Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5143/QĐ-UBND 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước Bình Định 2020
Số hiệu:
|
5143/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5143/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/20216/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Văn bản số 3908/STC-QLNS ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định (theo
các biểu số liệu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị
liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
15.485.121
|
25.736.643
|
166,2
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
8.285.000
|
11.383.122
|
137,4
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.516.800
|
7.418.121
|
164,2
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
3.768.200
|
3.965.001
|
105,2
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
7.190.121
|
8.012.889
|
111,4
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.225.201
|
3.225.201
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.964.920
|
4.787.688
|
120,8
|
III
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
63.815
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
8.540
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
57.189
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
10.000
|
6.211.087
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.625.871
|
25.789.474
|
165,0
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.220.371
|
14.762.910
|
131,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.944.566
|
7.588.376
|
192,4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.040.025
|
7.171.795
|
101,9
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
1.379
|
41,8
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
231.120
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
4.405.500
|
4.577.510
|
103,9
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
617.535
|
586.011
|
94,9
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.787.965
|
3.991.499
|
105,4
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
6.235.103
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
213.951
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
141.900
|
92.662
|
65,3
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
1.150
|
1.149
|
99,9
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
1.150
|
1.149
|
99,9
|
3
|
Khấu hao tài sản cố định hình
thành từ vốn vay
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
141.900
|
92.662
|
65,3
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
141.900
|
92.662
|
65,3
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
552.546
|
322.859
|
58,4
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
16.915.121
|
15.485.121
|
27.489.637
|
25.736.643
|
162,5
|
166,2
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
9.715.000
|
8.285.000
|
12.985.981
|
11.383.122
|
133,7
|
137,4
|
I
|
Thu nội địa
|
9.000.000
|
8.285.000
|
12.088.272
|
11.314.687
|
134,3
|
136,6
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
315.000
|
315.000
|
291.754
|
291.754
|
92,6
|
92,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
279.000
|
279.000
|
253.298
|
253.298
|
90,8
|
90,8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
23.510
|
23.510
|
84,0
|
84,0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
14.946
|
14.946
|
186,8
|
186,8
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
148.000
|
148.000
|
140.152
|
140.152
|
94,7
|
94,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75.000
|
75.000
|
88.694
|
88.694
|
118,3
|
118,3
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
43.358
|
43.358
|
68,8
|
68,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
8.096
|
8.096
|
81,0
|
81,0
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
440.000
|
440.000
|
576.240
|
576.240
|
131,0
|
131,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
210.000
|
210.000
|
165.662
|
165.662
|
78,9
|
78,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
230.000
|
230.000
|
410.528
|
410.528
|
178,5
|
178,5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
42
|
42
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
2.200.000
|
2.200.000
|
2.385.780
|
2.385.779
|
108,4
|
108,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.386.600
|
1.386.600
|
1.532.976
|
1.532.976
|
110,6
|
110,6
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
407.400
|
407.400
|
478.026
|
478.026
|
117,3
|
117,3
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
271.000
|
271.000
|
241.106
|
241.106
|
89,0
|
89,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
135.000
|
135.000
|
133.672
|
133.671
|
99,0
|
99,0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
502.000
|
502.000
|
379.198
|
379.198
|
75,5
|
75,5
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
850.000
|
316.200
|
936.831
|
348.634
|
110,2
|
110,3
|
|
Trong đó: Thuế BVMT thu từ
hàng hóa, sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
272.726
|
272.726
|
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
460.053
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
430.000
|
314.432
|
314.432
|
73,1
|
73,1
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
185.000
|
98.000
|
176.209
|
99.025
|
95,2
|
101,0
|
-
|
Phí và lệ phí Trung ương
|
87.000
|
|
82.009
|
4.825
|
94,3
|
|
-
|
Phí và lệ phí do địa
phương thu
|
98.000
|
98.000
|
94.200
|
94.200
|
96,1
|
96,1
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
30
|
30
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
17.453
|
17.453
|
87,3
|
87,3
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
400.000
|
400.000
|
737.943
|
737.943
|
184,5
|
184,5
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.000.000
|
3.000.000
|
5.411.846
|
5.411.846
|
180,4
|
180,4
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
47.834
|
47.834
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
100,0
|
100,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
39.310
|
39.310
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
4.942
|
4.942
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
17.892
|
17.892
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
52.856
|
52.856
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
80.000
|
75.800
|
57.804
|
53.149
|
72,3
|
70,1
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
240.000
|
150.000
|
386.541
|
282.994
|
161,1
|
188,7
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
60.000
|
60.000
|
90.894
|
90.894
|
151,5
|
151,5
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
15.000
|
15.000
|
22.331
|
22.331
|
148,9
|
148,9
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
715.000
|
|
822.602
|
|
115,0
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
140.000
|
|
154.876
|
|
110,6
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
44.000
|
|
20.760
|
|
47,2
|
|
3
|
Thuế bổ sung hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
18.071
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
320
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
531.000
|
|
627.937
|
|
118,3
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
638
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
8.111
|
1.440
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
66.995
|
66.995
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
8.540
|
8.540
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
7.190.121
|
7.190.121
|
8.226.841
|
8.076.705
|
114,4
|
112,3
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
7.190.121
|
7.190.121
|
8.012.889
|
8.012.889
|
111,4
|
111,4
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
|
213.951
|
63.815
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
57.189
|
57.189
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
10.000
|
10.000
|
6.211.087
|
6.211.087
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.625.871
|
8.605.554
|
7.020.317
|
25.789.474
|
12.989.062
|
12.800.412
|
165,0
|
150,9
|
182,3
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.220.371
|
4.946.402
|
6.273.969
|
14.762.910
|
6.809.111
|
7.953.799
|
131,6
|
137,7
|
126,8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.944.566
|
1.790.816
|
2.153.750
|
7.588.376
|
3.976.779
|
3.611.598
|
192,4
|
222,1
|
167,7
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.884.566
|
1.730.816
|
2.153.750
|
7.442.014
|
3.830.416
|
3.611.598
|
191,6
|
221,3
|
167,7
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
208.558
|
88.628
|
119.930
|
418.155
|
115.724
|
302.431
|
200,5
|
130,6
|
252,2
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.994
|
15.574
|
2.419
|
17.885
|
16.618
|
1.268
|
99,4
|
106,7
|
52,4
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.938.850
|
938.850
|
2.000.000
|
6.048.238
|
3.053.750
|
2.994.488
|
205,8
|
325,3
|
149,7
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
115.000
|
115.000
|
|
84.311
|
84.311
|
|
73,3
|
73,3
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60.000
|
60.000
|
|
146.362
|
146.362
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.040.025
|
3.045.283
|
3.994.742
|
7.171.795
|
2.829.594
|
4.342.201
|
101,9
|
92,9
|
108,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.273.345
|
604.547
|
2.668.798
|
3.168.022
|
636.397
|
2.531.625
|
96,8
|
105,3
|
94,9
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
60.496
|
57.456
|
3.040
|
49.420
|
42.937
|
6.482
|
81,7
|
74,7
|
213,2
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
3.300
|
|
1.379
|
1.379
|
|
41,8
|
41,8
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
1.360
|
1.360
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
231.120
|
105.643
|
125.477
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
4.405.500
|
3.659.152
|
746.348
|
4.577.510
|
2.987.915
|
1.589.595
|
103,9
|
81,7
|
213,0
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
617.535
|
617.535
|
|
586.011
|
17.115
|
568.896
|
94,9
|
|
|
1
|
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
372.960
|
372.960
|
|
377.864
|
13.931
|
363.933
|
101,3
|
|
|
2
|
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
244.575
|
244.575
|
|
208.147
|
3.184
|
204.963
|
85,1
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.787.965
|
3.041.617
|
746.348
|
3.991.499
|
2.970.800
|
1.020.699
|
105,4
|
97,7
|
136,8
|
1
|
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư
ngoài nước ODA
|
906.249
|
906.249
|
|
999.000
|
999.000
|
|
110,2
|
110,2
|
|
2
|
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư
trong nước do NSTW bổ sung
|
1.241.070
|
1.241.070
|
|
1.060.971
|
1.060.971
|
|
85,5
|
85,5
|
|
3
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước
|
16.770
|
16.770
|
|
13.212
|
13.212
|
|
78,8
|
78,8
|
|
4
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
33.851
|
33.851
|
|
31.221
|
17.423
|
13.799
|
92,2
|
51,5
|
|
5
|
- Hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2.403
|
2.403
|
|
8.852
|
|
8.852
|
368,4
|
|
|
6
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu
tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
5.837
|
5.837
|
|
11.043
|
|
11.043
|
189,2
|
|
|
7
|
- Học bổng học sinh dân tộc
nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi
phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
|
9.463
|
9.463
|
|
4.295
|
1.981
|
2.314
|
45,4
|
20,9
|
|
8
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán
bộ quân sự cấp xã
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
100,0
|
100,0
|
|
9
|
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết
|
912
|
912
|
|
266
|
75
|
191
|
29,2
|
8,2
|
|
10
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách
đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã
hội; hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; …
|
333.394
|
18.074
|
315.320
|
516.543
|
139
|
516.404
|
154,9
|
0,8
|
|
11
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng
hải sản trên vùng biển xa
|
717.942
|
717.942
|
|
817.371
|
817.371
|
|
113,8
|
113,8
|
|
12
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-
2020
|
3.988
|
3.988
|
|
5.241
|
5.241
|
|
131,4
|
131,4
|
|
13
|
- Kinh phí thực hiện Quyết
định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017- 2020
|
445
|
445
|
|
580
|
|
580
|
130,3
|
|
|
14
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
27.621
|
27.621
|
|
22.621
|
22.621
|
|
81,9
|
81,9
|
|
15
|
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
16.325
|
16.325
|
|
15.495
|
15.495
|
|
94,9
|
94,9
|
|
16
|
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
5.000
|
5.000
|
|
4.947
|
4.947
|
|
98,9
|
98,9
|
|
17
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
3.874
|
3.874
|
|
3.686
|
3.686
|
|
95,1
|
95,1
|
|
18
|
- Chương trình mục tiêu Y tế
- dân số
|
7.200
|
7.200
|
|
6.054
|
6.054
|
|
84,1
|
84,1
|
|
19
|
- Chương trình mục tiêu Đảm
bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.030
|
2.030
|
|
1.885
|
940
|
945
|
92,9
|
46,3
|
|
20
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
20.500
|
20.500
|
|
21.246
|
|
21.246
|
103,6
|
|
|
21
|
- Chương trình mục tiêu Phát
triển văn hóa
|
163
|
163
|
|
745
|
745
|
|
457,1
|
457,1
|
|
22
|
- Chương trình mục tiêu ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
100,0
|
100,0
|
|
23
|
- Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
1.000
|
1.000
|
|
1.044
|
|
1.044
|
104,4
|
|
|
24
|
- Thực hiện chính sách cấp bù
thủy lợi phí
|
68.937
|
|
68.937
|
72.450
|
|
72.450
|
105,1
|
|
105,1
|
26
|
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển
đất lúa
|
46.488
|
|
46.488
|
55.052
|
|
55.052
|
118,4
|
|
118,4
|
27
|
- Mua dầu diesel và chi phụ
cấp cho người vận hành máy
|
519
|
|
519
|
416
|
|
416
|
80,2
|
|
80,2
|
28
|
- Lễ hội văn hóa miền biển
|
900
|
|
900
|
180
|
|
180
|
20,0
|
|
20,0
|
29
|
- Chi công tác đảm bảo an
toàn giao thông
|
5.000
|
|
5.000
|
4.919
|
|
4.919
|
98,4
|
|
98,4
|
30
|
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
|
876
|
843
|
|
843
|
96,2
|
|
96,2
|
31
|
- Bổ sung chi cho Ban Thanh
tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)
|
477
|
|
477
|
474
|
|
474
|
99,4
|
|
99,4
|
32
|
- Hỗ trợ chi giám sát, phản
biện xã hội
|
1.355
|
|
1.355
|
1.291
|
|
1.291
|
95,3
|
|
95,3
|
33
|
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại
V của các xã, thị trấn
|
13.000
|
|
13.000
|
14.290
|
|
14.290
|
109,9
|
|
109,9
|
34
|
- Hỗ trợ do bỏ quy định thu
quỹ quốc phòng an ninh
|
9.650
|
|
9.650
|
9.763
|
|
9.763
|
101,2
|
|
101,2
|
35
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện
dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu
điện trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
1.438
|
|
1.438
|
1.437
|
|
1.437
|
99,9
|
|
99,9
|
36
|
- Bổ sung kinh phí tăng thêm
thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh"
|
4.116
|
|
4.116
|
4.091
|
|
4.091
|
99,4
|
|
99,4
|
37
|
- Chi cộng tác viên công tác
giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
312
|
|
312
|
276
|
|
276
|
88,3
|
|
88,3
|
38
|
- Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ
và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
9.535
|
|
9.535
|
7.123
|
|
7.123
|
74,7
|
|
74,7
|
39
|
- Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng
lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ
|
10.318
|
|
10.318
|
9.652
|
|
9.652
|
93,5
|
|
93,5
|
40
|
- Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại
hội Đảng
|
29.850
|
|
29.850
|
29.751
|
|
29.751
|
99,7
|
|
99,7
|
41
|
- Hỗ trợ kinh phí chúc thọ,
mừng thọ
|
4.609
|
|
4.609
|
5.054
|
|
5.054
|
109,7
|
|
109,7
|
42
|
- Hỗ trợ lực lượng quản lý đê
nhân dân
|
1.026
|
|
1.026
|
846
|
|
846
|
82,4
|
|
82,4
|
43
|
- Bổ sung kinh phí do chuyển
Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã,
thành phố quản lý
|
9.573
|
|
9.573
|
9.573
|
|
9.573
|
100,0
|
|
100,0
|
44
|
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động
tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã,
thôn, khu phố
|
4.879
|
|
4.879
|
4.878
|
|
4.878
|
100,0
|
|
100,0
|
45
|
- Hỗ trợ thực hiện quản lý,
bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
5.467
|
|
5.467
|
6.051
|
|
6.051
|
110,7
|
|
110,7
|
46
|
- Trang bị, ứng dụng công
nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý tài sản công
|
21.653
|
|
21.653
|
22.013
|
|
22.013
|
101,7
|
|
101,7
|
47
|
- Hỗ trợ kiến thiết thị
chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị;
quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
174.600
|
|
174.600
|
171.338
|
|
171.338
|
98,1
|
|
98,1
|
48
|
- Hỗ trợ từ nguồn thu ngân
sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát
triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy)
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
100,0
|
|
100,0
|
49
|
- Hỗ trợ thực hiện một số
nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.950
|
|
3.950
|
10.021
|
|
10.021
|
253,7
|
|
253,7
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
213.951
|
150.136
|
63.815
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
6.235.103
|
3.041.900
|
3.193.202
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.559.642
|
15.084.333
|
142,8
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.954.088
|
2.095.271
|
107,2
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
8.605.554
|
9.947.162
|
115,6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.790.816
|
6.057.264
|
338,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.730.816
|
5.910.902
|
341,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
88.628
|
115.724
|
130,6
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.574
|
16.618
|
106,7
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
49.519
|
49.807
|
100,6
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
181.783
|
293.993
|
161,7
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
7.350
|
4.397
|
59,8
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.747
|
105
|
3,8
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
84.331
|
124.111
|
147,2
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.183.652
|
5.169.443
|
436,7
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
74.746
|
123.407
|
165,1
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
263
|
149
|
56,6
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60.000
|
146.362
|
243,9
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.045.283
|
3.737.023
|
122,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
604.547
|
636.397
|
105,3
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
57.456
|
42.937
|
74,7
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
932.300
|
929.169
|
99,7
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
74.265
|
62.662
|
84,4
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
37.931
|
45.179
|
119,1
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
38.692
|
34.077
|
88,1
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
11.833
|
8.970
|
75,8
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
488.771
|
1.298.744
|
265,7
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
465.498
|
402.484
|
86,5
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
184.763
|
83.869
|
45,4
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
1.379
|
41,8
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
105.643
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
150.136
|
|
VII
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
3.659.152
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.041.900
|
|
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo mục tiêu
|
Trong đó
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
8.605.554
|
1.790.816
|
3.045.283
|
3.300
|
1.360
|
105.643
|
3.659.152
|
617.535
|
3.041.617
|
|
12.989.062
|
6.049.960
|
3.727.211
|
1.379
|
1.360
|
17.115
|
7.303
|
9.811
|
150.136
|
3.041.900
|
150,9
|
337,8
|
122,4
|
41,8
|
100,0
|
47,5
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.856.775
|
1.790.816
|
3.045.283
|
|
|
|
20.676
|
20.676
|
|
|
9.794.286
|
6.049.960
|
3.727.211
|
|
|
17.115
|
7.303
|
9.811
|
|
|
201,7
|
337,8
|
122,4
|
|
|
47,5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.824
|
|
11.824
|
|
|
|
|
|
|
|
10.001
|
|
10.001
|
|
|
|
|
|
|
|
84,6
|
|
84,6
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
915
|
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
83,2
|
|
83,2
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
34.042
|
|
34.042
|
|
|
|
|
|
|
|
31.022
|
|
31.022
|
|
|
|
|
|
|
|
91,1
|
|
91,1
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.196
|
|
4.196
|
|
|
|
|
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
|
|
|
|
|
|
|
92,3
|
|
92,3
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
139.707
|
5.591
|
121.495
|
|
|
|
12.621
|
12.621
|
|
|
157.148
|
17.647
|
129.118
|
|
|
10.384
|
7.303
|
3.081
|
|
|
112,5
|
315,6
|
106,3
|
|
|
24,4
|
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
49.954
|
40.000
|
9.834
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
10.483
|
1.087
|
9.344
|
|
|
52
|
|
52
|
|
|
21,0
|
2,7
|
95,0
|
|
|
43,6
|
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
13.162
|
|
13.162
|
|
|
|
|
|
|
|
12.124
|
|
12.124
|
|
|
|
|
|
|
|
92,1
|
|
92,1
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Công Thương
|
17.575
|
|
17.575
|
|
|
|
|
|
|
|
13.406
|
|
13.406
|
|
|
|
|
|
|
|
76,3
|
|
76,3
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
53.131
|
16.024
|
37.107
|
|
|
|
|
|
|
|
55.932
|
21.677
|
34.255
|
|
|
|
|
|
|
|
105,3
|
135,3
|
92,3
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Tài chính
|
16.623
|
|
16.503
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
15.188
|
|
15.097
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
91,4
|
|
91,5
|
|
|
75,8
|
|
11
|
Sở
Xây dựng
|
21.215
|
|
21.155
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
23.645
|
|
23.590
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
111,5
|
|
111,5
|
|
|
91,2
|
|
12
|
Sở
Giao thông vận tải
|
267.285
|
53.731
|
213.554
|
|
|
|
|
|
|
|
305.844
|
94.277
|
211.567
|
|
|
|
|
|
|
|
114,4
|
175,5
|
99,1
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
539.076
|
26.525
|
512.551
|
|
|
|
|
|
|
|
613.897
|
51.891
|
562.006
|
|
|
|
|
|
|
|
113,9
|
195,6
|
109,6
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Y tế
|
396.214
|
32.378
|
363.836
|
|
|
|
|
|
|
|
390.781
|
19.134
|
371.647
|
|
|
|
|
|
|
|
98,6
|
59,1
|
102,1
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
71.298
|
4.437
|
63.758
|
|
|
|
3.103
|
3.103
|
|
|
79.965
|
4.320
|
73.135
|
|
|
2.510
|
|
2.510
|
|
|
112,2
|
97,4
|
114,7
|
|
|
80,9
|
|
16
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
108.031
|
22.651
|
85.380
|
|
|
|
|
|
|
|
100.999
|
22.486
|
78.513
|
|
|
|
|
|
|
|
93,5
|
99,3
|
92,0
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Du lịch
|
10.455
|
|
10.455
|
|
|
|
|
|
|
|
7.703
|
|
7.703
|
|
|
|
|
|
|
|
73,7
|
|
73,7
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
133.687
|
99.388
|
34.199
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
293.294
|
264.240
|
28.954
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
219,4
|
265,9
|
84,7
|
|
|
100,0
|
|
19
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
20.124
|
4.500
|
15.024
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
19.108
|
4.397
|
14.146
|
|
|
565
|
|
565
|
|
|
95,0
|
97,7
|
94,2
|
|
|
94,2
|
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
47.200
|
14.000
|
32.200
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
42.307
|
14.855
|
26.520
|
|
|
932
|
|
932
|
|
|
89,6
|
106,1
|
82,4
|
|
|
93,2
|
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.837
|
|
9.837
|
|
|
|
|
|
|
|
9.306
|
|
9.306
|
|
|
|
|
|
|
|
94,6
|
|
94,6
|
|
|
|
|
22
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
21.931
|
|
21.931
|
|
|
|
|
|
|
|
45.179
|
|
45.179
|
|
|
|
|
|
|
|
206,0
|
|
206,0
|
|
|
|
|
23
|
Liên
minh hợp tác xã
|
2.172
|
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
2.138
|
|
2.138
|
|
|
|
|
|
|
|
98,4
|
|
98,4
|
|
|
|
|
24
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
8.624
|
|
6.788
|
|
|
|
1.836
|
1.836
|
|
|
6.728
|
|
5.360
|
|
|
1.368
|
|
1.368
|
|
|
78,0
|
|
79,0
|
|
|
74,5
|
|
25
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
142.772
|
120.249
|
22.523
|
|
|
|
|
|
|
|
327.946
|
296.624
|
31.322
|
|
|
|
|
|
|
|
229,7
|
246,7
|
139,1
|
|
|
|
|
26
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
159.102
|
45.030
|
114.072
|
|
|
|
|
|
|
|
154.625
|
56.020
|
98.605
|
|
|
|
|
|
|
|
97,2
|
124,4
|
86,4
|
|
|
|
|
27
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
8.689
|
|
8.389
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
6.841
|
|
6.599
|
|
|
242
|
|
242
|
|
|
78,7
|
|
78,7
|
|
|
|
|
28
|
Tỉnh
Đoàn Bình Định
|
16.192
|
379
|
15.813
|
|
|
|
|
|
|
|
14.180
|
378
|
13.802
|
|
|
|
|
|
|
|
87,6
|
|
87,3
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
8.113
|
1.700
|
6.113
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
7.057
|
1.397
|
5.360
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
87,0
|
82,2
|
87,7
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Nông dân
|
5.931
|
|
5.615
|
|
|
|
316
|
316
|
|
|
5.282
|
14
|
4.952
|
|
|
316
|
|
316
|
|
|
89,1
|
|
88,2
|
|
|
100,0
|
|
31
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
2.534
|
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
|
|
|
|
|
89,5
|
|
89,5
|
|
|
|
|
32
|
Liên
hiệp các hội KHKT
|
3.198
|
|
3.198
|
|
|
|
|
|
|
|
3.088
|
|
3.088
|
|
|
|
|
|
|
|
96,6
|
|
96,6
|
|
|
|
|
33
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
573
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
132,7
|
|
132,7
|
|
|
|
|
34
|
Hội
Luật gia
|
382
|
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
105,6
|
|
105,6
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Cựu Thanh niên Xung phong
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
568
|
|
568
|
|
|
|
|
|
|
|
196,4
|
|
196,4
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Khuyến học Bình Định
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
2.539
|
|
2.539
|
|
|
|
|
|
|
|
483,5
|
|
483,5
|
|
|
|
|
37
|
Ủy
ban đoàn kết công giáo tỉnh
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đại
học Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883
|
|
2.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.784
|
8
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710
|
8
|
2.702
|
|
|
|
|
|
|
|
97,4
|
|
97,4
|
|
|
|
|
40
|
Hội
Người mù
|
518
|
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
99,5
|
|
99,5
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Người Cao tuổi
|
571
|
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
88,5
|
|
88,5
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Đông y
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
86,5
|
|
86,5
|
|
|
|
|
43
|
Hội
bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
676
|
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
178,0
|
|
178,0
|
|
|
|
|
44
|
Hội
bảo trợ người tàn tật và trẻ em
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
71,2
|
|
71,2
|
|
|
|
|
45
|
Hội
nạn nhân chất độc và da cam
|
432
|
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
90,0
|
|
90,0
|
|
|
|
|
46
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
527.349
|
|
527.349
|
|
|
|
|
|
|
|
525.668
|
|
525.668
|
|
|
|
|
|
|
|
99,7
|
|
99,7
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Cựu tù chính trị
|
349
|
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
102,6
|
|
102,6
|
|
|
|
|
48
|
Hội
làm vườn
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
|
253
|
|
&nb | | |