|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1002/QĐ-UBND 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
Số hiệu:
|
1002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1002/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT Hà Nội tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 09/02/2021 về việc công bố hiện trạng
rừng thành phố Hà Nội năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội đến
ngày 31/12/2020 như sau:
1. Diện tích có rừng: 18.847,48 ha
- Rừng tự nhiên: 7.583,98 ha;
- Rừng trồng: 11.263,50 ha.
2. Diện tích chưa thành rừng:
8.314,56 ha
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt
tiêu chí thành rừng: 808,93 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh:
307,65 ha;
- Diện tích khác: 7.197,98 ha.
3. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn
để tính tỷ lệ che phủ Thành phố là: 18.847,48 ha; Độ che phủ rừng: 5,67 %. (Chi tiết số liệu tại các phụ biểu 01, 02, 03, 04)
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở ngành liên quan và UBND
các huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng
cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để
cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài Nguyên và Môi trường; Kế
hoạch và đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);
- TT Thành ủy - TT HĐND TP (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND TP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các PCVPV.T. Anh, PV.Chiến; KT, ĐT,TKBT;
- Lưu: VT, KTLinh. 3589.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội)
Đơn vị
tính: Ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
19.623,80
|
32,61
|
19.656,41
|
10.219,64
|
6.440,70
|
0,00
|
0,00
|
3.543,15
|
235,79
|
3.744,63
|
8,71
|
3.735,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.692,14
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
18.852,38
|
-4,90
|
18.847,48
|
9.983,22
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.543,15
|
206,90
|
3.709,87
|
1,24
|
3.708,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.154,39
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
18.852,38
|
-4,90
|
18.847,48
|
9.983,22
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.543,15
|
206,90
|
3.709,87
|
1,24
|
3.708,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.154,39
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
7.583,98
|
0,00
|
7.583,98
|
6.189,51
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.199,05
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.291,30
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
7.583,98
|
0,00
|
7.583,98
|
6.189,51
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.199,05
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.291,30
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
11.268,40
|
-4,90
|
11.263,50
|
3.793,71
|
3.242,71
|
0,00
|
0,00
|
344,10
|
206,90
|
3.606,70
|
1,24
|
3.605,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.863,09
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
7.462,37
|
20,57
|
7.482,94
|
3.227,16
|
2.926,80
|
0,00
|
0,00
|
253,81
|
46,55
|
3.297,28
|
0,00
|
3.297,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
958,50
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng đã có
|
1122
|
3.575,66
|
-25,47
|
3.550,19
|
566,55
|
315,91
|
0,00
|
0,00
|
90,29
|
160,35
|
173,59
|
1,24
|
172,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.810,05
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
230,37
|
0,00
|
230,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
135,83
|
0,00
|
135,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
94,54
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
466,44
|
0,00
|
466,44
|
209,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
209,02
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,79
|
|
- Cây cao
su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
466,44
|
0,00
|
466,44
|
209,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
209,02
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,79
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
18.852,38
|
-4,90
|
18.847,48
|
9.983,22
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.543,15
|
206,90
|
3.709,87
|
1,24
|
3.708,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.154,39
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
14.708,33
|
-4,90
|
14.703,43
|
6.764,72
|
6.229,54
|
0,00
|
0,00
|
328,28
|
206,90
|
3.709,87
|
1,24
|
3.708,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.228,84
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
4.144,05
|
0,00
|
4.144,05
|
3.218,50
|
3,63
|
0,00
|
0,00
|
3.214,87
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
925,55
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
7.583,98
|
0,00
|
7.583,98
|
6.189,51
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.199,05
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.291,30
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
7.211,71
|
0,00
|
7.211,71
|
5.903,77
|
2.704,72
|
0,00
|
0,00
|
3.199,05
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.275,09
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
7.211,71
|
0,00
|
7.211,71
|
5.903,77
|
2.704,72
|
0,00
|
0,00
|
3.199,05
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.275,09
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
40,18
|
0,00
|
40,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,07
|
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
1,08
|
0,00
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,08
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
39,10
|
0,00
|
39,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,99
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
332,09
|
0,00
|
332,09
|
285,74
|
285,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,14
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
332,09
|
0,00
|
332,09
|
285,74
|
285,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,14
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.309,66
|
4,90
|
8.314,56
|
1.027,58
|
886,33
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
115,79
|
2.116,25
|
7,47
|
2.108,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.170,73
|
1
|
Diện tích
đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
771,42
|
37,51
|
808,93
|
236,42
|
207,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
28,89
|
34,76
|
7,47
|
27,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
537,75
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
307,65
|
0,00
|
307,65
|
185,30
|
185,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
117,68
|
0,00
|
117,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,67
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
7.230,59
|
-32,61
|
7.197,98
|
605,86
|
493,50
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
86,90
|
1.963,81
|
0,00
|
1.963,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.628,31
|
BIỂU SỐ 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ
CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội)
Đơn vị
tính: Ha
TT
|
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL
rừng DD
|
BQL
rừng PH
|
Tổ
chức kinh tế
|
Lực
lượng vũ trang
|
Tổ
chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ
gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng
đồng dân cư
|
DN
đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có
rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
19.656,41
|
9.866,45
|
1.763,55
|
978,71
|
729,90
|
232,56
|
2.542,98
|
426,86
|
0,00
|
3.115,40
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
18.847,48
|
9.658,92
|
1.763,55
|
960,10
|
729,90
|
203,67
|
2.096,59
|
385,36
|
0,00
|
3.049,39
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
18.847,48
|
9.658,92
|
1.763,55
|
960,10
|
729,90
|
203,67
|
2.096,59
|
385,36
|
0,00
|
3.049,39
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
7.583,98
|
6.186,48
|
0,00
|
278,14
|
67,09
|
0,00
|
9,76
|
20,96
|
0,00
|
1.021,55
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
7.583,98
|
6.186,48
|
0,00
|
278,14
|
67,09
|
0,00
|
9,76
|
20,96
|
0,00
|
1.021,55
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
11.263,50
|
3.472,44
|
1.76355
|
681,96
|
662,81
|
203,67
|
2.086,83
|
364,40
|
000
|
2.027,84
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
7.478,02
|
3.156,53
|
1.635,12
|
248,22
|
131,01
|
43,32
|
597,47
|
0,00
|
0,00
|
1.666,35
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
3.555,11
|
315,91
|
128,43
|
370,72
|
531,69
|
160,35
|
1.476,80
|
348,26
|
0,00
|
222,95
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã k.thác
|
1123
|
230,37
|
0,00
|
0,00
|
63,02
|
0,42
|
0,00
|
18,42
|
10,28
|
0,00
|
138,23
|
|
Trong đó:
|
1124
|
466,26
|
209,02
|
111,15
|
0,00
|
11,34
|
0,00
|
9,25
|
0,00
|
0,00
|
125,50
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
466,26
|
209,02
|
111,15
|
0,00
|
11,34
|
0,00
|
9,25
|
0,00
|
0,00
|
125,50
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
18.847,48
|
9.658,92
|
1.763,55
|
960,10
|
729,90
|
203,67
|
2.096,59
|
385,36
|
0,00
|
3.049,39
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
14.703,43
|
6.440,42
|
1.763,55
|
960,10
|
663,62
|
203,67
|
2.096,59
|
385,36
|
0,00
|
2.190,12
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
4.144,05
|
3.218,50
|
0,00
|
0,00
|
66,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
859,27
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
7.583,98
|
6.186,48
|
0,00
|
278,14
|
67,09
|
0,00
|
9,76
|
20,96
|
0,00
|
1.021,55
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
7.211,71
|
5.900,74
|
0,00
|
267,00
|
67,09
|
0,00
|
8,23
|
20,96
|
0,00
|
947,69
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
7.211,71
|
5.900,74
|
0,00
|
267,00
|
67,09
|
0,00
|
8,23
|
20,96
|
0,00
|
947,69
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
40,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,53
|
0,00
|
0,00
|
38,15
|
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
39,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
38,15
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
332,09
|
285,74
|
0,00
|
11,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
332,09
|
285,74
|
0,00
|
11,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.314,56
|
958,51
|
403,42
|
643,02
|
618,69
|
43,61
|
2.870,47
|
296,32
|
70,52
|
2.410,00
|
1
|
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
808,93
|
207,53
|
0,00
|
18,61
|
0,00
|
28,89
|
446,39
|
41,50
|
0,00
|
66,01
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
307,65
|
185,30
|
68,93
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,00
|
0,00
|
0,00
|
45,42
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
7.197
98
|
565,68
|
334,49
|
624,41
|
618,69
|
14,72
|
2.416,08
|
254,82
|
70,52
|
2.298,57
|
BIỂU SỐ 03 : TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội)
Đơn vị
tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Phân
loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
Diện
tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện
tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng
cộng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
42.402,70
|
7.728,09
|
2.859,94
|
4.839,26
|
28,89
|
7.728,09
|
6.124,09
|
|
1.604,00
|
18,16
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
23.175,30
|
507,37
|
35,21
|
441,95
|
30,21
|
507,37
|
46,55
|
393,31
|
67,51
|
2,06
|
3
|
Huyện Mỹ Đức
|
23.090,10
|
4.510,02
|
4.122,07
|
345,65
|
42,30
|
4.510,02
|
3.425,75
|
|
1.084,27
|
19,35
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
14.701,00
|
982,53
|
390,38
|
566,03
|
26,12
|
982,53
|
22,94
|
72,72
|
886,87
|
6,51
|
5
|
Huyện Sóc Sơn
|
30.548,20
|
3.266,12
|
|
3.266,12
|
|
3.266,12
|
|
3.266,12
|
|
10,69
|
6
|
Huyện Thạch Thất
|
18.681,70
|
2.097,99
|
173,35
|
1.282,36
|
642,28
|
2.097,99
|
593,41
|
12,48
|
1.492,10
|
7,79
|
7
|
Thị xã Sơn Tây
|
11.661,70
|
564,29
|
3,03
|
522,13
|
39,13
|
564,29
|
6,90
|
|
557,39
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
332.542,40
|
19.656,41
|
7.583,98
|
11.263,50
|
808,93
|
19.656,41
|
10.219,64
|
3.744,63
|
5.692,14
|
5,67
|
BIỂU SỐ 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích thay đổi
|
Trồng
rừng
|
Rừng
trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh
nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai
thác rừng
|
Cháy
rừng
|
Phá
rừng trái PLuật, lấn chiếm đất rừng
|
Chuyển
mục đích sử dụng
|
Thay
đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở. Băng tuyết
|
Nguyên
nhân khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có
rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
32,61
|
58,08
|
0
|
0
|
-25,47
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
-4,90
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
-4,90
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-4,90
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
20,57
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã K.thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-4,90
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-4,90
|
0,00
|
20,57
|
0,00
|
-25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
III.RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI
CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
4,90
|
0,00
|
-20,57
|
0,00
|
25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành
rừng
|
2010
|
37,51
|
58,08
|
-20,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-32,61
|
-58,08
|
0,00
|
0,00
|
25,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
2.623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|