|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1036/QĐ-UBND 2022 Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1036/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1036/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
14 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực
sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn nước
liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt nội
tỉnh, tỉnh Điện Biên gồm:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông, suối: 90 sông, suối;
2. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ điện: 13 hồ chứa;
3. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ lợi: 12 hồ chứa;
4. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ điện - thuỷ lợi:
02 hồ chứa.
(Chi tiết theo Phụ
lục gắn kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố công
khai danh mục nguồn mặt nước nội tỉnh, tỉnh Điện Biên trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định
này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Điện Biên tại địa chỉ: http://dienbien.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH(đăng tải), KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Mã sông
|
Tên sông suối
|
Chảy ra
|
Chiều dài (Km)
|
Diện tích lưu vực
(Km2)
|
Ghi chú
|
1
|
08
|
01
|
01
|
|
Nậm Phăng
|
Sông Nậm Rốm
|
19
|
75
|
|
2
|
08
|
01
|
02
|
|
Nậm Khẩu Hú
|
Sông Nậm Rốm
|
34
|
63
|
|
3
|
08
|
01
|
03
|
|
Nậm Đuống
|
Sông Nậm Rốm
|
18
|
55
|
|
4
|
08
|
01
|
04
|
|
Nậm Pe
|
Sông Nậm Rốm
|
19
|
46
|
|
5
|
08
|
01
|
05
|
|
Suối Hồng Lếch
|
Sông Nậm Rốm
|
13
|
33
|
|
6
|
08
|
01
|
06
|
|
Nậm Lúa
|
Sông Nậm Rốm
|
69
|
692
|
|
7
|
08
|
01
|
06
|
01
|
Suối Pha Lay
|
Nậm Lúa
|
14
|
61
|
|
8
|
08
|
01
|
06
|
01
|
Suối Xá Túng
|
Suối Pha Lay
|
11
|
36
|
|
|
01
|
|
|
9
|
08
|
01
|
06
|
02
|
Nậm Hẹ
|
Nậm Lúa
|
29
|
179
|
|
10
|
08
|
01
|
06
|
02
|
Suối Rống
|
Nậm Hẹ
|
13
|
23
|
|
|
01
|
|
|
11
|
08
|
01
|
06
|
02
|
Phụ lưu số 2
|
Nậm Hẹ
|
10
|
38
|
|
|
02
|
|
|
12
|
08
|
01
|
06
|
03
|
Nậm Ngấm
|
Nậm Lúa
|
33
|
198
|
|
13
|
08
|
01
|
07
|
|
Suối Tát Mạ
|
Sông Nậm Rốm
|
10
|
29
|
|
14
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Suối Như Na Hò
|
Nậm Ma
|
22
|
93
|
|
|
01
|
|
|
15
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Huổi Pa Ma
|
Suối Như Na Hò
|
16
|
31
|
|
|
01
|
01
|
|
16
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Nậm Sin
|
Nậm Ma
|
13
|
66
|
|
|
02
|
|
|
17
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Nậm Lung Bả
|
Nậm Ma
|
34
|
93
|
|
|
03
|
|
|
18
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Suối Y Ma Hò
|
Suối Mo Phí
|
10
|
50
|
|
|
05
|
01
|
|
19
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Phụ lưu số 2
|
Suối Mo Phí
|
12
|
16
|
|
|
05
|
02
|
|
20
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Nậm Sa Hò
|
Suối Mo Phí
|
19
|
56
|
|
|
05
|
03
|
|
21
|
02
|
02
|
63
|
04
|
Suối Pa Má
|
Suối Mo Phí
|
10
|
30
|
|
|
05
|
04
|
|
22
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Huổi Co
|
Nậm Nhạt
|
16
|
27
|
|
|
01
|
|
|
23
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Chà
|
Nậm Nhạt
|
20
|
80
|
|
|
02
|
|
|
24
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Chẩn
|
Nậm Nhạt
|
17
|
87
|
|
|
03
|
|
|
25
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Nhừ
|
Nậm Chẩn
|
15
|
44
|
|
|
03
|
01
|
|
26
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Hai
|
Nậm Nhạt
|
15
|
26
|
|
|
04
|
|
|
27
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Đích
|
Nậm Nhạt
|
16
|
60
|
|
|
05
|
|
|
28
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Pồ
|
Nậm Nhạt
|
42
|
184
|
|
|
06
|
|
|
29
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Hằng
|
Nậm Pồ
|
12
|
31
|
|
|
06
|
01
|
|
30
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Khăn
|
Nậm Nhạt
|
13
|
34
|
|
|
07
|
|
|
31
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Tâu
|
Nậm Nhạt
|
10
|
24
|
|
|
08
|
|
|
32
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Nhé
|
Nậm Nhè
|
13
|
54
|
Tên khác: Nậm Là
|
|
10
|
01
|
|
33
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Pố
|
Nậm Nhè
|
11
|
26
|
|
|
10
|
02
|
|
34
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Vĩ
|
Nậm Nhè
|
22
|
59
|
|
|
10
|
03
|
|
35
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Sả
|
Nậm Nhè
|
16
|
55
|
|
|
10
|
04
|
|
36
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Kè
|
Nậm Nhè
|
23
|
119
|
|
|
10
|
05
|
|
37
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Khe Nòi
|
Nậm Kè
|
10
|
35
|
|
|
10
|
05
|
01
|
38
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Kổi
|
Nậm Ngà
|
12
|
25
|
|
|
10
|
06
|
02
|
39
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Phụ lưu số 1
|
Nậm Chà
|
10
|
34
|
|
|
10
|
07
|
01
|
40
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Phụ lưu số 2
|
Nậm Chà
|
11
|
29
|
|
|
10
|
07
|
02
|
41
|
02
|
02
|
63
|
19
|
Nậm Mì
|
Nậm Chà
|
21
|
65
|
|
|
10
|
05
|
03
|
42
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm Lay
|
Sông Đà
|
53
|
461
|
|
43
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm He
|
Nậm Lay
|
12
|
27
|
|
|
01
|
|
|
44
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm Chua
|
Nậm Lay
|
17
|
46
|
|
|
02
|
|
|
45
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm Piền
|
Nậm Lay
|
12
|
46
|
|
|
03
|
|
|
46
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm Cang
|
Nậm Lay
|
10
|
20
|
|
|
04
|
|
|
47
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Suối Hê Na
|
Nậm Lay
|
11
|
24
|
|
|
05
|
|
|
48
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Phụ lưu số 6
|
Nậm Lay
|
18
|
99
|
|
|
06
|
|
|
49
|
02
|
02
|
63
|
25
|
Nậm Cản
|
Nậm Lay
|
13
|
33
|
|
|
07
|
|
|
50
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Nậm Tí
|
Nậm Mức
|
45
|
71
|
|
|
01
|
|
|
51
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Phụ lưu số 1
|
Nậm Chim
|
15
|
37
|
|
|
02
|
01
|
|
52
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Suối Ma Thì Hồ
|
Nậm Chim
|
15
|
52
|
|
|
02
|
02
|
|
53
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Suối Tin Tốc
|
Nậm Mức
|
17
|
74
|
|
|
03
|
|
|
54
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Nậm Mươn
|
Nậm Mức
|
29
|
121
|
|
|
04
|
|
|
55
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Suối Pú Nhung Họ
|
Nậm Mức
|
14
|
54
|
|
|
05
|
|
|
56
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Huổi Mi
|
Nậm Mức
|
10
|
49
|
|
|
06
|
|
|
57
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
27
|
494
|
|
|
07
|
|
|
58
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Nậm Bay
|
Nậm Mu
|
29
|
154
|
|
|
07
|
01
|
|
59
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Suối Nà Chua
|
Nậm Mu
|
20
|
113
|
|
|
07
|
02
|
|
60
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Phụ lưu số 1
|
Suối Nà Chua
|
10
|
36
|
|
|
07
|
02
|
01
|
61
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Suối Lê Bâu
|
Nậm Mức
|
19
|
101
|
|
|
08
|
|
|
63
|
02
|
02
|
63
|
27
|
Phụ lưu số 9
|
Nậm Mức
|
12
|
89
|
|
|
09
|
|
|
64
|
02
|
02
|
63
|
30
|
Phụ lưu số 30
|
Sông Đà
|
10
|
97
|
|
65
|
02
|
02
|
63
|
32
|
Phụ lưu số 32
|
Sông Đà
|
12
|
61
|
|
65
|
03
|
01
|
|
|
Huổi Cảnh
|
Sông Mã
|
12
|
18
|
|
66
|
03
|
02
|
|
|
Huổi Phơng
|
Sông Mã
|
16
|
27
|
|
67
|
03
|
03
|
|
|
Huổi Hua
|
Sông Mã
|
16
|
40
|
|
68
|
03
|
04
|
|
|
Huổi Puốc
|
Sông Mã
|
10
|
13
|
|
69
|
03
|
06
|
|
|
Huổi Không
|
Sông Mã
|
22
|
60
|
|
70
|
03
|
08
|
|
|
Suối Na Nay
|
Sông Mã
|
26
|
98
|
|
71
|
|
03
|
09
|
|
Huổi Rủa
|
Sông Mã
|
29
|
115
|
Tên gọi khác: Huổi
Dền, Huổi Bùng
|
72
|
03
|
09
|
01
|
|
Huổi Rũa
|
Huổi Rủa
|
11
|
35
|
|
73
|
03
|
10
|
|
|
Huổi Ta
|
Sông Mã
|
13
|
22
|
|
74
|
03
|
11
|
|
|
Suối Lư
|
Sông Mã
|
48
|
383
|
|
75
|
03
|
11
|
01
|
|
Suối Lọng Chuông
|
Suối Lư
|
11
|
42
|
|
76
|
03
|
11
|
02
|
|
Suối Xa Măn
|
Suối Lư
|
15
|
103
|
|
77
|
03
|
11
|
02
|
01
|
Suối Nà Nén
|
Suối Xa Măn
|
10
|
37
|
|
78
|
03
|
12
|
|
|
Phụ lưu số 12
|
Sông Mã
|
11
|
27
|
|
79
|
03
|
13
|
|
|
Phụ lưu số 13
|
Sông Mã
|
17
|
28
|
|
80
|
03
|
14
|
|
|
Nậm Mặn
|
Sông Mã
|
15
|
48
|
|
81
|
03
|
15
|
|
|
Phụ lưu số 15
|
Sông Mã
|
10
|
35
|
|
82
|
03
|
16
|
01
|
|
Nậm Cá
|
Nậm Hua
|
13
|
45
|
|
83
|
03
|
16
|
02
|
|
Huổi Đuông
|
Nậm Hua
|
23
|
249
|
|
84
|
03
|
16
|
02
|
01
|
Phụ lưu số 1
|
Huổi Đuông
|
13
|
144
|
|
85
|
03
|
16
|
03
|
|
Nậm Cô
|
Nậm Hua
|
41
|
327
|
|
86
|
03
|
16
|
03
|
01
|
Nậm Ngốt
|
Nậm Cô
|
19
|
51
|
|
87
|
03
|
16
|
03
|
02
|
Nậm Ắng
|
Nậm Cô
|
21
|
114
|
|
88
|
03
|
16
|
03
|
03
|
Suối Hồng Sọt
|
Nậm Cô
|
10
|
24
|
|
89
|
03
|
16
|
04
|
|
Suối Keng Luông
|
Nậm Hua
|
12
|
66
|
|
90
|
03
|
16
|
04
|
01
|
Phụ lưu sổ 1
|
Suối Keng Luông
|
10
|
37
|
|
Ghi chú:
- Danh mục nguồn nước
nội tỉnh (nguồn nước mặt) bao gồm các sông suối trên 10km trở lên
- Các số thứ tự là mã sông, suối và mã phân lưu sông, suối.
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT CÁC HỒ CHỨA NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Tên Hồ chứa
|
Xã, Phường, Thị
trấn
|
Huyện, Thành phố
|
Nguồn nước
|
Thuộc hệ thống
sông
|
Dung tích toàn
bộ (106m3)
|
I. Hồ chứa thủy
điện
|
1
|
Hồ chứa Nậm Mức
|
xã Mường Mùn và Pú
Xi (huyện Tuần Giáo), xã Nậm Nèn, Huổi Mí huyện Mường Chà.
|
Huyện Mường Chà và
huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
29,53
|
2
|
Hồ chứa Trung Thu
|
Xã Trung Thu, Pa
Ham
|
Huyện Mường Chà và
huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
30,7
|
3
|
Hồ chứa Nậm He
|
Xã Mường Tùng
|
Huyện Mường Chà, tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
9,78
|
4
|
Hồ chứa Nậm Núa
|
Xã Pa Thơm
|
Huyện Điện Biên, tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Núa
|
Sông Mê Kông
|
6,01
|
5
|
Hồ chứa Nậm Mu 2
|
Xã Mùn Chung, Mường
Báng
|
Huyện Tuần Giáo, tỉnh
Điện Biên
|
Suối Nậm Mu
|
Sông Đà
|
3,76
|
6
|
Hồ chứa Nà Lơi
|
Xã Nà Lơi
|
Thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
0,25
|
7
|
Hồ chứa Thác Trắng
|
Xã Nà Nhạn
|
Thành phố Điện
Biên, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
0,21
|
8
|
Hồ chứa Thác Bay
|
Xã Nà Nhạn
|
Thành phố Điện
Biên, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
0,25
|
9
|
Hồ chứa Na Son
|
Xã Na Son
|
Huyện Điện Biên
Đông, tỉnh Điện Biên
|
Suối Lư
|
Sông Mã
|
0,12
|
10
|
Hồ chứa Long Tạo
|
Xã Pú Xi và xã Na
Sang Huổi Mí
|
Huyện Tuần Giáo và
huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
18,53
|
11
|
Hồ chứa Nậm Pay
|
Xã Nà Tòng
|
Huyện Tuần Giáo, tỉnh
Điện Biên
|
Suối Nậm Pay (phụ lưu cấp I của Suối Nậm Mu)
|
Sông Đà
|
0,14
|
12
|
Hồ chứa Huổi Vang
|
Xã Mường Mươn
|
Huyện Mường Chà, tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
3,94
|
13
|
Hồ chứa Mùn Chung
2
|
Xã Mùn Chung
|
Huyện Tuần Giáo tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
4,31
|
II. Hồ chứa thủy
lợi
|
1
|
Hồ Nậm Ngám
|
Xã Pú Nhi
|
huyện Điện Biên
Đông tỉnh Điện Biên
|
Suối Nậm Ngám (Phụ lưu của sông Nậm Núa)
|
Sông Mê Kông
|
6,658
|
2
|
Hồ Bồ Hóng
|
Xã Thanh Xương
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
0,395
|
3
|
Hồ Hồng Sạt
|
Xã Sam Mứn
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
2,56
|
4
|
Hồ Pe Luông
|
Xã Thanh Luông
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
2,676
|
5
|
Hồ Hồng Khểnh
|
Xã Thanh Hưng
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
2,65
|
6
|
Hồ Huổi Phạ
|
Xã Thanh Minh
|
thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
1,93
|
7
|
Hồ Bản Ban
|
Xã Mường Nhà
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rổm
|
Sông Mê Kông
|
1,77
|
8
|
Hồ Sái Lương
|
Xã Hẹ Muông
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
1,123
|
9
|
Hồ Na Hươm
|
Xã Na Tông
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
0,994
|
10
|
Hồ Loọng Luông
|
Xã Mường Phăng
|
thành phố Điện
Biên Phủ tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
1,27
|
11
|
Hồ Tông Lệnh
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
huyện Tủa Chùa tỉnh
Điện Biên
|
Suối Nậm Mức
|
Sông Đà
|
0,60
|
12
|
Hồ Sông Ún
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
huyện Tủa Chùa tỉnh
Điện Biên
|
Suối Nậm Mức
|
Sông Đà
|
0,387
|
III. Hồ chứa thủy
điện, thủy lợi
|
1
|
Hồ Nậm Khẩu Hu
|
Xã Hua Thanh
|
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
9,566
|
2
|
Hồ Pa Khoang
|
Xã Pá Khoang
|
thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Sông Mê Kông
|
56,8
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
3.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|