|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 811/QĐ-BGTVT 2024 khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
Số hiệu:
|
811/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải ban hành Quyết định 811/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
Theo đó, khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền tại khu vực I được quy định như sau:
* Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800:
+ Giá tối thiểu: 3.000.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 3.900.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300:
+ Giá tối thiểu: 4.400.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 5.700.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800:
+ Giá tối thiểu: 5.800.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 7.600.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1800 đến dưới 2200:
+ Giá tối thiểu: 9.900.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 12.800.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 2200 đến dưới 3000:
+ Giá tối thiểu: 11.000.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 14.300.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 3000 đến dưới 4000:
+ Giá tối thiểu: 12.400.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 16.100.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 4000 đến dưới 5000:
+ Giá tối thiểu: 16.800.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 21.900.000 đồng/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 5000 trở lên:
+ Giá tối thiểu: 24.200.000 đồng/giờ;
+ Giá tối đa: 31.400.000 đồng/giờ.
* Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800:
+ Giá tối thiểu: 207 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 298 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300:
+ Giá tối thiểu: 273 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 473 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800:
+ Giá tối thiểu: 311 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 702 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1800 đến dưới 2200:
+ Giá tối thiểu: 415 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 877 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 2200 đến dưới 3000:
+ Giá tối thiểu: 630 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 975 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 3000 đến dưới 4000:
+ Giá tối thiểu: 792 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 1.230 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 4000 đến dưới 5000:
+ Giá tối thiểu: 1.080 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 1.620 USD/giờ.
- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 5000 trở lên:
+ Giá tối thiểu: 1.620 USD/giờ;
+ Giá tối đa: 2.430 USD/giờ.
Xem chi tiết tại Quyết định 811/QĐ-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 811/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại
cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt
Nam. Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc
cung cấp và sử dụng dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3.
Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực I
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn
vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
3.000.000
|
3.900.000
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
4.400.000
|
5.700.000
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
5.800.000
|
7.600.000
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
9.900.000
|
12.800.000
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
11.000.000
|
14.300.000
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
12.400.000
|
16.100.000
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
16.800.000
|
21.900.000
|
Từ 5000 trở lên
|
24.200.000
|
31.400.000
|
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn
vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
207
|
298
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
273
|
473
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
311
|
702
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
415
|
877
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
630
|
975
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
792
|
1.230
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
1.080
|
1.620
|
Từ 5000 trở lên
|
1.620
|
2.430
|
Điều 4.
Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực II
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn
vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
3.200.000
|
4.200.000
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
6.000.000
|
7.800.000
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
7.600.000
|
9.900.000
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
9.100.000
|
11.900.000
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
12.200.000
|
15.900.000
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
13.300.000
|
17.200.000
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
18.000.000
|
23.500.000
|
Từ 5000 trở lên
|
22.300.000
|
29.000.000
|
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn
vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
307
|
399
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
444
|
577
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
634
|
824
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
855
|
1.112
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
1.143
|
1.486
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
1.323
|
1.720
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
1.503
|
1.954
|
Từ 5000 trở lên
|
1.683
|
2.188
|
Điều 5. Khung
giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực III
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn
vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
3.200.000
|
4.200.000
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
6.100.000
|
7.900.000
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
7.500.000
|
9.800.000
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
9.400.000
|
12.200.000
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
11.000.000
|
14.300.000
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
11.900.000
|
15.500.000
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
14.900.000
|
19.400.000
|
Từ 5000 trở lên
|
22.600.000
|
29.400.000
|
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối
với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn
vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Từ 500 đến dưới 800
|
230
|
298
|
Từ 800 đến dưới 1300
|
300
|
473
|
Từ 1300 đến dưới 1800
|
350
|
702
|
Từ 1800 đến dưới 2200
|
450
|
878
|
Từ 2200 đến dưới 3000
|
650
|
975
|
Từ 3000 đến dưới 4000
|
820
|
1.231
|
Từ 4000 đến dưới 5000
|
1.080
|
1.620
|
Từ 5000 trở lên
|
1.620
|
2.430
|
Điều 6. Trường
hợp cụ thể
Trường hợp doanh nghiệp áp dụng
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT
ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý
giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam phải có xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực
về công suất tàu lai thực tế điều động.
Điều 7. Hiệu
lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh
tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ
quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
Quyết định 811/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
THE MINISTRY OF
TRANSPORT OF VIETNAM
--------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
|
No: 811/QD-BGTVT
|
Hanoi, July 01,
2024
|
DECISION ISSUING
PRICE BRACKET OF TOWAGE SERVICES AT VIETNAMESE SEAPORTS THE MINISTER OF TRANSPORT Pursuant to Vietnam Maritime Code dated November
25, 2015; Pursuant to Law on Prices dated June 19, 2023; Pursuant to Decree No. 56/2022/ND-CP dated
August 24, 2022 of Government on function, tasks, powers, and organizational
structure of the Ministry of Transport; Pursuant to Circular No. 12/2024/TT-BGTVT dated
May 15, 2024 of The Minister of Transport mechanisms and policies for
management of service prices at Vietnamese seaports. At the request of Director General of Department
of Transport and Director General of Vietnam Maritime Administration. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Article 1. Promulgation of the
price bracket for towage services at Vietnamese seaports together with this
Decision. The prices specified in this Decision are exclusive of value-added
tax. Article 2. Regulated entities This Decision applies to Vietnamese organizations
and individuals, foreign organizations and individuals involved in the
provision and use of towage services at Vietnamese seaports. Article 3. Price bracket for
towage services in Area I 1. Price bracket for domestic towage services Unit: VND/h Horse power (HP) Price bracket Minimum ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 500 to under 800 3.000.000 3.900.000 From 800 to under 1300 4.400.000 5.700.000 From 1300 to under 1800 5.800.000 7.600.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9.900.000 12.800.000 From 2200 to under 3000 11.000.000 14.300.000 From 3000 to under 4000 12.400.000 16.100.000 From 4000 to under 5000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 21.900.000 5000 or more 24.200.000 31.400.000 2. Price bracket for international towage services Unit: USD/h Horse power (HP) Price bracket Minimum ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 500 to under 800 207 298 From 800 to under 1300 273 473 From 1300 to under 1800 311 702 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 415 877 From 2200 to under 3000 630 975 From 3000 to under 4000 792 1.230 From 4000 to under 5000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.620 5000 or more 1.620 2.430 Article 4. Price bracket for
towage services in Region II 1. Price bracket for domestic towage services Unit: VND/h Horse power (HP) Price bracket ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Max From 500 to under 800 3.200.000 4.200.000 From 800 to under 1300 6.000.000 7.800.000 From 1300 to under 1800 7.600.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 1800 to under 2200 9.100.000 11.900.000 From 2200 to under 3000 12.200.000 15.900.000 From 3000 to under 4000 13.300.000 17.200.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 18.000.000 23.500.000 5000 or more 22.300.000 29.000.000 2. Price bracket for international towage services Unit: USD/h Horse power (HP) Price bracket ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Max From 500 to under 800 307 399 From 800 to under 1300 444 577 From 1300 to under 1800 634 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 1800 to under 2200 855 1.112 From 2200 to under 3000 1.143 1.486 From 3000 to under 4000 1.323 1.720 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.503 1.954 5000 or more 1.683 2.188 Article 5. Price bracket for
towage services in Region III 1. Price bracket for domestic towage services Unit: VND/h Horse power (HP) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Min Max From 500 to under 800 3.200.000 4.200.000 From 800 to under 1300 6.100.000 7.900.000 From 1300 to under 1800 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9.800.000 From 1800 to under 2200 9.400.000 12.200.000 From 2200 to under 3000 11.000.000 14.300.000 From 3000 to under 4000 11.900.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 4000 to under 5000 14.900.000 19.400.000 5000 or more 22.600.000 29.400.000 2. Price bracket for international towage services Unit: USD/h Horse power (HP) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Min Max From 500 to under 800 230 298 From 800 to under 1300 300 473 From 1300 to under 1800 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 702 From 1800 to under 2200 450 878 From 2200 to under 3000 650 975 From 3000 to under 4000 820 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. From 4000 to under 5000 1.080 1.620 5000 or more 1.620 2.430 Article 6. Specific
circumstances Enterprise that are currently complying to regulatios
specified in point c of Clause 1 of Article 11 of Circular No. 12/2024/TT-BGTVT
dated May 15, 2024 of the Ministry of Transport mechanisms and policies for
management of service prices at Vietnamese seaports, must have confirmation
from Maritime Port Authority of the region on the actual horse power. Article 7. Effect and
responsibility for implementation ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2. The Chief of Office, Chief Inspector of the
Ministry, Director Generals of Departments, Director General of Vietnam
Maritime Administration, Heads of relevant agencies, enterprises and
individuals are responsible for implementing this Decision./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Xuan Sang
Quyết định 811/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2024 về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
1.965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|