|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá chi phí vận tải hành khách xe buýt Đồng Nai
Số hiệu:
|
56/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/2016/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
13 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày
05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức khung kinh tế
kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng
Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày 10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT
ngày 29/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và
đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai (phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà
nước (tiền lương, phí, bảo hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO
- 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện)
được xử lý như sau:
1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở
Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ
vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật
tư
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên
liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên
liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên
liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng
chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở
Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư
tính toán, quyết định và báo cáo UBND tỉnh.
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên
liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi
phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính
toán, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế
Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận
tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều
hành vận tải hành khách công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Xe có thời
gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời
gian sử dụng từ 05 - 10 năm
|
Buýt lớn
|
Buýt trung
bình
|
Buýt nhỏ
|
Buýt lớn
|
Buýt trung
bình
|
Buýt nhỏ
|
I
|
Thời gian làm việc của nhân viên và phương
tiện
|
1
|
Thời gian làm việc 01 ca xe
|
Giờ/ngày
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
2
|
Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)
|
Ngày/tháng
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
3
|
Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12
|
Ngày/năm
|
288
|
288
|
288
|
288
|
288
|
288
|
4
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
27
|
31
|
32
|
27
|
31
|
32
|
5
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Hành trình bình quân 01 ca xe
|
Km/ca xe
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Số lao động lái xe
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Số lao động bán vé
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Hệ số vận doanh
|
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
10
|
Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc
01 tháng (10)=(2) x (6)
|
Km/người/tháng
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
11
|
Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng
(11)=(5) x (6) x (9) x 30
|
Km/xe/tháng
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
12
|
Quãng đường 01 xe chạy 01 năm
(12)=(11) x 12
|
Km/xe/năm
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
II
|
Nhiên liệu
|
1
|
Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xe có sử dụng máy lạnh
|
Lít/100
km
|
29,7
|
20,5
|
18,1
|
30,6
|
23,2
|
19,7
|
b
|
Xe không sử dụng máy lạnh
|
Lít/100
km
|
25,5
|
17,4
|
15,1
|
27,2
|
19,4
|
15,7
|
2
|
Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)
|
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Săm lốp
|
Km
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Bình điện
|
Tháng
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Km
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
IV
|
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
|
1
|
Khấu hao cơ bản
|
%/năm
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
2
|
Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện
|
VNĐ/km
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
V
|
Nhân công
|
1
|
Lái xe
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cấp bậc lương
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
Hệ số lương
|
3,64
|
3,44
|
3,25
|
3,64
|
3,44
|
3,25
|
2
|
Nhân viên bán vé
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cấp bậc lương
|
3/5
|
2/5
|
2/5
|
3/5
|
2/5
|
2/5
|
Hệ số lương
|
2,73
|
2,33
|
2,33
|
2,73
|
2,33
|
2,33
|
VI
|
Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V)
|
%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
VII
|
Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI)
|
%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
VIII
|
Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI
+VII)
|
%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Căn cứ xác định
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
I
|
Các chi phí theo
quy định
|
|
|
|
|
|
1
|
Mức lương cơ sở
|
Đồng
|
1.210.000
|
1.210.000
|
1.210.000
|
Nghị quyết số 99/2015/QH13
ngày 11/11/2015
|
2
|
Mức lương tối thiểu
vùng
|
Đồng
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
Nghị định số
122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015
|
3
|
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm
|
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015
|
4
|
Hệ số phụ cấp nặng
nhọc, độc hại
|
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015
|
5
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ mức trích đóng
phí cho người lao động
|
%
|
24
|
24
|
24
|
Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH
ngày 09/9/2015
|
b
|
Mức lương cơ sở áp dụng
tính mức lương đóng bảo hiểm
|
Đồng/tháng
|
1.210.000
|
1.210.000
|
1.210.000
|
Quyết định số
959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015
|
c
|
Mức lương tối thiểu
đóng bảo hiểm bắt buộc
|
Đồng/tháng
|
3.920.000
|
3.920.000
|
3.920.000
|
Quyết định số
959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015
|
d
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
Đồng/xe/năm
|
2.007.500
|
2.007.500
|
2.007.500
|
Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016
|
6
|
Ăn ca
|
a
|
Lái xe
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Thông tư số
10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012
|
b
|
Nhân viên bán vé
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Thông tư số
10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012
|
7
|
Phí bảo trì đường bộ
|
Đồng/xe/tháng
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
Thông tư số
133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014
|
8
|
Phí đăng kiểm
|
Đồng/xe/06 tháng
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Thông tư số
114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013
|
9
|
Phí xuất bến
|
Đồng/chỗ/chuyến
|
100
|
100
|
100
|
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của
UBND tỉnh
|
II
|
Các chi phí theo
giá thị trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn giá nhiên liệu
chính (dầu DO-0,05S)
|
Đồng/lít
|
12.290
|
12.290
|
12.290
|
Giá dầu diesel ngày
30/6/2016
|
2
|
Đơn giá lốp nội
|
Đồng/bộ
|
3.708.000
|
3.300.000
|
1.971.000
|
Caosumina và Cao su
Đà Nẵng:
- Xe buýt lớn:
8.25-20/18pr/X
- Xe buýt trung
bình: 7.50-20/16pr
- Xe buýt nhỏ: 7.00
- 16/14pr/X
|
3
|
Đơn giá bình điện
|
Đồng/bộ
|
3.753.750
|
2.858.500
|
2.357.850
|
Ắc quy Đồng Nai
- Xe buýt lớn: N200
- Xe buýt trung
bình: N150
- Xe buýt nhỏ: N120
|
4
|
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05
đến 10 năm
|
Đồng
|
600.000.000
|
580.000.000
|
430.000.000
|
Đơn giá phương tiện (giữ
nguyên theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh)
|
5
|
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới
05 năm
|
Đồng
|
1.645.600.000
|
1.380.000.000
|
1.210.000.000
|
Giá phương tiện đầu
năm 2016 của Xí nghiệp Cơ khí ô tô An Lạc
|
6
|
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình
|
Đồng/xe/tháng
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
7
|
Phí cầu đường
|
Đồng/xe/tháng/trạm
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
PHỤ LỤC
III
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH
VÀ KHÔNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm
TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.291
|
2.245
|
1.949
|
3.510
|
2.503
|
2.026
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ phí khác
|
439
|
342
|
333
|
439
|
342
|
333
|
a
|
Phí bảo trì đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì thiết bị giám sát
hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
8
|
Tổng (8 = 1
+ 2 +… + 7)
|
17.990
|
15.628
|
14.154
|
16.747
|
14.806
|
13.156
|
9
|
Chi phí quản lý (9 = 8 x
5%)
|
900
|
781
|
708
|
837
|
740
|
658
|
10
|
Chi phí khác (10 = (8 +
9) x 2%)
|
378
|
328
|
297
|
352
|
311
|
276
|
11
|
Lợi nhuận định mức (11 =
(8 + 9 + 10) x 5%)
|
963
|
837
|
758
|
897
|
793
|
705
|
I
|
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I
= 8 + 9 + 10 + 11)
|
20.230,96
|
17.573,92
|
15.917,30
|
18.832,91
|
16.650,13
|
14.794,69
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100
km)
|
2.023.096
|
1.757.392
|
1.591.730
|
1.883.291
|
1.665.013
|
1.479.469
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH
VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên
bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.291
|
2.245
|
1.949
|
3.510
|
2.503
|
2.026
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ
bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ
phí khác
|
550
|
453
|
444
|
550
|
453
|
444
|
a
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì
thiết bị giám sát hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
đ
|
Phí cầu đường
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
8
|
Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7)
|
18.101
|
15.739
|
14.265
|
16.858
|
14.917
|
13.267
|
9
|
Chi phí quản
lý (9 = 8 x 5%)
|
905
|
787
|
713
|
843
|
746
|
663
|
10
|
Chi phí khác
(10 = (8 + 9) x 2%)
|
380
|
331
|
300
|
354
|
313
|
279
|
11
|
Lợi nhuận định
mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
|
969
|
843
|
764
|
903
|
799
|
710
|
I
|
Đơn giá
trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)
|
20.355,91
|
17.698,87
|
16.042,25
|
18.957,86
|
16.775,08
|
14.919,64
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe
(VNĐ/ca xe) (II = I x 100
km)
|
2.035.591
|
1.769.887
|
1.604.225
|
1.895.786
|
1.677.508
|
1.491.964
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH
VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
TT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên
bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.291
|
2.245
|
1.949
|
3.510
|
2.503
|
2.026
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ
bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ
phí khác
|
661
|
564
|
555
|
661
|
564
|
555
|
a
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì
thiết bị giám sát hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
đ
|
Phí cầu đường
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
8
|
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)
|
18.212
|
15.850
|
14.377
|
16.969
|
15.028
|
13.378
|
9
|
Chi phí quản
lý (9 = 8 x 5%)
|
911
|
792
|
719
|
848
|
751
|
669
|
10
|
Chi phí khác
(10 = (8 + 9) x 2%)
|
382
|
333
|
302
|
356
|
316
|
281
|
11
|
Lợi nhuận định
mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
|
975
|
849
|
770
|
909
|
805
|
716
|
I
|
Đơn giá
trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)
|
20.480,86
|
17.823,82
|
16.167,20
|
19.082,81
|
16.900,03
|
15.044,59
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)
|
2.048.086
|
1.782.382
|
1.616.720
|
1.908.281
|
1.690.003
|
1.504.459
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ
KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên
bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.833
|
2.645
|
2.336
|
3.949
|
2.994
|
2.542
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ
bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ
phí khác
|
439
|
342
|
333
|
439
|
342
|
333
|
a
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì
thiết bị giám sát hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
8
|
Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)
|
18.532
|
16.028
|
14.542
|
17.186
|
15.296
|
13.672
|
9
|
Chi phí quản
lý (9 = 8 x 5%)
|
927
|
801
|
727
|
859
|
765
|
684
|
10
|
Chi phí khác
(10 = (8 + 9) x 2%)
|
389
|
337
|
305
|
361
|
321
|
287
|
11
|
Lợi nhuận định
mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
|
992
|
858
|
779
|
920
|
819
|
732
|
I
|
Đơn giá
trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +
11)
|
20.840,45
|
18.023,79
|
16.352,65
|
19.326,31
|
17.201,58
|
15.375,16
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe
(VNĐ/ca xe) (II = I x 100
km)
|
2.084.045
|
1.802.379
|
1.635.265
|
1.932.631
|
1.720.158
|
1.537.516
|
PHỤ LỤC
VII
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ
01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên
bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.833
|
2.645
|
2.336
|
3.949
|
2.994
|
2.542
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ
bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ
phí khác
|
550
|
453
|
444
|
550
|
453
|
444
|
a
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì
thiết bị giám sát hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
đ
|
Phí cầu đường
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
8
|
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)
|
18.643
|
16.139
|
14.653
|
17.297
|
15.408
|
13.783
|
9
|
Chi phí quản
lý (9 = 8 x 5%)
|
932
|
807
|
733
|
865
|
770
|
689
|
10
|
Chi phí khác
(10 = (8 + 9) x 2%)
|
392
|
339
|
308
|
363
|
324
|
289
|
11
|
Lợi nhuận định
mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
|
998
|
864
|
785
|
926
|
825
|
738
|
I
|
Đơn giá
trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11)
|
20.965,40
|
18.148,74
|
16.477,60
|
19.451,26
|
17.326,53
|
15.500,11
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe
(VNĐ/ca xe) (II = I x 100
km)
|
2.096.540
|
1.814.874
|
1.647.760
|
1.945.126
|
1.732.653
|
1.550.011
|
PHỤ LỤC
VIII
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ
02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến
10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
7.341
|
6.727
|
6.532
|
a
|
Lái xe
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
4.136
|
3.932
|
3.737
|
b
|
Nhân viên
bán vé
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
3.205
|
2.795
|
2.795
|
2
|
Bảo hiểm
|
863
|
839
|
816
|
863
|
839
|
816
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
832
|
808
|
785
|
832
|
808
|
785
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
3.833
|
2.645
|
2.336
|
3.949
|
2.994
|
2.542
|
5
|
Vật tư
|
539
|
478
|
315
|
539
|
478
|
315
|
a
|
Săm lốp
|
445
|
396
|
237
|
445
|
396
|
237
|
b
|
Bình điện
|
94
|
82
|
79
|
94
|
82
|
79
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.018
|
4.497
|
3.709
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ
bản
|
2.540
|
2.130
|
1.867
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số lệ
phí khác
|
661
|
564
|
555
|
661
|
564
|
555
|
a
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
373
|
276
|
267
|
373
|
276
|
267
|
d
|
Phí bảo trì thiết
bị giám sát hành trình
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
đ
|
Phí cầu đường
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
8
|
Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7)
|
18.754
|
16.250
|
14.764
|
17.408
|
15.519
|
13.894
|
9
|
Chi phí quản
lý (9 = 8 x 5%)
|
938
|
812
|
738
|
870
|
776
|
695
|
10
|
Chi phí khác
(10 = (8 + 9) x 2%)
|
394
|
341
|
310
|
366
|
326
|
292
|
11
|
Lợi nhuận định
mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)
|
1.004
|
870
|
791
|
932
|
831
|
744
|
I
|
Đơn giá
trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)
|
21.090,35
|
18.273,69
|
16.602,55
|
19.576,21
|
17.451,48
|
15.625,06
|
II
|
Đơn giá 01 ca xe
(VNĐ/ca xe) (II = I x 100
km)
|
2.109.035
|
1.827.369
|
1.660.255
|
1.957.621
|
1.745.148
|
1.562.506
|
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|