Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 811/QĐ-BGTVT 2024 khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam

Số hiệu: 811/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành: 01/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam

Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải ban hành Quyết định 811/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.

Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam

Theo đó, khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền tại khu vực I được quy định như sau:

* Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800:

+ Giá tối thiểu: 3.000.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 3.900.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300:

+ Giá tối thiểu: 4.400.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 5.700.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800:

+ Giá tối thiểu: 5.800.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 7.600.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1800 đến dưới 2200:

+ Giá tối thiểu: 9.900.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 12.800.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 2200 đến dưới 3000:

+ Giá tối thiểu: 11.000.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 14.300.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 3000 đến dưới 4000:

+ Giá tối thiểu: 12.400.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 16.100.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 4000 đến dưới 5000:

+ Giá tối thiểu: 16.800.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 21.900.000 đồng/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 5000 trở lên:

+ Giá tối thiểu: 24.200.000 đồng/giờ;

+ Giá tối đa: 31.400.000 đồng/giờ.

* Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800:

+ Giá tối thiểu: 207 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 298 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300:

+ Giá tối thiểu: 273 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 473 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800:

+ Giá tối thiểu: 311 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 702 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1800 đến dưới 2200:

+ Giá tối thiểu: 415 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 877 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 2200 đến dưới 3000:

+ Giá tối thiểu: 630 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 975 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 3000 đến dưới 4000:

+ Giá tối thiểu: 792 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 1.230 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 4000 đến dưới 5000:

+ Giá tối thiểu: 1.080 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 1.620 USD/giờ.

- Tàu có công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 5000 trở lên:

+ Giá tối thiểu: 1.620 USD/giờ;

+ Giá tối đa: 2.430 USD/giờ.

Xem chi tiết tại Quyết định 811/QĐ-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 811/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.

Điều 3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực I

1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

3.000.000

3.900.000

Từ 800 đến dưới 1300

4.400.000

5.700.000

Từ 1300 đến dưới 1800

5.800.000

7.600.000

Từ 1800 đến dưới 2200

9.900.000

12.800.000

Từ 2200 đến dưới 3000

11.000.000

14.300.000

Từ 3000 đến dưới 4000

12.400.000

16.100.000

Từ 4000 đến dưới 5000

16.800.000

21.900.000

Từ 5000 trở lên

24.200.000

31.400.000

2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

207

298

Từ 800 đến dưới 1300

273

473

Từ 1300 đến dưới 1800

311

702

Từ 1800 đến dưới 2200

415

877

Từ 2200 đến dưới 3000

630

975

Từ 3000 đến dưới 4000

792

1.230

Từ 4000 đến dưới 5000

1.080

1.620

Từ 5000 trở lên

1.620

2.430

Điều 4. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực II

1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

3.200.000

4.200.000

Từ 800 đến dưới 1300

6.000.000

7.800.000

Từ 1300 đến dưới 1800

7.600.000

9.900.000

Từ 1800 đến dưới 2200

9.100.000

11.900.000

Từ 2200 đến dưới 3000

12.200.000

15.900.000

Từ 3000 đến dưới 4000

13.300.000

17.200.000

Từ 4000 đến dưới 5000

18.000.000

23.500.000

Từ 5000 trở lên

22.300.000

29.000.000

2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

307

399

Từ 800 đến dưới 1300

444

577

Từ 1300 đến dưới 1800

634

824

Từ 1800 đến dưới 2200

855

1.112

Từ 2200 đến dưới 3000

1.143

1.486

Từ 3000 đến dưới 4000

1.323

1.720

Từ 4000 đến dưới 5000

1.503

1.954

Từ 5000 trở lên

1.683

2.188

Điều 5. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực III

1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

3.200.000

4.200.000

Từ 800 đến dưới 1300

6.100.000

7.900.000

Từ 1300 đến dưới 1800

7.500.000

9.800.000

Từ 1800 đến dưới 2200

9.400.000

12.200.000

Từ 2200 đến dưới 3000

11.000.000

14.300.000

Từ 3000 đến dưới 4000

11.900.000

15.500.000

Từ 4000 đến dưới 5000

14.900.000

19.400.000

Từ 5000 trở lên

22.600.000

29.400.000

2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

230

298

Từ 800 đến dưới 1300

300

473

Từ 1300 đến dưới 1800

350

702

Từ 1800 đến dưới 2200

450

878

Từ 2200 đến dưới 3000

650

975

Từ 3000 đến dưới 4000

820

1.231

Từ 4000 đến dưới 5000

1.080

1.620

Từ 5000 trở lên

1.620

2.430

Điều 6. Trường hợp cụ thể

Trường hợp doanh nghiệp áp dụng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam phải có xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực về công suất tàu lai thực tế điều động.

Điều 7. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 811/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2024 về khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


843

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.84.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!