|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
|
Số hiệu:
|
324/2016/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hướng dẫn áp dụng Hệ thống mục lục NSNN từ năm 2017
Thông tư 324/2016/TT-BTC ban hành Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước (NSNN) mới nhất và hướng dẫn áp dụng như sau:- Đối với năm ngân sách 2017 thì thực hiện theo Quyết định 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư sang danh mục mã số nhiệm vụ chi năm ngân sách 2017 thực hiện theo Bảng chuyển đổi 01/BCĐ kèm Thông tư này.
- Từ năm ngân sách 2018 sẽ thực hiện theo quy định tại Thông tư này, việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư sang mã số nhiệm vụ chi mới thực hiện theo Bảng chuyển đổi 02/BCĐ.
Hệ thống Mục lục NSNN mới được phân loại theo “Chương” (Phụ lục I), “Loại, Khoản” (Phụ lục II), “Mục và Tiểu mục” ( Phụ lục III), “Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia” (Phụ lục IV), “Nguồn ngân sách nhà nước” và “Cấp ngân sách nhà nước”.
Thông tư 324/2016/TT-BTC có hiệu lực từ 04/02/2017; thay thế Quyết định 33/2008/QĐ-BTC và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 33.
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
324/2016/TT-BTC
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG
TƯ
QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Tổng Giám
đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành Thông tư quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước.
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Hệ thống
mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân
bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách
nhà nước, bao gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu
và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nước; Cấp ngân sách nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan có nhiệm vụ quản lý
thu, chi ngân sách nhà nước các cấp.
b) Đơn vị dự toán ngân sách,
đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị có
liên quan.
Điều
2. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương”
1. Nội dung phân loại
Chương dùng để phân loại thu, chi
ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực
thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý
ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác
của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán
giao cho các cơ quan, tổ chức.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Chương được mã số hóa theo
3 ký tự theo từng cấp quản lý: Đối với cơ quan ở cấp trung ương, mã số từ 001 đến
399; đối với cơ quan ở cấp tỉnh, mã số từ 400 đến 599; đối
với cơ quan ở cấp huyện, mã số từ 600 đến 799; đối với cơ quan cấp xã, mã số
từ 800 đến 989.
b) Cách thức bố trí
Đối với cơ quan chủ quản hoặc
đơn vị, tổ chức kinh tế được bố trí mã riêng cho từng cơ quan chủ quản hoặc đơn
vị, tổ chức kinh tế; các đơn vị trực thuộc cơ quan chủ quản (hoặc thuộc đơn vị,
tổ chức kinh tế cấp trên) được sử dụng mã Chương của cơ quan chủ quản (đơn vị,
tổ chức kinh tế cấp trên).
Đối với các đơn vị, tổ chức
kinh tế hoặc cá nhân độc lập, có cùng tính chất được bố trí mã Chương chung cho
các đơn vị.
3.
Nguyên tắc hạch toán
a) Các
khoản thu ngân sách nhà nước hạch toán theo Chương của đơn vị quản lý và có
nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước; các khoản chi ngân sách nhà nước của đơn vị sử
dụng ngân sách, dự án đầu tư hạch toán theo Chương cơ quan chủ quản. Căn cứ mã
số Chương nằm trong khoảng cấp nào, để xác định Chương đó thuộc cấp quản lý
tương ứng.
b) Các trường hợp ủy quyền
- Trường hợp cơ quan, đơn vị
được cơ quan thu ủy quyền thu, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy quyền thu.
Riêng các khoản thu do cơ quan thuế, cơ quan hải quan ủy quyền thu hạch toán
vào chương người nộp.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị sử
dụng kinh phí ủy quyền của cơ quan khác, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy
quyền chi.
4. Danh mục mã Chương
Danh mục mã Chương được quy định
chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này. Sở Tài chính hướng dẫn
việc hạch toán mã số Chương trên địa bàn để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa
phương; không ban hành mã số khác với Thông tư này.
Điều
3. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Loại, Khoản”
1. Nội dung phân loại
a) Loại dùng để phân loại các
khoản chi ngân sách nhà nước theo lĩnh vực chi ngân sách được quy định tại Điều 36 và Điều 38 của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Khoản là phân loại chi tiết
của Loại, dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế
quốc dân được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Loại được mã số hóa theo
3 ký tự, với các giá trị lá số chẵn theo hàng chục, khoảng cách giữa các Loại
là 30 giá trị. Riêng Loại các hoạt động kinh tế là 60 giá trị.
b) Khoản được mã số hóa theo
3 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9 liền sau mã số của từng Loại
tương ứng.
3. Nguyên tắc hạch toán
Hạch toán phân bổ dự toán ngân
sách nhà nước theo Loại, Khoản phù hợp với nội dung dự toán được giao. Trường hợp
một dự án có nhiều công năng, căn cứ công năng chính của dự án để xác định Loại,
Khoản phù hợp.
Khi hạch toán chi ngân sách
nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản theo đúng nội dung phân loại, căn cứ mã số
Khoản để xác định khoản chi ngân sách thuộc Loại tương ứng. Cụ thể như sau:
a) Loại
Quốc phòng (ký hiệu 010)
Để phản ánh, hạch toán các khoản
chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về quốc phòng của đơn vị
chuyên trách Trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm chi công tác dân
quân tự vệ của các cơ quan, đơn vị ngoài lực lượng chuyên trách của Trung ương
và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực hoạt động tương ứng của từng cơ
quan, đơn vị.
b) Loại
An ninh và trật tự an toàn xã hội (ký hiệu 040)
Để phản ánh, hạch toán các khoản
chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về an ninh và trật tự an toàn
xã hội của đơn vị chuyên trách trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm
chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các cơ quan, đơn vị ngoài lực
lượng chuyên trách Trung ương và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực
hoạt động tương ứng của từng cơ cơ quan, đơn vị.
c) Loại
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (ký hiệu 070)
Để phản ánh, hạch toán các khoản
chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động giáo dục - đào tạo và dạy nghề,
như sau:
- Giáo dục - đào tạo:
+ Chi các hoạt động giáo dục -
đào tạo bao gồm các hoạt động giáo dục mầm non; giáo dục tiểu học; giáo dục
trung học cơ sở; giáo dục trung học phổ thông; giáo dục nghề nghiệp, giáo dục
thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;
giáo dục đại học, sau đại học, phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ
sung nguồn nhân lực khoa học và công nghệ; đào tạo khác trong nước; đào tạo
ngoài nước; đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên
chức (gồm cả đào tạo nước ngoài); các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo
khác.
+ Chi ngân sách nhà nước cho hoạt
động giáo dục - đào tạo bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây
dựng, cải tạo trường học, cải tạo cơ sở đào tạo, nhà làm việc, trang thiết bị học
tập; chi hoạt động của các cơ sở giáo dục theo chế độ quy định.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng
Giáo dục đào tạo; đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về
khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ; chi ngân sách cho
các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển giáo dục, đào tạo.
- Giáo dục nghề nghiệp:
+ Chi các hoạt động giáo dục
nghề nghiệp của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm các hoạt động đào tạo trình
độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo
nghề nghiệp khác cho người lao động, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo
chính quy và đào tạo thường xuyên.
+ Chi ngân sách nhà nước cho
hoạt động giáo dục nghề nghiệp bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên
để xây dựng, cải tạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp, trang thiết bị học nghề; chi
hoạt động của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo chế độ quy định.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho
hoạt động quản lý nhà nước của Tổng cục Dạy nghề; chi ngân sách cho các hoạt động
nghiên cứu khoa học phát triển dạy nghề.
d) Loại
Khoa học và công nghệ (ký hiệu 100)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng về khoa
học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ
khác. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ theo
Luật Khoa học và công nghệ.
- Chi ngân sách nhà nước cho
hoạt động khoa học và công nghệ bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường
xuyên để phục vụ cho các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển
giao ứng dụng về khoa học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn,
khoa học và công nghệ khác. Bao gồm cả các khoản chi để phục vụ cho hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công
nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và
Công nghệ; chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo trình độ đại học, sau đại học
bao gồm cả phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ sung nguồn nhân lực
khoa học và công nghệ theo Luật Giáo dục đại học;
chi ngân sách cho các hoạt động giáo dục nghề nghiệp (trình độ sơ cấp, trung cấp,
cao đẳng) theo Luật Giáo dục nghề nghiệp.
đ) Loại
Y tế, dân số và gia đình (ký hiệu 130)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo
hiểm y tế cho các đối tượng do ngân sách nhà nước mua hoặc hỗ trợ mua thẻ bảo
hiểm y tế theo quy định của Luật bảo hiểm y tế
và chi vệ sinh an toàn thực phẩm, y tế khác, dân số và gia đình.
- Chi ngân sách nhà nước cho
hoạt động y tế, dân số và gia đình bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường
xuyên để phục vụ cho hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh
phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách, vệ sinh an toàn thực phẩm,
y tế khác, dân số và gia đình.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Y tế, Sở Y tế, Phòng Y tế; chi ngân sách
cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học ứng
dụng và phát triển thực nghiệm về y tế và sức khỏe con người; chi xử lý môi trường.
e) Loại Văn hóa thông tin (ký
hiệu 160)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin, truyền thông, báo chí.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm
chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động văn hóa thông tin để phục vụ cho
các hoạt động thuộc văn hóa và thông tin.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông
tin và Truyền thông, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền
thông, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho các hoạt động hoa tiêu lĩnh vực đường
thủy, đường không, hệ thống phát thanh, truyền hình, thông tấn; khoa học và
công nghệ, đào tạo.
g) Loại Phát thanh, truyền hình,
thông tấn (ký hiệu 190)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tấn.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm
các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động phát thanh, truyền hình,
thông tấn.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho các hoạt động đào tạo; Chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học
công nghệ.
h) Loại Thể dục thể thao (ký
hiệu 220)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động nhằm cung cấp các dịch vụ thể dục thể thao và phát triển các chính
sách về các vấn đề thể dục thể thao; điều hành hoạt động hoặc hỗ trợ các hoạt động
thể thao.
- Chi ngân sách nhà nước cho
hoạt động thể dục thể thao bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để
xây dựng, cải tạo sân vận động, trung tâm thể thao, nhà thi đấu, mua sắm trang
thiết bị huấn luyện, chi phí đào tạo vận động viên thành tích cao, chi phí hỗ
trợ vận động viên, các chính sách chế độ liên quan thể dục thể thao.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi
ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển thể thao.
i) Loại
Bảo vệ môi trường (ký hiệu 250)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn,
lỏng, khí; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu;
bảo vệ môi trường khác.
- Chi ngân sách nhà nước cho
hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để
điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn, lỏng, khí; bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi
trường khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường; chi ngân sách cho các hoạt động
đào tạo; chi hoạt động nghiên cứu khoa học.
k) Loại
Các hoạt động kinh tế (ký hiệu 280)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động nhằm phục vụ, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế
như nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, công thương, giao thông vận tải,
công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự trữ quốc gia, tài
nguyên và các hoạt động kinh tế khác.
- Các khoản chi ngân sách nhà
nước cho hoạt động kinh tế bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ, hỗ
trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế như nông nghiệp, công thương,
giao thông vận tải, công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự
trữ quốc gia, tài nguyên, các hoạt động kinh tế khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước tại các cơ quan quản lý trung ương và địa
phương; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên
cứu khoa học.
l) Loại
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (ký hiệu 340)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng Cộng sản Việt
Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; các hoạt động quản
lý nhà nước khác.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm
chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
Đảng, đoàn thể để phục vụ cho các hoạt động quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng
Cộng sản Việt Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; chi hỗ trợ hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; chi
ngân sách nhà nước cho các hoạt động quản lý nhà nước khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho các hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học; chi
hoạt động kinh tế.
m) Loại
Bảo đảm xã hội (ký hiệu 370)
- Để phản ánh, hạch toán chi
các hoạt động nhằm bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội
bao gồm: chính sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ
và chăm sóc trẻ em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân
sách nhà nước chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã
hội khác và các đối tượng khác.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm
chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động bảo đảm xã hội để phục vụ các
hoạt động bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội: Chính
sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ
em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân sách nhà nước
chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác và
các đối tượng khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách
cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; chi ngân
sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học về
lĩnh vực bảo đảm xã hội.
n) Loại
Tài chính và khác (ký hiệu 400)
Để phản ánh, hạch toán chi các
hoạt động tài chính và khác như trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay, viện trợ,
chi dự trữ quốc gia, đầu tư, cho vay của Nhà nước, bổ sung quỹ dự trữ tài
chính, hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn và các khoản chi khác ngân
sách nhà nước.
o) Loại
Chuyển giao, chuyển nguồn (ký hiệu 430)
Để phản ánh, hạch toán chi các
khoản chuyển giao các cấp và chuyển sang năm sau như bổ sung cân đối cho ngân
sách cấp dưới, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới, nộp ngân sách cấp
trên, chuyển nguồn sang năm sau, hỗ trợ địa phương khác theo quy định, dự phòng
ngân sách và nhiệm vụ chi khác của ngân sách.
4. Danh mục mã Loại, Khoản được
quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
4. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Mục và Tiểu mục”
1. Nội dung phân loại
a) Mục dùng để phân loại các
khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách,
chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.
Các Mục có tính chất giống
nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.
Các Tiểu nhóm có tính chất giống
nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.
b) Tiểu mục là phân loại chi
tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết
theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Mục được mã hóa theo 4 ký tự,
với các giá trị là số chẵn theo hàng chục, bao gồm Mục trong cân đối và Mục
ngoài cân đối.
- Mục trong cân đối bao gồm: Mục
thu, Mục chi ngân sách nhà nước và Mục chuyển nguồn giữa các năm ngân sách.
- Mục ngoài cân đối bao gồm: Mục
vay và trả nợ gốc vay của ngân sách nhà nước, Mục tạm thu và Mục tạm chi.
b) Tiểu mục được mã hóa theo 4
ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9, trong đó giá trị 9 cuối cùng
trong khoảng của Mục dùng chỉ tiểu mục khác (hạch toán khi có hướng dẫn cụ thể).
Các Tiểu mục thu, chi được bố trí trong khoảng 50 giá trị liền sau của Mục thu,
chi trong cân đối tương ứng. Riêng các Mục vay và trả nợ gốc vay khoảng cách là
20 giá trị.
3.
Nguyên tắc hạch toán
Khi hạch toán thu, chi ngân
sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Tiểu mục theo đúng nội dung kinh tế các khoản
thu, chi ngân sách. Căn cứ mã số Tiểu mục để xác định khoản thu, chi ngân sách
thuộc Mục tương ứng.
4. Danh mục mã Mục, Tiểu mục
được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
5. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương trình, mục tiêu và dự án
quốc gia”
1. Nội dung phân loại
a) Chương trình, mục tiêu và dự
án quốc gia được phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước cho
các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi
riêng.
b) Các nhiệm vụ chi cần được
theo dõi riêng gồm cả các chương trình, dự án hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và
chương trình, mục tiêu, dự án của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định có thời gian thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí
lớn.
2. Mã
số hóa nội dung phân loại
a) Chương trình, mục tiêu và dự
án quốc gia được mã số hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục. Các
chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được chi tiết theo các tiểu chương
trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia, được
mã hóa theo 4 ký tự liền sau mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.
b) Cách thức bố trí
- Đối với các chương trình, mục
tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ
0001 đến 4999; khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 20 giá trị. Riêng
Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước (Mã số 0210) có 40 giá trị. Đối với
21 Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015; chương trình, mục
tiêu xử lý chất độc da cam Dioxin; hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ
là 10 giá trị.
- Đối với các chương trình, mục
tiêu do địa phương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ 5000 đến 9989;
khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 10 giá trị. Đối với các địa
phương có nhu cầu quản lý, hạch toán riêng các chương trình mục tiêu do địa
phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm theo
Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa
phương) gửi Bộ Tài chính (Kho bạc nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông
báo gửi địa phương thực hiện.
3. Nguyên tắc hạch toán
a) Khi hạch toán các khoản chi
ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia chỉ hạch toán
theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; căn cứ mã số của các tiểu
chương trình, nhiệm vụ, dự án, tổng hợp thông tin về số chi ngân
sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu tương ứng.
Đối với các khoản chi ngân
sách nhà nước không thuộc chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia thì không hạch
toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.
b) Trường hợp địa phương bố
trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương trình, mục tiêu và dự án quốc
gia do Trung ương quyết định thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục
tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số
chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành).
4. Danh mục mã chương trình, mục
tiêu và dự án quốc gia được quy định chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều
6. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Nguồn ngân sách nhà nước”
1. Nội dung phân loại
Nguồn ngân sách nhà nước là
nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá
trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước, được phân loại căn cứ nguồn gốc hình thành, bao gồm nguồn
trong nước và nguồn ngoài nước, cụ thể:
a) Nguồn ngoài nước là nguồn vốn
nước ngoài tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của nhà
tài trợ, bên cho vay nước ngoài được ký kết với cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam.
b) Nguồn trong nước là các nguồn
vốn còn lại, bao gồm cả nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa
chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã
nguồn trong nước.
2. Mã số hóa nội
dung phân loại
Nguồn ngân sách nhà nước được
mã hóa theo 2 ký tự, trong đó:
- Nguồn vốn trong nước: Mã số
01
- Nguồn vốn ngoài nước: Mã số
50
Các mã chi tiết của mã nguồn vốn
trong nước, mã nguồn vốn ngoài nước quy định tại chế độ kế toán nhà nước áp dụng
cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc (TABMIS).
3. Nguyên tắc hạch toán
Đối với mã nguồn trong nước, hạch
toán chi thường xuyên theo mã số tính chất nguồn kinh phí; chi đầu từ theo mã số
nguồn vốn đầu tư. Bộ Tài chính bổ sung danh mục và hướng dẫn cụ thể đối với các
trường hợp hạch toán chi tiết đến từng nguồn vốn đầu tư, thường xuyên trong chế
độ kế toán ngân sách nhà nước.
Điều
7. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Cấp ngân sách nhà nước”
1. Nội dung phân loại
a) Cấp ngân sách được phân loại
dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền để
hạch toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước của từng cấp ngân sách theo quy
định của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Cấp ngân sách bao gồm: Ngân
sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện,
ngân sách cấp xã.
2. Mã số hóa nội
dung phân loại
a) Ngân sách trung ương: Quy định
là số 1.
b) Ngân sách cấp tỉnh: Quy định
là số 2.
c)
Ngân sách cấp huyện: Quy định là số 3.
d) Ngân sách cấp xã: Quy định là
số 4.
3. Nguyên tắc hạch toán
a) Đối với thu ngân sách nhà
nước
Đơn vị nộp khoản thu vào ngân
sách nhà nước không ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn
thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc Nhà nước hạch toán số thu
theo từng cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
b) Đối với chi ngân sách nhà
nước
Các cơ quan, đơn vị giao dự
toán, khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh
chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước khác), phải ghi rõ khoản chi thuộc
ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số chi theo cấp
ngân sách tương ứng vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
Điều
8. Điều khoản thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 02 năm 2017, áp dụng từ năm
ngân sách 2017, cụ thể như sau:
a) Đối với năm ngân sách 2017
thực hiện theo quy định tại Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC
và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực
đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và
lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật Ngân
sách nhà nước số 83/2016/QH13 sang danh mục mã số nhiệm vụ chi năm ngân
sách 2017 được thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 01/BCĐ kèm theo Thông tư này.
Mã nhiệm vụ chi ban hành kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC
ngày 01/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hết hiệu lực từ năm ngân sách 2017.
b) Từ năm ngân sách 2018 trở
đi thực hiện thống nhất theo quy định tại thông tư này. Việc chuyển đổi mã số hạch
toán ngành, lĩnh vực đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
và lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật
Ngân sách nhà nước số 83/2016/QH13 sang danh mục mà số nhiệm vụ chi mới được
thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 02/BCĐ kèm theo Thông tư này.
3. Thông tư này thay thế Quyết
định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính và các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 136/2009/TT-BTC ngày 02/7/2009, số 69/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009, số 223/2009/TT-BTC ngày 25/11/2009, số 26/2010/TT-BTC ngày 25/02/2010, số 143/2010/TT-BTC ngày 22/9/2010, số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010, số 30/2011/TT-BTC ngày 02/3/2011, số 57/2011/TT-BTC ngày 05/5/2011, số 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011, số 110/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012, số 217/2012/TT-BTC ngày 17/12/2012, số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013, số 192/2014/TT-BTC ngày 12/12/2014, số 56/2016/TT-BTC ngày 25/3/2016, số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Quyết định số 54/QĐ-BTC ngày 12/01/2011; Công văn số
7472/BTC-NSNN ngày 10/6/2010 về việc cấp mã số cho các chương trình, dự án của
Bộ Giáo dục và Đào Tạo, Công văn số 7423/BTC-NSNN ngày 05/6/2014 về việc cấp mã
dự án của Bộ Giáo dục và Đào Tạo kể từ ngày hiệu lực nêu tại Khoản
1, Điều 8 Thông tư này. Riêng các mã số Bộ Tài chính đã cấp cho chương
trình, mục tiêu “Xử lý chất độc da cam Dioxin” hạch toán theo quy định tại Thông
tư số 147/2013/TT-BTC ngày 23/10/2013 và “Hoạt
động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ” hạch toán theo quy định tại Thông tư
số 104/2014/TT-BTC ngày 07/08/2014 của Bộ Tài
chính; các mã chương trình, mục tiêu, dự án do địa phương quyết định đã được Bộ
Tài chính cấp mã số, được sử dụng mã số đã được cấp.
Điều
9. Tổ chức thực hiện
Hệ thống Mục lục ngân sách nhà
nước được quy định thống nhất toàn quốc.
Việc
chuyển đổi số dư từ mã Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mã Mục lục ngân sách
nhà nước ban hành tại Thông tư này bảo đảm phản ánh đầy đủ thông tin, không làm
thay đổi nội dung kinh tế của số dư. Bộ Tài chính có công văn riêng hướng dẫn bảng
chuyển đổi (ánh xạ).
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn
các đơn vị trực thuộc thực hiện Thông tư này.
Tổng
Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành
Thông tư này./.
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục thuế, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN (480 bản)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Mã số
|
Tên
|
Ghi
chú
|
|
Chương thuộc trung ương
|
Giá trị từ 001 đến 399
|
|
001
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
002
|
Văn phòng Quốc hội
|
|
|
003
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
|
004
|
Viện kiểm sát nhân dân tối
cao
|
|
|
005
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
009
|
Bộ Công an
|
|
|
010
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
011
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
012
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
013
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
014
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
016
|
Bộ Công thương
|
|
|
017
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
018
|
Bộ Tài chính
|
|
|
019
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
021
|
Bộ Giao thông - Vận tải
|
|
|
022
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
023
|
Bộ Y tế
|
|
|
024
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
025
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
026
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
027
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
|
035
|
Bộ Nội vụ
|
|
|
036
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|
037
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
038
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
039
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
040
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
041
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
|
|
042
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
044
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
045
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội
Việt Nam
|
|
|
046
|
Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
|
|
|
048
|
Liên minh hợp tác xã Việt
Nam
|
|
|
049
|
Học viện Chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh
|
|
|
050
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ
Chí Minh
|
|
|
083
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
088
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
|
|
100
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
|
|
107
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị Việt Nam
|
|
|
109
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
|
110
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
|
|
|
111
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh
|
|
|
112
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam
|
|
|
113
|
Trung ương Hội Nông dân Việt
Nam
|
|
|
114
|
Trung ương Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
|
|
115
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam
|
|
|
116
|
Tổng công ty Cảng hàng không
Việt Nam
|
|
|
117
|
Tổng công ty Động lực và Máy
nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
118
|
Tổng công ty Quản lý bay Việt
Nam
|
|
|
119
|
Tổng công ty Công nghiệp tàu
thủy
|
|
|
120
|
Tổng công ty Đá quý và vàng
Việt Nam
|
|
|
121
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
|
|
122
|
Tập đoàn Công nghiệp Than -
Khoáng sản Việt Nam
|
|
|
123
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
124
|
Tập đoàn Bưu chính Viễn
thông Việt Nam
|
|
|
125
|
Tập đoàn Hóa chất
Việt Nam
|
|
|
126
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su
Việt Nam
|
|
|
127
|
Tổng công ty Thép Việt Nam
|
|
|
128
|
Tổng
công ty Giấy Việt Nam
|
|
|
129
|
Tập đoàn Dệt May Việt Nam
|
|
|
130
|
Tổng công ty Cà phê Việt Nam
|
|
|
131
|
Tổng công ty Lương thực miền
Bắc
|
|
|
132
|
Tổng công ty Lương thực miền
Nam
|
|
|
133
|
Tổng công ty Thuốc lá Việt
Nam
|
|
|
134
|
Tổng công ty Hàng hải Việt
Nam
|
|
|
135
|
Tổng công ty Hàng không Việt
Nam - Công ty cổ phần
|
|
|
136
|
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
|
|
|
137
|
Tổng công ty Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
138
|
Tổng công ty Công nghiệp Xi
măng Việt Nam
|
|
|
139
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngoại thương Việt Nam
|
|
|
140
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Công thương Việt Nam
|
|
|
141
|
Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam
|
|
|
142
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
|
|
143
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
145
|
Ngân hàng Phát triển Việt
Nam
|
|
|
146
|
Tổng công ty Đầu tư và Kinh
doanh vốn nhà nước
|
|
|
147
|
Tổng công ty Viễn thông
MobiFone
|
|
|
148
|
Tổng công ty Tân Cảng - Bộ
Quốc phòng
|
|
|
149
|
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt
Nam
|
|
|
150
|
Tổng công ty Rau quả nông sản
- Công ty cổ phần
|
|
|
151
|
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn
đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
|
|
|
152
|
Các đơn vị có vốn nước ngoài
từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân
người nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
|
|
153
|
Các đơn vị kinh tế Việt Nam
có vốn đầu tư ra nước ngoài
|
|
|
154
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
|
|
|
158
|
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp
có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
|
|
|
159
|
Các đơn vị có vốn nhà nước từ
50% vốn điều lệ trở xuống
|
|
|
160
|
Các quan hệ khác của ngân
sách
|
|
|
161
|
Nhà thầu chính ngoài nước
|
|
|
162
|
Nhà thầu phụ ngoài nước
|
|
|
163
|
Ngân hàng Hợp tác xã Việt
Nam
|
|
|
164
|
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
|
|
165
|
Tổng công ty Điện tử và Tin
học
|
|
|
167
|
Tổng công ty Da giầy Việt
Nam
|
|
|
168
|
Tổng công ty Nhựa Việt Nam
|
|
|
169
|
Tổng công ty cổ phần Xuất nhập
khẩu xây dựng Việt Nam
|
|
|
170
|
Tổng công ty Đầu tư phát triển
nhà và đô thị
|
|
|
171
|
Tổng công ty Mía đường I -
Công ty cổ phần
|
|
|
172
|
Tổng công ty Mía đường II -
Công ty cổ phần
|
|
|
173
|
Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm
- Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
|
174
|
Tổng công ty cổ phần Bia -
Rượu - Nước giải khát Sài Gòn
|
|
|
175
|
Tổng công ty cổ phần Bia -
Rượu - Nước giải khát Hà Nội
|
|
|
176
|
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn,
Tổng công ty)
|
|
|
177
|
Tập đoàn Viễn thông quân đội
|
|
|
179
|
Tổng công ty Sông Đà
|
|
|
180
|
Ban quản lý Làng Văn hóa -
Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
|
|
181
|
Ban quản lý Khu công nghệ
cao Hòa Lạc
|
|
|
182
|
Liên hiệp các hội khoa học
và kỹ thuật Việt Nam
|
|
|
183
|
Ủy ban toàn quốc liên hiệp
các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
|
|
|
184
|
Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
|
|
|
185
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
|
|
186
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
|
|
187
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
|
|
188
|
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
|
|
189
|
Hội Sinh viên Việt Nam
|
|
|
190
|
Hội Văn nghệ dân gian Việt
Nam
|
|
|
191
|
Hội Nhạc sĩ Việt Nam
|
|
|
192
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
|
|
193
|
Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam
|
|
|
194
|
Hội Kiến trúc sư Việt Nam
|
|
|
195
|
Hội Mỹ thuật Việt Nam
|
|
|
196
|
Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt
Nam
|
|
|
197
|
Hội Văn học nghệ thuật các
dân tộc thiểu số Việt Nam
|
|
|
198
|
Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt
Nam
|
|
|
199
|
Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
|
|
200
|
Hội Người mù Việt Nam
|
|
|
201
|
Hội Đông y Việt Nam
|
|
|
202
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin Việt Nam
|
|
|
203
|
Tổng hội Y học Việt Nam
|
|
|
204
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong Việt Nam
|
|
|
205
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi Việt Nam
|
|
|
206
|
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật
Việt Nam
|
|
|
207
|
Hội Khuyến học Việt Nam
|
|
|
399
|
Các đơn vị khác
|
|
|
Chương thuộc cấp tỉnh
|
Giá trị từ 400 đến 599
|
|
402
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
|
|
405
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
412
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
413
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
414
|
Sở Tư pháp
|
|
|
416
|
Sở Công Thương
|
|
|
417
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
418
|
Sở Tài chính
|
|
|
419
|
Sở Xây dựng
|
|
|
421
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
423
|
Sở Y tế
|
|
|
424
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
425
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
426
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
427
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
428
|
Sở Du lịch
|
|
|
429
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
|
|
435
|
Sở Nội vụ
|
|
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
439
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
|
440
|
Đài Phát thanh
|
|
|
441
|
Đài Truyền hình
|
|
|
442
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
448
|
Liên minh các hợp tác xã
|
|
|
483
|
Ban Dân tộc
|
|
|
505
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
|
|
509
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
510
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
|
|
511
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
|
|
512
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
|
513
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
514
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
515
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
|
|
516
|
Liên hiệp các hội khoa học
và kỹ thuật
|
|
|
517
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
|
|
518
|
Liên hiệp các hội văn học
nghệ thuật
|
|
|
519
|
Hội Nhà văn
|
|
|
520
|
Hội Nhà báo
|
|
|
521
|
Hội Luật gia
|
|
|
522
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
523
|
Hội Sinh viên
|
|
|
524
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
|
|
525
|
Hội Nhạc sĩ
|
|
|
526
|
Hội Điện ảnh
|
|
|
527
|
Hội Nghệ sĩ múa
|
|
|
528
|
Hội Kiến trúc sư
|
|
|
529
|
Hội Mỹ thuật
|
|
|
530
|
Hội Nghệ sĩ sân khấu
|
|
|
531
|
Hội Văn học nghệ thuật các
dân tộc thiểu số
|
|
|
532
|
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh
|
|
|
533
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
534
|
Hội Người mù
|
|
|
535
|
Hội Đông y
|
|
|
536
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin
|
|
|
537
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
|
|
538
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
|
|
|
539
|
Hội Khuyến học
|
|
|
540
|
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật
|
|
|
551
|
Các đơn vị có 100% vốn đầu
tư nước ngoài vào Việt Nam
|
|
|
552
|
Các đơn vị có vốn đầu tư nước
ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là
cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
|
|
553
|
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu
tư ra nước ngoài
|
|
|
554
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
|
|
|
555
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
556
|
Hợp tác xã
|
|
|
557
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
558
|
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp
có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
|
|
|
559
|
Các đơn vị có vốn nhà nước từ
50% vốn điều lệ trở xuống
|
|
|
560
|
Các quan hệ khác của ngân
sách
|
|
|
561
|
Nhà thầu chính ngoài nước
|
|
|
562
|
Nhà thầu phụ ngoài nước
|
|
|
563
|
Các Tổng công ty địa phương
quản lý
|
|
|
564
|
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn,
Tổng công ty)
|
|
|
599
|
Các đơn vị khác
|
|
|
Chương
thuộc cấp huyện
|
Giá trị từ 600 đến 799
|
|
605
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
|
|
|
612
|
Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
614
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
618
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
619
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
620
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
622
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
623
|
Phòng Y tế
|
|
|
624
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
625
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
626
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
635
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
637
|
Thanh tra huyện
|
|
|
640
|
Đài Phát thanh
|
|
|
683
|
Phòng Dân tộc
|
|
|
709
|
Huyện ủy
|
|
|
710
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện
|
|
|
711
|
Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
|
|
712
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện
|
|
|
713
|
Hội Nông dân huyện
|
|
|
714
|
Hội Cựu chiến binh huyện
|
|
|
715
|
Liên đoàn Lao động huyện
|
|
|
716
|
Liên minh hợp tác xã
|
|
|
717
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
718
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
719
|
Hội Người mù
|
|
|
720
|
Hội Đông y
|
|
|
721
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin
|
|
|
722
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
|
|
723
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
|
|
|
724
|
Hội Khuyến học
|
|
|
754
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
|
|
|
755
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
756
|
Hợp tác xã
|
|
|
757
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
758
|
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp
có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
|
|
|
759
|
Các đơn vị có vốn nhà nước
chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống
|
|
|
760
|
Các quan hệ khác của ngân
sách
|
|
|
799
|
Các đơn vị khác
|
|
|
Chương
thuộc cấp xã
|
Giá trị từ 800 đến 989
|
|
800
|
Tổng hợp ngân sách xã
|
Để cơ quan Kho bạc Nhà nước
hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã
|
|
802
|
Hội đồng nhân dân
|
|
|
805
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
|
809
|
Công an xã
|
|
|
810
|
Ban quân sự xã
|
|
|
811
|
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh xã
|
|
|
812
|
Hội Liên hiệp phụ nữ xã
|
|
|
813
|
Hội Nông dân xã
|
|
|
814
|
Hội Cựu chiến binh xã
|
|
|
819
|
Đảng ủy xã
|
|
|
820
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã
|
|
|
822
|
Trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
823
|
Trạm Y tế xã
|
|
|
824
|
Hội Chữ thập đỏ xã
|
|
|
825
|
Hội Người cao tuổi xã
|
|
|
826
|
Hội Khuyến học xã
|
|
|
854
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
|
|
|
856
|
Hợp tác xã
|
|
|
857
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
860
|
Các quan hệ khác của ngân
sách
|
|
|
989
|
Các đơn vị khác
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC MÃ LOẠI - KHOẢN
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
STT
|
Loại
(lĩnh vực), Khoản
|
Mã số
|
Tên
gọi
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Loại
|
010
|
Quốc phòng
|
Trừ chi công tác quốc phòng
tại các bộ, cơ quan trung ương
|
|
|
Khoản
|
011
|
Quốc phòng
|
|
|
|
Khoản
|
012
|
Cơ yếu Chính phủ
|
|
|
|
Khoản
|
013
|
Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
|
|
|
|
Khoản
|
014
|
Chuẩn bị động viên
|
|
|
2
|
Loại
|
040
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
Trừ chi công tác an ninh và
trật tự an toàn xã hội tại các bộ, cơ quan trung ương
|
|
|
Khoản
|
041
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
|
|
3
|
Loại
|
070
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Trường hợp ghép các cấp giáo
dục (Tiểu học, Trung học cơ sở, Trường Khuyết tật) thì hạch toán theo cấp học
chiếm tỷ trọng chi ngân sách lớn nhất; không thay đổi trong quá trình thực hiện
|
|
|
Khoản
|
071
|
Giáo dục mầm non
|
Bao gồm: Nhà trẻ, mẫu giáo
|
|
|
Khoản
|
072
|
Giáo dục tiểu học
|
|
|
|
Khoản
|
073
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
Khoản
|
074
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
|
|
Khoản
|
075
|
Giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
Bao gồm: Giáo dục nghề nghiệp,
giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên.
|
|
|
Khoản
|
081
|
Giáo dục đại học
|
|
|
|
Khoản
|
082
|
Giáo dục sau đại học
|
Bao gồm: Đào tạo trình độ
thạc sĩ và tiến sĩ.
|
|
|
Khoản
|
083
|
Đào tạo khác trong nước
|
|
|
|
Khoản
|
084
|
Đào tạo ngoài nước
|
Khoản này chỉ bao gồm: Các khoản
chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo dài hạn tại nước
ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ.
|
|
|
Khoản
|
085
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp
vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)
|
|
|
|
Khoản
|
091
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
sơ cấp
|
Bao gồm: Đào tạo trình độ
sơ cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường
xuyên.
|
|
|
Khoản
|
092
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
trung cấp
|
Bao gồm: Đào tạo trình độ trung
cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường
xuyên.
|
|
|
Khoản
|
093
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
cao đẳng
|
Bao gồm: Đào tạo trình độ
cao đẳng được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường
xuyên.
|
|
|
Khoản
|
098
|
Các nhiệm vụ phục vụ cho
giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác
|
Bao gồm: Kiểm tra, giám sát,
các đại hội, hội thi, các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao
động không chia tách cho từng cấp học...
|
|
4
|
Loại
|
100
|
Khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
Khoản
|
101
|
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản,
ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong các lĩnh vực toán học, vật
lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp,...
và các hoạt động khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bao gồm cả hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ
cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ
|
|
|
Khoản
|
102
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản,
ứng dụng và triển khai, trong các lĩnh vực kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn
ngữ, nghệ thuật,...
Bao gồm cả hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội
ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.
|
|
|
Khoản
|
103
|
Khoa học và công nghệ khác
|
Bao gồm cả hoạt động điều
tra cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong tất cả các
ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí khoa học và công nghệ).
Bao gồm cả hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ
cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.
|
|
5
|
Loại
|
130
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
Khoản
|
131
|
Y tế dự phòng
|
Bao gồm: Các hoạt động y tế
dự phòng
|
|
|
Khoản
|
132
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Bao gồm: Các hoạt động của bệnh
viện, các phòng khám, chỉnh hình, phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc
ngành y tế.
Không bao gồm: Cơ sở phục hồi
chức năng và điều dưỡng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội (hạch toán vào Khoản
tương ứng trong Loại bảo đảm xã hội).
|
|
|
Khoản
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo
hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
Bao gồm: Kinh phí hỗ trợ mua
thẻ bảo hiểm y tế cho: Người nghèo, người cận nghèo; trẻ em dưới 6 tuổi; học
sinh, sinh viên; người có công với cách mạng; người nghỉ hưu; đối tượng bảo
trợ xã hội; trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo; thân nhân
lực lượng vũ trang;...
|
|
|
Khoản
|
134
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
Khoản
|
139
|
Y tế khác
|
Không bao gồm: Y tế dự phòng;
khám bệnh, chữa bệnh (đã hạch toán ở Khoản 131, 132)
|
|
|
Khoản
|
141
|
Sự nghiệp gia đình
|
Không bao gồm: Hoạt động về
dân số (đã hạch toán ở Khoản 151)
|
|
|
Khoản
|
151
|
Dân số
|
|
|
6
|
Loại
|
160
|
Văn
hóa thông tin
|
|
|
|
Khoản
|
161
|
Văn hóa
|
Bao gồm: Phim, ảnh, thư viện,
lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng, các hoạt động nghệ thuật, ...
|
|
|
Khoản
|
171
|
Thông tin
|
Bao gồm: Hoạt động thông
tin, truyền thông, xuất bản, báo chí.
Không bao gồm: hoạt động
thông tấn (đã được hạch toán ở Loại 190 - Phát thanh, truyền hình, thông tấn).
|
|
7
|
Loại
|
190
|
Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Trường hợp hoạt động gắn với
nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất, hoặc hoạt động
chính
|
|
|
Khoản
|
191
|
Phát thanh
|
|
|
|
Khoản
|
201
|
Truyền hình
|
|
|
|
Khoản
|
211
|
Thông tấn
|
(Dùng cho cấp trung ương)
|
|
8
|
Loại
|
220
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
Khoản
|
221
|
Thể dục thể thao
|
|
|
9
|
Loại
|
250
|
Bảo vệ môi trường
|
Trường hợp hoạt động gắn với
nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất
|
|
|
Khoản
|
251
|
Điều tra quan trắc và phân tích
môi trường
|
|
|
|
Khoản
|
261
|
Xử lý chất thải rắn
|
Bao gồm cả các hoạt động thu
gom, vận chuyển, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn
|
|
|
Khoản
|
262
|
Xử lý chất thải lỏng
|
Bao gồm các hoạt động thu gom,
vận chuyển, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng
|
|
|
Khoản
|
263
|
Xử lý chất thải khí
|
|
|
|
Khoản
|
271
|
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
|
Khoản
|
272
|
Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
Khoản
|
278
|
Bảo vệ môi trường khác
|
|
|
10
|
Loại
|
280
|
Các hoạt
động kinh tế
|
Các hoạt động trong từng Khoản,
gồm cả dịch vụ khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt
động đó; các nhiệm vụ chi, dự án phục vụ cho hoạt động nào, thì hạch toán vào
Khoản đó.
|
|
|
Khoản
|
281
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông
nghiệp
|
Bao gồm cả hoạt động trồng
trọt, chăn nuôi, khuyến nông, bảo vệ thực vật, thú y, diêm nghiệp,...
|
|
|
Khoản
|
282
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm
nghiệp
|
|
|
|
Khoản
|
283
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi
|
|
|
|
Khoản
|
284
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản
|
|
|
|
Khoản
|
285
|
Định canh, định cư và kinh tế
mới
|
Bao gồm cả kinh tế biển, đảo.
|
|
|
Khoản
|
291
|
Vận tải công cộng đô thị
|
Bao gồm: Vận tải xe buýt, đường
sắt nội đô
|
|
|
Khoản
|
292
|
Giao thông đường bộ
|
Không bao gồm: Vận tải bằng
xe buýt
|
|
|
Khoản
|
293
|
Giao thông đường sắt
|
Không bao gồm: Vận tải đường
sắt nội đô
|
|
|
Khoản
|
294
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
|
|
|
Khoản
|
295
|
Giao thông hàng hải
|
Bao gồm cả vận tải ven biển
và hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển
|
|
|
Khoản
|
296
|
Giao thông hàng không
|
|
|
|
Khoản
|
297
|
Hỗ trợ vận tải
|
Bao gồm: Các hoạt động có
liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như điều khiển giao thông, hoa
tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hóa
|
|
|
Khoản
|
301
|
Công nghiệp dầu, khí
|
Bao gồm các khoản chi ngân sách
cho ngành dầu, khí.
|
|
|
Khoản
|
302
|
Công nghiệp điện năng
|
Bao gồm cả sản xuất, truyền
dẫn, phân phối tiêu thụ điện
|
|
|
Khoản
|
309
|
Công nghiệp khác
|
Bao gồm: Công nghiệp xây dựng;
công nghiệp chế biến, chế tạo; công nghiệp khai khoáng khác;
hoạt động công nghiệp hỗ trợ, khuyến công; Công nghiệp khác.
|
|
|
Khoản
|
311
|
Cấp, thoát nước
|
Không bao gồm: thu gom, xử
lý nước thải (đã phản ánh Khoản 262 - Xử lý chất thải lỏng)
|
|
|
Khoản
|
312
|
Kiến thiết thị chính
|
Bao gồm: Các hoạt động công
viên, cây xanh, bách thú, bách thảo, đèn đường giao thông nội thị, vỉa hè, chỉnh
trang đô thị và nông thôn.
|
|
|
Khoản
|
314
|
Công nghệ
thông tin
|
Bao gồm: Các khoản chi bố
trí trực tiếp cho lĩnh vực công nghệ thông tin.
Các đơn vị dùng ngân sách được
giao theo các lĩnh vực chi để mua sản phẩm công nghệ
thông tin, đào tạo tập huấn, hội thảo... về công nghệ
thông tin nhằm phục vụ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thuộc Loại
nào thì hạch toán vào Loại đó.. Ví dụ:
- Trường học mua máy tính thì
hạch toán theo Khoản tương ứng thuộc Loại 070 (Giáo dục - đào tạo và dạy nghề).
- Dự án ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ quản lý nhà nước thì hạch toán vào Khoản tương ứng
của Loại 340 (Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể).
|
|
|
Khoản
|
321
|
Thương mại
|
Bao gồm cả hoạt động phục vụ
thương mại, như xây dựng chợ, trung tâm logistic, trung tâm hội chợ triển
lãm, kết cấu hạ tầng xuất khẩu, nhập khẩu ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn/đặc biệt khó khăn; hoạt động bán buôn, bán lẻ, hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
|
|
Khoản
|
322
|
Du lịch
|
Bao gồm cả dịch vụ du lịch,
hoạt động xúc tiến du lịch.
|
|
|
Khoản
|
331
|
Hoạt động dự trữ quốc gia
|
Bao gồm chi nghiệp vụ dự trữ
quốc gia.
|
|
|
Khoản
|
332
|
Các hoạt động điều tra, thăm
dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn
|
Bao gồm: Hoạt động điều tra,
quy hoạch, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và
nhân văn: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông vận tải; tài nguyên
và khí tượng, thủy văn; công thương; xây dựng; xã hội, nhân văn; lĩnh vực sự
nghiệp khác.
Bao gồm cả lưu trữ hồ sơ
ngành tài nguyên, địa chính và các ngành hoạt động kinh tế khác như: hoạt động
của các trung tâm thông tin của ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn
hóa)
Không bao gồm: Các hoạt động
điều tra, quan trắc đối với lĩnh vực môi trường (đã được hạch toán ở Khoản
251); hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ; các khảo
sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động của cơ quan,
đơn vị đã được hạch toán vào từng Khoản của Loại này.
|
|
|
Khoản
|
338
|
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
|
Bao gồm: Các hoạt động sự
nghiệp kinh tế và dịch vụ còn lại chưa được hạch toán vào các Khoản trên. Bao
gồm cả hoạt động xúc tiến đầu tư.
|
|
11
|
Loại
|
340
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
|
|
Khoản
|
341
|
Quản lý nhà nước
|
Bao gồm hoạt
động của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp, bao gồm cả Ngân
hàng nhà nước, Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Kiểm toán Nhà nước.
|
|
|
Khoản
|
351
|
Hoạt động của Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
|
|
|
Khoản
|
361
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội
|
Bao gồm hoạt động của các tổ
chức: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam.
|
|
|
Khoản
|
362
|
Hỗ trợ các các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
Bao gồm hỗ trợ hoạt động của
các tổ chức:
- Tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp: Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học
Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật
Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội
Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy
ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam,
Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà
báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt
Nam;
- Tổ chức xã hội: Hội chữ thập
đỏ, Hội người mù, Hội người cao tuổi, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ
côi Việt Nam, Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam, Hội Nạn nhân chất độc da
cam Dioxin Việt Nam, Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam;
- Tổ chức xã hội - nghề nghiệp:
Tổng Hội y học Việt Nam, Hội đồng y Việt Nam;
- Tổ chức nghề nghiệp và
đoàn thể khác.
|
|
|
Khoản
|
368
|
Hoạt động khác
|
Bao gồm chi bồi thường cho
người bị oan sai, đóng niêm liễn cho các tổ chức quốc tế.
|
|
12
|
Loại
|
370
|
Bảo đảm xã hội
|
|
|
|
Khoản
|
371
|
Chính sách và hoạt động phục
vụ người có công với cách mạng
|
Bao gồm: Các hoạt động thực
hiện công tác chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân
nhân của người có công với cách mạng theo Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng và các văn bản hướng dẫn Pháp lệnh
và chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh
binh và người có công.
|
|
|
Khoản
|
372
|
Hoạt động bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
Bao gồm: Các hoạt động bảo vệ
và chăm sóc trẻ em.
Không bao gồm các
hoạt động chăm sóc về giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao,... đã hạch toán vào
các Loại, Khoản tương ứng.
|
|
|
Khoản
|
374
|
Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội
|
Bao gồm: Chi lương hưu và trợ
cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN chi trả.
Không bao gồm: Chính sách đối
với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 398.
|
|
|
Khoản
|
398
|
Chính
sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác
|
Bao gồm: Các hoạt động thực
hiện các chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (người
cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, gia
đình, cá nhân nhận nuôi đối tượng bảo trợ xã hội, các đối tượng bảo trợ xã hội
khác theo quy định); chính sách đối với các đối tượng khác theo quy định; chi
tiền ăn, sinh hoạt phí, trợ cấp cho đối tượng; chi hoạt động và đầu tư các cơ
sở nuôi dưỡng đối tượng theo quy định, cơ sở chỉnh hình phục hồi chức năng
(không hạch toán vào Khoản 132).
Không bao gồm: Chính sách đối
với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 374 nêu trên.
|
|
13
|
Loại
|
400
|
Tài chính và khác
|
|
|
|
Khoản
|
401
|
Trả nợ lãi, phí và chi khác
tiền vay
|
|
|
|
Khoản
|
402
|
Viện trợ
|
Bao gồm cả chi đào tạo lưu học
sinh nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
Khoản
|
403
|
Chi dự trữ quốc gia
|
Bao gồm chi mua hàng dự trữ quốc
gia. Không bao gồm chi cho hoạt động quản lý dự trữ quốc gia và chi cho đầu
tư xây dựng cơ bản của dự trữ quốc gia
|
|
|
Khoản
|
404
|
Cho vay theo chính sách Nhà
nước theo quy định
|
|
|
|
Khoản
|
405
|
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
theo chế độ quy định
|
|
|
|
Khoản
|
406
|
Các khoản đầu tư phát triển
khác theo chế độ quy định
|
|
|
|
Khoản
|
407
|
Vay và trả nợ gốc
|
|
|
|
Khoản
|
408
|
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
Khoản
|
411
|
Hỗ trợ các đơn vị cấp trên
đóng trên địa bàn
|
|
|
|
Khoản
|
428
|
Khác ngân sách
|
Bao gồm: Chi hoàn hoàn trả khoản
thu nộp nhầm, nộp thừa; các khoản chi chưa phân loại vào các lĩnh vực nêu
trên.
|
|
|
Khoản
|
429
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
Để phản ánh nhiệm vụ chi
khác không thuộc nhiệm vụ chi đã có tên trong các lĩnh vực
|
|
14
|
Loại
|
430
|
Chuyển giao, chuyển nguồn
|
|
|
|
Khoản
|
431
|
Bổ sung cân đối cho ngân
sách cấp dưới
|
|
|
|
Khoản
|
432
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
|
|
|
Khoản
|
433
|
Nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
Khoản
|
434
|
Chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
Khoản
|
435
|
Hỗ trợ địa phương khác theo
quy định
|
|
|
|
Khoản
|
436
|
Nguồn thực hiện Chính sách
tiền lương
|
Dùng để hạch toán dự toán Quốc
hội, Hội đồng nhân dân quyết định cho nguồn kinh phí đáp ứng nhu cầu tiền
lương tăng thêm khi tăng lương cơ sở
|
|
|
Khoản
|
437
|
Dự phòng ngân sách
|
Dùng để hạch toán dự toán Quốc
hội, Hội đồng nhân dân quyết định
|
|
|
Khoản
|
438
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Theo Luật Thuế giá trị gia tăng
|
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
|
Mã số
Mục
|
Mã số
Tiểu mục
|
TÊN
GỌI
|
Ghi
chú
|
|
I.
PHẦN THU
|
|
|
Nhóm 0110:
|
|
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0111:
|
|
Thuế thu nhập và thu nhập
sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1000
|
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1001
|
Thuế thu nhập từ tiền lương,
tiền công
|
|
|
|
|
1003
|
Thuế thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh của cá nhân
|
|
|
|
|
1004
|
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn
của cá nhân
|
|
|
|
|
1005
|
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng
vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
|
|
|
|
|
1006
|
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng
bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
|
|
|
|
|
1007
|
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
|
|
|
|
|
1008
|
Thuế thu nhập từ bản quyền,
nhượng quyền thương mại
|
|
|
|
|
1012
|
Thuế thu nhập từ thừa kế,
quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
|
|
|
|
|
1014
|
Thuế thu nhập từ hoạt động
cho thuê tài sản
|
|
|
|
|
1015
|
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng
chứng khoán
|
|
|
|
|
1049
|
Thuế thu nhập cá nhân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1050
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1052
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ
hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
|
|
|
|
|
1053
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ
chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
1055
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ
hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
1056
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ
hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp
thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
1057
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1099
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1150
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
1151
|
Lợi nhuận sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ
|
|
|
|
|
1153
|
Lợi nhuận sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1154
|
Thu nhập từ cổ tức được chia
từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1155
|
Thu tự lợi nhuận được chia từ
phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1199
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1250
|
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
|
|
|
|
1251
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
1252
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
|
|
|
|
1253
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
1254
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
|
|
|
|
1255
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
1256
|
Thu tiền cấp quyền hàng
không
|
|
|
|
|
1257
|
Thu tiền sử dụng rừng, tiền
thuê rừng
|
|
|
|
|
1258
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
do cơ quan địa phương cấp phép
|
|
|
|
|
1299
|
Thu từ các tài nguyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0112:
|
|
Thuế sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1300
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1301
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
1302
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1303
|
Đất trồng rừng
|
|
|
|
|
1304
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1305
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
1349
|
Đất dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1400
|
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1401
|
Đất được nhà nước giao
|
|
|
|
|
1405
|
Đất xen kẹp (phần đất không
đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)
|
|
|
|
|
1406
|
Đất dôi dư (phần đất khi đo thực
tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất
được cấp có thẩm quyền giao)
|
|
|
|
|
1407
|
Tiền chuyển mục đích sử dụng
đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý
|
|
|
|
|
1408
|
Đất thực hiện dự án đầu tư
xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
|
|
|
|
|
1411
|
Đất được nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
1449
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1550
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1551
|
Dầu, condensate (không kể
thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
|
|
|
|
|
1552
|
Nước thủy điện
|
|
|
|
|
1553
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
1555
|
Khoáng sản phi kim loại
|
|
|
|
|
1556
|
Thủy, hải sản
|
|
|
|
|
1557
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1558
|
Nước thiên nhiên khác
|
|
|
|
|
1561
|
Yến sào thiên nhiên
|
|
|
|
|
1562
|
Khí thiên nhiên (không kể
thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
|
|
|
|
|
1563
|
Khí than (không kể thuế tài
nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
|
|
|
|
|
1599
|
Tài nguyên khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1600
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
1601
|
Thu từ đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
1602
|
Thu từ đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
1603
|
Thu từ đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
1649
|
Thu từ đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0113:
|
|
Thuế đối với hàng hóa và dịch
vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1700
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1701
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
|
|
|
|
|
1702
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu
|
|
|
|
|
1704
|
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt
động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với
dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán
ra trong nước)
|
|
|
|
|
1705
|
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1749
|
Hàng hóa, dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1750
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1751
|
Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
1753
|
Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất
trong nước
|
|
|
|
|
1754
|
Rượu sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
1755
|
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất,
lắp ráp trong nước
|
|
|
|
|
1756
|
Xăng các loại sản xuất trong
nước
|
|
|
|
|
1757
|
Các dịch vụ, hàng hóa khác sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
1758
|
Bia sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
1761
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1762
|
Thuốc lá, xì gà nhập khẩu
bán ra trong nước
|
|
|
|
|
1763
|
Rượu nhập khẩu bán ra trong
nước
|
|
|
|
|
1764
|
Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các
loại nhập khẩu bán ra trong nước
|
|
|
|
|
1765
|
Xăng các loại nhập khẩu bán
ra trong nước
|
|
|
|
|
1766
|
Các dịch vụ, hàng hóa khác
nhập khẩu bán ra trong nước
|
|
|
|
|
1767
|
Bia nhập khẩu bán ra trong
nước
|
|
|
|
|
1799
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1850
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1851
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1900
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1901
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
1950
|
|
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với
hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tiểu mục
|
|
1951
|
Thuế chống bán phá giá
|
|
|
|
|
1952
|
Thuế chống trợ cấp
|
|
|
|
|
1953
|
Thuế chống phân biệt đối xử
|
|
|
|
|
1954
|
Thuế tự vệ
|
|
|
|
|
1999
|
Thuế phòng vệ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2000
|
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2001
|
Xăng sản xuất trong nước (trừ
etanol)
|
|
|
|
|
2002
|
Dầu Diezel sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2003
|
Dầu hỏa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2004
|
Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
2005
|
Than đá sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2006
|
Dung dịch hydro, chloro,
fluoro, carbon sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2007
|
Túi ni lông sản xuất trong
nước
|
|
|
|
|
2008
|
Thuốc diệt cỏ
thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2009
|
Nhiên liệu bay sản xuất
trong nước
|
|
|
|
|
2011
|
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn
chế sử dụng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2012
|
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc
loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2013
|
Thuốc khử trùng kho thuộc loại
hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
2019
|
Sản phẩm hàng hóa khác sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
2021
|
Sản phẩm, hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
2041
|
Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
|
|
|
|
|
2042
|
Nhiên liệu bay nhập khẩu bán
ra trong nước
|
|
|
|
|
2043
|
Diezel nhập khẩu bán ra
trong nước
|
|
|
|
|
2044
|
Dầu hỏa nhập khẩu bán ra
trong nước
|
|
|
|
|
2045
|
Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn
nhập khẩu bán ra trong nước
|
|
|
|
|
2046
|
Than đá nhập khẩu bán ra
trong nước
|
|
|
|
|
2047
|
Các hàng hóa nhập khẩu khác
bán ra trong nước
|
|
|
|
|
2048
|
Sản phẩm, hàng hóa trong nước
khác
|
|
|
|
|
2049
|
Khác
|
|
|
Tiểu nhóm 0114:
|
|
Thu phí và lệ phí
|
Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết
theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố
trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ
phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2100
|
|
Phí trong lĩnh vực khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2106
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
|
Để phản ánh thu các khoản
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên
riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.
|
|
|
|
2107
|
Phí tuyển dụng, dự thi nâng
ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
|
|
|
|
2108
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
2111
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
|
|
|
|
|
2146
|
Thu nợ phí xăng dầu
|
|
|
|
|
2147
|
Thu nợ phí thuộc lĩnh vực
công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
2148
|
Thu nợ phí thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2150
|
|
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2151
|
Phí kiểm dịch (kiểm dịch động
vật, thực vật, sản phẩm động vật)
|
|
|
|
|
2152
|
Phí giám sát khử trùng vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
|
2153
|
Phí kiểm soát giết mổ động vật
|
|
|
|
|
2157
|
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
|
|
|
2162
|
Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
|
|
2163
|
Phí phòng, chống dịch bệnh
cho động vật
|
|
|
|
|
2164
|
Phí bảo hộ giống trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
2165
|
Phí kiểm nghiệm an toàn thực
phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
|
|
|
|
|
2166
|
Phí thẩm định trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
|
|
|
|
2167
|
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật
tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2200
|
|
Phí thuộc lĩnh vực ngoại
giao
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2206
|
Phí xác nhận đăng ký công
dân
|
|
|
|
|
2207
|
Phí cấp thị thực và các giấy
tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
|
|
|
|
|
2208
|
Phí tiếp
nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
|
|
|
|
|
2211
|
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp
pháp hóa lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2250
|
|
Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp,
thương mại, đầu tư, xây dựng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2251
|
Phí chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O)
|
|
|
|
|
2254
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán,
thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
|
|
|
|
|
2255
|
Phí thẩm định đầu tư, dự án
đầu tư
|
|
|
|
|
2262
|
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
|
|
|
2263
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
2264
|
Phí trong lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
|
2265
|
Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
|
|
|
|
|
2266
|
Phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
2267
|
Phí sử dụng công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2300
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2301
|
Phí
thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng
đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)
|
|
|
|
|
2302
|
Phí thuộc lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
|
|
|
|
2303
|
Phí
thuộc lĩnh vực đường biển
|
|
|
|
|
2316
|
Phí thuộc lĩnh vực hàng
không
|
|
|
|
|
2323
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng
đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2350
|
|
Phí thuộc lĩnh vực thông
tin và truyền thông
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2351
|
Phí sử
dụng tần số vô tuyến điện
|
|
|
|
|
2352
|
Phí
duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet
|
|
|
|
|
2353
|
Phí sử dụng mã, số viễn
thông
|
|
|
|
|
2361
|
Phí quyền hoạt động viễn
thông
|
|
|
|
|
2362
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động viễn thông
|
|
|
|
|
2363
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động bưu chính
|
|
|
|
|
2364
|
Phí dịch vụ duy trì hệ thống
kiểm tra trạng thái chứng thư số
|
|
|
|
|
2365
|
Phí quyền cung cấp dịch vụ
truyền hình trả tiền
|
|
|
|
|
2366
|
Phí thẩm định nội dung, kịch
bản trò chơi điện tử trên mạng
|
|
|
|
|
2367
|
Phí thẩm định và chứng nhận
hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
|
|
|
|
|
2368
|
Phí thẩm định cấp giấy phép
kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2400
|
|
Phí thuộc lĩnh vực an ninh,
quốc phòng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2404
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
|
2416
|
Phí sát hạch cấp chứng chỉ
nghiệp vụ bảo vệ
|
|
|
|
|
2418
|
Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
2421
|
Phí khai thác và sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
|
|
|
|
2422
|
Phí thẩm định cấp giấy phép
sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm
mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2450
|
|
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa,
thể thao, du lịch
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2452
|
Phí thăm quan
|
|
|
|
|
2453
|
Phí thẩm định văn hóa phẩm
|
|
|
|
|
2455
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
2456
|
Phí thư
viện
|
|
|
|
|
2457
|
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng
tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
2458
|
Phí đăng ký quyền tác giả,
quyền liên quan đến quyền tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2500
|
|
Phí thuộc lĩnh vực khoa học
và công nghệ
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2504
|
Phí sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
2505
|
Phí cấp
mã số, mã vạch
|
|
|
|
|
2506
|
Phí sử dụng dịch vụ trong
lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
|
|
|
|
2507
|
Phí thẩm
định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
|
|
|
|
|
2508
|
Phí thẩm định kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ, hạt nhân
|
|
|
|
|
2511
|
Phí thẩm định điều kiện cấp
giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
|
|
|
|
2512
|
Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
2513
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động về khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2550
|
|
Phí thuộc lĩnh vực y tế
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2561
|
Phí thẩm định hoạt động,
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
2565
|
Phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa
|
|
|
|
|
2566
|
Phí thẩm định cấp giấy phép
lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
|
|
|
|
2567
|
Phí thẩm định cấp phép lưu
hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2600
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2618
|
Phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải
|
|
|
|
|
2624
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
2625
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản còn lại
|
|
|
|
|
2626
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
2627
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
2628
|
Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản
|
|
|
|
|
2631
|
Phí khai thác, sử dụng nguồn
nước
|
|
|
|
|
2632
|
Phí thẩm định điều kiện hành
nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
2633
|
Phí
khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí
khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)
|
|
|
|
|
2634
|
Phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung
|
|
|
|
|
2635
|
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ
môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
|
|
|
|
|
2636
|
Phí xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
|
|
|
2637
|
Phí khai thác, sử dụng thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
2638
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2650
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2652
|
Phí dịch vụ thanh toán trong
hoạt động của Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
2663
|
Phí hải quan
|
|
|
|
|
2664
|
Phí quản
lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo
hiểm, kế toán, kiểm toán
|
|
|
|
|
2665
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2700
|
|
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2701
|
Án phí
|
|
|
|
|
2703
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
2706
|
Phí thi
hành án dân sự
|
|
|
|
|
2707
|
Phí thực hiện ủy thác tư
pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
|
2715
|
Phí công chứng
|
|
|
|
|
2716
|
Phí chứng thực
|
|
|
|
|
2717
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động thuộc lĩnh vực tư pháp
|
|
|
|
|
2718
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
2721
|
Phí sử dụng thông tin
|
|
|
|
|
2722
|
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở
dữ liệu về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2750
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2751
|
Lệ phí quốc tịch
|
|
|
|
|
2752
|
Lệ phí cấp hộ chiếu
|
|
|
|
|
2763
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
|
2766
|
Lệ phí tòa án
|
|
|
|
|
2767
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
|
2768
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân
dân, căn cước công dân
|
|
|
|
|
2771
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
2772
|
Lệ phí cấp phép hoạt động
đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
|
2773
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
2774
|
Lệ phí cấp phép các tổ chức
nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2800
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2801
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
|
2802
|
Lệ phí trước bạ ô tô
|
|
|
|
|
2803
|
Lệ phí trước bạ tàu thủy,
thuyền
|
|
|
|
|
2804
|
Lệ phí trước bạ tài sản khác
|
|
|
|
|
2805
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
2815
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
2824
|
Lệ phí trước bạ xe máy
|
|
|
|
|
2825
|
Lệ phí trước bạ tàu bay
|
|
|
|
|
2826
|
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
|
|
|
|
|
2827
|
Lệ phí quản lý phương tiện
giao thông
|
|
|
|
|
2828
|
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
|
|
|
|
|
2831
|
Lệ phí sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
2850
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
Tiểu mục
|
|
2852
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
2853
|
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp
bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh
giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
2854
|
Lệ phí cấp phép đặt chi
nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
2861
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2862
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
|
Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ
phí cao nhất
|
|
|
|
2863
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
|
Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ
phí cao thứ hai.
|
|
|
|
2864
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
|
Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ
phí thấp nhất.
|
|
|
|
2865
|
Lệ
phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
|
|
|
|
|
2866
|
Lệ phí cấp và dán tem kiểm
soát băng, đĩa có chương trình
|
|
|
|
|
2867
|
Lệ phí chuyển nhượng chứng
chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
|
|
|
|
|
2868
|
Lệ phí cấp tên định danh người
gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
|
|
|
|
|
2871
|
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
2872
|
Lệ phí đăng ký các quyền đối
với tàu bay
|
|
|
Mục
|
3000
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3001
|
Lệ phí ra, vào cảng
|
|
|
|
|
3002
|
Lệ phí
đi qua vùng đất, vùng biển
|
|
|
|
|
3007
|
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong
lĩnh vực dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3050
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước
trong các lĩnh vực khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3064
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải
tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|
|
|
|
|
3065
|
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập
tái xuất, chuyển cửa khẩu
|
|
|
|
|
3066
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề luật sư
|
|
|
|
|
3067
|
Lệ phí cấp thẻ công chứng
viên
|
|
|
|
|
3068
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề quản tài viên
|
|
|
|
|
3071
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
thuyết minh viên
|
|
|
|
|
3072
|
Lệ phí công nhận chất lượng vật
tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
3073
|
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
|
|
|
|
|
3074
|
Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0200:
|
|
THU TỪ
TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0115:
|
|
Thu tiền bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3200
|
|
Thu tiền bán hàng hóa, vật
tư dự trữ Quốc gia
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3201
|
Lương thực
|
|
|
|
|
3202
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
3203
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
|
|
3204
|
Trang thiết bị kỹ thuật
|
|
|
|
|
3249
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3300
|
|
Thu tiền bán và thanh lý nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3301
|
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
3302
|
Thanh lý nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
3349
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3350
|
|
Thu từ bán và thanh lý tài sản
khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3351
|
Mô tô
|
|
|
|
|
3352
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
|
|
3353
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
|
|
3354
|
Tàu, thuyền
|
|
|
|
|
3355
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
3356
|
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dụng
|
|
|
|
|
3362
|
Thu bán cây đứng
|
|
|
|
|
3363
|
Thu tiền bán tài sản, vật tư
thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
|
|
|
|
|
3364
|
Thu từ bồi thường tài sản
|
|
|
|
|
3365
|
Thu tiền bán tài sản nhà nước
khác
|
|
|
|
|
3399
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3400
|
|
Thu tiền bán tài sản vô hình
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3402
|
Quyền đánh bắt hải sản
|
|
|
|
|
3403
|
Quyền hàng hải
|
|
|
|
|
3404
|
Quyền hàng không
|
|
|
|
|
3405
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
|
|
|
|
3406
|
Bản quyền, nhãn hiệu thương
mại
|
|
|
|
|
3449
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3450
|
|
Thu từ bán tài sản được xác
lập quyền sở hữu nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3451
|
Tài sản không xác định được
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
3452
|
Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
|
|
|
|
|
3453
|
Tài sản không có người được
nhận thừa kế
|
|
|
|
|
3454
|
Tài sản tự nguyện chuyển giao
cho Nhà nước
|
|
|
|
|
3455
|
Tài sản chuyển giao cho Nhà
nước theo cam kết
|
|
|
|
|
3499
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0116:
|
|
Các khoản thu từ sở hữu tài
sản ngoài thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3600
|
|
Tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3601
|
Tiền thuê mặt đất hàng năm
|
|
|
|
|
3602
|
Tiền thuê mặt nước hàng năm
|
|
|
|
|
3603
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
3604
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất
|
|
|
|
|
3605
|
Tiền thuê mặt đất thu một lần
cho cả thời gian thuê
|
|
|
|
|
3606
|
Tiền thuê mặt nước thu một lần
cho cả thời gian thuê
|
|
|
|
|
3607
|
Tiền thuê mặt biển thu hàng
năm
|
|
|
|
|
3608
|
Tiền thuê mặt biển thu một lần
cho cả thời gian thuê
|
|
|
|
|
3649
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3650
|
|
Thu
từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3652
|
Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
|
|
3653
|
Thu
hồi vốn của Nhà nước
|
|
|
|
|
3654
|
Thanh lý tài sản cố định của
Nhà nước
|
|
|
|
|
3699
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3750
|
|
Thu từ dầu thô theo hiệp định,
hợp đồng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3751
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
3752
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3753
|
Lợi nhuận sau thuế được chia
của Chính phủ Việt Nam
|
|
|
|
|
3754
|
Dầu lãi được chia của Chính
phủ Việt Nam
|
|
|
|
|
3755
|
Thuế đặc biệt
|
|
|
|
|
3756
|
Phụ thu về dầu
|
|
|
|
|
3757
|
Thu chênh lệch giá dầu
|
|
|
|
|
3799
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3800
|
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí
than theo hiệp định, hợp đồng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3801
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
3802
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3803
|
Khí lãi được chia của Chính
phủ Việt Nam
|
|
|
|
|
3804
|
Lợi nhuận sau thuế được chia
của Chính phủ Việt Nam
|
|
|
|
|
3805
|
Thuế đặc biệt
|
|
|
|
|
3806
|
Phụ thu về khí
|
|
|
|
|
3807
|
Thu chênh lệch giá khí
|
|
|
|
|
3849
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3850
|
|
Thu tiền
khai thác, cho thuê tài sản nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3851
|
Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
3853
|
Tiền
thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
|
|
|
|
|
3854
|
Tiền
cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng
|
|
|
|
|
3855
|
Tiền chuyển nhượng quyền thu
phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
3856
|
Tiền
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
3857
|
Tiền chuyển nhượng có thời hạn
tài sản kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
3899
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3900
|
|
Thu khác từ quỹ đất
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3901
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ
đất công ích
|
|
|
|
|
3902
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ
đất công
|
|
|
|
|
3903
|
Thu hỗ trợ khi nhà nước thu
hồi đất theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
3949
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
3950
|
|
Thu từ condensate theo hiệp
định, hợp đồng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
3951
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
3952
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3953
|
Lãi được chia của Chính phủ
Việt Nam
|
|
|
|
|
3954
|
Lợi nhuận sau thuế được chia
của Chính phủ Việt Nam
|
|
|
|
|
3955
|
Thuế đặc biệt
|
|
|
|
|
3956
|
Phụ thu về condensate
|
|
|
|
|
3957
|
Thu chênh lệch giá
condensate
|
|
|
|
|
3999
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0117:
|
|
Lãi thu từ các khoản cho vay
và tham gia góp vốn của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4050
|
|
Lãi thu từ các khoản cho vay
đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4051
|
Lãi cho vay trong nước
|
|
|
|
|
4053
|
Chênh lệch thu, chi của Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
4099
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4100
|
|
Lãi thu từ các khoản cho vay
và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4101
|
Lãi thu được từ các khoản
cho các Chính phủ nước ngoài vay
|
|
|
|
|
4103
|
Lãi thu được từ các khoản
cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
|
|
|
|
|
4104
|
Lãi thu được từ các khoản tham
gia góp vốn của Nhà nước
|
|
|
|
|
4149
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0118:
|
|
Thu tiền phạt và tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4250
|
|
Thu
tiền phạt
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4251
|
Phạt vi phạm hành chính theo
quyết định của Tòa án
|
|
|
|
|
4252
|
Phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
4253
|
Phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
|
|
|
|
|
4254
|
Phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không
bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật
thuế thu nhập cá nhân)
|
|
|
|
|
4261
|
Phạt vi phạm hành chính về bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
4263
|
Phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
4264
|
Phạt vi phạm hành chính về kinh
doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
|
|
|
|
|
4265
|
Phạt vi phạm hành chính về
kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
|
|
|
|
|
4267
|
Phạt vi phạm hành chính về
trật tự đô thị
|
|
|
|
|
4268
|
Phạt vi phạm hành chính đối
với Luật thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
4271
|
Tiền phạt do phạm tội theo
quyết định của Tòa án
|
|
|
|
|
4272
|
Tiền nộp do chậm thi hành
quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
|
|
|
|
|
4273
|
Tiền nộp do chậm thi hành quyết
định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
|
|
|
|
|
4274
|
Phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
|
|
|
|
|
4275
|
Phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
|
|
|
|
|
4276
|
Phạt vi phạm hành chính về
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
|
4277
|
Tiền nộp do chậm thi hành
quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
4278
|
Phạt vi phạm hành chính
trong các lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
4279
|
Các khoản tiền khác từ xử phạt
vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
4299
|
Phạt vi phạm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4300
|
|
Thu
tịch thu
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4301
|
Tịch thu từ công tác chống lậu
trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4302
|
Tịch thu khác trong lĩnh vực
thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4303
|
Tịch thu từ công tác chống lậu
trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4304
|
Tịch thu khác trong lĩnh vực
Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4306
|
Tịch thu do vi phạm hành
chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án
|
|
|
|
|
4311
|
Tịch
thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ
quan thi hành án
|
|
|
|
|
4312
|
Tịch thu từ công tác chống lậu
trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4313
|
Tịch thu khác trong lĩnh vực
thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4314
|
Tịch thu từ vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch
thu
|
|
|
|
|
4315
|
Tịch thu từ vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch
thu
|
|
|
|
|
4316
|
Tịch thu từ công tác chống lậu
trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4317
|
Tịch thu khác trong lĩnh vực
hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4318
|
Tịch thu từ vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4321
|
Tịch thu từ vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
|
|
|
|
|
4349
|
Tịch thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0120:
|
|
Các khoản huy động không
hoàn trả và đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4450
|
|
Các khoản huy động theo quy
định của pháp luật
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4451
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
4499
|
Khác
|
ì
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4500
|
|
Các khoản đóng góp tự nguyện
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4501
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
4549
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0121:
|
|
Thu chuyển giao ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4650
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4651
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
4652
|
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn
vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
4653
|
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn
viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
4654
|
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4700
|
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa
các cấp ngân sách
|
(các khoản vay, tạm ứng giữa
các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
|
|
Tiểu mục
|
|
4701
|
Các khoản hoàn trả phát sinh
trong niên độ ngân sách
|
|
|
|
|
4702
|
Các khoản hoàn trả phát sinh
ngoài niên độ ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
4703
|
Thu từ khoản ngân sách cấp
khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước
|
|
|
|
|
4749
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4750
|
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4751
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4800
|
|
Thu
kết dư ngân sách
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4801
|
Thu
kết dư ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4850
|
|
Thu từ hỗ trợ của địa phương
khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4851
|
Thu từ hỗ trợ của địa phương
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0122:
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
4900
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
4901
|
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại
tệ của ngân sách
|
|
|
|
|
4902
|
Thu hồi các khoản chi năm
trước
|
|
|
|
|
4904
|
Các khoản thu khác của ngành
Thuế
|
|
|
|
|
4905
|
Các khoản thu khác của ngành
Hải quan
|
|
|
|
|
4906
|
Tiền lãi thu được từ các khoản
vay nợ, viện trợ của các dự án
|
|
|
|
|
4907
|
Thu chênh lệch giá bán trái
phiếu so với mệnh giá
|
|
|
|
|
4908
|
Thu điều tiết từ sản phẩm lọc
hóa dầu
|
|
|
|
|
4913
|
Thu từ các quỹ của doanh
nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
|
|
|
|
|
4914
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa
|
|
|
|
|
4917
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
4918
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
thăm dò, khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
4919
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
4921
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
4922
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
|
|
|
|
4923
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
4924
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
|
|
|
|
4925
|
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên
dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng
thăm dò khai thác dầu, khí)
|
|
|
|
|
4926
|
Tiền chậm nộp thuế tài
nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
|
|
|
|
|
4927
|
Tiền chậm nộp thuế tài
nguyên khác còn lại.
|
|
|
|
|
4928
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị
gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
4929
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị
gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
4931
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị
gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
4932
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
4933
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
|
|
|
|
|
4934
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
4935
|
Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
4936
|
Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
4937
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
4938
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
|
|
|
|
|
4939
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
4941
|
Tiền chậm nộp các khoản thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
4942
|
Tiền chậm nộp đối với các
khoản thu khác còn lại về dầu khí
|
|
|
|
|
4943
|
Tiền chậm nộp các khoản khác
điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế
quản lý
|
|
|
|
|
4944
|
Tiền chậm nộp các khoản khác
điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế
quản lý
|
|
|
|
|
4945
|
Tiền chậm nộp các khoản khác
theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
|
|
|
|
|
4946
|
Tiền chậm nộp các khoản khác
điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác
quản lý
|
|
|
|
|
4947
|
Tiền chậm nộp các khoản khác
điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác
quản lý
|
|
|
|
|
4949
|
Các khoản thu khác (bao gồm
các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0300:
|
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0123:
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
5050
|
|
Viện trợ cho đầu tư phát triển
|
|
|
Tiểu mục
|
|
5051
|
Của các Chính phủ
|
|
|
|
|
5052
|
Của các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
5053
|
Của các tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
5054
|
Của các cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
|
|
5099
|
Của các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
5100
|
|
Viện trợ cho chi thường
xuyên
|
|
|
Tiểu mục
|
|
5101
|
Của các Chính phủ
|
|
|
|
|
5102
|
Của các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
5103
|
Của các tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
5104
|
Của các cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
|
|
5149
|
Của các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
5200
|
|
Viện trợ cho mục đích khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
5201
|
Của các Chính phủ
|
|
|
|
|
5202
|
Của các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
5203
|
Của các tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
5204
|
Của các cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
|
|
5249
|
Của các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0400:
|
|
THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0124:
|
|
Thu nợ gốc cho vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
5350
|
|
Thu nợ gốc cho vay trong nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
5351
|
Thu nợ gốc cho vay trong nước
|
|
|
|
|
5399
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0125:
|
|
Thu nợ gốc cho nước ngoài
vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
5450
|
|
Thu nợ gốc cho nước ngoài
vay
|
|
|
Tiểu mục
|
|
5451
|
Thu từ các khoản cho vay đối
với các Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
5453
|
Thu từ các khoản cho các tổ
chức tài chính và phi tài chính vay
|
|
|
|
|
5499
|
Tổ chức nước ngoài khác vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0500:
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0129:
|
|
Chi thanh toán cho cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6000
|
|
Tiền lương
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6001
|
Lương theo ngạch, bậc
|
|
|
|
|
6003
|
Lương hợp đồng theo chế độ
|
|
|
|
|
6049
|
Lương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6050
|
|
Tiền công trả cho vị trí lao
động thường xuyên theo hợp đồng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6051
|
Tiền công trả cho vị trí lao
động thường xuyên theo hợp đồng
|
|
|
|
|
6099
|
Tiền công khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6100
|
|
Phụ cấp lương
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6101
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
|
|
|
6102
|
Phụ cấp khu vực
|
|
|
|
|
6103
|
Phụ cấp thu hút
|
|
|
|
|
6105
|
Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
|
|
|
|
|
6107
|
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm
|
|
|
|
|
6111
|
Hoạt động phí đại
biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu đãi nghề
|
|
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề,
theo công việc
|
|
|
|
|
6114
|
Phụ cấp trực
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp thâm niên vượt
khung; phụ cấp thâm niên nghề
|
|
|
|
|
6116
|
Phụ cấp đặc biệt khác của
ngành
|
|
|
|
|
6121
|
Phụ cấp công tác lâu năm ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
6122
|
Phụ cấp theo loại xã
|
|
|
|
|
6123
|
Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn
thể chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
6124
|
Phụ cấp công vụ
|
|
|
|
|
6149
|
Phụ cấp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6150
|
|
Học bổng và hỗ trợ khác cho
học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6151
|
Học bổng học sinh, sinh viên
học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)
|
|
|
|
|
6152
|
Học sinh dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
6154
|
Học sinh, sinh viên đi học
nước ngoài
|
|
|
|
|
6155
|
Sinh hoạt phí cán bộ đi học
|
|
|
|
|
6156
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách
đóng học phí
|
|
|
|
|
6157
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách
chi phí học tập
|
|
|
|
|
6199
|
Các khoản hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6200
|
|
Tiền thưởng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6201
|
Thưởng thường xuyên
|
|
|
|
|
6202
|
Thưởng đột xuất
|
|
|
|
|
6249
|
Thưởng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6250
|
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6251
|
Trợ cấp khó khăn thường
xuyên
|
|
|
|
|
6252
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất
|
|
|
|
|
6253
|
Tiền tàu xe nghỉ phép năm
|
|
|
|
|
6254
|
Tiền y tế trong các cơ quan,
đơn vị
|
|
|
|
|
6299
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6300
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6301
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
6302
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
|
6304
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
6349
|
Các khoản đóng góp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6350
|
|
Chi cho cán bộ không chuyên
trách xã, thôn, bản
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6353
|
Phụ cấp cán bộ không chuyên
trách
|
|
|
|
|
6399
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6400
|
|
Các khoản thanh toán khác
cho cá nhân
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6401
|
Tiền ăn
|
|
|
|
|
6402
|
Chi khám chữa bệnh cho cán bộ,
công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
|
|
|
|
6403
|
Sinh hoạt phí cho cán bộ,
công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
|
|
|
|
6404
|
Chi thu nhập tăng thêm theo
cơ chế khoán, tự chủ
|
|
|
|
|
6449
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0130:
|
|
Chi về hàng hóa, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6500
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6501
|
Tiền điện
|
|
|
|
|
6502
|
Tiền nước
|
|
|
|
|
6503
|
Tiền nhiên liệu
|
|
|
|
|
6504
|
Tiền vệ sinh, môi trường
|
|
|
|
|
6505
|
Tiền khoán
phương tiện theo chế độ
|
|
|
|
|
6549
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6550
|
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6551
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
6552
|
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn
phòng
|
|
|
|
|
6553
|
Khoán văn
phòng phẩm
|
|
|
|
|
6599
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6600
|
|
Thông tin, tuyên truyền,
liên lạc
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6601
|
Cước phí điện thoại (không bao
gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax
|
|
|
|
|
6603
|
Cước phí bưu chính
|
|
|
|
|
6605
|
Thuê bao kênh vệ tinh; thuê
bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng
|
|
|
|
|
6606
|
Tuyên truyền; quảng cáo
|
|
|
|
|
6608
|
Phim ảnh; ấn phẩm truyền
thông; sách, báo, tạp chí thư viện
|
|
|
|
|
6618
|
Khoán điện
thoại
|
|
|
|
|
6649
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6650
|
|
Hội nghị
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6651
|
In, mua tài liệu
|
|
|
|
|
6652
|
Bồi dưỡng giảng viên, báo
cáo viên
|
|
|
|
|
6653
|
Tiền vé máy bay, tàu xe
|
|
|
|
|
6654
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
6655
|
Thuê hội trường, phương tiện
vận chuyển
|
|
|
|
|
6656
|
Thuê phiên dịch, biên dịch
|
|
|
|
|
6657
|
Các khoản thuê mướn khác
|
|
|
|
|
6658
|
Chi bù tiền ăn
|
|
|
|
|
6699
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6700
|
|
Công tác phí
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6701
|
Tiền vé máy bay, tàu, xe
|
|
|
|
|
6702
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
|
6703
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
6704
|
Khoán
công tác phí
|
|
|
|
|
6705
|
Công tác phí của trưởng
thôn, bản ở miền núi
|
|
|
|
|
6749
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6750
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6751
|
Thuê phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
6752
|
Thuê nhà; thuê đất
|
|
|
|
|
6754
|
Thuê thiết bị các loại
|
|
|
|
|
6755
|
Thuê chuyên gia và giảng
viên nước ngoài
|
|
|
|
|
6756
|
Thuê chuyên gia và giảng
viên trong nước
|
|
|
|
|
6757
|
Thuê lao động trong nước
|
|
|
|
|
6758
|
Thuê đào tạo lại cán bộ
|
|
|
|
|
6761
|
Thuê phiên dịch, biên dịch
|
|
|
|
|
6799
|
Chi phí thuê mướn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6800
|
|
Chi đoàn ra
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6801
|
Tiền vé tàu bay, tàu, xe,
thuê xe
|
|
|
|
|
6802
|
Tiền ăn và tiền tiêu vặt
|
|
|
|
|
6803
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
6805
|
Phí, lệ phí liên quan
|
|
|
|
|
6806
|
Khoán chi
đoàn ra theo chế độ
|
|
|
|
|
6849
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6850
|
|
Chi đoàn vào
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6851
|
Tiền vé tàu bay, tàu, xe,
thuê xe
|
|
|
|
|
6852
|
Tiền ăn và tiền tiêu vặt
|
|
|
|
|
6853
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
6855
|
Phí, lệ phí liên quan
|
|
|
|
|
6899
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
6900
|
|
Sửa chữa, duy tu tài sản phục
vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6901
|
Ô tô dùng chung
|
|
|
|
|
6902
|
Ô tô phục vụ chức danh
|
|
|
|
|
6903
|
Ô tô chuyên dùng
|
|
|
|
|
6905
|
Tài sản và thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
|
6907
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
6912
|
Các thiết bị công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
6913
|
Tài sản và thiết bị văn
phòng
|
|
|
|
|
6918
|
Công trình văn hóa, công
viên, thể thao
|
|
|
|
|
6921
|
Đường điện, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
6922
|
Đường sá, cầu cống, bến cảng,
sân bay
|
|
|
|
|
6923
|
Đê điều, hồ đập, kênh mương
|
|
|
|
|
6949
|
Các tài sản và công trình hạ
tầng cơ sở khác
|
|
|
Mục
|
6950
|
|
Mua sắm tài sản phục vụ công
tác chuyên môn
|
|
|
Tiểu mục
|
|
6951
|
Ô tô dùng chung
|
|
|
|
|
6952
|
Ô tô phục vụ chức danh
|
|
|
|
|
6953
|
Ô tô chuyên dùng
|
|
|
|
|
6954
|
Tài sản và thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
|
6955
|
Tài sản và thiết bị văn
phòng
|
|
|
|
|
6956
|
Các thiết bị công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
6999
|
Tài sản và thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7000
|
|
Chi
phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7001
|
Chi mua hàng hóa, vật
tư
|
|
|
|
|
7004
|
Đồng phục, trang phục; bảo hộ
lao động
|
|
|
|
|
7008
|
Chi mật phí
|
|
|
|
|
7011
|
Chi nuôi phạm nhân, can phạm
|
|
|
|
|
7012
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
|
|
|
7017
|
Chi khoán thực
hiện đề tài nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
7018
|
Hỗ trợ chi phí dịch vụ công
chưa kết cấu vào giá
|
|
|
|
|
7049
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7050
|
|
Mua sắm tài sản vô hình
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7051
|
Mua bằng sáng chế
|
|
|
|
|
7052
|
Mua bản quyền nhãn hiệu
thương mại
|
|
|
|
|
7053
|
Mua, bảo trì phần mềm công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
7054
|
Xây dựng phần mềm công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
7099
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0131:
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7100
|
|
Chi hỗ trợ kinh tế tập thể
và dân cư
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7101
|
Chi di dân
|
|
|
|
|
7102
|
Chi hỗ trợ các loại hình hợp
tác xã
|
|
|
|
|
7103
|
Chi trợ cấp dân cư
|
|
|
|
|
7104
|
Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng
bào dân tộc
|
|
|
|
|
7149
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7150
|
|
Chi về công tác người có
công với cách mạng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7151
|
Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
7152
|
Trợ cấp một lần
|
|
|
|
|
7153
|
Ưu đãi khác cho thương binh,
bệnh binh
|
|
|
|
|
7154
|
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
|
|
|
|
|
7155
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
7157
|
Chi công tác nghĩa trang và
mộ liệt sĩ
|
|
|
|
|
7158
|
Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở
nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với
Cách mạng
|
|
|
|
|
7161
|
Hỗ trợ người có công cải thiện
nhà ở
|
|
|
|
|
7162
|
Chi quà lễ, tết
|
|
|
|
|
7164
|
Chi cho công tác quản lý
|
|
|
|
|
7165
|
Trợ cấp ưu đãi học tập
|
|
|
|
|
7166
|
Điều trị, điều dưỡng
|
|
|
|
|
7199
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7200
|
|
Trợ giá theo chính sách của Nhà
nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7201
|
Trợ giá
|
|
|
|
|
7202
|
Trợ cước vận chuyển
|
|
|
|
|
7203
|
Cấp không thu tiền một số mặt
hàng
|
|
|
|
|
7249
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7250
|
|
Chi lương hưu và trợ cấp bảo
hiểm xã hội
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7251
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
7252
|
Lương hưu
|
|
|
|
|
7254
|
Trợ cấp mất sức lao động
hàng tháng
|
|
|
|
|
7255
|
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động
|
|
|
|
|
7256
|
Trợ cấp tuất
|
|
|
|
|
7257
|
Trợ cấp mai táng
|
|
|
|
|
7258
|
Chi phí chi trả
|
|
|
|
|
7261
|
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
7262
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ
xã nghỉ việc theo chế độ
|
|
|
|
|
7263
|
Trợ cấp hàng tháng khác
|
|
|
|
|
7299
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7300
|
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7301
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
|
|
|
|
7302
|
Chi bổ sung có mục tiêu bằng
vốn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
7303
|
Chi bổ sung có mục tiêu bằng
vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
7304
|
Chi bổ sung có mục tiêu bằng
vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7350
|
|
Chi xúc tiến thương mại, du
lịch và đầu tư
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7351
|
Chi xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
7356
|
Chi xúc tiến du lịch
|
|
|
|
|
7357
|
Chi xúc tiến đầu tư
|
|
|
|
|
7399
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7400
|
|
Chi viện trợ
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7401
|
Chi đào tạo học sinh Lào
|
|
|
|
|
7402
|
Chi đào tạo học sinh
Campuchia
|
|
|
|
|
7403
|
Chi viện trợ khác cho Lào
|
|
|
|
|
7404
|
Chi viện trợ khác cho
Campuchia
|
|
|
|
|
7405
|
Chi thực hiện dự án đầu tư
viện trợ cho Lào
|
|
|
|
|
7406
|
Chi thực hiện dự án đầu tư
viện trợ cho Campuchia
|
|
|
|
|
7449
|
Các khoản chi viện trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7450
|
|
Chi về công
tác bảo đảm xã hội
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7451
|
Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng
tiền bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
7452
|
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
|
|
|
|
|
7453
|
Trợ cấp cho các đối tượng xã
hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện
|
|
|
|
|
7454
|
Hỗ trợ cải thiện nhà ở
|
|
|
|
|
7455
|
Chi trợ cấp hàng tháng cho
các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
|
|
|
|
|
7456
|
Chi trợ giúp đột xuất cho các
đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác
|
|
|
|
|
7457
|
Chi hỗ trợ tiền đóng cho người
tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định
|
|
|
|
|
7458
|
Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất
nghiệp theo quy định
|
|
|
|
|
7499
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0132:
|
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7500
|
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7501
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
7549
|
Chi bổ sung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7550
|
|
Chi
hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7551
|
Chi
hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
7552
|
Chi
trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
7599
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7600
|
|
Chi xử lý tài sản được xác lập
sở hữu Nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7601
|
Tài sản không xác định được
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
7602
|
Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
|
|
|
|
|
7603
|
Tài sản không có người được
nhận thừa kế
|
|
|
|
|
7649
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7650
|
|
Chi trả các khoản thu nhầm,
thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7651
|
Chi hoàn trả các khoản thu
do cơ quan hải quan quyết định
|
|
|
|
|
7652
|
Chi hoàn trả các khoản thu về
thuế nội địa
|
|
|
|
|
7653
|
Chi hoàn trả các khoản thu về
phí và lệ phí
|
|
|
|
|
7654
|
Chi trả lãi do trả chậm theo
quyết định của cơ quan hải quan
|
|
|
|
|
7655
|
Chi trả lãi do trả chậm thuế
nội địa
|
|
|
|
|
7699
|
Chi trả các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7700
|
|
Chi hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
|
(Hoàn trả các khoản vay, tạm
ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
|
|
Tiểu mục
|
|
7701
|
Chi hoàn trả các khoản phát
sinh trong niên độ ngân sách
|
|
|
|
|
7702
|
Chi hoàn trả các khoản phát
sinh niên độ ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
7703
|
Chi hoàn trả các khoản thu đã
điều tiết sai các năm trước
|
|
|
|
|
7749
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7750
|
|
Chi khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7751
|
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
7753
|
Chi khắc phục hậu quả thiên
tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7754
|
Chi thưởng và chi phí xử lý
các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ
chi
|
|
|
|
|
7756
|
Chi các khoản phí và lệ phí
|
|
|
|
|
7757
|
Chi bảo hiểm tài sản và
phương tiện
|
|
|
|
|
7761
|
Chi tiếp khách
|
'
|
|
|
|
7762
|
Chi bồi thường thiệt hại cho
các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
7763
|
Chi bồi thường thiệt hại do
công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
7764
|
Chi lập quỹ khen thưởng theo
chế độ quy định
|
|
|
|
|
7765
|
Chi chênh lệch giá bán trái
phiếu so với mệnh giá
|
|
|
|
|
7766
|
Cấp bù học phí cho cơ sở
giáo dục đào tạo theo chế độ
|
|
|
|
|
7767
|
Đóng niên liễm cho các tổ chức
quốc tế
|
|
|
|
|
7799
|
Chi các khoản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7850
|
|
Chi cho công tác Đảng ở tổ
chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7851
|
Chi mua báo, tạp chí của Đảng
|
|
|
|
|
7852
|
Chi tổ chức đại hội Đảng
|
|
|
|
|
7853
|
Chi khen thưởng hoạt động
công tác Đảng
|
|
|
|
|
7854
|
Chi thanh toán các dịch vụ
công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy
|
|
|
|
|
7899
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7900
|
|
Chi cho các sự kiện lớn
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7901
|
Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng
nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ
|
|
|
|
|
7903
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
7949
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
7950
|
|
Chi lập các quỹ của đơn vị
thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế
độ quy định
|
|
|
Tiểu mục
|
|
7951
|
Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập,
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
|
|
|
|
|
7952
|
Chi lập Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
|
7953
|
Chi lập Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
|
7954
|
Chi lập Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp
|
|
|
|
|
7999
|
Chi lập các quỹ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8000
|
|
Chi hỗ trợ và giải quyết việc
làm
|
|
|
Tiểu mục
|
|
|
|
|
|
|
|
8003
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều
lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và
doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
8004
|
Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề
|
|
|
|
|
8006
|
Chi tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
8008
|
Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 3 tháng
|
|
|
|
|
8049
|
Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8050
|
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp và
Quỹ tài chính của Nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8051
|
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
8052
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
8053
|
Hỗ trợ lãi suất tín dụng
|
|
|
|
|
8054
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp thực
hiện cổ phần hóa
|
|
|
|
|
8055
|
Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì
đường bộ
|
|
|
|
|
8056
|
Cấp bù kinh phí thực hiện
chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
|
|
|
|
8099
|
Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8150
|
|
Chi
quy hoạch
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8151
|
Chi quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ
|
|
|
|
|
8152
|
Chi quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
8153
|
Chi quy hoạch xây dựng đô thị,
điểm dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
8154
|
Chi quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
8199
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0133:
|
|
Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc
ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8300
|
|
Trả
lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8301
|
Vay trái phiếu Chính phủ phát
hành ra thị trường trong nước
|
|
|
|
|
8302
|
Vay từ các quỹ tài chính
trong nước
|
|
|
|
|
8303
|
Vay phát hành trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
8304
|
Vay của địa phương từ nguồn
vốn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
8349
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8350
|
|
Trả lãi tiền vay ngoài nước
của ngân sách nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8351
|
Vay trái phiếu Chính phủ
phát hành ra thị trường quốc tế
|
|
|
|
|
8352
|
Vay của các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
8353
|
Vay các tổ chức tài chính nước
ngoài khác
|
|
|
|
|
8354
|
Vay của Chính phủ các nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8399
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8550
|
|
Trả
các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8553
|
Phí phát hành, hoán đổi,
thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
8555
|
Phí cam kết
|
|
|
|
|
8556
|
Phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
8557
|
Phí quản lý
|
|
|
|
|
8561
|
Phí thu xếp
|
|
|
|
|
8599
|
Trả các khoản phí và chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8600
|
|
Trả
các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8651
|
Phí cam kết
|
|
|
|
|
8652
|
Phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
8653
|
Phí quản lý
|
|
|
|
|
8654
|
Phí thu xếp
|
|
|
|
|
8655
|
Phí phát hành, hoán đổi,
thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
8699
|
Trả các khoản phí và chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0600:
|
|
CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0134:
|
|
Chi mua hàng hóa, vật
tư dự trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8750
|
|
Hàng hóa, vật
tư dự trữ Quốc gia
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8751
|
Lương thực
|
|
|
|
|
8752
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
8753
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
|
|
8754
|
Trang thiết bị kỹ thuật
|
|
|
|
|
8799
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0700:
|
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0135:
|
|
Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8900
|
|
Hỗ trợ hoạt động tín dụng
Nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8901
|
Cấp bù
chênh lệch lãi suất
|
|
|
|
|
8902
|
Cấp
phí quản lý
|
|
|
|
|
8903
|
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
|
|
8904
|
Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động
các quỹ
|
|
|
|
|
8905
|
Chi bổ sung nguồn vốn cho
vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
|
|
|
|
8949
|
Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
8950
|
|
Đầu
tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ
|
|
|
Tiểu mục
|
|
8952
|
Cấp vốn điều lệ cho các
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
8953
|
Cấp
vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)
|
|
|
|
|
8954
|
Góp vốn liên doanh
|
|
|
|
|
8955
|
Góp vốn cổ phần
|
|
|
|
|
8999
|
Cấsp vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0136:
|
|
Chi đầu tư các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9200
|
|
Chi chuẩn bị đầu tư
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9201
|
Chi điều tra, khảo sát
|
|
|
|
|
9202
|
Chi lập dự án đầu tư
|
|
|
|
|
9203
|
Chi tổ chức thẩm định dự án
|
|
|
|
|
9204
|
Chi đánh giá tác động của
môi trường
|
|
|
|
|
9249
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9250
|
|
Chi bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9251
|
Chi bồi thường, hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất
|
|
|
|
|
9252
|
Chi thực hiện tái định cư
|
|
|
|
|
9253
|
Chi tổ chức thực hiện bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
|
|
|
|
9254
|
Chi phí sử dụng đất trong thời
gian xây dựng
|
|
|
|
|
9255
|
Chi đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư
|
|
|
|
|
9299
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9300
|
|
Chi xây dựng
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9301
|
Chi xây dựng các công trình, hạng
mục công trình
|
|
|
|
|
9302
|
Chi phá và tháo dỡ các vật
kiến trúc cũ
|
|
|
|
|
9303
|
Chi san lấp mặt bằng xây dựng
|
|
|
|
|
9349
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9350
|
|
Chi thiết bị
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9351
|
Chi mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
9352
|
Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu
chỉnh thiết bị
|
|
|
|
|
9353
|
Chi đào tạo, chuyển giao
công nghệ
|
|
|
|
|
9354
|
Chi phí vận chuyển, bảo hiểm
|
|
|
|
|
9355
|
Thuế và các loại phí, lệ phí
liên quan
|
|
|
|
|
9356
|
Các chi phí mua thiết bị, phần
mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế,
phí liên quan công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
9399
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9400
|
|
Chi phí khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9401
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
|
|
9402
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
9403
|
Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp
giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
9405
|
Chi xây dựng công trình tạm,
công trình phụ trợ phục vụ thi công
|
|
|
|
|
9449
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0800
|
|
CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0137:
|
|
Chi cho vay và góp vốn của
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9500
|
|
Cho vay đầu tư phát triển
trong nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9501
|
Cho đối tượng chính sách vay
|
|
|
|
|
9549
|
Cho vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9650
|
|
Cho vay ngoài nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9651
|
Cho các Chính phủ nước ngoài
vay
|
|
|
|
|
9653
|
Cho các tổ chức tài chính và
phi tài chính vay
|
|
|
|
|
9699
|
Cho vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9700
|
|
Đóng góp vốn với các tổ chức
quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9701
|
Đóng góp vốn với các tổ chức
tài chính quốc tế
|
|
|
|
|
9749
|
Đóng góp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0138:
|
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
9800
|
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
|
|
Tiểu mục
|
|
9801
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
0820
|
|
Vay
và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
0821
|
Vay trái phiếu Chính phủ
phát hành ra thị trường trong nước
|
|
|
|
|
0832
|
Vay từ các quỹ tài chính
trong nước
|
|
|
|
|
0836
|
Vay phát hành trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
0837
|
Vay của địa phương từ nguồn
vốn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
0839
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
0840
|
|
Vay
và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước
|
|
|
Tiểu mục
|
|
0845
|
Vay trái phiếu Chính phủ
phát hành ra thị trường quốc tế
|
|
|
|
|
0846
|
Vay của các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
0847
|
Vay các tổ chức tài chính nước
ngoài khác
|
|
|
|
|
0848
|
Vay của Chính phủ các nước
|
|
|
|
|
0859
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. MÃ
SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM
|
|
|
Mục
|
0900
|
|
Nguồn năm trước chuyển sang
năm nay (thu chuyển nguồn)
|
|
|
Tiểu mục
|
|
0911
|
Vốn đầu tư phát triển thực
hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công
|
|
|
|
|
0912
|
Kinh phí mua sắm trang thiết
bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12
năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
|
|
|
|
|
0913
|
Nguồn thực hiện chính sách
tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ
xã hội;
|
|
|
|
|
0914
|
Kinh phí được giao tự chủ của
các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ
không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
0915
|
Các khoản dự toán được cấp có
thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm
các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao
cho các đơn vị dự toán trực thuộc
|
|
|
|
|
0916
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp
có thẩm quyền quyết định
|
|
|
|
|
0917
|
Các khoản tăng thu, tiết kiệm
chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định
|
|
|
|
|
0918
|
Kinh phí khác theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục
|
0950
|
|
Chuyển nguồn năm nay sang
năm sau (chi chuyển nguồn)
|
|
|
Tiểu mục
|
|
0961
|
Vốn đầu tư phát triển thực
hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
|
|
|
|
|
0962
|
Kinh phí mua sắm trang thiết
bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12
năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
|
|
|
|
|
0963
|
Nguồn thực hiện chính sách
tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ
xã hội;
|
|
|
|
|
0964
|
Kinh phí được giao tự chủ của
các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ
không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
0965
|
Các khoản dự toán được cấp
có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm
các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao
cho các đơn vị dự toán trực thuộc
|
|
|
|
|
0966
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp
có thẩm quyền quyết định
|
|
|
|
|
0967
|
Các khoản tăng thu, tiết kiệm
chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định
|
|
|
|
|
0968
|
Kinh phí khác theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI
CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN
ĐỐI NSNN
|
|
|
Mục
|
0001
|
|
Tạm thu thuế
|
|
|
Mục
|
0002
|
|
Tạm thu, tạm giữ từ bán tài
sản
|
|
|
Mục
|
0003
|
|
Tạm thu khác
|
|
|
Mục
|
0004
|
|
Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
Mục
|
0005
|
|
Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
Mục
|
0007
|
|
Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước
|
|
|
Mục
|
0008
|
|
Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả
nợ
|
|
|
Mục
|
0011
|
|
Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn
|
|
|
Mục
|
0012
|
|
Thu tạm ứng từ ngân sách cấp
trên
|
|
|
Mục
|
0049
|
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN
ĐỐI NSNN
|
|
|
Mục
|
0051
|
|
Chi tạm ứng đơn vị hành
chính sự nghiệp
|
|
|
Mục
|
0052
|
|
Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản
qua Kho bạc Nhà nước
|
|
|
Mục
|
0056
|
|
Tạm ứng vốn viện trợ cho
Lào, Campuchia
|
|
|
Mục
|
0058
|
|
Tạm ứng chi trả nợ gốc cho
Quỹ tích lũy trả nợ
|
|
|
Mục
|
0063
|
|
Tạm ứng cho các doanh nghiệp
|
|
|
Mục
|
0065
|
|
Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
Mục
|
0066
|
|
Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ
tích lũy trả nợ
|
|
|
Mục
|
0067
|
|
Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ
tích lũy trả nợ
|
|
|
Mục
|
0068
|
|
Tạm ứng chi trả lãi vay của
tổ chức khác
|
|
|
Mục
|
0071
|
|
Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của
tổ chức khác
|
|
|
Mục
|
0099
|
|
Tạm ứng khác
|
|
PHỤ
LỤC IV
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Mã số
chương trình, mục tiêu
|
Mã số
tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu
|
Tên
gọi
|
|
1
|
2
|
3
|
|
0010
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
|
|
0022
|
Chương trình 30a
|
|
|
0023
|
Chương trình 135
|
|
|
0024
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài
Chương trình 30a và Chương trình 135
|
|
|
0025
|
Truyền thông và giảm nghèo về
thông tin
|
|
|
0026
|
Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
0210
|
|
Chương trình khoa học trọng
điểm cấp Quốc gia
|
|
|
0211
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
0212
|
Nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu
|
|
|
0213
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ tự động hóa
|
|
|
0214
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ sinh học
|
|
|
0215
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ cơ khí chế tạo
|
|
|
0216
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực
|
|
|
0217
|
Nghiên cứu ứng dụng và phát
triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp và nông thôn
|
|
|
0218
|
Khoa học và công nghệ phục vụ
phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên
nhiên
|
|
|
0219
|
Các nội dung khác thuộc
chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước
|
|
|
0221
|
Khoa học và công nghệ biển
phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội
|
|
|
0222
|
Nghiên cứu ứng dụng và phát
triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng
đồng.
|
|
|
0223
|
Những vấn đề cơ bản của phát
triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020
|
|
|
0224
|
Quản lý phát triển xã hội
trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam
|
|
|
0225
|
Xây dựng con người và phát
triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi
mới và hội nhập quốc tế.
|
|
|
0227
|
Tiếp tục đổi mới hoàn thiện
hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và chủ động hội nhập (KX.10)
|
|
|
|
|
|
0330
|
|
Chương trình Hỗ trợ đảm bảo
chất lượng giáo dục trường học
|
|
|
0331
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng
trang thiết bị trường học
|
|
|
0332
|
Mua sắm hàng hóa
|
|
|
0333
|
Đào tạo và hội thảo
|
|
|
0334
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
|
|
0335
|
Quỹ phúc lợi cho học sinh
|
|
|
0336
|
Xây dựng năng lực cho dạy -
học cả ngày
|
|
|
0337
|
Chi lương tăng thêm cho giáo
viên
|
|
|
0339
|
Các dự án khác thuộc chương
trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
|
|
|
|
|
|
0390
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
0392
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
0393
|
Phát triển hạ tầng kinh tế -
xã hội
|
|
|
0394
|
Các nội dung về đào tạo nghề
cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã phục vụ phát triển sản xuất
gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn,
nâng cao thu nhập người dân.
|
|
|
0395
|
Các nội dung về hỗ trợ phát
triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh
tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân.
|
|
|
0396
|
Giảm nghèo và an sinh xã hội
|
|
|
0397
|
Phát triển giáo dục ở nông
thôn
|
|
|
0398
|
Phát triển y tế cơ sở, nâng
cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân nông thôn
|
|
|
0401
|
Nâng cao chất lượng đời sống
văn hóa của người dân nông thôn.
|
|
|
0402
|
Vệ sinh môi trường nông
thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.
|
|
|
0403
|
Nâng cao chất lượng, phát
huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền đoàn thể chính trị - xã hội trường
xây dựng nông thôn mới; cải thiện và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành
chính công; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân
|
|
|
0404
|
Giữ vững quốc phòng, an ninh
và trật tự xã hội nông thôn
|
|
|
0405
|
Nâng cao năng lực xây dựng
nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền
thông về xây dựng nông thôn mới.
|
|
0610
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
0619
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0620
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
0629
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0630
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tài, ổn định đời sống
dân cư.
|
|
|
0639
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0640
|
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
|
|
0649
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0650
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
0659
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0660
|
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
|
|
0669
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0670
|
|
Chương trình mục tiêu Công
nghiệp quốc phòng thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW của Bộ Chính trị (gọi tắt là
CNQP-06/BCT)
|
|
|
0679
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0680
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
0689
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0690
|
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
0699
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0700
|
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động
|
|
|
0709
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0710
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
0719
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0720
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
|
|
0729
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0730
|
|
Chương trình mục tiêu xử lý
triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công
ích
|
|
|
0739
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0740
|
|
Chương trình mục tiêu ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
0749
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0750
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
0759
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0760
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
0769
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0770
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
0779
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0780
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
0789
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0790
|
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
|
|
0799
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0800
|
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
|
|
0809
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0810
|
|
Chương trình mục tiêu Biển
đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
0819
|
Dự án, mục tiêu khác
|
|
0910
|
|
Xử lý chất độc da cam Dioxin
|
|
|
0911
|
Xử lý chất độc da cam Dioxin
(hạch toán theo quy định tại Thông tư số 147/2013/TT-BTC
ngày 23/10/2013).
|
|
|
|
|
|
0920
|
|
Hoạt động bình đẳng giới và
sự tiến bộ phụ nữ.
|
|
|
0921
|
Hoạt động bình đẳng giới và
sự tiến bộ phụ nữ (hạch toán theo quy định tại Thông tư số 104/2014/TT-BTC ngày 07/08/2014).
|
|
|
|
|
|
0950
|
|
Các chương trình, mục tiêu,
dự án khác
|
|
|
0952
|
Chương trình công nghệ sinh
học
|
|
|
0953
|
Chương trình công nghệ vật
liệu
|
|
|
0957
|
Đào tạo cán bộ tại các cơ sở
nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
|
|
|
0958
|
Đào tạo lưu học sinh Việt
Nam đi học ở nước ngoài theo diện Hiệp định
|
|
|
0959
|
Các chương trình, mục tiêu,
dự án khác
|
|
|
0961
|
Đào tạo công dân Việt Nam ở
nước ngoài bằng nguồn chuyển đổi nợ với Liên bang Nga
|
|
|
0963
|
Đào tạo cán bộ ở nước ngoài
giai đoạn 2013-2020
|
|
|
0964
|
Đào tạo cán bộ về quốc phòng
|
|
|
0965
|
Chương trình quốc gia phát
triển công nghệ cao đến năm 2020
|
|
|
0966
|
Chương trình đổi mới công
nghệ quốc gia đến năm 2020
|
|
|
0967
|
Chương trình phát triển sản
phẩm quốc gia đến năm 2020
|
|
|
0968
|
Đề án đào tạo giảng viên có
trình độ tiến sỹ
|
|
|
0971
|
Đề án tăng cường dạy và học
ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bảng số 01/BCĐ
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI
NSNN THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13 SANG MÃ SỐ NHIỆM VỤ CHI ÁP DỤNG CHO NGÂN
SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT
|
Ngành,
lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg
|
Lĩnh
vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN 2015
|
Mã
Nhiệm vụ chi NSNN năm 2017
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
1.1
|
Đầu tư cho các dự án
|
|
|
1
|
Công nghiệp: Điện phục vụ quốc
phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng
(12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19).
|
a)
|
Quốc phòng
|
835
|
|
2
|
Công nghiệp: Điện phục vụ an
ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12);
Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19).
|
b)
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
836
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ
sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến
đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14).
|
c)
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
837
|
|
4
|
Khoa học, công nghệ: Các dự
án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các
phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm
định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ
thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn
- Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10).
|
d)
|
Sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
838
|
|
5
|
Y tế, dân số và vệ sinh an
toàn thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm,
kiểm định, giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15)
|
đ)
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đình
|
841
|
|
6
|
Văn hóa: Các dự án đầu tư
xây dựng, tu bổ, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt,
di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7) Các dự
án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11)
|
e)
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
842
|
|
7
|
Thông tin: thông tấn, phát thanh,
truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11);
|
g)
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
843
|
|
8
|
Thể thao: Các dự án thuộc
lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8)
|
h)
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
844
|
|
9
|
Tài nguyên và môi trường:
Các dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn,
thăm dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ
tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi
khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử lý
chất thải (5).
|
i)
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
845
|
|
10
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2);
Thương mại (3); Giao thông (4); Cấp nước, thoát nước
(trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ
thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12)
(trừ bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch
(9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia; Dự án công trình công ích thiết yếu (11).
|
k)
|
Các hoạt động kinh tế
|
846
|
|
11
|
Quản lý nhà nước (18): Các dự
án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của các
Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị - xã hội được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính quyền địa
phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới, xây dựng
và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài và các cơ quan khác của Chính phủ Việt Nam ở nước ngoài (18); Bảo mật
và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13).
|
I)
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt
động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật
|
847
|
|
12
|
Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán
bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo,
nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16).
|
m)
|
Bảo đảm xã hội.
|
848
|
|
13
|
|
n)
|
Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật
|
849
|
|
14
|
Kho tàng: Các dự án kho
tàng, kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6).
Dự án có công năng chính phục
vụ lĩnh vực nào thì hạch toán vào lĩnh vực đó.
|
|
|
|
|
15
|
|
1.2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ
chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật
|
828
|
|
16
|
|
1.3
|
Các khoản chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật
|
859
|
|
17
|
Dự trữ quốc gia: Bổ sung
hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý
ngay (20)
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
829
|
|
18
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
|
|
19
|
|
a)
|
Chi quốc phòng
|
861
|
|
20
|
|
b)
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
862
|
|
21
|
|
c)
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
864
|
|
22
|
|
d)
|
Sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
867
|
|
23
|
|
đ)
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đình
|
865
|
|
24
|
|
e)
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
868
|
|
25
|
|
g)
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
869
|
|
26
|
|
h)
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
871
|
|
27
|
|
i)
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
874
|
|
28
|
|
k)
|
Các hoạt động kinh tế
|
873
|
|
29
|
|
l)
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt
động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật
|
875
|
|
30
|
|
m)
|
Bảo đảm xã hội
|
872
|
|
31
|
|
n)
|
Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật
|
877
|
|
32
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản tiền
do Chính phủ vay
|
911
|
|
33
|
|
5
|
Chi viện trợ
|
931
|
|
34
|
|
6
|
Dự phòng
|
932
|
|
35
|
|
7
|
Nguồn thực hiện chính sách
tiền lương
|
933
|
|
36
|
|
8
|
Chi cho vay theo quy định của
pháp luật
|
949
|
|
37
|
|
9
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
934
|
|
38
|
|
10
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
945
|
|
39
|
|
11
|
Chi bổ sung mục tiêu
|
951
|
|
40
|
|
12
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
952
|
|
41
|
|
13
|
Chi hỗ trợ thực hiện một số
nhiệm vụ theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN
|
949
|
Bảng số 02/BCĐ
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA
NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI NSNN
THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13 SANG DANH MỤC MÃ SỐ LOẠI, KHOẢN THEO THÔNG TƯ
NÀY ÁP DỤNG TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT
|
Ngành,
lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg
|
Lĩnh
vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Mã
Loại - Khoản
|
|
Loại,
khoản
|
Tên
gọi
|
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
2
|
|
1.1
|
Đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
3
|
Công nghiệp: Điện phục vụ quốc
phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng
(12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
a)
|
Chi quốc phòng
|
010
|
Quốc phòng
|
|
4
|
|
|
|
011
|
Quốc phòng
|
|
5
|
|
|
|
012
|
Cơ yếu chính phủ
|
|
6
|
|
|
|
013
|
Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
|
|
7
|
|
|
|
014
|
Chuẩn bị
động viên
|
|
8
|
Công nghiệp: Điện phục vụ an
ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12);
Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19)
|
b)
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
040
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
|
9
|
|
|
|
041
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
|
10
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ
sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến
đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
c)
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
070
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
11
|
|
|
|
071
|
Giáo dục mầm non
|
|
12
|
|
|
|
072
|
Giáo dục tiểu học
|
|
13
|
|
|
|
073
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
14
|
|
|
|
074
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
15
|
|
|
|
075
|
Giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
|
16
|
|
|
|
081
|
Giáo dục đại học
|
|
17
|
|
|
|
082
|
Giáo dục sau đại học
|
|
18
|
|
|
|
083
|
Đào tạo khác trong nước
|
|
19
|
|
|
|
084
|
Đào tạo ngoài nước
|
|
20
|
|
|
|
085
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp
vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)
|
|
21
|
|
|
|
091
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
sơ cấp
|
|
22
|
|
|
|
092
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
trung cấp
|
|
23
|
|
|
|
093
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
cao đẳng
|
|
24
|
|
|
|
098
|
Các nhiệm vụ phục vụ cho
giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác
|
|
25
|
Khoa học, công nghệ: Các dự án
đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các
phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm
định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ
thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn
- Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
d)
|
Sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
100
|
Khoa học và công nghệ
|
|
26
|
|
|
|
101
|
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
|
27
|
|
|
|
102
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
28
|
|
|
|
103
|
Khoa học và công nghệ khác
|
|
29
|
Y tế, dân số và vệ sinh an toàn
thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định,
giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15)
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
đ)
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
130
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
30
|
|
|
|
131
|
Y tế dự phòng
|
|
31
|
|
|
|
132
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
32
|
|
|
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo
hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
|
33
|
|
|
|
134
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
34
|
|
|
|
139
|
Y tế khác
|
|
35
|
|
|
|
141
|
Sự nghiệp gia đình
|
|
36
|
|
|
|
151
|
Dân số
|
|
37
|
Văn hóa: Các dự án đầu tư
xây dựng, tu bổ, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt,
di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7); Các dự
án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11)
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
e)
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
160
|
Văn hóa thông tin
|
|
38
|
|
|
|
161
|
Văn hóa
|
|
39
|
|
|
|
171
|
Thông tin
|
|
40
|
Thông tin: Thông tấn, phát thanh,
truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11)
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
g)
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
190
|
Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
41
|
|
|
|
191
|
Phát thanh
|
|
42
|
|
|
|
201
|
Truyền hình
|
|
43
|
|
|
|
211
|
Thông tấn
|
|
44
|
Thể thao: Các dự án thuộc
lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8)
|
h)
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
220
|
Thể dục thể thao
|
|
45
|
|
|
|
221
|
Thể dục thể thao
|
|
46
|
Tài nguyên và môi trường: Các
dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn, thăm
dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ
tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến
đổi khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử
lý chất thải (5).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
i)
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
250
|
Bảo vệ môi trường
|
|
47
|
|
|
|
251
|
Điều tra quan trắc và phân tích
môi trường
|
|
48
|
|
|
|
261
|
Xử lý chất thải rắn
|
|
49
|
|
|
|
262
|
Xử lý chất thải lỏng
|
|
50
|
|
|
|
263
|
Xử lý chất thải khí
|
|
51
|
|
|
|
271
|
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
52
|
|
|
|
272
|
Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
53
|
|
|
|
278
|
Bảo vệ môi trường khác
|
|
54
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2);
Thương mại (3); Giao thông (4); Cấp nước, thoát nước
(trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ
thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12)
(trừ bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch
(9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia (20); Dự án công trình công ích thiết yếu
(11).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
k)
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
280
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
55
|
|
|
|
281
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông
nghiệp
|
|
56
|
|
|
|
282
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm
nghiệp
|
|
57
|
|
|
|
283
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi
|
|
58
|
|
|
|
284
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản
|
|
59
|
|
|
|
285
|
Định canh, định cư và kinh tế
mới
|
|
60
|
|
|
|
291
|
Vận tải công cộng đô thị
|
|
61
|
|
|
|
292
|
Giao thông đường bộ
|
|
62
|
|
|
|
293
|
Giao thông đường sắt
|
|
63
|
|
|
|
294
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
|
64
|
|
|
|
295
|
Giao thông hàng hải
|
|
65
|
|
|
|
296
|
Giao thông hàng không
|
|
66
|
|
|
|
297
|
Hỗ trợ vận tải
|
|
67
|
|
|
|
301
|
Công nghiệp dầu, khí
|
|
68
|
|
|
|
302
|
Công nghiệp điện năng
|
|
69
|
|
|
|
309
|
Công nghiệp khác
|
|
70
|
|
|
|
311
|
Cấp, thoát nước
|
|
71
|
|
|
|
312
|
Kiến thiết thị chính
|
|
72
|
|
|
|
314
|
Công nghệ
thông tin
|
|
73
|
|
|
|
321
|
Thương mại
|
|
74
|
|
|
|
322
|
Du lịch
|
|
75
|
|
|
|
331
|
Hoạt động dự trữ quốc gia
|
|
76
|
|
|
|
332
|
Các hoạt động điều tra, thăm
dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn
|
|
77
|
|
|
|
338
|
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
|
|
78
|
Quản lý nhà nước (18): Các dự
án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của
các Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị - xã hội được cấp có thẩm
quyền cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính
quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới,
xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài và các cơ quan khác của Chính phủ Việt Nam ở nước ngoài (18); Bảo
mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
l)
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt
động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật
|
340
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
79
|
|
|
|
341
|
Quản lý nhà nước
|
|
80
|
|
|
|
351
|
Hoạt động của Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
|
81
|
|
|
|
361
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
82
|
|
|
|
362
|
Hỗ trợ các các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
|
83
|
|
|
|
368
|
Hoạt động khác
|
|
84
|
Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán
bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo,
nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó.
|
m)
|
Chi bảo đảm xã hội, bao gồm
cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật
|
370
|
Bảo đảm xã hội
|
|
85
|
|
|
|
371
|
Chính sách và hoạt động phục
vụ người có công với cách mạng
|
|
86
|
|
|
|
372
|
Hoạt động bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
|
87
|
|
|
|
374
|
Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội
|
|
88
|
|
|
|
398
|
Chính sách và hoạt động phục
vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng Khác
|
|
89
|
|
|
|
400
|
Tài chính và khác
|
|
90
|
|
n)
|
Các khoản chi khác theo quy định
của pháp luật
|
428
|
Khác ngân sách
|
|
91
|
Kho tàng: Các dự án kho
tàng, Kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6).
Dự án có công năng chính phục
vụ hoạt động thuộc Loại Khoản nào thì hạch toán vào Loại Khoản đó.
|
|
|
|
|
|
92
|
|
1.2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ
chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
405
|
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
theo chế độ quy định
|
|
93
|
|
1.3
|
Các khoản chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật
|
406
|
Các khoản đầu tư phát triển
khác theo chế độ quy định
|
|
94
|
Dự trữ quốc gia: Bổ sung
hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý
ngay (20)
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
403
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
95
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
96
|
|
a)
|
Chi quốc phòng
|
010
|
Quốc phòng
|
|
97
|
|
|
|
011
|
Quốc phòng
|
|
98
|
|
|
|
012
|
Cơ yếu chính phủ
|
|
99
|
|
|
|
013
|
Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
|
|
100
|
|
|
|
014
|
Chuẩn bị động viên
|
|
101
|
|
b)
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
040
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
|
102
|
|
|
|
041
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
|
103
|
|
c)
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
070
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
104
|
|
|
|
071
|
Giáo dục mầm non
|
|
105
|
|
|
|
072
|
Giáo dục tiểu học
|
|
106
|
|
|
|
073
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
107
|
|
|
|
074
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
108
|
|
|
|
075
|
Giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
|
109
|
|
|
|
081
|
Giáo dục đại học
|
|
110
|
|
|
|
082
|
Đào tạo sau đại học
|
|
111
|
|
|
|
083
|
Đào tạo khác trong nước
|
|
112
|
|
|
|
084
|
Đào tạo ngoài nước
|
|
113
|
|
|
|
085
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp
vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)
|
|
114
|
|
|
|
091
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
sơ cấp
|
|
115
|
|
|
|
092
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
trung cấp
|
|
116
|
|
|
|
093
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
cao đẳng
|
|
117
|
|
|
|
098
|
Các nhiệm vụ phục vụ cho
giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác
|
|
118
|
|
d)
|
Sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
100
|
Khoa học và công nghệ
|
|
119
|
|
|
|
101
|
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
|
120
|
|
|
|
102
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
121
|
|
|
|
103
|
Khoa học và công nghệ khác
|
|
122
|
|
đ)
|
Sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
130
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
123
|
|
|
|
131
|
Y tế dự phòng
|
|
124
|
|
|
|
132
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
125
|
|
|
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo
hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
|
126
|
|
|
|
134
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
127
|
|
|
|
139
|
Y tế khác
|
|
128
|
|
|
|
141
|
Sự nghiệp gia đình
|
|
129
|
|
|
|
151
|
Dân số
|
|
130
|
|
e)
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
160
|
Văn hóa thông tin
|
|
131
|
|
|
|
161
|
Văn hóa
|
|
132
|
|
|
|
171
|
Thông tin
|
|
133
|
|
g)
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
190
|
Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
134
|
|
|
|
191
|
Phát thanh
|
|
135
|
|
|
|
201
|
Truyền hình
|
|
136
|
|
|
|
211
|
Thông tấn
|
|
137
|
|
h)
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
220
|
Thể dục thể thao
|
|
138
|
|
|
|
221
|
Thể dục thể thao
|
|
139
|
|
i)
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
250
|
Bảo vệ môi trường
|
|
140
|
|
|
|
251
|
Điều tra quan trắc và phân
tích môi trường
|
|
141
|
|
|
|
261
|
Xử lý chất thải rắn
|
|
142
|
|
|
|
262
|
Xử lý chất thải lỏng
|
|
143
|
|
|
|
263
|
Xử lý chất thải khí
|
|
144
|
|
|
|
271
|
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
145
|
|
|
|
272
|
Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
146
|
|
|
|
278
|
Bảo vệ môi trường khác
|
|
147
|
|
k)
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
280
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
148
|
|
|
|
281
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông
nghiệp
|
|
149
|
|
|
|
282
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm
nghiệp
|
|
150
|
|
|
|
283
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi
|
|
151
|
|
|
|
284
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản
|
|
152
|
|
|
|
285
|
Định canh, định cư và kinh tế
mới
|
|
153
|
|
|
|
291
|
Vận tải công cộng đô thị
|
|
154
|
|
|
|
292
|
Giao thông đường bộ
|
|
155
|
|
|
|
293
|
Giao thông đường sắt
|
|
156
|
|
|
|
294
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
|
157
|
|
|
|
295
|
Giao thông hàng hải
|
|
158
|
|
|
|
296
|
Giao thông hàng không
|
|
159
|
|
|
|
297
|
Hỗ trợ vận tải
|
|
160
|
|
|
|
301
|
Công nghiệp dầu, khí
|
|
161
|
|
|
|
302
|
Công nghiệp điện năng
|
|
162
|
|
|
|
309
|
Công nghiệp khác
|
|
163
|
|
|
|
311
|
Cấp, thoát nước
|
|
164
|
|
|
|
312
|
Kiến thiết thị chính
|
|
165
|
|
|
|
314
|
Công nghệ
thông tin
|
|
166
|
|
|
|
321
|
Thương mại
|
|
167
|
|
|
|
322
|
Du lịch
|
|
168
|
|
|
|
331
|
Hoạt động dự trữ quốc gia
|
|
169
|
|
|
|
332
|
Các hoạt động điều tra, thăm
dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn
|
|
170
|
|
|
|
338
|
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
|
|
171
|
|
I)
|
Hoạt động của các Cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt
động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật
|
340
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
172
|
|
|
|
341
|
Quản lý nhà nước
|
|
173
|
|
|
|
351
|
Hoạt động của Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
|
174
|
|
|
|
361
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
175
|
|
|
|
362
|
Hỗ trợ các các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
|
176
|
|
|
|
368
|
Hoạt động khác
|
|
177
|
|
m)
|
Chi bảo đảm xã hội, bao gồm
cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật
|
370
|
Bảo đảm xã hội
|
|
178
|
|
|
|
371
|
Chính sách và hoạt động phục
vụ người có công với cách mạng
|
|
179
|
|
|
|
372
|
Hoạt động bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
|
180
|
|
|
|
374
|
Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm
xã hội
|
|
181
|
|
|
|
398
|
Chính sách và hoạt động phục
vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác.
|
|
182
|
|
|
|
400
|
Tài chính và khác
|
|
183
|
|
n)
|
Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật
|
428
|
Khác ngân sách
|
|
184
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản tiền
do Chính phủ vay
|
401
|
Trả nợ lãi, phí và chi khác
tiền vay
|
|
185
|
|
5.
|
Chi viện trợ
|
402
|
Viện trợ
|
|
186
|
|
6.
|
Chi cho vay theo quy định của
pháp luật
|
404
|
Cho vay theo chính sách Nhà
nước theo quy định
|
|
187
|
|
7.
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
408
|
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
188
|
|
8.
|
Hỗ trợ đơn vị thuộc ngân sách
cấp trên
|
429
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
189
|
|
|
|
430
|
Chuyển giao, chuyển nguồn
|
|
190
|
|
9.
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
434
|
Chuyển nguồn sang năm sau
|
|
191
|
|
10.
|
Chi bổ sung mục tiêu
|
431
|
Bổ sung cân đối ngân sách cấp
dưới
|
|
192
|
|
11.
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
432
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
|
193
|
|
12.
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN
|
435
|
Hỗ trợ địa phương khác theo
quy định
|
|
194
|
|
13.
|
|
436
|
Nguồn thực hiện chính sách
tiền lương
|
|
195
|
|
14.
|
Dự phòng
|
437
|
Dự phòng ngân sách
|
Ghi chú: Trong cột số 2 là
theo thứ tự của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14/09/2015 Quyết định ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020
Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
30/05/2017
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
26/06/2017
Ban hành:
21/04/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/04/2017
Ban hành:
19/04/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/04/2017
Ban hành:
18/04/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/04/2017
Ban hành:
21/12/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/12/2016
Ban hành:
25/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/07/2015
Ban hành:
07/08/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/08/2014
Ban hành:
23/12/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/12/2013
Ban hành:
23/10/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/10/2013
Ban hành:
01/08/2008
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/08/2008
594.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
|
|
IP:
2001:ee0:5654:43f0:ed7f:3bd9:3425:50e8
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|