|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1265/QĐ-TTg 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam 2020 2030
Số hiệu:
|
1265/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trịnh Đình Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1265/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT TRIỂN VỌNG ĐẾN NĂM 2030 (ĐIỀU CHỈNH)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản
lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là
Quyết định 403/QĐ-TTg) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành
than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 với các nội dung
sau:
- Sửa đổi nội dung quy hoạch Giai đoạn
đến năm 2020 tại điểm b khoản 6 mục III Điều 1:
“- Giai đoạn đến năm 2020
Đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng
tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất
khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai
công suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1
công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu
Trắng đến hết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển
Nam Cầu Trắng về vị trí Trung tâm chế
biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5
triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất
khoảng 4,0 triệu tấn/năm.”
- Sửa đổi nội dung tổ chức thực hiện
tại điểm c khoản 1 Điều 2:
“- Chỉ đạo lập và phê duyệt đề án
cung cấp than cho các nhà máy nhiệt điện và các dự án đầu tư cảng than theo quy
định.”
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép
góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than tại Phụ lục IIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu
tư mỏ than tại các Phụ lục IIIa, IIIb,
V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số dự án đầu tư mỏ than tại Phụ lục IIIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định
này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu
tư hạ tầng phục vụ phát triển ngành Than tại Phụ lục IV của Quyết định
403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung danh mục các dự án duy trì
sản xuất (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung tọa độ ranh giới khép góc
các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh, bổ sung một số đề án
đóng cửa mỏ tại Phụ lục V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục VII
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận
không tách rời của Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam
đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng
Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc
Tổng công ty Đông Bắc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Tập đoàn: Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Điện
lực Việt Nam;
- Tổng công ty Đông Bắc;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị
trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2).KN
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trịnh Đình Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐẦU
TƯ THĂM DÒ TÀI NGUYÊN THAN TẠI PHỤ LỤC IIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
đề án
|
Tên
mốc
|
Hệ
tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105° Múi chiếu 6°
|
Diện
tích (km2)
|
X
|
Y
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Đề
án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại (I, II, III, IV)
|
DPII-1
|
2334873
|
636785
|
33,36
|
DPII-2
|
2333383
|
638024
|
DPII-3
|
2331536
|
646176
|
DPII-4
|
2333058
|
646150
|
DPI-1
|
2332631
|
649798
|
DPI-1.1
|
2332671
|
652438
|
DPI-1.2
|
2331091
|
651760
|
DPI-8
|
2331061
|
651518
|
DPI-9
|
2331423
|
649818
|
DPI-2.1
|
2332575
|
655238
|
DPI-3
|
2332293
|
657112
|
DPI-4
|
2331982
|
660000
|
DPI-4.1
|
2333797
|
660000
|
MK.2
|
2333662
|
666066
|
MK.1
|
2332464
|
663161
|
MK.9
|
2331658
|
662721
|
MK.8
|
2331085
|
664584
|
DPI-5
|
2330679
|
660000
|
DPI-6
|
2330970
|
656912
|
DPI-6.1
|
2331173
|
654869
|
II
|
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
|
2
|
Đề
án thăm dò mỏ Núi Hồng
|
NH1
|
2401503
|
552166
|
8,71
|
NH2
|
2401156
|
554515
|
NH3
|
2401104
|
554750
|
NH4
|
2400648
|
555748
|
NH5
|
2399114
|
555825
|
NH6
|
2397760
|
554577
|
NH7
|
2398540
|
553869
|
NH8
|
2399024
|
553871
|
NH9
|
2399025
|
553429
|
NH10
|
2399345
|
553138
|
NH11
|
2399418
|
552233
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ
THAN TẠI CÁC PHỤ LỤC IIIA, IIIB, V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Quyết
định 403/QĐ-TTg
|
Điều
chỉnh
|
|
Tên
dự án
|
Công
suất (1.000 tấn/năm)
|
Hình
thức đầu tư
|
Đơn
vị quản lý
|
Tên
dự án
|
Công
suất (1.000 tấn/năm)
|
Hình
thức đầu tư
|
Đơn
vị quản lý
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
1
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Vàng Danh
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng
khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh
|
1.500
|
Xây
dựng mới
|
TXV
|
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng
khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh
|
1.200
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
2
|
Mỏ Nam Mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng
mỏ than Nam Mẫu (tầng từ+200÷-50)
|
2.500
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng
mỏ than Nam Mẫu
|
2.500
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
I.2
|
Vùng
Hòn Gai
|
1
|
Mỏ Suối Lại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ
thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai -
Vinacomin
|
1.500
|
Cải
tạo mở rộng
|
TKV
|
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ
Suối Lại
|
1.000
|
Cải
tạo mở rộng
|
TKV
|
I.3
|
Vùng Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Cọc Sáu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc
Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV
|
3.500
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than
Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV (điều chỉnh)
|
2.700
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
2
|
Mỏ Đèo Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo
mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV
|
2.500
|
Cải
tạo mở rộng
|
TKV
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo
mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV (điều chỉnh)
|
1.750
|
Cải tạo
mở rộng
|
TKV
|
3
|
Mỏ Lộ Trí
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới
mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV (tầng từ-35 ÷ -140)
|
2.000
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới
mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV
|
2.000
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
4
|
Mỏ Mông Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng công trình khai thác
giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (tầng từ -100 ÷
-250 khu Trung tâm Mông Dương và +10 ÷ -150
khu Đông Bắc Mông Dương)
|
1.500
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
Khai thác giai đoạn II mỏ than Mông
Dương - Công ty than Mông Dương (điều chỉnh)
|
1.500
|
Xây
dựng mới
|
TKV
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT
SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI PHỤ LỤC IIIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
mỏ, dự án
|
Tên
mốc
|
Hệ
tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°
|
Diện
tích (km2)
|
X
|
Y
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Đông Tràng Bạch
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án
khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên
|
BTY.1
|
2334452
|
674981
|
7,76
|
BTY.2
|
2334526
|
677438
|
BTY.3
|
2334426
|
678351
|
BTY.4
|
2332381
|
677679
|
BTY.5
|
2332370
|
676019
|
BTY.6
|
2331000
|
676044
|
BTY.7
|
2331000
|
675046
|
I.2
|
Vùng
Hòn Gai
|
1
|
Mỏ Suối Lại
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự
án duy trì, cải tạo và mở rộng nâng công suất khai thác
hầm lò khu Cái Đá - Khoáng sàng than Suối Lại
|
CĐ01
|
2323310
|
719175
|
1,36
|
CĐ02
|
2323325
|
719989
|
CĐ03
|
2322925
|
720521
|
CĐ04
|
2322497
|
720529
|
CĐ05
|
2321950
|
720238
|
CĐ06
|
2322165
|
719815
|
CĐ07
|
2322117
|
719629
|
CĐ08
|
2322256
|
719533
|
CĐ09
|
2322234
|
719411
|
CĐ10
|
2322261
|
719301
|
CĐ11
|
2322223
|
719239
|
CĐ12
|
2322158
|
719154
|
CĐ13
|
2322155
|
718960
|
CĐ14
|
2322421
|
718956
|
CĐ15
|
2322424
|
719148
|
CĐ16
|
2322450
|
719077
|
CĐ17
|
2322523
|
719086
|
CĐ18
|
2322679
|
719545
|
CĐ19
|
2322785
|
719559
|
1.2
|
Dự án
khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối Lại (Giai đoạn I)
|
SL10
|
2322867
|
722244
|
3,98
|
SL11
|
2321867
|
721737
|
SL12
|
2321931
|
721360
|
SL13
|
2321915
|
720310
|
SLGK01
|
2322500
|
720544
|
SLGK02
|
2322926
|
720536
|
SLGK03
|
2323653
|
719693
|
SLGK04
|
2323897
|
720021
|
SLGK05
|
2323885
|
720847
|
SLGK06
|
2324157
|
722220
|
SLGK07
|
2323379
|
722454
|
I.3
|
Vùng
Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Lộ Trí
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án
khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất
- TKV
|
LT.1
|
2327122
|
735815
|
5,05
|
LT.2
|
2327205
|
736146
|
LT.3
|
2327209
|
736346
|
LT.4
|
2327375
|
737168
|
LT.5
|
2327373
|
738394
|
LT.6
|
2327176
|
738648
|
LT.7
|
2326932
|
738563
|
LT.8
|
2326973
|
739482
|
TN5
|
2326472
|
739822
|
TN6
|
2325971
|
739831
|
LT.9
|
2325492
|
739509
|
LT.10
|
2325422
|
738496
|
LT.11
|
2325354
|
738496
|
LT.12
|
2325490
|
738178
|
LT.13
|
2325644
|
737453
|
LT.14
|
2325811
|
737259
|
LT.15
|
2326263
|
737096
|
LT.16
|
2326418
|
736985
|
LT.17
|
2326497
|
736642
|
2
|
Mỏ Khe Tam
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án khai thác lộ thiên các đoạn vỉa
từ mức +38 ÷ Lộ vỉa - mỏ Khe Tam
|
|
Khu
Trung Tâm: Vỉa 10,11,12,13,14,15
|
TT1’
|
2329952
|
734853
|
1,69
|
TT2’
|
2329913
|
735244
|
TT3’
|
2329701
|
735329
|
TT4’
|
2328959
|
735857
|
|
|
TT5’
|
2328947
|
734833
|
|
TT6’
|
2328388
|
734887
|
TT7’
|
2328412
|
734296
|
TT8’
|
2328412
|
734144
|
TT9’
|
2328879
|
734095
|
TT10’
|
2329063
|
734165
|
TT11’
|
2329979
|
734311
|
|
Khu
Bắc Khe Tam: Vỉa 11, 12,13
|
BKT1’
|
2330624
|
734763
|
0,17
|
BKT2’
|
2330751
|
735015
|
BKT3’
|
2330769
|
735261
|
BKT4’
|
2330381
|
735266
|
BKT5’
|
2330369
|
734890
|
BKT6’
|
2330371
|
734763
|
|
Khu
Nam Khe Tam: Vỉa 9, 10, 11.
|
NKT1
|
2328752
|
735336
|
0,29
|
NKT2
|
2328763
|
735729
|
NKT3
|
2328745
|
736015
|
NKT4
|
2328287
|
735846
|
NKT5
|
2328271
|
735498
|
NKT6
|
2328213
|
735344
|
|
Khu
Tây Bắc: Vỉa 12,13
|
TBKT1’
|
2329477
|
733828
|
0,24
|
TBKT2’
|
2329605
|
733915
|
TBKT3’
|
2329636
|
734203
|
TBKT4’
|
2329486
|
734229
|
TBKT5’
|
2329063
|
734165
|
TBKT6’
|
2328879
|
734095
|
TBKT7’
|
2328985
|
733816
|
TBKT8’
|
2329185
|
733821
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ
TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN TẠI PHỤ LỤC IV CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Quyết
định 403/QĐ-TTg
|
Điều
chỉnh
|
TT
|
Tên
dự án
|
Công
suất (1.000 tấn/năm)
|
Hình
thức đầu tư
|
Đơn
vị quản lý
|
Tên
dự án
|
Công
suất (1.000 tấn/năm)
|
Hình
thức đầu tư
|
Đơn
vị quản lý
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
NHÀ
MÁY SÀNG TUYỂN THAN
|
1
|
Nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai
|
|
|
|
Trung tâm chế biến và kho than tập
trung vùng Hòn Gai
|
|
|
|
-
|
Dự án nhà máy sàng - tuyển than Hòn
Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di rời NMT Nam Cầu
Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm)
|
5.000
|
Xây
dựng mới, cải tạo mở rộng
|
TKV
|
Dự án Trung tâm chế biến và Kho
than tập trung vùng Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm
và di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất
2,5 triệu tấn/năm)
|
5.000
|
Xây
dựng mới, cải tạo mở rộng
|
TKV
|
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
dự án
|
Công
suất (1.000 tấn/năm)
|
Đơn
vị quản lý
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Vàng Danh
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin
|
200
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác
hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh
- Mỏ than Vàng Danh
|
700
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm
Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
|
1.500
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115 khu Cánh Gà Vàng
Danh - Mỏ than Vàng Danh
|
480
|
TKV
|
2
|
Mỏ Mạo Khê
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A
cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo
Khê - TKV
|
250
|
TKV
|
-
|
Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công
ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm
|
1.600
|
TKV
|
3
|
Mỏ Hồng Thái
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư nâng công suất lên
600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái
|
600
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất
mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí
|
500
|
TKV
|
4
|
Mỏ Đông Tràng Bạch
|
|
|
-
|
Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm
lò khu Đông Tràng Bạch
|
200
|
TKV
|
5
|
Mỏ Đồng Vông
|
|
|
-
|
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
|
100
|
TKV
|
-
|
Dự án Đầu tư nâng công suất khai
trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than
Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV
|
500
|
TKV
|
-
|
Dự án mở rộng nâng công suất tầng
lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông
|
500
|
TKV
|
6
|
Mỏ Nam Mẫu
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất
mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than
Uông Bí
|
900
|
TKV
|
7
|
Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng
|
650
|
TKV
|
8
|
Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
|
|
|
-
|
Dự án cải tạo và mở rộng nâng công
suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
|
500
|
TCT
Đông Bắc
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ
Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
|
200
|
TCT
Đông Bắc
|
9
|
Mỏ Quảng La
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ
- Đông Quảng La
|
100
|
TCT
Đông Bắc
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
|
150
|
TCT
Đông Bắc
|
10
|
Mỏ Đồng Rì
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc
|
800
|
TCT
Đông Bắc
|
I.2
|
Vùng
Hòn Gai
|
1
|
Mỏ Hà Tu
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu
|
2.500
|
TKV
|
2
|
Mỏ Núi Béo
|
|
|
-
|
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ
than Núi Béo
|
4.100
|
TKV
|
3
|
Mỏ Hà Lầm
|
|
|
-
|
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ
thiên khu II vỉa 11- Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
|
500
|
TKV
|
4
|
Mỏ Suối Lại
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50
khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng
|
280
|
TKV
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20
XN than Giáp Khẩu
|
350
|
TKV
|
-
|
Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ
thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin
|
1.500
|
TKV
|
5
|
Mỏ Hà Ráng
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16
- mỏ than Hà Ráng
|
200
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng
|
600
|
TKV
|
6
|
Mỏ Bình Minh
|
|
|
-
|
Dự án khai thác xuống sâu dưới mức
-75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai -
TKV
|
1.000
|
TKV
|
7
|
Mỏ Tân Lập
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu
Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập
|
160
|
TCT
Đông Bắc
|
I.3
|
Vùng
Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Cao Sơn
|
|
|
-
|
Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao
Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV
|
3.500
|
TKV
|
2
|
Mỏ Cọc Sáu
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc
Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV
|
3.500
|
TKV
|
3
|
Mỏ Đèo Nai
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV
|
2.500
|
TKV
|
4
|
Mỏ Lộ Trí
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư duy
trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất
|
200
|
TKV
|
-
|
Dự án đầu tư
nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất
lên 1,5 triệu tấn/năm
|
1.500
|
TKV
|
-
|
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa
dày và phân vỉa II-16 mỏ Tây Lộ Trí
|
100
|
TCT
Đông Bắc
|
5
|
Mỏ Mông Dương
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
|
Hầm
lò: 1.200 Lộ thiên: 200
|
TKV
|
6
|
Mỏ Khe Chàm I
|
|
|
-
|
Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu
dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ
600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
|
1.000
|
TKV
|
7
|
Mỏ Khe Tam
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư thiết kế khai thác lộ thiên
các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than
Dương Huy
|
450
|
TKV
|
8
|
Mỏ Ngã Hai
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới
mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV
|
1.500
|
TKV
|
9
|
Mỏ Tây Đá Mài
|
|
|
-
|
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới
mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
|
400
|
TKV
|
10
|
Mỏ Tây Khe Sim
|
|
|
-
|
Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên
vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim
|
137
|
TKV
|
11
|
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
|
50
|
TCT
Đông Bắc
|
12
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc
|
200
|
TCT
Đông Bắc
|
-
|
Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86
|
600
|
TCT
Đông Bắc
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa
8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 - Tổng công ty Đông Bắc
|
160
|
TCT
Đông Bắc
|
13
|
Mỏ Bắc Quảng Lợi
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu
Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9
|
150
|
TCT Đông
Bắc
|
14
|
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
|
|
|
-
|
Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã
Hai - Tổng công ty Đông Bắc
|
300
|
TCT
Đông Bắc
|
15
|
Mỏ Khe Sim
|
|
|
-
|
Dự án mở rộng nâng công suất khai thác
lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc
|
350
|
TCT
Đông Bắc
|
-
|
Dự án cải tạo phục hồi môi trường
khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai
|
400
|
TCT
Đông Bắc
|
II
|
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
|
1
|
Mỏ Núi Hồng
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(cải tạo mở rộng)
|
400
|
TKV
|
2
|
Mỏ Khánh Hòa
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh
Hòa
|
800
|
TKV
|
-
|
Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong
lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI
|
200
|
TKV
|
3
|
Mỏ Na Dương
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na
Dương
|
600
|
TKV
|
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC CÁC DỰ
ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
mỏ, dự án
|
Tên
mốc
|
Hệ
tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°
|
Diện
tích (km2)
|
|
X
|
Y
|
|
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
|
I
|
BỂ THAN ĐÔNG BẮC
|
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
|
1
|
Mỏ Vàng Danh
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin
|
|
|
Lộ vỉa
7 khu +315
|
LV24
|
2339035
|
684235
|
0,77
|
|
LV25
|
2338884
|
684325
|
|
LV26
|
2338711
|
684429
|
|
LV27
|
2338563
|
684222
|
|
LV28
|
2338597
|
684019
|
|
LV29
|
2338743
|
684004
|
|
LV30
|
2338890
|
683990
|
|
LV31
|
2339011
|
684043
|
|
Lộ vỉa
4, 5, 6 khu Cánh Gà
|
LV15
|
2337933
|
684197
|
|
LV16
|
2337944
|
684471
|
|
LV17
|
2338027
|
684647
|
|
LV18
|
2338119
|
684678
|
|
LV19
|
2338260
|
684474
|
|
LV20
|
2338249
|
684173
|
|
LV21
|
2338135
|
684139
|
|
LV22
|
2338042
|
683926
|
|
LV23
|
2337878
|
684016
|
|
Lộ vỉa
5 khu +270
|
LV1
|
2337957
|
685717
|
|
LV2
|
2337708
|
686099
|
|
LV3
|
2337655
|
686257
|
|
LV4
|
2337706
|
686343
|
|
LV5
|
2337907
|
686322
|
|
LV6
|
2338057
|
686142
|
|
LV7
|
2338248
|
686031
|
|
LV8
|
2338374
|
686007
|
|
LV9
|
2338452
|
685797
|
|
LV10
|
2338563
|
685553
|
|
LV11
|
2338449
|
685348
|
|
LV12
|
2338151
|
685380
|
|
LV13
|
2338042
|
685512
|
|
LV14
|
2338047
|
685667
|
|
1.2
|
- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng
Danh - Mỏ than Vàng Danh
|
5.1
|
2340419
|
685598
|
11,86
|
|
5.2
|
2340381
|
686688
|
|
5.3
|
2340208
|
687566
|
|
5.4
|
2340326
|
688029
|
|
5.5
|
2340024
|
688719
|
|
5.6
|
2339898
|
689102
|
|
5.7
|
2338691
|
688864
|
|
5.8
|
2338686
|
688705
|
|
1.3
|
- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm
Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
|
5.9
|
2338331
|
688711
|
|
5.10
|
2337692
|
688431
|
|
5.11
|
2337518
|
687764
|
|
5.12
|
2337313
|
687065
|
|
5.13
|
2336304
|
686840
|
|
5.14
|
2336295
|
686390
|
|
5.15
|
2337198
|
685198
|
|
5.16
|
2337562
|
685131
|
|
5.17
|
2337659
|
685006
|
|
5.18
|
2338481
|
684864
|
|
1.4
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV÷ +115
khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
|
CG.1
|
2340075
|
682665
|
5,87
|
|
CG.2
|
2341039
|
683345
|
|
CG.3
|
2340441
|
685081
|
|
CG.4
|
2340419
|
685597
|
|
CG.5
|
2338481
|
684864
|
|
CG.6
|
2337659
|
685006
|
|
CG.7
|
2337781
|
684852
|
|
CG.8
|
2337884
|
683945
|
|
CG.9
|
2338232
|
683701
|
|
CG.10
|
2338981
|
683509
|
|
CG.11
|
2339086
|
682962
|
|
CG.12
|
2338901
|
682725
|
|
2
|
Mỏ Mạo Khê
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A
cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khe-TKV
|
MKLT.I.1
|
2331446
|
666133
|
0,34
|
|
MKLT.I.2
|
2331465
|
666201
|
|
MKLT.I.3
|
2331422
|
666426
|
|
MKLT.I.4
|
2331218
|
666412
|
|
MKLT.I.5
|
2331200
|
666364
|
|
MKLT.I.6
|
2331226
|
666251
|
|
MKLT.I.7
|
2331316
|
666133
|
|
MKLT.I.8
|
2331361
|
666109
|
|
MKLT.I.9
|
2331422
|
666114
|
|
MKLT.II.1
|
2331238
|
666647
|
|
MKLT.II.2
|
2331232
|
666711
|
|
MKLT.II.3
|
2331285
|
666755
|
|
MKLT.II.4
|
2331243
|
666904
|
|
MKLT.II.5
|
2331151
|
667171
|
|
MKLT.II.6
|
2331099
|
667286
|
|
MKLT.II.7
|
2330854
|
667233
|
|
MKLT.II.8
|
2330987
|
666903
|
|
MKLT.II.9
|
2331096
|
666699
|
|
MKLT.II.10
|
2331107
|
666616
|
|
MKLT.III.1
|
2331074
|
667376
|
|
MKLT.III.2
|
2331063
|
667673
|
|
MKLT.III.3
|
2331046
|
667774
|
|
MKLT.III.4
|
2330880
|
667773
|
|
MKLT.III.5
|
2330774
|
667744
|
|
MKLT.III.6
|
2330787
|
667475
|
|
MKLT.III.7
|
2330807
|
667318
|
|
MKLT.III.8
|
2330861
|
667285
|
|
MKLT.III.9
|
2330952
|
667314
|
|
2.2
|
Dự án
Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm
|
MK.I.1
|
2332421
|
664553
|
13,28
|
|
MK.I.2
|
2332419
|
665123
|
|
MK.I.3
|
2332754
|
666053
|
|
MK.I.4
|
2333159
|
666221
|
|
MK.I.5
|
2333585
|
666766
|
|
MK.I.6
|
2333641
|
669746
|
|
MK.I.7
|
2330961
|
669796
|
|
29
|
2330899
|
669597
|
|
30
|
2330993
|
669265
|
|
31
|
2330561
|
668674
|
|
32
|
2330392
|
669197
|
|
33
|
2330419
|
669566
|
|
MK.I.8
|
2330440
|
669806
|
|
MK.I.9
|
2330126
|
669812
|
|
MK.I.10
|
2330120
|
669476
|
|
MK.I.11
|
2330593
|
667205
|
|
MK.I.12
|
2331236
|
664575
|
|
ĐS-2
|
2331692
|
664649
|
|
ĐS-3
|
2331683
|
664971
|
|
ĐS-4
|
2331562
|
665323
|
|
ĐS-5
|
2331451
|
665339
|
|
ĐS-6
|
2331352
|
665213
|
|
ĐS-7
|
2331400
|
664890
|
|
3
|
Mỏ Hồng
Thái
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án đầu tư nâng công suất lên
600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái
|
UB-1
|
2334271
|
669734
|
7,93
|
|
UB-2
|
2334465
|
670200
|
|
UB-3
|
2334552
|
670828
|
|
UB-4
|
2334438
|
671940
|
|
UB-5
|
2334378
|
672476
|
|
UB-6
|
2331341
|
672534
|
|
UB-6A
|
2331381
|
672272
|
|
UB-6B
|
2331453
|
671882
|
|
UB-7
|
2331497
|
670721
|
|
UB-8
|
2331596
|
670933
|
|
UB-9
|
2331834
|
670949
|
|
UB-10
|
2331797
|
670580
|
|
UB-11
|
2331748
|
670153
|
|
UB-12
|
2331663
|
669782
|
|
3.2
|
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất
mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí
|
1
|
2331333
|
672559
|
5,31
|
|
2
|
2331218
|
673256
|
|
3
|
2331054
|
673600
|
|
4
|
2330982
|
675046
|
|
5
|
2333188
|
675004
|
|
6
|
2333304
|
673572
|
|
7
|
2333184
|
672524
|
|
4
|
Mỏ Đông Tràng Bạch
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự
án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch
|
1
|
2332370
|
676019
|
1,94
|
|
2
|
2331000
|
676040
|
|
3
|
2331023
|
677234
|
|
4
|
2332381
|
677679
|
|
5
|
Mỏ Đồng Vông
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
|
UB-6-1
|
2337737
|
688588
|
0,31
|
|
UB-6-2
|
2337883
|
688614
|
|
UB-6-3
|
2337885
|
688720
|
|
UB-6-4
|
2338686
|
688705
|
|
UB-6-5
|
2338693
|
688924
|
|
UB-6-6
|
2338697
|
689119
|
|
UB-6-7
|
2338347
|
689126
|
|
UB-6-8
|
2337853
|
688891
|
|
5.2
|
Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường
Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ -
Công ty than Uông Bí - TKV
|
8.1A
|
2341112
|
690215
|
3,53
|
|
8.1B
|
2341435
|
691184
|
|
8.2
|
2341328
|
693361
|
|
8.3
|
2340062
|
693295
|
|
8.4
|
2340127
|
691725
|
|
8.5
|
2340408
|
691321
|
|
8.6
|
2340528
|
690536
|
|
8.7
|
2340847
|
689626
|
|
5.3
|
Dự án mở rộng nâng công suất tầng
lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông
|
6.1
|
2340847
|
689626
|
8,66
|
|
6.2
|
2340528
|
690536
|
|
6.3
|
2340408
|
691320
|
|
6.4
|
2340126
|
691725
|
|
6.5
|
2340061
|
693294
|
|
6.6
|
2336949
|
693193
|
|
VM13A
|
2336972
|
691360
|
|
VM13
|
2337205
|
691298
|
|
VM12
|
2337416
|
691354
|
|
VM11
|
2337468
|
691453
|
|
VM10
|
2337579
|
691516
|
|
VM9
|
2338038
|
692017
|
|
VM8
|
2338283
|
692008
|
|
VM7
|
2338278
|
691487
|
|
VM6
|
2339418
|
690926
|
|
VM5
|
2339237
|
690339
|
|
VM4
|
2338717
|
690349
|
|
VM3A
|
2338698
|
689357
|
|
6
|
Mỏ Nam Mẫu
|
|
6.1
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất
mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than
Uông Bí
|
NM.3
|
2339678
|
681228
|
2,87
|
|
NM.4
|
2339649
|
681279
|
|
NM.5
|
2340075
|
682665
|
|
NM.6
|
2338901
|
682725
|
|
NM.7
|
2338320
|
682426
|
|
NM.8
|
2338151
|
681915
|
|
NM.9.1
|
2338671
|
680740
|
|
NM.9.2
|
2340000
|
680742
|
|
7
|
Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng
|
|
7.1
|
Dự
án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng
|
UT.1
|
2338151
|
689173
|
1,33
|
|
UT.2
|
2338431
|
689301
|
|
UT.3
|
2338513
|
689397
|
|
UT.4
|
2338563
|
689970
|
|
UT.5
|
2338542
|
690151
|
|
UT.6
|
2338024
|
690230
|
|
UT.7
|
2337585
|
690314
|
|
UT.8
|
2337128
|
689764
|
|
UT.9
|
2337093
|
689548
|
|
UT.10
|
2337208
|
689353
|
|
UT.11
|
2337662
|
689120
|
|
UT.12
|
2337910
|
689166
|
|
8
|
Mỏ Khe Chuối -
Hồ Thiên
|
|
8.1
|
Dự
án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm
mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
|
KC1
|
2340851
|
674515
|
1,5
|
|
KC2
|
2341072
|
676570
|
|
KC3
|
2340193
|
676580
|
|
KC4
|
2340196
|
676473
|
|
KC5
|
2340272
|
676145
|
|
KC6
|
2340258
|
675410
|
|
KC7
|
2340098
|
674898
|
|
KC8
|
2340242
|
674565
|
|
8.2
|
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ
Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
|
|
|
Khu
Đông
|
1
|
2340366
|
668989
|
2,3
|
|
2
|
2339997
|
670595
|
|
3
|
2340616
|
671584
|
|
4
|
2341208
|
671173
|
|
5
|
2341392
|
670369
|
|
6
|
2340766
|
668981
|
|
|
Khu
Tây
|
KC-HT.1.1
|
2341814
|
666208
|
1,04
|
|
2
|
2341827
|
666894
|
|
3
|
2340161
|
666926
|
|
KC-HT.9.1
|
2340579
|
666174
|
|
9
|
Mỏ Quảng La
|
|
9.1
|
Dự
án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La
|
1
|
2330634
|
699072
|
0,63
|
|
2
|
2330836
|
699168
|
|
3
|
2331138
|
699263
|
|
4
|
2331536
|
699155
|
|
5
|
2331532
|
698955
|
|
6
|
2331430
|
698857
|
|
7
|
2331426
|
698657
|
|
8
|
2331422
|
698457
|
|
9
|
2331322
|
698459
|
|
10
|
2331319
|
698259
|
|
11
|
2331019
|
698265
|
|
12
|
2330630
|
698872
|
|
9.2
|
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
|
1
|
2331858
|
695049
|
1,05
|
|
2
|
2331868
|
695549
|
|
3
|
2331668
|
695552
|
|
4
|
2331472
|
695756
|
|
5
|
2331679
|
696152
|
|
6
|
2331883
|
696348
|
|
7
|
2332183
|
696343
|
|
8
|
2332575
|
695935
|
|
9
|
2332568
|
695535
|
|
10
|
2332666
|
695434
|
|
11
|
2332558
|
695036
|
|
10
|
Mỏ Đồng Rì
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Dự án Đầu tư nâng công suất mỏ than
Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc
|
ĐR1
|
2343340
|
681332
|
12,05
|
|
ĐR2
|
2343383
|
683599
|
|
ĐR3
|
2343278
|
684160
|
|
ĐR4
|
2343302
|
684652
|
|
ĐR5
|
2343252
|
685058
|
|
ĐR6
|
2342933
|
686289
|
|
ĐR7
|
2342425
|
687855
|
|
ĐR8
|
2342249
|
688072
|
|
DR9
|
2342138
|
688402
|
|
ĐR10
|
2341943
|
688917
|
|
ĐR11
|
2341747
|
688803
|
|
ĐR12
|
2341597
|
688722
|
|
ĐR13
|
2341393
|
688642
|
|
ĐR14
|
2340918
|
688867
|
|
ĐR15
|
2340744
|
688939
|
|
ĐR16
|
2340733
|
688381
|
|
ĐR17
|
2342125
|
681360
|
|
ĐR18
|
2342617
|
681356
|
|
I.2
|
Vùng
Hòn Gai
|
|
1
|
Mỏ Hà Tu
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự
án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu
|
HTLT.
1
|
2324290
|
723396
|
6,49
|
|
HTLT.
2
|
2324305
|
724196
|
|
HTLT.
3
|
2323805
|
724206
|
|
HTLT.
4
|
2323701
|
724008
|
|
HTLT.
5
|
2322901
|
724023
|
|
HTLT.6
|
2322317
|
724076
|
|
HTLT.7
|
2321892
|
724148
|
|
HTLT.8
|
2321621
|
724047
|
|
HTLT.9
|
2320975
|
724009
|
|
HTLT.10
|
2320404
|
724195
|
|
HTLT.11
|
2320276
|
724072
|
|
HTLT.12
|
2320446
|
723769
|
|
HTLT.13
|
2320131
|
723554
|
|
HTLT.14
|
2321858
|
721742
|
|
HTLT.
15
|
2322868
|
722243
|
|
HTLT.
16
|
2323169
|
722291
|
|
HTLT.
17
|
2323475
|
722612
|
|
HTLT.
18
|
2323815
|
722705
|
|
HTLT.
19
|
2323979
|
722846
|
|
HTLT.20
|
2324190
|
723398
|
|
2
|
Mỏ Núi Béo
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự
án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo
|
NBLT.5’
|
2321388
|
722235
|
5,38
|
|
NBLT.6
|
2320131
|
723554
|
|
NBLT.7
|
2319701
|
723548
|
|
NBLT.8
|
2318819
|
722399
|
|
NBLT.9
|
2318713
|
722061
|
|
NBLT.10
|
2318827
|
721448
|
|
NBLT.11
|
2319095
|
720727
|
|
NBLT.12
|
2319629
|
720233
|
|
NBLT.13
|
2320188
|
720698
|
|
NBLT.14
|
2320487
|
720939
|
|
NBLT.14’
|
2321020
|
721619
|
|
3
|
Mỏ Hà Lầm
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự
án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 - Công ty cổ phần than Hà
Lầm - Vinacomin
|
A.1
|
2321078
|
719926
|
0,53
|
|
A.2
|
2321192
|
720024
|
|
A.3
|
2321181
|
720043
|
|
A.4
|
2321225
|
720378
|
|
A.5
|
2321161
|
720656
|
|
A.6
|
2320978
|
720894
|
|
A.7
|
2320838
|
720866
|
|
A.8
|
2320713
|
720757
|
|
A.9
|
2320612
|
720750
|
|
A.10
|
2320445
|
720633
|
|
A.11
|
2320463
|
720464
|
|
A.12
|
2320440
|
720321
|
|
A.13
|
2320463
|
720244
|
|
A.14
|
2320503
|
720257
|
|
A.15
|
2320532
|
720242
|
|
A.16
|
2320583
|
720159
|
|
A.17
|
2320649
|
720140
|
|
A.18
|
2320669
|
720131
|
|
4
|
Mỏ Suối Lại
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than
Cao Thắng
|
BBD-01
|
2324086
|
721747
|
0,6
|
|
BBD-02
|
2324150
|
722221
|
|
BBD-03
|
2324145
|
722797
|
|
BBD-04
|
2323870
|
722814
|
|
BBD-05
|
2323379
|
722455
|
|
BBD-06
|
2323366
|
722213
|
|
BBD-07
|
2323769
|
721733
|
|
4.2
|
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu
|
GK.01
|
2323741
|
720806
|
1,70
|
|
GK.02
|
2323740
|
721806
|
|
GK.03
|
2323411
|
721893
|
|
GK.04
|
2322761
|
721905
|
|
GK.05
|
2322251
|
720834
|
|
GK.06
|
2322335
|
720482
|
|
GK.07
|
2323184
|
720436
|
|
4.3
|
Dự
án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên
mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin
|
1
|
2324224
|
719927
|
1,44
|
|
2
|
2324318
|
719940
|
|
3
|
2324449
|
720047
|
|
4
|
2324550
|
720271
|
|
5
|
2324683
|
720438
|
|
6
|
2324645
|
720765
|
|
7
|
2324572
|
720785
|
|
8
|
2324452
|
720826
|
|
9
|
2324471
|
720956
|
|
10
|
2324532
|
720999
|
|
11
|
2324370
|
721217
|
|
12
|
2324154
|
721498
|
|
13
|
2323758
|
721700
|
|
14
|
2323552
|
721410
|
|
15
|
2323570
|
721006
|
|
16
|
2323538
|
720709
|
|
17
|
2323391
|
720598
|
|
18
|
2323387
|
720423
|
|
19
|
2323616
|
720340
|
|
20
|
2323627
|
720250
|
|
21
|
2323744
|
720148
|
|
5
|
Mỏ Hà Ráng
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự
án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng
|
HR.15’
|
2326721
|
726821
|
2,44
|
|
HR.16
|
2325523
|
727080
|
|
HR.16’
|
2325761
|
725108
|
|
HR.22
|
2326493
|
724830
|
|
HR.23
|
2327004
|
724633
|
|
5.2
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng
|
1
|
2324405
|
724219
|
3,94
|
|
2
|
2325218
|
723381
|
|
3
|
2326492
|
724830
|
|
4
|
2326508
|
725656
|
|
5
|
2324731
|
726036
|
|
6
|
2324236
|
725004
|
|
6
|
Mỏ Bình Minh
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án
khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn
Gai - TKV
|
TC1
|
2321869
|
718206
|
1,23
|
|
TC2
|
2321876
|
718618
|
|
TC3
|
2321855
|
718716
|
|
TC4
|
2321691
|
718899
|
|
TC5
|
2321863
|
719050
|
|
TC6
|
2322013
|
719209
|
|
TC7
|
2322123
|
719155
|
|
TC8
|
2322222
|
719153
|
|
TC9
|
2322223
|
719239
|
|
TC10
|
2322261
|
719301
|
|
TC11
|
2322234
|
719411
|
|
TC12
|
2322256
|
719533
|
|
TC13
|
2322117
|
719629
|
|
TC14
|
2322094
|
719693
|
|
TC15
|
2321973
|
719634
|
|
TC16
|
2321897
|
719540
|
|
TC17
|
2320816
|
719510
|
|
TC18
|
2320928
|
719275
|
|
TC19
|
2320907
|
718751
|
|
TC20
|
2321149
|
718511
|
|
TC21
|
2321421
|
718499
|
|
TC22
|
2321416
|
718215
|
|
7
|
Mỏ Tân Lập
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu
Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập
|
1
|
2322849
|
724422
|
0,47
|
|
2
|
2322855
|
724736
|
|
3
|
2322459
|
724743
|
|
4
|
2321722
|
724429
|
|
5
|
2321719
|
724155
|
|
6
|
2322512
|
724144
|
|
7
|
2322559
|
724427
|
|
I.3
|
Vùng
Cẩm Phả
|
|
1
|
Mỏ Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao
Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV
|
KTCAS-1
|
2329650
|
739000
|
7,37
|
|
KTCAS-2
|
2329487
|
739881
|
|
KTCAS-3
|
2329241
|
740609
|
|
KTCAS-4
|
2328661
|
740948
|
|
KTCAS-5
|
2327994
|
741021
|
|
KTCAS-6
|
2327687
|
741021
|
|
KTCAS-7
|
2327368
|
740540
|
|
KTCAS-8
|
2326890
|
739716
|
|
KTCAS-9
|
2326655
|
738897
|
|
|
|
KTCAS-10
|
2326699
|
738563
|
|
|
KTCAS-11
|
2327535
|
738684
|
|
KTCAS-12
|
2328658
|
737407
|
|
KTCAS-13
|
2329421
|
737496
|
|
KTCAS-14
|
2329590
|
737853
|
|
2
|
Mỏ Cọc Sáu
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đầu
tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu-TKV
|
KTC6-1
|
2326003
|
742845
|
5,35
|
|
KTC6-2
|
2326369
|
742343
|
|
KTC6-3
|
2326356
|
741992
|
|
KTC6-4
|
2326409
|
741775
|
|
KTC6-5
|
2326748
|
741368
|
|
KTC6-6
|
2327884
|
740730
|
|
KTC6-7
|
2328168
|
740957
|
|
KTC6-8
|
2328244
|
741568
|
|
KTC6-9
|
2328207
|
741929
|
|
KTC6-10
|
2328470
|
742299
|
|
KTC6-11
|
2328461
|
742610
|
|
KTC6-12
|
2328377
|
743143
|
|
KTC6-13
|
2328228
|
743430
|
|
KTC6-14
|
2327889
|
743691
|
|
KTC6-15
|
2327386
|
743825
|
|
KTC6-16
|
2326931
|
743864
|
|
KTC6-17
|
2326615
|
743783
|
|
KTC6-18
|
2326297
|
743568
|
|
KTC6-19
|
2326113
|
743157
|
|
3
|
Mỏ Đèo Nai
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án
đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần
than Đèo Nai-TKV
|
KTDN-1
|
2327428
|
739582
|
6,33
|
|
KTDN-2
|
2327603
|
739908
|
|
KTDN-3
|
2327884
|
740730
|
|
KTDN-4
|
2328168
|
740957
|
|
KTDN-5
|
2328244
|
741568
|
|
KTDN-6
|
2328207
|
741929
|
|
KTDN-7
|
2327629
|
741920
|
|
KTDN-8
|
2327208
|
742103
|
|
KTDN-9
|
2326903
|
742052
|
|
KTDN-10
|
2326409
|
741774
|
|
KTDN-11
|
2326260
|
741564
|
|
KTDN-12
|
2325962
|
740839
|
|
KTDN-13
|
2325507
|
740652
|
|
KTDN-14
|
2325386
|
740441
|
|
KTDN-15
|
2325290
|
740134
|
|
KTDN-16
|
2325622
|
739213
|
|
KTDN-17
|
2325846
|
739257
|
|
|
|
KTDN-18
|
2325878
|
739143
|
|
|
KTDN-19
|
2326059
|
739167
|
|
KTDN-20
|
2326243
|
738509
|
|
KTDN-21
|
2326636
|
738865
|
|
KTDN-22
|
2327121
|
739304
|
|
4
|
Mỏ Lộ Trí
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự
án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa
Công ty than Thống Nhất
|
1
|
2328692
|
738319
|
0,62
|
|
2
|
2328786
|
738527
|
|
3
|
2328877
|
738635
|
|
4
|
2328886
|
739019
|
|
5
|
2328650
|
739131
|
|
6
|
2328087
|
739142
|
|
7
|
2328074
|
738438
|
|
8
|
2328190
|
738312
|
|
9
|
2328489
|
738201
|
|
10
|
2328492
|
738323
|
|
4.2
|
Dự
án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than
Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm
|
LT.1
|
2327122
|
735815
|
4,72
|
|
LT.2
|
2327205
|
736146
|
|
LT.3
|
2327209
|
736346
|
|
LT.4
|
2327375
|
737168
|
|
LT.5
|
2327373
|
738394
|
|
LT.6
|
2327176
|
738648
|
|
LT.7
|
2326932
|
738563
|
|
LT.8
|
2326973
|
739482
|
|
LT.9
|
2325492
|
739509
|
|
LT.10
|
2325422
|
738496
|
|
LT.11
|
2325354
|
738496
|
|
LT.12
|
2325490
|
738178
|
|
LT.13
|
2325644
|
737453
|
|
LT.14
|
2325811
|
737259
|
|
LT.15
|
2326263
|
737096
|
|
LT.16
|
2326418
|
736985
|
|
LT.17
|
2326497
|
736642
|
|
4.3
|
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa
dày và phân vỉa II - 16 mỏ Tây Lộ Trí
|
1
|
2326058
|
737668
|
0,57
|
|
2
|
2326049
|
737168
|
|
3
|
2326263
|
737096
|
|
4
|
2326433
|
737157
|
|
5
|
2326619
|
737128
|
|
6
|
2326720
|
737179
|
|
7
|
2326845
|
736953
|
|
8
|
2326857
|
737553
|
|
9
|
2326620
|
737808
|
|
10
|
2326264
|
737965
|
|
11
|
2325960
|
737770
|
|
5
|
Mỏ Mông Dương
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
|
|
Khu
vực khai thác lộ thiên
|
LT.01
|
2330831
|
744081
|
2,07
|
|
LT.02
|
2329701
|
744100
|
|
LT.03
|
2329273
|
743711
|
|
LT.04
|
2329264
|
743210
|
|
LT.05
|
2329590
|
742947
|
|
LT.06
|
2329629
|
742604
|
|
LT.07
|
2330803
|
742581
|
|
Khu vực khai thác hầm lò
|
XP1
|
2329979
|
740266
|
|
|
XP2
|
2330205
|
740261
|
|
XP3
|
2330416
|
740482
|
|
XP4
|
2330716
|
740607
|
|
XP5
|
2330718
|
740826
|
|
XP6
|
2330837
|
740869
|
|
|
|
XP7
|
2330738
|
741288
|
5,0
|
|
XP8
|
2330764
|
742150
|
|
XP9
|
2331165
|
742704
|
|
XP10
|
2331047
|
743250
|
|
XP11
|
2331047
|
743481
|
|
LT01
|
2330831
|
744081
|
|
LT02
|
2329701
|
744100
|
|
XP20
|
2329273
|
743711
|
|
XP21
|
2329264
|
743211
|
|
XP22
|
2329565
|
743201
|
|
XP23
|
2329639
|
742502
|
|
XP24
|
2329425
|
742292
|
|
XP25
|
2329682
|
741845
|
|
XP26
|
2329934
|
741693
|
|
XP27
|
2329730
|
741404
|
|
XP28
|
2329613
|
741429
|
|
XP29
|
2329427
|
741214
|
|
XP30
|
2329324
|
740819
|
|
XP31
|
2329588
|
740628
|
|
6
|
Mỏ Khe Chàm I
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đầu
tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than
Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
|
1
|
2331258
|
739251
|
4,10
|
|
2
|
2331395
|
739733
|
|
3
|
2331437
|
740127
|
|
4
|
2331249
|
740472
|
|
5
|
2330953
|
740587
|
|
6
|
2330215
|
740263
|
|
7
|
2329211
|
740494
|
|
8
|
2328832
|
740257
|
|
|
|
9
|
2329064
|
739403
|
|
|
10
|
2329158
|
738984
|
|
11
|
2329764
|
738439
|
|
12
|
2330043
|
738266
|
|
13
|
2330567
|
738548
|
|
14
|
2330928
|
738843
|
|
7
|
Mỏ Khe Tam
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự án đầu tư thiết kế khai thác-lộ thiên
các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy
|
|
Khu
Tây Bắc Khe Tam
|
Vỉa
8,9,10,11,12,13
|
TB6
|
2329597
|
733727
|
0,4
|
|
TB7
|
2330200
|
733868
|
|
TB8
|
2330040
|
734243
|
|
TB9
|
2329845
|
734284
|
|
TB10
|
2329636
|
734203
|
|
TB11
|
2329485
|
734229
|
|
TB12
|
2329202
|
734164
|
|
TB13
|
2329185
|
733821
|
|
TB14
|
2329477
|
733828
|
|
Vỉa
7
|
TB1
|
2329383
|
733485
|
0,02
|
|
TB2
|
2329518
|
733604
|
|
TB3
|
2329421
|
733680
|
|
TB4
|
2329343
|
733638
|
|
TB5
|
2329323
|
733561
|
|
Khu
Đông Trung Tâm
|
Vỉa
11,12,13,14
|
DTT1
|
2329205
|
735267
|
0,56
|
|
DTT2
|
2328996
|
735528
|
|
DTT3
|
2329068
|
735604
|
|
DTT4
|
2329127
|
735800
|
|
DTT5
|
2329086
|
735927
|
|
DTT6
|
2328948
|
735979
|
|
DTT7
|
2328745
|
736015
|
|
DTT8
|
2328662
|
735380
|
|
DTT9
|
2328731
|
735370
|
|
DTT10
|
2328741
|
735256
|
|
DTT11
|
2328564
|
735129
|
|
DTT12
|
2328555
|
734721
|
|
DTT13
|
2328726
|
734589
|
|
TT13
|
2329213
|
735118
|
|
TT14
|
2328947
|
734833
|
|
Khu
Trung Tâm
|
Vỉa
14,15
|
TT6
|
2328983
|
734376
|
0,29
|
|
TT7
|
2329436
|
734426
|
|
TT8
|
2329453
|
734602
|
|
TT9
|
2329641
|
734859
|
|
|
|
TT10
|
2329635
|
735018
|
|
|
TT11
|
2329482
|
735095
|
|
TT12
|
2329308
|
734883
|
|
TT13
|
2329213
|
735118
|
|
TT14
|
2328947
|
734833
|
|
TT15
|
2329001
|
734794
|
|
TT16
|
2329084
|
734827
|
|
TT17
|
2329200
|
734715
|
|
TT18
|
2329087
|
734524
|
|
TT19
|
2328961
|
734450
|
|
Vỉa
6
|
TT1
|
2328510
|
733559
|
0,04
|
|
TT2
|
2328629
|
733594
|
|
TT3
|
2328554
|
733809
|
|
TT4
|
2328416
|
733820
|
|
TT5
|
2328393
|
733740
|
|
Khu
Bắc Khe Tam
|
Vỉa
14,15
|
BKT.1
|
2330132
|
735272
|
0,27
|
|
BKT.2
|
2330206
|
735377
|
|
BKT.3
|
2330151
|
735495
|
|
BKT.4
|
2330328
|
735738
|
|
BKT.5
|
2330466
|
735773
|
|
BKT.6
|
2330506
|
735830
|
|
BKT.7
|
2330471
|
736001
|
|
BKT.8
|
2330387
|
735904
|
|
BKT.9
|
2330275
|
735861
|
|
BKT.10
|
2330137
|
735963
|
|
BKT.11
|
2329889
|
735900
|
|
BKT.12
|
2329740
|
735755
|
|
BKT.13
|
2329784
|
735593
|
|
BKT.14
|
2329899
|
735615
|
|
BKT.15
|
2329942
|
735514
|
|
BKT.16
|
2329901
|
735365
|
|
BKT.17
|
2330033
|
735281
|
|
Khu
Đông Bắc
|
Vỉa
16
|
ĐB1
|
2329268
|
735577
|
0,035
|
|
ĐB2
|
2329179
|
735799
|
|
ĐTT4
|
2329127
|
735800
|
|
ĐTT3
|
2329068
|
735604
|
|
ĐTT2
|
2328996
|
735528
|
|
Vỉa
14
|
ĐB3
|
2329800
|
735341
|
0,023
|
|
ĐB4
|
2329875
|
735490
|
|
ĐB5
|
2329752
|
735498
|
|
ĐB6
|
2329663
|
735415
|
|
ĐB7
|
2329701
|
735329
|
|
8
|
Mỏ Ngã Hai
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Dự
án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than
Quang Hanh-TKV
|
NH.3-1
|
2329459
|
729816
|
16,68
|
|
NH.3
|
2329569
|
730494
|
|
NH.4
|
2329648
|
731556
|
|
NH.5
|
2329743
|
732797
|
|
NH.6
|
2329902
|
733089
|
|
NH.7
|
2328728
|
733357
|
|
NH.8
|
2328239
|
733661
|
|
NH.9
|
2328110
|
733164
|
|
NH.10
|
2327662
|
733306
|
|
NH.11
|
2327533
|
733593
|
|
NH.12
|
2327390
|
733239
|
|
NH.13
|
2327509
|
732595
|
|
NH.14
|
2327259
|
732752
|
|
NH.15
|
2326915
|
733228
|
|
NH.16
|
2326623
|
733488
|
|
NH.17
|
2326570
|
732906
|
|
NH.18
|
2326521
|
732364
|
|
NH.19
|
2326244
|
731679
|
|
NH.20
|
2326274
|
730392
|
|
NH.20.1
|
2325733
|
731103
|
|
NH.20
2
|
2325441
|
730072
|
|
NH.20.3
|
2325081
|
728823
|
|
NH.20.4
|
2325010
|
728038
|
|
NH.20.5
|
2325700
|
727671
|
|
NH.20.6
|
2325811
|
727970
|
|
NH.21
|
2326319
|
728469
|
|
NH.22
|
2326705
|
728493
|
|
NH.23
|
2327150
|
728521
|
|
NH.24
|
2327219
|
728643
|
|
NH.24-1
|
2327506
|
728733
|
|
7
|
2328497
|
729044
|
|
8
|
2328920
|
729441
|
|
9
|
2329045
|
730529
|
|
9
|
Mỏ Tây Đá Mài
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Dự
án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài -
Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
|
31,1
|
2328833
|
736316
|
1,46
|
|
31,2
|
2329208
|
736509
|
|
31,3
|
2329165
|
736610
|
|
31,4
|
2329046
|
736912
|
|
31,5
|
2329000
|
737138
|
|
31,6
|
2327375
|
737168
|
|
31,7
|
2327209
|
736346
|
|
10
|
Mỏ Tây Khe Sim
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Dự
án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim
|
1
|
2326140
|
731390
|
0,32
|
|
2
|
2326261
|
731730
|
|
3
|
2326222
|
731867
|
|
4
|
2326257
|
732086
|
|
5
|
2326188
|
732152
|
|
6
|
2326255
|
732369
|
|
7
|
2326180
|
732316
|
|
8
|
2326114
|
732338
|
|
9
|
2326031
|
732336
|
|
10
|
2325914
|
732391
|
|
11
|
2325911
|
732308
|
|
12
|
2325951
|
732225
|
|
13
|
2325879
|
732050
|
|
14
|
2325954
|
732006
|
|
15
|
2325802
|
731534
|
|
16
|
2325889
|
731478
|
|
17
|
2325902
|
731353
|
|
18
|
2326039
|
731351
|
|
11
|
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Dự án
khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
|
BKC1
|
2331165
|
737922
|
1,0
|
|
BKC2
|
2331591
|
739265
|
|
BKC3
|
2330641
|
739283
|
|
BKC4
|
2330605
|
738708
|
|
BKC5
|
2330743
|
737805
|
|
12
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng
công ty Đông Bắc
|
A1
|
2328168
|
732804
|
1,71
|
|
A2
|
2328191
|
734027
|
|
A3
|
2328191
|
734500
|
|
A4
|
2327391
|
734300
|
|
A5
|
2327391
|
734042
|
|
A6
|
2327355
|
732142
|
|
A7
|
2328005
|
732130
|
|
A8
|
2328018
|
732805
|
|
12.2
|
Dự
án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH
MTV 86
|
DA1
|
2328285
|
734025
|
1,97
|
|
DA2
|
2328351
|
734546
|
|
DA3
|
2327973
|
734707
|
|
DA4
|
2327822
|
734980
|
|
DA5
|
2327816
|
735495
|
|
DA6
|
2327701
|
735776
|
|
DA7
|
2327205
|
736146
|
|
DA8
|
2327122
|
735815
|
|
DA9
|
2326745
|
734054
|
|
12.3
|
Dự
án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty
TNHH MTV 86
|
LT1
|
2327816
|
735495
|
0,55
|
|
LT2
|
2327701
|
735778
|
|
LT3
|
2327479
|
735840
|
|
LT4
|
2327122
|
735815
|
|
LT5
|
2327004
|
735264
|
|
LT6
|
2327163
|
735014
|
|
LT7
|
2327321
|
734908
|
|
LT8
|
2327576
|
735063
|
|
LT9
|
2327818
|
735311
|
|
13
|
Mỏ Bắc Quảng Lợi
|
|
|
|
0,23
|
|
13.1
|
Dự án
khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ
hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9
|
1
|
2329730
|
741404
|
|
2
|
2329934
|
741693
|
|
3
|
2329243
|
742110
|
|
4
|
2329339
|
741861
|
|
5
|
2329381
|
741478
|
|
14
|
Mỏ Tây Bắc Ngã
Hai
|
|
14.1
|
Dự
án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông
Bắc
|
TBNH3
|
2328972
|
730361
|
2,06
|
|
TBNH4
|
2328852
|
730363
|
|
TBNH5
|
2328050
|
730288
|
|
TBNH6
|
2326675
|
728953
|
|
B
|
2328036
|
728900
|
|
7
|
2328497
|
729044
|
|
8
|
2328920
|
729441
|
|
9
|
2329023
|
730330
|
|
15
|
Mỏ Khe Sim
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Dự
án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông
Bắc
|
1
|
2327014
|
732648
|
0,92
|
|
2
|
2327364
|
732642
|
|
3
|
2327377
|
733292
|
|
4
|
2327077
|
733297
|
|
5
|
2326920
|
732950
|
|
1
|
2326829
|
733452
|
|
2
|
2327281
|
733544
|
|
3
|
2327446
|
733781
|
|
4
|
2327391
|
734042
|
|
5
|
2327091
|
734047
|
|
6
|
2326784
|
733703
|
|
1
|
2326568
|
732857
|
|
2
|
2326570
|
732957
|
|
3
|
2326470
|
732959
|
|
4
|
2326474
|
733159
|
|
|
|
5
|
2326579
|
733407
|
|
|
6
|
2326433
|
733660
|
|
7
|
2326133
|
733665
|
|
8
|
2326081
|
733566
|
|
9
|
2326079
|
733466
|
|
10
|
2326128
|
733365
|
|
11
|
2326124
|
733165
|
|
12
|
2326022
|
733067
|
|
13
|
2326016
|
732767
|
|
14
|
2326065
|
732716
|
|
15
|
2326264
|
732662
|
|
16
|
2326468
|
732859
|
|
15.2
|
Dự
án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai
|
1
|
2326871
|
736250
|
1,55
|
|
2
|
2326845
|
736953
|
|
3
|
2326856
|
737553
|
|
4
|
2326620
|
737808
|
|
5
|
2326264
|
737965
|
|
6
|
2325960
|
737770
|
|
7
|
2326058
|
737668
|
|
8
|
2326049
|
737168
|
|
9
|
2325811
|
737259
|
|
10
|
2325991
|
736259
|
|
11
|
2326327
|
735928
|
|
II
|
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
|
|
1
|
Mỏ Núi Hồng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(cải tạo mở rộng)
|
|
Khai
trường thấu kính I
|
TKI.1
|
2400620
|
553043
|
2,00
|
|
|
|
TKI.2
|
2400739
|
552758
|
|
TKI.3
|
2401075
|
552701
|
|
TKI.4
|
2401245
|
552831
|
|
TKI.5
|
2401362
|
553055
|
|
TKI.6
|
2401270
|
553288
|
|
TKI.7
|
2400799
|
553184
|
|
|
Khai
trường thấu kính II
|
TKII.1
|
2399547
|
554032
|
|
TKII.2
|
2399832
|
554140
|
|
TKII.3
|
2399796
|
554554
|
|
TKII.4
|
2398786
|
555320
|
|
TKII.5
|
2398340
|
554902
|
|
TKII.6
|
2398523
|
554485
|
|
|
Khai
trường thấu kính III
|
TKIII.1
|
2400446
|
553428
|
|
TKIII.2
|
2400469
|
554107
|
|
TKIII.3
|
2401156
|
554515
|
|
TKIII.4
|
2401104
|
554749
|
|
TKIII.5
|
2400752
|
554691
|
|
TKIII.6
|
2400445
|
554535
|
|
TKIII.7
|
2400092
|
554206
|
|
TKIII.8
|
2399914
|
553705
|
|
TKIII.9
|
2400270
|
553321
|
|
2
|
Mỏ Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đầu
tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên
than Khánh Hòa - VVMI
|
HL-1
|
2389973
|
580651
|
0,13
|
|
HL-2
|
2390370
|
579701
|
|
HL-3
|
2390265
|
579649
|
|
HL-4
|
2389954
|
580209
|
|
HL-5
|
2390030
|
580296
|
|
HL-6
|
2389918
|
580560
|
|
2.2
|
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa
|
KH-1
|
2389393
|
580961
|
1,67
|
|
KH-2
|
2389690
|
581413
|
|
KH-3
|
2390095
|
581553
|
|
KH-4
|
2390312
|
581342
|
|
KH-5
|
2390655
|
581086
|
|
KH-6
|
2390886
|
580696
|
|
KH-7
|
2390811
|
580249
|
|
KH-8
|
2390439
|
579912
|
|
KH-9
|
2389899
|
580020
|
|
KH-10
|
2389514
|
580431
|
|
3
|
Mỏ Na Dương
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương
|
A1
|
2400819
|
704655
|
4,90
|
|
A2
|
2401631
|
703104
|
|
A3
|
2402386
|
702786
|
|
A4
|
2402644
|
703122
|
|
A5
|
2401900
|
704923
|
|
A6
|
2404006
|
706783
|
|
A7
|
2403603
|
707283
|
|
A8
|
2401173
|
705648
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ TẠI PHỤ LỤC
V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
I. Các đề án bổ sung:
TT
|
Tên
mỏ, đề án
|
Đơn
vị quản lý
|
Năm
kết thúc khai thác (dự kiến)
|
A
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Đồng Vông
|
|
|
-
|
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
|
TKV
|
2020
|
I.2
|
Vùng
Hòn Gai
|
1
|
Mỏ Hà Lầm
|
|
|
-
|
Khai thác lộ thiên khu II - Vỉa 11 -
Công ty than Hà Lầm - TKV
|
TKV
|
2013
|
-
|
Duy trì và mở rộng
khai thác phần ngầm -50 ÷ Lộ vỉa Công ty than Hà Lầm
|
TKV
|
2015
|
2
|
Mỏ Suối Lại
|
|
|
-
|
Dự án khai thác than hầm lò vỉa 14
cánh Tây phay Fk2 khu Suối Lại
|
TKV
|
2016
|
3
|
Mỏ Tân Lập
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập
|
TCT
Đông Bắc
|
2017
|
I.3
|
Vùng
Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Khe Chàm I
|
|
|
-
|
Phương án khai thác lộ thiên cụm vỉa
14 Khu Trung Tâm và Khu Bắc Khe Chàm - Công ty TNHH một thành viên Than Khe
Chàm - Vinacomin
|
TKV
|
2015
|
2
|
Mỏ Khe Tam
|
|
|
-
|
Dự án Đầu tư khai thác tầng +38 - Mỏ
than Khe Tam - Công ty than Dương Huy
|
TKV
|
2013
|
3
|
Mỏ Ngã Hai
|
|
|
-
|
Dự án Điều chỉnh mở rộng nâng công
suất mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh TKV
|
TKV
|
2015
|
4
|
Mỏ Bắc Quảng Lợi
|
|
|
-
|
Dự án khai thác vỉa 9 mỏ Bắc Quảng
Lợi
|
TCT
Đông Bắc
|
2018
|
B
|
Giai
đoạn đến 2021 - 2030
|
I
|
BỂ
THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Quảng La
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
|
TCT
Đông Bắc
|
2021
|
II. Các đề án điều chỉnh tên:
TT
|
Quyết định
403/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh
|
|
Tên mỏ, đề án
|
Đơn vị quản lý
|
Năm
kết thúc khai thác (dự kiến)
|
Tên
mỏ, đề án
|
Đơn
vị quản lý
|
Năm
kết thúc khai thác dự kiến)
|
A
|
Giai
đoạn đến năm 2020
|
I
|
BỂ THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
|
1
|
Mỏ Nam Mẫu
|
|
|
Mỏ Nam Mẫu
|
|
|
-
|
Dự án Cải tạo mở rộng sản xuất mỏ
than Nam Mẫu 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí
|
TKV
|
2018
|
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000
tấn/năm - Công ty than Uông Bí
|
TKV
|
2018
|
2
|
Mỏ Đồng Vông
|
|
|
Mỏ Đồng Vông
|
|
|
-
|
Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc
Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ -
Công ty than Uông Bí - TKV
|
TKV
|
2020
|
Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường
Bắc Đồng Vông
(Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than
Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV
|
TKV
|
2020
|
I.2
|
Vùng Hòn Gai
|
1
|
Mỏ Hà Lầm
|
|
|
Mỏ Hà Lầm
|
|
|
|
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên
khu II vỉa 11 Hà Lầm
|
TKV
|
2019
|
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ
thiên khu II Vỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - Vinacomin
|
TKV
|
2019
|
2
|
Mỏ Hà Ráng
|
|
|
Mỏ Hà Ráng
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây
dựng duy trì khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng
|
TKV
|
2020
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16
- mỏ than Hà Ráng
|
TKV
|
2020
|
I.3
|
Vùng
Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Mông Dương
|
|
|
Mỏ Mông Dương
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương
|
TKV
|
2016
|
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
|
TKV
|
2016
|
2
|
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
|
|
|
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
Bắc Khe Chàm
|
TCT
Đông Bắc
|
2017
|
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
|
TCT
Đông Bắc
|
2017
|
3
|
Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe
Chàm)
|
|
|
Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe
Chàm)
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống
sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ
600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
|
TKV
|
2017
|
Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu
dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng
công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
|
TKV
|
2017
|
4
|
Mỏ Tây Đá Mài
|
|
|
Mỏ Tây Đá Mài
|
|
|
-
|
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới
mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành
|
TKV
|
2017
|
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
|
TKV
|
2017
|
5
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam
Khe Tam - Công ty TNHH một thành viên 86 - Tổng công ty Đông Bắc
|
TCT
Đông Bắc
|
2016
|
Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa
8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86
|
TCT
Đông Bắc
|
2016
|
6
|
Mỏ Tây Khe Sim
|
|
|
Mỏ Tây Khe Sim
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên vỉa dày
(T.IA - T.V) mỏ Tây Khe Sim
|
TKV
|
2018
|
Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên
vỉa dày T.IA T.V mỏ Tây Khe Sim
|
TKV
|
2018
|
7
|
Mỏ Khe Sim
|
|
|
Mỏ Khe Sim
|
|
|
-
|
Dự án mở rộng,
nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim
|
TCT
Đông Bắc
|
2016
|
Dự án mở rộng, nâng công suất khai
thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc
|
TCT Đông Bắc
|
2016
|
8
|
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
|
|
|
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
|
|
|
-
|
Dự án khai thác mỏ Tây Bắc Ngã Hai
- Tổng công ty Đông Bắc
|
TCT
Đông Bắc
|
2020
|
Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã
Hai - Tổng công ty Đông Bắc
|
TCT
Đông Bắc
|
2020
|
II
|
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
|
1
|
Mỏ Na Dương
|
|
|
Mỏ Na Dương
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Na
Dương
|
TKV
|
2018
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na
Dương
|
TKV
|
2018
|
B
|
Giai đoạn 2021
- 2030
|
I
|
BỂ THAN ĐÔNG BẮC
|
I.1
|
Vùng Cẩm Phả
|
1
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
Mỏ Nam Khe Tam
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ than Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35
|
TCT
Đông Bắc
|
2023
|
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc
|
TCT
Đông Bắc
|
2023
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở
rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86
|
TCT
Đông Bắc
|
2028
|
Dự
án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH
MTV 86
|
TCT
Đông Bắc
|
2028
|
II
|
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
|
1
|
Mỏ Núi Hồng
|
|
|
Mỏ Núi Hồng
|
|
|
-
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
|
TKV
|
2025
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(Cải tạo mở rộng)
|
TKV
|
2025
|
2
|
Mỏ Khánh Hoà
|
|
|
Mỏ Khánh Hoà
|
|
|
-
|
Dự án khai thác hầm lò rìa moong lộ thiên mỏ Khánh Hòa
|
TKV
|
2021
|
Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa
moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI
|
TKV
|
2021
|
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1265/QĐ-TTg ngày 24/08/2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
6.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|