|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
526/QĐ/BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
526/QĐ/BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ CHO HOẠT ĐỘNG
KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số
30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 6/4/2006, Thông tư số
50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS ngày 21/5/2007 hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ các văn bản chế độ hiện hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia tại Tờ
trình số 948/KN-TC 22/12/2008 về việc sửa đổi định mức tạm thời nội dung chi
khuyến nông khuyến ngư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này nội dung và mức hỗ trợ
hoạt động khuyến nông, khuyến ngư sử dụng nguồn ngân sách Trung ương, cụ thể:
+ Nội dung và mức hỗ trợ thông
tin tuyên truyền khuyến nông khuyến ngư (Phụ lục 1 kèm theo)
+ Nội dung và mức hỗ trợ tập huấn,
đào tạo khuyến nông khuyến ngư (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2.
Nội dung và mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này làm
căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng năm. Trung tâm Khuyến
nông – Khuyến ngư Quốc gia tổ chức hướng dẫn, thực hiện và quyết toán các nhiệm
vụ trên cơ sở dự toán được duyệt và các quy định hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 927/QĐ-BNN-TC ngày
04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực
kể từ năm ngân sách 2009.
Điều 4.
Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ
Khoa học công nghệ và môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư
Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tài chính (Vụ TCHCSN);
- Lưu: VT, TC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HỘI CHỢ, PHIÊN CHỢ (GỌI
CHUNG LÀ HỘI CHỢ):
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền
|
70,0
|
Tối đa 15 triệu/hội chợ (áp dụng
theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg)
|
2
|
Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt
gian hàng
|
50,0
|
Tối đa 3 triệu/gian hàng (áp dụng
theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg)
|
3
|
Thuê hội trường, thiết bị,
phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm
|
100,0
|
Theo thực tế và chế độ hiện
hành
|
4
|
Hội đồng tư vấn khoa học
|
100,0
|
Bồi dưỡng tối đa 300.000đ/người/ngày.
Tiền ăn, ngủ, đi lại theo chế độ hiện hành.
|
5
|
Các hội thảo chuyên đề
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
|
Tổ chức hội thảo (thuê hội trường,
trang thiết bị, trang trí, nước uống, tiền viết báo cáo, in, đóng tập tài liệu
…)
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành, tối đa
10 triệu/hội thảo.
|
|
Hỗ trợ nông dân dự hội thảo
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành (tiền ngủ,
tiền đi lại áp dụng Thông tư 23/2007/TT-BTC)
|
6
|
Khai mạc, bế mạc
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành, tối đa
5 triệu/hội chợ
|
7
|
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật
tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ
|
100,0
|
Theo thực tế và trừ phần thu hồi
nếu có
|
8
|
Hỗ trợ
tập luyện, đưa thí sinh dự thi, nông dân đến tham quan, dự hội thảo, cổ động
viên (tiền ăn, thuê xe, ngủ, nước uống)
|
100,0
|
Cấp tỉnh: Theo chế độ
hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục
2 của Quyết định này)
|
75,0
|
Cấp huyện: Theo chế độ
hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục
2 của Quyết định này).
|
9
|
Khen thưởng
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
10
|
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo
vệ, phục vụ
|
100,0
|
Tối đa 70.000đ/công
|
11
|
Điện, nước phục vụ
|
100,0
|
Theo thực tế, tối đa 20 triệu/hội
chợ
|
II. HỘI THI
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền
|
100,0
|
Tối đa 15 triệu/hội thi
|
2
|
Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt
gian hàng
|
100,0
|
Tối đa 3 triệu/gian hàng
|
3
|
Thuê hội trường, thiết bị,
phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm
|
100,0
|
Theo thực tế và chế độ hiện
hành
|
4
|
Ban giám khảo, Hội đồng chấm
thi, Hội đồng tư vấn khoa học
|
100,0
|
Bồi dưỡng tối đa 300.000đ/người/ngày.
Tiền ăn, ngủ, đi lại theo chế độ hiện hành.
|
5
|
Câu hỏi, đáp án
|
100,0
|
Theo quy định, tối đa
10.000đ/1 câu hỏi (kể cả đáp án)
|
6
|
Khai mạc, bế mạc
|
100,0
|
Theo chế độ, tối đa 5 triệu/hội
thi
|
7
|
Điều tra, khảo sát, chọn lọc,
bình tuyển
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
8
|
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật
tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ
|
100,0
|
Theo thực tế và trừ phần thu hồi
nếu có
|
9
|
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng,
dẫn chương trình
|
100,0
|
Tối đa 6 triệu/nội dung/hội
thi
|
10
|
Hỗ trợ tập luyện, đưa thí sinh
dự thi, nông dân đến tham quan, hội thảo, cổ động viên (tiền ăn, thuê xe, ngủ,
nước uống)
|
100,0
|
Cấp tỉnh: Theo chế độ
hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục
2 của Quyết định này)
|
75,0
|
Cấp huyện: Theo chế độ
hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục
2 của Quyết định này).
|
11
|
Khen thưởng
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
12
|
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo
vệ, phục vụ
|
100,0
|
Tối đa 70.000đ/công
|
13
|
Điện, nước phục vụ
|
100,0
|
Theo thực tế, tối đa 20 triệu/hội
thi
|
III. CHI TUYÊN TRUYỀN:
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhuận bút viết bài, ảnh
trên tờ tin, trang Web khuyến nông
|
Yêu cầu bài viết chưa được
đăng trên bất kỳ tài liệu nào (tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác tính
mức nhuận bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng) căn cứ vào NĐ
61/2002/NĐ-CP và TT 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC về hướng dẫn chế độ chi trả nhuận
bút.
|
1.1
|
Ký sự, phóng sự, phỏng vấn,
quy trình kỹ thuật
|
250.000
đ/bài
|
Phản ánh hoạt động, gương điển
hình
|
400.000
đ/bài
|
Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật
|
500.000
đ/bài
|
Bài viết tổng quan, chuyên đề,
đánh giá dài kỳ
|
800.000
đ/bài
|
Bài đặt theo yêu cầu
|
1.2
|
Trả lời bạn đọc
|
50.000
đ/lần
|
Tối đa 100.000 đ/lần
|
1.3
|
Trang thơ, truyện vui, câu đối
|
150.000
đ/bài thơ
|
Bài đặt theo yêu cầu 200.000
đ/bài
|
70.000đ/truyện
vui
|
|
300.000đ/câu
đối
|
|
1.4
|
Tin
|
50.000
đ/tin
|
Tối đa 120.000 đ
|
1.5
|
Giới thiệu văn bản pháp luật,
giới thiệu quy trình kỹ thuật
|
50.000
đ/tin, bài
|
|
1.6
|
Dịch ra tiếng nước ngoài và
ngược lại
|
100.000
đ/trang A4
|
|
1.7
|
Nhuận ảnh
|
50.000
đ/ảnh
|
Ảnh bìa 150.000 đ/ảnh
|
2
|
Phụ cấp Ban Biên tập tờ
tin, trang Web
|
|
|
2.1
|
Tổng biên tập
|
300.000đ/số
|
|
2.2
|
Phó Tổng biên tập
|
200.000đ/số
|
|
2.3
|
Thư ký biên tập
|
150.000đ/số
|
|
2.4
|
Biên tập, chỉnh sửa
|
50.000đ/bài
|
Áp dụng với bài ký sự, phóng sự,
phỏng vấn, quy trình kỹ thuật.
|
2.5
|
Mã hóa và nhập dữ liệu
|
300.000đ/tháng
|
Trang Web – trả khoán
|
2.6
|
Bảo trì, quản lý mạng
|
300.000đ/tháng
|
Trang Web – trả khoán
|
IV. CHI DIỄN ĐÀN KN @ VÀ CÔNG
NGHỆ
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Khảo sát địa bàn (tiền xe,
công tác phí, ngủ)
|
Theo
chế độ hiện hành và thực tế
|
Tối đa 2 lần/diễn đàn
|
2
|
Hội trường, nước uống, trang
trí
|
Theo
chế độ hiện hành
|
Theo thực tế
|
3
|
Báo cáo viên báo cáo tại diễn
đàn
|
200.000
đ/người
|
Tối đa 3 BC viên/diễn đàn (áp
dụng Thông tư số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN)
|
Tiền viết báo cáo khoa học
|
200.000đ/báo
cáo
|
Tối đa 15 báo cáo
|
4
|
Chi cho đại biểu
|
|
(áp dụng Thông tư số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN)
|
4.1
|
Đoàn chủ tọa
|
300.000
đ/người
|
Không quá 5 người
|
4.2
|
Ban cố vấn khoa học
|
200.000
đ/người
|
Tối đa 15 người/diễn đàn
|
4.3
|
Đại biểu mời (tiền ăn)
|
70.000đ/người/ngày
|
Tối đa 50 đại biểu/diễn đàn
|
5
|
Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn
đàn (tiền xe, tiền ngủ, nước uống, tiền ăn)
|
Theo
chế độ hiện hành và phụ lục 2 Quyết định này
|
Tối đa 300 người/diễn đàn và 6
triệu/đoàn. Áp dụng theo điểm 4, điểm 5 phần I của phụ lục 2 quy định này
|
6
|
Đánh máy, in, đóng tập tài liệu
|
Theo
thực tế
|
Tối đa 100 trang/diễn đàn
|
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO KHUYẾN
NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ
KHUYẾN NÔNG-KHUYẾN NGƯ, KỸ THUẬT
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiền tài liệu phục vụ tập
huấn
|
Theo Thông tư số
51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008
|
1.1
|
Biên soạn tài liệu mới
|
Theo
hợp đồng thực tế
|
|
1.2
|
Chỉnh sửa, bổ sung tài liệu là
sách
|
15.000đ/trang
A4
|
Không bao gồm ảnh
|
1.3
|
In ấn tài liệu, giáo trình trực
tiếp phục vụ lớp học
|
Theo
thực tế
|
|
2
|
Chi thù lao giảng viên, báo
cáo viên
|
|
Áp dụng theo Thông tư số
51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008
|
2.1
|
Là ủy viên TW Đảng; Bộ, Thứ
trưởng; Bí thư, phó Bí thư tỉnh, chủ tịch HĐND, chủ tịch UBND cấp tỉnh và
tương đương
|
500.000đ/buổi
|
Tiền giảng đã bao gồm tiền soạn
tài liệu, bài giảng. Trường hợp cần tài liệu mới, chuyên sâu phải được KNKN
Quốc gia phê duyệt và trả tiền riêng theo hình thức hợp đồng công việc khoán
gọn.
|
2.2
|
Cấp Cục, Vụ, Viện, giáo dư,
phó giáo sư, chuyên viên cao cấp, tỉnh ủy viên; trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh và tương đương
|
400.000đ/buổi
|
2.3
|
Tiến sỹ khoa học, tiến sỹ,
chuyên viên chính, Phó GĐ các Sở, Ban, ngành và tương đương
|
300.000đ/buổi
|
2.4
|
Chuyên viên, giảng viên, báo
cáo viên cấp quận, huyện, thị xã
|
200.000đ/buổi
|
2.5
|
Cấp xã
|
120.000đ/buổi
|
2.6
|
GV trợ giảng, hướng dẫn thực
hành, hướng dẫn tham quan, thực hành
|
200.000đ/buổi
|
3
|
Thuê mướn phương tiện, hội
trường, trang thiết bị, tiền ngủ
|
Thuê mướn phương tiện, hội trường,
trang thiết bị theo chế độ hiện hành, Thông tư số 23/2007/TT-BTC
|
4
|
Tiền ăn cho học viên, ban tổ
chức, giảng viên
|
Áp dụng theo Thông tư số
51/2008/TT-BTC và Thông tư số 23/2007/TT-BTC
|
4.1
|
Đối với người hưởng lương
|
Hỗ
trợ tiền ăn 25.000đ/người/ngày
|
Tổ chức ở cấp tỉnh TP trực thuộc
TW
|
Hỗ
trợ tiền ăn 15.000đ/người/ngày
|
Tổ chức ở cấp huyện, xã
|
4.2
|
Đối với người không hưởng
lương
|
Hỗ
trợ tiền ăn 70.000đ/người/ngày
|
Tổ chức ở thành phố, tỉnh
|
Hỗ
trợ tiền ăn 50.000đ/người/ngày
|
Tổ chức ở cấp huyện, thị xã
|
Hỗ
trợ tiền ăn 25.000đ/người/ngày
|
Tổ chức ở cấp huyện, xã
|
5
|
Tiền đi lại, tiền ngủ cho
giảng viên, học viên, ban tổ chức
|
Theo Thông tư số
23/3007/TT-BTC
|
5.1
|
Thuê xe đưa đón giảng viên, học
viên; xe tham quan; tiền ngủ cho giảng viên, ban tổ chức, học viên không hưởng
lương.
|
Theo chế độ hiện hành
|
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền tàu xe đi, về cho
học viên không hưởng lương. Tự túc phương tiện, không có vé thì hỗ trợ
2.000đ/km/người/lượt
|
Theo thực tế và chế độ hiện
hành
|
Nếu tự túc phương tiện hoặc
không có vé thì mức tối đa khoán là 2.000đ/km/người/lượt
|
6
|
Chi khác
|
|
|
6.1
|
Nước uống
|
7.000đ/người/ngày
|
Theo Thông tư số
23/2007/TT-BTC
|
6.2
|
Thuê điểm tham quan, vật tư thực
hành, vật tư học tập
|
Theo
thực tế
|
Trừ phần thu hồi nếu có
|
6.3
|
Phục vụ khai giảng, bế giảng;
in chứng chỉ, tiền thuốc y tế, khen thưởng
|
Theo
thực tế
|
Theo chế độ hiện hành
|
6.4
|
Văn phòng phẩm (giấy, bút, vở)
|
Theo
thực tế
|
Tối đa cho 1 học viên/1 khóa
không quá 15.000đ
|
II. XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH, TÀI
LIỆU KỸ THUẬT, TÀI LIỆU DÙNG CHO TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
hỗ trợ tối đa (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi xây dựng khung giáo
trình
|
|
|
1.1
|
Biên soạn khung chương trình
|
50.000đ/tiết
|
Áp dụng theo Thông tư liên tịch
số 125/2008/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
1.2
|
Sửa chữa, biên tập tổng thể
|
25.000đ/tiết
|
1.3
|
Đọc phản biện, nhận xét
|
20.000đ/tiết
|
2
|
Hội thảo góp ý xây dựng
giáo trình, thẩm định tài liệu, ấn phẩm khuyến nông
|
Không quá 2 lần/giáo trình, bộ
tài liệu, ấn phẩm
|
2.1
|
Điều tra khảo sát
|
Theo
thực tế
|
Tối đa 1 lần/bộ
|
2.2
|
Thuê hội trường, phương tiện,
trang thiết bị phục vụ, tài liệu, nước uống …
|
Theo
thực tế
|
Theo Thông tư số
51/2008/TT-BTC
|
2.3
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đ/người/lần
|
Theo quy định hiện hành
|
2.4
|
Ủy viên Hội đồng
|
200.000đ/người/lần
|
Phản biện 200.000đ/người/lần
|
2.5
|
Thư ký hành chính
|
150.000đ/người/lần
|
|
2.6
|
Tiền ăn cho đại biểu
|
70.000đ/người/lần
|
|
2.7
|
Bồi dưỡng đại biểu
|
100.000đ/người/lần
|
Các đại biểu là khách mời đã
nghỉ hưu hoặc đang hưởng lương NS nhưng không thuộc nhiệm vụ trực tiếp của đại
biểu
|
2.8
|
Tiền vé tàu xe, phương tiện đi
lại
|
Theo
thực tế
|
2.9
|
Tiền ngủ cho đại biểu
|
120.000đ/người/ngày
|
3
|
Biên soạn giáo trình, tài
liệu, sách, tờ gấp
|
|
3.1
|
Viết giáo trình
|
80.000đ/trang
A4
|
Đã bao gồm cả biên tập, chỉnh
sửa
|
3.2
|
Viết sách, quy trình kỹ thuật
(không bao gồm ảnh)
|
60.000đ/trang
A4
|
3.3
|
Biên soạn Tranh, tờ gấp kỹ thuật
|
100%
|
Theo hợp đồng thực tế
|
3.4
|
Chỉnh sửa, bổ sung tài liệu là
tranh, tờ gấp
|
250.000đ/tờ
|
Không bao gồm nhuận ảnh
|
3.5
|
Chỉnh sửa tái bản, bổ sung
giáo trình, sách
|
30.000đ/trang
A4
|
Không bao gồm nhuận ảnh
|
3.6
|
Nhuận ảnh
|
150.000đ/ảnh
|
Ảnh bìa
|
50.000đ/ảnh
|
Ảnh ruột
|
3.7
|
Bộ công cụ bài giảng (đĩa
hình, tranh minh họa)
|
100%
|
Theo hợp đồng thực tế
|
Quyết định 526/QĐ/BNN-TC năm 2009 quy định tạm thời nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 526/QĐ/BNN-TC ngày 03/03/2009 quy định tạm thời nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
8.412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|