|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng Quảng Ngãi 2016 2020
Số hiệu:
|
34/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Viết Chữ
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi,
ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG
NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05
tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Lâm
nghiệp Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14
tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy
hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra
của Ban Dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí
thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 -
2020 với một số nội dung chính như sau:
1. Các chỉ
tiêu chính
a) Các chỉ
tiêu chung về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng 2016-2020
|
Kế hoạch 2016 - 2020
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản
lý bảo vệ
|
ha/năm
|
101.842
|
101.842
|
101.842
|
101.842
|
101.842
|
101.842
|
2. Phát triển
rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh
nuôi
|
ha/năm
|
7.983
|
7.983
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
+ Có trồng bổ
sung
|
ha/năm
|
1.229
|
1.229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Không trồng
bổ sung
|
ha/năm
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
6.754
|
- Trồng và chăm sóc rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trồng tập
trung
|
ha
|
63.266
|
12.753
|
12.775
|
12.675
|
12.565
|
12.498
|
+ Trồng mới
|
ha
|
15.362
|
3.172
|
3.194
|
3.094
|
2.984
|
2.918
|
+ Trồng lại
|
ha
|
47.904
|
9.581
|
9.581
|
9.581
|
9.581
|
9.580
|
* Trồng cây
phân tán
|
1000
cây
|
4.859
|
969
|
980
|
970
|
975
|
965
|
- Chăm sóc rừng
KNTBS
|
ha/năm
|
1.229
|
0
|
1.229
|
1.229
|
1.229
|
1.229
|
3. Giao rừng,
cho thuê rừng
|
ha
|
9.006
|
9.006
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Khai thác
rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng trồng
cây phân tán
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
5.729
|
1.145
|
1.146
|
1.146
|
1.146
|
1.146
|
Sản lượng
|
m3
|
591.083
|
118.215
|
118.217
|
118.217
|
118.217
|
118.217
|
+ Rừng trồng
trong QH
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
47.634
|
9.526
|
9.527
|
9.527
|
9.527
|
9.527
|
Sản lượng
|
m3
|
5.056.744
|
1.011.348
|
1.011.349
|
1.011.349
|
1.011.349
|
1.011.349
|
- Củi
|
ster
|
772.756
|
154.551
|
154.551
|
154.551
|
154.551
|
154.552
|
- Lâm sản
ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây
|
tấn
|
3.535
|
708
|
708
|
707
|
707
|
705
|
+ Đót
|
tấn
|
779
|
156
|
156
|
156
|
156
|
155
|
+ Tre nứa
|
1000
cây
|
817
|
163
|
163
|
163
|
163
|
165
|
5. Chế biến
lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xây dựng
|
m3
|
56.478
|
11.294
|
11.296
|
11.296
|
11.296
|
11.296
|
- Đồ mộc dân
dụng
|
m3
|
112.957
|
22.591
|
22.591
|
22.591
|
22.591
|
22.593
|
- Dăm gỗ và
bột giấy
|
1000
tấn
|
5.478
|
1.094
|
1.096
|
1.096
|
1.096
|
1.096
|
- Song mây
|
tấn
|
3.535
|
708
|
708
|
707
|
707
|
705
|
- Đót
|
tấn
|
779
|
156
|
156
|
156
|
156
|
155
|
- Tre nứa
|
1000
cây
|
817
|
163
|
163
|
163
|
163
|
165
|
6. XD cơ sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
- XD vườn
ươm
|
vườn
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Nâng cấp
vườn ươm
|
vườn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
- XD đường
LN
|
km
|
156
|
35
|
34
|
35
|
26
|
26
|
- Sửa chữa
đường LN
|
km
|
31
|
7
|
7
|
6
|
6
|
5
|
- XD đường nội
vùng
|
km
|
223
|
40
|
47
|
48
|
48
|
40
|
- XD đường ranh cản lửa
|
km
|
1.023
|
198
|
201
|
205
|
200
|
219
|
- Xây dựng
chòi canh
|
cái
|
58
|
13
|
15
|
13
|
10
|
7
|
- Bảng qui ước
BVR
|
cái
|
14
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
- XD trạm
QLBVR
|
cái
|
26
|
4
|
5
|
6
|
6
|
5
|
- Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
cái
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
7. Cấp chứng
chỉ rừng
|
ha
|
6.720
|
0
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.220
|
b) Các chỉ
tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 01 kèm theo)
c) Các chỉ
tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:
(Có phụ lục 02 kèm theo)
2. Khái toán
các nguồn vốn
a) Khái toán
các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:
Tổng vốn đầu
tư: 3.085.505 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân
sách: 355.909 triệu đồng, chiếm 11,5% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn ODA:
340.909 triệu đồng, chiếm 11% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn dịch vụ
môi trường rừng: 18.254 triệu đồng, chiếm 0,6% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn vay tín
dụng: 696.476 triệu đồng, chiếm 22,6% tổng cơ cấu vốn.
- Vốn tự đầu
tư: 1.673.957 triệu đồng, chiếm 54,3% tổng cơ cấu vốn.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
b) Khái toán
các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn
2016-2020:
(Có phụ lục 04 kèm theo)
c) Khái toán
các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn
2016-2020:
(Có phụ lục 05 kèm theo)
3. Nhiệm vụ thực
hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
Uỷ ban nhân
dân tỉnh áp dụng đồng bộ, có hiệu quả các giải pháp trong quá trình thực hiện Kế
hoạch. Cụ thể hoá và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch; chỉ
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các Sở, ban ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020 đảm bảo đạt được các mục tiêu đặt ra. Xác
định cụ thể diện tích đất trồng rừng đến từng huyện, xã và các chủ rừng để lập
kế hoạch trồng rừng mới thuận lợi và khả thi; ưu tiên trồng rừng đầu nguồn bảo
vệ các hồ, đập thủy lợi, thủy điện, trồng rừng phòng hộ ven biển để hạn chế thấp
nhất tác động của biến đổi khí hậu.
Điều 2. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2015, tại kỳ họp thứ 18./.
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng 2016-2020
|
Kế hoạch 2016 - 2020
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản
lý bảo vệ
|
ha/năm
|
90.908
|
90.908
|
90.908
|
90.908
|
90.908
|
90.908
|
2. Phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh nuôi
|
ha/năm
|
4.685
|
4.685
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
+ Có trồng bổ sung
|
ha/năm
|
724
|
724
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Không trồng bổ
sung
|
ha/năm
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
* Trồng tập trung
|
ha
|
3.086
|
788
|
650
|
630
|
470
|
548
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.086
|
788
|
650
|
630
|
470
|
548
|
- Chăm sóc rừng
KNTBS
|
ha/năm
|
724
|
0
|
724
|
724
|
724
|
724
|
3. Khai thác rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây
|
tấn
|
2.604
|
521
|
521
|
521
|
521
|
520
|
+ Đót
|
tấn
|
490
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
4. Chế biến lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Song mây
|
tấn
|
2.604
|
521
|
521
|
521
|
521
|
520
|
- Đót
|
tấn
|
490
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
5. XD cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
- XD vườn ươm
|
vườn
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Nâng cấp vườn ươm
|
vườn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- XD đường LN
|
km
|
39
|
9
|
10
|
10
|
5
|
5
|
- Sửa chữa đường LN
|
km
|
22
|
5
|
5
|
4
|
4
|
4
|
- XD đường nội vùng
|
km
|
213
|
38
|
45
|
46
|
46
|
38
|
- XD đường
ranh cản lửa
|
km
|
356
|
71
|
72
|
71
|
66
|
76
|
- Xây dựng chòi canh
|
cái
|
52
|
11
|
13
|
12
|
9
|
7
|
- Bảng qui ước BVR
|
cái
|
3
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
- XD trạm QLBVR
|
cái
|
26
|
4
|
5
|
6
|
6
|
5
|
PHỤ LỤC 02
CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng 2016-2020
|
Kế hoạch 2016 - 2020
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán quản
lý bảo vệ
|
ha/năm
|
10.934
|
10.934
|
10.934
|
10.934
|
10.934
|
10.934
|
2. Phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoanh nuôi
|
ha/năm
|
3.298
|
3.298
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
+ Có trồng bổ sung
|
ha/năm
|
505
|
505
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Không trồng bổ
sung
|
ha/năm
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
2.793
|
* Trồng tập trung
|
ha
|
60.180
|
11.965
|
12.125
|
12.045
|
12.095
|
11.950
|
+ Trồng mới
|
ha
|
12.276
|
2.384
|
2.544
|
2.464
|
2.514
|
2.370
|
+ Trồng lại
|
ha
|
47.904
|
9.581
|
9.581
|
9.581
|
9.581
|
9.580
|
* Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
4.859
|
969
|
980
|
970
|
975
|
965
|
- Chăm sóc rừng KNTBS
|
ha/năm
|
505
|
0
|
505
|
505
|
505
|
505
|
3. Giao rừng, cho
thuê rừng
|
ha
|
9.006
|
9.006
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Khai thác rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng trồng cây phân tán
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
5.729
|
1.145
|
1.146
|
1.146
|
1.146
|
1.146
|
Sản lượng
|
m3
|
591.083
|
118.215
|
118.217
|
118.217
|
118.217
|
118.217
|
+ Rừng trồng
trong QH
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
47.634
|
9.526
|
9.527
|
9.527
|
9.527
|
9.527
|
Sản lượng
|
m3
|
5.056.744
|
1.011.348
|
1.011.349
|
1.011.349
|
1.011.349
|
1.011.349
|
- Củi
|
ster
|
772.756
|
154.551
|
154.551
|
154.551
|
154.551
|
154.552
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Song mây
|
tấn
|
931
|
187
|
187
|
186
|
186
|
185
|
+ Đót
|
tấn
|
289
|
58
|
58
|
58
|
58
|
57
|
+ Tre nứa
|
1000 cây
|
817
|
163
|
163
|
163
|
163
|
165
|
5. Chế biến lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xây dựng
|
m3
|
56.478
|
11.294
|
11.296
|
11.296
|
11.296
|
11.296
|
- Đồ mộc dân dụng
|
m3
|
112.957
|
22.591
|
22.591
|
22.591
|
22.591
|
22.593
|
- Dăm gỗ và
bột giấy
|
1000 tấn
|
5.478
|
1.094
|
1.096
|
1.096
|
1.096
|
1.096
|
- Song mây
|
tấn
|
931
|
187
|
187
|
187
|
185
|
185
|
- Đót
|
tấn
|
289
|
58
|
58
|
58
|
58
|
57
|
- Tre nứa
|
1000 cây
|
817
|
163
|
163
|
163
|
163
|
165
|
6. XD cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
- XD đường LN
|
km
|
117
|
26
|
24
|
25
|
21
|
21
|
- Sửa chữa đường LN
|
km
|
9
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
- XD đường nội vùng
|
km
|
10
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- XD đường
ranh cản lửa
|
km
|
667
|
127
|
129
|
134
|
134
|
143
|
- Xây dựng chòi canh
|
cái
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
- Bảng qui ước BVR
|
cái
|
11
|
3
|
3
|
3
|
1
|
1
|
- Bảng dự
báo cấp Ch.rừng
|
cái
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
7. Cấp chứng
chỉ rừng
|
ha
|
6.720
|
0
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.220
|
PHỤ LỤC 03
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
3.085.505
|
681.333
|
620.847
|
604.865
|
597.874
|
580.586
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
355.909
|
100.684
|
67.905
|
61.406
|
55.898
|
70.016
|
+
Vốn sự nghiệp
|
189.220
|
44.913
|
36.408
|
33.301
|
28.827
|
45.771
|
+
Vốn đầu tư
|
166.689
|
55.771
|
31.497
|
28.105
|
27.071
|
24.245
|
-
Vốn ODA
|
340.909
|
107.598
|
73.632
|
66.674
|
62.476
|
30.529
|
-
Vốn DVMTR
|
18.254
|
3.650
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
-
Vốn vay tín dụng
|
696.476
|
137.835
|
140.235
|
139.035
|
139.785
|
139.586
|
-
Vốn tự đầu tư
|
1.673.957
|
331.566
|
335.424
|
334.099
|
336.064
|
336.804
|
1.
Quản lý bảo vệ
|
496.594
|
103.664
|
104.439
|
98.357
|
95.284
|
94.850
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
43.816
|
8.450
|
8.590
|
8.770
|
8.929
|
9.077
|
+
Vốn sự nghiệp
|
43.816
|
8.450
|
8.590
|
8.770
|
8.929
|
9.077
|
-
Vốn ODA
|
184.700
|
43.104
|
43.104
|
36.145
|
31.947
|
30.400
|
-
Vốn DVMTR
|
18.254
|
3.650
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
-
Vốn tự đầu tư
|
249.824
|
48.460
|
49.094
|
49.791
|
50.757
|
51.722
|
2.
Phát triển rừng
|
2.422.227
|
532.720
|
480.074
|
471.151
|
469.485
|
468.797
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
206.209
|
62.485
|
38.181
|
32.479
|
29.064
|
44.000
|
+
Vốn sự nghiệp
|
39.520
|
6.714
|
6.684
|
4.374
|
1.993
|
19.755
|
+
Vốn đầu tư
|
166.689
|
55.771
|
31.497
|
28.105
|
27.071
|
24.245
|
-
Vốn ODA
|
95.409
|
49.294
|
15.328
|
15.329
|
15.329
|
129
|
-
Vốn vay tín dụng
|
696.476
|
137.835
|
140.235
|
139.035
|
139.785
|
139.586
|
-
Vốn tự đầu tư
|
1.424.133
|
283.106
|
286.330
|
284.308
|
285.307
|
285.082
|
3.
Giao rừng, cho thuê rừng
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
Vốn sự nghiệp
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
125.990
|
28.650
|
29.150
|
29.170
|
27.530
|
11.490
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
65.190
|
13.450
|
13.950
|
13.970
|
12.330
|
11.490
|
+
Vốn sự nghiệp
|
65.190
|
13.450
|
13.950
|
13.970
|
12.330
|
11.490
|
-
Vốn ODA
|
60.800
|
15.200
|
15.200
|
15.200
|
15.200
|
0
|
5.
Quản lý dự án
|
36.191
|
11.796
|
7.184
|
6.187
|
5.575
|
5.449
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
36.191
|
11.796
|
7.184
|
6.187
|
5.575
|
5.449
|
+
Vốn sự nghiệp
|
36.191
|
11.796
|
7.184
|
6.187
|
5.575
|
5.449
|
PHỤ LỤC 04
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ,
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
vốn đầu tư
|
537.326
|
171.811
|
110.392
|
96.924
|
87.926
|
70.273
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
178.163
|
60.563
|
33.109
|
26.599
|
21.799
|
36.093
|
+
Vốn sự nghiệp
|
134.529
|
30.038
|
26.219
|
23.101
|
19.092
|
36.079
|
+
Vốn đầu tư
|
43.634
|
30.525
|
6.890
|
3.498
|
2.707
|
14
|
-
Vốn ODA
|
340.909
|
107.598
|
73.632
|
66.674
|
62.476
|
30.529
|
-
Vốn DVMTR
|
18.254
|
3.650
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
1.
Quản lý bảo vệ
|
227.350
|
51.320
|
51.461
|
44.682
|
40.643
|
39.244
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
24.396
|
4.566
|
4.706
|
4.886
|
5.045
|
5.193
|
+
Vốn sự nghiệp
|
24.396
|
4.566
|
4.706
|
4.886
|
5.045
|
5.193
|
-
Vốn ODA
|
184.700
|
43.104
|
43.104
|
36.145
|
31.947
|
30.400
|
-
Vốn DVMTR
|
18.254
|
3.650
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
3.651
|
2.
Phát triển rừng
|
178.563
|
86.533
|
28.902
|
23.201
|
20.029
|
19.898
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
83.154
|
37.239
|
13.574
|
7.872
|
4.700
|
19.769
|
+
Vốn sự nghiệp
|
39.520
|
6.714
|
6.684
|
4.374
|
1.993
|
19.755
|
+
Vốn đầu tư
|
43.634
|
30.525
|
6.890
|
3.498
|
2.707
|
14
|
-
Vốn ODA
|
95.409
|
49.294
|
15.328
|
15.329
|
15.329
|
129
|
3 . Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
98.940
|
22.930
|
23.600
|
23.610
|
22.400
|
6.400
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
38.140
|
7.730
|
8.400
|
8.410
|
7.200
|
6.400
|
+
Vốn sự nghiệp
|
38.140
|
7.730
|
8.400
|
8.410
|
7.200
|
6.400
|
-
Vốn ODA
|
60.800
|
15.200
|
15.200
|
15.200
|
15.200
|
0
|
4.
Quản lý dự án
|
32.473
|
11.028
|
6.429
|
5.431
|
4.854
|
4.731
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
32.473
|
11.028
|
6.429
|
5.431
|
4.854
|
4.731
|
+
Vốn sự nghiệp
|
32.473
|
11.028
|
6.429
|
5.431
|
4.854
|
4.731
|
PHỤ LỤC 05
KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
vốn đầu tư
|
2.548.179
|
509.522
|
510.455
|
507.941
|
509.948
|
510.313
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
177.746
|
40.121
|
34.796
|
34.807
|
34.099
|
33.923
|
+
Vốn sự nghiệp
|
54.691
|
14.875
|
10.189
|
10.200
|
9.735
|
9.692
|
+
Vốn đầu tư
|
123.055
|
25.246
|
24.607
|
24.607
|
24.364
|
24.231
|
-
Vốn vay tín dụng
|
696.476
|
137.835
|
140.235
|
139.035
|
139.785
|
139.586
|
-
Vốn tự đầu tư
|
1.673.957
|
331.566
|
335.424
|
334.099
|
336.064
|
336.804
|
1.
Quản lý bảo vệ
|
269.244
|
52.344
|
52.978
|
53.675
|
54.641
|
55.606
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
19.420
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
+
Vốn sự nghiệp
|
19.420
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
-
Vốn tự đầu tư
|
249.824
|
48.460
|
49.094
|
49.791
|
50.757
|
51.722
|
2.
Phát triển rừng
|
2.243.664
|
446.187
|
451.172
|
447.950
|
449.456
|
448.899
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
123.055
|
25.246
|
24.607
|
24.607
|
24.364
|
24.231
|
+
Vốn đầu tư
|
123.055
|
25.246
|
24.607
|
24.607
|
24.364
|
24.231
|
-
Vốn vay tín dụng
|
696.476
|
137.835
|
140.235
|
139.035
|
139.785
|
139.586
|
-
Vốn tự đầu tư
|
1.424.133
|
283.106
|
286.330
|
284.308
|
285.307
|
285.082
|
3.
Giao rừng, cho thuê rừng
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
Vốn sự nghiệp
|
4.503
|
4.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
27.050
|
5.720
|
5.550
|
5.560
|
5.130
|
5.090
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
27.050
|
5.720
|
5.550
|
5.560
|
5.130
|
5.090
|
+
Vốn sự nghiệp
|
27.050
|
5.720
|
5.550
|
5.560
|
5.130
|
5.090
|
5.
Quản lý dự án
|
3.718
|
768
|
755
|
756
|
721
|
718
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
3.718
|
768
|
755
|
756
|
721
|
718
|
+
Vốn sự nghiệp
|
3.718
|
768
|
755
|
756
|
721
|
718
|
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
2.922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|