Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, bao gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước mặt lục địa.
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
đất.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước dưới đất.
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước mưa.
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước biển.
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
khí thải.
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
phóng xạ.
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước thải.
10. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc
môi trường không khí tự động liên tục.
11. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc
môi trường nước mặt tự động liên tục.
12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường trầm tích.
13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường chất thải.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Định sử dụng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự
án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Định ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết
định này.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự
nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo loại hình tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên hay do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, khi lập dự
toán kinh phí cho các dự án, nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường phải trừ
chi phí nhân công lao động đối với các biên chế của đơn vị trong thời gian tham
gia thực hiện dự án, nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản
đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
40.003
|
872
|
853
|
3.005
|
0
|
44.733
|
8.947
|
53.680
|
52.656
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
40.003
|
872
|
853
|
3.005
|
|
44.733
|
8.947
|
53.680
|
52.656
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
40.003
|
1.051
|
853
|
3.005
|
0
|
44.912
|
8.982
|
53.895
|
52.872
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
40.003
|
1.051
|
853
|
3.005
|
|
44.912
|
8.982
|
53.895
|
52.872
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
40.003
|
1.154
|
226
|
3.005
|
0
|
44.388
|
8.878
|
53.265
|
52.995
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
40.003
|
1.154
|
226
|
3.005
|
|
44.388
|
8.878
|
53.265
|
52.995
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
40.003
|
923
|
226
|
3.005
|
0
|
44.157
|
8.831
|
52.988
|
52.718
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
40.003
|
923
|
226
|
3.005
|
|
44.157
|
8.831
|
52.988
|
52.718
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
40.003
|
1.269
|
603
|
3.005
|
0
|
44.880
|
8.976
|
53.857
|
53.133
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
40.003
|
1.269
|
603
|
3.005
|
|
44.880
|
8.976
|
53.857
|
53.133
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
197.817
|
4.541
|
14.324
|
8.660
|
5.324
|
230.666
|
46.133
|
276.799
|
259.610
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
163.548
|
3.902
|
10.942
|
3.130
|
2.302
|
183.824
|
36.765
|
220.589
|
207.458
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
34.269
|
639
|
3.382
|
5.530
|
3.022
|
46.842
|
9.368
|
56.210
|
52.152
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
272.576
|
77.827
|
105.213
|
71.336
|
24.160
|
551.111
|
110.222
|
661.334
|
535.078
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
163.548
|
56.394
|
10.942
|
3.130
|
2.302
|
236.317
|
47.263
|
283.580
|
270.449
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
109.028
|
21.433
|
94.271
|
68.206
|
21.858
|
314.795
|
62.959
|
377.754
|
264.629
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
426.769
|
57.033
|
105.213
|
8.660
|
23.630
|
621.306
|
124.261
|
745.567
|
619.312
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
392.500
|
56.394
|
10.942
|
3.130
|
2.302
|
465.269
|
93.054
|
558.323
|
545.192
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
34.269
|
639
|
94.271
|
5.530
|
21.328
|
156.037
|
31.207
|
187.245
|
74.120
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
426.769
|
57.033
|
105.213
|
8.660
|
23.630
|
621.306
|
124.261
|
745.567
|
619.312
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
392.500
|
56.394
|
10.942
|
3.130
|
2.302
|
465.269
|
93.054
|
558.323
|
545.192
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
34.269
|
639
|
94.271
|
5.530
|
21.328
|
156.037
|
31.207
|
187.245
|
74.120
|
10
|
KK5
|
CO
|
214.166
|
12.975
|
36.187
|
45.152
|
14.949
|
323.428
|
64.686
|
388.113
|
344.689
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
105.138
|
3.650
|
5.656
|
27.649
|
2.302
|
144.395
|
28.879
|
173.274
|
166.487
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
109.028
|
9.324
|
30.531
|
17.503
|
12.646
|
179.032
|
35.806
|
214.839
|
178.202
|
11
|
KK6
|
NO2
|
202.488
|
13.901
|
59.579
|
47.266
|
16.026
|
339.261
|
67.852
|
407.113
|
335.617
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
105.138
|
4.577
|
8.072
|
17.644
|
3.380
|
138.810
|
27.762
|
166.572
|
156.886
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
9.324
|
51.507
|
29.622
|
12.646
|
200.450
|
40.090
|
240.540
|
178.731
|
12
|
KK7
|
SO2
|
202.488
|
14.090
|
46.198
|
53.603
|
14.322
|
330.701
|
66.140
|
396.842
|
341.404
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
105.138
|
4.616
|
8.072
|
9.326
|
3.380
|
130.532
|
26.106
|
156.638
|
146.952
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
9.474
|
38.126
|
44.277
|
10.942
|
200.170
|
40.034
|
240.203
|
194.452
|
13
|
KK8
|
O3
|
214.166
|
106.784
|
33.950
|
9.505
|
15.692
|
380.096
|
76.019
|
456.116
|
415.376
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
105.138
|
105.111
|
12.408
|
5.105
|
5.225
|
232.987
|
46.597
|
279.585
|
264.695
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
109.028
|
1.673
|
21.542
|
4.400
|
10.467
|
147.109
|
29.422
|
176.531
|
150.681
|
14
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
237.534
|
13.375
|
65.056
|
21.650
|
15.877
|
353.492
|
70.698
|
424.190
|
346.123
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
4.671
|
5.225
|
166.996
|
33.399
|
200.396
|
185.506
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
52.648
|
16.979
|
10.651
|
186.495
|
37.299
|
223.794
|
160.616
|
15
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
237.534
|
13.375
|
65.056
|
30.641
|
15.877
|
362.482
|
72.496
|
434.979
|
356.911
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
4.075
|
5.225
|
166.401
|
33.280
|
199.681
|
184.791
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
52.648
|
26.566
|
10.651
|
196.082
|
39.216
|
235.298
|
172.120
|
16
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
237.534
|
13.375
|
36.560
|
54.784
|
12.581
|
354.833
|
70.967
|
425.800
|
381.929
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
5.670
|
5.225
|
167.995
|
33.599
|
201.595
|
186.705
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
24.152
|
49.114
|
7.356
|
186.838
|
37.368
|
224.206
|
195.224
|
17
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
237.534
|
13.375
|
36.560
|
54.784
|
12.581
|
354.833
|
70.967
|
425.800
|
381.929
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
5.670
|
5.225
|
167.995
|
33.599
|
201.595
|
186.705
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
24.152
|
49.114
|
7.356
|
186.838
|
37.368
|
224.206
|
195.224
|
18
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
237.534
|
13.375
|
36.560
|
54.784
|
12.581
|
354.833
|
70.967
|
425.800
|
381.929
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
5.670
|
5.225
|
167.995
|
33.599
|
201.595
|
186.705
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
24.152
|
49.114
|
7.356
|
186.838
|
37.368
|
224.206
|
195.224
|
19
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
237.534
|
13.375
|
36.560
|
54.784
|
12.581
|
354.833
|
70.967
|
425.800
|
381.929
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
5.670
|
5.225
|
167.995
|
33.599
|
201.595
|
186.705
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
24.152
|
49.114
|
7.356
|
186.838
|
37.368
|
224.206
|
195.224
|
20
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
237.534
|
13.375
|
36.560
|
54.784
|
12.581
|
354.833
|
70.967
|
425.800
|
381.929
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.508
|
12.408
|
5.670
|
5.225
|
167.995
|
33.599
|
201.595
|
186.705
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
8.866
|
24.152
|
49.114
|
7.356
|
186.838
|
37.368
|
224.206
|
195.224
|
21
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
309.172
|
56.858
|
113.837
|
105.296
|
19.867
|
605.029
|
121.006
|
726.035
|
589.431
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.598
|
12.408
|
4.706
|
5.225
|
167.121
|
33.424
|
200.546
|
185.656
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
168.988
|
52.260
|
101.429
|
100.590
|
14.642
|
437.908
|
87.582
|
525.490
|
403.775
|
22
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
309.172
|
56.858
|
113.837
|
105.296
|
19.867
|
605.029
|
121.006
|
726.035
|
589.431
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.598
|
12.408
|
4.706
|
5.225
|
167.121
|
33.424
|
200.546
|
185.656
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
168.988
|
52.260
|
101.429
|
100.590
|
14.642
|
437.908
|
87.582
|
525.490
|
403.775
|
23
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
309.172
|
56.858
|
113.837
|
105.296
|
19.867
|
605.029
|
121.006
|
726.035
|
589.431
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.598
|
12.408
|
4.706
|
5.225
|
167.121
|
33.424
|
200.546
|
185.656
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
168.988
|
52.260
|
101.429
|
100.590
|
14.642
|
437.908
|
87.582
|
525.490
|
403.775
|
24
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
309.172
|
56.858
|
113.837
|
105.296
|
19.867
|
605.029
|
121.006
|
726.035
|
589.431
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
4.598
|
12.408
|
4.706
|
5.225
|
167.121
|
33.424
|
200.546
|
185.656
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
168.988
|
52.260
|
101.429
|
100.590
|
14.642
|
437.908
|
87.582
|
525.490
|
403.775
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
II.1
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
93.490
|
1.705
|
5.641
|
8.900
|
1.396
|
111.131
|
22.226
|
133.358
|
126.588
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
1.259
|
5.466
|
4.500
|
|
65.775
|
13.155
|
78.930
|
72.371
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
445
|
175
|
4.400
|
1.396
|
45.357
|
9.071
|
54.428
|
54.218
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
93.490
|
1.705
|
5.641
|
8.900
|
1.396
|
111.131
|
22.226
|
133.358
|
126.588
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
1.259
|
5.466
|
4.500
|
|
65.775
|
13.155
|
78.930
|
72.371
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
445
|
175
|
4.400
|
1.396
|
45.357
|
9.071
|
54.428
|
54.218
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
203.876
|
3.032
|
305
|
15.630
|
2.607
|
225.451
|
45.090
|
270.541
|
270.175
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
145.466
|
2.449
|
|
11.230
|
|
159.145
|
31.829
|
190.974
|
190.974
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
58.410
|
583
|
305
|
4.400
|
2.607
|
66.305
|
13.261
|
79.566
|
79.200
|
II.2
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
93.490
|
2.029
|
5.687
|
8.900
|
1.396
|
111.502
|
22.300
|
133.803
|
126.978
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
1.584
|
5.512
|
4.500
|
|
66.146
|
13.229
|
79.375
|
72.760
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
445
|
175
|
4.400
|
1.396
|
45.357
|
9.071
|
54.428
|
54.218
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
93.490
|
2.029
|
5.687
|
8.900
|
1.396
|
111.502
|
22.300
|
133.803
|
126.978
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
1.584
|
5.512
|
4.500
|
|
66.146
|
13.229
|
79.375
|
72.760
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
445
|
175
|
4.400
|
1.396
|
45.357
|
9.071
|
54.428
|
54.218
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
93.490
|
2.029
|
5.687
|
8.900
|
1.396
|
111.502
|
22.300
|
133.803
|
126.978
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
1.584
|
5.512
|
4.500
|
|
66.146
|
13.229
|
79.375
|
72.760
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
445
|
175
|
4.400
|
1.396
|
45.357
|
9.071
|
54.428
|
54.218
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
149.970
|
4.453
|
6.047
|
8.900
|
2.772
|
172.141
|
34.428
|
206.570
|
199.313
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.825
|
3.870
|
5.742
|
4.500
|
|
95.937
|
19.187
|
115.124
|
108.234
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
68.145
|
583
|
305
|
4.400
|
2.772
|
76.205
|
15.241
|
91.446
|
91.080
|
III
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
1
|
ĐR01
|
Độ rung
|
120.765
|
1.893
|
3.765
|
9.560
|
2.772
|
138.755
|
27.751
|
166.506
|
161.988
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.825
|
1.310
|
3.460
|
5.160
|
|
91.755
|
18.351
|
110.106
|
105.954
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
38.940
|
583
|
305
|
4.400
|
2.772
|
47.000
|
9.400
|
56.400
|
56.034
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
32.969
|
1.806
|
4.167
|
8.775
|
0
|
47.718
|
9.544
|
57.261
|
52.261
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
1.806
|
4.167
|
8.775
|
|
47.718
|
9.544
|
57.261
|
52.261
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
32.969
|
1.919
|
3.787
|
11.965
|
0
|
50.640
|
10.128
|
60.768
|
56.224
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
1.919
|
3.787
|
11.965
|
|
50.640
|
10.128
|
60.768
|
56.224
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
32.969
|
2.295
|
4.238
|
6.665
|
0
|
46.167
|
9.233
|
55.401
|
50.315
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
2.295
|
4.238
|
6.665
|
|
46.167
|
9.233
|
55.401
|
50.315
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
32.969
|
2.275
|
4.228
|
9.302
|
0
|
48.774
|
9.755
|
58.529
|
53.456
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
2.275
|
4.228
|
9.302
|
|
48.774
|
9.755
|
58.529
|
53.456
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
32.969
|
2.114
|
4.228
|
9.260
|
0
|
48.571
|
9.714
|
58.285
|
53.212
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
2.114
|
4.228
|
9.260
|
|
48.571
|
9.714
|
58.285
|
53.212
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
32.969
|
4.835
|
4.238
|
18.800
|
0
|
60.842
|
12.168
|
73.011
|
67.925
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
4.835
|
4.238
|
18.800
|
|
60.842
|
12.168
|
73.011
|
67.925
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
32.969
|
4.066
|
4.228
|
18.800
|
0
|
60.063
|
12.013
|
72.075
|
67.002
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
32.969
|
4.066
|
4.228
|
18.800
|
|
60.063
|
12.013
|
72.075
|
67.002
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa
tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử
(ORP); Độ đục
|
163.548
|
52.741
|
11.724
|
42.258
|
0
|
270.271
|
54.054
|
324.325
|
310.257
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
163.548
|
52.741
|
11.724
|
42.258
|
|
270.271
|
54.054
|
324.325
|
310.257
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
109.310
|
4.058
|
6.144
|
12.085
|
7.673
|
139.270
|
27.854
|
167.125
|
159.752
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.539
|
1.596
|
8.255
|
|
52.513
|
10.503
|
63.016
|
61.100
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
68.187
|
2.519
|
4.548
|
3.830
|
7.673
|
86.757
|
17.351
|
104.109
|
98.651
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
118.228
|
17.463
|
13.501
|
35.835
|
8.238
|
193.265
|
38.653
|
231.918
|
215.716
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.539
|
1.596
|
5.320
|
|
49.578
|
9.916
|
59.494
|
57.578
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
15.924
|
11.905
|
30.515
|
8.238
|
143.687
|
28.737
|
172.424
|
158.138
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
135.362
|
23.097
|
12.625
|
22.444
|
12.228
|
205.756
|
41.151
|
246.907
|
231.757
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.539
|
1.596
|
5.320
|
|
49.578
|
9.916
|
59.494
|
57.578
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
94.239
|
21.557
|
11.029
|
17.124
|
12.228
|
156.178
|
31.236
|
187.413
|
174.178
|
12
|
NM7a1
|
Amoni (NH4+)
|
132.400
|
12.775
|
21.109
|
13.991
|
12.327
|
192.602
|
38.520
|
231.122
|
205.792
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
11.235
|
18.633
|
8.966
|
12.327
|
136.834
|
27.367
|
164.200
|
141.841
|
13
|
NM7a2
|
Nitrit (NO2-)
|
132.400
|
14.706
|
22.669
|
16.035
|
12.327
|
198.137
|
39.627
|
237.765
|
210.562
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
13.167
|
20.193
|
11.010
|
12.327
|
142.369
|
28.474
|
170.843
|
146.611
|
14
|
NM7a3
|
Nitrat (NO3-)
|
132.400
|
15.024
|
22.669
|
30.213
|
12.327
|
212.633
|
42.527
|
255.160
|
227.957
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
13.485
|
20.193
|
25.188
|
12.327
|
156.865
|
31.373
|
188.238
|
164.006
|
15
|
NM7a4
|
Tổng P
|
183.018
|
17.862
|
13.639
|
20.508
|
20.550
|
255.577
|
51.115
|
306.692
|
290.325
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
16.323
|
11.163
|
15.483
|
20.550
|
199.808
|
39.962
|
239.770
|
226.374
|
16
|
NM7a5
|
Tổng N
|
202.488
|
26.675
|
13.227
|
18.573
|
25.499
|
286.463
|
57.293
|
343.756
|
327.883
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
25.136
|
10.751
|
13.548
|
25.499
|
230.695
|
46.139
|
276.833
|
263.932
|
17
|
NM7a6
|
Sulphat (SO42-)
|
163.548
|
11.522
|
12.543
|
20.143
|
9.243
|
216.998
|
43.400
|
260.398
|
245.346
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
9.982
|
10.067
|
15.118
|
9.243
|
161.230
|
32.246
|
193.476
|
181.395
|
18
|
NM7a7
|
Photphat (PO43-)
|
163.548
|
11.397
|
11.631
|
17.114
|
14.377
|
218.067
|
43.613
|
261.680
|
247.723
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
9.857
|
9.155
|
12.089
|
14.377
|
162.298
|
32.460
|
194.758
|
183.772
|
19
|
NM7a8
|
Clorua (Cl-)
|
122.492
|
10.406
|
11.883
|
30.695
|
7.356
|
182.831
|
36.566
|
219.397
|
205.138
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.764
|
8.866
|
9.407
|
25.670
|
7.356
|
127.063
|
25.413
|
152.475
|
141.187
|
20
|
NM7a9
|
Florua (F-)
|
144.078
|
11.397
|
28.067
|
48.184
|
14.704
|
246.429
|
49.286
|
295.715
|
262.035
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
9.857
|
25.591
|
43.159
|
14.704
|
190.661
|
38.132
|
228.793
|
198.084
|
21
|
NM7a10
|
Crom (VI)
|
144.078
|
11.397
|
12.591
|
31.095
|
14.704
|
213.864
|
42.773
|
256.637
|
241.528
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
55.768
|
11.154
|
66.922
|
63.951
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
9.857
|
10.115
|
26.070
|
14.704
|
158.096
|
31.619
|
189.715
|
177.577
|
22
|
NM7b1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
231.296
|
31.585
|
20.478
|
72.691
|
46.145
|
402.194
|
80.439
|
482.633
|
458.060
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
30.046
|
18.002
|
67.666
|
46.145
|
358.108
|
71.622
|
429.729
|
408.127
|
23
|
NM7b2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
231.296
|
31.585
|
20.478
|
72.691
|
46.145
|
402.194
|
80.439
|
482.633
|
458.060
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
30.046
|
18.002
|
67.666
|
46.145
|
358.108
|
71.622
|
429.729
|
408.127
|
24
|
NM7b3
|
Kim loại nặng (As)
|
231.296
|
36.480
|
23.236
|
41.562
|
46.590
|
379.165
|
75.833
|
454.998
|
427.114
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
34.941
|
20.760
|
36.537
|
46.590
|
335.078
|
67.016
|
402.094
|
377.182
|
25
|
NM7b4
|
Kim loại nặng (Hg)
|
231.296
|
38.578
|
23.236
|
44.005
|
46.590
|
383.704
|
76.741
|
460.445
|
432.562
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
37.038
|
20.760
|
38.980
|
46.590
|
339.618
|
67.924
|
407.542
|
382.630
|
26
|
NM7b5
|
Kim loại (Fe)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
27
|
NM7b6
|
Kim loại (Cu)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
28
|
NM7b7
|
Kim loại (Zn)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
29
|
NM7b8
|
Kim loại (Mn)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
30
|
NM7b9
|
Kim loại (Cr)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
31
|
NM7b10
|
Kim loại (Ni)
|
171.336
|
13.392
|
20.629
|
25.471
|
36.153
|
266.980
|
53.396
|
320.376
|
295.622
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.539
|
2.476
|
5.025
|
|
44.086
|
8.817
|
52.904
|
49.933
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
11.853
|
18.153
|
20.446
|
36.153
|
222.893
|
44.579
|
267.472
|
245.689
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
242.978
|
54.582
|
12.698
|
154.047
|
31.222
|
495.527
|
99.105
|
594.633
|
579.394
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.373
|
1.596
|
5.200
|
|
54.897
|
10.979
|
65.877
|
63.961
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
53.209
|
11.102
|
148.847
|
31.222
|
440.630
|
88.126
|
528.756
|
515.433
|
33
|
NM9a
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
202.488
|
6.522
|
11.860
|
226.882
|
39.372
|
487.125
|
97.425
|
584.549
|
570.317
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
1.596
|
5.250
|
|
55.113
|
11.023
|
66.136
|
64.221
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
4.983
|
10.264
|
221.632
|
39.372
|
432.011
|
86.402
|
518.413
|
506.096
|
34
|
NM9b
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
202.488
|
6.522
|
11.860
|
226.882
|
39.372
|
487.125
|
97.425
|
584.549
|
570.317
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
1.596
|
5.250
|
|
55.113
|
11.023
|
66.136
|
64.221
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
4.983
|
10.264
|
221.632
|
39.372
|
432.011
|
86.402
|
518.413
|
506.096
|
35
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
202.488
|
17.862
|
15.498
|
59.531
|
33.211
|
328.591
|
65.718
|
394.309
|
375.711
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
5.536
|
5.240
|
|
59.043
|
11.809
|
70.852
|
64.209
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
16.323
|
9.962
|
54.291
|
33.211
|
269.547
|
53.909
|
323.457
|
311.502
|
36
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
379.417
|
82.383
|
23.356
|
382.600
|
92.813
|
960.569
|
192.114
|
1.152.683
|
1.124.656
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.539
|
808
|
5.580
|
|
60.261
|
12.052
|
72.313
|
71.343
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
80.844
|
22.548
|
377.020
|
92.813
|
900.308
|
180.062
|
1.080.370
|
1.053.312
|
37
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
379.417
|
82.383
|
23.356
|
382.600
|
92.813
|
960.569
|
192.114
|
1.152.683
|
1.124.656
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.539
|
808
|
5.580
|
|
60.261
|
12.052
|
72.313
|
71.343
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
80.844
|
22.548
|
377.020
|
92.813
|
900.308
|
180.062
|
1.080.370
|
1.053.312
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN- )
|
177.561
|
23.365
|
17.610
|
114.593
|
38.692
|
371.823
|
74.365
|
446.187
|
425.055
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.539
|
5.848
|
4.985
|
|
59.100
|
11.820
|
70.921
|
63.903
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
130.833
|
21.826
|
11.762
|
109.608
|
38.692
|
312.722
|
62.544
|
375.267
|
361.152
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
270.389
|
63.411
|
16.470
|
55.368
|
35.771
|
441.410
|
88.282
|
529.692
|
509.928
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.539
|
5.848
|
4.985
|
|
64.706
|
12.941
|
77.647
|
70.629
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
61.872
|
10.622
|
50.383
|
35.771
|
376.704
|
75.341
|
452.045
|
439.298
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
270.389
|
46.262
|
16.470
|
70.503
|
35.756
|
439.381
|
87.876
|
527.257
|
507.492
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.539
|
5.848
|
4.985
|
|
64.706
|
12.941
|
77.647
|
70.629
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
44.722
|
10.622
|
65.518
|
35.756
|
374.675
|
74.935
|
449.610
|
436.863
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
218.056
|
15.367
|
24.082
|
848.091
|
69.570
|
1.175.166
|
235.033
|
1.410.200
|
1.381.301
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
15.367
|
24.082
|
848.091
|
69.570
|
1.175.166
|
235.033
|
1.410.200
|
1.381.301
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
122.340
|
10.087
|
20.596
|
45.715
|
10.776
|
209.513
|
41.903
|
251.416
|
226.701
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
8.986
|
19.988
|
38.890
|
10.776
|
155.744
|
31.149
|
186.893
|
162.907
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
122.340
|
6.835
|
23.896
|
39.059
|
17.097
|
209.227
|
41.845
|
251.073
|
222.398
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
5.734
|
23.288
|
32.234
|
17.097
|
155.458
|
31.092
|
186.550
|
158.604
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
122.340
|
6.602
|
23.896
|
39.059
|
17.097
|
208.994
|
41.799
|
250.793
|
222.118
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
5.501
|
23.288
|
32.234
|
17.097
|
155.225
|
31.045
|
186.270
|
158.324
|
4
|
Đ1d
|
Tổng P2O5
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
0
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
5
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
122.340
|
9.043
|
41.435
|
56.080
|
24.222
|
253.119
|
50.624
|
303.743
|
254.022
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
7.941
|
40.827
|
49.255
|
24.222
|
199.350
|
39.870
|
239.220
|
190.228
|
6
|
Đ1e
|
P2O5 dể tiêu
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
0
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
7
|
Đ1g
|
K2O dể tiêu
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
0
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
8
|
Đ1h
|
Tổng N
|
191.260
|
18.831
|
41.856
|
34.467
|
20.221
|
306.635
|
61.327
|
367.962
|
317.735
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
17.730
|
41.248
|
27.642
|
20.221
|
252.866
|
50.573
|
303.439
|
253.941
|
9
|
Đ1i
|
Tổng P
|
191.260
|
8.883
|
41.856
|
33.909
|
20.221
|
296.129
|
59.226
|
355.354
|
305.127
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
7.781
|
41.248
|
27.084
|
20.221
|
242.359
|
48.472
|
290.831
|
241.333
|
10
|
Đ1k
|
Tổng muối
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
0
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
11
|
Đ1l
|
Tổng các bon hữu cơ
|
122.340
|
9.244
|
17.856
|
118.096
|
20.861
|
288.396
|
57.679
|
346.076
|
324.648
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.101
|
608
|
6.825
|
|
53.769
|
10.754
|
64.523
|
63.794
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.105
|
8.142
|
17.248
|
111.271
|
20.861
|
234.627
|
46.925
|
281.552
|
260.855
|
12
|
Đ2a
|
Ca2+
|
132.850
|
7.624
|
21.352
|
64.401
|
20.554
|
246.780
|
49.356
|
296.136
|
270.514
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
6.549
|
20.744
|
57.576
|
20.554
|
193.038
|
38.608
|
231.645
|
206.752
|
13
|
Đ2b
|
Mg2+
|
132.850
|
7.624
|
21.352
|
64.316
|
20.554
|
246.695
|
49.339
|
296.034
|
270.412
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
6.549
|
20.744
|
57.491
|
20.554
|
192.953
|
38.591
|
231.544
|
206.651
|
14
|
Đ2c
|
K+
|
132.850
|
7.268
|
48.583
|
65.902
|
23.733
|
278.336
|
55.667
|
334.003
|
275.703
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
6.194
|
47.975
|
59.077
|
23.733
|
224.594
|
44.919
|
269.512
|
211.942
|
15
|
Đ2d
|
Na+
|
132.850
|
7.268
|
48.583
|
65.899
|
23.733
|
278.334
|
55.667
|
334.000
|
275.700
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
6.194
|
47.975
|
59.074
|
23.733
|
224.591
|
44.918
|
269.509
|
211.939
|
16
|
Đ2đ
|
Al3+
|
132.850
|
7.268
|
21.352
|
102.064
|
20.554
|
284.088
|
56.818
|
340.905
|
315.283
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
6.194
|
20.744
|
95.239
|
20.554
|
230.345
|
46.069
|
276.415
|
251.522
|
17
|
Đ2e
|
Fe3+
|
132.850
|
9.217
|
17.914
|
28.533
|
21.321
|
209.835
|
41.967
|
251.801
|
230.305
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
8.143
|
17.306
|
21.708
|
21.321
|
156.092
|
31.218
|
187.311
|
166.543
|
18
|
Đ2g
|
Mn2+
|
132.850
|
9.217
|
23.525
|
31.190
|
22.399
|
219.181
|
43.836
|
263.017
|
234.787
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
8.143
|
22.917
|
24.365
|
22.399
|
165.438
|
33.088
|
198.526
|
171.026
|
19
|
Đ2h1
|
Pb
|
132.850
|
31.409
|
43.030
|
90.861
|
50.822
|
348.971
|
69.794
|
418.766
|
367.129
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
30.335
|
42.422
|
84.036
|
50.822
|
295.229
|
59.046
|
354.275
|
303.368
|
20
|
Đ2h2
|
Cd
|
132.850
|
31.409
|
43.030
|
90.861
|
50.822
|
348.971
|
69.794
|
418.766
|
367.129
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
87.615
|
30.335
|
42.422
|
84.036
|
50.822
|
295.229
|
59.046
|
354.275
|
303.368
|
21
|
Đ2k1
|
Hg
|
230.582
|
35.859
|
85.030
|
50.868
|
51.267
|
453.607
|
90.721
|
544.328
|
442.292
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
34.785
|
84.422
|
44.043
|
51.267
|
399.865
|
79.973
|
479.837
|
378.531
|
22
|
Đ2k2
|
As
|
230.582
|
36.412
|
85.030
|
36.137
|
51.267
|
439.429
|
87.886
|
527.315
|
425.279
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
35.338
|
84.422
|
29.312
|
51.267
|
385.687
|
77.137
|
462.824
|
361.518
|
23
|
Đ2l1
|
Fe
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
24
|
Đ2l2
|
Cu
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
25
|
Đ2l3
|
Zn
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
26
|
Đ2l4
|
Cr
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
27
|
Đ2l5
|
Mn
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
28
|
Đ2l6
|
Ni
|
181.525
|
10.621
|
43.030
|
40.491
|
49.563
|
325.230
|
65.046
|
390.276
|
338.639
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
45.235
|
1.074
|
608
|
6.825
|
|
53.742
|
10.748
|
64.491
|
63.761
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
9.547
|
42.422
|
33.666
|
49.563
|
271.487
|
54.297
|
325.785
|
274.878
|
29
|
Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
331.759
|
83.074
|
48.085
|
493.480
|
88.337
|
1.044.735
|
208.947
|
1.253.682
|
1.195.980
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
1.190
|
608
|
7.900
|
|
79.790
|
15.958
|
95.749
|
95.019
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
261.667
|
81.884
|
47.477
|
485.580
|
88.337
|
964.945
|
192.989
|
1.157.934
|
1.100.961
|
30
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
331.759
|
83.045
|
47.912
|
493.480
|
95.554
|
1.051.750
|
210.350
|
1.262.100
|
1.204.606
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
1.162
|
608
|
7.900
|
|
79.762
|
15.952
|
95.714
|
94.984
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
261.667
|
81.884
|
47.304
|
485.580
|
95.554
|
971.988
|
194.398
|
1.166.386
|
1.109.621
|
31
|
Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
331.759
|
83.045
|
48.085
|
479.940
|
88.337
|
1.031.166
|
206.233
|
1.237.400
|
1.179.698
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
1.162
|
608
|
7.900
|
|
79.762
|
15.952
|
95.714
|
94.984
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
261.667
|
81.884
|
47.477
|
472.040
|
88.337
|
951.405
|
190.281
|
1.141.686
|
1.084.713
|
32
|
Đ6
|
PCBs
|
331.759
|
83.045
|
47.912
|
493.480
|
95.554
|
1.051.750
|
210.350
|
1.262.100
|
1.204.606
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
1.162
|
608
|
7.900
|
|
79.762
|
15.952
|
95.714
|
94.984
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
261.667
|
81.884
|
47.304
|
485.580
|
95.554
|
971.988
|
194.398
|
1.166.386
|
1.109.621
|
33
|
Đ7
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
218.056
|
10.122
|
29.637
|
693.285
|
65.315
|
1.016.415
|
203.283
|
1.219.699
|
1.184.134
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
10.122
|
29.637
|
693.285
|
65.315
|
1.016.415
|
203.283
|
1.219.699
|
1.184.134
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+
(7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
41.123
|
1.908
|
1.845
|
6.816
|
0
|
51.691
|
10.338
|
62.029
|
59.815
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.908
|
1.845
|
6.816
|
|
51.691
|
10.338
|
62.029
|
59.815
|
2
|
NN1b
|
pH
|
41.123
|
2.021
|
1.845
|
9.618
|
0
|
54.606
|
10.921
|
65.527
|
63.313
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
2.021
|
1.845
|
9.618
|
|
54.606
|
10.921
|
65.527
|
63.313
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
41.123
|
2.358
|
2.948
|
13.919
|
0
|
60.348
|
12.070
|
72.417
|
68.880
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
2.358
|
2.948
|
13.919
|
|
60.348
|
12.070
|
72.417
|
68.880
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
41.123
|
2.180
|
2.948
|
18.550
|
0
|
64.801
|
12.960
|
77.761
|
74.223
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
2.180
|
2.948
|
18.550
|
|
64.801
|
12.960
|
77.761
|
74.223
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
41.123
|
4.132
|
2.948
|
18.550
|
0
|
66.753
|
13.351
|
80.103
|
76.566
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
4.132
|
2.948
|
18.550
|
|
66.753
|
13.351
|
80.103
|
76.566
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
41.123
|
2.574
|
2.974
|
13.919
|
0
|
60.590
|
12.118
|
72.708
|
69.139
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
2.574
|
2.974
|
13.919
|
|
60.590
|
12.118
|
72.708
|
69.139
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
41.123
|
3.344
|
2.974
|
18.550
|
0
|
65.990
|
13.198
|
79.188
|
75.620
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
3.344
|
2.974
|
18.550
|
|
65.990
|
13.198
|
79.188
|
75.620
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH,
Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất
rắn hòa tan (TDS)
|
163.548
|
52.741
|
2.948
|
44.942
|
0
|
264.179
|
52.836
|
317.015
|
313.477
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
163.548
|
52.741
|
2.948
|
44.942
|
|
264.179
|
52.836
|
317.015
|
313.477
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
113.087
|
6.648
|
14.978
|
17.679
|
11.559
|
163.951
|
32.790
|
196.742
|
178.768
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
3.645
|
1.688
|
10.650
|
|
57.105
|
11.421
|
68.526
|
66.501
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
3.003
|
13.290
|
7.029
|
11.559
|
106.846
|
21.369
|
128.215
|
112.268
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
104.764
|
6.648
|
14.978
|
17.679
|
11.559
|
155.628
|
31.126
|
186.754
|
168.780
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
3.645
|
1.688
|
10.650
|
|
57.105
|
11.421
|
68.526
|
66.501
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
63.641
|
3.003
|
13.290
|
7.029
|
11.559
|
98.523
|
19.705
|
118.228
|
102.280
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
104.764
|
10.770
|
25.076
|
29.927
|
10.030
|
180.567
|
36.113
|
216.681
|
186.589
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
3.645
|
1.688
|
10.650
|
|
57.105
|
11.421
|
68.526
|
66.501
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
63.641
|
7.125
|
23.388
|
19.277
|
10.030
|
123.462
|
24.692
|
148.155
|
120.088
|
12
|
NN7a1
|
Chỉ số Permanganat
|
118.693
|
24.960
|
22.809
|
24.354
|
12.228
|
203.044
|
40.609
|
243.653
|
216.281
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
21.996
|
21.121
|
13.829
|
12.228
|
141.139
|
28.228
|
169.367
|
144.021
|
13
|
NN7a2
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
118.693
|
14.438
|
26.192
|
19.271
|
13.330
|
191.924
|
38.385
|
230.309
|
198.878
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
11.474
|
24.504
|
8.746
|
13.330
|
130.019
|
26.004
|
156.023
|
126.618
|
14
|
NN7a3
|
Nitrit (NO2-)
|
118.693
|
16.370
|
28.376
|
66.214
|
12.327
|
241.979
|
48.396
|
290.375
|
256.323
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
13.406
|
26.688
|
55.689
|
12.327
|
180.074
|
36.015
|
216.089
|
184.063
|
15
|
NN7a4
|
Nitrat (NO3-)
|
118.693
|
15.347
|
26.192
|
38.853
|
13.330
|
212.415
|
42.483
|
254.898
|
223.467
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
12.383
|
24.504
|
28.328
|
13.330
|
150.510
|
30.102
|
180.612
|
151.207
|
16
|
NN7a5
|
Sulphat (SO42-)
|
118.693
|
12.405
|
17.044
|
28.783
|
14.704
|
191.629
|
38.326
|
229.954
|
209.501
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
71.965
|
9.442
|
15.356
|
18.258
|
14.704
|
129.724
|
25.945
|
155.669
|
137.241
|
17
|
NN7a6
|
Florua (F-)
|
128.502
|
12.939
|
26.192
|
56.824
|
13.677
|
238.134
|
47.627
|
285.761
|
254.330
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
9.975
|
24.504
|
46.299
|
13.677
|
176.229
|
35.246
|
211.475
|
182.069
|
18
|
NN7a7
|
Photphat (PO43-)
|
128.502
|
12.939
|
20.308
|
25.754
|
17.302
|
204.805
|
40.961
|
245.766
|
221.396
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
9.975
|
18.620
|
15.229
|
17.302
|
142.900
|
28.580
|
171.480
|
149.135
|
19
|
NN7a8
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
128.502
|
15.347
|
26.192
|
23.215
|
13.330
|
206.587
|
41.317
|
247.904
|
216.473
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
12.383
|
24.504
|
12.690
|
13.330
|
144.682
|
28.936
|
173.618
|
144.213
|
20
|
NN7a9
|
Tổng N
|
183.018
|
25.112
|
24.068
|
31.197
|
25.499
|
288.894
|
57.779
|
346.673
|
317.791
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
22.148
|
22.380
|
20.672
|
25.499
|
226.990
|
45.398
|
272.387
|
245.531
|
21
|
NN7a10
|
Tổng P
|
173.283
|
19.726
|
24.068
|
29.338
|
20.550
|
266.965
|
53.393
|
320.358
|
291.476
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
126.555
|
16.762
|
22.380
|
18.813
|
20.550
|
205.060
|
41.012
|
246.072
|
219.215
|
22
|
NN7a11
|
Clorua (Cl-)
|
128.502
|
25.931
|
17.008
|
39.335
|
16.491
|
227.267
|
45.453
|
272.721
|
252.310
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
22.967
|
15.320
|
28.810
|
16.491
|
165.362
|
33.072
|
198.435
|
180.050
|
23
|
NN7a12
|
Sulfua
|
128.502
|
14.438
|
26.192
|
22.368
|
13.330
|
204.831
|
40.966
|
245.797
|
214.366
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
11.474
|
24.504
|
11.843
|
13.330
|
142.926
|
28.585
|
171.511
|
142.106
|
24
|
NN7b1
|
Crom (Cr6+)
|
128.502
|
12.939
|
26.192
|
39.955
|
13.677
|
221.265
|
44.253
|
265.518
|
234.087
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
81.774
|
9.975
|
24.504
|
29.430
|
13.677
|
159.360
|
31.872
|
191.232
|
161.826
|
25
|
NN7b2
|
Kim loại nặng (Pb)
|
232.075
|
31.613
|
45.637
|
81.121
|
38.837
|
429.283
|
85.857
|
515.139
|
460.375
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
28.649
|
43.949
|
70.596
|
38.837
|
367.378
|
73.476
|
440.853
|
388.114
|
26
|
NN7b3
|
Kim loại nặng (Cd)
|
232.075
|
31.613
|
45.637
|
81.121
|
38.837
|
429.283
|
85.857
|
515.139
|
460.375
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
28.649
|
43.949
|
70.596
|
38.837
|
367.378
|
73.476
|
440.853
|
388.114
|
27
|
NN7b4
|
Kim loại nặng (As)
|
232.075
|
36.302
|
87.637
|
70.677
|
55.835
|
482.527
|
96.505
|
579.032
|
473.868
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
33.338
|
85.949
|
60.152
|
55.835
|
420.622
|
84.124
|
504.747
|
401.607
|
28
|
NN7b5
|
Kim loại nặng (Se)
|
232.075
|
36.302
|
87.637
|
70.677
|
55.835
|
482.527
|
96.505
|
579.032
|
473.868
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
33.338
|
85.949
|
60.152
|
55.835
|
420.622
|
84.124
|
504.747
|
401.607
|
29
|
NN7b6
|
Kim loại nặng (Hg)
|
232.075
|
38.029
|
87.637
|
73.588
|
55.835
|
487.164
|
97.433
|
584.597
|
479.432
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
185.347
|
35.065
|
85.949
|
63.063
|
55.835
|
425.259
|
85.052
|
510.311
|
407.172
|
30
|
NN7b7
|
Kim loại (Fe)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
31
|
NN7b8
|
Kim loại (Cu)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
32
|
NN7b9
|
Kim loại (Zn)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
33
|
NN7b10
|
Kim loại (Mn)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
34
|
NN7b11
|
Kim loại (Cr)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
35
|
NN7b12
|
Kim loại (Ni)
|
183.018
|
13.721
|
45.637
|
34.111
|
50.769
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
337.942
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
10.757
|
43.949
|
23.586
|
50.769
|
265.351
|
53.070
|
318.421
|
265.682
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
173.283
|
25.075
|
41.607
|
123.433
|
16.805
|
380.203
|
76.041
|
456.244
|
406.315
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
126.555
|
22.111
|
39.919
|
112.908
|
16.805
|
318.298
|
63.660
|
381.958
|
334.055
|
37
|
NN9a
|
Coliform
|
183.018
|
7.819
|
16.071
|
231.937
|
33.946
|
472.791
|
94.558
|
567.349
|
548.063
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
4.855
|
14.383
|
221.412
|
33.946
|
410.886
|
82.177
|
493.063
|
475.803
|
38
|
NN9b
|
E.coli
|
183.018
|
7.819
|
16.071
|
231.937
|
33.946
|
472.791
|
94.558
|
567.349
|
548.063
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
4.855
|
14.383
|
221.412
|
33.946
|
410.886
|
82.177
|
493.063
|
475.803
|
39
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
488.445
|
84.847
|
50.519
|
387.315
|
78.197
|
1.089.324
|
217.865
|
1.307.189
|
1.246.566
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
67.510
|
13.502
|
81.012
|
78.987
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.112
|
81.884
|
48.831
|
376.790
|
78.197
|
1.021.813
|
204.363
|
1.226.176
|
1.167.579
|
40
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
488.445
|
84.847
|
50.519
|
387.322
|
78.197
|
1.089.331
|
217.866
|
1.307.197
|
1.246.574
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
67.510
|
13.502
|
81.012
|
78.987
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.112
|
81.884
|
48.831
|
376.797
|
78.197
|
1.021.820
|
204.364
|
1.226.185
|
1.167.587
|
41
|
NN12
|
Phenol
|
221.173
|
51.315
|
24.068
|
79.183
|
31.828
|
407.568
|
81.514
|
489.081
|
460.199
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
2.964
|
1.688
|
10.525
|
|
61.905
|
12.381
|
74.286
|
72.260
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
48.352
|
22.380
|
68.658
|
31.828
|
345.663
|
69.133
|
414.795
|
387.939
|
42
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
196.250
|
15.474
|
42.348
|
672.040
|
101.855
|
1.027.968
|
205.594
|
1.233.562
|
1.182.744
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
196.250
|
15.474
|
42.348
|
672.040
|
101.855
|
1.027.968
|
205.594
|
1.233.562
|
1.182.744
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
I. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ không khí
|
55.516
|
2.512
|
1.654
|
2.946
|
0
|
62.628
|
12.526
|
75.154
|
73.168
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
55.516
|
2.512
|
1.654
|
2.946
|
|
62.628
|
12.526
|
75.154
|
73.168
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
55.516
|
1.951
|
1.654
|
2.946
|
0
|
62.067
|
12.413
|
74.481
|
72.495
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
55.516
|
1.951
|
1.654
|
2.946
|
|
62.067
|
12.413
|
74.481
|
72.495
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
55.516
|
2.833
|
1.654
|
2.946
|
0
|
62.949
|
12.590
|
75.538
|
73.553
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
55.516
|
2.833
|
1.654
|
2.946
|
|
62.949
|
12.590
|
75.538
|
73.553
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
63.083
|
9.563
|
5.715
|
2.315
|
0
|
80.676
|
16.135
|
96.812
|
89.954
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
63.083
|
9.563
|
5.715
|
2.315
|
|
80.676
|
16.135
|
96.812
|
89.954
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
70.650
|
2.248
|
19.261
|
3.446
|
0
|
95.605
|
19.121
|
114.726
|
91.613
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.650
|
2.248
|
19.261
|
3.446
|
|
95.605
|
19.121
|
114.726
|
91.613
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
71.965
|
3.663
|
9.975
|
11.966
|
0
|
97.568
|
19.514
|
117.082
|
105.112
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
71.965
|
3.663
|
9.975
|
11.966
|
|
97.568
|
19.514
|
117.082
|
105.112
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
71.965
|
6.685
|
4.543
|
12.866
|
0
|
96.058
|
19.212
|
115.270
|
109.819
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
71.965
|
6.685
|
4.543
|
12.866
|
|
96.058
|
19.212
|
115.270
|
109.819
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
71.965
|
9.033
|
6.860
|
6.983
|
0
|
94.841
|
18.968
|
113.809
|
105.577
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
71.965
|
9.033
|
6.860
|
6.983
|
|
94.841
|
18.968
|
113.809
|
105.577
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
71.965
|
4.187
|
11.693
|
12.866
|
0
|
100.710
|
20.142
|
120.852
|
106.821
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
71.965
|
4.187
|
11.693
|
12.866
|
|
100.710
|
20.142
|
120.852
|
106.821
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
71.965
|
4.187
|
11.693
|
6.983
|
0
|
94.827
|
18.965
|
113.793
|
99.762
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
71.965
|
4.187
|
11.693
|
6.983
|
|
94.827
|
18.965
|
113.793
|
99.762
|
11
|
NB10
|
pH
|
81.774
|
6.065
|
4.221
|
9.023
|
0
|
101.083
|
20.217
|
121.299
|
116.235
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
6.065
|
4.221
|
9.023
|
|
101.083
|
20.217
|
121.299
|
116.235
|
12
|
NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
91.583
|
6.065
|
6.752
|
9.066
|
0
|
113.466
|
22.693
|
136.160
|
128.057
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
6.065
|
6.752
|
9.066
|
|
113.466
|
22.693
|
136.160
|
128.057
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
81.774
|
6.065
|
3.270
|
17.866
|
0
|
108.975
|
21.795
|
130.770
|
126.846
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
6.065
|
3.270
|
17.866
|
|
108.975
|
21.795
|
130.770
|
126.846
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
81.774
|
6.065
|
3.270
|
17.866
|
0
|
108.975
|
21.795
|
130.770
|
126.846
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
6.065
|
3.270
|
17.866
|
|
108.975
|
21.795
|
130.770
|
126.846
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
186.912
|
17.270
|
11.223
|
51.828
|
0
|
267.233
|
53.447
|
320.679
|
307.212
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
186.912
|
17.270
|
11.223
|
51.828
|
|
267.233
|
53.447
|
320.679
|
307.212
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
167.442
|
31.327
|
32.193
|
101.325
|
18.270
|
350.558
|
70.112
|
420.669
|
382.037
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
14.082
|
29.185
|
92.600
|
18.270
|
251.487
|
50.297
|
301.785
|
266.762
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
167.442
|
33.055
|
33.463
|
43.119
|
13.847
|
290.926
|
58.185
|
349.111
|
308.955
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
15.810
|
30.455
|
34.394
|
13.847
|
191.855
|
38.371
|
230.227
|
193.680
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
167.442
|
38.043
|
33.582
|
35.650
|
13.847
|
288.563
|
57.713
|
346.276
|
305.977
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
20.797
|
30.574
|
26.925
|
13.847
|
189.493
|
37.899
|
227.391
|
190.703
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
167.442
|
29.427
|
24.105
|
48.575
|
12.367
|
281.916
|
56.383
|
338.299
|
309.373
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.182
|
21.097
|
39.850
|
12.367
|
182.845
|
36.569
|
219.414
|
194.098
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
167.442
|
40.015
|
30.433
|
25.419
|
14.194
|
277.503
|
55.501
|
333.004
|
296.484
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
22.769
|
27.425
|
16.694
|
14.194
|
178.433
|
35.687
|
214.119
|
181.209
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
167.442
|
29.427
|
30.433
|
25.440
|
14.194
|
266.937
|
53.387
|
320.325
|
283.805
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.182
|
27.425
|
16.715
|
14.194
|
167.867
|
33.573
|
201.440
|
168.530
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
186.912
|
38.523
|
31.099
|
87.256
|
25.499
|
369.289
|
73.858
|
443.147
|
405.829
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
21.278
|
28.091
|
78.531
|
25.499
|
270.219
|
54.044
|
324.263
|
290.554
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
186.912
|
36.325
|
40.029
|
29.753
|
25.446
|
318.465
|
63.693
|
382.158
|
334.123
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
19.080
|
37.021
|
21.028
|
25.446
|
219.394
|
43.879
|
263.273
|
218.848
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
167.442
|
29.858
|
40.029
|
42.060
|
17.848
|
297.236
|
59.447
|
356.683
|
308.649
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.613
|
37.021
|
33.335
|
17.848
|
198.166
|
39.633
|
237.799
|
193.374
|
25
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
167.442
|
29.858
|
40.029
|
58.929
|
17.848
|
314.105
|
62.821
|
376.927
|
328.892
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.613
|
37.021
|
50.204
|
17.848
|
215.035
|
43.007
|
258.042
|
213.617
|
26
|
NB15k
|
Sulfua
|
167.442
|
31.149
|
42.302
|
19.476
|
15.674
|
276.043
|
55.209
|
331.252
|
280.490
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
3.008
|
8.725
|
|
99.070
|
19.814
|
118.884
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
13.904
|
39.294
|
10.751
|
15.674
|
176.973
|
35.395
|
212.367
|
165.215
|
27
|
NB16a
|
COD
|
145.318
|
36.174
|
17.781
|
25.849
|
11.804
|
236.926
|
47.385
|
284.311
|
262.974
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
59.646
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
92.368
|
18.474
|
110.842
|
102.739
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
18.928
|
11.029
|
17.124
|
11.804
|
144.558
|
28.912
|
173.469
|
160.235
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
145.318
|
36.174
|
17.781
|
39.805
|
11.804
|
250.882
|
50.176
|
301.058
|
279.721
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
59.646
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
92.368
|
18.474
|
110.842
|
102.739
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
18.928
|
11.029
|
31.080
|
11.804
|
158.513
|
31.703
|
190.216
|
176.981
|
29
|
NB17a
|
TSS
|
130.313
|
22.439
|
17.820
|
13.225
|
8.368
|
192.165
|
38.433
|
230.598
|
209.214
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.550
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
87.273
|
17.455
|
104.727
|
96.624
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.764
|
5.193
|
11.068
|
4.500
|
8.368
|
104.893
|
20.979
|
125.871
|
112.589
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
145.856
|
22.439
|
35.108
|
10.133
|
8.368
|
221.903
|
44.381
|
266.284
|
224.155
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
102.815
|
20.563
|
123.378
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.764
|
5.193
|
28.355
|
1.408
|
8.368
|
119.089
|
23.818
|
142.906
|
108.880
|
31
|
NB18a1
|
Coliform
|
225.852
|
25.431
|
30.319
|
254.919
|
32.703
|
569.224
|
113.845
|
683.069
|
646.686
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
102.815
|
20.563
|
123.378
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.194
|
32.703
|
466.410
|
93.282
|
559.692
|
531.411
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform
|
225.852
|
25.431
|
30.319
|
254.954
|
32.703
|
569.259
|
113.852
|
683.111
|
646.728
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
102.815
|
20.563
|
123.378
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.229
|
32.703
|
466.445
|
93.289
|
559.734
|
531.453
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli
|
225.852
|
25.431
|
30.319
|
254.954
|
32.703
|
569.259
|
113.852
|
683.111
|
646.728
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
70.092
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
102.815
|
20.563
|
123.378
|
115.275
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.229
|
32.703
|
466.445
|
93.289
|
559.734
|
531.453
|
34
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
175.850
|
22.470
|
17.820
|
13.480
|
32.301
|
261.922
|
52.384
|
314.306
|
292.922
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
6.300
|
|
108.798
|
21.760
|
130.557
|
122.454
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
35
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
175.850
|
22.470
|
17.820
|
13.480
|
32.301
|
261.922
|
52.384
|
314.306
|
292.922
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
6.300
|
|
108.798
|
21.760
|
130.557
|
122.454
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
36
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
175.850
|
22.470
|
17.820
|
13.480
|
32.301
|
261.922
|
52.384
|
314.306
|
292.922
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
6.300
|
|
108.798
|
21.760
|
130.557
|
122.454
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
37
|
NB20
|
CN-
|
231.139
|
42.035
|
46.950
|
153.571
|
38.837
|
512.532
|
102.506
|
615.039
|
558.698
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
24.790
|
40.198
|
144.846
|
38.837
|
401.309
|
80.262
|
481.571
|
433.334
|
38
|
NB21a1
|
Pb
|
231.139
|
61.635
|
56.002
|
93.851
|
38.837
|
481.463
|
96.293
|
577.756
|
510.553
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
44.390
|
49.250
|
85.126
|
38.837
|
370.241
|
74.048
|
444.289
|
385.189
|
39
|
NB21a1
|
Cd
|
231.139
|
61.635
|
56.002
|
93.851
|
38.837
|
481.463
|
96.293
|
577.756
|
510.553
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
44.390
|
49.250
|
85.126
|
38.837
|
370.241
|
74.048
|
444.289
|
385.189
|
40
|
NB21b1
|
As
|
296.556
|
59.717
|
85.501
|
33.877
|
45.056
|
520.706
|
104.141
|
624.848
|
522.247
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
42.472
|
78.748
|
25.152
|
45.056
|
409.484
|
81.897
|
491.380
|
396.882
|
41
|
NB21b2
|
Hg
|
296.556
|
59.204
|
85.501
|
51.318
|
45.056
|
537.633
|
107.527
|
645.160
|
542.559
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
41.958
|
78.748
|
42.593
|
45.056
|
426.410
|
85.282
|
511.693
|
417.195
|
42
|
NB21c1
|
Fe
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
43
|
NB21c2
|
Cu
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
44
|
NB21c3
|
Cr
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
45
|
NB21c4
|
Zn
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
46
|
NB21c5
|
Mn
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
47
|
NB21c6
|
Ni
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
48
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
231.139
|
47.097
|
64.229
|
51.671
|
36.153
|
430.288
|
86.058
|
516.346
|
439.271
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
49
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
405.584
|
74.574
|
74.481
|
175.242
|
34.876
|
764.755
|
152.951
|
917.706
|
828.329
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
57.328
|
67.728
|
166.517
|
34.876
|
653.532
|
130.706
|
784.239
|
702.965
|
50
|
NB23
|
Phenol
|
231.139
|
68.572
|
112.778
|
89.486
|
41.237
|
543.213
|
108.643
|
651.856
|
516.522
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
51.327
|
106.026
|
80.761
|
41.237
|
431.990
|
86.398
|
518.388
|
391.157
|
51
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
580.028
|
100.537
|
547.346
|
371.760
|
78.197
|
1.677.868
|
335.574
|
2.013.442
|
1.356.627
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
83.291
|
540.593
|
363.035
|
78.197
|
1.566.645
|
313.329
|
1.879.975
|
1.231.262
|
52
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
580.028
|
100.537
|
547.346
|
371.765
|
78.197
|
1.677.873
|
335.575
|
2.013.448
|
1.356.633
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
78.500
|
17.245
|
6.752
|
8.725
|
|
111.223
|
22.245
|
133.467
|
125.364
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
83.291
|
540.593
|
363.040
|
78.197
|
1.566.650
|
313.330
|
1.879.981
|
1.231.268
|
53
|
NB25a1
|
Trầm tích biển: N-NO2
|
348.575
|
22.239
|
39.045
|
67.594
|
15.674
|
493.127
|
98.625
|
591.752
|
544.898
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
15.835
|
24.277
|
57.369
|
15.674
|
229.975
|
45.995
|
275.970
|
246.837
|
54
|
NB25a2
|
Trầm tích biển: N-NO3
|
348.575
|
22.650
|
46.887
|
40.233
|
15.674
|
474.019
|
94.804
|
568.823
|
512.559
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
16.246
|
32.119
|
30.008
|
15.674
|
210.867
|
42.173
|
253.040
|
214.498
|
55
|
NB25a3
|
Trầm tích biển: N-NH3
|
348.575
|
20.329
|
38.678
|
18.971
|
15.674
|
442.227
|
88.445
|
530.673
|
484.259
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
13.925
|
23.910
|
8.746
|
15.674
|
179.075
|
35.815
|
214.890
|
186.198
|
56
|
NB25a4
|
Trầm tích biển: P-PO43-
|
348.575
|
19.017
|
33.930
|
27.134
|
14.194
|
442.850
|
88.570
|
531.420
|
490.704
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
12.613
|
19.162
|
16.909
|
14.194
|
179.698
|
35.940
|
215.638
|
192.643
|
57
|
NB25b1
|
Trầm tích biển: Pb
|
438.908
|
52.448
|
66.154
|
90.901
|
38.837
|
687.247
|
137.449
|
824.696
|
745.311
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
46.044
|
51.386
|
80.676
|
38.837
|
424.095
|
84.819
|
508.914
|
447.250
|
58
|
NB25b2
|
Trầm tích biển: Cd
|
438.908
|
52.448
|
66.154
|
90.901
|
38.837
|
687.247
|
137.449
|
824.696
|
745.311
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
46.044
|
51.386
|
80.676
|
38.837
|
424.095
|
84.819
|
508.914
|
447.250
|
59
|
NB25b3
|
Trầm tích biển: As
|
449.811
|
50.805
|
108.653
|
59.050
|
44.873
|
713.191
|
142.638
|
855.830
|
725.446
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
44.401
|
93.885
|
48.825
|
44.873
|
450.039
|
90.008
|
540.047
|
427.385
|
60
|
NB25b4
|
Trầm tích biển: Hg
|
449.811
|
50.805
|
108.653
|
59.050
|
44.873
|
713.191
|
142.638
|
855.830
|
725.446
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
44.401
|
93.885
|
48.825
|
44.873
|
450.039
|
90.008
|
540.047
|
427.385
|
61
|
NB25b5
|
Trầm tích biển: Cu
|
377.780
|
37.634
|
85.174
|
50.531
|
39.149
|
590.268
|
118.054
|
708.321
|
606.113
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
31.230
|
70.406
|
40.306
|
39.149
|
327.116
|
65.423
|
392.539
|
308.052
|
62
|
NB25b6
|
Trầm tích biển: Zn
|
377.780
|
37.634
|
85.174
|
50.531
|
39.149
|
590.268
|
118.054
|
708.321
|
606.113
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
31.230
|
70.406
|
40.306
|
39.149
|
327.116
|
65.423
|
392.539
|
308.052
|
63
|
NB25c
|
Trầm tích biển: CN-
|
384.394
|
31.194
|
42.689
|
124.703
|
39.058
|
622.037
|
124.407
|
746.445
|
695.218
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
24.790
|
27.921
|
114.478
|
39.058
|
358.885
|
71.777
|
430.662
|
397.158
|
64
|
NB25d1
|
Trầm tích biển: Độ ẩm
|
290.165
|
8.655
|
16.576
|
29.425
|
9.932
|
354.753
|
70.951
|
425.703
|
405.812
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
58.410
|
2.251
|
1.808
|
19.200
|
9.932
|
91.601
|
18.320
|
109.921
|
107.751
|
65
|
NB25d2
|
Trầm tích biển: Tỷ trọng
|
290.165
|
8.655
|
15.822
|
12.625
|
9.932
|
337.198
|
67.440
|
404.638
|
385.652
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
58.410
|
2.251
|
1.054
|
2.400
|
9.932
|
74.046
|
14.809
|
88.855
|
87.591
|
66
|
NB25e
|
Trầm tích biển: Chất hữu cơ
|
426.455
|
12.113
|
27.475
|
104.526
|
11.766
|
582.334
|
116.467
|
698.801
|
665.831
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
194.700
|
5.709
|
12.707
|
94.301
|
11.766
|
319.182
|
63.836
|
383.018
|
367.770
|
67
|
NB25f1
|
Trầm tích biển: Tổng N
|
387.515
|
27.810
|
38.464
|
25.302
|
25.499
|
504.591
|
100.918
|
605.509
|
559.352
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
21.406
|
23.696
|
15.077
|
25.499
|
241.439
|
48.288
|
289.727
|
261.291
|
68
|
NB25f2
|
Trầm tích biển: Tổng P
|
387.515
|
25.567
|
36.489
|
26.950
|
20.550
|
497.070
|
99.414
|
596.484
|
552.698
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
19.163
|
21.721
|
16.725
|
20.550
|
233.918
|
46.784
|
280.702
|
254.637
|
69
|
NB25g1
|
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
733.283
|
90.978
|
550.747
|
387.015
|
78.197
|
1.840.221
|
368.044
|
2.208.265
|
1.547.368
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
84.574
|
535.979
|
376.790
|
78.197
|
1.577.069
|
315.414
|
1.892.482
|
1.249.307
|
70
|
NB25g2
|
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
733.283
|
90.978
|
550.747
|
387.030
|
78.197
|
1.840.235
|
368.047
|
2.208.282
|
1.547.386
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
84.574
|
535.979
|
376.805
|
78.197
|
1.577.083
|
315.417
|
1.892.500
|
1.249.325
|
71
|
NB25h
|
Trầm tích biển: Dầu mỡ
|
558.839
|
48.317
|
73.075
|
172.292
|
33.396
|
885.919
|
177.184
|
1.063.102
|
975.412
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
231.755
|
6.404
|
14.768
|
10.225
|
|
263.152
|
52.630
|
315.782
|
298.061
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
41.913
|
58.307
|
162.067
|
33.396
|
622.767
|
124.553
|
747.320
|
677.351
|
72
|
NB26a
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số) □
|
397.014
|
10.895
|
7.533
|
12.225
|
10.414
|
438.081
|
87.616
|
525.697
|
516.658
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
4.651
|
5.565
|
2.000
|
10.414
|
158.920
|
31.784
|
190.704
|
184.026
|
73
|
NB26b
|
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
397.014
|
11.311
|
7.097
|
12.225
|
12.752
|
440.400
|
88.080
|
528.480
|
519.963
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
5.067
|
5.129
|
2.000
|
12.752
|
161.239
|
32.248
|
193.487
|
187.331
|
74
|
NB26c1
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
696.836
|
88.650
|
168.329
|
387.015
|
76.149
|
1.416.979
|
283.396
|
1.700.374
|
1.498.380
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
96.800
|
10.225
|
|
373.993
|
74.799
|
448.792
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.112
|
82.406
|
71.529
|
376.790
|
76.149
|
1.042.985
|
208.597
|
1.251.582
|
1.165.748
|
75
|
NB26c1
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
762.253
|
88.650
|
56.713
|
387.030
|
76.149
|
1.370.794
|
274.159
|
1.644.953
|
1.576.897
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
82.406
|
54.745
|
376.805
|
76.149
|
1.091.633
|
218.327
|
1.309.960
|
1.244.266
|
76
|
NB26d1
|
Sinh vật biển: Pb
|
467.877
|
56.906
|
54.949
|
90.901
|
38.837
|
709.469
|
141.894
|
851.363
|
785.425
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
50.663
|
52.981
|
80.676
|
38.837
|
430.308
|
86.062
|
516.370
|
452.793
|
77
|
NB26d2
|
Sinh vật biển: Cd
|
467.877
|
56.906
|
54.949
|
90.901
|
38.837
|
709.469
|
141.894
|
851.363
|
785.425
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
50.663
|
52.981
|
80.676
|
38.837
|
430.308
|
86.062
|
516.370
|
452.793
|
78
|
NB26d3
|
Sinh vật biển: Hg
|
489.683
|
48.649
|
101.587
|
184.877
|
40.342
|
865.137
|
173.027
|
1.038.165
|
916.260
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
228.959
|
42.405
|
99.619
|
174.652
|
40.342
|
585.976
|
117.195
|
703.171
|
583.629
|
79
|
NB26d4
|
Sinh vật biển: As
|
489.683
|
48.649
|
101.587
|
184.877
|
40.342
|
865.137
|
173.027
|
1.038.165
|
916.260
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
228.959
|
42.405
|
99.619
|
174.652
|
40.342
|
585.976
|
117.195
|
703.171
|
583.629
|
80
|
NB26d5
|
Sinh vật biển: Cu
|
406.749
|
42.370
|
67.021
|
47.191
|
38.418
|
601.749
|
120.350
|
722.099
|
641.674
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
81
|
NB26d6
|
Sinh vật biển: Zn
|
406.749
|
42.370
|
67.021
|
47.191
|
38.418
|
601.749
|
120.350
|
722.099
|
641.674
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
82
|
NB26d6
|
Sinh vật biển: Mg
|
406.749
|
42.370
|
67.021
|
47.191
|
38.418
|
601.749
|
120.350
|
722.099
|
641.674
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.724
|
6.244
|
1.968
|
10.225
|
|
279.161
|
55.832
|
334.993
|
332.632
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
II. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
XA BỜ
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ không khí
|
93.456
|
2.191
|
2.328
|
3.293
|
0
|
101.269
|
20.254
|
121.523
|
118.729
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
93.456
|
2.191
|
2.328
|
3.293
|
|
101.269
|
20.254
|
121.523
|
118.729
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
93.456
|
4.383
|
1.654
|
3.293
|
0
|
102.787
|
20.557
|
123.344
|
121.359
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
93.456
|
4.383
|
1.654
|
3.293
|
|
102.787
|
20.557
|
123.344
|
121.359
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
55.516
|
6.728
|
739
|
3.293
|
0
|
66.276
|
13.255
|
79.531
|
78.644
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
55.516
|
6.728
|
739
|
3.293
|
|
66.276
|
13.255
|
79.531
|
78.644
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
93.456
|
16.227
|
11.575
|
2.348
|
0
|
123.606
|
24.721
|
148.327
|
134.437
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
93.456
|
16.227
|
11.575
|
2.348
|
|
123.606
|
24.721
|
148.327
|
134.437
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
140.184
|
53.186
|
31.414
|
3.446
|
0
|
228.229
|
45.646
|
273.875
|
236.179
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
140.184
|
53.186
|
31.414
|
3.446
|
|
228.229
|
45.646
|
273.875
|
236.179
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
93.456
|
57.704
|
9.975
|
19.931
|
0
|
181.066
|
36.213
|
217.280
|
205.309
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
93.456
|
57.704
|
9.975
|
19.931
|
|
181.066
|
36.213
|
217.280
|
205.309
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
104.667
|
16.596
|
4.543
|
33.124
|
0
|
158.929
|
31.786
|
190.715
|
185.264
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
16.596
|
4.543
|
33.124
|
|
158.929
|
31.786
|
190.715
|
185.264
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
104.667
|
12.482
|
6.812
|
11.216
|
0
|
135.177
|
27.035
|
162.212
|
154.037
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
12.482
|
6.812
|
11.216
|
|
135.177
|
27.035
|
162.212
|
154.037
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
104.667
|
5.778
|
1.128
|
33.124
|
0
|
144.697
|
28.939
|
173.636
|
172.282
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
5.778
|
1.128
|
33.124
|
|
144.697
|
28.939
|
173.636
|
172.282
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
104.667
|
12.482
|
6.812
|
11.216
|
0
|
135.177
|
27.035
|
162.212
|
154.037
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
12.482
|
6.812
|
11.216
|
|
135.177
|
27.035
|
162.212
|
154.037
|
11
|
NB10
|
pH
|
104.667
|
12.482
|
4.221
|
97.346
|
0
|
218.716
|
43.743
|
262.459
|
257.394
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
12.482
|
4.221
|
97.346
|
|
218.716
|
43.743
|
262.459
|
257.394
|
12
|
NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
104.667
|
22.362
|
6.752
|
11.235
|
0
|
145.016
|
29.003
|
174.019
|
165.917
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
22.362
|
6.752
|
11.235
|
|
145.016
|
29.003
|
174.019
|
165.917
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
104.667
|
25.736
|
3.270
|
26.424
|
0
|
160.097
|
32.019
|
192.116
|
188.192
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
25.736
|
3.270
|
26.424
|
|
160.097
|
32.019
|
192.116
|
188.192
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
104.667
|
29.198
|
3.270
|
26.424
|
0
|
163.558
|
32.712
|
196.270
|
192.346
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
104.667
|
29.198
|
3.270
|
26.424
|
|
163.558
|
32.712
|
196.270
|
192.346
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
210.276
|
251.838
|
12.762
|
54.073
|
0
|
528.949
|
105.790
|
634.739
|
619.424
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
210.276
|
251.838
|
12.762
|
54.073
|
|
528.949
|
105.790
|
634.739
|
619.424
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
188.933
|
21.755
|
33.697
|
102.825
|
18.270
|
365.481
|
73.096
|
438.577
|
398.140
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
7.673
|
4.512
|
10.225
|
|
113.994
|
22.799
|
136.792
|
131.378
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
14.082
|
29.185
|
92.600
|
18.270
|
251.487
|
50.297
|
301.785
|
266.762
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
188.933
|
38.579
|
34.967
|
44.619
|
13.847
|
320.945
|
64.189
|
385.134
|
343.174
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
15.810
|
30.455
|
34.394
|
13.847
|
191.855
|
38.371
|
230.227
|
193.680
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
188.933
|
43.567
|
35.086
|
37.150
|
13.847
|
318.582
|
63.716
|
382.299
|
340.196
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
20.797
|
30.574
|
26.925
|
13.847
|
189.493
|
37.899
|
227.391
|
190.703
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
188.933
|
34.951
|
25.609
|
50.075
|
13.847
|
313.415
|
62.683
|
376.098
|
345.367
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.182
|
21.097
|
39.850
|
12.367
|
182.845
|
36.569
|
219.414
|
194.098
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
188.933
|
35.382
|
31.937
|
26.919
|
14.194
|
297.366
|
59.473
|
356.839
|
318.514
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.613
|
27.425
|
16.694
|
14.194
|
168.276
|
33.655
|
201.931
|
169.021
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
188.933
|
34.951
|
31.937
|
26.940
|
14.194
|
296.957
|
59.391
|
356.348
|
318.023
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.182
|
27.425
|
16.715
|
14.194
|
167.867
|
33.573
|
201.440
|
168.530
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
208.403
|
44.047
|
32.603
|
88.756
|
25.499
|
399.309
|
79.862
|
479.170
|
440.047
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
21.278
|
28.091
|
78.531
|
25.499
|
270.219
|
54.044
|
324.263
|
290.554
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
208.403
|
41.849
|
39.510
|
31.253
|
25.446
|
346.461
|
69.292
|
415.754
|
368.342
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
19.080
|
34.998
|
21.028
|
25.446
|
217.372
|
43.474
|
260.846
|
218.848
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
188.933
|
35.382
|
41.533
|
43.560
|
17.848
|
327.256
|
65.451
|
392.707
|
342.868
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.613
|
37.021
|
33.335
|
17.848
|
198.166
|
39.633
|
237.799
|
193.374
|
25
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
188.933
|
35.382
|
41.533
|
60.429
|
17.848
|
344.125
|
68.825
|
412.950
|
363.111
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
12.613
|
37.021
|
50.204
|
17.848
|
215.035
|
43.007
|
258.042
|
213.617
|
26
|
NB15k
|
Sulfua
|
188.933
|
36.673
|
43.806
|
20.976
|
15.674
|
306.062
|
61.212
|
367.275
|
314.708
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
4.512
|
10.225
|
|
129.090
|
25.818
|
154.908
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
13.904
|
39.294
|
10.751
|
15.674
|
176.973
|
35.395
|
212.367
|
165.215
|
27
|
NB16a
|
COD
|
177.256
|
44.697
|
23.791
|
27.349
|
11.804
|
284.896
|
56.979
|
341.876
|
313.327
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
25.768
|
12.762
|
10.225
|
|
140.339
|
28.068
|
168.406
|
153.092
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
18.928
|
11.029
|
17.124
|
11.804
|
144.558
|
28.912
|
173.469
|
160.235
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
177.256
|
44.697
|
23.791
|
41.305
|
11.804
|
298.852
|
59.770
|
358.622
|
330.073
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
25.768
|
12.762
|
10.225
|
|
140.339
|
28.068
|
168.406
|
153.092
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
85.672
|
18.928
|
11.029
|
31.080
|
11.804
|
158.513
|
31.703
|
190.216
|
176.981
|
29
|
NB17a
|
TSS
|
167.347
|
27.963
|
23.830
|
14.725
|
8.368
|
242.232
|
48.446
|
290.679
|
262.083
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.764
|
5.193
|
11.068
|
4.500
|
8.368
|
104.893
|
20.979
|
125.871
|
112.589
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
157.538
|
30.962
|
41.117
|
11.633
|
8.368
|
249.618
|
49.924
|
299.541
|
250.201
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
25.768
|
12.762
|
10.225
|
|
130.529
|
26.106
|
156.635
|
141.321
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.764
|
5.193
|
28.355
|
1.408
|
8.368
|
119.089
|
23.818
|
142.906
|
108.880
|
31
|
NB18a1
|
Coliform
|
247.343
|
30.955
|
36.329
|
256.419
|
32.703
|
603.749
|
120.750
|
724.499
|
680.905
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.194
|
32.703
|
466.410
|
93.282
|
559.692
|
531.411
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform
|
247.343
|
30.955
|
36.329
|
256.454
|
32.703
|
603.784
|
120.757
|
724.541
|
680.947
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.229
|
32.703
|
466.445
|
93.289
|
559.734
|
531.453
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli
|
247.343
|
30.955
|
36.329
|
256.454
|
32.703
|
603.784
|
120.757
|
724.541
|
680.947
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
8.185
|
23.567
|
246.229
|
32.703
|
466.445
|
93.289
|
559.734
|
531.453
|
34
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
188.933
|
27.994
|
23.830
|
17.405
|
32.301
|
290.464
|
58.093
|
348.557
|
319.961
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
35
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
188.933
|
27.994
|
23.830
|
17.405
|
32.301
|
290.464
|
58.093
|
348.557
|
319.961
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
36
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
188.933
|
27.994
|
23.830
|
17.405
|
32.301
|
290.464
|
58.093
|
348.557
|
319.961
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
12.762
|
10.225
|
|
137.340
|
27.468
|
164.808
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
5.225
|
11.068
|
7.180
|
32.301
|
153.124
|
30.625
|
183.749
|
170.467
|
37
|
NB20
|
CN-
|
244.222
|
47.559
|
43.468
|
155.071
|
33.211
|
523.532
|
104.706
|
628.238
|
576.076
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
24.790
|
40.198
|
144.846
|
33.211
|
395.684
|
79.137
|
474.821
|
426.583
|
38
|
NB21a1
|
Pb
|
244.222
|
67.159
|
52.520
|
95.351
|
38.837
|
498.088
|
99.618
|
597.706
|
534.682
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
44.390
|
49.250
|
85.126
|
38.837
|
370.241
|
74.048
|
444.289
|
385.189
|
39
|
NB21a1
|
Cd
|
244.222
|
67.159
|
52.520
|
95.351
|
38.837
|
498.088
|
99.618
|
597.706
|
534.682
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
44.390
|
49.250
|
85.126
|
38.837
|
370.241
|
74.048
|
444.289
|
385.189
|
40
|
NB21b1
|
As
|
309.639
|
65.241
|
82.018
|
35.377
|
45.056
|
537.331
|
107.466
|
644.798
|
546.376
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
42.472
|
78.748
|
25.152
|
45.056
|
409.484
|
81.897
|
491.380
|
396.882
|
41
|
NB21b2
|
Hg
|
309.639
|
64.728
|
82.018
|
52.818
|
45.056
|
554.258
|
110.852
|
665.110
|
566.688
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
41.958
|
78.748
|
42.593
|
45.056
|
426.410
|
85.282
|
511.693
|
417.195
|
42
|
NB21c1
|
Fe
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
72.305
|
483.066
|
96.613
|
579.679
|
506.783
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
36.153
|
164.000
|
32.800
|
196.800
|
192.876
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
43
|
NB21c2
|
Cu
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
446.913
|
89.383
|
536.295
|
463.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
44
|
NB21c3
|
Cr
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
446.913
|
89.383
|
536.295
|
463.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
45
|
NB21c4
|
Zn
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
446.913
|
89.383
|
536.295
|
463.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
46
|
NB21c5
|
Mn
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
446.913
|
89.383
|
536.295
|
463.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
47
|
NB21c6
|
Ni
|
244.222
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
446.913
|
89.383
|
536.295
|
463.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
319.065
|
63.813
|
382.878
|
313.907
|
48
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
418.667
|
52.621
|
60.746
|
53.171
|
36.153
|
621.358
|
124.272
|
745.629
|
672.734
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
29.852
|
57.476
|
42.946
|
36.153
|
493.510
|
98.702
|
592.212
|
523.240
|
49
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
418.667
|
80.098
|
70.998
|
176.742
|
34.876
|
781.380
|
156.276
|
937.656
|
852.458
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
57.328
|
67.728
|
166.517
|
34.876
|
653.532
|
130.706
|
784.239
|
702.965
|
50
|
NB23
|
Phenol
|
244.222
|
74.096
|
109.296
|
90.986
|
41.237
|
559.838
|
111.968
|
671.806
|
540.651
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
3.270
|
10.225
|
|
127.848
|
25.570
|
153.417
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
51.327
|
106.026
|
80.761
|
41.237
|
431.990
|
86.398
|
518.388
|
391.157
|
51
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
593.112
|
106.061
|
548.081
|
373.260
|
78.197
|
1.698.711
|
339.742
|
2.038.453
|
1.380.756
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
7.488
|
10.225
|
|
132.066
|
26.413
|
158.479
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
83.291
|
540.593
|
363.035
|
78.197
|
1.566.645
|
313.329
|
1.879.975
|
1.231.262
|
52
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
593.112
|
106.061
|
548.081
|
373.265
|
78.197
|
1.698.716
|
339.743
|
2.038.459
|
1.380.762
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
91.583
|
22.769
|
7.488
|
10.225
|
|
132.066
|
26.413
|
158.479
|
149.493
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
83.291
|
540.593
|
363.040
|
78.197
|
1.566.650
|
313.330
|
1.879.981
|
1.231.268
|
53
|
NB25a1
|
Trầm tích biển: N-NO2
|
378.487
|
26.701
|
43.637
|
67.594
|
15.674
|
532.092
|
106.418
|
638.511
|
586.146
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
15.835
|
24.277
|
57.369
|
15.674
|
229.975
|
45.995
|
275.970
|
246.837
|
54
|
NB25a2
|
Trầm tích biển: N-NO3
|
378.487
|
27.112
|
51.479
|
40.233
|
15.674
|
512.984
|
102.597
|
615.581
|
553.807
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
16.246
|
32.119
|
30.008
|
15.674
|
210.867
|
42.173
|
253.040
|
214.498
|
55
|
NB25a3
|
Trầm tích biển: N-NH3
|
378.487
|
24.790
|
43.270
|
18.971
|
15.674
|
481.193
|
96.239
|
577.431
|
525.507
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
13.925
|
23.910
|
8.746
|
15.674
|
179.075
|
35.815
|
214.890
|
186.198
|
56
|
NB25a4
|
Trầm tích biển: P-PO43-
|
378.487
|
23.478
|
38.522
|
27.134
|
14.194
|
481.815
|
96.363
|
578.179
|
531.952
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
116.820
|
12.613
|
19.162
|
16.909
|
14.194
|
179.698
|
35.940
|
215.638
|
192.643
|
57
|
NB25b1
|
Trầm tích biển: Pb
|
468.820
|
56.909
|
70.746
|
90.901
|
38.837
|
726.212
|
145.242
|
871.455
|
786.559
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
46.044
|
51.386
|
80.676
|
38.837
|
424.095
|
84.819
|
508.914
|
447.250
|
58
|
NB25b2
|
Trầm tích biển: Cd
|
468.820
|
56.909
|
70.746
|
90.901
|
38.837
|
726.212
|
145.242
|
871.455
|
786.559
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
46.044
|
51.386
|
80.676
|
38.837
|
424.095
|
84.819
|
508.914
|
447.250
|
59
|
NB25b3
|
Trầm tích biển: As
|
479.723
|
55.267
|
113.245
|
59.050
|
44.873
|
752.157
|
150.431
|
902.588
|
766.694
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
44.401
|
93.885
|
48.825
|
44.873
|
450.039
|
90.008
|
540.047
|
427.385
|
60
|
NB25b4
|
Trầm tích biển: Hg
|
479.723
|
55.267
|
113.245
|
59.050
|
44.873
|
752.157
|
150.431
|
902.588
|
766.694
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
44.401
|
93.885
|
48.825
|
44.873
|
450.039
|
90.008
|
540.047
|
427.385
|
61
|
NB25b5
|
Trầm tích biển: Cu
|
407.692
|
42.095
|
89.766
|
50.531
|
39.149
|
629.233
|
125.847
|
755.080
|
647.361
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
31.230
|
70.406
|
40.306
|
39.149
|
327.116
|
65.423
|
392.539
|
308.052
|
62
|
NB25b6
|
Trầm tích biển: Zn
|
407.692
|
42.095
|
89.766
|
50.531
|
39.149
|
629.233
|
125.847
|
755.080
|
647.361
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
31.230
|
70.406
|
40.306
|
39.149
|
327.116
|
65.423
|
392.539
|
308.052
|
63
|
NB25c
|
Trầm tích biển: CN-
|
414.306
|
35.655
|
47.281
|
124.703
|
39.058
|
661.003
|
132.201
|
793.203
|
736.467
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
24.790
|
27.921
|
114.478
|
39.058
|
358.885
|
71.777
|
430.662
|
397.158
|
64
|
NB25d1
|
Trầm tích biển: Độ ẩm
|
320.077
|
13.116
|
21.168
|
29.425
|
9.932
|
393.718
|
78.744
|
472.462
|
447.060
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
58.410
|
2.251
|
1.808
|
19.200
|
9.932
|
91.601
|
18.320
|
109.921
|
107.751
|
65
|
NB25d2
|
Trầm tích biển: Tỷ trọng
|
320.077
|
13.116
|
20.414
|
12.625
|
9.932
|
376.163
|
75.233
|
451.396
|
426.900
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
58.410
|
2.251
|
1.054
|
2.400
|
9.932
|
74.046
|
14.809
|
88.855
|
87.591
|
66
|
NB25e
|
Trầm tích biển: Chất hữu cơ
|
456.367
|
16.574
|
32.067
|
104.526
|
11.766
|
621.299
|
124.260
|
745.559
|
707.079
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
194.700
|
5.709
|
12.707
|
94.301
|
11.766
|
319.182
|
63.836
|
383.018
|
367.770
|
67
|
NB25f1
|
Trầm tích biển: Tổng N
|
417.427
|
32.272
|
43.056
|
25.302
|
25.499
|
543.556
|
108.711
|
652.268
|
600.600
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
21.406
|
23.696
|
15.077
|
25.499
|
241.439
|
48.288
|
289.727
|
261.291
|
68
|
NB25f2
|
Trầm tích biển: Tổng P
|
417.427
|
30.028
|
41.081
|
26.950
|
20.550
|
536.036
|
107.207
|
643.243
|
593.946
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
19.163
|
21.721
|
16.725
|
20.550
|
233.918
|
46.784
|
280.702
|
254.637
|
69
|
NB25g1
|
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
763.195
|
95.439
|
555.339
|
387.015
|
78.197
|
1.879.186
|
375.837
|
2.255.023
|
1.588.616
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
84.574
|
535.979
|
376.790
|
78.197
|
1.577.069
|
315.414
|
1.892.482
|
1.249.307
|
70
|
NB25g2
|
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
763.195
|
95.439
|
555.339
|
387.030
|
78.197
|
1.879.201
|
375.840
|
2.255.041
|
1.588.634
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
501.528
|
84.574
|
535.979
|
376.805
|
78.197
|
1.577.083
|
315.417
|
1.892.500
|
1.249.325
|
71
|
NB25h
|
Trầm tích biển: Dầu mỡ
|
588.751
|
52.779
|
77.667
|
172.292
|
33.396
|
924.884
|
184.977
|
1.109.861
|
1.016.660
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
327.084
|
41.913
|
58.307
|
162.067
|
33.396
|
622.767
|
124.553
|
747.320
|
677.351
|
72
|
NB26a
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định
mức tính cho 01 thông số) □
|
397.957
|
15.517
|
24.925
|
12.225
|
10.414
|
461.037
|
92.207
|
553.245
|
523.335
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
4.651
|
5.565
|
2.000
|
10.414
|
158.920
|
31.784
|
190.704
|
184.026
|
73
|
NB26b
|
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy
(Định mức tính cho 01 thông số) □
|
397.957
|
15.932
|
24.489
|
12.225
|
12.752
|
463.356
|
92.671
|
556.028
|
526.640
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
5.067
|
5.129
|
2.000
|
12.752
|
161.239
|
32.248
|
193.487
|
187.331
|
74
|
NB26c1
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
697.778
|
93.271
|
90.889
|
387.015
|
76.149
|
1.345.103
|
269.021
|
1.614.123
|
1.505.057
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.112
|
82.406
|
71.529
|
376.790
|
76.149
|
1.042.985
|
208.597
|
1.251.582
|
1.165.748
|
75
|
NB26c2
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
697.778
|
93.271
|
74.105
|
387.030
|
76.149
|
1.328.334
|
265.667
|
1.594.001
|
1.505.075
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.112
|
82.406
|
54.745
|
376.805
|
76.149
|
1.026.216
|
205.243
|
1.231.460
|
1.165.766
|
76
|
NB26d1
|
Sinh vật biển: Pb
|
468.820
|
61.528
|
72.341
|
90.901
|
38.837
|
732.426
|
146.485
|
878.911
|
792.102
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
50.663
|
52.981
|
80.676
|
38.837
|
430.308
|
86.062
|
516.370
|
452.793
|
77
|
NB26d2
|
Sinh vật biển: Cd
|
468.820
|
61.528
|
72.341
|
90.901
|
38.837
|
732.426
|
146.485
|
878.911
|
792.102
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
207.153
|
50.663
|
52.981
|
80.676
|
38.837
|
430.308
|
86.062
|
516.370
|
452.793
|
78
|
NB26d3
|
Sinh vật biển: Hg
|
490.625
|
53.271
|
118.979
|
184.877
|
40.342
|
888.093
|
177.619
|
1.065.712
|
922.938
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
228.959
|
42.405
|
99.619
|
174.652
|
40.342
|
585.976
|
117.195
|
703.171
|
583.629
|
79
|
NB26d4
|
Sinh vật biển: As
|
490.625
|
53.271
|
118.979
|
184.877
|
40.342
|
888.093
|
177.619
|
1.065.712
|
922.938
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
228.959
|
42.405
|
99.619
|
174.652
|
40.342
|
585.976
|
117.195
|
703.171
|
583.629
|
80
|
NB26d5
|
Sinh vật biển: Cu
|
407.692
|
46.991
|
84.413
|
47.191
|
38.418
|
624.705
|
124.941
|
749.646
|
648.351
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
81
|
NB26d6
|
Sinh vật biển: Zn
|
407.692
|
46.991
|
84.413
|
47.191
|
38.418
|
624.705
|
124.941
|
749.646
|
648.351
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
82
|
NB26d6
|
Sinh vật biển: Mg
|
407.692
|
46.991
|
84.413
|
47.191
|
38.418
|
624.705
|
124.941
|
749.646
|
648.351
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
10.866
|
19.360
|
10.225
|
|
302.117
|
60.423
|
362.541
|
339.309
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
146.025
|
36.126
|
65.053
|
36.966
|
38.418
|
322.588
|
64.518
|
387.105
|
309.042
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
I
|
Các thông số khí tượng
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
72.428
|
1.839
|
3.167
|
2.916
|
0
|
80.351
|
16.070
|
96.421
|
92.621
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
72.428
|
1.839
|
3.167
|
2.916
|
|
80.351
|
16.070
|
96.421
|
92.621
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
72.428
|
1.480
|
3.167
|
2.916
|
0
|
79.992
|
15.998
|
95.991
|
92.190
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
72.428
|
1.480
|
3.167
|
2.916
|
|
79.992
|
15.998
|
95.991
|
92.190
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
72.428
|
2.044
|
3.167
|
2.916
|
0
|
80.556
|
16.111
|
96.667
|
92.867
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
72.428
|
2.044
|
3.167
|
2.916
|
|
80.556
|
16.111
|
96.667
|
92.867
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
72.428
|
1.583
|
3.167
|
2.916
|
0
|
80.095
|
16.019
|
96.114
|
92.313
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
72.428
|
1.583
|
3.167
|
2.916
|
|
80.095
|
16.019
|
96.114
|
92.313
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
72.428
|
1.583
|
1.392
|
2.916
|
0
|
78.319
|
15.664
|
93.983
|
92.312
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
72.428
|
1.583
|
1.392
|
2.916
|
|
78.319
|
15.664
|
93.983
|
92.312
|
II
|
Các thông số khí thải
|
II.1
|
Các thông số đo nhanh tại hiện trường
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
143.917
|
9.487
|
24.745
|
3.273
|
24.189
|
205.611
|
41.122
|
246.734
|
217.040
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
143.917
|
9.487
|
24.745
|
3.273
|
24.189
|
205.611
|
41.122
|
246.734
|
217.040
|
7
|
KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
196.250
|
12.029
|
3.072
|
3.273
|
24.189
|
238.814
|
47.763
|
286.576
|
282.890
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
196.250
|
12.029
|
3.072
|
3.273
|
24.189
|
238.814
|
47.763
|
286.576
|
282.890
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
81.774
|
11.814
|
3.272
|
3.273
|
23.751
|
123.885
|
24.777
|
148.662
|
144.735
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
11.814
|
3.272
|
3.273
|
23.751
|
123.885
|
24.777
|
148.662
|
144.735
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
81.774
|
8.139
|
30.584
|
3.189
|
23.751
|
147.437
|
29.487
|
176.924
|
140.223
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
81.774
|
8.139
|
30.584
|
3.189
|
23.751
|
147.437
|
29.487
|
176.924
|
140.223
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
128.502
|
13.589
|
1.392
|
3.273
|
0
|
146.757
|
29.351
|
176.108
|
174.438
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
128.502
|
13.589
|
1.392
|
3.273
|
|
146.757
|
29.351
|
176.108
|
174.438
|
11
|
KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
196.250
|
22.254
|
27.180
|
40.081
|
24.189
|
309.955
|
61.991
|
371.946
|
339.330
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
196.250
|
22.254
|
27.180
|
40.081
|
24.189
|
309.955
|
61.991
|
371.946
|
339.330
|
12
|
KT9b
|
Khí CO
|
196.250
|
35.536
|
27.180
|
53.881
|
24.189
|
337.037
|
67.407
|
404.444
|
371.828
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
196.250
|
35.536
|
27.180
|
53.881
|
24.189
|
337.037
|
67.407
|
404.444
|
371.828
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
196.250
|
35.776
|
27.180
|
40.081
|
24.189
|
323.477
|
64.695
|
388.172
|
355.556
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
196.250
|
35.776
|
27.180
|
40.081
|
24.189
|
323.477
|
64.695
|
388.172
|
355.556
|
14
|
KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
196.250
|
27.923
|
27.180
|
53.881
|
24.189
|
329.424
|
65.885
|
395.309
|
362.693
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
196.250
|
27.923
|
27.180
|
53.881
|
24.189
|
329.424
|
65.885
|
395.309
|
362.693
|
15
|
KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
183.167
|
34.975
|
27.180
|
67.081
|
0
|
312.403
|
62.481
|
374.883
|
342.267
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
34.975
|
27.180
|
67.081
|
|
312.403
|
62.481
|
374.883
|
342.267
|
II.2
|
Các thông số lấy mẫu tại hiện trường và phân tích
trong phòng thí nghiệm
|
16
|
KT9e
|
Khí NOx
|
338.927
|
28.385
|
28.278
|
34.536
|
26.002
|
456.127
|
91.225
|
547.352
|
513.419
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
27.683
|
27.289
|
10.903
|
24.189
|
273.231
|
54.646
|
327.877
|
295.131
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
702
|
989
|
23.633
|
1.812
|
182.896
|
36.579
|
219.475
|
218.288
|
17
|
KT9f
|
Khí SO2
|
338.927
|
35.676
|
28.278
|
51.394
|
1.065
|
455.340
|
91.068
|
546.408
|
512.475
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
34.975
|
27.289
|
3.222
|
|
248.652
|
49.730
|
298.383
|
265.636
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
702
|
989
|
48.172
|
1.065
|
206.688
|
41.338
|
248.025
|
246.838
|
18
|
KT9g
|
Khí CO
|
338.927
|
14.913
|
28.278
|
23.119
|
1.812
|
407.049
|
81.410
|
488.459
|
454.526
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
14.212
|
27.289
|
6.670
|
|
231.337
|
46.267
|
277.605
|
244.858
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
702
|
989
|
16.449
|
1.812
|
175.712
|
35.142
|
210.854
|
209.668
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1.314.535
|
52.389
|
42.441
|
83.481
|
58.007
|
1.550.854
|
310.171
|
1.861.025
|
1.810.096
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
1.158.775
|
47.088
|
33.564
|
74.972
|
24.189
|
1.338.589
|
267.718
|
1.606.307
|
1.566.030
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
5.301
|
8.877
|
8.509
|
33.818
|
212.265
|
42.453
|
254.718
|
244.065
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
1.314.535
|
48.486
|
42.441
|
83.481
|
58.007
|
1.546.950
|
309.390
|
1.856.340
|
1.805.411
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
1.158.775
|
43.242
|
33.564
|
74.972
|
24.189
|
1.334.743
|
266.949
|
1.601.692
|
1.561.415
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
155.760
|
5.243
|
8.877
|
8.509
|
33.818
|
212.207
|
42.441
|
254.649
|
243.996
|
21
|
KT11a
|
HCl
|
357.611
|
32.063
|
67.444
|
173.294
|
41.782
|
672.194
|
134.439
|
806.633
|
725.700
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
20.508
|
51.289
|
57.076
|
24.189
|
336.228
|
67.246
|
403.474
|
341.928
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
11.555
|
16.155
|
116.218
|
17.592
|
335.966
|
67.193
|
403.159
|
383.773
|
22
|
KT11b
|
HF
|
357.611
|
32.063
|
67.444
|
118.354
|
41.782
|
617.254
|
123.451
|
740.705
|
659.772
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
20.508
|
51.289
|
57.076
|
24.189
|
336.228
|
67.246
|
403.474
|
341.928
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
11.555
|
16.155
|
61.278
|
17.592
|
281.026
|
56.205
|
337.231
|
317.845
|
23
|
KT11c
|
H2SO4
|
357.611
|
32.063
|
67.444
|
142.171
|
41.782
|
641.071
|
128.214
|
769.286
|
688.353
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
183.167
|
20.508
|
51.289
|
57.076
|
24.189
|
336.228
|
67.246
|
403.474
|
341.928
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
11.555
|
16.155
|
85.096
|
17.592
|
304.843
|
60.969
|
365.811
|
346.425
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
377.230
|
73.550
|
203.018
|
180.679
|
81.296
|
915.773
|
183.155
|
1.098.928
|
855.306
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
26.569
|
175.729
|
83.165
|
57.107
|
517.014
|
103.403
|
620.417
|
409.542
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
377.230
|
73.550
|
203.018
|
180.679
|
81.296
|
915.773
|
183.155
|
1.098.928
|
855.306
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
26.569
|
175.729
|
83.165
|
57.107
|
517.014
|
103.403
|
620.417
|
409.542
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
377.230
|
89.356
|
280.165
|
124.866
|
98.294
|
969.911
|
193.982
|
1.163.893
|
827.696
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
49.576
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
401.355
|
80.271
|
481.626
|
448.879
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
39.779
|
252.876
|
27.352
|
74.105
|
568.556
|
113.711
|
682.268
|
378.816
|
27
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
377.230
|
86.760
|
280.165
|
124.866
|
98.294
|
967.315
|
193.463
|
1.160.778
|
824.580
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
39.779
|
252.876
|
27.352
|
74.105
|
568.556
|
113.711
|
682.268
|
378.816
|
28
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
377.230
|
86.760
|
280.165
|
124.866
|
98.294
|
967.315
|
193.463
|
1.160.778
|
824.580
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
39.779
|
252.876
|
27.352
|
74.105
|
568.556
|
113.711
|
682.268
|
378.816
|
29
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
377.230
|
86.760
|
280.165
|
124.866
|
98.294
|
967.315
|
193.463
|
1.160.778
|
824.580
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
39.779
|
252.876
|
27.352
|
74.105
|
568.556
|
113.711
|
682.268
|
378.816
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
377.230
|
59.012
|
185.407
|
133.669
|
74.958
|
830.277
|
166.055
|
996.332
|
773.843
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
36.155
|
24.189
|
337.399
|
67.480
|
404.879
|
372.133
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
12.031
|
158.118
|
97.514
|
50.769
|
492.877
|
98.575
|
591.453
|
401.711
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
377.230
|
59.012
|
185.407
|
133.669
|
74.958
|
830.277
|
166.055
|
996.332
|
773.843
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
12.031
|
158.118
|
36.155
|
50.769
|
431.518
|
86.304
|
517.821
|
328.079
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Zn
|
377.230
|
59.012
|
185.407
|
133.669
|
74.958
|
830.277
|
166.055
|
996.332
|
773.843
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
12.031
|
158.118
|
36.155
|
50.769
|
431.518
|
86.304
|
517.821
|
328.079
|
33
|
KT12c4
|
Kim loại Mn
|
377.230
|
59.012
|
185.407
|
133.669
|
74.958
|
830.277
|
166.055
|
996.332
|
773.843
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
12.031
|
158.118
|
36.155
|
50.769
|
431.518
|
86.304
|
517.821
|
328.079
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
377.230
|
59.012
|
185.407
|
133.669
|
71.171
|
826.489
|
165.298
|
991.787
|
769.299
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.786
|
46.980
|
27.289
|
97.514
|
24.189
|
398.759
|
79.752
|
478.510
|
445.764
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
12.031
|
158.118
|
36.155
|
46.981
|
427.731
|
85.546
|
513.277
|
323.535
|
35
|
KT12d
|
Hg (method 30B)
|
522.077
|
489.948
|
185.407
|
96.806
|
75.822
|
1.370.061
|
274.012
|
1.644.073
|
1.421.584
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
347.633
|
450.169
|
27.289
|
87.234
|
24.189
|
936.514
|
187.303
|
1.123.817
|
1.091.070
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
39.779
|
158.118
|
9.572
|
51.633
|
433.547
|
86.709
|
520.256
|
330.514
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
589.044
|
71.384
|
253.737
|
128.662
|
99.524
|
1.142.351
|
228.470
|
1.370.821
|
1.066.337
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
347.633
|
49.642
|
51.289
|
101.267
|
24.189
|
574.020
|
114.804
|
688.824
|
627.277
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
241.412
|
21.742
|
202.448
|
27.395
|
75.335
|
568.331
|
113.666
|
681.998
|
439.060
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan
(TGNMO)
|
555.412
|
71.384
|
253.737
|
128.662
|
99.524
|
1.108.719
|
221.744
|
1.330.463
|
1.025.978
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
314.000
|
49.642
|
51.289
|
101.267
|
24.189
|
540.388
|
108.078
|
648.465
|
586.919
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
241.412
|
21.742
|
202.448
|
27.395
|
75.335
|
568.331
|
113.666
|
681.998
|
439.060
|
38
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
241.412
|
12.836
|
224.570
|
672.040
|
101.855
|
1.252.713
|
250.543
|
1.503.255
|
1.233.771
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
241.412
|
12.836
|
224.570
|
672.040
|
101.855
|
1.252.713
|
250.543
|
1.503.255
|
1.233.771
|
II.3
|
Các đặc tính nguồn thải
|
39
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
233.640
|
1.595
|
404
|
2.328
|
0
|
237.967
|
47.593
|
285.560
|
285.075
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
233.640
|
1.595
|
404
|
2.328
|
|
237.967
|
47.593
|
285.560
|
285.075
|
40
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
233.640
|
1.595
|
404
|
2.328
|
0
|
237.967
|
47.593
|
285.560
|
285.075
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
233.640
|
1.595
|
404
|
2.328
|
|
237.967
|
47.593
|
285.560
|
285.075
|
41
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
289.694
|
74.985
|
3.664
|
3.274
|
24.189
|
395.806
|
79.161
|
474.968
|
470.571
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
289.694
|
74.985
|
3.664
|
3.274
|
24.189
|
395.806
|
79.161
|
474.968
|
470.571
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)-
(6)-(20%x(6))
|
1
|
PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12
thông số): Pb210;Pb212 ; Pb214 Bi212;
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, , K40, 131I, Be7
|
1.006.157
|
5.501
|
326.044
|
468.185
|
94.273
|
1.900.160
|
380.032
|
2.280.192
|
1.888.939
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
523.334
|
2.870
|
2.500
|
87.055
|
47.137
|
662.895
|
132.579
|
795.474
|
792.474
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
2.632
|
323.544
|
381.130
|
47.137
|
1.237.265
|
247.453
|
1.484.718
|
1.096.465
|
2
|
PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong
mẫu sol khí
|
813.028
|
19.091
|
89.875
|
5.259.651
|
94.273
|
6.275.918
|
1.255.184
|
7.531.101
|
7.423.251
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
523.334
|
2.870
|
2.500
|
87.055
|
47.137
|
662.895
|
132.579
|
795.474
|
792.474
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
16.221
|
87.375
|
5.172.596
|
47.137
|
5.613.023
|
1.122.605
|
6.735.627
|
6.630.777
|
3
|
PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong
mẫu sol khí
|
813.028
|
19.145
|
102.051
|
4.738.772
|
94.273
|
5.767.269
|
1.153.454
|
6.920.722
|
6.798.261
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
523.334
|
2.870
|
2.500
|
87.055
|
47.137
|
662.895
|
132.579
|
795.474
|
792.474
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
16.276
|
99.551
|
4.651.717
|
47.137
|
5.104.374
|
1.020.875
|
6.125.248
|
6.005.787
|
4
|
PX1b
|
Gamma trong không khí
|
551.361
|
5.065
|
330.954
|
314.310
|
47.137
|
1.248.826
|
249.765
|
1.498.591
|
1.101.447
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.433
|
2.014
|
264.520
|
|
530.634
|
106.127
|
636.761
|
634.344
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
2.632
|
328.940
|
49.790
|
47.137
|
718.192
|
143.638
|
861.830
|
467.102
|
5
|
PX1c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
551.361
|
5.065
|
10.093
|
561.310
|
47.137
|
1.174.965
|
234.993
|
1.409.958
|
1.397.847
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.433
|
2.080
|
367.020
|
|
633.201
|
126.640
|
759.841
|
757.344
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
2.632
|
8.013
|
194.290
|
47.137
|
541.765
|
108.353
|
650.118
|
640.502
|
6
|
PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
744.490
|
3.785
|
183.855
|
109.190
|
47.137
|
1.088.457
|
217.691
|
1.306.149
|
1.085.522
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
1.154
|
2.080
|
42.020
|
|
306.921
|
61.384
|
368.305
|
365.809
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
2.632
|
181.775
|
67.170
|
47.137
|
781.536
|
156.307
|
937.843
|
719.713
|
7
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng
(12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
1.006.157
|
8.800
|
329.754
|
1.080.025
|
50.005
|
2.474.741
|
494.948
|
2.969.689
|
2.573.984
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
523.334
|
5.872
|
814
|
98.895
|
|
628.916
|
125.783
|
754.699
|
753.722
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
2.927
|
328.940
|
981.130
|
50.005
|
1.845.825
|
369.165
|
2.214.990
|
1.820.262
|
8
|
PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
744.490
|
8.800
|
180.754
|
101.345
|
50.005
|
1.085.394
|
217.079
|
1.302.473
|
1.085.568
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
5.872
|
814
|
49.520
|
|
317.874
|
63.575
|
381.449
|
380.471
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
2.927
|
179.940
|
51.825
|
50.005
|
767.520
|
153.504
|
921.024
|
705.096
|
9
|
1PX3a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số):
Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
744.490
|
7.596
|
331.745
|
1.013.150
|
50.297
|
2.147.279
|
429.456
|
2.576.734
|
2.178.640
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
3.183
|
1.019
|
32.020
|
|
297.888
|
59.578
|
357.466
|
356.243
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
4.414
|
330.726
|
981.130
|
50.297
|
1.849.390
|
369.878
|
2.219.268
|
1.822.397
|
10
|
PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong
mẫu đất
|
551.361
|
7.596
|
331.745
|
1.013.150
|
50.297
|
1.954.149
|
390.830
|
2.344.979
|
1.946.885
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
3.183
|
1.019
|
32.020
|
|
297.888
|
59.578
|
357.466
|
356.243
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
4.414
|
330.726
|
981.130
|
50.297
|
1.656.261
|
331.252
|
1.987.513
|
1.590.642
|
11
|
PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong
mẫu đất
|
551.361
|
7.596
|
331.745
|
1.013.150
|
50.297
|
1.954.149
|
390.830
|
2.344.979
|
1.946.885
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
3.183
|
1.019
|
32.020
|
|
297.888
|
59.578
|
357.466
|
356.243
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
4.414
|
330.726
|
981.130
|
50.297
|
1.656.261
|
331.252
|
1.987.513
|
1.590.642
|
12
|
PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông
số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
744.490
|
10.844
|
335.133
|
1.252.295
|
50.297
|
2.393.059
|
478.612
|
2.871.671
|
2.469.511
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.943
|
3.139
|
38.805
|
|
306.554
|
61.311
|
367.865
|
364.098
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
7.901
|
331.994
|
1.213.490
|
50.297
|
2.086.505
|
417.301
|
2.503.806
|
2.105.414
|
13
|
PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong
mẫu nước
|
744.490
|
12.927
|
335.133
|
1.019.935
|
50.297
|
2.162.782
|
432.556
|
2.595.339
|
2.193.179
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
5.026
|
3.139
|
38.805
|
|
308.637
|
61.727
|
370.365
|
366.598
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
7.901
|
331.994
|
981.130
|
50.297
|
1.854.145
|
370.829
|
2.224.974
|
1.826.582
|
14
|
PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong
mẫu nước
|
744.490
|
12.927
|
335.133
|
1.019.935
|
50.297
|
2.162.782
|
432.556
|
2.595.339
|
2.193.179
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
5.026
|
3.139
|
38.805
|
|
308.637
|
61.727
|
370.365
|
366.598
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
7.901
|
331.994
|
981.130
|
50.297
|
1.854.145
|
370.829
|
2.224.974
|
1.826.582
|
15
|
PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong
mẫu nước
|
744.490
|
22.017
|
359.663
|
1.252.295
|
50.297
|
2.428.762
|
485.752
|
2.914.514
|
2.482.919
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
14.116
|
3.139
|
38.805
|
|
317.727
|
63.545
|
381.272
|
377.506
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
7.901
|
356.524
|
1.213.490
|
50.297
|
2.111.035
|
422.207
|
2.533.242
|
2.105.414
|
16
|
PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
551.361
|
10.555
|
9.451
|
492.345
|
50.297
|
1.114.009
|
222.802
|
1.336.811
|
1.325.470
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.654
|
1.438
|
222.020
|
|
487.779
|
97.556
|
585.335
|
583.610
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
7.901
|
8.013
|
270.325
|
50.297
|
626.230
|
125.246
|
751.476
|
741.861
|
17
|
PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
551.361
|
10.523
|
203.561
|
58.880
|
50.297
|
874.622
|
174.924
|
1.049.547
|
805.274
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.622
|
3.139
|
7.055
|
|
274.483
|
54.897
|
329.380
|
325.613
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
289.694
|
7.901
|
200.422
|
51.825
|
50.297
|
600.139
|
120.028
|
720.167
|
479.661
|
18
|
PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương
thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
865.196
|
8.186
|
339.748
|
1.015.150
|
50.297
|
2.278.577
|
455.715
|
2.734.292
|
2.326.595
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.578
|
714
|
34.020
|
|
298.978
|
59.796
|
358.774
|
357.917
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
603.529
|
5.608
|
339.034
|
981.130
|
50.297
|
1.979.599
|
395.920
|
2.375.518
|
1.968.677
|
19
|
PX5a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu
lương thực, thực phẩm
|
744.490
|
8.186
|
339.748
|
1.015.150
|
50.297
|
2.157.871
|
431.574
|
2.589.445
|
2.181.748
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.578
|
714
|
34.020
|
|
298.978
|
59.796
|
358.774
|
357.917
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
5.608
|
339.034
|
981.130
|
50.297
|
1.858.893
|
371.779
|
2.230.671
|
1.823.831
|
20
|
PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong
mẫu lương thực, thực phẩm
|
744.490
|
8.186
|
343.174
|
1.015.150
|
50.297
|
2.161.297
|
432.259
|
2.593.557
|
2.181.748
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.578
|
4.140
|
34.020
|
|
302.404
|
60.481
|
362.885
|
357.917
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
5.608
|
339.034
|
981.130
|
50.297
|
1.858.893
|
371.779
|
2.230.671
|
1.823.831
|
21
|
PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
744.490
|
8.186
|
204.354
|
83.845
|
50.297
|
1.091.172
|
218.234
|
1.309.407
|
1.064.182
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.667
|
2.578
|
4.140
|
32.020
|
|
300.404
|
60.081
|
360.485
|
355.517
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
482.823
|
5.608
|
200.214
|
51.825
|
50.297
|
790.768
|
158.154
|
948.921
|
708.665
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí công cụ
dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
(không tính KHTSCĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+
(6)+ (7)+(8)
|
(10)= (9)x20%
|
(11)= (9)+(10)
|
(12)=(11)- (6)-(20%x(6))
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
41.123
|
1.233
|
802
|
6.420
|
0
|
49.577
|
9.915
|
59.492
|
58.531
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.233
|
802
|
6.420
|
|
49.577
|
9.915
|
59.492
|
58.531
|
2
|
NT2
|
pH
|
41.123
|
1.267
|
858
|
10.420
|
0
|
53.668
|
10.734
|
64.401
|
63.371
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.267
|
858
|
10.420
|
|
53.668
|
10.734
|
64.401
|
63.371
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
93.456
|
1.323
|
438
|
920
|
0
|
96.138
|
19.228
|
115.365
|
114.839
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
93.456
|
1.323
|
438
|
920
|
|
96.138
|
19.228
|
115.365
|
114.839
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
41.123
|
1.948
|
438
|
4.170
|
0
|
47.679
|
9.536
|
57.215
|
56.689
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.948
|
438
|
4.170
|
|
47.679
|
9.536
|
57.215
|
56.689
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
41.123
|
1.948
|
438
|
4.170
|
0
|
47.679
|
9.536
|
57.215
|
56.689
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.948
|
438
|
4.170
|
|
47.679
|
9.536
|
57.215
|
56.689
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
121.654
|
18.433
|
9.441
|
33.339
|
8.238
|
191.105
|
38.221
|
229.326
|
217.997
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.939
|
453
|
2.895
|
|
46.409
|
9.282
|
55.691
|
55.148
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
80.532
|
16.494
|
8.988
|
30.444
|
8.238
|
144.696
|
28.939
|
173.635
|
162.849
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
135.362
|
23.867
|
18.131
|
24.127
|
12.228
|
213.715
|
42.743
|
256.458
|
234.701
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.948
|
618
|
3.620
|
|
47.309
|
9.462
|
56.771
|
56.029
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
94.239
|
21.919
|
17.512
|
20.507
|
12.228
|
166.406
|
33.281
|
199.688
|
178.673
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
121.654
|
4.643
|
10.299
|
24.495
|
11.559
|
172.651
|
34.530
|
207.181
|
194.822
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
41.123
|
1.948
|
618
|
2.920
|
|
46.609
|
9.322
|
55.931
|
55.189
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
80.532
|
2.695
|
9.681
|
21.575
|
11.559
|
126.042
|
25.208
|
151.251
|
139.634
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
206.382
|
7.579
|
11.851
|
224.702
|
35.773
|
486.287
|
97.257
|
583.544
|
569.322
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.985
|
453
|
3.345
|
|
52.511
|
10.502
|
63.013
|
62.469
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
159.654
|
5.594
|
11.398
|
221.357
|
35.773
|
433.776
|
86.755
|
520.531
|
506.853
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
211.987
|
7.579
|
11.851
|
224.702
|
35.773
|
491.892
|
98.378
|
590.270
|
576.049
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.985
|
453
|
3.345
|
|
58.116
|
11.623
|
69.739
|
69.196
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
159.654
|
5.594
|
11.398
|
221.357
|
35.773
|
433.776
|
86.755
|
520.531
|
506.853
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
237.298
|
58.415
|
13.556
|
169.862
|
54.041
|
533.172
|
106.634
|
639.806
|
623.539
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
2.076
|
453
|
3.345
|
|
58.207
|
11.641
|
69.849
|
69.305
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
184.965
|
56.339
|
13.103
|
166.517
|
54.041
|
474.964
|
94.993
|
569.957
|
554.233
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
167.442
|
23.545
|
15.464
|
134.168
|
16.805
|
357.424
|
71.485
|
428.909
|
410.352
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.109
|
453
|
6.845
|
|
55.134
|
11.027
|
66.161
|
65.618
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
120.714
|
22.436
|
15.011
|
127.323
|
16.805
|
302.289
|
60.458
|
362.747
|
344.734
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
167.442
|
18.161
|
19.224
|
40.014
|
20.550
|
265.391
|
53.078
|
318.469
|
295.400
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
120.714
|
16.213
|
18.771
|
33.969
|
20.550
|
210.217
|
42.043
|
252.261
|
229.735
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
167.442
|
20.850
|
19.224
|
38.553
|
25.499
|
271.569
|
54.314
|
325.883
|
302.814
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
120.714
|
18.903
|
18.771
|
32.508
|
25.499
|
216.396
|
43.279
|
259.675
|
237.149
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
135.827
|
13.537
|
21.972
|
15.061
|
13.330
|
199.728
|
39.946
|
239.673
|
213.306
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
89.099
|
11.589
|
21.519
|
9.016
|
13.330
|
144.554
|
28.911
|
173.465
|
147.641
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
144.078
|
13.537
|
15.464
|
18.073
|
12.327
|
203.479
|
40.696
|
244.175
|
225.618
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
11.589
|
15.011
|
12.028
|
12.327
|
148.305
|
29.661
|
177.966
|
159.952
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
147.972
|
12.175
|
21.972
|
51.451
|
13.677
|
247.247
|
49.449
|
296.696
|
270.330
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
101.244
|
10.227
|
21.519
|
45.406
|
13.677
|
192.073
|
38.415
|
230.488
|
204.665
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
135.827
|
20.361
|
15.464
|
75.352
|
12.327
|
259.331
|
51.866
|
311.197
|
292.640
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
89.099
|
18.413
|
15.011
|
69.307
|
12.327
|
204.157
|
40.831
|
244.989
|
226.975
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
144.078
|
11.641
|
12.200
|
38.465
|
14.704
|
221.088
|
44.218
|
265.306
|
250.666
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
9.694
|
11.747
|
32.420
|
14.704
|
165.915
|
33.183
|
199.097
|
185.000
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
144.078
|
12.175
|
36.763
|
33.734
|
17.302
|
244.052
|
48.810
|
292.862
|
248.746
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
97.350
|
10.227
|
36.310
|
27.689
|
17.302
|
188.878
|
37.776
|
226.653
|
183.081
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
147.972
|
12.175
|
15.464
|
84.860
|
12.674
|
273.145
|
54.629
|
327.774
|
309.217
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
101.244
|
10.227
|
15.011
|
78.815
|
12.674
|
217.971
|
43.594
|
261.565
|
243.551
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
147.972
|
11.476
|
12.164
|
49.505
|
11.010
|
232.127
|
46.425
|
278.553
|
263.955
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
101.244
|
9.528
|
11.711
|
43.460
|
11.010
|
176.953
|
35.391
|
212.344
|
198.290
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
241.428
|
10.600
|
19.529
|
36.049
|
7.356
|
314.961
|
62.992
|
377.954
|
354.519
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
55.174
|
11.035
|
66.208
|
65.665
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
194.700
|
8.652
|
19.076
|
30.004
|
7.356
|
259.788
|
51.958
|
311.745
|
288.854
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
209.491
|
31.487
|
44.015
|
91.171
|
38.837
|
414.999
|
83.000
|
497.999
|
445.181
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
29.539
|
43.562
|
85.126
|
38.837
|
371.508
|
74.302
|
445.809
|
393.535
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
209.491
|
31.487
|
44.015
|
91.171
|
38.837
|
414.999
|
83.000
|
497.999
|
445.181
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
29.539
|
43.562
|
85.126
|
38.837
|
371.508
|
74.302
|
445.809
|
393.535
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
209.491
|
38.282
|
86.067
|
40.357
|
55.835
|
430.032
|
86.006
|
516.038
|
412.757
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
36.334
|
85.614
|
34.312
|
55.835
|
386.540
|
77.308
|
463.848
|
361.111
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
209.491
|
38.282
|
86.067
|
38.288
|
55.835
|
427.962
|
85.592
|
513.555
|
410.274
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
174.445
|
36.334
|
85.614
|
32.243
|
55.835
|
384.470
|
76.894
|
461.365
|
358.627
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.161
|
36.153
|
296.031
|
59.206
|
355.237
|
302.356
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.161
|
36.153
|
296.031
|
59.206
|
355.237
|
302.356
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.161
|
36.153
|
296.031
|
59.206
|
355.237
|
302.356
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.161
|
36.153
|
296.031
|
59.206
|
355.237
|
302.356
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.045
|
|
43.492
|
8.698
|
52.190
|
51.647
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.961
|
36.153
|
296.831
|
59.366
|
356.197
|
303.316
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.845
|
|
44.292
|
8.858
|
53.150
|
52.607
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
171.336
|
17.314
|
44.067
|
27.961
|
36.153
|
296.831
|
59.366
|
356.197
|
303.316
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
35.046
|
1.948
|
453
|
6.845
|
|
44.292
|
8.858
|
53.150
|
52.607
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
136.290
|
15.366
|
43.614
|
21.116
|
36.153
|
252.539
|
50.508
|
303.047
|
250.710
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
199.367
|
51.620
|
18.402
|
86.533
|
31.828
|
387.750
|
77.550
|
465.300
|
443.218
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.109
|
453
|
3.345
|
|
51.634
|
10.327
|
61.961
|
61.418
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
50.512
|
17.949
|
83.188
|
31.828
|
336.116
|
67.223
|
403.339
|
381.800
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
199.367
|
61.218
|
18.442
|
15.845
|
35.771
|
330.642
|
66.128
|
396.771
|
374.641
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
46.728
|
1.109
|
453
|
3.345
|
|
51.634
|
10.327
|
61.961
|
61.418
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
152.639
|
60.109
|
17.989
|
12.500
|
35.771
|
279.008
|
55.802
|
334.810
|
313.223
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
390.320
|
82.876
|
48.652
|
380.145
|
78.197
|
980.190
|
196.038
|
1.176.228
|
1.117.846
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.939
|
453
|
3.345
|
|
58.070
|
11.614
|
69.684
|
69.140
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
337.986
|
80.937
|
48.199
|
376.800
|
78.197
|
922.120
|
184.424
|
1.106.545
|
1.048.705
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
390.320
|
82.876
|
48.652
|
512.399
|
78.197
|
1.112.445
|
222.489
|
1.334.934
|
1.276.551
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.939
|
453
|
3.345
|
|
58.070
|
11.614
|
69.684
|
69.140
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
337.986
|
80.937
|
48.199
|
509.054
|
78.197
|
1.054.375
|
210.875
|
1.265.250
|
1.207.410
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
390.320
|
82.876
|
48.652
|
512.399
|
78.197
|
1.112.445
|
222.489
|
1.334.934
|
1.276.551
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.333
|
1.939
|
453
|
3.345
|
|
58.070
|
11.614
|
69.684
|
69.140
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
337.986
|
80.937
|
48.199
|
509.054
|
78.197
|
1.054.375
|
210.875
|
1.265.250
|
1.207.410
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
218.056
|
10.141
|
31.084
|
691.335
|
106.096
|
1.056.711
|
211.342
|
1.268.053
|
1.230.752
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
218.056
|
10.141
|
31.084
|
691.335
|
106.096
|
1.056.711
|
211.342
|
1.268.053
|
1.230.752
|