|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 990/QĐ-UBND 2021 công bố giá ca máy thi công tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 990/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
708/TTr-SXD ngày 13/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan áp dụng, tham khảo xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự
án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc
áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh được công bố kèm theo
Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc công bố
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/C, CB-TH;
- Lưu: VT, CNXD (Vũ 689).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNGTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. THUYẾT MINH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là
giá ca máy) là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định
(8 giờ) của máy và thiết bị thi công, phù hợp với định mức hao phí và dữ liệu
cơ bản để tính giá ca máy, phù hợp với
danh mục máy và thiết bị thi công có trong hệ thống định mức do Bộ Xây dựng ban
hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá ca máy và thiết bị thi công gồm toàn bộ hoặc một
số các khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên
liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
2. Giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ
thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các
thông số kỹ thuật, định mức hao phí được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ
biến trên thị trường được quy định trong Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3. Giá ca máy áp dụng đối với các loại máy và thiết bị
thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh
trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy được xác định với đơn giá nhân công xây
dựng tại Khu vực 2 (KV2), đơn giá nhiên liệu (Vùng 1), năng lượng tại điểm 5.3
đối với các loại máy và thiết bị thi công của dự án đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh. Giá ca máy tại Khu vực 1
(KV1), Khu vực 3 (KV3) và Khu vực 4 (KV4), giá nhiên liệu, năng lượng tăng hoặc
giảm so với giá nhiên liệu, năng lượng tại điểm 5.3; giá nhiên liệu, năng lượng
ở Vùng 2 (huyện Lý Sơn); các máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi
trường ăn mòn cao được điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp tại điểm
5.8 mục I Phụ lục này.
5. Giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, bao gồm các khoản
mục chi phí sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí trong quá trình
sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do
tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu
hao được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động
tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại Mục III Phụ lục V Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng (xăng, dầu, điện,
gas, khí nén) trong giá ca máy là khoản
chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động và các loại
nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, dầu truyền động, ...trong thời gian một ca
làm việc của máy. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại
Mục III Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng. Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) dùng
để xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy:
- Đơn giá xăng E5 RON 92, dầu Diezel 0,05S tại Vùng 1
theo Thông cáo báo chí số 24/2021/PLX-TCBC của Tập đoàn Xăng dầu Việt
Nam công bố giá xăng dầu ngày 11/10/2021;
- Đơn giá điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng), hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc tại điểm
5.8 Mục I Phụ lục này.
d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được
xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân
điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi tại Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh.
đ) Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các
khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và
phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại;
di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp
đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung
chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Mục III
Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
e) Nguyên giá máy trước thuế (G), định mức các hao phí (số ca năm,
khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi phí khác) xác định theo Mục V Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
g) Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ
và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số
1,05.
h) Điều chỉnh giá ca máy và thiết bị thi công:
Đối với máy và thiết bị thi công Khu vực 1 (KV1), Khu
vực 2 (KV2), Khu vực 3 (KV3), Khu vực 4 (KV4); giá nhiên liệu, năng lượng tăng
hoặc giảm so với giá nhiên liệu, năng lượng tại điểm 6.8; giá nhiên liệu, năng
lượng ở Vùng 2 (huyện Lý Sơn); các máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và
trong môi trường ăn mòn cao thì điều chỉnh giá ca máy như sau:
Trong đó:
GCMi,J: Giá ca máy của loại máy thi công thứ j tại Khu vực i (i =
1 ÷ 4; j = 1 ÷ 746);
GCM2,J: Giá ca máy của loại máy thi công thứ j tại Khu vực 2 (cột
10) trong Giá ca máy và thiết bị thi công này;
NLJ: Định mức nhiên liệu, năng lượng của loại máy thi công thứ
j, tại cột 4 trong Giá ca máy và thiết bị thi công này;
TL2,J: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi
công thứ j, tại Khu vực 2 (cột 9) trong Giá ca máy và thiết bị thi công này;
G1: Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế GTGT) tại
thời điểm xây dựng Giá ca máy và thiết bị thi công này (giá gốc);
G2: Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa
bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm lập dự toán;
: Chi phí khấu hao của loại máy thi công thứ j, tại cột
6 trong Giá ca máy và thiết bị thi công này;
KNC: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công
khu vực theo bảng sau:
Ký hiệu
|
Tên khu vực
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Hệ số điều chỉnh KiNC
|
KV1
|
Khu vực 1
|
Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh
|
1,050
|
KV2
|
Khu vực 2
|
Thị xã Đức Phổ, các huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức, Ba Tơ,
Nghĩa Hành, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng (gồm thị trấn Trà Xuân và
các xã: Trà Bình, Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà Lâm, Trà Phú, Trà Sơn,
Trà Tân, Trà Thủy)
|
1,000
|
KV3
|
Khu vực 3
|
Các xã: Sơn Trà, Hương Trà, Trà Tây, Trà Thanh, Trà
Phong, Trà Xinh thuộc huyện Trà Bồng
|
1,157
|
KV4
|
Khu vực 4
|
Huyện Lý Sơn
|
1,240
|
+ KP: Hệ số chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ cho một ca máy làm việc:
TT
|
Tên nhiên liệu, điện năng
|
ĐVT
|
Hệ số nhiêu liệu phụ (KP)
|
Đơn giá (G1)
|
1
|
Xăng E5 RON 92
|
đ/lít
|
1,02
|
19.709
|
2
|
Dầu Diesel 0,05S
|
đ/lít
|
1,03
|
15.945
|
3
|
Điện
|
đ/kWh
|
1,05
|
1.864
|
KAM: Hệ số điều chỉnh chi phí khấu hao đối với những máy làm việc ở vùng nước
mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao:
+ KAM= 0,05: Đối với những máy làm việc ở
vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao;
+ KAM= 0: Đối với những máy làm việc ở các vùng còn lại.
6. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có
trong Giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều
kiện thi công của công trình, dự án; Chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá
ca máy và thiết bị thi công theo quy định tại điểm b, điểm c Khoản 5 Điều 9
Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
II. GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Loại nhiên liệu
|
Thành phần cấp bậc thợ điều
khiển máy
|
Chi phí khấu hao, sửa chữa
(Đồng/ca)
|
Chi phí khác
(Đồng/ca)
|
Chi phí năng lượng, nhiên
liệu
(Đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương (KV2)
(Đồng/ca)
|
Giá ca máy (KV2)
(Đồng/ca)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=(6+...+9)
|
A
|
M100.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
610.351
|
144.633
|
706.204
|
242.702
|
1.703.890
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
717.541
|
170.033
|
837.591
|
242.702
|
1.967.867
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
810.548
|
192.073
|
968.978
|
242.702
|
2.214.301
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
891.628
|
211.286
|
1.067.518
|
242.702
|
2.413.134
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.404.383
|
332.792
|
1.363.138
|
242.702
|
3.343.015
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
1.594.985
|
400.750
|
1.855.839
|
242.702
|
4.094.276
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
2.315.695
|
581.833
|
2.266.422
|
242.702
|
5.406.652
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
3.598.880
|
1.084.000
|
3.268.247
|
242.702
|
8.193.829
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.620.178
|
383.929
|
1.363.138
|
242.702
|
3.609.947
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
1.678.608
|
421.761
|
1.855.839
|
242.702
|
4.198.910
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
933.608
|
225.509
|
936.131
|
242.702
|
2.337.950
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
1.603.610
|
400.903
|
1.198.905
|
242.702
|
3.446.120
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
877.028
|
207.826
|
968.978
|
285.359
|
2.339.191
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
65 lít diezel
|
1 x5/7
|
964.674
|
228.596
|
1.067.518
|
285.359
|
2.546.147
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
1.690.101
|
424.648
|
1.855.839
|
285.359
|
4.255.947
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.148.253
|
539.762
|
2.102.189
|
285.359
|
5.075.563
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
2.856.938
|
717.823
|
2.693.429
|
285.359
|
6.553.549
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
473.593
|
123.331
|
476.277
|
242.702
|
1.315.903
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
625.011
|
162.763
|
640.511
|
242.702
|
1.670.987
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
727.999
|
189.583
|
771.897
|
242.702
|
1.932.181
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
934.292
|
243.305
|
1.231.751
|
242.702
|
2.652.050
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.074.142
|
315.924
|
1.560.218
|
242.702
|
3.192.986
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
1.922.443
|
586.111
|
2.200.729
|
242.702
|
4.951.985
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
393.331
|
88.588
|
624.087
|
242.702
|
1.348.708
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
520.954
|
141.564
|
722.627
|
242.702
|
1.627.847
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
559.791
|
152.117
|
755.474
|
242.702
|
1.710.084
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
898.301
|
244.104
|
968.978
|
242.702
|
2.354.085
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.133.714
|
313.181
|
1.248.175
|
242.702
|
2.937.772
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
1.329.814
|
393.436
|
1.543.795
|
242.702
|
3.509.747
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
1.974.667
|
662.640
|
2.052.919
|
242.702
|
4.932.928
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.036.740
|
308.554
|
2.167.882
|
338.312
|
3.851.488
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
1.560.150
|
469.924
|
2.529.196
|
338.312
|
4.897.582
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
1.844.373
|
587.380
|
2.989.050
|
338.312
|
5.759.115
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
760.429
|
222.348
|
640.511
|
285.359
|
1.908.647
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
934.503
|
297.992
|
722.627
|
285.359
|
2.240.481
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.076.049
|
342.691
|
886.861
|
285.359
|
2.590.960
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
33.635
|
5.297
|
60.310
|
204.458
|
303.700
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
38.767
|
6.627
|
70.361
|
204.458
|
320.213
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
41.852
|
7.154
|
80.413
|
204.458
|
333.877
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
44.066
|
7.533
|
100.516
|
204.458
|
356.573
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
403.244
|
113.271
|
558.394
|
242.702
|
1.317.611
|
42
|
M101.0902
|
10 t
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
458.193
|
128.706
|
624.087
|
242.702
|
1.453.688
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
479.448
|
141.848
|
689.781
|
242.702
|
1.553.779
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
540.291
|
161.764
|
903.284
|
242.702
|
1.848.041
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
495.992
|
144.184
|
312.044
|
242.702
|
1.194.922
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
642.133
|
186.667
|
443.430
|
242.702
|
1.514.932
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
793.840
|
234.864
|
640.511
|
242.702
|
1.911.917
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
928.970
|
274.843
|
870.438
|
242.702
|
2.316.953
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
961.079
|
284.343
|
1.001.824
|
242.702
|
2.489.948
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.007.564
|
309.069
|
1.100.364
|
242.702
|
2.659.699
|
|
M101.1100
|
Mây lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
188.888
|
57.588
|
328.467
|
242.702
|
817.645
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t ÷ 9 t
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
222.220
|
67.750
|
394.160
|
242.702
|
926.832
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
289.213
|
88.175
|
427.007
|
242.702
|
1.047.097
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
314.005
|
95.733
|
525.547
|
242.702
|
1.177.987
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
324.858
|
99.042
|
607.664
|
242.702
|
1.274.266
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
365.313
|
111.376
|
771.897
|
242.702
|
1.491.288
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
679.839
|
198.783
|
476.277
|
242.702
|
1.597.601
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.019.953
|
298.232
|
1.001.824
|
242.702
|
2.562.711
|
II
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
340.997
|
129.165
|
410.584
|
477.031
|
1.357.777
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
366.059
|
138.659
|
427.007
|
477.031
|
1.408.756
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
394.178
|
153.976
|
492.701
|
477.031
|
1.517.886
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
485.869
|
189.793
|
541.971
|
477.031
|
1.694.664
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
669.600
|
265.714
|
607.664
|
477.031
|
2.020.009
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
784.591
|
311.345
|
706.204
|
477.031
|
2.279.171
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
907.707
|
387.909
|
722.627
|
477.031
|
2.495.274
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.026.096
|
446.129
|
821.168
|
477.031
|
2.770.424
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.159.843
|
504.280
|
886.861
|
477.031
|
3.028.015
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.554.179
|
747.201
|
1.051.094
|
477.031
|
3.829.505
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
2.180.649
|
1.048.389
|
1.149.635
|
477.031
|
4.855.704
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
330.450
|
131.131
|
410.584
|
581.014
|
1.453.179
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
542.086
|
215.113
|
541.971
|
581.014
|
1.880.184
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
664.695
|
263.768
|
591.241
|
581.014
|
2.100.718
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.224.698
|
546.740
|
821.168
|
581.014
|
3.173.620
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.450.966
|
647.753
|
1.001.824
|
581.014
|
3.681.557
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.983.996
|
982.176
|
1.100.364
|
581.014
|
4.647.550
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.470.582
|
1.223.060
|
1.133.211
|
641.322
|
5.468.175
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.976.229
|
1.473.381
|
1.215.328
|
641.322
|
6.306.260
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.686.237
|
1.861.736
|
1.281.021
|
641.322
|
7.470.316
|
79
|
M102.0210
|
125 t ¸ 130 t
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.401.361
|
2.222.910
|
1.330.291
|
641.322
|
8.595.884
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
436.600
|
161.703
|
525.547
|
528.061
|
1.651.911
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
547.041
|
217.080
|
591.241
|
528.061
|
1.883.423
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
711.262
|
282.247
|
739.051
|
528.061
|
2.260.621
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
895.118
|
379.287
|
771.897
|
581.014
|
2.627.316
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.068.557
|
452.778
|
804.744
|
581.014
|
2.907.093
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.344.242
|
594.797
|
837.591
|
581.014
|
3.357.644
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.726.143
|
763.780
|
886.861
|
581.014
|
3.957.798
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.857.855
|
822.060
|
903.284
|
581.014
|
4.164.213
|
88
|
M102.0309
|
63 t ¸ 65 t
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.935.784
|
930.665
|
919.708
|
581.014
|
4.367.171
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.218.926
|
1.098.478
|
952.554
|
581.014
|
4.850.972
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.829.759
|
1.400.871
|
968.978
|
581.014
|
5.780.622
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.230.238
|
1.631.433
|
1.034.671
|
581.014
|
6.477.356
|
92
|
M102.0313
|
125 t ¸ 130 t
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.539.577
|
2.292.716
|
1.182.481
|
581.014
|
8.595.788
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.065.010
|
2.558.086
|
1.363.138
|
581.014
|
9.567.248
|
94
|
M102.0315
|
250t
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
13.149.117
|
6.640.968
|
2.315.692
|
581.014
|
22.686.791
|
95
|
M102.0316
|
300t
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
17.973.128
|
9.077.337
|
2.545.619
|
581.014
|
30.177.098
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
492.955
|
180.349
|
82.202
|
489.817
|
1.245.323
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
724.605
|
293.759
|
117.432
|
489.817
|
1.625.613
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
882.878
|
357.924
|
133.090
|
489.817
|
1.863.709
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
969.885
|
393.197
|
176.148
|
489.817
|
2.029.047
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.077.076
|
471.712
|
221.164
|
489.817
|
2.259.769
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
1.493.587
|
654.126
|
234.864
|
542.770
|
2.925.347
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
1.871.749
|
819.744
|
250.522
|
542.770
|
3.484.785
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.124.941
|
951.466
|
264.222
|
542.770
|
3.883.399
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
2.665.408
|
1.193.466
|
279.880
|
581.014
|
4.719.768
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
3.331.799
|
1.491.851
|
387.526
|
581.014
|
5.792.190
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
81 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
|
1.003.010
|
1.330.291
|
1.815.988
|
6.198.296
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 1001
|
118 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.041.045
|
1.509.738
|
1.937.955
|
2.538.701
|
9.027.439
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - súc nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
328.702
|
120.846
|
158.533
|
489.817
|
1.097.898
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.043
|
168.031
|
176.148
|
542.770
|
1.343.992
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
509.477
|
187.308
|
176.148
|
542.770
|
1.415.703
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
607.800
|
228.496
|
240.736
|
603.078
|
1.680.110
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
659.476
|
247.923
|
281.837
|
603.078
|
1.792.314
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
887.213
|
333.539
|
352.296
|
603.078
|
2.176.126
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.978.839
|
830.282
|
456.028
|
1.513.578
|
4.778.727
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
232 kwh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.167.353
|
909.379
|
454.070
|
1.028.174
|
4.558.976
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm
mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
16 kWh
|
1x4/7
|
10.606
|
3.636
|
31.315
|
242.702
|
288.259
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
135.806
|
65.292
|
93.946
|
542.770
|
837.814
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
152.829
|
73.475
|
117.432
|
542.770
|
886.506
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
72 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
173.181
|
83.260
|
140.918
|
542.770
|
940.129
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
207.801
|
99.904
|
164.405
|
603.078
|
1.075.188
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
258.332
|
124.198
|
211.378
|
603.078
|
1.196.986
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
349.621
|
171.383
|
258.350
|
603.078
|
1.382.432
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
402.044
|
197.081
|
281.837
|
603.078
|
1.484.040
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
522.739
|
256.244
|
328.810
|
603.078
|
1.710.871
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
668.270
|
330.827
|
399.269
|
603.078
|
2.001.444
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
21 kWh
|
1x3/7
|
126.848
|
32.359
|
41.101
|
204.458
|
404.766
|
127
|
M102.0902
|
2 t
|
32 kWh
|
1x3/7
|
168.044
|
43.310
|
62.630
|
204.458
|
478.442
|
128
|
M102.0903
|
3 t
|
39 kWh
|
1x3/7
|
193.277
|
49.814
|
76.331
|
204.458
|
523.880
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 t
|
47 kWh
|
1x3/7
|
385.754
|
101.782
|
91.988
|
204.458
|
783.982
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
4 kWh
|
1x3/7
|
3.853
|
767
|
7.829
|
204.458
|
216.907
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
5 kWh
|
1x3/7
|
4.942
|
983
|
9.786
|
204.458
|
220.169
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
13.393
|
2.733
|
10.765
|
204.458
|
231.349
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
19.519
|
3.983
|
12.330
|
204.458
|
240.290
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
11 kWh
|
1x3/7
|
29.111
|
6.433
|
21.529
|
204.458
|
261.531
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
12 kWh
|
1x3/7
|
32.052
|
7.083
|
23.486
|
204.458
|
267.079
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
14 kWh
|
1x3/7
|
38.990
|
8.617
|
27.401
|
204.458
|
279.466
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
|
1x3/7
|
6.452
|
1.317
|
|
204.458
|
212.227
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
|
1x3/7
|
8.160
|
1.700
|
|
204.458
|
214.318
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
|
1x4/7
|
2.160
|
711
|
|
242.702
|
245.573
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
|
1x4/7
|
3.680
|
1.211
|
|
242.702
|
247.593
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
|
1x4/7
|
4.640
|
1.526
|
|
242.702
|
248.868
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
|
1x4/7
|
7.840
|
2.579
|
|
242.702
|
253.121
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
|
1x4/7
|
15.200
|
5.000
|
|
242.702
|
262.902
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
|
1x4/7
|
21.920
|
7.211
|
|
242.702
|
271.833
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
|
1x4/7
|
32.190
|
11.579
|
|
242.702
|
286.471
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
|
1x4/7
|
69.866
|
25.132
|
|
242.702
|
337.700
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm
dầu thủy lực 3 kW)
|
6 kWh
|
1x4/7
|
85.215
|
31.101
|
11.743
|
242.702
|
370.761
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
|
1x4/7
|
61.733
|
22.206
|
|
242.702
|
326.641
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
|
1x4/7
|
9.355
|
3.077
|
|
242.702
|
255.134
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
|
1x4/7
|
14.400
|
4.737
|
|
242.702
|
261.839
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
|
1x4/7
|
40.596
|
14.603
|
|
242.702
|
297.901
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
194.172
|
63.872
|
56.759
|
528.061
|
842.864
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
|
1x4/7
|
16.144
|
5.310
|
|
242.702
|
264.156
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
14 kWh
|
1x4/7
|
28.512
|
6.336
|
27.401
|
242.702
|
304.951
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
20 kWh
|
1x4/7
|
33.547
|
8.026
|
39.144
|
242.702
|
323.419
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
22 lít diezel
|
1x174+1x3/4 LX
|
286.862
|
91.357
|
361.314
|
477.031
|
1.216.564
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
410.307
|
130.671
|
410.584
|
477.031
|
1.428.593
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
550.674
|
177.637
|
476.277
|
477.031
|
1.681.619
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
694.491
|
224.029
|
541.971
|
477.031
|
1.937.522
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
|
|
|
37.542
|
147.810
|
242.702
|
562.453
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
626.797
|
180.114
|
410.584
|
477.031
|
1.694.526
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
842.287
|
244.851
|
476.277
|
477.031
|
2.040.446
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.021.421
|
296.925
|
541.971
|
477.031
|
2.337.348
|
III
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CÓ NỀN MÓNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
736.183
|
216.524
|
919.708
|
285.359
|
2.157.774
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
806.724
|
237.272
|
968.978
|
285.359
|
2.298.333
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
1.412.817
|
452.826
|
1.018.248
|
285.359
|
3.169.250
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.651.176
|
529.223
|
1.067.518
|
285.359
|
3.533.276
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
7.695.367
|
2.466.463
|
2.397.809
|
285.359
|
12.844.998
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
24 lít diezel + 14 kwh
|
1x5/7
|
367.870
|
111.476
|
421.561
|
285.359
|
1.186.266
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
541.110
|
163.973
|
520.101
|
285.359
|
1.510.543
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
620.994
|
217.131
|
640.171
|
285.359
|
1.763.655
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
699.564
|
244.603
|
837.251
|
285.359
|
2.066.777
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
863.956
|
302.083
|
1.101.216
|
285.359
|
2.552.614
|
174
|
M103.0206
|
5,5 t
|
78 lít diezel + 34 kwh
|
1x5/7
|
1.030.114
|
360.180
|
1.347.566
|
285.359
|
3.023.219
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
2.285.714
|
692.641
|
686.292
|
285.359
|
3.950.006
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
3.439.237
|
1.042.193
|
884.564
|
285.359
|
5.651.353
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
108 kWh
|
|
83.986
|
25.605
|
211.378
|
|
320.969
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
135 kWh
|
|
102.318
|
31.195
|
264.222
|
|
397.735
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
357 kWh
|
|
179.242
|
58.806
|
698.720
|
|
936.768
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
37 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.761.920
|
633.025
|
607.664
|
1.815.988
|
4.818.597
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.011.835
|
722.815
|
689.781
|
1.815.988
|
5.240.419
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
47 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.083.795
|
748.669
|
771.897
|
1.815.988
|
5.420.349
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.121.849
|
762.341
|
854.014
|
1.815.988
|
5.554.192
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.620.467
|
941.485
|
952.554
|
1.815.988
|
6.330.494
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5
t
|
162 lít diezel
|
1 t.tr 1/2+1 tpll 1/2 + 4
thợ máy (3x2/4
+ 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
5.931.014
|
2.454.213
|
2.660.583
|
2.538.701
|
13.584.511
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
38 kWh
|
1x4/7
|
127.497
|
33.030
|
74.374
|
242.702
|
477.603
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
53 kWh
|
1x4/7
|
173.016
|
44.823
|
103.732
|
242.702
|
564.273
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
75 kWh
|
1x4/7
|
195.776
|
50.719
|
146.790
|
242.702
|
635.987
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
84 kWh
|
1x4/7
|
218.537
|
56.616
|
164.405
|
242.702
|
682.260
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành
860t
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
8.768.628
|
1.845.250
|
1.479.643
|
447.160
|
12.540.681
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực
ép 130 t
|
138 kWh
|
1x4/7
|
450.625
|
139.945
|
270.094
|
242.702
|
1.103.366
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
25 kWh
|
1x4/7
|
88.550
|
27.500
|
48.930
|
242.702
|
407.682
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
664.480
|
239.022
|
788.321
|
242.702
|
1.934.525
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.011.380
|
756.628
|
854.014
|
338.312
|
4.960.334
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
3.455.230
|
868.148
|
1.116.788
|
338.312
|
5.778.478
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
8.884.877
|
2.232.381
|
1.576.642
|
338.312
|
13.032.212
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
10.406.166
|
2.858.837
|
2.249.999
|
338.312
|
15.853.314
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
380.750
|
108.786
|
|
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
3.220.000
|
884.615
|
558.820
|
338.312
|
5.001.747
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
3.748.181
|
1.029.720
|
622.556
|
338.312
|
5.738.769
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất (2 cần)
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
4.276.364
|
1.174.825
|
636.256
|
338.312
|
6.425.757
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
|
|
11.100
|
2.846
|
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
13 kWh
|
1x3/7
|
19.261
|
4.299
|
25.444
|
204.458
|
253.462
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
18 kWh
|
1x4/7
|
114.179
|
29.580
|
35.230
|
242.702
|
421.691
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
21 kWh
|
1x4/7
|
227.398
|
58.911
|
41.101
|
242.702
|
570.112
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
37 kWh
|
1x4/7
|
23.125
|
5.116
|
72.416
|
242.702
|
343.359
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
50 kWh
|
1x4/7
|
42.178
|
10.042
|
97.860
|
242.702
|
392.782
|
IV
|
M104.000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
8 kWh
|
1x3/7
|
35.622
|
6.985
|
15.658
|
204.458
|
262.723
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
43.210
|
9.155
|
21.529
|
204.458
|
278.352
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
5 kWh
|
1x3/7
|
19.488
|
3.777
|
9.786
|
204.458
|
237.509
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
8 kWh
|
1x3/7
|
27.056
|
5.244
|
15.658
|
204.458
|
252.416
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
34.713
|
6.727
|
21.529
|
204.458
|
267.427
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
72 kWh
|
1x4/7
|
106.654
|
22.313
|
140.918
|
242.702
|
512.587
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
96 kWh
|
1x4/7
|
146.356
|
30.619
|
187.891
|
242.702
|
607.568
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
673.870
|
174.578
|
180.062
|
489.817
|
1.518.327
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
928.571
|
243.082
|
227.035
|
489.817
|
1.888.505
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.173.158
|
307.109
|
336.638
|
489.817
|
2.306.722
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.872.809
|
490.264
|
387.526
|
489.817
|
3.240.416
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.027.847
|
539.321
|
518.658
|
489.817
|
3.575.643
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.340.883
|
622.575
|
818.110
|
694.275
|
4.475.843
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.113.772
|
828.131
|
831.810
|
694.275
|
5.467.988
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.886.660
|
1.033.686
|
872.911
|
694.275
|
6.487.532
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
4.015.858
|
1.085.367
|
1.082.332
|
898.733
|
7.082.290
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
76 kWh
|
1x4/7
|
31.243
|
6.102
|
148.747
|
242.702
|
428.794
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
97 kWh
|
1x4/7
|
39.007
|
7.619
|
189.848
|
242.702
|
479.176
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.288.907
|
259.860
|
616.518
|
447.160
|
2.612.445
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.616.747
|
339.653
|
698.720
|
447.160
|
3.102.280
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.460.101
|
1.147.080
|
1.233.036
|
447.160
|
8.287.377
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
204.721
|
41.274
|
262.265
|
447.160
|
955.420
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.747.230
|
352.264
|
1.644.048
|
447.160
|
4.190.702
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.321.057
|
864.858
|
411.012
|
866.373
|
5.463.300
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.696.980
|
1.223.172
|
587.160
|
866.373
|
7.373.685
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.479.829
|
1.427.039
|
634.133
|
1.109.075
|
8.650.076
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
1.603.812
|
751.565
|
1.394.434
|
9.844.297
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.773.011
|
1.397.441
|
1.394.434
|
11.302.328
|
V
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.072.786
|
372.064
|
936.131
|
477.031
|
2.858.012
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.356.273
|
356.914
|
558.394
|
489.817
|
2.761.398
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.605.090
|
422.392
|
821.168
|
489.817
|
3.338.467
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.725.453
|
830.931
|
1.034.671
|
489.817
|
5.080.872
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
12.026.667
|
3.666.667
|
1.297.445
|
489.817
|
17.480.596
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất
50 m3/h - 60 m3/h
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.907.191
|
567.616
|
492.701
|
489.817
|
3.457.325
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.572.222
|
2.166.667
|
936.131
|
489.817
|
10.164.837
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.872.613
|
711.043
|
1.510.948
|
528.061
|
5.622.665
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh,
Wigent 2400
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
27.418.711
|
6.786.810
|
5.583.939
|
641.322
|
40.430.782
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công
suất > 450 HP
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
19.077.778
|
4.722.222
|
8.589.412
|
641.322
|
33.030.734
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
61.502
|
14.303
|
|
242.702
|
318.507
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung
keo
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
307.050
|
81.230
|
180.657
|
242.702
|
811.639
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
33.824
|
8.542
|
80.413
|
242.702
|
365.481
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
|
1x4/7
|
73.964
|
11.379
|
|
242.702
|
328.045
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
1x377+1x5/7
|
6.190.201
|
1.842.322
|
1.198.905
|
489.817
|
9.721.245
|
VI
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
5 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
95.352
|
25.541
|
100.516
|
234.540
|
455.949
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
7 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
141.175
|
37.815
|
140.722
|
234.540
|
554.252
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
12 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
164.158
|
43.971
|
241.238
|
234.540
|
683.907
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
13 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
188.326
|
52.556
|
261.341
|
234.540
|
736.763
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
25 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
273.368
|
76.289
|
410.584
|
234.540
|
994.781
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
31 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
367.332
|
102.511
|
509.124
|
234.540
|
1.213.507
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
38 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
461.639
|
134.458
|
624.087
|
234.540
|
1.454.724
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
41 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
480.173
|
139.856
|
673.357
|
278.268
|
1.571.654
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
46 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
585.910
|
170.653
|
755.474
|
278.268
|
1.790.305
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
56 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
832.250
|
277.416
|
919.708
|
278.268
|
2.307.642
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
62 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
1.317.576
|
439.192
|
1.018.248
|
278.268
|
3.053.284
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đo - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
19 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
217.568
|
57.255
|
381.960
|
234.540
|
891.323
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
41 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
383.706
|
100.975
|
673.357
|
234.540
|
1.392.578
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
46 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
536.005
|
142.302
|
755.474
|
234.540
|
1.668.321
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
57 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
568.285
|
150.872
|
936.131
|
234.540
|
1.889.828
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
65 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
655.735
|
174.089
|
1.067.518
|
278.268
|
2.175.610
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
73 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
731.690
|
207.082
|
1.198.905
|
278.268
|
2.415.945
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
76 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
1.088.583
|
308.089
|
1.248.175
|
278.268
|
2.923.115
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
77 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
1.165.418
|
360.439
|
1.264.598
|
278.268
|
3.068.723
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
81 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
1.273.995
|
413.188
|
1.330.291
|
278.268
|
3.295.742
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
86 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
1.348.737
|
442.209
|
1.412.408
|
278.268
|
3.481.622
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
30 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
371.881
|
134.415
|
492.701
|
278.268
|
1.277.265
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
40 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
513.563
|
185.625
|
656.934
|
278.268
|
1.634.390
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
51 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
667.508
|
263.490
|
837.591
|
278.268
|
2.046.857
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
56 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
577.358
|
249.219
|
919.708
|
278.268
|
2.024.553
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
68 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
598.779
|
262.239
|
1.116.788
|
278.268
|
2.256.074
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung
tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
622.654
|
204.149
|
706.204
|
477.031
|
2.010.038
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.515.358
|
502.329
|
1.051.094
|
477.031
|
3.545.812
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
2.065.440
|
684.676
|
1.149.635
|
477.031
|
4.376.782
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
278.304
|
101.201
|
328.467
|
234.540
|
942.512
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
290.828
|
114.801
|
377.737
|
278.268
|
1.061.634
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
24 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
333.993
|
131.839
|
394.160
|
278.268
|
1.138.260
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
370.595
|
158.826
|
427.007
|
278.268
|
1.234.696
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
428.749
|
183.750
|
443.430
|
278.268
|
1.334.197
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
30 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
466.381
|
199.877
|
492.701
|
278.268
|
1.437.227
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
577.839
|
247.646
|
574.817
|
278.268
|
1.678.570
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
19 lít diezel
|
1x2/4 LX
|
283.150
|
100.527
|
312.044
|
234.540
|
930.261
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
417.553
|
148.243
|
443.430
|
278.268
|
1.287.494
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
18 lít xăng
|
1x2/4 LX
|
271.946
|
86.332
|
361.857
|
234.540
|
954.675
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
|
|
103.215
|
40.214
|
|
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
|
|
119.767
|
46.663
|
|
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
|
|
155.129
|
62.890
|
|
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
|
|
183.223
|
74.279
|
|
|
257.502
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
|
|
205.854
|
83.454
|
|
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
|
|
331.412
|
134.356
|
|
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
|
|
371.217
|
150.493
|
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
93 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
826.333
|
335.000
|
1.527.372
|
278.268
|
2.966.973
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum,
polymer)
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
3.279.185
|
1.081.050
|
574.817
|
477.031
|
5.412.083
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4 LX
|
786.178
|
310.333
|
377.737
|
278.268
|
1.752.516
|
VII
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
5 kWh
|
1x3/7
|
14.874
|
2.806
|
9.786
|
204.458
|
231.924
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
29.243
|
5.518
|
|
204.458
|
239.219
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
119.936
|
26.418
|
|
204.458
|
350.812
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
6.773
|
1.278
|
|
204.458
|
212.509
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén
(chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
840.453
|
203.993
|
|
447.160
|
1.491.606
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.050.390
|
254.949
|
|
447.160
|
1.752.499
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.259.989
|
2.407.688
|
1.379.561
|
641.322
|
10.688.560
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.123.679
|
3.509.107
|
2.266.422
|
641.322
|
15.540.530
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.924.955
|
2.663.444
|
624.087
|
641.322
|
10.853.808
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
25.829.921
|
10.401.311
|
1.321.110
|
641.322
|
38.193.664
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kw
|
16 kWh
|
1x4/7
|
1.655.270
|
551.757
|
31.315
|
242.702
|
2.481.044
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
676.072
|
208.664
|
459.854
|
447.160
|
1.791.750
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
3.356.281
|
992.982
|
5.452.552
|
242.702
|
10.044.517
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ
công tác xây dựng)
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
79.722
|
28.472
|
335.036
|
242.702
|
685.932
|
VIII
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.468
|
2.461
|
32.847
|
204.458
|
248.234
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.768
|
8.363
|
82.117
|
204.458
|
323.706
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
101.320
|
34.463
|
394.160
|
204.458
|
734.401
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
149.502
|
50.851
|
591.241
|
204.458
|
996.052
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
194.475
|
72.028
|
739.051
|
242.702
|
1.248.256
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
232.020
|
94.317
|
1.248.175
|
242.702
|
1.817.214
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
242.887
|
98.734
|
1.740.875
|
242.702
|
2.325.198
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
58.936
|
19.777
|
281.445
|
242.702
|
602.860
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
282.658
|
103.918
|
924.746
|
242.702
|
1.554.024
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
65.489
|
21.401
|
229.927
|
242.702
|
559.519
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
133.316
|
43.567
|
459.854
|
242.702
|
879.439
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
184.479
|
60.287
|
574.817
|
242.702
|
1.062.285
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
239.539
|
78.281
|
624.087
|
242.702
|
1.184.609
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
273.161
|
89.268
|
722.627
|
242.702
|
1.327.758
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
319.506
|
114.109
|
771.897
|
242.702
|
1.448.214
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
372.207
|
132.931
|
821.168
|
242.702
|
1.569.008
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
687.979
|
266.658
|
1.231.751
|
242.702
|
2.429.090
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
766.568
|
306.627
|
1.281.021
|
242.702
|
2.596.918
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.739
|
796
|
3.914
|
204.458
|
211.907
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
86 kWh
|
1x3/7
|
108.990
|
39.778
|
168.319
|
204.458
|
521.545
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
125 kWh
|
1x4/7
|
228.389
|
85.861
|
244.650
|
242.702
|
801.602
|
IX
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG THÌNH THỦY
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
|
|
298.058
|
113.187
|
|
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
|
|
392.904
|
149.204
|
|
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
|
|
491.099
|
186.493
|
|
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
|
|
641.346
|
249.875
|
|
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
|
|
754.529
|
293.972
|
|
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
|
|
1.048.108
|
416.467
|
|
|
1.464.575
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
|
|
1.233.051
|
489.954
|
|
|
1.723.005
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
|
|
83.486
|
31.703
|
|
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
|
|
145.391
|
55.212
|
|
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
|
|
152.637
|
57.963
|
|
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
|
|
252.730
|
89.727
|
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
44 lít diezel
|
1 t.tr 1/2
|
169.382
|
67.304
|
722.627
|
353.262
|
1.312.575
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
131 lít diezel
|
1 t.tr 1/2+1 thủy thủ 1x3/4
|
582.335
|
231.391
|
2.151.459
|
679.988
|
3.645.173
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
3 lít diezel
|
1 t.tr 1/2
|
61.191
|
21.854
|
49.270
|
353.262
|
485.577
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
5 lít diezel
|
1 t.tr 1/2
|
67.192
|
23.997
|
82.117
|
353.262
|
526.568
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
6 lít diezel
|
1 t.tr 1/2
|
70.293
|
26.034
|
98.540
|
353.262
|
548.129
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
10 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
90.295
|
33.443
|
164.234
|
637.262
|
925.234
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
14 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
115.667
|
47.862
|
229.927
|
637.262
|
1.030.718
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
19 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
155.103
|
64.180
|
312.044
|
637.262
|
1.168.589
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
23 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
203.201
|
84.083
|
377.737
|
944.655
|
1.609.676
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy
(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
68 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2
thủy thủ 2/4
|
136.442
|
59.538
|
1.116.788
|
1.815.988
|
3.128.756
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
95 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + 1 t.ph I 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
319.206
|
141.346
|
1.560.218
|
2.253.033
|
4.273.803
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
148 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 N2+ 1 t.ph I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
410.272
|
181.670
|
2.430.656
|
2.253.033
|
5.275.631
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
202 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 N2+ 1 t.ph I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
462.264
|
204.692
|
3.317.517
|
2.253.033
|
6.237.506
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
315 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 N2+ 1 t.ph I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
646.719
|
304.338
|
5.173.355
|
3.354.770
|
9.479.182
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
714 lít diezel
|
1 t.tr B 2/2 N2+ 1 t.ph I
2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.506.149
|
2.189.222
|
11.726.272
|
3.398.376
|
21.820.019
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
520 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + 1 t.ph 2/2 + 1 M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
KTVC I 2/2 + 2 KTVC II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
4.417.422
|
2.324.959
|
8.540.142
|
5.396.132
|
20.678.655
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
1751 lít diezel
|
1 t.tr B 2/2 + 1 t.ph 2/2 +
1 M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 2 KTVC II 2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
12.904.138
|
7.168.966
|
28.757.286
|
5.657.768
|
54.488.158
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
573 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 1 KTVC II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
3.233.211
|
1.590.103
|
9.410.580
|
4.091.006
|
18.324.900
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
1008 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 1 KTVC II 2/2 +
6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
6.971.061
|
4.161.828
|
16.554.737
|
5.070.295
|
32.757.921
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv÷4170 cv
|
3211 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 3 KTVC II 2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
30.592.830
|
21.098.503
|
52.735.377
|
6.375.421
|
110.802.131
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
1446 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 1 KTVC II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
5.026.604
|
2.356.221
|
23.748.164
|
4.634.873
|
35.765.862
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
5232 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 1 KTVC II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
27.925.241
|
13.622.069
|
85.926.967
|
4.634.873
|
132.109.150
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm),
công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
2663 lít diezel
|
1 t.tr 2/2 + 1 t.ph 2/2 + 1
M.tr 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 KTVC I 2/2 + 3 KTVC II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
18.045.090
|
7.961.069
|
43.735.381
|
5.657.768
|
75.399.308
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
965.428
|
407.927
|
1.149.635
|
285.359
|
2.808.349
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ
lặn 2/4
|
136.165
|
36.311
|
|
1.001.272
|
1.173.748
|
I.10
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
1.778.102
|
646.582
|
854.014
|
242.702
|
3.521.400
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
2.044.837
|
743.577
|
1.067.518
|
242.702
|
4.098.634
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
248 kWh
|
1x3/7
|
541.732
|
201.888
|
485.386
|
204.458
|
1.433.464
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
43 kWh
|
1x4/7
|
17.764
|
5.824
|
84.160
|
242.702
|
350.450
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
|
1x4/7
|
17.439
|
6.191
|
|
242.702
|
266.332
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
1.419.193
|
621.544
|
607.664
|
242.702
|
2.891.103
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
27 kWh
|
1x4/7
|
139.637
|
49.575
|
52.844
|
242.702
|
484.758
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
402.543
|
173.760
|
739.051
|
242.702
|
1.558.056
|
X
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng
15 t
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.127.620
|
363.748
|
870.438
|
641.322
|
3.003.128
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
603.636
|
185.734
|
663.405
|
641.322
|
2.094.097
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp
ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.882.606
|
1.370.331
|
393.397
|
641.322
|
6.287.656
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan
ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
2 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.989.863
|
702.304
|
3.914
|
581.014
|
3.277.095
|
XI
|
M112.000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
3 kWh
|
|
3.929
|
905
|
5.872
|
|
10.706
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
5 kWh
|
|
4.452
|
1.026
|
9.786
|
|
15.264
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
8 kWh
|
|
5.237
|
1.207
|
15.658
|
|
22.102
|
386
|
M112.0104
|
7 kw ¸ 7,5 kW
|
10 kWh
|
|
12.855
|
2.962
|
19.572
|
|
35.389
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
34 kWh
|
|
19.587
|
4.777
|
66.545
|
|
90.909
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
48 kWh
|
|
31.265
|
7.739
|
93.946
|
|
132.950
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
2,7 lít diezel
|
|
21.939
|
4.319
|
44.343
|
|
70.601
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
3 lít diezel
|
|
26.209
|
5.159
|
49.270
|
|
80.638
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
5 lít diezel
|
|
45.623
|
8.981
|
82.117
|
|
136.721
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
10 lít diezel
|
|
91.694
|
21.936
|
164.234
|
|
277.864
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
11 lít diezel
|
|
94.853
|
24.573
|
180.657
|
|
300.083
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
15 lít diezel
|
|
114.768
|
29.733
|
246.350
|
|
390.851
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
20 lít diezel
|
|
150.970
|
38.317
|
328.467
|
|
517.754
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
36 lít diezel
|
|
288.096
|
79.147
|
591.241
|
|
958.484
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
53 lít diezel
|
|
324.932
|
89.267
|
870.438
|
|
1.284.637
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
1,6 lít xăng
|
|
16.960
|
3.287
|
32.165
|
|
52.412
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
3 lít xăng
|
|
28.989
|
5.618
|
60.310
|
|
94.917
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
4 lít xăng
|
|
37.863
|
7.338
|
80.413
|
|
125.614
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
22 kWh
|
|
137.827
|
45.041
|
43.058
|
|
225.926
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180 kWh
|
1x3/7
|
102.033
|
33.344
|
352.296
|
204.458
|
692.131
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 cv)
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
894.477
|
321.754
|
1.822.992
|
204.458
|
3.243.681
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
19 kWh
|
1x4/7
|
157.191
|
34.472
|
37.187
|
242.702
|
471.552
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
34 kwh
|
1x4/7
|
197.447
|
43.300
|
66.545
|
242.702
|
549.994
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
72 kWh
|
1x4/7
|
253.967
|
56.943
|
140.918
|
242.702
|
694.530
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
175.699
|
60.171
|
886.861
|
285.359
|
1.408.090
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
361.719
|
126.475
|
2.085.765
|
285.359
|
2.859.318
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
381.701
|
135.355
|
2.233.576
|
285.359
|
3.035.991
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
458.575
|
164.955
|
2.759.123
|
285.359
|
3.668.012
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.650.010
|
578.951
|
870.438
|
477.031
|
3.576.430
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX
|
1.804.720
|
648.402
|
985.401
|
477.031
|
3.915.554
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.030.042
|
282.979
|
356.210
|
489.817
|
2.159.048
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.416.166
|
389.057
|
485.386
|
528.061
|
2.818.670
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.439.582
|
520.331
|
105.689
|
242.702
|
2.308.304
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h(AL 500)
|
429 kWh
|
1x4/7
|
5.457.332
|
2.021.234
|
839.639
|
242.702
|
8.560.907
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
14.466
|
1.712
|
9.786
|
204.458
|
230.422
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
5 kWh
|
|
11.368
|
1.345
|
9.786
|
|
22.499
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
7 kWh
|
1x3/7
|
14.198
|
1.972
|
13.700
|
204.458
|
234.328
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
16 kWh
|
1x3/7
|
43.345
|
6.543
|
31.315
|
204.458
|
285.661
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
|
1x3/7
|
14.660
|
2.140
|
|
204.458
|
221.258
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng
5,5Hp
|
|
1x3/7
|
13.613
|
1.987
|
|
204.458
|
220.058
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
|
1x3/7
|
21.628
|
3.302
|
|
204.458
|
229.388
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235 kw
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.998.095
|
499.682
|
344.467
|
447.160
|
4.289.404
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
5 kWh
|
|
29.933
|
7.800
|
9.786
|
|
47.519
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
9 kWh
|
|
39.910
|
10.400
|
17.615
|
|
67.925
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
12.259
|
1.277
|
5.872
|
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
0,9 kWh
|
|
12.000
|
1.280
|
1.761
|
|
15.041
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
1,1 kWh
|
|
11.458
|
1.667
|
2.153
|
|
15.278
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
1,3 kWh
|
|
12.375
|
1.800
|
2.544
|
|
16.719
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
1,6 kWh
|
|
17.769
|
2.585
|
3.132
|
|
23.486
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
2,3 kWh
|
|
26.000
|
3.782
|
4.502
|
|
34.284
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
27 kWh
|
1x3/7
|
40.728
|
19.771
|
52.844
|
204.458
|
317.801
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
13 kWh
|
1x3/7
|
17.092
|
4.070
|
25.444
|
204.458
|
251.064
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
22.356
|
2.385
|
5.872
|
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cát gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
2,7 kWh
|
|
18.593
|
2.917
|
5.284
|
|
26.794
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
18.433
|
3.511
|
5.872
|
|
27.816
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
11 kWh
|
1x3/7
|
36.975
|
5.800
|
21.529
|
204.458
|
268.762
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
72.188
|
16.042
|
160.825
|
204.458
|
453.513
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
9 kwh
|
1x3/7
|
21.738
|
4.700
|
17.615
|
204.458
|
248.511
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
10 kWh
|
1x3/7
|
13.160
|
3.133
|
19.572
|
204.458
|
240.323
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
27 kWh
|
1x3/7
|
101.791
|
26.100
|
52.844
|
204.458
|
385.193
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
29.017
|
6.950
|
9.786
|
204.458
|
250.211
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
9 kWh
|
1x3/7
|
13.726
|
3.033
|
17.615
|
204.458
|
238.832
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
2 kWh
|
|
7.505
|
968
|
3.914
|
|
12.387
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
13 kWh
|
1x3/7
|
46.432
|
11.983
|
25.444
|
204.458
|
288.317
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)
- tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
|
|
16.470
|
2.250
|
|
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
|
|
18.605
|
2.542
|
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW¸2,8 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
22.682
|
4.904
|
9.786
|
204.458
|
241.830
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5 kW
|
10 kWh
|
1x3/7
|
37.169
|
9.530
|
19.572
|
204.458
|
270.729
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
4 kWh
|
|
17.864
|
3.948
|
7.829
|
|
29.641
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
6 kWh
|
|
21.484
|
4.748
|
11.743
|
|
37.975
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
19 kWh
|
1x3/7
|
80.886
|
19.374
|
37.187
|
204.458
|
341.905
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
16 kWh
|
1x3/7
|
52.932
|
12.678
|
31.315
|
204.458
|
301.383
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
15 kWh
|
1x3/7
|
64.694
|
15.496
|
29.358
|
204.458
|
314.006
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
2 kWh
|
1x3/7
|
5,019
|
1.109
|
3.914
|
204.458
|
214.500
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1,0 kW
|
2 kWh
|
|
3.007
|
636
|
3.914
|
|
7.557
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
6.357
|
1.345
|
5.872
|
|
13.574
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
4 kWh
|
|
9.203
|
1.948
|
7.829
|
|
18.980
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
3 kWh
|
|
17.100
|
1.689
|
5.872
|
|
24.661
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
105 kWh
|
1x4/7
|
37.050
|
6.500
|
205.506
|
242.702
|
491.758
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7 kW
|
15 kWh
|
1x4/7
|
5.547
|
1.075
|
29.358
|
242.702
|
278.682
|
463
|
M112.4002
|
14 kw ¸ 15 kW
|
29 kwh
|
1x4/7
|
11.094
|
2.150
|
56.759
|
242.702
|
312.705
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
48 kWh
|
1x4/7
|
20.640
|
4.000
|
93.946
|
242.702
|
361.288
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
|
1x4/7
|
5.483
|
1.063
|
|
242.702
|
249.248
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
|
1x4/7
|
8.385
|
1.625
|
|
242.702
|
252.712
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
343.268
|
59.389
|
|
971.727
|
1.374.384
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
6 kWh
|
|
2.107
|
383
|
11.743
|
|
14.233
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
8 kWh
|
1x4/7
|
63.500
|
12.500
|
15.658
|
242.702
|
334.360
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
12 kWh
|
1x4/7
|
155.863
|
30.682
|
23.486
|
242.702
|
452.733
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
18 kwh
|
1x4/7
|
217.054
|
42.727
|
35.230
|
242.702
|
537.713
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
16 kWh
|
|
4.658
|
1.125
|
31.315
|
|
37.098
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
29 kWh
|
|
10.220
|
2.469
|
56.759
|
|
69.448
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
144 kWh
|
1x4/7
|
598.500
|
157.500
|
281.837
|
242.702
|
1.280.539
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
927.761
|
242.870
|
312.044
|
242.702
|
1.725.377
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
4.772.853
|
1.529.761
|
1.593.065
|
338.312
|
8.233.991
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
569.561
|
137.575
|
127.218
|
641.322
|
1.475.676
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
14 kWh
|
1x4/7
|
63.454
|
22.825
|
27.401
|
242.702
|
356.382
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
3 kWh
|
|
28.837
|
6.591
|
5.872
|
|
41.300
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn, công suất
13HP
|
4 lít xăng
|
|
36.728
|
8.542
|
80.413
|
|
125.683
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
|
|
|
53.114
|
21.245
|
|
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
|
|
2.074
|
680
|
|
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
|
915
|
300
|
|
|
1.215
|
B
|
M200.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
I
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
|
|
38.006
|
9.745
|
|
|
47.751
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
|
|
59.111
|
21.111
|
|
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
|
|
164.041
|
58.586
|
|
|
222.627
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
|
|
106.061
|
37.879
|
|
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
|
|
317.965
|
132.485
|
|
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
9.403
|
1.768
|
|
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
|
|
16.016
|
3.408
|
|
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
5.779
|
1.032
|
|
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
|
|
726.151
|
279.289
|
|
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
40.844
|
16.338
|
|
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
|
|
324.691
|
137.581
|
|
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
227.009
|
94.587
|
|
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
8.083
|
2.994
|
|
|
11.077
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
4.988
|
1.108
|
|
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
|
|
25.457
|
8.347
|
|
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
|
|
31.518
|
10.334
|
|
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch
(ES-125)
|
|
|
73.022
|
26.079
|
|
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)
|
|
|
214.229
|
77.901
|
|
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)
|
|
|
251.811
|
91.568
|
|
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện tử
|
|
|
11.251
|
3.516
|
|
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
107.314
|
39.746
|
|
|
147.060
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
391.245
|
149.046
|
|
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
|
|
764
|
255
|
|
|
1.019
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
|
|
5.277
|
1.789
|
|
|
7.066
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
1.643.059
|
644.337
|
|
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
|
|
5.045
|
1.682
|
|
|
6.727
|
II
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU
XÂY DỰNG
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
|
|
14.838
|
4.637
|
|
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
88.674
|
31.669
|
|
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
|
|
239.666
|
88.765
|
|
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
|
|
1.188.393
|
457.074
|
|
|
1.645.467
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
61.605
|
20.535
|
|
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
|
|
217.011
|
77.504
|
|
|
294.515
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
|
792.262
|
304.716
|
|
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
|
|
350.673
|
127.517
|
|
|
478.190
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
|
|
4.871
|
1.651
|
|
|
6.522
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
|
|
7.508
|
2.545
|
|
|
10.053
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
|
|
2.841
|
963
|
|
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
3.315
|
1.124
|
|
|
4.439
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
|
|
9.952
|
2.843
|
|
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
|
|
8.894
|
2.454
|
|
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút
khí độc
|
|
|
8.588
|
2.454
|
|
|
11.042
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
|
|
4.365
|
1.247
|
|
|
5.612
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
|
|
2.743
|
757
|
|
|
3.500
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
|
|
7.224
|
2.064
|
|
|
9.288
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
|
|
1.954
|
214
|
|
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
|
|
2.511
|
275
|
|
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
|
|
5.108
|
1.513
|
|
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
|
|
4.257
|
1.261
|
|
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
|
13.466
|
3.990
|
|
|
17.456
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
11.453
|
3.394
|
|
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
|
4.572
|
1.261
|
|
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
|
|
1.715
|
527
|
|
|
2.242
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
|
|
11.179
|
3.440
|
|
|
14.619
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
91.813
|
32.790
|
|
|
124.603
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
|
|
413.322
|
155.971
|
|
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
|
|
11.626
|
3.577
|
|
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
4.756
|
1.559
|
|
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
|
|
93.481
|
33.386
|
|
|
126.867
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
|
|
45.358
|
14.515
|
|
|
59.873
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
|
|
41.919
|
13.414
|
|
|
55.333
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
|
|
7.327
|
2.064
|
|
|
9.391
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
|
|
11.626
|
3.577
|
|
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
|
|
148.248
|
52.946
|
|
|
201.194
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
|
|
45.421
|
15.799
|
|
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
5.650
|
1.674
|
|
|
7.324
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 41 (quay tay)
|
|
|
5.262
|
1.559
|
|
|
6.821
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
|
|
14.472
|
4.288
|
|
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
|
|
22.285
|
7.131
|
|
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
|
|
29.810
|
9.539
|
|
|
39.349
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 2001
|
|
|
38.750
|
12.400
|
|
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
|
|
32.604
|
10.433
|
|
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
|
|
19.502
|
5.778
|
|
|
25.280
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
|
|
135.150
|
48.268
|
|
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tài - 20 t
|
|
|
23.288
|
7.452
|
|
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
4.257
|
1.261
|
|
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
49.707
|
17.289
|
|
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
|
|
6.269
|
1.857
|
|
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
5.650
|
1.674
|
|
|
7.324
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
61.969
|
21.554
|
|
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê
tông
|
|
|
53.135
|
18.482
|
|
|
71.617
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
10.989
|
3.256
|
|
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
75.055
|
26.805
|
|
|
101.860
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
|
|
106.630
|
38.775
|
|
|
145.405
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
8.126
|
2.408
|
|
|
10.534
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
56.563
|
19.674
|
|
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
11.376
|
3.371
|
|
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
34.940
|
12.153
|
|
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
|
|
18.780
|
6.260
|
|
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
25.040
|
8.347
|
|
|
33.387
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
61.705
|
21.463
|
|
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
35.995
|
12.520
|
|
|
48.515
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
5.959
|
1.766
|
|
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
9.829
|
2.912
|
|
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
871
|
382
|
|
|
1.253
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
10.680
|
3.164
|
|
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
|
|
18.109
|
5.366
|
|
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
|
|
6.578
|
1.949
|
|
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
10.294
|
3.050
|
|
|
13.344
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
6.114
|
1.811
|
|
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
|
|
5.650
|
1.674
|
|
|
7.324
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt Lazer
|
|
|
47.597
|
16.556
|
|
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
38.566
|
13.414
|
|
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
|
|
5.340
|
1.582
|
|
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
47.993
|
16.693
|
|
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
5.030
|
1.490
|
|
|
6.520
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
|
|
1.206.099
|
472.980
|
|
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
3.489
|
382
|
|
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
2.765
|
303
|
|
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
3.489
|
382
|
|
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
2.443
|
268
|
|
|
2.711
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
|
|
14.125
|
5.045
|
|
|
19.170
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
|
|
5.344
|
1.811
|
|
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
|
|
25.384
|
8.461
|
|
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
38.566
|
13.414
|
|
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
85.970
|
30.703
|
|
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện
bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
|
36.918
|
12.841
|
|
|
49.759
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
|
|
5.805
|
1.720
|
|
|
7.525
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
|
|
810
|
240
|
|
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
|
|
338
|
100
|
|
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
|
|
14.850
|
4.400
|
|
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
|
|
11.043
|
3.272
|
|
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
|
|
122
|
40
|
|
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
|
|
732
|
240
|
|
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
|
|
1.708
|
560
|
|
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
|
|
1.098
|
360
|
|
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
|
|
915
|
300
|
|
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
|
|
990
|
240
|
|
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
|
|
4.125
|
1.000
|
|
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
|
|
2.063
|
500
|
|
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
|
|
413
|
100
|
|
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
|
|
1.568
|
380
|
|
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
|
|
69.750
|
18.000
|
|
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
|
|
62.000
|
16.000
|
|
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
|
|
1.238
|
300
|
|
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
|
|
363
|
88
|
|
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
|
|
12.478
|
4.091
|
|
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
|
|
69.525
|
24.830
|
|
|
94.355
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
|
|
2.188
|
700
|
|
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
|
|
125
|
40
|
|
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
|
|
219
|
70
|
|
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay
tay
|
|
|
750
|
240
|
|
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài
mẫu vật liệu
|
|
|
11.250
|
3.600
|
|
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
|
|
161.791
|
56.275
|
|
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
|
|
4.063
|
1.300
|
|
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
|
|
9.375
|
3.000
|
|
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
|
|
1.688
|
500
|
|
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
1.013
|
300
|
|
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
|
|
1.688
|
500
|
|
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
|
|
2.363
|
700
|
|
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
|
|
1.688
|
500
|
|
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
|
|
2.025
|
600
|
|
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
|
|
3.375
|
1.000
|
|
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
|
|
3.375
|
1.000
|
|
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
|
|
9.375
|
3.000
|
|
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
|
|
126.500
|
44.000
|
|
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
|
|
126.500
|
44.000
|
|
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
|
|
3.125
|
1.000
|
|
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
|
|
6.188
|
1.980
|
|
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
|
|
2.188
|
700
|
|
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
|
|
11.250
|
3.600
|
|
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
|
|
2.813
|
900
|
|
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
|
|
15.625
|
5.000
|
|
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
|
|
6.250
|
2.000
|
|
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
|
|
28.750
|
10.000
|
|
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
|
|
34.500
|
12.000
|
|
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
|
|
20.988
|
7.300
|
|
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
|
|
6.100
|
2.000
|
|
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
|
|
12.139
|
3.980
|
|
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
|
|
117.600
|
42.000
|
|
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
|
|
2.950
|
1.000
|
|
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
|
|
2.655
|
900
|
|
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
|
|
43.200
|
16.000
|
|
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
|
|
3.713
|
1.100
|
|
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
|
|
10.125
|
3.000
|
|
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
|
|
3.375
|
1.000
|
|
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
1.013
|
300
|
|
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
|
|
3.375
|
1.000
|
|
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
|
|
3.375
|
1.000
|
|
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
|
|
9.600
|
3.000
|
|
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
|
|
6.400
|
2.000
|
|
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
|
|
3.200
|
1.000
|
|
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
|
|
35.400
|
12.000
|
|
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
|
|
89
|
28
|
|
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
|
|
89
|
28
|
|
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ A0)
|
|
|
117.189
|
31.888
|
|
|
149.077
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
|
|
66.802
|
18.177
|
|
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
|
|
7.796
|
1.834
|
|
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
|
|
14.188
|
3.439
|
|
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
|
|
5.030
|
1.490
|
|
|
6.520
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
|
|
1.217
|
133
|
|
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
|
|
16.875
|
5.400
|
|
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
|
|
1.238
|
300
|
|
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
|
|
174.243
|
60.606
|
|
|
234.849
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
|
|
413
|
100
|
|
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập bi rơi
|
|
|
990
|
240
|
|
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập con lắc
|
|
|
990
|
240
|
|
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
|
|
1.568
|
380
|
|
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
|
|
1.342
|
440
|
|
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
|
|
2.025
|
600
|
|
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
|
|
675
|
200
|
|
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
|
|
21.425
|
7.452
|
|
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
|
|
1.188.393
|
457.074
|
|
|
1.645.467
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
|
|
2.700
|
267
|
|
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt
Makita
|
|
|
2.686
|
796
|
|
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
|
|
15.625
|
5.000
|
|
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
|
|
4.729
|
1.147
|
|
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
|
|
65.752
|
22.870
|
|
|
88.622
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
|
|
35.995
|
12.520
|
|
|
48.515
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
|
|
5.650
|
1.674
|
|
|
7.324
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
|
|
16.875
|
5.000
|
|
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
|
|
35.650
|
12.400
|
|
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
|
|
20.502
|
7.131
|
|
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
|
|
4.590
|
1.360
|
|
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
|
|
3.713
|
1.100
|
|
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ bám dính
|
|
|
9.327
|
3.273
|
|
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
|
|
11.250
|
3.600
|
|
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính
|
|
|
9.327
|
3.273
|
|
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc
C431)
|
|
|
12.139
|
3.980
|
|
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
|
|
16.500
|
4.000
|
|
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
|
|
124
|
30
|
|
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
|
|
4.950
|
1.200
|
|
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
|
|
6.075
|
1.800
|
|
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ của cát
|
|
|
1.250
|
400
|
|
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
|
|
938
|
300
|
|
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
|
|
|
1.215
|
360
|
|
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
|
|
1.013
|
300
|
|
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel tracking
|
|
|
797.640
|
277.440
|
|
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
|
|
25.000
|
8.000
|
|
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
|
|
825
|
200
|
|
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
315.467
|
121.333
|
|
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
|
|
2.888
|
700
|
|
|
3.588
|
III
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
288.776
|
115.510
|
|
|
404.286
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
28.403
|
11.361
|
|
|
39.764
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
119.667
|
47.867
|
|
|
167.534
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
568.693
|
227.477
|
|
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
537.621
|
215.048
|
|
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
919.811
|
367.925
|
|
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
288.386
|
115.354
|
|
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
543.157
|
217.263
|
|
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
|
|
12.172
|
4.508
|
|
|
16.680
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
103.707
|
41.483
|
|
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
99.407
|
39.763
|
|
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
85.401
|
34.161
|
|
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
20.781
|
8.312
|
|
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
102.078
|
40.831
|
|
|
142.909
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
34.721
|
13.888
|
|
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
59.605
|
23.842
|
|
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
207.544
|
83.018
|
|
|
290.562
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
41.757
|
16.703
|
|
|
58.460
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
85.922
|
34.369
|
|
|
120.291
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
|
|
296.203
|
118.481
|
|
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
|
|
212.560
|
85.024
|
|
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
|
|
75.696
|
30.278
|
|
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
104.685
|
41.874
|
|
|
146.559
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
94.717
|
37.887
|
|
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
|
|
28.663
|
11.465
|
|
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
49.053
|
19.621
|
|
|
68.674
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
283.956
|
113.582
|
|
|
397.538
|
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2021 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
4.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|