|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
77/2009/QĐ-UBND
|
Biên
Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG THU VÀ PHÂN TÍCH MẪU
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, KHÍ THẢI VÀ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (BỔ SUNG
NHỮNG CHỈ TIÊU BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHƯA BAN HÀNH ĐỊNH MỨC)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm
2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của
liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công
tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
623/TTr-TNMT ngày 09 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí
xung quanh, khí thải và nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bổ sung những chỉ
tiêu Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức); Đơn giá kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và
các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG THU VÀ PHÂN TÍCH MẪU KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, KHÍ THẢI
VÀ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Bổ sung những chỉ tiêu Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức)
(Kèm
theo Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Phương
pháp thử nghiệm
|
Đơn
giá
(đồng VN)
|
I. Đơn giá hoạt
động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh
|
1.1
|
KK1a
|
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
|
TCVN 6152 - 1996 (lò Graphite)
|
137.197
|
1.2
|
KK1b
|
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
|
TCVN 6152 - 1996 (ngọn lửa)
|
135.608
|
2
|
KK2
|
CO2
|
TCN 353 - 89
|
133.971
|
3
|
KK3
|
H2S
|
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993
|
258.067
|
4.1
|
KK4a
|
NH3
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
(thuốc thử Nessler)
|
149.289
|
4.2
|
KK4b
|
NH3
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
(thuốc thử Indophenol)
|
176.629
|
5
|
KK5
|
HCl
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
148.481
|
6
|
KK6
|
H2SO4
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
165.073
|
7
|
KK7
|
HCN
|
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
|
201.491
|
II. Đơn giá hoạt
động thu và phân tích mẫu khí thải
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ lò đốt
|
Thiết bị hồng ngoại
|
282.677
|
2
|
KT2
|
Bụi
|
TCVN 5508 - 1991
|
199.924
|
3.1
|
KT3a
|
Bụi kim loại (Cu, Cd, Pb, Cr tổng,
Ni)
|
TCVN 6152 - 1996 (lò Graphite)
|
275.219
|
3.2
|
KT3b
|
Bụi kim loại (Ni, Mn, Cu, Cd,
Pb, Al, Zn, Cr tổng)
|
TCVN 6152 - 1996 ngọn lửa)
|
260.923
|
4
|
KT4
|
Khí NH3, HF, Cl2, THC, H2S,
Ozon, VOC
|
TCVN 5508 - 1991 TCVN 5067 -
1995
|
353.495
|
5
|
KT5
|
Đo ống khói: Vận tốc, nhiệt độ,
áp suất, %O2, %CO2, CO, SO2, NOx
|
Thiết bị chuyên dùng TESTO 350
|
2.126.895
|
III. Đơn giá
hoạt động thu và phân tích mẫu nước thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
APHA 2550.B
|
14.847
|
2
|
NT2
|
Đục
|
APHA 2130.B
|
84.167
|
3
|
NT3
|
Màu
|
APHA 2120.D
|
101.611
|
4
|
NT4
|
Độ kiềm (độ kiềm phenol)
|
APHA 2310.B
|
57.462
|
5
|
NT5
|
Cặn không tan (TSS)
|
APHA 3540.D
|
84.341
|
6
|
NT6
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2510.B
|
86.746
|
7
|
NT7
|
Cặn hòa tan (TDS)
|
APHA 2540.C
|
86.746
|
8
|
NT8
|
Cặn toàn phần sấy ở 110oC
|
APHA 2540.B
|
105.652
|
9
|
NT9
|
Chất rắn sa lắng được
|
APHA 2540.F
|
65.866
|
10
|
NT10
|
Tổng chất rắn bay hơi ở 103oC
- 105oC
|
APHA 2540.B
|
70.503
|
11
|
NT11
|
pH
|
USEPA 150.1
|
40.180
|
12
|
NT12
|
Clo dư
|
HACH 8021
|
106.113
|
13
|
NT13
|
COD
|
APHA 5220
|
124.819
|
14.1
|
NT14a
|
Hàm lượng oxy hòa tan
|
APHA 4500-O.G
|
89.042
|
14.2
|
NT14b
|
Hàm lượng oxy hòa tan
|
TCVN 5499-1995
|
90.199
|
15
|
NT15
|
BOD
|
APHA 5210.B
|
122.596
|
16
|
NT16
|
Clorua (Cl-)
|
APHA 4500-Cl
|
89.005
|
17
|
NT17
|
Nitrit (N-NO2-)
|
APHA 4500-NO2
|
96.417
|
18.1
|
NT18a
|
Nitrat (N-NO3-)
|
USEPA 352.1
|
104.612
|
18.2
|
NT18b
|
Nitrat (N-NO3-)
|
APHA 4500-NO3
|
120.831
|
19.1
|
NT19a
|
Amonia (N-NH3)
|
USEPA 350.3
|
110.984
|
19.2
|
NT19b
|
Amonia (N-NH3)
|
TCVN 5899-1995
|
109.636
|
19.3
|
NT19c
|
Amonia (N-NH3)
|
APHA 4500-NH3
|
109.636
|
20
|
NT20
|
Sunphat (SO42-)
|
APHA 4500-SO4
|
92.196
|
21.1
|
NT21a
|
P tổng
|
APHA 4500-P.E
|
112.387
|
21.2
|
NT21b
|
P tổng
|
APHA 4500-P.D
|
112.573
|
22
|
NT22
|
Tổng số Phospho hữu cơ
|
APHA 4500-P.B&P.E
|
114.546
|
23.1
|
NT23a
|
Hàm lượng Nitơ kendan
|
APHA 4500-N.org.B
|
171.195
|
23.2
|
NT23b
|
Hàm lượng Nitơ
|
APHA 4500-N.org.D
|
201.463
|
24
|
NT24
|
Xyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
205.724
|
25
|
NT25
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
534.941
|
26
|
NT26
|
Dầu và mỡ
|
APHA 5520.C
|
368.284
|
27
|
NT27
|
Dầu mỡ động thực vật
|
APHA 5520.F
|
307.972
|
28.1
|
NT28a
|
Hàm lượng dầu khoáng
|
Sắc ký
|
390.967
|
28.2
|
NT28b
|
Hàm lượng dầu khoáng
|
HDCV 34-TN-05
|
367.445
|
29
|
NT29
|
Hàm lượng Cr(VI)
|
TCVN 6658-2000
|
163.796
|
30
|
NT30
|
Hàm lượng Cr(III)
|
APHA 3500.Cr.B
|
207.532
|
31
|
NT31
|
Hàm lượng Cr tổng
|
APHA 3500.Cr.B
|
199.662
|
32
|
NT32
|
Florua
|
APHA 4500-F.D
|
151.282
|
33
|
NT33
|
Sunfua hòa tan
|
APHA 4500 S2-.D
|
133.858
|
34
|
NT34
|
Sunfua tổng
|
APHA 4500 S2-.D
|
115.522
|
35
|
NT35
|
H2S
|
APHA 4500 S2-.H
|
115.522
|
36.1
|
NT36a
|
Kim loại Fe
|
APHA 3500-Fe
|
115.140
|
36.2
|
NT36b
|
Kim loại Fe
|
HACH 8008
|
109.352
|
37.1
|
NT37a
|
Các kim loại (Mn, Ni,…)
|
APHA 3113.B
|
129.704
|
37.2
|
NT37b
|
Các kim loại (Mn, Ni,…) nước
nhiễm mặn
|
APHA 3113.B
|
177.358
|
37.3
|
NT37c
|
Các kim loại (Mn, Ni,…)
|
APHA 3111.B
|
130.126
|
38
|
NT38
|
Kim loại Na
|
APHA 3500-Na
|
112.205
|
39
|
NT39
|
Kim loại K
|
APHA 3500-K
|
112.354
|
40.1
|
NT40a
|
Kim loại Hg
|
APHA 3112-B
|
140.861
|
40.2
|
NT40b
|
Kim loại Hg (mẫu có hàm lượng chất
hữu cơ cao)
|
APHA 3112-B
|
147.637
|
41
|
NT41
|
Kim loại As
|
APHA 3114.B
|
130.637
|
42
|
NT42
|
Kim loại Se
|
HDCV 35-TN-06
|
146.093
|
43
|
NT43
|
E.coli
|
BS 5763-94
|
108.535
|
44
|
NT44
|
Coliform
|
BS 5763-91
|
109.454
|
Quyết định 77/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh, khí thải và nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bổ sung những chỉ tiêu Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 ban hành đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh, khí thải và nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bổ sung những chỉ tiêu Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
4.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|