2027
|
|
7
|
Hồ Cầu Cháy
|
Xã Hồng Kỳ
|
x
|
|
|
2027
|
|
8
|
Hồ Chùa Sừng
|
Xã Canh Nậu
|
x
|
|
|
2028
|
|
9
|
Hồ Chồng Chềnh
|
Xã Đồng Vương
|
x
|
|
|
2028
|
|
10
|
Hồ Ngạc Hai
|
Xã Xuân Lương
|
x
|
|
|
2029
|
|
11
|
Hồ Suối Ven
|
Xã Xuân Lương
|
x
|
|
|
2029
|
|
12
|
Hồ Hồ Cọ
|
Xã Đồng Tiến
|
x
|
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
UBND huyện Yên Thế
|
|
13
|
Hồ Hồ Đá
|
Xã Đồng Tiến
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
|
III
|
Huyện Sơn Động: 16 hồ, hồ đập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Đặng
|
Xã Vĩnh Khương
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn
nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập
đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ.
|
2025
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương (6 hồ)
|
|
2
|
Hồ Khe Hắng
|
Xã Vĩnh Khương
|
x
|
|
|
2025
|
|
3
|
Hồ Khuôn Thắm
|
Xã Quế Sơn
|
x
|
|
|
2026
|
|
4
|
Hồ Khe Áng
|
Xã Yên Định
|
x
|
|
|
2026
|
|
5
|
Hồ Lân
|
Xã Giáo Liêm
|
x
|
|
|
2026
|
|
6
|
Hồ Khe Riểu
|
Thôn Điệu, xã Long Sơn
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
UBND huyện Sơn Động
|
|
7
|
Hồ Úng Cại
|
Khu Cại, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
8
|
Hồ Heng
|
Khu V, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
9
|
Hồ Ao Phe
|
Khu VI, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
10
|
Hồ Ao Ngái.
|
TDP Thượng 1, thị trấn An
Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
11
|
Hồ Ao Beo
|
TDP Thượng 1, thị trấn T An
Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
12
|
Hồ Nà Tậu
|
TDP Thượng 2, thị trấn An
Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
13
|
Hồ Câm Cang
|
TDP thôn Phe, thị trấn An
Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
14
|
Hồ thôn Lừa
|
TDP Lừa, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
15
|
Đập Cầu Kiêu
|
TDP Hạ 2, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
16
|
Đập thôn Mỏ
|
TDP Mỏ, thị trấn An Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
IV
|
Huyện Lục Ngạn: 29 hồ, ao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khuôn Thần
|
Xã Kiên Lao
|
x
|
|
Du lịch
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
+ Tạo không gian cho các hoạt
động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, du lịch.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn
nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập
đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ.
|
2025
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương (12 hồ)
|
|
2
|
Hồ Làng Thum
|
Xã Quý Sơn
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
2027
|
|
3
|
Hồ Đồng Cốc
|
Xã Đồng Cốc
|
x
|
|
|
2027
|
|
4
|
Hồ Trại Muối
|
Xã Giáp Sơn
|
x
|
|
|
2028
|
|
5
|
Hồ Khuôn Vố
|
Xã Tân Lập
|
x
|
|
|
2028
|
|
6
|
Hồ Đá Mài
|
Xã Hồng Giang
|
x
|
|
|
2028
|
|
7
|
Hồ Khe Sàng
|
Xã Đèo Gia
|
x
|
|
|
2029
|
|
8
|
Hồ Hàm Rồng
|
Xã Nam Dương
|
x
|
|
|
2029
|
|
9
|
Hồ Dộc Bấu
|
Xã Biên Sơn
|
x
|
|
|
2030
|
|
10
|
Hồ Lòng Thuyền
|
Xã Tân Mộc
|
x
|
|
|
2030
|
|
11
|
Hồ Bầu Lầy
|
Xã Trù Hựu
|
x
|
|
|
2031
|
|
12
|
Hồ Đồng Man
|
Xã Biển Động
|
x
|
|
|
2031
|
|
13
|
Ao Đình
|
Xã Biển Động
|
x
|
|
x
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
|
14
|
Ao Giếng Trầu
|
Xã Biển Động
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
15
|
Hồ Ao Dộc
|
Xã Biển Động
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
16
|
Ao Làng
|
Xã Biển Động
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
17
|
Hồ Các Cụ
|
Xã Biên Sơn
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
18
|
Ao Xé
|
Xã Biên Sơn
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
19
|
Ao thôn Cả
|
Xã Phong Minh
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
20
|
Hồ Đập Dộc Hồ
|
Xã Hồng Giang
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
21
|
Hồ Xây Lắp
|
Xã Thanh Hải
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
22
|
Hồ Thanh niên
|
Thị trấn Chũ
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
23
|
Hồ Tài Chính
|
Thị trấn Chũ
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
24
|
Hồ Cấp 3
|
Thị trấn Chũ
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
25
|
Hồ thực Phẩm
|
Thị trấn Chũ
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
26
|
Ao Vặt Phú
|
Xã Tân Hoa
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
27
|
Ao cá Bác Hồ
|
Xã Kiên Thành
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
28
|
Ao làng Rừng Gai
|
Xã Kiên Thành
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
29
|
Ao Sen
|
Xã Kiên Thành
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
V
|
Huyện Lục Nam: 10 hồ, ao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Ráy
|
Xã Nghĩa Phương
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên
có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao
trình giải phóng mặt bằng lòng hồ.
|
2025
|
KTCTTL Bắc Sông Thương (10 hồ)
|
|
2
|
Hồ Đá Cóc
|
Xã Nghĩa Phương
|
x
|
|
|
2027
|
|
3
|
Hồ Khoanh Song
|
Xã Vô Tranh
|
x
|
|
|
2026
|
|
4
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Đông Phú
|
|
|
|
2026
|
|
5
|
Hồ Suối Nứa
|
Xã Đông Phú
|
x
|
|
|
2025
|
|
6
|
Hồ Va Khê
|
Xã Đông Phú
|
x
|
|
|
2027
|
|
7
|
Hồ Chùa Ông
|
Xã Đông Phú
|
x
|
|
|
2028
|
|
8
|
Hồ Khe Cát
|
Xã Trường Sơn
|
x
|
|
|
2028
|
|
9
|
Hồ Ba Bãi
|
Xã Bảo Sơn
|
x
|
|
|
2029
|
|
10
|
Hồ Cửa Cốc
|
Xã Huyền Sơn
|
x
|
|
|
2029
|
|
VI
|
Huyện Lạng Giang: 1 hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Hố Cao
|
Xã Hương Sơn
|
x
|
|
x
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
+ Tạo không gian cho các hoạt
động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, du lịch.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên
có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao
trình giải phóng mặt bằng lòng hồ.
|
2025
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương
|
|
VII
|
Huyện Tân Yên: 2 hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Non Thuyền
|
Thị trấn Cao Thượng
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
UBND huyện
|
|
2
|
Hồ Giếng Lẽ
|
Thị trấn Cao Thượng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
Tân Yên
|
|
VIII
|
Huyện Yên Dũng: 18 ao, hồ,
đầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Long Trì
|
TDP Long Trì, thị trấn Tân An
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
UBND huyện Yên Dũng
|
|
2
|
Hồ thôn Trung
|
TDP Trung, thị trấn Tân An
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
3
|
Ao Chùa
|
TDP Thượng, thị trấn Tân An
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
4
|
Ao ông Sinh
|
TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân
An
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
5
|
Ao Tân Lập
|
TDP Tân Lập, thị trấn Tân An
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
6
|
Hồ Minh Đạo
|
TDP Minh Đạo, thị trấn Tân An
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
7
|
Hồ Thanh Niên
|
Thôn Toàn Thắng, thôn Quyết
Chiến, xã Lão Hộ
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
8
|
Ao cá Bác Hồ
|
Thôn Hấn, xã Hương Gián
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
9
|
Ao thôn Can
|
Thôn Can, xã Hương Gián
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
10
|
Hồ thôn Gáo
|
Thôn Gáo, xã Hương Gián
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
11
|
Hồ thôn Dung
|
Thôn Dung, xã Hương Gián
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
12
|
Hồ thôn Tây
|
Thôn Tây, xã Hương Gián
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
13
|
Đầm Đìa
|
Thôn Quỳnh Sơn, xã Quỳnh Sơn
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
14
|
Đầm Ngọc Sơn
|
Thôn Ngọc Sơn, xã Quỳnh Sơn
|
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
15
|
Hồ Đùng Đùng
|
TDP Kem, thị trấn Nham Biền
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
16
|
Hồ Hang Dầu
|
TDP Kem, thị trấn Nham Biền
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
17
|
Hồ Đông Hương
|
TDP Đông Hương, thị trấn Nham
Biền
|
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
18
|
Hồ Dự án 193
|
TDP Tân Cương, thị trấn Nham
Biền
|
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
IX
|
Huyện Việt Yên: 20 ao, hồ,
đầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ UBND xã
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
x
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
UBND huyện Việt Yên
|
|
2
|
Hồ Quang Biểu 1
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
3
|
Hồ Đông Tiến
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
4
|
Hồ Đạo Ngạn 2
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
5
|
Hồ Nam Ngạn
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
6
|
Hồ Đạo Ngạn 1
|
Xã Quang Châu
|
x
|
|
x
|
10 m tính từ mép bờ
|
2028
|
|
7
|
Đầm TDP Trung (Đầm Trên, Dưới)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
8
|
Hồ Cửa Làng TDP Bích Động
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
x
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
9
|
Đầm TDP Đông (Hồ Sườn Bò)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
x
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
10
|
Đầm TDP Vàng (Hồ Cầu Sòi)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
11
|
Đầm TDP Tăng Quang (Đầm Cầu)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
12
|
Đầm TDP Văn Xá (Đầm Trằm)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
13
|
Đầm TDP Tự (Đầm Dưới Đồng)
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
x
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
14
|
Hồ Huyện
|
Thị trấn Bích Động
|
x
|
x
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
15
|
Ao Đình Hoàng Mai
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
16
|
Ao Hậu Hoàng Mai
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
17
|
Ao Cửa Trại My Điền 3
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
18
|
Ao Cửa đình Phúc Lâm
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
19
|
Ao Đình Sen Hồ
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
20
|
Ao trước đình Ninh Khánh
|
Thị trấn Nếnh
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2027
|
|
X
|
Huyện Hiệp Hòa (7 hồ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thống Nhất
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
+ Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
+ Phòng chống các hoạt động
có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
|
2
|
Hồ Ông Ngư 1
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
3
|
Hồ Ông Ngư 2
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2025
|
|
4
|
Hồ Đức Thịnh
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
5
|
Hồ Lăng Dinh Hương
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
6
|
Hồ Đông Ngàn
|
Thị trấn Thắng
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
7
|
Hồ Tân Dân
|
Thị trấn Bắc Lý
|
x
|
|
|
10 m tính từ mép bờ
|
2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1455/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|