ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2023/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng
7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng, kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 61/2022/TT-BTC ngày 05 tháng
10 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và
thanh, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5426/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành giá dịch vụ đo đạc giải
phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, các doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập,
thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán, quyết toán kinh phí đo
đạc địa chính và các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức làm nhiệm vụ giải phóng
mặt bằng có chức năng đo đạc theo quy định của pháp luật.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu
cung cấp dịch vụ đo đạc.
Điều 2. Giá dịch vụ đo đạc giải
phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
1. Giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực
hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre được quy định
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá dịch vụ này chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng (VAT).
2. Giá dịch vụ kèm theo Quyết định này là căn cứ để
lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc giải phóng mặt bằng, lập bản
đồ để thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
3. Kinh phí thực hiện đo đạc giải phóng mặt bằng để
thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre bằng nguồn
ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thực hiện như sau:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư do Nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng hoặc tổ chức
đấu thầu: Sử dụng giá có tính khấu hao thiết bị.
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên do Nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng: Sử dụng giá không tính khấu
hao thiết bị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện, hướng
dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; kịp thời tham mưu trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị;
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Đồng Khởi;
- Ban Tiếp dân (để niêm yết);
- Cổng thông tin điện tử Bến Tre;
- Phòng: TCĐT, KT, TH;
- Lưu VT, XH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
1.1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
3.040.000
|
3.090.000
|
2
|
3.939.000
|
4.003.000
|
3
|
4.984.000
|
5.059.000
|
4
|
6.479.000
|
6.573.000
|
1.2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố
(có xây hố, nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
3.586.000
|
3.636.000
|
2
|
4.665.000
|
4.729.000
|
3
|
5.919.000
|
5.994.000
|
4
|
7.713.000
|
7.807.000
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
3.538.000
|
3.588.000
|
2
|
3.939.000
|
3.989.000
|
3
|
4.508.000
|
4.569.000
|
4
|
5.853.000
|
5.925.000
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
632.000
|
682.000
|
2
|
745.000
|
809.000
|
3
|
886.000
|
961.000
|
4
|
1.069.000
|
1.163.000
|
4
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
1.450.000
|
1.631.000
|
2
|
1.763.000
|
2.038.000
|
3
|
2.208.000
|
2.537.000
|
4
|
2.852.000
|
3.301.000
|
5
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1-4
|
489.000
|
490.000
|
6
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
Điểm
|
1-4
|
365.000
|
365.000
|
Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống
lún thì thêm cọc chống lún là 9 cọc/điểm
|
Điểm
|
1-4
|
450.000
|
450.000
|
Phân loại khó khăn các hạng mục Lưới địa chính áp dụng
tại khoản 2 Mục I Chương I Phần II Thông tư 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7
năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
II. LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
Đơn vị tính: đồng
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
Đo đạc lưới khống
chế đo vẽ
|
Điểm
|
1.149.000
|
1.250.000
|
II. ĐO ĐẠC CHI TIẾT BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
1
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo đạc
|
Ha
|
1
|
12.606.000
|
12.834.000
|
2
|
14.483.000
|
14.760.000
|
3
|
16.742.000
|
17.095.000
|
4
|
19.482.000
|
19.918.000
|
1.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1-4
|
14.369.000
|
17.259.000
|
1.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
58.000
|
61.000
|
2
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
2.1
|
Đo đạc
|
Ha
|
1
|
4.284.000
|
4.387.000
|
2
|
4.879.000
|
4.997.000
|
3
|
5.952.000
|
6.090.000
|
4
|
7.803.000
|
7.973.000
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1-4
|
14.369.000
|
17.259.000
|
2.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
58.000
|
61.000
|
3
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
3.1
|
Đo đạc
|
Ha
|
1
|
1.828.000
|
1.865.000
|
2
|
2.075.000
|
2.119.000
|
3
|
2.399.000
|
2.450.000
|
4
|
2.927.000
|
2.987.000
|
3.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1-4
|
14.369.000
|
17.259.000
|
3.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
58.000
|
61.000
|
4
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
4.1
|
Đo đạc
|
Ha
|
1
|
607.000
|
621.000
|
2
|
695.000
|
711.000
|
3
|
801.000
|
819.000
|
4
|
929.000
|
950.000
|
4.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1-4
|
14.369.000
|
17.259.000
|
4.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
|
Thừa
|
1-4
|
58.000
|
61.000
|
Giá đo đạc tại Phần III Bộ giá này, trong đó điểm
1.2, 1.3 của phần đo đạc bản đồ 1/500; điểm 2.2, 2.3 của phần đo đạc bản đồ
1/1000; điểm 3.2, 3.3 của phần đo đạc bản đồ 1/2000; điểm 4.2, 4.3 của phần đo
đạc bản đồ 1/5000 dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ
liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
Phân loại khó khăn các hạng mục Đo đạc chi tiết bản
đồ địa chính để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng áp dụng tại khoản 2 Mục II
Chương I Phần II Thông tư 14/2017/TT-BTNMT .
III. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT
Áp dụng cho trường hợp đo đạc phần đất chưa có trên
bản đồ địa chính, như: Cồn mới nổi, bãi bồi ven sông, bãi bồi ven biển.
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
Thửa
|
2.877.000
|
2.938.000
|
1.2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
3.409.000
|
3.480.000
|
1.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Thừa
|
3.612.000
|
3.687.000
|
1.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
Thửa
|
4.414.000
|
4.505.000
|
1.5
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
Thửa
|
6.045.000
|
6.167.000
|
1.6
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
Thửa
|
9.262.000
|
9.446.000
|
1.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
11.107.000
|
11.326.000
|
1.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
12.029.000
|
12.266.000
|
1.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
12.952.000
|
13.206.000
|
1.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
14.796.000
|
15.087.000
|
1.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
16.641.000
|
16.967.000
|
1.12
|
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng
đất
|
Km
|
2.202.000
|
2.929.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
Thửa
|
1.954.000
|
2.004.000
|
2.2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
2.313.000
|
2.372.000
|
2.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Thừa
|
2.458.000
|
2.520.000
|
2.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
Thửa
|
2.984.000
|
3.058.000
|
2.5
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
Thửa
|
4.074.000
|
4.173.000
|
2.6
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
Thửa
|
6.262.000
|
6.412.000
|
2.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
7.507.000
|
7.685.000
|
2.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
8.129.000
|
8.322.000
|
2.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
8.752.000
|
8.959.000
|
2.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
9.996.000
|
10.232.000
|
2.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
11.241.000
|
11.505.000’
|
2.12
|
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng
đất
|
Km
|
2.202.000
|
2.929.000
|
Giá trích đo địa chính thửa đất đã bao gồm chi phí
40.000 đồng/thửa đối với giá không tính khấu hao thiết bị và 47.000 đồng/thửa đối
với giá tính khấu hao thiết bị dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa
chính của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
V. ĐO ĐẠC CHI TIẾT, CHỈNH LÝ
THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DO QUY HOẠCH; DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
Thửa
|
608.000
|
627.000
|
1.2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
716.000
|
738.000
|
1.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
757.000
|
780.000
|
1.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
Thửa
|
920:000
|
948.000
|
1.5
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
Thửa
|
1.250.000
|
1.287.000
|
1.6
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
Thửa
|
1.902.000
|
1.958.000
|
1.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.276.000
|
2.342.000
|
1.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.463.000
|
2.535.000
|
1.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
2.650.000
|
2.727.000
|
1.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
3.024.000
|
3.111.000
|
1.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
3.398.000
|
3.496.000
|
1.12
|
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng
đất
|
Km
|
610.000
|
829.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
Thửa
|
424.000
|
439.000
|
2.2
|
Từ 100 m2 đến 3 00 m2
|
Thửa
|
497.000
|
515.000
|
2.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
526.000
|
545.000
|
2.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
Thửa
|
633.000
|
656.000
|
2.5
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
Thửa
|
855.000
|
886.000
|
2.6
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
Thửa
|
1.302.000
|
1.347.000
|
2.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.555.000
|
1.609.000
|
2.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
1.682.000
|
1.740.000
|
2.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.809.000
|
1.872.000
|
2.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
2.063.000
|
2.134.000
|
2.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
2.316.000
|
2.396.000
|
2.12
|
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng
đất
|
Km
|
610.000
|
829.000
|
Giá đo đạc chi tiết, chỉnh lý thừa đất của bản đồ địa
chính do quy hoạch; dự án đầu tư đã bao gồm chi phí 34.000 đông/thửa đối với
giá không tính khấu hao thiết bị và 37.000 đồng/thửa đối với giá tính khấu hao
thiết bị dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ liệu địa
chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
VI. ĐO ĐẠC ĐỊNH VỊ ĐIỂM MỐC
GIỚI THỬA ĐẤT, MỐC THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Áp dụng các trường hợp Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
giải phóng mặt bằng hoặc Ban Quản lý dự án hoặc chủ đầu tư có yêu cầu đo đạc định
vị các loại mốc thiết kế công trình xây dựng, mốc giải phóng mặt bằng, mốc dự
án đầu tư xây dựng, mốc quy hoạch chi tiết,... từ hồ sơ thiết kế ra ngoài thực
địa hoặc đo kiểm tra vị trí mốc giải phóng mặt bằng, mốc thiết kế (gọi tắt là
đo đạc định vị mốc).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Giá
|
Không tính khấu
hao thiết bị
|
Có tính khấu
hao thiết bị
|
1
|
Đo đạc định vị mốc
|
|
|
|
-
|
Đất đô thị
|
Mốc
|
697.000
|
704.000
|
-
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Mốc
|
491.000
|
494.000
|
2
|
Cập nhập, chỉnh lý dữ liệu vào không gian địa chính
của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
|
Thửa
|
33.000
|
36.000
|