ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2024/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 03 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh
mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng
đọc;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở
dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền
tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý
tài liệu nền giấy;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung các danh mục sự nghiệp công sử dụng
Ngân sách nhà nước kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
2522/TTr-SNV ngày 14 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng Ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng Ngân sách nhà nước để
thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức khác không sử dụng
Ngân sách nhà nước có thể áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực
lưu trữ quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng Ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp lưu trữ
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định
này là cơ sở để xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng Ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh. Cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền
giấy (Phụ lục I kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu
tài liệu lưu trữ (Phụ lục II kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục tài liệu
hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Phụ lục III kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ độc giả tại
Phòng đọc (Phụ lục IV kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản
tài liệu lưu trữ (Phụ lục V kèm theo).
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy (Phụ lục VI kèm theo).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy
bằng phương pháp thủ công (Phụ lục VII kèm theo).
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- LĐVP, PNC;
- Lưu: VT, (T16QPPL).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|