Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
935/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Mạc Đình Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 935/QĐ-SXD
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc thay đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế kỹ thuật và
đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022
của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành
phố Hà Nội năm 2022;
Trên cơ sở nội dung thống nhất liên ngành: Xây dựng,
Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương, các Ban QLDA ĐTXD các công trình (Hạ tầng kỹ
thuật và Nông nghiệp, Dân Dụng, Giao Thông) thành phố Hà Nội, Ban Quản lý đường
sắt đô thị Hà Nội, Đơn vị tư vấn tại cuộc họp ngày 09/12/2022;
Xét đề nghị của Ông Trường phòng Kinh tế và Vật
liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn thành phố Hà Nội để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại các Nghị định về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng của Chính phủ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của công trình
để khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo các quy định
hiện hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của việc tính toán hoặc
tham khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định này để quyết
định việc lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư,
tránh thất thoát, lãng phí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
các Quyết định trước đây về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn Thành phố.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại
Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/c);
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở Xây dựng (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND TP;
- UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây;
- Lưu: VT, KTXD(ĐT Anh).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Mạc Đình Minh
|
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Sở Xây dựng Hà Nội)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau
đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định
của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản
mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
2. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết
bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn
thành phố Hà Nội trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định
theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây
dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng,
tiến độ thi công xây dựng công trình và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công
trình.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có
quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng
và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định
giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V - Thông
tư số 13/2021/TT-BXD. Đối những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V -
Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bộ đơn giá này, chủ đầu tư, các
đơn vị lập chi phí có thể tham khảo bảng định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản,
kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá
máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng, khu
vực trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền lương nhân công điều
khiển máy, cụ thể:
- Vùng I - Khu vực 1: gồm các địa bàn Quận Hoàn Kiếm,
Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai,
Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm;
- Vùng I - Khu vực 2: gồm các địa bàn Huyện Chương
Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất,
Mê Linh, Thị xã Sơn Tây;
- Vùng II: gồm các địa bàn Huyện Đan Phượng, Phú
Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.
6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng
dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021, bao gồm các thành phần chi
phí sau:
a. Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của
máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo
hướng dẫn tại khoản 1 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD. Trong đó
nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại mục V Phụ lục
số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
b. Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa
máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của
máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối
tượng công tác. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại khoản 2 mục
III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
c. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là khoản chi phí
về nhiên liệu, năng lượng nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện)
và các nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu chuyển động... Chi phí nhiên liệu,
năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại khoản 3 mục III Phụ lục số V Thông
tư 13/2021/TT-BXD. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là giá thị
trường tại thời điểm lập đơn giá, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
+ Giá điện: 1.685 đ/kWh;
(Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện).
+ Giá xăng RON 92-II: 20.609 đồng/lít;
+ Giá dầu diezel (0,05S-II): 22.545 đồng/lít;
(Thông cáo báo chí số 39/2022/PLX-TCBC ngày
21/11/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex)
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm
việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số
chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
d. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được
xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công
nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy tại khoản 4 mục III và mục V Phụ
lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD ; đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công
nhân điều khiển máy theo Quyết định số 934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng
Hà Nội về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị
chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát
xây dựng, thí nghiệm.
e. Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm
bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy,
thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng
kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ
công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng
máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây
dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại
khoản 5 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa
bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí
nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê
tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại
thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định bằng dự toán
phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công
trình.
II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng số 50/2021/QH13 ngày 18/6/2014; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế kỹ thuật và đo bóc
khối lượng công trình;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Quyết định số /QĐ-SXD ngày /12/2022 của
Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
- Thông cáo báo chí số 39/2022/PLX-TCBC ngày
21/11/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ CA MÁY
Tập đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được
tính toán cho 3 vùng trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền
lương nhân công điều khiển máy, được trình bày theo từng loại máy với các thành
phần chi phí: Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí nhân công điều khiển máy;
Giá ca máy;
Phần I - Quyết định của Sở Xây dựng Hà Nội về
việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố
Hà Nội;
Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Phần III - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng.
Phần IV - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết
bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.
Phần V - Bảng đơn giá nhân công để tính đơn
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Khuyến khích các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng giá ca máy này.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để
lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ
Xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội công bố, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh khoản chi phí
sau:
- Chi phí nhiên liệu được bổ sung chênh lệch giữa
giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn để tính
toán giá ca máy do Sở Xây dựng công bố.
- Chi phí nhân công được bổ sung chênh lệch giữa
đơn giá nhân công được công bố theo quy định tại thời điểm lập dự toán và đơn
giá nhân công được chọn để tính toán giá ca máy do Sở Xây dựng công bố;
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã hiệu ĐM
|
Loại máy vả thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Chi phí nhiên liệu
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhân công thợ điều khiển máy (đồng)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Định mức nhiên liệu
|
Loại nhiên liệu
|
Vùng I - Khu vực 1
|
Vùng I - Khu vực 2
|
Vùng II
|
Vùng I - Khu vực 1
|
Vùng I - Khu vực 2
|
Vùng II
|
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
998,538
|
1x4/7
|
809,944
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,116,691
|
2,081,893
|
2,067,313
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1,184,313
|
1x4/7
|
952,186
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,435,055
|
2,400,257
|
2,385,677
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1,370,087
|
1x4/7
|
1,075,609
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,735,878
|
2,701,080
|
2,686,500
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1,509,418
|
1x4/7
|
1,183,203
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,975,501
|
2,940,703
|
2,926,123
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1,927,411
|
1x4/7
|
1,863,636
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4,027,755
|
3,992,957
|
3,978,377
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
2,624,065
|
1x4/7
|
2,244,200
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4,982,969
|
4,948,171
|
4,933,591
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
3,204,611
|
1x4/7
|
3,258,264
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
6,465,308
|
6,430,510
|
6,415,930
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
4,621,142
|
1x4/7
|
6,504,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
9,667,191
|
9,632,393
|
9,617,813
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1,927,411
|
1x4/7
|
2,150,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4,294,687
|
4,259,889
|
4,245,309
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5.5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
2,624,065
|
1x4/7
|
2,530,564
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
5,087,603
|
5,052,805
|
5,038,225
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,8 m3
|
260
|
17
|
5.4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1,323,644
|
1x4/7
|
1,172,647
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,845,929
|
2,811,131
|
2,796,551
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4.7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1,695,193
|
1x4/7
|
2,084,693
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4,062,874
|
4,028,076
|
4,013,496
|
|
M101.0300
|
Míy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1,370,087
|
1x5/7
|
1,080,697
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
2,881,940
|
2,841,025
|
2,823,883
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1,509,418
|
1x5/7
|
1,188,698
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,129,687
|
3,088,772
|
3,071,630
|
15
|
M101.0303
|
1.20 m3
|
260
|
16
|
55
|
5
|
113
|
lít diezel
|
2,624,065
|
1x5/7
|
2,208,172
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
5,165,814
|
5,124,899
|
5,107,757
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
2,972,393
|
1x5/7
|
2,806,763
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
6,087,407
|
6,046,492
|
6,029,350
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
3,808,378
|
1x5/7
|
3,732,682
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
7,810,138
|
7,769,223
|
7,752,081
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
673,433
|
1x4/7
|
690,656
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,633,526
|
1,598,728
|
1,584,148
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
905.651
|
1x4/7
|
911,473
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,056,593
|
2,021,795
|
2,007,215
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1,091,425
|
1x4/7
|
1,061,665
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,372,176
|
2,337,378
|
2,322,798
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1,741,636
|
1x4/7
|
1.362,509
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,282,402
|
3,247,604
|
3,233,024
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4.4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
2,206,073
|
1x4/7
|
1,769,175
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,959,308
|
3,924,510
|
3,909,930
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3.8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
3,111,724
|
1x4/7
|
3,282,220
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
5,983 446
|
5,948,648
|
5,934,068
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
882,429
|
1x4/7
|
496,093
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,727,517
|
1,692,719
|
1,678,139
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5.8
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1,021,760
|
1x4/7
|
792,756
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,047,447
|
2,012,649
|
1,998,069
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5.8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1,068,204
|
1x4/7
|
851,855
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,143,280
|
2,108,482
|
2,093,902
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5.8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1370,087
|
1x4/7
|
1,366,980
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,875,661
|
2,840,863
|
2,826,283
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5.5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1,764,858
|
1x4/7
|
1,753,811
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,574,921
|
3,540,123
|
3,525,543
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5.2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
2,182,851
|
1x4/7
|
2,203,242
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4269,270
|
4,234,472
|
4,219,892
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
41
|
5
|
125
|
lít diezel
|
2,902,727
|
1x4/7
|
3,710,784
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
5,903,203
|
5,868,405
|
5,853,825
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4.2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
3,065,280
|
1x6/7
|
1,727,900
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
4,916.810
|
4,868,303
|
4,847,980
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
3,576,160
|
1x6/7
|
2,631,577
|
506 236
|
457,729
|
437,406
|
6,112,470
|
6,063,963
|
6,043,640
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
4,226,371
|
1x6/7
|
3,289,328
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
7,164,360
|
7,115,853
|
7,095,530
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3.6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
905,651
|
1x5/7
|
1,022,799
|
426.999
|
386,084
|
368,942
|
2315,426
|
2,274,511
|
2,257,369
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3.08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1,021,760
|
1x5/7
|
1,370,764
|
426.999
|
386,084
|
368,942
|
2,681,255
|
2,640,340
|
2,623,198
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3.1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1,253,978
|
1x5/7
|
1,713,454
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,099,717
|
3,058,802
|
3,041,660
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5.4
|
4
|
3
|
lít xăng
|
63,064
|
1x3/7
|
26,484
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
407,938
|
378,622
|
366,340
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5.4
|
4
|
3.5
|
lít xăng
|
73,574
|
1x3/7
|
33,134
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
424,911
|
395,595
|
383,313
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5.4
|
4
|
4
|
lít xăng
|
84,085
|
1x3/7
|
35,771
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
439,034
|
409,718
|
397,436
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5.4
|
4
|
5
|
lít xăng
|
105,106
|
1x3/7
|
37,663
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
462,648
|
433,332
|
421,050
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4.3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
789,542
|
1x4/7
|
611,661
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,669,225
|
1,634,427
|
1,619,847
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4.3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
882,429
|
1x4/7
|
695,012
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,832,497
|
1,797,699
|
1,783,119
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4.3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
975,316
|
1x4/7
|
765,981
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,959,781
|
1,924,983
|
1,910,403
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4.1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1,277,200
|
1x4/7
|
873,524
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,342,423
|
2,307,625
|
2,293,045
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4.6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
441,215
|
1x4/7
|
778,593
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,444,560
|
1,409,762
|
1,395,182
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4.6
|
5
|
27
|
lít diezel
|
626,989
|
1x4/7
|
1,008,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,818,958
|
1,784,160
|
1,769,580
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4.3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
905,651
|
1x4/7
|
1368366
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2397,525
|
2362,727
|
2,348,147
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4.3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1,230,756
|
1x4/7
|
1,484,153
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,797,738
|
2,762,940
|
2,748,360
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4.3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1,416,531
|
1x4/7
|
1,535,452
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,025,122
|
2,990,324
|
2,975,744
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3.7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1,555,862
|
1x4/7
|
1,668,970
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,335,663
|
3,200,865
|
3,186,285
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
464,436
|
1x4/7
|
310,973
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,074,080
|
1,039,282
|
1,024,702
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
557,324
|
1x4/7
|
365,850
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,310,463
|
1,175,665
|
1,161,085
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
603,767
|
1x4/7
|
476,144
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,344,324
|
1,309,526
|
1,394,946
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
743,098
|
1x4/7
|
516,960
|
363.169
|
328,371
|
313,791
|
1,516,006
|
1,481,208
|
1,466,628
|
55
|
M101.1105
|
16,0 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
859,207
|
1x4/7
|
534,828
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,646,277
|
1,611,479
|
1,596,899
|
56
|
M101.1106
|
25,0 t
|
270
|
15
|
2.9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1,091,425
|
1x4/7
|
601,429
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,931,283
|
1,896,485
|
1,881,905
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3.6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
673,433
|
1x4/7
|
1,073,429
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,915,223
|
1,880,425
|
1,865,845
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3.6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1,416,531
|
1x4/7
|
1,610,452
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,097,885
|
3,063,087
|
3,048,507
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5.1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
580,545
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645,827
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
1,731,161
|
1,665,960
|
1,638,643
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5.1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
603,767
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693,293
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
1,788,938
|
1,723,737
|
1,696,420
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4.7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
696,655
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769,879
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
1,925,261
|
1,860,060
|
1,832,743
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4.7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
766,320
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948,964
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,122,435
|
2,057,234
|
2,029,917
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4.5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
859,207
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,328,572
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,474,975
|
2,409,774
|
2,382,457
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4.5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
998,538
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,556,727
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,774,927
|
2,709,726
|
2,682,409
|
66
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4.5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1,021,760
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,939,546
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,997,830
|
2,932,629
|
2,905,312
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4.3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1,161,091
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,230,644
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
3,313,769
|
3,248,568
|
3,221,251
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4.3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1,253,978
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,521,398
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
3,598,554
|
3,533,353
|
3,506,036
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4.1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1,486,196
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3,736,007
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
4,468,030
|
4,402,829
|
4,375,512
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4.1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1,625,527
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5,241,944
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
5,535,018
|
5,469,817
|
5,442,500
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4.5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
580,545
|
1x4/7+1x6/7
|
629,428
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
1,911,531
|
1,828,225
|
1,793,322
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
45
|
5
|
33
|
lít diezel
|
766,320
|
1x4/7+1x6/7
|
1,032,544
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
2,392,924
|
2,309,618
|
2,274,715
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4.5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
835,985
|
1x4/7+1x6/7
|
1,266,087
|
869.405
|
786.099
|
751.196
|
2,633,854
|
2,550,548
|
2,515,645
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1,161,091
|
1x4/7+1x6/7
|
2,624,354
|
869.405
|
786.099
|
751.196
|
3,801,935
|
3,718,629
|
3,683,726
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1,416,531
|
1x4/7+1x6/7
|
3,109,212
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
4,384,654
|
4,301,348
|
4,266,445
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3.8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1,555,862
|
1x4/7+1x6/7
|
4,714,447
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
5,391,440
|
5,308,134
|
5,273,231
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3.8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1,602,305
|
1x4/7+1x7/7
|
5,870,688
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
6,255,594
|
6,163,642
|
6,125,116
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
341
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1,718,415
|
1x4/7+1x7/7
|
7,072,227
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
7,127,671
|
7,035,719
|
6,997,193
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3.6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1,811,302
|
1x4/7+1x7/7
|
8,936,333
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
8,318,922
|
8,226,970
|
8,188,444
|
79
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3.6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1,880,967
|
1x4/7+1x7/7
|
10,669,966
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
9,464,885
|
9,372,933
|
9,334,407
|
|
M102.0300
|
Cần cầu bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5.4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
743,098
|
1x4/7+1x5/7
|
808,517
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
2,131,569
|
2,055,856
|
2,024,134
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4.5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
835,985
|
1x4/7+1x5/7
|
1,085,398
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
2,390,274
|
2,314,561
|
2,282,839
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4.5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1,044,982
|
1x4/7+1x5/7
|
1,411,235
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
2,828,659
|
2,752,946
|
2,721,224
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4.6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1,091,425
|
1x4/7+1x6/7
|
1,896,437
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
3,235,236
|
3,151,930
|
3,117,027
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
46
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1,137,869
|
1x4/7+1x6/7
|
2,263,892
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
3,528,610
|
3,445,304
|
3,410,401
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4.1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1,184,313
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2,973,986
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
3,992,757
|
3,909,451
|
3,874,548
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4.1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1,253,978
|
1x4/7+1x6/7
|
3,818,900
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
4,613,306
|
4,530,000
|
4,495,097
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4.1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1,277,200
|
1x4/7+1x6/7
|
4,110,300
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
4,826,521
|
4,743,215
|
4,708,312
|
88
|
M102.0309
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4.1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1,300,422
|
1x4/7+1x6/7
|
4,653,327
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
5,036,276
|
4,952,970
|
4,918,067
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3.8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1,346,865
|
1x4/7+1x6/7
|
5,492,391
|
869,405
|
786.099
|
751.196
|
5,533,675
|
5,450,369
|
5,415,466
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3.8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1,370,087
|
1x4/7+1x6/7
|
7,004,354
|
869,405
|
786.099
|
751.196
|
6,470,122
|
6,386,816
|
6,351,913
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3.6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1 462 975
|
1x4/7+1x6/7
|
8,157,167
|
869,405
|
786.099
|
751.196
|
7,194,051
|
7,110,745
|
7,075,842
|
92
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3.6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1,671,971
|
1x4/7+1x6/7
|
11,463,578
|
869,405
|
786,099
|
751.196
|
9,373,668
|
9,290,362
|
9,255,459
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3.6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1,927,411
|
1x4/7+1x6/7
|
12,790,430
|
869,405
|
786,099
|
751.196
|
10,419,912
|
10,336,606
|
10,301,703
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3.6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
3,274,276
|
1x4/7+1x6/7
|
26,563,873
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
23,933,767
|
23,850,461
|
23,815,558
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3.6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
3,599,382
|
1x4/7+1x6/7
|
36,309,348
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
31,519,251
|
31,435,945
|
31,401,042
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4.7
|
6
|
42
|
kWh
|
74,309
|
1x3/7+1x5/7
|
871,689
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
1,480,555
|
1,410,325
|
1,380,900
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
106,155
|
1x3/7+1x5/7
|
1,419,834
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
1,857,461
|
1,787,231
|
1,757,806
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
120,309
|
1x3/7+1x5/7
|
1,729,964
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
2,094,053
|
2,023,823
|
1,994,398
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
159,233
|
1x3/7+1x5/7
|
1,900,450
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
2,255,256
|
2,185,026
|
2,155,601
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3.8
|
6
|
113
|
kWh
|
199,925
|
1x3/7+1x5/7
|
2,279,943
|
732.942
|
662,712
|
633,287
|
2,481,656
|
2,411,426
|
2,382,001
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3.8
|
6
|
120
|
kWh
|
212,310
|
1x3/7+1x6/7
|
3,161,607
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
3,172,201
|
3,094,378
|
3,061,773
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3.8
|
6
|
128
|
kWh
|
226,464
|
1x3/7+1x6/7
|
3,962,098
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
3,730,137
|
3,652,314
|
3,619,709
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3.5
|
6
|
135
|
kWh
|
238,849
|
1x3/7+1x6/7
|
4,598,753
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
4,127,435
|
4,049,612
|
4,017,007
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3.5
|
6
|
143
|
kWh
|
253,003
|
1x4/7+1x6/7
|
5,768,420
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
4,981,282
|
4,897,976
|
4,863,073
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3.5
|
6
|
198
|
kWh
|
350,312
|
1x4/7+1x6/7
|
7,210,611
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
6,043,367
|
5,960,061
|
5,925,158
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2.8
|
5
|
81
|
kWh
|
143,309
|
1x3/7+1x5/7
|
471,300
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
1,325,799
|
1,255,569
|
1,226,144
|
107
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2.8
|
5
|
90
|
kWh
|
159,233
|
1x3/7+1x6/7
|
655,320
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
1,596,486
|
1,518,663
|
1,486,058
|
108
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
28
|
5
|
90
|
kWh
|
159,233
|
1x3/7+1x6/7
|
730,500
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
1,668,196
|
1,590,373
|
1,557,768
|
109
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2.5
|
5
|
123
|
kWh
|
217,618
|
1x3/7+1x7/7
|
891,135
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
1,956,335
|
1,869,865
|
1,833,637
|
110
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2.5
|
5
|
144
|
kWh
|
254,772
|
1x3/7+1x7/7
|
966,900
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
2,064,591
|
1,978,121
|
1,941,893
|
111
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2.5
|
5
|
180
|
kWh
|
318,465
|
1x3/7+1x7/7
|
1,300,802
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
2,441,639
|
2,355,169
|
2,318,941
|
112
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm
K33-60
|
195
|
12
|
3.5
|
6
|
233
|
kWh
|
412,235
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2,698,418
|
2,264,856
|
2,047,839
|
1,956,914
|
5,486,214
|
5,269,197
|
5,178,272
|
113
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90T
|
195
|
12
|
3.5
|
6
|
232
|
kWh
|
410,466
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2,955,481
|
1,538,517
|
1,391,097
|
1,329,332
|
5,025,715
|
4,878,295
|
4,816,530
|
114
|
M102.0703
|
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3.5
|
6
|
16
|
kWh
|
28,308
|
1x4/7
|
11,818
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
405,719
|
370,921
|
356,341
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
48
|
kWh
|
84,924
|
1x3/7+1x6/7
|
378,691
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
1,098,201
|
1,020,378
|
987,773
|
116
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
60
|
kWh
|
106,155
|
1x3/7+1x6/7
|
426,157
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
1,144,638
|
1,066,815
|
1,034,210
|
117
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
72
|
kWh
|
127,386
|
1x3/7+1x6/7
|
482,909
|
812,179
|
734,356
|
701,751
|
1,196,006
|
1,118,183
|
1,085,578
|
118
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
84
|
kWh
|
148,617
|
1x3/7+1x7/7
|
579,445
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
1,358,743
|
1,272,273
|
1,236,045
|
119
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
108
|
kWh
|
191,079
|
1x3/7+1x7/7
|
720,350
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
1,476,031
|
1,389,561
|
1,353,333
|
120
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2.1
|
5
|
132
|
kWh
|
233,541
|
1x3/7+1x7/7
|
994,021
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
1,656,966
|
1,570,496
|
1,534,268
|
121
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2.1
|
5
|
144
|
kWh
|
254,772
|
1x3/7+1x7/7
|
1,143,067
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
1,756,318
|
1,669,848
|
1,633,620
|
122
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2.1
|
5
|
168
|
kWh
|
297,234
|
1x3/7+1x7/7
|
1,486,217
|
902,421
|
815.951
|
779,723
|
1,978,638
|
1,892,168
|
1,855,940
|
123
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
360,927
|
1x3/7+1x7/7
|
1,918,794
|
902,421
|
815,951
|
779,723
|
2,262,444
|
2,175,974
|
2,139,746
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4.3
|
5
|
21
|
kWh
|
37,154
|
1x3/7
|
187,683
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
502,304
|
472,988
|
460,706
|
125
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17
|
4.1
|
5
|
32
|
kWh
|
56,616
|
1x3/7
|
251,200
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
573,913
|
544,597
|
532,315
|
126
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17
|
4.1
|
5
|
39
|
kWh
|
69,001
|
1x3/7
|
288,920
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
618,035
|
588,719
|
576,437
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16.5
|
4.1
|
5
|
47
|
kWh
|
83,155
|
1x3/7
|
590,336
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
876,634
|
847,318
|
835,036
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5.1
|
4
|
4
|
kWh
|
7,077
|
1x3/7
|
4,600
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
317,639
|
288,323
|
276,041
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5.1
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
5,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
320,714
|
291,398
|
279,116
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
5.5
|
kWh
|
9,731
|
1x3/7
|
16,400
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
331,801
|
302,485
|
290,203
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
6.3
|
kWh
|
11,146
|
1x3/7
|
23,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
340,591
|
311,275
|
298,993
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
11
|
kWh
|
19,462
|
1x3/7
|
38,600
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
360,949
|
331,633
|
319,351
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
12
|
kWh
|
21,231
|
1x3/7
|
42,500
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
366,309
|
336,993
|
324,711
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
14
|
kWh
|
24,770
|
1x3/7
|
51,700
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
378,320
|
349,004
|
336,722
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4.6
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
313,711
|
284,395
|
272,113
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4.2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
10,200
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
315,803
|
286,487
|
274,205
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
2,700
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
366,040
|
331,242
|
316,662
|
138
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
4,600
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
368,060
|
333,262
|
318,682
|
139
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5,800
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
369,335
|
334,537
|
319,957
|
140
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
9,800
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
373,588
|
338,790
|
324,210
|
141
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
19,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
383,369
|
348,571
|
333,991
|
142
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
27,400
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
392,300
|
357,502
|
342,922
|
143
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
44,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
406,937
|
372,139
|
357,559
|
144
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
95,500
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
458,166
|
423,368
|
408,788
|
145
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
10,616
|
1x4/7
|
118,182
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
490,100
|
455,302
|
440,722
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
84,383
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
447,108
|
412,310
|
397,730
|
147
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
11,694
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
375,602
|
340,804
|
326,224
|
148
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
18,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
382,306
|
347,508
|
332,928
|
149
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
55,491
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
418,368
|
383,570
|
368,990
|
150
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3.5
|
5
|
29
|
kWh
|
51,308
|
1x4/7+1x5/7
|
242,715
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
1,099,521
|
1,023,808
|
992,086
|
151
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn
YDC- 500 t
|
190
|
13
|
2.2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
20,179
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
384,622
|
349,824
|
335,244
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6.5
|
5
|
14
|
kWh
|
24,770
|
1x4/7
|
24,077
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
422,787
|
387,989
|
373,409
|
153
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6.5
|
5
|
20
|
kWh
|
35,385
|
1x4/7
|
30,497
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
440,126
|
405,328
|
390,748
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22
|
lít diezel
|
510,880
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511,600
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
1,569,552
|
1,504,351
|
1,477,034
|
155
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
580,545
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731,758
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
1,801,977
|
1,736,776
|
1,709,459
|
156
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3.8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
673,433
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994,767
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,082,197
|
2,016,996
|
1,989,679
|
157
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3.8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
766,320
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,254,565
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,365,294
|
2,300,093
|
2,272,776
|
158
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3.5
|
5
|
9
|
lít diezel
|
208,996
|
1x4/7
|
182,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
745,824
|
711,026
|
696,446
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3.9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
580,545
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,008,639
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,067,910
|
2,002,709
|
1,975,392
|
160
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3.7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
673,433
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,371,165
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,441,024
|
2,375,823
|
2,348,506
|
161
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3.7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
766,320
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,662,779
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,765,119
|
2,699,918
|
2,672,601
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4.4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1,300,422
|
1x5/7
|
1,125,927
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
2,680,128
|
2,639,213
|
2,622,071
|
163
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4.4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1,370,087
|
1x5/7
|
1,233,813
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
2,841,082
|
2,800,167
|
2,783,025
|
164
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1,439,753
|
1x5/7
|
2,354,696
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,732,395
|
3,691,480
|
3,674,338
|
165
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1,509,418
|
1x5/7
|
2,751,960
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
4,116,816
|
4,075,901
|
4,058,759
|
166
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
3,390,385
|
1x5/7
|
12,825,610
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
13,979,214
|
13,938,299
|
13,921,157
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3.9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
582,093
|
1x5/7
|
579,674
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
1,488,438
|
1,447,523
|
1,430,381
|
168
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3.9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
721,424
|
1x5/7
|
852,657
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
1,853,505
|
1,812,590
|
1,795,448
|
169
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3.5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
880,217
|
1x5/7
|
1,129,080
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
2,145,340
|
2,104,425
|
2,087,283
|
170
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3.5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1,158,879
|
1x5/7
|
1,271,935
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
2,530,045
|
2,489,130
|
2,471,988
|
171
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3.5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1,523,129
|
1x5/7
|
1,570,829
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,116,166
|
3,075,251
|
3,058,109
|
172
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12
|
3.5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1,871,456
|
1x5/7
|
1,872,934
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,688,749
|
3,647,834
|
3,630,692
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4.8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1,210,183
|
1x5/7
|
3,047,619
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
4,615,537
|
4,574,622
|
4,557,480
|
174
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4.8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1,608,933
|
1x5/7
|
4,585,650
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
6,517,362
|
6,476,447
|
6,459,305
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3.8
|
5
|
108
|
kWh
|
191,079
|
|
122,906
|
|
|
|
300,670
|
300,670
|
300,670
|
176
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3.8
|
5
|
135
|
kWh
|
238,849
|
|
149,734
|
|
|
|
372,362
|
372,362
|
372,362
|
177
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2.64
|
5
|
357
|
kWh
|
631,622
|
|
282,270
|
|
|
|
869,670
|
869,670
|
869,670
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
67,232
|
1x4/7
|
138,727
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
590,927
|
556,129
|
541,549
|
179
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
93,770
|
1x4/7
|
188,256
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
674,778
|
639,980
|
625,400
|
180
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
132.694
|
1x4/7
|
213,021
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
742,358
|
707,560
|
692,980
|
181
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
148,617
|
1x4/7
|
237,786
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
786,938
|
752,140
|
737,560
|
182
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy
lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
756
|
kWh
|
1,337,553
|
1x3/7+1x4/7
|
6,642,900
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
12,620,543
|
12,556,429
|
12,529,567
|
183
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2.6
|
5
|
138
|
kWh
|
244,157
|
1x4/7
|
671,738
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,197,895
|
1,163,097
|
1,148,517
|
184
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực
45 Hp
|
240
|
15
|
2.6
|
5
|
25
|
kWh
|
44,231
|
1x4/7
|
132,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
523,450
|
488,652
|
474,072
|
185
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3.1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1,114,647
|
1x4/7
|
1,099,500
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,381,318
|
2,346,520
|
2,331,940
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8.2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1,207,535
|
1x6/7
|
3,934,467
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
5,481,779
|
5,433,272
|
5,412,949
|
187
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8.2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1,579,084
|
1x6/7
|
4,514,371
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
6,408,698
|
6,360,191
|
6,339,868
|
188
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8.2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
2,229,295
|
1x6/7
|
11,608,382
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
13,852,789
|
13,804,282
|
13,783,959
|
189
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6.5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
3,181,389
|
1x6/7
|
14,865,951
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
16,952,628
|
16,904,121
|
16,883,798
|
190
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5.8
|
5
|
|
|
|
|
565,686
|
|
|
|
489,536
|
489,536
|
489,536
|
191
|
M103.1201
|
Máy khoan tường
sét
|
260
|
13
|
6.5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1,045,640
|
1x6/7
|
4,600,000
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
5,656,491
|
5,607,984
|
5,587,661
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
(1 cần)
|
260
|
13
|
6.5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1,131,450
|
1x6/7
|
5,354,545
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
6,415,588
|
6,367,081
|
6,346,758
|
193
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất
(2 cần)
|
260
|
13
|
6.5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1,246,451
|
1x6/7
|
6,109,091
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
7,203,876
|
7,155,369
|
7,135,046
|
194
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6.5
|
5
|
|
|
|
|
14,800
|
|
|
|
13,946
|
13,946
|
13,946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6.4
|
5
|
13
|
kWh
|
23,000
|
1x3/7
|
25,796
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
352,504
|
323,188
|
310,906
|
196
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5.8
|
5
|
18
|
kWh
|
31,847
|
1x4/7
|
177,479
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
538,773
|
503,975
|
489,395
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5.8
|
5
|
21
|
kWh
|
37,154
|
1x4/7
|
353,468
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
686,632
|
651,834
|
637,254
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6.6
|
5
|
37
|
kWh
|
65,462
|
1x4/7
|
22,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
456,873
|
422,075
|
407,495
|
199
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6.6
|
5
|
50
|
kWh
|
88,463
|
1x4/7
|
43,182
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
503,852
|
469,054
|
454,474
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6.5
|
5
|
8
|
kWh
|
14,154
|
1x3/7
|
23,050
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
362,705
|
333,389
|
321,107
|
201
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6.5
|
5
|
11
|
kWh
|
19,462
|
1x3/7
|
30,210
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
377,769
|
348,453
|
336,171
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6.8
|
5
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
12,841
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
338,054
|
308,738
|
296,456
|
203
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6.8
|
5
|
8
|
kWh
|
14,154
|
1x3/7
|
17,828
|
305,943
|
276,627
|
264.345
|
352,397
|
323,081
|
310,799
|
204
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6.8
|
5
|
11
|
kWh
|
19,462
|
1x3/7
|
22,873
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
366,845
|
337,529
|
325,247
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6.8
|
5
|
72
|
kWh
|
127,386
|
1x4/7
|
75,863
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
619,522
|
584,724
|
570,144
|
206
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6.8
|
5
|
96
|
kWh
|
169,848
|
1x4/7
|
104,103
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
709,992
|
675,194
|
660,614
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5.8
|
5
|
92
|
kWh
|
162,771
|
1x3/7+1x5/7
|
907,804
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
1,744,161
|
1,673,931
|
1,644,506
|
208
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5.6
|
5
|
116
|
kWh
|
205,233
|
1x3/7+1x5/7
|
1,264,024
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
2,109,828
|
2,039,598
|
2,010,173
|
209
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5.6
|
5
|
172
|
kWh
|
304,311
|
1x3/7+1x5/7
|
1,596,969
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
2,517,520
|
2,447,290
|
2,417,865
|
210
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5.6
|
5
|
198
|
kWh
|
350,312
|
1x3/7+1x5/7
|
2,549,373
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
3,446,326
|
3,376,096
|
3,346,671
|
211
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5.3
|
5
|
265
|
kWh
|
468,851
|
1x3/7+1x5/7
|
2,804,470
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
3,768,962
|
3,698,732
|
3,669,307
|
212
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5.3
|
5
|
418
|
kWh
|
739,547
|
2x3/7+1x5/7
|
3,237,391
|
1,038,884
|
939,339
|
897,632
|
4,741,888
|
4,642,343
|
4,600,636
|
213
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5.3
|
5
|
425
|
kWh
|
751,931
|
2x3/7+1x5/7
|
4,306,280
|
1,038,884
|
939,339
|
897,632
|
5,732,718
|
5,633,173
|
5,591,466
|
214
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5.3
|
5
|
446
|
kWh
|
789,086
|
2x3/7+1x5/7
|
5,375,168
|
1,038,884
|
939,339
|
897,632
|
6,748,316
|
6,648,771
|
6,607,064
|
215
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
978,395
|
3x3/7+1x5/7
|
5,643,909
|
1,344,827
|
1,215,966
|
1,161.977
|
7,424,448
|
7,295,587
|
7,241,598
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7.6
|
5
|
76
|
kWh
|
134,463
|
1x4/7
|
18,917
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
534,978
|
500,180
|
485,600
|
217
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7.6
|
5
|
97
|
kWh
|
171,617
|
1x4/7
|
23,618
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
581,413
|
546,615
|
532,035
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8.6
|
5
|
315
|
kWh
|
557,314
|
1x3/7+1x4/7
|
1,351,273
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
2,775,192
|
2,711,078
|
2,684,216
|
219
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7.6
|
5
|
357
|
kWh
|
631,622
|
1x3/7+1x4/7
|
1,766,194
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
3,257,134
|
3,193,020
|
3,166,158
|
220
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7.6
|
5
|
630
|
kWh
|
1,114,628
|
1x3/7+1x4/7
|
5,964,816
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
8,390,920
|
8,326,806
|
8,299,944
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8.6
|
5
|
134
|
kWh
|
237,080
|
1x3/7+1x4/7
|
214,626
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
1,152,186
|
1,088,072
|
1,061,210
|
222
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8.6
|
5
|
840
|
kWh
|
1,486,170
|
1x3/7+1x4/7
|
1,831,774
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
4,254,777
|
4,190,663
|
4,163,801
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5.7
|
5
|
210
|
kWh
|
371,543
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3,286,462
|
1,296,405
|
1,172,184
|
1,120,139
|
5,853,862
|
5,729,641
|
5,677,596
|
224
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5.7
|
5
|
300
|
kWh
|
530,775
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4,648,053
|
1,296,405
|
1,172,184
|
1,120,139
|
7,747,332
|
7,623,111
|
7,571,066
|
225
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5.7
|
5
|
324
|
kWh
|
573,237
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5,422,748
|
1,659,574
|
1,500,554
|
1,433,929
|
9,139,680
|
8,980,660
|
8,914,035
|
226
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5.5
|
5
|
384
|
kWh
|
679,392
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6,094,486
|
2,086,573
|
1,886,639
|
1,802,871
|
10,464,263
|
10,264,329
|
10,180,561
|
227
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5.5
|
5
|
714
|
kWh
|
1,263,245
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6,737,442
|
2,086,573
|
1,886,639
|
1,802,871
|
11,860,271
|
11,660,337
|
11,576,569
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5.6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1,323,644
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930,161
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
3,448,947
|
3,383,746
|
3,356,429
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6.4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
789,542
|
1x3/7+1x5/7
|
1,284,890
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
3,235,670
|
3,165,440
|
3,136,015
|
230
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6.4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1,161,091
|
1x3/7+1x5/7
|
1,520,612
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
3,921,516
|
3,851,286
|
3,821,861
|
231
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
180
|
14
|
3.8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1,462,975
|
1x3/7+1x5/7
|
2,991,351
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
5,752,301
|
5,682,071
|
5,652,646
|
232
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip
170 cv
|
180
|
14
|
3.8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1,834,524
|
1x3/7+1x5/7
|
13,200,000
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
18,260,799
|
18,190,569
|
18,161,144
|
233
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối
đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4.2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
696,655
|
1x3/7+1x5/7
|
2,043,419
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
3,904,404
|
3,834,174
|
3,804,749
|
234
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5.6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1,323,644
|
1x3/7+1x5/7
|
6,500,000
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
10,795,475
|
10,725,245
|
10,695,820
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5.8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
2,136,407
|
1x4/7+1x5/7
|
3,128,588
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
6,510,231
|
6,434,518
|
6,402,796
|
236
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5.8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
7,895,418
|
1x4/7+1x7/7
|
24,432,515
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
43,060,586
|
42,968,634
|
42,930,108
|
237
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5.8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
12,145,011
|
1x4/7+1x7/7
|
17,000,000
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
36,904,658
|
36,812,706
|
36,774,180
|
238
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
200
|
20
|
3.5
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
57,211
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
438,974
|
404,176
|
389,596
|
239
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A,
lò nung keo
|
200
|
17
|
3.6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
255,440
|
1x4/7
|
324,920
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,006,888
|
972,090
|
957,510
|
240
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4.5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
84,085
|
1x4/7
|
34,166
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
489,620
|
454,822
|
440,242
|
241
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
45,516
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
448,512
|
413,714
|
399,134
|
242
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14
|
4.2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1,695,193
|
1x3/7+1x5/7
|
7,369,287
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
10,460,658
|
10,390,428
|
10,361,003
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6.2
|
6
|
5
|
lít xăng
|
105,106
|
1x2/4 lái xe
|
106,420
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
560,555
|
528,498
|
515,067
|
244
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6.2
|
6
|
7
|
lít xăng
|
147,149
|
1x2/4 lái xe
|
157,562
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
660,695
|
628,638
|
615,207
|
245
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6.2
|
6
|
12
|
lít xăng
|
252,255
|
1x2/4 lái xe
|
183,212
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
794,940
|
762,883
|
749,452
|
246
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6.2
|
6
|
13
|
lít xăng
|
273,277
|
1x2/4 lái xe
|
218,983
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
848,714
|
816,657
|
803,226
|
247
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6.2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
580,545
|
1x2/4 lái xe
|
317,869
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,264,757
|
1,232,700
|
1,219,269
|
248
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6.2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
719,876
|
1x2/4 lái xe
|
427,131
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,524,276
|
1,492,219
|
1,478,788
|
249
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6.2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
882,429
|
1x2/4 lái xe
|
560,241
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,813,082
|
1,781,025
|
1,767,594
|
250
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6.2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
952,095
|
1x3/4 lái xe
|
606,044
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,969,055
|
1,931,021
|
1,915,086
|
251
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6.2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1,068,204
|
1x3/4 lái xe
|
739,497
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,221,697
|
2,183,663
|
2,167,728
|
252
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5.4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1,300,422
|
1x3/4 lái xe
|
1,248,374
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,807,019
|
2,768,985
|
2,753,050
|
253
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5.4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1,439,753
|
1x3/4 lái xe
|
1,976,364
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
3,593,452
|
3,555,418
|
3,539,483
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
399,404
|
1x2/4 lái xe
|
248,104
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,008,783
|
976,726
|
963,295
|
255
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
952,095
|
1x2/4 lái xe
|
437,559
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,771,331
|
1,739,274
|
1,725,843
|
256
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1,068,204
|
1x2/4 lái xe
|
616,643
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
2,081,067
|
2,049,010
|
2,035,579
|
257
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7.3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1,323,644
|
1x2/4 lái xe
|
704,070
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
2,377,357
|
2,345,300
|
2,331,869
|
258
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7.3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1,509,418
|
1x3/4 lái xe
|
812,415
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,736,173
|
2,698,139
|
2,682,204
|
259
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6.8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1,695,193
|
1x3/4 lái xe
|
1,035,410
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
3,030,895
|
2,992,861
|
2,976,926
|
260
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6.8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1,764,858
|
1x3/4 lái xe
|
1,540,447
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
3,558,461
|
3,520,427
|
3,504,492
|
261
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6.8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1,788,080
|
1x3/4 lái xe
|
1,802,194
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
3,710,869
|
3,672,835
|
3,656,900
|
262
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6.8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1,880,967
|
1x3/4 lái xe
|
2,341,396
|
396,93!
|
358,897
|
342,962
|
3,965,081
|
3,927,047
|
3,911,112
|
263
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6.6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1,997,076
|
1x3/4 lái xe
|
2,505,849
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
4,184,952
|
4,146,918
|
4,130,983
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4.9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
696,655
|
1x3/4 lái xe
|
448,050
|
396,93!
|
358,897
|
342,962
|
1,599,882
|
1,561,848
|
1,545,913
|
265
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4.9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
928,873
|
1x3/4 lái xe
|
618,750
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,024,991
|
1,986,957
|
1,971,022
|
266
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4.4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
1,184,313
|
1x3/4 lái xe
|
878,300
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,512,242
|
2,474,208
|
2,458,273
|
267
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1,300,422
|
1x3/4 lái xe
|
1,079,950
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,523,930
|
2,485,896
|
2,469,961
|
268
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3.8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1,579,084
|
1x3/4 lái xe
|
1.136,368
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,837,032
|
2,798,998
|
2,783,063
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5.7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
998,538
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884,645
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
2,505,794
|
2,440,593
|
2,413,276
|
270
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5.5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1,486,196
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,176,758
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
4,184,337
|
4,119,136
|
4 091,819
|
271
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5.5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1,625,527
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,966,930
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
5,056,096
|
4,990,895
|
4,963,578
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4.8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
464,436
|
1x2/4 lái xe
|
438,539
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,178,497
|
1,146,440
|
1,133,009
|
273
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4.4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
534,102
|
1x3/4 lái xe
|
497,469
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,336,661
|
1,298,627
|
1,282,692
|
274
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4.4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
557,324
|
1x3/4 lái xe
|
571,304
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,420,087
|
1,382,053
|
1,366,118
|
275
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4.1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
603,767
|
1x3/4 lái xe
|
688,248
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,530,120
|
1,492,086
|
1,476,151
|
276
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4.1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
626,989
|
1x3/4 lái xe
|
796,249
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,636,419
|
1,598,385
|
1,582,450
|
277
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4.1
|
6
|
30
|
lít diezel
|
696,655
|
1x3/4 lái xe
|
866,135
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,759,843
|
1,721,809
|
1,705,874
|
278
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4.1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
812,764
|
1x3/4 lái xe
|
1,114,405
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,035,180
|
1,997,146
|
1,981,211
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5.2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
441,215
|
1x2/4 lái xe
|
435,615
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,159,447
|
1,127,390
|
1,113,959
|
280
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5.2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
626,989
|
1x3/4 lái xe
|
642,388
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
1,589,716
|
1,551,682
|
1,535,747
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4.5
|
6
|
18
|
lít xăng
|
378,383
|
1x2/4 lái xe
|
359,717
|
334,556
|
302,499
|
289,068
|
1,071,217
|
1,039,160
|
1,025,729
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3.7
|
6
|
|
|
|
|
160,855
|
|
|
|
143,429
|
143,429
|
143,429
|
283
|
M106 0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3.7
|
6
|
|
|
|
|
186,651
|
|
|
|
166,430
|
166,430
|
166,430
|
284
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
|
|
|
|
251,560
|
|
|
|
218,019
|
218,019
|
218,019
|
285
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
|
|
|
|
297,117
|
|
|
|
257,501
|
257,501
|
257,501
|
286
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
|
|
|
|
333,817
|
|
|
|
289,308
|
289,308
|
289,308
|
287
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
|
|
|
|
537,425
|
|
|
|
465,768
|
465,768
|
465,768
|
288
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
|
|
|
|
601,973
|
|
|
|
521,710
|
521,710
|
521,710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3.1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
2,159,629
|
1x3/4 lái xe
|
1,340,000
|
396,931
|
358,897
|
342.962
|
3,717,893
|
3,679,859
|
3,663,924
|
290
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5.6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
812,764
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3,243,150
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
5,853,452
|
5,788,251
|
5,760,934
|
291
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương
5 m3
|
180
|
12
|
4.4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
534,102
|
1x3/4 lái xe
|
931,000
|
396,931
|
358,897
|
342,962
|
2,027,544
|
1,989,510
|
1,973,575
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8.5
|
5
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
13,471
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
332,470
|
303,154
|
290,872
|
293
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8.5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
26,484
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
340,703
|
311,387
|
299,105
|
294
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6.5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
126,804
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
452,296
|
422,980
|
410,698
|
295
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8.5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
6,134
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
313,994
|
284,678
|
272,396
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5.3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1,101,564
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
1,713,558
|
1,649,444
|
1,622,582
|
297
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
270
|
17
|
5.3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1,376,725
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
1,974,451
|
1,910,337
|
1,883,475
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3.9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1,950,633
|
1x4/7+1x7/7
|
11,436,520
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
11,577,958
|
11,486,006
|
11,447,480
|
299
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3.9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
3,204,611
|
1x4/7+1x7/7
|
16,668,260
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
16,797,044
|
16,705,092
|
16,666,566
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3.9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
882,429
|
1x4/7+1x7/7
|
12,651,359
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
11,430,474
|
11,338,522
|
11,299,996
|
|
M107.0500
|
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3.2
|
6
|
675
|
kWh
|
1,194,244
|
1x4/7+1x7/7
|
41,605,242
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
38,385,122
|
38,293,170
|
38,254,644
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1.8
|
6
|
16
|
kWh
|
28,308
|
1x4/7
|
2,207,026
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,598,503
|
2,563,705
|
2,549,125
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4.5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
650,211
|
1x3/7+1x4/7
|
1,043,321
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
2,204,059
|
2,139,945
|
2,113,083
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn
vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5.2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
7,709,644
|
1x4/7
|
5,660,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
12,422,076
|
12,387,278
|
12,372,698
|
305
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20.4
|
lít diezel
|
473,725
|
1x4/7
|
102,500
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
945,089
|
910,291
|
895,711
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4.2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
46,444
|
1x3/7
|
8,369
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
363,316
|
334,000
|
321,718
|
307
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4.2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
116,109
|
1x3/7
|
28,433
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
459,182
|
429,866
|
417,584
|
308
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3.9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
557,324
|
1x3/7
|
117,173
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
999,049
|
969,733
|
957,451
|
309
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3.9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
835,985
|
1x3/7
|
172,893
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
1,342,281
|
1,312,965
|
1,300,683
|
310
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3.6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1,044,982
|
1x4/7
|
244,894
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,674,653
|
1,639,855
|
1,625,275
|
311
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3.3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1,764,858
|
1x4/7
|
320,678
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,454,364
|
2,419,566
|
2,404,986
|
312
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3.3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
2,461,513
|
1x4/7
|
335,697
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,166,303
|
3,131,505
|
3,116,925
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng
|
294,298
|
1x4/7
|
71,198
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
736,180
|
701,382
|
686,802
|
314
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4.6
|
5
|
46
|
lít xăng
|
966,979
|
1x4/7
|
374,105
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,716,723
|
1,681,925
|
1,667,345
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
M108.0301
|
120m3/h
|
180
|
11
|
5.4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
325,105
|
1x4/7
|
77,045
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
775,164
|
740,366
|
725,786
|
316
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5.4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
650,211
|
1x4/7
|
156,842
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,190,263
|
1,155,465
|
1,140,885
|
317
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5.4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
812,764
|
1x4/7
|
217,034
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,420,699
|
1,385,901
|
1,371,321
|
318
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
54
|
5
|
38
|
lít diezel
|
882,429
|
1x4/7
|
281,811
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,563,418
|
1,528,620
|
1,514,040
|
319
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5.4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1,021,760
|
1x4/7
|
321,366
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,747,358
|
1,712,560
|
1,697,980
|
320
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1,091,425
|
1x4/7
|
410,793
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,888,209
|
1,853,411
|
1,838,831
|
321
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1,161,091
|
1x4/7
|
478,552
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,029,398
|
1,994,600
|
1,980,020
|
322
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3.9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1,741,636
|
1x4/7
|
959,970
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,059,442
|
3,024,644
|
3,010,064
|
323
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1,811,302
|
1x4/7
|
1,103,857
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,247,665
|
3,212,867
|
3,198,287
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5.2
|
5
|
2
|
kWh
|
3,539
|
1x3/7
|
2,866
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
313,016
|
283,700
|
271,418
|
325
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3.8
|
5
|
86
|
kWh
|
152,156
|
1x3/7
|
143,199
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
606,866
|
577,550
|
565,268
|
326
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3.4
|
5
|
125
|
kWh
|
221,156
|
1x4/7
|
309,098
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
898,575
|
863,777
|
849,197
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
490,476
|
|
|
|
411,245
|
411,245
|
411,245
|
328
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
721,153
|
|
|
|
542,108
|
542,108
|
542,108
|
329
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
901,384
|
|
|
|
677,592
|
677,592
|
677,592
|
330
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5.5
|
6
|
|
|
|
|
1,207,730
|
|
|
|
891,221
|
891,221
|
891,221
|
331
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5.5
|
6
|
|
|
|
|
1,420,866
|
|
|
|
1,048,501
|
1,048,501
|
1,048,501
|
332
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5.2
|
6
|
|
|
|
|
2,012,922
|
|
|
|
1,464,574
|
1,464,574
|
1,464,574
|
333
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5.2
|
6
|
|
|
|
|
2,368,110
|
|
|
|
1,723,004
|
1,723,004
|
1,723,004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
121,530
|
|
|
|
115,189
|
115,189
|
115,189
|
335
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
211,645
|
|
|
|
200,603
|
200,603
|
200,603
|
336
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5.9
|
6
|
|
|
|
|
222,193
|
|
|
|
210,600
|
210,600
|
210,600
|
337
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5.2
|
6
|
|
|
|
|
343,952
|
|
|
|
342,457
|
342,457
|
342,457
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5.2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1,625,527
|
1x5/7
|
1,699,696
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,425,881
|
3,384,966
|
3,367,824
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4.8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1,207,535
|
1x4/7
|
3,125,148
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,995,387
|
3,960,589
|
3,946,009
|
340
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4.8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1,509,418
|
1x4/7
|
3,593,955
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
4,661,001
|
4,626,203
|
4,611,623
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5.3
|
6
|
248
|
kWh
|
438,774
|
1x3/7
|
975,792
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
1,488,338
|
1,459,022
|
1,446,740
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -13 kW
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
43
|
kWh
|
76,078
|
1x4/7
|
29,121
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
462,835
|
428,037
|
413,457
|
343
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
|
|
|
1x4/7
|
30,956
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
386,799
|
352,001
|
337,421
|
344
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3.8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
859,207
|
1x4/7
|
3,107,721
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
3,263,113
|
3,228,315
|
3,213,735
|
345
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
27
|
kWh
|
47,770
|
1x4/7
|
247,875
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
600,150
|
565,352
|
550,772
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3.1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1,044,982
|
1x4/7
|
781,918
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,984,453
|
1,949,655
|
1,935,075
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BI
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15t
|
180
|
16
|
4.2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1,230,756
|
1x4/7+1x7/7
|
1,091,245
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
3,681,772
|
3,589,820
|
3,551,294
|
348
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang
UĐB- 4
|
150
|
17
|
4.2
|
6
|
33
|
lít xăng
|
693,702
|
1x4/7+1x7/7
|
464,335
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
2,442,719
|
2,350,767
|
2,312,241
|
|
M111.0200
|
Máv và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
260
|
15
|
3.5
|
6
|
201
|
kWh
|
355,619
|
1x4/7+1x7/7
|
5,938,103
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
6,568,204
|
6,476,252
|
6,437,726
|
350
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3.5
|
6
|
2
|
kWh
|
3,539
|
1x6/7+1x4/7
|
1,755,761
|
869,405
|
786,099
|
751,196
|
3,565,110
|
3,481,804
|
3,446,901
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4.7
|
5
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
3,440
|
|
|
|
10,142
|
10,142
|
10,142
|
352
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4.7
|
5
|
5
|
kWh
|
8,846
|
|
3,898
|
|
|
|
14,324
|
14,324
|
14,324
|
353
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4.7
|
5
|
8
|
kWh
|
14,154
|
|
4,586
|
|
|
|
20,599
|
20,599
|
20,599
|
354
|
M112.0104
|
7kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4.7
|
5
|
17
|
kWh
|
30,077
|
|
10,663
|
|
|
|
45,894
|
45,894
|
45,894
|
355
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4.5
|
5
|
34
|
kWh
|
60,155
|
|
17,198
|
|
|
|
84,518
|
84,518
|
84,518
|
356
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4.2
|
5
|
48
|
kWh
|
84,924
|
|
27,860
|
|
|
|
123,928
|
123,928
|
123,928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
2.7
|
lít diezel
|
62,699
|
|
12,956
|
|
|
|
88,956
|
88,956
|
88,956
|
358
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
69,665
|
|
15,478
|
|
|
|
101,034
|
101,034
|
101,034
|
359
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
116,109
|
|
26,943
|
|
|
|
170,714
|
170,714
|
170,714
|
360
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4.7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
232,218
|
|
65,809
|
|
|
|
345,848
|
345,848
|
345,848
|
361
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
255,440
|
|
73,720
|
|
|
|
374,866
|
374,866
|
374,866
|
362
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
348,327
|
|
89,198
|
|
|
|
492,828
|
492,828
|
492,828
|
363
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4.4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
464,436
|
|
114,952
|
|
|
|
653,724
|
653,724
|
653,724
|
364
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3.8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
835,985
|
|
237,442
|
|
|
|
1,203,229
|
1,203,229
|
1,203,229
|
365
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3.8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1,230,756
|
|
267,801
|
|
|
|
1,644,955
|
1,644,955
|
1,644,955
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
1.6
|
lít xăng
|
33,634
|
|
9,860
|
|
|
|
53,880
|
53,880
|
53,880
|
367
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
63,064
|
|
16,854
|
|
|
|
97,671
|
97,671
|
97,671
|
368
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
4
|
lít xăng
|
84,085
|
|
22,013
|
|
|
|
129,285
|
129,285
|
129,285
|
369
|
M112.0401
|
Máy bơm chân
không 7,5kW
|
280
|
13
|
3.6
|
5
|
22
|
kWh
|
38,924
|
|
252,231
|
|
|
|
221,791
|
221,791
|
221,791
|
370
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC
(75 kW)
|
180
|
13
|
3.6
|
5
|
180
|
kWh
|
318,465
|
1x3/7
|
120,039
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
759,785
|
730,469
|
718,187
|
371
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2.2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
2,577,622
|
1x3/7
|
1,158,316
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
4,099,797
|
4,070,481
|
4,058,199
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6.6
|
5
|
19
|
kWh
|
33,616
|
1x4/7
|
103,415
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
588,447
|
553,649
|
539,069
|
373
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6.6
|
5
|
34
|
kWh
|
60,155
|
1x4/7
|
129,899
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
664,070
|
629,272
|
614,692
|
374
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6.1
|
5
|
72
|
kWh
|
127,386
|
1x4/7
|
170,830
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
801,466
|
766,668
|
752,088
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3.8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1,253,978
|
1x5/7
|
240,684
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
1,916,848
|
1,875,933
|
1,858,791
|
376
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3.5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
2,949,171
|
1x5/7
|
505,900
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
3,864,363
|
3,823,448
|
3,806,306
|
377
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3.3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
3,158,167
|
1x5/7
|
541,420
|
426,999
|
386,084
|
368.942
|
4,102,222
|
4,061,307
|
4,044,165
|
378
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3.1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
3,901,265
|
1x5/7
|
659,820
|
426,999
|
386,084
|
368,942
|
4,951,794
|
4,910,879
|
4,893,737
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5.4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1,230,756
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,508,786
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
4,140,169
|
4,074,968
|
4,047,651
|
380
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1,393,309
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,809,744
|
680,453
|
615,252
|
587,935
|
4,526,885
|
4,461,684
|
4,434,367
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6.5
|
5
|
182
|
kWh
|
322,004
|
1x3/7+1x5/7
|
1,245,106
|
732,942
|
662,712
|
633,287
|
2,367,966
|
2,297,736
|
2,268,311
|
382
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6.5
|
5
|
248
|
kWh
|
438,774
|
1x4/7+1x5/7
|
1,711,849
|
790,168
|
714,455
|
682,733
|
3,034,165
|
2,958,452
|
2,926,730
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4.9
|
6
|
54
|
kWh
|
95,540
|
1x4/7
|
1,734,436
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
2,418,621
|
2,383,823
|
2,369,243
|
384
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4.5
|
6
|
429
|
kWh
|
759,008
|
1x4/7
|
6,737,447
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
8,600,743
|
8,565,945
|
8,551,365
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông,
dầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8.8
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
6,420
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
330,968
|
301,652
|
289,370
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8.8
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
|
5,045
|
|
|
|
21,560
|
21,560
|
21,560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8.8
|
4
|
7
|
kWh
|
12,385
|
1x3/7
|
7,395
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
334,498
|
305,182
|
292,900
|
388
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6.5
|
4
|
16
|
kWh
|
28,308
|
1x3/7
|
24,535
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
384,139
|
354,823
|
342,541
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400
m2/h
|
150
|
22
|
5.4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
8,026
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
322,744
|
293,428
|
281,146
|
390
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5.4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7,452
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
321,543
|
292,227
|
279,945
|
391
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
42
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
16,510
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
330,873
|
301,557
|
289,275
|
392
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kw
|
250
|
22
|
4.2
|
4
|
176
|
kWh
|
311,388
|
1x3/7+1x4/7
|
3,123,015
|
669,112
|
604,998
|
578,136
|
4,478,277
|
4,414,163
|
4,387,301
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12.5
|
4.1
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
|
42,900
|
|
|
|
46,579
|
46,579
|
46,579
|
394
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12.5
|
4.1
|
4
|
9
|
kWh
|
15,923
|
|
57,200
|
|
|
|
66,233
|
66,233
|
66,233
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7.5
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
4,150
|
|
|
|
18,556
|
18,556
|
18,556
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7.5
|
4
|
0.9
|
kWh
|
1,592
|
|
4,800
|
|
|
|
14,872
|
14,872
|
14,872
|
397
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7.5
|
4
|
1.1
|
kWh
|
1,946
|
|
6,250
|
|
|
|
15,071
|
15,071
|
15,071
|
398
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7.5
|
4
|
1.3
|
kWh
|
2,300
|
|
6,750
|
|
|
|
16,475
|
16,475
|
16,475
|
399
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7.5
|
4
|
1.6
|
kWh
|
2,831
|
|
8,400
|
|
|
|
23,185
|
23,185
|
23,185
|
400
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7.5
|
4
|
2.3
|
kWh
|
4,069
|
|
10,400
|
|
|
|
33,851
|
33,851
|
33,851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2.2
|
5
|
27
|
kWh
|
47,770
|
1x3/7
|
94,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
414,212
|
384,896
|
372,614
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13.3
|
3.5
|
4
|
13
|
kWh
|
23,000
|
1x3/7
|
23,400
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
350,105
|
320,789
|
308,507
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7.5
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
7,750
|
|
|
|
30,048
|
30,048
|
30,048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5.5
|
4
|
2.7
|
kWh
|
4,777
|
|
8,750
|
|
|
|
26,287
|
26,287
|
26,287
|
405
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
7,900
|
|
|
|
27,252
|
27,252
|
27,252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5.5
|
4
|
11
|
kWh
|
19,462
|
1x3/7
|
17,400
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
368,180
|
338,864
|
326,582
|
407
|
M112.2202
|
12 cv (MCD218)
|
120
|
20
|
4.5
|
5
|
8
|
lít xăng
|
168,170
|
1x3/7
|
38,500
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
562,342
|
533,026
|
520,744
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4.5
|
4
|
9
|
kWh
|
15,923
|
1x3/7
|
28,200
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
348,304
|
318,988
|
306,706
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3.8
|
4
|
10
|
kWh
|
17,693
|
1x3/7
|
18,800
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
339,929
|
310,613
|
298,331
|
410
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3.9
|
4
|
27
|
kWh
|
47,770
|
1x3/7
|
156,600
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
481,603
|
452.287
|
440,005
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4.1
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
41,700
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
350,756
|
321,440
|
309,158
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4.1
|
4
|
9
|
kWh
|
15,923
|
1x3/7
|
18,200
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
338,625
|
309,309
|
297,027
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20.5
|
10.5
|
4
|
2
|
kWh
|
3,539
|
|
4,600
|
|
|
|
12,012
|
12,012
|
12,012
|
414
|
M112.2801
|
Máy cắt thép
Plasma
|
230
|
13
|
3.8
|
4
|
13
|
kWh
|
23,000
|
1x3/7
|
68,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
387,358
|
358,042
|
345,760
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6.6
|
5
|
|
|
|
|
5,400
|
|
|
|
18,720
|
18,720
|
18,720
|
416
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6.6
|
5
|
|
|
|
|
6,100
|
|
|
|
21,147
|
21,147
|
21,147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4.5
|
4
|
5
|
kWh
|
8,846
|
1x3/7
|
28,200
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
342,376
|
313,060
|
300,778
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3.9
|
4
|
10
|
kWh
|
17,693
|
1x3/7
|
54,800
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
370,335
|
341,019
|
328,737
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
4
|
kWh
|
7,077
|
|
22,700
|
|
|
|
28,889
|
28,889
|
28.889
|
420
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
6
|
kWh
|
10,616
|
|
27,300
|
|
|
|
36,847
|
36,847
|
36,847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
19
|
kWh
|
33,616
|
1x3/7
|
111,400
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
439,819
|
410,503
|
398,221
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
16
|
kWh
|
28,308
|
1x3/7
|
72,900
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
399,861
|
370,545
|
358,263
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
15
|
kWh
|
26,539
|
1x3/7
|
89,100
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
412,672
|
383,356
|
371,074
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
2
|
kWh
|
3,539
|
1x3/7
|
6,100
|
305,943
|
276,627
|
264,345
|
315,609
|
286393
|
274,011
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4.9
|
4
|
2
|
kWh
|
3,539
|
|
3,500
|
|
|
|
7,182
|
7,182
|
7,182
|
426
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4.9
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
7,400
|
|
|
|
13,010
|
13,010
|
13,010
|
427
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4.9
|
4
|
4
|
kWh
|
7,077
|
|
11,200
|
|
|
|
18,228
|
18,328
|
18,328
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10.5
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
7,600
|
|
|
|
24,097
|
24,097
|
24,097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4.5
|
5
|
105
|
kWh
|
185,771
|
1x4/7
|
26,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
592,490
|
557,692
|
543,112
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
M112.4001
|
7kW
|
200
|
21
|
4.8
|
5
|
15
|
kWh
|
26,539
|
1x4/7
|
4,300
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
396,330
|
361,532
|
346,952
|
431
|
M112.4002
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4.8
|
5
|
29
|
kWh
|
51,308
|
1x4/7
|
8,600
|
363,169
|
328.371
|
313,791
|
427,721
|
392,923
|
378,343
|
432
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4.8
|
5
|
48
|
kWh
|
84,924
|
1x4/7
|
16,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
472,733
|
437,935
|
423,355
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4.8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
3,400
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
369,714
|
334,916
|
320,336
|
434
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4.8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5,200
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
373,179
|
338,381
|
323,801
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6.5
|
5
|
6
|
kWh
|
10,616
|
|
1,532
|
|
|
|
13,105
|
13,105
|
13,105
|
436
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6.5
|
5
|
8
|
kWh
|
14,154
|
1x4/7
|
50,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
453323
|
418,525
|
403,945
|
437
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6.5
|
5
|
12
|
kWh
|
21,231
|
1x4/7
|
122,727
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
570,945
|
536,147
|
521,567
|
438
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6.5
|
5
|
18
|
kWh
|
31,847
|
1x4/7
|
170,909
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
654,797
|
619,999
|
605,419
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1.7
|
5
|
16
|
kWh
|
28,308
|
|
3,600
|
|
|
|
34,091
|
34,091
|
34,091
|
440
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1.7
|
5
|
29
|
kWh
|
51,308
|
|
7,900
|
|
|
|
63,998
|
63,998
|
63,998
|
|
M112.4500
|
Máy khoan đập
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.4501
|
40 kw
|
200
|
14
|
6.4
|
5
|
144
|
kWh
|
254,772
|
1x4/7
|
630,000
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,373,941
|
1,339,143
|
1,324,563
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6.5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
441,215
|
1x4/7
|
1,117,200
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
1,975,015
|
1,940,217
|
1,925,637
|
443
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3.9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
2352,516
|
1x6/7
|
7,036,900
|
506,236
|
457,729
|
437,406
|
9,061,367
|
9,012,860
|
8,992,537
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4.5
|
5
|
65
|
kWh
|
115,001
|
1x4/7+1x7/7
|
550,300
|
959,647
|
867,695
|
829,169
|
1,781,784
|
1,689,832
|
1,651,306
|
445
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2.2
|
5
|
14
|
kWh
|
24,770
|
1x4/7
|
91,300
|
363,169
|
328,371
|
313,791
|
474,217
|
439,419
|
424,839
|
|
M112.4800
|
Một số máy và
thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4.9
|
4
|
3
|
kWh
|
5,308
|
|
37,900
|
|
|
|
40,736
|
40,736
|
40,736
|
447
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn,
công suất 13HP
|
200
|
20
|
3.5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
84,085
|
|
34,166
|
|
|
|
129,355
|
129,355
|
129,355
|
448
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
|
|
|
|
93,480
|
|
|
|
74,359
|
74,359
|
74,359
|
449
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
|
|
|
|
3,400
|
|
|
|
2,754
|
2,754
|
2,754
|
450
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,215
|
1,215
|
1,215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã hiệu ĐM
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng I - Khu vực 1
|
Vùng I - Khu vực 2
|
Vùng II
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
451
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35,083
|
47,752
|
47,752
|
47,752
|
452
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76,000
|
80,222
|
80,222
|
80,222
|
453
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210,909
|
222,626
|
222,626
|
222,626
|
454
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136,364
|
143,940
|
143,940
|
143,940
|
455
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476,947
|
450,450
|
450,450
|
450,450
|
456
|
M201.0006
|
Búa cân MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6.6
|
5
|
6,363
|
11,171
|
11,171
|
11,171
|
457
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8.5
|
5
|
12,268
|
19,424
|
19,424
|
19,424
|
458
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3,096
|
6,811
|
6,811
|
6,811
|
459
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1,396,445
|
1,005,440
|
1,005,440
|
1,005,440
|
460
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
58,816
|
57,182
|
57,182
|
57,182
|
461
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
10
|
2.8
|
5
|
495,291
|
462,272
|
462,272
|
462,272
|
462
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340,513
|
321,596
|
321,596
|
321,596
|
463
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
10,777
|
11,076
|
11,076
|
11,076
|
464
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4.5
|
5
|
3,325
|
6,096
|
6,096
|
6,096
|
465
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3.2
|
4
|
31,300
|
33,804
|
33,804
|
33,804
|
466
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3.2
|
4
|
38,752
|
41,852
|
41,852
|
41,852
|
467
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2.2
|
4
|
97,797
|
99,101
|
99,101
|
99,101
|
468
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292,130
|
292,130
|
292,130
|
292,130
|
469
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343,379
|
343,379
|
343,379
|
343,379
|
470
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2.8
|
4
|
15,822
|
14,767
|
14,767
|
14,767
|
471
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1.8
|
4
|
178,855
|
147,059
|
147,059
|
147,059
|
472
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1.5
|
4
|
670,706
|
540,291
|
540,291
|
540,291
|
473
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1,147
|
1,020
|
1,020
|
1,020
|
474
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
8,943
|
7,065
|
7,065
|
7,065
|
475
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1.2
|
4
|
3,221 684
|
2,287,396
|
2,287,396
|
2,287,396
|
476
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6,306
|
6,726
|
6,726
|
6,726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
477
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2.8
|
4
|
20,866
|
19,475
|
19,475
|
19,475
|
478
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2.2
|
4
|
142,511
|
120,343
|
120,343
|
120,343
|
479
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1.8
|
4
|
399,443
|
328,431
|
328,431
|
328,431
|
480
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1.4
|
4
|
2,056,833
|
1,645,466
|
1,645,466
|
1,645,466
|
481
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92,408
|
82,140
|
82,140
|
82,140
|
482
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2.2
|
4
|
348,767
|
294,514
|
294,514
|
294,514
|
483
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1.4
|
4
|
1,371,222
|
1,096,978
|
1,096,978
|
1,096,978
|
484
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573,827
|
478,189
|
478,189
|
478,189
|
485
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
8,255
|
6,521
|
6,521
|
6,521
|
486
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
12,726
|
10,054
|
10,054
|
10,054
|
487
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
4,815
|
3,804
|
3,804
|
3,804
|
488
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
5,618
|
4,438
|
4,438
|
4,438
|
489
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14,217
|
12,795
|
12,795
|
12,795
|
490
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4.5
|
4
|
12,268
|
11,348
|
11,348
|
11,348
|
491
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12,268
|
11,041
|
11,041
|
11,041
|
492
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7,796
|
5,613
|
5,613
|
5,613
|
493
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4.5
|
4
|
3,783
|
3,499
|
3,499
|
3,499
|
494
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-Amcrica
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10,319
|
9,287
|
9,287
|
9,287
|
495
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6.5
|
4
|
803
|
2,168
|
2,168
|
2,168
|
496
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6.5
|
4
|
1,032
|
2,786
|
2,786
|
2,786
|
497
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
7,567
|
6,621
|
6,621
|
6,621
|
498
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
6,306
|
5,518
|
5,518
|
5,518
|
499
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
19,949
|
17,455
|
17,455
|
17,455
|
500
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
16,968
|
14,847
|
14,847
|
14,847
|
501
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4.5
|
4
|
6,306
|
5,833
|
5,833
|
5,833
|
502
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2,637
|
2,241
|
2,241
|
2,241
|
503
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17,198
|
14,618
|
14,618
|
14,618
|
504
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
163,950
|
124,602
|
124,602
|
124,602
|
505
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1.6
|
4
|
779,854
|
569,293
|
569,293
|
569,293
|
506
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17,886
|
15,203
|
15,203
|
15,203
|
507
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
7,796
|
6,315
|
6,315
|
6,315
|
508
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
166,931
|
126,868
|
126,868
|
126,868
|
509
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
72,574
|
59,874
|
59,874
|
59,874
|
510
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
67,071
|
55,334
|
55,334
|
55,334
|
511
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4.2
|
4
|
10,319
|
9,390
|
9,390
|
9,390
|
512
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17,886
|
15,203
|
15,203
|
15,203
|
513
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
264,728
|
201,193
|
201,193
|
201,193
|
514
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
78,994
|
61,220
|
61,220
|
61,220
|
515
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,369
|
7,323
|
7,323
|
7,323
|
516
|
M202.0040
|
Máy nén 41 (quay
tay)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
7,796
|
6,822
|
6,822
|
6,822
|
517
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
21,440
|
18,760
|
18,760
|
18,760
|
518
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
35,656
|
29,416
|
29,416
|
29,416
|
519
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
47,695
|
39,348
|
39,348
|
39,348
|
520
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
62,000
|
51,150
|
51,150
|
51,150
|
521
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
52,166
|
43,037
|
43,037
|
43,037
|
522
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
28,892
|
25,281
|
25,281
|
25,281
|
523
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
241,340
|
183,418
|
183,418
|
183,418
|
524
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
37,261
|
30,740
|
30,740
|
30,740
|
525
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
6,306
|
5,518
|
5,518
|
5,518
|
526
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
86,447
|
66,996
|
66,996
|
66,996
|
527
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
9,287
|
8,126
|
8,126
|
8,126
|
528
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,369
|
7,323
|
7,323
|
7,323
|
529
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
107,772
|
83,523
|
83,523
|
83,523
|
530
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
92,408
|
71,616
|
71,616
|
71,616
|
531
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
16,280
|
14,245
|
14,245
|
14,245
|
532
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
134,027
|
101,861
|
101,861
|
101,861
|
533
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193,874
|
145,406
|
145,406
|
145,406
|
534
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
12,038
|
10,533
|
10,533
|
10,533
|
535
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
98,370
|
76,237
|
76,237
|
76,237
|
536
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
16,854
|
14,747
|
14,747
|
14,747
|
537
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
60,765
|
47,093
|
47,093
|
47,093
|
538
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31,300
|
25,040
|
25,040
|
25,040
|
539
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41,733
|
33,386
|
33,386
|
33,386
|
540
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
107,313
|
83,168
|
83,168
|
83,168
|
541
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
62,599
|
48,514
|
48,514
|
48,514
|
542
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,828
|
7,725
|
7,725
|
7,725
|
543
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
14,561
|
12,741
|
12,741
|
12,741
|
544
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1.4
|
5
|
1,376
|
1,254
|
1,254
|
1,254
|
545
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ điện
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
15,822
|
13,844
|
13,844
|
13,844
|
546
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
26,828
|
23,475
|
23,475
|
23,475
|
547
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
9,745
|
8,527
|
8,527
|
8,527
|
548
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
15,249
|
13,343
|
13,343
|
13,343
|
549
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
9,057
|
7,925
|
7,925
|
7,925
|
550
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,369
|
7,323
|
7,323
|
7,323
|
551
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
82,778
|
64,153
|
64,153
|
64,153
|
552
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
67,071
|
51,980
|
51,980
|
51,980
|
553
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
7,911
|
6,922
|
6,922
|
6,922
|
554
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
83,466
|
64,686
|
64,686
|
64,686
|
555
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
7,452
|
6,521
|
6,521
|
6,521
|
556
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn
ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1.2
|
4
|
2,364,900
|
1,679,079
|
1,679,079
|
1,679,079
|
557
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
1,147
|
3,871
|
3,871
|
3,871
|
558
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
909
|
3,068
|
3,068
|
3,068
|
559
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
1,147
|
3,871
|
3,871
|
3,871
|
560
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
803
|
2,710
|
2,710
|
2,710
|
561
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1.2
|
4
|
25,223
|
19,169
|
19,169
|
19,169
|
562
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
9,057
|
7,155
|
7,155
|
7,155
|
563
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42,306
|
33,845
|
33,845
|
33,845
|
564
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
67,071
|
51,980
|
51,980
|
51,980
|
565
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
153,517
|
116,673
|
116,673
|
116,673
|
566
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
64,204
|
49,758
|
49,758
|
49,758
|
567
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,599
|
7,524
|
7,524
|
7,524
|
568
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,200
|
1,050
|
1,050
|
1,050
|
569
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
500
|
438
|
438
|
438
|
570
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
22,000
|
19,250
|
19,250
|
19,250
|
571
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
16,360
|
14,315
|
14,315
|
14,315
|
572
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
200
|
162
|
162
|
162
|
573
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
1,200
|
972
|
972
|
972
|
574
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
2,800
|
2,268
|
2,268
|
2,268
|
575
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
1,800
|
1,458
|
1,458
|
1,458
|
576
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
1,500
|
1,215
|
1,215
|
1,215
|
577
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền
va đập
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,200
|
1,230
|
1,230
|
1,230
|
578
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
5,000
|
5,125
|
5,125
|
5,125
|
579
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
2,500
|
2,563
|
2,563
|
2,563
|
580
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
500
|
513
|
513
|
513
|
581
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,900
|
1,948
|
1,948
|
1,948
|
582
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
90,000
|
87,750
|
87,750
|
87,750
|
583
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
80,000
|
78,000
|
78,000
|
78,000
|
584
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,500
|
1,538
|
1,538
|
1,538
|
585
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
440
|
451
|
451
|
451
|
586
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
20,455
|
16,569
|
16,569
|
16,569
|
587
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
124,150
|
94,354
|
94,354
|
94,354
|
588
|
M202.0112
|
Kinh phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
3,500
|
2,888
|
2,888
|
2,888
|
589
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
200
|
165
|
165
|
165
|
590
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
350
|
289
|
289
|
289
|
591
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
1,200
|
990
|
990
|
990
|
592
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
18,000
|
14,850
|
14,850
|
14,850
|
593
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
6,300
|
5,198
|
5,198
|
5,198
|
594
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
6,500
|
5,363
|
5,363
|
5,363
|
595
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
15,000
|
12,375
|
12,375
|
12,375
|
596
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
2,500
|
2,188
|
2,188
|
2,188
|
597
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,500
|
1,313
|
1,313
|
1,313
|
598
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
2,500
|
2,188
|
2,188
|
2,188
|
599
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
3,500
|
3,063
|
3,063
|
3,063
|
600
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
2,500
|
2,188
|
2,188
|
2,188
|
601
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
3,000
|
2,625
|
2,625
|
2,625
|
602
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,000
|
4,375
|
4,375
|
4,375
|
603
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,000
|
4,375
|
4,375
|
4,375
|
604
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
15,000
|
12,375
|
12,375
|
12,375
|
605
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
220,000
|
170,500
|
170,500
|
170,500
|
606
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
220,000
|
170,500
|
170,500
|
170,500
|
607
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
5,000
|
4,125
|
4,125
|
4,125
|
608
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
9,900
|
8,168
|
8,168
|
8,168
|
609
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
3,500
|
2,888
|
2,888
|
2,888
|
610
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
18,000
|
14,850
|
14,850
|
14,850
|
611
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
4,500
|
3,713
|
3,713
|
3,713
|
612
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
25,000
|
20,625
|
20,625
|
20,625
|
613
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
10,000
|
8,250
|
8,250
|
8,250
|
614
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
50,000
|
38,750
|
38,750
|
38,750
|
615
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
60,000
|
46,500
|
46,500
|
46,500
|
616
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
36,500
|
28,288
|
28,288
|
28,288
|
617
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
10,000
|
8,100
|
8,100
|
8,100
|
618
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
19,900
|
16,119
|
16,119
|
16,119
|
619
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
210,000
|
159,600
|
159,600
|
159,600
|
620
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
5,000
|
3,950
|
3,950
|
3,950
|
621
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
4,500
|
3,555
|
3,555
|
3,555
|
622
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1.8
|
4
|
80,000
|
59,200
|
59,200
|
59,200
|
623
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,500
|
4,813
|
4,813
|
4,813
|
624
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
15,000
|
13,125
|
13,125
|
13,125
|
625
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
10,000
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
626
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
10,000
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
627
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,000
|
4,375
|
4,375
|
4,375
|
628
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,500
|
1,313
|
1,313
|
1,313
|
629
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,000
|
4,375
|
4,375
|
4,375
|
630
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,000
|
4,375
|
4,375
|
4,375
|
631
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
15,000
|
12,600
|
12,600
|
12,600
|
632
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
10,000
|
8,400
|
8,400
|
8,400
|
633
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
5,000
|
4,200
|
4,200
|
4,200
|
634
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
60,000
|
47,400
|
47,400
|
47,400
|
635
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
139
|
117
|
117
|
117
|
636
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2.8
|
4
|
139
|
117
|
117
|
117
|
637
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119,581
|
149,078
|
149,078
|
149,078
|
638
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99,975
|
84,979
|
84,979
|
84,979
|
639
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10,089
|
9,630
|
9,630
|
9,630
|
640
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3.5
|
4
|
18,917
|
17,627
|
17,627
|
17,627
|
641
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
7,452
|
6,521
|
6,521
|
6,521
|
642
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6.5
|
4
|
500
|
1,350
|
1,350
|
1,350
|
643
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
27,000
|
22,275
|
22,275
|
22,275
|
644
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,500
|
1,538
|
1,538
|
1,538
|
645
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
303,030
|
234,848
|
234,848
|
234,848
|
646
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
500
|
513
|
513
|
513
|
647
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,200
|
1,230
|
1,230
|
1,230
|
648
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập
con lắc
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,200
|
1,230
|
1,230
|
1,230
|
649
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,900
|
1,948
|
1,948
|
1,948
|
650
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
2,200
|
1,782
|
1,782
|
1,782
|
651
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
3,000
|
2,625
|
2,625
|
2,625
|
652
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,000
|
875
|
875
|
875
|
653
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
37,261
|
28,877
|
28,877
|
28,877
|
654
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
10,000
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
655
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1.4
|
4
|
2,056,833
|
1,645,466
|
1,645,466
|
1,645,466
|
656
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10.5
|
4
|
1,200
|
2,967
|
2,967
|
2,967
|
657
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
3,979
|
3,482
|
3,482
|
3,482
|
658
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
25,000
|
20,625
|
20,625
|
20,625
|
659
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6.5
|
4
|
6,306
|
5,876
|
5,876
|
5,876
|
660
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
114,350
|
88,621
|
88,621
|
88,621
|
661
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
62,599
|
48,514
|
48,514
|
48,514
|
662
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
8,369
|
7,323
|
7,323
|
7,323
|
663
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
25,000
|
21,875
|
21,875
|
21,875
|
664
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
62,000
|
48,050
|
48,050
|
48,050
|
665
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
35,656
|
27,633
|
27,633
|
27,633
|
666
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dựng
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
6,800
|
5,950
|
5,950
|
5,950
|
667
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm
mát nước
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
5,500
|
4,813
|
4,813
|
4,813
|
668
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ
bám dính
|
220
|
10
|
1.4
|
4
|
18,000
|
12 600
|
12,600
|
12,600
|
669
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
18,000
|
14,850
|
14,850
|
14,850
|
670
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1.4
|
4
|
18,000
|
12,600
|
12,600
|
12,600
|
671
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2.2
|
4
|
19,900
|
16,119
|
16,119
|
16,119
|
672
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
20,000
|
20,500
|
20,500
|
20,500
|
673
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
150
|
154
|
154
|
154
|
674
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
6,000
|
6,150
|
6,150
|
6,150
|
675
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
9,000
|
7,875
|
7,875
|
7,875
|
676
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
2,000
|
1,650
|
1,650
|
1,650
|
677
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
1,500
|
1,238
|
1,238
|
1,238
|
678
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,800
|
1,575
|
1,575
|
1,575
|
679
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
1,500
|
1,313
|
1,313
|
1,313
|
680
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
10,000
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
681
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
10,000
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
682
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
1,387,200
|
1,075,080
|
1,075,080
|
1,075,080
|
683
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
40,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
684
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
1,000
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
685
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1.4
|
4
|
546,000
|
436,800
|
436,800
|
436,800
|
686
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
3,500
|
3,588
|
3,588
|
3,588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
687
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
508,246
|
404,287
|
404,287
|
404,287
|
688
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
49,988
|
39,763
|
39,763
|
39,763
|
689
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
210,613
|
167,533
|
167,533
|
167,533
|
690
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
1,000,900
|
796,170
|
796,170
|
796,170
|
691
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
946,212
|
752,669
|
752,669
|
752,669
|
692
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
1,618,868
|
1,287,736
|
1,287,736
|
1,287,736
|
693
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
507,559
|
403,740
|
403,740
|
403,740
|
694
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
955,957
|
760,420
|
760,420
|
760,420
|
695
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1pha
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
19,835
|
16,679
|
16,679
|
16,679
|
696
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
182,524
|
145,190
|
145,190
|
145,190
|
697
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
174,957
|
139,170
|
139,170
|
139,170
|
698
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
150,307
|
119,562
|
119,562
|
119,562
|
699
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
36,574
|
29,093
|
29,093
|
29,093
|
700
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
179,658
|
142,910
|
142,910
|
142,910
|
701
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
61,109
|
48,609
|
48,609
|
48,609
|
702
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
104,905
|
83,447
|
83,447
|
83,447
|
703
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
365,277
|
290,561
|
290,561
|
290,561
|
704
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
73,491
|
58,459
|
58,459
|
58,459
|
705
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
151,224
|
120,292
|
120,292
|
120,292
|
706
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
521,317
|
414,684
|
414,684
|
414,684
|
707
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định
oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
374,105
|
297,584
|
297,584
|
297,584
|
708
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
133,224
|
105,974
|
105,974
|
105,974
|
709
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
184,244
|
146,558
|
146,558
|
146,558
|
710
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
166,702
|
132,604
|
132,604
|
132,604
|
711
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
50,446
|
40,128
|
40,128
|
40,128
|
712
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
86,332
|
68,673
|
68,673
|
68,673
|
713
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
499,762
|
397,538
|
397,538
|
397,538
|
Quyết định 935/QĐ-SXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
9.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|