|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 895/QĐ-UBND 2022 diện tích được hỗ trợ giá sản phẩm công ích thủy lợi Bình Định
Số hiệu:
|
895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 895/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số
861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã
khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số
5962/BNN-TCTL ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xác định
diện tích được tưới, cấp nước tạo nguồn bậc 2 trở lên;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu nước năm 2022
trên địa bàn tỉnh được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi với các nội
dung sau:
Tổng kế hoạch diện tích tưới tiêu
năm 2022 toàn tỉnh là 112.758,62 ha, bao gồm Công ty 76.500,00 ha, địa phương
65.772,47 ha, diện tích tạo và nhận nguồn 29.513,85 ha, trong đó:
1. Công ty TNHH Khai thác
CTTL
a) Diện tích tưới động lực
- Diện tích chủ động hoàn
toàn
- Diện tích tạo nguồn bằng
động lực
b) Diện tích tưới trọng lực
- Diện tích chủ động hoàn
toàn
- Diện tích tạo nguồn bằng
trọng lực
2. Các huyện, thị xã,
thành phố
a) Diện tích động lực
- Diện tích động lực chủ động
hoàn toàn
- Diện tích tưới tạo nguồn
bậc 2 của địa phương
- Diện tích nhận nguồn từ
Công ty tưới bằng động lực
|
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
|
76.500,00
ha
1.074,18
ha
979,18
ha
95,00
ha
75.425,82
ha
46.006,97
ha
29.418,85
ha
65.772,47
ha
23.255,24
ha
12.295,12
ha
1.597,60
ha
7.654,85
ha
|
- Diện tích tạo nguồn bậc
2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
:
|
1.707,67
ha
|
b) Diện tích tưới trọng lực
- Diện tích tưới trọng lực
chủ động hoàn toàn
- Diện tích nhận nguồn từ
Công ty tưới bằng trọng lực
|
:
:
:
|
41.617,31
ha
21.465,92
ha
20.151,39
ha
|
- Diện tích tạo nguồn bậc
2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực
|
:
|
0,00
ha
|
c) Diện tích trọng lực kết hợp
động lực hỗ trợ
|
:
|
899,92
ha
|
(Chi
tiết có phụ lục gửi kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo quy
định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình
thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I:
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Khoản mục
|
Tổng số
|
Biện pháp động lực
|
Biện pháp trọng lực
|
TL kết hợp ĐL hỗ trợ
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Tạo nguồn bậc 2 của địa phương
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng động lực
|
Công ty tạo nguồn
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Công ty tạo nguồn
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng
lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng trọng lực
|
Nhận tạo nguồn từ Công ty
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
A
|
Công ty TNHH Khai thác CTTL
|
76.500,00
|
1.074,18
|
979,18
|
-
|
-
|
-
|
95,00
|
75.425,82
|
46.006,97
|
29.418,85
|
-
|
-
|
29.513,85
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
618,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
618,43
|
618,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
427,81
|
-
|
|
|
|
|
|
427,81
|
427,81
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
190,62
|
-
|
|
|
|
|
|
190,62
|
190,62
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
75.881,57
|
1.074,18
|
979,18
|
-
|
-
|
-
|
95,00
|
74.807,39
|
45.388,54
|
29.418,85
|
-
|
-
|
29.513,85
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
65.067,25
|
720,86
|
645,86
|
|
|
|
75,00
|
64.346,39
|
40.885,95
|
23.460,44
|
|
|
23.535,44
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
10.537,91
|
353,32
|
333,32
|
|
|
|
20,00
|
10.184,59
|
4.483,59
|
5.701,00
|
|
|
5.721,00
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
276,41
|
-
|
|
|
|
|
|
276,41
|
19,00
|
257,41
|
|
|
257,41
|
|
|
B
|
Huyện ,TX, TP
|
65.772,47
|
23.255,24
|
12.295,12
|
1.597,60
|
7.654,85
|
1.707,67
|
-
|
41.617,31
|
21.465,92
|
-
|
20.151,39
|
-
|
29.513,91
|
899,92
|
899,92
|
1
|
Vùng miền núi
|
1.866,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.866,83
|
1.866,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
1.838,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.838,24
|
1.838,24
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
22,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,11
|
22,11
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Thủy
sản
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,48
|
6,48
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
63.905,64
|
23.255,24
|
12.295,12
|
1.597,60
|
7.654,85
|
1.707,67
|
-
|
39.750,48
|
19.599,09
|
-
|
20.151,39
|
-
|
29.513,91
|
899,92
|
899,92
|
a
|
Cây
lúa
|
52.455,40
|
19.216,09
|
10.247,77
|
1.482,16
|
5.860,22
|
1.625,94
|
-
|
32.411,60
|
16.362,29
|
-
|
16.049,31
|
-
|
23.535,47
|
827,71
|
827,71
|
b
|
Cây
màu
|
10.882,16
|
3.972,41
|
2.000,30
|
98,24
|
1.792,14
|
81,73
|
-
|
6.837,54
|
2.990,37
|
-
|
3.847,17
|
-
|
5.721,04
|
72,21
|
72,21
|
c
|
Thủy
sản
|
472,55
|
66,75
|
47,05
|
17,20
|
2,50
|
-
|
-
|
405,80
|
150,89
|
-
|
254,91
|
-
|
257,41
|
-
|
|
d
|
Muối
|
95,54
|
-
|
|
|
|
|
|
95,54
|
95,54
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B1
|
Huyện An Lão
|
1.710,52
|
22,02
|
22,02
|
-
|
-
|
|
|
1.688,50
|
1.688,50
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
994,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
994,40
|
994,40
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
970,59
|
-
|
|
|
|
|
|
970,59
|
970,59
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
22,11
|
-
|
|
|
|
|
|
22,11
|
22,11
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
1,70
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
716,12
|
22,02
|
22,02
|
-
|
-
|
|
|
694,10
|
694,10
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
675,77
|
22,02
|
22,02
|
|
|
|
|
653,75
|
653,75
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
35,10
|
-
|
|
|
|
|
|
35,10
|
35,10
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
5,25
|
-
|
|
|
|
|
|
5,25
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
959,67
|
130,38
|
130,38
|
-
|
-
|
|
|
829,29
|
791,69
|
-
|
37,60
|
-
|
37,60
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
474,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
474,23
|
474,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
469,45
|
-
|
|
|
|
|
|
469,45
|
469,45
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
4,78
|
-
|
|
|
|
|
|
4,78
|
4,78
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
485,44
|
130,38
|
130,38
|
-
|
-
|
|
|
355,06
|
317,46
|
-
|
37,60
|
-
|
37,60
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
430,79
|
99,38
|
99,38
|
|
|
|
|
331,41
|
300,81
|
|
30,60
|
|
30,60
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
37,00
|
30,00
|
30,00
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
17,65
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
16,65
|
16,65
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Huyện Vân Canh
|
541,62
|
238,73
|
238,73
|
-
|
-
|
|
|
302,89
|
249,89
|
-
|
53,00
|
|
53,00
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
541,62
|
238,73
|
238,73
|
-
|
-
|
|
|
302,89
|
249,89
|
-
|
53,00
|
|
53,00
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
541,62
|
238,73
|
238,73
|
|
|
|
|
302,89
|
249,89
|
|
53,00
|
|
53,00
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Huyện Hoài Ân
|
7.918,31
|
3.999,86
|
3.882,55
|
71,30
|
-
|
|
|
3.606,84
|
2.787,24
|
-
|
819,60
|
|
865,61
|
311,61
|
311,61
|
1
|
Vùng miền núi
|
332,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
332,76
|
332,76
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
332,76
|
-
|
|
|
|
|
|
332,76
|
332,76
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
7.585,55
|
3.999,86
|
3.882,55
|
71,30
|
46,01
|
|
|
3.274,08
|
2.454,48
|
-
|
819,60
|
|
865,61
|
311,61
|
311,61
|
a
|
Cây
lúa
|
6.635,90
|
3.465,65
|
3.371,14
|
71,30
|
23,21
|
|
|
2.864,30
|
2.068,30
|
|
796,00
|
|
819,21
|
305,95
|
305,95
|
b
|
Cây
màu
|
949,65
|
534,21
|
511,41
|
|
22,80
|
|
|
409,78
|
386,18
|
|
23,60
|
|
46,40
|
5,66
|
5,66
|
B5
|
Huyện Tây Sơn
|
9.271,66
|
3.025,65
|
2.095,63
|
149,50
|
780,52
|
-
|
-
|
6.246,01
|
3.267,45
|
-
|
2.978,56
|
|
3.759,08
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
65,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
65,44
|
65,44
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
65,44
|
-
|
|
|
|
|
|
65,44
|
65,44
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
9.206,22
|
3.025,65
|
2.095,63
|
149,50
|
780,52
|
-
|
-
|
6.180,57
|
3.202,01
|
-
|
2.978,56
|
|
3.759,08
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
6.003,48
|
1.989,91
|
1.710,89
|
149,50
|
129,52
|
|
|
4.013,57
|
2.802,61
|
|
1.210,96
|
|
1.340,48
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
3.202,74
|
1.035,74
|
384,74
|
|
651,00
|
|
|
2.167,00
|
399,40
|
|
1.767,60
|
|
2.418,60
|
|
|
B6
|
Hoài Nhơn
|
9.687,61
|
3.760,53
|
2.589,86
|
587,50
|
43,36
|
539,81
|
|
5.623,84
|
4.203,92
|
-
|
1.419,92
|
-
|
2.003,09
|
303,24
|
303,24
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
9.687,61
|
3.760,53
|
2.589,86
|
587,50
|
43,36
|
539,81
|
|
5.623,84
|
4.203,92
|
-
|
1.419,92
|
-
|
2.003,09
|
303,24
|
303,24
|
a
|
Cây
lúa
|
8.090,74
|
3.321,76
|
2.255,84
|
509,42
|
43,36
|
513,14
|
|
4.475,08
|
3.072,91
|
|
1.402,17
|
|
1.958,67
|
293,90
|
293,90
|
b
|
Cây
màu
|
1.404,63
|
375,52
|
287,97
|
60,88
|
|
26,67
|
|
1.019,77
|
1.002,02
|
|
17,75
|
|
44,42
|
9,34
|
9,34
|
c
|
Thủy
sản
|
192,24
|
63,25
|
46,05
|
17,20
|
|
|
|
128,99
|
128,99
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B7
|
Huyện Phù Mỹ
|
13.360,50
|
1.110,47
|
994,07
|
-
|
116,40
|
-
|
-
|
12.250,03
|
4.748,84
|
-
|
7.501,19
|
-
|
7.617,59
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
13.360,50
|
1.110,47
|
994,07
|
-
|
116,40
|
-
|
-
|
12.250,03
|
4.748,84
|
-
|
7.501,19
|
-
|
7.617,59
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
10.759,17
|
1.040,41
|
965,41
|
|
75,00
|
|
|
9.718,76
|
3.764,86
|
|
5.953,90
|
|
6.028,90
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
2.505,79
|
70,06
|
28,66
|
|
41,40
|
|
|
2.435,73
|
888,44
|
|
1.547,29
|
|
1.588,69
|
|
|
c
|
Muối
|
95,54
|
-
|
|
|
|
|
|
95,54
|
95,54
|
|
|
|
-
|
|
|
B8
|
Huyện Phù Cát
|
8.334,64
|
1.682,80
|
770,43
|
-
|
912,37
|
|
|
6.651,84
|
3.271,55
|
-
|
3.380,29
|
-
|
4.292,66
|
-
|
-
|
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Vùng đồng bằng
|
8.334,64
|
1.682,80
|
770,43
|
-
|
912,37
|
|
|
6.651,84
|
3.271,55
|
-
|
3.380,29
|
-
|
4.292,66
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
7.238,68
|
1.260,16
|
556,07
|
|
704,09
|
|
|
5.978,52
|
3.049,08
|
|
2.929,44
|
|
3.633,53
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.095,96
|
422,64
|
214,36
|
|
208,28
|
|
|
673,32
|
222,47
|
|
450,85
|
|
659,13
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B9
|
Huyện Tuy Phước
|
5.279,38
|
2.357,47
|
478,31
|
789,30
|
-
|
1.089,86
|
|
2.841,61
|
193,75
|
-
|
2.647,86
|
-
|
3.737,72
|
80,30
|
80,30
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
5.279,38
|
2.357,47
|
478,31
|
789,30
|
-
|
1.089,86
|
|
2.841,61
|
193,75
|
-
|
2.647,86
|
-
|
3.737,72
|
80,30
|
80,30
|
a
|
Cây
lúa
|
4.903,03
|
2.185,40
|
398,66
|
751,94
|
|
1.034,80
|
|
2.637,33
|
187,05
|
|
2.450,28
|
|
3.485,08
|
80,30
|
80,30
|
b
|
Cây
màu
|
178,77
|
172,07
|
79,65
|
37,36
|
|
55,06
|
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
55,06
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
197,58
|
-
|
|
|
|
-
|
|
197,58
|
|
|
197,58
|
|
197,58
|
-
|
|
B10
|
Thị xã An Nhơn
|
6.690,25
|
6.257,53
|
501,34
|
-
|
5.756,19
|
-
|
|
432,72
|
48,58
|
-
|
384,14
|
-
|
6.140,33
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
6.690,25
|
6.257,53
|
501,34
|
-
|
5.756,19
|
-
|
|
432,72
|
48,58
|
-
|
384,14
|
-
|
6.140,33
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
5.462,28
|
5.048,56
|
163,52
|
|
4.885,04
|
|
|
413,72
|
48,58
|
|
365,14
|
|
5.250,18
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.225,48
|
1.206,48
|
337,82
|
|
868,66
|
|
|
19,00
|
|
|
19,00
|
|
887,66
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
2,50
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
B11
|
TP Quy Nhơn
|
2.018,31
|
669,80
|
591,80
|
-
|
-
|
78,00
|
|
1.143,74
|
214,51
|
-
|
929,23
|
-
|
1.007,23
|
204,77
|
204,77
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
2.018,31
|
669,80
|
591,80
|
-
|
-
|
78,00
|
|
1.143,74
|
214,51
|
-
|
929,23
|
-
|
1.007,23
|
204,77
|
204,77
|
a
|
Cây
lúa
|
1.713,94
|
544,11
|
466,11
|
|
|
78,00
|
|
1.022,27
|
164,45
|
|
857,82
|
|
935,82
|
147,56
|
147,56
|
b
|
Cây
màu
|
247,04
|
125,69
|
125,69
|
|
|
|
|
64,14
|
50,06
|
|
14,08
|
|
14,08
|
57,21
|
57,21
|
d
|
Thủy
sản
|
57,33
|
-
|
|
|
|
|
|
57,33
|
|
|
57,33
|
|
57,33
|
-
|
|
C
|
Cộng toàn tỉnh
|
142.272,47
|
24.329,42
|
13.274,30
|
1.597,60
|
7.654,85
|
1.707,67
|
95,00
|
117.043,13
|
67.472,89
|
29.418,85
|
20.151,39
|
-
|
59.027,76
|
899,92
|
899,92
|
1
|
Vùng miền núi
|
2.485,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.485,26
|
2.485,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.266,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.266,05
|
2.266,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
212,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
212,73
|
212,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Thủy
sản
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,48
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
139.787,21
|
24.329,42
|
13.274,30
|
1.597,60
|
7.654,85
|
1.707,67
|
95,00
|
114.557,87
|
64.987,63
|
29.418,85
|
20.151,39
|
-
|
59.027,76
|
899,92
|
899,92
|
a
|
Cây
lúa
|
17.522,65
|
19.936,95
|
10.893,63
|
1.482,16
|
5.860,22
|
1.625,94
|
75,00
|
96.757,99
|
57.248,24
|
23.460,44
|
16.049,31
|
-
|
47.070,91
|
827,71
|
827,71
|
b
|
Cây
màu
|
21.420,07
|
4.325,73
|
2.333,62
|
98,24
|
1.792,14
|
81,73
|
20,00
|
17.022,13
|
7.473,96
|
5.701,00
|
3.847,17
|
-
|
11.442,04
|
72,21
|
72,21
|
c
|
Thủy
sản
|
748,96
|
66,75
|
47,05
|
17,20
|
2,50
|
-
|
-
|
682,21
|
169,89
|
257,41
|
254,91
|
-
|
514,82
|
-
|
-
|
d
|
Muối
|
95,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,54
|
95,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú :
- Lập bảng theo từng vụ Đông
Xuân, Hè Thu, Mùa và tổng hợp thành bảng cả năm 2021; tổng hợp riêng cho vùng
miền núi và vùng đồng bằng;
- Các xã miền núi theo Quyết định
số 861/2021/QĐ-TTg, ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách
các xã miền núi giai đoạn 2021-2025
- Cây màu gồm: Diện tích trồng
mạ, rau ,màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ Đông ; cây công nghiệp gồm:
cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu.
- Cột (7) diện tích tạo nguồn bậc
2 của địa phương tính riêng vì đơn giá bậc 2 x1,2 gí gốc, Do vậy cột ( 4)=
(5)+(6)+(7)+(8)
- Biện pháp động lực là tưới bằng
bơm điện, bơm dầu; Biện pháp trọng lực : Tưới bằng hồ chứa, đập dâng ( kiên cố
hoặc đập bổi ).
- Biện pháp trọng lực kết hợp động
lực : Tưới bằng hồ chứa, đập dâng có hỗ trợ bơm điện hoặc bơm dầu
- Diện tích được tạo nguồn từ bậc
2 trở lên là diện tích sử dụng thêm ít nhất 2 giải pháp công trình để lấy nước
từ CTTL đầu nguồn ( theo hướng dẫn văn bản 5962/BNN-TCTL ngày 29/7/2014)
- Tổng diện tích các huyện, TX,
thành phố có tính phần diện tích nhận tạo nguồn từ Công ty TNHH KT CTTL Bình Định
.
- Tổng diện tích cả tỉnh = Diện
tích công ty + Diện tích địa phương - Diện tích tạo nguồn (do Công ty tạo nguồn)
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI VỤ ĐÔNG XUÂN 2021-2022
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Khoản mục
|
Tổng số
|
Biện pháp động lực
|
Biện pháp trọng lực
|
TL kết hợp ĐL hỗ trợ
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Tạo nguồn bậc 2 của địa phương
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng động lực
|
Công ty tạo nguồn
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Công ty tạo nguồn
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng
lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng trọng lực
|
Nhận tạo nguồn từ Công ty
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
A
|
Công ty TNHH Khai thác CTTL
|
36.683,12
|
318,64
|
308,64
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
36.364,48
|
23.121,19
|
13.243,29
|
-
|
-
|
13.253,29
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
322,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
322,85
|
322,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
227,54
|
-
|
|
|
|
|
|
227,54
|
227,54
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
95,31
|
-
|
|
|
|
|
|
95,31
|
95,31
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
36.360,27
|
318,64
|
308,64
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
36.041,63
|
22.798,34
|
13.243,29
|
-
|
-
|
13.253,29
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
31.527,47
|
202,48
|
202,48
|
|
|
|
-
|
31.324,99
|
20.726,91
|
10.598,08
|
|
|
10.598,08
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
4.556,39
|
116,16
|
106,16
|
|
|
|
10,00
|
4.440,23
|
2.052,43
|
2.387,80
|
|
|
2.397,80
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
276,41
|
-
|
|
|
|
|
|
276,41
|
19,00
|
257,41
|
|
|
257,41
|
|
|
B
|
Huyện ,TX, TP
|
30.578,63
|
10.391,11
|
5.344,46
|
762,85
|
3.501,98
|
781,82
|
|
19.821,44
|
10.851,93
|
-
|
8.969,51
|
-
|
13.253,31
|
366,07
|
366,07
|
1
|
Vùng miền núi
|
994,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
994,44
|
994,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
988,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
988,81
|
988,81
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Thủy
sản
|
5,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5,63
|
5,63
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
29.584,19
|
10.391,11
|
5.344,46
|
762,85
|
3.501,98
|
781,82
|
|
18.827,01
|
9.857,50
|
-
|
8.969,51
|
-
|
13.253,31
|
366,07
|
366,07
|
a
|
Cây
lúa
|
25.126,76
|
8.923,46
|
4.655,46
|
713,73
|
2.802,04
|
752,23
|
-
|
15.849,85
|
8.806,03
|
-
|
7.043,82
|
-
|
10.598,09
|
353,45
|
353,45
|
b
|
Cây
màu
|
4.179,95
|
1.464,15
|
688,00
|
49,12
|
697,45
|
29,59
|
-
|
2.703,18
|
1.032,40
|
-
|
1.670,78
|
-
|
2.397,82
|
12,62
|
12,62
|
c
|
Thủy
sản
|
277,48
|
3,50
|
1,00
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
273,98
|
19,07
|
-
|
254,91
|
-
|
257,41
|
-
|
-
|
d
|
Muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B1
|
Huyện An Lão
|
839,64
|
11,01
|
11,01
|
-
|
-
|
|
|
828,63
|
828,63
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
483,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
483,27
|
483,27
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
482,42
|
-
|
|
|
|
|
|
482,42
|
482,42
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
0,85
|
-
|
-
|
|
|
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
356,38
|
11,01
|
11,01
|
-
|
-
|
|
|
345,36
|
345,36
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
351,46
|
11,01
|
11,01
|
|
|
|
|
340,45
|
340,45
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
2,49
|
-
|
|
|
|
|
|
2,49
|
2,49
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
2,42
|
-
|
|
|
|
|
|
2,42
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Vĩnh Thạnh
|
478,99
|
60,69
|
60,69
|
-
|
-
|
|
|
418,31
|
404,26
|
-
|
14,05
|
-
|
14,05
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
269,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
269,57
|
269,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
264,79
|
-
|
|
|
|
|
|
264,79
|
264,79
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
4,78
|
-
|
|
|
|
|
|
4,78
|
4,78
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
209,43
|
60,69
|
60,69
|
-
|
-
|
|
|
148,74
|
134,69
|
-
|
14,05
|
-
|
14,05
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
174,78
|
49,69
|
49,69
|
|
|
|
|
125,09
|
118,04
|
|
7,05
|
|
7,05
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
17,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
17,65
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
16,65
|
16,65
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Huyện Vân Canh
|
195,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
115,96
|
115,96
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
195,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
115,96
|
115,96
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
195,54
|
79,58
|
79,58
|
|
|
|
|
115,96
|
115,96
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Huyện Hoài Ân
|
3.919,35
|
1.839,72
|
1.781,07
|
35,65
|
23,00
|
|
|
1.907,55
|
1.499,32
|
-
|
408,23
|
|
431,23
|
172,07
|
172,07
|
1
|
Vùng miền núi
|
203,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
203,88
|
203,88
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
203,88
|
-
|
|
|
|
|
|
203,88
|
203,88
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.715,47
|
1.839,72
|
1.781,07
|
35,65
|
23,00
|
|
|
1.703,67
|
1.295,44
|
-
|
408,23
|
|
431,23
|
172,07
|
172,07
|
a
|
Cây
lúa
|
3.441,08
|
1.658,81
|
1.604,94
|
35,65
|
18,21
|
|
|
1.610,77
|
1.212,84
|
|
397,93
|
|
416,14
|
171,49
|
171,49
|
b
|
Cây
màu
|
274,39
|
180,91
|
176,12
|
-
|
4,79
|
|
|
92,90
|
82,60
|
|
10,30
|
|
15,09
|
0,58
|
0,58
|
B5
|
Huyện Tây Sơn
|
4.574,17
|
1.381,57
|
994,32
|
73,70
|
313,55
|
|
|
3.192,60
|
1.778,21
|
-
|
1.414,39
|
|
1.727,94
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
37,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
37,72
|
37,72
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
37,72
|
-
|
|
|
|
|
|
37,72
|
37,72
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.536,45
|
1.381,57
|
994,32
|
73,70
|
313,55
|
|
|
3.154,88
|
1.740,49
|
-
|
1.414,39
|
|
1.727,94
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
3.110,66
|
977,78
|
844,22
|
73,70
|
59,86
|
|
|
2.132,88
|
1.548,79
|
|
584,09
|
|
643,95
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.425,79
|
403,79
|
150,10
|
-
|
253,69
|
|
|
1.022,00
|
191,70
|
|
830,30
|
|
1.083,99
|
|
|
B6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
4.097,66
|
1.754,66
|
1.196,70
|
285,15
|
21,68
|
251,13
|
|
2.252,00
|
1.529,04
|
-
|
722,96
|
-
|
995,77
|
91,00
|
91,00
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.097,66
|
1.754,66
|
1.196,70
|
285,15
|
21,68
|
251,13
|
|
2.252,00
|
1.529,04
|
-
|
722,96
|
-
|
995,77
|
91,00
|
91,00
|
a
|
Cây
lúa
|
3.771,12
|
1.630,32
|
1.112,36
|
254,71
|
21,68
|
241,57
|
|
2.051,80
|
1.329,80
|
|
722,00
|
|
985,25
|
89,00
|
89,00
|
b
|
Cây
màu
|
326,54
|
124,34
|
84,34
|
30,44
|
|
9,56
|
|
200,20
|
199,24
|
|
0,96
|
|
10,52
|
2,00
|
2,00
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
B7
|
Huyện Phù Mỹ
|
5.588,86
|
250,06
|
236,26
|
-
|
13,80
|
-
|
|
5.338,80
|
2.546,43
|
-
|
2.792,37
|
-
|
2.806,17
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
5.588,86
|
250,06
|
236,26
|
-
|
13,80
|
-
|
|
5.338,80
|
2.546,43
|
-
|
2.792,37
|
-
|
2.806,17
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
4.519,66
|
225,83
|
225,83
|
|
-
|
|
|
4.293,83
|
2.116,73
|
|
2.177,10
|
|
2.177,10
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.069,20
|
24,23
|
10,43
|
|
13,80
|
|
|
1.044,97
|
429,70
|
|
615,27
|
|
629,07
|
|
|
c
|
Muối
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B8
|
Huyện Phù Cát
|
4.007,56
|
689,33
|
308,56
|
-
|
380,77
|
|
|
3.318,23
|
1.801,79
|
-
|
1.516,44
|
-
|
1.897,21
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.007,56
|
689,33
|
308,56
|
-
|
380,77
|
|
|
3.318,23
|
1.801,79
|
-
|
1.516,44
|
-
|
1.897,21
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
3.533,54
|
508,16
|
231,53
|
|
276,63
|
|
|
3.025,38
|
1.706,85
|
|
1.318,53
|
|
1.595,16
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
474,02
|
181,17
|
77,03
|
|
104,14
|
|
|
292,85
|
94,94
|
|
197,91
|
|
302,05
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B9
|
Tuy Phước
|
2.723,18
|
1.071,46
|
211,42
|
368,35
|
-
|
491,69
|
|
1.609,42
|
186,70
|
-
|
1.422,72
|
-
|
1.914,41
|
42,30
|
42,30
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
2.723,18
|
1.071,46
|
211,42
|
368,35
|
-
|
491,69
|
|
1.609,42
|
186,70
|
-
|
1.422,72
|
-
|
1.914,41
|
42,30
|
42,30
|
a
|
Cây
lúa
|
2.452,25
|
1.004,81
|
183,48
|
349,67
|
|
471,66
|
|
1.405,14
|
180,00
|
|
1.225,14
|
|
1.696,80
|
42,30
|
42,30
|
b
|
Cây
màu
|
73,35
|
66,65
|
27,94
|
18,68
|
|
20,03
|
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
20,03
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
197,58
|
-
|
|
|
|
-
|
|
197,58
|
|
|
197,58
|
|
197,58
|
-
|
|
B10
|
An Nhơn
|
3.163,01
|
2.948,04
|
198,86
|
-
|
2.749,18
|
-
|
|
214,98
|
21,91
|
-
|
193,07
|
-
|
2.942,25
|
-
|
-
|
|
Vùng đồng bằng
|
3.163,01
|
2.948,04
|
198,86
|
-
|
2.749,18
|
-
|
|
214,98
|
21,91
|
-
|
193,07
|
-
|
2.942,25
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.720,39
|
2.507,41
|
81,76
|
|
2.425,65
|
|
|
212,98
|
21,91
|
|
191,07
|
|
2.616,72
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
440,12
|
438,12
|
117,10
|
|
321,03
|
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
323,03
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
2,50
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
B11
|
Quy Nhơn
|
990,66
|
305,00
|
266,00
|
-
|
-
|
39,00
|
|
624,96
|
139,68
|
-
|
485,28
|
-
|
524,28
|
60,70
|
60,70
|
1
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
990,66
|
305,00
|
266,00
|
-
|
-
|
39,00
|
|
624,96
|
139,68
|
-
|
485,28
|
-
|
524,28
|
60,70
|
60,70
|
a
|
Cây
lúa
|
856,28
|
270,06
|
231,06
|
|
|
39,00
|
|
535,56
|
114,65
|
|
420,91
|
|
459,91
|
50,66
|
50,66
|
b
|
Cây
màu
|
77,05
|
34,94
|
34,94
|
|
|
|
|
32,07
|
25,03
|
|
7,04
|
|
7,04
|
10,04
|
10,04
|
c
|
Thủy
sản
|
57,33
|
-
|
|
|
|
|
|
57,33
|
|
|
57,33
|
|
57,33
|
-
|
|
C
|
Cộng toàn tỉnh
|
67.261,75
|
10.709,75
|
5.653,10
|
762,85
|
3.501,98
|
781,82
|
10,00
|
56.185,92
|
33.973,12
|
13.243,29
|
8.969,51
|
-
|
26.506,60
|
366,07
|
366,07
|
1
|
Vùng miền núi
|
1.317,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.317,29
|
1.317,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
1.216,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.216,35
|
1.216,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
95,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
95,31
|
95,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
5,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5,63
|
5,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
65.944,46
|
10.709,75
|
.653,10
|
762,85
|
3.501,98
|
781,82
|
10,00
|
54.868,64
|
32.655,84
|
13.243,29
|
8.969,51
|
-
|
26.506,60
|
366,07
|
366,07
|
a
|
Cây
lúa
|
56.654,23
|
9.125,94
|
4.857,94
|
713,73
|
2.802,04
|
752,23
|
-
|
47.174,84
|
29.532,94
|
10.598,08
|
7.043,82
|
-
|
21.196,17
|
353,45
|
353,45
|
b
|
Cây
màu
|
8.736,34
|
1.580,31
|
794,16
|
49,12
|
697,45
|
29,59
|
10,00
|
7.143,41
|
3.084,83
|
2.387,80
|
1.670,78
|
-
|
4.795,62
|
12,62
|
12,62
|
c
|
Thủy
sản
|
553,89
|
3,50
|
1,00
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
550,39
|
38,07
|
257,41
|
254,91
|
-
|
514,82
|
-
|
-
|
d
|
Muối
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III:
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI VỤ HÈ THU NĂM 2022
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Khoản mục
|
Tổng số
|
Biện pháp động lực
|
Biện pháp trọng lực
|
TL kết hợp ĐL hỗ trợ
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Tạo nguồn bậc 2 của địa phương
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
Công ty tạo nguồn
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Công ty tạo nguồn
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng
lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng trọng lực
|
Nhận tạo nguồn từ Công ty
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
A
|
Công
ty TNHH Khai thác CTTL
|
35.930,68
|
676,54
|
591,54
|
-
|
-
|
-
|
85,00
|
35.254,14
|
21.897,08
|
13.357,06
|
-
|
-
|
13.442,06
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
295,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
295,58
|
295,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
200,27
|
-
|
|
|
|
|
|
200,27
|
200,27
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
95,31
|
-
|
|
|
|
|
|
95,31
|
95,31
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
35.635,10
|
676,54
|
591,54
|
-
|
-
|
-
|
85,00
|
34.958,56
|
21.601,50
|
13.357,06
|
-
|
-
|
13.442,06
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
30.955,14
|
518,38
|
443,38
|
|
|
|
75,00
|
30.436,76
|
19.557,52
|
10.879,24
|
|
|
10.954,24
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
4.679,96
|
158,16
|
148,16
|
|
|
|
10,00
|
4.521,80
|
2.043,98
|
2.477,82
|
|
|
2.487,82
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Huyện ,TX, TP
|
28.246,33
|
11.386,38
|
5.833,83
|
834,75
|
3.791,94
|
925,86
|
|
16.380,12
|
7.655,82
|
-
|
8.724,30
|
-
|
13.442,10
|
479,83
|
479,83
|
1
|
Vùng miền núi
|
768,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
768,46
|
768,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
745,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
745,50
|
745,50
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
22,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
22,11
|
22,11
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Thủy
sản
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,85
|
0,85
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
27.477,87
|
11.386,38
|
5.833,83
|
834,75
|
3.791,94
|
925,86
|
|
15.611,65
|
6.887,36
|
-
|
8.724,30
|
-
|
13.442,10
|
479,83
|
479,83
|
a
|
Cây
lúa
|
22.774,94
|
9.699,13
|
5.036,19
|
768,43
|
3.020,78
|
873,72
|
|
12.623,23
|
5.563,48
|
-
|
7.059,75
|
-
|
10.954,26
|
452,58
|
452,58
|
b
|
Cây
màu
|
4.412,73
|
1.624,01
|
751,59
|
49,12
|
771,16
|
52,14
|
|
2.761,47
|
1.096,92
|
-
|
1.664,54
|
-
|
2.487,84
|
27,26
|
27,26
|
c
|
Thủy
sản
|
194,66
|
63,25
|
46,05
|
17,20
|
-
|
-
|
|
131,41
|
131,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
d
|
Muối
|
95,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
95,54
|
95,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B1
|
Huyện An Lão
|
865,04
|
11,01
|
11,01
|
-
|
-
|
|
|
854,03
|
854,03
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
511,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
511,14
|
511,14
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
488,17
|
-
|
|
|
|
|
|
488,17
|
488,17
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
22,11
|
-
|
|
|
|
|
|
22,11
|
22,11
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
0,85
|
-
|
-
|
|
|
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
353,91
|
11,01
|
11,01
|
-
|
-
|
|
|
342,90
|
342,90
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
324,30
|
11,01
|
11,01
|
|
|
|
|
313,29
|
313,29
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
27,19
|
-
|
|
|
|
|
|
27,19
|
27,19
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
2,42
|
-
|
|
|
|
|
|
2,42
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
HuyệnVĩnh Thạnh
|
290,01
|
59,69
|
59,69
|
-
|
-
|
|
|
230,32
|
216,27
|
-
|
14,05
|
-
|
14,05
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
100,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
100,73
|
100,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
100,73
|
-
|
|
|
|
|
|
100,73
|
100,73
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
189,28
|
59,69
|
59,69
|
-
|
-
|
|
|
129,59
|
115,54
|
-
|
14,05
|
-
|
14,05
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
179,28
|
49,69
|
49,69
|
|
|
|
|
129,59
|
115,54
|
|
14,05
|
|
14,05
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Huyện Vân Canh
|
199,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
119,96
|
66,96
|
-
|
53,00
|
|
53,00
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
199,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
119,96
|
66,96
|
-
|
53,00
|
|
53,00
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
199,54
|
79,58
|
79,58
|
|
|
|
|
119,96
|
66,96
|
|
53,00
|
|
53,00
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Huyện Hoài Ân
|
3.707,52
|
2.024,66
|
1.966,00
|
35,65
|
-
|
|
|
1.543,32
|
1.131,96
|
-
|
411,36
|
|
434,37
|
139,53
|
139,53
|
1
|
Vùng miền núi
|
128,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
128,88
|
128,88
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
128,88
|
-
|
|
|
|
|
|
128,88
|
128,88
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.578,64
|
2.024,66
|
1.966,00
|
35,65
|
-
|
|
|
1.414,45
|
1.003,09
|
-
|
411,36
|
|
434,37
|
139,53
|
139,53
|
a
|
Cây
lúa
|
3.194,81
|
1.806,85
|
1.766,20
|
35,65
|
5,00
|
|
|
1.253,51
|
855,45
|
|
398,05
|
|
403,05
|
134,46
|
134,46
|
b
|
Cây
màu
|
383,83
|
217,81
|
199,80
|
|
18,01
|
|
|
160,94
|
147,64
|
|
13,30
|
|
31,32
|
5,08
|
5,08
|
B5
|
Huyện Tây Sơn
|
4.313,47
|
1.418,06
|
1.023,29
|
75,80
|
318,97
|
|
|
2.895,41
|
1.474,24
|
-
|
1.421,17
|
|
1.740,14
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
27,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
27,72
|
27,72
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
27,72
|
-
|
|
|
|
|
|
27,72
|
27,72
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.285,75
|
1.418,06
|
1.023,29
|
75,80
|
318,97
|
|
|
2.867,69
|
1.446,52
|
-
|
1.421,17
|
|
1.740,14
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.892,82
|
1.012,13
|
866,67
|
75,80
|
69,66
|
|
|
1.880,69
|
1.253,82
|
|
626,87
|
|
696,53
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.392,93
|
405,93
|
156,62
|
-
|
249,31
|
|
|
987,00
|
192,70
|
|
794,30
|
|
1.043,61
|
|
|
B6
|
Thị
xã Hoài Nhơn
|
4.190,46
|
1.823,56
|
1.210,85
|
302,35
|
21,68
|
288,68
|
|
2.176,54
|
1.479,58
|
-
|
696,96
|
-
|
1.007,32
|
190,36
|
190,36
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.190,46
|
1.823,56
|
1.210,85
|
302,35
|
21,68
|
288,68
|
|
2.176,54
|
1.479,58
|
-
|
696,96
|
-
|
1.007,32
|
190,36
|
190,36
|
a
|
Cây
lúa
|
3.464,74
|
1.625,92
|
1.077,96
|
254,71
|
21,68
|
271,57
|
|
1.655,60
|
975,43
|
|
680,17
|
|
973,42
|
183,22
|
183,22
|
b
|
Cây
màu
|
533,48
|
134,39
|
86,84
|
30,44
|
|
17,11
|
|
391,95
|
375,16
|
|
16,79
|
|
33,90
|
7,14
|
7,14
|
c
|
Thủy
sản
|
192,24
|
63,25
|
46,05
|
17,20
|
|
-
|
|
128,99
|
128,99
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B7
|
Huyện Phù Mỹ
|
4.270,34
|
542,01
|
453,21
|
-
|
88,80
|
-
|
|
3.728,33
|
1.301,18
|
-
|
2.427,15
|
-
|
2.515,95
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
4.270,34
|
542,01
|
453,21
|
-
|
88,80
|
-
|
|
3.728,33
|
1.301,18
|
-
|
2.427,15
|
-
|
2.515,95
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
3.321,85
|
515,96
|
440,96
|
|
75,00
|
|
|
2.805,89
|
941,91
|
|
1.863,98
|
|
1.938,98
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
852,95
|
26,05
|
12,25
|
|
13,80
|
|
|
826,90
|
263,73
|
|
563,17
|
|
576,97
|
|
|
c
|
Muối
|
95,54
|
-
|
|
|
|
|
|
95,54
|
95,54
|
|
|
|
-
|
|
|
B8
|
Huyện Phù Cát
|
3.684,25
|
820,77
|
289,17
|
-
|
531,60
|
|
|
2.863,48
|
1.023,03
|
-
|
1.840,45
|
-
|
2.372,05
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.684,25
|
820,77
|
289,17
|
-
|
531,60
|
|
|
2.863,48
|
1.023,03
|
-
|
1.840,45
|
-
|
2.372,05
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
3.184,66
|
639,60
|
212,14
|
|
427,46
|
|
|
2.545,06
|
957,55
|
|
1.587,51
|
|
2.014,97
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
499,59
|
181,17
|
77,03
|
|
104,14
|
|
|
318,42
|
65,48
|
|
252,94
|
|
357,08
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B9
|
Huyện Tuy Phước
|
2.556,21
|
1.286,02
|
266,89
|
420,95
|
-
|
598,18
|
|
1.232,19
|
7,05
|
-
|
1.225,14
|
-
|
1.823,32
|
38,00
|
38,00
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
2.556,21
|
1.286,02
|
266,89
|
420,95
|
-
|
598,18
|
|
1.232,19
|
7,05
|
-
|
1.225,14
|
-
|
1.823,32
|
38,00
|
38,00
|
a
|
Cây
lúa
|
2.450,79
|
1.180,60
|
215,18
|
402,27
|
|
563,15
|
|
1.232,19
|
7,05
|
|
1.225,14
|
|
1.788,29
|
38,00
|
38,00
|
b
|
Cây
màu
|
105,42
|
105,42
|
51,71
|
18,68
|
|
35,03
|
|
-
|
-
|
|
|
|
35,03
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B10
|
Thị
xã An Nhơn
|
3.224,48
|
3.006,74
|
198,86
|
-
|
2.807,88
|
-
|
|
217,75
|
26,68
|
-
|
191,07
|
-
|
2.998,95
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.224,48
|
3.006,74
|
198,86
|
-
|
2.807,88
|
-
|
|
217,75
|
26,68
|
-
|
191,07
|
-
|
2.998,95
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.704,49
|
2.503,74
|
81,76
|
|
2.421,98
|
|
|
200,75
|
26,68
|
|
174,07
|
|
2.596,05
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
519,99
|
502,99
|
117,10
|
|
385,90
|
|
|
17,00
|
|
|
17,00
|
|
402,90
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B11
|
TP Quy Nhơn
|
945,01
|
314,29
|
275,29
|
-
|
-
|
39,00
|
|
518,78
|
74,83
|
-
|
443,95
|
-
|
482,95
|
111,94
|
111,94
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
945,01
|
314,29
|
275,29
|
-
|
-
|
39,00
|
|
518,78
|
74,83
|
-
|
443,95
|
-
|
482,95
|
111,94
|
111,94
|
a
|
Cây
lúa
|
857,66
|
274,05
|
235,05
|
|
|
39,00
|
|
486,71
|
49,80
|
|
436,91
|
|
475,91
|
96,90
|
96,90
|
b
|
Cây
màu
|
87,35
|
40,24
|
40,24
|
|
|
|
|
32,07
|
25,03
|
|
7,04
|
|
7,04
|
15,04
|
15,04
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
C
|
Cộng toàn tỉnh
|
64.177,01
|
12.062,92
|
6.425,37
|
834,75
|
3.791,94
|
925,86
|
85,00
|
51.634,26
|
29.552,90
|
13.357,06
|
8.724,30
|
-
|
26.884,16
|
479,83
|
479,83
|
1
|
Vùng miền núi
|
1.064,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.064,04
|
1.064,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
945,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
945,77
|
945,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
117,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
117,42
|
117,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
63.112,97
|
12.062,92
|
6.425,37
|
834,75
|
3.791,94
|
925,86
|
85,00
|
50.570,21
|
28.488,86
|
13.357,06
|
8.724,30
|
-
|
26.884,16
|
479,83
|
479,83
|
a
|
Cây
lúa
|
53.730,08
|
10.217,51
|
5.479,57
|
768,43
|
3.020,78
|
873,72
|
75,00
|
43.059,99
|
25.121,00
|
10.879,24
|
7.059,75
|
-
|
21.908,50
|
452,58
|
452,58
|
b
|
Cây
màu
|
9.092,69
|
1.782,17
|
899,75
|
49,12
|
771,16
|
52,14
|
10,00
|
7.283,27
|
3.140,90
|
2.477,82
|
1.664,54
|
-
|
4.975,66
|
27,26
|
27,26
|
c
|
Thủy
sản
|
194,66
|
63,25
|
46,05
|
17,20
|
-
|
-
|
-
|
131,41
|
131,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Muối
|
95,54
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
95,54
|
95,54
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV:
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI VỤ MÙA NĂM 2022
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Khoản mục
|
Tổng số
|
Biện pháp động lực
|
Biện pháp trọng lực
|
TL kết hợp ĐL hỗ trợ
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Tạo nguồn bậc 2 của địa phương
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty
tưới bằng động lực
|
Công ty tạo nguồn
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
Công ty tạo nguồn
|
Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng
lực
|
Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực
|
Nhận tạo nguồn từ Công ty
|
Cộng
|
Chủ động hoàn toàn
|
A
|
Công ty TNHH Khai thác CTTL
|
3.886,20
|
79,00
|
79,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.807,20
|
988,70
|
2.818,50
|
-
|
-
|
2.818,50
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.886,20
|
79,00
|
79,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.807,20
|
988,70
|
2.818,50
|
-
|
-
|
2.818,50
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.584,64
|
-
|
|
|
|
|
|
2.584,64
|
601,52
|
1.983,12
|
|
|
1.983,12
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
1.301,56
|
79,00
|
79,00
|
|
|
|
|
1.222,56
|
387,18
|
835,38
|
|
|
835,38
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B
|
Huyện ,TX, TP
|
6.947,30
|
1.457,77
|
1.116,83
|
-
|
340,94
|
-
|
|
5.435,73
|
2.958,16
|
-
|
2.477,57
|
-
|
2.818,51
|
53,81
|
53,81
|
1
|
Vùng miền núi
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
103,93
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
103,93
|
103,93
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
6.843,37
|
1.457,77
|
1.116,83
|
-
|
340,94
|
-
|
|
5.331,80
|
2.854,23
|
-
|
2.477,57
|
-
|
2.818,51
|
53,81
|
53,81
|
a
|
Cây
lúa
|
4.553,69
|
593,52
|
556,12
|
-
|
37,40
|
-
|
|
3.938,49
|
1.992,77
|
-
|
1.945,72
|
-
|
1.983,12
|
21,68
|
21,68
|
b
|
Cây
màu
|
2.289,27
|
864,25
|
560,71
|
-
|
303,54
|
-
|
|
1.392,89
|
861,04
|
-
|
531,85
|
-
|
835,39
|
32,13
|
32,13
|
c
|
Thủy
sản
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
d
|
Muối
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B1
|
Huyện An Lão
|
5,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,83
|
5,83
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
5,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,83
|
5,83
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
5,42
|
-
|
|
|
|
|
|
5,42
|
5,42
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
0,41
|
-
|
|
|
|
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
HuyệnVĩnh Thạnh
|
190,66
|
10,00
|
10,00
|
-
|
-
|
|
|
180,66
|
171,16
|
-
|
9,50
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
103,93
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
103,93
|
-
|
|
|
|
|
|
103,93
|
103,93
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
86,73
|
10,00
|
10,00
|
-
|
-
|
|
|
76,73
|
67,23
|
-
|
9,50
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
76,73
|
-
|
|
|
|
|
|
76,73
|
67,23
|
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Huyện Vân Canh
|
146,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
66,96
|
66,96
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
146,54
|
79,58
|
79,58
|
-
|
-
|
|
|
66,96
|
66,96
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
146,54
|
79,58
|
79,58
|
|
|
|
|
66,96
|
66,96
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Huyện Hoài Ân
|
291,43
|
135,48
|
135,48
|
-
|
-
|
|
|
155,94
|
155,94
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
291,43
|
135,48
|
135,48
|
-
|
-
|
|
|
155,94
|
155,94
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
291,43
|
135,48
|
135,48
|
|
|
|
|
155,94
|
155,94
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B5
|
Huyện Tây Sơn
|
384,02
|
206,02
|
78,02
|
-
|
128,00
|
|
|
178,00
|
15,00
|
-
|
163,00
|
|
291,00
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
384,02
|
206,02
|
78,02
|
-
|
128,00
|
|
|
178,00
|
15,00
|
-
|
163,00
|
|
291,00
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
384,02
|
206,02
|
78,02
|
|
128,00
|
|
|
178,00
|
15,00
|
|
163,00
|
|
291,00
|
|
|
B6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
1.399,29
|
182,31
|
182,31
|
-
|
-
|
-
|
|
1.195,30
|
1.195,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,68
|
21,68
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
1.399,29
|
182,31
|
182,31
|
-
|
-
|
-
|
|
1.195,30
|
1.195,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,68
|
21,68
|
a
|
Cây
lúa
|
854,88
|
65,52
|
65,52
|
|
|
|
|
767,68
|
767,68
|
|
|
|
-
|
21,68
|
21,68
|
b
|
Cây
màu
|
544,41
|
116,79
|
116,79
|
|
|
|
|
427,62
|
427,62
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
B7
|
Huyện Phù Mỹ
|
3.501,30
|
318,40
|
304,60
|
-
|
13,80
|
-
|
|
3.182,90
|
901,23
|
-
|
2.281,67
|
-
|
2.295,47
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
3.501,30
|
318,40
|
304,60
|
-
|
13,80
|
-
|
|
3.182,90
|
901,23
|
-
|
2.281,67
|
-
|
2.295,47
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
2.917,66
|
298,62
|
298,62
|
|
-
|
|
|
2.619,04
|
706,22
|
|
1.912,82
|
|
1.912,82
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
583,64
|
19,78
|
5,98
|
|
13,80
|
|
|
563,86
|
195,01
|
|
368,85
|
|
382,65
|
|
|
c
|
Muối
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B8
|
Huyện Phù Cát
|
642,83
|
172,70
|
172,70
|
-
|
-
|
|
|
470,13
|
446,73
|
-
|
23,40
|
-
|
23,40
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
d
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
642,83
|
172,70
|
172,70
|
-
|
-
|
|
|
470,13
|
446,73
|
-
|
23,40
|
|
23,40
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
520,48
|
112,40
|
112,40
|
|
|
|
|
408,08
|
384,68
|
|
23,40
|
|
23,40
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
122,35
|
60,30
|
60,30
|
|
|
|
|
62,05
|
62,05
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B9
|
Huyện Tuy Phước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
B10
|
Thị xã An Nhơn
|
302,77
|
302,77
|
103,63
|
-
|
199,14
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199,14
|
-
|
-
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
302,77
|
302,77
|
103,63
|
-
|
199,14
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199,14
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
37,40
|
37,40
|
-
|
|
37,40
|
|
|
-
|
|
|
|
|
37,40
|
|
|
b
|
Cây
màu
|
265,37
|
265,37
|
103,63
|
|
161,74
|
|
|
-
|
|
|
|
|
161,74
|
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B11
|
TP Quy Nhơn
|
82,64
|
50,51
|
50,51
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,13
|
32,13
|
1
|
Vùng miền núi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
82,64
|
50,51
|
50,51
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,13
|
32,13
|
a
|
Cây
lúa
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Cây
màu
|
82,64
|
50,51
|
50,51
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
32,13
|
32,13
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
C
|
Cộng toàn tỉnh
|
10.833,50
|
1.536,77
|
1.195,83
|
-
|
340,94
|
-
|
-
|
9.242,93
|
3.946,86
|
2.818,50
|
2.477,57
|
-
|
5.637,01
|
53,81
|
53,81
|
1
|
Vùng miền núi
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,93
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Cây
lúa
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
103,93
|
103,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Cây
màu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
c
|
Thủy
sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Vùng đồng bằng
|
10.729,57
|
1.536,77
|
1.195,83
|
-
|
340,94
|
-
|
-
|
9.139,00
|
3.842,93
|
2.818,50
|
2.477,57
|
-
|
5.637,01
|
53,81
|
53,81
|
a
|
Cây
lúa
|
7.138,33
|
593,52
|
556,12
|
-
|
37,40
|
-
|
-
|
6.523,13
|
2.594,29
|
1.983,12
|
1.945,72
|
-
|
3.966,24
|
21,68
|
21,68
|
b
|
Cây
màu
|
3.590,83
|
943,25
|
639,71
|
-
|
303,54
|
-
|
-
|
2.615,45
|
1.248,22
|
835,38
|
531,85
|
-
|
1.670,77
|
32,13
|
32,13
|
c
|
Thủy
sản
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Muối
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 895/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch diện tích được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 895/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch diện tích được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi ngày 22/03/2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|