Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 41/2025/TT-BTC sửa đổi Thông tư khai thác Hệ thống thông tin quản lý ngân sách

Số hiệu: 41/2025/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành: 16/06/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Sửa đổi nguyên tắc đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 41/2025/TT-BTC ngày 16/6/2025 sửa đổi Thông tư 123/2014/TT-BTС hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (TABMIS); Thông tư 18/2020/TT-BTC hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;...

Sửa đổi nguyên tắc đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

Cụ thể, tại Điều 2 Thông tư 41/2025/TT-BTC sửa đổi Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BTC (về nguyên tắc đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước).

Theo đó, các đơn vị, tổ chức được đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước (sau đây gọi tắt là KBNN) nơi đơn vị đóng trụ sở chính hoặc nơi thuận tiện giao dịch. Trường hợp đơn vị, tổ chức thay đổi KBNN giao dịch, phải tất toán tài khoản tại KBNN nơi đơn vị, tổ chức đã giao dịch, trừ tài khoản thu NSNN.

(Hiện hành tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BTC quy định: Các đơn vị, tổ chức được đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN nơi đơn vị đóng trụ sở chính).

Đồng thời còn bãi bỏ khoản 2 Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BTC: “Trường hợp đơn vị, tổ chức cần đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN ở địa phương khác không thuộc địa bàn nơi đơn vị đóng trụ sở chính, phải được sự đồng ý của KBNN cấp trên bằng văn bản. Cụ thể: trường hợp đơn vị có trụ sở chính trên địa bàn huyện khác với địa bàn huyện nơi KBNN có nhu cầu giao dịch thì phải xin ý kiến của KBNN tỉnh, trường hợp đơn vị có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh khác với địa bàn tỉnh nơi KBNN có nhu cầu giao dịch thì phải xin ý kiến của KBNN (trung ương). Trường hợp đã giao dịch tại KBNN khác, phải có Bản xác nhận đã tất toán tài khoản của KBNN nơi đơn vị đã giao dịch trừ trường hợp đối với tài khoản thu NSNN”.

Ngoài ra, còn thay thế cụm từ “KBNN tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “KBNN khu vực” tại khoản 2, 3 Điều 3; thay thế cụm từ “KBNN quận, huyện” bằng cụm từ “Phòng giao dịch” tại khoản 3 Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BTC.

Thông tư 41/2025/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.

BỘ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 41/2025/TT-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 123/2014/TT-BTC NGÀY 27/8/2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC VẬN HÀNH, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NGÂN SÁCH VÀ KHO BẠC (TABMIS); THÔNG TƯ SỐ 18/2020/TT-BTC NGÀY 31/3/2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC; THÔNG TƯ SỐ 324/2016/TT-BTC NGÀY 21/12/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI THÔNG TƯ SỐ 93/2019/TT-BTC NGÀY 31/12/2019, THÔNG TƯ SỐ 51/2022/TT-BTC NGÀY 11/8/2022 VÀ THÔNG TƯ SỐ 84/2024/TT-BTC NGÀY 26/11/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Kho bạc Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 123/2014/TT-BTC ngày 27 tháng 8 năm 2014 hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (TABMIS); Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019; Thông tư số 51/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2022 và Thông tư số 84/2024/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 123/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (TABMIS)

1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 3 như sau:

“b) Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 5 như sau:

“3. Đối với ngân sách cấp xã, Kho bạc Nhà nước (KBNN) nơi giao dịch thực hiện nhập, phê duyệt bút toán dự toán trên TABMIS và nhập Lệnh chi tiền của ngân sách cấp xã.”.

3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng (-) thứ hai và thứ ba điểm b khoản 1 Điều 9 như sau:

“- Trực tiếp cài đặt, thiết lập môi trường (máy trạm, hạ tầng truyền thông) sẵn sàng cho việc vận hành TABMIS; kiểm tra, xử lý kịp thời các sự cố liên quan tại cơ quan tài chính trên địa bàn.

- Tổ chức công tác hỗ trợ người sử dụng TABMIS tại các phòng chuyên môn thuộc cơ quan tài chính trên địa bàn; kịp thời trao đổi, phản ánh các vướng mắc phát sinh về KBNN để phối hợp giải quyết”.

4. Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều 10 như sau:

a) Bổ sung nội dung tại gạch đầu dòng (-) thứ ba điểm a khoản 2 Điều 10 như sau:

“+ Đối với ngân sách xã, thực hiện nhập, phê duyệt bút toán dự toán trên TABMIS (theo quy trình phân bổ dự toán từ cấp 0 đến cấp 1, cấp trung gian (nếu có), cấp 4 và nhập Lệnh chi tiền.

Thời hạn nhập, phê duyệt dự toán: đối với quy trình nhập, phân bổ, phê duyệt dự toán cấp 0, phân bổ cấp 0 đến cấp 1 là không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản giao dự toán; đối với quy trình nhập, phân bổ, phê duyệt dự toán cấp 1 đến cấp trung gian (nếu có), cấp 4 không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản giao dự toán. Thời hạn nhập Lệnh chi tiền không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Lệnh chi tiền.”.

b) Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại điểm a khoản 3 Điều 10 như sau:

b1) Tại dấu cộng (+) thứ ba, gạch đầu dòng (-) thứ hai:

“+ Đối với ngân sách xã, thực hiện nhập, phê duyệt bút toán dự toán trên TABMIS (theo quy trình phân bổ dự toán từ cấp 0 đến cấp 1, cấp trung gian (nếu có), cấp 4 và nhập Lệnh chi tiền.

Thời hạn nhập, phê duyệt dự toán: đối với quy trình nhập, phân bổ, phê duyệt dự toán cấp 0, phân bổ cấp 0 đến cấp 1 là không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản giao dự toán; đối với quy trình nhập, phân bổ, phê duyệt dự toán cấp 1 đến cấp trung gian (nếu có), cấp 4 không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản giao dự toán. Thời hạn nhập Lệnh chi tiền không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Lệnh chi tiền.”.

b2) Tại dấu cộng (+) thứ nhất và thứ hai, gạch đầu dòng (-) thứ tư:

“+ Khai thác, tổng hợp số liệu trên bộ sổ tỉnh thuộc phạm vi đơn vị hoạt động theo các mẫu biểu quy định tại Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ KBNN;

+ Phối hợp với KBNN khu vực và các đơn vị liên quan trên địa bàn xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình truyền, nhận dữ liệu đảm bảo chính xác, kịp thời;”

b3) Tại dấu cộng (+) thứ nhất và thứ hai, gạch đầu dòng (-) thứ năm:

“+ Báo cáo các cơ quan có thẩm quyền thông tin về tình hình thu, chi, quyết toán NSNN và các thông tin khác thuộc địa bàn theo yêu cầu quản lý;

+ Định kỳ cung cấp cho các đơn vị khác thông tin kế toán trên TABMIS, trường hợp cần thiết thực hiện theo yêu cầu của các đơn vị trên địa bàn theo quy định của pháp luật;”.

5. Thay thế cụm từ “Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và cơ quan tài chính tỉnh, huyện có trách nhiệm: “bằng cụm từ “Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:” tại Điều 4; thay thế cụm từ “KBNN và KBNN tỉnh, huyện có trách nhiệm:” bằng cụm từ “KBNN và KBNN khu vực (bao gồm Phòng Giao dịch) có trách nhiệm:” tại Điều 5; thay thế cụm từ “Tổng Giám đốc KBNN” bằng cụm từ “Giám đốc KBNN” tại điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 10, Điều 13; thay thế cụm từ “KBNN tỉnh” bằng cụm từ “KBNN khu vực” tại điểm c khoản 1 Điều 3, Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 9, điểm b khoản 1 Điều 10, tên khoản 2 Điều 10, điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 10, điểm a, c khoản 3 Điều 10; thay thế cụm từ “KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” bằng cụm từ “KBNN khu vực” tại điểm c khoản 1 Điều 3; thay thế cụm từ “KBNN huyện” bằng “Phòng Giao dịch” tại điểm c khoản 1 Điều 3, điểm b khoản 2 Điều 10, tên khoản 3 Điều 10, điểm a khoản 3 Điều 10; thay thế cụm từ “KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh” bằng cụm từ “Phòng Giao dịch” tại điểm c khoản 1 Điều 3; thay thế cụm từ “Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện” bằng cụm từ “KBNN khu vực, Phòng Giao dịch” tại điểm b khoản 3 Điều 10; thay thế cụm từ “Giám đốc KBNN tỉnh” bằng cụm từ “Giám đốc KBNN khu vực” tại điểm c khoản 2 Điều 10, điểm c khoản 3 Điều 10; thay thế cụm từ “Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Giám đốc KBNN khu vực” tại Điều 13; thay thế cụm từ “Giám đốc KBNN huyện” bằng cụm từ “Trưởng Phòng Giao dịch” tại điểm c khoản 3 Điều 10; thay thế cụm từ “Sở Giao dịch KBNN” bằng cụm từ “Ban Giao dịch - KBNN” tại điểm d khoản 2 Điều 10; thay thế cụm từ “Cục Tin học và Thống kê tài chính” bằng cụm từ “Cục Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số” tại khoản 5 Điều 2, điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 3, khoản 6 Điều 5, khoản 5 Điều 8, điểm b, c khoản 1 Điều 10; thay thế cụm từ “Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp” bằng cụm từ “Vụ Tài chính - Kinh tế ngành” tại điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 8; thay thế cụm từ “Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính” bằng cụm từ “Vụ Các định chế tài chính” tại điểm a khoản 1 Điều 3; thay thế cụm từ “Cục Tài chính doanh nghiệp” bằng cụm từ “Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước” tại điểm a khoản 1 Điều 3; thay thế cụm từ “Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại” bằng cụm từ “Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại” tại khoản 1 Điều 3; thay thế cụm từ “Tổng cục Dự trữ Nhà nước” bằng cụm từ “Cục Dự trữ Nhà nước” tại điểm a khoản 1 Điều 3.

6. Bãi bỏ khoản 2 Điều 9, điểm d khoản 3 Điều 10.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 như sau:

“3. Các chủ đầu tư có dự án đầu tư xây dựng cơ bản (ĐTXDCB) thuộc ngân sách các cấp;”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Các đơn vị, tổ chức được đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN nơi đơn vị đóng trụ sở chính hoặc nơi thuận tiện giao dịch. Trường hợp đơn vị, tổ chức thay đổi KBNN giao dịch, phải tất toán tài khoản tại KBNN nơi đơn vị, tổ chức đã giao dịch, trừ tài khoản thu NSNN”.

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:

a) Sửa đổi gạch đầu dòng (-) thứ tự điểm b khoản 2 như sau: “Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã.”.

b) Sửa đổi điểm d khoản 3 như sau: “Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã, các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang (quốc phòng, an ninh) không phải gửi Văn bản bổ nhiệm chức vụ/giao nhiệm vụ của chủ tài khoản. Các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang (quốc phòng, an ninh) không phải gửi Văn bản bổ nhiệm chức vụ/giao nhiệm vụ của Kế toán trưởng.”.

4. Sửa đổi, bổ sung tên mẫu biểu tại điểm d khoản 1 Điều 12mục VII Phụ lục II. Phương pháp ghi chép một số mẫu biểu, bảng biểu:

Sửa tên mẫu “Bảng đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị được chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách trung ương (cấp tỉnh/cấp huyện) năm... chuyển sang năm...” thành “Bảng đổi chiếu số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị được chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách trung ương (cấp tỉnh) năm... chuyển sang năm...”.

5. Thay thế cụm từ “Đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của NSTW (Cấp tỉnh/cấp huyện) năm ... chuyển sang năm...” bằng cụm từ “Đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của năm ... chuyển sang năm...” tại điểm d khoản 2 Điều 12; thay thế cụm từ “Tổng Giám đốc KBNN” bằng cụm từ “Giám đốc KBNN” tại khoản 4 Điều 8, khoản 3 Điều 16; thay thế cụm từ “KBNN tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “KBNN khu vực” tại khoản 2, 3 Điều 3; thay thế cụm từ “KBNN quận, huyện” bằng cụm từ “Phòng giao dịch” tại khoản 3 Điều 3; thay thế cụm từ “Sở Giao dịch - KBNN” bằng cụm từ “Ban Giao dịch - KBNN” tại điểm c khoản 1 Điều 10; thay thế cụm từ “Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại” bằng cụm từ “Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại” tại gạch đầu dòng (-) thứ hai tiết (1) điểm a khoản 1 Điều 8.

6. Bỏ cụm từ “Thanh tra Tài chính” tại gạch đầu dòng thứ nhất (-) điểm c khoản 2 Điều 4.

7. Bãi bỏ một số điều, khoản của Thông tư số 18/2020/TT-BTC như sau:

a) Khoản 2 Điều 3.

b) Các quy định liên quan đến ngân sách cấp huyện tại tiết (1) điểm a khoản 1 Điều 8.

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019, Thông tư số 51/2022/TT-BTC ngày 11/08/2022 và Thông tư số 84/2024/TT-BTC ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

1. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 3 Điều 3 như sau:

“d) Loại Khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số (ký hiệu 100)

Để phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và thường xuyên cho các hoạt động về khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số.”

2. Bổ sung mã Chương thuộc cấp xã tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC như sau:

- Bổ sung mã Chương 830 “Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân”.

- Bổ sung mã Chương 831 “Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường và đặc khu Phú Quốc)”.

- Bổ sung mã Chương 832 “Phòng Văn hóa - Xã hội”.

- Bổ sung mã Chương 833 “Trung tâm Phục vụ hành chính công”.

3. Sửa tên mã Loại và bổ sung mà Khoản quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC như sau:

- Sửa tên Loại 100 “Khoa học và công nghệ” thành “Khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số”.

- Bổ sung Khoản 104 “Đổi mới sáng tạo” thuộc Loại 100.

- Bổ sung Khoản 105 “Chuyển đổi số” thuộc Loại 100.

4. Bổ sung Tiểu mục 7019 “Chi khoán khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số” thuộc Mục 7000 “Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành” tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC.

5. Thay thế cụm từ “Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước” bằng cụm từ “Giám đốc Kho bạc Nhà nước” tại Điều 9 Thông tư số 324/2016/TT-BTC.

6. Thay thế cụm từ “Cục Thuế” bằng cụm từ “Thuế tỉnh/thành phố”; Thay thế cụm từ “Chi cục Thuế” bằng cụm từ “Thuế cơ sở” tại nội dung hướng dẫn hạch toán thuế Thu nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân” của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC).

7. Bỏ cụm từ “đối với cơ quan ở cấp huyện, mã số từ 600 đến 799” tại điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 324/2016/TT-BTC.

8. Bỏ cụm từ “ngân sách cấp huyện” tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư số 324/2016/TT-BTC.

9. Bãi bỏ một số điều, khoản của Thông tư số 324/2016/TT-BTC như sau:

a) Các quy định liên quan đến ngân sách cấp huyện tại khoản 2 Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 84/2024/TT-BTC).

b) Điểm c khoản 2 Điều 7.

c) Các Chương thuộc cấp huyện (từ Chương 600 đến Chương 799) tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC.

10. Bãi bỏ nội dung ví dụ tại điểm a khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.

2. Các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện các quy định tại Thông tư này./.

 


Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc Hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- KBNN các khu vực;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN (220 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Khắng

 

MINISTRY OF FINANCE OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 41/2025/TT-BTC

Hanoi, June 16, 2025

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 123/2014/TT-BTC DATED AUGUST 27, 2014 OF THE MINISTER OF FINANCE ON GUIDANCE ON ORGANIZATION OF OPERATION OF TREASURY AND BUDGET MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM (TABMIS); CIRCULAR NO. 18/2020/TT-BTC DATED MARCH 31, 2020 OF THE MINISTER OF FINANCE ON GUIDELINES FOR REGISTRATION AND USE OF ACCOUNTS AT THE VIETNAM STATE TREASURY; CIRCULAR NO. 324/2016/TT-BTC DATED DECEMBER 21, 2016 OF THE MINISTER OF FINANCE ON SYSTEM OF STATE BUDGET ENTRIES AMENDED BY CIRCULAR NO. 93/2019/TT-BTC DATED DECEMBER 31, 2019, CIRCULAR NO. 51/2022/TT-BTC DATED AUGUST 11, 2022 AND CIRCULAR NO. 84/2024/TT-BTC DATED NOVEMBER 26, 2024 OF THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Promulgation of Legislative Documents dated February 19, 2025;

Pursuant to the Government’s Decree No. 78/2025/ND-CP dated April 01, 2025 on elaboration and guidelines for enforcement of the Law on Promulgation of Legislative Documents;

Pursuant to the Government’s Decree No. 29/2025/ND-CP dated February 24, 2025 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance of Vietnam;

At the request of the Director of State Treasury;

The Minister of Finance promulgates Circular on amendments to Circular No. 123/2014/TT-BTC dated August 27, 2014 of the Minister of Finance on guidance on organization of operation of treasury and budget management information system (TABMIS); Circular No. 18/2020/TT-BTC dated March 31, 2020 of the Minister of Finance on guidelines for registration and use of accounts at the Vietnam State Treasury; Circular No. 324/2016/TT-BTC dated December 21, 2016 on system of state budget entries amended by Circular No. 93/2019/TT-BTC dated December 31, 2019, Circular No. 51/2022/TT-BTC dated August 11, 2022 and Circular No. 84/2024/TT-BTC dated November 26, 2024 of the Minister of Finance.

Article 1. Amendments to the Circular No. 123/2014/TT-BTC dated August 27, 2014 of the Minister of Finance on guidance on organization of operation of treasury and budget management information system (TABMIS)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



“b) Departments of Finance of provinces and central-affiliated cities”.

2. Clause 3 Article 5 shall be amended as follows:

“3. Regarding commune-level budgets, the State Treasury where transactions take place shall enter and approve budget journal entries on TABMIS and enter money orders.".

3. The second dash and the third dash in point b clause 1 Article 9 shall be amended as follows:

“- Directly install and build workstations and communication infrastructure to operate TABMIS in a ready manner; promptly check and handle relevant incidents at financial authorities within their local areas.

- Give assistance to TABMIS users in professional divisions in local financial authorities; promptly exchange information and complain about problems arising to the State Treasury for cooperation in resolution".

4. Article 10 shall be amended as follows:

a) The following content shall be added to the third dash in point a clause 2 Article 10 as follows:

“+ Regarding commune-level budgets, enter and approve budget journal entries on TABMIS (according to procedures for allocation of budget estimates from level 0 to level 1, intermediate level (if any), level 4) and enter money orders.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Point a clause 3 Article 10 shall be amended as follows:

b1) At the third plus, the second dash:

“+ Regarding commune-level budgets, enter and approve budget journal entries on TABMIS (according to procedures for allocation of budget estimates from level 0 to level 1, intermediate level (if any), level 4) and enter money orders.

Regarding procedures for entering, allocating and approving level 0 budget estimates, allocating budget estimates from level 0 to level 1, the time limit for entering and approving such budget estimates shall not exceed 02 working days from the date of receipt of budget estimates; regarding procedures for entering, approving and allocating budget estimates from level 1 to intermediate level (if any), level 4, the time limit for entering and approving such budget estimates shall not exceed 02 working days from the date of receipt of budget estimates.  The time limit for entering money orders shall not exceed 01 working day from the date of receipt of such money orders.”.

b2) At the first plus and the second plus, the fourth dash:

“+ Access and consolidate data on the provincial ledger within the scope of the unit's operations according to the forms prescribed in the Circular on guidelines for the accounting regime of the State Budget and operations of the State Treasury;

+ Cooperate with the local State Treasury and relevant units in handling issues arising during transmission and receipt of data in order to ensure that the data is promptly and accurately transmitted and received;”

b3) At the first plus and the second plus, the fifth dash:

+ Report to competent authorities on information on state budget revenues, expenditures and finalization and other information under its management;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. The phrase "Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và cơ quan tài chính tỉnh, huyện có trách nhiệm:" (units affiliated to the Ministry of Finance and financial authorities of provinces or districts shall:) shall be replaced by the phrase "Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:” (units affiliated to the Ministry of Finance and Departments of Finance of provinces and central-affiliated cities shall:) in Article 4; the phrase "KBNN và KBNN tỉnh, huyện có trách nhiệm:" (the State Treasury and State Treasuries of provinces or districts shall:) shall be replaced by the phrase "KBNN và KBNN khu vực (bao gồm Phòng Giao dịch) có trách nhiệm:" (the State Treasury and local State Treasuries (including transaction offices) shall:) in Article 5; the phrase "Tổng Giám đốc KBNN" (General Director of State Treasury) shall be replaced by the phrase "Giám đốc KBNN" (Director of State Treasury) in point c clause 1, point c clause 2 Article 10, Article 13; the phrase "KBNN tỉnh" (provincial State Treasuries) shall be replaced by the phrase "KBNN khu vực" (local State Treasuries) in point c clause 1 Article 3, Article 5, point a clause 1 Article 9, point b clause 1 Article 10, title of clause 2 Article 10, points a, b, c, d clause 2 Article 10, points a and c clause 3 Article 10; the phrase "KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương" (State Treasuries of provinces and central-affiliated cities) shall be replaced by the phrase "KBNN khu vực” (local State Treasuries) in point c clause 1 Article 3; the phrase "KBNN huyện" (State Treasuries of districts) shall be replaced by the phrase "Phòng Giao dịch" (transaction offices) in point c clause 1 Article 3, point b clause 2 Article 10, title of clause 3 Article 10, point a clause 3 Article 10; the phrase "KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh" (State Treasuries of districts, towns, cities affiliated to provinces) shall be replaced by the phrase "Phòng Giao dịch" (transaction offices) in point c clause 1 Article 3; the phrase "Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện" (State Treasuries of provinces or districts) shall be replaced by the phrase "KBNN khu vực, Phòng Giao dịch" (local State Treasuries, transaction offices) in point b clause 3 Article 10; the phrase "Giám đốc KBNN tỉnh" (Directors of State Treasuries of provinces) shall be replaced by the phrase "Giám đốc KBNN khu vực" (Directors of local State Treasuries) in point c clause 2 Article 10, point c clause 3 Article 10; the phrase "Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" (Directors of State Treasuries of provinces and central-affiliated cities) shall be replaced by the phrase "Giám đốc KBNN khu vực" (Directors of local State Treasuries) in Article 13; the phrase "Giám đốc KBNN huyện" (Directors of State Treasuries of districts) shall be replaced by the phrase "Trưởng Phòng Giao dịch" (heads of transaction offices) in point c clause 3 Article 10; the phrase "Sở Giao dịch KBNN" (State Treasury Transaction Departments) shall be replaced by the phrase "Ban Giao dịch - KBNN" (Transaction Boards - State Treasury) in point d clause 2 Article 10; the phrase "Cục Tin học và Thống kê tài chính" (Department of Financial Informatics and Statistics) shall be replaced by the phrase "Cục Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số” (Department of IT and Digital Transformation) in clause 5 Article 2, point a clause 1, clause 2 Article 3, clause 6 Article 5, clause 5 Article 8, points b and c clause 1 Article 10; the phrase "Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp" (Department of Financial and Administrative Affairs) shall be replaced by the phrase "Vụ Tài chính - Kinh tế ngành" (Department of Finance - Industry Economy) in point a clause 1 Article 3, clause 2 Article 8; the phrase "Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính" (Department of Finances of Banks and Financial Institutions) shall be replaced by the phrase "Vụ Các định chế tài chính" (Department of Financial Institutions) in point a clause 1 Article 3; the phrase "Cục Tài chính doanh nghiệp" (Corporate Finance Department) shall be replaced by the phrase "Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước" (Department of State-owned Enterprise Development) in point a clause 1 Article 3; the phrase "Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại" (Department of Debt Management and External Finance) shall be replaced by the phrase "Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại" (Department of Debt Management and Foreign Economy) in clause 1 Article 3; the phrase "Tổng cục Dự trữ Nhà nước" (General Department of State Reserves) shall be replaced by the phrase "Cục Dự trữ Nhà nước" (State Reserve) in point a clause 1 Article 3.

6. Clause 2 Article 9, point d clause 3 Article 10 shall be annulled.

Article 2. Amendments to the Circular No. 18/2020/TT-BTC dated March 31, 2020 of the Minister of Finance on guidelines for the registration and use of accounts at the Vietnam State Treasury (VST)

1. Clause 3 Article 2 shall be amended as follows:

“3. Investors in basic construction investment projects funded by budget at all levels;”.

2. Clause 1 Article 3 shall be amended as follows:

“1. An applicant may register and use an account at VST in the administrative division where it is headquartered or VST that is convenient for its transactions. If the applicant changes VST, it shall close its account at VST where it conducts transactions, except for a checking account of state budget”.

3. Article 8 shall be amended as follows:

a) The fourth dash in point b clause 2 shall be amended as follows: “Offices of People's Committees of provinces, People's Councils and People's Committees of communes.”.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Name of the form in point d clause 1 Article 12 and section VII the Appendix II shall be replaced as follows. Method of recording some forms and tables:

Name of the form “Bảng đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị được chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách trung ương (cấp tỉnh/cấp huyện) năm... chuyển sang năm...” (balance sheet of deposit account to be carried forward to the next year (related to central budget, provincial budget, or district budget) in …[year] carried forward to….[year]) shall be replaced by the name "Bảng đổi chiếu số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị được chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách trung ương (cấp tỉnh) năm... chuyển sang năm...”( balance sheet of deposit account to be carried forward to the next year (related to central budget, provincial budget) in …[year] carried forward to….[year])”.

5. The phrase “Đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của NSTW (Cấp tỉnh/cấp huyện) năm ... chuyển sang năm...” (collation sheet of budget in use to be carried forward to the next year (related to central budget, provincial budget, or district budget) in …[year] carried forward to….[year]) shall be replaced by the phrase “Đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của năm ... chuyển sang năm...” (collation sheet of budget in use to be carried forward to the next year in …[year] carried forward to….[year]) in point d clause 2 Article 12; the phrase “Tổng Giám đốc KBNN” (General Director of State Treasury) shall be replaced by the phrase “Giám đốc KBNN” (Director of State Treasury) in clause 4 Article 8, clause 3 Article 16; the phrase “KBNN tỉnh, thành phố” (State Treasuries of provinces or districts) shall be replaced by the phrase "KBNN khu vực " (local State Treasuries) in clauses 2 and 3 Article 3; the phrase “KBNN quận, huyện” (State Treasuries of districts) shall be replaced by the phrase “Phòng giao dịch” (transaction offices) in clause 3 Article 3; the phrase “Sở Giao dịch – KBNN” (State Treasury Transaction Departments) shall be replaced by the phrase "Ban Giao dịch - KBNN" (Transaction Boards - State Treasury) in point c clause 1 Article 10; the phrase “Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại” (Department of Debt Management and Foreign Finance) shall be replaced by the phrase “Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại” (Department of Debt Management and Foreign Economy) in the second dash point a.1 clause 1 Article 8.

6. The phrase “Thanh tra Tài chính” (Financial Inspectorate) in the first dash point c clause 2 Article 4 shall be annulled.

7. The following articles and clauses of the Circular No. 18/2020/TT-BTC shall be annulled:

Clause 2 Article 3.

b) Regulations related to district-level budgets in point a.1 clause 1 Article 8.

Article 3. Amendments to the Circular No. 324/2016/TT-BTC dated December 21, 2016 of the Minister of Finance on system of state budget entries (amended by the Circular No. 93/2019/TT-BTC dated December 31, 2019, the Circular No. 51/2022/TT-BTC dated August 11, 2022 and the Circular No. 84/2024/TT-BTC dated November 26, 2024 of the Minister of Finance)

1. Point d clause 3 Article 3 shall be amended as follows:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



To reflect and account for investment and regular expenditures on science, technology, innovation and digital transformation.”

2. Chapters intended for commune-level administrative divisions in the Appendix I enclosed with the Circular No. 324/2016/TT-BTC shall be added as follows:

- Adding the Chapter 830 “Offices of the People's Council and the People's Committee”.

- Adding the Chapter 831 “Department of Economics (for a commune or special administrative region) or Department of Economics, Infrastructure, and Urban Affairs (for Phu Quoc ward and special economic zone)”.

- Adding the Chapter 832 "Department of Culture and Social Affairs”.

- Adding the Chapter 833 “Public Administrative Service Center”.

3. Name of the Field and Clauses specified in the Appendix II enclosed with the Circular No. 324/2016/TT-BTC shall be changed and added as follows:

- Field 100 “Science and technology” shall be changed into “Science, technology, innovation and digital transformation”.

- Clause 104 “Innovation” shall be added to Field 100.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Subsection 7019 “Fixed expenditure on science, technology, innovation and digital transformation” shall be added to Section 7000 “professional service costs by industry” in the Appendix III enclosed with the Circular No. 324/2016/TT-BTC.

5. The phrase “Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước” (General Director of State Treasury) shall be replaced by the phrase “Giám đốc Kho bạc Nhà nước” (Director of State Treasury) in Article 9 of the Circular No. 324/2016/TT-BTC.

6. The phrase “Cục Thuế” (Tax Department) shall be replaced by the phrase “Thuế tỉnh/thành phố” (Tax Department of province/city); the phrase “Chi cục Thuế” (Tax Sub-departments) shall be replaced by the phrase “Thuế cơ sở” (tax establishments) in the guidance on accounting for personal income tax in Section 1000 “Personal income tax” of the Appendix III enclosed with the Circular No. 324/2016/TT-BTC (amended by clause 5 Article 1 of the Circular No. 93/2019/TT-BTC).

7. The phrase “đối với cơ quan ở cấp huyện, mã số từ 600 đến 799” (regarding district-level authorities, from Chapter 600 to Chapter 799) in point a clause 2 Article 2 of the Circular No. 324/2016/TT-BTC shall be annulled.

8. The phrase “ngân sách cấp huyện” (district-level budget) in point b clause 1 Article 7 of the Circular No. 324/2016/TT-BTC shall be annulled.

9. Some articles and clauses of the Circular No. 324/2016/TT-BTC shall be annulled as follows:

a) Regulations on district-level budgets in clause 2 Article 5 (amended by clause 3 Article 1 of the Circular No. 84/2024/TT-BTC).

b) Point c clause 2 Article 7.

c) Chapters on district-level administrative divisions (from Chapter 600 to Chapter 799) in the Appendix I enclosed with the Circular No. 324/2016/TT-BTC.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 4. Effect

1. This Circular takes effect from July 01, 2025.

2. Ministries, central and local authorities, and relevant organizations and individuals shall be responsible for implementing regulations in this Circular./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Bui Van Khang

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 41/2025/TT-BTC ngày 16/06/2025 sửa đổi Thông tư 123/2014/TT-BTС hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (TABMIS); Thông tư 18/2020/TT-BTC hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Thông tư 324/2016/TT-BТС quy định hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước đã được sửa đổi tại Thông tư 93/2019/TT-BTC, Thông tư 51/2022/TT-BTC và Thông tư 84/2024/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.516

DMCA.com Protection Status
IP: 2001:4860:7:412::2