Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2021
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.648.343
|
346.868
|
2.448.914
|
5.852.560
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.852.560
|
|
|
5.852.560
|
A
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557.260
|
|
|
557.260
|
A1
|
GIAO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.750
|
|
|
153.750
|
1
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.130
|
|
|
10.130
|
2
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.590
|
|
|
10.590
|
3
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.250
|
|
|
10.250
|
4
|
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.570
|
|
|
10.570
|
5
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.810
|
|
|
10.810
|
6
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.770
|
|
|
11.770
|
7
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.420
|
|
|
12.420
|
8
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240
|
|
|
12.240
|
9
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240
|
|
|
12.240
|
10
|
UBND thị xã Hoài
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.440
|
|
|
13.440
|
11
|
UBND thành phố Quy
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.290
|
|
|
39.290
|
|
TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403.510
|
|
|
403.510
|
A.1
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
A.2
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN
QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021- 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
A 3
|
XỬ LÝ THANH TOÁN
CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
A.4
|
BỐ TRÍ CHO CÁC
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338.510
|
|
|
338.510
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.289
|
|
|
189.289
|
I.1
|
NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.647
|
|
|
84.647
|
1
|
Đường từ QL1A cũ
đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4451/QĐ-UBND; 02/12/2016 96/HĐND; 15/10/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.150
|
|
|
10.150
|
2
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và
An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia)
|
UBND TP Quy Nhơn
|
|
|
2373/QĐ-UBND; 17/6/2020
|
24.059
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.592
|
|
|
5.592
|
3
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
1945/QĐ-UBND; 08/06/2015 3338/QĐ-UBND ; 01/10/2018
|
104.038
|
11.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
|
|
822
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường số 2 (đoạn kết nối đường ĐT.638 với đường ĐT.639), huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3340/QĐ-UBND; 18/9/2019 601/QĐ-UBND ; 22/2/2021
|
30.498
|
5.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.167
|
|
|
2.167
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2289/QĐ-UBND; 10/6/2020
|
12.993
|
3.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
2.300
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường kết nối ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, luyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
518/QĐ-UBND; 21/02/2020
|
24.204
|
8.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.840
|
|
|
2.840
|
7
|
Nâng cấp tuyến
đường ĐH.42, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3374/QĐ-UBND; 03/10/2018 707/QĐ-UBND ; 03/3/2021
3675/QĐ-UBND ; 06/9/2021
|
63.400
|
11.367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù
Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
1263/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
34.000
|
12.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
9
|
Tuyến đường liên xã
Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
150/QĐ-UBND; 17/01/2018 4033/QĐ-UBND ; 16/11/2018
1647/QĐ-UBND ; 05/05/2020
|
14.752
|
7.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
10
|
Tuyến đường liên xã
từ QL1, đoạn Km1 132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1637/QĐ-UBND; 16/5/2016
|
|
18.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176
|
|
|
2.176
|
11
|
Khắc phục lũ lụt
tuyến đường Suối Le - Tân Xuân
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
L=2.070m; đường cấp VI đồng bằng và đồi theo TCVN
4054-2005
|
|
50.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
5043/QĐ-UBND; 29/12/2017
|
|
12.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
13
|
Cầu Phú Văn (giai
đoạn 2)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
04/NQ- HĐND, 17/7/2020
|
98.255
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị
xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3701/QĐ-UBND; 14/10/2019
|
14.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường
Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1432/QĐ-UBND; 17/4/2020
|
69.950
|
3.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
16
|
Tuyến đường Hóc
Tranh Định Công đi Hà Xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1189/QĐ-UBND; 10/4/2018
|
9.765
|
2.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4, T5, huyện Hoài Ân
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
688/QĐ-UBND; 01/3/2021
|
29.998
|
10.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
18
|
Tuyến đường giao
thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện
Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3100/QĐ-UBND; 31/7/2020
|
30.121
|
2.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
19
|
Đường từ ĐT.640 vào
Tháp Bình Lâm
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3903/QĐ-UBND; 22/9/2021
|
35.385
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp
các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi
công dự án Đường trục Khu kinh tế nối dài
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
1174/QĐ-UBND; 05/4/2021
|
10.050
|
9.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
21
|
Đường liên huyện
Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện
Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
46/QĐ-UBND; 06/01/2021
|
28.000
|
8.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
22
|
Cầu Thiết Tràng, xã
Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
41/QĐ-UBND; 05/01/2019
|
69.400
|
2.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
23
|
Xây dựng tuyến kè
từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3627/QĐ-UBND; 23/10/2018
|
14.994
|
2.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới,
xã Nhơn Hạnh)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
2135/QĐ-UBND; 24/6/2019
|
69.530
|
8.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng
mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với
đường Tây Tỉnh)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
4791/QĐ-UBND; 23/12/2019
|
69.514
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
I.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.627
|
|
|
64.627
|
1
|
Đê Gò Chòi, khu vực
Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3619/QĐ-UBND; 23/10/2018
|
13.685
|
5.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
210
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
Tràn xả lũ đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3497/QĐ-UBND; 12/10/2018
|
4.800
|
2.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
|
|
415
|
3
|
Sửa chữa, gia cố đê
suối Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
4290/QĐ-UBND; 19/11/2019
|
14.990
|
4.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519
|
|
|
1.519
|
4
|
Kè soi ông Thức,
khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
24.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
748
|
|
|
748
|
5
|
Kè dọc sông An
Tượng (Kè Gò Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3881/QĐ-UBND; 25/10/2019
|
9.178
|
22.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.769
|
|
|
1.769
|
6
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
5027/QĐ-UBND; 31/12/2015 284/QĐ-UBND ; 21/01/2021
|
35.044
|
13.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.865
|
|
|
4.865
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
trạm bom 2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3913/QĐ-UBND; 20/10/2017
|
7.368
|
11.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108
|
|
|
1.108
|
8
|
Kè chống sạt lở khu
dân cư làng Canh Phước
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
1035/QĐ-UBND; 31/3/2016
|
7.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
9
|
Kè Thuận Thái, xã
Nhơn An, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3292/QĐ-UBND; 27/9/2018
|
30.342
|
3.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
1.481
|
10
|
Hệ thống kênh tưới
Phước Thuận
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
2010/QĐ-UBND; 13/6/2016 1942/UBND-KT; 16/4/2018
|
|
6.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076
|
|
|
1.076
|
11
|
Kè sông Gò Chàm
(đoạn nối tiếp), khu vực Phò An, phường Nhơn Hưng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
511/QĐ-UBND; 13/02/2018
|
7.999
|
3.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
|
|
687
|
12
|
Kè chống xói lở bờ
Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến sầu ông Châu)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2330/QĐ-UBND; 06/7/2016
|
14.975
|
14.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
4642/QĐ-UBND; 23/12/2015
|
|
1.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2171/QĐ-UBND; 23/6/2015 3580/QĐ-UBND ; 18/10/2018
|
28.890,078
|
3.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
15
|
Kè sông Kôn (đoạn
bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3875/QĐ-UBND; 19/10/2017
|
14.985
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
16
|
Kè sông Sức, xã
Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3719/QĐ-UBND; 26/10/2018
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
17
|
Nâng cấp hệ thống
cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2660/QĐ-UBND; 01/8/2019
|
39.986
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
549
|
|
|
549
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
4718/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
|
2.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
19
|
Đê suối Kiều Duyên
(từ cầu Tri Châu - đồng Xà Len)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
4059/QĐ-UBND; 31/10/2019
|
14.956,22
|
2.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
20
|
Kè sông Gò Chàm khu
vực Tiên Hòa, phường Nhơn Hưng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3809/QĐ-UBND; 13/10/2017
|
19.994
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
21
|
Kè sông Thạch Đề từ
trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực
Lý Tây, phường Nhơn Thành
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
447/QĐ-UBND; 17/2/2020
|
13.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Mỹ Châu
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2659/QĐ-UBND; 28/7/2016 417/QĐ-UBND ; 17/2/2017
|
39.039,478
|
8.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
23
|
Đê Bờ Mọ, phường
Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
24
|
Đê đội 12 khu vực
Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
14.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
25
|
Kè Thiết Tràng, xã
Nhơn Mỹ
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
13.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
26
|
Kè ngăn lũ khu dân
cư và xây dựng mới Cầu Soi, thôn tường Sơn; cầu sây Vừng thôn Hy Tường xã
Hoài Sơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
2.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
27
|
Nhà máy cấp nước
sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
1101/QĐ-UBND; 30/3/2021
|
37.000
|
30.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
28
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
548/QĐ-UBND; 09/02/2021
|
51.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
29
|
Kè bảo vệ khu dân
cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc
(giai đoạn 1)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2033/QĐ-UBND; 15/6/2016 3871/QĐ-UBND ; 20/9/2021
|
41.245
|
8.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
Kè chống xói lở và
hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3499/QĐ-UBND; 128/10/2018 506/QĐ-UBND ; 20/2/2020
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
31
|
Tràn phân lũ phía
bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3695/QĐ-UBND; 25/10/2018
|
14.997
|
4.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
32
|
Kè đoạn từ bãi cát
phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị
xã An Nhơn (giai đoạn 2)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
4522/QĐ-UBND; 30/10/2020
|
32.311
|
80.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
33
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3427/QĐ-UBND; 15/9/2017
|
14.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
I.3
|
HẠ TẦNG KỸ
THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.821
|
|
|
9.821
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
5025/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
|
1.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
1.033
|
2
|
Xây dựng chợ Trung
tâm xã Canh Hiệp
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
3202/QĐ-UBND; 19/9/2018 3868/QĐ-UBND ; 24/10/2019
|
10.418
|
2.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.521
|
|
|
1.521
|
3
|
Xây dựng Khu tái
định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn
Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
2043/QĐ-UBND; 27/5/2020
|
12.160
|
5.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567
|
|
|
567
|
4
|
Xây dựng các hạng
mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3553/QĐ-UBND; 02/10/2019 5090/QĐ-UBND ; 14/12/2020
|
19.777,628
|
4.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
5
|
Làng nghề tiện gỗ
mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3813/QĐ-UBND; 22/10/2019
|
14.584,924
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
6
|
Hệ thống lò đốt rác
thải xã An Hòa, huyện An Lão
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
1227/QĐ-UBND; 08/4/2020
|
12.629
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
I.4.
|
VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
4.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.106
|
|
|
2.106
|
1
|
Khu di tích mộ Võ
Xán
|
Sở VHTT
|
|
|
3353/QĐ-UBND; 12/8/2021
|
982
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
|
|
482
|
2
|
Xây dựng mái che
của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
5131/QĐ-UBND; 16/12/2020 2755/QĐ-UBND ; 01/7/2021
|
3.442
|
4.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624
|
|
|
1.624
|
I.5.
|
QLNN - QPAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.088
|
|
|
23.088
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
Trụ sở HĐND và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
4044/QĐ-UBND; 31/10/2019
|
5.000
|
2.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481
|
|
|
481
|
2
|
Xây dựng trụ sở
HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3849/QĐ-UBND; 28/10/2016
|
|
5.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607
|
|
|
607
|
3
|
Cải tạo cơ sở thực
hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định)
|
Trường CĐBĐ
|
|
|
764/QĐ-UBND; 08/3/2021
|
8.500
|
1.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
I.6.
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1
|
Cải tạo hệ thống
điện của BVĐK tỉnh Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
3313/QĐ-UBND; 09/8/2021
|
28.405
|
3.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
II
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
2.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.221
|
|
|
149.221
|
II.1
|
QLNN-QPAN
|
|
|
|
|
|
1.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.500
|
|
|
37.500
|
1
|
Trụ sở làm việc của
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
VP HĐND
|
|
|
|
|
1.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
2
|
Trụ sở làm việc Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
|
12.500
|
3
|
Nhà làm việc Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
LM HTX
|
|
|
|
|
2.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
II.2.
|
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
2.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.021
|
|
|
45.021
|
1
|
Xây dựng mới Trường
THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2
|
Mở rộng Trường Cao
đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
Ban QLDA DD&CN
|
|
|
|
|
3.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.021
|
|
|
40.021
|
II.3.
|
CÁC DỰ ÁN
KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 (BỔ SUNG TỪ NGUỒN 900 TỶ ĐỒNG)
|
|
|
|
|
|
5.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.700
|
|
|
66.700
|
*
|
Khối huyện
|
|
|
|
|
|
5.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.200
|
|
|
22.200
|
1
|
Trường THCS Phước Mỹ
|
UBND TP Quy Nhơn
|
|
|
|
|
3.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2
|
Trụ sở UBND xã Nhơn
Mỹ
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
4.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3
|
Trường THCS Tam
Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
4.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Trạm Y tế xã Hoài
Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
2.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
5
|
Trạm y tế xã Cát
Hải, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
3.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
6
|
Xây dựng cầu Bờ
Mun, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
6.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Trạm y tế xã Phước
An
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
8
|
Trạm y tế xã Phước
Hưng, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
9
|
Trường THCS Võ Xán;
Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
10
|
Trạm Y tế Ân Hữu
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
10.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
11
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)
|
UBND huyện Vĩnh Thanh
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
12
|
Trạm y tế thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thanh
|
|
|
|
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
13
|
Trường mầm non Canh
Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh,
sân bê tông và cổng ngõ tường rào
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đường kết nối thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
2.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
* *
|
Khối tỉnh
|
|
|
|
|
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500
|
|
|
44.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2
|
Dự án: Cải tạo, sửa
chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
|
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
3
|
Hệ thống thiết bị
sản xuất chương trình phát thanh
|
|
|
|
|
|
1.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo,
cơ sở chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình
Định. HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học,
nhà khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng ; các công
trình phụ khác
|
|
|
|
|
|
2.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
5
|
Hạt Kiểm lâm liên
huyện Tuy Phước - TP. Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
5.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Dự án: Nâng cấp, mở
rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Khu Di tích lịch sử
Chiến thắng Thuận Hạnh
|
|
|
|
|
|
1.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
8
|
Dự án Bể bơi lớn
(bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao
tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh
quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng
mục phụ trợ)
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
9
|
Trường THPT Ngô Lê
Tân
|
|
|
|
|
|
1.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
10
|
Xây dựng mới khoa
Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp
hệ thống thủy lợi La Tinh
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
12
|
Trung tâm Y tế thị
xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
|
|
|
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
B
|
CẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000.000
|
|
|
4.000.000
|
*
|
GIAO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400.000
|
|
|
2.400.000
|
1
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
3
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4
|
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
300.000
|
7
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
250.000
|
8
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
9
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
600.000
|
10
|
UBND thị xã Hoài
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425.000
|
|
|
425.000
|
11
|
UBND thành phố Quy
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
500.000
|
**
|
TỈNH BỔ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600.000
|
|
|
1.600.000
|
B.1
|
TRẢ NỢ VAY NGÂN
SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.700
|
|
|
31.700
|
B.2
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC
BÊN LÀO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
B.3
|
CÁC CÔNG TRÌNH
HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
400.000
|
B.4
|
BỐ TRÍ CHO
CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
B.5
|
ĐỐI ỨNG CÁC
CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
B.6
|
CHI PHÍ THẨM TRA
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
B.7
|
BỐ TRÍ CHO CÁC
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077.800
|
|
|
1.077.800
|
I
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.488
|
|
|
74.488
|
1
|
Dự án Môi trường
bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.817
|
|
|
3.817
|
2
|
Dự án Khắc phục
khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
3
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập WB8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
4
|
Dự án Phục hồi và
quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
5
|
Cung cấp trang
thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.657
|
|
|
5.657
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
7
|
Đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
1.053.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.014
|
|
|
2.014
|
II
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
136.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611.312
|
|
|
611.312
|
II.1
|
NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
167.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.131
|
|
|
304.131
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến
đường ĐT.638 ; đường phía Tây tỉnh), đoạn Km 137+5 80 - Km143+787
|
Ban QLDA GT
|
|
|
272a/QĐ; 25/01/2017
|
940.731
|
30.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.390
|
|
|
1.390
|
2
|
Đường nối từ đường
trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
Ban QLDA GT
|
|
|
102b/HĐND; 30/10/2017
|
|
37.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.174
|
|
|
3.174
|
3
|
Xây dựng cầu vào
trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định
|
Ban QLDA GT
|
|
|
3733/QĐ- UBND; 15/10/2019
|
30.030
|
14.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.972
|
|
|
13.972
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn
hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
129/HĐND; 20/10/2015 3931a/QĐ-UBND; 30/10/2015
42/NQ-HĐND ; 13/12/2019 459/QĐ-UBND ; 17/02/2020
|
100.000
|
47.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
5
|
Cầu kết nối từ
Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
Ban QLDA GT
|
|
|
994/QĐ-UBND; 23/3/2020
|
30.800
|
369.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
6
|
Đường ven biển
(ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
Ban QLDA GT
|
|
|
46/NQ- HĐND; 07/12/2018
|
1.355.000
|
519.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.168
|
|
|
50.168
|
7
|
Tuyến đường trục
Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương
|
BQL KKT
|
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020
|
100.000
|
23.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
8
|
Tuyến đường liên
khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị
|
Ban QLDA GT
|
|
|
69/QĐ-UBND; 07/01/2020
|
35.352
|
117.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
9
|
Đường trục Khu kinh
tế nối dài, đoạn Km4+00 - km18+500
|
Ban QLDA GT
|
|
|
1415/QĐ-UBND; 20/4/2017 37/HĐND; 12/6/2018
|
1.032.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.200
|
|
|
29.200
|
10
|
Mở rộng đường vào
sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 04/NQ- HĐND; 17/7/2020
|
369.005
|
99.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
11
|
Tuyến đường trục
Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 -
Km143+787
|
Ban QLDA GT
|
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019
|
|
949.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
12
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu
Phú Văn)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
2022/QĐ-UBND; 19/5/2021
|
69.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp
tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao
với đường N1)
|
BQL KKT
|
|
|
1388/QĐ-UBND; 16/4/2021
|
69.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
14
|
Đường Điện Biên Phủ
nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 03/NQ- HĐND; 19/3/2021
|
125.080
|
22.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
|
229
|
15
|
Tuyến đường trung
tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
BQL KKT
|
|
|
101/HĐND 19/10/2018
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110
|
|
|
2.110
|
16
|
Khắc phục sửa chữa,
đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh
|
Sở GTVT
|
|
|
96/QĐ-UBND; 08/11/2021
|
11.000
|
123.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873
|
|
|
873
|
17
|
Đường phía Tây tỉnh
(ĐT.639B) (HM: Km130+00 -Km 137+580)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
5022/QĐ-UBND; 30/12/2015
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215
|
|
|
3.215
|
18
|
Khắc phục cấp bách
tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết
hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ
|
Ban QLDA GT
|
|
|
426/QĐ-UBND; 02/02/2021
|
38.000
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
19
|
Hoàn trả tuyến
đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
|
|
5.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
20
|
Đường Điện Biên Phủ
nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
Ban QLDA GT
|
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020
|
607.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
II.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
17.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.070
|
|
|
102.070
|
1
|
Đập dâng Lão Tâm,
xã Cát Thắng, huyện Phù Cát
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
43/NQ- HĐND; 13/12/2019
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
|
|
9.700
|
2
|
Hệ thống tưới, tiêu
Tà Loan
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
4870/QĐ-UBND; 25/12/2019
|
25.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Hợp phần Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
492/QĐ- TTg; 15/4/2017
|
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
4
|
Khắc phục lũ lụt
sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
20/QĐ-UBND; 05/1/2021
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
5
|
Kè chống sạt lở kết
hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
1564/QĐ; 27/4/2020
|
33.000
|
13.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
4422/QĐ-UBND; 27/10/2020
|
9.950
|
39.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
2237/QĐ-UBND; 01/7/2019
|
9.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
1.900
|
8
|
Khắc phục lũ lụt
sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
19/QĐ-UBND; 05/01/2021
|
20.000
|
14.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
9
|
Khắc phục lũ lụt
sạt lở Kè chống, sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
16/QĐ-UBND; 05/01/2021
|
14.900
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
10
|
Khắc phục lũ lụt
sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
160/QĐ-UBND; 13/01/2021
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
11
|
Xây dựng cấp bách
kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề
Gi, huyện Phù Cát
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
434/QĐ-UBND; 03/02/2021
|
48.000
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
12
|
Xây dựng cấp bách
kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
433/QĐ-UBND; 03/02/2021
|
28.000
|
8.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
13
|
Xây dựng cấp bách
kè chống sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường
Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn.
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
431/QĐ-UBND; 03/02/2021
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
2.800
|
14
|
Hệ thống kênh tưới
hồ Đồng Mít
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
2133/QĐ-UBND; 27/5/2021
|
39.500
|
20.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15
|
Trồng cây hoa Anh
đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã
Vĩnh Sơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
4299/QĐ-UBND; 20/10/2020
|
4.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
16
|
Đập dâng Phú Phong,
huyện Tây Sơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020 39/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
860.000
|
130.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
|
|
|
3824/QĐ-UBND; 17/9/2020
|
66.467
|
9.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
II.3.
|
LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715
|
|
|
715
|
|
Đền thờ các liệt sĩ
Sư đoàn 3 Sao vàng tại xã Bình Tân, huyện Tây Sơn (Khu tưởng niệm liệt sĩ
Thuận Ninh)
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
1219/QĐ-UBND; 14/4/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715
|
|
|
715
|
II.4.
|
QLNN - QPAN
|
|
|
|
|
|
136.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.656
|
|
|
62.656
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Kiểm lâm Bắc
sông Kôn
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
3828/QĐ-UBND; 23/10/2019
|
1.000
|
1.452.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
205
|
2
|
Trụ sở làm việc
Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
4462/QĐ-UBND; 29/10/2020
|
1.260
|
29.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
460
|
3
|
Trạm kiểm dịch động
vật Cù Mông
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
1748/QĐ-UBND; 11/5/2020
|
5.327
|
1.080.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
|
|
191
|
4
|
Nhà làm việc 2A
Trần Phú
|
VPTU
|
|
|
45/HĐND; 02/7/2018
|
144.460
|
9.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
5
|
Sửa chữa nhà làm
việc 2B Trần Phú
|
VPTU
|
|
|
2405/QĐ-UBND; 17/6/2021
|
14.893
|
11.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
|
|
6.800
|
6
|
Xây dựng, cải tạo
trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
654/QĐ-UBND; 25/02/2021 2741/QĐ-UBND ; 30/6/2021
|
6.414
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
II.5.
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.190
|
|
|
18.190
|
1
|
Trung tâm Y tê
huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và
nhà xét nghiệm + X Quang
|
Sở YT
|
|
|
1022/QĐ-UBND; 24/3/2020
|
7.858
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện
mắt Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
1107/QĐ-UBND; 31/03/2021
|
8.776
|
7.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định
|
Sở YT
|
|
|
2093/QĐ-UBND; 01/6/2020
|
12.999
|
64.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Bồng Sơn, hạng mục Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa
nhi, khoa xét nghiệm cũ thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và
hành lang chính
|
Sở YT
|
|
|
4610/QĐ-UBND; 11/12/2019 3498/QĐ-UBND ; 25/8/2020
3963/QĐ-UBND; 28/9/2021
|
14.959
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
590
|
|
|
590
|
5
|
Trung tâm Y tế
huyện Hoài Ân
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
1233/QĐ-UBND; 06/4/2020
|
14.999
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
6
|
Hệ thống thoát nước
mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh
|
Sở YT
|
|
|
2375/QĐ-UBND; 15/6/2021
|
14.998
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Bệnh viện Lao và
bệnh phổi Bình Định; Hạng mục: Cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa Chẩn
đoán hình ảnh - xét nghiệm
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
843/QĐ-UBND; 11/3/2021
|
13.270
|
14.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa
tỉnh Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
2614/QĐ-UBND; 30/6/2020
|
14.998
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
9
|
Cải tạo, xây dựng
hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân
vườn, đường nội bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
4112/QĐ-UBND; 05/11/2019 3499/QĐ-UBND ; 25/8/2020
|
14.999
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
II.6.
|
HẠ TẦNG KỸ
THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.800
|
|
|
74.800
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước
Thuận, huyện Tuy Phước
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
04/NQ- HĐND; 17/7/2020
|
151.000
|
13.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
Xây dựng hạ tầng
khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
2774/QĐ-UBND; 13/7/2020
|
69.767
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ bơi, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định
|
Sở NV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
|
|
4.800
|
II.7.
|
GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.650
|
|
|
24.650
|
1
|
Mở rộng trường Cao
Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)
|
Ban QLDA DD&CN
|
|
|
4834/QĐ-UBND; 24/11/2020
|
39.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.650
|
|
|
16.650
|
2
|
Trường THPT Tăng
Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
5049/QĐ-UBND; 10/12/2020
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
3
|
Trường THPT Nguyễn
Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T 04PH, 06BM, 02PCN)
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
5051/QĐ-UBND; 10/12/2020
|
12.500
|
7.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4
|
Trường THPT số 3
Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
4991/QĐ-UBND; 04/12/2020
|
3.500
|
12.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
II.8.
|
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
7.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
|
|
11.100
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021-2025 (Số hóa
tài liệu tại lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy Bình Định)
|
VPTU
|
|
|
1247/QĐ-UBND; 08/4/2021
|
11.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
2
|
Đầu tư nâng cấp hạ
tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai
đoạn 2021-2025
|
Sở TTTT
|
|
|
2891/QĐ-UBND; 09/7/2021
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II.9.
|
VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
1
|
Xây dựng, tu bổ,
tôn tạo và phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít
|
Sở VHTT
|
|
|
3626/QĐ-UBND; 01/9/2021
|
25.633
|
1.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
2
|
Xây dựng Đền thờ Võ
Văn Dũng
|
Sở VHTT
|
|
|
1805/QĐ-UBND; 11/5/2021
|
14.990
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3
|
Sửa chữa Sân Vận
động Quy Nhơn (hạng mục: Thay thế mới hệ thống đèn chiếu sáng Sân vận động;
Cải tạo, sửa chữa khán đài A)
|
Sở VHTT
|
|
|
757/QĐ-UBND; 08/3/2021 2813/QĐ-UBND ; 05/7/2021
|
18.137
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
3.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.000
|
|
|
392.000
|
III.1.
|
NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245.000
|
|
|
245.000
|
1
|
Đường ven biển tỉnh
Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
Ban QLDA GT
|
|
|
19/NQ- HĐND; 15/6/2021
|
2.674.650
|
1.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
Tuyến đường kết nối
từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại
|
Ban QLDA GT
|
|
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021 36/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
1.290.000
|
2.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
3
|
Tuyến đường kết nối
với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
Ban QLDA GT
|
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021 37/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
705.000
|
2.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
4
|
Tuyến đường kết nối
từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn
huyện Phù Mỹ
|
Ban QLDA GT
|
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021 38/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
701.048
|
1.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
5
|
Xây dựng tuyến
đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
|
Ban QLDA GT
|
|
|
31/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
816.000
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
6
|
Xây dựng tuyến
Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới
|
Ban QLDA GT
|
|
|
30/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
1.187.130
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
III.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
3.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
|
|
82.000
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
33/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
113.000
|
3.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Đập dâng Hà Thanh
1, huyện Vân Canh
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
32/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
220.000
|
2.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
3
|
Nâng cấp các hồ,
đập, đê, kè xuống cấp
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
|
|
1.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
|
52.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
3.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đập ngăn mặn An
Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
|
|
1.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
3.2
|
Kè chống sạt lở
Thế Thạnh - Phú Văn, xã An Thạnh, huyện Hoài An
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
3.3
|
Sửa chữa, nâng
cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
|
|
1.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
III.3.
|
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
|
|
11.500
|
1
|
Đầu tư, xây dựng
các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn
2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
35/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
60.000
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2
|
Xây dựng, sửa chữa
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
3343/QĐ-UBND; 11/8/2021
|
13.925
|
506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3
|
Trường Chính trị
tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân
trường, cột cờ, bảng điện...)
|
Trường CT Tỉnh
|
|
|
|
|
916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
III.4.
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
3.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
|
|
37.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
Ban QLDA DD&CN
|
|
|
34/NQ- HĐND; 02/7/2021
|
110.000
|
3.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)
|
Ban QLDA DD&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3
|
Trung tâm Y tế
thành phố Quy Nhơn - Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế
|
Sở YT
|
|
|
5385/QĐ-UBND; 30/12/2020
|
7.025
|
1.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
|
|
3367/QĐ-UBND; 12/8/2021
|
14.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm
|
Sở YT
|
|
|
3471/QĐ-UBND; 20/8/2021
|
14.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
III.5.
|
QLNN- QPAN
|
|
|
|
|
|
2.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng Bình Định
|
Sở NV
|
|
|
3935a/QĐ-UBND; 30/10/2015
|
90.045
|
1.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
3.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc của Sở Nội vụ
|
Sở NV
|
|
|
4364/QĐ-UBND; 01/11/2021
|
5.956
|
1.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III.6.
|
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
1.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
1
|
Đầu tư tiềm lực cho
Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025 Trong đó:
Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển)
|
Sở KH&CN
|
|
|
|
|
1.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
2
|
Trạm nghiên cứu
thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - ứng dụng khoa
học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi
trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ
thế
|
Sở KH&CN
|
|
|
|
|
1.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
|
|
|
|
2.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
C1
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XD NTM
|
|
|
|
|
|
1.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
C.2
|
BỐ TRÍ CHO CÁC
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
1.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
I.1
|
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
1.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.720
|
|
|
65.720
|
1
|
Trường Tiểu học Ân
Phong, hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
4582/QĐ-UBND; 09/12/2019 3220/QĐ-UBND ; 06/8/2020
|
3.432
|
3.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524
|
|
|
524
|
2
|
Trường tiểu học Ân
Hảo Đông (điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
4577/QĐ-UBND; 09/12/2019 3219/QĐ-UBND ; 06/8/2020
|
3.568
|
2.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
|
|
565
|
3
|
Trường THCS Nhơn
Hậu - Hạng mục Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 6 phòng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3358/QĐ-UBND; 19/9/2019
|
6.559
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
4
|
Trường tiểu học số
3 Bồng Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3578/QĐ- UIBND; 18/10/2018
|
4.853
|
1.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662
|
|
|
662
|
5
|
Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06
phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1147/QĐ-UBND; 04/04/2019
|
6.768
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569
|
|
|
569
|
6
|
Trường Tiểu học số
2 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
393/QĐ-UBND; 11/02/2020
|
6.000
|
2.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922
|
|
|
922
|
7
|
Trường Mẫu giáo bán
trú xã Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các phòng chức năng
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
4737/QĐ-UBND; 18/11/2020
|
14.491
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.005
|
|
|
1.005
|
8
|
Trường Tiểu học Cát
Chánh (điểm trường Chánh Hội), hạng mục: Nhà 32 tầng 08 phòng (04 phòng học
và 34 phòng chức năng)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
2548/QĐ-UBND; 26/6/2020
|
6.750
|
1.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034
|
|
|
1.034
|
9
|
Trường Tiểu học số
2 Mỹ Hiệp, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
786/QĐ-UBND; 100/3/2021
|
52.542
|
3.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
|
|
339
|
10
|
Trường Mẫu giáo Mỹ
Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2917/QĐ-UBND; 22/7/2020
|
4.481
|
4.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589
|
|
|
589
|
11
|
Trường tiểu học
Hoài Đức - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3688/QĐ-UBND; 11/10/2019
|
4.853
|
1.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
|
|
286
|
12
|
Trường Mẫu giáo Tây
An - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3556/QĐ-UBND; 17/10/2018
|
4.297
|
3.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.173
|
|
|
1.173
|
13
|
Trường THCS Bình
Hòa; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3906/QĐ-UBND; 28/10/2019
|
4.175
|
1.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557
|
|
|
557
|
14
|
Trường Mẫu giáo
Hoài Mỹ, bổ sung hạng mục: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3893/QĐ; 30/10/2015 392/QĐ-UBND ; 11/02/2020
|
7.253
|
1.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
471
|
|
|
471
|
15
|
Trường Mẫu giáo
Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
3280/QĐ-UBND; 26/9/2018 1202/QĐ-UBND ; 08/4/2019
|
6.901
|
1.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
|
|
439
|
16
|
Trường Mẫu giáo
phường Nhơn Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3 phòng bộ
môn)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
1723/QĐ-UBND; 08/5/2020
|
6.435
|
3.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
|
|
428
|
17
|
Trường PT DT bán
trú Đinh Ruối
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
1129/QĐ-UBND; 01/4/2021 2425/QĐ-UBND ; 18/6/2021
|
4.544
|
3.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
|
463
|
18
|
Trường THCS An
Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
5140/QĐ-UBND; 16/12/2020
|
14.272
|
4.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
19
|
Trường THCS Tăng
Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
219/QĐ-UBND; 19/01/2021
|
12.442
|
2.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
20
|
Trường mầm non Ân
Hữu (Điểm chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
1299/QĐ-UBND; 13/4/2021
|
5.187
|
3.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
21
|
Trường THCS Ân
Tường Tây (NBM 02 tầng 06 phòng)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
1298/QĐ-UBND; 13/4/2021
|
8.000
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
22
|
Trường mầm non Ân
Tường Đông (nhà lớp học 02 tầng 06 phòng)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
1297/QĐ-UBND; 13/4/2021
|
5.187
|
2.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
23
|
Trường THCS Ân
Nghĩa, 6 phòng học 2 PBM và khu hiệu bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
5126/QĐ-UBND: 16/12/2020
|
10.016
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
24
|
Trường Mẫu giáo bán
trú xã Cát Tiên, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà
ăn + bếp
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
2609/QĐ-UBND; 30/6/2020
|
10.000
|
3.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.370
|
|
|
2.370
|
25
|
Trường Trung học cơ
sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
2549/QĐ-UBND; 26/6/2020
|
6.970
|
1.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
26
|
Trường THCS Mỹ Tài,
hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3708/QĐ-UBND; 08/9/2020
|
5.152
|
4.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
27
|
Trường THCS Mỹ
Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3707/QĐ-UBND; 08/9/2020
|
3.4%
|
2.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
28
|
Trường THCS Tây An
- Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3354/QĐ-UBND; 17/10/2018
|
5.629
|
2.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.788
|
|
|
1.788
|
29
|
Trường THCS Võ Xán;
hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
4086/QĐ-UBND; 31/10/2017 3733/QĐ-UBND ; 8/9/2021
|
12.000
|
1.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
Trường THCS Tây
Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3905/QĐ-UBND; 28/10/2019
|
4.175
|
1.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
31
|
Trường mầm non Bình
Thành. HM: Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
2404/QĐ-UBND; 17/6/2021
|
4.629
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065
|
|
|
1.065
|
32
|
Trường Tiểu học Bình
Tân; hạng mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
963/QĐ-UBND; 22//2021
|
7.080
|
1.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
33
|
Trường mầm non Phú
Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3744/QĐ-UBND; 09/9/2021
|
14.386
|
1.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
34
|
Trường mầm non
Phước Sơn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3895/QĐ-UBND; 21/9/2021
|
4.930
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
35
|
Trường TH thị trấn
Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
5319/QĐ-UBND; 28/12/2020
|
6.677
|
1.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.526
|
|
|
1.526
|
36
|
Trường mẫu giáo
Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
5231/QĐ-UBND; 23/12/2020
|
10.492
|
1.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.675
|
|
|
2.675
|
37
|
Trường Mẫu giáo
Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức
năng)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
1722/QĐ-UBND; 08/5/2020 347/QĐ-UBND ; 26/1/2021
|
9.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
38
|
Trường Mầm non Hoài
Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3637/QĐ-UBND; 08/10/2019
|
6.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
39
|
Trường TH số 2 Hoài
Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4985/QĐ-UBND; 31/12/2019
|
4.701
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
|
630
|
40
|
Trường THCS Hoài
Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4903/QĐ-UBND; 27/12/2019
|
11.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
41
|
Trường THCS Hoài
Đức. Hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1062/QĐ-UBND; 28/3/2021
|
11.953
|
2.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
42
|
Trường TH số 1 Hoài
Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường
rào
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
37406/QĐ-UBND; 08/9/2020
|
13.459
|
3.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
43
|
Trường THCS Hoài
Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4902/QĐ-UBND; 27/12/2019
|
14.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
44
|
Trường THCS Đào Duy
Từ, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
629/QĐ-UBND; 24/2/2021
|
7.328
|
4.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
45
|
Trường TH Hoài
Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06
phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
273/QĐ-UBND; 22/1/2020 2100/QĐ-UBND ; 01/6/2020
5171/QĐ-UBND; 18/12/2020
|
12.860
|
4.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
46
|
Trường TH số 2 Tam
Quan Bắc, hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2610/QĐ-UBND; 30/6/2020
|
13.470
|
5.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
47
|
Trường tiểu học số
01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn)
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
2921/QĐ-UBND; 11/8/2017
|
5.804
|
4.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
48
|
Trường THCS Canh
Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
2070/QĐ-UBND; 25/5/2021
|
4.030
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
540
|
49
|
Trường mầm non Canh
Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu lộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh;
Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
1543/QĐ-UBND; 04/5/2021
|
6.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
50
|
Trường Tiểu học số
2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
2028/QĐ-UBND; 26/5/2020
|
3.127
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
51
|
Trường Tiểu học số
1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
1965/QĐ- SKHĐT; 22/5/2020
|
5.693
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
52
|
Trường Tiểu học số
2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3886/QĐ-UBND; 21/9/2020
|
4.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
53
|
Trường Tiểu học số
1 phường Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng)
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
1720/QĐ-UBND; 08/5/2020
|
|
7.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
54
|
Trường Tiểu học số
2 phường Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ
học tập 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
1721/QĐ-UBND; 08/5/2020
|
4.670
|
10.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
55
|
Trường Mẫu giáo
Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3359/QĐ-UBND; 19/9/2019
|
7.821
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
56
|
Trường TH số 2 Hoài
Thanh, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
5005/QĐ-UBND; 31/12/2019 2009/QĐ-UBND ; 01/6/2020
|
12.941
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
I.2.
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.883
|
|
|
25.883
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
657/QĐ-UBND; 25/02/2021
|
4.909
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654
|
|
|
654
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trạm Y tế xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
1451/QĐ-UBND; 22/4/2021
|
4.971
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
|
|
279
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
1450/QĐ-UBND; 22/4/2021
|
3.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
116
|
4
|
Trạm Y tế xã Hoài
Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1943/QĐ-UBND; 08/6/2018
|
4.809
|
5.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
|
|
134
|
5
|
Trạm Y tế phường
Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
775/QĐ-UBND; 13/3/2019
|
5.000
|
8.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trạm y tế xã Cát Tân
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
2350/QĐ-UBND; 14/6/2021
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
7
|
Xây dựng mới khu
nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
UBND TP Quy Nhơn
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
156.580
|
3.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
8
|
Trạm Y tế xã Hoài
Hải, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
5055/QĐ-UBND; 10/12/2020
|
4.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
9
|
Trạm Y tế phường
Bồng Sơn, TX Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2805/QĐ-UBND; 14/7/2020
|
4.750
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
I.3.
|
VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.397
|
|
|
25.397
|
1
|
Xây dựng, tu bổ tôn
tạo di tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
1296/QĐ-UBND; 13/4/2021
|
6.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678
|
|
|
678
|
2
|
Tượng đài Khởi
nghĩa Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
98/HĐND; 15/10/2018
|
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.057
|
|
|
1.057
|
3
|
Nhà Văn hóa trung
tâm thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
43/NQ- HĐND; 13/12/2019
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4
|
Nhà Văn hóa xã Cát
Hải
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
3959/QĐ-UBND; 25/10/2017 1388/QĐ-UBND ; 26/4/2018
|
6.550
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
619
|
|
|
619
|
5
|
Dự án Mở rộng, nâng
cấp Bảo tàng Quang Trung
|
|
|
|
|
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
- Hạng mục: Mở
rộng, cải tạo, nâng cấp Nhà trưng bày Bảo tàng (Nâng cấp Bảo tàng Quang
Trung); Cải tạo, nâng cấp Nhà tiếp khách; Cải tạo nâng cấp Nhà làm việc
|
Sở VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
5.2
|
- Hạng mục: Nội
thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình
và xếp đặt, trang trí không gian thờ tự)
|
Sở VHTT
|
|
|
|
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
|
238
|
6
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi huyện An Lão
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
5041/QĐ-UBND; 10/12/2020
|
137.975
|
4.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305
|
|
|
4.305
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong,
huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3832/QĐ-UBND; 28/10/2016 3336/QĐ-UBND ; 17/9/2019
|
35.800
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
8
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1849/QĐ-UBND; 03/6/2019 63/nQ- HĐND; 27/7/2021
|
39.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.300
|
|
|
162.300
|
E
|
NGUỒN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP HOÀN THÀNH SAU NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
94.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
1
|
Nhà làm việc Sở Tư
pháp
|
Sở TP
|
|
|
2378/QĐ-UBND; 15/6/2021
|
21.947
|
27.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
G
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
10.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476.500
|
|
|
476.500
|
I.1
|
GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.000
|
|
|
203.000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn đoạn từ khu dân cư phía Đông
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
77/HĐND; 24/9/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Tuyến đường ven
biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
Ban QLDA GT
|
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019 04/NQ- HĐND; 17/7/2020
|
543.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
3
|
Tuyến đường ven
biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
Ban QLDA GT
|
|
|
11/NQ- HĐND; 11/7/2019
|
|
335.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
4
|
Đường ven biển
(ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
Ban QLDA GT
|
|
|
46/NQ- HĐND; 07/12/2018
|
1.355.000
|
116.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
I.2
|
HẠ TẦNG KỸ
THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
|
|
|
156.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.500
|
|
|
214.500
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
BQL KKT
|
|
|
17c/QĐ- HĐND; 15/10/2017
|
|
460.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
BQL KKT
|
|
|
17b/QĐ- HĐND; 15/10/2017
|
|
34.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
3
|
Khu dân cư dọc
tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
BQL KKT
|
|
|
|
|
69.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
Ban GPMB
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
238.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
5
|
Khu dân cư và tái
định cư Vĩnh Hội
|
BQL KKT
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
179.579
|
1.888.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
6
|
Khu tái định cư
Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc
|
BQL KKT
|
|
|
1808/QĐ-UBND; 14/5/2020
|
37.326
|
136.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)
|
BQL KKT
|
|
|
3835/QĐ-UBND; 23/10/2019
|
69.017
|
1.452.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
I.3
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1.080.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
29.000
|
1
|
Xây dựng kè, nạo
vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước
Thuận, huyện Tuy Phước
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
2773/QĐ-UBND; 13/7/2020
|
49.661
|
1.498.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2
|
Xây dựng kè và giải
phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh
thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
04/NQ- HĐND
|
573.031
|
310.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
1.4
|
QLNN- QPAN
|
|
|
|
|
|
47.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Trụ sở làm việc Ban
Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
|
BQL KKT
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
64.632
|
573.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
II
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
258.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523.500
|
|
|
523.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
495.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231.000
|
|
|
231.000
|
1
|
Đường phía Tây
huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến
thị trấn Vân Canh)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
|
|
353.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
|
|
85.000
|
2
|
Tuyến đường tránh
ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)
|
Ban QLDA GT
|
|
|
|
|
268.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
3
|
Xây dựng cầu từ
thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
Sở GTVT
|
|
|
3413/QĐ-UBND; 16/8/2021
|
45.000
|
170.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng
cầu Phụ Ngọc
|
Sở GTVT
|
|
|
3553/QĐ-UBND; 26/8/2021
|
34.800
|
179.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
5
|
Nâng cao độ nền mặt
đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231
|
Sở GTVT
|
|
|
4264/QĐ-UBND; 22/10/2021
|
40.000
|
64.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường ĐT 536, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy
Phước
|
Sở GTVT
|
|
|
4167/QĐ-UBND; 14/10/2021
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
7
|
Đường kết nối thị
trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây
|
Ban QLDA GT
|
|
|
3933/QĐ-UBND; 23/9/2021
|
69.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II.2
|
HẠ TẦNG KỸ
THUẬT, KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
1
|
Khu vực 01, Khu dân
cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
Ban GPMB
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
294.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
2
|
Khu dân cư dọc Quốc
lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)
|
Ban GPMB
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
132.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu Cải táng thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước
|
Ban GPMB
|
|
|
3513/QĐ-UBND; 24/8/2021
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II.3
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
|
|
75.000
|
1
|
Cải tạo hệ thống
tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân,
thành phố Quy Nhơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
25/NQ- HĐND; 06/12/2020
|
495.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
Hệ thống tiêu thoát
lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
Ban QLDA NN&PTNT
|
|
|
03/NQ- HĐND; 19/3/2021
|
295.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
II.4
|
VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo và
phát huy giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long
|
Sở VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
II.5
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
1
|
Bệnh viện Lao và
bệnh phổi Bình Định
|
Sở YT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần
Bình Định
|
Sở YT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
**
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448.914
|
|
2.448.914
|
|
I
|
Trung ương hỗ
trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448.914
|
|
2.448.914
|
|
I.1
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
808.832
|
|
808.832
|
|
1
|
Các chương
trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
808.832
|
|
808.832
|
|
a
|
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Đường ven biển Nhơn
Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
a
|
Thu hồi các
khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654.747
|
|
654.747
|
|
1
|
Dự án Quốc lộ 19
đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ 1
|
Ban QLDA GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268.254
|
|
268.254
|
|
2
|
Cầu đường Quy Nhơn
- Nhơn Hội
|
Ban QLDA GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.238
|
|
62.238
|
|
3
|
CTMT QG giảm nghèo
bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.780
|
|
41.780
|
|
4
|
Đường đến TT xã Mỹ
An - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
|
536
|
|
5
|
Cầu Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.686
|
|
9.686
|
|
6
|
Nâng cấp tuyến
đường An Phong An Tường Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Nâng cao năng lực
PCCCR tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.997
|
|
2.997
|
|
8
|
Khu TĐC vùng thiên
tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
9
|
Dự án phát triển
nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791
|
|
12.791
|
|
10
|
Khu TĐC dân ra khỏi
vùng thiên tai Gò Núi Một, xã An Tân, huyện An lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
11
|
Khu TĐC dân ra khỏi
vùng thiên tai xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Trạm bom Gò Cốc, xã
Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.986
|
|
14.986
|
|
13
|
Đập An Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.998
|
|
39.998
|
|
14
|
Kè chống xói lỡ bảo
vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Chánh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ Hóc Xeo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.895
|
|
11.895
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ Hóc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746
|
|
2.746
|
|
18
|
Đê Xã Mão huyện Phù
Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.999
|
|
28.999
|
|
19
|
Đê sông Tân An đoạn
Phước Quang - Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
20
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Đài Sơn GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954
|
|
3.954
|
|
21
|
Tháp Cánh Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
|
389
|
|
22
|
Dự án vệ sinh môi
trường thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.266
|
|
27.266
|
|
23
|
Dự án vệ sinh môi
trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595
|
|
2.595
|
|
24
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình nhà máy CEPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.136
|
|
20.136
|
|
25
|
Dự án Hoàn thiện và
hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
26
|
Đường trục Khu kinh
tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
|
27.500
|
|
27
|
Đền bù GPMB Khu
kinh tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
b
|
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.085
|
|
154.085
|
|
1
|
Đường phía Tây tỉnh
(ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Dự án Quốc lộ 19,
đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.268
|
|
46.268
|
|
3
|
Đường ven biển
(ĐT.639), Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh và Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Đường ven biển
(ĐT.639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
5
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát;
An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Khu khám phá khoa
học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.800
|
|
74.800
|
|
3
|
Tổ hợp Không gian
khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo
tàng khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
4
|
Đường trục KKT nối
dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.017
|
|
13.017
|
|
I.2
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640.082
|
|
1.640.082
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000
|
|
800.000
|
|
1
|
Đường ven biển tỉnh
Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000
|
|
800.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840.082
|
|
840.082
|
|
1
|
Tuyến đường kết nối
từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
2
|
Tuyến đường kết nối
với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
3
|
Tuyến đường kết nối
từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn
huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
4
|
Xây dựng tuyến
đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
5
|
Xây dựng tuyến
đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
6
|
Đập dâng Phú Phong,
huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
7
|
Đập dâng Hà Thanh
1, huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.500
|
|
42.500
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.082
|
|
65.082
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
17.500
|
|
10
|
Đầu tư, xây dựng
các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn
2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
***
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346.868
|
346.868
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346.868
|
346.868
|
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.020
|
173.020
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.162
|
11.162
|
|
|
2
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn lập (WB8) tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Dự án Môi trường
bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.858
|
160.858
|
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.848
|
173.848
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) -
Dự án thành phần tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.275
|
111.275
|
|
|
2
|
Cung cấp trang
thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.573
|
62.573
|
|
|