|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1423/QĐ-BNN-TCLN 2020 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2019
Số hiệu:
|
1423/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1423/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2019
như sau:
1. Diện tích đất có rừng:
14.609.220 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.292.434
ha.
b) Rừng trồng: 4.316.786 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ
tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.864.223 ha, tỷ lệ che phủ là
41,89 %.
(Chi
tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố
hiện trạng rừng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài
nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25
tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác,
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa
phương.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp
(huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định
của Luật Lâm nghiệp.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng
nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng
năm theo quy định.
c) Đối với các địa phương có diện
tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2019, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên
nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách
nhiệm (nếu có) các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng (để b/c);
- VP Chính phủ (để b/c);
- VP Quốc hội (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
- HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
Biểu 01:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2019
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCLN ngày
tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Vùng
|
Tỉnh
|
Diện tích có rừng (ha)
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
Rừng trồng (ha)
|
Tỷ lệ che phủ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Toàn quốc
|
14.609.220
|
10.292.434
|
4.316.786
|
41,89
|
Tây Bắc
|
Tổng
|
1.757.428
|
1.562.049
|
195.379
|
45,52
|
Lai Châu
|
454.796
|
435.128
|
19.668
|
50,16
|
Điện Biên
|
406.253
|
396.964
|
9.289
|
42,20
|
Sơn La
|
634.542
|
588.343
|
46.199
|
44,50
|
Hoà Bình
|
261.837
|
141.614
|
120.223
|
51,50
|
Đông Bắc
|
Tổng
|
3.925.225
|
2.365.076
|
1.560.149
|
56,28
|
Lào Cai
|
367.522
|
268.599
|
98.923
|
55,63
|
Yên Bái
|
462.287
|
245.583
|
216.704
|
63,00
|
Hà Giang
|
470.057
|
382.118
|
87.939
|
58,00
|
Tuyên Quang
|
424.689
|
233.193
|
191.496
|
65,20
|
Phú Thọ
|
171.606
|
47.435
|
124.171
|
39,70
|
Vĩnh Phúc
|
33.218
|
11.941
|
21.277
|
24,66
|
Cao Bằng
|
373.285
|
353.259
|
20.026
|
55,23
|
Bắc Kạn
|
371.949
|
274.086
|
97.863
|
72,90
|
Thái Nguyên
|
187.545
|
76.481
|
111.064
|
47,60
|
Quảng Ninh
|
370.337
|
122.657
|
247.680
|
54,80
|
Lạng Sơn
|
531.656
|
293.601
|
238.055
|
62,43
|
Bắc Giang
|
160.508
|
56.123
|
104.385
|
|
Bắc Ninh
|
566
|
-
|
566
|
0,69
|
Sông Hồng
|
Tổng
|
82.775
|
46.099
|
36.676
|
6,04
|
TP Hải Phòng
|
13.821
|
8.993
|
4.828
|
8,46
|
Hải Dương
|
9.011
|
2.241
|
6.770
|
5,13
|
Hưng Yên
|
-
|
|
-
|
|
TP. Hà Nội
|
19.623
|
7.584
|
12.039
|
5,67
|
Hà Nam
|
5.357
|
4.129
|
1.228
|
6,20
|
Nam Định
|
3.074
|
|
3.074
|
1,85
|
Thái Bình
|
4.256
|
|
4.256
|
2,36
|
Ninh Bình
|
27.633
|
23.152
|
4.481
|
19,30
|
Bắc Trung Bộ
|
Tổng
|
3.116.921
|
2.216.455
|
900.466
|
57,76
|
Thanh Hoá
|
641.892
|
393.364
|
248.528
|
53,40
|
Nghệ An
|
996.774
|
784.339
|
212.435
|
58,50
|
Hà Tĩnh
|
328.906
|
216.927
|
111.979
|
52,50
|
Quảng Bình
|
585.177
|
469.613
|
115.564
|
67,80
|
Quảng Trị
|
252.966
|
140.839
|
112.127
|
50,10
|
T.Thiên Huế
|
311.206
|
211.373
|
99.833
|
57,37
|
Duyên Hải
|
Tổng
|
2.436.689
|
1.574.500
|
862.189
|
50,35
|
TP Đà nẵng
|
63.596
|
44.497
|
19.099
|
47,02
|
Quảng Nam
|
682.221
|
466.113
|
216.108
|
59,44
|
Quảng Ngãi
|
333.435
|
108.487
|
224.948
|
51,55
|
Bình Định
|
380.590
|
216.196
|
164.394
|
55,20
|
Phú Yên
|
236.927
|
127.891
|
109.036
|
44,01
|
Khánh Hoà
|
243.978
|
176.236
|
67.742
|
45,49
|
Ninh Thuận
|
155.424
|
146.404
|
9.020
|
45,60
|
Bình Thuận
|
340.518
|
288.676
|
51.842
|
43,06
|
Tây Nguyên
|
Tổng
|
2.559.956
|
2.191.222
|
368.734
|
45,92
|
Kon Tum
|
621.079
|
547.803
|
73.276
|
63,00
|
Gia Lai
|
633.324
|
543.131
|
90.193
|
40,20
|
Lâm Đồng
|
539.364
|
455.226
|
84.138
|
54,50
|
Đăc Lăc
|
514.990
|
446.223
|
68.767
|
38,60
|
Đăk Nông
|
251.199
|
198.839
|
52.360
|
37,91
|
Đông Nam Bộ
|
Tổng
|
480.892
|
257.157
|
223.735
|
19,37
|
Đồng Nai
|
182.677
|
123.658
|
59.019
|
29,10
|
Bà Rịa V.Tàu
|
28.354
|
16.308
|
12.046
|
13,50
|
TP HCM
|
33.454
|
13.521
|
19.933
|
15,97
|
Bình Dương
|
10.005
|
1.809
|
8.196
|
3,10
|
Bình Phước
|
160.714
|
56.148
|
104.566
|
22,75
|
Tây Ninh
|
65.688
|
45.713
|
19.975
|
15,99
|
Tây Nam Bộ
|
Tổng
|
249.335
|
79.876
|
169.459
|
5,40
|
Long An
|
22.609
|
838
|
21.771
|
3,70
|
Đồng Tháp
|
6.093
|
|
6.093
|
1,61
|
Tiền Giang
|
2.612
|
|
2.612
|
1,01
|
Bến Tre
|
4.401
|
1.177
|
3.224
|
1,77
|
Vĩnh Long
|
-
|
|
-
|
|
Trà Vinh
|
9.164
|
2.961
|
6.203
|
3,80
|
TP Cần Thơ
|
-
|
|
-
|
|
Hậu Giang
|
3.218
|
|
3.218
|
1,60
|
Sóc Trăng
|
10.705
|
1.984
|
8.721
|
2,80
|
Bạc Liêu
|
4.543
|
1.835
|
2.708
|
1,68
|
An Giang
|
13.665
|
1.140
|
12.525
|
3,56
|
Kiên Giang
|
76.244
|
58.030
|
18.214
|
12,01
|
Cà Mau
|
96.081
|
11.911
|
84.170
|
18,40
|
Biểu 02:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCLN ngày
tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Phân loại rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
14.609.220
|
2.161.661
|
4.646.138
|
7.801.421
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
14.609.220
|
2.161.661
|
4.646.138
|
7.801.421
|
1. Rừng tự nhiên
|
10.292.434
|
2.075.091
|
3.953.408
|
4.263.935
|
2. Rừng trồng
|
4.316.786
|
86.570
|
692.730
|
3.537.486
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
14.609.220
|
2.161.661
|
4.646.138
|
7.801.421
|
1. Rừng trên núi đất
|
13.363.422
|
1.844.970
|
4.021.480
|
7.496.971
|
2. Rừng trên núi đá
|
959.268
|
277.898
|
484.420
|
196.950
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
235.569
|
38.350
|
122.606
|
74.612
|
4. Rừng trên cát
|
50.961
|
442
|
17.631
|
32.888
|
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
10.292.434
|
2.075.091
|
3.953.408
|
4.263.935
|
1. Rừng gỗ
|
8.903.449
|
1.882.681
|
3.493.062
|
3.527.705
|
2. Rừng tre nứa
|
239.809
|
28.189
|
65.709
|
145.911
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1.144.777
|
164.112
|
394.423
|
586.242
|
4. Rừng cau dừa
|
4.400
|
110
|
213
|
4.077
|
Biểu 03:
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCLN ngày
tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Phân loại rừng
|
Tổng
|
Ban quản lý Rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng Phòng hộ
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND xã
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
14.609.220
|
2.152.460
|
3.016.541
|
1.763.961
|
211.808
|
202.903
|
3.039.597
|
1.216.982
|
11.277
|
2.993.692
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
14.609.220
|
2.152.460
|
3.016.541
|
1.763.961
|
211.808
|
202.903
|
3.039.597
|
1.216.982
|
11.277
|
2.993.692
|
1.
Rừng tự nhiên
|
10.292.434
|
2.065.445
|
2.529.446
|
1.185.459
|
154.407
|
99.552
|
1.445.569
|
1.107.070
|
2.322
|
1.703.163
|
2.
Rừng trồng
|
4.316.786
|
87.015
|
487.094
|
578.502
|
57.401
|
103.351
|
1.594.028
|
109.911
|
8.956
|
1.290.528
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
14.609.220
|
2.152.460
|
3.016.541
|
1.763.961
|
211.808
|
202.903
|
3.039.597
|
1.216.982
|
11.277
|
2.993.692
|
1.
Rừng trên núi đất
|
13.363.422
|
1.869.194
|
2.811.994
|
1.728.759
|
185.540
|
194.453
|
2.818.455
|
1.064.465
|
11.169
|
2.679.393
|
2.
Rừng trên núi đá
|
959.268
|
246.418
|
97.872
|
5.433
|
16.169
|
1.431
|
180.169
|
150.912
|
41
|
260.823
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
235.569
|
35.840
|
94.661
|
26.882
|
9.984
|
6.683
|
30.630
|
99
|
13
|
30.777
|
4.
Rừng trên cát
|
50.961
|
1.008
|
12.014
|
2.887
|
116
|
335
|
10.343
|
1.506
|
54
|
22.699
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
10.292.434
|
2.065.445
|
2.529.446
|
1.185.459
|
154.407
|
99.552
|
1.445.569
|
1.107.070
|
2.322
|
1.703.163
|
1.
Rừng gỗ tự nhiên
|
8.903.449
|
1.866.515
|
2.267.962
|
1.051.282
|
124.053
|
75.561
|
1.180.466
|
952.072
|
2.158
|
1.383.382
|
2.
Rừng tre nứa
|
239.809
|
30.714
|
43.066
|
17.000
|
8.166
|
4.025
|
53.612
|
22.173
|
68
|
60.985
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1.144.777
|
168.208
|
218.230
|
117.178
|
22.189
|
19.966
|
209.658
|
132.748
|
96
|
256.504
|
4.
Rừng cau dừa
|
4.400
|
8
|
189
|
|
|
|
1.834
|
77
|
|
2.293
|
Quyết định 1423/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1423/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/04/2020 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
2.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|