|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
562/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hà
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
562/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 CHO 10 TRƯỜNG THAM GIA DỰ
ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số 2283 VIE-SF ký ngày 14/3/2007 giữa nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB), có hiệu lực ngày
13/6/2007;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-BNN-KH ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Khoa học công
nghệ Nông nghiệp; Quyết định số 1927/QĐ-BNN-KH ngày 14/7/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng
thể dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng lần 1 năm 2011 cho 10 trường
tham gia dự án khoa học công nghệ Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Trung ương dự án Khoa học công nghệ
Nông nghiệp tại công văn số 560/DANN-KHCNNN ngày 01/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 cho
10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp với tổng số tiền: 89.471.037.007 đồng (Tám mươi chín tỷ, bốn trăm bảy
mươi mốt triệu, không trăm ba mươi bảy nghìn, không trăm linh bảy đồng).
Trong đó:
- Vốn ADB:
67.773.037.007 đồng
- Vốn đối ứng:
21.698.000.000 đồng
(Chi tiết
theo Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Trưởng
Ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc dự án Trung ương dự án Khoa học
công nghệ Nông nghiệp, Hiệu trưởng 10 trường có tham gia Dự án Khoa học công
nghệ Nông nghiệp có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo đúng chế độ tài
chính hiện hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Dự án Trung ương dự
án Khoa học công nghệ Nông nghiệp, Hiệu trưởng 10 trường tham gia Dự án Khoa học
Công nghệ Nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan liên quan thuộc Bộ chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hà
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 CỦA 10 TRƯỜNG DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo QĐ số 562/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
ĐVT: đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2011
|
Tổng
|
ADB
|
CPVN
|
|
Tổng cộng vốn sự nghiệp đào tạo
|
89.471.037.007
|
67.773.037.007
|
21.698.000.000
|
1
|
Trường
Cao đẳng cơ điện và NN Nam Bộ (Cần Thơ)
|
8.572.000.000
|
6.354.000.000
|
2.218.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
8.572.000.000
|
6.354.000.000
|
2.218.000.000
|
-
|
Chi phí quản lý dự án
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
GT7
|
GT7: Thiết bị T.hành chăn nuôi
thú y và nuôi trồng thủy sản
|
2.044.500.000
|
1.533.375.000
|
511.125.000
|
GT8
|
GT8: Thiết bị trồng trọt, bảo vệ
thực vật
|
2.680.000.000
|
2.010.000.000
|
670.000.000
|
GT16
|
GT16: K.sát, lập thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán công trình 2
|
38.943.000
|
29.207.250
|
9.735.750
|
GT17
|
GT17: Thẩm tra thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán công trình 2
|
5.452.000
|
4.089.000
|
1.363.000
|
GT18
|
GT18: Giám sát thi công xây dựng
công trình 2
|
35.291.000
|
26.468.250
|
8.822.750
|
GT19
|
GT19: Bảo hiểm xây dựng công trình
2
|
2.713.000
|
2.034.750
|
678.250
|
GT20
|
GT20: xây dựng nhà thí nghiệm số
2
|
1.356.307.000
|
1.017.230.250
|
339.076.750
|
GT21
|
GT21: Thiết bị xưởng thực hành cơ
khí và phòng thực tập CAD/CAM/CNC
|
2.308.794.000
|
1.731.595.500
|
577.198.500
|
2
|
Trường
TH Nghiệp vụ lương thực và thực phẩm (Đồ Sơn)
|
7.507.278.363
|
5.597.278.363
|
1.910.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
7.079.742.000
|
5.264.550.000
|
1.815.192.000
|
GT4
|
T.bị phòng học LT, T.viện điện tử,
T.học đa năng, T.bị QL trường học
|
1.564.623.460
|
1.173.467.595
|
391.155.865
|
GT5
|
Thiết bị phòng kiểm nghiệm chất
lượng lương thực thực phẩm
|
1.235.376.540
|
926.532.405
|
308.844.135
|
-
|
Giám sát lắp đặt thiết bị
|
60.342.000
|
|
60.342.000
|
-
|
Dự phòng
|
4.219.400.000
|
3.164.550.000
|
1.054.850.000
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
427.536.363
|
332.728.363
|
94.808.000
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
402.536.363
|
313.978.363
|
88.558.000
|
-
|
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn
do BQLDAQTW tổ chức
|
25.000.000
|
18.750.000
|
6.250.000
|
3
|
Trường
Cao đẳng Lương thực thực phẩm Đà Nẵng
|
13.180.000.000
|
9.885.000.000
|
3.295.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
13.180.000.000
|
9.885.000.000
|
3.295.000.000
|
GT5
|
T.bị P TN BQ và CB NS, CN VSV, CN
gen, CN PROTEIN-ENZIM, CN mô TB, PT NSTP
|
6.385.036.500
|
4.788.777.375
|
1.596.259.125
|
GT6
|
Thiết bị xưởng thực hành chế biến
thực phẩm
|
3.103.361.600
|
2.327.521.200
|
775.840.400
|
-
|
Dự phòng
|
3.691.601.900
|
2.768.701.425
|
922.900.475
|
4
|
Trường
Cao đẳng công nghệ và kinh tế Bảo Lộc
|
13.181.376.500
|
9.888.376.500
|
3.293.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
12.563.239.000
|
9.407.429.250
|
3.155.809.750
|
-
|
Chi phí quản lý dự án
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
GT3
|
Xây dựng mới nhà xưởng và giảng
đường, phòng trừ mối công trình
|
1.045.868.584
|
784.401.438
|
261.467.146
|
GT5
|
Thiết bị thí nghiệm phòng phân
tích đất, phân
|
2.074.800.000
|
1.556.100.000
|
518.700.000
|
GT6
|
Thiết bị thí nghiệm dư lượng thuốc
trừ sâu
|
2.309.999.000
|
1.732.499.250
|
577.499.750
|
GT7
|
Thiết bị thí nghiệm sinh lý, di truyền,
giống, hóa sinh, nuôi, cấy mô, chuẩn bị mẫu
|
3.960.000.000
|
2.970.000.000
|
990.000.000
|
GT8
|
Thiết bị xưởng thực hành chế biến
chè, kiểm tra chất lượng chè
|
1.710.000.000
|
1.282.500.000
|
427.500.000
|
-
|
Dự phòng
|
1.442.571.416
|
1.081.928.562
|
360.642.854
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
618.137.500
|
480.947.250
|
137.190.250
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
578.137.500
|
450.947.250
|
127.190.250
|
-
|
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn
do BQLDAQTW tổ chức
|
40.000.000
|
30.000.000
|
10.000.000
|
5
|
Trường
Cao đẳng NN và PTNT Bắc Bộ (Xuân Mai)
|
9.390.186.680
|
7.096.186.680
|
2.294.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
9.189.579.180
|
6.940.079.760
|
2.249.499.420
|
|
Chi phí quản lý dự án
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
GT2
|
Thẩm tra thiết kế thi công, tổng
dự toán
|
12.000.000
|
9.000.000
|
3.000.000
|
GT4
|
Thiết bị quản lý trường học,
phòng thư viện, phòng học lý thuyết đa năng
|
1.241.581.500
|
1.241.581.500
|
|
GT5
|
Thiết bị phòng thí nghiệm hóa
sinh, nuôi cấy mô, phân tích dư lượng thuốc BVTV
|
2.269.190.000
|
1.701.892.500
|
567.297.500
|
GT6
|
T.bị xưởng TH sửa chữa m.tính,
máy VP, chế biến nước tinh khiết, t.ăn, c.nuôi
|
1.391.616.000
|
818.712.000
|
572.904.000
|
-
|
Dự phòng
|
4.225.191.680
|
3.168.893.760
|
1.056.297.920
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
200.607.500
|
156.106.920
|
44.500.580
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
188.376.500
|
146.933.670
|
41.442.830
|
-
|
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn
do BQLDAQTW tổ chức
|
12.231.000
|
9.173.250
|
3.057.750
|
6
|
Trường
Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ (Tiền Giang)
|
9.361.501.259
|
7.040.501.259
|
2.321.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
8.240.657.432
|
6.166.243.074
|
2.074.414.358
|
-
|
Chi phí quản lý dự án
|
19.000.000
|
|
19.000.000
|
GT2
|
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thi
công, tổng dự toán
|
636.000
|
477.000
|
159.000
|
GT6
|
Thiết bị thí nghiệm vật liệu xây dựng,
thủy lợi, quản lý đất đai
|
3.021.744.000
|
2.266.308.000
|
755.436.000
|
GT7
|
Thiết bị xưởng thực hành chế biến
|
1.427.028.000
|
1.070.271.000
|
356.757.000
|
GT8
|
Thiết bị chăn nuôi thú y
|
813.568.000
|
610.176.000
|
203.392.000
|
GT9
|
Thiết bị trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
986.000.000
|
739.500.000
|
246.500.000
|
-
|
Dự phòng
|
1.972.681.432
|
1.479.511.074
|
493.170.358
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
1.120.843.827
|
874.258.185
|
246.585.642
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
1.120.843.827
|
874.258.185
|
246.585.642
|
7
|
Trường
Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ (Hà Nam)
|
8.446.000.000
|
6.312.000.000
|
2.134.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
7.963.640.400
|
5.950.230.300
|
2.013.410.100
|
-
|
Chi phí quản lý dự án
|
40.000.000
|
7.500.000
|
32.500.000
|
GT15
|
GT15: Khảo sát lập TKKT-TC-TDT
nhà thí nghiệm số 2
|
136.606.000
|
102.454.500
|
34.151.500
|
GT16
|
GT16: Thẩm tra TKKT-TC-TDT nhà
thí nghiệm số 2
|
11.459.000
|
8.594.250
|
2.864.750
|
GT17
|
GT17: Xây dựng mới nhà thí nghiệm
số 2
|
2.822.393.000
|
2.116.794.750
|
70.598.250
|
GT18
|
GT18: Thiết bị phòng khí tượng thủy
văn
|
1.645.651.000
|
1.234.238.250
|
411.412.750
|
GT19
|
GT19: Thiết bị phục vụ giảng dạy
|
310.450.000
|
232.837.500
|
77.612.500
|
GT20
|
GT20: Giám sát xây dựng nhà thí
nghiệm số 2
|
74.172.000
|
55.629.000
|
18.543.000
|
GT21
|
GT21: Bảo hiểm công trình nhà thí
nghiệm số 2
|
5.132.000
|
3.849.000
|
1.283.000
|
GT5
|
GT5: Thiết bị các phòng thí nghiệm
thủy lực, thí nghiệm bơm, đất và môi trường
|
2.334.911.500
|
1.751.183.625
|
583.727.875
|
-
|
Dự phòng
|
582.865.900
|
437.149.425
|
145.716.475
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
482.359.600
|
361.769.700
|
120.589.900
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
408.267.000
|
318.448.260
|
89.818.740
|
-
|
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn
do BQLDAQTW tổ chức
|
40.000.000
|
30.000.000
|
10.000.000
|
8
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế và thủy lợi Miền Trung (Hội An)
|
6.596.000.000
|
4.953.000.000
|
1.643.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
6.396.000.000
|
4.797.000.000
|
1.599.000.000
|
GT3
|
Xây dựng cải tạo giảng đường
|
191.052.000
|
143.289.000
|
47.763.000
|
GT4
|
Thiết bị phòng thí nghiệm VLXD
|
1.734.500.000
|
1.300.875.000
|
433.625.000
|
GT5
|
Thiết bị phòng thí nghiệm hóa và
phân tích chất lượng nước
|
2.594.073.000
|
1.945.554.750
|
648.518.250
|
GT7
|
Thiết bị phòng thí nghiệm cơ lý đất
|
631.900.000
|
473.925.000
|
157.975.000
|
GT9
|
Thiết bị phòng thí nghiệm xưởng
thực hành xây lát, máy xây dựng
|
1.079.906.000
|
809.929.500
|
269.976.500
|
GT13
|
Giám sát xây dựng
|
6.737.000
|
5.052.750
|
1.674.250
|
-
|
Dự phòng
|
157.832.000
|
118.374.000
|
39.458.000
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
200.000.000
|
156.000.000
|
44.000.000
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
200.000.000
|
156.000.000
|
44.000.000
|
9
|
Trường
Trung học Công nghệ LTTP TP Hồ Chí Minh
|
4.916.143.455
|
3.702.143.455
|
1.214.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
4.414.948.000
|
3.311.211.000
|
1.103.737.000
|
GT3
|
Xây dựng mới nhà thí nghiệm
|
1.880.355.000
|
1.410.266.250
|
470.088.750
|
GT6
|
Thiết bị thí nghiệm vi sinh
|
1.234.970.000
|
926.227.500
|
308.742.500
|
GT7
|
Thiết bị thí nghiệm phòng thực
hành chế biến thực phẩm
|
1.260.000.000
|
945.000.000
|
315.000.000
|
GT10
|
Giám sát xây dựng
|
39.623.000
|
29.717.250
|
9.905.750
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
501.195.455
|
390.932.455
|
110.263.000
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
501.195.455
|
390.932.455
|
110.263.000
|
10
|
Trường
Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội (Sóc Sơn)
|
8.320.550.750
|
6.944.550.750
|
1.376.000.000
|
A
|
Các hạng mục trong kế hoạch đấu
thầu tổng thể
|
7.890.550.750
|
6.610.050.750
|
1.280.500.000
|
-
|
Chi phí quản lý dự án
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
GT4
|
GT4: T.bị các phòng TN hóa sinh,
VS, kiểm nghiệm chất lượng LTTP, bảo quản LLTTP
|
3.598.386.290
|
3.214.677.405
|
383.708.885
|
GT5
|
GT5: T.bị các xưởng t.hành chế biến
rau quả, SX nước quả, TH điện tử cơ bản, T.bị QL trường học
|
825.000.000
|
825.000.000
|
|
GT8
|
GT8: Giám sát xây dựng
|
50.074.000
|
37.555.500
|
12.518.500
|
|
Dự phòng
|
3.377.090.460
|
2.532.817.845
|
844.272.615
|
B
|
Hạng mục công việc khác
|
430.000.000
|
334.500.000
|
95.500.000
|
-
|
Xây dựng chương trình đào tạo
|
400.000.000
|
312.000.000
|
88.000.000
|
-
|
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn
do BQLDAQTW tổ chức
|
30.000.000
|
22.500.000
|
7.500.000
|
Quyết định 562/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết cho 10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 562/QĐ-BNN-TC ngày 05/05/2011 phê duyệt dự toán chi tiết cho 10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.690
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|