Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 509/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành: 10/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 509/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 333/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp để thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.

b) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật

Các định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp gồm:

1. Định mức về Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức về Chăn nuôi Thú y được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Định mức về Thủy sản được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Định mức về Lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

5. Định mức hỗ trợ tập huấn, tư vấn chuyển giao kỹ thuật, hỗ trợ xây dựng quản lý dự án về lĩnh vực nông nghiệp được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và TP Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC VỀ TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (TÍNH TRÊN 1 HA)
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Cây lúa.

1.1. Sản xuất lúa truyền thống

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

80-100

Từ cấp xác nhận trở lên theo thực tế điều tra nông hộ

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

800

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

1.2. Sản xuất lúa theo hướng hữu cơ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

50

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

1.000 đ

600

1.3. Sản xuất lúa theo lúa bản địa (1ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

40-50

Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

1.4. Sản xuất lúa theo lúa bản địa (1ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

40-50

Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

2. Cây ngô lai

2.1. Sản xuất ngô sinh khối

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

25-28

Hạt lai F1

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

2.2. Canh tác ngô trên đất dốc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18-20

Hạt lai F1

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

600

2.3. Sản xuất ngô thương phẩm

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

600

3. Cây có củ

3.1. Cây khoai lang

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Nhân giống

Sản xuất

1

Hom giống

kg

2.500

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

6

Vôi bột

kg

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

700

700

4. Cây sắn

4.1. Sản xuất sắn trên đất dốc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000

85% diện tích

Giống cỏ/ cây họ đậu

kg

1,0-1,5/ 18-20

15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

4.2. Sản xuất thâm canh sắn

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000 - 14.000

Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95%

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000 đ

2.000

6

Thuốc cỏ

1.000 đ

2.400

7

Thuốc BVTV

kg

04

5. Cây đậu xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

kg

30

Cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

6. Cây lạc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống lạc

kg

220

Cấp xác nhận trở lên

2

Nilon che phủ

kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

7. Cây Vừng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

kg

30

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Vôi bột

kg

400

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

8. Cây Rau ăn lá

8.1. Sản xuất Rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền...)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

A

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

TCCS

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

TCCS

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

B

Sản xuất an toàn theo vietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

TCCS

8.2. Cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (kiệu, hành lá...)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

A

Sản xuất hữu cơ

1

Giống

Kiệu

kg

0,7

TCCS

Hành lá

kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

TCCS

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

500

B

Sản xuất an toàn theo VietGAP

1

Giống

Su hào

kg

0,7

TCCS

Hành lá

kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1.000

8.3. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

A

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

Cà chua

kg

0,25

TCCS

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

30

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

B

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

Cà chua

kg

0,25

TCCS

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1.000

TCCS

8.4. Ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

A

Dưa thơm

N,
P2O5 , K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..

1

Giá thể:

Xơ dừa

tấn

40

Hỗn hợp đất

m3

33

2

Hạt giống

hạt

22.000- 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

300

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

B

Dưa chuột

1

Giá thể:

Xơ dừa

tấn

30

Hỗn hợp đất

m3

100

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

100

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

C

Cà chua

1

Giá thể:

Xơ dừa

tấn

35

Hỗn hợp đất

m3

66

2

Hạt giống

hạt

22.000- 23.000

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

190

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

6

MgSO4

kg

400

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

8.5. Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

Thời kỳ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

TCCS

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

TCCS

2

Vật tư làm giàn

- Cọc

cây

1.200

Cao 1,5m

- Sợi dây cước PE

kg

160

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

8

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân hữu cơ sinh

kg

2.000

TCCS

9. Sản xuất Nấm (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)

9.1. Sản xuất nấm mỡ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

kg

15

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Đạm SA (Sulfatamon)

kg

20

TCCS

Đạm Urê

kg

5

4

Supe lân

kg

30

5

Bột nhẹ

kg

30

9.2. Sản xuất nấm sò

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

kg

45

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Túi PE (30 x 45)

kg

6

4

Nút, Bông, chun...

kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

9.3. Sản xuất nấm rơm

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

kg

15

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

9.4. Sản xuất nấm mộc nhĩ (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

que

1.800

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

5%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

MgSO4

kg

1,0

1,5‰

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

4

Túi PE (19x38)

kg

10

5

Nút, Bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

9.5. Sản xuất nấm hương (định mức cho 1 tấn nguyên liệu thô)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

70

7%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

20

2%

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, Bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

9.6. Sản xuất nấm linh chi (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

5%

Cám ngô

kg

70

7%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

Đường ăn

kg

50

5 %

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, Bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

9.7. Sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Túi PE (25 x 35)

kg

10

4

Nút, Bông, chun...

kg

12

5

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

200

20%

Cám ngô

kg

50

5%

Bột đậu tương

kg

20

2%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

Đường ăn

kg

5,0

0.5%

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

10. Cây hoa

10.1. Sản xuất Hoa cúc (định mức cho 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống cúc

Vùng Tây Nguyên

cây

500.000

Vùng khác

cây

400.000

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

8

Vôi bột

kg

800

10.2. Sản xuất Hoa đồng tiền chậu (định mức cho 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 1 cây)

cây

80.000

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

80.000

8

Giá thể (Phân chuồng hoại mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

65.000

Tương đương 500m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

10.3. Sản xuất Hoa ly chậu (định mức cho 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

- Giống (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150.000

- Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150.000

2

Đạm nguyên chất (N)

500

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000 đ

15.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

7.500

TCCS

7

- Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

cái

50.000

- Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

cái

30.000

8

Giá thể (Phân chuồng hoại mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

50.000

Tương đương 315m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

11. Cây sen

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống sen

Cây/ha

800-850

2

Lân nung chảy

Kg/ha

600

3

Phân Urê

Kg/ha

300

4

Phân Kaliclorua

Kg/ha

140

5

Vôi

Kg/ha

1.000

6

Thuốc BVTV (thuốc trừ sâu bệnh và chất bám dính)

1.000 đồng

2.000

12. Cây công nghiệp ngắn ngày

12.1. Sản xuất cây mía (định mức cho 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom)

kg

10.000

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

260

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

TCCS

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

13. Cây ăn quả

13.1. Thâm canh nhãn, vải (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

Phân HCSH khi thay thế sang phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

13.2. Ghép cải tạo nhãn, vải (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Mắt ghép (15 mắt/cây)

Mắt

6.000

Mắt ghép là đoạn cành

Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất

2

Dây ghép

Cuộn

4

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

13.3. Thâm canh bưởi (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

1.200

6

Túi bao trái

túi

20.000

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

13.4. Thâm canh cam, quýt (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

625

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

625

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (Nì

kg

140

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

13.5. Thâm canh Mít (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

240

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

13.6. Thâm canh măng cụt (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

Lương vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

13.7. Thâm canh bơ (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

TCCS

13.8. Thâm canh dứa Queen (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

3.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

3

Điều hoa bảo

lít

5

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

13.9. Thâm canh dứa Cayen có phủ ni lon (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

50.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

1.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

256

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Nilon

kg

160

9

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

256

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

3

Điều hoa bảo

lít

5

4

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

TCCS

13.10. Sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh (định mức 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống chanh leo

kg

4,5

Hạt chanh leo

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giá thể TS2

kg

31.500

3

Khay ươm 104

chiếc

900

4

Khay 15 lỗ

chiếc

6.030

5

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

24

8

Túi bầu

kg

300

10 x 15cm

9

Phân bón lá

lít

45

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

Sạch bệnh

11

Giấy ghép

Cuộn

36

12

Thuốc BVTV

1.000 đ

5.000

TCCS

13

Test bệnh trước khi xuất vườn

Lần/ha

3

13.11. Thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên) (định mức 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.300

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

60

3

Cột bê tông

cột

500

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

8

Chế phẩm sinh học

kg

60

9

Vôi bột

kg

1.000

10

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

TCCS

Năm thứ hai

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

185

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

660

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

kg

80

4

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

13.12. Thâm canh dừa (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống cao ≥ 50cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

70

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Vôi bột

kg

300

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

140

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

13.13. Thâm canh chuối (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

cây giống cao 70 - 80cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Chuối tiêu

cây

2.000 - 2.500

Chuối tây

cây

1.800- 2.000

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

9

Túi bao buồng

Túi

2.000

Cho năm thứ 2

13.14. Thâm canh mãng cầu Dai (Na) (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

cây

1.100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2+ năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

13.15. Thâm canh sầu riêng (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + Năm thứ 2

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

13.16. Thâm canh hồng không hạt (định mức cho 1 ha)

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + Năm thứ 2

1

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

600

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

125

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

138

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

138

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

TCCS

14. Sản xuất Hồ tiêu bền vững (định mức cho 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.500

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000 đ

3.000

15. Sản xuất cao su tiểu điền bền vững

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

72

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.550

5

Amoniac (NH3) 10%

lít

20

6

Thuốc BVTV và kích mủ

1.000 đ

1.000

7

Vật tư, thiết bị thu hoạch (hỗ trợ 01 lần vào năm thứ nhất)

-

Kiềng đỡ chén

cái

500

Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm

-

Dây nilon buộc kiền

cuộn

16

-

Chén hứng mủ

cái

500

Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái

-

Máng hứng mủ

cái

500

Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm

-

Máng che mưa

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75

-

Keo dán máng

kg

45

-

Bấm kim

cái

2

-

Kim bấm

hộp

12

-

Dao cạo mủ

cái

2

-

Dụng cụ nạo vỏ

cái

2

-

Típ mở vaseline

típ

2

-

Mái che mưa cho chén mủ

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm

-

Thùng trút mủ V= 15 lít

cái

1

Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm

-

Thùng trút mủ V=35 lít

cái

1

-

Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít

cái

1

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC VỀ CHĂN NUÔI THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I.

Chăn nuôi trâu

1.

Trâu đực giống: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

kg/con

≥ 240

≥ 24 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%)

kg/con

360

Bổ sung trung bình 1kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn (360kg)

2.

Trâu cái sinh sản: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

kg/con

≥ 220

≥ 24 tháng tuổi)

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%)

kg/con

360

Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg)

3.

Trâu thịt: Giống trâu nội hoặc trâu lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

kg/con

≥ 120

≥ 12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%)

kg/con

360

Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 12 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg)

II.

Chăn nuôi bò

1.

Bò đực giống: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

kg/con

≥ 180

≥ 12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô > 14%)

kg/con

180

Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng).

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (180kg)

2.

Bò cái sinh sản: Giống bò nội hoặc bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với bò nội

kg/con

≥ 120

≥ 09 tháng tuổi

+ Đối với bò lai

kg/con

≥ 140

≥ 09 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%)

kg/con

300

Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 10 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (300kg)

3.

Bò thịt: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với bò nội

kg/con

≥ 120

≥ 09 tháng tuổi

+ Đối với bò lai

kg/con

≥ 140

≥ 09 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%)

kg/con

360

Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg)

III.

Chăn nuôi lợn

1.

Lợn đực giống: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

kg/con

≥ 25

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại

kg/con

≥ 90

≥ 05 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 13%)

+ Đối với lợn nội

kg/con

216

Trung bình 1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với lợn ngoại

kg/con

162

Trung bình 2,7 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng).

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn

liều/con/năm

02

Vắc xin tam liên

+ Phòng bệnh tai xanh

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ 216kg đối với lợn nội; 162kg đối với lợn ngoại

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2.

Lợn nái sinh sản: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

kg/con

≥ 22

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con

≥ 90

≥ 05 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 13%)

+ Đối với lợn nội

kg/con

108

Trung bình 1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng)

+ Đối với lợn ngoại

kg/con

156

Trung bình 2,6 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng).

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn

liều/con/năm

02

Vắc xin tam liên

+ Phòng bệnh tai xanh

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ 108kg đối với lợn nội; 156kg đối với lợn ngoại

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

3.

Lợn thịt: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

kg/con

≥ 10

≥ 02 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con

≥ 12

≥ 02 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 14%)

+ Đối với lợn nội

kg/con

180

Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với lợn ngoại, lai

kg/con

225

Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn

liều/con/năm

01

Vắc xin tam liên

+ Phòng bệnh tai xanh

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn: 180kg đối với lợn nội; 225 kg đối với lợn ngoại, lai

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

4.

Lợn thịt theo hướng hữu cơ và hữu cơ: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

kg/con

≥ 10

≥ 02 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con

≥ 12

≥ 02 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 14%)

+ Đối với lợn nội

kg/con

180

Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với lợn ngoại, lai

kg/con

225

Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn

liều/con/năm

01

Vắc xin tam liên

+ Phòng bệnh tai xanh

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn: 180kg đối với lợn nội; 225 kg đối với lợn ngoại, lai

- Chế phẩm sinh học

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

+ Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

%

0,7

+ Chế phẩm bổ sung vào nước uống

lít/con

0,1

+ Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

kg/con

0,1

+ Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

kg/con

0,1

IV.

Chăn nuôi dê

1.

Dê sinh sản: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với dê nội

kg/con

≥ 15

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với dê ngoại, dê lai

kg/con

≥ 22

≥ 03 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm ≥ 14%)

+ Đối với dê nội

kg/con

21

Bổ sung trung bình 0,2 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 3,5 tháng)

+ Đối với dê ngoại

kg/con

53

Bổ sung trung bình 0,25 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 07 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

01

1 liều = 2 ml, liều tiêm cho dê: 1 ml/con (1 năm tiêm 2 lần = 1 liều 2 ml)

+ Phòng bệnh Tụ huyết trùng

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn: 21kg đối với dê nội; 53 kg đối với dê ngoại, lai

2.

Dê lấy thịt: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với dê nội

kg/con

≥ 15

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với dê ngoại, dê lai

kg/con

≥ 18

≥ 03 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm ≥ 14%)

+ Đối với dê nội

kg/con

36

Bổ sung trung bình 0,2 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 06 tháng)

+ Đối với dê ngoại

kg/con

45

Bổ sung trung bình 0,25 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 06 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

liều/con/năm

01

1 liều = 2 ml, liều tiêm cho dê: 1 ml/con (1 năm tiêm 2 lần = 1 liều 2 ml)

+ Phòng bệnh Tụ huyết trùng

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

2-2,5

So với định mức chi phí thức ăn: 36kg đối với dê nội; 45kg đối với dê ngoại, lai

V.

Chăn nuôi gia cầm

1.

Gà sinh sản: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 15-21%)

kg/con

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị.

+ Cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

12,3

Giai đoạn 1-56 ngày

kg/con

2,8

Giai đoạn 57-140 ngày

kg/con

9,5

+ Cho gà nội

kg/con

10,8

Giai đoạn 1-56 ngày

kg/con

2,3

Giai đoạn 57-120 ngày

kg/con

8,5

+ Cho gà hướng trứng

kg/con

7,5

Giai đoạn 1-56 ngày

kg/con

1,8

Giai đoạn 57-120 ngày

kg/con

5,7

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Niu cát xơn

liều/con/năm

02

+ Phòng các bệnh khác

liều/con/năm

05

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) đậu

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

2.

Gà thịt: Các giống gà nội, gà lông màu được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

21-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 17-22%)

Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt.

+ Cho gà nội

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

kg/con

4,4

+ Cho gà lông màu lai

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

kg/con

4,0

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con

01

+ Phòng bệnh Niu cát xơn

liều/con

01

+ Phòng các bệnh khác

liều/con/năm

05

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) đậu

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

3.

Vịt sinh sản: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14- 22%)

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị.

+ Cho vịt hướng thịt

kg/con

30,0

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg/con

5,0

Giai đoạn 9-22 tuần tuổi

kg/con

25,0

+ Cho vịt hướng trứng

kg/con

12,3

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg/con

2,8

Giai đoạn 9-24 tuần tuổi

kg/con

9,5

+ Cho vịt kiêm dụng

kg/con

19,5

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg/con

3,5

Giai đoạn 9-18 tuần tuổi

kg/con

16,0

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh viêm gan

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

4.

Vịt thịt: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 17- 21%)

kg/con

Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng)

+ Cho vịt hướng thịt

kg/con

8,6

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

kg/con

1,6

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

kg/con

7,0

+ Cho vịt kiêm dụng

kg/con

5,4

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

kg/con

1,0

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

kg/con

4,4

+ Cho vịt biển

kg/con

7,0

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

kg/con

1,2

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

kg/con

5,8

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con

01

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con

01

+ Phòng bệnh viêm gan

liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5.

Ngỗng sinh sản: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 16-18%)

kg/con

28

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 7 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

6.

Ngỗng thịt: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18- 20%)

kg/con

06

Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 2,5 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con

01

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7.

Ngan thịt: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

con

1 ngày tuổi

- Thức ăn hỗn hợp

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

kg/con

1,4

Hàm lượng thô ≥ 20%

Giai đoạn 29- xuất chuồng

kg/con

8

Hàm lượng thô ≥ 16%

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm

liều/con

1

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con

2

+ Phòng bệnh viêm gan

liều/con

1

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

8.

Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản: Các giống bồ câu nội, bồ câu lai, bồ câu ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

≥ 90

- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 3- 6 tháng tuổi (Hàm lượng đạm 15-16%)

kg/con

10,8

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

02

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

9.

Chăn nuôi chim cút sinh sản: Các giống cút nội, cút lai, cút ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

ngày

1-43

- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 1-43 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-23%)

kg/con

0,7

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

01

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc Thú y phòng chữa bệnh

%

3-4

So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ

- Chế phẩm sinh học

kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

VI.

Vật nuôi khác

1.

Thỏ sinh sản: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Thỏ đực giống:

Đối với thỏ nội

kg/con

≥ 1,5

≥ 03 tháng tuổi

Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

kg/con

≥ 2,3

≥ 03 tháng tuổi

+ Thỏ cái giống:

Đối với thỏ nội

kg/con

≥ 1,3

≥ 03 tháng tuổi

Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

kg/con

≥ 2,2

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%)

+ Đối với thỏ nội

kg/con

4,8

Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

kg/con

7,2

Bổ sung trung bình 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

- Vắc xin phòng bệnh bại huyết

liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2.

Thỏ lấy thịt: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng con giống:

+ Đối với thỏ nội

kg/con

≥ 1,3

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

kg/con

≥ 2,2

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%)

+ Đối với thỏ nội

kg/con

3,6

Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng)

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

kg/con

5,4

Bổ sung 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 03 tháng)

- Vắc xin phòng bệnh bại huyết

liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

lít/con

10

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3.

Nuôi ong: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

3.1.

Đối với ong ngoại

- Đường

kg/đàn

30

- Phấn hoa

kg/đàn

0,3

- Tầng chân

cái/đàn

10

- Máng cho ong ăn

cái/đàn

01

3.2.

Đối với ong nội

- Đường

kg/đàn

18

- Phấn hoa

kg/đàn

0,2

- Tầng chân

cái/đàn

04

- Máng cho ong ăn

cái/đàn

01

4.

Nuôi trùn quế

Định mức tính cho 1m2

- Trùn quế dạng sinh khối

kg

10-12

Tỷ lệ trùn tinh có trong sinh khối 8-10%.

VII.

Định mức đệm lót sinh học

1.

Trong chăn nuôi trâu, bò

- Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)

kg/m2

0,2

Tối đa 4m2/con. Mỗi tháng thay đệm 1 lần. Hỗ trợ trong 3 tháng

- Bột ngô

kg/m2

2

- Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa...)

kg/m2

200

2.

Trong chăn nuôi lợn

Hỗ trợ trong 1 lứa nuôi

- Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)

kg/m2

0,2

- Bột ngô

kg/m2

1

- Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa...)

kg/m2

100

VIII.

Định mức thụ tinh nhân tạo trâu bò

Định mức tính cho trâu, bò có chữa

1.

Định mức TTNT bò

Tinh đông lạnh

liều/con

2

Nitơ lỏng

lít/con

2

Găng tay, ống gen

bộ/con

2

2.

Định mức TTNT trâu

Tinh đông lạnh

liều/con

4

Ni tơ lỏng

lít/con

4

Găng tay, ống gen

bộ/con

4

IX.

Định mức trồng cỏ làm thức ăn cho trâu bò

- Giống:

+ Trồng bằng hom

tấn/ha

3,5

+ Trồng bằng hạt

kg/ha

12,0

- Phân đạm nguyên chất:

+ Có thân đứng (VA06 và tương tự)

kg/ha

250

+ Có thân bụi, thân bò (có Mombasa và tương tự)

kg/ha

200

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg/ha

80

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg/ha

100

- Phân hữu cơ vi sinh

2.500

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VỀ THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các đối tượng nuôi nước mặn, lợ.

1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, bán thâm canh, quy mô áp dụng cho 01 ha

1.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

1.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

8-16

4

Máy cho ăn

Bộ

04-05

5

Máy phát điện

Bộ

01-02

6

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

1.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

120-150

Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh: 2 giai đoạn, quy mô áp dụng cho 01 ha

2.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

2.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

8-16

4

Máy cho ăn

Bộ

04-05

5

Máy phát điện

Bộ

01-02

6

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

2.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm

Giai đoạn 1

Con/m2

1.000-1.500

Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Giai đoạn 2

Con/m2

150-300

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

< 1.2

Hàm lượng protein >30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

3. Nuôi tôm sú thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

3.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1.

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

3.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

8-16

4

Máy cho ăn

Bộ

04-05

5

Máy phát điện

Bộ

01-02

6

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

3.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm

Con/m2

25

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

4. Nuôi tôm sú bán thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

4.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

4.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

8-16

3

Máy cho ăn

Bộ

04-05

4

Máy phát điện

Bộ

01-02

5

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

4.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm

Con/m2

10-15

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học....

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

5. Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

5.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

5.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

3

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

5.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm

Con/m2

≤ 8

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤0.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học....

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

6. Nuôi xen ghép các đối tượng thủy sản vùng đầm phá, quy mô áp dụng cho 01 ha

6.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

6.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

2-4

3

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,...

6.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

-

Tôm

Con/m2

3-5

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

-

Cá dìa hoặc cá kình, đối mục,...

Con/m2

0,5 -1

Quy cỡ giống > 1cm, khỏe mạnh, không bị dị hình dị tật, không bị xây sát và sạch bệnh

-

Cua

Con/m2

0,2

Quy cỡ giống > 1cm, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

Theo thực tế tại địa phương

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

7. Nuôi chuyên cá dìa trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

7.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

7.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

6-12

3

Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu cá, thuê máy nạo vét ao,...

7.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống cá dìa

Con/m2

8-10

Cá giống cỡ ≥ 5cm/con; Cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

8. Nuôi cá giò (bớp) trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3

8.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

8.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Bơm xịt nước vệ sinh lồng

Bộ

02 - 03

3

Máy phát điện

Bộ

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

8.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

3

Cá giống cỡ ≥ 18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn

Giai đoạn 1: TACN

FCR

≤ 2,5

TACN hàm lượng protein 40- 45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Giai đoạn 2: cá tạp

FCR

≤ 8

Đảm bảo chất lượng theo quy định

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành;

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

9. Nuôi cá song (cá mú) trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000m3

9.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

9.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Bơm xịt nước vệ sinh lồng

Bộ

01

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

9.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

20-25

Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

10. Nuôi cá vược, cá hồng mỹ trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3

10.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

10.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01 -02

3

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

02 - 03

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

10.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

25

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

11. Nuôi cá tráp trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3

11. 1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

11.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01 -02

3

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

02-03

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

11.2. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

15

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

12. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3

12.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

11.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

02-03

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

11.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

25-35

Cá giống cỡ 6 - 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh.

2

Thức ăn

FCR

<2.3

TACN hàm lượng protein 30 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành;

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

13. Nuôi ốc hương nuôi trong ao lót bạt trên cát, quy mô áp dụng cho 1 ha

13.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

13.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống oxy đáy veturi

Bộ

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-6

4

Tủ đông (2000-3000 lít)

cái

5

Máy phát điện

Bộ

01-02

6

Thiết bị dụng cụ, xô, chậu, giỏ lưới,...

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê thuốc, vệ sinh,...

13.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Ốc giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn tươi

FCR

≤ 5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu/ ha

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

14. Nuôi hàu thái bình dương, quy mô áp dụng cho 1 ha

14.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

14.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt ...

Bộ

01-02

3

Lưới cước

m2

100

14.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá thể (dây, khay nhựa,...)

10

Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con. khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

II. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các đối tượng nuôi nước ngọt

1. Nuôi ghép cá trắm cỏ làm đối tượng chính trong ao/hồ, quy mô áp dụng cho 1 ha

1.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

1.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

3

Máy phát điện

Bộ

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt..

Bộ

01-02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

1.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá trắm, trôi, mè, chép,... (trong đó cá trắm cỏ chiếm 50-60% số lượng)

Con/m2

2,5

Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn xanh

FCR

≤ 40

Đảm bảo chất lượng theo quy định

3

Thức ăn Công nghiệp

FCR

1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 20 triệu đồng/ 100 m3

5

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2. Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng/bè, Quy mô áp dụng cho 500 m3

2.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

2.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

4

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

01

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01

6

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

2.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

20-30

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn xanh

FCR

≤ 45

Đảm bảo chất lượng theo quy định

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành;

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

3. Định mức nuôi cá rô phi/ diêu hồng trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 500 m3

3.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

3.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 -02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

3.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

100

Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành;

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

4. Định mức nuôi cá chình trong bể, quy mô áp dụng cho 500 m2

4.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

4.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01 - 02

3

Bơm nước

Bộ

01-02

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

4.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

10

Cá giống cỡ 50-100g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn tươi

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

5. Định mức cá chình trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 500 m3

5.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

5.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01 -02

3

Bơm xịt nước vệ sinh

Bộ

01 -02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 -02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

5.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

10

Cá giống cỡ 100-200g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn tươi cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 20 triệu đồng/ 100 m3

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

6. Định mức nuôi lươn trong bể, quy mô áp dụng cho 500 m2

6.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

6.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01- 02

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

6.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống lươn

Con/m2

60

Lươn giống cỡ ≥ 1,5 cm/con; khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 4

- Hàm lượng Protein ≥ 20%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m2

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

7. Định mức nuôi cá trê trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

7.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

7.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phát điện

Bộ

01-02

3

Máy cho ăn tự động

Bộ

02-03

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

7.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá

Con/m2

20

Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con; khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn tươi

FCR

≤ 1.8

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

8. Định mức nuôi ếch trong bể/lồng/bè; Quy mô áp dụng cho 500 m2

8.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

03-06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

8.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

02- 04

3

Máy phát điện

Bộ

01

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01- 02

5

Hệ thống bể, lồng, bè

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

8.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Ếch giống

Con/m2

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

9. Định mức kỹ thuật nuôi cá - lúa, quy mô áp dụng cho 1 ha

9.1. Định mức công lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật

tháng/ cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

9.2. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ

01- 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

9.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống cá chép làm chính (cá chép tỷ lệ 50%, cá rô phi đơn tính 20%, cá mè 10%, cá trắm cỏ 20%)

Con/m2

1,5-2

Cá giống cỡ 7-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ ha

4

Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

10. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

10.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

10.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Bộ

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

02-04

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao...

10.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.2

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

11. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha

11.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

11.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04-08

3

Máy phát điện

Bộ

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01-02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

11.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1- 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

5

Hội nghị tổng kết

HN

01

12. Nuôi luân canh Tôm càng xanh - lúa, quy mô áp dụng cho 01 ha

12.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

12.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01-02

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...

12.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

13. Nuôi xen Canh tôm càng xanh - lúa, quy mô áp dụng cho 01 ha

13.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

13.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

01 -02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao...

13.3. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 4

Quy cỡ giống 1- 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

14. Nuôi cá rô đồng trong ao/ hồ, quy mô áp dụng cho 01 ha

14.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

14.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Bộ

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

14.3. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

15. Nuôi Ba Ba trong ao/bể, quy mô áp dụng cho 500 m3

15.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

15.2. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Bộ

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...

Bộ

01-02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

15.3. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC VỀ LÂM NGHIỆP (TÍNH CHO 01 HA)
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

1. Trồng thuần loài cây keo các loại (keo lai, keo lá tràm, keo tai tượng, keo lưỡi liềm)

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

1.660

Có thể dùng phân vi sinh thay thế, với định mức 0,1 kg/cây. Mật độ cây trồng căn cứ vào QĐ số 230/QĐ-BNN-KN ngày 15/1/2019 và QĐ số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021; lượng phân bón theo thực tiễn trồng rừng trên địa bàn tỉnh

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

166

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

166

Năm 2

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

166

Năm 3

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

166

2. Trồng thuần loài hoặc hỗn giao các loài cây bản địa (Cây Lim xanh, Giổi xanh, Gõ lau, Bời lời đỏ, Huỷnh, Chò, Sao đen, Dầu rái, Lát hoa, Mỡ, Trám...)

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

833/625/500

Có thể dùng phân vi sinh thay thế, với định mức 0,1 kg/cây.

Mật độ căn cứ vào văn bản hợp nhất số 15/VBHN-BNNPTNT ngày 25/11/2022 và thực tiễn trồng rừng trên địa bàn tỉnh

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

83/63/50

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

83/63/50

Năm 2

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

83/63/50

Năm 3

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

83/63/50

3. Trồng thuần loài cây Quế

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

4.000

Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KN ngày 22/12/2017

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

400

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

800

Năm 2

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

800

Năm 3

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

800

Năm 1

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

4. Trồng thuần loài cây Mắc Ca

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

280

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó; mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

28

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

140

Năm 2

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

Kg

56

Phân hữu cơ vi sinh

560

Năm 3

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8)

56

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

560

Năm 1

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

Xử lý đất

II. ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU ĐỐI VỚI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ

1. Trồng cây Mây nước

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

3.300

Trồng theo khóm, mỗi khóm 3 cây (1.100 khóm/ha), xen dưới tán rừng. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Mây và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Cây trồng dặm (10%)

Cây

330

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây

Kg

330

Super lân 0,2 kg/cây

Kg

660

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

330

2. Trồng cây Lá nón

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

2.500

Trồng xen dưới tán rừng. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Lá nón và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Cây trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây

Kg

250

Super lân 0,2 kg/cây

Kg

500

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

250

3. Trồng cây Ba Kích

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

2.000

Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KN ngày 22/12/2017

Giống trồng dặm (10%)

Cây

200

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) 0,2 kg/cây năm 1

Kg

400

2

Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) 0,2 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

800

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

4. Trồng cây Thiên Niên Kiện

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

40.000

Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Thiên niên kiện và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Giống trồng dặm (10%)

Cây

4.000

2

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây

Kg

4.000

Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh

3

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

8.000

Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

5. Trồng cây Gừng gió

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

33.000

Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Gừng gió và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Giống trồng dặm (10%)

Cây

3.300

2

Phân hữu cơ vi sinh 0.1 kg/cây

Kg

3.300

Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh

3

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

6.600

Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

6. Trồng cây Sa Nhân tím

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

2.000

Phân vi sinh khi thay thế sang phân sinh học hoặc phân bón bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó. Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021

Giống trồng dặm (10%)

Cây

200

2

Phân NPK (5:10:3) 0,2 kg/cây

Kg

400

Phân hữu cơ vi sinh 0,5 kg/cây

Kg

1.000

3

Phân hữu cơ vi sinh - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

2.000

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

7. Trồng cây Đảng Sâm

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây giống/ củ giống

84.000

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân vi sinh hoặc phân bón dạng nước (mức bón theo quy trình của loại phân đó). Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3000

3

Phân hữu cơ sinh học - Chăm sóc năm 2

Kg

2.000

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

8. Trồng cây Sâm cau

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

20.000

Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Sâm cau và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Giống trồng dặm (10%)

Cây

2.000

2

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây

Kg

2.000

Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh

3

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

4.000

Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

9. Trồng cây Đinh Lăng

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

25.000

Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

2

Chăm sóc năm 2 và 3

Phân hữu cơ vi sinh

kg/năm

2.500

Đạm nguyên chất (N)

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg/năm

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg/năm

150

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

10. Trồng cây Chè dây

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Cây

5.000

Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Chè dây và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh

Giống trồng dặm (10%)

500

2

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây

Kg

500

Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh

3

Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3

Kg

1.000

Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh

4

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

Xử lý đất

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, TƯ VẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT, HỖ TRỢ XÂY DỰNG, QUẢN LÝ DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. TẬP HUẤN KỸ THUẬT TƯ VẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT

1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt

- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

4

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

4

3

Công trợ giảng

Ngày/người

4

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

2

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

6

Đơn vị thực hiện có chức năng và Nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

10

7

Công quản lý

Ngày/người

5

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

2

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

2

3

Công trợ giảng

Ngày/người

2

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

2

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

4

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

6

7

Công quản lý

Ngày/người

3

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút,

01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

3. Tập huấn quản lý dự án

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành:02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 50 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

2

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

2

3

Công trợ giảng

Ngày/người

2

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

2

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

4

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

6

7

Công quản lý

Ngày/người

3

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

52

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

50

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

4. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã NTM.

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

3

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

4

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

32

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

2

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

2

3

Công trợ giảng

Ngày/người

2

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

2

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

4

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

6

7

Công quản lý

Ngày/người

3

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

6. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

2

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

2

3

Công trợ giảng

Ngày/người

2

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày /người

2

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

4

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

6

7

Công quản lý

Ngày/người

3

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

3

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

4

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

8. Tập huấn quy trình sản xuất an toàn (VietGAP)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

3

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

4

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

9. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

2

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

2

7

Công quản lý

Ngày/người

1

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

10. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

3

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

4

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

11. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

3

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

4

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

12. Tập huấn tư vấn kỹ thuật

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 45 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

1

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

2

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

2

7

Công quản lý

Ngày/người

2

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

47

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

45

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

II. HỌC LIỆU

1. Chi xây dựng băng hình, đĩa hình

TT

Nội dung chi

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

I

Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng hình ảnh video

1

Chi sản xuất phim tư liệu, video clip

Tối đa 15 triệu đồng/phim, clip

Thời lượng 10-15 phút

a

Chi phí ăn, ở, đi lại, công tác phí

Theo thực tế và chế độ công tác phí hiện hành

b

Đạo diễn, xây dựng kịch bản

2,0 hệ số đơn giá/phim, clip

c

Quay phim

1,4 hệ số đơn giá/phim, clip

d

Thù lao người được phỏng vấn

0,2 hệ số đơn giá/ người/lần

Tối đa 5 người/phim, clip

đ

Kỹ thuật dựng, lồng tiếng, hiệu ứng

0,5 hệ số đơn giá/người

Tối đa 3 người/phim, clip

e

Vật tư, mẫu vật, đạo cụ

Theo thực tế và chế độ hiện hành

II

Chi xây dựng băng đĩa hình cho các chuyên mục, chuyên đề thông tin tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và phục vụ đào tạo

1

Khoa học kỹ thuật mới

a

Phóng sự tài liệu chính luận (loại I)

63.600.000 đồng

- Thời lượng: 30 phút/ chuyên đề;

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

b

Phóng sự tài liệu chính luận (loại II)

53.500.000 đồng

2

Tọa đàm, hỏi đáp

Phóng sự tài liệu chính luận (loại II): 34.750.000 đồng

- Thời lượng: 30 phút/ chuyên đề;

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

3

Gương mặt điển hình: giới thiệu các mô hình tiên tiến, sản xuất kinh doanh giỏi, thoát nghèo vượt khó

Phim phóng sự chân dung (loại 1): 22.750.000 đồng

- Thời lượng: 15 phút/ chuyên đề;

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

4

Chuyên mục "Khuyến nông"

Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/2 của loại I máy lẻ: 15.100.000 đồng

- Thời lượng: 15 phút/ chuyên đề;

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

5

Hướng dẫn, tư vấn từ Quản lý đến sản xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ

Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/6 của loại I máy lẻ: 7.930.000 đồng

- Thời lượng: 05 phút/ chuyên đề;

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

6

Chuyên đề, chuyên mục đặc thù khác

Phóng sự tài liệu chính luận loại I : Được cấp thẩm quyền phê duyệt

- Theo hình thức đặt hàng: Nội dung, thời lượng và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

2. Xây dựng Tài liệu tập huấn

2.1. Nội dung công việc:

+ Biên soạn đề cương;

+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:

+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu

+ Biên soạn tài liệu

+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm

2.2. Yêu cầu tài liệu:

- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).

- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.

2.3. Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

Định mức lao động

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa

Ngày công

15-20

Khoản 1, điều 7 Thông tư 55/2015 TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015

2

Công thu thập tài liệu

Ngày công

6 - 10

3

Công khảo sát thực tế

Ngày công

12 - 20

4

Công xử lý số liệu

Ngày công

5

Công biên soạn

Ngày công

12- 20

6

Thành viên biên soạn

Ngày công

30- 35

7

Kỹ thuật viên hỗ trợ sưu tập, phô tô, đánh máy

Ngày công

6- 10

III. HỖ TRỢ XÂY DỰNG, QUẢN LÝ DỰ ÁN

Đơn vị tính: 1.000đ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khung định mức chi tối đa

1

Chi tư vấn xác định nhiệm vụ (danh mục Dự án)

a

Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

Hội đồng

Chủ tịch hội đồng

1.000

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

800

Thư ký hành chính

300

Đại biểu được mời tham dự

200

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

300

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

500

2

Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ

a

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ (danh mục Dự án)

Hội đồng

Chủ tịch hội đồng

1.500

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

1.000

Thư ký hành chính

300

Đại biểu được mời tham dự

200

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

500

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

700

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ (danh mục Dự án)

Tổ trưởng tổ thẩm định

Nhiệm vụ

700

Thành viên tổ thẩm định

Nhiệm vụ

500

Thư ký hành chính

Nhiệm vụ

300

Đại biểu được mời tham dự

Nhiệm vụ

200

4

Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ

a

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

Chủ tịch hội đồng

1.500

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

1.000

Thư ký hành chính

300

Đại biểu được mời tham dự

200

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

500

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

700

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 509/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp để thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


489

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.29.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!