Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 01/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Tuấn Anh
Ngày ban hành: 07/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2025/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 07 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan quản lý thuế.

b) Tổ chức kinh tế, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên.

c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.

2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo dõi, rà soát và kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Gia Lai; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Báo Gia Lai;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Gia Lai;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh Gia Lai;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Anh

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

PHỤ LỤC I.

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

500.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

800.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.000.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

340.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

420.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

150.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

tấn

1.300.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

110.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%< TiO2≤15%

tấn

150.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%< TiO2≤20%

tấn

210.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

385.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

1.950.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.600.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

15.000.000

I3020204

Rutil

tấn

7.700.000

I3020205

Monazite

tấn

24.500.000

I3020206

Manhectic

tấn

700.000

I3020207

Xỉ titan

tấn

10.500.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.000.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

910.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.330.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

1.900.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.500.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.200.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

3.800.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.500.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.100.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

154.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

175.000.000

I5

Đất hiếm

I501

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

tấn

84.000

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%< TR2O3 2%

tấn

133.000

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%< TR2O33%

tấn

190.000

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng ĩ%< TR2O34%

tấn

270.000

I505

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%< TR2O35%

tấn

350.000

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng ĩ%< TR2O3<I0%

tấn

490.000

1507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >1Ò% TR2O3

tấn

1.050.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I602

Bạc

kg

16.000.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

896.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2≤0,6%

tấn

1.280.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8%

tấn

1.790.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2≤1%

tấn

2.300.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

2.810.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

255.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1 %< WO3≤0,3%

tấn

1.295.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3≤0,5%

tấn

1.939.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%< WO3≤0,7%

tấn

2.905.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3≤1%

tấn

4.150.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.070.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

100.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%

tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

23.571.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

800.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

1.100.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.330.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

tấn

2.200.000

I9

Nhôm, Bouxite

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

52.500

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

260.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

483.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

959.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.603.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

16.500.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

19.800.000

I11

Niken (Quặng Niken)

I1101

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

tấn

268.000

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5%≤Ni<0,75%

tấn

671.000

I1103

Quăng niken có hàm lượng 0,75%≤Ni<1 %

tấn

1.006.000

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1%≤Ni<1,25%

tấn

1.341.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25%≤Ni<1,5%

tấn

1.677.000

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5%≤Ni<1,75%

tấn

2.012.000

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75%≤NÌ<2%

tấn

2.347.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

I1201

Molipden

tấn

2.800.000

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tỉnh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

11.400.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

3.000.000

PHỤ LỤC II.

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

50.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

168.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m²

700.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m² đến dưới 0,3 m²

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m²

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 01 m²

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên

8.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m³

1.000.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m³ đến dưới 1 m3

2.000.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m³ đến dưới 3 m³

3.000.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m³

4.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

100.000

II2020302

Đá hộc

150.000

II2020303

Đá cấp phối

165.000

II2020304

Đá dăm các loại

202.000

II2020305

Đá lô ca

170.000

II2020306

Đá chẻ

400.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

80.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.500.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

100.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

45.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥0,4 m³ sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

450.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m³) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trắng đều

15.000.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

10.500.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khắc

7.000.000

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m³) để xẻ làm ốp lát

3.000.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

280.000

II405

Đá hoa trắng <0,4m³ để chế tác mỹ nghệ

1.380.000

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

300.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

245.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

105.000

II6

Cát làm thủy tinh

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

119.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

6.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

4.200.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

2.800.000

II805

Đá gabro và diorit

3.500.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

800.000

II807

Đá Granite bán phong hóa

48.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

266.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

126.000

II10

Dolomite, quartzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

315.000

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3 m²

2.800.000

II10010202

Đá khối dùng đế xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m²

5.600.000

II10010203

Đá khối dùng đế xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 1 m²

8.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m² trở lên

10.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

140.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

18.000.000

II1002

Quanzite

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

112.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

II1003

Pyrophylit

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

100.000

II100302

Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30%

tấn

152.600

II100303

Pyrophilit có hàm lượng 30%< AL2O3≤33%

tấn

329.700

II100304

Pyrophilit có hàm lượng AL2O3>33%

tấn

471.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

560.000

III103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

III104

Fenspat phong hóa

tấn

60.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

II120101

Mica

tấn

1.200.000

II120102

Sericite

tấn

350.000

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

tấn

120.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.050.000

II120203

Thạch anh hạt

tấn

1.500.000

II13

Pirite, phosphorite

II1302

Quặng phosphorite

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

350.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤ P2O5<30%

tấn

500.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

600.000

II14

Apatit

II1401

Apatit loại I

II140101

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.400.000

II140102

Apatit loại I dạng bột

tấn

900.000

II1402

Apatit loại II

tấn

850.000

II1403

Apatit loại III

tấn

350.000

II1404

Apatit loai tuyển

tấn

1.100.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

125.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyến 1a, 1b

tấn

805.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

715.000

II160403

Than bùn tuyến 3a, 3b, 3c

tấn

568.000

II160404

Than bùn tuyến 4a, 4b, 4c

tấn

464.520

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

805.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

715.000

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

568.000

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

464.520

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than mỡ

tấn

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40%

tấn

1.750.000

II180202

t

Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

tấn

910.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

280.000

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

136.000

II1903

Than bã sàng

tấn

206.000

II1904

Xít thải than

tấn

192.000

II1905

ì

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.523.000

II1906

1

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

2.302.000

II20

Kim cương, rubi, sapphire

II2001

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

II2002

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

II2003

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

II22

Adit, rodolite, pyrope, Berin, spinen, topaz

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

600.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trang, đỏ lửa; birusa; nefrite

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

800.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.000.000.000

II2303

Thach anh tinh thế khác

tấn

25.000.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 <20%

tấn

40.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤ BaSO4 <40%

tấn

110.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤ BaSO4 <60%

tấn

300.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4 <70%

tấn

600.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

800.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2<20%

tấn

65.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20%≤ CaF2<30%

tấn

200.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30%≤ CaF2<50%

tấn

1.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤ CaF2<70%

tấn

2.500.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤ CaF2<90%

tấn

3.000.000

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

210.000

II2404

Graphit

II240401

Quặng Graphit khai thác

tấn

600.000

II240402

Tinh quặng Graphit

tấn

6.600.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

II240501

Quặng Tacl khai thác

tấn

630.000

II240502

Bột Tacl

tấn

1.120.000

II2406

Bùn khoáng

tấn

910.000

II2407

Sét Bentonite

mJ

210.000

II2408

Quặng Silic

tấn

560.000

II2409

Quặng Magnesit

tấn

875.000

II2410

Đá phong thủy

II241001

Gỗ hóa thạch chiều cao <20 cm

viên

1.000.000

II241002

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

viên

2.000.000

II241003

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

viên

3.000.000

II241004

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.000

II241005

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

500.000

II241006

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

500.000

II241007

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.200.000

II241008

Tourmaline đen

viên

500.000

II241009

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.000.000

II241010

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

400.000

II25

Đất sét (sét đắp đập)

m3

119.000

PHỤ LỤC III.

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

1. Giá tính thuế đối với gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

D<25cm

14.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

28.000.000

III10103

D≥50 cm

36.000.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

26.000.000

III104

Du sam

24.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/H bì)

III10501

D<25cm

6.500.000

III10502

25cm≤D<50cm

28.000.000

III10503

D≥50 cm

35.000.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

6.000.000

III10602

25cm≤D<50cm

12.000.000

III10603

D≥50 cm

16.000.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

4.000.000

III10702

25cm≤D<50cm

m

8.500.000

III10703

D≥50 cm

11.500.000

III108

Hoàng đàn

40.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

4.000.000.000

III110

Huỳnh đường

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

7.500.000

III11102

25cm≤D<50cm

18.700.000

III11103

D≥50 cm

22.800.000

III112

Hương tía

16.800.000

III113

Lài

11.400.000

III114

Mun

17.000.000

III115

Muống đen

6.600.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

9.360.000

III11602

25cm≤D<50cm

18.000.000

III11603

D≥50 cm

24.000.000

III117

Sơn huyết

10.000.000

III118

Trai

11.000.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

7.500.000

III11902

25cm≤D<35cm

14.500.000

III11903

35cm≤D<50cm

28.000.000

III11904

50cm≤D<65cm

73.900.000

III11905

D≥65cm

180.000.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

6.000.000

III12002

25cm≤D<35cm

8.400.000

III12003

35cm≤D<50cm

12.000.000

III12004

D≥50 cm

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

7.000.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

9.500.000

III20202

25cm≤D<50cm

13.000.000

III20203

D≥50 cm

17.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

7.600.000

III20302

25cm≤D<50cm

14.000.000

III20303

D≥50 cm

16.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

4.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

8.000.000

III20403

D≥50 cm

11.500.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

6.000.000

III20502

25cm≤D<50cm

9.000.000

III20503

D≥50 cm

15.000.000

III206

Da đá

6.500.000

III207

Sao xanh

7.000.000

III208

Sến

10.000.000

III209

Sến mật

6.000.000

III210

Sến mủ

4.400.000

III211

Táu mật

10.000.000

III212

Trai ly

13.800.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

3.700.000

III21302

25cm≤D<50cm

5.000.000

III21303

D≥50 cm

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

4.000.000

III21402

25cm≤D<50cm

9.000.000

III21403

D≥50 cm

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

4.400.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

2.700.000

III30202

25cm≤D<50cm

3.800.000

III30203

D≥50 cm

4.200.000

III303

Cà ổi

5.500.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

3.050.000

III30402

25cm≤D<50cm

4.550.000

III30403

D≥50 cm

9.500.000

III305

Chò chai

5.500.000

III306

Chua khét

5.700.000

III307

Dạ hương

6.600.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

7.650.000

III30802

25cm≤D<50cm

11.050.000

III30803

D≥50 cm

15.500.000

III309

Dầu gió

4.200.000

III310

Huỳnh

5.500.000

III311

Re mit

4.650.000

III312

Re hương

4.950.000

III313

Săng lẻ

6.600.000

III314

Sao đen

4.650.000

III315

Sao cát

3.750.000

III316

Trường mật

5.500.000

III317

Trường chua

5.500.000

III318

Vền vền

4.200.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

2.050.000

III31902

25cm≤D<35cm

3.650.000

III31903

35cm≤D<50cm

6.100.000

III31904

D≥50 cm

7.850.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

1.800.000

III40102

Chiều dài ≥2m

3.200.000

III402

Chặc khế

3.750.000

III403

Cóc đá

2.600.000

III404

Dầu các loại

3.300.000

III405

Re (De)

6.500.000

III406

Gội tía

6.500.000

III407

Mỡ

1.200.000

III408

Sến bo bo

3.250.000

III409

Lim sừng

3.250.000

III410

Thông

2.650.000

III411

Thông lông gà

4.950.000

III412

Thông ba lá

3.100.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

1.950.000

III41302

D≥35cm

3.800.000

III414

Vàng tâm

6.500.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

1.550.000

III41502

25cm≤D<35cm

2.850.000

III41503

35cm≤D<50cm

4.050.000

III41504

D≥50 cm

5.600.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

5.500.000

III50102

Chò xót

2.550.000

III50103

Dải ngựa

3.500.000

III50104

Dầu

4.150.000

III50105

Dầu đỏ

3.500.000

III50106

Dầu đồng

3.350.000

III50107

Dầu nước

3.250.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

4.950.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

2.050.000

III50110

Sa mộc

4.950.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

900.000

III50112

Thông hai lá

3.250.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

1.530.000

III5011302

25cm≤D<50cm

2.750.000

III5011303

D≥50 cm

4.950.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

2.200.000

III50202

Cáng lò

3.600.000

III50203

Chò

3.750.000

III50204

Chò nâu

4.400.000

III50205

Keo

2.200.000

III50206

Kháo vàng

2.600.000

III50207

Mận rừng

2.050.000

III50208

Phay

2.050.000

III50209

Trám hồng

2.700.000

III50210

Xoan đào

3.700.000

III50211

Sấu

10.710.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

1.105.000

III5021202

25cm≤D<50cm

2.300.000

III5021203

D≥50 cm

4.250.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

2.450.000

III50302

Lồng mức

2.900.000

III50303

Mò của (Mù cua/Sữa)

2.550.000

III50304

Trám trắng

2.650.000

III50305

Vang trứng

2.900.000

III50306

Xoan

2.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

1.150.000

III5030702

25cm≤D<50cm

2.400.000

III5030703

D≥50 cm

m

3.750.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

1.200.000

III50402

Bộp (đa xanh)

4.550.000

III50403

Trụ mỏ

1.000.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

900.000

III5040402

D≥25cm

2.380.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành,ngọn

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste=0,7m3

595.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

9.350

III80102

5cm≤D<6cm

cây

15.300

III80103

6cm≤D<10cm

cây

25.500

III80104

D≥10 cm

cây

35.000

III802

Trúc

cây

8.500

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

3.400

III80302

D≥7cm

cây

6.800

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

15.300

III80402

6cm≤D<10cm

cây

25.500

III80403

D≥10 cm

cây

35.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

9.350

III80502

6cm≤D<10cm

cây

17.850

III80503

D≥10 cm

cây

23.500

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

5.100

III80702

6cm≤D<10cm

cây

8.500

III80703

D≥10 cm

cây

15.300

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

8.000

III80802

6cm≤D<10cm

cây

15.000

III80803

D≥10 cm

cây

20.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

kg

425.000.000

III90102

Loại 2

kg

85.000.000

III90103

Loại 3

kg

17.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

885.000.000

III90202

Loại 2

kg

654.500.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

68.000

III100102

Khô

kg

90.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

27.500

III100202

Khô

kg

100.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

127.500

III100302

Khô

kg

255.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

102.000

III100402

Khô

kg

340.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

Song mây

Song mây bột

kg

10.000

Mây mật, đá

kg

7.000

Các loại mây khác

kg

5.000

Bông đớt

m3

80.000

Vỏ Bời lời

Bời lời đỏ

kg

9.000

Bời lời xanh

kg

7.000

Bời lời nước

kg

2.000

Trái xoay tươi

kg

15.000

Cà na

kg

5.000

Riềng

kg

15.000

Vàng đắng

Vàng đắng tươi

kg

5.000

Vàng đắng khô

kg

15.000

Chai cục

kg

10.000

Ô dước (khô)

kg

3.000

Hạt ươi

Hạt ươi tươi

kg

25.000

Hạt ươi khô

kg

75.000

Bồ hòn

kg

2.000

Quả sấu (tươi)

kg

5.000

Củ mài

kg

5.000

Cây le

tấn

1.000.000

Quả mơ

kg

12.000

Quả trám (tươi)

kg

4.000

Nấm rừng

kg

15.000

Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên

Theo giá trên hóa đơn hoặc chứng từ hợp lý, hợp lệ

Ghi chú : D là đường kính.

2. Giá tính thuế đối với gỗ xẻ: Được quy về gỗ tròn để xác định giá tính thuế tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài tương ứng quy định tại Mục 1 Phụ lục này.

PHỤ LỤC IV.

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

VI0202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

3.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

m3

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.500

PHỤ LỤC V.

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VII

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.300.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.78.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!