Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/2006/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Đặng Hùng Võ
Ngày ban hành: 26/05/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 05/2006/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hùng Võ

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05 /2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) cho các khối công việc sau:

1.1. Đo đạc cơ bản Nhà nước

a) Lưới thiên văn.         

b) Lưới trọng lực.

c) Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật.

d) Lưới địa chính cơ sở (tương đương lưới toạ độ hạng III).

1.2. Đo đạc địa hình

a) Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không.

b) Đo chi tiết bản đồ địa hình (đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh, đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp phối hợp, đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc).

c) Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển.

d) Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề, số hoá bản đồ địa hình , thanh vẽ bản đồ, chế in bản đồ.

e) Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh, bằng ảnh hàng không.

1.3. Đo đạc địa chính

a) Lưới địa chính cấp I, cấp II

b) Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không.

c) Đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở.

d) Đo vẽ bản đồ địa chính bằng các phương pháp đo đạc mặt đất.

e) Số hoá bản đồ địa chính.

g) Trích đo thửa đất.

2. Tập Định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi chưa có định mức tổng hợp.

3. Căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế- kỹ thuật gồm:

3.1. Quy phạm, quy định kỹ thuật, quy trình về thiết kế, thi công, quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ;

3.2. Trang thiết bị kỹ thuật đã và đang sử dụng phổ biến trong Ngành Đo đạc và Bản đồ tại Việt Nam;

3.3. Mức độ ứng dụng công nghệ tin học và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong Ngành Đo đạc và Bản đồ tại Việt Nam;

3.4. Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất;

3.5. Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành Đo đạc và Bản đồ.

3.6. Định mức kinh tế- kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định 406/QĐ-TCĐC ngày 24-9-2002;

3.7. Quyết định số 477/QĐ-TCĐC ngày 31/10/2002 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Địa chính về việc bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật;

3.8. Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ TàI chính về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

3.9. Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện định mức trong các năm từ 2003 đến năm 2005.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

4.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc).

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công viêc;

b) Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;

c) Định biên: xác định cấp bậc kỹ thuật công việc. Căn cứ  theo "Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức Ngành Địa chính" ban hành kèm theo quyết định số 290/QĐ-ĐC ngày 19-5-1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính để xác định cấp bậc kỹ thuật công việc;

d) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc): đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm / đơn vị sản phẩm.

Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

Riêng ngày công làm việc trực tiếp trên biển đã tính bằng 6  giờ làm việc.

Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:

Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);

Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.

Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính theo hệ số trong bảng A.

Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của phim ảnh hàng không, vệ tinh cũ được tính theo hệ số bảng B.

4.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử  dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).

Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

e) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc, xây tường vây, ngoài mức này, được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển, khi thi công.

5. Kích thước, diện tich theo khung trong mảnh bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở, bản đồ địa chính theo quy định chia mảnh trong hệ VN-2000. (cụ thể tại bảng C)

6. Trong Định mức kinh tế - kỹ thuật quy ước giữa phần nguyên và phần thập phân trong 1 số thập phân được phân cách nhau bằng dấu chấm (.).

7. Khi các đơn vị sản xuất tổ chức lại sản xuất, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới thì phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đầy đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.

8. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và MôI trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:

Chữ

viết tắt

Thay cho

Chữ viết tắt

Thay cho

Chữ viết tắt

Thay cho

MHSĐH

Mô hình số địa hình

ĐCCS

Địa chính cơ sở

HSKT

Hồ sơ kỹ thuật

KCA

Khống chế ảnh

ĐCI

Địa chính cấp 1

KT-KT

Kinh tế - kỹ thuật

BĐA

Bình đồ ảnh

KK1

Khó khăn loại 1

LX3

Lái xe  9-12 chỗ, bậc 3

KCĐ

Khoảng cao đều

ĐCKV

Đường chuyền kinh vĩ

KTNT

Kiểm tra nghiệm thu

GLNC

Góc lệch nam châm

BQ

Bình quân

KTV10

Kỹ thuật viên bậc 10

BĐĐH

Bản đồ địa hình

BHLĐ

Bảo hộ lao động

KS2

Kỹ sư bậc 2

BĐĐC

Bản đồ địa chính

TQ

Thành quả

 

 

 

Bảng A.       Hệ số mức do thời tiết

TT

Vùng và công việc tính hệ số

Hệ số

A

Công việc thực hiện trên đất liền

 

1

Đo thủy chuẩn hạng 1, hạng 2, hạng 3, hạng 4 và thủy chuẩn kỹ thuật.

0.30

2

Các công việc ngoại nghiệp còn lại.

0.25

B

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển thực hiện tại các vùng biển

 

1

Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình

0.60

 

2

Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận

 

0.55

3

Bà Rịa, Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang

0.50

4

Khu vực Trường Sa

1.00

 

Bảng B.  Hệ số mức do phim ảnh cũ

Số

Danh mục

Hệ số mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh

TT

công việc

3 đến < 5 năm

Từ  5 năm trở lên

A

Ngoại nghiệp

 

 

1

Khống chế ảnh

0.05

Thêm 0.03/năm, không quá 0.30

2

Điều vẽ ảnh

0.20

Thêm 0.05/năm, không quá 0.40

B

Nội nghiệp

 

 

1

 Đo vẽ

0.10

Thêm 0.05/ năm, không quá 0.30

 

Bảng C. Diện tích trung bình theo khung trong một mảnh bản đồ trong hệ VN- 2000

Bản đồ tỷ lệ

Diện tích 1 mảnh (dm2)

Diện tích tương ứng trên mặt đất

Bản đồ địa hình

Bản đồ địa chính cơ sở

Bản đồ địa chính

Bản đồ địa hình

(Km2)

Bản đồ địa chính cơ sở

(Ha)

Bản đồ địa chính

(Ha)

1/200

 

 

 

 

 

1

1/500

 

25

25

 

 

6.25

1/1 000

30

25

25

0.31

25

25

1/2 000

30

25

25

1.25

100

100

1/5 000

45

36

36

11.25

900

900

1/10 000

45

36

36

45

3600

3600

1/25 000

30

23

23

188

14400

14400

1/50 000

30

 

 

750

 

 

1/100 000

30

 

 

3000

 

 

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

Chương một:

ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC

I. Lưới thiên văn

1. Nội dung công việc

1.1. Tìm điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, tìm điểm ở thực địa; kiểm tra, chỉnh lý sơ đồ, ghi chú điểm.

1.2. Chọn điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, chọn điểm ở thực địa; khảo sát nguyên vật liệu xây bệ; vẽ sơ đồ điểm; kiểm tra; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.

1.3. Xây bệ thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, phương tiện công tác, dụng cụ; đào hố xây bệ; kiểm tra, di chuyển; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.

1.4. Đo thiên văn: chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm nghiệm sai số máy (trước và sau khi đo); đo ngắm; kiểm tra, tính toán sổ đo; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.           

1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu; kiểm tra thành quả ngoại nghiệp; tính kinh, vĩ độ và phương vị thiên văn; tính cải chính quy tâm; bình sai kinh độ, góc phương vị thuận nghịch; tính chuyển toạ độ sang mặt elipxoid; tính chuyển toạ độ về cực trung bình, tính chuyển lên mặt phẳng; tính kinh độ phục vụ tính sai số do người, máy; chỉnh lý, đóng gói, giao nộp

2. Phân loại khó khăn:

Loại 1: điểm ở vùng đồng bằng xa đường ô tô không quá 400m.

Loại 2: điểm ở vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (cách bờ khoảng 1 km). Ô tô đến cách điểm từ 400m đến 1000m.

Loại 3: điểm ở vùng núi cao, ô tô đến cách điểm trên 1000m.

3. Định biên                                                                                                                     

TT

Danh mục công việc

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS2

KS7

KS8

LX3

Nhóm

1

Chọn điêm thiên văn

2

1

1

2

 

1

 

 

7KTV7.2

2

Tìm điểm thiên văn

 

1

1

1

 

 

 

 

3KTV6.7

3

Xây bệ

2

1

1

2

 

1

 

 

7KTV7.2

4

Đo

1

2

2

2

 

3

1

1

12KT9.3

5

Tính toán bình sai

 

 

 

 

2

 

 

 

2KS2.0

 

4. Định mức: Công nhóm / điểm                                                                Bảng 1

Mức

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

P.vụ KTNT

1

Chọn điểm thiên văn

2.07

6.00

2.66

10.50

3.43

17.00

0.15

2

Tìm điểm

3.0

3.00

3.5

4.00

4.2

7.00

0.25

3

Xây bệ

8.91

24.00

10.40

45.00

11.88

60.00

0.70

4

Đo thiên văn

37.13

27.00

38.36

47.00

39.60

68.00

2.85

5

Tính toán bình sai

37.92

37.92

37.92

3.00

 

II. Lưới trọng lực

1. Nội dung công việc

1.1. Chọn điểm trọng lực

a) Chọn điểm mới

- Chọn điểm: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện công tác; chọn điểm, vẽ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

b) Khi sử dụng các điểm của lưới toạ độ:

- Chọn điểm: tìm mốc, kiểm tra và chỉnh lý sơ đồ điểm; chọn vị trí xây bệ; phục vụ nghiệm thu, giao nộp thành quả.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

1.2. Đổ, chôn mốc hoặc gắn mốc trọng lực

a) Đổ mốc, chôn mốc

- Đổ mốc, chôn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; đào hố, đổ mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương.

b) Gắn mốc

- Gắn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; gắn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương.

1.3. Kiểm nghiệm máy: kiểm nghiệm và bảo dưỡng máy trong thời  gian đo.

1.4. Đo trọng lực: liên hệ công tác, chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, sổ đo, máy móc; đo, tính toán kết quả đo; Kiểm tra, tu chỉnh sổ đo; phục vụ nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu, số liệu khởi tính; lập phương án tính; Kiểm tra tài liệu; tính toán bình sai; đánh giá độ chính xác, vẽ sơ đồ, viết thuyết minh kỹ thuật; phục vụ KTNT, đóng gói, giao nộp.

2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, dọc theo đường nhựa.

Loại 2: vùng có địa hình lồi lõm, ít dốc. Vùng đồng bằng, đường đá dăm, đường đất.

     Vùng trung du, đường nhựa.

Loại 3: vùng đồi thấp, đồng bằng, đường có nhiều ổ gà, đang bảo dưỡng.

     Vùng trung du, đường đất đỏ, rải đá. Vùng núi thấp, đường nhựa , thị xã, thị trấn.

Loại 4: vùng núi cao, dốc, đường quanh co, đường trong khu thành phố, khu công nghiệp lớn.

Loại 5: vùng rẻo cao, biên giới, hải đảo.

3. Định biên                                 

TT

Danh mục công việc

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS2

KS7

KS8

LX3

Nhóm

1

Chọn điêm trọng lực

1

2

 

1

 

 

 

1

5KTV6.6

2

Đổ mốc, chôn mốc

1

1

2

1

 

 

 

1

6KTV6.9

3

Gắn mốc

1

1

 

1

 

 

 

1

4KTV7.0

4

Đo trọng lực, kiểm nghiệm máy

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng I

2

2

3

5

 

3

1

 

16KTV8.5

 

Hạng 2

1

1

2

3

 

3

1

1

12KTV9.9

 

Hạng III

1

1

2

3

 

2

1

1

11KTV9.5

 

Chi tiết

1

 

1

1

 

1

1

1

6KTV10.0

5

Tính toán bình sai

 

 

 

 

2

 

 

 

2KS2.0

 

4. Định mức: công nhóm/điểm; đo ngắm là công nhóm/cạnh; kiểm nghiệm máy là công nhóm/máy

Bảng 2

Mức

Danh mục công việc

KK

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

6

Chọn điểm trọng lực

 

 

 

6.1

Chọn điểm mới

a

Chọn điểm

1

1.70

1.00

1.19

0.70

0.84

0.50

0.42

0.30

2

1.78

1.50

1.24

1.00

0.87

0.70

0.44

0.40

3

1.85

2.00

1.30

1.40

0.91

1.00

0.46

0.50

4

1.94

2.50

1.35

1.80

0.95

1.30

0.48

0.60

5

2.03

3.00

1.43

2.10

1.00

1.50

0.50

0.80

b

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

0.13

0.09

0.06

0.03

6.2

Chọn điểm trọng lực là điểm toạ độ (cả tìm điểm toạ độ cũ)

a

Chọn điểm

 

1

2.41

3.00

2.12

2.70

0.95

1.30

0.72

1.10

2

2.83

4.5

2.53

4.0

1.10

1.5

0.85

1.2

3

3.24

4.00

2.90

5.40

1.28

2.20

1.00

1.70

4

3.74

9.50

3.38

10.80

1.51

2.80

1.20

2.10

5

4.18

13.00

3.80

12.10

1.84

3.00

1.52

2.30

b

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

0.18

0.16

0.07

0.06

7

Đổ mốc, chôn mốc hoặc gắn mốc

 

 

 

7.1

Đổ mốc

 

 

 

 

 

a

Đổ mốc

1

4.40

3.00

4.40

3.00

3.72

3.00

 

2

4.69

3.50

4.69

3.50

3.94

3.50

 

3

5.48

4.00

5.48

4.00

4.15

4.00

 

4

6.20

4.50

6.20

4.50

4.36

4.50

 

5

6.93

5.00

6.93

5.00

4.69

5.00

 

b

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

0.35

0.35

0.28

 

7.2

Gắn mốc hạng II, III

 

 

 

a

Gắn mốc

1

 

2.41

2.00

2.41

2.00

 

2

 

2.67

3.00

2.67

3.00

 

3

 

2.97

4.00

2.97

4.00

 

4

 

3.27

5.00

3.27

5.00

 

5

 

3.79

6.00

3.79

6.00

 

b

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

4.49

0.20

0.20

 

8

Kiểm nghiệm máy

1-5

4.00

4.00

4.00

4.00

9

Đo trọng lực

 

 

 

 

 

9.1

Đo

1

8.55

3.00

4.49

2.00

2.16

1.00

0.21

1.00

2

9.03

3.50

4.85

3.00

2.28

2.00

0.22

2.00

3

9.51

4.00

5.51

4.00

2.44

3.00

0.24

3.00

4

10.16

4.50

5.92

5.00

2.61

4.00

0.26

4.00

5

10.80

5.00

6.86

6.00

2.87

5.00

0.29

5.00

9,.2

Phục vụ KTNT

1-5

0.65

0.35

0.15

0.02

10

Tính toán bình sai

 

 

 

10.1

Tính toán bình sai

1-5

0.92

0.92

0.62

0.31

10.2

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

0.08

0.08

0.08

0.08

Ghi chú:

1. Đo trọng lực hạng I sử dụng máy bay để di chuyển.

2. Mức kiểm nghiệm tính cho 1 lần kiểm nghiệm 1 máy và cho thời gian đo 6 tháng.

Khi máy đo trên 6 tháng tính thêm mức kiểm nghiệm theo nguyên tắc trên.

 

III. Lưới độ cao hạng 1, hạng 2, hạng 3, hạng 4 và độ cao kỹ thuật

 

1. Chọn điểm và tìm mốc cũ

 

1.1. Nội dung công việc chọn điểm

 

a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế điểm trên bản đồ; xác định vị trí điểm ở thực địa; vẽ sơ đồ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển.

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT

 

1.2. Nội dung công việc tìm mốc

 

a) Tìm mốc cũ: theo ghi chú điểm tìm mốc cũ; kiểm tra mốc, bổ sung sự thay đổi vào ghi chú điểm. Trường hợp mất mốc, tiến hành công việc như chọn điểm mới.

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT

 

1.3. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng thuận tiện.

 

Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

 

Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít phương tiện giao thông công cộng.

 

1.4. Định biên:      nhóm 3KTV9.1, gồm 1LX3, 1KTV6 và 1KS7

 

1.5. Định mức: công nhóm/điểm                                                                        Bảng 3                                                                                                                    

Mức

Danh mục công việc

KK

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

11

Chọn điểm độ cao

 

 

 

 

11.1

Chọn điểm

1

2.20

2.00

1.98

1.80

1.78

1.60

1.60

1.50

2

3.30

3

2.97

2.7

2.67

2.4

2.40

2.2

3

4.90

4.00

4.41

3.60

3.97

3.20

3.57

2.90

11.2

Phục vụ KTNT

1-3

0.17

0.15

0.14

0.12

12

Tìm mốc cũ (có tường vây)

 

 

 

 

12.1

Tìm mốc

1

2.85

1.80

2.85

1.80

2.85

1.80

2.85

1.80

2

3.65

2.40

3.65

2.40

3.65

2.40

3.65

2.40

3

4.80

3.00

4.80

3.00

4.80

3.00

4.80

3.00

12.2

Phục vụ KTNT

1-3

0.22

0.22

0.22

0.22

     Ghi chú:  mức tìm mốc cũ không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.

 

2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao

 

2.1. Nội dung công việc

 

a) Đổ mốc và chôn mốc hoặc gắn mốc: chuẩn bị tư tài liệu, nguyên vật liệu. đổ mốc, đào hố, đào rãnh, đặt mốc, lấp hố, phục vụ kiểm tra nghiệm thu, bàn giao cho địa phương. Gắn mốc trên các công trình dân dụng, vật kiến trúc.

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao sản phẩm.

 

2.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện đi lại công cộng dễ dàng.

 

Loại 2: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

 

Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng.

 

 2.3. Định biên

TT

Danh mục

công việc

LX3

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KTV12

Tổng số

1

Đổ mốc, chôn mốc

1

1

1

1

1

1

6KTV7.1

2

Gắn mốc

1

1

1

1

 

 

4KTV5.2

 

2.4. Định mức: công nhóm/điểm                                                                                          Bảng 4

Mức

Danh mục công việc

KK

Mốc cơ bản

Mốc thường

Mốc tạm thời

Mốc gắn

13

Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc

 

 

 

 

13.1

Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc

1

12.83

15.00

4.49

8.00

1.80

3.00

0.99

1.00

2

15.40

20.00

5.13

10.00

2.05

4.00

1.10

1.00

3

17.97

25.00

7.06

12.00

2.82

5.00

1.20

2.00

13.2

Phục vụ KTNT

1-3

1.00

0.30

0.12

0.10

Ghi chú: khi phải chống lún cho mốc chôn, mức được tính thêm 3 công lao động phổ thông

 

3. Đo nối độ cao

 

3.1. Nội dung công việc

 

a) Đo độ cao: liên hệ công tác; chuẩn bị máy móc, mia, sổ sách, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xem xét kết quả chôn mốc; đo, tính toán sổ đo để kiểm tra.

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

 

3.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: tuyến đo qua vùng đồng bằng, thông thoáng, đi lại tương đối thuận tiện

 

Loại 2: tuyến đo qua đô thị loại III, VI, khu công nghiệp, đường mòn vùng trung du, đường đất lớn và rải mặt ở vùng núi, vùng bãi cát và các tuyến đo trung bình không quá 15 trạm đo /1 km.

 

Loại 3: tuyến đo theo đường mòn vùng núi, cần phát cây thông đường đi, tuyến đo qua đô thị loại I, II, quốc lộ và các tuyến đo trung bình (16-25) trạm /1 km.

 

Loại 4: tuyến đo vùng đầm lầy, hải đảo, đường mòn vùng núi cao, cần phát cây thông đường đi và các tuyến đo trung bình trên 25 trạm /1 km.

 

 

 

 

3.3. Định biên            

TT

Danh mục công việc

LX3

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS7

KS8

Tổng số

1

Đo hạng 1

1

2

2

2

2

1

1

11KTV8.0

2

Đo hạng 2

1

2

2

2

1

1

1

10KTV8.0

3

Đo hạng 3,4

 

2

2

1

1

1

1

8KTV7.4

4

Đo thuỷ chuần kỹ thuật

 

3

1

1

 

 

 

5KTV3.8

 

3.4. Định mức: công nhóm / km đơn trình                                                  Bảng 5

Mức

Danh mục công việc

KK

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Kỹ thuật

14

Đo độ cao

 

 

 

 

 

14.1

Đo độ cao

1

0.63

1.18

0.41

0.45

0.30

0.32

0.24

0.29

0.16

0.11

2

0.77

2.01

0.51

0.95

0.37

0.67

0.30

0.62

0.20

0.18

3

0.97

3.26

0.70

1.93

0.46

1.35

0.38

1.11

0.26

0.30

4

1.32

5.56

0.95

3.38

0.60

2.30

0.48

1.85

0.34

0.45

14.2

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4

0.05

0.04

0.03

0.02

0.02

Ghi chú:

1. Khi các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 cần xác định toạ độ bằng GPS, mức tính bằng 1.30 mức đo ngắm xác định toạ độ của điểm ĐCCS.

2. Mức trong bảng 5 tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử  tính bằng 0.85 mức trong bảng 5.

 

4. Đo nối độ cao qua sông

 

4.1. Nội dung công việc

 

- Đo nối độ cao: nghiên cứu thiết kế, xem xét kết quả chôn mốc; bố trí bãi đo, đổ mốc; chuẩn bị máy, mia và các dụng cụ liên quan đến đo ngắm độ cao; đo độ cao, tính toán sổ đo kiểm tra kết quả.

 

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

 

4.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: giao thông thuận tiện. Bố trí bãi thuận lợi và dễ dàng.

 

Loại 2: sông không có đê, giao thông khó khăn

 

4.3. Định biên      

TT

Danh mục công việc

LX3

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS7

KS8

Tổng số

1

Đo hạng 1

1

2

2

2

2

1

1

11KTV8.0

2

Đo hạng 2

1

2

2

2

1

1

1

10KTV8.0

3

Đo hạng 3, 4

 

2

2

1

1

1

1

8KTV7.4

 

4.4. Định mức: công nhóm/lần đo                                                              Bảng 6

Mức

Danh mục công việc

KK

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

15

Đo nối độ cao qua sông

 

 

 

 

 

15.1

Đo nối độ cao

 

 

 

 

 

a

Sông rộng tới 150m

1

11.45

14.00

10.36

12.00

8.46

11.00

7.61

10.00

2

13.53

17.00

11.95

15.00

9.76

14.00

8.78

12

b

Sông rộng trên 150 đến 400m

1

14.40

21.00

12.74

19.00

10.41

17.00

9.36

15.00

2

17.02

24.00

15.11

22.00

12.34

19.00

11.11

17.00

c

Sông rộng trên 400 đến 1000m

1

17.89

24.00

15.91

22.00

13.00

19.00

11.69

17.00

2

20.51

28.00

18.28

25.00

14.94

23.00

13.44

20.00

d

Sông rộng trên 1000m

1

23.13

32.00

20.66

29.00

16.89

26.00

15.19

23.00

2

26.62

36.00

23.83

32.00

19.48

29.00

17.53

26.00

15.2

Phục vụ KTNT

1-2

1.00

0.90

0.80

0.70

Ghi chú: mức trên tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức trên.

 

5. Tính toán bình sai lưới độ cao

 

5.1. Nội dung công việc

 

a) Tính toán bình sai: tập hợp đầy đủ các tư liệu phục vụ tính toán thuỷ chuẩn; chuẩn bị số liệu gốc; lập phương án tính; kiểm tra tài liệu đo độ cao; tính toán khái lược; đánh giá độ chính xác đo đạc ngoại nghiệp theo các tuyến đo; xác định trọng số khi bình sai; bình sai chặt chẽ lưới độ cao theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất; biên soạn thành quả tổng hợp điểm độ cao Nhà nước; vẽ sơ đồ lưới, thuyết minh.

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp.

 

5.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: vùng đồng bằng

 

Loại 2: vùng trung du

 

Loại 3: vùng núi

 

5.3. Định biên: trong bảng định mức.

 

5.4. Định mức: công nhóm / điểm                                                              Bảng 7

Mức

Danh mục công việc

KK

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Kỹ thuật

16

Tính toán bình sai độ cao

 

2KS2

2KS2

2KS2

2KS1

2KS1

16.1

Tính toán bình sai

1

0.38

0.34

0.23

0.18

0.10

2

0.39

0.35

0.29

0.21

0.15

3

0.39

0.35

0.35

0.24

0.15

16.2

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-3

0.03

0.03

0.02

0.02

0.01

     Ghi chú

1. Mức tính toán cho đo độ cao qua sông như mức trong bảng trên.

2. Mức tính toán cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.7 mức trong bảng trên.

 

6. Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

 

6.1. Nội dung công việc

 

a) Xây tường vây: đào hố móng, đóng côp pha, trộn bê tông, đổ bê tông tường vây, đóng dấu chữ; tháo dỡ côp pha;

 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao.

 

6.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng đi lại dễ dàng.

 

Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

 

Loại 3: tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, xa đường xe lửa, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng đi lại.

 

6.3. Định biên: nhóm 4KTV6.4,  gồm: 1LX3, 2KTV4 và 1KTV10

 

6.4. Định mức: công nhóm  / Điểm                                                                         Bảng 8

Mức

Danh mục công việc

KK

Mốc thường

Mốc cơ bản

17

Xây tường vây

 

 

 

17.1

Xây tường vây

1

3.00

11.00

3.60

13.00

2

3.00

15.00

3.60

18.00

3

3.00

19.00

3.60

23.00

17.2

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-3

0.20

0.30

Ghi chú: mức khi phải chống lún tường vây được tính thêm 3 công lao động phổ thông.

 

IV. Lưới địa chính cơ sở

 

4.1. Nội dung công việc

 

a) Chọn điểm: chuẩn bị mọi mặt phục vụ công việc; xác định chính xác vị trí điểm ở thực địa, thông hướng; liên hệ xin phép đặt mốc; kiểm tra; di chuyển.

 

b) Chôn mốc và xây tường vây: chuẩn bị; đổ và chôn mốc; xây tường vây; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; di chuyển; phục vụ KTNT, bàn giao mốc; di chuyển.

 

c) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm; thông hướng; phục vụ KTNT; di chuyển.

 

d) Xây tường vây bảo vệ mốc điểm cũ: chuẩn bị; đào hố, làm cốp pha; đổ bê tông; đóng khắc chữ; tháo dỡ cốp pha, bảo dưỡng, kiểm tra; phục vụ KTNT, bàn giao; di chuyển.

 

e) Đo ngắm: kiểm nghiệm thiét bị; chuẩn bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan, trút số liệu sang đĩa ; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.

 

g) Tính toán bình sai: chuẩn bị; trút số liệu vào máy tính; tính toán bình sai; tính toán, chuyển hệ toạ độ Quốc gia; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

 

4.2. Phân loại khó khăn

 

Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp (dưới 50 m), vùng trung du, giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km.

 

Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 đến 3 km.

 

Loại 3: vùng núi cao từ  50 đến 200 m. Vùng đồng lầy. Giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km.

 

Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu. Giao thông khó khăn, ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km.

 

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới,núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km.

 

4.3. Định biên

TT

Danh mục công việc

LX3

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS2

KS3

Tổng số

1

Chọn điểm ĐCCS

1

 

 

2

2

 

 

5KTV7.9

2

Chôn mốc, xây tường vây điểm mới

1

 

2

 

1

 

 

4KTV6.4

3

Tiếp điểm

1

 

1

1

1

 

 

4KTV6.9

4

Xây tường vây điểm cũ

1

1

1

1

 

 

 

4KTV4.9

5

Đo ngắm GPS

1

 

 

2

 

1

1

5KTV6.4

6

Tính toán

 

 

 

 

 

1

1

2KS2.5

 

4.4. Định mức: Công nhóm / điểm                                                                     Bảng 9

Mức

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

PVKTNT

18

Chọn điểm ĐCCS

1.90

1.40

2.20

2.00

2.70

2.50

3.20

4.00

3.70

5.00

0.10

19

Chôn mốc xây tường vây điểm mới

3.08

11.00

3.38

15.00

4.05

19.00

4.73

31.00

5.55

44.00

0.15

20

 Xây tường vây điểm cũ

2.25

8.00

2.25

10.50

2.70

14.00

3.15

24.00

3.60

35.00

0.10

21

Tiếp điểm (có tường vây)

1.35

1.50

1.69

2.25

1.97

3.00

2.36

5.25

2.70

7.50

0.10

22

Đo ngắm GPS

1.28

1.48

1.53

1.85

1.87

2.80

2.47

4.20

3.40

5.60

0.05

23

Tính toán

1.3

1.30

1.30

1.30

1.30

0.05

Ghi chú

1. Mức cho trường hợp gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức số 19;

    Mức cho trường hợp gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức số 19 (không tính lao động phổ thông).

2.Mức khôi phục tầng trên (tầng 1) mốc ĐCCS cũ tính bằng 0.15 mức số 19 .

3.Khi đo ngắm độ cao hạng 4 đồng thời với đo toạ độ bằng GPS: mức đo ngắm (toạ độ và độ cao) áp dụng mức số 22. Mức tính toán (toạ độ và độ cao) tính bằng 1.20 mức số 23.

4.Mức tiếp điểm khi điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 1.35 mức số 21.

5.Mức cho trường hợp tìm điểm toạ độ hạng I, II: không có tường vây tính bằng 1.10 mức số 21; mức cho trường hợp tìm điểm có tường vây tính bằng 0.90 mức số 21.

7. Khi phải chống lún cho mốc, tường vây: mức 19 tính thêm 5 công lao động phổ thông; mức 20 tính thêm 3 công lao động phổ thông.


CHƯƠNG HAI

ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

 

I.  Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không

 

1. Khống chế ảnh

 

1.1. Nội dung công việc

 

a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; liên hệ công tác, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; lập chương trình, kế hoạch đo; chọn điểm, đóng cọc, vẽ sơ đồ, chích lên ảnh và tu chỉnh.

 

b) Đo ngắm KCA

 

Đo ngắm KCA mặt phẳng và độ cao bằng công nghệ GPS: kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm.

 

Đo ngắm KCA mặt phẳng bằng máy kinh vĩ: kiểm nghiệm thiết bị; đo nối mặt phẳng bằng đường chuyền kinh vĩ.

 

Đo ngắm KCA (độ cao): kiểm nghiệm thiết bị; đo nối độ cao bằng thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn kinh vĩ.

 

c) Tính toán bình sai       

 

Tính toán bình sai kết quả đo GPS.

 

Tính toán bình sai kết quả đo kinh vĩ.

 

Tính toán bình sai kết quả đo thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn bằng máy kinh vĩ.

 

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

 

1.2. Phân loại khó khăn

 

a) Phân loại khó khăn KCA bản đồ tỉ lệ 1/2000 - 1/5000

 

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.

 

Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp.

             Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

 

Loại 3: vùng đồng bằng ven biển.Vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố; nhiều thực phủ, đi lại khó khăn.

             Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

 

Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng núi, thực phủ che khuất;

            Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

 

Loại 5:. vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng.

 

b) Phân loại khó khăn KCA bản đồ 1/10000 - 1/50000

 

Loại 1:  khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km,chọn điểm thuận lợi.

 

Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Chọn điểm tương đối thuận lợi.

 

Loại 3: vùng đồi núi cao từ  50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ  trên 3 km đến 5 km. Chọn điểm không thuận lợi.

 

Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu; giao thông khó khăn,  ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Chọn điểm khó khăn.

 

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km. Chọn điểm khó khăn.

 

1.3. Định biên                                                                                                         

TT

Danh mục công việc

LX3

KTV4

KTV6

KTV10

KS3

Nhóm

1

Khống chế ảnh đo GPS(chọn điểm, đo ngắm,tính toán, phục vụ KTNT)

1

 

2

1

1

5KTV7.4

2

Khống chế ảnh đo kinh vĩ (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)

 

2

2

1

 

5KTV6.0

3

Khống chế ảnh độ cao (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)

 

3

1

1

 

5KTV5.6

 

1.4. Định mức     Công nhóm / mảnh                    

 

 a) Khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS

 

- Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/2000 (mặt phẳng), 1/5000 và 1/10000 (mặt phẳng và độ cao)

Bảng 10A                                                                                                                                        

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

 

1.1

 

KCA đo GPS

 

Tỉ lệ ảnh  ³1/12000

Tỉ lệ ảnh  >1/20000

Tỉ lệ ảnh

³ 1/20000

Tỉ lệ ảnh   £ 1/30000

Tỉ lệ ảnh

<1/20000 và

>1 /30000

 

Số điểm KCA/mảnh

 

0.08

0.38

0.95

0.95

0.95

 

Tổng

1

0.22

0.03

1.19

0.20

3.00

0.50

3.98

1.43

3.73

1.40

a

Chọn điểm

0.07

0.03

0.50

0.20

1.27

0.50

2.25

1.43

2.00

1.40

b

Đo ngắm

0.13

0.54

1.35

1.35

1.35

c

Tính toán

0.02

0.15

0.38

0.38

0.38

 

Tổng

2

0.24

0.03

1.50

0.25

3.66

0.63

4.71

1.90

4.16

1.85

a

Chọn điểm

0.08

0.03

0.72

0.25

1.75

0.63

2.80

1.90

2.25

1.85

b

Đo ngắm

0.14

0.63

1.53

1.53

1.53

c

Tính toán

0.02

0.15

0.38

0.38

0.38

 

Tổng

3

0.26

0.04

1.79

0.35

4.42

0.89

5.44

2.85

4.89

2.80

a

Chọn điểm

0.10

0.04

0.92

0.35

2.33

0.89

3.35

2.85

2.80

2.80

b

Đo ngắm

0.14

0.72

1.71

1.71

1.71

c

Tính toán

0.02

0.15

0.38

0.38

0.38

 

Tổng

4

0.30

0.05

2.09

0.45

5.19

1.14

6.22

4.27

5.62

4.20

a

Chọn điểm

0.12

0.05

1.15

0.45

2.92

1.14

3.95

4.27

3.35

4.20

b

Đo ngắm

0.16

0.79

1.89

1.89

1.89

c

Tính toán

0.02

0.15

0.38

0.38

0.38

 

Tổng

5

0.35

0.05

2.46

0.56

 

7.18

5.70

6.40

5.60

a

Chọn điểm

0.14

0.05

1.44

0.56

 

4.73

5.70

3.95

5.60

b

Đo ngắm

0.19

0.87

 

2.07

2.07

c

Tính toán

0.02

0.15

 

0.38

0.38

1.2

Phục vụ KTNT

1-5

0.02

0.10

0.30

0.30

0.30

           

- Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 (mặt phẳng và độ cao)                         Bảng 10B

Mức

Nội dung công viêc

KK

1/25000

1/50000

Tỉ lệ ảnh

£1/30000

Tỉ lệ ảnh

>1/30000

Tỉ lệ ảnh

£1/30000

Tỉ lệ ảnh

>1/30000

1.1

KCA đo GPS

 

 

 

 

 

 

Số điểm KCA/mảnh

 

3.75

3.75

15

15

 

Tổng

1

16.05

5.65

15.05

5.65

72.03

22.60

67.53

22.60

a

Chọn điểm

 

9.00

5.65

8.00

5.65

36.00

22.6

31.50

22.6

b

Đo ngắm

5.85

5.85

31.23

31.23

c

Tính toán

1.20

1.20

4.80

4.80

 

Tổng

2

19.29

7.50

17.04

7.50

86.52

30.00

77.52

30.00

a

Chọn điểm

 

11.25

7.50

9.00

7.50

45.00

30.00

36.00

30.00

b

Đo ngắm

6.84

6.84

36.72

36.72

c

Tính toán

1.20

1.20

4.80

4.80

 

Tổng

3

22.80

11.25

20.55

11.25

102.00

45.00

93.00

45.00

a

Chọn điểm

13.50

11.25

11.25

11.25

54.00

45.00

45.00

45.00

b

Đo ngắm

8.10

8.10

43.20

43.20

c

Tính toán

1.20

1.20

4.80

4.80

 

Tổng

4

26.31

16.85

24.06

16.85

117.48

67.40

108.48

67.40

a

Chọn điểm

15.75

16.85

13.50

16.85

63.00

67.4

54.00

67.4

b

Đo ngắm

9.36

9.36

49.68

49.68

c

Tính toán

1.20

1.20

4.80

4.80

 

Tổng

 

5

30.86

22.50

27.66

22.50

137.53

90.00

125.73

90.00

a

Chọn điểm

18.90

22.50

15.70

22.50

75.60

90.00

63.80

90.00

B

Đo ngắm

10.76

10.76

57.13

57.13

C

Tính toán

1.20

1.20

4.80

4.80

1.2

Phục vụ KTNT

1-5

1.45

1.45

5.00

5.00

Ghi chú

1. Khi số điểm KCA (điểm khởi của lưới, điểm KCA, điểm quá độ, điểm kiểm tra KCA) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS từng tỷ lệ tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh cho BĐĐH tỷ lệ tương ứng trong bảng 10A, bảng 10B trên.

 

b) Khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ                                                Bảng 10C                                                                                         

STT

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

 

Chiều dài ĐCKV/mảnh

 

0.375km

1.7km

2.1

KCA đo kinh vĩ

 

 

 

 

Tổng

1

0.39

0.32

1.52

1.14

a

Chọn điểm

0.07

0.02

0.50

0.20

b

Đo ngắm

0.30

0.30

0.94

0.94

c

Tính toán

0.02

0.08

 

Tổng

    2

0.55

0.48

2.28

1.73

a

Chọn điểm

0.08

0.02

0.72

0.25

b

Đo ngắm

0.45

0.45

1.48

1.48

c

Tính toán

0.02

0.08

 

Tổng

3

0.76

0.68

3.16

2.51

a

Chọn điểm

0.10

0.04

0.92

0.35

b

Đo ngắm

0.63

0.64

2.16

2.16

c

Tính toán

0.03

0.08

 

Tổng

4

1.05

0.94

4.06

3.28

a

Chọn điểm

0.12

0.04

1.15

0.45

b

Đo ngắm

 

0.90

0.90

2.83

2.83

c

Tính toán

 

0.03

0.08

2.2

Phục vụ KTNT

 

0.03

0.10

Ghi chú:

1. Khi chiều dài đường chuyền kinh vĩ thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

2. KCA cho bản đồ ĐCĐC sở tính bằng 0.80 mức trên.

 

c) Khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn)                                            Bảng 10D

Mức

Nội dung công viêc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

3.1

Khống chế ảnh độ cao đo thuỷ chuẩn kỹ thuật

 

Tỉ lệ ảnh  ³1/12000

Tỉ lệ ảnh  >1/20000

Tỉ lệ ảnh

³ 1/20000

Tỉ lệ ảnh   £ 1/30000

Tỉ lệ ảnh

<1/20000 và

>1 /30000

 

Số  km(mô hình)/mảnh

 

3(1.5)

15(5)

80(20)

60(5)

90(6.5)

 

Tổng

1

0.93

0.24

5.27

1.20

28.10

6.40

13.35

4.80

19.05

7.20

a

Chọn điểm

0.36

2,72

16.00

4.50

5.85

B

Đo ngắm

0.42

0.24

2.10

1.20

11.20

6.40

8.40

4.80

12.60

7.20

C

Tính toán

0.15

0.45

0.90

0.45

0.60

 

Tổng

2

1.19

0.39

6.18

1.95

35.12

10.40

16.80

7.80

24.02

11.70

a

Chọn điểm

0.45

2.88

19.52

5.40

7.02

B

Đo ngắm

0.54

0.39

2.70

1.95

14.40

10.40

10.80

7.80

16.20

11.70

C

Tính toán

0.20

0.60

1.20

0.60

0.80

 

Tổng

3

1.47

0.69

7.73

3.45

42.78

18.40

20.45

13.80

29.23

20.70

a

Chọn điểm

0.56

3.68

23.68

6.50

8.45

B

Đo ngắm

0.66

0.69

3.30

3.45

17.60

18.40

13.20

13.80

19.80

20.70

C

Tính toán

0.25

0.75

1.50

0.75

0.98

 

Tổng

4

1.87

1.08

9.25

5.40

53.00

28.80

26.00

21.60

37.27

32.40

a

Chọn điểm

0.70

4.00

28.00

7.70

10.00

B

Đo ngắm

0.87

1.08

4.35

5.40

23.20

28.80

17.40

21.60

26.10

32.40

C

Tính toán

0.30

0.90

1.80

0.90

1.17

 

Tổng

5

2.24

1.62

11.10

8.10

67.60

43.20

33.40

32.40

47.95

48.60

a

Chọn điểm

0.84

4.80

35.00

9.50

12.35

B

Đo ngắm

1.04

1.62

5.22

8.10

30.40

43.20

22.80

32.40

34.20

48.60

C

Tính toán

0.36

1.08

2.20

1.10

1.40

3.2

Phục vụ KTNT

1-5

0.02

0.10

0.53

0.40

0.60

Ghi chú

1. Khi số km (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh trên.

3. KCA độ cao bố trí theo đoạn tính bằng 30% đến 50% mức trên tùy theo thiết kế cụ thể của khu đo.

4. KCA độ cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật.

2. Xác định  góc lệch nam châm

Công việc ngoại nghiệp: chọn, chích các điểm đo và đo tới của điểm cần xác định góc lệch nam châm và đo góc phương vị nam châm.

Công việc nội nghiệp: xác định toạ độ của các điểm trên (tăng dày nội nghiệp) và tính toán góc phương vị toạ độ, tính góc lệch nam châm cho mảnh bản đồ

2.1. Nội dung công việc

a) Xác định góc lệch nam châm: nghiên cứu văn bản quy phạm thiết kế kỹ thuật; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu, vật tư phương tiện, liên hệ giấy tờ công tác, nơi ăn ở; chọn điểm, đo góc phương vị nam châm, tính góc lệch nam châm.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng quang đãng, độ cao trung bình dưới 200m, độ dốc địa hình dưới 2o, ít cây, thưa dân cư, sông ít, nhỏ, đi lại thuận tiện, địa vật rõ rệt, chọn điểm thuận lợi.

Loại 2: vùng đồi, độ cao trung bình dưới 300m, độ dốc dưới 15o , ít cây, dân cư rải đều, tập trung thành xóm nhỏ, có đủ địa vật rõ rệt để chọn điểm, đi lại thuận tiện.

Loại 3: vùng núi, độ cao trung bình dưới 800m, độ dốc dưới 25o, nhiều cây song không thành rừng triền miên, địa vật có hình ảnh kém rõ rệt, chọn chích điểm khó khăn, dân cư sinh sống tập trung thành làng, bản không lớn, sông ngòi tự nhiên nhỏ.

Loại 4: Vùng núi cao, độ cao trung bình dưới 1500m, độ dốc dưới 25o , núi đá xen lẫn núi đất, cây cối mọc thành miền. Vùng đồng bằng, dân cư đông đúc, thành từng làng lớn, thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ; thiết kế và đo nối khó khăn, tầm nhìn không thông suốt. Vùng đầm lầy, ven biển với địa hình phức tạp, nhiều sú, vẹt, kênh rạch, thuỷ triều.

Loại 5: Vùng núi cao, hẻo lánh, núi đá triền miên, độ cao trung bình trên 1500m, rừng cây rậm rạp, đi lại khó khăn theo đường mòn, sông, khe núi. Vùng thành phố lớn, hải cảng, bến tàu, nhà ga, bến xe, điểm phải bố trí trên nhà cao tầng, khó đo nối. Vùng hải đảo, biên giới núi cao.

2.3. Định biên : nhóm 5KTV5.5, gồm: 1KTV2, 2KTV4, 1KTV10 và 1LX3

2.4. Định mức : công nhóm / mảnh                                                                                          Bảng 11

Mức

công việc

KK

1/10000

1/25000

1/50000

2

Xác định góc lệch nam  châm

 

 

 

 

 

Số điểm GLNC/mảnh

 

0.25

1

4

a

Xác định góc lệch nam  châm

1

0.54

0.09

2.25

0.45

9.00

1.80

2

0.72

0.18

2.79

0.90

11.16

3.60

3

0.90

0.36

3.60

1.35

14.40

5.40

4

1.08

0.45

4.32

1.80

17.28

7.20

5

1.35

0.45

5.49

1.80

21.96

7.20

b

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

0.10

0.20

0.70

 Ghi chú

1.  Mức trên tính cho các trường hợp điểm đo góc lệch nam châm và 2 điểm đo tới chọn được vào các địa vật có trên ảnh và trên thực địa. Toạ độ sẽ xác định ở khâu tăng dày nội nghiệp.

2. Trường hợp phải xác định toạ độ ngoại nghiệp (điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới), áp dụng mức KCA hệ số 1.15.

3. Trường hợp điểm đo góc lệch nam châm trùng điểm KCA:

     Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ nội nghiệp, mức  tính bằng 0.7 mức trên;

 Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ ngoại nghiệp, mức tính bằng 1.2 mức trên.

4. Khi số điểm  (bình quân) xác định GLNC của mảnh BĐ thay đổi quá 10%, tính lại mức cho phù hợp.

3. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

3.1. Nội dung công việc

a) Điều vẽ ảnh: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ, lập sơ đồ thi công; liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ nội dung, điều vẽ bù, vẽ mực lên ảnh; liên hệ thu thập tài liệu địa giới hành chính 364 để chuyển lên ảnh, can tiếp biên, lập các sơ đồ địa giới đường dây.

b) Điền viết lý lịch.

c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, tu chỉnh đóng gói, giao nộp sản phẩm; di chuyển.

3.2. Phân loại khó khăn

a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/10 000

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.

Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;

 Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

Loại 4: vùng đầm lầy, vùng núi xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn;

    Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

Loại 5 (tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

b) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000

Loại 1 : vùng dân cư thưa thớt, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng, đi lại thuận tiện;

      Vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

Loại 2 : vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các yếu tố trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

Loại 3 : vùng đồi, đồng bằng dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp, đi lại khó khăn; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.

Loại 4 : các thành phố lớn, khu công nghiệp dân cư dày đặc, đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động, địa vật dày đặc chồng chéo khó xét đoán và biểu thị;

       Vùng biên giới hải đảo đi lại khó khăn nguy hiểm, không có đường giao thông.

3.3. Định biên : nhóm 3KTV8.7, gồm: 1KTV6 và 2KTV10                

3.4. Định mức : công nhóm/ mảnh                                                       Bảng 12  

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

 3

 Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

 3.1

 Điều vẽ ảnh

1

7.35

1.95

12.45

4.50

18.06

8.50

36.21

12.75

108.97

38.25

2

9.43

3.25

16.00

6.75

22.95

10.63

47.01

14.88

141.10

44.63

3

13.33

4.55

21.00

9.00

29.33

14.88

57.80

19.13

173.15

57.38

4

18.85

5.85

27.15

11.25

37.61

17.00

72.68

21.25

218.03

63.75

5

23.00

7.14

 

 

 

 

3.2

Điền viết lý lịch

1-5

0.10

0.10

0.20

0.30

0.40

3.3

Phục vụ kiểm tra nhiệm thu

1-5

0.70

1.00

1.50

2.00

3.00

     Ghi chú: điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh. Điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh

4. Đo vẽ bù chi tiết: đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp đo toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh và bị mây che.

4.1. Nội dung công việc

Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, phương tiện cho sản xuất; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; liên hệ công tác, nơi ăn ở; đo nối lưới khống chế đo vẽ; đo chi tiết nội dung bản đồ, sao tiếp biên; vẽ mực; điền viết lý lịch; phục vụ KTNT, tu chỉnh, đóng gói, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn

a) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.

Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;

            Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

Loại 5: vùng núi, thực phủ che khuất; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng.

b) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/10 000, 1/50 000

Loại 1: vùng đồng bằng, ít cây; vùng trung du đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m), giao thông thuận tiện.

Loại 2: vùng đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3: vùng đồi núi cao từ  50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện.

Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m;

           Vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn.

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn.

4.3. Định biên : nhóm  5KTV6.0,  gồm:  2KTV4,  2KTV6 và 1KTV10                        

4.4. Định mức : công nhóm / km2                                                                                          Bảng 13 

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

4

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

             

 

a

KCĐ     0.5m

 

1

49.90

20.00

34.90

14.00

 

 

 

2

65.00

23.00

45.50

16.00

 

 

 

3

94.20

27.00

65.90

19.00

 

 

 

4

129.30

30.00

90.50

21.00

 

 

 

5

164.10

34.00

114.90

24.00

 

 

 

b

KCĐ     1m

1

42.30

17.00

29.60

12.00

20.70

8.40

 

 

2

55.10

19.00

38.60

13.00

27.00

9.10

 

 

3

78.40

25.00

54.90

18.00

38.40

12.60

 

 

4

103.80

26.00

72.70

18.00

50.90

13.00

 

 

5

145.50

28.00

101.80

20.00

71.25

14.00

 

 

c

KCĐ     2m (2.5m)

1

36.10

15.00

25.30

10.50

17.70

7.30

 

 

2

46.5

17

32.6

12.0

22.80

8.4

 

 

3

66.0

19

46.2

13.5

32.35

9.4

 

 

4

90.6

21

63.4

14.5

44.35

10.0

 

 

5

122.50

23.00

85.80

16.00

60.00

11.20

 

 

d

 KCĐ    5 m

1

 

 

9.51

2.00

6.66

1.40

 

2

 

 

13.59

4.30

9.51

3.00

 

3

 

 

19.41

6.00

13.59

4.20

 

4

 

 

23.29

8.10

 

 

e

KCĐ 10 m

1

 

 

 

5.33

1.20

3.73

1.00

2

 

 

 

7.61

2.50

5.33

2.00

3

 

 

 

10.87

4.00

7.61

3.00

4

 

 

 

13.04

5.00

9.13

4.00

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

g

KCĐ 20 m

1

 

 

 

 

2.98

0.80

2

 

 

 

 

4.26

1.50

3

 

 

 

8.70

3.00

6.09

2.00

4

 

 

 

10.43

4.00

7.30

3.00

4

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

             

 

a

KCĐ     0.5m

 

1

49.90

20.00

34.90

14.00

 

 

 

2

65.00

23.00

45.50

16.00

 

 

 

3

94.20

27.00

65.90

19.00

 

 

 

4

129.30

30.00

90.50

21.00

 

 

 

5

164.10

34.00

114.90

24.00

 

 

 

b

KCĐ     1m

1

42.30

17.00

29.60

12.00

20.70

8.40

 

 

2

55.10

19.00

38.60

13.00

27.00

9.10

 

 

3

78.40

25.00

54.90

18.00

38.40

12.60

 

 

4

103.80

26.00

72.70

18.00

50.90

13.00

 

 

5

145.50

28.00

101.80

20.00

71.25

14.00

 

 

c

KCĐ     2m (2.5m)

1

36.10

15.00

25.30

10.50

17.70

7.30

 

 

2

46.5

17

32.6

12.0

22.80

8.4

 

 

3

66.0

19

46.2

13.5

32.35

9.4

 

 

4

90.6

21

63.4

14.5

44.35

10.0

 

 

5

122.50

23.00

85.80

16.00

60.00

11.20

 

 

d

 KCĐ    5 m

1

 

 

9.51

2.00

6.66

1.40

 

2

 

 

13.59

4.30

9.51

3.00

 

3

 

 

19.41

6.00

13.59

4.20

 

4

 

 

23.29

8.10

 

 

e

KCĐ 10 m

1

 

 

 

5.33

1.20

3.73

1.00

2

 

 

 

7.61

2.50

5.33

2.00

3

 

 

 

10.87

4.00

7.61

3.00

4

 

 

 

13.04

5.00

9.13

4.00

g

KCĐ 20 m

1

 

 

 

 

2.98

0.80

2

 

 

 

 

4.26

1.50

3

 

 

 

8.70

3.00

6.09

2.00

4

 

 

 

10.43

4.00

7.30

3.00

 

5. Tăng dày giải tích

5.1. Nội dung công việc

a) Chọn điểm: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ; chọn chích điểm tăng dày trên ảnh; tu chỉnh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp; đóng gói, giao nộp thành quả.

b) Chuyển, chích điểm lên phim dương: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; chuyển và chích điểm từ ảnh khống chế lên phim dương, tu chỉnh thành quả. phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. đóng gói, giao nộp thành quả.

c) Đo trên máy: nghiên cứu văn bản quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng, đọc số liệu, ghi số liệu các điểm tăng dày, điểm kiểm tra, điểm dấu khung; tu chỉnh thành quả; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

 d) Tính toán: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lập các bảng số liệu, lập sơ đồ khối, tính toán bình sai theo chương trình và phần mềm quy định, tiếp biên, tổng hợp, hoàn thiện thành quả, in ấn thành quả.

e) Điền viết lý lịch.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

5.2. Phân loại khó khăn :     

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản;

            Vùng đồi thấp, thực phủ ít, dân cư thưa, địa hình không bị cắt sẻ, xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).

Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;

            Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày, xét đoan và chọn điểm có khó khăn.

Loại 3:  vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung, các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp;

Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều, xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.

5.3. Định biên: trong bảng định mức

5.4. Định mức : công  / mảnh                                                                               Bảng 14A

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

 

Số mô hình/ mảnh

 

1.90

1.25

10

5

20

6.5

5.25

 

Tỉ lệ ảnh

 

1/7000 đến

1/9000

1/10000

đến 1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000đến

1/20000

<1/20000 và               

>1/30000

£

1/30000

 

Định biên

 

1KS2

1KS2

1KS2

1KS2

1KS4

1KS4

1KS4

5

Tăng dày giải tích

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Chọn điểm

(trên ảnh)

1

0.28

0.25

1.65

0.88

3.50

2.71

2.31

2

0.35

0.31

2.00

1.12

4.50

3.16

2.54

3

0.44

0.38

2.50

1.38

5.50

3.30

2.88

5.2

Chuyển điểm

(phim dương)

1

0.25

0.19

1.50

0.88

3.50

1.84

1.53

2

0.31

0.25

1.88

1.00

4.00

2.20

1.98

3

0.38

0.31

2.12

1.12

4.50

2.48

2.34

5.3

Đo tăng dày

1

0.68

0.56

4.25

2.25

9.00

4.04

3.18

2

0.88

0.75

4.75

2.50

10.00

4.62

3.75

3

1.08

0.90

5.25

2.88

11.50

5.48

4.44

5.4

Tính toán

1

0.26

0.21

2.02

0.95

3.83

1.07

1.06

2

0.32

0.26

2.34

1.17

4.68

1.32

1.32

3

0.37

0.32

2.65

1.38

5.53

1.56

1.56

5.5

 Điền viết lý lịch

1-3

0.05

0.05

0.10

0.10

0.20

0.20

0.20

5.6

Phục vụ KTNT

1-3

0.20

0.20

0.50

0.50

0.90

0.90

0.90

 

Tổng

1

1.72

1.46

10.02

5.56

20.93

10.76

9.18

2

2.11

1.82

11.57

6.39

24.28

12.40

10.69

3

2.52

2.16

13.12

7.36

28.13

13.92

12.32

 

                                                                                                                                  Bảng 14B

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

5

Tăng dày giải tích

 

 

 

 

 

 

Số mô hình /mảnh

 

26

21

105

82

 

Tỉ lệ ảnh

 

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30000

 

Định biên

 

1KS4

1KS4

1KS5

1KS5

5.1

Chọn điểm

(trên ảnh)

1

9.85

8.40

35.25

30.00

2

11.15

9.25

39.75

33.00

3

12.00

10.50

42.75

37.50

5.2

Chuyển điểm

(phim dương)

1

6.70

5.55

24.00

19.80

2

8.00

7.20

28.50

25.80

3

9.00

8.50

32.25

30.30

5.3

Đo tăng dày

1

14.70

11.55

52.50

41.25

2

16.80

13.65

60.00

48.75

3

19.95

16.15

71.25

57.75

5.4

Tính toán

1

3.91

3.91

14.03

14.03

2

4.80

4.80

17.21

17.21

3

5.70

5.70

20.40

20.40

5.5

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

0.40

0.40

5.6

Phục vụ KTNT

1-3

1.80

1.80

2.50

2.50

 

Tổng

1

37.26

31.51

128.68

107.98

2

42.85

37.00

148.36

127.66

3

48.75

42.95

169.55

148.85

Ghi chú:  khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.

6. Tăng dày trên trạm ảnh số

6.1. Nội dung công việc

a) Quét phim: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét; chuyển đổi format và tạo overview.

b) Chọn điểm và đo: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project; định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên.

c) Tính toán và xử lý kết quả: chuẩn bị; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có toạ độ tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên tập và in thành quả tăng dày.

d) Điền viết lý lịch.

e) Ghi CD: ghi kết quả vào đĩa CD-R.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

6.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.

6.3. Định biên: trong bảng định mức

6.4. Định mức: công/mảnh                                                                                    Bảng 15A

Mức

D.mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

6

Tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

Số mô hình /mảnh

 

1.90

1.25

10

5

20

6.5

5.25

 

 

Tỉ lệ ảnh

 

1/7000 đến

1/9000

1/10000

đến 1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và               

>1/30000

£

1/30000

 

Định biên

 

1KS3

1KS3

1KS4

1KS4

1KS5

1KS5

1KS5

6.1

Quét phim

1

0.19

0.10

1.00

0.50

2.00

0.70

0.55

2

0.25

0.14

1.12

0.56

2.24

0.77

0.65

3

0.31

0.18

1.25

0.62

2.50

0.85

0.77

6.2

Chọn điểm, đo tăng dày

1

0.73

0.62

4.72

2.50

10.63

5.74

4.67

2

0.93

0.81

5.40

2.90

12.33

6.61

5.35

3

1.16

0.97

6.20

3.41

14.45

7.46

6.22

6.3

Tính toán

1

0.18

0.15

1.52

0.71

3.45

0.96

0.95

2

0.22

0.18

1.76

0.88

4.21

1.19

1.19

3

0.26

0.22

2.12

1.10

4.98

1.40

1.40

6.4

Điền viết lý lịch

1-3

0.05

0.05

0.10

0.10

0.20

0.20

0.20

6.5

Ghi CD

1-3

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

6.6

Phục vụ KTNT

1-3

0.20

0.20

0.50

0.50

0.90

0.90

0.90

 

Tổng

1

1.45

1.21

7.94

4.42

17.27

8.60

7.37

2

1.76

1.48

8.98

5.03

19.98

9.77

8.38

3

2.07

1.73

10.27

5.83

23.13

10.92

9.60

                                                                                                                                                                                  Bảng 15B

Mức

D. mục công việc

KK

1/25000

1/50000

6

Tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

Số mô hình/mảnh

 

26

21

105

82

 

Tỉ lệ ảnh

 

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30000

 

        Định biên

 

1KS5

1KS5

1KS6

1KS6

6.1

Quét phim

1

3.50

2.50

12.50

9.00

2

4.00

3.00

14.50

10.90

3

4.50

3.50

16.50

12.50

6.2

Chọn điểm, đo tăng dày

1

21.11

17.16

75.47

61.28

2

24.04

19.69

85.79

71.94

3

27.48

22.92

98.04

83.82

6.3

Tính toán

1

3.52

3.52

12.62

12.62

2

4.32

4.32

15.49

15.49

3

5.13

5.13

18.36

18.36

6.4

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

0.40

0.40

6.5

Ghi CD

1-3

0.10

0.10

0.10

0.10

6.6

Phục vụ KTNT

1-3

1.80

1.80

2.50

2.50

 

Tổng

1

30.33

25.38

103.59

85.90

2

34.56

29.22

118.78

101.33

3

39.30

33.74

135.90

117.68

Ghi chú: khi số mô hình bình quân của mảnh thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.

7. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác

7.1. Nội dung công việc

a) Triển điểm:  nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; tính toán kích thước cạnh khung, khoảng cách từ các góc khung đến điểm mặt phẳng Nhà nước; triển dấu khung, các điểm khống chế Nhà nước, khống chế ngoại nghiệp, điểm tăng dày nội nghiệp, tu chỉnh mảnh; điền viết lý lịch.

b) Chuyển địa vật lên phim dương:  chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu, nghiên cứu thiết kế; chuyển địa vật lên phim (địa vật đo vẽ bù); chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh (như đo vẽ bù địa vật, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính ....), tu chỉnh.

c) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, tu chỉnh bản đồ gốc nét chì.

d) Điền viết lý lịch.

e) Phục vụ kiếm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.

7.2. Phân loại khó khăn   

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản;

            Vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;

            Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương  đối dày, nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp;

       Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

7.3. Định biên: trong bảng định mức

7.4. Định mức: công/mảnh                                                                                                     Bảng 16A

Mức

D. mục công việc

KK

1/2 000

1/5 000

1/10 000

 

Số mô hình /mảnh

 

1.90

1.25

10

5

20

6.5

5.25

 

Tỉ lệ ảnh

 

1/7000 đến

1/9000

1/10000

đến 1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và               

>1/30000

£

1/30000

 

Định biên

 

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV8

1KTV8

1KTV8

7

Đo vẽ toàn năng

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Triển điểm

1

0.50

0.50

1.00

0.50

2.00

0.50

0.50

2

0.50

0.50

1.00

0.50

2.00

0.50

0.50

3

0.50

0.50

1.00

0.50

2.00

0.50

0.50

4

0.50

0.50

 

 

 

 

 

7.2

Đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

(Đo vẽ địa vật)

1

41.40

34.50

 

 

 

 

 

2

51.06

45.54

 

 

 

 

 

3

62.10

56.03

 

 

 

 

 

4

74.52

67.24

 

 

 

 

 

b

KCĐ     1m

1

36.00

30.00

47.86

59.19

154.36

162.07

170.21

2

44.40

39.60

64.37

75.68

174.82

183.56

192.75

3

54.00

48.72

71.81

86.69

196.06

203.07

213.25

4

64.80

58.46

 

 

 

 

 

c

KCĐ    2m (2.5m)

1

30.60

25.50

41.62

51.47

134.23

140.93

148.01

2

37.74

33.66

55.97

65.81

152.02

159.62

167.61

3

45.90

41.41

62.44

75.38

170.49

176.58

185.44

d

KCĐ     5m

1

 

 

35.38

43.75

116.72

122.55

128.70

2

 

 

47.57

55.94

132.19

138.80

145.75

3

 

 

53.07

64.07

148.25

153.55

161.25

e

KCĐ     10m

1

 

 

 

 

99.21

104.17

109.40

2

 

 

 

 

112.36

117.98

123.89

3

 

 

 

 

126.01

130.52

137.06

7.3

Điền viết lý lịch

1-4

0.05

0.05

0.05

0.10

0.10

0.20

0.20

7.4

Phục vụ KTNT

1-4

0.50

0.50

0.50

1.00

1.00

1.50

1.50

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

(Đo vẽ địa vật)

1

42.45

35.55

 

 

 

 

 

2

52.11

46.59

 

 

 

 

 

3

63.15

57.08

 

 

 

 

 

4

75.52

68.24

 

 

 

 

 

b

KCĐ    1m

1

37.05

31.05

49.41

60.79

157.46

164.27

172.41

2

45.45

40.65

65.92

77.28

177.92

185.76

194.95

3

55.05

49.77

73.36

88.29

199.16

205.27

215.45

4

65.85

59.51

 

 

 

 

 

c

KCĐ   2m (2.5) m

1

31.65

26.55

43.17

53.07

137.33

143.13

150.21

2

38.79

34.71

57.52

67.41

155.12

161.82

169.81

3

46.95

42.46

63.99

76.98

173.59

178.78

187.64

d

KCĐ     5m

1

 

 

36.93

45.35

119.82

124.75

130.90

2

 

 

49.12

57.54

135.29

141.00

147.95

3

 

 

54.62

65.67

151.35

155.75

163.45

e

KCĐ     10m

1

 

 

 

 

102.31

106.37

111.60

2

 

 

 

 

115.46

120.18

126.09

3

 

 

 

 

129.11

132.72

139.26

                                               

                                                                                                                                            Bảng 16B

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

 

Số mô hình /mảnh

 

26

21

105

82

 

Tỉ lệ ảnh

 

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30000

 

Định biên

 

1KTV9

1KTV9

1KTV10

1KTV10

7

Đo vẽ toàn năng

 

 

 

 

 

7.1

Triển điểm

1

2.80

2.40

5.70

4.30

2

2.80

2.40

5.70

4.30

3

2.80

2.40

5.70

4.30

7.2

Đo vẽ

 

 

 

 

 

a

KCĐ 5m

1

189.00

201.02

 

 

2

218.50

229.43

 

 

3

252.37

263.29

 

 

b

KCĐ 10m

1

164.35

174.80

286.78

270.39

2

190.00

199.50

327.75

311.90

3

219.45

228.95

376.36

360.53

c

KCĐ 20m

1

 

 

249.37

235.12

2

161.50

169.58

285.00

271.22

3

186.53

194.61

327.27

313.50

7.3

Chuyển địa vật

lên phim dương

1

6.40

6.40

9.00

9.00

2

7.80

7.80

11.50

11.50

3

9.30

9.30

14.20

14.20

7.4

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

0.40

0.40

7.5

Phục vụ KTNT

1-3

2.00

2.00

3.00

3.00

 

Tổng

 

 

 

 

 

a

KCĐ     5m

1

200.5

212.12

 

 

2

231.4

241.93

 

 

3

266.77

277.29

 

 

b

KCĐ     10m

1

175.85

185.90

299.18

282.79

2

202.90

212.00

342.65

326.80

3

233.85

242.95

393.96

378.13

c

KCĐ     20m

1

 

 

261.77

247.52

2

174.40

182.08

299.90

286.12

3

200.93

208.61

344.87

331.10

 

8. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM

8.1. Nội dung công việc

a) Chuyển địa vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu; nghiên cứu thiết kế; chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh như địa vật được đo vẽ bù, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính; tu chỉnh.

b) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm tra thiết bị, máy móc, phần mềm; chuẩn bị thư viện cho khu đo, thiết kế kỹ thuật; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, kiểm tra trêm máy và bản in trên giấy; chuyển đổi dữ liệu kết quả đo vẽ nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ cấu trúc Map.ADAM sang DXF; hoàn chỉnh thành quả.

c) Điền viết lý lịch.

d) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

8.2. Phân loại khó khăn

Loại 1vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp  lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

8.3. Định biên: trong bảng định mức.

 

8.4. Định mức: Công / mảnh                                                                                 Bảng 17A                                                                                                   

Mức

D. mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

 

Số mô hình /mảnh

 

1.90

1.25

10

5

20

6.5

5.25

 

Tỉ lệ ảnh

 

1/7000 đến

1/9000

1/10000

đến 1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và               

>1/30000

£

1/30000

 

Định biên

 

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV8

1KTV8

1KTV8

8

Đo vẽ trên ADAM

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

(Đo vẽ địa vật)

1

37.26

31.05

 

 

 

 

 

2

45.95

40.99

 

 

 

 

 

3

55.89

50.43

 

 

 

 

 

4

67.07

60.51

 

 

 

 

 

b

KCĐ     1m

1

32.40

27.00

43.07

53.27

138.92

145.86

153.19

2

39.96

35.64

57.93

68.11

157.34

165.20

173.48

3

48.60

43.85

64.63

78.02

176.45

182.76

191.93

4

58.32

52.61

 

 

 

 

 

c

KCĐ    2m (2.5m)

1

27.54

22.95

37.46

46.32

120.81

126.84

133.21

2

33.97

30.29

50.37

59.23

136.82

143.66

150.85

3

41.31

37.27

56.20

67.84

153.44

158.92

166.90

d

KCĐ     5m

1

 

 

31.84

39.38

105.05

110.30

115.83

2

 

 

42.81

50.35

118.97

124.92

131.18

3

 

 

47.76

57.66

133.43

138.20

145.13

e

KCĐ     10m

1

 

 

 

 

89.29

93.75

98.46

2

 

 

 

 

101.12

106.18

111.50

3

 

 

 

 

113.41

117.47

123.35

8.2

Điền viết lý lịch

1-4

0.05

0.05

0.10

0.10

0.20

0.20

0.20

8.3

Ghi CD

1-4

0.02

0.02

0.04

0.04

0.08

0.08

0.08

8.4

Phục vụ KTNT

1-4

0.50

0.50

1.00

1.00

1.50

1.50

1.50

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

(Đo vẽ địa vật)

1

37.83

31.62

 

 

 

 

 

2

46.52

41.56

 

 

 

 

 

3

56.46

51.00

 

 

 

 

 

4

67.64

61.08

 

 

 

 

 

b

KCĐ    1m

1

32.97

27.57

44.21

54.41

140.70

147.64

154.97

2

40.53

36.21

59.07

69.25

159.12

166.98

175.26

3

49.17

44.42

65.77

79.16

178.23

184.54

193.71

4

58.89

53.18

1.14

1.14

1.78

1.78

1.78

c

KCĐ   2m (2.5) m

1

28.11

23.52

38.60

47.46

122.59

128.62

134.99

2

34.54

30.86

51.51

60.37

138.60

145.44

152.63

3

41.88

37.84

57.34

68.98

155.22

160.70

168.68

d

KCĐ     5m

1

 

 

32.98

40.52

106.83

112.08

117.61

2

 

 

43.95

51.49

120.75

126.70

132.96

3

 

 

48.90

58.80

135.21

139.98

146.91

e

KCĐ     10m

1

 

 

 

 

91.07

95.53

100.24

2

 

 

 

 

102.90

107.96

113.28

3

 

 

 

 

115.19

119.25

125.13

 

                                                                                                                                    Bảng 17B

Mức

D. mục công việc

KK

1/25000

1/50000

 

Số mô hình /mảnh

 

26

21

105

82

 

Tỉ lệ ảnh

 

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30000

 

Định biên

 

1KTV9

1KTV9

1KTV10

1KTV10

8

Đo vẽ trên ADAM

 

 

 

 

 

8.1

Chuyển địa vật

lên phim dương

1

6.40

6.40

9.00

9.00

2

7.80

7.80

11.50

11.50

3

9.30

9.30

14.20

14.20

8.2

Đo vẽ

 

 

 

 

 

a

KCĐ 5m

1

170.10

180.92

 

 

2

196.65

206.49

 

 

3

227.13

236.96

 

 

b

KCĐ 10m

1

147.92

157.32

258.10

243.35

2

171.00

179.55

294.98

280.71

3

197.51

206.06

338.72

324.48

c

KCĐ 20m

1

 

 

224.43

211.61

2

145.35

152.62

256.50

244.10

3

167.88

175.15

294.54

282.15

8.3

Ghi lý lịch

1-3

0.30

0.30

0.40

0.40

8.4

Ghi CD

1-3

0.12

0.12

0.15

0.15

8.5

Phục vụ KTNT

1-3

2.00

2.00

3.00

3.00

 

Tổng

 

 

 

 

 

a

KCĐ     5m

1

178.92

189.74

 

 

2

206.87

216.71

 

 

3

238.85

248.68

 

 

b

KCĐ     10m

1

156.74

166.14

270.65

255.90

2

181.22

189.77

310.03

295.76

3

209.23

217.78

356.47

342.23

c

KCĐ     20m

1

 

 

236.98

224.16

2

155.57

162.84

271.55

259.15

3

179.60

186.87

312.29

299.90

9. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

9.1. Nội dung công việc

a) Đo vẽ: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ, lập mô hình số địa hình, nội suy đường bình độ; nắn ảnh và cắt ghép thành bình đồ ảnh số; đo vẽ địa vật; kiểm tra và tiếp biên, tu chỉnh thành quả.

b) Điền viết lý lịch.

c) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.

9.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

Loại 4 (cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

9.3. Định biên: trong bảng định mức.

9.4. Định mức: công/mảnh                                                                                                Bảng 18A

Mức

D. mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

 

Số mô hình /mảnh

 

1.90

1.25

10

5

20

6.5

5.25

 

Tỉ lệ ảnh

 

1/7000 đến

1/9000

1/10000

đến 1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và               

>1/30000

£

1/30000

 

Định biên

 

1KS3

1KS3

1KS4

1KS4

1KS4

1KS4

1KS4

9

Đo vẽ trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

(Đo vẽ địa vật)

1

37.26

31.05

 

 

 

 

 

2

45.95

40.99

 

 

 

 

 

3

55.89

50.43

 

 

 

 

 

4

67.07

60.51

 

 

 

 

 

b

KCĐ     1m

1

32.40

27.00

43.07

53.27

138.92

145.86

153.19

2

39.96

35.64

57.93

68.11

157.34

165.20

173.48

3

48.60

43.85

64.63

78.02

176.45

182.76

191.93

4

58.32

52.61

 

 

 

 

 

c

KCĐ    2m (2.5m)

1

27.54

22.95

37.46

46.32

120.81

126.84

133.21

2

33.97

30.29

50.37

59.23

136.82

143.66

150.85

3

41.31

37.27

56.20

67.84

153.44

158.92

166.90

d

KCĐ     5m

1

 

 

31.84

39.38

105.05

110.30

115.83

2

 

 

42.81

50.35

118.97

124.92

131.18

3

 

 

47.76

57.66

133.43

138.20

145.13

e

KCĐ     10m

1

 

 

 

 

89.29

93.75

98.46

2

 

 

 

 

101.12

106.18

111.50

3

 

 

 

 

113.41

117.47

123.35

9.2

Điền viết lý lịch

1-4

0.05

0.05

0.10

0.10

0.20

0.20

0.20

9.3

Ghi CD

 

0.03

0.03

0.07

0.07

0.17

0.17

0.17

9.4

Phục vụ KTNT

1-4

0.50

0.50

1.00

1.00

1.50

1.50

1.50

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ  0.5m

(Đo vẽ địa vật)

 

1

37.84

31.63

 

 

 

 

 

2

46.53

41.57

 

 

 

 

 

3

56.47

51.01

 

 

 

 

 

4

67.65

61.09

 

 

 

 

 

b

KCĐ  1m

 

1

32.98

27.58

44.24

54.44

140.79

147.73

155.06

2

40.54

36.22

59.10

69.28

159.21

167.07

175.35

3

49.18

44.43

65.80

79.19

178.32

184.63

193.80

4

58.90

53.19

 

 

 

 

 

c

KCĐ 2m (2.5m)

 

1

28.12

23.53

38.63

47.49

122.68

128.71

135.08

2

34.55

30.87

51.54

60.40

138.69

145.53

152.72

3

41.89

37.85

57.37

69.01

155.31

160.79

168.77

d

KCĐ  5m

 

1

 

 

33.01

40.55

106.92

112.17

117.70

2

 

 

43.98

51.52

120.84

126.79

133.05

3

 

 

48.93

58.83

135.30

140.07

147.00

e

KCĐ  10m

1

 

 

 

 

91.16

95.62

100.33

2

 

 

 

 

102.99

108.05

113.37

3

 

 

 

 

115.28

119.34

125.22

                                                                                                                                                                                                                                                                        

                                                                                                                                      Bảng 18B

Mức

D. mục công việc

KK

1/25000

1/50000

Số mô hình /mảnh

 

26

21

105

82

Tỉ lệ ảnh

 

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30000

        Định biên

 

1KS4

1KS4

1KS5

1KS5

9

Đo vẽ trên trạm ảnh số

 

 

 

 

9.1

Đo vẽ

 

 

 

 

 

a

KCĐ     5m

1

170.10

180.92

 

 

2

196.65

206.49

 

 

3

227.13

236.96

 

 

b

KCĐ     10m

1

147.92

157.32

258.10

243.35

2

171.00

179.55

294.98

280.71

3

197.51

206.06

338.72

324.48

c

KCĐ     20m

1

 

 

224.43

211.61

2

145.35

152.62

256.50

244.10

3

167.88

175.15

294.54

282.15

9.2

Điền viết lý lịch

1-4

0.30

0.30

0.40

0.40

9.3

Ghi CD

1-4

0.23

0.23

0.30

0.30

9.4

Phục vụ KTNT

1-4

2.00

2.00

3.00

3.00

 

Tổng

 

 

 

 

 

a

KCĐ   5m

1

172.63

183.45

 

 

2

199.18

209.02

 

 

3

229.66

239.49

 

 

b

KCĐ   10m

1

150.45

159.85

261.80

247.05

2

173.53

182.08

298.68

284.41

3

200.04

208.59

342.42

328.18

c

KCĐ   20m

1

 

 

228.13

215.31

2

147.88

155.15

260.20

247.80

3

170.41

177.68

298.24

285.85

Ghi chú: mức cho trường hợp đo vẽ trực tiếp trên trạm (không lập BĐA số) cũng như  trong bảng trên.

10. Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng)

10.1. Nội dung công việc

a) Vẽ mực: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ sản xuất; kiểm tra cơ sở số học, vẽ mực nội dung bản đồ theo ký hiệu, màu sắc quy định; trình bày khung, tu chỉnh các nội dung ngoài khung; tiếp biên, sao biên, sửa chữa sau kiểm tra nghiệm thu các cấp; hoàn chỉnh bản gốc, điền viết lý lịch;

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

10.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình.

 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; Vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

10.3. Định biên : trong bảng định mức.

 

10.4. Định mức : công / Mảnh                                                                   Bảng 19

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

 

Định biên

 

1KTV5

1KTV5

1KTV8

1KTV9

1KTV10

10

Vẽ mực bản gốc

 

 

 

 

 

 

10.1

Vẽ mực bản gốc

1

31.00

58.52

84.70

87.52

135.66

2

37.00

76.00

110.00

113.67

176.18

3

45.00

98.80

143.00

147.77

229.04

4

56.00

 

 

 

 

10.2

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4

0.50

0.60

0.72

0.86

1.04

 

Tổng

1

31.50

59.12

85.42

88.38

136.70

2

37.50

76.60

110.72

114.53

177.22

3

45.50

99.40

143.72

148.63

230.08

4

56.50

 

 

 

 

 

11. Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)

11.1. Nội dung công việc

a) Biên tập nội dung bản đồ: tiếp nhận kết quả đo vẽ trên máy ADAM hoặc trên trạm ảnh số; nghiên cứu văn bản kỹ thuật; lập kế hoạch biên tập; kiểm tra Seed file cho khu đo; biên tập các yếu tố nội dung bản đồ (chuyển dữ liệu nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ dạng format DXF sang DGN; làm trơn đường bình độ, liên thông các yếu tố dạng đường trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; biên tập ghi chú địa danh, địa giới và các yếu tố giao thông, dân cư; tương quan địa lý giữa các yếu tố; biên tập khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài khung nam. tiếp biên; kiểm tra trên máy và kiểm tra bản đồ in phun trên giấy, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm.

b) In bản đồ: chuẩn bị, in phun bản đồ trên giấy.

c) Điền viết lý lịch: điền viết lý lich bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

d) Ghi CD: ghi lưu bản đồ gốc vào đĩa CD- R.

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

11.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình, bố trí dễ.

 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

11.3. Định biên: trong bảng định mức

 

11.4. Định mức: công / mảnh                                                                                             Bảng 20

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

 

Định biên

 

1KS3

1KS3

1KS4

1KS4

1KS5

11

Biên tập bản đồ gốc

1

43.70

72.54

100.35

103.70

144.36

11.1

Biên tập

2

52.70

93.20

131.81

136.20

187.48

3

62.60

121.15

171.35

177.06

243.72

4

78.60

 

 

 

 

11.2

In phun bản đồ

1

0.30

0.40

0.40

0.40

0.50

2

0.40

0.50

0.50

0.50

0.60

3

0.50

0.60

0.60

0.60

0.70

4

0.60

 

 

 

 

11.3

Ghi CD

1-4

0.10

0.15

0.20

0.25

0.30

11.4

Điền viết lý lịch

1-4

0.10

0.20

0.30

0.30

0.40

11.5

Phục vụ KTNT

1-4

0.50

0.60

0.72

0.86

1.04

 

Tổng

1

44.70

73.89

101.97

105.51

146.60

2

53.80

94.65

133.53

138.11

189.82

3

63.80

122.70

173.17

179.07

246.16

4

79.90

 

 

 

 

12. Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000

1. Bình đồ ảnh số được thành lập cho khu vực có chênh cao địa hình nhỏ, khi nắn ảnh không sử  dụng mô hình số địa hình, nắn theo mặt độ cao trung bình của tờ ảnh nắn.

 2. Mức lao động công nghệ lập BĐA số tỉ lệ 1/2 000, 1/5 000 và 1/10 000 cho bản đồ địa hình tính bằng 1.25 mức lập BĐA cho bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.

II. Đo vẽ chi tiết địa hình

1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh

1.1. Nội dung công việc

a) Đo vẽ chi tiết

- Chuẩn bị.

- Đo vẽ chi tiết: lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết địa hình.

b) Lập bản vẽ

- Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả.

- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.

- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.

- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.

Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. Vùng ven thành phố, thị xã.

Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh.,đi lại rất khó khăn; khu vực thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày, đa dạng, biến động lớn.

1.3. Định biên

TT

Danh mục công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

1

2KTV8.0

2

Đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT

2

2

1

5KTV6.0

3

Lập bản vẽ

 

2

 

2KTV6.0

4

Điền viết lý lịch, in phun, ghi CD

 

1

 

 

 

1.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                  Bảng 21

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2.25

5.05

5.05

2

2.85

6.50

6.50

3

3.60

7.65

7.65

4

4.35

9.20

9.20

1.2

Đo chi tiết

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

1

12.48

11.70

43.50

43.00

87.00

87.00

2

16.25

15.60

56.50

56.00

113.00

113.00

3

21.19

20.80

73.50

74.00

147.00

147.00

4

27.56

27.30

95.50

96.00

191.00

191.00

b

KCĐ   1m

1

10.40

10.40

35.50

35.00

71.00

71.00

2

13.39

13.00

46.00

46.00

92.00

92.00

3

17.42

16.90

60.00

61.00

120.00

120.00

4

22.62

22.10

78.00

78.00

156.00

156.00

c

KCĐ   2m (2.5m)

1

8.45

7.80

24.00

24.00

48.00

48.00

2

11.05

10.40

31.50

31.00

63.00

63.00

3

14.30

14.30

41.00

41.00

82.00

82.00

4

20.54

20.80

53.00

53.00

106.00

106.00

d

KCĐ     5m

1

 

 

34.00

34.00

2

 

 

45.00

45.00

3

 

29.00

29.00

58.00

58.00

4

 

38.00

38.00

75.00

75.00

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

1

4.20

9.70

14.00

2

5.25

10.75

16.00

3

7.30

15.25

23.00

4

11.10

18.65

28.00

b

KCĐ   1m

1

3.90

9.45

14.00

2

4.85

10.40

15.50

3

6.70

14.65

22.00

4

9.80

17.95

27.00

c

KCĐ   2m (2.5m)

1

3.25

9.20

13.50

2

4.55

10.10

15.00

3

6.15

14.15

21.00

4

8.75

17.30

26.00

d

KCĐ     5m

1

 

 

13.00

2

 

 

14.50

3

 

13.25

20.00

4

 

16.20

25.00

2.2

In phun

 

0.38

0.45

0.55

2.3

Điền viết lý lịch

 

0.05

0.10

0.20

2.4

Ghi CD

1-4

0.10

0.15

0.20

2.5

Phục vụ KTNT

1-4

1.00

2.00

3.00

2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp

2.1. Nội dung công việc

a) Đo vẽ chi tiết

- Kiểm tra thực địa thành quả đo vẽ nội nghiệp: chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; kiểm tra ở thực địa.

- Đo vẽ chi tiết địa hình: tìm điểm khống chế; chọn điểm lưới đo vẽ, đo nối; đo chi tiết địa hình.

- Điều vẽ: chuẩn bị; điều vẽ ở thực địa; vẽ chì, vẽ mực bản gốc.

b) Lập bản vẽ:

- Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên.

- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.

- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.

- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vu kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, đồng ruộng bằng phẳng, quy hoạch; khu dân cư nông thôn, địa hình, địa vật đơn giản, xét đoán và biểu thị dễ, dân cư chiếm dưới 1/3 diện tích, thông thoáng, đi lại thuận tiện. Đo vẽ bù dưới 30%.

Loại 2: vùng đồng bằng ven thị xã, đồng ruộng xen lẫn khu dân cư, ranh giới địa vật rõ, đơn giản, dễ biểu thị.

Khu vực thị trấn nhỏ, nhà cửa ít thay đổi, khu dân cư chiếm 1/2 diện tích, đi lại dễ dàng. Đo vẽ bù dưới 30%;

Loại 3: khu dân cư ven thị xã, tập trung thành làng, xóm lớn, địa hình địa vật phức tạp; khu thị xã, thành phố xây dựng có quy hoạch, thoáng, khu dân cư chiếm 3/4 diện tích, đi lại gặp khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%.

Loại 4: vùng dân cư nông thôn đông đúc, nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp; khu vực thị xã, thành phố, nơi tập trung nhiều cơ quan, xí nghiệp xen lẫn vùng dân cư, nhà cửa san sát, tầm nhìn hạn chế. Khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%.

Loại 5: khu vực thành phố chưa quy hoạch, khu dân cư, vùng nội thị nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp và khó xét đoán, đường sá ngóc ngách, chật, mật độ người và xe cộ lớn, tầm nhìn hạn chế rất nhiều, khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Bản gốc đo vẽ nội nghiệp có sai sót do che khuất.

2.3. Định biên

TT

Danh mục công việc

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Kiểm tra thành quả đo vẽ nội nghiệp

1

2

 

1

4KTV5.3

2

Đo vẽ  chi tiết địa hình, phục vụ KTNT

 

2

2

1

5KTV6.0

3

Điều vẽ

 

 

1

 

 

4

Lập bản vẽ

 

 

2

 

2KTV6

5

Ghi lý lịch,in phun, ghi CD

 

 

1

 

1KTV6

 

2.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                 Bảng 22

Mức

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra thành quả nội nghiệp

1.80

1.50

2.40

1.50

3.00

1.50

4.50

1.50

4.80

1.50

1.2

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

KCĐ   0.5m

10.70

5.25

13.35

8.40

16.75

10.05

23.75

14.50

33.70

19.50

KCĐ   1m

8.80

4.50

11.05

6.50

14.05

8.55

20.30

12.45

28.10

16.65

KCĐ   2m

7.50

3.30

9.36

5.45

11.75

7.20

16.85

10.65

23.00

11.85

1.3

Điều vẽ

14.40

1.50

20.40

1.50

26.40

1.50

53.10

1.50

69.60

3.00

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

KCĐ   0.5m

9.15

10.95

14.00

19.25

24.05

KCĐ   1m

8.75

10.40

13.30

17.45

21.70

KCĐ   2m

8.45

10.00

12.45

16.00

21.25

2.2

In phun

0.38

0.38

0.38

0.38

0.38

2.3

Điền viết lý lịch

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

2.4

Ghi CD

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

2.5

Phục vụ KTNT

0.50

0.70

0.90

1.20

1.50

3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

3.1. Nội dung công việc

a) Đo vẽ chi tiết

- Chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.

-  Đo vẽ chi tiết:

Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưói đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao), tính toán.

Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị máy, mia; đo vẽ chi tiết.

b) Hoàn thiện bản vẽ

- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.

- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.

- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.

- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu giao nộp sản phẩm.

3.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm; vùng nông thôn, cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưói 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.

Loại 2: vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch; vùng trung du địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi khe, suối, thực vật phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt; vùng dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư chiếm dưới 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.

Loại 3: vùng đồng bằng, khu vực dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp; vùng trung du, đồi dốc san sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế, đi lại khó khăn.

Loại 4: khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp; vúng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất khó khăn; vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư khoảng 80%.

Loại 5: khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc, tầm nhìn hạn chế rất nhiều; Khu vực rừng rậm, khó đi lại; vùng biên giới, hải đảo.

3.3. Định biên

TT

Danh mục công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

 

1KTV6

2

Đo vẽ  chi tiết địa hình, phục vụ KTNT

2

2

1

5KTV6.0

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

2

 

2KTV6.0

4

In phun bản đồ, ghi CD, điền viết lý lịch

 

1

 

 1KTV6

 

3.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                              Bảng 23

Mức

Danh mục công việc

KK

1/1000

1/2000

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1-5

2

2

1.2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

1

21.50

9.00

60.20

25.00

2

28.25

10.50

79.00

29.00

3

41.25

12.00

115.50

34.00

4

56.85

13.50

159.20

38.00

5

72.35

15.00

202.60

42.00

b

KCĐ   1m

1

18.15

7.65

50.70

21.00

2

23.80

8.85

66.70

24.00

3

34.20

10.05

95.70

28.00

4

45.50

11.35

127.30

32.00

5

64.10

12.35

179.5

35.00

c

KCĐ   2m

1

15.35

6.60

42.9

18.00

2

19.95

7.50

55.9

21.00

3

28.65

8.40

80.2

24.00

4

39.60

9.30

110.9

26

5

53.80

10.20

150.6

29.00

2

Hoàn thiện bản vẽ

 

 

 

2.1

Hoàn thiện bản vẽ

1

4.00

9.00

2

5.00

9.00

3

6.00

9.50

4

7.20

10.00

5

8.50

10.50

2.2

In phun bản đồ

1-5

0.38

0.38

2.3

Ghi CD

1-5

0.10

0.10

2.4

Điền viết lý lịch

1-5

0.10

0.10

2.5

Phục vụ KTNT

1-5

0.50

1.00

 

III. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10 000 và 1/50 000

1. Nội dung công việc

1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều

Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu. Xác định vị trí điểm nghiệm triều ở thực địa; liên hệ với chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý cảng để làm thủ tục xây điểm nghiệm triều; đào hố móng, đổ bê tông chân móng, gắn thước đo mực nước; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.

1.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển

- Nghiên cứu quy định kỹ thuật, nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị. Chuẩn bị vật tư, thiết bị gồm máy đo sâu, máy định vị, máy toàn đạc điện tử, máy thuỷ chuẩn.

- Di chuyển đến bãi kiểm nghiệm. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị theo các hạng mục quy định (các máy đo sâu, máy định vị phải kiểm nghiệm trước đợt sản xuất và sau đợt sản xuất / năm).

- Tính toán, hoàn chỉnh kết quả kiểm nghiệm.

1.3. Đo sâu địa hình đáy biển

1.3.1. Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

a) Quan trắc nghiệm triều

- Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ.

- Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp sản phẩm.

b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng Totalstation

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc.

- Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ.

- Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.

- Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.

c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.

- Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào.

- Đo các tuyến đo kiểm tra.

- Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu.

- Điền viết lý lịch bản đồ.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, đóng gói giao nộp sản phẩm.

1.3.2. Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm

a) Quan trắc nghiệm triều

- Nghiên cứu quy định kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ.

- Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.

b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy GPS

  Trường hợp dùng Radiolink hoặc Pathfinder (gọi chung là trạm tĩnh)

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.

- Định tâm máy, cài đặt các số liệu, quan trắc và ghi kết quả quan trắc vào sổ, vào đĩa mềm, đĩa CD- R.

- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.

 Trường hợp dùng trạm DGPS (dùng tín hiệu Beacon)

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.

- Nghiên cứu, kiểm tra toàn bộ thiết bị của trạm DGPS; cài đặt các tham số, vận hành thiết bị và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R.

- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.

 Trường hợp dùng Omnistar, Seastar

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán.

- Cài đặt các tham số, theo dõi thiết bị hoạt động và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R.

- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.

c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm

- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu, tuyến đo kiểm tra. Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.

- Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm.

- Đo sâu các tuyến đo kiểm tra. Đo bù (nếu có).

- Điền viết lý lịch bản đồ.

- Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu.

- Phục vụ kiểm  tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

d) Đo rà soát hải văn

- Quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm rà soát hải văn: giống như quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy.

- Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Nghiên cứu khu vực cần đo rà soát hải văn sau khi đo sâu. Thiết kế tuyến rà soát hải văn. Chuẩn bị máy móc, đưa tầu vào khu vực cần đo rà soát hải văn. Cài đặt các tham số kỹ thuật. Đo rà soát các nguy hiểm hàng hải, đo rà soát các dị thường địa hình hoặc điểm cao nhất, sâu nhất của một khu vực có thay đổi đột xuất về độ sâu. Ghi chép mô tả tỷ mỷ vào sổ công tác.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

1.4. Lấy mẫu chất đáy

1.4.1. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng sào

a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Totalstation

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc.

- Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ.

- Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.

- Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.

b) Lấy mẫu chất đáy

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.

- Đưa xuồng, tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy.

- Định tuyến xuồng, tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.

- Điền viết lý lịch bản đồ.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

1.4.2. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy

a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu ở khu đo sâu bằng máy: như điểm b, khoản 1.3.2.

b) Lấy mẫu chất đáy

- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.

- Đưa tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy.

- Định tuyến tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.

- Điền viết lý lịch bản đồ.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

1.5. Thành lập bản đồ gốc

1.5.1. Lập bản đồ gốc

- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, ký hiệu bản đồ, quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình; nghiên cứu bản đồ địa hình trên đất liền (khi phải số hoá phần đất liền hoặc phần trên đảo); chuẩn bị vật tư, máy móc, thiết bị; nhận tài liệu, thành quả đo vẽ ngoại nghiệp; kiểm tra, soát xét thành quả ở ngoại nghiệp.

- Xử lý số liệu ngoại nghiệp; thành lập bản đồ gốc bằng các phần mềm thích hợp; ghép các yếu tố đã số hoá trên bản đồ phần đất liền, các đảo nổi (nếu có); biên tập, trình bày; sửa chữa, hoàn thiện bản đồ sau kiểm tra các cấp.

1.5.2. In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun.

1.5.3. Ghi CD: ghi lưu dữ liệu trên đĩa CD- R.

1.5.4. Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.

1.5.5. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

2.1. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/10 000

2.1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều

Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.

Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện.

Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới  10 km.

Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.

2.1.2. Kiểm nghiểm máy móc, thiết bị

Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất

Loại 2: máy móc, thiết bị mới, sau đại tu.

2.1.3. Đo sâu địa hình đáy biển

a) Đo sâu bằng sào

Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.

Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.

b) Đo sâu bằng máy hồi âm, đo rà sát hải văn

Loại 1: khu vực biển xa bờ, độ sâu trung bình từ 10m đến 20m (cá biệt sâu 25m đến 30m), không có các đảo nổi, không có nguy hiểm hàng hải.

Loại  2: khu vực biển gần bờ, độ sâu trung bình từ 5m đến 10m, không có các đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.

Loại 3: khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; Khu vực cửa sông, cảng nhỏ; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy, khu vực dọc giao thông đường thuỷ không thường xuyên.

Loại 4: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng lớn; khu vực dọc luồng tầu chạy theo hệ thống giao thông đường thuỷ thường xuyên; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; Khu vực bãi đá ngầm, san hô.

2.1.4. Lấy mẫu chất đáy

a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.

Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.

b) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

 Loại 1:  khu vực biển sát bờ, chất đáy thuần nhất.

 Loại 2:  khu vực biển ven bờ, có ít đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực có độ sâu trung bình từ  5m đến 10m, chất đáy có thay đổi không nhiều.

 Loại 3: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực sình lầy, nhiều thực phủ; khu vực có độ sâu trung bình từ 10m đến 20 m.

 Loại 4: khu vực biển xa bờ, có độ sâu trung bình từ 20m đến 25m (cá biệt có nơi sâu tới 30m); khu vực ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải.

2.1.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển

 Loại 1: khu vực biển xa bờ, địa hình đáy biển đơn giản.

 Loại 2: khu vực biển gần bờ, ít đảo, địa hình đáy biển tương đối phức tạp.

 Loại 3: khu vực biển gần bờ, có nhiều đảo nổi ở các vịnh; khu vực cửa sông, cửa cảng; khu vực có nhiều bãi sú vẹt; khu vực cồn cát, bãi đá ngầm, san hô và nhiều nguy hiểm hàng hải phải xử lý.         

2.2. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/50 000

2.2.1. Xây dựng điểm nghiệm triều

Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.

Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện.

Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km.

Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.

2.2.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển

Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất.

Loại 2: máy móc, thiết bị mới. Máy móc, thiết bị sau khi sửa chữa.

2.2.3. Đo sâu địa hình đáy biển

a) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

Loại 1: vùng biển sát bờ có địa hình thoải đều, ít thực phủ, chất đáy chủ yếu là cát.

Loại 2: vùng biển sát bờ sình lầy, nhiều thực phủ; Vùng bãi cát ngoài khơi.

Loại 3: vùng ven các đảo nổi xa bờ; khu vực dọc theo các cửa sông cửa cảng; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực có diện tích đo sâu bằng sào lớn phải bố trí mạng lưới đường chuyền đo vẽ dầy đặc mới đủ điều kiện để đo sâu bằng sào.

b) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy, đo rà soát hải văn

 Quy định chung

Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.

Loại 1:  những mảnh có diện tích biển tiếp giáp với đất liền (những mảnh thứ nhất không có các đảo nổi), là các mảnh tầu có thể đậu ngay trong khu vực đo vẽ khi thời tiết cho phép.

Loại 2: những mảnh thứ hai ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ hai từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang (đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu không lớn). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 15 km;

Những mảnh thứ nhất của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực này có nhiều đảo nổi;

Những mảnh thứ nhất của vùng biển từ  Quảng Nam đến Nha Trang (khu vực này độ dốc thay đổi đột ngột từ bờ)

Loại 3: những mảnh thứ ba ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ ba từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang ( đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu lớn dần). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (trong bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) nhỏ dưới 35 km;

Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực có nhiều đảo nổi);

Những mảnh thứ hai của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (độ sâu khá lớn, địa hình biển đổi đột ngột).

Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ tư của vùng biển từ Ninh Thuận đến Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 55 km;

Những mảnh thứ ba của vùng biển có nhiều đảo nổi ngoài khơi của Quảng Ninh, Hải Phòng;

Những mảnh còn lại của khu vực biển Quảng Nam - Bình Thuận.

Loại 5: những mảnh thứ 5 của vùng biển Cà Mau, Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 70 km;

Những mảnh còn lại của các khu vực khác;

Những mảnh có nhiều công trình xây dựng trên biển; khu vực nhiều san hô, bãi đá ngầm.

Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự toán, tuỳ thuộc vào hướng thiết kế của tuyến đo sâu để xác định khoảng cách từ nơi neo đậu tầu đến đầu tuyến, cuối tuyến để vận dụng tiêu chuẩn xếp loại khó khăn trên cơ sở phân loại khó khăn trên.

2.2.4. Lấy mẫu chất đáy

a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào

Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.

Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.

b) Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy

Quy định chung:

Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.

Loại 1: những mảnh thứ nhất  vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 25m;

  Những mảnh thứ nhất của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang.Độ sâu trung bình không quá 25m.

Loại 2: những mảnh thứ nhất  vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 60m;

  Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 35 mét;

  Những mảnh thứ hai vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 35 mét.

Loại 3: những mảnh thứ ba của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 45 mét;

Những mảnh thứ ba của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 45m;

Những mảnh thứ hai vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 75 mét.

Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 60 mét;

Những mảnh thứ tư của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 60m;

  Những mảnh thứ ba vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 140 mét.

Loại 5: Những mảnh còn lại của các vùng biển;

Ngoài ra những khu vực sau đây đều được xếp vào loại khó khăn 5:

             Vùng biển có nhiều san hô, bãi đá ngầm;

             Vùng biển có nhiều công trình trên biển;

             Vùng biển có độ sâu trên 150m.

Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự  toán cần căn cứ vào thiết kế khối lượng mẫu cụ thể trong 1 mảnh và khu vực đo vẽ để tính điều chỉnh định mức KT- KT cho phù hợp trên cơ sở khoảng cách từ nơi neo đậu tầu ra đến khu vực lấy mẫu và độ sâu địa hình đáy biển.

2.2.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển

Loại 1:  vùng biển có địa hình đơn giản, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản lớn hơn 5 cm trên bản đồ.

Loại 2: vùng biển có địa hình tương đối phức tạp, hoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản nhỏ hơn 5 cm trên bản đồ.

Loại 3: vùng biển có địa hình phức tạp, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản từ 1cm đến 2 cm trên bản đồ.

Loại 4: các mảnh bản đồ có phần đất liền, có nhiều cửa sông, lạch; vùng biển có các đảo nổi, địa hình phức tạp; các mảnh có nhiều công trình trên biển; khu vực có san hô.

 

3. Định biên

TT

Danh mục công việc

KTV4

KTV6

KTV10

KTV12

KS3

KS4

KS5

Nhóm

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

1

 

1

1

 

 

 

3KTV8.7

2

Kiểm nghiệm máy, thiết bị

1

1

2

1

1

2

 

8KTV8.3

3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc nghiệm triều

1/10 000 (1 trạm)

 

1

1

 

 

 

 

2 KTV8.0

 

Xác định vị trí điểm đo sâu  bằng Totalstation

 

1

1

1

 

1

 

4KTV9.2

 

Đo sâu bằng sào

 

2

1

1

 

1

 

5KTV8.6

4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc nghiệm triều

(1 trạm)

 

1

1

 

 

 

 

2KTV8.0

 

 Xác định vị trí điểm đo sâu  bằng trạm tĩnh

 

1

1

 

 

1

 

3KTV8.2

 

Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu từ trạm DGPS

Theo định biên của trạm DGPS

(Không tính trong đơn giá sản phẩm)

 

 

Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu bằng Omnistar, Seastar

Không định biên

 

 

Đo sâu bằng máy hồi âm

 

1

1

 

 

1

2

5KTV9.1

5

Lấy mẫu chất đáy khu vưc đo  sào

 

 

 

 

 

 

 

 

 Xác định vị trí điểm lấy mẫu  bằng Totalstation

 

1

1

1

 

1

 

4KTV9.2

 

Lấy mẫu chất đáy

2

2

 

 

 

1

 

5KTV5.8

6

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

 

 

 

 

 

 

 

Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng  trạm tĩnh

 

1

1

 

 

1

 

3KTV8.3

 

Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu từ trạm DGPS

Theo định biên của trạm DGPS

(Không tính trong đơn giá sản phẩm)

 

 

Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Omnistar, Seastar

Không định biên

 

 

Lấy mẫu chất đáy

2

2

 

 

 

1

 

5KTV9.5

7

Thành lập bản đồ gốc

 

 

1

 

 

 

1

2KTV10.2

8

In phun, ghi CD, điền viết lý lịch

 

 

1

 

 

 

 

 

9

Thuỷ thủ đoàn

Theo định biên của tàu

 

10

Vận chuyển

1LX3

 

 

 

 

 

 

 

11

Phục vụ KTNT ngoại nghiệp

 

1

1

 

 

1

2

5KTV9.1

Phục vụ KTNT nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

2KS5

Ghi chú:

Định biên cho công việc đo rà soát hải văn như định biên của đo sâu bằng máy hồi âm, gồm: quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu và đo rà soát hải văn.

Định biên cho quan trắc điểm nghiệm triều tính cho 1 trạm, khi quan trắc 2 trạm định biên tính gấp 2 lần định biên trong bảng trên.

Định biên thuỷ thủ đoàn cho tàu 01 (530 mã lực) là 8. Định biên này được tính cho đo sâu, lấy mẫu. Khi thuê tầu thì không tính định biên của tầu.

 

4. Định mức: công nhóm / ĐVT sản phẩm                                                               Bảng 24

Mức

Danh mục công việc

Đ.V.tính

KK

1/10000

1/50000

1

Xây dựng điểm nghiệm triều

Điểm

1

2.70

4.50

2.70

4.50

2

6.75

8.10

6.75

8.10

3

9.00

10.80

9.00

10.80

4

18.00

22.50

18.00

22.50

2

Kiểm nghiệm thiết bị

Bộ thiết bị

1

7.20

4.50

7.20

4.50

2

9.00

5.40

9.00

5.40

3

Đo sâu bằng sào

Km2

 

 

 

3.1

Quan trắc điểm nghiệm  triều     

Km2

 

1 trạm

2 trạm

 

 

 

1

2.57

0.32

2

3.06

0.45

3

 

0.54

3.2

Xác định điểm đo sâu bằng Totalstation

Km2

1

2.57

0.32

2

3.06

0.45

3

 

0.54

3.3

Đo sâu bằng sào

Km2

1

2.57

5.13

0.32

0.72

2

3.06

6.12

0.45

0.90

3

 

0.54

1.08

3.4

 Vận chuyển

Km2

1

2.57

0.32

2

3.06

0.45

3

 

0.54

3.5

Phục vụ KTNT

Km2

1-3

0.04

0.01

4

Đo sâu bằng máy hồi âm

Mảnh

 

 

 

4.1

Quan trắc điểm nghiệm triều

Mảnh

 

1 trạm

2 trạm

1

36.90

48.60

2

45.00

60.30

3

54.00

80.10

4

63.00

99.90

5

 

119.70

4.2

Xác định điểm đo sâu bằng GPS

Mảnh

1

36.90

48.60

2

45.00

60.30

3

54.00

80.10

4

66.50

105.45

5

 

126.35

4.3

Đo sâu bằng máy hồi âm

Mảnh

1

36.90

121.50

48.60

158.40

2

 

45.00

134.10

60.30

194.40

3

54.00

150.30

80.10

259.20

4

 

66.50

171.00

105.45

342.00

5

 

126.35

410.40

4.4

 Vận chuyển

Mảnh

1

36.90

48.60

2

45.00

60.30

3

54.00

80.10

4

63.00

99.90

5

 

119.70

4.5

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

2.70

4.50

5

Lấy mẫu chất đáy khu đo sâu bằng sào

 

 

 

5.1

Xác định vị trí lấy mẫu bằng kinh vĩ

Km2

1

1.35

0.01

2

1.62

0.01

3

 

0.01

5.2

Lấy mẫu

 

Km2

1

1.35

2.70

0.01

0.04

2

 

1.62

3.24

0.01

0.05

3

 

0.01

0.05

5.3

 Vận chuyển

Km2

1

1.35

0.01

2

1.62

0.01

3

 

0.01

5.4

Phục vụ KTNT

Km2

1-3

0.02

0.001

6

Lấy mẫu khu vực đo bằng máy

 

 

 

 

6.1

Xác định vị trí lấy mẫu bằng GPS

Mảnh

1

22.95

4.50

2

27.00

6.30

3

32.40

9.00

4

40.85

14.25

5

 

19.00

6.2

Lấy mẫu

Mảnh

1

22.95

114.30

4.50

16.20

2

 

27.00

135.00

6.30

22.50

3

32.40

148.50

9.00

32.40

4

 

40.85

171.00

14.25

51.30

5

 

 

19.00

68.40

6.3

 Vận chuyển

Mảnh

1

22.95

4.50

2

27.00

6.30

3

32.40

9.00

4

38.70

13.50

5

 

18.00

6.4

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

0.90

0.90

7

Thành lập bản đồ gốc

 

 

 

 

7.1

Lập bản gốc

Mảnh

1

48.60

40.50

2

59.40

49.50

3

70.20

58.50

 

 

67.50

7.2

In phun

Mảnh

1-4

0.45

0.54

7.3

Ghi CD

Mảnh

1

0.09

0.18

2

0.14

0.23

3

0.18

0.27

4

 

0.32

7.4

Điền viết lý lịch

Mảnh

1-4

0.27

0.45

7.5

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-4

4.50

4.50

Ghi chú

1. Khi lấy mẫu chất đáy bản đồ 1/10 000 ở khu vực có độ sâu trên 30 m thì mức lao động cho công việc này được tính toán lại cho phù hợp.

2. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000 có diện tích khoảng từ 715 km2 đến 765 km2 tính từ Bắc vào Nam. Định mức trong bảng trên tính cho diện tích trung bình trên một mảnh bản đồ tỷ lệ 1/50 000 là 735 km2, khi diện tích chênh quá diện tích trung bình này 2% sẽ được tính lại mức cho phù hợp.

3. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000 với diện tích trung bình là 735 km2 có 30 mẫu chất đáy. Khi số lượng mẫu chất đáy trong một mảnh thay đổi trên 5% sẽ được tính toán điều chỉnh lại mức lao động công nghệ cho phù hợp.

4. Mức cho công việc rà soát hải văn: quy định tại thiết kế kỹ thuật- dự toán của từng khu đo.

IV. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ. thành lập bản đồ chuyên đề. chế in bản đồ

1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề

1.1. Nội dung công việc

a) Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ và ký hiệu.

b) Thanh vẽ: chuẩn bị dụng cụ; thanh vẽ các yếu tố nét; cắt dán ghi chú, ký hiệu; trình bày khung; sao tiếp biên; sửa chữa sau kiểm tra; làm lam hướng dẫn phân tô; hoàn thiện bản thanh vẽ;

c) Điền viết lý lịch.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn

a) Bản đồ địa hình

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau.

Vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt.

Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó. Phải phân bản để thanh vẽ.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, mạng lưới sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc.

Vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp.

Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữ các yếu tố khó, phải phân bản để thanh vẽ.

b) Bản đồ chuyên đề

Loại 1: các loại bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh phổ thông cơ sở như bản đồ lịch sử, bản đồ địa lý tự nhiên; các dạng bản đồ này có dạng khái quát rất lớn, có kích thước, lực nét, ký hiệu, chữ to, trong khoảng cách từ 3m đến 5m vẫn đọc được. Mật độ nét, ghi chú thưa. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ dễ dàng.

Loại 2: các loại bản đồ giáo khoa dùng cho học sinh trung học trở lên, có nội dung chi tiết hơn như bản đồ địa lý tự nhiên, chính trị, bản đồ kinh tế tổng hợp các nước, bản đồ địa lý tổng hợp treo tường nhìn gần. Các trang bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh cơ sở; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, phổ thông đơn giản. Các bản đồ loại này có kích thước, lực nét, ký hiệu nhỏ hơn kích thước, lực nét, ký hiệu của bản đồ loại 1. Mật độ đường nét vừa phải, các đường đẳng trị cách nhau trên 0.5 mm. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí chữ ghi chú đôi chỗ khó khăn, nhưng đa số là thuận lợi; bản đồ treo tường nhìn xa từ 1m đến 2m vẫn đọc được hầu hết các nội dung. Mật độ ghi chú chữ vừa phải. Xây dựng các biểu đồ tương đối dễ dàng.

Loại 3: các bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh trung học; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề trong tập bản đồ tổng hợp của một tỉnh hoặc một quốc gia; bản đồ kinh tế các nước hoặc kinh tế thế giới; bản đồ chính trị, hành chính tra cứu để bàn. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó khăn. Bản đồ treo tường nhìn từ koảng cách dưới 0.5m mới đọc được nội dung. Bản đồ có mật độ ghi chú lớn, việc bố trí các ghi chú tương đối khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao.

Loại 4: các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, bản đồ địa lý tổng hợp phục vụ mục đích tra cứu, có nội dung phức tạp, độ chính xác cao. Các loại bản đồ này có nét vẽ, ký hiệu nhỏ. Mật độ nét vẽ và ghi chú dày đặc. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí ghi chú khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao.

1.3. Định biên: trong bảng định mức

 

1.4. Định mức: công / mảnh                                                                                   Bảng 25

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

Chuyên đề

 

Định biên

 

1KTV5

1KTV5

1KTV7

1KTV7

1KTV9

1KTV7

1.1

Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ, ký hiệu, hướng dẫn phân tô.

1

5.65

10.30

12.05

8.30

8.30

4.50

2

6.75

12.35

14.45

10.00

10.00

5.60

3

8.10

14.85

17.35

12.00

12.00

7.00

4

 

 

 

 

 

10.15

1.2

Thanh vẽ

1

40.30

76.08

110.11

113.78

176.36

53.80

2

48.10

98.80

143.00

147.77

229.03

67.20

3

58.50

128.44

185.90

192.10

297.75

84.00

4

 

 

 

 

 

121.80

1.3

Điền viết lý lịch

1-3

0.20

0.20

0.20

0.30

0.30

 

1.4

Phục vụ KTNT

1-4

1.70

2.70

3.00

3.50

4.00

4.40

 

Tổng

1

47.85

89.28

125.36

125.88

188.96

62.70

2

56.75

114.05

160.65

161.57

243.33

77.20

3

68.50

146.19

206.45

207.90

314.05

95.40

4

 

 

 

 

 

136.35

Ghi chú: mức cho bản đồ chuyên đề tính với kích thước một mảnh là 54 cm x 78 cm.

2. Biên vẽ bản đồ địa hình

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp: điều tra bổ sung địa danh, địa giới, đường sá, dân cư.

2.1.2. Biên vẽ bản đồ: thực hiện theo 1 trong 3 trường hợp sau:

2.1.2.1. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy

a) Tô nâu lơ.

b) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

c) Biên vẽ:

- Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.

- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.

d) Điền viết lý lịch.

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2.1.2.2. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen

a) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

b) Biên vẽ

- Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.

- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra.

c) Điền viết lý lịch.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2.1.2.3. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số

a) Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ: xây dựng cơ sở toán học cho mảnh bản đồ trên máy vi tính, ghép bản đồ tài liệu theo kích thước mảnh bản đồ cần thành lập, kiểm tra theo cơ sở toán học, lấy bỏ sơ bộ, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ.

b) Biên vẽ: biên vẽ ( khái quát, lấy bỏ) các yếu tố nét, vùng, các kí hiệu, ghi chú; trình bày trong, ngoài khung theo lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.

Trường hợp biên vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ nhỏ hơn tỷ lệ 1/10 000:nếu khu vực có địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số thì khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy.

c) In phun: in phun trên giấy phục vụ làm lam hướng dẫn biên vẽ (3 bản) và in bản đồ phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm (4 bản).

d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

e) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ gốc biên vẽ vào đĩa CD- R.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa, màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt.

Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp.

Nhìn chung các yếu tố nét và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữa các yếu tố khó.

2.3. Định biên: trong bảng định mức

2.4. Định mức: công /  mảnh

2.4.1. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy

           Bảng 26A

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

2A

Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy          

 

Định biên

 

1KTV7

1KTV7

1KTV8

1KTV9

1KTV10

2.1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung,xác định cụ thể cho từng khối trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng KTKT

2.2

Biên vẽ

 

 

 

 

 

 

a

Tô nâu, lơ

1

79.41

60.35

77.29

67.76

74.54

2

103.13

78.38

100.38

88.00

96.80

3

134.06

101.89

130.49

114.40

125.84

b

Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc ; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

1

14.62

19.49

15.16

18.01

26.09

2

19.50

25.99

20.21

24.02

34.79

3

25.34

33.78

26.28

31.22

45.23

c

Biên vẽ

1

89.99

126.73

130.95

202.97

314.61

2

116.87

164.58

170.06

263.60

408.58

3

151.92

213.95

221.08

342.68

531.15

2.3

Ghi lý lịch

1-3

0.20

0.60

0.60

0.80

1.00

2.4

Phục vụ KTNT

1-3

1.50

3.00

3.50

4.00

4.50

 

Tổng

1

185.72

210.16

227.50

293.54

420.74

2

241.20

272.54

294.75

380.42

545.67

3

313.02

353.22

381.95

493.10

707.72

Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1.2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

 

2.4.2. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen                      Bảng 26B

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

2B

Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen

 

Định biên

1-3

1KTV7

1KTV7

1KTV8

1KTV9

1KTV10

2.1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung, xác định cụ thể trong TKKT-DT

2.2

Biên vẽ

 

 

 

 

 

 

a

Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

1

14.62

19.49

15.16

18.01

26.09

2

19.50

25.99

20.21

24.02

34.79

3

25.34

33.78

26.28

31.22

45.23

b

Biên vẽ

1

89.99

126.73

130.95

202.97

314.61

2

116.87

164.58

170.06

263.60

408.58

3

151.92

213.95

221.08

342.68

531.15

2.3

Điền viết lý lịch

1-3

0.20

0.60

0.60

0.80

1.00

2.4

Phục vụ KTNT

1-3

1.50

3.00

3.50

4.00

4.50

 

Tổng

1

106.31

149.82

150.21

225.78

346.20

2

138.07

194.17

194.38

292.42

448.87

3

178.96

251.34

251.46

378.70

581.88

Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

 

2.4.3. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số                                          Bảng 26C

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

2C

Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số

 

Định biên

1-3

1KS3

1KS3

1KS4

1KS5

1KS5

2.1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung được xác định cụ thể trong thiết kế kỹ thuật- dự toán kinh phí

2.2

Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ

1

2.92

3.90

4.03

6.04

9.06

2

3.90

5.20

5.37

8.06

12.08

3

5.07

6.76

6.98

10.47

15.71

2.3

Biên vẽ

1

85.49

120.39

124.40

192.82

298.88

2

111.03

156.35

161.56

250.42

388.15

3

144.32

203.25

210.03

325.55

504.60

2.4

In phun

1

0.70

0.70

0.70

0.88

1.05

2

0.88

0.88

0.88

1.05

1.23

3

1.05

1.05

1.05

1.23

1.40

2.5

Điền viết lý lịch

1-3

0.2

0.6

0.6

0.8

1.0

2.6

Phục vụ KTNT

1-3

1.5

3.0

3.5

4.0

4.5

 

Tổng

1

90.81

128.59

133.23

204.54

314.49

2

117.50

166.02

171.91

264.33

406.96

3

152.14

214.66

222.16

342.04

527.21

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm mức quét, nắn (mức 4.1) và 0.4 mức số hoá (mức 4.2) BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

 

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

3.1.Nội dung công việc

a) Biên tập khoa học

Đây là giai đoạn đầu thể hiện ý tưởng xây dựng một thể loại bản đồ chuyên đề. Thành quả của giai đoạn này là một bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật hoặc một đề cương chi tiết để tiến hành xây dựng bản đồ. Nội dung chính là xác định tên bản đồ, chủ đề xây dựng, mục đích sử dụng, tỉ lệ, kích thước, nội dung, bố cục, tư liệu sử dụng.

b) Biên tập kỹ thuật

Trên cơ sở của biên tập khoa học đã được phê duyệt, biên tập viên thu thập thêm tư liệu, tiến hành viết kế hoạch biên tập chi tiết các nội dung cần thể hiện trên bản đồ, quy định chỉ tiêu tổng quát hóa nội dung, xây dựng các mẫu bố cục, mẫu bản chú giải, mãu màu sắc, mẫu ký hiệu, mẫu chữ ghi chú. Thành quả của giai đoạn này là một kế hoạch biên tập hoàn thiện kèm theo đầy đủ các mẫu cần thành lập bản đồ.

Viết quy định phân lớp của đối tượng, chọn lựa và quy định kiểu chữ, mã hóa các màu hiển thị và quy định màu cho các đối tượng - quy định thư mục lưu trữ.

Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính, gồm thư viện ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, bộ chữ cho bản đồ, thư viện màu, nét, xây dựng tệp chuẩn cơ sở toán học.

c) Xây dựng bản tác giả ở dạng số

Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn: sau khi thu thập đủ tài liệu cho việc thành lập nội dung của bản đồ, các biên tập viên phải tiến hành phân tích, chọn các chỉ tiêu biểu thị, hướng dẫn tác nghiệp viên tổng hợp các yếu tố nội dung của bản đồ và tiến hành biên vẽ các yếu tố nét và chữ.

Số hóa bản đồ: copy các tệp chuẩn vào đúng thư mục quy định, tạo lập các thư mục lưu trữ; chuẩn bị tài liệu cho khâu quét như  can vẽ, tô lại những tài liệu đủ độ đen cho khâu quét, xác định, bình mốc để nắn; quét bản đồ tài liệu, xây dựng cơ sở toán học, nắn tài liệu bản đồ về lưỡi chiếu theo thiết kế đã được phê duyệt; số hóa nội dung bản đồ.

Biên tập nội dung bản đồ số: tạo các polygol cho các đối tượng dạng vùng; chuyển đổi dữ liệu bản đồ số hóa sang phần mềm biên tập; gán thuộc tính cho các ký hiệu dạng đường, dạng điểm, dạng diện tích, chữ ghi chú; trình bày khung bản đồ và các yếu tố nội dung ngoài khung.

In phun, kiểm tra, sửa chữa: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu để kiểm tra sản phẩm; kiểm tra, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm bản đồ số.

d) Biên tập phục vụ chế in

Trình bày lại một số yếu tố nội dung bản đồ cho phù hợp với bản đồ in trên giấy.

In phun, kiểm tra, sửa chữa hoàn chỉnh sản phẩm..

Biên tập các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS

Kiểm tra tệp tin in phim tách màu trên máy, In phim tách màu

Hoàn thiện thành quả, phục vụ KTNT và giao nộp.

3.2. Phân loại khó khăn   

Loại 1: là những bản đồ có tính khái quát lớn, nội dung đơn giản, các ký hiệu chữ có kích thước lớn, tỉ lệ lớn. Đại diện cho thể loại này là b. đồ giáo khoa treo tường; các loại bản đồ lịch sử; các loại b.đồ hành chính cấp xã.

Loại 2: là những bản đồ chuyên đề có nội dung đơn giản, có ký hiệu, chữ có kích thước nhỏ hơn loại 1, khoảng cách đọc từ 1 - 2 mét. Mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình hoặc lớn. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh trung học; bản đồ hành chính cấp huyện; nhóm bản đồ kinh tế, xã hội như: dân cư, y tế, giáo dục; nhóm bản đồ lịch sử; nhóm bản đồ du lịch theo điểm hoặc tuyến.
Loại 3: là các bản đồ chuyên đề có tính chất tra cứu phổ thông, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc £ 0,5 mét. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình và tương đối nhỏ. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ hành chính cấp huyện,tỉnh; nhóm bản đồ kinh tế; Bản đồ trong các tập bản đồ dùng cho học sinh; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện.
Loại 4: là loại bản đồ chuyên đề dùng để tra cứu, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ tương đối nhỏ và nhỏ. Đại diện cho thể loại này là các bản đồ hành chính cấp tỉnh, cấp quốc gia; Bản đồ chính trị thế giới; các bản đồ chuyên ngành hẹp như: địa chất, thổ nhưỡng, quản lý ruộng đất, địa lý tự nhiên, địa lý tổng hợp, độ dốc, độ cao; Các bản đồ trong tập bản đồ tra cứu.
3.3. Định biên: 1KS6        

3.4. Định mức: công/ mảnh (tính cho kích thước mảnh là 54x78 cm)                       Bảng 27

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

3

Thành lập bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

3.1

Biên tập khoa học

15.00

20.00

28.00

40.00

a

Xác định tên trang và chủ đề trang, tỉ lệ, kích thước, bố cục nội dung bản đồ.

10.00

13.00

18.00

25.00

b

Viết đề cương biên tập khoa học

5.00

7.00

10.00

15.00

3.2

Biên tập kỹ thuật

37.00

49.50

69.00

91.00

a

Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, trao đổi với chuyên gia chọn yếu tố nội dung bản đồ.

4.00

5.00

6.00

8.00

b

Thu thập, đánh giá tư liệu.

8.00

11.00

13.50

19.00

c

Viết kế hoạch biên tập chi tiết.

11.00

13.50

21.50

27.00

d

Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính

7.00

10.00

13.00

17.00

e

Lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký hiệu...

7.00

10.00

15.00

20.00

3.3

Xây dựng bản tác giả ở dạng số

95.00

127.00

181.00

238.00

a

Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn.

31.50

43.50

68.00

101.00

b

Cài đặt chương trình, copy các tệp chuẩn vào thư mục đã quy định, thiết lập các thư mục lưu trữ.

2.00

2.00

2.00

2.00

c

Xây dựng cơ sở toán học cho bản đồ

2.00

2.50

3.00

3,5

d

Quét và số hóa nội dung chuyên môn

20.00

25.00

35.00

46.00

e

Biên tập nội dung bản đồ số

21.00

29.00

37.00

41.00

g

In phun, kiểm tra trên máy, trên giấy bản đồ số.

18.50

25.00

36.00

48.00

3.4

Biên tập phục vụ chế in

38.70

49.25

60.30

73.35

a

Biên tập các yếu tố nội dung theo quy định

16.00

21.00

27.00

35.00

b

In phun, kiểm tra, sửa chữa.

6.50

8.00

10.00

12.00

c

Ghi đĩa CD

0.20

0.25

0.30

0.35

d

Biên tập tách màu in

3.00

4.00

5.00

6.00

e

In phim

1,5

2.00

2.50

3.00

g

Hiện tráng phim

1.00

1.00

1.00

1.00

h

Kiểm tra, sửa chữa phim tách màu

4.00

5.00

6.50

8.00

i

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

8.00

8.00

8.00

8.00

 

Tổng

185.70

245.75

338.30

442.35

     Ghi chú

1. Đối với một số bản đồ chuyên đề và tập bản đồ đặc biệt có nội dung phức tạp, khi thành lập được xem xét áp dụng hệ số mức cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật- dự toán.

2. Việc điều tra, bổ sung, cập nhật tư liệu phụ thuộc vào nội dung bản đồ cần thành lập (trong từng trường hợp cụ thể sẽ được áp dụng hệ số mức thu thập, đánh giá tư liệu cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán).

 

4. Số hoá bản đồ địa hình

4.1. Nội dung công việc

 a) Quét, nắn ảnh bản đồ

Chuẩn bị bản đồ tài liệu để quét: nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác); kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, điểm toạ độ, giao điểm lưới kilomet) và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu số lượng điểm trên bản gốc thiếu so với quy định; quét tài liệu. Kiểm tra chất lượng ảnh quét.

Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ ; ghi lưu file ảnh trên đĩa CD- R.

b) Số hoá bản đồ

Chuẩn bị máy vi tính, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn; xây dựng cơ sở toán học, lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi hệ toạ độ và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập. Vecto hoá nội dung bản đồ.

c) Biên tập bản đồ

Biên tập nội dung bản đồ: biên tập nội dung bản đồ theo quy định đối với bản đồ số: làm sạch dữ liệu, làm trơn các yếu tố dạng đường, liên thông các đường bình độ, đường giao thông theo tên đường, sông, suối (theo từng dòng sông, suối) trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; tạo topology cho các yếu tố dạng vùng, gán thuộc tính cho ký hiệu, ghi chú. Trình bày khung, ngoài khung và tiếp biên.

d) In bản đồ trên giấy: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.

e) Điền viết lý lịch bản đồ: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.

g) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.

h) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2, bố trí tương đối dễ.

Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.

4.3. Định biên: 1KS3

 

4.4. Định mức: Công/mảnh                                                                                           Bảng 28

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

4

Số hoá BĐĐH

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Quét, nắn tài liệu

1-3

0.50

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

 

4.2

Số hoá

1

20.73

36.44

51.25

56.39

76.54

110.97

2

26.92

47.32

66.56

73.24

99.40

144.12

3

35.00

61.52

86.53

95.21

129.22

187.36

 

4.3

Biên tập nội dung

bản đồ

1

6.57

11.79

17.45

17.45

26.17

39.26

2

8.54

15.31

22.66

22.66

33.99

50.99

3

11.10

19.91

29.46

29.46

44.19

66.28

 

4.4

In bản đồ trên giấy bằng máy in phun

1

0.30

0.40

0.40

0.40

0.50

0.60

2

0.40

0.50

0.50

0.50

0.60

0.70

3

0.50

0.60

0.60

0.60

0.70

0.80

4.5

Điền viết lý lịch

1-3

0.10

0.20

0.30

0.30

0.40

0.50

4.6

Ghi  CD

1-3

0.10

0.15

0.20

0.25

0.30

0.50

4.7

Phục vụ KTNT

1-3

0.50

0.60

0.72

0.86

1.04

1.24

 

Tổng

1

28.80

50.33

71.07

76.40

105.70

153.82

2

37.06

64.83

91.69

98.56

136.48

198.80

3

47.80

83.72

118.56

127.43

176.60

257.43

 

5. Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vecto từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

5.1. Nội dung công việc

 a) Nắn chuyển, biên tập

Xây dựng cơ sở toán học; lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới; chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập

Nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới

Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới: đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới.

Rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng, tiếp biên), tạo lại các yếu tố dạng vùng đã bị chuyển thành dạng đường, đặt ký hiệu thực vật trong các vùng thực vật mới tạo lại.

b) In bản đồ trên giấy: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.

c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền víêt lý lịch bản đồ.

d) Ghi đĩa CD: ghi dữ liệu bản đồ trên đĩa CD-R

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

5.2. Phân loại khó khăn

Như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ

5.3. Định biên: 1KTV8                                          

5.4. Định mức: Công/ mảnh                                                                               Bảng 29

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

5.1

Nắn chuyển, biên tập        

1

11.88

15.26

16.03

17.63

21.16

23.27

2

13.77

17.77

18.65

20.52

24.62

27.08

3

17.09

22.15

23.26

25.58

30.70

33.77

5.2

In phun (4 bản)

1

0.30

0.40

0.40

0.40

0.50

0.60

2

0.40

0.50

0.50

0.50

0.60

0.70

3

0.50

0.60

0.60

0.60

0.70

0.80

5.3

Điền viết lý lịch

1-3

0.07

0.10

0.20

0.30

0.30

0.40

5.4

Ghi  CD

1-3

0.07

0.10

0.15

0.20

0.25

0.30

5.5

Phục vụ KTNT

1-3

0.42

0.60

0.72

0.86

1.04

1.24

 

Tổng

1

12.74

16.46

17.5

19.39

23.25

25.81

2

14.73

19.07

20.22

22.38

26.81

29.72

3

18.15

23.55

24.93

27.54

32.99

36.51

 

6. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in

6.1. Nội dung công việc

 a) Lập bản hướng dẫn biên tập: tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

b) Cập nhật nội dung: cập nhật biên giới, địa giới, địa danh hành chính các cấp, đường giao thông trên bản đồ gốc dạng số đến thời điểm biên tập phục vụ chế in; ghi lưu bản đồ gốc đã cập nhật vào đĩa CD- R.

c) Biên tập nội dung: biên tập  trình bày các yếu tố nội dung (ký hiệu, màu sắc, chữ ghi chú, trình bày thể hiện tương quan địa lý giưã các đối tượng) theo quy định thể hiện trên bản đồ in trên giấy bằng máy in offset.

d) In bản đồ: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu, kiểm tra, sửa chữa sản phẩm.

e) Xử lý ra tệp in: xử lý in tách màu thành các file bản đồ tách màu dạng số có khuôn dạng POSTCRIPT; kiểm tra tệp in và sửa chữa.

g) Ghi CD: ghi lưu bản đồ đã biên tập phục vụ ra phim, các file bản đồ tách màu và file bản đồ tổng hợp vào đĩa CD- R.

h) In phim phục vụ chế in offset: in tách màu bản đồ trên phim bằng máy in phim.

i) Hiện, định hình phim.

k) Sửa chữa phim

l) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ.

m) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

6.2. Phân loại khó khăn: như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ.

6.3. Định biên: 1KS4

6.4. Định mức:                     Công / mảnh                                                                           Bảng 30                                                                    

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

6.1

Lập hướng dẫn

biên tập  

1

1.00

1.50

2.00

2.00

2.50

3.00

2

1.50

2.00

2.50

2.50

3.00

3.50

3

2.00

2.50

3.00

3.00

3.50

4.00

6.2

Cập nhật

1-3

0.10

0.20

0.30

0.30

0.40

0.50

6.3

Biên tập nội dung    

1

16.46

26.77

37.20

37.20

53.77

77.54

2

21.38

34.77

48.31

48.31

69.83

100.70

3

27.79

45.20

62.80

62.80

90.77

130.91

6.4

In bản đồ (3 bản)                  

1

0.30

0.40

0.40

0.40

0.50

0.60

2

0.40

0.50

0.50

0.50

0.60

0.70

3

0.50

0.60

0.60

0.60

0.70

0.80

6.5

Xử lý ra tệp in                    

1

1.60

1.60

1.60

1.20

1.76

2.40

2

2.00

2.00

2.40

1.76

2.40

3.20

3

2.64

2.64

3.20

2.40

2.96

4.00

6.6

In phim chế in 

1

0.60

0.80

1.00

1.20

1.80

2.60

2

0.70

0.90

1.10

1.40

2.00

2.90

3

0.80

1.00

1.20

1.60

2.20

3.20

6.7

Hiện, tráng 6 phim

1-3

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

6.8

Sửa chữa phim      

1

2.25

3.15

3.60

3.96

4.50

4.95

2

3.15

4.05

4.50

4.86

5.40

5.85

3

4.05

4.95

5.40

5.94

6.48

7.20

6.9

Điền viết lý lịch

1-3

0.10

0.20

0.30

0.30

0.40

0.50

6.10

Ghi đĩa CD

1-3

0.20

0.30

0.40

0.50

0.60

0.70

6.11

Phục vụ KTNT

 

1.26

1.51

1.81

2.17

2.62

3.13

 

Tổng

1

24.67

37.23

49.41

50.03

69.65

96.72

2

31.59

47.23

62.92

63.40

88.05

122.48

3

40.24

59.90

79.81

80.41

111.43

155.74

 

7. Chế in và in bản đồ địa hình, chuyên đề

7.1. Nội dung công việc

 a) Chế in

Chế in theo công nghệ truyền thống: chụp ảnh; phơi lam; phiên bản; phân tô; điện kẽm; phơi bản;  phục vụ kiểm tra nghiệm, giao nộp sản phẩm.

Chế in công nghệ tin học: phơi bản; điện kẽm.

b) In thử: chuẩn bị, in thử; kiểm tra, sửa chữa.

c) In thật: chuẩn bị, xén giấy; In thật (in tờ mẫu, in đủ cơ số); phân cấp, đóng gói.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp;

7.2. Định biên: 1CN5

7.3. Định mức: công / mảnh                                                                                       Bảng 31

Mức

Danh mục công việc

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

Chuyên đề

7A

Chế in và in bản đồ theo công nghệ truyền thống

 

 

 

a

Chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

Chụp ảnh

0.38

0.38

0.38

0.38

0.38

0.38

 

Phơi lam

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.2

 

Phiên bản

4.25

4.25

4.25

4.25

4.25

4.25

 

Phân tô

10.71

16.07

19.28

17.99

26.99

40.48

 

Điện kẽm

1.75

1.75

1.75

1.75

1.75

1.75

 

Phơi bản

6.38

6.38

6.68

6.68

6.68

6.68

 

b

In thử (8 kẽm)

3.25

5.34

5.34

4.33

4.52

4.97

 

c

In thật (200 màu,100 mộc)

3.25

5.51

5.51

4.24

4.66

5.13

 

d

Phục vụ KTNT

2.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

 

 

Tổng

30.17

39.88

43.39

39.82

49.43

63.84

 

7B

Chế in và in bản đồ theo công nghệ tin học

 

 

 

 

a

Chế in

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện kẽm

1.75

1.75

1.75

1.75

1.75

1.75

1.75

Phơi bản

6.38

6.38

6.68

6.68

6.68

6.68

6.68

b

In thử (8 kẽm)

3.25

5.34

5.34

4.33

4.52

4.97

5.34

c

In thật (200 màu,100 mộc)

3.25

5.51

5.51

4.24

4.66

5.13

6.94

d

Phục vụ KTNT

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.50

2.50

 

Tổng

15.63

19.98

20.28

18.00

18.61

20.03

23.21

            Ghi chú:

1. Mức phân tô trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính như sau:

 - Mức cho KK1 tính bằng 0.44 mức  cho loại KK3;

 - Mức cho KK2 tính bằng 0.63 mức cho loại KK3.

2. Mức in thật bản đồ địa hình trong bảng 31 tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu cơ số             200 tờ/ mảnh và in bản đồ mộc cơ số 100 tờ/mảnh; mức in thật bản đồ chuyên đề tính cho trường           hợp in bản đồ 6 màu cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

 

V. Hiện chỉnh bản đồ đồ địa hình

A. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh

1. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

1.1. Nội dung công việc.

a) Chuẩn bị: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, hệ thống hoá tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ.

b) Lập mô hình số độ cao

- Trường hợp chưa có bản đồ số vectơ: quét bản đồ, nắn file ảnh quét, số hoá các đường bình độ, các điểm độ cao và hệ thống thuỷ văn, chuyển dữ liệu sang khuôn dạng của phần mềm tính toán, gán thuộc tính các đường bình độ và điểm độ cao, tính toán mô hình số độ caoởpTường hợp

- Trường hợp đã có bản đồ số vectơ: bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố nội dung cần thiết cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thuỷ văn), chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu, gán thuộc tính cho các yếu tố trên, tính toán mô hình số độ cao.

c) Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự

- Nhập ảnh số: chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào công trường thi công.

- Quét ảnh tương tự: quét ảnh với độ phân giải cao, chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý.

d) Khống chế ảnh mặt phẳng

- Phương pháp sử dụng bản đồ lớn hơn tỉ lệ bình đồ ảnh: quét bản đồ (4 mảnh), nắn các file ảnh quét, so sánh bản đồ với ảnh vệ tinh, chọn các điểm địa vật rõ nét cùng có trên ảnh và trên bản đồ (mỗi mảnh bản đồ chọn từ 9 đến 12 điểm), gán toạ độ của điểm lấy từ bản đồ vào điểm tương ứng chọn trên ảnh.

- Phương pháp đo ngoại nghiệp bằng GPS: đo GPS như phương pháp ảnh hàng không, riêng tăng dày số lượng điểm chỉ cần 9 đến 12 điểm cho một mảnh bản đồ.

e) Tính toán mô hình vật lí

Sử dụng các điểm khống chế đo GPS hoặc các điểm chọn trên bản đồ để tính toán xây dựng mô hình vật lí.

g) Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh

Sử dụng các điểm tăng dày hoặc các điểm chọn theo bản đồ để nắn ảnh, ghép ảnh, xử lí các sai số ghép, cắt ảnh theo mảnh bản đồ.

h) Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh

Xử lí phổ bằng các Hystograme của từng kênh phổ, sử dụng các phép lọc ảnh để tăng cường chất lượng hình ảnh, trình bày khung bình đồ ảnh (lưới toạ độ, tên mảnh, các ghi chú giải thích)

i) In thử: in bình đồ ảnh qua máy in phun, kiểm tra chất lượng trước khi xuất ra phim.

k) Hệ thống hoá dữ liệu, lưu số liệu sang băng DAT hoặc CD

l) Xuất dữ liệu bình đồ ảnh số sang trạm Scandige: chuyển dữ liệu ảnh số sang máy PC. Scandige theo khuôn dạng BRW

m) Xuất ra phim: chuyển file ảnh số ra phim (ảnh tương tự), xử lí hoá ảnh (tráng rửa, sấy phim), kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ tương phản.

n) In phóng bình đồ ảnh: phóng bình đồ ảnh đúng theo tỉ lệ bản đồ, in, tráng rửa, sấy ảnh. Kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ chính xác phóng.

o) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).

Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp. Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.

1.3. Định biên: 1KS4

1.4. Định mức: công/ mảnh                                                                                              Bảng 32

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

1

Thành lập BĐA vệ tinh

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1-3

3.50

4.00

1.2

Lập mô hình số độ cao

1

7.00

9.50

2

8.50

11.00

3

10.00

13.00

1.3

Nhập ảnh số

1-3

0.60

1.0

1.4

Khống chế ảnh khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn hơn

 

 

 

Quét, nắn bản đồ

1-3

3.00

3.00

Chọn điểm, gán toạ độ

1

2.00

2.40

2

2.40

2.80

3

3.20

3.60

1.5

Tính toán mô hình vật lý

1

2.00

4.00

2

2.40

4.80

3

2.80

5.60

1.6

 Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh

1

2.20

3.00

2

2.40

3.60

3

2.80

4.20

1.7

 Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh

1

3.00

3.50

2

3.60

4.20

3

4.20

4.90

1.8

 In thử

1-3

0.50

0.50

1.9

 Hệ thống hoá, lưu dữ liệu

1-3

0.30

0.40

1.10

 Chuyển dữ liệu sang trạm Scandige

1-3

0.20

0.30

1.11

 Xuất ra phim (ảnh tương tự)

1-3

1.00

1.00

1.12

 In, phóng bình đồ ảnh

1-3

2.00

2.00

1.13

Phục vụ KTNT

1-3

1.00

1.50

Ghi chú:

1. Trường hợp số hoá cách 1 đường bình độ cái để lập mô hình số độ cao thì mức số hoá tính bằng 0.7 mức công việc tương ứng trong bảng.

2. Trường hợp số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ hơn 1 cấp so với tỷ lệ bản đồ hiện chỉnh thì mức số hoá để lập mô hình số độ cao tính bằng 0.4 mức công việc tương ứng trong bảng.

3. Mức lập mô hình số độ cao khi chưa có bản đồ dạng số vectơ tính bằng 2.9 mức số 1.2 trong bảng 32.

4. Trường hợp phải quét ảnh tương tự phục vụ lập bình đồ ảnh thì mức quét ảnh tương tự tính bằng 1.8 mức nhập ảnh số (mức số 1.3) trong bảng 32.

5. Trường hợp khống chế ảnh bằng đo GPS, vận dụng mức KCA đo GPS khi thành lập BĐĐH tỉ lệ tương ứng bằng ảnh hàng không.

6. Mức cho trường hợp xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) tính bằng 2.4 mức 1.7 trong bảng 32.

2. Lập bản gốc để chỉnh sửa

2.1. Nội dung công việc

a) Kiểm tra đánh giá chất lượng tài liệu gốc: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị dụng cụ sản xuất, đo đạc cơ sở số học của bản gốc, kiểm tra độ mờ mốc, mất nét của phim gốc. Nếu bản đồ tài liệu dạng số phải kiểm tra bản đồ dạng số.

b) Xử lí kĩ thuật tài liệu gốc

- Bản đồ gốc dạng số: sửa chữa các lỗi nếu có, sắp xếp các file để in.

- Phim lưu bản đồ gốc: gia công, phân tô những chỗ bị mốc, mờ, xước, dặm nét những khu vực bị mất nét hoặc nét quá mảnh.

- Bản đồ gốc in trên giấy: tô nâu, lơ, triển điểm bình bản trước khi chụp ảnh bản đồ tài liệu.

c) Lập bản gốc để hiện chỉnh (bản sao nét trên đế điamát)

- Bản đồ gốc dạng số: in phun trên điamat và in bản đồ giấy để lập makét biến đổi.

- Phim lưu bản đồ gốc: phiên dương, phiên gộp các bản tách màu.

- Bản đồ gốc in trên giấy: chụp ảnh bản đồ tài liệu, gia công, phiên dương.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, ghi chú ít.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.

 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. có một số vùng bình độ phải vẽ trốn. Thực vật đơn giản, thực vật chủ yếu là rừng.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc.

2.3. Định biên:    1KTV5

2.4. Định mức:   Công/mảnh                                                                                                         Bảng 33

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

2

Lập gốc chỉnh sửa

 

 

 

2.1

Kiểm tra, đánh giá tài liệu

1

2.80

3.50

2

3.00

3.90

3

3.30

4.30

2.2

Xử lý tài liệu gốc

 

 

 

a

Khi sử dụng bản đồ số

1-3

1.00

1.50

b

Khi sử dụng bản gốc phim

1

1.20

1.50

2

1.65

1.95

3

2.10

2.40

c

Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy

1

15.00

20.50

2

19.60

26.75

3

25.10

33.20

2.3

Lập bản gốc để hiện chỉnh

 

 

 

a

Khi sử dụng bản đồ số (1 diamat, 2 bản đồ giấy)

1-3

1.50

1.50

b

Khi sử dụng bản gốc phim

1-3

1.20

1.20

c

Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy

1-3

2.00

2.00

2.4

Giao nộp

1-3

0.20

0.20

 

Tổng mức khi sử dụng bản đồ số

1

5.50

6.70

2

4.70

5.60

3

6.00

7.50

 

Tổng mức khi sử dụng bản gốc phim

1

5.40

6.40

2

6.05

7.25

3

6.80

8.10

 

Tổng mức khi sử dụng bản đồ giấy

1

20.00

26.20

2

24.80

32.85

3

26.70

27.70

 

3. Điều vẽ nội nghiệp

3.1. Nội dung công việc

a) Điều vẽ nội nghiệp

Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; Điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi; rà soát từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa.

b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả.

c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

3.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.

Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.

3.3. Định biên: 1KTV8

3.4. Định mức: Công / mảnh                                                                                              Bảng 34

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

3.1

Điều vẽ nội nghiệp

1

21.21

53.65

2

27.54

69.67

3

35.80

90.58

3.2

Hoàn thiện thành quả

1

2.96

9.15

2

3.85

11.89

3

5.01

15.45

3.3

Phục vụ KTNT

1-3

2.00

3.00

 

Tổng

1

26.17

65.80

2

33.39

84.57

3

42.81

109.03

4. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

4.1. Nội dung công việc

a) Điều vẽ: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất. Liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông. Liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung địa danh địa giới mới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ đường điện; điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; hoàn thiện makét biến đổ; lập sơ đồ địa giới, đường dây; tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả

 b) Hoàn thiện: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung.

c) Phục vụ kiểm tra nghiện thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: Vùng đồng bằng, vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.

Loại 2. Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.

Loại 3. Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông khó khăn.

Loại 4. Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn.

4.3. Định biên: nhóm 3KTV8.0

4.4. Định mức: công nhóm/ mảnh                                                                    Bảng 35

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

4.1

 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1

17.17

5.95

51.60

17.85

2

22.27

6.80

66.90

20.40

3

27.37

8.50

82.62

25.50

4

34.17

9.78

103.45

28.90

4.2

Hoàn thiện

1-3

0.30

0.30

4.3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-3

2.00

5.00

 

Tổng

1

19.47

5.95

56.90

17.85

2

24.57

6.80

72.20

20.40

3

29.67

8.50

87.92

25.50

4

36.47

9.78

108.75

28.90

Ghi chú: trường hợp khâu thành lập bình đồ ảnh vệ tinh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P): mức công lao động cho tỉ lệ 1/25 000 giảm 2%, cho tỉ lệ 1/50 000 giảm 1%.

5. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên diamat (bản nét sao)

5.1. Nội dung công việc

a) Chuyển vẽ: nghiên cứu thiết kế, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Xoá bỏ các yếu tố đã thay đổi, bổ sung các yếu tố nội dung mới; Biên tập nội dung bản đồ mới; Biên tập trình bày ngoài khung; Tiếp biên, sao biên; Hoàn chỉnh bản đồ gốc.

b) Lập bản chỉ dẫn màu: chỉ dẫn hệ thống thuỷ văn, giao thông, nền thực phủ, chất đất.

c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

5.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.

 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.

5.3. Định biên: 1KTV7

5.4. Định mức: công / mảnh                                                                                             Bảng 36

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

5

Thành lập bản gốc hiện chỉnh đế diamat

 

 

 

5.1

Chuyển vẽ

1

25.50

35.80

2

33.35

46.10

3

43.40

60.40

5.2

Lập bản chỉ dẫn màu

1

8.50

12.40

2

10.55

15.10

3

13.50

18.10

5.3

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

5.4

Phục vụ KTNT

1-3

3.20

4.20

 

Tổng

1

37.50

52.70

2

47.40

65.70

3

60.40

83.00

6. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

6.1. Nội dung công việc

a) Quét, nắn: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; kiểm tra nội dung hiện chỉnh trên bình đồ ảnh hoặc bản gốc hiện chỉnh trên diamat; quét, nắn bản gốc hiện chỉnh trên diamat.

b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ không còn tồn tại trên thực địa;  số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập.

c) In bản đồ gốc hiện chỉnh: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.

d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

g. Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh trên đĩa CD- R.

h. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

6.2. Phân loại khó khăn:  

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.

 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.

6.3. Định biên: 1KS3

6.4. Định mức:  công/mảnh                                                                                                 Bảng 37

Mức

Danh mục công việc

KK

1/25000

1/50000

6

Thành lập bản gốc hiện chỉnh số

       

 

 

6.1

Quét, nắn

1-3

1.00

1.00

6.2

Số hoá nội dung hiện chỉnh

1

39.60

58.90

2

52.65

74.80

3

67.10

95.80

6.3

In phun

1

0.60

0.90

2

0.60

0.90

3

0.90

1.20

6.4

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

6.5

Ghi CD

1-3

0.25

0.30

6.6

Phục vụ KTNT

1-3

3.00

4.00

 

Tổng

1

44.75

65.40

2

57.80

81.30

3

72.55

102.60

 

B. Hiện chỉnh bản đồ địa hình t lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 và 1/50 000 bằng ảnh ng không

Quy trình công nghệ hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không như sau:

1. Số hoá bản đồ (khi bản đồ cần hiện chỉnh in trên giấy hoặc là phim lưu);

2. Khống chế ảnh;

3. Tăng dày;

4. Thành lập bình đồ ảnh số;

5. Điều vẽ nội nghiệp;

6. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp;

7. Thành lập bản gốc hiện chỉnh (dạng số).

- Định mức các bước công việc số 1, 2 và 3 như định mức các công việc cùng loại tại phần thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không và số hoá bản đồ địa hình của Định mức này.

- Sau đây là mức thành lập bình đồ ảnh số, điều vẽ nội nghiêp, điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số.

1. Thành lập bình đồ ảnh số

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH): nhập dữ liệu bản đồ số. Lập MHSĐH.

1.1.2. Thành lập bình đồ ảnh

a) Khi tăng dày giải tích

- Quét phim dương;

- Nhập toạ độ: thiết kế chuyển điểm, nhập toạ độ;

- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.

- Ghi CD (2bản);

- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ;

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số:

- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.

- Ghi CD (2bản);

- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ;

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản, địa hình không bị cắt xẻ.

Loại 2: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, thực phủ tương đối dày, có chênh cao địa hình nhỏ.

Loại 3: vùng đầm lầy, ven biển, nhiều kênh rạch tự nhiên; vùng giáp ranh khu vực đồi núi đá; vùng giáp thị xã, thành phố, khu công nghiệp.

1.3. Định biên:      1KS4

1.4. Định mức: công / mảnh                                                                                                         Bảng 38      

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/50000

 

Tỉ lệ ảnh

 

Từ 1/10000

đến 1/15000

Từ 1/16000

đến1/20000

£ 1/30000

>1/30000

 

Số mô hình BQ cho 1 mảnh

 

10

5

82

105

7

Thành lập BĐA

 

 

 

 

 

7.1

Thành lập MHSĐH

 

 

 

 

 

a

KCĐ      1m

1

5.70

7.06

 

 

2

6.97

8.93

 

 

3

8.50

10.20

 

 

b

KCĐ      2.5m

1

4.76

5.10

 

 

2

5.95

6.80

 

 

3

7.14

8.59

 

 

c

KCĐ      5m

1

3.83

4.85

 

 

2

4.76

5.87

 

 

3

5.70

6.89

 

 

d

KCĐ     10m

1

 

 

22.95

24.65

2

 

 

27.20

28.05

3

 

 

31.88

32.30

e

KCĐ     20m

1

 

 

22.10

22.95

2

 

 

25.50

26.35

3

 

 

29.33

30.60

7.2

Thành lập BĐA

 

 

 

 

 

a

Khi tăng dày giải tích

 

 

 

 

 

 

Nhập toạ độ

1-3

 

 

6.46

8.40

 

Quét phim

1-3

 

 

3.23

4.20

 

Nắn và lập BĐA

1

 

 

45.0

60.0

2

 

 

52.0

66.0

3

 

 

57.0

72.0

 

Ghi CD (2 bản)

1-3

 

 

0.57

0.60

 

In BĐA

1-3

 

 

0.60

0.60

 

Phục vụ KTNT

 

 

 

0.60

0.60

b

Khi tăng dày trên trạm

 

 

 

 

 

 

Nắn và lập BĐA

1

 

 

45.0

60.0

2

 

 

52.0

66.0

3

 

 

57.0

72.0

 

Ghi CD

1-3

 

 

0.57

0.60

 

In BĐA

1-3

 

 

0.60

0.60

 

Phục vụ KTNT

1-3

 

 

0.60

0.60

Ghi chú:

1. Mức cho thành lập MHSĐH bản đồ 1/10000, 1/25000 tính bằng 0.2 mức thành lập MHSĐH khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại bảng 44.

2. Mức thành lập BĐA cho tỉ lệ 1/5000, 1/10000 và 1/25000 tính bằng1.25 mức thành lập BĐA khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.

3. Khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức thành lập BĐA cho phù hợp.

2. Điều vẽ nội nghiệp

2.1. Nội dung công việc

a) Điều vẽ nội nghiệp: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi: rà soát từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa.

b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện thành quả.

c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.

2.3. Định biên: 1KTV8

2.4. Định mức: công / mảnh                                                                                              Bảng 39

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

9.1

Điều vẽ nội nghiệp

1

7.36

12.11

12.11

18.16

2

9.56

15.73

15.73

23.59

3

12.43

20.44

20.44

30.66

9.2

Hoàn thiện thành quả

1

1.16

1.93

1.93

4.81

2

1.50

2.50

2.50

6.25

3

1.95

3.25

3.25

8.13

9.3

Phục vụ KTNT

1-3

0.50

1.50

2.00

5.00

 

Tổng

1

9.02

15.53

16.03

27.97

2

11.56

19.73

20.23

34.84

3

14.88

25.19

25.69

43.79

 

3. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

3.1. Nội dung công việc

a) Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung mới địa danh địa giới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ điện.

Điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; Vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; Hoàn thiện makét biến đổi; Lập hồ sơ địa giới, đường dây; Tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả.

 b) Hoàn thiện, giao nộp: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung; đóng gói giao nộp.

3.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng và vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.

Loại 2: Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.

Loại 3: Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn.

Loại 4: Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, phương tiện đi lại rất khó khăn. Vùng núi địa vật dày đặc, phức tạp.

3.3. Định biên: Nhóm 3KTV8.7, gồm 1KTV6 và 2KTV10

3.4. Định mức: Công nhóm/ mảnh                                                                                 Bảng 40

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

10.1

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

1

4.59

7.91

15.90

48.62

1.70

3.40

5.10

15.30

2

6.29

10.88

20.57

62.65

2.13

4.25

5.95

17.85

3

7.99

13.86

25.67

77.10

2.98

5.95

7.65

22.95

4

10.54

17.26

31.79

96.65

3.83

6.80

8.50

25.50

10.2

Hoàn thiện, giao nộp

1-4

0.60

1.00

1.80

4.30

 

Tổng

1

5.19

1.70

8.91

3.40

17.70

5.10

52.92

15.30

2

6.89

2.13

11.88

4.25

22.37

5.95

66.95

17.85

3

8.59

2.98

14.86

5.95

27.47

7.65

81.40

22.95

4

11.14

3.83

18.26

6.80

33.59

8.50

100.95

25.50

 

4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

4.1. Nội dung công việc

a) Quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh): nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; Kiểm tra; quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh).

b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ; số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập. Ghi lý dịch.

c) In bản đồ: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.

d) Điền viết lý lịch: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

e) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh vào đĩa CD- R.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn

Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.

Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.

Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.

4.3. Định biên: 1KS3

4.4. Định mức: công / mảnh                                                                                                       Bảng 41

Mức

Danh mục công việc

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

11.1

Quét, nắn BĐA

1

1.00

1.00

1.00

1.00

11.2

Số hoá nội dung hiện chỉnh

1

29.05

41.50

41.50

58.10

2

37.73

53.90

53.90

75.46

3

49.05

70.07

70.07

98.10

11.3

In bản đồ

1-3

0.60

0.90

0.60

0.90

11.4

Điền viết lý lịch

1-3

0.30

0.30

0.30

0.30

11.5

Ghi CD

1-3

0.70

1.00

0.80

1.00

11.6

Phục vụ KTNT

1-3

0.80

1.00

1.00

1.50

 

Tổng

1

31.45

44.70

44.20

61.80

2

40.13

57.10

56.60

79.16

3

51.45

73.27

72.77

101.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG BA

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

 

I. Lưới địa chính cấp I, cấp II

1. Nội dung công việc

a) Chọn điểm, chôn mốc: chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông hướng đo; đổ mốc, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; phục vụ KTNT, giao nộp; bàn giao cho địa phương; di chuyển.

b) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo; di chuyển.

c) Đo ngắm

- Đo kinh vĩ: chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm ( đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh); phục vụ kiểm tra nghiệm thu; di chuyển.

- Đo GPS: chuẩn bị, kiểm nghiệm thiét bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan để trút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.

d) Tính toán bình sai: chuẩn bị, kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai, biên tập thành quả;phục vụ KTNT.

2. Phân loại khó khăn

Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.

Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3: vùng núi cao từ  50 m đến 200 m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.

Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m; vùng thuỷ triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.

3. Định biên

TT

  Danh mục công việc

LX3

KTV3

KTV4

KTV6

KTV10

KS2

KS3

Nhóm

1

Chọn điểm, chôn mốc

1

 

2

 

1

 

 

4KTV6.4

2

Tiếp điểm

1

 

2

 

1

 

 

4KTV6.4

3

Đo GPS, phục vụ KTNT

1

 

 

2

 

1

1

5KTV6.5

4

Đo ngắm  kinh vĩ, phục vụ KTNT

 

2

1

1

1

 

 

5KTV5.2

5

Tính toán

 

 

 

 

 

1

1

2KS2.5

 

4. Định mức: công nhóm / điểm                                                                                     Bảng 42

Mức

Danh mục công việc

KK

ĐCI

ĐCII

1

Chọn điểm, chôn mốc địa  chính                              

1

1.62

2.70

0.99

0.90

2

2.16

3.60

1.26

1.26

3

2.79

4.50

1.71

2.52

4

3.69

5.85

2.25

3.60

5

4.68

7.65

2.79

4.95

2

Tiếp điểm có tương vây

1

0.27

0.36

0.07

0.18

2

0.34

0.36

0.10

0.18

3

0.41

0.54

0.11

0.36

4

0.51

0.68

0.14

0.36

5

0.68

0.68

0.17

0.36

3

Đo ngắm

 

 

 

3.1

Đo GPS

1

0.89

0.60

0.64

0.42

2

1.07

0.84

0.77

0.60

3

1.31

1.68

0.94

1.20

4

1.62

3.00

1.15

2.10

5

2.53

3.78

1.62

2.70

3.2

Đo kinh vĩ

1

0.56

0.45

0.37

0.45

2

0.83

0.90

0.46

0.90

3

1.01

0.90

0.55

0.90

4

1.37

1.35

0.73

0.90

5

1.82

1.80

0.82

0.90

4

Tính toán

 

 

 

4.1

Khi đo GPS

1-5

0.80

0.60

4.2

Khi đo kinh vĩ

1-5

0.72

0.54

5

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

5.1

Khi đo kinh vĩ

1-5

0.18

0.09

5.2

Khi đo GPS

1-5

0.18

0.09

Ghi chú

1. Khi lưới địa chính cấp I thi công đồng thời với lưới ĐCCS và khi lưới địa chính II thi công đồng thời với lưới địa chính I thì không được tính bước công việc số 2 (tiếp điểm).

2. Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tiếp điểm ĐCI, II áp dụng hệ số 2.00. Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì áp dụng hệ số 1.5

3. Lưới tam giác địa chính cấp 1 cũng áp dụng các mức số 1 đến mức 5 trong bảng 42 trên.

4. Trường hợp chọn điểm, chôn mốc ĐCI, II trên hè phố (có xây hố, nắp đậy), mức được tính bằng 1.20 mức số 1 trong bảng 42 trên.

5. Trường hợp đo độ cao lượng giác cho ĐCI, II: mức đo ngắm tính bằng 0.10 mức số 3.2, mức tính toán là 0.05 công nhóm  (2KTV5) cho 1 điểm.

6. Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức số 2; Mức cho công việc tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức số 2 trong bảng 42 trên.

 

II. Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không

1. Khống chế ảnh

Mức lao động công nghệ cho khống chế ảnh BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức KCA cho BĐĐH tại bảng 10A, bảng 10B và bảng 10C

2. Điều vẽ ảnh: điều vẽ ảnh ngoại nghiệp trên bình đồ ảnh

2.1.Nội dung công việc

Nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị; Điều vẽ thực địa lên ảnh (điều tra loại đất, xứ đồng, đo vẽ bù các địa vật, ranh giới bị che khuất hoặc thay đổi sau ngày chụp ảnh), vẽ mực, tiếp biên; lập bản chỉ dẫn; đóng gói, phục vụ KTNT, giao nộp.

2.2. Phân loại khó khăn

a) Bản đồ tỉ lệ 1/2000

Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha.

Loại 4: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.

b) Bản đồ tỉ lệ 1/5000

Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp, cây ăn quả vùng giáp đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha.

Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong1 ha.

c) Bản đồ tỉ lệ 1/10000 và 1/25000

Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.

Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.

Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.

Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.

2.3. Định biên: trong bảng định mức

2.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                                 Bảng 43

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Điều vẽ

 

3KTV6

3KTV6

4KTV10

4KTV10

1

3.57

1.28

8.50

3.40

15.05

11.05

24.14

15.30

2

5.27

2.13

10.63

4.68

19.38

13.60

32.81

17.85

3

7.40

2.55

13.18

6.38

24.14

17.00

42.33

21.25

4

9.52

3.40

18.70

8.50

30.18

20.40

51.85

25.50

2

Phục vụ KTNT

1-4

0.30

0.80

1.50

2.00

 

Tổng

1

3.87

1.28

9.30

3.40

16.55

11.05

26.14

15.30

2

5.57

2.13

11.43

4.68

20.88

13.60

34.81

17.85

3

7.70

2.55

13.98

6.38

25.64

17.00

44.33

21.25

4

9.82

3.40

19.50

8.50

31.68

20.40

53.85

25.50

3. Tăng dày giải tích

Mức lao động công nghệ tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày giải tích cho bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 14A và bảng 14B.

4. Tăng dày trên trạm ảnh số

Mức lao động công nghệ tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 15A và bảng 15B..                      

5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM

Mô hình số địa hình phục vụ công tác nắn ảnh, lập bình đồ ảnh. Do yêu cầu thể hiện dáng địa hình cho bản đồ địa chính cơ sở nên đã tính cả mức đo vẽ địa hình, thuỷ hệ.

5.1. Nội dung công việc

a) Lập mô hình số địa hình: nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ và lập mô hình số địa hình.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

5.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán dễ (nhiều địa vật rõ nét).

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ. Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán có khó khăn.

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làn tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp;  vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán có nhiều khó khăn.

5.3. Định biên: 1KS4

5.4. Định mức: Công / mảnh                                                                                         Bảng 44

Mức

Danh mục công việc

KK

1/10000

1/25000

 

  Số mô hình / mảnh

 

16

5.2

4.2

20.8

16.8

 

Tỉ lệ ảnh

 

³ 1/20000

> 1/30000

£ 1/30000

> 1/30000

£ 1/30 000

3

  Lập mô hình số địa hình

 

 

 

 

 A

KCĐ     1m

1

76.93

79.90

83.73

 

 

2

81.18

84.15

88.83

 

 

3

92.23

96.05

100.98

 

 

 b

KCĐ     2.5m

1

69.28

72.08

75.65

 

 

2

75.23

78.63

81.60

 

 

3

84.58

88.40

92.65

 

 

 c

KCĐ     5m

1

62.05

64.60

67.58

90.95

96.05

2

70.13

73.53

76.50

107.10

111.78

3

77.35

80.33

84.58

125.38

127.93

KCĐ     10m

1

55.68

58.23

61.20

86.28

90.95

2

63.33

65.45

68.85

99.03

104.13

3

70.13

72.25

76.50

114.75

119.85

 E

KCĐ     20m

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

92.65

97.75

3

 

 

 

105.40

112.46

4

Phục vụ KTNT

1-3

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

 

6. Lập bình đồ ảnh số

6.1. Nội dung công việc

a) Khi tăng dày giải tích

- Quét phim dương.

- Nhập toạ độ.

- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.

- Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2).

- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số

- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.

- Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2).

- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

6.2. Phân loại khó khăn: như  mục 5.2.

6.3. Định biên: 1KS4

6.4. Định mức: công / mảnh                                                                                       Bảng 45              

Mức

Danh mục c. việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

5

Thành lập BĐA khi tăng dày giải tích

 

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn 1/10000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/10000

Tỷ lệ ảnh

 nhỏ hơn hoặc bằng

1/16000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/16000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/30000

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn hoặc bằng 1/30000

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn hoặc bằng 1/30000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/30000

 

Số mô hình/ mảnh

 

2.5

3

8

16

10.5

8.5

34

42

5.1

Nhập toạ độ

1-3

0.3

0.4

0.7

1.4

1.1

0.8

3.4

4.2

5.2

Quét phim

1-3

0.1

0.2

0.4

0.8

0.6

0.5

1.7

2.1

5.3

Nắn và lập BĐA

1

0.72

0.88

2.56

4.24

3.52

3.20

11.39

12.67

2

0.88

1.04

2.80

4.72

3.84

3.44

12.41

13.77

3

1.04

1.28

3.20

5.44

4.08

3.84

13.60

14.54

5.4

Ghi CD (2 bản)

1-3

0.1

0.1

0.2

0.2

0.3

0.3

0.3

0.3

5.5

In BĐA

1-3

0.3

0.3

0.4

0.4

0.5

0.5

0.5

0.5

5.6

Phục vụ KTNT

1-3

0.1

0.1

0.3

0.3

0.4

0.4

0.5

0.5

 

Tổng

1

1.62

1.98

4.56

7.34

6.42

5.70

17.79

20.27

2

1.78

2.14

4.80

7.82

6.74

5.94

18.81

21.37

3

1.94

2.38

5.20

8.54

6.98

6.34

20.00

22.14

6

Thành lập BĐA khi tăng dày trên trạm

 

 

 

 

 

6.1

Nắn và lập BĐA

1

0.72

0.88

2.56

4.24

3.52

3.20

11.39

12.67

2

0.88

1.04

2.80

4.72

3.84

3.44

12.41

13.77

3

1.04

1.28

3.20

5.44

4.08

3.84

13.60

14.54

6.2

Ghi CD

1-3

0.1

0.1

0.2

0.2

0.3

0.3

0.3

0.3

6.3

In BĐA

1-3

0.3

0.3

0.4

0.4

0.5

0.5

0.5

0.5

6.4

Phục vụ KTNT

1-3

0.1

0.1

0.3

0.3

0.4

0.4

0.5

0.5

 

Tổng

1

1.22

1.38

3.46

5.14

4.72

4.40

12.69

13.97

2

1.38

1.54

3.70

5.62

5.04

4.64

13.71

15.07

3

1.54

1.78

4.10

6.34

5.28

5.04

14.90

15.84

Ghi chú: khi số mô hình BQ thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.

7. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở

7.1. Nội dung công việc

 Chuẩn bị; Kiểm tra số hiệu các điểm toạ độ; véc tơ hoá nội dung  bản đồ trên cơ sở ảnh điều vẽ, bản chỉ dẫn (vẽ, chuyển vẽ nội dung BĐĐC điều vẽ trên BĐA lên BĐA số bằng máy vi tính); biên tập nội dung bản đồ; kiểm tra kết quả, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả; In phun bản đồ (2 bản) và ghi đĩa CD (2 bản), phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp.

7.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng bằng phẳng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.

Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.

7.3. Định biên: 1KS4

7.4. Định mức: công / mảnh                                                                                              Bảng 46

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

7

Véc tơ hoá nội dung BĐĐC

 

 

 

 

 

7.1

Véc tơ hoá

(Véc tơ hoá và biên tập)

1

19.13

41.99

67.41

88.10

2

24.23

48.62

75.95

97.20

3

29.33

55.25

86.19

109.95

7.2

In phun

1-3

0.20

0.30

0.30

0.30

7.3

Ghi CD

1-3

0.20

0.30

0.30

0.30

7.4

Phục vụ KTNT

1-3

1.00

2.00

3.00

4.00

 

Tổng

1

20.53

44.59

71.01

92.70

2

25.63

51.22

79.55

101.80

3

30.73

57.85

89.79

114.55

 

8. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã

8.1. Nội dung công việc:

Chuẩn bị; biên tập nội dung BĐĐC theo xã; tính và tổng hợp diện tích; trình bày khung; kiểm tra, hoàn chỉnh; In bản đồ; ghi đĩa CD; phục vụ kiểm tra nghiệm thu và giao nộp.

8.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng bằng phảng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.

Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.

8.3. Định biên: 1KS4

8.4. Định mức: công / mảnh                                                                                              Bảng 47

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

8

Biên tập BĐĐC cơ sở theo đơn vị hành chính xã

 

 

 

8.1

Biên tập

1

1.10

1.50

2.00

2.50

2

1.25

1.65

2.15

2.65

3

1.40

1.80

2.30

2.80

8.2

In phun bản đồ (2 bản)

1

0.60

0.60

0.80

1.00

2

0.60

0.60

0.80

1.00

3

0.70

0.70

0.80

1.00

8.3

Ghi CD (4 bản)

1

0.40

0.40

0.50

0.60

2

0.40

0.40

0.50

0.60

3

0.40

0.40

0.50

0.60

8.4

Phục vụ KTNT

1-3

0.20

0.20

0.30

0.30

 

Tổng

1

2.30

2.70

3.60

4.40

2

2.45

2.85

3.75

4.55

3

2.70

3.10

3.90

4.70

 

III. Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã

1. Nội dung công việc

1.1. Ngoại nghiệp

a) Đo chi tiết: chuẩn bị vật tư, tài liệu (bản đồ ảnh cơ sở, bản đồ 364), máy móc và thiết bị (kiểm nghiệm), liên hệ nơi công tác; đo vẽ chi tiết: xác định điểm trạm đo, xác định ranh giới thửa, đo chi tiết, vẽ sơ đồ thửa, điều tra loại đất, địa danh, xứ đồng, tên người sử dụng; phục vụ KTNT.

b) Xác nhận diện tích hiện trạng với người sử dụng đất: kiểm tra hình thể, kích thước, đối chiếu diện tích, đo kiểm tra diện tích chênh lệch, xác nhận ranh giới thửa, loại đất, xác nhận của các người sử dụng đất liền kề, lập hồ sơ giao nhận diện tích, lập biên bản bàn giao; hoàn chỉnh thành quả.

c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2. Nội nghiệp

a) Lập bản vẽ: chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị; chuyển kết quả đo chi tiết lên bản đồ gốc, tiếp biên; ghi (nhập) tên người sử dụng, loại đất; đánh số thửa.

b) Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất.

c) Tính diện tích thửa đất: tính diện tích và bình sai diện tích.

d) Lập sổ mục kê: lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng; tổng hợp diện tích theo mảnh bản đồ.

e) In phun bản đồ: in phun bản đồ trên Diamat, ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và giao nộp sản phẩm.

1.3. Biên tập BĐĐC

a) Biên tập: biên tập, bổ sung nội dung thiếu. Can vẽ từ gốc Diamat hoặc in phun từ bản đồ dạng số.

b) Nhân bản phục vụ giao đất hoặc đâng ký đất đai.

c) Giao nộp thành quả: hoàn thành thủ tục pháp lý. Giao nộp thành quả cho cấp quản lý.

2. Phân loại khó khăn

a) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/2000

 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.

 Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. Trung bình từ  8 đến 12 thửa trong 1 ha.

Loại 4: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.

b) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/5000

Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng Nam Bộ; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha

Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%).Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

c) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/10000 và 1/25000

Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.

Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.

Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; Khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.

Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.

3. Định biên                                                                                             

TT

Danh mục công viêc

KTV4

KTV10

Nhóm

1

Đo chi tiết, phục vụ KTNT

 

 

 

 

Bản đồ tỉ lệ 1/2000-1/5000

2

1

3KTV6.0

 

Bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000

2

3

5KTV7.6

2

Xác nhận diện tích, phục vụ KTNT

 

 

 

 

Bản đồ tỉ lệ 1/2000-1/5000

1

1

2KTV7.0

 

Bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000

2

3

5KTV7.6

3

Công việc nội nghiệp

Trong bảng định mức

Ghi chú: 2KTV4 của công việc xác nhận diện tích, xác nhận của chủ sử dụng đất liền kề cho bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000 là 2 cán bộ địa phường (trong đó có 1 cán bộ địa chính) tính tương đương KTV4.

 

4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                                  Bảng 48

Mức

Danh mục công việc

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

 

Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

100ha

900ha

3600ha

14400ha

1.1

Đo chi tiết

1

18.00

10.80

70.20

22.50

54.00

20.70

108.00

40.50

2

27.00

18.00

85.50

36.00

64.80

37.80

126.00

72.00

3

32.40

22.50

109.80

54.00

81.00

52.20

162.00

103.50

4

43.20

31.50

130.50

76.50

94.50

67.50

277.20

193.50

1.2

Xác nhận diện tích

Tỉ lệ 1/10000-1/25000: đơn vị

tính là công nhóm/Ha

 

 

 

công nhóm / Ha

công nhóm / Ha

1

11.50

11.50

20.00

9.00

0.04

0.04

2

13.50

13.50

29.00

13.00

0.05

 

0.05

3

16.00

16.00

38.00

18.00

0.06

 

0.06

 

4

21.00

21.00

43.00

22.00

0.07

 

0.07

 

1.3

Phục vụ KTNT 

1-4

1.00

3.00

5.00

8.00

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV8

2KTV8

a

Bản đồ truyền thống

1

11.05

12.75

 

 

2

14.45

17.00

 

 

3

11.90

14.45

 

 

4

16.15

18.70

 

 

b

Bản đồ số

1

8.50

10.20

13.60

20.40

2

11.48

13.60

17.00

25.93

3

9.35

11.48

21.68

31.88

4

12.75

14.88

27.20

37.40

2.2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV5

2KTV5

a

Bản đồ truyền thống

1

14.03

25.50

 

 

2

21.25

34.00

 

 

3

14.03

25.50

 

 

4

21.25

34.00

 

 

b

Bản đồ số

1

5.53

10.20

11.90

13.60

2

8.50

13.60

13.60

15.30

3

5.53

10.20

15.30

17.00

4

8.50

13.60

17.00

18.70

2.3

Tính diện tích

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV5

2KTV5

a

Bản đồ truyền thống

1

14.03

25.50

 

 

2

21.25

34.00

 

 

3

14.03

25.50

 

 

4

21.25

34.00

 

 

b

Bản đồ số

1-4

0.94

1.11

1.28

1.53

2.4

Lập sổ mục kê

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV5

2KTV5

1

8.50

15.30

21.25

38.25

2

12.75

20.40

25.50

46.75

3

8.50

15.30

29.75

55.25

4

12.75

20.40

34.00

63.75

2.5

In bản đồ, ghi CD bản đồ số

1-4

1KTV8

1KTV8

1KTV8

1KTV8

1

0.26

0.34

0.68

0.68

2

0.26

0.34

0.85

0.85

3

0.34

0.43

1.02

1.02

4

0.34

0.43

1.19

1.19

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV5

2KTV5

1

1.70

3.40

5.10

7.65

2

2.55

5.10

6.80

10.20

3

2.55

6.80

8.50

13.60

4

3.40

8.50

10.20

17.00

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập

 

 

 

 

 

a

Biên tập (1 bộ) theo phương pháp

can vẽ      

1-4

1KTV3

1KTV3

 

 

1

12.75

20.40

 

 

2

17.85

25.50

 

 

3

12.75

20.40

 

 

4

17.85

25.50

 

 

b

Biên tập bản đồ số

1-4

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV5

Biên tập  

1-4

0.07

0.09

0.10

0.13

Ghi CD

1-4

0.15

0.15

0.43

0.51

c

Tổng hợp diện tích

1-4

2KTV5

2KTV5

2KTV5

2KTV5

1

0.85

1.70

2.55

3.40

2

1.28

2.13

2.98

3.83

3

0.85

2.55

3.83

5.10

4

1.28

2.98

4.68

6.80

3.2

Nhân bản (1bộ)

1-4

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1-4

0.04

0.04

0.10

0.13

3.3

Giao nộp thành quả

1-4

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1KTV5

1-4

3.00

6.00

8.00

10.00

Ghi chú:

1. Mức lập HSKT thửa đất chỉ áp dụng khi thiết kế kỹ thuật- dự toán (hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật) quy định. Mức xác nhận diện tích tỉ lệ 1/10000-1/25000 chỉ tính cho đất giao cho hộ gia đình (khoảng 15-30% diện tích). Đơn vị tính là công nhóm/ha.

2. Trường hợp lập bản vẽ theo phương pháp truyền thống không tính mức số 2.5 trong bảng trên.

 

IV. Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng phương pháp đo đạc mặt đất

1. Nội dung công việc

1.1. Bản đồ tỉ lệ 1/200, 1/500 và 1/1000

1.1.1. Đo vẽ bản đồ gốc

a) Ngoại nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính phường với UBND phường.

- Lập lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, chôn mốc; đo nối; tính toán.

- Xác định ranh giới thửa đất: đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng sử dụng.

- Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo, dụng cụ; đo vẽ chi tiét, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo; điều tra ghi tên người sử dụng đất (khu vực không lập biên bản xác định ranh giới thửa đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.

- Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực đã có BĐĐC cũ.

- Xác nhận diện tích (hiện trạng) với người sử dụng đất.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

b) Nội nghiệp:

- Lập bản gốc: chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lập bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; tính diện tích thửa đất.

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).

- Đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ.

- Tính diện tích.

- Xác nhận hồ sơ các cấp: lập sổ mục kê (theo hiện trạng) tạm thời theo tờ bản đồ gốc (và theo tờ BĐĐC (theo cấp xã), tổng hợp diện tích mảnh (trong đó có cả số lượng thửa, số lượng nhà); phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.1.2. Biên tập BĐĐC theo xã (phường, thị trấn)

- Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính.

- Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị cho nhân bản. Nhân bản theo một trong các phương pháp: can vẽ khi bản gốc là đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số. Phục vụ KTNT.

- Giao nộp sản phẩm: hoàn thành thủ tục pháp lý; giao nộp sản phẩm cho cấp quản lý.

1.2. Bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000

1.2.1. Đo vẽ bản đồ gốc

a) Ngoại nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã với UBND xã.

- Lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối, tính toán.

- Xác định ranh giới thửa đất.

- Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo; đo chi tiết; lập bản lược đồ; điều tra, ghi tên người sử dụng đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.

- Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực có BĐĐC cũ

- Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất.

b) Nội nghiệp

- Vẽ bản đồ gốc: chuyển kết quả đo vẽ bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa;

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).

- Đối soát HSKTTĐ: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ.

- Tính diện tích.

- Lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc và theo tờ BĐĐC theo đơn vị hành chính cấp xã; tổng hợp diện tích mảnh.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2.2. Biên tập BĐĐC theo xã

- Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính.

- Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị nhân bản theo các phương pháp: can vẽ khi bản gốc trên đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thành thủ tục pháp lý: hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm cho các cấp quản lý.

2. Phân loại khó khăn      

* Khi phân loại khó khăn cho đo vẽ BĐĐC, ngoài căn cứ vào các nội dung quy định chung cho từng tỉ lệ bản đồ để phân loại, còn cần xét thêm các yếu tố (tiêu chí) cụ thể ở từng khu vực như sau:

1.Nhiều thửa đất không rõ ràng, bị thực phủ che khuất: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 10%.

2. Khu sình lầy ảnh hưởng nước thuỷ triều, có nhiều nhà làm trên mặt nước: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.

3.Khu vực đang quy hoạch, đất có biến động, có nhiều người sử dụng không ở tại địa phương: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.

* Trong trường hợp, khu vực đo vẽ lại chịu ảnh hưởng của cả 2 hay 3 yếu tố trên, số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm  tối đa là 25%.

* Đối với những khu vực có các yếu tố đặc biệt khó khăn mà các quy định về phân loại khó khăn chưa nêu được thì cơ quan chủ đầu tư công trình lập báo cáo khảo sát, trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

* Đối với đất dân cư đo vẽ tỉ lệ 1/1000 và 1/2000 khi số thửa trung bình trong 1 ha chỉ đạt trên 70% so với quy định thì mức vẫn được tính bằng mức quy định; nếu số thửa trung bình chỉ đạt 60-70% thì mức tính bằng 0.75 mức quy định.Trường hợp chỉ đạt dưới 60% số thửa quy định cho khó khăn loại 3 thì phải xem xét lại tỉ lệ đo vẽ bản đồ.

2.1. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/200

Loại 1: đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).

Loại 2: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).

Loại 3: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưngkhông theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 72 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).

Loại 4: khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.

Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 4.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).

2.2. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/500

Loại 1: đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi.  Giao thông  thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất dân cư thị trấn , ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 10%.

Loại 3: đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến  51 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.

 Loại 4: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 đến 61 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.

Loại 5: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 70 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.

Loại 6: khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.

Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 6.

Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%

2.3. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/1000

Loại 1: đất ruộng bậc thang vùng trung du, miền núi. Trung bình  dưới 20 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất trung du, miền núi. Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày đặc; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao thông thuận tiện. Trung bình từ  22 đến 26 thửa trong 1 ha.

Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 20 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.

Loại 4: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi; đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình từ 27 đến 35 thửa trong 1 ha.

Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 24 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.

Loại 5: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng;đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình từ  36 đến 44 thửa trong 1 ha.

Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 30 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.

Loại 6: đất dân cư thị xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.

Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 40 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.

2.4.  Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000

Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng.Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất dân cư vùng trung du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha.

Loại 4: đất dân cư vùng đồng bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.

2.5. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/5000

Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.

Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định.

Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng ( dưới 50%).Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.

Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng ( trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

 

3. Định biên

TT

       Công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị                                                                           

1

2

1

4KTV6.5

2

Lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT

2

2

1

5KTV6.0

3

Đối soát kiểm tra đo vẽ

2

1

 

3KTV4.7

4

Xác định ranh giới thửa đất. Xác nhận DT

 

2

 

2KTV6.0

5

Công việc nội nghiệp (trong bảng định mức)

 

 

 

 

4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                               Bảng 49

Mức

Danh mục công việc

Đ.biên

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuẩn bị

 

1

0.72

0.20

2.07

0.72

0.72

0.54

0.72

0.72

2.70

3.24

2

0.81

0.29

2.48

1.08

0.90

1.08

0.90

1.35

3.60

4.50

3

0.89

0.41

2.95

1.35

1.02

1.35

1.02

1.62

4.05

6.30

4

1.01

0.49

3.38

1.62

1.22

1.62

1.22

1.98

4.95

7.20

5

 

3.67

1.89

1.49

2.16

 

 

6

 

4.03

2.25

1.76

2.70

 

 

b

Lưới đo vẽ

 

1

1.53

3.78

1.98

2.34

13.50

2

1.76

4.77

2.88

3.78

20.25

3

1.96

6.21

3.06

4.95

27.90

4

2.19

7.11

4.05

6.57

32.40

5

 

7.92

6.30

 

 

6

 

8.91

9.00

 

 

c

Xác định ranh giới thửa

 

1

6.93

6.93

16.20

16.20

26.91

26.91

10.80

10.80

14.40

14.40

2

8.37

8.37

18.90

18.90

35.10

35.10

18.00

18.00

21.60

21.60

3

10.08

10.08

27.90

27.90

37.80

37.80

25.20

25.20

28.80

28.80

4

12.06

12.06

34.20

34.20

49.14

49.14

32.40

32.40

36.00

36.00

5

 

40.50

40.50

63.18

63.18

 

 

6

 

 

49.50

49.50

79.56

79.56

 

 

d

Đo vẽ chi tiết

 

1

4.78

3.15

11.70

8.10

23.85

15.30

38.88

16.20

90.00

45.00

2

6.34

4.05

14.40

10.80

29.70

18.90

52.20

25.20

117.00

67.50

3

8.06

5.22

19.44

12.60

31.50

19.80

57.60

31.50

153.00

94.50

4

10.37

7.20

25.74

16.20

46.80

35.10

72.00

39.60

189.00

126.00

5

 

32.76

20.70

60.75

44.10

 

 

6

 

42.30

29.25

74.25

58.50

 

 

e

Đối soát,kiểm tra

(Khi đã có BĐĐC cũ)

 

1

 

2.52

3.78

0.92

0.55

5.46

2.27

16.10

3.36

2

 

3.15

4.70

1.12

0.67

8.85

3.53

18.20

6.30

3

 

4.28

6.43

1.54

0.92

10.87

4.41

24.08

9.24

4

 

5.80

8.82

2.10

1.26

13.69

5.54

26.74

11.76

5

 

7.32

10.92

2.66

1.60

 

 

 

 

6

 

9.58

14.28

3.50

2.10

 

 

 

 

g

Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất

 

1

4.00

4.00

9.80

9.80

12.00

12.00

18.00

18.00

27.00

14.00

2

4.80

4.80

11.70

11.70

16.00

16.00

23.00

26.00

45.00

23.00

3

5.80

5.80

16.20

16.20

16.80

16.80

25.00

21.00

54.00

27.00

4

7.00

7.00

19.50

19.50

23.00

23.00

30.00

30.00

72.00

36.00

5

4.00

4.00

23.40

23.40

29.00

29.00

18.00

18.00

 

6

4.80

4.80

28.60

28.60

37.00

37.00

23.00

26.00

 

h

Phục vụ KTNT

5KTV6

1-6

1.80

3.60

5.40

7.20

9.00

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a

Vẽ bản đồ gôc

2KTV5

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ truyền thống

2KTV5

1

 

5.78

12.75

21.25

34.00

2

 

6.97

13.60

26.50

39.00

3

 

8.33

15.30

27.00

40.25

4

 

 

 

34.00

46.75

 

Bản đồ số

2KTV5

1

2.04

4.59

10.20

17.00

27.20

2

2.47

5.61

10.88

22.00

32.00

3

2.86

6.63

12.24

23.00

33.00

4

3.54

7.99

14.62

27.20

37.40

5

 

9.61

21.25

 

 

6

 

11.48

25.50

 

 

b

Lập HSKT thửa đất

2KTV5

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ truyền thống

2KTV5

1

0.57

2.66

6.80

14.03

25.50

2

0.80

3.46

8.00

18.00

28.00

3

0.95

4.17

8.20

20.00

30.50

4

1.15

4.97

 

22.10

34.00

5

 

5.86

 

 

 

6

 

7.10

 

 

 

 

Bản đồ số

2KTV5

1

0.34

1.11

2.72

5.53

10.20

2

0.43

1.36

3.00

6.50

11.00

3

0.43

1.70

3.40

7.50

12.20

4

0.51

2.04

4.42

8.50

13.60

5

 

2.30

5.70

 

 

6

 

2.89

7.06

 

 

c

Đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ

2KTV5

1

0.94

2.38

3.32

4.85

9.18

2

1.11

2.98

4.20

6.50

15.30

3

1.36

3.66

4.30

6.60

18.36

4

1.53

4.42

5.36

8.16

24.48

5

 

5.10

6.89

 

 

6

 

6.29

8.41

 

 

d

Tính diện tích

2KTV5

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ truyền thống

2KTV5

1

0.57

2.68

6.80

14.03

25.50

2

0.80

3.49

7.48

17.00

30.00

3

0.96

4.20

8.50

19.03

32.00

4

1.16

5.01

11.08 

21.25

34.00

5

 

5.90

 

 

 

6

 

7.15

 

 

 

 

Bản đồ số

2KTV5

1-6

0.43

0.60

0.77

0.94

1.11

e

Xác nhận hồ sơ các cấp

1KTV8

1-6

4.25

5.95

9.35

12.75

25.50

g

Lập sổ mục kê

1KTV3

1

1.87

4.42

4.25

8.50

15.30

2

2.55

6.04

4.68

10.75

18.00

3

3.40

7.74

5.10

11.50

19.30

4

4.34

10.54

6.80

12.75

20.40

5

 

13.77

8.50

 

 

6

 

17.68

10.63

 

 

 

 

 

 

 

 

h

Phục vụ KTNT, giao nộp

2KTV5

1

1.02

2.04

2.13

2.72

4.25

2

1.28

2.64

3.15

4.59

6.80

3

1.70

3.23

4.25

4.68

10.20

4

2.04

4.08

4.85

6.80

16.15

5

 

4.93

5.95

 

 

6

 

6.38

7.23

 

 

2

Biên tập BĐĐC theo xã

 

 

 

 

 

 

2.1

Biên tập và nhân bản

 

 

 

 

 

 

 

a

Can vẽ

1KTV3

1

 

3.40

7.65

12.75

20.40

2

 

4.08

8.08

15.00

22.50

3

 

4.93

9.35

16.00

23.40

4

 

 

 

17.85

25.50

b

Biên tập bản đồ số

2KTV5

1-6

0.51

0.60

0.68

0.77

0.85

c

Nhân bản phục vụ

giao đất (1bộ)

1KTV3

1-6

0.03

0.03

0.03

0.04

0.04

2.2

Giao nộp thành quả (công/xã)

2KTV5

 

10.20

10.20

10.20

10.20

10.20

Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ bản đồ gốc (ngoại nghiệp và nội nghiệp)

 

V. số hoá bản đồ địa chính. chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính

1. Nội dung công việc

1.1. Số hoá bản đồ địa chính

a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu); chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, Set Up phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.

Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung. lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hoá và các bước KTNT sau này).

b) Số hoá nội dung bản đồ: số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra số hoá: kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.

c) Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên.

d) In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra.

e) Ghi bản đồ trên đĩa CD.

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

1.2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC số dạng véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a) Nắn chuyển, biên tập:

Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới, chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

Nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.

Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.

b) In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun.

c) Ghi bản đồ vầo đĩa CD.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn: để thuận tiện cho áp dụng, phân loại khó khăn khi số hoá bản đồ địa chính theo như phân loại khó khăn cho BĐĐC đo vẽ tại thực địa.

3. Định biên: 1KTV6

4. Định mức: công / mảnh                                                                                             Bảng 50

Mức

Danh mục công việc

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Số hoá bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

1.1

Quét bản đồ

1-6

0.40

0.40

0.40

0.40

1.2

Số hoá

1

3.20

7.20

12.00

19.20

2

3.84

7.60

16.80

25.60

3

4.64

8.80

12.00

19.20

4

5.60

10.40

16.80

25.60

5

6.72

15.20

 

 

6

8.00

18.40

 

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

0.80

1.80

3.00

5.00

2

1.00

2.00

4.00

6.00

3

1.20

2.20

3.00

5.00

4

1.40

2.50

4.00

6.00

5

1.70

3.80

 

 

6

2.00

4.50

 

 

1.4

 In phun

1-6

0.30

0.30

0.30

0.30

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1-6

0.20

0.20

0.20

0.20

1.6

Phục vụ KTNT

1-6

1.00

1.00

1.00

1.50

 

Tổng

1

4.90

9.90

15.90

25.10

2

5.74

10.50

21.70

32.50

3

6.74

11.90

15.90

25.10

4

7.90

13.80

21.70

32.50

5

9.32

19.90

 

 

6

10.90

23.80

 

 

2

Chuyển đổi BĐ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

2.1

 Biên tập         

1

 

 

3.50

5.50

2

 

 

4.00

6.00

3

 

 

4.50

6.50

4

 

 

5.00

7.00

2.2

 In phun

1-4

 

 

0.40

0.50

2.3

Ghi bản đồ vào đĩa CD

1-4

 

 

0.10

0.15

2.5

Phục vụ KTNT

1-4

 

 

0.10

0.3

 

Cộng

1

 

 

4.10

6.45

2

 

 

4.60

6.95

3

 

 

5.10

7.45

4

 

 

5.60

7.95

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức số 2.2 và 2.3 trong bảng 51.

VI. Trích đo thửa đất

1. Nội dung công việc: khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

2. Định biên: 3 KTV6

 

 

3. Định mức: công nhóm / thửa đất                                                                                                                    

STT

Loại đất

Dưới

100 m2

Dưới

300 m2

Dưới

500 m2

Dưới

1000 m2

Dưới

3000 m2

Dưới

10000 m2

1

Đất nông thôn, lâm nghiệp

2.00

2.50

3.00

3.75

5.00

7.50

2

Đất đô thị

3.00

4.25

4.50

5.65

7.50

11.25

            Ghi chú:

            1. Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước).

            2. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ nhà nước thì tính lại mức cho phù hợp.

 

Phần 3:

ĐỊNH MỨC VẬT TỰ VÀ THIẾT BỊ

CHƯƠNG MỘT :ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC

I. Lưới thiên văn

1.  Dụng cụ tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn          

                                                     Ca / điểm                                                                                                Bảng 51

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Tìm điểm

Chọn điểm

Xây bệ

Đo ngắm

Tính toán

1

Áo rét bảo hộ lao động

Cái

18

3.78

7.20

24.95

142.56

7.58

2

Áo mưa bạt

Cái

18

3.78

7.20

24.95

142.56

 

3

Ba lô

Cái

18

10.08

19.21

66.53

380.16

 

4

Bi đông nhựa

Cái

12

3.36

2.74

9.50

31.68

 

5

Búa đinh

Cái

36

 

 

1.19

 

 

6

Bộ đồ nề

Bộ

24

 

 

3.56

 

 

7

Bộ khăc chữ mặt mốc

Bộ

24

 

 

1.19

 

 

8

Compa đơn

Cái

24

0.42

 

 

 

 

9

Compa kép

Cái

24

0.42

 

 

 

 

10

Cuốc bàn

Cái

12

 

 

1.19

 

 

11

Cuốc chim

Cái

24

 

 

1.19

 

 

12

Dao phát cây

Cái

12

 

0.34

1.19

 

 

13

Đèn pin

Bộ

12

0.42

0.34

1.19

3.96

 

14

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.42

0.34

1.19

3.96

3.79

15

Găng tay bạt

Đôi

6

 

7.20

29.95

 

 

16

Giầy cao cổ

Đôi

12

10.08

19.21

66.53

380.16

 

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.52

2.06

7.13

23.76

22.75

18

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

 

 

 

7.92

 

19

Mũ cứng

Cái

12

10.08

19.21

66.53

380.16

 

20

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

 

 

 

3.96

 

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.42

0.34

1.19

3.96

 

22

ống đựng bản đồ

Cái

24

2.52

 

7.13

23.76

 

23

Quàn áo bảo hộ lao động

Bộ

9

10.08

19.21

66.53

380.16

60.67

24

Quy phạm

Quyển

48

0.42

0.34

1.19

3.96

3.79

25

Tất sợi

Đôi

6

10.08

19.21

66.53

380.16

 

26

Thước đo độ

Cái

24

0.42

 

 

 

 

27

Thuốn sắt

Cái

36

0.42

 

 

 

 

28

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.42

 

 

 

 

29

Thước thép cuộn 2m

Cái

9

0.42

0.34

1.19

3.96

 

30

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.52

2.06

7.13

23.76

22.75

31

Xẻng

Cái

12

0.42

 

1.19

 

 

32

Xô tôn đựng nước

Cái

12

 

 

3.56

 

 

33

ẩm kế

Cái

48

 

 

 

3.96

 

34

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

3.96

 

35

áp kế

Cái

48

 

 

 

3.96

 

36

Đồng hồ đo thiên văn

Cái

48

 

 

 

3.96

 

37

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

 

 

 

3.96

 

38

Bàn đạc chiếu điểm

Cái

48

 

 

 

3.96

 

39

Đèn chiếu

Cái

48

 

 

 

3.96

 

40

Gương chiếu

Cái

48

 

 

 

3.96

 

41

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

2.00

 

42

Máy bộ đàm

Cái

120

 

 

 

19.80

 

43

Đầu ghi CD (0.04Kw)

Cái

96

 

 

 

 

0.05

44

Máy thu tín hiệu giờ

Bộ

120

 

 

 

19.80

 

45

Máy in laze A4  0.5Kw

Cái

72

 

 

 

 

0.001

46

Điện

Kw

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn loại 3. Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

Tìm điểm

Chọn điểm

Xây bệ

Đo ngắm

Tính toán

1

0.70

0.60

0.75

0.95

1.00

 

2

0.85

0.80

0.90

0.97

1.00

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2. Thiết bị đo ngắm, tính toán lưới thiên văn cho lưói thiên văn         Ca / điểm           Bảng 52

 

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

Máy đo thiên văn

Bộ

1

18.55

19.20

19.80

 

Máy kinh vĩ chiếu điểm

Bộ

1

18.55

19.20

19.80

 

Xe ô tô 12 chỗ

Cái

1

3.71

3.84

3.96

2

Tính toán

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính   (0.35Kw)

Cái

1

22.75

22.75

22.75

 

Điện

Kw

 

67.0

67.0

67.0

 

3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn    Bảng 53

 

STT

Danh mục

ĐVT

Tìm điểm

Chọn điểm

Xây bệ

Đo ngắm

Tính toán

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

 

2

Bản Fotocopy BĐĐH

Tờ

0.40

 

 

 

 

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

 

 

0.30

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

 

 

0.50

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

 

 

1.00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

8

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0.35

 

9

Đĩa mềm

Cái

 

 

 

 

1.00

10

Đĩa CD

Cái

 

 

 

 

1.00

11

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.50

 

 

 

 

12

Ghi chú điểm độ cao cũ

Tờ

1.00

 

 

 

 

13

Ghi chú điểm tọa độ mới

Tờ

 

 

2.00

 

 

14

Mực in laze

Hộp

 

 

 

 

0.002

15

Mực đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

16

Pin đèn

đôi

0.20

0.20

0.20

0.20

 

17

Sơn đỏ

Kg

0.00

0.00

0.00

 

 

18

Sổ đo các loại

Quyển

 

 

 

2.00

 

19

Sổ ghi chép

Quyển

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

20

Số liệu tọa độ điểm gốc

Điểm

 

 

 

 

1.00

21

Số liệu độ cao điểm gốc

Điểm

 

 

 

 

1.00

22

Xăng ô tô

Lít

 

 

 

7.00

 

23

Xi măng

Kg

 

 

107.00

 

 

24

Cát vàng

m3

 

 

0.14

 

 

25

Đá dăm

m3

 

 

0.28

 

 

26

Gỗ cốp pha

m3

 

 

0.10

 

 

27

Sổ đo sai đồng hồ

Quyển

 

 

 

1.00

 

28

Sổ đo tín hiệu giờ

Quyển

 

 

 

1.00

 

29

Sổ đo vĩ độ

Quyển

 

 

 

1.00

 

30

Sổ đo góc phương vị TV

Quyển

 

 

 

1.00

 

31

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

 

 

 

1.00

 

32

Sổ đo nguyên tố quy tâm

Quyển

 

 

 

1.00

 

33

Bảng tính độ sai đồng hồ

Tờ

 

 

 

1.00

 

34

Bảng tính kết quả hoành độ

Tờ

 

 

 

1.00

 

35

Bảng tính kết quả kinh độ

Tờ

 

 

 

1.00

 

36

Bảng tính kết quả vĩ độ

Tờ

 

 

 

1.00

 

37

Bảng tính góc phương vị

Tờ

 

 

 

1.00

 

38

Bảng tính quy tâm

Tờ

 

 

 

1.00

 

39

Bảng tính thiên văn

Tờ

 

 

 

1.00

 

40

Bảng tóm tắt tình hình đo

Tờ

 

 

 

3.00

 

41

Giấy A4 (nội)

Ram

 

 

 

 

0.01

 

Ghi chú: mức vật liệu cho các loại khó khăn tínhnhư nhau.

II. Lưới trọng lực

1. Chọn điểm trọng lực           

1.1. Dụng cụ chọn điểm trọng lực      

a) Dụng cụ chọn điểm trọng lực mới

 

              Ca / điểm                                        Bảng 54

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

2.78

1.95

1.37

0.69

2

áo mưa bạt

Cái

18

2.78

1.95

1.37

0.69

3

Ba lô

Cái

18

7.40

5.20

3.64

1.84

4

Bi đông nhựa

Cái

12

1.48

1.04

0.73

0.37

5

Dao phát cây

Cái

12

0.37

0.26

0.18

0.09

6

Đèn pin

Bộ

12

0.19

0.13

0.09

0.05

7

Địa bàn

Cái

36

0.19

0.13

0.09

0.05

8

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.19

0.13

0.09

0.05

9

Găng tay bạt

Đôi

6

2.78

1.95

1.37

0.69

10

Giầy cao cổ

Đôi

12

7.40

5.20

3.64

1.84

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.11

0.78

0.55

0.28

12

Mũ cứng

Cái

12

1.48

1.04

0.73

0.37

13

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.19

0.13

0.09

0.05

14

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1.11

0.78

0.55

0.28

15

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

7.40

5.20

3.64

1.84

16

Quy phạm

Quyển

48

0.19

0.13

0.09

0.05

17

Tất sợi

đôi

6

7.40

5.20

3.64

1.84

18

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.09

0.07

0.05

0.02

19

Thước 3 cạnh

Cái

24

0.19

0.13

0.09

0.05

20

Búa đinh đóng cọc

cái

 

 

 

 

0.05

                                                                                                                       

 

Ghi chú: mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

Khó khăn

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

 

1

0.90

0.90

0.90

0.90

 

2

0.95

0.95

0.95

0.95

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.05

1.05

1.05

1.05

 

 

5

1.10

1.10

1.10

1.10

 

b) Dụng cụ chọn điểm trọng lực là điểm tọa độ                      Ca / điểm                         Bảng 55

 

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

4.86

4.35

1.92

1.50

2

áo mưa bạt

Cái

18

4.86

4.35

1.92

1.50

3

Ba lô

Cái

18

12.96

11.60

5.12

4.00

4

Bi đông nhựa

Cái

12

12.96

11.60

5.12

4.00

5

Compa

Cái

24

0.65

0.58

0.26

0.20

6

Cuốc chim

Cái

24

0.32

0.29

0.13

0.10

7

Dao phát cây

Cái

12

0.65

0.58

0.26

0.20

8

Đèn pin

Bộ

12

0.32

0.29

0.13

0.10

9

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.32

0.29

0.13

0.10

10

Găng tay bạt

đôi

6

4.86

4.35

1.92

1.50

11

Giầy cao cổ

đôi

12

12.96

11.60

5.12

4.00

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.94

1.74

0.77

0.60

13

Mũ cứng

Cái

12

12.96

11.60

5.12

4.00

14

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.32

0.29

0.13

0.10

15

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

12.96

11.60

5.12

4.00

16

Quy phạm

Quyển

48

0.32

0.29

0.13

0.10

17

Tất sợi

Đôi

6

12.96

11.60

5.12

4.00

18

Thước đo độ

Cái

24

0.32

0.29

0.13

0.10

19

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.16

0.15

0.06

0.05

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

20

Thước 3 cạnh

Cái

24

0.32

0.29

0.13

0.10

21

Xẻng

Cái

12

0.65

0.58

0.26

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

      Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 

Khó khăn

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

 

1

0.75

0.75

0.75

0.70

 

2

0.85

0.85

0.85

0.85

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.15

1.15

1.20

1.20

 

 

5

1.30

1.30

1.40

1.50

 

1.2. Thiết bị chọn điểm trọng lực                      Ca / điểm                              Bảng 56

 

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chọn điểm trọng lực mới

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

 

 

 

 

 

1.1

Hạng I

 

 

0.34

0.36

0.37

0.39

0.40

1.2

Hạng II

 

 

0.24

0.25

0.26

0.27

0.29

1.3

Hạng III

 

 

0.17

0.17

0.18

0.19

0.20

1.4

Chi tiết

 

 

0.08

0.09

0.09

0.10

0.10

2

Chọn điểm trọng lực là điểm tọa độ cũ

 

 

 

 

 

2.1

Hạng I

 

1

0.48

0.57

0.65

0.75

0.84

2.2

Hạng II

 

 

0.42

0.51

0.58

0.68

0.76

2.3

Hạng III

 

 

0.19

0.22

0.26

0.30

0.37

2.4

Chi tiết

 

 

0.14

0.17

0.20

0.24

0.30

 

1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm trọng lực                                              Bảng 57

 

S

Danh mục

ĐV

Tìm

Chọn điểm

TT

tính

điểm

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

0.05

2

Bản Fotocopy BĐĐH

Tờ

 

0.20

0.20

0.20

0.20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

4

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

5

Dầu nhờn

Lít

 

0.25

0.25

0.25

0.25

6

Ghi chú điểm độ cao cũ

Tờ

1.00

 

 

 

 

7

Mực đỏ

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

8

Mực xanh

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

9

Mực đen

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

10

Pin đèn

Đôi

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

11

Sổ  ghi chép

Quyển

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

12

Xăng ô tô

Lít

 

5.00

5.00

5.00

5.00

13

Cọc gỗ (4x4x30)cm

Cái

 

 

 

 

1.00

 

Ghi chú:

1. Vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

2. Mức chọn điểm khi mốc chôn và mốc gắn như nhau.

3. Mức chọn điểm có 2 trường hợp:

- Chọn điểm mới: tính theo mức chọn điểm trên.

- Chọn điểm khi sử dụng điểm tọa độ: mức bao gồm mức tìm điểm và chọn điểm trên.

 

2. Kiểm nghiệm máy đo trọng lực

2.1. Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực                      Ca/ máy                                Bảng 58

 

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

19.20

14.40

13.20

7.20

2

Ba lô

Cái

18

51.20

38.40

35.20

19.20

3

Bi đông nhựa

Cái

12

51.20

38.40

35.20

19.20

4

Đệm mút giữ máy 40x40

Tấm

6

0.13

0.13

0.13

0.13

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

5

Đệm mút 1x1.2m

Tấm

4

0.13

0.13

0.13

0.13

6

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

24

0.02

0.02

0.02

0.02

7

Compa

Cái

24

0.02

0.02

0.02

0.02

8

Cao su chằng máy

Cái

6

0.13

0.13

0.13

0.13

9

Dao phát cây

Cái

12

0.02

0.02

0.02

0.02

10

Đèn pin

Bộ

12

0.02

0.02

0.02

0.02

11

Ghế xếp ghi sổ

Cái

6

0.07

0.07

0.07

0.07

12

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.02

0.02

0.02

0.02

13

Giầy cao cổ

Đôi

12

51.20

38.40

35.20

19.20

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.15

0.15

0.15

0.15

15

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

0.05

0.05

0.05

0.05

16

Mũ cứng

Cái

12

51.20

38.40

35.20

19.20

17

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.02

0.02

0.02

0.02

18

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.02

0.02

0.02

0.02

19

Nhiệt kế

Cái

24

0.10

0.10

0.10

0.10

20

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.15

0.15

0.15

0.15

21

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

51.20

38.40

35.20

19.20

22

Quy phạm

Quyển

48

0.02

0.02

0.02

0.02

23

Tất sợi

Đôi

6

3.20

3.20

3.20

3.20

24

Máy phát điện nhỏ

Cái

96

0.15

0.15

0.15

0.15

25

Máy nạp ắc quy

Cái

96

0.15

0.15

0.15

0.15

26

ắc quy

Bộ

60

0.15

0.15

0.15

0.15

27

Dụng cụ đo a xít

Cái

96

0.02

0.02

0.02

0.02

28

Máy tính tay

Cái

36

0.02

0.02

0.02

0.02

 

2.2. Thiết bị kiểm nghiệm máy đo trọng lực           Ca / máy                                         Bảng 59

 

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1

Máy đo trọng lực

Bộ

1

2.40

2.40

2.40

2.40

2

Ô tô 12 chỗ

Cái

1

0.40

0.40

0.40

0.40

 

            2.3. Vật liệu kiểm nghiệm máy đo trọng lực                   Bảng 60

 

STT

Danh mục

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép

Quyển

0.20

2

Bảng xác định sai số chập đọc

Tờ

1.00

3

Bảng xác định sai số zen

Tờ

1.00

4

Bảng xác định sai số độ không

Tờ

1.00

5

Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ

Tờ

1.00

6

Xăng ô tô

Lít

2.00

7

Dầu nhờn

Lít

0.10

 

3. Đổ, chôn mốc trọng lực (đổ mốc, gắn mốc), đo và tính toán trọng lực

3.1. Dụng cụ

            a) Dụng cụ đổ mốc, gắn mốc trọng lực     Ca / điểm (mốc)                             Bảng 61

STT

Danh mục

ĐV

tính

Thời hạn

Đổ mốc

Gắn mốc

Hạng

I

Hạng II

Hạng III

Hạng II

Hạng III

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

9.86

9.86

7.47

3.56

3.56

2

áo mưa bạt

Cái

18

9.86

9.86

7.47

3.56

3.56

3

Ba lô

Cái

18

26.30

26.30

19.92

9.54

9.54

4

Bi đông nhựa

Cái

12

4.38

4.38

3.32

2.38

2.38

5

Compa

Cái

24

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

6

Cuốc bàn

Cái

12

1.10

1.10

0.83

0.59

0.59

7

Đèn pin

Bộ

12

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

8

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

9

Găng tay bạt

Đôi

6

9.86

9.86

7.47

5.35

5.35

10

Giầy cao cổ

Đôi

12

26.30

26.30

19.92

9.54

9.54

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

3.29

3.29

2.49

1.78

1.78

12

Mũ cứng

Cái

12

26.30

26.30

19.92

9.54

9.54

 

 

 

13

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

14

ống đựng bản đồ

Tấm

24

3.29

3.29

2.49

1.78

1.78

15

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

26.30

26.30

19.92

9.54

9.54

16

Quy phạm

Q.

48

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

17

Tất sợi

Đôi

6

26.30

26.30

19.92

9.54

9.54

18

Thước đo độ

Cái

24

0.05

0.05

0.04

0.03

0.03

19

Thước 3 cạnh

Cái

24

0.55

0.55

0.42

0.30

0.30

20

Xẻng

Cái

12

1.64

1.64

1.25

0.89

0.89

21

Xô tôn đựng nước

Cái

12

1.10

1.10

0.83

0.59

0.59

22

Khuôn mốc

Cái

48

1.64

1.64

1.25

0.89

0.89

                                                                                   

Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

Loại

khó khăn

Đổ mốc

Gắn mốc

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng II

Hạng III

1

0.80

0.80

0.90

0.80

0.80

2

0.85

0.85

0.95

0.90

0.90

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.15

1.15

1.05

1.10

1.10

 

5

1.25

1.25

1.15

1.30

1.30

 

b) Dụng cụ đo trọng lực, tính toán 

Đo trọng lực: Ca / cạnh;  Tính toán: Ca / điểm                                                                         Bảng 62

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời hạn

Đo trọng lực

Tính toán

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

Hạng I, II

Hạng III

Chi

tiết

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

45.65

19.84

8.05

0.43

0.55

0.37

0.19

2

Ba lô

Cái

18

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

3

Bi đông nhựa

Cái

12

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

4

Đệm mút giữ máy 40x40

Tấm

6

4.76

2.76

1.22

0.12

 

 

 

5

Đệm mút 1mx1.2m

Tấm

4

4.76

2.76

1.22

0.12

 

 

 

6

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

24

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

7

Compa

Cái

24

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

8

Cao su chằng máy

Cái

6

4.76

2.76

1.22

0.12

 

 

 

9

Dao phát cây

Cái

12

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

10

Đèn pin

Bộ

12

0.95

0.55

0.24

0.02

0.09

0.06

0.03

11

Ghế xếp ghi sổ

Cái

6

2.85

1.65

0.73

0.07

 

 

 

12

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.95

0.55

0.24

0.02

0.09

0.06

0.03

13

Giầy cao cổ

Đôi

12

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5.71

3.31

1.46

0.14

0.55

0.37

0.19

15

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

1.90

1.10

0.49

0.05

 

 

 

16

Mũ cứng

Cái

12

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

17

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

18

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.95

0.55

0.24

0.02

0.09

0.06

0.03

19

Nhiệt kế

Cái

24

3.80

2.20

0.98

0.10

 

 

 

20

ống đựng bản đồ

Cái

24

5.71

3.31

1.46

0.14

0.55

0.37

0.19

21

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

22

Quy phạm

Quyển

48

0.95

0.55

0.24

0.02

0.09

0.06

0.03

23

Tất sợi

Đôi

6

121.73

52.90

21.47

1.15

1.47

0.99

0.50

24

Máy phát điện nhỏ

Cái

96

5.71

3.31

1.46

0.14

 

 

 

25

Máy nạp ắc quy

Cái

96

5.71

3.31

1.46

0.14

 

 

 

26

ắc quy

Bộ

60

5.71

3.31

1.46

0.14

 

 

 

27

Dụng cụ đo a xít

Cái

96

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

28

Máy tính tay

Cái

36

0.95

0.55

0.24

0.02

 

 

 

29

Máy in laze A4   0.5Kw

 

 

 

 

 

 

0.001

0.001

0.001

 

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng trang sau:

Ghi chú bảng 62

   Mức trong bảng 62 tính cho loại KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

 

Đo trọng lực

Tính toán

KK

Hạng

 I

Hạng II

Hạng III

Chi

tiết

Hạng I, II

Hạng III

Chi

tiết

1

0.90

0.80

0.90

0.90

1

1

1

2

0.95

0.90

0.95

0.90

1

1

1

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1

1

1

4

1.05

1.05

1.05

1.10

1

1

1

5

1.15

1.25

1.15

   1.20

1

1

1

 

c) Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực                  Ca / máy                                Bảng 63

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời hạn

Kiểm nghiệm

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

45.65

19.84

8.05

0.43

2

Ba lô

Cái

18

121.73

52.90

21.47

1.15

3

Bi đông nhựa

Cái

12

121.73

52.90

21.47

1.15

4

Đệm mút giữ máy 40x40

Tấm

6

4.76

2.76

1.22

0.12

5

Đệm mút 1mx1.2m

Tấm

4

4.76

2.76

1.22

0.12

6

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

24

0.95

0.55

0.24

0.02

7

Compa

Cái

24

0.95

0.55

0.24

0.02

8

Cao su chằng máy

Cái

6

4.76

2.76

1.22

0.12

9

Dao phát cây

Cái

12

0.95

0.55

0.24

0.02

10

Đèn pin

Bộ

12

0.95

0.55

0.24

0.02

11

Ghế xếp ghi sổ

Cái

6

2.85

1.65

0.73

0.07

12

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.95

0.55

0.24

0.02

13

Giầy cao cổ

Đôi

12

121.73

52.90

21.47

1.15

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5.71

3.31

1.46

0.14

15

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

1.90

1.10

0.49

0.05

16

Mũ cứng

Cái

12

121.73

52.90

21.47

1.15

17

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.95

0.55

0.24

0.02

18

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.95

0.55

0.24

0.02

19

Nhiệt kế

Cái

24

3.80

2.20

0.98

0.10

20

ống đựng bản đồ

Cái

24

5.71

3.31

1.46

0.14

21

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

121.73

52.90

21.47

1.15

22

Quy phạm

Quyển

48

0.95

0.55

0.24

0.02

23

Tất sợi

Đôi

6

121.73

52.90

21.47

1.15

24

Máy phát điện nhỏ

Cái

96

5.71

3.31

1.46

0.14

25

Máy nạp ắc quy

Cái

96

5.71

3.31

1.46

0.14

26

ắc quy

Bộ

60

5.71

3.31

1.46

0.14

27

Dụng cụ đo a xít

Cái

96

0.95

0.55

0.24

0.02

28

Máy tính tay

Cái

36

0.95

0.55

0.24

0.02

 

3.2. Thiết bị đổ mốc, gắn mốc, đo trọng lực, tính toán                       

Đo trọng lực: Ca / cạnh;  tính toán: Ca / điểm;  đổ mốc: Ca/ điểm                                  Bảng 64

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đổ mốc, gắn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

 

 

 

 

 

1.1

Đổ mốc hạng I, II

 

 

0.44

0.47

0.55

0.62

0.69

1.2

Đổ môc hạng III

 

 

0.37

0.39

0.42

0.44

0.47

1.3

Gắn mốc hạng II, III

 

 

0.24

0.27

0.30

0.33

0.38

2

Đo trọng lực

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hạng I

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo trọng lực

Bộ

1

5.19

5.42

5.71

6.10

6.48

Máy bay

 

 

Thuê

2.2

Hạng II

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo trọng lực

Bộ

1

2.69

2.41

3.31

3.55

4.12

Ô tô 12 chỗ

Cái

1

0.45

0.48

0.55

0.59

0.69

2.3

Hạng III

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo trọng lực

Bộ

1

1.30

1.37

1.46

1.57

1.72

Ô tô 12 chỗ

Cái

1

0.22

0.23

0.24

0.26

0.29

2.4

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo trọng lực

Bộ

1

0.13

0.13

0.14

0.16

0.17

Ô tô 12 chỗ

Cái

1

0.02

0.02

0.02

0.03

0.03

3

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hạng I, II

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính (0.35Kw)

Cái

1

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

Điện

Kw

 

1.6

1.6

1.6

1.6

1.6

3.2

Hạng III

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính (0.35Kw)

Cái

1

0.37

0.37

0.37

0.37

0.37

Điện

Kw

 

1.1

1.1

1.1

1.1

1.1

3.3

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính (0.35Kw)

Cái

1

0.19

0.19

0.19

0.19

0.19

Điện

Kw

 

0.6

0.6

0.6

0.6

0.6

 

3.3. Vật liệu đổ mốc, đo ngắm và tính toán kết`quả đo trọng lực                                 Bảng 65

STT

Danh mục

ĐVT

Đổ mốc

Đo

Tính

 

Mức vật liệu tính theo

 

Điểm

Cạnh

Điểm

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

0.05

2

Bản Fotocopy BĐĐH

Tờ

0.20

 

 

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

0.50

4

Bảng tính toán

Tờ

 

0.10

0.10

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.03

0.50

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2.00

 

2.00

7

Dầu nhờn

Lít

0.10

0.15

 

8

Giấy ô ly

Tờ

 

 

0.20

9

Thành quả tính toán

Tờ

 

 

1.00

10

Ghi chú điểm độ cao cũ

Tờ

 

2.00

 

11

Ghi chú điểm tọa độ mới

Tờ

2.00

2.00

 

12

Mực in laze

Hộp

 

 

0.002

13

Mực đen

Lọ

 

0.03

 

14

Pin đèn

đôi

0.30

0.03

 

15

Mực đỏ

Lọ

 

0.03

 

16

Mực xanh

Lọ

 

0.03

 

17

Xăng ô tô

Lít

2.00

3.00

 

18

Xi măng

Kg

200.00

 

 

19

Cát vàng

m3

0.30

 

 

20

Đá dăm

m3

0.45

 

 

21

Dấu sứ

Cái

1.00

 

 

22

Dây chão nilon

Mét

10.00

 

 

23

Sổ đo sai đồng hồ

Quyển

 

 

 

24

Sổ đo trọng lực

Quyển

 

0.10

 

25

Sổ tính kết quả đo

Quyển

 

 

0.05

26

Sổ đánh giá kết quả đo

Quyển

 

 

0.02

27

Bảng xác định sai số chập đọc

Tờ

 

0.20

 

28

Bảng xác định sai số zen

Tờ

 

0.20

 

29

Bảng xác định sai số độ không

Tờ

 

0.30

 

30

Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ

Tờ

 

0.30

 

31

Giâý A4 (nội)

 

 

 

0.01

 

Ghi chú:

1. Mức xi măng và cát  gắn mốc hạng II, III tính bằng 0.025 mức trên.

2. Mức bản đồ địa hình cho hạng III và chi tiết là 0.03.

3. Mức xăng (mức 17) và mức dầu nhờn (mức 7) không tính khi đo trọng lực hạng I.

4. Mức xăng, dầu nhờn trên tính cho đo trọng lực hạng II. Mức xăng, dầu nhờn cho đo trọng lực hạng III, chi tiết như sau:

                                    - Mức cho đo trọng lực hạng III: 2.00 lít xăng, 0.10 lít dầu nhờn.

                                    - Mức cho đo trọng lực chi tiết: 1.00 lít xăng, 0.05 lít dầu nhờn.

 

III. Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật

 
1. Chọn điểm và tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)
 
1.1. Dụng cụ chọn điểm, tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

 

            Ca / điểm                                                                                                                      Bảng 66

S

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Chọn điểm

Tìm điểm

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4    

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

4.41

3.97

3.57

3.21

4.32

2

áo mưa bạt

Cái

18

4.41

3.97

3.57

3.21

4.32

3

Ba lô

Cái

18

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

4

Bi đông nhựa

Cái

12

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

5

Cuốc bàn

Cái

12

 

 

 

 

0.96

6

Cuốc chim

Cái

24

 

 

 

 

0.48

7

Dao phát cây

Cái

12

0.98

0.88

0.79

0.71

0.96

8

Đèn pin

Bộ

12

0.49

0.44

0.40

0.36

0.48

9

Địa bàn

Cái

36

0.49

0.44

0.40

0.36

0.72

10

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.49

0.44

0.40

0.36

0.48

11

Găng tay bạt

Đôi

6

4.41

3.97

3.57

3.21

4.32

12

Giầy cao cổ

Đôi

12

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

13

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.94

2.65

2.38

2.14

2.88

14

Mũ cứng

Cái

12

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

15

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.49

0.44

0.40

0.36

0.48

16

ống đựng bản đồ

Cái

24

2.94

2.65

2.38

2.14

2.88

17

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

18

Quy phạm

Quyển

48

0.49

0.44

0.40

0.36

0.48

19

Tất sợi

Đôi

6

11.76

10.58

9.53

8.57

11.52

20

Thước 3 cạnh

Cái

24

0.49

0.44

0.40

0.36

0.48

21

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.25

0.22

0.20

0.18

0.24

22

Thuốn sắt

Cái

36

 

 

 

 

0.96

23

Xẻng

Cái

12

 

 

 

 

1.44

 

Ghi chú

1. Mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó khăn

Chọn điểm

Tìm điểm

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

0.45

0.45

0.45

0.45

0.60

2

0.65

0.65

0.65

0.60

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

    2. Mức dụng cụ tìm điểm trong bảng 66 tính cho trường hợp điểm có tường vây

        Mức dụng cụ cho trường hợp tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.35 mức đó.

 
1.2.Thiết bị tìm điểm, chọn điểm độ cao (tìm mốc cũ)

                             Ca /điểm                                                                                                       Bảng 67

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Tìm điểm

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

1

0.30

0.36

0.48

2

Chọn điểm

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

 

 

 

 

 

Hạng 1

 

 

0.22

0.33

0.49

 

Hạng 2

 

 

0.20

0.30

0.44

 

Hạng 3

 

 

0.18

0.27

0.40

 

Hạng 4

 

 

0.16

0.24

0.36

 

Ghi chú: mức thiết bị cho tìm điểm có tường vây, tìm điểm không có tường vây tính như nhau.

 

 

 

 

1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm độ cao                                                                             Bảng 68

S

Danh mục

ĐV

Tìm

Chọn điểm

TT

 

tính

điểm

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

0.05

2

Bản Fotocopy BĐĐH

Tờ

 

0.20

0.20

0.20

0.20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

4

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

5

Ghi chú điểm độ cao cũ

Tờ

1.00

 

 

 

 

6

Mực đỏ

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

7

Mực xanh

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

8

Mực đen

Lọ

 

0.03

0.03

0.03

0.03

9

Pin đèn

Đôi

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

10

Sổ  ghi chép

Quyển

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

11

Xăng ô tô

Lít

5.00

5.00

5.00

5.00

 

12

Dầu nhờn

Lít

0.25

0.25

0.25

0.25

 

 

2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

 

2.1. Dụng cụ đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

                         Ca / điểm                                                                                                                    Bảng 69

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời hạn

Đổ, chôn mốc

Xây tường vây

Cơ bản

Mốc thường

Tạm thời

Mốc gắn

Mốc

Cơ bản

Mốc

thường

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

29.52

11.43

4.57

1.44

3.24

2.70

2

áo mưa bạt

Cái

18

29.52

11.43

4.57

1.44

3.24

2.70

3

Ba lô

Cái

18

78.72

30.48

12.19

3.84

8.64

7.20

4

Bi đông nhựa

Cái

12

78.72

30.48

12.19

1.28

2.88

2.40

5

Bộ đồ nề

Bộ

24

0.15

0.06

0.02

0.02

1.44

1.20

6

Compa

Cái

24

1.54

0.61

0.24

0.16

0.00

0.00

7

Cuốc bàn

Cái

12

3.08

1.21

0.48

0.32

0.72

0.60

8

Cuốc chim

Cái

24

1.54

0.61

0.24

0.16

0.36

0.30

9

Đèn pin

Bộ

12

1.54

0.61

0.24

0.16

0.36

0.30

10

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

1.54

0.61

0.24

0.16

0.36

0.30

11

Găng tay bạt

đôi

6

29.52

11.43

4.57

1.92

4.32

3.60

12

Giầy cao cổ

đôi

12

78.72

30.48

12.19

3.84

8.64

7.20

13

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

9.24

3.63

1.45

0.96

2.16

1.80

14

Mũ cứng

Cái

12

78.72

30.48

12.19

3.84

8.64

7.20

15

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

1.54

0.61

0.24

0.16

0.36

0.30

16

ống đựng bản đồ

Cái

24

9.24

3.63

1.45

0.96

2.16

1.80

17

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

78.72

30.48

12.19

3.84

8.64

7.20

18

Quy phạm

Quyển

48

1.54

0.61

0.24

0.16

0.36

0.30

19

Tất sợi

đôi

6

78.72

30.48

12.19

3.48

8.64

7.20

20

Thước đo độ

Cái

24

1.54

0.61

0.24

0.16

 

 

21

Thước 3 cạnh

Cái

24

1.54

0.61

0.24

0.16

 

 

22

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.77

0.30

0.12

0.08

 

 

23

Xẻng

Cái

12

4.62

1.82

0.73

0.48

0.36

0.30

24

Xô tôn đựng nước

Cái

12

3.08

1.21

0.48

0.32

2.16

1.80

 

Ghi chú

1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Loại

khó khăn

Đổ, chôn mốc

Xây tường vây

Cơ bản

Mốc thường

Tạm thời

Mốc gắn

Mốc

Cơ bản

Mốc

Thường

1

0.70

0.65

0.65

0.80

1

1

2

0.85

0.70

0.70

0.90

1

1

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1

1

       2. Không xây tường vây cho mốc tạm thời và mốc gắn.

 

 

 

 

2.2. Thiết bị đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

                               Ca / điểm                                                                                                        Bảng 70

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

 Đổ mốc, chôn mốc gắn mốc

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 - 12 chỗ

Cái

1

 

 

 

1.1

Mốc cơ bản

 

 

1.10

1.32

1.54

1.2

Mốc thường

 

 

0.38

0.44

0.60

1.3

Mốc tạm thời

 

 

0.15

0.18

0.24

1.4

Gắn mốc

 

 

0.13

0.15

0.16

2

Xây tường vây

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 - 12 chỗ

Cái

 

 

 

 

2.1

Mốc cơ bản

 

 

0.36

0.36

0.36

2.2

Mốc thường

 

 

0.30

0.30

0.30

 

2.3. Vật liệu đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao    Bảng 71

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Chôn mốc

Xây tường vây

Cơ bản

Thường

Tạm thời

Gắn

Mốc cơ bản

Mốc thường

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.03

0.03

0.02

0.03

0.03

3

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

 

2.00

2.00

4

Ghi chú điểm độ cao mới

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Pin đèn

Đôi

0.30

0.30

0.30

 

0.30

0.30

6

Sơ đồ đo nối

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.02

 

 

7

Sổ  ghi chép

Quyển

0.05

0.05

0.05

0.02

0.05

0.05

8

Dấu đồng

Cái

2.00

 

 

 

 

 

9

Dấu sứ

Cái

 

1.00

 

 

 

 

10

Xi măng

Kg

134.00

37.80

6.90

6.00

107.00

107.00

11

Cát

m3

0.26

0.10

0.004

0.004

0.14

0.14

12

Đá dăm

m3

0.81

0.12

 

 

0.28

0.28

13

Đinh 7cm

Kg

0.07

 

 

 

0.10

0.05

14

Dây thép buộc

Kg

0.30

0.05

 

 

0.30

0.30

15

Gỗ cốp pha

m3

0.04

0.02

 

 

0.05

0.05

16

Sắt 10

Mét

18.80

18.80

 

 

 

 

17

Dây chão nilon

Mét

10.00

8.00

 

 

 

 

18

Cọc chống lún 1m đến 2m

Cái

15.00

12.00

 

 

24.00

20.00

19

Xăng ô tô

Lít

5.00

2.00

2.00

2.00

5.00

2.00

20

Dầu nhờn

Lít

0.25

0.10

0.10

0.10

0.25

0.10

 

Ghi chú: mức vật liệu số 18 (cọc chống lún) chỉ tính cho trường hợp phải chống lún.

 

3. Đo nối độ cao và tính toán độ cao                                                                                      

 

3.1. Dụng cụ đo nối độ cao và tính toán độ cao

 

a) Dụng cụ đo nối độ cao              Ca / km                                                                              Bảng 72

S

Danh mục

ĐV

Thời

Đo độ cao

TT

tính

Hạn

Hạng1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

K.thuật

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

2.84

1.86

1.09

0.81

0.35

2

Ba lô

Cái

18

8.54

5.60

3.26

2.43

1.04

3

Bi đông nhựa

Cái

12

8.54

5.60

3.26

2.43

1.04

4

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.01

0.004

0.003

0.002

0.002

5

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

6

Đế mia 6 kg, cọc sắt

Cái

36

0.38

0.27

 

 

 

7

Đế mia 2 kg, cọc sắt

Cái

36

 

 

0.20

0.15

0.10

8

Dao phát cây

Cái

12

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

9

Đèn pin

Bộ

12

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

10

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

11

Giầy cao cổ

Đôi

12

8.54

5.60

3.26

2.43

1.04

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.33

0.24

0.17

0.13

0.09

13

Máy tính tay

Cái

36

0.24

0.17

0.12

0.09

0.06

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

Hạn

Đo độ cao

Hạng1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

K.thuật

14

Mũ cứng

Cái

12

8.54

5.60

3.26

2.43

1.04

15

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

16

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

17

Nhiệt độ kế

Cái

24

0.21

0.15

0.11

0.08

0.06

18

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.33

0.24

0.17

0.13

0.09

19

Ô che máy

Cái

24

0.21

0.15

0.11

0.08

0.06

20

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

8.54

5.60

3.26

2.43

1.04

21

Quy phạm

Q.

48

0.06

0.04

0.03

0.02

0.02

22

Tất sợi

Đôi

6

8.54

5.60

3.26

2.69

1.04

23

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.11

0.08

0.06

0.04

0.03

24

Ghế xếp ghi sổ

Cái

6

0.16

0.12

0.09

0.06

0.04

25

Bảng nhôm ghi sổ

Cái

36

0.16

0.12

0.09

0.06

0.04

26

Mia thủy chuẩn

Bộ

36

 

 

0.20

0.15

0.10

27

Mia dạng mã vạch, inva

Bộ

84

0.38

0.27

 

 

 

                                               

Ghi chú

  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

2. Khi đo ngắm tọa độ cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 mức tính bằng 1.3 mức đo ĐCCS.

Khó

Đo độ cao

khăn

Hạng1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

K.thuật

1

0.65

0.65

0.65

0.65

0.65

2

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.35

1.30

1.30

1.30

1.30

 

3. Mức trong bảng 72 trên tính cho đo độ cao bằng máy thủy chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức đó.

 

            b) Dụng cụ tinh toán độ cao                            Ca / điểm                                                       Bảng 73

S

Danh mục

ĐV

Thời

Tính toán độ cao

TT

tính

Hạn

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

K.thuật

1

áo rét bảo hộ lao động

Cái

18

0.23

0.21

0.21

0.14

0.09

2

Ba lô

Cái

18

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

3

Bi đông nhựa

Cái

12

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

4

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.04

0.04

0.04

0.02

0.02

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.23

0.21

0.21

0.14

0.09

7

Máy tính tay

Cái

36

0.23

0.21

0.21

0.14

0.09

8

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.04

0.04

0.04

0.02

0.02

9

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.23

0.21

0.21

0.14

0.09

10

Quàn áo bảo hộ lao động

Bộ

9

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

11

Quy phạm

Q

48

0.04

0.04

0.04

0.02

0.02

12

Tất sợi

Đôi

6

0.31

0.28

0.28

0.19

0.12

13

Bàn gấp

Cái

24

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

14

Ghế gấp

Cái

24

0.62

0.56

0.56

0.38

0.24

15

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.00004

0.00004

0.00004

0.00004

0.00004

 

Ghi chú:

   1. Mức trong bảng 73 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó

Tính toán độ cao

Khăn

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

K.thuật

1

0.97

0.97

0.65

0.75

0.65

2

1.00

1.00

0.80

0.90

1.00

 

3

1

1

1

1

1

            2. Mức dụng cụ cho tính độ cao đo bằng máy thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng 73.

            3. Mức dụng cụ cho tính toán đo độ cao qua sông tính bằng mức trong bảng 73.

 

3.2. Thiết bị đo nối, tính toán độ cao                Ca / km                                                 Bảng 74

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Đo độ cao

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo độ cao hạng 1

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

0.40

0.47

0.63

0.87

Hoặc b

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

0.36

0.42

0.56

0.77

và Card 256KB

Cái

1

0.36

0.42

0.56

0.77

c

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.09

0.11

0.14

0.20

1.2

Đo độ cao hạng 2

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

0.30

0.35

0.48

0.65

Hoặc b

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

0.27

0.31

0.42

0.57

và Card 256KB

Cái

1

0.27

0.31

0.42

0.57

c

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.06

0.07

0.10

0.14

1.3

Đo độ cao hạng 3

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

0.18

0.22

0.29

0.37

Hoặc b

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

0.16

0.19

0.25

0.33

và Card 256KB

Cái

1

0.16

0.19

0.25

0.33

1.4

Đo độ cao hạng 4

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

0.14

0.18

0.23

0.29

Hoặc b

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

0.12

0.16

0.20

0.25

và Card 256KB

Cái

1

0.12

0.16

0.20

0.25

1.5

Đo độ cao kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

0.10

0.12

0.16

0.21

Hoặc b

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

0.08

0.10

0.14

0.18

và Card 256KB

Cái

1

0.08

0.10

0.21

0.18

2

Tính toán độ cao

 

 

 

 

 

 

2.1

Tính toán độ cao hạng 1

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

1

0.04

0.04

0.04

 

Phần mềm

cái

1

0.04

0.04

0.04

 

2.2

Tính toán độ cao hạng 2

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

1

0.04

0.04

0.04

 

Phần mềm

cái

1

0.04

0.04

0.04

 

2.3

Tính toán độ cao hạng 3

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

1

0.03

0.03

0.03

 

Phần mềm

cái

1

0.03

0.03

0.03

 

2.4

Tính toán độ cao hạng 4

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

1

0.02

0.02

0.02

 

Phần mềm

cái

1

0.02

0.02

0.02

 

2.5

Tính toán độ cao kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

cái

1

0.01

0.02

0.02

 

Phần mềm

cái

1

0.01

0.02

0.02

 

 

Ghi chú:

 

1. Mức thiết bị đo tọa độ bằng GPS cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.30 mức đo GPS điểm địa chính cơ sở.

2.Mức thiết bị cho tính toán độ cao trong bảng trên tính cho trương hợp đo thủy chuẩn hình học bằng máy quang cơ. Mức thiết bị cho tính độ cao đo thủy chuẩn hình học bằng máy điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng trên.

 

3.3. Vật liệu đo nối, tính toán độ cao                                                                                       Bảng 75

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Đo

Tính

Toán

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Kỹ thuật

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

0.03

0.03

2

Bảng kiểm nghiệm góc i

Tờ

0.10

0.10

0.10

0.10

0.01

 

3

Bảng tính chênh cao

Tờ

 

 

 

 

 

0.50

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.50

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

 

 

 

2.00

2.00

2.00

6

Đinh trạm nghỉ 20 cm

Cái

10.00

10.00

10.00

10.00

 

 

7

Giấy ô ly

Tờ

 

 

 

 

 

0.10

8

Giấy can

Mét

 

 

 

 

 

0.10

9

Mực đỏ

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.30

10

Mực xanh

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.30

11

Mực đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.30

12

Mực in laze

Hộp

 

 

 

 

 

0.0001

13

Pin đèn

Đôi

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

 

14

Sơ đồ đo nối

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

 

15

Sổ đo thủy chuẩn

Quyển

0.10

0.10

0.10

0.01

0.01

0.10

16

Sổ đo sai số tự điều chỉnh

Quyển

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

 

17

Sổ kiểm nghiệm

Quyển

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

 

18

Số liệu độ cao điểm gốc

Điểm

 

0.05

0.03

0.10

0.03

0.05

19

Thành quả tính toán

Tờ

 

 

 

 

 

1.00

20

Dầu nhờn

Lít

0.05

0.05

 

 

 

 

21

Xăng ô tô

Lít

1.00

1.00

 

 

 

 

22

Giấy A4 (nội)

Ram

 

 

 

 

 

0.0004

 

Ghi chú:

1. Mức vật liệu tính toán độ cao cho các hạng là như nhau. Mức vật liệu tính toán độ cao đo bằng máy thủy chuẩn điện tử bằng mức tính toán độ cao đo bằng máy thủy chuẩn quang học và bằng mức trong bảng trên.

2. Mức vật liệu đo 1km đơn trình bằng mức vật liệu 1 lần đo qua sông.

3. Mức vật liệu cho đo tọa độ các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.3 lần mức vật liệu đo địa chính cơ sở.

 

4. Đo nối độ cao qua sông

 

4.1. Dụng cụ đo nối độ cao qua sông              Ca / lần đo                                             Bảng 76

S

Danh mục

ĐV

Thời

Đo ngắm độ cao qua sông

TT

tính

Hạn

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

47.94

38.54

25.34

22.75

2

Ba lô

Cái

18

127.86

102.79

67.58

60.67

3

Bi đông nhựa

Cái

12

127.86

102.79

67.58

60.67

4

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

1.35

1.19

0.98

0.88

5

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

1.35

1.19

0.98

0.88

6

Đế mia 6 kg, cọc sắt

Cái

36

7.99

7.07

5.81

5.21

7

Đế mia 2 kg, cọc sắt

Cái

36

8.06

7.13

5.86

5.26

8

Dao phát cây

Cái

12

1.35

1.19

0.98

0.88

9

Đèn pin

Bộ

12

1.35

1.19

0.98

0.88

10

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

1.35

1.19

0.98

0.88

11

Giầy cao cổ

Đôi

12

127.86

102.79

67.58

60.67

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

8.06

7.13

5.86

5.26

13

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

2.68

2.37

1.95

1.75

14

Máy tính tay

Cái

36

5.38

4.76

3.91

3.51

15

Mũ cứng

Cái

12

127.86

102.79

67.58

60.67

16

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

1.35

1.19

0.98

0.88

17

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

1.35

1.19

0.98

0.88

18

Nhiệt độ kế

Cái

24

5.37

4.75

3.90

3.50

19

ống đựng bản đồ

Cái

24

8.06

7.13

5.86

5.26

20

Ô che máy

Cái

24

5.37

4.75

3.90

3.50

21

Quàn áo BHLĐ

Bộ

9

127.86

102.79

67.58

60.67

22

Quy phạm

Q

48

1.35

1.19

0.98

0.88

23

Tất sợi

Đôi

6

127.86

102.79

67.58

60.67

24

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

2.68

2.37

1.95

1.75

25

Ghế xếp ghi sổ

Cái

6

4.03

3.57

2.93

2.63

26

Bảng nhôm ghi sổ

Cái

36

4.03

3.57

2.93

2.63

27

Mia thủy chuẩn

Bộ

36

7.98

7.06

5.80

5.21

28

Mia dạng mã vạch, inva

Bộ

84

7.99

7.07

5.81

5.21

29

Bảng ngắm

Cái

84

7.98

7.06

5.80

5.21

                          

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại KK1 tính theo hệ số trong bảng bên.

Khó

Đo độ cao qua sông

khăn

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

0.85

0.85

0.85

0.85

2

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2. Mức mia inva cho trường hợp khi đo độ cao bằng máy quang cơ.

Mức mia dạng mã vạch cho trường hợp đo độ cao bằng máy điện tử.

 

3 Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông bằng máy thủy chuẩn quang cơ;

Khi đo bằng máy điện tử, mức tính bằng 0.85 mức trong bảng 76.

 

4. Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông rộng dưới 150m; mức cho đo độ cao qua  sông có độ rộng khác tính theo hệ số trong bảng sau:

 

  STT

Danh mục

KK

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1

Đo qua sông rộng dưới 150m

1

0.85

0.85

0.85

0.85

2

1.00

1.00

1.00

1.00

2

Đo qua sông rộng dưới 400m

1

1.05

1.05

1.05

1.05

2

1.25

1.25

1.20

1.10

3

Đo qua sông rộng dưới 1000m

1

1.30

1.15

1.05

1.05

2

1.50

1.35

1.25

1.15

4

Đo qua sông rộng trên 1000m

1

1.70

1.50

1.35

1.20

2

1.95

1.75

1.60

1.40

 

5. Mức dụng cụ tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức tại bảng 73 và không phân biệt độ rộng sông

 

4.2. Thiết bị đo nối độ cao qua sông           Ca / lần đo                                                           Bảng 77

STT

Danh mục

ĐV

tính

Số

lượng

Dưói 150m

Từ 150m đến

dưới 400m

Từ 400m đến

dưới 1000m

Trên 1000m

KK1

KK2

KK1

KK2

KK1

KK2

KK1

KK2

1

Đo độ cao qua sông hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

8.08

9.43

10.00

11.7

12.3

14.0

15.7

17.9

Hoặc b

Thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

6.88

8.02

8.50

10.0

10.4

11.9

13.3

15.3

và Card 256KB)

Cái

1

6.88

8.02

8.50

10.0

10.4

11.9

13.3

15.3

c

Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ

1

1.1

1.3

1.4

1.6

1.7

1.9

2.2

2.5

d

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

3.4

4.0

4.2

5.0

5.2

5.9

6.7

7.6

2

Đo độ cao qua sông hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

7.28

8.30

8.81

10.4

10.9

12.4

13.9

16.0

Hoặc b

Thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

6.22

7.10

7.54

8.9

9.3

10.6

11.9

13.7

và Card 256KB

Cái

1

6.22

7.10

7.54

8.9

9.3

10.6

11.9

13.7

c

Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ

1

1.1

1.2

1.3

1.5

1.6

1.8

2.0

2.3

d

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

3.1

3.5

3.7

4.4

4.6

5.2

5.9

6.7

3

Đo độ cao qua sông hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

5.9

6.8

7.3

8.6

9.1

10.4

11.8

13.6

Hoặc b

Thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

5.1

5.8

6.2

7.4

7.8

9.0

10.1

11.7

và Card 256KB

Cái

1

5.1

5.8

6.2

7.4

7.8

9.0

10.1

11.7

c

Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ

1

0.8

1.0

1.0

1.2

1.3

1.5

1.7

1.9

4

Đo độ cao qua sông hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Máy thủy chuẩn quang cơ

Bộ

1

5.3

6.1

6.6

7.8

8.2

9.4

10.6

12.3

Hoặc b

Thủy chuẩn điện tử

Bộ

1

4.6

5.3

5.6

6.7

7.0

8.1

9.1

10.5

và Card 256KB

Cái

1

4.6

5.3

5.6

6.7

7.0

8.1

9.1

10.5

c

Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ

1

0.8

0.9

0.9

1.1

1.2

1.3

1.5

1.8

 

Ghi chú: mức thiết bị tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức thiết bị tính toán độ cao tại bảng 74.

 

4.3. Vật liệu: mức vật liệu đo nối độ cao và tính toán độ cao qua sông như mức cho đo độ cao (đo đơn trình) tại bảng 75 và không phân biệt độ rộng sông.

 

IV. Lưới địa chính cơ sở

            1. Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm,

đo, tính toán lưới địa chính cơ sở      

                                                  Mốc t.vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới

                    Tường vây là: xây tường vây điểm cũ                                  Ca / điểm                          Bảng 78

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Chọn điểm

Mốc

t.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo GPS

Tính toán

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

4.05

4.86

3.24

2.36

2.81

0.26

2

áo mưa bạt

Cái

18

4.05

4.86

3.24

2.36

2.81

 

3

Ba lô

Cái

18

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

 

4

Bi đông nhựa

Cái

12

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

0.13

5

Búa đinh

Cái

36

 

0.41

0.27

 

 

 

6

Bộ đồ nề

Bộ

24

 

1.22

0.81

 

 

 

7

Bộ khăc chữ mặt mốc

Bô.

24

 

0.41

0.27

 

 

 

8

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

0.27

 

 

 

0.19

 

9

Compa đơn

Cái

24

0.27

 

 

 

0.19

 

10

Cưa cành

Cái

24

0.27

 

 

 

0.19

 

11

Cưa máy

Cái

24

0.27

 

 

 

0.19

 

12

Cuốc bàn

Cái

12

0.27

0.41

0.27

 

0.19

 

13

Cuốc chim

Cái

24

0.27

0.41

0.27

 

0.19

 

14

Dao phát cây

Cái

12

0.27

0.41

0.27

 

 

 

15

Đèn pin

Bộ

12

0.27

0.41

0.27

0.16

 

 

16

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.27

0.41

0.27

 

0.19

 

17

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.27

0.41

0.27

0.20

0.19

0.13

18

Găng tay bạt

Đôi

6

3.24

3.65

3.65

 

 

 

19

Giầy cao cổ

Đôi

12

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

 

20

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.62

2.43

1.62

1.18

1.12

0.78

21

Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái

48

 

 

 

 

0.37

 

22

Kìm cắt thép

Cái

24

 

0.41

0.27

 

 

 

23

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

 

1.12

 

24

Mũ cứng

Cái

12

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

 

25

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

 

 

 

 

0.19

 

26

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

0.27

0.41

0.27

0.20

0.19

 

27

ống đựng bản đồ

Cái

24

1.62

 

 

 

1.12

 

28

ống nhòm

Cái

60

0.27

 

 

 

0.00

 

29

Ô che máy

Cái

24

 

 

 

 

0.94

 

30

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

2.08

31

Quả dọi

Cái

36

0.27

0.41

 

 

0.00

 

32

Quy phạm

Quyển

48

0.27

0.41

0.27

0.20

0.19

0.13

33

Tất sợi

Đôi

6

10.80

12.96

8.64

6.29

7.48

 

34

Thước đo độ

Cái

24

0.27

 

 

 

 

 

35

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.27

 

 

 

 

 

36

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.27

0.41

0.27

0.20

0.19

 

37

Xẻng

Cái

12

0.27

0.41

0.27

0.20

 

 

38

ẩm kế

Cái

48

 

 

 

 

0.19

 

39

áp kế

Cái

48

 

 

 

 

0.19

 

40

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

 

0.19

 

41

Bàn gấp

Cái

24

 

 

 

 

 

2.00

42

Ghế gấp

Cái

24

 

 

 

 

 

2.00

43

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

 

 

 

 

 

0.00004

 

 

Ghi chú:

1. Mức trong bảng 78 tính cho loại KK3 mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 

Khó khăn

Chọn điểm

Mốc

t.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

Tính toán

1

0.70

0.75

0.85

0.70

0.70

1.00

2

0.80

0.85

0.85

0.85

0.80

1.00

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.20

1.15

1.00

1.20

1.20

1.00

5

1.35

1.35

1.00

1.35

1.70

1.00

2. Mức gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới

Mức gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.

3. Khôi phục mốc: mức khôi phục tầng trên tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.

4. Khi đo ngắm độ cao đồng thời: mức đo ngắm tính như khi đo GPS trên; mức tính toán tính bằng 1.20 mức tính toán trên.

5. Mức tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Khi tiếp điểm, điểm không có tương vây mức tính bằng 1.35 mức trên.

6. Mức tìm điểm tọa độ: có tường vây, mức tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; không có tường vây, mức tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

 

2. Thiết bị chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở                                                              

                                                            Ca / điểm                                                                                        Bảng 79

STT

Danh mục

ĐVT

Slượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chọn điểm

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

1

0.19

0.22

0.27

0.32

0.37

2

Chôn mốc xây tường vây điểm mới

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

1

0.41

0.45

0.54

0.63

0.74

3

Xây tường vây điểm cũ

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

1

0.23

0.23

0.27

0.32

0.36

4

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9- 12 chỗ

Cái

1

0.14

0.17

0.20

0.24

0.27

5

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.56

0.56

0.56

0.56

0.56

Máy bộ đàm

Bộ

2

0.38

0.46

0.56

0.69

0.97

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.19

0.19

0.19

0.19

0.19

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.13

0.15

0.19

0.23

0.32

6

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.06

0.06

0.06

0.06

0.06

Đầu ghi CD  0.04 Kw

Cái

1

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

Điện

 

 

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

 

            Ghi chú:

1. Mức thiết bị gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới;

Mức thiết bị gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới.

2. Mức thiết bị khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức thiết bị chôn mốc xây tường vây điểm mới.

3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở:

- Mức thiết bị đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;

- Mức thiết bị tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.

4. Mức thiết bị tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Mức tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.

5. Mức thiết bị tìm điểm tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;

Mức thiết bị tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

 

3. Vật liệu chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở                       

                                                            Mốc  T. vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới

                                                Tường vây là: xây tường vây điểm cũ                                               Bảng 80

STT

Danh mục

ĐVT

Chọn điểm

Mốc

T.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

Tính toán

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

 

2

Bản Fotocopy BĐĐH

Tờ

 

0.40

 

 

 

 

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

 

 

 

0.01

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

 

 

 

0.50

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

 

 

 

1.00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

 

2.00

2.00

 

 

2.00

8

Dầu nhờn

Lít

0.35

0.35

0.35

0.35

0.35

 

9

Đĩa mềm

Cái

 

 

 

 

0.01

0.01

10

Đĩa CD

Cái

 

 

 

 

 

0.03

11

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

 

0.03

0.03

12

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

1.00

1.00

 

 

13

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

1.00

1.00

 

 

14

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

 

2.00

 

 

 

 

15

Mực in laze

Hộp

 

 

 

 

 

0.002

16

Mực đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

17

Pin đèn

Đôi

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

 

18

Sơn đỏ

Kg

0.001

0.001

0.001

0.001

0.001

 

19

Sổ đo các loại

Quyển

 

0.10

 

 

0.20

 

20

Sổ  ghi chép

Quyển

0.05

0.10

0.05

0.05

0.05

0.05

21

Xăng ô tô

Lít

7.00

7.00

7.00

7.00

7.00

 

22

Dấu sứ

Cái

 

2.00

 

 

 

 

23

Xi măng

Kg

 

133.0

107.00

 

 

 

24

Cát

m3

 

0.17

0.14

 

 

 

25

Đá dăm

m3

 

0.35

0.28

 

 

 

26

Đinh 7

Kg

 

0.17

 

 

 

 

27

Gỗ cốp pha

m3

 

0.005

0.003

 

 

 

28

Cọc chống lún 1m

Cái

 

15.00

12.00

 

 

 

29

Giấy A4 (nội)

Ram

 

 

 

 

 

0.0004

 

Ghi chú:

1. Mức vật liệu gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới;

    Mức vật liệu gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.

2. Mức vật liệu khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.

3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở:

- Mức vật liệu đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;

- Mức vật liệu tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.

4. Mức vật liệu tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây;

    Mức vật liệu tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.

5. Mức vật liệu tìm điểm tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;

    Mức vật liệu tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

6. Mức số 28 (cọc chống lún) chỉ tính khi phải chống lún mốc.


CHƯƠNG HAI

ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

 

I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

1. Khống chế ảnh

1.1. Dụng  cụ  

a) Dụng cụ khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS, khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ

                                         Ca / mảnh                                                                                                   Bảng 81

Số

Danh mục

ĐV

Thời

KCA kinh vĩ

KCA đo GPS

TT

tính

hạn

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

1.19

4.89

0.39

2.69

8.16

34.20

153.00

2

áo mưa bạt

Cái

18

1.19

4.89

0.39

2.69

8.16

34.20

153.00

3

Ba lô

Cái

18

3.16

13.04

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

4

Giầy cao cổ

đôi

12

3.16

13.04

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

5

Mũ cứng

Cái

12

3.16

13.04

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3.16

13.04

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

7

Tất sợi

đôi

6

3.16

13.04

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

8

Bi đông nhựa

Cái

12

3.16

2.61

1.04

7.16

21.76

91.20

408.00

9

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

12

Compa đơn

Cái

24

0.08

0.32

0.03

0.18

0.54

2.28

10.20

13

Cưa cành

Cái

24

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

14

Dao phát cây

Cái

12

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

15

Đèn pin

Bộ

12

0.08

0.33

0.03

0.18

0.54

2.28

10.20

16

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

17

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.02

0.07

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

18

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.02

0.07

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.47

1.96

0.16

1.07

3.26

13.68

61.20

20

Hòm sắt đựng  d.cụ

Cái

48

0.12

0.48

 

 

 

 

 

21

Kính lập thể

Cái

48

0.02

0.07

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

22

Nilon che máy 5m

Cái

9

0.08

0.32

 

 

 

 

 

23

Nilon gói tài liệu  1m

Cái

9

0.08

0.33

0.03

0.18

0.54

2.28

10.20

24

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.47

1.96

0.16

1.07

3.26

13.68

61.20

25

Ô che máy

Cái

24

0.08

0.32

 

 

 

 

 

26

Quy phạm ng. nghiệp

Quyển

48

0.08

0.33

0.03

0.18

0.54

2.28

10.20

27

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

0.02

0.06

0.01

0.04

0.11

0.46

2.04

28

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.02

0.06

 

 

 

 

 

29

Thước nhựa 60cm

Cái

24

0.02

0.06

 

 

 

 

 

30

Túi đựng ảnh

Cái

12

0.47

1.96

0.16

1.07

3.26

13.68

61.20

31

Bàn gấp

Cái

24

 

 

0.001

0.01

0.03

0.11

0.51

32

Ghế gấp

Cái

24

 

 

0.001

0.01

0.03

0.11

0.51

33

Pin khô

Cái

24

 

 

0.07

0.45

1.36

5.70

25.50

34

Mia gỗ 3m

Cái

36

0.40

1.59

 

 

 

 

 

35

Cọc chuẩn

Cái

36

0.40

1.59

 

 

 

 

 

36

ẩm kế

Cái

48

 

 

0.01

0.09

0.27

1.14

5.10

37

áp kế

Cái

48

 

 

0.01

0.09

0.27

1.14

5.10

38

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

0.01

0.09

0.27

1.14

5.10

39

Máy in laze A4 0.5Kw

Cái

72

0.003

0.004

0.003

0.004

0.005

0.005

0.01

 

Ghi chú:

    1. Mức trong bảng 81 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó

KCA kinh vĩ

KCA đo GPS

Khăn

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.50

0.50

0.85

0.70

0.70

0.70

0.70

2

0.70

0.70

0.90

0.85

0.85

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.40

1.30

1.15

1.15

1.15

1.15

1.15

 

5

 

 

1.35

 

1.30

1.30

1.30

    2. Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000, 1/25000 và 1/50000 trong bảng 81 tính khi tỉ lệ ảnh £ 1/30 000.

            Mức cho trường hợp 1/20000 > tỉ lệ ảnh > 1/30000 tính 0.90 mức trong bảng 81.

            Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000 và tỉ lệ ảnh ³ 1/20 000 tính bằng 0.80 mức trong bảng 81.         

   b) Dụng cụ khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn)

                                                                                    Ca / mảnh                                                                     Bảng 82

Số

TT

Danh mục vật tư

Đơn vị

tính

Thời

hạn

KCA độ cao theo mô hình đo TCKT

1/2000

1/5000

1/10000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

2.21

11.60

30.68

2

áo mưa bạt

Cái

18

2.21

11.60

30.68

3

Ba lô

Cái

18

5.88

30.92

81.80

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

5.88

30.92

81.80

5

Mũ cứng

Cái

12

5.88

30.92

81.80

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5.88

30.92

81.80

7

Tất sợi

Đôi

6

5.88

30.92

81.80

8

Bi đông nhựa

Cái

12

1.18

6.18

16.36

9

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.03

0.15

0.41

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.03

0.15

0.41

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

0.03

0.15

0.41

12

Compa đơn

Cái

24

0.15

0.77

2.05

13

Cưa cành

Cái

24

0.03

0.15

0.41

14

Dao phát cây

Cái

12

0.03

0.15

0.41

15

Đèn pin

Bộ

12

0.15

0.77

2.05

16

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.03

0.15

0.41

17

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.29

1.55

4.09

18

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.03

0.15

0.41

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.88

4.64

12.27

20

Hòm sắt đựng  d.cụ

Cái

48

0.22

1.16

3.07

21

Kính lập thể

Cái

48

0.03

0.15

0.41

22

Nilon gói tài liệu  1m

Cái

9

0.15

0.77

2.05

23

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.88

4.64

12.27

24

Ô che máy

Cái

24

0.74

3.87

10.23

25

Quy phạm

Quyển

48

0.15

0.77

2.05

26

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

0.03

0.15

0.41

27

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.03

0.15

0.41

28

Thước nhựa 60cm

Cái

24

0.03

0.15

0.41

29

Túi đựng ảnh

Cái

12

0.88

4.64

12.27

30

Mia

Cái

36

0.74

3.87

10.23

31

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.003

0.004

0.005

 

    Ghi chú:

       1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

Khó

KCA độ cao đo TCKT

khăn

1/2000

1/5000

1/10000

1

0.65

0.70

0.80

2

0.80

0.80

0.90

3

1.00

1.00

1.00

4

1.20

1.20

1.10

 

5

1.20

1.20

1.25

 

2. Mức cho KCA khi thành lập bản đồ tỉ lệ 1/10000 trong bảng 82 tính cho trường hợp KK3 và tỉ lệ

ảnh £ 1/30000;

Mức cho trường hợp 1/20000 > tỉ lệ ảnh > 1/30000 tính bằng 1.50 mức trong bảng 83;

Mức cho trường hợp KCA khi thành lập bản đồ tỉ lệ 1/10000 và tỉ lệ ảnh ³ 1/20000 tính bằng 2.0 mức trong bảng 83.

3. Mức cho KCA độ cao theo đoạn đo thủy chuẩn kỹ thuật tính bằng 0.40 mức trong bảng 82.

4. Mức cho KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức trong bảng 82.

5. Khi số km thủy chuẩn (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

 

1.2. Thiết bị khống chế ảnh                   Ca / mảnh                                                             Bảng 83

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

KCA đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.15

0.22

0.32

0.45

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.01

0.01

0.01

0.01

 

1.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.47

0.74

1.08

1.42

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.10

0.10

0.10

0.10

 

2

KCA đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

Máy bộ đàm

Cái

2

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.02

0.02

0.03

0.03

0.04

2.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

Máy bộ đàm

Cái

2

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.13

0.14

0.16

0.18

0.22

2.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh > 1/20000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy bộ đàm

Cái

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.31

0.34

0.40

0.45

0.00

b

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy bộ đàm

Cái

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.39

0.44

0.49

0.57

0.61

c

Tỉ lệ > 1/30000 và <1/20000

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy bộ đàm

Cái

2

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.37

0.39

0.44

0.49

0.57

2.4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

2.43

2.43

2.43

2.43

2.43

Máy bộ đàm

Cái

2

2.43

2.43

2.43

2.43

2.43

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.65

0.65

0.65

0.65

0.65

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

1.73

1.93

2.13

2.34

2.62

b

Tỉ lệ > 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

2.43

2.43

2.43

2.43

2.43

Máy bộ đàm

Cái

2

2.43

2.43

2.43

2.43

2.43

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.65

0.65

0.65

0.65

0.65

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

1.64

1.73

1.93

2.13

2.34

2.5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

12.96

12.96

12.96

12.96

12.96

Máy bộ đàm

Cái

2

12.96

12.96

12.96

12.96

12.96

Máy vi tính xách tay

Cái

1

2.59

2.59

2.59

2.59

2.59

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

7.99

8.80

9.61

10.42

11.56

b

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

12.96

12.96

12.96

12.96

12.96

Máy bộ đàm

Cái

2

12.96

12.96

12.96

12.96

12.96

Máy vi tính xách tay

Cái

1

2.59

2.59

2.59

2.59

2.59

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

7.59

7.63

8.80

9.61

10.42

 

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

3

KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật theo mô hình

 

 

 

 

3.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy thủy chuẩn

bộ

1

 

 

 

 

 

+ Máy điện tử

 

 

0.29

0.38

0.46

0.61

0.79

+ Máy quang học

 

 

0.25

0.32

0.40

0.52

0.68

 Card 256KB

 

 

0.29

0.38

0.46

0.61

0.79

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

3.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy thủy chuẩn

Bộ

1

 

 

 

 

 

+ Máy điện tử

 

 

1.47

1.89

2.31

3.05

3.97

+ Máy quang học

 

 

1.26

1.62

1.98

2.61

3.39

 Card 256KB

 

 

1.47

1.89

2.31

3.05

3.97

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

3.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

Máy thủy chuẩn

Bộ

1

 

 

 

 

 

+ Máy điện tử

 

 

5.88

7.56

9.24

12.18

15.96

+ Máy quang học

 

 

5.04

6.48

7.92

10.44

13.68

 Card 256KB

 

 

5.88

7.56

9.24

12.18

15.96

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

4

KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ theo mô hình

 

 

 

4.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

0.20

0.27

0.32

0.43

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.01

0.01

0.01

0.01

 

4.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

1.03

1.32

1.62

2.14

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.10

0.10

0.10

0.10

 

4.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

4.12

5.29

6.47

8.53

10.61

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

            Ghi chú:

            1. KCA đo GPS: khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

                KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.

            2. KCA đo kinh vĩ: khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

            3. KCA độ cao:

                        - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

                        - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;

                        - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.

 

1.3. Vật liệu

a) Vật liệu khống ché ảnh bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000                                                     Bảng 84

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

KCA 1/2000

KCA 1/5000

Kinh vĩ

GPS

Kinh vĩ

GPS

1

ảnh khống chế

Tờ

2.00

2.00

8.00

8.00

2

Bản đồ địa hình

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0.20

0.20

0.30

0.30

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.20

0.20

0.20

0.20

6

Bìa đóng sổ

Cái

0.20

0.20

0.80

0.80

7

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

8

Bút chì kính

Cái

0.10

0.10

0.20

0.20

9

Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5

Cái

0.10

0.10

0.40

0.40

10

Đĩa mềm

Cái

0.20

0.20

0.20

0.20

11

Đĩa CD

Cái

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.20

0.20

1.20

1.20

13

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.20

0.20

1.00

1.00

14

Giấy can

Mét

0.10

0.10

0.50

0.50

15

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.07

0.07

0.07

0.07

16

Giấy A4 (nội)

Ram

0.03

0.03

0.04

0.04

17

Mực in Laze

Hộp

0.006

0.006

0.008

0.008

18

Giấy gói hàng

Tờ

0.02

0.02

1.00

1.00

19

Lý lịch bản đồ

Quyển

1.00

1.00

1.00

1.00

20

Mực màu

Tuýp

0.02

0.02

0.03

0.03

21

Mực đen

Lọ

0.05

0.05

0.06

0.06

22

Pin đèn

Đôi

0.30

0.30

0.90

0.90

23

Sổ đo các loại

Quyển

0.50

0.30

0.70

0.50

24

Sổ  ghi chép

Quyển

0.50

0.50

0.70

0.70

25

Thuốc hãm màu

Gam

1.00

0.10

0.10

0.10

26

Xăng ô tô

Lít

 

4.00

 

4.00

27

Dầu nhờn

Lít

 

0.20

 

0.20

Ghi chú

1. KCA đo GPS:

             - Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

             - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.

2. KCA đo kinh vĩ:

            - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

            - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.

b) Vật liệu KCA bản đồ tỉ lệ 1/10000, 1/25000, 1/50000 đo GPS và KCA độ cao bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 theo mô hình đo thủy chuẩn ký thuật

                                                                                                                                               Bảng 85

S

TT

Danh mục vật tư

ĐVT

Khống chế ảnh đo GPS

 

Khống chế ảnh độ cao theo mô hình đo

thủy chuẩn kỹ thuật

1/10000

1/25000

1/50000

1/2000

1/5000

1/10000

1

ảnh khống chế

Tờ

13.00

25.00

100.00

2.00

8.00

13.00

2

Bản đồ địa hình

Tờ

0.80

0.80

0.80

0.20

0.20

0.80

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0.30

0.30

0.50

0.20

0.30

0.50

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

2.00

1.00

1.00

2.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.50

0.50

1.00

0.20

0.20

0.50

6

Bìa đóng sổ

Cái

0.70

0.70

1.00

0.20

0.80

0.70

7

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

8

Bút chì kính

Cái

0.10

0.15

0.20

0.10

0.20

0.20

9

Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5

Cái

1.00

3.80

15.00

0.10

0.40

10.00

10

Đĩa mềm

Cái

0.20

0.20

0.50

0.20

0.20

0.20

11

Đĩa CD

Cái

0.02

0.02

0.02

0.01

0.01

0.02

12

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

 

0.20

1.20

 

13

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

 

0.20

1.00

 

14

Giấy can

Mét

0.50

0.50

1.00

0.10

0.50

0.50

15

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.07

0.07

0.07

0.07

0.07

0.07

16

Giấy A4 (nội)

R am

0.05

0.05

0.10

0.03

0.04

0.05

17

Mực in Laze

Hộp

0.01

0.01

0.02

0.006

0.008

0.01

18

Giấy gói hàng

Tờ

1.00

1.00

1.00

0.02

1.00

1.00

19

Lý lịch bản đồ

Quyển

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

20

Mực màu

Tuýp

0.03

0.03

0.03

0.02

0.03

0.03

21

Mực đen

Lọ

0.20

0.20

0.30

0.05

0.06

0.20

22

Pin đèn

Đôi

0.60

0.60

1.00

0.30

0.90

0.60

23

Sổ đo các loại

Quyển

0.70

0.70

1.00

0.50

0.70

1.00

24

Sổ  ghi chép

Quyển

0.70

0.70

0.70

0.50

0.70

0.70

25

Thuốc hãm màu

Gam

0.10

0.10

0.10

1.00

0.10

0.10

26

Xăng ô tô

Lít

6.00

10.00

20.00

 

 

 

27

Dầu nhờn

Lít

0.30

0.50

1.00

 

 

 

Ghi chú

1. KCA đo GPS:

             - Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

             - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.

2. KCA đo kinh vĩ:

             - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

             - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.

        3. KCA độ cao:

            - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;

            - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;

            - Mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật.

 

2. Xác định góc lệch nam châm  và điều vẽ ảnh

2.1. Dụng cụ xác định góc lệch nam châm  và điều vẽ ảnh       Ca / mảnh                           Bảng 86

S

TT

Danh mục

ĐV

Thời

Hạn

Góc lệch nam châm

Điều vẽ

tính

1/10000

1/25000

1/50000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

1.50

6.00

24.00

4.00

18.90

26.39

52.02

155.83

2

áo mưa bạt

Cái

18

1.50

6.00

24.00

4.00

18.90

26.39

52.02

155.83

3

Ba lô

Cái

18

4.00

16.00

64.00

10.66

50.40

70.38

138.72

415.55

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

4.00

16.00

64.00

10.66

50.40

70.38

138.72

415.55

5

Mũ cứng

Cái

12

4.00

16.00

64.00

10.66

50.40

70.38

138.72

415.55

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

4.00

16.00

64.00

10.66

50.40

70.38

138.72

415.55

7

Tất sợi

Đôi

6

4.00

16.00

64.00

10.66

50.40

70.38

138.72

415.55

8

Bi đông nhựa

Cái

12

4.00

16.00

64.00

10.66

16.80

23.46

46.24

138.52

9

Bút xoay đơn

Cái

24

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

11

Compa đơn

Cái

24

0.50

2.00

8.00

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

12

Compa kép

Cái

24

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

13

Cưa cành

Cái

24

0.10

0.40

1.60

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

14

Đèn pin

Bộ

12

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

15

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.50

2.00

8.00

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.20

0.80

3.20

2.67

4.20

5.87

11.56

34.63

17

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

0.00

0.00

0.00

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

18

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.60

2.40

9.60

8.00

12.60

17.60

34.68

103.89

19

Hòm sắt đựng  d.cụ

Cái

48

0.20

0.80

3.20

 

 

 

 

 

20

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

 

 

 

5.33

8.40

11.73

23.12

69.26

21

Kính lập thể

Cái

48

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

22

Kính lúp

Cái

48

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

23

Kẹp sắt

Cái

9

 

 

 

8.00

12.60

17.60

34.68

103.89

24

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

6.67

10.50

14.66

28.90

86.57

25

Nilon che máy  5m

Cái

9

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

26

Nilon gói tài liệu 1m

Cái

9

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

27

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.60

2.40

9.60

8.00

12.60

17.60

34.68

103.89

28

ống nhòm

Cái

60

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

29

Ô che máy

Cái

24

0.10

0.40

1.60

 

 

 

 

 

30

Quy phạm

Q.

48

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

31

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

 

 

 

6.67

10.50

14.66

28.90

86.57

32

Thước đo độ

Cái

24

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

33

Thước 3 cạnh

Cái

24

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

34

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

 

 

 

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

35

Bàn gấp

Cái

24

 

 

 

3.55

5.60

7.82

15.41

46.17

36

Ghế gấp

Cái

24

 

 

 

3.55

5.60

7.82

15.41

46.17

37

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

38

Thước nhựa 60cm

Cái

24

0.10

0.40

1.60

1.34

2.10

2.93

5.78

17.31

39

Túi đựng ảnh

Cái

12

0.60

2.40

9.60

8.00

12.60

17.60

34.68

103.89

40

Bảng ngám

Cái

36

0.50

2.00

8.00

 

 

 

 

 

           

Ghi chú:

  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

Khó

Góc lệch nam châm

Điều vẽ

khăn

1/10000

1/25000

1/50000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.60

0.60

0.55

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.80

0.80

0.80

0.70

0.75

0.75

0.80

0.80

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.20

1.20

1.20

1.40

1.30

1.30

1.25

1.25

5

1.50

1.50

1.50

 

 

 

 

 

2. Xác định góc lệch nam châm:

- Mức trong bảng 86 tính cho trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định tọa độ nội nghiệp (khi tăng dày);

- Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1.15 mức KCA  đo GPS;

- Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:

+ Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 86;

+ Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 86

- Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

 

2.2. Thiết bị xác định góc lệch nam châm                                Ca / mảnh                                      Bảng 87

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Xác định GLNC

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ

Bộ

1

0.30

0.40

0.50

0.60

0.75

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.06

0.08

0.10

0.12

0.15

b

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ

Bộ

1

1.25

1.55

2.00

2.40

3.15

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

0.25

0.31

0.40

0.48

0.61

c

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ

Bộ

1

5.00

6.20

8.00

9.60

12.20

Ô tô 6-9 chỗ

Cái

1

1.00

1.24

1.60

1.92

2.44

Ghi chú

    1. Mức trong bảng 87 tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp (khi tăng dày).

    2. Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS)

        tính bằng 1.15 mức KCA (đo GPS).

    3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:

            - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87;

            - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87.

    4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

2.3. Vật liệu điều vẽ, xác định góc lệch nam châm

a) Vật liệu xác định góc lệch nam châm                                                                          Bảng 88

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.40

0.40

0.40

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0.30

0.30

0.50

3

Bảng tính toán

Tờ

0.10

0.10

1.00

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.50

0.70

1.00

5

Bìa đóng sổ

Cái

0.70

0.70

1.00

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

0.20

0.20

0.20

7

Bút chì kính

Cái

0.10

0.15

0.20

8

Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5

Cái

0.50

2.00

4.00

9

Giấy A4 (nội)

ram

0.05

0.07

0.10

10

Giấy gói hàng

Tờ

1.00

1.00

1.00

11

Mực màu

Tuýp

0.03

0.03

0.04

12

Mực đen

Lọ

0.20

0.20

0.40

13

Pin đèn

Đôi

0.50

0.50

0.70

14

Sổ đo các loại

Quyển

0.70

0.70

1.00

15

Sổ  ghi chép

Quyển

0.70

0.70

1.00

16

Xăng ô tô

Lít

2.00

6.00

12.00

17

Dầu nhờn

Lít

0.10

0.30

0.60

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp

(khi tăng dày).

2. Mức cho trường hợp tọa độ điểm đo và 2 điểm đo tới xác đinh ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng

1.15 mức KCA (đo GPS).

3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:

            - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87;

            - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87.

4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.           

b) Vật liệu điều vẽ ảnh                                                                                                                                Bảng 89

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

ảnh điều vẽ

Tờ

1.00

4.00

7.00

25.00

100.00

2

Bản đồ địa hình

Tờ

0.10

0.20

0.40

0.50

0.50

3

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.30

0.50

0.50

1.00

1.50

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.20

0.20

0.50

0.70

1.00

5

Bìa đóng sổ

Cái

0.20

0.40

0.60

0.80

1.00

6

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

7

Bút chì kính

Cái

0.01

0.10

0.10

0.15

0.20

8

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.10

1.20

5.00

20.00

80.00

9

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.10

1.00

1.00

3.00

10.00

10

Giấy can

Mét

0.70

1.00

1.50

2.00

2.50

11

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.04

0.05

0.07

0.10

12

Giấy gói hàng

Tờ

0.20

1.00

1.00

1.00

1.00

13

Mực màu

Tuýp

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

14

Mực đen

Lọ

0.05

0.50

0.50

0.50

0.50

15

Pin đèn

Đôi

1.00

2.00

4.00

5.00

7.00

16

Sổ đo các loại

Q.

0.50

0.70

0.70

0.70

1.00

17

Sổ  ghi chép

Q.

0.50

0.70

0.70

0.70

1.00

18

Thuốc hãm màu

Gam

5.00

7.00

10.00

15.00

60.00

            Ghi chú: mức trên tính cho điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh; điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh.

3. Đo vẽ bù chi tiết

3.1. Dụng cụ đo vẽ bù chi tiết                         Ca / km2                                                                                                      Bảng 90

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

117.60

82.35

69.30

16.31

11.42

2

áo mưa bạt

Cái

18

117.60

82.35

69.30

16.31

11.42

3

Ba lô

Cái

18

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

4

Giầy cao cổ

đôi

12

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

5

Mũ cứng

Cái

12

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

7

Tất sợi

Đôi

6

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

8

Bi đông nhựa

Cái

12

313.60

219.60

129.40

43.48

30.44

9

Bút xoay đơn

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

11

Compa đơn

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

12

Compa kép

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

13

Cưa cành

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

14

Dao phát cây

Cái

12

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

15

Đèn pin

Bộ

12

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

16

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

17

Đồng hồ báo thức

Cái

36

15.68

10.98

6.47

2.17

1.52

18

Ê ke (2 loại)

Bộ

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

47.04

32.94

19.41

6.52

4.57

20

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

21

Kẹp sắt

Cái

9

47.04

32.94

19.41

6.52

4.57

22

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

23

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

24

ống đựng bản đồ

Cái

24

47.04

32.94

19.41

6.52

4.57

25

ống nhòm

Cái

60

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

26

Ô che máy

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

27

Quy phạm ngoại nghiệp

Quyển

48

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

28

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

47.04

32.94

19.41

6.52

4.57

29

Thước đo độ

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

30

Thước 3 cạnh

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

31

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

32

Thước thép 30m

Cái

9

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

33

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

34

Thước nhựa 60cm

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

35

Túi đựng ảnh

Cái

12

47.04

32.94

19.41

6.52

4.57

36

Bàn gấp

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

37

Ghế gấp

Cái

24

7.84

5.49

3.24

1.09

0.76

38

Bảng ngắm

Cái

36

23.52

16.47

9.71

3.26

2.28

 

Ghi chú

1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức cho đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

 

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.55

0.55

0.55

0.49

0.49

2

0.70

0.70

0.70

0.70

0.70

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.32

1.32

1.35

1.30

1.30

5

1.85

1.85

1.85

 

 

 

KCĐ

1m

1m

2.5m

10m

10m

             2. Mức đo vẽ các khoảng cao đều tính theo hệ số trong bảng sau:

KCĐ

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5m

1.20

1.20

 

 

 

1m

1.00

1.00

1.20

 

 

2m  (2.5m)

0.84

0.84

1.00

 

 

5m

 

 

0.60

1.20

 

10m

 

 

 

1.00

1.00

20m

 

 

 

0.80

0.80

 

3.2. Thiết bị đo vẽ bù chi tiết                       Ca / km2                                                         Bảng 91

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

 

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

19.36

26.00

37.68

51.72

65.64

Sổ điện tử

Cái

1

19.36

26.00

37.68

51.72

65.64

b

KCĐ     1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

16.92

22.04

31.36

41.52

58.20

Sổ điện tử

Cái

1

16.92

22.04

31.36

41.52

58.20

c

KCĐ     2m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

14.44

18.60

26.40

36.24

49.00

Sổ điện tử

Cái

1

14.44

18.60

26.40

36.24

49.00

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ    0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

13.96

18.20

26.36

36.20

45.96

 

Sổ điện tử

Cái

1

13.96

18.20

26.36

36.20

45.96

b

KCĐ    1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

11.84

15.44

21.96

29.08

40.72

Sổ điện tử

Cái

1

11.84

15.44

21.96

29.08

40.72

c

KCĐ    2m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

10.12

13.04

18.48

25.36

34.32

Sổ điện tử

Cái

1

10.12

13.04

18.48

25.36

34.32

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ     1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

8.28

10.80

15.36

20.36

28.50

Sổ điện tử

Cái

1

8.28

10.80

15.36

20.36

28.50

b

KCĐ     2.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

7.08

9.12

12.94

17.74

24.00

Sổ điện tử

Cái

1

7.08

9.12

12.94

17.74

24.00

c

KCĐ     5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

2.6

3.7

5.2

7.0

 

Sổ điện tử

Cái

1

2.6

3.7

5.2

7.0

 

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ    5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

2.66

3.80

5.43

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

2.66

3.80

5.43

 

 

b

KCĐ    10m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

2.13

3.04

4.35

5.22

 

Sổ điện tử

Cái

1

2.13

3.04

4.35

5.22

 

c

KCĐ    20m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

 

 

3.48

4.17

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

 

3.48

4.17

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ    10m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

1.49

2.13

3.04

3.65

 

Sổ điện tử

Cái

1

1.49

2.13

3.04

3.65

 

b

KCĐ    20m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

1.19

1.70

2.43

2.90

 

Sổ điện tử

Cái

1

1.19

1.70

2.43

2.90

 

 

3.3. Vật liệu đo vẽ bù chi tiết                                                                                              Bảng 92

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.26

0.45

0.23

0.11

0.06

2

Bảng tính toán

Tờ

1.51

0.30

0.15

0.08

0.04

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

2.26

0.45

0.23

0.11

0.06

4

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.75

0.15

0.08

0.04

0.02

5

Cọc gỗ 4cmx30cm,đinh 5

Cái

30.12

15.00

12.00

10.00

6.00

6

Đĩa mềm

Cái

1.00

0.20

0.10

0.05

0.03

7

Giấy can

Mét

0.56

0.11

0.06

0.03

0.01

8

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.20

0.04

0.02

0.01

0.01

9

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.003

0.002

0.001

0.0004

10

Giấy gói hàng

Tờ

0.75

0.15

0.08

0.04

0.02

11

Mực màu

Tuýp

1.13

0.23

0.11

0.06

0.03

12

Mực đen

Lọ

0.19

0.04

0.02

0.01

0.005

13

Pin đèn

Đôi

0.75

0.15

0.08

0.04

0.02

 

4. Tăng dày giải tích

4.1. Dụng cụ tăng dày giải tích                               Ca / mảnh                                              Bảng 93

STT

Danh mục

ĐVT

Thờihạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

1.73

5.90

9.88

34.44

119.35

2

Dép xốp

Đôi

6

1.73

5.90

9.88

34.44

119.35

3

Bàn làm việc

Cái

60

0.43

1.46

2.44

8.51

29.50

4

Bàn để máy vi tính

Cái

72

1.29

4.41

7.38

25.73

89.17

5

Ghế tựa

Cái

60

0.43

1.46

2.44

8.51

29.50

6

Ghế xoay

Cái

72

1.29

4.41

7.38

25.73

89.17

7

Giá để tài liệu

Cái

60

0.65

2.20

3.69

12.87

44.59

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.65

2.20

3.69

12.87

44.59

9

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.02

0.07

0.11

0.40

1.37

10

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

24

1.73

5.90

9.88

34.44

119.35

11

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.43

1.46

2.44

8.51

29.50

12

Bàn phản quang 80W

Cái

60

1.29

4.41

7.38

25.73

89.17

13

Kính lập thể

Cái

48

1.29

4.41

7.38

25.73

89.17

14

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.22

0.75

1.25

4.35

15.09

15

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

0.22

0.75

1.25

4.35

15.09

16

Quy phạm ng. nghiệp

Q

48

0.02

0.07

0.11

0.40

1.37

17

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.09

0.31

0.51

1.78

6.17

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.01

0.03

0.06

0.20

0.69

19

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0.33

1.12

1.87

6.53

22.64

20

Quạt trần 100W

Cái

36

0.43

1.46

2.44

8.51

29.50

21

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

0.22

0.75

1.25

4.35

15.09

22

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

1.29

4.41

7.38

25.73

89.17

23

Chuột máy tính

Cái

4

0.22

0.75

1.25

4.35

15.09

24

Điện

Kw

 

3.55

 

12.10

 

20.26

 

70.63

 

244.77

 

 

Ghi chú

1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.65

0.75

0.75

0.75

0.70

2

0.85

0.85

0.85

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

           

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỉ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.15

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

1.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

2.30

 

 

<1/20000 và > 1/30000

 

 

1.10

1.10

1.10

£ 1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

          3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

 

4.2. Thiết bị tăng dày giải tích                          Ca / mảnh                                                    Bảng 94

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/7000-1/9000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

0.34

0.44

0.54

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.12

0.16

0.19

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

0.21

0.26

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.23

0.28

0.33

Điện

Kw

 

 

7.4

9.3

11.2

b

Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/12000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

0.28

0.38

0.45

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.10

0.12

0.16

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

0.17

0.21

0.26

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.19

0.24

0.29

Điện

Kw

 

 

6.2

7.9

9.5

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/15000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

2.13

2.38

2.63

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.75

0.94

1.06

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

1.62

1.87

2.12

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.30

1.50

1.71

Điện

Kw

 

 

45.6

52.4

59.0

b

Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

1.13

1.25

1.44

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.44

0.50

0.56

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

1.62

1.87

2.12

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.72

0.83

0.96

Điện

Kw

 

 

27.1

30.9

35.5

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

4.50

5.00

5.75

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

2.00

2.25

4.50

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

3.06

3.74

4.42

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.72

3.16

3.66

Điện

 

 

 

96.3

110.5

134.3

b

Tỉ lệ ảnh > 1/30000 và <1/20000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

2.02

2.31

2.74

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.92

1.10

1.24

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

0.86

1.06

1.25

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.40

1.61

1.81

Điện

Kw

 

 

45.0

52.1

59.7

c

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

1.59

1.88

2.22

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

0.77

0.99

1.17

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

0.85

1.06

1.25

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.19

1.39

1.60

Điện

Kw

 

 

37.8

44.7

52.1

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

7.35

8.40

9.98

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

3.35

4.00

4.50

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

3.13

3.98

4.56

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.84

5.59

6.34

Điện

Kw

 

 

159.4

185.0

212.7

b

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

5.78

6.83

8.08

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

2.78

3.60

4.25

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

3.13

1.74

5.70

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.10

4.83

5.58

Điện

Kw

 

 

133.0

152.4

188.5

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

26.25

30.00

35.63

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

12.00

14.25

16.13

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

11.22

13.77

16.32

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

16.73

19.29

22.04

Điện

Kw

 

 

558.9

646.4

748.9

b

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy đo tọa độ

Cái

0.8

1

20.63

24.38

28.88

Máy chích điểm

Cái

0.4

1

9.90

12.90

15.15

Vi tính, phần mềm tính toán

Bộ

0.35

1

11.22

13.77

16.32

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

14.04

16.60

19.35

Điện

Kw

 

 

464.3

554.3

650.5

                  Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

 

4.3. Vật liệu tăng dày giải tích                                                                                              Bảng 95

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.25

0.40

0.70

0.70

0.70

2

Bút chì kính

Cái

0.05

0.10

0.10

0.15

0.20

3

Dầu lau chùi máy

Lít

0.01

0.01

0.10

0.15

0.20

4

Đĩa mềm

Cái

0.20

0.20

0.50

0.50

1.00

5

Giấy can

Mét

0.10

0.10

0.50

0.50

0.50

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.03

0.04

0.05

0.07

7

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.03

0.03

0.05

0.05

0.05

8

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

9

Giẻ lau máy

Kg

0.10

0.20

0.20

0.20

0.20

10

Mực đen

Lọ

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

11

Mực vẽ các màu

Hộp

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

12

Phim dương

Tờ

2.00

8.00

15.00

25.00

100.00

13

Sổ giao ca

Quyển

0.50

0.50

0.70

1.00

1.00

14

Sổ tay tăng dày

Quyển

2.00

8.00

15.00

25.00

100.00

15

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.70

1.00

16

Cồn công nghiệp

Lít

0.20

0.30

0.50

1.00

1.50

17

Hộp giấy đựng phim,  ảnh

Hộp

0.20

0.20

0.30

0.50

1.00

Ghi chú: mức cho tăng dày giải tích của BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên.

 

5. Tăng dày trên trạm ảnh số

5.1. Dụng cụ tăng dày trên trạm ảnh số                    Ca / mảnh                                          Bảng 96    

STT

Danh mục

ĐVT

T. hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

1.31

4.42

7.28

25.60

89.29

2

Dép xốp

Cái

6

1.31

4.42

7.28

25.60

89.29

3

Bàn làm việc

Cái

60

0.33

1.11

1.83

6.44

22.47

4

Bàn để máy vi tính

Cái

72

0.98

3.31

5.45

19.16

66.82

5

Ghế tựa

Cái

60

0.33

1.11

1.83

6.44

22.47

6

Ghế xoay

Cái

72

0.98

3.31

5.45

19.16

66.82

7

Giá để tài liệu

Cái

60

0.66

2.23

3.67

12.89

44.94

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.50

1.67

2.75

9.66

33.71

9

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.02

0.06

0.10

0.34

1.18

10

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

30

1.31

4.42

7.28

25.60

89.29

11

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.33

1.11

1.83

6.44

22.47

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.17

0.56

0.92

3.22

11.24

13

Quy phạm nội nghiệp

Quyển

48

0.17

0.56

0.92

3.22

11.24

14

Quy phạm ng. nghiệp

Quyển

48

0.02

0.06

0.10

0.34

1.18

15

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0.03

0.12

0.19

0.67

2.35

16

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.01

0.02

0.03

0.10

0.35

17

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0.03

0.09

0.14

0.51

1.77

18

Quạt trần 100W

Cái

36

0.33

1.11

1.83

6.44

22.47

19

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

0.17

0.56

0.92

3.22

11.24

20

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.98

3.31

5.45

19.16

66.82

21

Chuột máy tính

Cái

4

0.17

0.56

0.92

3.22

11.24

22

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

0.02

0.06

0.10

0.34

1.18

23

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.001

0.003

0.005

0.01

0.04

24

Điện

Kw

 

1.4

4.7

7.7

26.8

93.5

 

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.75

0.80

0.75

0.75

0.75

2

0.85

0.90

0.85

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

  

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỉ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.25

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

1.70

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

2.35

 

 

<1/20000 và > 1/30000

 

 

1.15

1.15

1.15

£ 1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

   3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

 

            5.2. Thiết bị tăng dày trên trạm ảnh số                        Ca / mảnh                                                Bảng 97

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/7000-1/9000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.13

0.18

0.22

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

0.51

0.65

0.81

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

0.30

0.38

0.46

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.05

0.06

0.07

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.05

0.06

0.07

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.25

0.31

0.37

Điện

Kw

 

 

12.0

15.2

18.7

b

Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/12000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.07

0.10

0.13

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

0.43

0.57

0.68

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

0.20

0.26

0.32

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.04

0.05

0.06

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.04

0.05

0.06

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.20

0.26

0.31

Điện

Kw

 

 

9.2

11.9

14.5

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/15000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.70

0.78

0.88

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

3.30

3.78

4.34

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

2.02

2.30

2.70

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.30

0.34

0.39

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.30

0.34

0.39

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.49

1.70

1.95

Điện

Kw

 

 

73.0

83.1

95.4

b

Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.35

0.39

0.43

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

1.75

2.03

2.39

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

0.97

1.15

1.38

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.16

0.18

0.21

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.16

0.18

0.21

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.78

0.91

1.07

Điện

Kw

 

 

38.0

43.9

51.3

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

1.40

1.57

1.75

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

7.44

8.63

10.12

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.36

5.16

5.98

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.65

0.76

0.89

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.65

0.76

0.89

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

3.27

3.82

4.45

Điện

Kw

 

 

159.7

185.1

214.9

b

           

Tỉ lệ ảnh > 1/30000 và <1/2000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.49

0.54

0.60

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

4.02

4.63

5.22

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

1.33

1.57

1.80

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.31

0.35

0.40

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.31

0.35

0.40

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.54

1.77

2.00

Điện

Kw

 

 

74.8

85.9

96.9

c

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.39

0.46

0.54

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

3.27

3.75

4.35

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

1.20

1.47

1.74

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.26

0.30

0.35

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.26

0.30

0.35

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.29

1.50

1.74

Điện

Kw

 

 

61.8

71.6

83.4

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

2.45

2.80

3.15

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

14.78

16.83

19.24

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

5.62

6.66

7.70

Máy chủ

Cái

0.4

1

1.07

1.23

1.40

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

1.07

1.23

1.40

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

5.33

6.15

7.00

Điện

Kw

 

 

280.7

322.0

367.2

b

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

1.75

2.10

2.45

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

12.01

13.78

16.04

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.82

5.86

6.90

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.88

1.03

1.19

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

0.88

1.03

1.19

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.40

5.14

5.96

Điện

Kw

 

 

226.5

264.1

307.2

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

a

Tỉ lệ ảnh > 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

8.75

10.15

11.55

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

52.83

60.05

68.63

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

20.10

23.99

27.89

Máy chủ

Cái

0.4

1

3.78

4.34

4.98

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

3.78

4.34

4.98

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

18.88

21.71

24.90

Điện

Kw

 

 

1000.0

1148.0

1314.2

b

Tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

6.30

7.63

8.75

Trạm tăng dày

Bộ

1.0

1

42.90

50.36

58.67

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

17.30

21.11

24.69

Máy chủ

Cái

0.4

1

3.11

3.62

4.22

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

3.11

3.62

4.22

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

15.54

18.11

21.10

Điện

Kw

 

 

806.7

950.4

1105.5

            Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp

 

5.3. Vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số                                                                                 Bảng 98

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.30

0.70

1.00

1.00

1.00

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.01

0.02

0.03

0.05

0.07

3

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.20

1.00

2.00

2.50

10.00

4

Giấy can

Mét

0.15

0.15

0.15

0.15

0.30

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.03

0.04

0.10

0.38

6

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

7

Mực in laze

Hộp

0.002

0.006

0.01

0.02

0.08

8

Mực đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.07

0.07

9

Mực vẽ các màu

Hộp

0.03

0.03

0.03

0.07

0.07

10

Sổ giao ca

Quyển

0.70

0.70

1.00

1.30

1.30

11

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.15

0.30

0.30

0.30

0.70

12

Cồn công nghiệp

Lít

0.03

0.03

0.03

0.07

0.10

13

Bóng đèn máy quét

Cái

0.01

0.06

0.08

0.18

0.74

14

Pin kính lập thể

Đôi

0.20

0.40

0.70

1.50

2.00

15

Hộp giấy đựng phim,  ảnh

Hộp

0.20

0.20

0.30

0.50

1.00

            Ghi chú: không tính pin kính lập thể cho trường hợp sử dụng kính lập thể không cần pin.

 

6. Đo vẽ trên máy toàn năng   

6.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy toàn năng                  Ca / mảnh                                                   Bảng 99

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

39.00

60.32

128.07

190.36

259.43

2

Dép xốp

Cái

6

39.00

60.32

128.07

190.36

259.43

3

Bàn làm việc

Cái

60

24.89

38.49

81.73

121.48

165.55

4

Ghế tựa

Cái

60

24.89

38.49

81.73

121.48

165.55

5

Bàn máy vi tính

Cái

60

0.003

0.005

0.005

0.007

0.007

6

Ghế máy vi tính

Cái

60

0.003

0.005

0.005

0.007

0.007

7

Giá để bản vẽ

Bộ

60

14.63

22.63

48.04

71.41

97.32

8

Giá để tài liệu

Cái

60

14.63

22.63

48.04

71.41

97.32

9

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

14.63

22.63

48.04

71.41

97.32

10

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.49

0.75

1.60

2.38

3.25

11

Thước Giơnevơ

Cái

120

0.05

0.08

0.16

0.24

0.32

12

Thước gỗ 30cm

Cái

24

0.49

0.75

1.60

2.38

3.25

13

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

0.49

0.75

1.60

2.38

3.25

14

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

30

19.50

30.16

64.03

95.18

129.71

15

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

9.75

15.08

32.02

47.59

64.86

16

Đồng hồ treo tường

Cái

36

9.75

15.08

32.02

47.59

64.86

17

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

4.88

7.55

16.02

23.82

32.46

18

Quy phạm ng. Nghiệp

Q

48

0.49

0.75

1.60

2.38

3.25

19

Ký hiệu bản đồ

Q

48

4.88

7.55

16.02

23.82

32.46

20

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

1.89

2.93

6.22

9.24

12.59

21

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.25

0.38

0.82

1.21

1.66

22

Quạt thông gió 40W

Cái

36

7.31

11.31

24.00

35.68

48.63

23

Quạt trần 100W

Cái

36

9.75

15.08

32.02

47.59

64.86

24

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

4.88

7.55

16.02

23.82

32.46

25

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

29.25

45.24

96.05

142.77

194.57

26

Máy in laze A4  0.5Kw

Cái

72

0.0004

0.002

0.002

0.01

0.02

27

Điện

Kw

 

52.1

80.6

171.2

254.5

 

346.9

 

Ghi chú

   1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.70

0.85

0.75

0.75

2

0.80

0.90

0.90

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.20

 

 

 

 

 

 

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

    

6.2. Thiết bị đo vẽ trên máy toàn năng                         Ca / mảnh                                       Bảng 100

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000

 

 

 

 

Bàn triển điểm

Cái

 

1

0.25

0.25

0.25

0.10

Máy đo vẽ toàn năng

Cái

1.5

1

16.65

16.50

20.30

32.45

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.002

0.002

0.002

0.002

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

6.83

6.77

8.32

13.30

Điện

KW

 

 

336.0

332.9

409.6

654.7

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000

 

 

 

 

Bàn triển điểm

Cái

0.2

1

0.25

0.25

0.25

 

Máy đo vẽ toàn năng

Cái

1.5

1

25.74

32.91

37.69

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.003

0.003

0.003

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

10.61

13.48

15.40

 

Điện

KW

 

 

520.4

663.8

759.5

 

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ  5m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Bàn triển điểm

Cái

0.2

1

0.25

0.25

0.25

 

Máy đo vẽ toàn năng

Cái

1.5

1

64.35

72.88

80.63

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.003

0.003

0.003

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

26.18

29.59

32.69

 

Điện

KW

 

 

1294.6

1465.1

1620.0

 

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ  10m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Bàn triển điểm

Cái

0.2

1

1.20

1.20

1.20

 

Máy đo vẽ toàn năng

Cái

1.5

1

87.40

99.75

114.48

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.004

0.004

0.004

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

37.18

42.40

48.59

 

Điện

KW

 

 

1788.3

2040.4

2340.4

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh   1/30000

 

 

 

 

 

Bàn triển điểm

Cái

0.2

1

2.15

2.15

2.15

 

Máy đo vẽ toàn năng

Cái

1.5

1

124.69

146.06

171.00

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.004

0.004

0.004

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

53.21

62.26

72.78

 

Điện

KW

 

 

2554.4

2990.9

3499.6

 

Ghi chú:

 

   1. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

 

  2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

 

6.3. Vật liệu đo vẽ toàn năng                                                                                               Bảng 101

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.03

0.03

0.07

0.10

0.20

3

Diamat khổ 90cm

m

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

5

Giấy can

Mét

0.50

0.70

1.00

1.50

2.00

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0.004

0.02

0.02

0.05

0.19

7

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

8

Giẻ lau máy

Kg

0.02

0.04

0.04

0.05

0.07

9

Mực in laze

Hộp

0.001

0.003

0.004

0.01

0.04

10

Mực đen

Lọ

0.02

0.02

0.05

0.05

0.05

11

Mực vẽ các màu

Hộp

0.02

0.10

0.01

0.02

0.02

12

Sổ giao ca

Quyển

0.50

0.50

0.70

1.00

1.00

13

Sổ tay đo vẽ

Tờ

2.00

8.00

15.00

25.00

100.00

14

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

1.00

15

Cồn công nghiệp

Lít

0.02

0.02

0.05

0.10

0.20

 

7. Đo vẽ trên máy ADAM

7.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy ADAM                             Ca / mảnh                                               Bảng 102

STT

Danh mục

ĐVT

T. hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

35.54

55.18

117.53

174.22

239.92

2

Dép xốp

Cái

6

35.54

55.18

117.53

174.22

239.92

3

Bàn máy vi tính

Cái

60

26.65

41.39

88.15

130.67

179.94

4

Ghế máy vi tính

Cái

60

26.65

41.39

88.15

130.67

179.94

5

Giá để tài liệu

Cái

60

15.52

24.10

51.33

76.09

104.78

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

15.52

24.10

51.33

76.09

104.78

7

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.52

0.81

1.71

2.54

3.50

8

Thước Giơnevơ

Cái

120

0.05

0.08

0.17

0.25

0.34

9

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

0.52

0.81

1.71

2.54

3.50

10

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

30

35.54

55.18

117.53

174.22

239.92

11

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

6.66

10.35

22.04

32.67

44.99

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

10.34

16.06

34.21

50.71

69.83

13

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

5.17

8.03

17.11

25.37

34.93

14

Quy phạm ng. nghiệp

Q

48

0.52

0.81

1.71

2.54

3.50

15

Ký hiệu bản đồ

Q

48

5.17

8.03

17.11

25.37

34.93

16

Quy định số hóa BĐĐH

Q

48

5.17

8.03

17.11

25.37

34.93

17

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0.89

1.38

2.94

4.36

6.00

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.133

0.21

0.44

0.65

0.90

19

Quạt thông gió 40W

Cái

36

4.44

6.90

14.69

21.78

29.99

20

Quạt trần 100W

Cái

36

4.44

6.90

14.69

21.78

29.99

21

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

5.17

8.03

17.11

25.37

34.93

22

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

26.65

41.39

88.15

130.67

179.94

23

Chuột máy tính

Cái

6

26.65

41.39

88.15

130.67

179.94

24

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

13.33

20.69

44.07

65.33

89.97

25

Máy in laze 0.5Kw

Cái

72

0.001

0.003

0.005

0.01

0.04

26

Điện

Kw

 

38.3

59.5

126.6

187.7

258.5

                       

Ghi chú:

 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức  cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.70

0.80

0.75

0.70

2

0.80

0.85

0.90

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.20

 

 

 

 

           

 

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

 

  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

 

7.2. Thiết bị đo vẽ trên máy ADAM                Ca / mảnh                                                  Bảng 103

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến1/12000

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

16.20

21.38

26.31

31.57

Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái

0.35

1

15.90

21.08

26.01

31.27

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

5.40

7.13

8.77

10.52

Điện

KW

 

 

228.2

301.5

371.1

445.5

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đên 1/20000

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

27.79

35.54

40.70

 

Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái

0.35

1

30.37

35.62

40.79

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

10.32

12.07

13.80

 

Điện

KW

 

 

420.2

507.0

648.4

 

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

69.50

78.71

87.08

 

Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái

0.35

1

68.60

77.81

86.18

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

23.17

26.24

29.03

 

Điện

KW

 

 

980.1

1110.3

1228.6

 

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

94.39

107.73

123.64

 

Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái

0.35

1

98.48

112.66

129.47

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

33.23

37.95

43.56

 

Điện

KW

 

 

1379.3

1575.6

1808.7

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

126.97

146.46

169.29

 

Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái

0.35

1

132.70

153.69

178.14

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

44.83

51.83

59.98

 

Điện

KW

 

 

1858.5

2147.8

2485.4

 

Ghi chú:

 

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

 

  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

 

7.3. Vật liệu đo vẽ trên máy ADAM                                                                                        Bảng 104

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.03

0.03

0.07

0.10

0.20

3

Diamat khổ 90cm (Trung Quốc)

Mét

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

5

Giấy can

Mét

0.50

0.70

1.00

1.00

1.00

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.03

0.04

0.10

0.38

7

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

8

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

9

Giẻ lau máy

Kg

0.02

0.04

0.04

0.05

0.07

10

Mực in laze

Hộp

0.002

0.006

0.01

0.02

0.08

11

Mực đen

Lọ

0.02

0.02

0.05

0.05

0.05

12

Sổ giao ca

Quyển

0.50

0.50

0.70

1.00

1.00

13

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

2.00

14

Cồn công nghiệp

Lít

0.02

0.02

0.05

0.10

0.20

8. Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số

8.1. Dụng cụ đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số                              Ca / mảnh                                               Bảng 105

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

35.54

55.21

117.60

166.87

228.68

2

Dép xốp

Đôi

6

35.54

55.21

117.60

166.87

228.68

3

Bàn máy vi tính

Cái

72

26.66

41.41

88.20

125.15

171.51

4

Ghế máy vi tính

Cái

72

26.66

41.41

88.20

125.15

171.51

5

Giá để tài liệu

Cái

60

13.33

20.70

44.10

62.58

85.76

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.48

0.75

1.60

2.27

3.11

7

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.48

0.75

1.60

2.27

3.11

8

Thước Giơnevơ

Bộ

30

0.04

0.07

0.15

0.21

0.29

9

Th­ước nhựa 1.2 m

Cái

36

0.44

0.69

1.47

2.09

2.86

10

Đèn neon (cả bóng)40W

Q

48

35.54

55.21

117.60

166.87

228.68

11

ổn áp (chung) 10A

Q

48

6.66

10.35

22.05

31.29

42.88

12

Đồng hồ treo tường

Q

48

8.89

13.80

29.40

41.72

57.17

13

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

4.44

6.90

14.70

20.86

28.59

14

Quy phạm ng. Nghiệp

Cái

60

0.44

0.69

1.47

2.09

2.86

15

Ký hiệu bản đồ

Cái

60

4.82

7.48

15.94

22.62

31.00

16

Quy định số hóa BĐĐH

Q

48

4.82

7.48

15.94

22.62

31.00

17

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

36

0.89

1.38

2.94

4.17

5.72

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

36

0.133

0.21

0.44

0.63

0.86

19

Quạt thông gió 40W

Cái

12

4.44

6.90

14.70

20.86

28.59

20

Quạt trần 100W

Cái

60

4.44

6.90

14.70

20.86

28.59

21

Xô nhựa 10 lít

Cái

4

4.44

6.90

14.70

20.86

28.59

22

Lưu điện 600w 600w

Bộ

30

26.66

41.41

88.20

125.15

171.51

23

Chuột máy tính

Cái

6

26.66

41.41

88.20

125.15

171.51

24

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

13.33

20.70

44.10

62.58

85.76

25

Máy in laze A4 0.5Kw

Cái

72

0.001

0.003

0.005

0.01

0.04

26

 Điện

Kw

 

38.4

59.6

127.1

180.3

247.1

                                   

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.65

0.70

0.70

0.70

0.70

2

0.80

0.85

0.85

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.20

 

 

 

 

           

 

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

 

  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

 

 

8.2. Thiết bị đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số                                                Ca / mảnh                         Bảng 106

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

1

1

16.25

21.43

26.36

31.61

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

16.09

21.24

26.13

31.36

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.15

0.20

0.25

0.28

Máy chủ

Bộ

0.4

1

1.08

1.43

1.76

2.11

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

1.08

1.43

1.76

2.11

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

5.52

7.24

8.89

10.64

Điện

KW

 

 

243.5

320.6

393.8

471.9

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

1

1

27.89

35.64

40.81

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

27.61

35.30

40.43

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

1.86

2.38

2.72

 

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

1.86

2.38

2.72

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

9.50

12.08

13.80

 

Điện

KW

 

 

418.3

533.4

610.3

 

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

1

1

69.72

78.93

87.30

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

69.03

78.18

86.50

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

4.65

5.26

5.82

 

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

4.65

5.26

5.82

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

23.54

26.61

29.40

 

Điện

KW

 

 

1040.9

1177.7

1302.1

 

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

1

1

94.71

108.05

123.95

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

93.76

107.01

122.81

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

6.31

7.20

8.26

 

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

6.31

7.20

8.26

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

31.97

36.42

41.72

 

Điện

KW

 

 

1413.6

1611.7

1847.9

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh  £ 1/30000

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

1

1

127.39

146.88

169.71

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

126.12

145.48

168.16

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.25

0.30

0.35

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

8.49

9.79

11.31

 

Thiết bị mạng

Bộ

0.1

1

8.49

9.79

11.31

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

43.06

49.56

57.17

 

Điện

KW

 

 

1902.3

2191.8

2530.8

 

            Ghi chú:

 

  1. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ (m)

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

0.5

1.15

 

 

 

 

1

1.00

1.15

1.30

 

 

2 (2.5)

0.85

1.00

1.15

 

 

5

 

0.85

1.00

1.15

 

10

 

 

0.85

1.00

1.15

20

 

 

 

0.85

1.00

 

 

  2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/7000 đến 1/9000

1.10

 

 

 

 

1/10000 đến 1/12000

1.00

 

 

 

 

1/10000 đến 1/15000

 

0.80

 

 

 

1/16000 đến 1/20000

 

1.00

0.90

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

 

0.95

0.95

1.05

£1/30000

 

 

1.00

1.00

1.00

 

8.3. Vật liệu đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số                                                                         Bảng 107

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.03

0.03

0.03

0.07

0.10

3

Đĩa CD

Cái

0.02

0.02

0.03

0.07

0.07

4

Giấy can

Mét

0.50

0.70

1.00

1.00

1.00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.03

0.04

0.10

0.38

6

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

7

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

8

Mực in laze

Hộp

0.002

0.006

0.01

0.02

0.08

9

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

10

Mực đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.07

0.07

11

Sổ giao ca

Quyển

0.70

1.00

1.00

1.30

1.30

12

Sổ tay đo vẽ

Tờ

2.00

8.00

15.00

25.00

100.00

13

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.15

0.20

0.30

0.30

0.70

14

Cồn công nghiệp

Lít

0.03

0.03

0.03

0.07

0.10

15

Pin kính lập thể

Đôi

1.70

3.40

6.20

8.00

10.50

            Ghi chú: trường hợp kính lập thể không dùng pin thì không tính mức pin kính lập thể.

 

9. Vẽ mực bản gốc đo vẽ trên máy toàn năng

9.1. Dụng cụ vẽ mực bản gốc                          Ca / mảnh                                                       Bảng 108

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

36.40

79.52

114.98

118.90

184.06

2

Dép xốp

Cái

6

36.40

79.52

114.98

118.90

184.06

3

Bàn làm việc

Cái

60

9.10

19.88

28.74

29.73

46.02

4

Ghế tựa

Cái

60

9.10

19.88

28.74

29.73

46.02

5

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

18.20

39.76

57.49

59.45

92.03

6

Giá để bản vẽ

Bộ

60

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

7

Giá để tài liệu

Cái

60

13.65

29.82

43.12

44.59

69.02

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

13.65

29.82

43.12

44.59

69.02

9

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

18.20

39.76

57.49

59.45

92.03

10

Bút kẻ thẳng đơn

Cái

24

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

11

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

2.28

4.97

7.19

7.43

11.50

12

Bút xoay đơn

Cái

24

13.65

29.82

43.12

44.59

69.02

13

Compa càng

Cái

24

2.28

4.97

7.19

7.43

11.50

14

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

15

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.46

0.99

1.44

1.49

2.30

16

Thước Drobisep

Cái

120

0.46

0.99

1.44

1.49

2.30

17

Thước Giơnevơ

Cái

120

0.46

0.99

1.44

1.49

2.30

18

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

30

36.40

79.52

114.98

118.90

184.06

19

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

9.10

19.88

28.74

29.73

46.02

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

21

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

22

Quy phạm ng. nghiệp

Q

48

0.46

0.99

1.44

1.49

2.30

23

Ký hiệu bản đồ

Q

48

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

24

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0.91

1.99

2.87

2.97

4.60

25

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.14

0.30

0.43

0.45

0.69

26

Quạt thông gió 40W

Cái

36

6.83

14.91

21.56

22.29

34.51

27

Quạt trần 100W

Cái

36

9.10

19.88

28.74

29.73

46.02

28

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

4.55

9.94

14.37

14.86

23.01

29

Đèn bàn 60W

Bộ

12

27.30

59.64

86.23

89.18

138.05

30

Điện

Kw

 

52.93

115.64

167.20

172.92

267.68

                                   

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.20

 

 

 

 

 

9.2. Thiết bị vẽ mực bản gốc: không sử dụng thiết bị.

9.3. Vật liệu vẽ mực bản gốc                                                                                       Bảng 109

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.25

0.50

0.70

0.70

0.70

2

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

3

Giấy can

m

0.50

0.70

0.50

0.50

0.50

4

Mực đen

Lọ

0.02

0.02

0.05

0.05

0.05

5

Mực vẽ các màu

Hộp

0.02

0.10

0.01

0.02

0.02

6

Sổ giao ca

Quyển

0.50

0.50

0.70

1.00

1.00

7

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

1.00

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2.00

3.00

5.00

6.00

8.00

9

Giấy A4 (nội)

Ram

0.003

0.004

0.006

0.007

0.01

 

10. Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số

10.1. Dụng cụ biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số                   

                                    Ca / mảnh                                                                                                      Bảng 110

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo Blu

Cái

9

52.66

98.16

138.54

143.26

196.93

2

Dép xốp

Cái

6

52.66

98.16

138.54

143.26

196.93

3

Bàn để máy vi tính

Cái

72

39.50

73.62

103.90

107.44

147.70

4

Ghế xoay

Cái

72

39.50

73.62

103.90

107.44

147.70

5

Giá để bản vẽ

Bộ

60

16.46

30.68

43.29

44.77

61.54

6

Giá để tài liệu

Cái

60

16.46

30.68

43.29

44.77

61.54

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

16.46

30.68

43.29

44.77

61.54

8

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

0.66

1.23

1.73

1.79

2.46

9

Êke (2 cái)

Bộ

24

0.66

1.23

1.73

1.79

2.46

10

Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ

30

52.66

98.16

138.54

143.26

196.93

11

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

9.88

18.41

25.98

26.86

36.93

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

6.58

12.27

17.32

17.91

24.62

13

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

6.58

12.27

17.32

17.91

24.62

14

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

1.32

2.45

3.46

3.58

4.92

15

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.20

0.37

0.52

0.54

0.74

16

Quạt thông gió 40W

Cái

36

6.58

12.27

17.32

17.91

24.62

17

Quạt trần 100W

Cái

36

6.58

12.27

17.32

17.91

24.62

18

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

6.58

12.27

17.32

17.91

24.62

19

Lưu điện 600w

Cái

60

39.50

73.62

103.90

107.44

147.70

20

Chuột máy tính

Cái

4

39.50

73.62

103.90

107.44

147.70

21

Đầu ghi CD    0.04Kw

Cái

72

0.03

0.06

0.08

0.08

0.12

22

Máy in laze A4 0.5Kw

Cái

72

0.001

0.001

0.002

0.003

0.004

23

Điện

Kw

 

44.5

83.0

117.2

121.2

166.6

                                   

Ghi chú:

Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

số trong bảng bên.

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.20

 

 

 

 

 

10.2. Thiết bị biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số

                               Ca / mảnh                                                                                                 Bảng 111

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

K4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

30.94

37.31

45.73

56.04

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.15

0.20

0.25

0.30

Máy chủ

Bộ

0.4

1

1.77

2.13

2.61

3.20

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

1.77

2.13

2.61

3.20

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.47

5.38

6.58

8.06

Điện

KW

 

 

181.5

218.7

267.9

328.1

2

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

55.71

65.84

80.68

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

3.18

3.76

4.61

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

3.18

3.76

4.61

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

8.02

9.47

11.59

 

Điện

KW

 

 

326.0

385.1

471.6

 

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

77.81

92.97

115.37

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

4.45

5.31

6.59

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

4.45

5.31

6.59

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

11.19

13.35

16.55

 

Điện

KW

 

 

454.8

543.2

673.8

 

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

77.84

93.00

115.40

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.20

0.25

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

4.45

5.31

6.59

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

4.45

5.31

6.59

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

11.21

13.37

16.57

 

Điện

KW

 

 

455.3

543.7

674.2

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

111.22

132.15

160.08

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.25

0.30

0.35

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

6.36

7.55

9.15

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

6.36

7.55

9.15

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

15.99

18.98

22.97

 

Điện

KW

 

 

650.0

772.0

934.7

 

 

10.3. Vật liệu biên tập bản đồ gốc                                                                                        Bảng 112

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.25

0.50

0.70

0.70

0.70

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.03

0.03

0.07

0.10

0.20

3

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

4

Giấy can

m

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

5

Giấy A4

Ram

0.01

0.01

0.02

0.03

0.04

6

Giẻ lau máy

Kg

0.02

0.04

0.04

0.05

0.07

7

Mực in laze

Hộp

0.002

0.002

0.004

0.006

0.01

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

9

Mực đen

Lọ

0.02

0.02

0.05

0.05

0.05

10

Mực vẽ các màu

Hộp

0.02

0.10

0.01

0.02

0.02

11

Sổ giao ca

Quyển

0.50

0.50

0.70

1.00

2.00

12

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

2.00

13

Cồn công nghiệp

Lít

0.02

0.02

0.05

0.10

0.20

14

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

15

Lý lịch bản đồ

Quyển

0.10

0.10

0.15

0.20

0.25

11. Lập bình đồ ảnh

Mức vật tư, thiết bị cho thành lập BĐA tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000 tính bằng 1.25 mức vật tư, thiết bị thành lập BĐA cho bản đồ địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 181.

 


II. ĐO VẼ CHI TIẾT ĐỊA HÌNH

1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh

1.1. Dụng cụ đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh             Ca / mảnh                     Bảng 113

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Đo vẽ chi tiết

Lập bản vẽ

1/2000

1/5000

1/10000

1/2000

1/5000

1/10000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

26.13

90.00

180.00

4.02

8.79

13.20

2

áo mưa bạt

Cái

18

26.13

90.00

180.00

 

 

 

3

Ba lô

Cái

18

69.68

240.00

480.00

10.72

23.44

35.20

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

69.68

240.00

480.00

10.72

23.44

35.20

5

Găng tay bạt

Đôi

6

2.61

9.00

18.00

 

 

 

6

Mũ cứng

Cái

12

69.68

240.00

480.00

 

 

 

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

69.68

240.00

480.00

10.72

23.44

35.20

8

Tất sợi

Đôi

6

69.68

240.00

480.00

10.72

23.44

35.20

9

Bi đông nhựa

Cái

12

69.68

240.00

480.00

2.68

5.86

8.80

10

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.35

1.20

2.40

 

 

 

11

Bút xoay đơn

Cái

24

1.22

4.20

8.40

0.67

1.47

2.20

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

2.96

10.20

20.40

1.34

2.93

4.40

13

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

5.23

18.00

36.00

 

 

 

14

Compa đơn

Cái

24

0.87

3.00

6.00

0.34

0.73

1.10

15

Compa kép

Cái

24

0.52

1.80

3.60

0.34

0.73

1.10

16

Hòm sắt  tài liệu, khoá

Cái

48

10.45

36.00

72.00

4.02

8.79

13.20

17

Nilon gói tài liệu  1m

Cái

9

1.74

6.00

12.00

0.67

1.47

2.20

18

ống đựng bản đồ

Cái

24

10.45

36.00

72.00

4.02

8.79

13.20

19

Túi đựng tài liệu

Cái

12

10.45

36.00

72.00

4.02

8.79

13.20

20

Bàn gấp

Cái

24

0.52

1.80

3.60

2.01

4.40

6.60

21

Ghế gấp

Cái

24

0.52

1.80

3.60

2.01

4.40

6.60

22

Ê ke

Bộ

24

1.74

6.00

12.00

0.67

1.47

2.20

23

Thước đo độ

Cái

24

5.23

18.00

36.00

2.68

5.86

8.80

24

Thước 3 cạnh

Cái

24

5.23

18.00

36.00

2.68

5.86

8.80

25

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

2.96

10.20

20.40

 

 

 

26

Thước thép 30m

Cái

9

1.74

6.00

12.00

 

 

 

27

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.87

3.00

6.00

 

 

 

28

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1.22

4.20

8.40

0.67

1.47

2.20

29

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

1.74

6.00

12.00

0.67

1.47

2.20

30

Quy phạm ng.nghiệp

Quyển

48

1.74

6.00

12.00

0.67

1.47

2.20

31

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

5.23

18.00

36.00

2.68

5.86

8.80

32

Kẹp sắt

Cái

6

10.45

36.00

72.00

4.02

8.79

13.20

33

Máy tính tay

Cái

24

1.74

6.00

12.00

2.01

4.40

6.60

34

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

1.74

6.00

12.00

 

 

 

35

Ô che máy

Cái

24

10.45

36.00

72.00

 

 

 

36

Đèn pin

Cái

12

1.74

6.00

12.00

0.67

1.47

2.20

37

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

2.96

10.20

20.40

4.02

8.79

13.20

38

Bàn máy vi tính

Cái

72

 

 

 

4.02

8.79

13.20

39

Ghế bàn vi tính

Cái

72

 

 

 

4.02

8.79

13.20

40

áp kế

Cái

60

0.17

0.60

1.20

 

 

 

41

ẩm kế

Cái

60

0.17

0.60

1.20

 

 

 

42

Nhiệt kế

Cái

60

0.17

0.60

1.20

 

 

 

43

Mia thủy chuẩn

Cái

36

1.74

6.00

12.00

 

 

 

44

Pin khô

Cái

24

8.71

30.00

60.00

 

 

 

45

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.87

3.00

6.00

0.34

0.73

1.10

46

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

 

 

 

0.03

0.05

0.06

47

Máy in laze A4   0.5Kw  

Cái

72

 

 

 

0.001

0.003

0.005

48

Điện

Kw

 

2.5

9.0

17.0

3.1

7.2

11.2

            Ghi chú: (trang sau)

Ghi chú bảng 113                                

 

 

1. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

Khó

Đo vẽ chi tiết

Lập bản vẽ

 

khăn

1/2000

1/5000

1/10000

1/2000

1/5000

1/10000

 

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.65

0.65

 

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.70

0.70

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.30

1.30

1.30

1.45

1.20

1.20

           

 

2. Mức trong bảng 113  tính cho đo vẽ KCĐ 1m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên.

Khoảng

Đo vẽ chi tiết

Lập bản vẽ

 

cao đều

1/2000

1/5000

1/10000

1/2000

1/5000

1/10000

 

0.5m

1.20

1.20

1.20

1.10

1.05

1.05

 

1m

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2m (2.5m)

0.80

0.70

0.70

0.90

0.95

0.95

 

5m

 

0.50

0.50

 

0.90

0.90

 

1.2. Thiết bị đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh             Ca / mảnh                                Bảng 114

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Đo chi tiết

 

Kw

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

7.49

9.75

12.71

16.54

Sổ điện tử

Cái

 

1

7.49

9.75

12.71

16.54

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

6.24

8.03

10.45

13.57

Sổ điện tử

Cái

 

1

6.24

8.03

10.45

13.57

c

KCĐ   2m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

5.07

6.63

8.58

12.32

Sổ điện tử

Cái

 

1

5.07

6.63

8.58

12.32

1.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

26.10

33.90

44.10

57.30

Sổ điện tử

Cái

 

1

26.10

33.90

44.10

57.30

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

21.30

27.60

36.00

46.80

Sổ điện tử

Cái

 

1

21.30

27.60

36.00

46.80

c

KCĐ   2.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

14.40

18.90

24.60

31.80

Sổ điện tử

Cái

 

1

14.40

18.90

24.60

31.80

d

KCĐ   5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

 

 

17.40

22.80

Sổ điện tử

Cái

 

1

 

 

17.40

22.80

1.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

52.20

67.80

88.20

114.60

Sổ điện tử

Cái

 

1

52.20

67.80

88.20

114.60

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

42.60

55.20

72.00

93.60

Sổ điện tử

Cái

 

1

42.60

55.20

72.00

93.60

c

KCĐ   2.5 m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

28.80

37.80

49.20

63.60

Sổ điện tử

Cái

 

1

28.80

37.80

49.20

63.60

d

KCĐ   5 m

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

20.40

27.00

34.80

45.00

Sổ điện tử

Cái

 

1

20.40

27.00

34.80

45.00

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

2.10

2.62

3.65

5.55

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

 

Điện

Kw

 

 

7.30

9.00

12.00

17.50

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

1.95

2.42

3.35

4.90

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

7.00

8.00

11.00

16.00

c

KCĐ   2m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

1.62

2.28

3.08

4.38

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

6.00

8.00

10.00

14.00

2.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.85

5.38

7.62

9.32

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

16.00

17.00

24.00

29.00

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.72

5.20

7.32

8.98

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

15.00

17.00

23.00

28.00

c

KCĐ   2.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.60

5.05

7.08

8.65

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

15.00

16.00

22.00

27.00

d

KCĐ   5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

 

 

6.62

8.10

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

 

 

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

 

 

21.00

25.00

2.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

7.00

8.00

11.50

14.00

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

22.00

25.00

35.00

43.00

b

KCĐ   1m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

7.00

7.75

11.00

13.50

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

22.00

24.00

34.00

41.00

c

KCĐ   2.5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

6.75

7.50

10.50

13.00

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

21.00

23.00

32.00

40.00

d

KCĐ   5m

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

6.50

7.25

10.00

12.50

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

20.00

23.00

31.00

38.00

 

1.3. Vật liệu đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh                                             Bảng 115

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

6.00

6.00

6.00

2

Bảng tính toán

Tờ

4.00

4.00

4.00

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

1.00

1.50

2.00

4

Bìa đóng sổ

Cái

3.00

3.00

3.00

5

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

6.00

6.00

6.00

6

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2.00

2.00

5.00

7

Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5

Cái

80.00

120.00

150.00

8

Đĩa CD

Cái

0.03

0.03

0.03

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Điểm

0.10

1.00

5.00

10

Ghi chú điểm độ cao cũ

điểm

0.10

0.15

1.00

11

Giấy can

Mét

1.50

1.50

1.50

12

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.03

0.04

13

Mực in Laze

Hộp

0.002

0.006

0.01

14

Giấy gói hàng

Tờ

2.00

3.00

3.00

15

Lý lịch bản đồ

Quyển

1.00

1.00

1.00

16

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

17

Mực đen

Lọ

0.50

0.50

1.00

18

Pin đèn

Đôi

2.00

3.00

5.00

19

Sổ đo các loại

Quyển

5.00

10.00

16.00

20

Sổ  ghi chép

Quyển

1.00

1.00

1.00

21

Sơn đỏ

Kg

0.10

0.15

0.20

22

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

 

            2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp

            2.1. Dụng cụ đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp

                                                            Ca / mảnh                                                                                         Bảng 116

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

Đo chi tiết

Lập bản vẽ

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

21.08

7.98

2

áo mưa bạt

Cái

18

21.08

 

3

Ba lô

Cái

18

56.20

21.28

4

Giầy cao cổ

đôi

12

56.20

21.28

5

Găng tay bạt

đôi

6

2.81

 

6

Mũ cứng

Cái

12

56.20

 

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

56.20

21.28

8

Tất sợi

Đôi

6

56.20

21.28

9

Bi đông nhựa

Cái

12

56.20

5.32

10

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.42

 

11

Bút xoay đơn

Cái

24

1.41

1.33

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.83

2.66

13

Compa đơn

Cái

24

0.98

0.67

14

Compa kép

Cái

24

0.56

0.67

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

11.24

7.98

16

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

1.83

1.33

17

ống đựng bản đồ

Cái

24

11.24

7.98

18

Túi đựng tài liệu

Cái

12

11.24

7.98

19

Bàn gấp

Cái

24

0.42

3.99

20

Ghế gấp

Cái

24

0.42

3.99

21

Ê ke

Bộ

24

1.83

1.33

22

Thước đo độ

Cái

24

4.22

5.32

23

Thước 3 cạnh

Cái

24

5.62

5.32

24

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

2.81

 

25

Thước thép 30m

Cái

9

1.83

 

26

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.98

 

27

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1.83

1.33

28

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

1.83

1.33

29

Quy phạm

Quyển

48

1.83

1.33

30

Bút vẽ ký thuật

Cái

6

5.62

5.32

31

Kẹp sắt

Cái

6

11.24

7.98

32

Máy tính tay

Cái

24

1.41

4.00

33

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

1.41

 

34

Ô che máy

Cái

24

8.43

 

35

Đèn pin

Cái

12

1.83

1.33

36

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

2.81

7.98

37

Bàn máy vi tính

Cái

72

2.81

7.98

38

Ghế máy vi tính

Cái

72

2.81

7.98

39

áp kế

Cái

60

0.14

 

40

Nhiệt kế

Cái

60

0.14

 

41

Pin khô

Cái

24

7.03

 

42

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.70

0.67

43

Đầu ghi CD (0.04Kw)

Cái

72

 

0.03

44

Máy in laze A4  0.5Kw

Cái

72

 

0.003

45

Điện

Kw

 

2.4

6.7

 

Ghi chú

1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

Đo chi tiết

Lập bản vẽ

1

0.60

0.65

2

0.80

0.80

3

1.00

1.00

4

1.45

1.30

5

2.00

1.65

                2. Mức trong bảng 116  tính cho trường hợp đo vẽ KCĐ 1 m, mức cho các KCĐ  khác tính theo

                        hệ số trong bảng sau:

Khoảng cao đều

Đo chi tiết

Lập bản vẽ

0.5 m

1.20

1.05

1 m

1.00

1.00

2m

0.85

0.95

 

2.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp    

                                                         Ca / mảnh                                                                                           Bảng 117                                     

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo chi tiết

 

KW

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

6.42

8.01

10.00

14.25

20.22

Sổ điện tử

Cái

 

1

6.42

8.01

10.00

14.25

20.22

b

KCĐ   1 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

5.28

6.63

8.43

12.18

16.86

Sổ điện tử

Cái

 

1

5.28

6.63

8.43

12.18

16.86

c

KCĐ   2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

4.50

5.62

7.05

10.11

13.80

Sổ điện tử

Cái

 

1

4.50

5.62

7.05

10.11

13.80

2

Lập bản vẽ KCĐ 0.5m, KCĐ 1m, KCĐ 2m

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

0.35

1

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

1.1

1.1

1.1

1.1

1.1

 

2.3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp

                                                                                                             Bảng 118                                            

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

6.00

2

Bảng tính toán

Tờ

4.00

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

1.00

4

Bìa đóng sổ

Cái

3.00

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6.00

6

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2.00

7

Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5

Cái

80.00

8

Đĩa CD

Cái

0.03

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Điểm

0.10

10

Ghi chú điểm độ cao cũ

Điểm

0.10

11

Giấy can

Mét

1.50

12

Giấy A4 (nội)

Ram

0.03

13

Mực in Laze

Hộp

0.006

14

Giấy gói hàng

Tờ

2.00

15

Lý lịch bản đồ

Quyển

1.00

16

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

18

Mực đen

Lọ

0.50

19

Pin đèn

Đôi

2.00

20

Sổ đo các loại

Quyển

5.00

21

Sổ  ghi chép

Quyển

0.10

22

Số liệu điểm tọa độ cũ

Điểm

0.10

23

Số liệu điểm độ cao cũ

Điểm

0.10

24

Sơn đỏ

Kg

0.10

25

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

 

3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

3.1. Dụng cụ đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc        Ca / mảnh                               Bảng 119                                          

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

Hạn

1/1000

1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

51.30

3.60

143.55

5.70

2

áo mưa bạt

Cái

18

51.30

 

143.55

 

3

Ba lô

Cái

18

136.80

9.60

382.80

15.20

4

Giầy cao cổ

đôi

12

136.80

9.60

382.80

15.20

5

Găng tay bạt

đôi

6

5.13

 

14.36

 

6

Mũ cứng

Cái

12

136.80

 

382.80

 

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

136.80

9.60

382.80

15.20

8

Tất sợi

đôi

6

136.80

9.60

382.80

15.20

9

Bi đông nhựa

Cái

12

136.80

2.40

382.80

3.80

10

Búa đập đá đóng cọc

Cái

36

0.68

 

1.91

 

11

Bút xoay đơn

Cái

24

2.39

0.60

6.70

0.95

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

5.81

1.20

16.27

1.90

13

Compa đơn

Cái

24

1.71

0.30

4.79

0.48

14

Compa kép

Cái

24

1.03

0.30

2.87

0.48

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

20.52

3.60

57.42

5.70

16

Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái

9

3.42

0.60

9.57

0.95

17

ống đựng bản đồ

Cái

24

20.52

3.60

57.42

5.70

18

Túi đựng tài liệu

Cái

12

20.52

3.60

57.42

5.70

19

Bàn gấp

Cái

24

1.03

1.80

2.87

2.85

20

Ghế gấp

Cái

24

1.03

1.80

2.87

2.85

21

Ê ke

Bộ

24

3.42

0.60

9.57

0.95

22

Thước đo độ

Cái

24

10.26

2.40

28.71

3.80

23

Thước 3 cạnh

Cái

24

10.26

2.40

28.71

3.80

24

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

5.81

 

16.27

 

25

Thước thép 30m

Cái

9

3.42

 

9.57

 

26

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

1.71

 

4.79

 

27

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

2.39

0.60

6.70

0.95

28

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

3.42

0.60

9.57

0.95

29

Quy phạm

Quyển

48

3.42

0.60

9.57

0.95

30

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

10.26

2.40

28.71

3.80

31

Kẹp sắt

Cái

6

20.52

3.60

57.42

5.70

32

Máy tính tay

Cái

24

3.42

 

9.57

 

33

Nilon che máy dài 5m

Cái

9

3.42

 

9.57

 

34

Ô che máy

Cái

24

20.52

 

57.42

 

35

Đèn pin

Cái

12

3.42

0.60

9.57

0.95

36

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

5.81

3.60

16.27

5.70

37

Bàn máy vi tính

Cái

72

 

3.60

 

5.70

38

Ghế bàn vi tính

Cái

72

 

3.60

 

5.70

39

áp kế

Cái

60

0.34

 

0.96

 

40

Pin khô

Cái

24

17.10

 

47.85

 

41

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1.71

0.30

4.79

0.48

42

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

 

0.03

 

0.03

43

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

 

0.001

 

0.003

44

Điện

Kw

 

5.0

3.0

14.0

5.0

            Ghi chú bảng 119:

1. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/1000

1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

0.55

0.65

0.55

0.95

2

0.70

0.85

0.70

0.95

3

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.35

1.20

1.35

1.05

5

1.85

1.40

1.85

1.10

 

2. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ KCĐ 1 m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khoảng cao

đều

1/1000

1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5 m

1.20

1.00

1.20

1.00

1 m

1.00

1.00

1.00

1.00

2 m

0.85

1.00

0.85

1.00

 

3.2. Thiết bị đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc                Ca / mảnh                 Bảng 120                                          

S

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo chi tiết

 

KW

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

12.90

16.95

24.75

34.11

43.41

Sổ điện tử

Cái

 

1

12.90

16.95

24.75

34.11

43.41

b

KCĐ   1 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

10.89

14.28

20.52

27.30

38.46

Sổ điện tử

Cái

 

1

10.89

14.28

20.52

27.30

38.46

c

KCĐ   2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

9.21

11.97

17.19

23.76

32.28

Sổ điện tử

Cái

 

1

9.21

11.97

17.19

23.76

32.28

1.2

Hoàn thiện bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

2.00

2.50

3.00

3.60

4.25

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

7.0

8.0

10.0

12.0

14.0

2

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đo chi tiết

 

KW

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ   0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

36.12

47.40

69.30

95.52

121.56

Sổ điện tử

Cái

 

1

36.12

47.40

69.30

95.52

121.56

b

KCĐ   1 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

30.42

40.02

57.42

76.38

107.70

Sổ điện tử

Cái

 

1

30.42

40.02

57.42

76.38

107.70

c

KCĐ   2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

25.74

33.54

48.12

66.54

90.36

Sổ điện tử

Cái

 

1

25.74

33.54

48.12

66.54

90.36

2.2

Hoàn thiện bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.35

1

4.50

4.50

4.75

5.00

5.25

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điện

Kw

 

 

14.0

14.0

15.0

16.0

17.0

 

3.3. Vật liệu đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc                          Bảng 121                                          

STT

Danh mục

ĐVT

1/1000

1/2000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

6.00

6.00

2

Bảng tính toán

Tờ

4.00

4.00

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.80

1.00

4

Bìa đóng sổ

Cái

3.00

3.00

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6.00

6.00

6

Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5

Cái

60.00

80.00

7

Đĩa CD

Cái

0.03

0.03

8

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Điểm

1.00

1.00

9

Ghi chú điểm độ cao cũ

Điểm

1.00

1.00

10

Giấy can

Mét

1.50

1.50

11

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

12

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.03

13

Mực in Laze

Hộp

0.002

0.006

14

Giấy gói hàng

Tờ

2.00

2.00

15

Lý lịch bản đồ

Quyển

1.00

1.00

16

Pin đèn

Đôi

1.50

2.00

17

Sổ đo các loại

Quyển

2.50

4.00

18

Sổ  ghi chép

Quyển

1.00

1.00

19

Số liệu điểm tọa độ cũ

Điểm

1.00

1.00

20

Số liệu điểm độ cao cũ

Điểm

1.00

1.00

21

Sơn đỏ

Kg

0.10

0.10

22

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

 


III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN TỶ LỆ 1/10 000, 1/50 000

1. Dụng cụ

1.1. Dụng cụ xây dựng trạm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị          

                        Ca / trạm, bộ thiết bị                                                                                          Bảng 122

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Xây dựng trạm nghiệm triều

Kiểm nghiệm thiết bị

1

Bộ đồ nề

Bộ

18

2.03

 

2

Cuốc, xẻng

Bộ

6

2.03

 

3

Xô tôn

Cái

1

2.03

 

4

Búa đinh

Cái

24

1.35

 

5

ác quy 12v

Cái

12

 

4.50

6

Bộ nạp ác quy

Bộ

36

 

1.80

7

Thước đo độ

Cái

60

0.68

1.80

8

Đồng hồ bàn

Cái

36

6.75

9.00

9

Cặp tài liệu

Cái

12

0.68

0.90

10

E ke

Cái

60

0.68

0.90

11

Đèn pin

Cái

12

0.68

0.90

12

Thước vải cuộn 30m

Cái

18

0.68

0.90

13

Quần áo bảo hộ

Bộ

6

16.20

57.60

14

Giầy bảo hộ

Đôi

6

16.20

57.60

15

Tất sợi

Đôi

3

16.20

57.60

16

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

16.20

57.60

17

cứng

Cái

24

16.20

57.60

18

áo mưa

Cái

24

6.08

21.60

19

Bi đông nhựa

Cái

24

16.20

57.60

20

áo rét BHLĐ

Cái

18

6.08

21.60

21

Hòm sắt đựng dụng cụ, tài liệu

Bộ

48

4.05

5.40

22

Quy phạm ngoại nghiệp

Q

48

0.68

0.90

23

Địa bàn kỹ thuật

Cái

48

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên.

  2. Mức xây dựng trạm nghiệm triều cho 2 tỉ lệ như nhau.

KK

Xây dựng trạm nghiệm triều

Kiểm nghiệm

 thiết bị

 

1

0.4

0.80

 

2

1.00

1.00

 

3

1.35

 

 

4

2.65

 

 

1.2. Dụng cụ quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu, đo sâu địa hình đáy biển 

                                    Ca / mảnh, km2                                                                                                                                                       Bảng 123

S

Danh mục

ĐV

Thời

Khu vực đo sào

Khu vực đo máy

TT

tính

hạn

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1

Quả dọi chuyên dụng

Quả

36

1.84

0.43

16.20

32.04

2

Phao cứu sinh

Cái

24

17.14

3.02

216.00

320.40

3

Phao đánh dấu

Cái

24

2.75

0.65

48.60

96.12

4

ác quy 12v (loại lớn)

Bộ

12

4.59

1.08

129.60

256.32

5

Bộ nạp ác quy

Bộ

36

0.92

0.22

32.40

64.08

6

Thước đo độ

Cái

60

0.92

0.22

16.20

32.04

7

Eke

Cái

60

0.92

0.22

16.20

32.04

8

Đèn pin

Cái

12

0.92

0.22

16.20

32.04

9

Hộp dụng cụ kỹ thuật

Hộp

60

2.75

0.65

32.40

64.08

10

Ghế xếp

Cái

36

4.91

1.73

129.60

256.32

11

Sào đo sâu

Cái

36

4.91

1.73

 

 

12

Thước nhựa 1.2m

Cái

60

0.92

0.22

16.20

32.04

13

Máy phát điện

Cái

60

2.75

0.65

129.60

256.32

14

Bàn làm việc

Cái

36

2.75

0.65

129.60

256.32

15

Ghế tựa

Cái

36

7.34

1.73

129.60

256.32

16

Hòm sắt dựng dụng cụ, tài liệu

Cái

36

7.34

1.73

129.60

256.32

17

Đồng hồ bàn

Cái

36

9.18

2.16

162.00

320.40

18

Bàn máy vi tính

Cái

72

0.92

0.22

129.60

256.32

19

Ô che máy

Cái

24

7.34

1.73

 

 

20

Cặp tài liệu

Cái

12

1.84

0.43

16.20

32.04

21

Ẩm kế

Cái

60

0.92

0.22

 

 

22

Áp kế

Cái

60

0.92

0.22

 

 

23

Nhiệt kế

Cái

60

0.92

0.22

 

 

24

Quần áo bảo hộ

Bộ

6

29.34

5.62

475.20

833.04

25

Giấy bảo hộ

Đôi

6

29.34

5.62

475.20

833.04

26

Tất sợi

Đôi

3

29.34

5.62

475.20

833.04

27

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

29.34

5.62

475.20

833.04

28

Mũ cứng

Cái

24

29.34

5.62

475.20

833.04

29

Áo mưa

Cái

24

11.02

2.11

178.20

312.30

30

đông nhựa

Cái

24

29.34

5.62

475.20

833.04

31

Áo rét BHLĐ

Cái

18

11.02

2.11

178.20

312.30

32

Ghế xoay

Cái

72

0.92

0.22

129.60

256.32

33

Ký hiệu bản đồ

Q

48

0.92

0.22

16.20

32.04

34

Quy phạm ngoại nghiệp

Q

48

0.92

0.22

16.20

32.04

35

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

0.92

0.22

16.20

32.04

36

Máy in lazer A4   0.5Kw

Cái

72

0.001

0.02

0.001

0.02

37

Chuột máy tính

Cái

4

0.92

0.22

16.20

32.04

38

Điện

Kw

 

0.004

0.08

0.004

0.08

 

                        Ghi chú:

1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

2. Mức cho tỉ lệ 1/50000 đã tính cho 2 điểm  nghiệm triều.

3. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tầu

Loại

KK

Khu vực đo sào

Khu vực đo máy

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1

0.85

0.60

0.70

0.60

2

1.00

0.85

0.85

0.75

3

 

1.00

1.00

1.00

4

 

 

1.20

1.30

5

 

 

 

1.58

 

1.3. Dụng cụ xác định vị trí điểm lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc

Lấy mẫu: xác định vị trí điểm lấy mẫu lấy mẫu chất đáy.                    

Lấy mẫu đo sào, đo máy: lấy mẫu khu vực đo sâu bằng sào, lấy mẫu khu vực đo sâu bằng máy.

                      Ca / mảnh, km2                                                                                                                                                                  Bảng 124

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Lấy mẫu  đo sào

Lấy mẫu  đo máy

Thành lập bản gốc

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1

Quả dọi ch.dụng

Quả

36

0.65

0.01

6.48

1.80

 

 

2

Dây cáp lụa 200m

Cuộn

36

 

 

51.84

14.40

 

 

3

Phao cứu sinh

Cái

24

11.66

0.09

48.60

13.50

 

 

4

Phao đánh dấu

Cái

24

0.97

0.01

19.44

5.40

 

 

5

ác quy 12v (lớn)

bộ

12

1.62

0.01

51.84

14.40

 

 

6

Bộ nạp ác quy

Bộ

36

0.32

0.004

12.96

3.60

 

 

7

Thước đo độ

Cái

60

0.32

0.004

6.48

1.80

14.87

12.38

8

Eke

Cái

60

0.32

0.004

6.48

1.80

14.87

12.38

9

Đèn pin

Cái

12

0.32

0.004

6.48

1.80

 

 

10

Hộp dụng cụ kỹ thuật

Hộp

60

0.32

0.004

12.96

3.60

7.43

6.19

11

Ròng rọc

Cái

60

0.97

0.01

25.92

7.20

 

 

12

Ghế xếp

Cái

36

2.59

0.02

51.84

14.40

 

 

13

Gầu lấy mẫu

Cái

36

1.30

0.01

25.92

7.20

 

 

14

Thước nhựa 1.2m

Cái

60

0.32

0.004

6.48

1.80

1.40

1.17

15

Thước Đrobưsép

Cái

120

 

 

 

 

0.75

0.62

16

Máy phát điện

Cái

60

0.97

0.01

51.84

14.40

 

 

17

Bàn làm việc

Cái

36

0.97

0.01

51.84

14.40

 

 

18

Ghế tựa

Cái

36

2.59

0.02

51.84

14.40

 

 

19

Tủ tài liệu

Cái

36

 

 

 

 

22.30

18.59

20

Hòm sắt

Cái

36

2.59

0.02

51.84

14.40

22.30

18.59

21

Đồng hồ bàn

Cái

36

0.32

0.003

6.48

1.80

 

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

 

 

 

 

7.02

5.85

23

Đèn neon 40w

Bộ

30

 

 

 

 

56.16

46.80

24

Bàn máy  vi tính

Cái

72

0.32

0.004

51.84

14.40

49.14

40.95

25

Giá để tài liệu

Cái

36

 

 

 

 

22.30

18.59

26

Quạt thông gió 40w

Cái

36

 

 

 

 

7.02

5.85

27

Ô che máy

Cái

24

2.59

0.02

 

 

 

 

28

Cặp tài liệu

Cái

12

0.65

0.01

6.48

1.80

7.43

6.19

29

ẩm kế

Cái

60

0.32

0.004

 

 

 

 

30

áp kế

Cái

60

0.32

0.004

 

 

 

 

31

Nhiệt kế

Cái

60

0.32

0.004

 

 

 

 

32

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

 

 

 

 

12.29

10.24

33

Lưu điện 600w

Cái

60

 

 

 

 

49.14

40.95

34

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

 

 

 

 

0.21

 

0.18

 

35

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

 

 

 

 

1.42

 

1.20

 

36

Quần áo bảo hộ

Bộ

9

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

37

Giầy bảo hộ

Đôi

6

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

38

Tất sợi

Đôi

3

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

39

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

40

cứng

Cái

24

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

41

Áo mưa

Cái

24

4.86

0.04

77.76

21.60

 

 

42

Bi đông nhựa

Cái

24

12.96

0.09

207.36

57.60

 

 

43

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4.37

0.04

77.76

21.60

 

 

44

Ghế xoay

Cái

72

0.32

0.004

51.84

14.40

49.14

40.95

45

Giá để bản vẽ

Cái

60

 

 

 

 

7.43

6.19

46

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

 

 

14.04

11.70

47

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.32

0.004

6.48

1.80

7.43

6.19

48

Quy phạm ng.nghiệp 

Q.

48

0.32

0.004

6.48

1.80

7.43

6.19

49

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

0.32

0.004

6.48

1.80

7.43

6.19

50

Quy định số hóa

Q.

48

 

 

 

 

7.43

6.19

51

Chuột máy tính

Cái

4

0.32

0.004

6.48

1.80

37.16

30.97

52

Thuớc Giơnevơ

Cái

120

 

 

 

 

0.75

0.62

53

Áo Blu

Cái

9

 

 

 

 

56.16

46.80

54

Dép xốp

Đôi

6

 

 

 

 

56.16

46.80

55

Máy in lazer A4 0.5Kw

Cái

72

0.002

 

0.003

 

0.002

 

0.003

 

0.002

 

0.003

 

56

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

 

 

 

 

0.05

0.05

57

Điện

Kw

 

0.008

0.01

0.008

0.01

53.7

45.1

 

Ghi chú:

 1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 2. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tàu

 

KK

Lấy mẫu  đo sào

Lấy mẫu  đo máy

Th. lập bản gốc

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1/10000

1/50000

1

0.70

0.70

0.70

0.70

0.70

0.70

2

0.85

0.85

0.85

0.85

0.85

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

 

 

1.20

1.30

 

1.15

5

 

 

 

1.58

 

 

 

2. Thiết bị đo sâu, xác định vị trí điểm lấy mẫu lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc           Bảng 125

S

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo sâu

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo sâu bằng sào

Ca/km2

Kw

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

1.28

1.53

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

1

1.28

1.53

 

 

 

Máy đàm thoại

Bộ

 

1

1.28

1.53

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

0.25

0.31

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

0.51

0.61

 

 

 

b

Đo sâu bằng máy hồi âm

Ca/mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo sâu

Cái

 

1

18.45

22.50

27.00

33.25

 

Máy đàm thoại

Bộ

 

1

7.38

9.00

10.80

13.30

 

Omnistar, seastar

Cái

 

1

18.45

22.50

27.00

33.25

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

1

3.69

4.50

5.40

6.65

 

Phần mềm đo sâu

Cái

 

1

18.45

22.50

27.00

33.25

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

7.38

9.00

10.80

13.30

 

Máy vi tính P-SEA Master 400

Bộ

0.35

1

18.45

22.50

27.00

33.25

 

1.2

Lấy mẫu chất đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lấy mẫu khu vực đo sào

Ca/km2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

0.68

0.81

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

1

0.68

0.81

 

 

 

Máy đàm thoại(Radio link)

Bộ

 

1

0.68

0.81

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

0.14

0.16

 

 

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

0.27

0.32

 

 

 

b

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

Ca

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đàm thoại

Bộ

 

1

4.60

5.40

6.48

8.17

 

Omnistar, seastar

Cái

 

1

11.48

13.50

16.20

20.43

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

1

2.30

2.70

3.24

4.09

 

Phần mềm đo sâu

Cái

 

1

11.48

13.50

16.20

20.43

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

4.59

5.40

6.48

8.17

 

Máy vi tính P-SEA Master 400

Bộ

0.35

1

11.48

13.50

16.20

20.43

 

1.3

Thành lập bản đồ gốc

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.14

0.18

0.21

 

 

Phần mềm đo vẽ

Cái

 

1

34.02

41.58

49.14

 

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.86

5.94

7.02

 

 

Máy vi tinh PC

Cái

0.35

1

34.02

41.58

49.14

 

 

Máy chủ

Cái

0.4

1

1.94

2.38

2.81

 

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

1.94

2.38

2.81

 

 

Điện

Kw

 

 

198.45

242.55

286.74

 

 

2

Bản đồ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đo sâu

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo sâu bằng sào

Ca

Km2

Kw

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

0.16

0.23

0.27

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

1

0.16

0.23

0.27

 

 

Máy đàm thoại

Cái

 

1

0.16

0.23

0.27

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

0.04

0.05

0.05

 

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

0.06

0.09

0.11

 

 

b

Đo sâu bằng máy hồi âm

Ca

mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo sâu

Cái

 

1

24.30

30.15

40.05

52.73

63.18

Máy đàm thoại

Cái

 

1

9.72

12.06

16.02

21.09

25.27

Omnistar, seastar

Cái

 

1

24.30

30.15

40.05

52.73

63.18

Máy vi tính xách tay

Cái

 

1

4.86

6.03

8.01

10.55

12.64

 

Phần mềm đo sâu

Cái

 

1

24.30

30.15

40.05

52.73

63.18

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

9.72

12.06

16.02

21.09

25.27

Máy phát điện

Cái

 

1

24.30

30.15

40.05

52.73

63.18

Máy vi tính P-SEA Master 400

Cái

0.35

1

24.30

30.15

40.05

52.73

63.18

2.2

Lấy mẫu chất đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lấy mẫu khu vực đo sào

Ca

Km2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

0.005

0.01

0.01

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

1

0.005

0.01

0.01

 

 

Máy đàm thoại

Cái

 

1

0.005

0.01

0.01

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

0.001

0.001

0.001

 

 

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

0.002

0.002

0.003

 

 

b

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo bằng máy

Ca

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đàm thoại

Cái

 

1

0.90

1.26

1.80

2.85

3.80

Omnistar, seastar

Cái

 

1

2.25

3.15

4.50

7.13

9.50

Máy vi tính xách tay

Cái

 

1

0.45

0.63

0.90

1.43

1.90

Phần mềm đo sâu

Cái

 

1

2.25

3.15

4.50

7.13

9.50

Ô tô 12 chỗ

Cái

 

1

 

 

 

 

 

Máy phát điện

Cái

 

1

2.25

3.15

4.50

7.13

9.50

Máy vi tính P-SEA Master 400

Cái

0.35

1

2.25

3.15

4.50

7.13

9.50

2.3

Thành lập bản đồ gốc

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.13

0.15

0.18

0.21

 

Phần mềm đo vẽ

Cái

 

1

28.35

34.65

40.95

47.25

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.05

4.95

5.85

6.75

 

Máy vi tinh PC

Cái

0.35

1

28.35

34.65

40.95

47.25

 

Máy chủ

Cái

0.4

1

1.62

1.98

2.34

2.70

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

1.62

1.98

2.34

2.70

 

Điện

Kw

 

 

165.4

202.1

238.9

275.7

 

 

3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển

3.1. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10 000                                                     Bảng 126

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Xây dựng trạm nghiệm triều

Kiểm nghiệm

thiết bị

Đo sâu

bằng

máy

Đo sâu bằng sào

Lấy mẫu khu đo máy

Lấy mẫu khu đo sào

Thành lập bản gốc

1

Giấy viết

Tập

0.50

1.00

2.00

3.00

0.50

0.50

 

2

Sổ công tác

Q

0.20

0.20

1.00

2.00

0.50

0.50

0.50

3

Băng đo sâu

Cuộn

 

 

12.00

 

 

 

 

4

Sổ đo sâu

Q

 

 

4.00

8.00

 

 

 

5

Xăng máy phát, ôtô

Lít

 

10.00

250.000000

250.00

100.00

100.00

 

6

Dầu nhờn

Lít

 

1.00

2.00

2.00

1.00

1.00

 

7

Dây chão nilon

Mét

 

 

50.00

50.00

40.00

40.00

 

8

Dây chằng cao su

Mét

 

 

20.00

20.00

10.00

10.00

 

9

Đĩa CD

Cái

 

 

0.10

0.10

0.10

0.10

0.20

10

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

0.20

1.20

3.00

3.00

1.00

1.00

4.00

11

Pin đèn

đôi

0.20

0.50

3.00

3.00

1.00

1.00

1.00

12

Bút chì màu

Cái

 

 

2.00

2.00

1.00

1.00

1.00

13

Cờ hiệu chuyên dụng

Cái

 

 

3.00

4.00

2.00

2.00

 

14

Sổ lấy mẫu

Q

 

 

 

 

2.00

2.00

 

15

Sổ quan trắc nghiệm triều

Q

 

 

4.00

6.00

 

 

 

16

Sổ đo Totalstation

Q

 

 

 

1.00

 

2.00

 

17

Giấy A4 (nội)

Ram

 

 

0.02

0.02

0.03

0.03

0.04

18

Mực in laze

Hộp

 

 

0.004

0.004

0.006

0.006

0.008

19

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

 

 

 

 

0.04

20

Giấy ô ly

Mét

 

 

6.00

8.00

0.50

0.50

 

21

Giấy can Trung quốc

Mét

 

 

2.00

2.00

0.50

0.50

1.00

22

Giấy bọc hàng

Tờ

 

 

3.00

3.00

1.00

1.00

2.00

23

Lý lịch bản đồ

Q

 

 

 

 

 

 

1.00

24

Bản đồ cũ

Tờ

0.20

 

2.00

2.00

0.50

0.50

2.00

25

Đĩa mềm

Cái

 

 

15.00

10.00

5.00

5.00

 

26

Xà phòng rửa tay

Kg

0.02

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.01

27

Xi măng Pc 300

Kg

350.00

 

 

 

 

 

 

28

Đá dăm

M3

1.00

 

 

 

 

 

 

29

Cát vàng

M3

0.50

 

 

 

 

 

 

30

Gỗ cốp pha

M3

0.20

 

 

 

 

 

 

31

Đinh 5 cm đến 10 cm

Kg

0.60

 

 

 

 

 

 

32

Dây thép buộc

Kg

0.50

 

 

 

 

 

 

33

Thước đo mực nước

Bộ

1.00

 

 

 

 

 

 

34

Sổ kiểm nghiệm

Q

 

5.00

 

 

 

 

 

 

3.2. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000                                            Bảng 127

STT

Danh mục

ĐVT

Đo sâu

bằng

máy

Đo sâu bằng sào

Lấy mẫu khu đo máy

Lấy mẫu khu đo sào

Thành lập bản gốc

1

Giấy viết

Tập

4.00

4.00

0.50

0.50

 

2

Sổ công tác

Q

1.00

2.00

0.20

0.20

0.50

3

Băng đo sâu

Cuộn

25.00

 

 

 

 

4

Sổ đo sâu

Q

4.00

8.00

 

 

 

5

Xăng máy phát, ôtô

Lít

500.00

500.00

100.00

100.00

 

6

Dầu nhờn

Lít

2.00

2.00

1.00

1.00

 

7

Dây nilon

Mét

75.00

30.00

70.00

30.00

 

8

Dây chằng cao su

Mét

60.00

10.00

3.00

3.00

 

9

Đĩa CD

Cái

0.15

0.15

0.10

0.10

0.25

10

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

3.00

5.00

1.00

1.00

4.00

11

Pin đèn

Đôi

6.00

3.00

1.00

1.00

1.00

12

Cờ hiệu chuyên dụng

Cái

7.00

7.00

2.00

2.00

 

13

Sổ lấy mẫu

Q

 

 

2.00

2.00

 

14

Sổ quan trắc ngh.triều

Q

6.00

6.00

 

 

 

15

Sổ đo totalstation

Q

 

2.00

 

2.00

 

16

Giấy A4 (nội)

Ram

0.03

0.03

0.04

0.04

0.04

17

Mực in laze

Hộp

0.006

0.006

0.008

0.008

0.008

18

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

 

 

0.04

19

Giấy ô ly

Mét

10.00

50.00

0.50

0.50

 

20

Giấy can

Mét

2.00

2.00

0.50

0.50

1.00

21

Giấy bọc hàng

Tờ

3.00

3.00

1.00

1.00

2.00

22

Lý lịch bản đồ

Q

 

 

 

 

1.00

23

Bản đồ cũ

Tờ

2.00

2.00

0.50

0.50

2.00

24

Đĩa mềm

Cái

20.00

15.00

10.00

5.00

 

25

Xà phòng rửa tay

Kg

0.03

0.03

0.04

0.03

0.03

Ghi chú

1. Định mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ 1/50000 như mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ 1/10000.

2. Định mức sử dụng nhiên liệu, nước ngọt vệ sinh công nghiệp khi dùng tầu chuyên ngành phục vụ

công việc đo sâu, lấy mẫu tính theo công suất của máy tầu, máy phát điện trên tầu, xuồng công tác

và số ca sản xuất.


IV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ.
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ. THANH VẼ BẢN ĐỒ. CHẾ IN BẢN ĐỒ

 

1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề

1.1. Dụngcụ thanh vẽ bản đồ                  Ca / mảnh                                                                  Bảng 128

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

Chuyên đề

1

áo blu

Cái

9

54.80

116.95

140.20

166.32

251.24

76.32

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

41.10

87.71

105.15

124.74

188.43

57.24

3

Bàn kính

Cái

60

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

4

Bút kẻ thẩng đơn

cái

24

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

5

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

6

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

7

Bút xoay đơn

Cái

24

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

8

Bút xoay đôi

Cái

24

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

9

Panh kẹp chữ

Cái

24

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

10

Dao trổ ( cắt chữ)

cái

6

20.55

43.86

52.58

62.37

94.22

28.62

11

Com pa càng

Cái

24

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

12

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

13

Dép xốp

ĐôI

6

54.80

116.95

140.20

166.32

251.24

76.32

14

Đồng hồ tr. tường

Cái

36

13.70

29.24

35.05

41.58

62.81

19.08

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

54.80

116.95

140.20

166.32

251.24

76.32

16

Đèn điện 100W

Bộ

30

41.10

87.71

105.15

124.74

188.43

57.24

17

Êke

Bộ

24

20.55

43.86

52.58

62.37

94.22

28.62

18

Giá để bản vẽ

Cái

60

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

19

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

27.40

58.48

70.10

83.16

125.62

38.16

20

Ghế tựa

Cái

60

41.10

87.71

105.15

124.74

188.43

57.24

21

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

13.70

29.24

35.05

41.58

62.81

19.08

22

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

1.37

2.92

3.51

4.16

6.28

1.91

23

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.21

0.44

0.53

0.62

0.94

0.29

24

Máy tính tay

Cái

36

0.69

1.46

1.75

2.08

3.14

0.95

25

Quạt thông gió 40W

Cái

36

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

26

Quạt trần 100W

Cái

36

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

27

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

13.70

29.24

35.05

41.58

62.81

19.08

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

13.70

29.24

35.05

41.58

62.81

19.08

29

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0.69

1.46

1.75

2.08

3.14

0.95

30

Thước Giơnevơ

Cái

120

0.69

1.46

1.75

2.08

3.14

0.95

31

Thước nhựa dài 1.2m

Cái

24

13.70

29.24

35.05

41.58

62.81

19.08

32

Thước tỉ lệ

Cái

24

6.85

14.62

17.53

20.79

31.41

9.54

33

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

6.85

14.62

35.05

20.79

31.41

19.08

34

Bình nóng lạnh 2.5 Kw

Cái

60

0.10

0.22

0.26

0.31

0.46

0.14

35

Máy in lazer A4 0.5Kw

cái

72

0.002

0.004

0.005

0.006

0.007

0.008

36

Điện

Kw

 

88.7

189.3

227.0

269.3

406.8

123.6

 

Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên (riêng mức bình nóng lạnh cho các loại KK đều bằng nhau)

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

C. đề

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

 

 

 

 

 

1.4

 

1.2. Thiết bị thanh vẽ bản đồ                            Ca / mảnh                                                 Bảng 129

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.10

1.40

1.60

Điện

Kw

 

 

168.9

169.8

170.4

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.00

2.40

2.90

Điện

Kw

 

 

171.5

172.7

174.2

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.40

2.80

3.40

Điện

Kw

 

 

172.7

173.9

175.6

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.60

2.00

2.40

Điện

Kw

 

 

170.4

171.5

172.7

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.60

2.00

2.40

Điện

Kw

 

 

170.4

171.5

172.7

6

Bản đồ chuyên đề

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.40

0.40

0.40

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.50

0.50

0.50

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.14

0.14

0.14

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.14

0.14

0.14

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.90

1.10

1.40

Điện

Kw

 

 

133.7

134.3

135.2

 

1.3. Vật liệu  thanh vẽ bản đồ                                                                                             Bảng 130

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

Chuyên đề

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.08

0.12

0.15

0.20

0.25

0.35

2

Mực đen

Lọ

0.13

0.25

0.25

0.32

0.45

0.63

3

Phim FU5 (70x80cm)

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Giấy ảnh cắt dán (20x30cm)

Tờ

5.50

8.25

8.25

5.50

5.50

5.50

5

Phim cắt dán chữ(20x30cm)

Tờ

0.76

1.50

1.50

2.00

3.00

4.20

6

Băng dính phim

Cuộn

0.15

0.30

0.30

0.50

0.75

1.05

7

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

8

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

9

Bản lam kỹ thuật

Tờ

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

10

Giấy can A4 (ngoại)

Ram

0.003

0.006

0.006

0.01

0.01

0.01

11

Giấy ghi ý kiến kiểm tra

Tờ

3.53

5.60

7.00

10.00

15.00

21.00

12

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

1.00

13

Giấy can

Mét

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

14

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.04

0.05

0.06

0.07

0.08

15

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.50

1.00

1.00

1.50

2.00

2.80

16

Axetol

Lit

0.10

0.25

0.25

0.30

0.36

0.43

17

Mực in lazer

Hộp

0.004

0.008

0.010

0.012

0.014

0.02

18

Khăn mặt

Cái

0.02

0.03

0.03

0.03

0.05

0.07

19

Xã phòng

Kg

0.05

0.10

0.10

0.10

0.15

0.21

20

Giấy bồi kẽm

Tờ

5.00

7.50

7.50

5.00

5.00

5.00

21

Bột gạo tẻ

Kg

0.07

0.10

0.10

0.07

0.07

0.07

22

Vải xô màn

Mét

0.10

0.13

0.13

0.10

0.10

0.10

23

Đèn đỏ

Cái

0.20

0.31

0.39

0.49

0.70

0.98

24

Bromua Kali

Gam

2.39

3.80

4.75

6.33

9.50

13.29

25

Cacbonat natri

Gam

9.58

15.20

19.00

25.33

38.00

53.20

26

Hydro quynol

Gam

2.39

3.80

4.75

6.33

9.50

13.29

27

Sunfat natri

Gam

9.58

15.20

19.00

25.33

38.00

53.20

28

Hyposunfat  natri

Gam

9.58

15.20

19.00

25.33

38.00

53.20

29

Metol

Gam

2.39

3.80

4.75

6.33

9.50

13.29

30

A xit axetic

Gam

2.39

3.80

4.75

6.33

9.50

13.29

31

Axetol

Gam

3.81

6.04

7.55

10.07

15.10

21.15

32

Kẽm bồi bản vẽ

Cái

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

 

2. Biên vẽ bản đồ địa hình

2.1. Dụng cụ biên vẽ

a) Dụng cụ biên vẽ BĐĐH khi sử dụng bản đồ tài liệu là bản đồ màu in trên giấy  

                                     Ca / mảnh                                                                                                 Bảng 131

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

áo blu

Cái

9

246.77

278.46

301.11

388.74

557.93

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

187.81

211.93

229.17

295.86

424.63

3

Bàn kính

Cái

60

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

4

Bút kẻ thẩng đơn

Cái

24

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

5

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

6

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

7

Bút xoay đơn

Cái

24

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

8

Bút xoay đôi

Cái

24

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

9

Com pa càng

ĐôI

24

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

10

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

11

Dép xốp

Bộ

6

246.77

278.46

301.11

388.74

557.93

12

Đồng hồ treo tường

Bộ

36

62.60

70.64

76.39

98.62

141.54

13

Đèn neon 40W

Bộ

30

250.42

282.58

305.56

394.48

566.18

14

Đèn điện 100W

Bộ

30

185.08

208.85

225.84

291.56

418.46

15

Êke

Cái

24

92.54

104.42

112.91

145.77

209.22

16

Giá để bản vẽ

Cái

60

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

17

Giá để tài liệu sắt

Q.

60

123.38

139.23

150.56

194.37

278.97

18

Ghế tựa

Cái

80

185.08

208.85

225.84

291.56

418.46

19

Kí hiệu bản đồ

Cái

48

61.70

69.62

75.28

97.19

139.50

20

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

6.26

7.06

7.64

9.86

14.15

21

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.94

1.06

1.15

1.48

2.12

22

Máy tính tay

Cái

36

3.13

3.53

3.82

4.93

7.08

23

Quạt thông gió 40W

Q.

36

30.85

34.81

37.64

48.60

69.75

24

Quạt trần 100W

Cái

36

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

25

Quy phạm nội nghiệp

Cái

48

30.85

34.81

37.64

48.60

69.75

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

61.70

69.62

75.28

97.19

139.50

27

Thư­ớc Đrôb­sep

Cái

120

3.13

3.53

3.82

4.93

7.08

28

Thư­ớc Giơnevơ

Cái

120

3.13

3.53

3.82

4.93

7.08

29

Thư­ớc nhựa 1.2 m

Cái

24

62.60

70.64

76.39

98.62

141.54

30

Th­ước tỉ lệ

Cái

24

30.85

34.81

37.64

48.60

69.75

31

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

31.30

35.32

38.20

49.31

70.77

32

Bình nóng lạnh 2.5 Kw

Cái

60

0.11

0.12

0.13

0.17

0.25

33

Máy in lazer A4 0.5Kw

Cái

72

0.06

0.06

0.07

0.09

0.12

34

Điện

Kw

 

395.8

446.7

483.0

623.5

894.9

 

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1

1

1

1

1

2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính

bằng 1,2 mức dụng cụ số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.

 

b) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu là lưu đen             Ca / mảnh                                Bảng 132 

 

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

   2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức dụng cụ số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.

 

c) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số            Ca / mảnh                      Bảng 133                                                                                                          

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

 

1

áo blu

Cái

9

131.25

131.65

208.85

331.96

331.96

 

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

70.58

99.89

100.19

158.95

252.65

 

3

Bàn kính

Cái

60

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

4

Bút kẻ thẩng đơn

Cái

24

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

5

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

6

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

7

Bút xoay đơn

Cái

24

3.53

4.99

5.01

7.95

12.63

 

8

Bút xoay đôi

Cái

24

3.53

4.99

5.01

7.95

12.63

 

9

Dép xốp

Bộ

6

92.74

131.25

131.65

208.85

331.96

 

10

Đồng hồ treo t­ường

Bộ

36

23.53

33.30

33.40

52.98

84.22

 

11

Đèn neon 40W

Bộ

30

94.11

133.19

133.59

211.94

336.86

 

12

Đèn điện 100W

Bộ

30

69.56

98.44

98.74

156.64

248.98

 

13

Êke

Cái

24

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

14

Giá để bản vẽ

Cái

60

46.37

65.63

65.82

104.43

165.98

 

15

Giá để tài liệu sắt

Q.

60

46.37

65.63

65.82

104.43

165.98

 

16

Ghế tựa

Cái

80

23.53

33.30

33.40

52.98

84.22

 

17

Kí hiệu bản đồ

Cái

48

23.19

32.82

32.91

52.22

83.00

 

18

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

2.35

3.33

3.34

5.30

8.42

 

19

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.35

0.50

0.50

0.79

1.26

 

20

Quạt thông gió 40W

Q.

36

11.59

16.41

16.46

26.11

41.50

 

21

Quạt trần 100W

Cái

36

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

22

Quy phạm nội nghiệp

Cái

48

11.59

16.41

16.46

26.11

41.50

 

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

23.19

32.82

32.91

52.22

83.00

 

24

Thư­ớc Giơnevơ

Cái

120

1.18

1.66

1.67

2.65

4.21

 

25

Thư­ớc nhựa 1.2 m

Cái

24

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

26

Th­ước tỉ lệ

Cái

24

3.53

4.99

5.01

7.95

12.63

 

27

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

11.76

16.65

16.70

26.49

42.11

 

28

Máy in lazer A4 0.5Kw

Cái

72

0.02

0.03

0.03

0.05

0.07

 

29

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

0.06

0.08

0.08

0.13

0.21

 

30

Bàn máy vi tính

Cái

72

47.06

66.60

66.80

105.97

169.23

 

31

Ghế xoay

Cái

72

47.06

66.60

66.80

105.97

169.63

 

32

Điện

Kw

 

147.9

209.3

210.0

333.1

529.4

 

 

Ghi chú:

1. Khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức dụng cụ số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.

 

2. Mức trong bảng 133 tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

 

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

 

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2.2. Thiết bị biên vẽ bản đồ địa hình

a) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen                                           

                        Ca / mảnh                                                                                                   Bảng 134

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Biên vẽ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.80

0.80

0.80

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.00

2.40

2.90

Máy triển tọa độ

cái

 

1

0.1

0.12

0.15

Điện

Kw

 

 

247.8

249.0

250.4

2

Biên vẽ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.80

0.80

0.80

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.40

2.80

3.40

Máy triển tọa độ

cái

0.2

1

0.12

0.14

0.17

Điện

Kw

 

 

249.0

250.2

251.9

3

Biên vẽ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.80

0.80

0.80

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.60

2.00

2.40

Máy triển tọa độ

cái

0.2

1

0.08

0.1

0.12

Điện

Kw

 

 

246.6

247.8

249.0

4

Biên vẽ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.80

0.80

0.80

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.60

2.00

2.40

Máy triển tọa độ

cái

0.2

1

0.08

0.10

0.12

Điện

Kw

 

 

246.6

247.8

249.0

5

Biên vẽ 1/100 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.80

0.80

0.80

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy phơi lam

Cái

9.4

1

0.80

0.80

0.80

Máy kontac phim

Cái

10

1

0.24

0.24

0.24

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.24

0.24

0.24

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.92

2.40

2.88

Máy triển tọa độ

cái

0.2

1

1.60

2.00

2.40

Điện

Kw

 

 

250.2

252.3

254.4

            Ghi chú:  trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức thiết bị số hóa bản đồ gốc biên

            vẽ tính bằng 1,2 mức thiết bị số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 143.

 

            b) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số            Ca / mảnh      Bảng 135

                                                             STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lư­ợng

KK1

KK2

KK3

1

Biên vẽ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.44

0.53

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

51.35

66.89

87.07

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

51.35

66.89

87.07

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

 

8.78

11.45

14.91

Điện

Kw

 

 

314.4

409.7

533.4

2

Biên vẽ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.44

0.53

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

73.43

95.22

123.57

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

73.43

95.22

123.57

Điều hòa 8000 BTU

Cái

2.2

 

12.56

16.30

21.17

Điện

Kw

 

 

449.2

582.7

756.2

3

Biên vẽ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.44

0.53

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

76.14

98.65

127.94

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

76.14

98.65

127.94

Điều hòa 8000 BTU

Cái

2.2

 

13.02

16.89

21.92

Điện

Kw

 

 

465.7

603.7

782.9

4

Biên vẽ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.44

0.53

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

117.72

152.49

197.77

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

117.72

152.49

197.77

Điều hòa 8000 BTU

Cái

2.2

 

20.15

26.13

33.90

Điện

Kw

 

 

719.7

932.7

1209.8

5

Biên vẽ 1/100 000

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.44

0.53

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

181.88

235.66

305.73

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

181.88

235.66

305.73

Điều hòa 8000 BTU

Cái

2.2

 

31.15

40.40

52.42

Điện

Kw

 

 

1111.5

1440.8

1869.4

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức thiết bị  số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 143 (trừ máy in phun).

 

2.3. Vật liệu biên vẽ

a) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen                      Bảng 136

STT

Danh mục

ĐVT

1/5 000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.11

0.20

0.25

0.30

0.42

2

Mực đen

Lọ

0.14

0.25

0.32

0.45

0.63

3

Mực vẽ 6 màu

Hộp

0.68

1.23

1.75

2.50

3.50

4

Điamat khổ 70cmx80cm (Nhật)

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

5

Phim FU5 (70cmx80cm)

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

6

Giấy ảnh cắt dán(20cmx30cm)

Tờ

3.04

5.50

5.50

5.50

7.70

7

Băng dính phim

Cuộn

0.17

0.30

0.50

0.75

1.05

8

Kẽm bồi giấy ảnh

Kẽm

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

9

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

10

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

11

Giấy phơi lam kỹ thuật

Tờ

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

12

Giấy ghi ý kiến kiểm tra

Tờ

5.53

10.00

15.00

20.00

28.00

13

Lý lịch bản đồ

Q.

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

14

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.00

2.00

2.00

2.00

2.00

15

Giấy can (Trung Quốc)

Mét

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

16

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.02

0.03

0.04

0.05

17

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.55

1.00

1.50

2.00

2.80

18

Axetol

Lit

0.14

0.25

0.30

0.36

0.43

19

Mực in lazer

Hộp

0.002

0.004

0.006

0.008

0.01

20

Khăn mặt

Cái

0.01

0.02

0.03

0.05

0.07

21

Xã phòng

Kg

0.03

0.05

0.10

0.15

0.21

22

Đèn đỏ

Cái

0.22

0.39

0.49

0.70

0.98

23

Cồn công nghiệp

Lít

0.004

24

axit Acetic

ml

18.81

25

Gielatin

Gam

12.15

26

Hydroxit Natri

ml

78.00

27

Phẩm đen

Gam

3.45

28

Phẩm đỏ

Gam

1.73

29

Phẩm xanh

Gam

1.42

30

Phèn chua

Gam

43.5

31

Bóng đèn halogen

Cái

0.009

32

Kính tiêu hao

m2

0.80

33

Fericitrat Amonium

Gam

4.80

34

Potat sium Fericynat

Gam

4.20

35

Axit citric

Gam

4.20

36

Fericitrrat Potatsium

Gam

34.50

Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức vật liệu số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức vật liệu số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 142.

 

b) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số                                                        Bảng 137

STT

Danh mục

ĐVT

1/5 000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.11

0.20

0.25

0.30

0.42

2

Mực đen

Lọ

0.06

0.10

0.13

0.18

0.25

3

Mực vẽ 6 màu

Hộp

0.06

0.10

0.13

0.18

0.25

4

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

7.00

7.00

7.00

7.00

7.00

5

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4

4.00

4.00

4.00

4.00

6

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

2

2.00

2.00

2.00

2.00

7

Giấy ghi ý kiến kiểm tra

Tờ

5.00

10.00

15.00

20.00

28.00

8

Lý lịch bản đồ

Q.

1

1.00

1.00

1.00

1.00

9

Giấy can

Mét

3

3.00

3.00

3.00

3.00

10

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.02

0.03

0.04

0.05

11

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.55

1.00

1.50

2.00

2.80

12

Mực in lazer

Hộp

0.002

0.004

0.006

0.008

0.01

13

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.007

0.007

0.007

0.007

0.007

14

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.03

0.04

0.05

0.07

0.10

15

Khăn mặt

Cái

0.01

0.02

0.03

0.05

0.07

16

Xã phòng

Kg

0.03

0.05

0.10

0.15

0.21

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức vật liệu số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 142 (trừ mức giấy Ao loại 100g/m2 mực in phun).

 

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

3.1. Dụng cụ thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề          Bảng 138

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Bản đồ chuyên đề đề

1

áo blu

Cái

9

272.80

2

Bàn làm việc

Cái

60

102.30

3

Bàn vẽ kỹ thật

Cái

60

51.15

4

Bàn kính

Cái

60

34.10

5

Bàn máy vi tính

Cái

72

204.60

6

Ghế xoay

Cái

72

204.60

7

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

10.23

8

Com pa càng

Cái

24

3.41

9

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

3.41

10

Dép xốp

ĐôI

6

272.8

11

Đồng hồ treo tư­ờng

Cái

36

85.25

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

204.60

13

Êke

Bộ

24

6.84

14

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

3.410

15

Ghế tựa

Cái

60

34.10

16

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

34.10

17

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

10.91

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.34

19

Máy tính tay

Cái

36

6.82

20

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

51.15

 

21

Quạt thôg gió 40W

Cái

36

34.10

22

Quạt trần 100W

Cái

36

51.15

23

Quy phạm nội nghiệp

Quyển

48

68.20

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

3.41

25

Thư­ớc Đrôb­sep

Cái

120

6.82

26

Thư­ớc Giơnevơ

Cái

120

6.82

27

Thư­ớc nhựa 1m2

Cái

24

68.20

28

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

136.4

29

Quy định số hóa

Quyển

48

34.10

30

Lưu điện 600w

Cái

60

136.40

31

Chuột máy tính

Cái

4

204.60

32

Bàn cắt phim

Cái

60

34.1

33

Giá để phim

Cái

60

34.1

34

Khay đựng thuốc (3 cái)

Bộ

24

34.1

35

Bình nóng lạnh 2.5 Kw

Cái

60

0.05

36

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.02

37

Điện năng

Kw

 

311.79

 

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác được tính từ mức trên theo hệ số trong bảng bên:

KK1

KK2

KK3

KK4

0.55

0.70

1.00

1.30

 

3.2. Thiết bị thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề                        Bảng 139

STT

Danh mục

ĐVT

Công suất

KK1

KK2

KK3

KK4

5.1

Biên tập khoa học

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

2.50

3.50

5.00

7.50

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

2.00

2.67

3.73

5.33

 

Điện năng

Kw

 

44.0

60.0

84.0

120.0

5.2

Biên tập kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

15.00

20.10

29.70

38.40

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

4.70

6.30

9.20

12.13

 

Điện năng

Kw

 

131.0

175.0

257.0

337.0

5.3

Xây dựng bản tác giả

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

57.20

76.40

108.90

145.60

 

Máy quét

Cái

2.5

0.40

0.50

0.70

0.90

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

3.80

5.10

7.20

9.70

 

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

3.80

5.10

7.20

9.70

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

0.40

0.50

0.70

1.00

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

24.60

32.40

43.20

52.20

 

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

12.67

16.93

24.13

32.27

 

Điện năng

Kw

 

428.0

570.0

813.0

1088.0

5.4

Biên tập ra phim

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

0.60

0.60

0.60

0.60

 

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

0.40

0.50

0.60

0.80

 

Máy vi tính

Cái

0.35

24.40

28.70

36.40

45.20

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1.40

1.70

2.10

2.60

 

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1.40

1.70

2.10

2.60

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

0.60

0.80

1.00

1.20

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

21.60

25.20

31.80

39.60

 

Máy ghi đĩa CD

Cái

0.4

0.50

0.50

0.50

0.50

 

Máy soát phim

Cái

3.6

2.80

3.50

4.60

5.60

 

Máy in phim(Mapsecter)

Bộ

12

1.00

1.40

1.80

2.10

 

Điều hòa

Cái

2.2

7.20

8.40

10.60

13.20

 

Điện năng

Kw

 

417.7

516.6

656.6

795.1

 

3.3. Vật liệu thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề                          Bảng 140

STT

Danh mục 

ĐVT

Biên tập khoa học,

biên tập kỹ thuật

Xây dụng

bản tác giả

Biên tập

ra phim

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.30

0.50

0.50

2

Mực đen

Lọ

 

 

 

3

Mực vẽ 6 màu

Hộp

 

 

 

4

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

 

3.00

8.00

5

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.00

1.00

2.25

6

Bản lam kỹ thuật

Tờ

10.00

5.00

4.00

7

Giấy ghi ý kiến kiểm tra

Tờ

 

34.00

36.00

8

Lý lịch bản đồ

Q.

 

 

 

9

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

 

 

 

10

Giấy can

m

1.50

1.50

1.80

11

Giấy A4 (nội)

Ram

0.10

0.04

0.01

12

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 1

 1

 

13

Mực in Lazer

Hộp

0.02

0.008

0.002

14

Khăn mặt

Cái

0.05

0.08

0.08

15

Xã phòng

Kg

0.15

0.25

0.25

16

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

10.00

5.00

17

Đèn đỏ

Cái

 

 

0.01

18

Đĩa CD

Cái

 

1.50

1.00

19

Thuốc tẩy rửa

Lít

0.01

0.02

0.02

20

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.10

0.03

0.03

21

Khăn lau máy

Cái

0.10

0.17

0.17

22

Cồn 96o

Lít

0.10

0.17

0.20

23

Thuốc hiện 6 phim

Lit

 

 

4.28

24

Thuốc định 6 phim

Lit

 

 

4.28

25

Băng dính phim

Cuộn

 

 

0.20

26

Phim (70cmx80cm)

Phim

 

 

6.00

27

Nước tráng phim

m3

0.30

0.30

0.30

28

Bản đồ màu

Tờ

Quy định tại Thiết kế kỹ thuật- Dự toán

 

4. Số hóa bản đồ địa hình

4.1. Dụng cụ số hóa bản đồ địa hình               Ca / mảnh                                                   Bảng 141

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5 000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

áo blu

Cái

9

37.42

65.76

92.83

98.32

137.74

197.27

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0.91

1.60

2.26

2.40

3.36

4.81

3

Bàn kính

Cái

60

1.41

2.48

3.50

3.71

5.20

7.44

4

Bàn máy vi tính

Cái

72

28.06

49.32

69.62

73.74

103.31

147.95

5

Ghế xoay

Cái

72

28.06

49.32

69.62

73.74

103.31

147.95

6

Dép xốp

ĐôI

6

37.42

65.76

92.83

98.32

137.74

197.27

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

9.13

16.04

22.65

23.98

33.60

48.12

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

36.51

64.17

90.58

95.94

134.41

192.50

9

Êke

Bộ

24

0.47

0.82

1.16

1.23

1.73

2.47

10

Giá để tài liệu sắt

Cái

60

0.47

0.82

1.16

1.23

1.73

2.47

11

Ghế tựa

Cái

60

0.91

1.60

2.26

2.40

3.36

4.81

12

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

4.68

8.22

11.60

12.29

17.22

24.66

13

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.91

1.60

2.26

2.40

3.36

4.81

14

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.14

0.24

0.34

0.36

0.50

0.72

15

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

7.02

12.33

17.41

18.44

25.83

37.00

16

Quạt thông gió 40W

Cái

36

4.68

8.22

11.60

12.29

17.22

24.66

17

Quạt trần 100W

Cái

36

4.56

8.02

11.32

11.99

16.80

24.06

18

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

4.56

8.02

11.32

11.99

16.80

24.06

19

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.47

0.82

1.16

1.23

1.73

2.47

20

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0.46

0.80

1.13

1.20

1.68

2.41

21

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

9.35

16.44

23.21

24.58

34.44

49.32

22

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

4.56

8.02

11.32

11.99

16.80

24.06

23

Quy định số hóa

Q.

48

4.68

8.22

11.60

12.29

17.22

24.66

24

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

18.71

32.88

46.42

49.16

68.87

98.64

25

Chuột máy tính

Cái

4

28.06

49.32

69.62

73.74

103.31

147.95

26

Máy in Lazer A4  0.5Kw

Cái

72

0.0003

0.0004

0.001

0.001

0.001

0.001

27

Đầu ghi CD  0.04Kw

Cái

72

0.004

0.005

0.006

0.01

0.01

0.02

28

Điện

Kw

 

34.8

61.1

86.29

91.4

128.0

183.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

    Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4.2. Vật liệu số hóa bản đồ địa hình                                                                                    Bảng 142

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.10

0.16

0.20

0.25

0.30

0.42

2

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Giấy can

Mét

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.003

0.004

0.006

0.007

0.01

0.014

6

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

7

Mực in lazer

Hộp

0.001

0.001

0.001

0.002

0.002

0.003

8

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.02

0.03

0.04

0.05

0.07

0.10

9

Thuốc tẩy rửa

Lit

0.003

0.004

0.01

0.01

0.01

0.01

10

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

11

Khăn mặt

Cái

0.01

0.02

0.02

0.03

0.05

0.07

12

Xã phòng

Kg

0.03

0.04

0.05

0.10

0.15

0.21

13

Khăn lau máy

Cái

0.03

0.04

0.05

0.07

0.10

0.14

14

Bản đồ màu

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

15

Cồn 96o

Lit

0.03

0.04

0.05

0.07

0.10

0.14

16

Bóng đèn máy quét

Cái

0.003

0.003

0.003

0.003

0.003

0.003

 

4.3. Thiết bị số hóa bản đồ địa hình                     Ca / mảnh                                    Bảng 143

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

18.23

22.03

27.38

Máy quét

Cái

2.5

1

0.30

0.30

0.30

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.22

1.47

1.83

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

1.22

1.47

1.83

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.24

0.30

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

17.75

21.49

26.78

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

3.04

3.67

4.56

Điện

Kw

 

 

121.7

145.9

179.8

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

31.85

38.57

48.13

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

2.12

2.57

3.21

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

2.12

2.57

3.21

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

31.16

37.82

47.32

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

5.31

6.43

8.02

Điện

Kw

 

 

210.9

253.4

313.9

3

 Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

45.04

53.81

67.94

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

3.00

3.59

4.53

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

3.00

3.59

4.53

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

44.35

53.06

67.13

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

7.51

8.97

11.32

Điện

Kw

 

 

294.0

349.5

438.7

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

51.74

61.66

71.95

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

3.45

4.11

4.80

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

3.45

4.11

4.80

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

51.05

60.91

71.14

Điều hòa 12000 BTU

 

 

 

8.62

10.28

11.99

Điện

 

 

 

336.2

398.9

464.0

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

70.12

84.06

100.81

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

4.67

5.60

6.72

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

4.67

5.60

6.72

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.36

0.42

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

69.37

83.25

99.94

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

11.69

14.01

16.80

Điện

Kw

 

 

452.2

540.2

645.9

6

Bản đồ tỉ lệ 1/100 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

100.28

120.28

144.37

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

6.69

8.02

9.62

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

6.69

8.02

9.62

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.42

0.48

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

99.47

119.41

143.44

Điều hòa 12000BTU

Cái

2.2

1

16.71

20.05

24.06

Điện

Kw

 

 

642.4

768.6

920.6

 

5. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa hình dạng số (vectơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

5.1. Dụng cụ chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (vectơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000                      

                          Ca / mảnh                                                                                                        Bảng 144

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

áo blu

Cái

9

14.52

18.84

19.94

22.03

26.39

29.21

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0.36

0.47

0.50

0.55

0.66

0.73

3

Bàn máy vi tính

Cái

72

10.89

14.13

14.96

16.52

19.79

21.91

4

Ghế xoay

Cái

72

10.89

14.13

14.96

16.52

19.79

21.91

5

Dép xốp

ĐôI

6

14.52

18.84

19.94

22.03

26.39

29.21

6

Đồng hồ treo tường

Cái

36

3.63

4.71

4.99

5.51

6.60

7.30

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

14.52

18.84

19.94

22.03

26.39

29.21

8

Êke

Bộ

24

0.18

0.24

0.25

0.28

0.33

0.37

9

Giá để tài liệu sắt

Cái

60

0.18

0.24

0.25

0.28

0.33

0.37

10

Ghế tựa

Cái

60

0.36

0.47

0.50

0.55

0.66

0.73

11

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

1.82

2.36

2.49

2.75

3.30

3.65

12

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.36

0.47

0.50

0.55

0.66

0.73

13

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.05

0.07

0.07

0.08

0.10

0.11

14

ổn áp (chung)10A

Cái

60

3.63

4.71

4.99

5.51

6.60

7.30

15

Quạt thông gió 40W

Cái

36

1.82

2.36

2.49

2.75

3.30

3.65

16

Quạt trần 100W

Cái

36

1.82

2.36

2.49

2.75

3.30

3.65

17

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

3.63

4.71

4.99

5.51

6.60

7.30

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.18

0.24

0.25

0.28

0.33

0.37

19

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0.18

0.24

0.25

0.28

0.33

0.37

20

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

3.63

4.71

4.99

5.51

6.60

7.30

21

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

3.63

4.71

4.99

5.51

6.60

7.30

22

Quy định số hóa

Q.

48

1.82

2.36

2.49

2.75

3.30

3.65

23

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

7.26

9.42

9.97

11.02

13.20

14.60

24

Chuột máy tính

Cái

4

10.89

14.13

14.96

16.52

19.79

21.91

25

Máy in lazer A4 0..5Kw

Cái

72

0.0002

0.0002

0.0002

0.0003

0.0003

0.0004

26

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

0.004

0.005

0.005

0.006

0.007

0.007

27

Điện

Kw

 

13.8

17.9

19.0

20.9

25.1

27.8

 

Ghi chú

      Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5.2. Vật liệu chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000     Bảng 145

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.07

0.12

0.15

0.20

0.30

0.42

2

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Bản lam kỹ thuật

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Lý lịch bản đồ

Q.

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

6

Giấy can (Trung Quốc)

Mét

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

7

Giấy A4 (nội)

Ram

0.003

0.004

0.006

0.007

0.01

0.014

8

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

9

Mực in lazer

Hộp

0.001

0.001

0.0012

0.0014

0.002

0.003

10

Đĩa CD (cơ số 4)

Cái

0.02

0.03

0.04

0.06

0.08

0.11

11

Thuốc tẩy rửa

Lit

0.003

0.004

0.005

0.007

0.01

0.01

12

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

13

Khăn mặt

Cái

0.01

0.02

0.02

0.03

0.05

0.07

14

Xã phòng

Kg

0.02

0.04

0.05

0.10

0.15

0.21

15

Khăn lau máy

Cái

0.02

0.04

0.05

0.07

0.10

0.14

16

Bản đồ màu

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

17

Cồn 96

Lit

0.02

0.04

0.05

0.07

0.10

0.14

 

5.3. Thiết bị chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN- 2000           

                            Ca / mảnh                                                                                        Bảng 146

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

8.44

9.76

12.03

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.56

0.65

0.80

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.56

0.65

0.80

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.42

0.48

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

7.03

8.13

10.03

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.41

1.63

2.01

Điện

Kw

 

 

54.4

62.9

77.4

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

10.90

12.62

15.61

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.73

0.84

1.04

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.73

0.84

1.04

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

9.08

10.52

13.01

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.82

2.10

2.60

Điện

Kw

 

 

69.5

80.5

99.5

3

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

11.57

13.37

16.51

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.77

0.89

1.10

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.77

0.89

1.10

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

9.64

11.15

13.76

Điều hòa 12000 BTU

cái

2.2

1

1.93

2.23

2.75

Điện

Kw

 

 

73.7

85.3

105.2

4

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH  1/25 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

12.81

14.80

18.23

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.85

0.99

1.22

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.85

0.99

1.22

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

10.68

12.33

15.19

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.14

2.47

3.04

Điện

Kw

 

 

81.5

94.2

116.0

5

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/50 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

15.36

17.72

21.84

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.02

1.18

1.46

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

1.02

1.18

1.46

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.36

0.42

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

12.80

14.77

18.20

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.56

2.95

3.64

Điện

Kw

 

 

97.8

112.9

139.0

6

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH 1/100 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

17.04

19.64

24.16

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.14

1.31

1.61

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

1.14

1.31

1.61

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.42

0.48

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

14.20

16.37

20.13

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.84

3.27

4.03

Điện

Kw

 

 

108.6

125.1

153.8

 

6. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in

6.1. Dụng cụ biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in             Ca / mảnh                                Bảng 147

STT

Danh mục

ĐVT

TH

1/2000

1/5 000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

áo blu

Cái

9

31.37

46.84

59.57

60.29

80.78

112.81

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0.77

1.15

1.46

1.48

1.98

2.77

3

Bàn kính

Cái

60

2.35

3.51

4.47

4.52

6.06

8.46

4

Bàn máy vi tính

Cái

72

23.53

35.13

44.68

45.22

60.59

84.61

5

Ghế xoay

Cái

72

23.53

35.13

44.68

45.22

60.59

84.61

6

Dép xốp

ĐôI

6

31.37

46.84

59.57

60.29

80.78

112.81

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

7.70

11.49

14.61

14.79

19.82

27.67

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

15.39

22.98

29.22

29.58

39.63

55.34

9

Eke

Bộ

24

0.39

0.58

0.74

0.75

1.01

1.41

10

Giá để bản vẽ

Cái

60

15.69

23.42

29.78

30.15

40.39

56.40

11

Giá để tài liệu sắt

Cái

60

0.39

0.58

0.74

0.75

1.01

1.41

12

Ghế tựa

Cái

60

3.92

5.86

7.45

7.54

10.10

14.11

13

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

7.84

11.71

14.89

15.07

20.20

28.20

14

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

1.54

2.30

2.92

2.96

3.96

5.53

15

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.19

0.29

0.37

0.37

0.50

0.69

16

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

5.88

8.78

11.17

11.31

15.15

21.15

17

Quạt thông gió 40W

Cái

36

3.92

5.86

7.45

7.54

10.10

14.11

18

Quạt trần 100W

Cái

36

3.85

5.75

7.31

7.40

9.91

13.84

19

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

7.84

11.71

14.89

15.07

20.20

28.20

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.39

0.58

0.74

0.75

1.01

1.41

21

Th­ước Đrôb­sep

Cái

120

0.78

1.17

1.49

1.50

2.02

2.81

22

Thước Giơnevơ

Cái

120

0.77

1.15

1.46

1.48

1.98

2.77

23

Thước nhựa dài 1.2m

Cái

24

7.84

11.71

14.89

15.07

20.20

28.20

24

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

15.69

23.42

29.78

30.15

40.39

56.40

25

Quy định số hóa

Q.

48

3.92

5.86

7.45

7.54

10.10

14.11

26

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

15.69

23.42

29.78

30.15

40.39

56.40

27

Chuột máy tính

Cái

4

23.53

35.13

44.68

45.22

60.59

84.61

28

Bàn cắt phim

Cái

60

0.77

1.15

1.46

1.48

1.98

2.77

29

Giá để phim

Cái

60

3.92

5.86

7.45

7.54

10.10

14.11

30

Khay đựng thuốc (3c)

Bộ

24

3.92

5.86

7.45

7.54

10.10

14.11

31

Bình nóng lạnh 2.5Kw

Cái

60

0.02

0.03

0.04

0.04

0.05

0.07

32

Đầu ghi CD    0.04Kw

Cái

72

0.015

0.025

0.035

0.035

0.05

0.05

33

Máy in laze A4  0.5Kw

Cái

72

0.001

0.001

0.001

0.001

0.002

0.003

34

Điện

Kw

 

38.5

 

57.4

 

73.0

 

73.9

 

99.0

 

138.3

 

 

Ghi chú

  Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

            6.2. Vật liệu biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in                                                     Bảng 148

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.08

0.12

0.15

0.20

0.30

0.42

2

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

8.00

8.00

8.00

8.00

8.00

8.00

3

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.50

4

Bản lam kỹ thuật

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Giấy can

Mét

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0.005

0.008

0.01

0.014

0.02

0.03

7

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

8

Mực in lazer

Hộp

0.001

0.002

0.002

0.003

0.004

0.006

9

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.10

0.10

0.15

0.20

0.25

0.35

10

Thuốc tẩy rửa

Lit

0.003

0.004

0.005

0.007

0.010

0.014

11

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

12

Khăn mặt

Cái

0.01

0.02

0.02

0.03

0.05

0.07

13

Xã phòng

Kg

0.03

0.04

0.05

0.10

0.15

0.21

14

Khăn lau máy

Cái

 

0.04

0.05

0.07

0.10

0.14

15

Bản đồ màu

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

16

Đèn đỏ

Cái

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

17

Cồn 96o

Lit

2.02

3.20

4.00

4.00

4.00

6.00

18

Thuốc hiện 6 phim

Lit

4.28

6.43

4.28

4.28

4.28

4.28

19

Thuốc định 6 phim

Lit

4.28

6.43

4.28

4.28

4.28

4.28

20

Băng dính phim

Tờ

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

21

Phim (70cmx80cm)

Phim

6.00

6.00

6.00

6.00

6.00

6.00

22

Nước tráng phim

m3

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

 

6.3. Thiết bị biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in          Ca / mảnh           Bảng 149

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

15.22

18.47

22.61

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.01

1.23

1.51

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

1.01

1.23

1.51

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.24

0.30

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

14.04

17.17

21.19

Máy in phim

Bộ

12

1

0.36

0.42

0.48

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.62

3.16

3.85

Điện

Kw

 

 

147.4

174.2

206.5

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

23.24

27.86

33.99

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.55

1.86

2.27

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

1.55

1.86

2.27

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

21.88

26.38

32.39

Máy in phim

Bộ

12

1

0.48

0.54

0.60

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

3.95

4.72

5.75

Điện

Kw

 

 

210.2

245.6

290.5

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

31.27

31.27

37.27

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

2.08

2.08

2.48

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

2.08

2.08

2.48

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

29.79

29.67

35.55

Máy in phim

Bộ

12

1

0.60

0.66

0.72

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

5.29

5.29

6.29

Điện

Kw

 

 

272.9

279.2

323.2

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

43.36

32.87

38.24

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

2.89

2.19

2.55

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

2.89

2.19

2.55

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

41.76

31.09

36.28

Máy in phim

Bộ

12

1

0.72

0.84

0.96

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

7.31

5.56

6.45

Điện

Kw

 

 

361.2

307.4

353.6

5

Bản đồ tỉ lệ 1/50 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

43.89

46.81

52.35

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

2.93

3.12

3.49

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

2.93

3.12

3.49

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.36

0.42

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

41.87

44.61

49.97

Máy in phim

Bộ

12

1

1.08

1.20

1.32

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

7.40

7.88

8.81

Điện

Kw

 

 

401.0

431.7

478.9

6

Bản đồ tỉ lệ 1/100 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy xử lý phim

Cái

3

1

0.48

0.48

0.48

Máy đo kiểm tra phim

Cái

0.8

1

0.16

0.16

0.16

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

58.97

65.36

73.01

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

3.93

4.36

4.87

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

3.93

4.36

4.87

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.42

0.48

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

56.41

62.56

69.97

Máy in phim

Bộ

12

1

1.56

1.74

1.92

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

9.91

10.97

12.25

Điện

Kw

 

 

544.6

603.2

669.7

 

7. Chế in và in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề

7.1. Dụng cụ chế in bản đồ địa hình

a) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống            Ca / mảnh            Bảng 150

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2 000

1/5 000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1

áo blu

Cái

9

25.74

34.30

36.87

34.02

41.70

53.23

2

Bàn làm việc

Cái

60

1.51

1.99

2.15

1.98

2.46

3.18

3

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

4.26

5.72

6.20

5.67

7.11

9.27

4

Bàn kính

Cái

60

8.98

12.19

14.12

13.34

18.74

26.84

5

Dao trổ (cắt chữ)

cái

6

0.98

1.60

1.60

1.30

1.36

1.49

6

Dép xốp

ĐôI

6

12.87

17.15

18.44

17.01

20.85

26.62

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

7.54

9.97

10.77

9.88

12.28

15.89

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

19.30

25.73

27.65

25.51

31.28

39.92

9

Đèn điện 100W

Bộ

30

12.87

17.15

18.44

17.01

20.85

26.62

10

Êke

Bộ

24

0.30

0.40

0.43

0.39

0.49

0.63

11

Giá để tài liệu sắt

Cái

60

6.03

7.98

8.62

7.90

9.83

12.71

12

Ghế tựa

Cái

60

4.83

6.43

6.91

6.38

7.82

9.98

13

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

3.02

3.99

4.31

3.95

4.91

6.35

14

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.64

0.86

0.92

0.85

1.04

1.33

15

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.10

0.13

0.14

0.13

0.16

0.20

16

Máy tính tay

Cái

36

1.51

1.99

2.15

1.98

2.46

3.18

17

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

6.03

7.98

8.62

7.90

9.83

12.71

18

Quạt thông gió  40W

Cái

36

3.02

4.29

4.61

4.25

5.21

6.65

19

Quạt trần 100W

Cái

36

4.53

6.43

6.91

6.38

7.82

9.98

20

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

4.53

5.98

6.46

5.93

7.37

9.53

21

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

3.02

3.99

4.31

3.95

4.91

6.35

22

Th­ước Đrôb­sep

Cái

120

0.30

0.40

0.43

0.39

0.49

0.63

23

Thư­ớc Giơnevơ

Cái

120

0.30

0.40

0.43

0.39

0.49

0.63

24

Th­ước nhựa 1.2 m

Cái

24

3.00

3.97

4.29

3.93

4.89

6.33

25

Thư­ớc tỉ lệ

Cái

24

1.50

1.98

2.14

1.97

2.45

3.17

26

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

5.99

7.94

8.58

7.86

9.79

12.67

27

Khay đựng thuốc (3 )

Bộ

24

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

28

Thùng đựng thuốc

Bộ

24

0.53

0.53

0.53

0.53

0.53

0.53

29

Bình nóng lạnh   2.5Kw

Cái

 

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

30

Máy in lazer A4  0.5Kw

Cái

72

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

31

Điện

Kw

 

45.74

59.69

64.42

60.08

74.00

94.87

Ghi chú: mức trong bảng tính cho bao gồm các công việc chụp ảnh, phơi lam, phiên, phân tô, điện kẽm, phơi bản, trong đó phân tô loại KK3, các công việc còn lại không phân biệt loại KK; mức cho trường hợp phân tô loại KK1 tính bằng 0.67 mức trong bảng 150; mức cho trường hợp phân tô loại KK2 tính bằng 0.78 mức trong bảng 150.                                                                                     

b) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ tin học

Mức dụng cụ chế in bản đồ địa hình các tỉ lệ theo công nghệ tin học gồm mức cho các công việc: phơi     bản, điện kẽm, in thử,  in thật và tính bằng 0.50 mức dụng cụ trong bảng 150.

c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề

    c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học              Ca / mảnh            Bảng 151

STT

Danh mục

ĐVT

T.hạn

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Áo blu

Cái

9

1.40

5.10

4.27

7.55

2

Bàn làm việc

Cái

60

0.09

0.32

0.27

0.35

3

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

 

0.96

0.80

1.04

4

Dao trổ (cắt chữ)

Cái

6

 

 

1.60

 

5

Dép xốp

Đôi

6

0.70

2.55

2.14

3.78

6

Đồng hồ treo tư­ờng

Cái

36

0.44

1.60

1.34

1.74

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

1.05

3.83

3.20

5.66

8

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.70

2.55

2.14

3.78

9

Êke

Bộ

24

0.02

0.06

0.05

0.07

10

Giá để tài liệu sắt

Cái

60

0.35

1.28

1.07

1.39

11

Ghế tựa

Cái

60

0.26

0.96

0.80

1.42

12

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.18

0.64

0.53

0.69

13

Máy hút ẩm 2Kw

Cái

60

0.04

0.13

0.11

0.19

14

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.01

0.02

0.02

0.03

15

Máy tính tay

Cái

36

0.09

0.32

0.27

0.35

16

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.35

1.28

1.07

1.39

17

Quạt thông gió  40W

Cái

36

0.18

0.64

0.53

0.94

18

Quạt trần 100W

Cái

36

0.26

0.96

0.80

1.42

19

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

0.26

0.96

0.80

1.04

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.18

0.64

0.53

0.69

21

Thước Đrôb­sep

Cái

120

0.02

0.06

0.05

0.07

22

Th­ước Giơnevơ

Cái

120

0.02

0.06

0.05

0.07

23

Th­ước nhựa dài 1.2m

Cái

24

0.18

0.64

0.53

0.69

24

Thước tỉ lệ

Cái

24

0.09

0.32

0.27

0.35

25

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

0.35

1.28

1.07

1.39

26

Thùng đựng thuốc

Bộ

24

0.53

 

 

 

27

 Bình nóng lạnh 2.5Kw

Cái

60

 

0.13

 

 

28

Điện

Kw

 

1.9

9.5

5.7

10.1

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ chuyên đề là 54cm x 78cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ, cơ số in thay đổ thì tính lại mức cho phù hợp.

 

7.2. Thiết bị chế in bản đồ địa hình và bản đồ chuyên đề                           Ca / mảnh                        Bảng 152

STT

Danh mục

ĐVT

C.Suất

SL

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

Chuyên đề

1

Chế in theo công nghệ truyền thống

Kw

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

13.3

1

0.19

0.19

0.19

0.19

0.19

 

 

Máy phiên

Cái

9.4

1

2.55

2.55

2.55

2.55

2.55

 

 

Máy phơi bản

Cái

9.4

1

3.95

3.95

4.13

4.13

4.13

 

 

Thiết bị điện kẽm

Bộ

5

1

1.05

1.05

1.05

1.05

1.05

 

 

Máy tráng màng

Cái

2

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

 

 

Máy sấy bản kẽm

Cái

3.5

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

 

 

Máy in thử

Cái

2.2

1

1.63

2.67

2.67

2.17

2.26

 

 

Máy in thật

Cái

27.3

1

1.63

2.76

2.76

2.12

2.33

 

 

Máy nâng giấy

Cái

 

1

0.03

0.04

0.04

0.03

0.03

 

 

Máy xén giấy

Cái

7.7

1

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

 

 

Điều hòa 12000BTU

Cái

2.2

1

3.80

4.64

4.64

3.80

3.80

 

 

Điện

Kw

 

 

1394.5

1361.7

1375.9

1205.5

1255.4

 

 

2

Chế in theo công nghệ tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phơi bản

Cái

9.4

1

3.95

3.95

4.13

4.13

4.13

4.13

4.13

Thiết bị điện kẽm

Bộ

5

1

1.05

1.05

1.05

1.05

1.05

1.05

1.05

Máy sấy bản kẽm

Cái

3.5

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Máy in thử

Cái

2.2

1

1.63

2.67

2.67

2.17

2.26

2.67

2.67

Máy in thật

Cái

27.3

1

1.63

2.76

2.76

2.12

2.33

2.76

2.76

Máy nâng giấy

Cái

 

1

0.03

0.04

0.04

0.03

0.03

0.03

0.03

Máy xén giấy

Cái

7.7

1

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

Điều hòa 12000BTU

Cái

2.2

1

3.55

4.40

4.40

3.55

3.55

3.55

3.55

Điện

Kw

 

 

1037.6

1134.1

1148.3

977.8

1027.8

1129.5

1129.5

Ghi chú: mức cho bản đồ địa hình trong bảng trên tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu với cơ số in 200 tờ/ mảnh và in bản đồ mộc với cơ số in 100 tờ/ mảnh; mức cho chuyên đề trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ là 54cm x 78cm, in bản đồ 6 màu với cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ chuyên đề, cơ số in bản đồ, số màu in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

 

7.3. Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề

a) Vật liệu chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống

            - Vật liệu phân tô                                                                                                           Bảng 153

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.01

0.022

0.03

0.02

0.02

2

Bóng đèn neon

Cái

0.005

0.012

0.016

0.014

0.021

3

Bút chì kính

Cái

0.05

0.12

0.162

0.165

0.225

4

Khăn mặt

Cái

0.04

0.07

0.112

0.105

0.15

5

Xà phòng

Kg

0.04

0.07

0.112

0.105

0.15

6

Cồn 96o

Lit

0.01

0.02

0.02

0.01

0.02

7

Muội đèn

Kg

0.02

0.30

0.03

0.02

0.03

8

Gôm arabique

Kg

0.01

0.16

0.02

0.01

0.02

9

Amoniac

Lit

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

10

Glyxerin

Kg

0.003

0.004

0.005

0.003

0.004

11

Ôxit sắt đỏ

Kg

0.05

0.06

0.06

0.05

0.07

12

Bút lông

Cái

0.17

0.25

0.25

0.17

0.23

13

Bút khắc, kim khắc

Cái

0.15

0.22

0.22

0.15

0.23

14

Giấy bản

Tờ

2.25

3.37

3.37

2.25

3.30

15

Bóng đèn tròn 100W

Cái

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

- Vật liệu chụp ảnh, phiên, điện kẽm, phơi bản, phơi lam, in thử, in thật                        Bảng 154

TT

Danh mục

ĐV tính

Chụp ảnh

 

Phiên

Điện kẽm

Phơi

Phơi lam

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Q

0.10

0.24

0.16

0.24

0.16

0.16

1.585

2

Cồn kỹ thuật

Lit

0.02

0.05

0.11

1.68

 

 

 

3

Khăn mặt

Cái

0.38

0.18

0.34

0.86

0.60

0.62

7.226

4

Xã phòng

Kg

0.15

0.72

0.16

0.35

0.24

0.65

2.620

5

Giẻ lau máy

Kg

0.10

 

 

 

 

1.56

0.29

6

Axit Acetic

ml

86.25

18.72

 

145.92

 

 

 

7

Phim chụp FU5-FU53

Mét

4.35

 

 

 

 

 

 

8

Amoniac

ml

 

 

 

15.44

 

 

 

9

Glyxerin

Gam

 

 

 

51.48

 

 

10.98

10

Bút lông

Cái

 

 

 

 

 

4.20

 

11

Bút khắc, kim khắc

Cái

 

 

 

 

 

1.80

 

12

Bóng đèn tròn 100W

Cái

0.06

0.22

 

 

 

 

 

13

Đế mica

m2

 

9.60

 

 

 

 

 

14

Gielatin

Gam

 

145.80

 

 

 

 

 

15

Hydroxit Natri

ml

 

936.00

 

 

 

 

 

16

Phẩm đen

Gam

 

41.40

 

 

 

 

 

17

Phẩm đỏ

Gam

 

20.76

 

 

 

 

 

18

Phẩm xanh

Gam

 

17.10

 

 

 

 

 

19

Phèn chua

Gam

 

522.00

 

 

 

 

 

20

Bóng đèn halogen

Cái

0.02

0.04

 

0.02

0.360

 

 

21

Kính tiêu hao

m2

 

9.60

 

 

 

 

 

22

Fericitrat Amonium

Gam

 

 

 

 

38.40

 

 

23

Potat sium Fericynat

Gam

 

 

 

 

33.60

 

 

24

Axit citric

Gam

 

 

 

 

33.60

 

 

25

Fericitrrat Potatsium

Gam

 

 

 

 

276.00

 

 

26

Giấy phơI lam

Tờ

 

 

 

 

12.00

 

 

27

Bicromat Amonium

Gam

 

 

 

29.17

 

 

 

28

Lòng trắng trứng

Gam

 

 

 

411.84

 

 

 

29

Axit Nitơric

ml

 

 

0.60

205.92

 

 

 

30

Phèn chua

Gam

 

 

 

68.64

 

 

 

31

Phấn tan

Gam

 

 

 

94.44

 

62.40

5270.40

32

Gôm Arabic

Gam

 

 

 

145.92

 

93.60

25.33

33

Axit Sunfuaric

ml

 

 

2.40

274.56

 

 

 

34

Axit lactic

ml

 

 

 

15.44

 

 

 

35

Axit fomic

Gam

 

 

 

7.68

 

 

 

36

Lăc Đức

Gam

 

 

 

360.00

 

 

 

37

Xăng

Lit

 

 

2.40

0.38

 

1.25

0.00044

38

Thuốc hiện bản diazo

Gam

 

 

 

1800.0

 

 

 

39

Mực đen nhuộm bản

Gam

 

 

 

68.64

 

 

 

40

Keo PVA

Gam

 

 

 

171.60

 

 

 

41

Clorua Canxi

Gam

 

 

 

875.16

 

 

 

42

Cánh kiến

Gam

 

 

 

29.52

 

 

 

43

Mút trà bản

Cái

 

 

 

0.24

 

0.12

 

44

Axetol

Lit

 

 

0.12

 

 

 

10.98

45

Axit Clohyđric

Lit

 

 

4.80

 

 

 

 

46

Dầu Diezen

Kg

 

 

0.02

 

 

 

 

47

Bàn chảI

Cái

 

 

0.39

 

 

 

 

48

Mực in thử các màu

Kg

 

 

 

 

 

4.304

 

49

Dầu pha mực

Kg

 

 

 

 

 

0.11

25.18

50

Mực trắng trong +đục

Kg

 

 

 

 

 

0.35

 

51

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

 

 

0.32

11.74

52

Mỡ bôI máy

Kg

 

 

 

 

 

0.157

43.92

53

Dầu phủ bản

Lit

 

 

 

 

 

44.77

 

54

Giấy ráp

Tờ

 

 

 

 

 

0.62

 

55

Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)

Tờ

 

 

 

 

 

80.00

 

56

Dầu mazut

Lit

 

 

 

 

 

 

1.10

57

Dầu nhờn

ml

 

 

 

 

 

 

1137.53

58

Axit Cromic

Gam

 

 

 

 

 

 

10.98

59

Axit Photphoric

Gam

 

 

 

 

 

 

32.94

60

Dầu áp lực máy

Gam

 

 

 

 

 

 

113.75

61

Cao su in (105cmx94cm)

m2

 

 

 

 

 

0.024

0.44

62

Dạ bọc ống

m2

 

 

 

 

 

0.024

0.44

63

Bìa lót ống

Mét

 

 

 

 

 

 

0.0044

64

Chỉ khâu lô

Cuộn

 

 

 

 

 

 

0.0044

65

Xốp lau bản

Cái

 

 

 

 

 

 

0.20

66

Kim khâu lô

Cái

 

 

 

 

 

 

1.90

67

Dây coroa

Cái

 

 

 

 

 

0.04

1.32

68

Lô nỉ

Cái

 

 

 

 

 

 

0.73

69

Đèn đỏ

Cái

0.008

 

 

 

 

 

 

70

Mực in thật

Gam

 

 

 

 

 

 

756.86

71

Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)

Tờ

 

 

 

 

 

 

432.00

72

Kẽm Diazo(80cmX80cm)

Tấm

 

 

 

 

 

 

5.00

            1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu.

            Mức vật liệu cho BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10 000 tính bằng 1.5 lần mức trên.

            Trường hợp số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

2. Mức chụp ảnh tính cho 1 phim.         

 

b) Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học       Bảng 155

TT

Danh mục

ĐVT

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

0.16

0.24

0.16

1.58

2

Cồn kỹ thuật

Lit

0.11

1.68

 

1.79

3

Khăn mặt

Cái

0.34

0.86

0.62

7.23

4

Xà phòng

Kg

0.16

0.35

0.65

2.62

5

Giẻ lau máy

Kg

 

 

1.56

1.85

6

Axit Acetic

ml

 

145.92

 

145.92

7

Amoniac

ml

 

15.44

 

15.44

8

Glyxerin

Gam

 

51.48

 

161.28

9

Bút lông

Cái

 

 

4.20

4.20

10

Bút khắc, kim khắc

Cái

 

 

1.80

1.80

11

Bóng đèn halogen

Cái

 

0.02

 

0.36

12

Bicromat Amonium

Gam

 

29.17

 

29.17

13

Lòng trắng trứng

Gam

 

411.84

 

411.84

14

Axit Nitơric

ml

0.60

205.92

 

206.52

15

Phèn chua

Gam

 

68.64

 

68.64

16

Phấn tan

Gam

 

94.44

62.40

5427.24

17

Gôm Arabic

Gam

 

145.92

93.60

264.85

18

Axit Sunfuaric

ml

2.40

274.56

 

276.96

19

Axit lactic

ml

 

15.44

 

15.44

20

Axit fomic

gam

 

7.68

 

7.68

21

Lăc Đức

gam

 

36.00

 

360.00

22

Xăng

lit

2.40

0.38

1.25

4.07

23

Thuốc hiện bản diazo

Gam

 

1800.00

 

1800.00

24

Mực đen nhuộm bản

Gam

 

68.64

 

68.64

25

Keo PVA

Gam

 

171.60

 

171.60

26

Clorua Canxi

Gam

 

875.16

 

875.16

27

Cánh kiến

Gam

 

29.52

 

29.52

28

Mút trà bản

Cái

 

0.24

0.12

0.36

29

Axetol

Lit

0.12

 

 

12.18

30

Axit Clohyđric

Lit

4.80

 

 

4.80

31

Dầu Diezen

Kg

0.02

 

 

0.16

32

Bàn chảI

Cái

0.39

 

 

0.39

33

Mực in thử các màu

Kg

 

 

4.304

4.30

34

Dầu pha mực

Kg

 

 

0.11

25.29

35

Mực trắng trong + đục

Kg

 

 

0.35

0.67

36

Dầu nhờn

Lít

 

 

0.32

11.74

37

Mỡ bôi máy

Kg

 

 

0.32

44.08

38

Dầu phủ bản

Lit

 

 

0.03

44.78

39

Giấy ráp

Tờ

 

 

0.62

0.62

40

Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)

Tờ

 

 

80.00

80.00

41

Dầu mazut

Lit

 

 

 

1.10

42

Dầu nhờn

ml

 

 

 

1137.53

43

Axit Cromic

Gam

 

 

 

10.98

44

Axit Photphoric

Gam

 

 

 

32.94

45

Dầu áp lực máy

Gam

 

 

 

1137.53

46

Cao su in (105x94 cm)

m2

 

 

0.024

2.22

47

Dạ bọc ống

m2

 

 

0.024

4.42

48

Bìa lót ống

Mét

 

 

 

0.44

49

Chỉ khâu lô

Cuộn

 

 

 

0.20

50

Xốp lau bàn

Cái

 

 

 

2.20

51

Kim khâu lô

Cái

 

 

 

1.90

52

Dây coroa

Cái

 

 

0.04

1.36

53

Lô nỉ

 

 

 

 

0.73

54

Mực in thật

Gam

 

 

 

756.86

55

Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)

Tờ

 

 

 

432.00

56

Kẽm Diazo

Cái

 

 

 

5.00

Ghi chú:

1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu

Mức vật liệu cho BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, bản đồ chuyên đề (kích thước mảnh là 54cm x 78 cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh) tính bằng 1.5 lần mức trên.

2. Khi kích thước mảnh bản đồ khác kích thước mảnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000, 1/100 000 trong hệ VN-2000, cơ số in, số màu in thay đổi: căn cứ theo kích thước mảnh bản đồ, cơ số in và số màu in trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật và mức trong bảng trên để tính mức cho phù hợp.


V. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

1. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tính

1.1. Dụng cụ hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tinh

a) Dụng cụ thành lập bình đồ ảnh số, lập bản gốc để chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp

                       Ca / mảnh                                                                                                             Bảng 156

S

TT

Danh mục

ĐV tính

 

Thờihạn

Lập BĐA số

Lập gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

1/25000

1/50000

1/250000

1/50000

1/25000

1/50000

1

áo blu

Cái

9

26.64

34.88

4.80

6.00

29.30

78.04

2

Ê ke

Bộ

24

0.33

0.44

0.06

0.07

0.37

0.97

3

Đèn điện 100w

30

 

 

 

 

21.94

58.43

4

Bàn để máy vi tính

cái

72

19.98

26.16

3.60

4.50

 

 

5

Bàn làm việc

Cái

60

6.65

8.70

1.20

1.50

7.31

19.48

6

Bàn phản quang 40W

Cái

60

 

 

0.60

0.75

3.66

9.76

7

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

 

 

3.59

4.49

21.94

58.43

8

Bút kim vẽ kỹ thuật

cái

6

 

 

3.59

4.49

21.94

58.43

9

Bút kẻ thẳng đơn

Cái

24

 

 

 

 

3.66

9.74

10

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

 

 

 

 

1.83

4.87

11

Bút xoay đơn

Cái

24

 

 

 

 

3.66

9.74

12

Compa càng

Cái

24

 

 

 

 

1.83

4.87

13

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

 

 

 

 

3.66

9.74

14

Chuột máy tính

Cái

4

19.98

26.16

3.60

4.50

 

 

15

Quạt trần 100W

Cái

24

3.33

4.36

0.60

0.75

3.66

9.76

16

Quạt thông gió 40W

Cái

24

3.33

4.36

0.60

0.00

3.66

9.76

17

Dao xén

Cái

12

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

18

Dép xốp

Đôi

6

26.59

34.82

4.79

5.99

29.25

77.90

19

Đồng hồ treo tường

Cái

36

6.65

8.70

1.20

1.50

7.31

19.48

20

ống đựng bản đồ

Cái

24

 

 

 

 

21.98

58.53

21

Ghế xoay

Cái

72

19.98

26.16

 

 

 

 

22

Ghế tựa

Cái

60

 

 

3.59

4.49

21.94

58.43

23

Khẩu trang

Cái

6

19.98

26.16

3.60

4.50

21.98

58.53

24

Kẹp sắt

Cái

9

6.66

8.72

1.20

1.50

 

 

25

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

26

Kính lập thể

Cái

48

 

 

 

 

3.66

9.74

27

Lưu điện 600w

cái

60

19.98

26.16

4.79

5.99

21.98

58.53

28

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.10

0.13

0.03

0.04

0.11

0.29

29

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.67

0.87

0.24

0.30

0.73

1.95

30

Máy tính tay

Cái

36

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

31

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

32

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

33

Quy định số hóa

Q.

48

 

 

0.60

0.75

3.66

9.74

34

Thước đo độ

Cái

24

0.33

0.44

 

 

0.37

0.97

35

Thước Drobisep

Cái

120

0.33

0.44

0.06

0.08

 

 

36

Thước Gnevơ

Cái

120

 

 

0.06

0.08

 

 

37

Thước nhựa dài 1.2m

Cái

24

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

38

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

3.32

4.35

0.60

0.75

3.66

9.74

39

Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)

Cái

24

 

 

 

 

3.66

9.74

40

Túi đựng ảnh

Cái

12

26.59

34.82

 

 

29.25

77.90

41

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

13.32

17.44

3.59

4.49

14.65

39.02

42

ẩm kế

Cái

48

19.98

26.16

 

 

 

 

43

Nhiệt kế

Cái

48

19.98

26.16

 

 

 

 

44

Bình nóng lạnh 2.5Kw

Cái

60

0.07

0.09

 

 

 

 

45

Điện

Kw

 

17.8

23.3

5.3

6.4

69.2

97.0

 

Ghi chú:

  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 

KK

Lập BĐA số

Lập gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1

0.80

0.80

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.90

0.90

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

            2. Mức cho lập bình đồ ảnh số trong bảng 156 tính cho trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số. Mức lập bình đồ ảnh trong các trường hợp khác tính như  sau:

            a) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.09 mức trong bảng.

            b) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số tính bằng 1.55 mức trong bảng.

            c) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.64 mức trong bảng.

            d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA bằng đo GPS được tính bằng  0.9 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ  BĐĐH bằng ảnh hàng không.

            d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA bằng đo GPS được tính bằng 1.46 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ  BĐĐH bằng ảnh hàng không.

            3. Mức cho lập gốc để chỉnh sửa trong bảng tính cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu dạng số; mức cho trường hợp sử dụng phim tính bằng 1.04 mức trong bảng 156; mức cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy tính bằng 4.30 mức trong bảng 156.

 

b) Dụng cụ điều vẽ ngoại nghiệp, thành lập bản gốc hiện chỉnh trên đế Diamat, thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số                                                           Ca / mảnh                                                                  Bảng 157

S TT

Danh mục

ĐV tính

Thời

Hạn

Điều vẽ ngoại

Thành lập

gốc trên Diamat

Thành lập gốc số

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1

Quần áo BHLĐ

Cái

9

71.21

211.01

 

 

 

 

2

áo mưa bạt

Cái

12

26.70

79.13

 

 

 

 

3

áo rét BHLĐ

Cái

18

26.70

79.13

 

 

 

 

4

áo blu

Cái

9

 

 

41.28

56.48

53.72

75.96

5

Ê ke

Bộ

24

0.30

0.88

0.52

0.71

0.67

0.95

6

Đèn pin

Cái

12

8.90

26.38

 

 

 

 

7

Địa bàn

Cái

60

2.97

8.79

 

 

 

 

8

Đèn điện 100w

Bộ

30

 

 

5.16

7.06

6.72

9.50

9

Bàn để máy vi tính

Cái

72

 

 

 

 

40.29

56.97

10

Bàn làm việc

Cái

60

 

 

 

 

 

 

11

Bàn phản quang 40W

Cái

60

 

 

5.16

7.06

6.72

9.50

12

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

 

 

30.96

42.36

 

 

13

Ba lô

Cái

18

71.21

211.01

 

 

 

 

14

Bi đông nhựa

Cái

12

71.21

211.01

 

 

 

 

15

Bút kim vẽ kỹ thuật

Cái

6

11.87

35.17

30.96

42.36

 

 

16

Bút kẻ thẳng đơn

Cái

24

 

 

5.16

7.06

 

 

17

Bút kẻ thẳng kép

Cái

24

 

 

2.58

3.53

 

 

18

Bút xoay đơn

Cái

24

 

 

10.32

14.12

 

 

19

Chuột máy tính

Cái

4

 

 

 

 

40.29

56.97

20

Compa càng

Cái

24

0.15

0.44

0.26

0.35

 

 

21

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

2.97

8.79

5.16

7.06

 

 

22

Dao xén

Cái

12

2.97

8.79

5.16

7.06

 

 

23

Dép xốp

Đôi

6

 

 

41.28

56.48

53.72

75.96

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

10.32

14.12

13.43

18.99

25

Êke (2 cái)

Bộ

24

2.97

8.79

5.16

7.06

6.72

9.50

26

ống đựng bản đồ

Cái

24

23.74

70.34

 

 

 

 

27

Ghế xoay

Cái

72

 

 

 

 

40.29

56.97

28

Ghế tựa

Cái

60

 

 

30.96

42.36

40.29

56.97

29

Giầy cao cổ

Cái

12

71.21

211.01

 

 

 

 

30

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

17.80

52.75

 

 

 

 

31

Kẹp sắt

Cái

9

17.80

52.75

30.96

42.36

40.29

56.97

32

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

2.97

8.79

5.16

7.06

6.72

9.50

33

Kính lập thể

Cái

48

 

 

5.16

7.06

6.72

9.50

34

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

 

 

30.96

42.36

40.29

56.97

35

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

 

 

0.26

0.35

0.34

0.47

36

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

 

 

2.06

2.82

2.69

3.80

37

Máy tính tay

Cái

36

2.97

8.79

5.16

7.06

 

 

38

Mũ cứng

Cái

12

71.21

211.01

 

 

 

 

39

Nilon gói tài liệu

Cái

9

2.97

8.79

 

 

 

 

40

Quạt thông gió 40w

Cái

36

 

 

5.16

7.06

6.72

9.50

41

Quạt trần 100w

Cái

36

 

 

5.16

7.06

6.72

9.50

42

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

2.97

8.79

5.16

7.06

6.72

9.50

43

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

2.97

8.79

5.16

7.06

6.72

9.50

44

Quy định số hóa

Q.

48

 

 

 

 

6.72

9.50

45

Tất Sợi

Cái

6

71.21

211.01

 

 

 

 

46

Thước đo độ

Cái

24

0.30

0.89

0.52

0.72

 

 

47

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

1.49

4.41

 

 

 

 

48

Thước Drobisep

Cái

120

 

 

0.52

0.71

0.67

0.95

49

Thước Giơnever

Cái

120

 

 

0.52

0.71

0.67

0.95

50

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

 

 

1.03

1.41

1.34

1.90

51

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

2.97

8.79

5.16

7.06

6.72

9.50

52

Thước thép cuộn 2 m

Cái

9

1.49

4.41

 

 

 

 

53

Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)

Cái

24

0.30

0.88

0.52

0.71

0.67

0.95

54

Tủ sắt đựng tài liệu

Cái

60

 

 

7.74

10.59

10.07

14.24

55

Túi đựng ảnh

Cái

12

23.74

70.34

41.28

56.48

53.72

75.96

56

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

 

 

10.32

14.12

13.43

18.99

57

ẩm kế

Cái

48

 

 

 

 

 

 

58

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

 

 

 

59

ống nhòm

Cái

60

2.97

8.79

 

 

 

 

60

Đầu ghi CD     0.04Kw

Cái

72

 

 

 

 

0.39

0.55

61

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

 

 

0.07

0.10

0.10

0.14

61

Điện

Kw

 

 

 

45.98

62.88

60.22

84.95

 

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó

Điều vẽ ngoại

Th.lập gốc diamat

Th.lập gốc số

 

Khăn

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

 

1

0.65

0.65

0.60

0.60

0.60

0.60

 

2

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

4

1.25

1.25

 

 

 

 

 

1.2. Thiết bị             Ca / mảnh                                                                                              Bảng 158            

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành lập BĐA số

 

 

 

 

 

 

Máy nắn Rectimat-C

Cái

2

1

1.00

1.00

1.00

 

Máy quét Ao

Cái

2.5

1

0.50

0.50

0.50

 

Thiết bị nối mạng HUP

Bộ

0.1

1

0.96

1.17

1.28

 

Máy chủ

Cái

0.4

1

0.96

1.17

1.28

 

Máy in HP5000

Cái

1.5

1

0.10

0.10

0.10

 

Trạm Spacmap

Trạm

2

1

2.30

2.90

3.20

 

Trạm SIG

Trạm

2.5

1

3.50

4.20

5.00

 

Trạm SUN

Trạm

2.5

1

2.00

2.30

2.70

 

Máy tráng phim

Cái

1

1

0.60

0.60

0.60

 

 

Máy Dencitometer

Cái

0.50

1

0.40

0.40

0.40

 

Máy sấy phim

Cái

1

1

0.20

0.20

0.20

 

Máy Scandige

Cái

1

1

0.75

0.75

0.75

 

Máy vi tính PC, phần mềm

Cái

0.35

1

14.40

17.55

19.26

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.40

2.93

3.21

 

Điện

Kw

 

 

288.1

339.0

380.1

 

1.2

Lập gốc chỉnh sửa

 

 

 

 

 

a

Lập gốc chỉnh sửa (dùng bản đồ giấy)

 

 

 

 

 

Máy triển tọa độ

Cái

 

 

0.50

0.50

0.50

 

Máy chụp lại

Cái

13.3

1

0.19

0.19

0.19

 

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.06

0.06

0.06

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.32

0.32

0.32

 

Điện

Kw

 

 

31.9

31.9

31.9

 

b

Lập gốc để chỉnh sửa (dùng bản đồ số)

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

3.30

3.42

3.60

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.55

0.57

0.60

 

Điện

 

 

 

20.67

21.60

22.88

 

c

Lập gốc để chỉnh sửa ( gốc phim)

 

 

 

 

 

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.06

0.06

0.06

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.54

0.59

0.65

 

Điện

 

 

 

14.7

15.6

16.7

 

1.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trạm OCAPI

Trạm

1

1

6.30

8.40

10.4

10.40

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.37

3.01

3.66

4.53

Phần mềm

Cái

 

1

14.22

18.09

21.98

27.15

Thiết bị mạng HUP

Bộ

0.1

1

0.25

0.33

0.41

0.42

Điện

 

 

 

96.9

126.6

155.4

171.3

1.4

Thành lập bản đồ gốc diamat

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.80

4.30

5.10

 

Điện

 

 

 

70.22

79.46

94.25

 

1.5

Thành lập bản gốc số

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

29.67

34.68

37.02

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

23.74

27.74

29.62

 

Thiết bị mạng HUP

Bộ

0.1

1

29.67

34.68

37.02

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.95

5.78

6.72

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.36

 

Điện

Kw

 

 

213.8

248.4

274.7

 

2

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

2.1

Thành lập BĐA số

 

 

 

 

 

 

Máy nắn Rectimat-C

Cái

2

1

1.00

1.00

1.00

 

Máy quét Ao

Cái

2.5

1

0.50

0.50

0.50

 

Thiết bị nối mạng HUP

Bộ

0.1

1

1.37

1.51

1.67

 

Máy chủ

Cái

0.4

1

1.37

1.51

1.67

 

Máy in HP5000

Cái

1.5

1

0.10

0.10

0.10

 

Trạm Spacmap

Trạm

2

1

3.00

3.70

4.30

 

Trạm SIG

Trạm

2.5

1

5.00

5.50

6.50

 

Trạm SUN

Trạm

2.5

1

2.33

2.67

3.00

 

Máy tráng phim

Cái

1

1

0.60

0.60

0.60

 

Máy Dencitometer

Cái

0.50

1

0.40

0.40

0.40

 

Máy sấy phim

Cái

1

1

0.20

0.20

0.20

 

Máy Scandige

Cái

1

1

0.75

0.75

0.75

 

Máy vi tính PC, phần mềm

Cái

0.35

1

20.52

22.62

25.11

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

3.42

3.77

4.18

 

Điện

 

 

 

376.9

419.4

473.2

 

2.2

Lập gốc chỉnh sửa

 

 

 

 

 

 

 

a

Lập gốc chỉnh sửa (Bản đồ giấy)

 

 

 

 

 

Máy triển tọa độ

Cái

0.2

1

0.5

0.5

0.5

 

Máy chụp lại

Cái

13.3

1

0.19

0.19

0.19

 

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.06

0.06

0.06

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.32

0.32

0.32

 

Điện

 

 

 

31.9

31.9

31.9

 

b

Lập gốc để chỉnh sửa (bản đồ số)

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

4.02

4.26

4.5

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.36

0.42

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.62

3.07

3.54

 

Điện

 

 

 

61.24

70.47

80.06

 

c

Lập gốc để chỉnh sửa (phim)

 

 

 

 

 

Máy phiên

Cái

9.4

1

0.06

0.06

0.06

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.64

0.71

0.78

 

Điện

 

 

 

16.6

17.9

19.2

 

2.3

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trạm OCAPI

Trạm

1

1

19.00

25.00

30.00

30.00

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

6.19

7.95

9.76

12.10

Phần mềm số hóa

Cái

 

1

37.13

47.70

58.53

72.60

Thiết bị mạng, HUP

Bộ

0.1

1

0.76

0.32

0.39

0.48

Điện

Kw

 

 

274.6

357.2

432.6

476.0

2.4

Thành lập bản đồ gốc diamat

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

5.22

5.98

7.00

 

Điện

Kw

 

 

96.47

110.51

129.36

 

2.5

Thành lập bản gốc số

 

 

 

 

 

 

Máy quét

Cái

2.5

1

0.45

0.45

0.45

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

42.30

48.78

56.97

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

33.84

39.02

45.58

 

Thiết bị mạng, HUP

Bộ

0.1

1

42.30

48.78

56.97

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

7.05

8.13

9.50

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.36

0.42

 

Điện

Kw

 

 

300.6

345.3

401.7

 

Ghi chú: trường hợp thành lập đồ ảnh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) thì mức máy nắn Rectimat- C, thiết bị nối mạng HUP, máy chủ, máy Scandige, vi tính, phần mềm tính bằng 2 lần mức trong bảng trên cho mỗi tỉ lệ cho khâu lập bình đồ ảnh.

 

1.3. Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh

a) Vật liệu hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/25000 bằng ảnh vệ tinh                                            Bảng 159

STT

Danh mục

ĐVT

BĐA

vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc diamat

Lập bản gốc số

1

Diamat khổ 1.05 m (Nhật)

Mét

 

0.70

 

 

 

 

2

Đĩa CD

Cái

0.10

 

 

 

 

 

3

Đĩa mềm

Cái

 

 

0.20

 

 

0.20

4

Băng DAT

Băng

0.10

 

 

 

 

0.10

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

6

Băng dính to

Cuộn

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

7

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

 

1.00

1.00

1.00

 

8

Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000

Tờ

1.00

 

1.00

 

 

 

9

Bút lông

Cái

 

 

 

 

 

 

10

Cồn công nghiệp

Lít

0.03

0.03

 

 

 

0.04

11

Dầu lau chùi máy

Cái

0.10

0.20

 

 

 

0.10

12

Giấy kẻ ôly

Tờ

 

1.00

0.30

 

 

 

13

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

7.00

4.00

4.00

14

Giấy ảnh màu KODAK khổ 1.05 m

m

0.80

 

 

 

 

 

15

Giấy ảnh trắng đen AFA khổ1.05 m

m

0.80

 

 

 

 

 

16

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

17

Giấy can (Trung quốc)

Mét

 

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

18

Giấy Ao loại 100g/m2 (in)

Tờ

 

3.00

 

 

 

4.00

19

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

20

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )

Tờ

0.50

 

0.50

0.50

0.50

0.50

21

Giấy A4 (nội) (thử bút)

Ram

 

 

0.006

0.006

0.006

0.006

22

Khăn lau máy

Cái

0.60

0.70

 

 

 

0.70

23

Lý lịch bản đồ

Q.

 

 

 

 

1.00

1.00

24

Mực in Lazer

Hộp

0.004

0.004

0.004

0.004

0.004

0.004

25

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

 

 

 

0.04

26

Mực rotting

Hộp

 

 

0.50

0.30

0.30

 

27

Mực vẽ các màu

Lọ

 

 

2.00

1.00

2.00

 

28

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

 

5.00

3.00

5.00

 

29

Nước

m3

0.30

 

 

 

 

 

30

Phim đen trắng KODAK (20x25) mm

Tờ

1.00

 

 

 

 

 

31

Phim dương (65x70) mm

Tờ

 

3.00

 

 

 

 

32

Phim F5 âm (65x70) mm

Tờ

 

1.00

 

 

 

 

33

Phim F5 dương (65x70) mm

Tờ

 

2.00

 

 

 

 

34

Sổ ghi chép công tác

Q.

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

35

Sổ giao ca

Q.

0.02

0.02

0.02

 

0.02

0.02

36

Thuốc phiên phơi lam,đen

Lít

 

1.00

 

 

 

2.00

37

Thuốc tẩy rửa máy

Hộp

0.20

 

 

 

 

 

38

Thuốc xử lí giấy ảnh màu

Lít

1.50

 

 

 

 

 

39

Thuốc xử lí giấy ảnh đen trắng

Lít

0.80

 

 

 

 

 

40

Thuốc xử lí phim màu

Lít

0.50

 

 

 

 

 

41

Thuốc xử lí phim đen trắng

Lít

0.40

2.00

 

 

 

1.00

42

Xà phòng

Kg

0.05

0.04

 

0.04

 

 

43

Phim màu KODAK (20x25) mm

Tờ

1.00

 

 

 

 

 

44

Bóng đèn máy quét

Cái

0.01

 

 

 

 

0.01

 

b) Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh                                                 Bảng 160

S

TT

 

Danh mục

 

ĐVT

Lập BĐA

vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc

diamat

Lập bản gốc số

1

Diamat khổ 1.05 m ( Nhật)

Mét

 

0.70

 

 

 

 

2

Đĩa CD

Cái

0.05

 

 

 

 

0.05

3

Băng DAT

Băng

0.20

 

 

 

 

 

4

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

5

Băng dính to

Cuộn

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

6

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

 

1.00

1.00

1.00

 

7

Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50 000

Tờ

1.00

 

 

 

1.00

 

8

Bút lông

Cái

 

0.50

0.20

0.20

 

2.00

9

Cồn công nghiệp

Lit

0.03

0.04

 

 

 

0.03

10

Dầu lau chùi máy

Lit

0.10

0.20

 

 

 

0.50

11

Giấy kẻ ôly

Tờ

 

1.00

0.30

 

 

 

12

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

7.00

4.00

4.00

13

Giấy ảnh màu KODAK khổ 1.05 m

Mét

0.80

 

 

 

 

 

14

Giấy ảnh trắng đen AFA khổ 1.05 m

Mét

0.80

 

 

 

 

 

15

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

16

Giấy can (Trung quốc)

Mét

 

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

17

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

3.00

 

 

 

4.00

18

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

19

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )

Tờ

0.50

 

0.50

0.50

0.50

0.50

20

Giấy A4 (nội) (thử bút)

Ram

 

 

0.01

0.01

0.01

0.01

21

Khăn lau máy

Cái

0.50

0.50

 

 

 

1.00

22

Lý lịch bản đồ

Q.

 

 

 

 

0.10

0.10

23

Mực in Lazer

Hộp

0.004

0.004

0.004

0.004

0.004

0.004

24

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

 

 

 

0.04

25

Mực rotting

Hộp

 

 

0.60

0.40

0.40

 

26

Mực vẽ các màu

Lọ

 

 

2.00

1.00

2.00

 

27

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

 

6.00

4.00

7.00

 

28

Nước

m3

0.70

 

 

 

 

 

29

Phim đen trắng KODAK (20x25) mm

Tờ

1.00

 

 

 

 

 

30

Phim dương (65x70) mm

Tờ

 

3.00

 

 

 

 

31

Phim FU5 âm (65x70) mm

Tờ

 

1.00

 

 

 

1.00

32

Phim FU5 dương (65x70) mm

Tờ

 

2.00

 

 

 

 

33

Sổ ghi chép công tác

Q.

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

34

Sổ giao ca

Q.

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

35

Thuốc phiên phơi lam,đen

Lít

 

1.00

 

 

 

2.00

36

Thuốc tẩy rửa máy

Hộp

0.20

 

 

 

 

 

37

Thuốc xử lí giấy ảnh màu

Lít

1.50

 

 

 

 

 

38

Thuốc xử lí giấy ảnh đen trắng

Lít

o,8

 

 

 

 

 

39

Thuốc xử lí phim màu

Lít

0.50

 

 

 

 

 

40

Thuốc xử lí phim đen trắng

Lít

0.50

2.00

 

 

 

1.00

41

Xà phòng

Kg

0.05

0.04

 

0.04

 

 

42

Phim màu KODAK (20x25) mm

Tờ

1.00

 

 

 

 

 

43

Bóng đèn máy quét

Cái

0.01

 

 

 

 

0.01

 

2. Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không

Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị số hóa bản đồ phục vụ lập MHSĐH tính bằng 0.3 mức cùng loại của số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141, bảng 142, bảng 143.

Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị khống chế ảnh, tăng dày cho BĐ các tỉ lệ tính bằng mức khống chế ảnh, tăng dày khi đo vẽ bản đồ bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng.

 

2.1. Thành lập bình đồ ảnh số

Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập MHSĐH tỉ lệ 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 0.20 mức lập MHSĐH bản đồ địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 180 và bảng181.

Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập BĐA tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 1.25 mức lập BĐA khi đo vẽ bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 179, bảng 180 và bảng 181.

 

2.1.2. Thành lập BĐA số tỉ lệ 1/50000

 a) Dụng cụ thành lập MHSĐH 1/5 000, 1/50 000 và thành lập BĐA 1/50 000         

                Ca / mảnh                                                                                                             Bảng 161

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Lập MHSĐH

Lập BĐA 1/50000

1/5000

1/50000

TDGT

TD trạm

1

 áo blu

Cái

9

8.10

30.07

47.55

31.88

2

Ê ke

Bộ

24

 

 

0.59

0.40

3

Đồng hồ treo tường

cái

36

2.02

7.50

11.89

7.97

4

Đèn neon (cả bóng)  40w

Bộ

30

4.04

15.00

35.66

23.91

5

Đèn điện 100w

Bộ

30

 

 

35.66

23.91

6

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1.52

5.64

0.09

5.98

7

Bàn để máy vi tính

Cái

72

6.08

22.57

0.34

23.91

8

Bàn làm việc

Cái

60

 

 

11.89

7.97

9

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

 

 

5.94

3.98

10

Chuột máy tính

Cái

4

6.08

22.57

0.34

23.91

11

Dép xốp

Đôi

6

8.10

30.07

47.55

31.88

12

Ghế xoay

Cái

72

6.08

22.57

0.34

23.91

13

Ghế tựa

Cái

60

 

 

11.89

7.97

14

Giá để bản vẽ

Bộ

60

3.03

11.25

23.78

15.94

15

Giá để tài liệu

Cái

60

3.03

11.25

23.78

15.94

16

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.01

3.75

5.94

3.98

17

Lưu điện 600w 600w

 

Cái

60

6.08

22.57

35.66

23.91

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.03

0.11

0.36

0.24

19

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0.20

0.75

2.97

1.99

20

Quạt thông gió 40W

Cái

36

1.01

3.75

8.92

5.98

21

Quạt trần 100w

Cái

36

1.01

3.75

11.89

7.97

22

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

1.01

3.75

5.94

3.98

23

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.10

0.37

0.59

0.40

24

Quy định số hóa

Q.

48

1.01

3.75

5.94

3.98

25

Tủ sắt đựng tài liệu

Cái

60

3.04

11.29

17.83

11.95

26

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

1.01

3.75

5.94

3.98

27

Đầu ghi CD  0.04Kw

Cái

72

 

0.30

0.30

0.25

28

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.01

0.04

0.04

0.03

29

Điện

Kw

 

6.0

22.5

76.7

51.4

 

Ghi chú:

1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

Khó

Lập MHSĐH

Lập BĐA 1/50000

Khăn

1/5000

1/50000

TDGT

TD trạm

1

0.60

0.70

0.85

0.80

2

0.80

0.85

0.95

0.90

3

1.00

1.00

1.00

1.00

           

2. Mức lập MHSĐH, BĐA cho BĐ tỉ lệ 1/5000 trong bảng 161 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/16 000 đến 1/20 000 và KCĐ 2.5m; mức cho BĐ tỉ lệ 1/50000 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh £ 1/30000 và KCĐ 20m; mức lập MHSĐH, BĐA cho các trường hợp tỉ lệ ảnh; KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Tỉ lệ ảnh

KCĐ

Lập MHSĐH

Lập BĐA  1/50000

1/5000

1/50000

TDGT

TD trạm

Từ 1/10000 đến 1/15000

0.85

 

 

 

Từ 1/16000 đến 1/20000

1.00

 

 

 

<1/20000 và >1/30000

 

1.05

1.30

1.30

£1/30000

 

1.00

1.00

1.00

KCĐ                  1m

1.20

 

1.20

1.20

  KCĐ                  2.5m

1.00

1.00

 

 

KCĐ                  5m

0.80

0.80

 

 

KCĐ                10m

 

1.10

 

 

 KCĐ                 20m

 

1.00

 

 

 

b) Thiết bị thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH) và bình đồ ảnh (BĐA)   Ca / mảnh     Bảng 162

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/5000 (tỉ lệ ảnh 1/16 000-1/20 000)

 

 

 

1.1

KCĐ   1 m

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

4.98

6.30

7.20

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.11

1.40

1.60

Điện

Kw

 

 

35.2

44.4

50.7

1.2

KCĐ   2.5 m

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

3.60

4.80

6.06

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.80

1.07

1.35

Điện

Kw

 

 

25.4

33.9

42.8

1.3

KCĐ   5 m

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

3.42

4.14

4.86

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.76

0.92

1.08

Điện

Kw

 

 

24.1

29.2

34.2

2

Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh £ 1/30 000)

 

 

 

2.1

KCĐ   10 m

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

10.29

13.59

16.72

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

10.29

13.59

16.72

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

11.77

15.53

19.1

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.59

0.78

0.95

Thiết bị nối mạng

 Bộ

 

 

0.59

0.78

0.95

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.15

4.09

4.98

Điện

Kw

 

 

181.74

238.65

292.71

2.2

KCĐ   20 m

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

9.67

12.77

15.72

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

9.67

12.77

15.72

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

11.06

14.60

17.95

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.55

0.73

0.89

Thiết bị nối mạng

 Bộ

 

 

0.55

0.73

0.89

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.96

3.84

4.68

Điện

Kw

 

 

170.84

224.33

275.15

3

Thành lập BĐA tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh £ 1/30000)

 

 

 

 

3.1

Khi tăng dày giải tích

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

1.94

1.94

1.94

Máy vi tính

Cái

0.35

1

28.12

31.48

33.88

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.42

0.42

0.42

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

7.12

7.96

8.56

Điện

Kw

 

 

145.1

161.8

173.7

3.2

Khi tăng dày ảnh số

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

17.98

20.67

22.59

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.42

0.42

0.42

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

2.29

2.63

2.87

Điện

Kw

 

 

48.8

56.0

61.1

            Ghi chú:

            1. Mức lập MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/5000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/10 000 đến 1/15 000 tính

            bằng 0.85 mức trên.

            2. Mức lập MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/50 000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh > 1/30 000 tính bằng 1.05 mức

            trong bảng 162.

            3. Mức lập BĐA tỷ lệ 1/50 000 khi tỉ lệ ảnh >1/30000 tính bằng 1.25 mức trong bảng 162.

 

c) Vật liệu thành lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh                                                 Bảng 163

STT

Danh mục

ĐVT

MHSĐH

BĐA

1/50 000

1/5 000

1/50 000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.12

0.12

     0.70

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.03

0.10

0.14

3

Đĩa CD

Cái

0.003

0.10

0.10

4

Giấy can

Mét

0.06

0.06

0.50

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.02

0.02

6

Mực in laze

Hộp

0.002

0.004

0.004

7

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

0.10

8

Mực đen

Lọ

0.00

0.008

0.07

9

Sổ giao ca

Quyển

0.10

0.19

1.00

10

Sổ tay đo vẽ

Tờ

2.00

6.00

10.00

11

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.04

0.04

0.50

12

Cồn công nghiệp

Lít

0.01

0.02

0.100

13

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

2.00

14

Pin kính lập thể

Đôi

0.16

0.60

3.00

15

Bóng đèn máy quét

Cái

0.01

0.043

0.30

 

2.2. Điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Dụng cụ điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

                                                                                    Ca / mảnh                                                             Bảng 164

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo blu

Cái

9

10.46

17.54

23.55

48.62

2

Ê ke

Bộ

24

0.13

0.22

0.29

0.61

3

Đồng hồ treo tường

Cái

36

2.62

4.39

5.89

12.16

4

Đèn neon (cả bóng) 40w

Bộ

30

2.62

4.39

5.89

12.16

5

Đèn điện 100w

Bộ

30

7.85

13.16

17.66

36.47

6

Bàn phản quang 80w

Cái

60

1.31

2.19

2.94

6.08

7

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

3.92

6.58

8.83

18.23

8

Bút vẽ kỹ thuật ( kim Đức)

Cái

6

9.16

15.35

20.61

42.55

9

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

2.62

4.39

5.89

12.16

10

Dao xén

Cái

12

1.31

2.19

2.94

6.08

11

Dép xốp

Đôi

6

10.46

17.54

23.55

48.62

12

Ghế tựa

Cái

60

7.85

13.16

17.66

36.47

13

Kẹp sắt

Cái

9

7.85

13.16

17.66

36.47

14

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.31

2.19

2.94

6.08

15

Kính lập thể

Cái

48

1.31

2.19

2.94

6.08

16

Kính lúp Đức

Cái

48

1.31

2.19

2.94

6.08

17

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

7.85

13.16

17.66

36.47

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.04

0.07

0.09

0.18

19

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0.26

0.44

0.59

1.22

20

Máy tính tay

Cái

36

1.31

2.19

2.94

6.08

21

Quạt thông gió 40W

Cái

36

1.31

2.19

2.94

6.08

22

Quạt trần 100w

Cái

36

1.31

2.19

2.94

6.08

23

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

1.31

2.19

2.94

6.08

24

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

1.31

2.19

2.94

6.08

25

Quy định số hóa

Q.

48

1.31

2.19

2.94

6.08

26

Thước đo độ

Cái

24

0.13

0.22

0.29

0.61

27

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

1.31

2.19

2.94

6.08

28

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

1.31

2.19

2.94

6.08

29

Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)

Cái

24

1.31

2.19

2.94

6.08

30

Túi đựng ảnh

Cái

12

10.46

17.54

23.55

48.62

31

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

1.31

2.19

2.94

6.08

32

Điện

Kw

 

14.8

17.54

33.3

68.7

                        Ghi chú: (trang sau)

 

Ghi chú bảng 164:

        Mức trong bảng 164 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

 

KK

1.5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.60

0.60

0.60

0.60

2

0.75

0.75

0.75

0.75

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

b) Thiết bị điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

                                    Ca / mảnh                                                                                                     Bảng 165

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.79

1.01

1.31

1.65

Điện

 

 

 

14.6

18.7

24.3

30.5

2

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa12000 BTU

Cái

2.2

1

1.41

1.75

2.19

2.80

Điện

 

 

 

36.4

32.3

40.5

51.7

3

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

1.97

2.42

2.94

3.76

Điện

 

 

 

36.4

44.7

54.3

69.5

4

Bản đồ tỉ lệ 1/50000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.04

4.99

6.08

7.84

Điện

 

 

 

74.7

92.2

112.4

144.9

c) Vật liệu                                                                                                                           Bảng 166    

STT

Danh mục

ĐVT

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.30

0.40

0.50

0.60

2

Băng dính to

Cuộn

0.20

0.30

0.40

0.40

3

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Bản đồ địa hình

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Bút lông

Cái

0.10

0.10

0.20

0.20

6

Giấy kẻ ôly

Tờ

0.20

0.20

0.30

0.30

7

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

8

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

9

Giấy can

Mét

1.00

1.00

1.50

1.50

10

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.30

0.40

0.50

0.50

11

Giấy A4 (nội) (thử bút)

Ram

0.005

0.01

0.01

0.01

12

Mực rotting

Hộp

0.30

0.40

0.50

0.60

13

Mực vẽ các màu

Lọ

1.00

1.50

2.00

2.00

14

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1.00

1.50

2.00

3.00

15

Sổ ghi chép công tác

Q.

0.20

0.20

0.20

0.20

16

Sổ giao ca

Q.

0.02

0.02

0.02

0.02

 

2.3. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không

a) Dụng cụ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không                                                                                                                                Ca / mảnh                                                                                           Bảng 167

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1.5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Quần áo BHLĐ

Cái

9

20.62

35.66

65.93

195.36

2

áo mưa bạt

Cái

12

7.73

13.37

24.72

73.26

3

áo rét BHLĐ

Cái

24

7.73

13.37

24.72

73.26

4

Ê ke

Bộ

24

0.09

0.15

0.27

0.81

5

Đèn pin

Cái

12

0.86

1.49

2.75

8.14

6

Địa bàn

Cái

60

0.86

1.49

2.75

8.14

7

Đèn điện 100w

Bộ

30

0.86

1.49

2.75

8.14

8

Ba lô

Cái

18

20.62

35.66

65.93

195.36

9

Bi đông nhựa

Cái

12

20.62

35.66

65.93

195.36

10

Bút vẽ kỹ thuật ( kim Đức)

Cái

6

3.44

5.94

10.99

32.56

11

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.86

1.49

2.75

8.14

12

Dao xén

Cái

12

0.86

1.49

2.75

8.14

13

ống đựng bản đồ

Cái

24

6.87

11.89

21.98

65.12

14

Giầy cao cổ

Đôi

12

20.62

35.66

65.93

195.36

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5.15

8.92

16.48

48.84

16

Kẹp sắt

Cái

9

5.15

8.92

16.48

48.84

17

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.86

1.49

2.75

8.14

18

Kính lập thể

Cái

48

0.86

1.49

2.75

8.14

19

Máy tính tay

Cái

36

0.86

1.49

2.75

8.14

20

Mũ cứng

Cái

12

20.62

35.66

65.93

195.36

21

Nilon gói tài liệu

Cái

9

0.86

1.49

2.75

8.14

22

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

0.86

1.49

2.75

8.14

23

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.86

1.49

2.75

8.14

24

Tất sợi

Đôi

6

20.62

35.66

65.93

195.36

25

Thước đo độ

Cái

24

0.09

0.15

0.27

0.81

26

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.09

0.15

0.27

0.81

27

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

0.86

1.49

2.75

8.14

28

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0.86

1.49

2.75

8.14

29

Thước thép cuộn 2 m

Cái

9

0.43

0.74

1.37

4.07

30

Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)

Cái

24

0.86

1.49

2.75

8.14

31

Túi đựng ảnh

Cái

12

6.87

11.89

21.98

65.12

32

Điện

Kw

 

0.72

1.25

2.31

6.84

 

 

Ghi chú:

        Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1.5000

1/10000

1/25000

1/50000

 

1

0.60

0.60

0.65

0.65

 

2

0.75

0.75

0.80

0.80

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

4

1.25

1.25

1.25

1.25

b) Vật liệu điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không   

                                                                                                                                                                                                         Bảng 168

STT

Danh mục

ĐVT

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.30

0.40

0.50

0.60

2

Băng dính to

Cuộn

0.20

0.30

0.40

0.40

3

Bìa đóng sổ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

4

Bút lông

Cái

0.20

0.20

0.20

0.20

5

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

7.00

7.00

7.00

7.00

6

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.50

1.50

1.00

1.00

7

Giấy can

Mét

1.00

1.00

1.50

1.50

8

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

9

Giấy A4 (nội) (thử bút)

Ram

0.004

0.006

0.006

0.01

10

Mực rotting

Hộp

0.20

0.30

0.30

0.40

11

Mực vẽ các màu

Lọ

0.50

0.50

1.00

1.00

12

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

4.00

5.00

6.00

8.00

13

Sổ ghi chép công tác

Q.

0.20

0.20

0.20

0.20

14

Xà phòng

Kg

0.02

0.025

0.04

0.04

 

2.4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

a) Dụng cụ thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số             Ca / mảnh                      Bảng 169

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

áo blu

Cái

9

40.28

48.29

56.96

79.68

2

Ê ke

Bộ

24

0.51

0.61

0.72

1.00

3

Đồng hồ treo tường

Cái

36

10.07

12.07

14.24

19.92

4

Đèn neon (cả bóng) 40w

Bộ

30

20.14

36.22

28.48

39.84

5

Đèn điện 100w

Bộ

36

30.21

36.22

42.72

59.76

6

Bàn để máy vi tính

Cái

72

30.21

36.22

42.72

59.76

7

Bàn phản quang 80w

Cái

60

2.52

3.02

3.56

4.98

8

Chuột máy tính

Cái

4

30.21

36.22

42.72

59.76

9

Dao xén

Cái

12

5.04

6.04

7.12

9.96

10

Dép xốp

Đôi

6

40.28

48.29

56.96

79.68

11

Ghế xoay

Cái

72

30.21

36.22

42.72

59.76

12

Kẹp sắt

Cái

9

30.21

36.22

42.72

59.76

13

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

5.04

6.04

7.12

9.96

14

Lưu điện 600w

Cái

60

40.28

48.29

56.96

79.68

15

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.15

0.30

0.21

0.30

16

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

1.01

2.41

1.42

1.99

17

Quạt thông gió 40W

Cái

36

5.04

6.04

7.12

9.96

18

Quạt trần 100w

Cái

36

5.04

6.04

7.12

9.96

19

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

5.04

6.04

7.12

9.96

20

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

5.04

6.04

7.12

9.96

21

Quy định số hóa

Q.

48

5.04

6.04

7.12

9.96

22

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

5.04

6.04

7.12

9.96

23

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

5.04

6.04

7.12

9.96

24

Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)

Cái

24

5.04

6.04

7.12

9.96

25

Túi đựng ảnh

Cái

12

40.28

48.29

56.96

79.68

26

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

5.04

6.04

7.12

9.96

27

Máy in laze A4 0.5Kw

Cái

72

0.02

0.02

0.03

0.04

28

Đầu ghi CD    0.04Kw

Cái

72

0.02

0.03

0.03

0.05

29

Điện

Kw

 

58.7

96.1

82.9

116.0

           

Ghi chú:

        Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1.5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

0.36

0.36

0.36

0.36

2

0.55

0.55

0.55

0.55

3

1

1

1

1

 

b) Thiết bị thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số               Ca / mảnh                        Bảng 170

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

19.78

23.60

29.73

Máy quét

Cái

2.5

1

0.60

0.60

0.60

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.32

1.57

1.98

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

1.32

1.57

1.98

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.36

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

18.82

22.64

28.77

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

3.30

3.93

4.96

Điện

 

 

 

138.4

162.5

201.1

2

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

28.20

33.66

42.42

Máy quét

Cái

2.5

1

0.60

0.60

0.60

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.88

2.24

2.83

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

1.88

2.24

2.83

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.54

0.54

0.54

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

27.06

32.52

41.28

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

4.70

5.61

7.07

Điện

 

 

 

192.1

226.5

281.7

3

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

27.90

33.36

42.12

Máy quét

Cái

2.5

1

0.60

0.60

0.60

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

1.86

2.22

2.81

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

1.86

2.22

2.81

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.36

0.36

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

26.94

32.40

41.16

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.65

5.56

7.02

Điện

 

 

 

189.6

224.0

279.2

4

Bản đồ tỉ lệ 1/50 000

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

38.95

46.60

58.86

Máy quét

Cái

2.5

1

0.60

0.60

0.60

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

2.60

3.11

3.92

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

2.60

3.11

3.92

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.54

0.54

0.54

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

37.81

45.46

57.72

Điều hòa

Cái

2.2

1

6.49

7.77

9.81

Điện

 

 

 

259.8

308.0

385.2

 

c) Vật liệu thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số                                                   Bảng 171

STT

Danh mục

ĐVT

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

Diâmat khổ 1.05 m( Nhật)

Met

0.70

0.70

0.70

0.70

2

Đĩa CD

Cái

0.05

0.05

0.05

0.05

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.20

0.40

0.50

0.60

4

Băng dính to

Cuộn

0.30

0.30

0.40

0.40

5

Bản đồ địa hình cũ

Tờ

0.30

0.30

0.40

0.50

6

Bút lông

Cái

1.00

1.00

1.50

2.00

7

Cồn công nghiệp

Lit

0.02

0.05

0.07

0.10

8

Dầu lau chùi máy

Lit

0.20

0.20

0.30

0.50

9

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

10

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

1.00

1.00

1.5

1.50

11

Giấy can

Mét

3.00

3.00

3.00

3.00

12

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

13

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.02

0.02

0.02

14

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )

Tờ

0.50

0.50

0.50

0.50

15

Giấy A4 (nội) (thử bút)

Ram

0.008

0.010

0.012

0.014

16

Khăn lau máy

Cái

1.00

1.00

1.00

1.00

17

Lý lịch bản đồ

Q.

0.10

0.10

0.10

0.10

18

Mực in Lazer

Hộp

0.004

0.004

0.004

0.004

19

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

20

Sổ ghi chép công tác

Q.

0.20

0.20

0.20

0.20

21

Sổ giao ca

Q.

0.02

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG BA

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

 

1. Dụng cụ

a) Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ           Ca / điểm                Bảng 172

STT                                                                                                                       

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Chọn điểm,

 chôn mốc

Tiếp điểm có tường vây

Đo kinh vĩ

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

3.35

2.05

0.49

0.13

1.21

0.66

2

áo mưa bạt

Cái

12

3.35

2.05

0.49

0.13

1.21

0.66

3

Ba lô

Cái

18

8.93

5.47

1.31

0.35

3.22

1.76

4

Bi đông nhựa

Cái

12

8.93

5.47

1.31

0.35

3.22

1.76

5

Bộ đồ nề

Bộ

24

0.21

0.13

 

 

 

 

6

Bộ khắc chữ mặt mốc

Bộ

24

0.07

0.04

 

 

 

 

7

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0.14

0.09

 

 

0.10

0.05

8

Compa đơn

Cái

24

0.07

0.04

 

 

0.10

0.05

9

Compa kép

Cái

24

0.07

0.04

 

 

0.10

0.05

10

Cưa cành

Cái

24

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

11

Cuốc bàn

Cái

12

0.07

0.04

 

 

0.10

0.05

12

Cuốc chim

Cái

24

0.07

0.04

 

 

 

 

13

Dao phát cây

Cái

12

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

14

Đèn pin

Cái

12

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

15

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.07

0.04

 

 

0.09

0.09

16

E ke

Bộ

24

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

17

Găng tay bạt

Đôi

6

3.35

2.05

 

 

 

 

18

Giầy cao cổ

Đôi

12

8.93

5.47

1.31

0.35

3.22

1.76

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.67

1.03

0.25

0.07

0.60

0.33

20

Hòm đựng máy, d. cụ

Cái

48

 

0.00

0.00

0.00

0.20

0.11

21

Kìm cắt thép

Cái

24

0.07

0.04

 

 

 

 

22

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

 

0.31

0.16

23

Mũ cứng

Cái

12

8.93

5.47

1.31

0.35

3.22

1.76

24

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

 

0.00

 

 

0.10

0.05

25

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

26

ống đựng bản đồ

Cái

24

1.67

1.03

0.25

0.07

0.60

0.33

27

ống nhòm

Cái

60

0.28

0.17

0.04

0.01

 

 

28

Ô che máy

Cái

24

 

 

 

 

0.60

0.33

29

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

8.93

5.47

1.31

0.35

3.22

1.76

30

Quy phạm

Q

60

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

31

Tất sợi

Đôi

48

8.93

5.47

1.31

0.35

4.03

2.20

32

Thước đo độ

Cái

60

0.07

0.04

 

 

 

 

33

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

0.07

0.04

 

 

 

 

34

Thước cuộn vải 50m

Cái

36

0.28

0.17

0.04

0.01

 

 

35

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.28

0.17

0.04

0.01

0.10

0.05

36

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1.67

1.03

0.25

0.07

0.60

0.33

37

Xẻng

Cái

12

0.07

0.04

 

 

 

 

38

Xô tôn đựng nước

Cái

12

0.21

0.13

 

 

 

 

39

Bảng ngắm

Cái

12

 

 

 

 

0.60

0.33

40

Ẩm kế

Cái

48

 

 

 

 

0.01

0.01

41

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

 

0.01

0.01

42

Áp kế

Cái

48

 

 

 

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

    2. Mức tiếp điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 2 lần mức trong bảng 172; Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì mức tính bằng 1.5 mức trong bảng 172.

 

Khó

Chọn, chôn mốc

Tiếp điểm

Đo ngắm kinh vĩ

Khăn

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

0.60

0.60

0.65

0.65

0.55

0.65

2

0.75

0.75

0.85

1.00

0.80

0.85

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.30

1.30

1.25

1.35

1.35

1.30

5

1.65

1.65

1.65

1.65

1.80

1.50

3. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 172.

4. Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức tiếp điểm.

5. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ lưới tam giác địa chính cấp I  tính như mức cho công việc tương ứng trong bảng 172.

6. Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức dụng cụ đo ngắm kinh vĩ trong bảng 172.

7. Khi đồng thời thi công lưới địa chính cấp I và lưới ĐCCS của 1 khu vực thì không được tính mức tiếp điểm.

 

b) Dụng cụ đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II                       

                                    Ca / điểm                                                                                                            Bảng 173

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

Hạn

Đo ngắm GPS

Tính toán đo kinh vĩ

Tính toán đo GPS

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

1.97

1.41

0.43

0.32

0.43

0.32

2

áo mưa bạt

Cái

12

1.97

1.41

 

 

 

 

3

Ba lô

Cái

18

5.24

3.76

1.15

0.86

1.15

0.86

4

Bi đông nhựa

Cái

12

5.24

3.76

1.15

0.86

1.15

0.86

5

Đèn điện 100w

Bộ

36

 

 

0.43

0.32

0.43

0.32

6

Đèn pin

Cái

12

0.03

0.02

 

 

 

 

7

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.13

0.09

 

 

 

 

8

E ke

Bộ

24

0.13

0.09

0.07

0.05

0.07

0.05

9

Giầy cao cổ

Đôi

12

5.24

3.76

 

 

 

 

10

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.79

0.56

0.43

0.32

0.43

0.32

11

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

0.26

0.19

 

 

 

 

12

Mũ cứng

Cái

12

5.24

3.76

 

 

 

 

13

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

0.13

0.09

 

 

 

 

14

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0.13

0.09

 

 

 

 

15

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.79

0.56

 

 

 

 

16

Ô che máy

Cái

24

0.79

0.56

 

 

 

 

17

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5.24

3.76

1.15

0.86

1.15

0.86

18

Quy phạm

Q

60

0.13

0.09

0.07

0.05

0.07

0.05

19

Tất sợi

Đôi

48

5.24

3.76

1.15

0.86

1.15

0.86

20

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.13

0.09

 

 

 

 

21

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.79

0.56

0.43

0.32

0.43

0.32

22

ẩm kế

Cái

48

0.13

0.09

 

 

 

 

23

Nhiệt kế

Cái

48

0.13

0.09

 

 

 

 

24

áp kế

Cái

48

0.13

0.09

 

 

 

 

25

Máy in laze A4    0.5Kw

Cái

72

 

 

0.001

0.001

0.001

0.001

26

Điện

Kw

 

 

 

0.36

0.27

0.36

0.27

 

Ghi chú:

 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

 2. Mức dụng cụ cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như  mức trong bảng 173.

Khó

Đo ngắm GPS

Tính toán đo kinh vĩ

Tính toán đo GPS

Khăn

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

0.70

0.70

1

1

1

1

2

0.80

0.80

1

1

1

1

3

1.00

1.00

1

1

1

1

4

1.25

1.20

1

1

1

1

5

1.95

1.70

1

1

1

1

      3. Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức tính toán khi đo kinh vĩ.

           

2. Thiết bị                                                                          Ca / điểm                                                       Bảng 174

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Địa chính cấp I

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.18

0.23

0.27

0.34

0.36

1.2

tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.18

0.23

0.27

0.34

0.36

1.3

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.33

0.50

0.60

0.82

1.09

1.4

Đo ngắm GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Cái

2

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

Máy bộ đàm

Cái

2

0.09

0.11

0.13

0.16

0.17

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.11

0.11

0.11

0.11

0.11

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.18

0.23

0.27

0.34

0.36

1.5

Tính toán đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

1.6

Tính toán đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.22

0.22

0.22

0.22

0.22

2

Địa chính cấp II

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.14

0.16

0.20

0.25

0.34

2.2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.14

0.16

0.20

0.25

0.34

2.3

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.23

0.28

0.33

0.44

0.50

2.4

Đo ngắm GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Cái

2

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Máy bộ đàm

Cái

2

0.07

0.08

0.10

0.13

0.17

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.08

0.08

0.08

0.08

0.08

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

1

0.14

0.16

0.20

0.25

0.34

2.5

Tính toán kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.11

0.11

0.11

0.11

0.11

2.6

Tính toán đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

0.11

0.11

0.11

0.11

0.11

Ghi chú:

1. Mức thiết bị cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như trong bảng trên.

2. Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức thiết bị đo ngắm kinh vĩ.

3. Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức thiết bị tính toán kết quả đo kinh vĩ.

4. Mức thiết bị chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 174.

3. Vật liệu đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        Bảng 175A

STT

Danh mục

ĐV

tính

Chọn, chôn mốc

Tiếp điểm

Đo kinh vĩ

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

2.00

2.00

 

 

 

 

4

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

5

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

 

0.02

0.02

6

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

1.00

1.00

 

 

7

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

1.00

1.00

 

 

8

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

9

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

10

Mực  đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

11

Pin đèn

Đôi

0.50

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

STT

Danh mục

ĐV

tính

Chọn, chôn mốc

Tiếp điểm

Đo kinh vĩ

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

12

Sơn đỏ

Kg

0.001

0.001

 

 

 

 

13

Sổ kiểm nghiệm máy

Q

 

 

 

 

0.20

0.20

14

Sổ đo góc

Q.

 

 

 

 

0.15

0.15

15

Sổ đo cạnh

Q.

 

 

 

 

0.20

0.20

16

Sổ đo thiên đỉnh

Q.

 

 

 

 

0.02

0.02

17

Sổ ghi chép

Q

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

18

Xi măng

Kg

39.00

29.00

 

 

 

 

19

Cát

m3

0.04

0.03

 

 

 

 

20

Đá dăm

m3

0.07

0.04

 

 

 

 

21

Dấu sứ

Cái

1.00

1.00

 

 

 

 

22

Gỗ cốt pha dày 3 cm

m3

0.002

0.002

 

 

 

 

23

Đinh

Kg

0.05

0.05

 

 

 

 

24

Sắt ử10

Kg

0.93

0.93

 

 

 

 

25

Xăng

Lít

3.00

2.00

3.00

2.00

 

 

26

Dầu nhờn

Lít

0.15

0.1

0.15

0.10

 

 

Ghi chú:  trường hợp chôn mốc địa chính I, II cần phảI chống lún thì thêm mức cọc chống lún là   6 cọc / điểm

                                                                                                                                         Bảng 175B

STT

Danh mục

ĐV

tính

Tính kết quả   đo kinh vĩ

Đo GPS

Tính kết quả      đo GPS

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

0.05

0.05

 

 

2

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

0.30

0.30

 

 

0.3

0.3

3

Bảng tính toán

Tờ

0.50

0.50

 

 

0.3

0.3

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

5

Bìa đóng sổ

Cái

0.1

0.1

 

 

0.1

0.1

6

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

7

Đĩa mềm

Cái

0.01

0.01

0.10

0.10

0.10

0.10

8

Đĩa CD

Đĩa

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Giấy Kroky

Tờ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

10

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

11

Mực in Lazer

Hộp

0.001

0.001

 

 

0.001

0.001

12

Mực  đen

Lọ

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

13

Pin đèn

Đôi

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

14

Sổ kiểm nghiệm máy

Q

 

 

0.20

0.20

 

 

15

Sổ ghi chép

Q

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

16

Số liệu tọa độ đIểm gốc

Điểm

0.30

0.30

 

 

0.10

0.10

17

Số liệu độ cao đIểm gốc

Điểm

0.30

0.30

 

 

0.10

0.10

18

Xăng

Lít

 

 

3.00

2.00

 

 

19

Dầu nhờn

Lít

 

 

0.15

0.10

 

 

 

II. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
1. Khống chế ảnh       

Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu cho khống chế ảnh đo GPS, đo kinh vĩ, KCA độ cao theo mô hình thủy chuẩn kỹ thuật, thủy chuẩn kinh vĩ khi đo vẽ BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không tính bằng 0.80 mức dụng cụ, thiết bị vật liệu cho khống chế ảnh bằng phương pháp tương ứng khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 81, bảng 82, bảng 83, bảng 84, bảng 85.

 

2. Điều vẽ

2.1. Dụng cụ điều vẽ                                        Ca / mảnh                                                             Bảng 176

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

6.93

12.58

30.77

53.20

2

áo mưa bạt

Cái

18

6.93

12.58

30.77

53.20

3

Ba lô

Cái

18

18.48

33.55

82.05

141.86

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

18.48

33.55

82.05

141.86

5

Mũ cứng

Cái

12

18.48

33.55

82.05

141.86

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

18.48

33.55

82.05

141.86

7

Tất sợi

Đôi

6

18.48

33.55

82.05

141.86

8

Bi đông nhựa

Cái

12

18.48

33.55

82.05

141.86

9

Bút xoay đơn

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

11

Compa đơn, v.tròn nhỏ

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

12

Compa kép

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

13

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

4.62

8.39

15.38

26.60

14

ống đựng bản đồ

Cái

24

4.62

8.39

15.38

26.60

15

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0.74

1.35

2.48

4.29

16

Túi đựng ảnh

Cái

12

6.16

11.18

20.51

35.46

17

Bàn gấp

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

18

Ghế gấp

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

19

E ke

Bộ

24

0.08

0.14

0.26

0.44

20

Thước đo độ

Cái

24

0.08

0.14

0.26

0.44

21

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

22

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.74

1.35

2.48

4.29

23

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.74

1.35

2.48

4.29

24

Thước thép 30m

Cái

9

0.74

1.35

2.48

4.29

25

Thước thép cuộn 2m

Cái

9

0.74

1.35

2.48

4.29

26

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.77

1.40

2.56

4.43

27

Quy phạm

Q

48

0.74

1.35

2.48

4.29

28

Kẹp sắt

Cái

9

4.62

8.39

15.38

26.60

29

Kính lập thể

Cái

48

0.74

1.35

2.48

4.29

30

ống nhòm

Cái

60

0.74

1.35

2.48

4.29

31

Máy tính tay

Cái

36

0.74

1.35

2.48

4.29

32

Đèn pin

Cái

12

0.69

1.26

3.08

5.32

33

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1.31

2.38

4.36

7.54

34

Địa bàn kỹ thuật

Cái

48

0.74

1.35

2.48

4.29

35

Đèn điện 100W

Bộ

30

3.08

5.59

10.26

17.73

36

Điện

Kw

 

2.59

4.70

8.62

14.89

 

 

Ghi chú:

     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

 

1

0.64

0.64

0.64

0.64

 

2

0.80

0.80

0.80

0.80

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.20

1.20

1.20

1.20

 

2.2. Thiết bị điều vẽ: không sử dụng thiết bị                                                                                         

2.3. Vật liệu điều vẽ                                                                                               Bảng 177

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.10

0.20

0.40

1.00

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.30

0.50

0.50

0.60

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bút chì kính

Cái

0.01

0.10

0.10

0.15

5

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

3.00

5.00

5.00

7.00

6

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.10

1.20

5.00

20.00

7

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.10

0.30

1.00

3.00

8

Giấy can

Mét

0.70

1.00

1.50

2.00

9

Mực màu

Tuýp

3.00

3.00

3.00

3.00

10

Mực  đen

Lọ

0.50

0.50

0.50

0.50

11

Pin đèn

Đôi

1.00

2.00

4.00

5.00

12

Thuốc hãm màu

Gam

10.00

10.00

10.00

10.00

 

3. Tăng dày giải tích:  mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 93, bảng 94, bảng 95.

 

4. Tăng dày trên trạm ảnh số:  mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 96, bảng 97, bảng 98.

 

5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số

5.1. Dụng cụ lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh số

a) Dụng cụ lập MHSĐH và lập BĐA khi tăng dày giải tích                                                Bảng 178

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Lập MHSĐH

Lập BĐA khi TDGT

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo blu

Cái

9

67.66

102.34

1.60

4.40

5.28

16.80

2

Dép xốp

Đôi

6

67.66

102.34

1.60

4.40

5.28

16.80

3

Bàn để máy vi tính

cái

72

50.75

76.76

1.20

3.30

3.96

12.60

4

Ghế xoay

Cái

72

50.75

76.76

1.20

3.30

3.96

12.60

5

Giá để tài liệu

Cái

60

33.83

51.17

0.80

2.20

2.64

8.40

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

60

25.37

38.38

0.60

1.65

1.98

6.30

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

25.37

38.38

0.60

1.65

1.98

6.30

8

Ê ke

Bộ

24

0.85

1.29

0.02

0.06

0.07

0.21

9

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

8.46

12.79

0.20

0.55

0.66

2.10

10

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.85

1.29

0.02

0.06

0.07

0.21

11

Quy định số hóa

Q.

48

8.46

12.79

0.20

0.55

0.66

2.10

12

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

50.75

76.76

1.20

3.30

3.96

12.60

13

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

12.69

19.19

0.30

0.83

0.99

3.15

14

Chuột máy tính

Cái

4

50.75

76.76

1.20

3.30

3.96

12.60

15

Đồng hồ treo tường

Cái

36

16.92

25.59

0.40

1.10

1.32

4.20

16

Đèn Neon 40W

Bộ

30

67.66

102.34

1.20

3.30

3.96

12.60

17

Máy hút ẩm 2  Kw

Cái

60

3.38

5.12

0.08

0.22

0.30

0.84

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.42

0.64

0.01

0.03

0.04

0.11

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

8.46

12.79

0.20

0.55

0.66

2.10

20

Quạt trần 100w

Cái

36

8.46

12.79

0.40

1.10

1.32

4.20

21

Xô nhựa 10lít

Cái

12

8.46

12.79

0.20

0.55

0.66

2.10

22

Đầu ghi CD    0.04Kw

Cái

72

0.04

0.06

 

0.005

0.01

0.01

23

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.006

0.008

0.003

0.004

0.006

0.008

24

Điện

Kw

 

94.86

143.48

3.3

8.2

10.4

29.8

           

Ghi chú:

 1. Mức dụng cụ trong bảng 178 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó

Lập MHSĐH

Lập BĐA khi tăng dày giải tích

Khăn

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

0.60

0.60

0.80

0.85

0.90

0.85

2

0.80

0.80

0.90

0.90

0.95

0.95

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

> 1/10000

 

 

1.25

 

 

 

£ 1/10000

 

 

1.00

 

 

 

> 1/16000

 

 

 

1.65

 

 

£ 1/16000

 

 

 

1.00

 

 

³ 1/20000

0.90

 

 

 

 

 

> 1/30000

0.95

0.98

 

 

1.10

1.10

£ 1/30000

1.00

1.00

 

 

1.00

1.00

 

3. Mức dụng cụ lập MHSĐH trong bảng 178 tính cho KCĐ là 5 m; mức cho các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Tỷ lệ bản đồ ĐCCS

Khoảng cao đều

1 m

2.5 m

5 m

10 m

20 m

1/10000

1.20

1.10

1.00

0.90

 

1/25000

 

 

1.00

0.95

0.90

 

            b) Dụng cụ lập bình đồ ảnh khi tăng dày trên trạm ảnh số      Ca / mảnh       Bảng 179

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Thời

hạn

Lập BĐA khi TD trên trạm ảnh số

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo blu

Cái

9

1.23

3.28

4.03

11.28

2

Dép xốp

Đôi

6

1.23

3.28

4.03

11.28

3

Bàn để máy vi tính

Cái

72

0.92

2.46

3.02

8.46

4

Ghế xoay

Cái

72

0.92

2.46

3.02

8.46

5

Giá để tài liệu

Cái

60

0.46

1.23

1.51

4.23

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.46

1.23

1.51

4.23

7

Ê ke

Bộ

24

0.15

0.41

0.50

1.41

8

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

0.15

0.41

0.50

1.41

9

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.02

0.04

0.05

0.14

10

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.92

2.46

3.02

8.46

11

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.23

0.62

0.76

2.12

12

Chuột máy tính

Cái

4

0.92

2.46

3.02

8.46

13

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.31

0.82

1.01

2.82

14

Đèn Neon 40W

Bộ

30

1.23

3.28

4.03

11.28

15

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.03

0.08

0.10

0.28

16

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.005

0.01

0.02

0.04

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0.15

0.41

0.50

1.41

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0.15

0.41

0.50

1.41

19

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

0.31

0.82

1.01

2.82

20

Đầu ghi CD  0.04Kw

Cái

72

0.003

0.005

0.01

0.01

21

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.003

0.004

0.006

0.008

22

Điện

Kw

 

2.35

6.2

7.67

21.37

            Ghi chú:

    1. Mức trong bảng 179 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

Khó

khăn

Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

0.80

0.85

0.90

0.87

2

0.90

0.90

0.95

0.95

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2. Mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 179 với hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

Lập BĐA khi TDGT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

> 1/10000

1.25

 

 

 

£ 1/10000

1.00

 

 

 

> 1/16000

 

1.65

 

 

£ 1/16000

 

1.00

 

 

> 1/30000

 

 

1.10

1.10

£ 1/30000

 

 

1.00

1.00

            5.2. Thiết bị lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số                                                                        Ca / mảnh                                                                                    Bảng 180

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Lập MHSĐH trên máy ADAM

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

50.24

53.30

60.59

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

58.61

62.18

70.69

Điều hòa

Cái

2.2

1

16.75

17.77

20.20

Điện

Kw

 

 

735.0

779.7

886.4

b

KCĐ 2.5 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

45.39

48.96

55.59

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

52.96

57.12

64.86

Điều hòa

Cái

2.2

1

15.13

16.32

18.53

Điện

Kw

 

 

664.1

716.3

813.3

c

KCĐ 5 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

40.55

45.90

50.75

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

47.31

53.55

59.21

Điều hòa

Cái

2.2

1

13.52

15.30

16.92

Điện

Kw

 

 

593.2

671.5

742.4

d

KCĐ 10 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

36.72

41.31

45.90

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

42.84

48.20

53.55

Điều hòa

Cái

2.2

1

12.24

13.77

15.30

Điện

Kw

 

 

537.2

604.4

671.5

1.2

Bản đồ tỉ lệ 1.25 000

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 5 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

57.63

67.07

76.76

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

67.24

78.25

89.55

Điều hòa

Cái

2.2

1

19.21

22.36

25.59

Điện

Kw

 

 

843.1

981.2

1123.0

b

KCĐ 10 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

54.57

62.48

71.91

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

63.67

72.89

83.90

Điều hòa

Cái

2.2

1

18.19

20.83

23.97

Điện

Kw

 

 

798.4

914.1

1052.0

c

KCĐ 20 m

 

 

 

 

 

 

Máy đo vẽ ADAM

Bộ

0.6

1

 

58.65

67.48

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

 

68.43

78.72

Điều hòa

Cái

2.2

1

 

19.55

22.49

Điện

Kw

 

 

 

858.0

987.2

2

Lập MHSĐH trên trạm ảnh số

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 1 m

 

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

58.61

62.18

70.69

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

58.61

62.18

70.69

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

3.35

3.55

4.04

 

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

3.35

3.55

4.04

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

16.75

17.77

20.20

 

Điện

Kw

 

 

815.9

865.6

983.9

b

KCĐ 2.5 m

 

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

52.96

57.12

64.86

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

52.96

57.12

64.86

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

3.03

3.26

3.71

 

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

3.03

3.26

3.71

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

15.13

16.32

18.53

 

Điện

Kw

 

 

737.1

795.1

902.8

c

KCĐ 5 m

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

47.31

53.55

59.21

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

47.31

53.55

59.21

Máy chủ

Bộ

0.4

1

2.70

3.06

3.38

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

2.70

3.06

3.38

Điều hòa

Cái

2.2

1

13.52

15.30

16.92

Điện

Kw

 

 

658.5

745.4

824.1

d

KCĐ 10 m

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

42.84

48.20

53.55

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

42.84

48.20

53.55

Máy chủ

Bộ

0.4

1

2.45

2.75

3.06

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

2.45

2.75

3.06

Điều hòa

Cái

2.2

1

12.24

13.77

15.30

Điện

Kw

 

 

596.3

670.9

745.4

2.2

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 5 m

 

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

67.24

78.25

89.55

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

67.24

78.25

89.55

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

3.84

4.47

5.12

 

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

3.84

4.47

5.12

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

19.21

22.36

25.59

 

Điện

Kw

 

 

935.9

1089.2

1246.5

b

KCĐ 10 m

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

63.67

72.89

83.90

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

63.67

72.89

83.90

Máy chủ

Bộ

0.4

1

3.64

4.17

4.79

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

3.64

4.17

4.79

Điều hòa

Cái

2.2

1

18.19

20.83

23.97

Điện

Kw

 

 

886.2

1014.6

1167.8

c

KCĐ 20 m

 

 

 

 

 

 

 

Trạm đo vẽ ảnh số

Bộ

0.6

1

 

68.43

78.72

 

Phần mềm đo vẽ, nắn

Bộ

 

1

 

68.43

78.72

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

 

3.91

4.50

 

Thiết bị nối mạng

 

0.1

 

 

3.91

4.50

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

 

19.55

22.49

 

Điện

Kw

 

 

 

952.5

1095.8

3

Lập BĐA khi tăng dày giải tích

 

 

 

 

 

3.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.06

0.06

0.06

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.48

0.60

0.72

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.15

0.15

0.15

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.21

.24

0.27

 

Điện

Kw

 

 

6.9

7.8

8.7

3.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.2

0.2

0.2

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

1.50

1.65

1.90

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.2

0.2

0.2

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.63

0.67

0.73

 

Điện

Kw

 

 

20

21.3

23.1

3.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.2

0.2

0.2

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

1.90

2.05

2.25

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.25

0.25

0.25

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.79

0.83

0.88

 

Điện

Kw

 

 

24.6

25.7

27.2

3.4

Bản đồ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét phim

Cái

1.8

1

0.85

0.85

0.85

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

6.25

6.85

7.55

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.25

0.25

0.25

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.45

2.61

2.80

 

Điện

Kw

 

 

77.8

82.6

88.1

4

Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

 

 

4,1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.67

0.77

0.86

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.01

0.01

0.02

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.01

0.01

0.02

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.12

0.14

0.15

Điện

Kw

 

 

4.9

5.5

6.1

4.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

1.90

2.04

2.28

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.24

0.24

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.03

0.04

0.04

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.03

0.04

0.04

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.35

0.37

0.41

 

Điện

Kw

 

 

12.9

13.8

15.3

4.3

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

2.40

2.54

2.78

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.04

0.05

0.05

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.04

0.05

0.05

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.44

0.46

0.50

 

Điện

Kw

 

 

16.4

17.3

18.7

4.4

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

6.91

7.49

8.16

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

 

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.12

0.13

0.14

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.12

0.13

0.14

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.20

1.30

1.41

 

Điện

Kw

 

 

44.0

47.6

51.6

 

 Ghi chú: mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 180 với hệ số trong bảng bên:

Tỷ lệ ảnh

Lập MHSĐH

Lập BĐA

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

> 1/10000

 

 

1.25

 

 

 

£ 1/10000

 

 

1.00

 

 

 

> 1/16000

 

 

 

1.65

 

 

£ 1/16000

 

 

 

1.00

 

 

³ 1/20000

0.90

 

 

 

 

 

> 1/30000

0.95

0.95

 

 

1.10

1.10

£ 1/30000

1.00

1.00

 

 

1.00

1.00

 

                       

 

 

 

 

 

5.3. Vật liệu lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số                                                                                                                                                                                                                                                                                                      Bảng 181

S

TT

Danh mục

ĐV

Tính

MHSĐH

Lập BĐA

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.60

0.60

0.20

0.40

0.60

0.60

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.20

0.40

0.20

0.20

0.20

0.40

3

Đĩa CD

Cái

0.02

0.02

0.01

0.06

0.08

0.1

4

Giấy can

Mét

0.30

0.30

0.50

0.50

0.50

0.50

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.06

0.08

0.03

0.04

0.06

0.08

6

Mực in Lazer

Hộp

0.01

0.02

0.006

0.008

0.01

0.02

7

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.03

0.03

0.02

0.02

0.02

0.02

8

Mực đen

Lọ

0.02

0.04

0.02

0.02

0.02

0.04

9

Sổ giao ca

Q.

0.60

0.80

0.40

0.40

0.60

0.80

10

Sổ tay đo vẽ

Tờ

15.00

25.00

2.00

8.00

15.00

25.00

11

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.20

0.20

0.10

0.20

0.20

0.20

12

Cồn công nghiệp

Lít

0.05

0.07

0.02

0.02

0.05

0.07

13

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

3.00 

3.00 

2.00

2.00

2.00

2.00

14

Pin kính lập thể

Đôi

1.00

2.00

0.50

0.50

1.00

2.00

15

Bóng đèn máy quét

Cái

 

 

0.01

0.06

0.08

0.18

Ghi chú: mức số 15 (bóng đèn máy quét) chỉ được tính cho trường hợp lập bình đồ ảnh khi tăng

dày giải tích.

6. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở

6.1. Dụng cụ véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở                  Ca / mảnh              Bảng 182

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo blu

Cái

9

23.20

46.32

71.84

91.68

2

Dép xốp

Đôi

6

23.20

46.32

71.84

91.68

3

Bàn máy vi tính

Cái

72

17.40

34.74

53.88

68.76

4

Ghế xoay

Cái

72

17.40

34.74

53.88

68.76

5

Giá để bản vẽ

Bộ

60

2.90

5.79

8.98

11.46

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

4.35

8.69

13.47

17.19

7

Ê ke

Bộ

24

0.29

0.58

0.90

1.15

8

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

2.90

5.79

8.98

11.46

9

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.29

0.58

0.90

1.15

10

Quy định số hóa

Q.

48

2.90

5.80

8.99

11.47

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.29

0.58

0.90

1.15

12

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

17.40

34.74

53.88

68.76

13

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

4.35

8.69

13.47

17.19

14

Chuột máy tính

Cái

4

17.40

34.74

53.88

68.76

15

Đồng hồ treo tường

Cái

36

4.35

8.68

13.46

17.18

16

Đèn Neon 40W

Bộ

30

17.40

34.74

53.88

68.76

18

Đèn tròn 100w

Bộ

30

5.80

11.58

17.96

22.92

19

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.58

1.16

1.80

2.29

20

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.09

0.17

0.27

0.34

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

2.90

5.79

8.98

11.46

22

Thước nhựa 1.2 m

Cái

24

0.15

0.30

0.46

0.59

23

Quạt trần 100w

Cái

36

2.90

5.80

8.99

11.47

24

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

2.90

5.79

8.98

11.46

25

Đầu ghi CD    0.04Kw

Cái

72

0.002

0.003

0.003

0.006

26

Máy in laze A4  0.5Kw

Cái

72

0.003

0.004

0.006

0.006

27

Điện

Kw

 

25.0

49.9

77.3

98.7

                       

Ghi chú:

    Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

0.75

0.75

0.80

0.80

2

0.85

0.85

0.90

0.90

3

1.00

1.00

1.00

1.00

6.2. Thiết bị véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở           Ca / mảnh             Bảng 183

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

13.32

15.36

17.4

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.22

0.26

0.29

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.22

0.26

0.29

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.22

2.56

2.90

Điện

Kw

 

 

81.7

94.2

106.6

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

26.76

30.72

34.74

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.27

0.27

0.27

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.45

0.51

0.58

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.45

0.51

0.58

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.46

5.12

5.79

Điện

Kw

 

 

163.9

188.0

212.5

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

42.60

47.76

53.88

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.18

0.18

0.18

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.71

0.80

0.90

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.41

0.41

0.41

Điều hòa

Cái

2.2

1

7.10

7.96

8.98

Điện

Kw

 

 

259.8

291.1

328.3

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

55.62

61.08

68.76

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.61

0.61

0.61

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.93

1.02

1.15

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.93

1.02

1.15

Điều hòa

Cái

2.2

1

9.27

10.18

11.46

Điện

Kw

 

 

340.8

374.0

420.8

 

            6.3. Vật liệu véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở                                      Bảng 184

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.20

0.40

0.60

0.60

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.20

0.20

0.20

0.40

3

Đĩa CD

Cái

0.01

0.02

0.02

0.04

4

Giấy A4 (nội)

Ram

0.03

0.04

0.06

0.06

5

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

6.00

6.00

6.00

6.00

6

Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.05

7

Mực in Lazer

Hộp

0.006

0.008

0.01

0.01

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.06

0.06

0.06

0.06

9

Sổ giao ca

Q.

0.40

0.04

0.60

0.80

10

Sổ tay đo vẽ

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

11

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.10

0.20

0.20

2.00

12

Cồn công nghiệp

Lít

0.01

0.02

0.03

0.04

 

7. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã

7.1. Dụng cụ biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã   

                                          Ca / mảnh                                                                                     Bảng 185

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo blu

Cái

9

2.04

2.35

2.97

3.58

2

Dép xốp

Đôi

6

2.04

2.35

2.97

3.58

3

Bàn để máy vi tính

Cái

72

1.53

1.76

2.22

2.69

4

Ghế xoay

Cái

72

1.53

1.76

2.22

2.69

5

Giá để bản vẽ

Bộ

60

0.80

0.92

1.16

1.40

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.40

0.46

0.58

0.70

7

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

0.26

0.29

0.37

0.45

8

Quy phạm ngoại nghiệp

Q.

48

0.03

0.03

0.04

0.05

9

Quy định số hóa

Q.

48

0.26

0.29

0.37

0.45

10

Ê ke

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

11

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

1.53

1.76

2.22

2.69

12

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.38

0.44

0.56

0.67

13

Chuột máy tính

Cái

4

1.53

1.76

2.22

2.69

14

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.51

0.59

0.74

0.90

15

Đèn Neon 40W

Bộ

30

1.53

1.76

2.22

2.69

16

Đèn tròn 100w

Bộ

30

0.77

0.88

1.11

1.34

17

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.05

0.06

0.08

0.09

18

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.01

0.01

0.01

0.01

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0.26

0.29

0.37

0.45

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0.27

0.31

0.39

0.47

21

Xô nhựa 10lít

Cái

12

0.26

0.29

0.37

0.45

22

Đầu ghi CD  0.04Kw

Cái

72

0.004

0.006

0.006

0.012

23

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.003

0.004

0.006

0.006

24

Điện

Kw

 

2.47

2.84

3.58

4.33

                        Ghi chú:

Mức trong bảng 184 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

0.80

0.80

0.75

0.80

2

0.90

0.90

0.85

0.90

3

1

1

1

1

 

7.2. Thiết bị biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã    

                                     Ca / mảnh                                                                                        Bảng 186

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

1.41

1.47

1.59

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.36

0.42

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.02

0.02

0.03

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.02

0.02

0.03

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.24

0.25

0.27

Điện

Kw

 

 

9.8

10.2

11.1

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

1.65

1.71

1.83

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.36

0.42

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.03

0.03

0.03

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.03

0.03

0.03

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.28

0.29

0.31

Điện

Kw

 

 

11.3

11.6

12.6

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

2.19

2.25

2.31

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.48

0.48

0.48

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.04

0.04

0.04

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.04

0.04

0.04

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.37

0.38

0.39

Điện

Kw

 

 

14.9

15.3

15.7

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

2.67

2.73

2.79

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.40

0.40

0.40

Máy chủ

Bộ

0.4

1

0.04

0.05

0.05

Thiết bị nối mạng

Bộ

0.1

1

0.04

0.05

0.05

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.45

0.46

0.47

Điện

Kw

 

 

17.6

18.0

18.3

 

7.3. Vật liệu biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        Bảng 187

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bìa đóng sổ

Tờ

0.20

0.40

0.60

0.60

2

Dầu lau chùi máy

Lít

0.20

0.20

0.30

0.40

3

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.04

0.08

0.08

0.16

4

Giấy A4 (nội)

Ram

0.03

0.04

0.06

0.06

5

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

6

Giấy Ao loại 100g/m2(vẽ sơ đồ)

Tờ

0.05

0.05

0.05

0.50

7

Mực in Lazer

Hộp

0.006

0.008

0.01

0.01

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

9

Sổ giao ca

Q.

0.40

0.40

0.60

0.80

10

Sổ tay đo vẽ

Tờ

1.00 

1.00

1.00

2.00

11

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

0.10

0.20

0.20

2.00

12

Cồn công nghiệp

Lít

0.01

0.01

0.02

0.02

 

III.  ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

 

A. Ngoại nghiệp: đo chi tiết

1. Dụng cụ đo chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS                    Ca / mảnh                                      Bảng 188

STT

Danh mục

ĐVT

Th. hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

32.08

103.76

121.50

243.00

2

áo mưa bạt

Cái

18

32.08

103.76

121.50

243.00

3

Ba lô

Cái

18

85.54

276.70

324.00

648.00

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

85.54

276.70

324.00

648.00

5

Mũ cứng

Cái

12

85.54

276.70

324.00

648.00

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

85.54

276.70

324.00

648.00

7

Tất sợi

Đôi

6

85.54

276.70

324.00

648.00

8

Bi đông nhựa

Cái

12

85.54

276.70

324.00

648.00

9

Bút xoay đơn

Cái

24

3.24

10.98

8.10

16.20

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

6.48

21.96

16.20

32.40

11

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

1.62

5.49

4.05

8.10

12

Compa kép

Cái

24

1.62

5.49

4.05

8.10

13

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

19.44

65.88

48.60

97.20

14

ống đựng bản đồ

Cái

24

19.44

65.88

48.60

97.20

15

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

3.24

10.98

8.10

16.20

16

Túi đựng tài liệu

Cái

12

19.44

65.88

48.60

97.20

17

E ke

Bộ

24

3.24

10.98

8.10

16.20

18

Thước đo độ

Cái

24

12.96

43.92

32.40

64.80

19

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

12.96

43.92

32.40

64.80

20

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

3.24

10.98

8.10

16.20

21

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

6.48

21.96

16.20

32.40

22

Thước thép 30m

Cái

2

3.24

10.98

8.10

16.20

23

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

1.62

5.49

4.05

8.10

24

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

3.24

10.98

8.10

16.20

25

Quy phạm

Q

48

3.24

10.98

8.10

16.20

26

Kẹp sắt

Cái

6

19.44

65.88

48.60

97.20

27

Máy tính tay

Cái

24

0.32

1.10

0.81

1.62

28

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

3.24

10.98

8.10

16.20

29

Ô che máy

Cái

24

19.44

65.88

48.60

97.20

30

Đèn pin

Cái

12

6.48

21.96

16.20

32.40

31

Đèn điện 100W

Bộ

30

6.48

21.96

16.20

32.40

32

áp kế

Cái

60

0.32

1.10

0.81

1.62

33

ẩm kế

Cái

60

0.32

1.10

0.81

1.62

34

Nhiệt kế

Cái

60

0.32

1.10

0.81

1.62

35

Mia

Cái

36

16.20

54.90

40.50

81.00

36

Pin khô

Cái

24

16.20

54.90

40.50

81.00

37

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1.78

5.76

4.05

8.10

38

Sổ điện tử

Cái

72

19.44

65.88

48.60

97.20

39

Đầu ghi CD  0.04Kw

Cái

72

0.002

0.01

0.01

0.01

40

Máy in laze A4   0.5Kw

Cái

72

0.03

0.08

0.10

0.10

41

Điện

Kw

 

5.40

18.90

13.50

27.00

                                                                                                           

 

Ghi chú:

 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

2. Mức cho công việc xác nhận diện tích tính bằng 0.30 đo vẽ chi tiết

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

 

1

0.55

0.65

0.65

0.65

 

2

0.85

0.80

0.80

0.80

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.30

1.20

1.15

1.70

                          

 2. Thiết bị đo chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS                                            Ca / mảnh                        Bảng 189

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

10.80

16.20

19.44

25.92

Máy vi tính xách tay

Cái

1

1.80

2.70

3.24

4.32

2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

42.12

51.30

65.88

78.30

Máy vi tính xách tay

Cái

1

7.02

8.55

10.98

13.05

3

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

32.40

38.88

48.60

56.70

Máy vi tính xách tay

Cái

1

5.40

6.48

8.10

9.45

4

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

64.80

75.60

97.20

166.32

Máy vi tính xách tay

Cái

1

10.80

12.60

16.20

27.72

 

3. Vật liệu đo vẽ chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS                                                   Bảng 190

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.20

0.70

1.00

1.00

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.20

0.70

1.00

1.00

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.50

0.80

1.00

1.50

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.50

1.50

1.50

1.50

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

1.00

2.70

3.00

3.00

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1.50

2.00

2.00

2.50

9

Cọc gỗ 4cmx30 cm, đinh 3cm

Cái

15.00

15.00

15.00

20.00

10

Đĩa CD

Đĩa

0.02

0.07

0.15

0.15

11

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.15

1.20

5.00

20.00

12

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.10

0.10

1.00

3.00

13

Giấy can

Mét

0.25

0.30

0.25

0.25

14

Giấy A4 (nội)

Ram

0.25

0.80

1.00

1.00

15

Mực in lazer

Hộp

0.05

0.16

0.20

0.20

16

Giấy gói hàng

Tờ

0.17

0.70

2.00

2.50

17

Mực màu

Tuýp

0.25

0.70

1.50

1.50

18

Mực  đen

Lọ

0.04

0.10

0.50

0.50

19

Pin đèn

Đôi

0.17

0.70

2.50

3.00

20

Sổ đo các loại

Q

2.00

2.00

3.00

5.00

21

Sổ ghi chép

Q

0.08

0.22

0.50

0.50

22

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

1.00

1.00

1.00

1.00

23

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

1.00

1.00

1.00

1.00

24

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Tờ

4.00

12.00

24.00

24.00

                        Ghi chú: mức vật liệu cho xác nhận diện tích tính bằng 0.20 mức trên.               

 

B. Nội nghiệp Đo vẽ Bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở

1. Dụng cụ

1.1. Dụng cụ lập bản vẽ

a) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống   Ca / mảnh         Bảng 191

STT

Danh mục

ĐVT

Thời  hạn

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

7.14

8.67

2

Ba lô

Cái

18

19.04

23.12

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

19.04

23.12

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

19.04

23.12

5

Tất sợi

Đôi

6

19.04

23.12

6

Bi đông nhựa

Cái

12

19.04

23.12

7

Bút xoay đơn

Cái

24

1.19

1.45

8

Bút kẻ thẳng

Cái

24

2.38

2.89

9

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.60

0.72

10

Compa kép

Cái

24

0.60

0.72

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

7.14

8.67

12

ống đựng bản đồ

Cái

24

7.14

8.67

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

7.14

8.67

14

E ke

Bộ

24

1.19

1.45

15

Thước đo độ

Cái

24

4.76

5.78

16

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

4.76

5.78

17

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1.19

1.45

18

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.19

1.45

19

Quy phạm

Q

48

1.19

1.45

20

Kẹp sắt

Cái

6

7.14

8.67

21

Máy tính tay

Cái

24

0.12

0.14

22

Đèn pin

Cái

12

2.38

2.89

23

Đèn điện 100W

Bộ

30

2.38

2.89

24

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.60

0.72

25

Bàn gấp

Cái

24

9.00

11.20

26

Ghế gấp

Cái

24

9.00

11.20

27

Điện

Kw

 

2.0

2.4

                                                                                               

 

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/2000

1/5000

 

1

0.90

0.90

 

2

1.20

1.20

 

3

1.00

1.00

 

4

1.35

1.30

b) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ số                     Ca / mảnh                                                    Bảng 192

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

5.61

6.89

13.01

19.13

2

Ba lô

Cái

18

14.96

18.36

34.68

51.00

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

14.96

18.36

34.68

51.00

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

14.96

18.36

34.68

51.00

5

Tất sợi

Đôi

6

14.96

18.36

34.68

51.00

6

Bi đông nhựa

Cái

12

14.96

18.36

34.68

51.00

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5.61

6.89

13.01

19.13

8

ống đựng bản đồ

Cái

24

5.61

6.89

13.01

19.13

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

5.61

6.89

13.01

19.13

10

E ke

Bộ

24

0.94

1.15

2.17

3.19

11

Thước đo độ

Cái

24

3.74

4.59

8.67

12.75

12

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

3.74

4.59

8.67

12.75

13

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.94

1.15

2.17

3.19

14

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.94

1.15

2.17

3.19

15

Quy phạm

Q

48

0.94

1.15

2.17

3.19

16

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

3.74

4.59

8.67

12.75

17

Kẹp sắt

Cái

6

5.61

6.89

13.01

19.13

18

Máy tính tay

Cái

24

3.74

4.59

8.67

12.75

19

Đèn pin

Cái

12

1.87

2.30

4.34

6.38

20

Đèn điện 100W

Bộ

30

1.87

2.30

4.34

6.38

21

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.47

0.58

1.09

1.60

22

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.47

0.58

1.09

1.60

23

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

1.87

2.30

4.34

6.38

24

Chuột máy tính

Cái

4

0.94

1.15

2.17

3.19

25

Máy in Lazer A4   0.5Kw

Cái

72

1.46

2.29

3.13

3.13

26

Đầu ghi CD   0.4Kw

Cái

72

0.03

0.04

0.07

0.07

27

Bàn gấp

Cái

24

7.20

8.80

17.60

24.80

28

Ghế gấp

Cái

24

7.20

8.80

17.60

24.80

29

Điện

Kw

 

7.8

11.4

16.8

18.5

 

 

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

 

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

 

1

0.90

0.90

0.60

0.65

 

2

1.20

1.2

0.80

0.80

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.35

1.30

1.25

1.15

1.2. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật (HSKT) thửa đất

a) Dụng cụ lập HSKT thửa đất theo công nghệ truyền thống    Ca / mảnh         Bảng 193

STT

Danh mục

ĐVT

Thời  hạn

1/2000

1/5000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

8.42

15.30

2

Ba lô

Cái

18

22.44

40.80

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

22.44

40.80

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

22.44

40.80

5

Tất sợi

Cái

6

22.44

40.80

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

8.42

15.30

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

8.42

15.30

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

8.42

15.30

9

Bàn gấp

Cái

24

5.61

10.20

10

Ghế gấp

Cái

24

5.61

10.20

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.40

2.55

12

Quy phạm

Q

48

1.40

2.55

13

Kẹp sắt

Cái

6

8.42

15.30

14

Máy tính tay

Cái

24

5.61

10.20

15

Đèn điện 100W

Bộ

30

8.42

15.30

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.71

1.28

17

Điện

Kw

 

6.8

12.8

                                    Ghi chú:

   Mức trong bảng 192 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

 

KK

1/2000

1/5000

1

1.00

1.00

2

1.50

1.35

3

1.00

1.00

4

1.50

1.35

 

 

 

 

b) Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số                                Ca / mảnh                                Bảng 194

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

3.32

6.12

9.18

10.20

2

Ba lô

Cái

18

8.84

16.32

24.48

27.20

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

8.84

16.32

24.48

27.20

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

8.84

16.32

24.48

27.20

5

Tất sợi

Đôi

6

8.84

16.32

24.48

27.20

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

3.32

6.12

9.18

10.20

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

3.32

6.12

9.18

10.20

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

3.32

6.12

9.18

10.20

9

Bàn gấp

Cái

24

2.21

4.08

6.12

6.80

10

Ghế gấp

Cái

24

2.21

4.08

6.12

6.80

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.55

1.02

1.53

1.70

12

Quy phạm

Q

48

0.55

1.02

1.53

1.70

13

Kẹp sắt

Cái

6

3.32

6.12

9.18

10.20

14

Máy tính tay

Cái

24

2.21

4.08

6.12

6.80

15

Đèn điện100w

Bộ

30

3.32

6.12

9.18

10.20

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.28

0.51

0.77

0.85

17

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.83

1.53

2.30

2.55

18

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

3.32

6.12

9.18

10.20

19

Chuột máy tính

Cái

4

3.32

6.12

9.18

10.20

20

Điện

Kw

 

2.6

5.1

7.6

8.5

 

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 

KK

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

 

1

1.00

1.00

0.80

0.80

 

2

1.50

1.35

0.90

0.90

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.50

1.35

1.10

1.10

1.3. Dụng cụ tính diện tích

a) Dụng cụ tính diện tích bản đồ truyền thống                        Ca / mảnh                        Bảng 195

STT

Danh mục

ĐVT

Thời  hạn

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

8.42

15.30

2

Ba lô

Cái

18

22.44

40.80

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

22.44

40.80

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

22.44

40.80

5

Tất sợi

Đôi

6

22.44

40.80

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

8.42

15.30

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

8.42

15.30

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

8.42

15.30

9

Bàn gấp

Cái

24

5.61

10.20

10

Ghế gấp

Cái

24

5.61

10.20

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.40

2.55

12

Quy phạm

Q

48

1.40

2.55

13

Kẹp sắt

Cái

6

8.42

15.30

14

Máy tính tay

Cái

24

5.61

10.20

15

Đèn điện 100W

Bộ

30

8.42

15.30

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.71

1.28

17

Điện

Kw

 

6.8

12.8

                                                           

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

 

KK

1/2000

1/5000

 

1

1.00

1.00

 

2

1.50

1.35

 

3

1.00

1.00

 

4

1.50

1.35

 

b) Dụng cụ tính diện tích bản đồ số                            Ca / mảnh                                              Bảng 196

STT

Danh mục

ĐVT

Thời  hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

0.56

0.66

0.77

0.92

2

Ba lô

Cái

18

1.50

1.77

2.04

2.45

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

1.50

1.77

2.04

2.45

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1.50

1.77

2.04

2.45

5

Tất sợi

Đôi

6

1.50

1.77

2.04

2.45

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.56

0.66

0.77

0.92

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.56

0.66

0.77

0.92

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.56

0.66

0.77

0.92

9

Bàn gấp

Cái

24

0.37

0.44

0.51

0.61

10

Ghế gấp

Cái

24

0.37

0.44

0.51

0.61

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.09

0.11

0.13

0.15

12

Quy phạm

Q

48

0.09

0.11

0.13

0.15

13

Kẹp sắt

Cái

6

0.56

0.66

0.77

0.92

14

Máy tính tay

Cái

24

0.37

0.44

0.51

0.61

15

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.56

0.66

0.77

0.92

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.05

0.06

0.07

0.08

17

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.14

0.17

0.19

0.23

18

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.56

0.66

0.77

0.92

19

Chuột máy tính

Cái

4

0.56

0.66

0.77

0.92

20

Điện

Kw

 

0.43

0.51

0.68

0.77

            Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

1.4. Dụng cụ lập sổ mục kê: mức tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống.

1.5. Dụng cụ in bản đồ, ghi CD: mức tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ bản đồ số.           

2. Thiết bị nội nghiệp bản đồ số    Ca / mảnh                                                                Bảng 197

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

5.10

6.89

5.61

7.65

Phần mềm vẽ bản đồ

Cái

 

1

0.85

1.15

0.94

1.28

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.13

1.53

1.28

1.70

Điện

Kw

 

 

36.2

48.8

40.4

54.2

b

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

6.12

8.16

6.89

8.93

Phần mềm vẽ bản đồ

Cái

 

1

1.02

1.36

1.15

1.49

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.36

1.81

1.53

1.96

Điện

Kw

 

 

43.4

57.7

48.8

62.6

c

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

8.16

10.20

13.01

16.32

Phần mềm vẽ bản đồ

Cái

 

1

1.36

1.70

2.17

2.72

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.81

2.27

2.89

3.63

Điện

Kw

 

 

57.7

72.3

92.0

115.3

d

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

12.24

15.56

19.13

22.44

Phần mềm vẽ bản đồ

Cái

 

1

2.04

2.59

3.19

3.74

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.72

3.49

4.25

4.99

Điện

Kw

 

 

86.5

110.4

135.1

158.4

2

Lập HSKT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

3.32

5.10

3.32

5.10

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.77

1.11

0.77

1.11

Điện

Kw

 

 

23.8

35.7

23.8

35.7

b

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

6.12

8.16

6.12

8.16

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.36

1.79

2.04

2.72

Điện

Kw

 

 

43.4

57.0

56.1

74.0

c

Bản đồ tỉ lệ 1/10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

7.14

8.16

9.18

10.20

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.59

1.81

2.04

2.27

Điện

Kw

 

 

50.2

58.7

64.6

72.3

d

Bản đồ tỉ lệ 1/25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

8.16

9.18

10.20

11.22

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.81

2.04

2.27

2.49

Điện

Kw

 

 

58.7

64.6

72.3

79.1

3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.56

0.56

0.56

0.56

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.13

0.13

0.13

0.13

Điện

Kw

 

 

4.3

4.3

4.3

4.3

b

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.66

0.66

0.66

0.66

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.14

0.14

0.14

0.14

Điện

Kw

 

 

5.1

5.1

5.1

5.1

c

Bản đồ tỉ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.77

0.77

0.77

0.77

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.17

0.17

0.17

0.17

Điện

Kw

 

 

5.1

5.1

5.1

5.1

d

Bản đồ tỉ lệ 1/25000

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.92

0.92

0.92

0.92

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.20

0.20

0.20

0.20

Điện

Kw

 

 

6.8

6.8

6.8

6.8

Ghi chú:

1. Mức cho lập sổ mục kê tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ trên.

2. Mức cho In bản đồ, ghi CD tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ trên.

3. Không tính mức thiết bị cho công việc nội nghiệp khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống.

 

3. Vật liệu

3.1. Vật liệu khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống               Bảng 198

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.20

0.70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.20

0.70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.25

0.40

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.50

1.50

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

0.70

2.00

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2.00

2.00

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.50

0.50

10

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.50

0.50

11

Giấy can

Mét

0.50

1.00

12

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

13

Giấy A4 (nội)

Ram

14.00

22.00

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

14

Giấy gói hàng

Tờ

0.06

0.08

15

Mực màu

Tuýp

0.09

0.12

16

Mực  đen

Lọ

0.80

1.25

17

Sổ mục kê tạm

Q

0.50

1.40

18

Sổ ghi chép

Q

0.20

0.70

19

Pin đèn

Đôi

0.40

1.40

Ghi chú:

1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.

2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.

3.2. Vật liệu bản đồ số                                                                                               Bảng 199

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.20

0.70

1.00

1.00

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

tờ

0.20

0.70

1.00

1.00

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.50

0.80

0.50

0.80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.50

1.50

1.50

1.50

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0.70

2.00

2.00

2.00

8

Đĩa CD

Đĩa

0.25

0.65

0.25

0.65

9

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

10

Giấy A4 (nội)

Ram

14.00

22.00

30.00

30.00

11

Mực in Lazer

Hộp

2.80

4.40

6.00

6.00

12

Giấy gói hàng

Tờ

0.17

0.65

0.17

0.65

13

Pin đèn

Đôi

0.40

1.40

3.00

5.00

14

Sổ mục kê tạm

Q

0.40

1.40

1.00

2.00

15

Sổ ghi chép

Q

0.20

0.70

1.00

1.00

16

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

4.00

12.00

24.00

24.00

Ghi chú       

1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.

2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.

 

Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã

1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã (phường, thị trấn)

1.1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã bằng công nghệ truyền thống (can vẽ):                                                                                Ca / mảnh                                                        Bảng 200

STT

Danh mục

ĐVT

Thời  hạn

1/2000

1/5000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

3.83

6.12

2

Ba lô

Cái

18

10.20

16.32

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

10.20

16.32

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

10.20

16.32

5

Tất sợi

Đôi

6

10.20

16.32

6

Bút xoay đơn

Cái

24

1.28

2.04

7

Bút kẻ thẳng

Cái

24

2.55

4.08

8

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.64

1.02

9

Compa kép

Cái

24

0.64

1.02

10

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

7.65

12.24

11

ống đựng bản đồ

Cái

24

7.65

12.24

12

Túi đựng tài liệu

Cái

12

7.65

12.24

13

Bàn gấp

Cái

24

5.10

8.16

14

Ghế gấp

Cái

24

5.10

8.16

15

E ke

Bộ

24

1.28

2.04

16

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

1.28

2.04

17

Quy phạm

Q

48

1.28

2.04

18

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

5.10

8.16

19

Kẹp sắt

Cái

6

7.65

12.24

20

Đèn điện 100W

Bộ

30

7.65

12.24

21

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.64

1.02

22

Điện

KW

 

6.8

10.2

 

 

Ghi chú:

   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

 

KK

1/2000

1/5000

 

1

1.00

1.00

 

2

1.40

1.25

 

3

1.00

1.00

 

4

1.40

1.25

1.2. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã cho bản đồ số         

                                                Ca / mảnh                                                                                           Bảng 201

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

0.02

0.26

0.03

0.04

2

Ba lô

Cái

18

0.05

0.68

0.08

0.10

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.05

0.68

0.08

0.10

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.05

0.68

0.08

0.10

5

Tất sợi

Đôi

6

0.05

0.68

0.08

0.10

6

Bi đông nhựa

Cái

12

0.00

0.00

0.00

0.00

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.04

0.51

0.06

0.08

8

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.04

0.51

0.06

0.08

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.04

0.51

0.06

0.08

10

Bàn gấp

Bộ

24

0.03

0.34

0.04

0.05

11

Ghế gấp

Bộ

24

0.03

0.34

0.04

0.05

12

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.01

0.09

0.01

0.01

13

Quy phạm

Q

48

0.01

0.09

0.01

0.01

14

Đèn điện 100W

Bộ

9

0.04

0.05

0.06

0.08

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.00

0.04

0.01

0.01

16

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.04

0.51

0.06

0.08

17

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.04

0.51

0.06

0.08

18

Chuột máy tính

Cái

4

0.04

0.51

0.06

0.08

19

Đầu ghi CD   0.04Kw

Cái

72

0.04

0.05

0.06

0.08

20

Điện

Kw

 

0.05

0.05

0.06

0.07

Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

 

2. Thiết bị biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính (bản đồ số)                        Ca/mảnh                       Bảng 202                                                                                   

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

0.24

0.30

0.35

0.40

2

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.30

0.35

0.40

3

Điều hòa 12000 BTU

Cái

2.2

1

0.04

0.05

0.10

0.13

4

Điện

Kw

 

 

2.3

2.8

4.1

4.9

Ghi chú: mức thiết bị khi biên tập bản đồ số cho các loại khó khăn như nhau.

 

3. Vật liệu biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính

a) Vật liệu can vẽ                                                                                    Bảng 203

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.03

0.07

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.05

0.20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.20

0.30

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

1.00

1.00

5

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1.00

1.00

6

Giấy can

Mét

3.00

3.00

7

Giấy gói hàng

Tờ

0.05

0.20

8

Mực màu

Tuýp

0.08

0.20

9

Mực  đen

Lọ

0.01

0.30

10

Sổ ghi chép

Q

0.02

0.07

                                                                                   

b) Vật liệu biên tập bản đồ số. nhân bản phục vụ giao đất.                                         Bảng 204

STT

Danh mục

ĐVT

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.02

0.05

0.10

0.15

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.05

0.20

0.20

0.50

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.15

0.20

0.30

0.40

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.01

0.01

0.01

0.01

6

Đĩa CD

Đĩa

0.08

0.20

0.30

0.50

7

Giấy gói hàng

Tờ

0.05

0.20

0.30

0.40

8

Sổ ghi chép

Q

0.03

0.05

0.10

0.15

9

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

10

Giấy Ao loại 100 g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

 
IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000 và 1/5000 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT

A. Đo vẽ bản đồ gốc

1. Ngoại nghiệp

1.1. Dụng cụ

a) Dụng cụ lập lưới đo vẽ                                                                    Ca / mảnh                                   Bảng 205

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

2.94

9.32

4.59

7.43

41.85

2

áo mưa bạt

Cái

18

2.94

9.32

4.59

7.43

41.85

3

Ba lô

Cái

18

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

4

Găng tay bạt

Đôi

6

0.98

3.11

1.53

2.48

13.95

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

6

Mũ cứng

Cái

12

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

8

Tất sợi

Đôi

6

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

9

Bi đông nhựa

Cái

12

7.85

24.84

12.24

19.80

111.60

10

Đèn pin

Cái

12

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

11

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

36

0.10

0.32

0.15

0.25

1.40

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

13

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

14

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.10

0.32

0.15

0.25

1.40

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.18

3.73

1.84

2.97

16.74

16

ống đựng bản đồ

Cái

24

1.18

3.73

1.84

2.97

16.74

17

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

18

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1.18

3.73

1.84

2.97

16.74

19

E ke

Bộ

24

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

20

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

21

Thước thép 30m

Cái

2

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

22

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0.10

0.32

0.15

0.25

1.40

23

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

24

Quy phạm

Q

48

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

25

Kẹp sắt

Cái

6

1.18

3.73

1.84

2.97

16.74

26

Máy tính tay

Cái

24

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

27

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

28

Ô che máy

Cái

24

1.18

3.73

1.84

2.97

16.74

29

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

30

áp kế

Cái

60

0.02

0.06

0.03

0.05

0.28

31

Nhiệt kế

Cái

60

0.02

0.06

0.03

0.05

0.28

32

Mia

Cái

36

0.98

3.11

1.53

2.48

13.95

33

Bảng ngắm

Cái

36

0.20

0.62

0.31

0.50

2.79

34

Pin khô

Cái

24

0.98

3.11

1.53

2.48

13.95

35

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.10

0.32

0.15

0.25

1.40

36

Điện

Kw

 

0.2

0.5

0.3

0.5

2.3

 

 

Ghi chú:

    Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0.80

0.60

0.65

0.50

0.50

2

0.90

0.75

0.95

0.75

0.70

3

1

1

1

1

1

4

1.10

1.15

1.30

1.30

1.15

5

 

1.30

2.05

 

 

6

 

1.45

2.95

 

 

 

b) Dụng cụ đo vẽ chi tiết:                                             Ca / mảnh                                                         Bảng 206

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

12.10

29.16

47.25

86.40

229.50

2

áo mưa bạt

Cái

18

12.10

29.16

47.25

86.40

229.50

3

Ba lô

Cái

18

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

5

Mũ cứng

Cái

12

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

7

Tất sợi

Đôi

6

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

8

Bi đông nhựa

Cái

12

32.26

77.76

126.00

230.40

612.00

9

Đèn pin

Cái

12

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

10

Bút xoay đơn

Cái

24

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

11

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.61

3.89

6.30

11.52

30.60

12

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.41

0.97

1.58

2.88

7.65

13

Compa kép

Cái

24

0.41

0.97

1.58

2.88

7.65

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

4.84

11.66

18.90

34.56

91.80

15

ống đựng bản đồ

Cái

24

4.84

11.66

18.90

34.56

91.80

16

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

17

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4.84

11.66

18.90

34.56

91.80

18

E ke

Bộ

24

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

19

Thước đo độ

Cái

24

3.22

7.78

12.60

23.04

61.20

20

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

3.22

7.78

12.60

23.04

61.20

21

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

22

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

1.61

3.89

6.30

11.52

30.60

23

Thước thép 30m

Cái

2

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

24

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0.41

0.97

1.58

2.88

7.65

25

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

26

Quy phạm

Q

48

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

27

Kẹp sắt

Cái

6

4.84

11.66

18.90

34.56

91.80

28

Máy tính tay

Cái

24

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

29

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

0.81

1.94

3.15

5.76

15.30

30

Ô che máy

Cái

24

4.84

11.66

18.90

34.56

91.80

31

Đèn điện 100W

Bộ

30

1.61

3.89

6.30

11.52

30.60

32

áp kế

Cái

60

0.08

0.20

0.32

0.58

1.53

33

Nhiệt kế

Cái

60

0.08

0.20

0.32

0.58

1.53

34

Pin khô

Cái

24

4.03

9.72

15.75

28.80

76.50

35

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.41

0.97

1.58

2.88

7.65

36

Điện

Kw

 

1.4

3.2

5.4

9.7

25.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

     2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng trên.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

 

1

0.60

0.60

0.75

0.65

0.60

 

2

0.80

0.75

0.95

0.90

0.75

 

3

1

1

1

1

1

 

4

1.30

1.30

1.50

1.25

1.25

 

5

 

1.70

1.90

 

 

 

6

 

2.15

2.35

 

 

 

c) Dụng cụ công việc chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng

Mức dụng cụ chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.30 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết.

d) Dụng cụ đối soát, kiểm tra:  mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ chi tiết.

1.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ gốc ngoại nghiệp:                           Ca / mảnh                                  Bảng 207

STT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

C.suất

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Lưới đo vẽ

 

 

(Kw)

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0.92

1.05

1.18

1.31

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

0.15

0.18

0.20

0.22

 

 

Sổ điện tử

 

 

 

0.92

1.05

1.18

1.31

 

 

Điện

 

 

 

0.45

0.54

0.54

0.63

 

 

b

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

2.27

2.86

3.73

4.27

4.75

5.35

Sổ điện tử

 

 

 

2.27

2.86

3.73

4.27

4.75

5.35

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

0.38

0.48

0.62

0.71

0.79

0.89

Điện

 

 

 

1.1

1.4

1.8

2.1

2.3

2.6

c

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

1.19

1.73

1.84

2.43

3.78

5.40

Sổ điện tử

 

 

 

1.19

1.73

1.84

2.43

3.78

5.40

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

0.20

0.29

0.31

0.41

0.63

0.90

Điện

 

 

 

0.5

0.8

0.9

1.2

1.8

2.6

d

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

1.40

2.27

2.97

3.94

 

 

Sổ điện tử

 

 

 

1.40

2.27

2.97

3.94

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

0.23

0.38

0.50

0.66

 

 

Điện

 

 

 

0.7

1.1

1.4

1.9

 

 

e

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

8.10

12.15

16.74

19.44

 

 

Sổ điện tử

 

 

 

8.10

12.15

16.74

19.44

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

1.35

2.03

2.79

3.24

 

 

Điện

 

 

 

4.0

5.9

8.2

9.5

 

 

2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

2.87

3.80

4.84

6.22

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

0.48

0.63

0.81

1.04

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

2.87

3.80

4.84

6.22

 

 

Điện

 

 

 

1.4

1.9

2.3

3.1

 

 

b

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

7.02

8.64

11.66

15.44

19.66

25.38

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

1.17

1.44

1.94

2.57

3.28

4.23

Sổ điện tử

Cái

1

 

7.02

8.64

11.66

15.44

19.66

25.38

Điện

 

 

 

3.4

4.2

5.8

7.6

9.6

12.4

c

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

14.31

17.82

18.90

28.08

36.45

44.55

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

2.39

2.97

3.15

4.68

6.08

7.43

Sổ điện tử

Cái

1

 

14.31

17.82

18.90

28.08

36.45

44.55

Điện

 

 

 

7.0

8.7

9.3

13.8

17.8

21.8

d

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

23.33

31.32

34.56

43.20

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

3.89

5.22

5.76

7.20

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

23.33

31.32

34.56

43.20

 

 

Điện

 

 

 

11.4

15.3

16.9

21.2

 

 

e

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

54.00

70.20

91.80

113.40

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0.35

9.00

11.70

15.30

18.90

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

54.00

70.20

91.80

113.40

 

 

Điện

 

 

 

26.5

34.4

45.0

55.5

 

 

Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức thiết bị cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.                       

 

1.3. Vật liệu đo vẽ chi tiết bản đồ gốc ngoại nghiệp                                                     Bảng 208

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.20

0.25

0.40

0.50

0.80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0.03

0.18

0.24

3.50

4.25

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.50

1.00

1.00

1.50

1.00

9

Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh 3cm

Cái

10.00

30.00

60.00

80.00

100.00

10

Đĩa CD

Đĩa

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

11

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.30

0.40

0.50

1.00

2.00

12

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.30

0.40

0.50

1.00

2.00

13

Giấy can

Mét

0.25

0.50

1.00

1.00

1.50

14

Diamát

Mét

0.70

0.70

0.70

0.70

0.70

15

Giấy gói hàng

Tờ

0.10

0.60

0.80

1.00

1.00

16

Mực màu

Tuýp

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

17

Pin đèn

Đôi

0.10

0.14

0.20

0.40

1.40

18

Sổ đo các loại

Q

2.00

3.00

3.00

5.00

6.00

19

Sổ ghi chép

Q

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

20

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

21

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

22

Đinh sắt 10,15cm & đệm

Cái

40.00

40.00

30.00

 

 

23

Sơn đỏ

Kg

0.10

0.05

0.05

0.05

0.05

24

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0.24

1.60

2.00

4.00

12.00

Ghi chú:          

1. Mức vật liệu cho lập lưới đo vẽ tính bằng 0.05 mức trong bảng trên.

2. Mức vật liệu đo vẽ chi tiết, xác định ranh giới thửa tính bằng 0.85 mức trên.

3. Mức vật liệu xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.10 mức trên.

4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trên.

 
2. Nội nghiệp (đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc mặt đất)

2.1. Dụng cụ

a) Dụng cụ vẽ bản gốc

- Dụng cụ vẽ bản gốc theo công nghệ truyền thống

            (Bản đồ tỉ lệ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)

                                                   Ca / mảnh                                                                              Bảng 209

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

5.00

9.18

15.30

18.36

2

Ba lô

Cái

18

13.33

24.48

40.80

48.96

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

13.33

24.48

40.80

48.96

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

13.33

24.48

40.80

48.96

5

Tất sợi

Đôi

6

13.33

24.48

40.80

48.96

6

Bi đông nhựa

Cái

12

13.33

12.24

40.80

48.96

7

Bút xoay đơn

Cái

24

0.83

1.53

2.55

3.06

8

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.67

3.06

5.10

6.12

9

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.42

0.77

1.28

1.53

10

Compa kép

Cái

24

0.42

0.77

1.28

1.53

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

5.00

9.18

15.30

18.36

12

ống đựng bản đồ

Cái

24

5.00

9.18

15.30

18.36

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

5.00

9.18

15.30

18.36

14

E ke (2 loại)

Bộ

24

0.83

1.53

2.55

3.06

15

Thước đo độ

Cái

24

3.33

6.12

10.20

12.24

16

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

3.33

6.12

10.20

12.24

17

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.83

1.53

2.55

3.06

18

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.83

1.53

2.55

3.06

19

Quy phạm

Q

48

0.83

1.53

2.55

3.06

20

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

3.33

6.12

10.20

12.24

21

Kẹp sắt

Cái

6

5.00

9.18

15.30

18.36

22

Máy tính tay

Cái

24

0.83

1.53

2.55

3.06

23

Đèn  điện100W

Bộ

30

1.67

3.06

5.10

6.12

24

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.42

0.77

1.28

1.53

25

Điện

Kw

 

1.36

2.55

4.25

5.10

 

Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

    2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trong bảng 209

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0.85

0.85

0.65

0.90

2

0.90

1.15

0.90

1.10

3

1.00

1.00

1.00

1.00

4

 

1.35

1.25

1.20

            - Dụng cụ vẽ bản đồ gốc theo công nghệ số                           Ca / mảnh                             Bảng 210

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

1.72

3.98

7.34

12.24

18.36

2

Ba lô

Cái

18

4.57

10.61

19.58

32.64

48.96

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

4.57

10.61

19.58

32.64

48.96

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

4.57

10.61

19.58

32.64

48.96

5

Tất sợi

Đôi

6

4.57

10.61

19.58

32.64

48.96

6

Bi đông nhựa

Cái

12

4.57

10.61

19.58

32.64

48.96

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.72

3.98

7.34

12.24

18.36

8

ống đựng bản đồ

Cái

24

1.72

3.98

7.34

12.24

18.36

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1.72

3.98

7.34

12.24

18.36

10

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.29

0.66

1.22

2.04

3.06

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.29

0.66

1.22

2.04

3.06

12

Quy phạm

Q

48

0.29

0.66

1.22

2.04

3.06

13

Máy tính tay

Cái

24

0.03

0.07

0.12

0.20

0.31

14

Bóng điện 100W

Bộ

9

0.57

1.33

2.45

4.08

6.12

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.14

0.33

0.61

1.02

1.53

16

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.14

0.33

0.61

1.02

1.53

17

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.57

1.33

2.45

4.08

6.12

18

Chuột máy tính

Cái

4

0.29

0.66

1.22

2.04

3.06

19

Máy in Lazer A4   0.5Kw

Cái

72

0.10

0.31

0.63

0.94

1.67

20

Đầu ghi CD          0.4Kw

Cái

72

0.01

0.01

0.01

0.03

0.04

21

Điện

Kw

 

1.0

2.3

5.0

7.4

12.3

 

Ghi chú:

  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

   2.Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng 210.

.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0.70

0.70

0.85

0.85

0.90

2

0.85

0.85

0.90

1.15

1.10

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.25

1.20

1.20

1.35

1.20

5

 

1.45

1.75

 

 

6

 

1.75

2.10

 

 

 

b. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

- Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ theo công nghệ truyền thống

            (Bản đồ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)               Ca / mảnh          Bảng 211   

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

áo rét BHLĐ

Cái

18

2.50

5.10

8.42

15.30

2

Ba lô

Cái

18

6.66

13.60

22.44

40.80

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

6.66

13.60

22.44

40.80

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6.66

13.60

22.44

40.80

5

Tất sợi

Đôi

6

6.66

13.60

22.44

40.80

6

Bi đông nhựa

Cái

12

0.00

0.00

0.00

0.00

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.50

5.10

8.42

15.30

8

ống đựng bản đồ

Cái

24

2.50

5.10

8.42

15.30

9

Bàn gấp

Cái

24

1.67

3.40

5.61

10.20

10

Ghế gấp

Cái

24

1.67

3.40

5.61

10.20

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.42

0.85

1.40

2.55

12

Quy phạm

Q

48

0.42

0.85

1.40

2.55

13

Kẹp sắt

Cái

6

2.50

5.10

8.42

15.30

14

Máy tính tay

Cái

24

1.67

3.40

5.61

10.20

15

Đèn điện100W

Bộ

30

2.50

5.10

8.42

15.30

16

Phim tính diện tích

Cái

6

2.50

5.10

8.42

15.30

17

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.21

0.43

0.71

1.28

18

Điện

Kw

 

2.1

4.3

7.1

12.8

 

Ghi chú:

     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0.65

0.80

1.00

1.00

2

0.85

0.90

1.50

1.35

3

1

1

1

1

4

 

 

1.60

1.35

           

- Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số                                      Ca / mảnh                                Bảng 212  

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

0.26

1.02

2.04

3.32

6.12

2

Ba lô

Cái

18

0.68

2.72

5.44

8.84

16.32

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.68

2.72

5.44

8.84

16.32

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.68

2.72

5.44

8.84

16.32

5

Tất sợi

Đôi

6

0.68

2.72

5.44

8.84

16.32

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.26

1.02

2.04

3.32

6.12

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.26

1.02

2.04

3.32

6.12

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.04

0.17

0.34

0.55

1.02

9

Quy phạm

Q

48

0.04

0.17

0.34

0.55

1.02

10

Máy tính tay

Cái

24

0.17

0.68

1.36

2.21

4.08

11

Đèn điện100W

Bộ

30

0.26

1.02

2.04

3.32

6.12

12

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.03

0.09

0.17

0.28

0.51

13

Điện

Kw

 

0.3

0.9

1.7

2.8

5.1

 

 

Ghi chú:

     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

 

1

0.80

0.65

0.80

1.00

1.00

 

2

1.00

0.80

0.85

1.55

1.35

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

1.20

1.20

1.30

1.55

1.35

 

 

5

 

1.35

1.65

 

 

 

 

6

 

1.70

2.05

 

 

c) Dụng cụ tính diện tích

- Dụng cụ tính diện tích bản đồ theo công nghệ truyền thống

                                                                                     Ca / mảnh                                                                     Bảng 213

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

2.45

5.10

8.42

15.30

2

Ba lô

Cái

18

6.53

13.60

22.44

40.80

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

6.53

13.60

22.44

40.80

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

6.53

13.60

22.44

40.80

5

Tất sợi

Đôi

6

6.53

13.60

22.44

40.80

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.45

5.10

8.42

15.30

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

2.45

5.10

8.42

15.30

8

Bàn gấp

Cái

24

1.63

3.40

5.61

10.20

9

Ghế gấp

Cái

24

1.63

3.40

5.61

10.20

10

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.41

0.85

1.40

2.55

11

Quy phạm

Q

48

0.41

0.85

1.40

2.55

12

Kẹp sắt

Cái

6

2.45

5.10

8.42

15.30

13

Máy tính tay

Cái

24

1.63

3.40

5.61

10.20

14

Đèn điện100W

Bộ

30

2.45

5.10

8.42

15.30

15

Phim tính diện tích

Cái

6

2.45

5.10

8.42

15.30

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.20

0.43

0.71

1.28

17

Điện

Kw

 

2.0

4.3

7.1

12.8

 

 

Ghi chú:

     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

 

1

0.65

0.80

1.00

1.00

 

2

0.85

0.90

1.50

1.35

 

3

1

1

1

1

 

4

 

 

1.60

1.35

 

- Dụng cụ tính diện tích bản đồ số                     Ca / mảnh                                               Bảng 214

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

0.26

0.36

0.46

0.56

0.66

2

Ba lô

Cái

18

0.68

0.95

1.22

1.50

1.77

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.68

0.95

1.22

1.50

1.77

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.68

0.95

1.22

1.50

1.77

5

Tất sợi

Đôi

6

0.68

0.95

1.22

1.50

1.77

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.26

0.36

0.46

0.56

0.66

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.26

0.36

0.46

0.56

0.66

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.04

0.06

0.08

0.09

0.11

9

Quy phạm

Q

48

0.04

0.06

0.08

0.09

0.11

10

Máy tính tay

Cái

24

0.17

0.24

0.31

0.37

0.44

11

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.26

0.36

0.46

0.56

0.66

12

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.02

0.03

0.04

0.05

0.06

13

Điện

Kw

 

0.3

0.3

0.4

0.5

0.6

Ghi chú: mức dụng cụ tính như nhau cho các loại khó khăn.

 

d) Dụng cụ đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ và xác nhận hồ sơ các cấp

Mức dụng cụ đối soát HSKTTĐ tính bằng 0.30 mức lập bản gốc bản đồ theo công nghệ truyền thống.

2.2. Thiết bị vẽ bản đồ gốc dạng số (nội nghiệp)                         Ca / mảnh                        Bảng 215

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

(Kw)

S.lương

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

I

Vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

1.22

1.48

1.72

2.13

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

1

0.20

0.25

0.29

0.36

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.27

0.31

0.38

0.47

 

 

Điện

Kw

 

 

8.9

10.5

12.3

15.2

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.75

3.37

3.98

4.79

5.76

6.89

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

1

0.46

0.56

0.66

0.80

0.96

1.15

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.61

0.75

0.88

1.06

1.28

1.53

Điện

Kw

 

 

19.7

24.0

28.3

34.0

40.9

48.8

3

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

6.12

6.53

7.34

8.77

12.75

15.30

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

1

1.02

1.09

1.22

1.46

2.13

2.55

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.36

1.45

1.63

1.95

2.83

3.40

Điện

Kw

 

 

43.4

46.3

52.0

62.1

90.1

108.0

4

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

10.20

14.28

12.24

16.32

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

1

1.70

2.38

2.04

2.72

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.27

3.17

2.72

3.63

 

 

Điện

Kw

 

 

72.3

100.8

86.5

115.3

 

 

5

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

16.32

20.40

18.36

22.44

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

1

2.72

3.40

3.06

3.74

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.09

0.09

0.09

0.09

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.63

4.53

4.08

4.99

 

 

Điện

Kw

 

 

115.3

144.0

129.6

158.4

 

 

II

Lập HSKTTĐ bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.20

0.26

0.26

0.31

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.04

0.06

0.06

0.07

 

 

Điện

Kw

 

 

1.4

1.9

1.9

2.1

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.66

0.82

1.02

1.22

1.38

1.73

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.14

0.18

0.23

0.27

0.31

0.38

Điện

Kw

 

 

4.59

5.70

7.23

8.59

9.69

12.16

3

Bản đồ 1/1000

 

 

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

1.63

1.79

2.04

2.65

3.42

4.23

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.37

0.40

0.45

0.59

0.76

0.94

Điện

Kw

 

 

11.6

12.7

14.3

18.6

24.1

29.9

4

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

3.32

5.10

3.32

5.10

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.74

1.13

0.74

1.13

 

 

Điện

Kw

 

 

23.4

35.9

23.4

35.9

 

 

5

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

6.12

8.16

6.12

8.16

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.36

1.81

1.36

1.81

 

 

Điện

 

 

 

43.1

57.5

43.1

57.5

 

 

III

Tính diện tích bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.26

0.26

0.26

0.26

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.06

0.06

0.06

0.06

 

 

Điện

Kw

 

 

1.9

1.9

1.9

1.9

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.36

0.36

0.36

0.36

0.36

0.36

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.08

0.08

0.08

0.08

0.08

0.08

Điện

Kw

 

 

2.5

2.5

2.5

2.5

2.5

2.5

3

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

0.46

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Điện

Kw

 

 

3.2

3.2

3.2

3.2

3.2

3.2

4

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.56

0.56

0.56

0.56

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.13

0.13

0.13

0.13

 

 

Điện

Kw

 

 

4.0

4.0

4.0

4.0

 

 

5

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0.35

1

0.66

0.66

0.66

0.66

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.14

0.14

0.14

0.14

 

 

Điện

Kw

 

 

4.6

4.6

4.6

4.6

 

 

Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức lập bản vẽ.

 

2.3. Vật liệu nội nghiệp (bao gồm vẽ bản gốc, lập HSKTTĐ, tính diện tích)

a) Trường hợp thực hiện theo công nghệ  truyền thống                                         Bảng 216

STT

Danh mục

ĐVT

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.07

0.09

0.20

0.70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.07

0.09

0.20

0.70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.25

0.40

0.50

0.80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.50

1.50

1.50

1.50

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0.30

0.30

0.70

2.00

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1.00

1.00

1.50

3.00

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

10

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

11

Giấy can

Mét

0.50

1.00

1.00

1.00

12

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

13

Giấy A4 (nội)

Ram

1.00

3.00

6.00

9.00

14

Giấy gói hàng

Tờ

0.06

0.08

0.17

0.65

15

Mực màu

Tuýp

0.09

0.12

0.25

0.65

16

Mực  đen

Lọ

0.02

0.02

0.04

0.11

17

Pin đèn

Đôi

0.14

0.20

0.40

1.40

18

Sổ mục kê tạm

Q

0.14

0.15

0.40

1.40

19

Sổ ghi chép

Q

0.07

0.09

0.20

0.70

20

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

21

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

            Ghi chú:  

            1. Mức vật liệu lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trên.

            2. Mức vật liệu lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên.

            3. Mức vật liệu tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.

            4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.

 

b) Trường hợp thực hiện theo công nghệ số                                                                          Bảng 217

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

Tờ

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

4

Bảng tính toán

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.20

0.25

0.40

0.50

0.80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0.03

0.30

0.30

0.20

2.00

8

Đĩa mềm

Cái

0.005

0.03

0.04

0.08

0.22

9

Đĩa CD

Đĩa

0.015

0.09

0.12

0.25

0.65

10

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

11

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

12

Giấy A4 (nội)

Ram

1.00

3.00

6.00

9.00

16.00

13

Mực in Lazer

Hộp

0.20

0.60

1.20

1.80

3.20

14

Giấy gói hàng

Tờ

0.01

0.06

0.08

0.17

0.65

15

Pin đèn

Đôi

0.01

0.14

0.20

0.40

1.40

16

Sổ mục kê tạm

Q

0.25

0.14

0.15

0.40

0.10

17

Sổ ghi chép

Q

0.01

0.07

0.09

0.20

0.70

18

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

19

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

20

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

                        Ghi chú:

                        1. Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trong bảng trên.

                        2. Mứcvật liệ cho lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên.

                        3. Mức vật liệu cho tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.

                        4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình thì mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.

 

B. Biên tập Bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã

1. Dụng cụ

1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ theo công nghệ truyền thống (can vẽ)     Ca / mảnh       Bảng 218

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

1.74

3.30

4.50

7.20

2

Ba lô

Cái

18

4.64

8.80

12.00

19.20

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

4.64

8.80

12.00

19.20

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

4.64

8.80

12.00

19.20

5

Tất sợi

Bôi

6

4.64

8.80

12.00

19.20

6

Bút xoay đơn

Cái

24

0.58

1.10

1.50

2.40

7

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.16

2.20

3.00

4.80

8

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0.29

0.55

0.75

1.20

9

Compa kép

Cái

24

0.29

0.55

0.75

1.20

10

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

3.48

6.60

9.00

14.40

11

ống đựng bản đồ

Cái

24

3.48

6.60

9.00

14.40

12

Bàn gấp

Cái

24

2.32

4.40

6.00

9.60

13

Ghế gấp

Cái

24

2.32

4.40

6.00

9.60

14

E ke

Bộ

24

0.58

1.10

1.50

2.40

15

Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

2.32

4.40

6.00

9.60

16

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.58

1.10

1.50

2.40

17

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.58

1.10

1.50

2.40

18

Quy phạm

Q

48

0.58

1.10

1.50

2.40

19

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

2.32

4.40

6.00

9.60

20

Kẹp sắt

Cái

6

3.48

6.60

9.00

14.40

21

Đèn điện100W

Bộ

30

3.48

6.60

9.00

14.40

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.29

0.55

0.75

1.20

23

Điện

Kw

 

3.0

5.5

7.5

12.0

                                                                                                                       

 

Ghi chú:

     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KK

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

 

1

0.70

0.80

1.00

1.00

 

2

0.85

0.85

1.40

1.25

 

3

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

 

 

1.40

1.25

 

1.2. Dụng cụ biên tập bản đồ số            Ca / mảnh                                                                  Bảng 219

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

 áo rét BHLĐ

Cái

18

0.18

0.21

0.24

0.27

0.30

2

Ba lô

Cái

18

0.48

0.56

0.64

0.72

0.80

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.48

0.56

0.64

0.72

0.80

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.48

0.56

0.64

0.72

0.80

5

Tất sợi

Đôi

6

0.48

0.56

0.64

0.72

0.80

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

7

ống đựng bản đồ

Cái

24

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.06

0.07

0.08

0.09

0.10

9

Quy phạm

Q

48

0.06

0.07

0.08

0.09

0.10

10

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.03

0.04

0.04

0.05

0.05

12

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

13

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

14

Chuột máy tính

Cái

4

0.36

0.42

0.48

0.54

0.60

15

Điện

Kw

 

0.3

0.4

0.4

0.5

0.5

Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.

 

1.3. Dụng cụ nhân bản phục vụ giao đất: mức tính bằng 0.10 mức dụng cụ cho biên tập bản đồ số.

2. Thiết bị          Ca / mảnh                                                                                                 Bảng 220

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

(Kw)

S.lương

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỉ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.33

0.33

0.33

0.33

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.08

0.08

0.08

0.08

 

 

Điện

Kw

 

 

3.5

3.5

3.5

3.5

 

 

2

Bản đồ tỉ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.35

0.35

0.35

0.35

0.35

0.35

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

0.09

Điện

Kw

 

 

4.0

4.0

4.0

4.0

4.0

4.0

3

Bản đồ tỉ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.44

0.44

0.44

0.44

0.44

0.44

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.11

0.11

0.11

0.11

0.11

0.11

Điện

Kw

 

 

4.7

4.7

4.7

4.7

4.7

4.7

4

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.45

0.45

0.45

0.45

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.12

0.12

0.12

0.12

 

 

Điện

Kw

 

 

5.2

5.2

5.2

5.2

 

 

5

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0.35

1

0.55

0.55

0.55

0.55

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.13

0.13

0.13

0.13

 

 

Điện

Kw

 

 

5.7

5.7

5.7

5.7

 

 

3. Vật liệu

a) Vật liệu biên tập bản đồ truyền thống (can vẽ)                                                Bảng 221

STT

Danh mục

ĐVT

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.07

0.09

0.2

0.7

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.07

0.09

0.2

0.7

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.07

0.1

0.2

0.3

4

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

2.00

2.00

2.00

2.00

5

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.50

0.50

2.00

4.00

6

Giấy can

Mét

1.00

1.00

1.00

1.00

7

Giấy gói hàng

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

8

Mực màu

Tuýp

0.01

0.04

0.08

0.2

9

Mực  đen

Lọ

0.07

0.09

0.2

0.7

10

Sổ ghi chép

Q

0.003

0.01

0.02

0.06

b) Vật liệu biên tập bản đồ số - nhân bản phục vụ giao đất                                           Bảng 222

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.005

0.01

0.01

0.02

0.05

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0.005

0.01

0.01

0.05

0.20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.03

0.05

0.1

0.15

0.20

4

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0.002

0.002

0.004

0.01

0.01

6

Đĩa CD

Đĩa

0.02

0.03

0.04

0.08

0.20

7

Giấy gói hàng

Tờ

0.01

0.02

0.02

0.05

0.20

8

Sổ ghi chép

Q

0.01

0.01

0.01

0.03

0.05

9

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

10

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

 

V. SỐ HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Dụng cụ số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính                                                               Bảng 223

S

TT

Danh mục

ĐV

Thời

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ tọa độ

tính

hạn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

áo blu

Cái

9

5.39

9.52

12.72

20.08

4.24

6.12

2

Bàn máy vi tính

Cái

72

4.04

7.14

9.54

15.06

3.18

4.59

3

Ghế xoay

Cái

72

4.04

7.14

9.54

15.06

3.18

4.59

4

Dép xốp

Đôi

6

5.39

9.52

12.72

20.08

4.24

6.12

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1.68

2.97

3.97

6.27

1.32

1.91

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

4.04

7.14

9.54

15.06

3.18

4.59

7

Êke

Bộ

24

0.07

0.12

0.16

0.25

0.05

0.08

8

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

0.07

0.12

0.16

0.25

0.05

0.08

9

Ghế tựa

Cái

60

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

10

Kí hiệu bản đồ

Q.

48

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

11

Máy hút ẩm 2 Kw

Cái

60

0.27

0.47

0.63

1.00

0.21

0.31

12

Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái

60

0.03

0.06

0.08

0.13

0.03

0.04

13

ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1.01

1.79

2.39

3.77

0.80

1.15

14

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

15

Quạt trần 100W

Cái

36

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

16

Quy phạm nội nghiệp

Q.

48

1.35

2.38

3.18

5.02

1.06

1.53

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

18

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0.13

0.23

0.31

0.49

0.10

0.15

19

Thước nhựa dài 1.2m

Cái

24

1.35

2.38

3.18

5.02

1.06

1.53

20

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

2.70

4.76

6.36

10.04

2.12

3.06

21

Quy định số hóa

Q.

48

0.67

1.19

1.59

2.51

0.53

0.77

22

Lưu điện 600w

Cái

60

2.70

4.76

6.36

10.04

2.12

3.06

23

Đầu ghi CD  0.4Kw

Cái

72

0.008

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

24

Máy in Lazer A4  0.5Kw

Cái

72

0.02

0.02

0.04

0.04

0.04

0.04

25

Chuột máy tính

Cái

4

4.04

7.14

9.54

15.06

3.18

4.59

26

Điện

Kw

 

5.8

10.2

13.6

21.5

20.2

20.2

 

 

Khó

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ tọa độ

Ghi chú:

   1.  Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

khăn

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

 

1

0.85

0.85

1.00

1.00

0.90

0.90

2

0.90

0.90

1.30

1.25

1.00

1.00

3

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

4

1.10

1.10

1.30

1.25

1.10

1.10

5

1.25

1.50

 

 

 

 

6

1.40

1.75

 

 

 

 

2. Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0.9 mức trong bảng 223.

 

2. Thiết bị số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính              Ca / mảnh                     Bảng 224

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Số hóa

 

Kw

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỉ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.34

2.84

3.44

4.14

4.99

5.94

Máy quét

Cái

2.5

1

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.16

0.19

0.23

0.28

0.33

0.40

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.16

0.19

0.23

0.28

0.33

0.40

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2.34

2.84

3.44

4.14

4.99

5.94

Điều hòa

cái

2.2

1

0.49

0.57

0.67

0.79

0.93

1.09

Điện

Kw

 

 

22.3

25.3

29.1

33.6

38.9

44.9

1.2

Bản đồ tỉ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

5.34

5.70

6.54

7.68

11.34

13.68

Máy quét

Cái

2.5

1

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.36

0.38

0.44

0.51

0.76

0.91

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

0.36

0.38

0.44

0.51

0.76

0.91

STT

Danh mục

ĐVT

C. suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

0.18

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

5.34

5.70

6.54

7.68

11.34

13.68

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.99

1.05

1.19

1.38

1.99

2.38

Điện

Kw

 

 

41.2

43.4

48.7

55.9

79.0

93.7

1.3

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

8.94

12.42

8.94

12.42

 

 

Máy quét

Cái

2.5

1

0.24

0.24

0.24

0.24

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.60

0.83

0.60

0.83

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.60

0.83

0.60

0.83

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

0.18

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

8.94

12.42

8.94

12.42

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.59

2.17

1.59

2.17

 

 

Điện

Kw

 

 

63.8

85.7

63.8

85.7

 

 

1.4

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

14.46

18.90

14.46

18.90

 

 

Máy quét

Cái

2.5

1

0.24

0.24

0.24

0.24

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.96

1.26

0.96

1.26

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.96

1.26

0.96

1.26

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.18

0.18

0.18

0.18

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

14.46

18.90

14.46

18.90

 

 

Điều hòa

cái

2.2

1

2.51

3.25

2.51

3.25

 

 

Điện

Kw

 

 

98.6

126.6

98.6

126.6

 

 

2

Chuyển hệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

2.46

2.70

3.00

3.30

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.16

0.18

0.20

0.22

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0.4

1

0.16

0.18

0.20

0.22

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.24

0.24

0.24

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2.46

2.70

3.00

3.30

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.42

0.46

0.51

0.56

 

 

Điện

Kw

 

 

16.5

18.0

19.9

21.8

 

 

2.2

Bản đồ tỉ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0.35

1

3.69

3.99

4.29

4.59

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0.1

1

0.22

0.25

0.27

0.29

 

 

Máy chủ Netserver LH3

Cái

0.4

1

0.22

0.25

0.27

0.29

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.36

0.36

0.36

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

3.30

3.69

3.99

4.29

 

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.56

0.65

0.70

0.75

 

 

Điện

Kw

 

 

22.9

26.0

27.9

29.8

 

 

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.

 

3. Vật liệu                                                                                                                              Bảng 225

S

TT

Danh mục

ĐV

tính

Số hóa

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Sổ ghi chép công tác

Q

1.00

1.00

1.00

1.00

0.04

0.07

2

Băng dính phim

Cuộn

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

3

Giấy đóng gói thành quả

Tờ

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

5

Giấy can

Mét

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0.02

0.02

0.04

0.04

0.04

0.04

7

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

4.00

4.00

4.00

4.00

3.00

3.00

8

Mực in lazer

Hộp

0.004

0.004

0.008

0.008

0.008

0.008

9

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

10

Thuốc tẩy rửa

Lit

0.001

0.001

0.002

0.003

0.002

0.003

11

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0.04

0.04

0.04

0.04

0.03

0.03

12

Khăn mặt

Cái

0.05

0.05

0.07

0.10

0.05

0.10

13

Xã phòng

Kg

0.01

0.01

0.02

0.03

0.01

0.03

14

Khăn lau máy

Cái

0.01

0.01

0.02

0.03

0.01

0.03

15

Bản đồ gốc

Tờ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

16

Cồn công nghiệp

Lít

0.01

0.01

0.02

0.02

0.01

0.01

17

Bóng đèn máy quét

Cái

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

18

Sổ giao ca

Q.

0.05

0.05

0.07

0.1

0.01

0.02

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9 và11 cho chuyển hệ tọa độ.

 

VI. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:

 

1. Đất nông thôn: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị (ngoại nghiệp và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

 

2. Đất đô thị: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị của thành lập BĐĐC tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục lục

Mục

Danh mục sản phẩm tính định mức

Trang

(Định mức lao động)

Trang

(Định mức   vật tư, thiết bị)

 

Phần I

Quy định chung

 

 

 

Phần II

Định mức lao động công nghệ

 

 

 

Chương một.  Đo đạc cơ bản nhà nước

 

 

I

Lưới thiên văn

 

 

II

Lưới trọng lực

 

 

III

Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật

 

 

1

Chọn điểm và tìm mốc cũ

 

 

2

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

 

 

3

Đo nối độ cao

 

 

4

Đo nối độ cao qua sông

 

 

5

Tính toán bình sai lưới độ cao

 

 

6

Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

 

 

IV

Lưới địa chính cơ sở

 

 

 

Chương hai.  Đo đạc địa hình

 

 

I

Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không

 

 

1

Khống chế ảnh

 

 

2

Xác định góc lệh nam châm

 

 

3

Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

 

 

4

Đo vẽ bù chi tiết

 

 

5

Tăng dày giải tích

 

 

6

Tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

7

Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác

 

 

8

Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM

 

 

9

Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

 

 

10

Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng)

 

 

11

Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)

 

 

12

Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000

 

 

II

Đo vẽ chi tiết địa hình

 

 

1

Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh

 

 

2

Đo vẽ bản đồ địa hình 1/2000 bằng phương pháp phối hợp

 

 

3

Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

 

 

III

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10000 và 1/50000

 

 

IV

Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ; thành lập bản đồ chuyên đề; chế in bản đồ

 

 

1

Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề

 

 

2

Biên vẽ bản đồ địa hình

 

 

3

Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

 

 

4

Số hóa bản đồ địa hình

 

 

5

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH số dạng vectơ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

6

Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in

 

 

7

Chế in bản đồ địa hình, chuyên đề

 

 

V

Hiện chỉnh bản đồ địa hình

 

 

A

Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh

 

 

1

Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

 

 

2

Lập bản gốc để chỉnh sửa

 

 

3

Điều vẽ nội nghiệp                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               

 

 

4

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                          

 

 

5

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên diamat

 

 

6

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

B

Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh hàng không

 

 

1

Thành lập bình đồ ảnh số

 

 

2

Điều vẽ nội nghiệp

 

 

3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

 

 

4

Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

 

 

 

Chương ba. Đo đạc địa chính

 

 

I

Lưới địa chính cấp I, cấp II

 

 

II

Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không

 

 

1

Khống chế ảnh

 

 

2

Điều vẽ ảnh

 

 

3

Tăng dày giải tích

 

 

4

Tăng dày trên trạm ảnh số

 

 

5

Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM

 

 

6

Lập bình đồ ảnh số

 

 

7

Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở

 

 

8

Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở cơ sở theo đơn vị hành chính xã

 

 

III

Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã

 

 

IV

Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng phương pháp đo đạc mặt đất

 

 

V

Số hóa bản đồ địa chính. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

VI

Trích đo thửa đất

 

 

 

Phần III

Định mức vật tư và thiết bị

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13.913

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.190.244
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!