|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1248/QĐ-UBND 2021 Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
1248/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1248/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN NƯỚC MẶT)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: Số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 về việc ban hành Danh
mục lưu vực sông nội tỉnh; số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 về việc ban hành
Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước
mặt);
Căn cứ Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định phân vùng nguồn
tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú
Yên;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 31/8/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội
tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt), cụ thể như sau:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông,
suối, kênh, rạch, khe, lạch, mương là: 117 (chi tiết theo Phụ lục 1).
2. Nguồn nước mặt thuộc ao, hồ,
đầm, bầu, vũng, vực là: 93 (chi tiết theo Phụ lục 2).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (thay b/c);
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Các sở: XD, CT, GTVT, KHCN, NNPTNT, VHTTDL;
- Cty TNHH MTV TN Đồng Cam;
- Cty CP CTN Phú Yên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, QVi3.43
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (SÔNG, SUỐI,
KÊNH, RẠCH, KHE, LẠCH, MƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên sông , suối, kênh, rạch
|
Chảy ra
|
Chiều dài (km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Xã/phường/ thị trấn
|
X (m)
|
Y (m)
|
Xã/phường/ thị trấn
|
A
|
Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy qua địa
bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên
|
1
|
Sông
Bao Đài
|
Sông Chùa
|
13,1
|
1.447.709,01
|
578.483,45
|
Hòa Quang Bắc
|
1.446.468,00
|
586.573,00
|
Bình Ngọc
|
Chảy
qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa; Tên khác: Kênh Bao Đài, Sông Bơ, Sông
Bàu Gỗ
|
2
|
Kênh
N1
|
Đồng ruộng
|
22,48
|
1.439.471,45
|
575.731,61
|
Phú Hòa
|
1.452.276,00
|
583.824,00
|
Bình Kiến
|
Chảy
qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa
|
3
|
Kênh
N3
|
Đồng ruộng
|
15,27
|
1.440.981,24
|
578.314,62
|
Hòa Định Đông
|
1.452.276,00
|
583.824,00
|
Bình Kiến
|
Chảy
qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa
|
4
|
Khe
Bầu Đồng Nai
|
Biển
|
1,9
|
1.457.580,10
|
584.493,00
|
An Chấn
|
1.456.775,00
|
585.938,00
|
An Phú
|
Chảy
qua địa bàn H.Tuy An và TP.Tuy Hòa
|
5
|
Sông
Bàn Thạch
|
Biển
|
49,87
|
1.429.026,00
|
569.869,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
1.432.276,00
|
600.202,00
|
Hòa Hiệp Nam
|
Chảy
qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa; Tên khác: Sông Bến Lái, Sông Bánh Lái, Suối
Đá Đen (ở thượng lưu)
|
6
|
Sông
Trong
|
Sông Bàn Thạch
|
16,5
|
1.431.539,00
|
579.937,00
|
Hòa Thịnh
|
1.435.315,00
|
584.099,00
|
Hòa Xuân Tây
|
Chảy
qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa. Tên khác: Sông Trong Đập Đồng Lau
|
7
|
Suối
Tía
|
Sông Trà Bương
|
14
|
1.463.331,41
|
562.876,91
|
Sơn Định
|
1.473.106,70
|
561018,10
|
Xuân Phước
|
Chảy
qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân
|
8
|
Suối
La Can
|
Sông Trà Bương
|
12
|
1.459.692,38
|
557.654,45
|
Sơn Định
|
1.465.340,54
|
555.968,98
|
Xuân Phước
|
Chảy
qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân. Tên khác: Suối Vực Tòng
|
B
|
Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy trên địa
bàn huyện/thị xã/thành phố
|
I
|
Thị xã Sông Cầu
|
1
|
Suối
Sông Nhiêu Hậu
|
Vịnh Xuân Đài
|
5,77
|
1.485.642,00
|
576.190,00
|
Xuân Thọ 1
|
1.483.737,91
|
577.706,40
|
Xuân Đài
|
Tên
khác: Kênh cầu Huyện (ở hạ lưu)
|
2
|
Suối
Máng Phương Lưu
|
Vịnh Xuân Đài
|
5,125
|
1.483.583,00
|
575.184,00
|
Xuân Thọ 1
|
1.481.813,80
|
577.734,18
|
Xuân Đài
|
Tên
khác: Kênh cầu Phương Lưu (ở hạ lưu)
|
3
|
Suối
Cái
|
Vịnh Xuân Đài
|
10,58
|
1.483.892,00
|
573.820,00
|
Xuân Thọ 1
|
1.481.745,95
|
577.577,88
|
Xuân Đài
|
Tên
khác: Kênh Cầu Lò Vôi (ở hạ lưu)
|
4
|
Suối
Tre
|
Suối Cái
|
7
|
1.478.170,00
|
574.144,00
|
Xuân Thọ 2
|
1.481.601,00
|
576.534,00
|
Xuân Thọ 2
|
|
5
|
Sông
Tam Giang
|
Vịnh Xuân Đài
|
10,5
|
1.495.567,00
|
574.035,00
|
Xuân Lâm
|
1.487.385,00
|
577.411,00
|
Xuân Phú
|
Tên
khác: Sông Cầu, Sông Bình Nông
|
6
|
Suối
Cây Đu
|
Sông Bình Nông
|
4,2
|
1.491.323,00
|
571.091,00
|
Xuân Lâm
|
1.491.180,00
|
573.913,00
|
Xuân Lâm
|
|
7
|
Suối
Máng
|
Sông Bình Nông
|
3,3
|
1.487.802,00
|
572.572,00
|
Xuân Lâm
|
1.489.288,00
|
575.109,00
|
Xuân Lâm
|
Tên
khác: Suối Hàn
|
8
|
Suối
Bê Tọp
|
Sông Tam Giang
|
6,7
|
1.504.090,15
|
567.728,90
|
Xuân Lâm
|
1.500.906,00
|
571.572,00
|
Xuân Bình
|
Tên
khác: Suối Bình Ninh
|
9
|
Suối
Đá Giăng
|
Sông Bình Nông
|
9,1
|
1.501.227,00
|
568.967,00
|
Xuân Lâm
|
1.494.738,00
|
573.612,00
|
Xuân Lâm
|
|
10
|
Suối
Cau
|
Suối Đá Giăng
|
4,7
|
1.495.505,00
|
568.715,00
|
Xuân Lâm
|
1.495.750,00
|
571.472,00
|
Xuân Lâm
|
|
11
|
Suối
Ông Thể
|
Suối Đá Giăng
|
2,8
|
1.493.253,00
|
571.355,00
|
Xuân Lâm
|
1.495.241,00
|
572.586,00
|
Xuân Lâm
|
|
12
|
Suối
Bà Nam
|
Đầm Cù Mông
|
7,3
|
1.512.895,00
|
574.049,00
|
Xuân Lộc
|
1.506.621,00
|
574.495,00
|
Xuân Lộc
|
|
13
|
Suối
Thạch Khê
|
Đầm Cù Mông
|
10,5
|
1.508.092,00
|
567.274,00
|
Xuân Lộc
|
1.506.068,00
|
574.310,00
|
Xuân Lộc
|
|
14
|
Suối
Dực Chùa (ông Kiều)
|
Đầm Cù Mông
|
3,2
|
1.501.003,00
|
576.462,00
|
Xuân Bình
|
1.501.307,00
|
578.932,00
|
Xuân Bình
|
|
15
|
Mương
Tuyết Diêm
|
Suối Dực Chùa
|
0,8
|
1.500.862,00
|
578.272,00
|
Xuân Bình
|
1.501.274,00
|
578.903,00
|
Xuân Bình
|
|
II
|
Huyện Đồng Xuân
|
1
|
Sông
Cà Tôn
|
Sông Kỳ Lộ
|
14
|
1.478.077,81
|
543.798,53
|
Phú Mỡ
|
1.485.492,95
|
547.129,44
|
Phú Mỡ
|
|
2
|
Suối
Ea Kan
|
Sông Cà Tôn
|
10
|
1.482.018,07
|
539.353,56
|
Phú Mỡ
|
1.481.296,99
|
544.790,27
|
Phú Mỡ
|
|
3
|
Suối
Bồ Quân
|
Sông Kỳ Lộ
|
13
|
1.490.654,68
|
548.942,55
|
Phú Mỡ
|
1.489.407,53
|
546.460,24
|
Phú Mỡ
|
Tên
khác: Suối Bà Quân
|
4
|
Suối
Cối
|
Sông Kỳ Lộ
|
10
|
1.469.696,37
|
552.445,81
|
Xuân Quang 1
|
1.477.373,75
|
554.123,22
|
Xuân Quang 1
|
|
5
|
Suối
Sổ
|
Sông Kỳ Lộ
|
3
|
1.480.252,00
|
554.140,00
|
Xuân Quang 1
|
1.479.090,00
|
552.096,00
|
Xuân Quang 1
|
|
6
|
Suối
Đập
|
Sông Kỳ Lộ
|
8
|
1.475.438,00
|
548.246,00
|
Xuân Quang 1
|
1.477.379,00
|
553.720,00
|
Xuân Quang 1
|
Tên
khác: Suối Tre
|
7
|
Suối
Trăng
|
Suối Đập
|
5
|
1.474.330,00
|
551.280,00
|
Xuân Quang 1
|
1.478.015,00
|
553.249,00
|
Xuân Quang 1
|
|
8
|
Suối
Hải Tựa
|
Sông Kỳ Lộ
|
15
|
1.484.963,00
|
568.493,00
|
Xuân Sơn Bắc
|
1.477.715,00
|
570.504,00
|
Xuân Sơn Bắc
|
Tên
gọi khác: Suối Hồ Chình, Sông Mà Dom
|
9
|
Sông
Trà Bương
|
Sông Kỳ Lộ
|
37
|
1.461.981,38
|
554.026,24
|
Xuân Phước
|
1.476.739,34
|
562.801,18
|
Xuân Quang 3
|
|
10
|
Suối
Ré
|
Sông Trà Bương
|
4,6
|
1.474.016,00
|
564.929,00
|
Xuân Quang 3
|
1.476.039,00
|
563.017,00
|
Xuân Quang 3
|
|
11
|
Suối
Hóc Kè
|
Sông Trà Bương
|
4,7
|
1.474.409,00
|
558.638,00
|
Xuân Quang 3
|
1.473.930,00
|
561.007,00
|
Xuân Quang 3
|
|
12
|
Suối
Trà My
|
Sông Trà Bương
|
10
|
1.467.170,80
|
558.144,50
|
Xuân Phước
|
1.471.690,81
|
559.585,89
|
Xuân Phước
|
Tên
khác: Suối Khế, Suối Gò My
|
13
|
Suối
Mơ
|
Sông Cô
|
14
|
1.499.086,00
|
562.715,00
|
Đa Lộc
|
1.490.601,00
|
557.939,00
|
Xuân Lãnh
|
|
14
|
Suối
Hà Roi
|
Sông Cô
|
12
|
1.485.175,37
|
550.866,56
|
Xuân Lãnh
|
1.490.604,15
|
557.911,49
|
Xuân Lãnh
|
Tên
khác: Suối Hà Rai
|
15
|
Suối
Ca Te
|
Suối Hà Roi
|
13
|
1.493.097,23
|
552.078,47
|
Xuân Lãnh
|
1.490.522,78
|
557.765,17
|
Xuân Lãnh
|
|
16
|
Suối
Hàng
|
Sông Mun (sông Đá Vàng)
|
15
|
1.487.393,00
|
566.555,00
|
Xuân Long
|
1.488.434,00
|
563.177,00
|
La Hai
|
|
17
|
Suối
Mặt Đập
|
Sông Kỳ Lộ
|
5,5
|
1.479.013,62
|
559.840,93
|
Xuân Quang 2
|
1.477.118,46
|
562.687,70
|
Xuân Quang 2
|
Phía
Bắc sông Trà Bương
|
18
|
Suối
Ma Ha
|
Suối Hà Roi
|
3,5
|
1.486.396,65
|
556.727,04
|
Xuân Lãnh
|
1.489.114,38
|
556.698,80
|
Xuân Lãnh
|
|
III
|
Huyện Tuy An
|
1
|
Sông
Đá Bàn
|
Sông Kỳ Lộ
|
5,5
|
1.471.654,46
|
572.663,12
|
An Lĩnh
|
1.473.922,98
|
576.435,50
|
An Định
|
|
2
|
Sông
Đồng Sa
|
Sông Đá Bàn
|
11
|
1.464.747,25
|
573.567,66
|
An Định
|
1.472.494,96
|
574.791,93
|
An Định
|
Tên
khác: Suối Ta Hô
|
3
|
Sông
Nhân Mỹ
|
Sông Kỳ Lộ
|
6
|
1.474.346,82
|
575.670,04
|
An Dân
|
1.477.808,12
|
579.734,94
|
An Dân, An Ninh Tây
|
Tên
khác: Sông Sau, Sông Vét, Sông Bình Bá
|
4
|
Sông
Hà Yến
|
Đầm Ô Loan
|
6,5
|
1.473.900,30
|
577.573,80
|
An Thạch
|
1.470.797,87
|
580.650,96
|
An Cư
|
Tên
khác: Sông Đá Hàn
|
5
|
Sông
Đồng Cháy
|
Sông Hà Yến
|
4,8
|
1.471.723,32
|
578.350,68
|
An Cư
|
1.470.577,94
|
581.052,42
|
An Cư
|
Tên
khác: Sông Bến Lội
|
6
|
Sông
Quán Tre
|
Đầm Ô Loan
|
1,7
|
1.470.895,58
|
579.980,10
|
An Cư
|
1.469.869,86
|
580.272,68
|
An Cư
|
|
7
|
Suối
Cái
|
Đầm Ô Loan
|
3,6
|
1.464.134,90
|
579.621,90
|
An Hiệp
|
1.464.958,90
|
583.001,10
|
An Hiệp
|
|
8
|
Suối
Hố Bà Xừng
|
Suối Cái
|
3,2
|
1.464.735,02
|
576.882,50
|
An Hiệp
|
1.464.134,90
|
579.621,90
|
An Hiệp
|
|
9
|
Suối
Đập Đồng Đá
|
Suối Cái
|
1
|
1.462.965,80
|
578.357,90
|
An Hiệp
|
1.464.134,90
|
579.621,90
|
An Hiệp
|
|
10
|
Suối
Cầu Lò Rèn
|
Suối Cái
|
4,2
|
1.460.954,10
|
579.403,70
|
An Hiệp
|
1.464.689,60
|
580.744,80
|
An Hiệp
|
|
11
|
Suối
Bà Đái
|
Suối Cái
|
1,4
|
1.466.019,50
|
579.241,60
|
An Hiệp
|
1.464.731,30
|
580.552,90
|
An Hiệp
|
|
IV
|
Huyện Sơn Hòa
|
1
|
Sông
Con
|
Sông Ba
|
33
|
1.449.530,51
|
558.741,66
|
Sơn Nguyên
|
1.440.800,50
|
559.742,39
|
Sơn Hà
|
|
2
|
Suối
Cau
|
Sông Con
|
14
|
1.447.001,39
|
562.605,55
|
Sơn Hà
|
1.444.715,23
|
558.290,60
|
Sơn Hà
|
|
3
|
Suối
Lồ Chảo
|
Sông Con
|
8,3
|
1.452.274,71
|
558.234,99
|
Sơn Xuân
|
1.449.579,23
|
558.269,10
|
Sơn Hà
|
|
4
|
Suối
Bạc
|
Sông Con
|
15
|
1.449.458,18
|
553.329,70
|
Sơn Phước
|
1.445.607,00
|
558.103,43
|
Sơn Hà
|
|
5
|
Suối
Ngã Hai
|
Suối Bạc
|
12
|
1.448.010,00
|
550.672,60
|
Suối Bạc
|
1.446.450,73
|
555.201,60
|
Sơn Hà
|
Tên
khác: Suối Ba Vỏ
|
6
|
Suối
Thá
|
Sông Ba
|
25
|
1.457.433,80
|
548.721,58
|
Sơn Hội
|
1.444.134,93
|
547.556,95
|
Củng Sơn
|
|
7
|
Suối
Chà Rang
|
Suối Thá
|
15
|
1.447.554,41
|
540.921,27
|
Ea Chà Rang
|
1.447.858,72
|
546.557,80
|
Suối Bạc
|
|
8
|
Suối
Dốc Dài
|
Suối Cha Rang
|
3,5
|
1.446.027,31
|
542.063,17
|
Ea Chà Rang
|
1.448.710,54
|
543.067,70
|
Ea Chà Rang
|
|
9
|
Suối
Hiệp Lai
|
Suối Thá
|
6,1
|
1.455.743,75
|
545.760,83
|
Sơn Phước
|
1.452.843,06
|
548.544,10
|
Sơn Phước
|
|
10
|
Suối
Chầm Mâm
|
Suối Thá
|
5,1
|
1.449.554,81
|
549.508,39
|
Sơn Phước
|
1.445.970,71
|
547.613,50
|
Củng Sơn
|
|
11
|
Suối
Cúc
|
Suối Thá
|
2,3
|
1.453.341,50
|
545.497,80
|
Sơn Phước
|
1.451.692,80
|
547.064,00
|
Suối Bạc
|
|
12
|
Sông
Hà Lam
|
Sông Ba
|
17
|
1.454.646,75
|
542.003,15
|
Sơn Phước
|
1.447.751,90
|
533.365,50
|
Suối Trai
|
Tên
khác: Sông Hà Lan
|
13
|
Suối
Oặc
|
Sông Hà Lam
|
4,2
|
1.450.374,30
|
540.082,20
|
Ea Chà Rang
|
1.451.946,66
|
537.043,50
|
Ea Chà Rang
|
|
14
|
Suối
Ta An
|
Sông Hà Lam
|
4
|
1.453.416,60
|
533.923,89
|
KRông Pa
|
1.449.673,15
|
533.475,20
|
KRông Pa
|
|
15
|
Suối
Trai
|
Sông Ba
|
2,8
|
1.443.530,35
|
540.449,34
|
Suối Trai
|
1.442.300,00
|
542.150,00
|
Suối Trai
|
|
16
|
Suối
Tre
|
Sông Ba
|
3,2
|
1.442.881,30
|
551.054,35
|
Củng Sơn
|
1.442.152,80
|
553.435,80
|
Củng Sơn
|
|
17
|
Suối
Ngang
|
Sông Ba
|
3
|
1.444.604,48
|
549.765,33
|
Củng Sơn
|
1.442.852,45
|
549.227,90
|
Củng Sơn
|
|
18
|
Suối
Hồ Suối Bùn
|
Sông Ba
|
4,1
|
1.443.487,74
|
552.269,30
|
Củng Sơn
|
1.442.185,80
|
553.489,40
|
Củng Sơn
|
|
19
|
Suối
O
|
Sông Ba
|
2
|
1.441.693,90
|
543.312,50
|
Suối Trai
|
1.441.838,04
|
544.976,40
|
Suối Trai
|
|
20
|
Suối
Lưa
|
Sông Ba
|
2,6
|
1.445.460,50
|
543.413,90
|
Suối Trai
|
1.443.174,50
|
544.547,30
|
Suối Trai
|
|
21
|
Suối
Tau
|
Sông Cà Lúi
|
2,1
|
1.452.574,43
|
530.574,74
|
Krông Pa
|
1.451.279,34
|
529.290,20
|
Krông Pa
|
|
V
|
Huyện Phú Hòa
|
1
|
Kênh
Bắc
|
Đồng ruộng
|
26
|
1.443.318,00
|
563.186,00
|
Hòa Hội
|
1.447.697,00
|
584.999,00
|
Hòa Trị
|
|
2
|
Kênh
N4
|
Đồng ruộng
|
8
|
1.440.660,96
|
578.204,18
|
Phú Hòa
|
1.445.238,00
|
585.222,00
|
Hòa An
|
|
3
|
Suối
Cái
|
Sông Ba
|
9
|
1.450.375,39
|
567.643,05
|
Hòa Hội
|
1.441.492,39
|
565.840,40
|
Hòa Hội
|
|
4
|
Suối
Cái
|
Sông Ba
|
8
|
1.450.253,74
|
570.653,53
|
Phú Hòa
|
1.439.647,00
|
573.925,00
|
Phú Hòa
|
Tên
gọi khác: Phụ lưu 42
|
5
|
Suối
Muồn
|
Sông Ba
|
3
|
1.443.942,00
|
570.649,00
|
Hòa Định Tây
|
1.438.705,00
|
570.805,00
|
Hòa Định Tây
|
|
6
|
Suối
Ré
|
Kênh Bao Đài
|
8
|
1.442.556,00
|
575.168,00
|
Hòa Định Đông
|
1.447.709,01
|
578.483,50
|
Hòa Quang Bắc
|
Tên
gọi khác: Sông Bàu Đăng
|
7
|
Suối
Cô Lang
|
Suối Ré
|
3
|
1.444.878,00
|
574.584,00
|
Hòa Quang Nam
|
1.444.264,00
|
575.472,00
|
Hòa Quang Nam
|
|
VI
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1
|
Sông
Chùa
|
Sông Đà Rằng
|
2,8
|
1.445.490,00
|
586.266,00
|
Bình Ngọc
|
1.447.047,00
|
588.305,00
|
Bình Ngọc
|
|
2
|
Rạch
Bà Huyện
|
Sông Chùa
|
0,35
|
1.445.994,00
|
586.044,00
|
Bình Ngọc
|
1.446.147,00
|
586.367,00
|
Bình Ngọc
|
|
3
|
Mương
Rút
|
Rạch Bà Huyện
|
0,11
|
1.445.910,00
|
585.983,00
|
Bình Ngọc
|
1.445.996,00
|
586.068,00
|
Bình Ngọc
|
|
4
|
Rạch
Bầu Hạ
|
Sông Đà Rằng
|
6,6
|
1.451.117,00
|
584.823,00
|
Bình Kiến
|
1.447.710,00
|
588.986,00
|
Phường 6
|
|
5
|
Suối
Đá Bàn
|
Sông Bao Đài
|
20
|
1.453.261,00
|
576.422,00
|
Hòa Kiến
|
1.448.224,00
|
580.881,00
|
Hòa Trị
|
|
6
|
Lạch
Bầu Ấu
|
Biển (lạch Đông Tác)
|
3,3
|
1.443.914,00
|
588.209,00
|
Phú Thạnh
|
1.445.915,00
|
590.283,00
|
Phú Đông
|
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
1
|
Sông
Nhau
|
Sông Ba
|
17,9
|
1.428.650,00
|
554.108,00
|
Đức Bình Đông
|
1.440.579,00
|
560.003,00
|
Sơn Giang
|
|
2
|
Kênh
mương Sơn Giang
|
Sông Nhau
|
17,7
|
1.428.650,00
|
554.108,00
|
Sơn Giang
|
1.433.186,00
|
557.096,00
|
Sơn Giang
|
|
3
|
Suối
Ea Trai
|
Sông Ba
|
7,5
|
1.442.028,00
|
528.317,00
|
Ea Lâm
|
1.446.279,00
|
532.405,00
|
Ea Lâm
|
|
4
|
Suối
Ea Dra
|
Sông Ba
|
4,7
|
1.441.985,00
|
530.690,00
|
Ea Lâm
|
1.443.918,00
|
534.003,00
|
Ea Lâm
|
|
5
|
Suối
Ea Mbar
|
Sông Ba
|
23
|
1.431.821,00
|
533.119,00
|
Ea Bar
|
1.441.010,00
|
536.043,00
|
Ea Bá
|
|
6
|
Suối
Mâu
|
Sông Ba
|
2,5
|
1.437.250,00
|
539.845,00
|
Ea Bá
|
1.438.074,00
|
541.428,00
|
Ea Bá
|
Tên
khác: Suối Mây
|
7
|
Suối
Ea D Hong Reng
|
Sông Krông Năng
|
7,7
|
1.430.523,00
|
528.632,00
|
Ea Ly
|
1.431.589,00
|
527.282,00
|
Ea Ly
|
|
8
|
Suối
Ea Trol
|
Sông Hinh
|
20,5
|
1.422.730,00
|
538.946,00
|
Ea Trol
|
1.431.602,00
|
544.469,00
|
Đức Bình Đông
|
|
9
|
Suối
Lạnh
|
Suối Ea Trol
|
11,9
|
1.422.376,00
|
543.888,00
|
Ea Trol
|
1.430.132,00
|
542.082,00
|
Ea Trol
|
Tên
khác: Suối Ea Đoal
|
10
|
Kênh
Buôn Đức
|
Suối Ea Trol
|
11,2
|
1.428.701,00
|
541.655,00
|
Ea Trol
|
1.429.880,00
|
541.922,00
|
Ea Trol
|
|
Đồng ruộng
|
1.428.640,00
|
542.428,00
|
1.429.935,00 1.429.691,00
|
542.759,00 543.153,00
|
|
|
1.429.535,00
|
542.846,00
|
|
1.429.968,00
|
543.451,00
|
|
1.439.043,00
|
543.874,00
|
|
1.431.067,00
|
544.254,00
|
|
1.430.547,00
|
544.505,00
|
|
11
|
Suối
Đá
|
Sông Hinh
|
10,2
|
1.437.620,00
|
542.885,00
|
Hai Riêng
|
1.440.773,00
|
548.876,00
|
Đức Bình Tây
|
|
12
|
Suối
Cầu
|
Sông Hinh
|
5,4
|
1.442.237,00
|
546.476,00
|
Đức Bình Tây
|
1.441.316,00
|
549.529,00
|
Đức Bình Tây
|
|
13
|
Suối
Chư Dan
|
Sông Hinh
|
18
|
1.414.937,00
|
564.127,00
|
Sông Hinh
|
1.420.978,00
|
552.309,00
|
Sông Hinh
|
Tên
khác: Suối Dứa, suối Ea Tàu
|
14
|
Suối
Chư Ninh
|
Sông Hinh
|
14,2
|
1.412.497,00
|
561.398,00
|
Sông Hinh
|
1.419.240,00
|
552.884,00
|
Sông Hinh
|
Tên
khác: suối Ea Nhê, suối Ea Nghe
|
15
|
Suối
Ea Đin
|
Sông Hinh
|
16
|
1.430.088,00
|
534.922,00
|
Ea Bar
|
1.434.711,00
|
545.567,00
|
Xã Ea Bia
|
Tên
khác: Sông Bệnh Viện
|
16
|
Suối
Ea Cơ
|
Suối Ea Trol
|
3,8
|
1.425.181,00
|
534.693,00
|
Ea Trol
|
1.427.402,00
|
536.191,00
|
Ea Trol
|
|
17
|
Suối
Ea Trăng
|
Suối Ea Trol
|
5,5
|
1.422.740,00
|
537.407,00
|
Ea Trol
|
1.426.719,00
|
536.463,00
|
Ea Trol
|
|
18
|
Suối
Ea Sơn
|
Sông Hinh
|
4,7
|
1.428.356,00
|
546.352,00
|
Ea Trol
|
1.431.041,00
|
545.065,00
|
Ea Trol
|
|
19
|
Suối
Dầu
|
Sông Hinh
|
7,6
|
1.425.692,00
|
543.792,00
|
Ea Trol
|
1.420.587,00
|
546.785,00
|
Ea Trol
|
Tên
khác: Suối Ea Ksor
|
VIII
|
Huyện Tây Hòa
|
1
|
Kênh
N1 Nam
|
Đồng ruộng
|
5,2
|
1.437.405,00
|
581.501,00
|
Phú Thứ
|
1.440.477,00
|
585.526,00
|
Hòa Bình
|
Đoạn
huyện Tây Hòa
|
2
|
Kênh
Chính Nam
|
Đồng ruộng
|
23,1
|
1.437.477,00
|
567.409,00
|
Sơn Thành Đông
|
1.437.483,00
|
584.168,00
|
Hòa Tân Tây
|
Đoạn
huyện Tây Hòa
|
3
|
Sông
Trong
|
Sông Bến Lái
|
13
|
1.423.375,00
|
581.217,00
|
Hòa Thịnh
|
1.431.802,00
|
579.483,00
|
Hòa Thịnh
|
|
4
|
Suối
Dứa
|
Sông Bến Lái
|
4
|
1.429.987,00
|
567.129,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
1.430.052,00
|
569.396,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
|
5
|
Suối
Phẩn
|
Suối Dứa
|
7
|
1.427.942,00
|
567.175,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
1.429.990,00
|
567.825,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
|
6
|
Suối
Bàu Hương
|
Sông Bến Lái
|
11
|
1.435.717,00
|
574.257,00
|
Hòa Phong
|
1.432.681,00
|
579.871,00
|
Hòa Mỹ Tây
|
|
7
|
Suối
Bầu Quay
|
Sông Bến Lái
|
10
|
1.432.794,00
|
573.451,00
|
Hòa Mỹ Đông
|
1.432.406,00
|
579.343,00
|
Hòa Mỹ Đông
|
|
8
|
Sông
Đồng Bò
|
Sông Ba
|
15,7
|
1.424.654,00
|
562.420,00
|
Sơn Thành Đông
|
1.435.901,00
|
571.510,00
|
Hòa Phú
|
Tên
khác: Suối Bà (ở thượng nguồn)
|
9
|
Sông
Chống Gậy
|
Sông Đồng Bò
|
8,6
|
1.431.909,00
|
562.064,00
|
Sơn Thành Đông
|
1.432.890,00
|
564.916,00
|
Sơn Thành Đông
|
|
IX
|
Thị xã Đông Hòa
|
1
|
Sông
Mới
|
Sông Bàn Thạch
|
11,6
|
1.424.232,79
|
590.109,96
|
Hòa Xuân Nam
|
1.430.366,15
|
593.823,50
|
Hòa Xuân Đông
|
|
2
|
Sông
Ván
|
Sông Bàn Thạch
|
6,72
|
1.429.636,57
|
589.552,38
|
Hòa Xuân Tây
|
1.430.316,31
|
593.840,80
|
Hòa Xuân Đông
|
|
3
|
Kênh
Bầu Bèo
|
Sông Bàn Thạch
|
5,58
|
1.439.991,69
|
590.093,01
|
Hòa Hiệp Bắc
|
1.435.667,09
|
593.105,10
|
Hòa Vinh
|
|
Ghi chú: Tọa độ điểm đầu
và điểm cuối sử dụng theo Hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108o30’,
múi chiếu 3o.
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (AO, HỒ, ĐẦM,
BẦU, VŨNG, VỰC)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên ao, hồ, đầm
|
Dung tích toàn bộ
(106 m3)
|
Diện tích
(km2)
|
Xã/Thị trấn
|
Sông khai thác
|
Ghi chú
|
A
|
Danh
mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên
|
1
|
Hồ Lỗ Ân
|
2,625
|
|
An Chấn, An Thọ, An Phú
|
Suối Lỗ Ân
|
H.Tuy An và TP.Tuy Hòa
|
2
|
Hồ Hóc Răm
|
2,910
|
|
Hòa Tân Tây, Hòa Tân Đông
|
Suối Thoại
|
H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa
|
B
|
Danh
mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố
|
I
|
Thị xã Sông Cầu
|
1
|
Hồ Xuân Bình
|
6,430
|
|
Xuân Bình
|
Suối Bình Ninh
|
|
2
|
Đầm Cù Mông
|
|
26,55
|
Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải,Xuân Cảnh và Xuân Thịnh
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Xuân
|
1
|
Bầu Sen
|
|
0,070
|
Xuân Sơn Nam
|
|
|
2
|
Bầu Vườn
|
|
0,020
|
Xuân Sơn Nam
|
|
|
3
|
Đầm Phước Nhuận
|
0,007
|
|
Xuân Quang 3
|
|
|
4
|
Đầm Phước Lộc
|
0,011
|
|
Xuân Quang 3
|
|
|
5
|
Ao Sen Đồng Thành
|
0,005
|
|
Xuân Quang 3
|
|
|
6
|
Hồ Kỳ Châu
|
3,807
|
|
Đa Lộc
|
Suối Cái
|
|
7
|
Hồ Phú Xuân
|
11,220
|
|
Xuân Phước
|
Sông Trà Bương
|
|
8
|
Hồ La Hiêng 2
|
3,083
|
|
Phú Mỡ
|
Sông La Hiêng
|
|
9
|
Hồ K2
|
0,621
|
|
Xuân Phước
|
|
|
10
|
Bầu Sen (Khu phố Long Thăng)
|
|
0,048
|
La Hai
|
|
|
11
|
Bầu Làng (thôn Tân Bình)
|
|
|
Xuân Sơn Bắc
|
|
|
12
|
Bầu Soi Nga
|
|
|
Xuân Lãnh
|
|
|
13
|
Bầu Rộc Đảo
|
|
|
Xuân Lãnh
|
|
|
14
|
Vực Dinh (thôn Long Hòa)
|
|
|
Xuân Long
|
|
|
15
|
Vực bà Gắt (thôn Long Hòa)
|
|
|
Xuân Long
|
|
|
16
|
Vũng bầu tròn (thôn Long Hòa)
|
|
|
Xuân Long
|
|
|
17
|
Bầu Gốc (thôn Triêm Đức)
|
|
|
Xuân Quang 2
|
|
|
18
|
Bầu Sen (thôn Triêm Đức)
|
|
|
Xuân Quang 2
|
|
|
19
|
Bầu đất sét (thôn Phước Huệ)
|
|
|
Xuân Quang 2
|
|
|
III
|
Huyện Tuy An
|
1
|
Đầm Ô Loan
|
|
15,700
|
An Cư, An Hiệp, An Hòa Hải, An Ninh Đông
|
Sông Hà Yến
|
|
2
|
Hồ Đồng Tròn
|
19,550
|
|
An Nghiệp
|
Sông Đá Bàn
(Sông Cáy)
|
|
3
|
Hồ Đồng Môn
|
|
0,100
|
An Hòa Hải
|
|
|
4
|
Hồ Đồng Nổ
|
|
0,042
|
An Hòa Hải
|
|
|
5
|
Hồ Bà Mẫu
|
0,051
|
|
An Hòa Hải
|
|
|
6
|
Hồ Bầu Đô
|
0,080
|
0,015
|
An Xuân
|
|
|
IV
|
Huyện Sơn Hòa
|
1
|
Hồ Suối Bùn 1
|
0,810
|
|
Củng Sơn
|
Hồ chứa
|
|
2
|
Hồ Suối Bùn 2
|
0,284
|
|
Củng Sơn
|
Hồ chứa
|
|
3
|
Hồ chứa nước Vân Hòa
|
0,800
|
|
Sơn Long
|
Hồ chứa
|
|
4
|
Hồ chứa nước Suối Phèn
|
0,513
|
|
Sơn Long
|
Hồ chứa
|
|
5
|
Hồ chứa nước Hòa Thuận
|
0,470
|
|
Sơn Định
|
Hồ Chứa
|
|
6
|
Hồ chứa nước Trà Kê
|
0,097
|
|
Sơn Hội
|
Hồ chứa
|
|
7
|
Hồ chứa nước Tân Lương
|
0,400
|
|
Sơn Hội
|
Hồ chứa
|
|
8
|
Hồ chứa nước Suối Dĩ
|
0,500
|
|
Sơn Hội
|
Hồ chứa
|
|
9
|
Hồ chứa nước Cây Da
|
0,057
|
|
Sơn Hội
|
Hồ chứa
|
|
10
|
Hồ chứa nước Giếng Tiên
|
0,548
|
|
Sơn Hà
|
Hồ chứa
|
|
11
|
Hồ chứa nước Ba Vỏ
|
0,724
|
|
Suối Bạc
|
Hồ chứa
|
|
12
|
Hồ chứa nước Suối Vực
|
10,510
|
|
Suối Bạc
|
Suối Bạc (Suối Đục)
|
|
V
|
Huyện Phú Hòa
|
1
|
Hồ Lỗ Chài
|
0,304
|
|
Hòa Quang Bắc
|
Suối
|
|
VI
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1
|
Hồ điều hòa Hồ Sơn
|
0,304
|
|
Phường 5
|
Rạch Bầu Hạ
|
|
2
|
Ao Mặt Bảy
|
|
0,0018
|
Hòa Kiến
|
Kênh N1
|
|
3
|
Ao Bạch Tuyết
|
|
0,0004
|
Hòa Kiến
|
Kênh N1
|
|
4
|
Bàu Sen (Thôn Liên Trì 2)
|
|
0,0015
|
Bình Kiến
|
|
|
5
|
Ao (Thôn Phú Vang)
|
|
0,0057
|
Bình Kiến
|
|
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
1
|
Hồ buôn Đức
|
4,276
|
|
Ea Trol
|
Suối Lạnh
|
|
2
|
Hồ chứa nước La Bách
|
2,623
|
|
Hai Riêng
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
3
|
Hồ chứa nước Trung tâm
|
1,624
|
|
Hai Riêng
|
Suối Ea Đin
|
|
4
|
Hồ chứa nước Tân Lập
|
1,624
|
|
Ea Ly
|
Suối Ea D Hong Reng
|
|
5
|
Hồ chứa nước Ea Đin 1
|
1,048
|
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
6
|
Hồ chứa nước Ea Đin 2
|
|
0,055
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
7
|
Hồ chứa nước Ea Mkeng
|
0,287
|
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
(Đội 2)
|
8
|
Hồ chứa nước Đội 5
|
0,200
|
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
9
|
Hồ chứa nước Ea Lâm 1
|
0,069
|
|
Ea Lâm
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
10
|
Hồ chứa nước Ea Lâm 2
|
0,06
|
0,020
|
Ea Lâm
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
11
|
Hồ chứa nước Suối Thị
|
0,177
|
|
Sơn Giang
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
12
|
Hồ chứa nước Ka Li Hbot
|
0,246
|
|
Sông Hinh
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
13
|
Hồ chứa nước Cầu Đỏ
|
|
4,8
|
Sông Hinh
|
Các nhánh suối nhỏ
|
Tính theo chiều dài
|
14
|
Hồ chứa nước Nhánh Đông
|
0,950
|
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
15
|
Hồ chứa nước Nhánh Tây
|
0,370
|
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
16
|
Hồ chứa nước Đội 6
|
|
0,026
|
Ea Bar
|
Các nhánh suối nhỏ
|
|
17
|
Hồ Đội 3-1
|
|
0,06
|
Ea Bá
|
Các nhánh suối nhỏ
|
Tính theo chiều dài
|
18
|
Hồ Đội 3-2
|
|
0,3
|
Ea Bá
|
Các nhánh suối nhỏ
|
Tính theo chiều dài
|
19
|
Hồ Đội 7-1
|
|
1,2
|
Ea Bá
|
Các nhánh suối nhỏ
|
Tính theo chiều dài
|
20
|
Hồ Đội 7-2
|
|
0,4
|
Ea Bá
|
Các nhánh suối nhỏ
|
Tính theo chiều dài
|
21
|
Hồ Thủy điện Sông Hinh
|
357,00
|
|
Ea Trol, Đức Bình Đông
|
Sông Hinh
|
|
VIII
|
Huyện Tây Hòa
|
1
|
Bầu Quay
|
0,024
|
|
Phú Thứ
|
Nước đọng
|
|
2
|
Bầu Sen
|
0,049
|
|
Phú Thứ
|
Nước đọng
|
|
3
|
Bầu Vũng Tây
|
0,038
|
|
Phú Thứ
|
Nước đọng
|
|
4
|
Bầu Nhám
|
0,007
|
|
Hòa Bình 1
|
Nước đọng
|
|
5
|
Bầu Dài
|
0,060
|
|
Hòa Bình 1
|
Nước đọng
|
|
6
|
Bầu Đá
|
0,045
|
|
Hòa Mỹ Tây
|
Nước đọng
|
|
7
|
Bầu Quay
|
0,0001
|
|
Hòa Mỹ Tây
|
Nước đọng
|
|
8
|
Bầu cả
|
0,023
|
|
Hòa Thịnh
|
Nước đọng
|
|
9
|
Bầu Sét
|
0,031
|
|
Hòa Thịnh
|
Nước đọng
|
|
10
|
Bầu Bồng trên
|
0,010
|
|
Hòa Thịnh
|
Nước đọng
|
|
11
|
Bầu Bồng dưới
|
0,006
|
|
Hòa Thịnh
|
Nước đọng
|
|
12
|
Bầu Đá
|
0,010
|
|
Hòa Thịnh
|
Nước đọng
|
|
13
|
Hồ Trường Lạc
|
0,668
|
|
Sơn Thành Tây
|
Hồ tích trữ nước
|
|
14
|
Hồ Đồng Tròn
|
0,200
|
|
Sơn Thành Đông
|
Hồ tích trữ nước
|
|
15
|
Hồ Sơn Tây (Thượng)
|
0,237
|
|
Sơn Thành Tây
|
Hồ tích trữ nước
|
|
16
|
Hồ Sơn Tây (Hạ)
|
0,170
|
|
Sơn Thành Tây
|
Hồ tích trữ nước
|
|
17
|
Hồ Lạc Phong
|
0,450
|
|
Sơn Thành Tây
|
Hồ tích trữ nước
|
|
18
|
Hồ Suối Hiền
|
0,550
|
|
Sơn Thành Tây
|
Hồ tích trữ nước
|
|
19
|
Hồ Mỹ Lâm
|
34,820
|
|
Hòa Thịnh
|
Sông Trong
|
|
20
|
Hồ thủy điện Đá Đen
|
0,290
|
|
Hòa Mỹ Tây
|
Sông Bàn Thạch
|
|
IX
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Hòn Dinh
|
0,310
|
|
Hòa Xuân Tây
|
Suối
|
|
2
|
Hồ Đồng Khôn
|
2,716
|
|
Hòa Xuân Tây
|
Suối
|
|
3
|
Bầu Oai
|
|
0,051
|
Hòa Xuân Đông
|
Ruộng
|
|
4
|
Bầu Chiêm
|
|
4,3
|
Hòa Xuân Tây, Hòa Xuân Đông
|
Ruộng
|
Tính theo chiều dài
|
5
|
Biển Hồ
|
|
0,925
|
Hòa Xuân Nam
|
Hồ tích trữ nước
|
|
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1248/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
1.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|