|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 655/QĐ-UBND 2022 Bảng giá nước sạch Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 655/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 30 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất
cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
117/2007/NĐ-CP 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7
năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung; Thông tư số 76/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 54/2013/TT-BTC ;
Căn cứ
Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính Quy định về
khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 463/TTr-STC ngày 01 tháng 11 năm 2022 về việc phê duyệt
giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang và Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nước sạch
của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang áp dụng cho các đối tượng sử dụng
nước sạch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm 02 phụ lục:
- Phụ lục số 01: Bảng giá nước sạch
(trừ các công trình nước sạch nông thôn) của Công ty cổ phần Cấp thoát nước
Tuyên Quang.
- Phụ lục số 02: Bảng giá nước sạch
các công trình nước sạch nông thôn do Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên
Quang quản lý, khai thác.
Giá nước sạch quy định tại Quyết định
này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và tiền dịch vụ
môi trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát
nước Tuyên Quang thực hiện thu tiền sử dụng nước sạch đối với các đối tượng ký
hợp đồng tiêu thụ nước sạch với Công ty theo đúng bảng giá được quy định tại Điều
1 nêu trên. Tự chịu trách nhiệm về quá trình tổ chức sản xuất và hiệu quả kinh
doanh của Công ty theo đúng quy định của Nhà nước. Có trách nhiệm tuyên truyền,
phổ biến giá nước sạch của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để
nhân dân biết và thực hiện.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với
Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành có
liên quan kiểm tra Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang trong việc chấp
hành thực hiện giá nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa bàn tỉnh
theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ kỳ
thanh toán tiền nước tháng 01 năm 2023 và thay thế các Quyết định: Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017, Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
(TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN) CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày
30/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Mục đích sử dụng
nước
|
Đơn vị tính
|
Chi nhánh Cấp
thoát nước Thành phố Tuyên Quang
|
Chi nhánh Cấp
thoát nước: Hàm Yên, Sơn Dương; Chi nhánh Cấp thoát nước và Dịch vụ môi trường:
Chiêm Hóa, Na Hang
|
1
|
Nước sinh hoạt của các hộ dân cư
|
Đồng/m3
|
|
|
1.1
|
Mức dưới 10 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu
SH1)
|
Đồng/m3
|
7.700
|
7.400
|
1.2
|
Từ trên 10 m3 - 20 m3/đồng
hồ/tháng (ký hiệu SH2)
|
Đồng/m3
|
8.600
|
8.400
|
1.3
|
Từ trên 20 m3 - 30 m3/đồng
hồ/tháng (ký hiệu SH3)
|
Đồng/m3
|
11.200
|
11.000
|
1.4
|
Trên 30 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu
SH4)
|
Đồng/m3
|
13.500
|
13.300
|
2
|
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập;
trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ
mục đích công cộng (phi lợi nhuận)
|
Đồng/m3
|
10.400
|
10.200
|
3
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất
|
Đồng/m3
|
12.400
|
12.200
|
4
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ
|
Đồng/m3
|
15.000
|
15.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên
công trình
|
Đơn
vị tính
|
Mục
đích sử dụng nước
|
Nước
sinh hoạt của các hộ dân cư
|
Cơ
quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở
khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi
nhuận)
|
Tổ
chức, cá nhân sản xuất vật chất
|
Tổ
chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ
|
I
|
Huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm
3, xóm 5 và các cơ quan, trường học, dân cư trung tâm xã Tân Long
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
2
|
Công trình cấp nước sinh hoạt khu
tái định cư xóm 10, xã Lang Quán
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Phú Lâm
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
II
|
Huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bình Xa
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
2
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bạch Xa
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Thanh Vân, Xuân Mai và Khánh Hùng xã Hùng Đức
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
4
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Phú
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
III
|
Huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Trung Hòa
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
2
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Tân Thịnh
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Nguyên
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
IV
|
Huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho
các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Vân Sơn, xã Hồng
Lạc
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
V
|
Huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt và phục
vụ sản xuất khu tái định cư Phiêng Hẻo, xã Thanh Tương
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8.000
|
9.000
|
11.000
|
Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 về Bảng giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
1.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|