Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4909/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 28/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4909/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ký thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 641/TTr-STC ngày 27/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định (theo các biểu mẫu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tự Công Hoàng

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.828.975

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.809.900

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.725.500

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.084.400

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.019.075

-

Thu bổ sung cân đối

3.656.922

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.362.153

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

B

TỔNG CHI NSĐP

20.767.669

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.930.911

1

Chi đầu tư phát triển

7.345.122

2

Chi thường xuyên

9.884.203

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Dự phòng ngân sách

352.106

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

332.120

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.836.758

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

657.041

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.179.717

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

279.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

31.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

310.700

1

Vay để bù đắp bội chi

279.000

2

Vay để trả nợ gốc

31.700

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

15.051.784

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.576.685

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.019.075

-

Thu bổ sung cân đối

3.656.922

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.362.153

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

456.024

II

Chi ngân sách

15.020.084

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.344.991

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.675.093

-

Chi bổ sung cân đối

2.696.101

-

Chi bổ sung có mục tiêu

978.992

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

279.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

9.143.677

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.233.214

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.675.093

-

Thu bổ sung cân đối

2.696.101

-

Thu bổ sung có mục tiêu

978.992

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

235.370

II

Chi ngân sách

9.143.677

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.143.677

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU

THU

NSNN

NSĐP

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

14.721.000

13.813.900

I

Thu nội địa

14.267.000

13.809.900

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

470.000

470.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

95.000

95.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

485.000

485.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.070.000

3.070.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

799.000

799.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

635.000

381.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

7

Lệ phí trước bạ

320.000

320.000

8

Thu phí, lệ phí

220.000

147.000

-

Phí và lệ phí trung ương

73.000

-

Phí và lệ phí địa phương

147.000

147.000

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

31.000

31.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.430.000

1.430.000

12

Thu tiền sử dụng đất

6.112.000

6.112.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

140.000

140.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

62.900

16

Thu khác ngân sách

270.000

142.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

60.000

60.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

15.000

15.000

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

450.000

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

235.000

2

Thuế xuất khẩu

215.000

3

Thuế nhập khẩu

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6

Thu khác

IV

Thu viện trợ

4.000

4.000

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.767.669

11.623.993

9.143.676

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.930.911

9.400.951

8.529.960

I

Chi đầu tư phát triển

7.345.122

4.661.834

2.683.288

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.345.122

4.661.834

2.683.288

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

6.080.300

3.568.300

2.512.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

140.000

140.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

9.884.203

4.213.633

5.670.570

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.925.364

789.630

3.135.734

2

Chi khoa học và công nghệ

70.445

67.405

3.040

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.000

16.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

V

Dự phòng ngân sách

352.106

181.620

170.486

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

332.120

326.504

5.616

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.836.758

2.223.042

613.716

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

657.041

657.041

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.179.717

1.566.001

613.716

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

12.097.052

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.696.101

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9.400.951

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

4.661.834

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.661.834

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.2

Chi khoa học và công nghệ

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.4

Chi văn hóa thông tin

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.6

Chi thể dục thể thao

1.7

Chi bảo vệ môi trường

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.10

Chi bảo đảm xã hội

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

4.213.633

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

789.630

2

Chi khoa học và công nghệ

67.405

3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.048.286

4

Chi văn hóa thông tin

118.148

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

41.984

6

Chi thể dục thể thao

96.359

7

Chi bảo vệ môi trường

25.169

8

Chi các hoạt động kinh tế

574.270

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

598.938

10

Chi bảo đảm xã hội

628.315

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

V

Dự phòng ngân sách

181.620

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

326.504

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

10.057.992

4.661.834

4.213.633

16.000

1.360

181.620

326.504

657.041

340.327

316.714

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.875.467

4.661.834

4.213.633

Trong đó:

1

Văn phòng Tỉnh ủy

130.341

130.341

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.493

16.493

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

59.497

59.497

4

Sở Du lịch

20.233

20.233

Trong đó:

0

-

Tổ chức các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

9.000

9.000

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

11.068

11.068

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

169.625

169.625

Trong đó:

0

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp)

2.400

2.400

-

Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản

10.000

10.000

-

Chi tổ chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh

1.000

1.000

-

Kinh phí thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố

7.216

7.216

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.929

19.929

8

Sở Tư pháp

17.624

17.624

9

Sở Công Thương

28.520

28.520

Trong đó:

0

-

Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

3.000

3.000

-

Tổ chức xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh

2.000

2.000

10

Sở Khoa học và Công nghệ

45.552

45.552

11

Sở Tài chính

16.580

16.580

12

Sở Xây dựng

23.820

23.820

13

Sở Giao thông vận tải

268.236

268.236

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

667.269

667.269

15

Sở Y tế

609.063

609.063

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

126.625

126.625

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp)

18.931

18.931

17

Sở Văn hóa và Thể thao

161.764

161.764

Trong đó:

-

Tổ chức các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

39.000

39.000

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.281

34.281

-

Chi thực hiện công tác bảo vệ môi trường

5.000

5.000

19

Sở Thông tin và Truyền thông

75.603

75.603

Trong đó:

-

Hoạt động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

10.000

10.000

20

Sở Nội vụ

35.520

35.520

21

Sở Ngoại vụ

5.972

5.972

22

Thanh tra tỉnh

11.975

11.975

23

Ban Dân tộc tỉnh

31.359

31.359

Trong đó:

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp)

23.818

23.818

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

29.749

29.749

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

8.752

8.752

26

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

20.926

20.926

27

Hội Nông dân tỉnh

9.048

9.048

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

4.047

4.047

29

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

44.617

44.617

30

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

12.972

12.972

31

Trường Chính trị tỉnh

7.000

7.000

32

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

4.639

4.639

33

Đài Phát thanh và Truyền hình

36.984

36.984

Trong đó:

-

Chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền giao

5.000

5.000

34

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

862

862

35

Ban An toàn giao thông tỉnh

22.614

22.614

36

Liên minh các Hợp tác xã

2.954

2.954

37

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

5.570

5.570

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

1.073

1.073

39

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.430

4.430

40

Hội Nhà báo tỉnh

1.914

1.914

41

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.875

2.875

42

Hội Luật gia tỉnh

550

550

43

Hội Người mù tỉnh

930

930

44

Hội Đông y tỉnh

530

530

45

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

727

727

46

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

608

608

47

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

918

918

48

Hội Khuyến học tỉnh

600

600

49

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

460

460

50

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.101

1.101

51

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

460

460

52

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

7.212

7.212

53

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

493

493

54

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)

7.000

7.000

55

Kinh phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh

438.379

438.379

56

Chi cấp bù thủy lợi phí

71.776

71.776

57

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

356.433

356.433

58

Chi thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025

64.475

64.475

59

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

774

774

60

Chi trích các Quỹ:

138.154

138.154

- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

15.125

15.125

- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

3.000

3.000

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

120.029

120.029

61

Chi khác ngân sách

85.076

85.076

Trong đó:

- Mua dịch vụ xe buýt

17.000

17.000

- Hỗ trợ Cục Thống kê

2.000

2.000

- Hỗ trợ Cục Thuế

240

240

- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

300

300

- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh

500

500

- Hỗ trợ học bổng hàng năm cho sinh viên Lào

8.000

8.000

- Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Ban chỉ đạo 389)

270

270

- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ lãi vay vốn…

56.266

56.266

62

Chi thực hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền

98.799

98.799

- Chi sự nghiệp kinh tế

8.274

8.274

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

28.025

28.025

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

2.500

2.500

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.000

8.000

- Chi phát thanh truyền hình

5.000

5.000

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

5.000

5.000

- Chi sự nghiệp môi trường

4.000

4.000

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

7.000

7.000

- Chi đảm bảo xã hội

5.000

5.000

- Chi hành chính

15.500

15.500

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

16.000

16.000

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.360

1.360

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

181.620

181.620

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

326.504

326.504

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

657.041

657.041

340.327

316.714

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

TỔNG SỐ

8.622.059

171.000

5.120

218.878

42.119

0

5.412

52.980

7.822.194

1.921.813

665.038

304.356

0

Trong đó

1

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

53.000

0

53.000

2

VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

43.800

25.800

0

18.000

3

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

230.722

59.000

2.200

118.672

50.850

0

4

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIAO THÔNG

1.494.453

1.494.453

1.494.453

5

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

667.678

667.678

35.000

562.678

6

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

157.260

155.760

83.034

1.500

7

BAN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TỈNH

163.611

163.611

8

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

6.410

6.410

0

9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

30.389

30.389

0

10

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

47.555

47.555

47.555

11

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

2.920

2.920

0

12

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

34.869

21.183

13.686

13

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

827

827

0

14

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1.599

1.599

1.599

15

SỞ NỘI VỤ

4.541

4.541

16

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.641

0

1.641

17

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO

25.731

16.319

5.412

0

4.000

18

SỞ Y TẾ

13.494

13.494

0

19

SỞ CÔNG THƯƠNG

4.037

0

4.037

20

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH

1.841

1.841

0

21

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN

1.263

1.263

0

22

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH

2.009

2.009

0

23

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

70.934

70.934

70.934

24

CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

5.500

5.500

5.500

25

UBND HUYỆN AN LÃO

42.692

2.130

34.562

12.519

6.000

26

UBND HUYỆN HOÀI ÂN

71.200

71.200

9.914

27

UBND HUYỆN PHÙ CÁT

345.884

345.884

48

5.000

28

UBND HUYỆN PHÙ MỸ

215.521

215.521

38.176

13.709

29

UBND HUYỆN TÂY SƠN

226.717

9.919

216.798

70.000

30

UBND HUYỆN TUY PHƯỚC

336.188

3.124

333.064

14.952

31

UBND HUYỆN VÂN CANH

17.028

17.028

609

32

UBND HUYỆN VĨNH THẠNH

25.095

970

2.349

21.776

33

UBND THỊ XÃ AN NHƠN

677.834

3.904

669.174

52.406

3.132

4.756

34

UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN

528.217

1.282

925

517.783

49.485

1.877

8.227

35

UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN

571.544

3.500

10.000

558.044

14.271

36

CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC

2.420.270

60.000

60.000

2.188.546

111.724

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

TỔNG SỐ

4.213.633

789.630

67.405

1.048.286

118.148

41.984

96.359

25.169

574.270

598.938

628.315

Trong đó:

1

Văn phòng Tỉnh ủy

130.341

114

15.980

114247

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

16.493

56

16437

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

59.497

30

5.250

54217

4

Sở Du lịch

20.233

52

15100

5081

Trong đó:

-

Tổ chức các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

9.000

9000

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

11.068

458

390

10220

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

169.625

715

7.216

84.086

77.608

Trong đó:

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp)

2.400

2.400

-

Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản

10.000

10.000

-

Chi tổ chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh

1.000

1.000

-

Kinh phí thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố

7.216

7.216

-

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.929

69

3.343

7885

8632

8

Sở Tư pháp

17.624

110

7625

9889

9

Sở Công Thương

28.520

462

605

18044

9409

Trong đó:

-

Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

3.000

3000

-

Tổ chức xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh

2.000

2000

10

Sở Khoa học và Công nghệ

45.552

8

37.341

8203

11

Sở Tài chính

16.580

341

16239

12

Sở Xây dựng

23.820

195

12659

10966

13

Sở Giao thông vận tải

268.236

86

256153

11997

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

667.269

657.786

203

9280

15

Sở Y tế

609.063

674

595.192

13197

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

126.625

25.022

769

11978

9470

79386

Trong đó:

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp)

18.931

6.184

769

11978

17

Sở Văn hóa và Thể thao

161.764

19

62.456

91.359

7930

Trong đó:

-

Tổ chức các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

39.000

14.000

25.000

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.281

80

9.885

10181

14135

Trong đó:

-

Chi thực hiện công tác bảo vệ môi trường

5.000

5.000

19

Sở Thông tin và Truyền thông

75.603

632

17.681

57290

Trong đó:

-

Hoạt động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh

10.000

10.000

20

Sở Nội vụ

35.520

4.232

3779

27509

21

Sở Ngoại vụ

5.972

128

5844

22

Thanh tra tỉnh

11.975

11975

23

Ban Dân tộc tỉnh

31.359

3.786

503

1.349

17472

5907

2342

Trong đó:

-

Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp)

23.818

3.702

503

1.349

17472

792

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

29.749

760

965

17987

10037

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

8.752

149

600

8003

26

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

20.926

685

6.058

468

13715

27

Hội Nông dân tỉnh

9.048

367

460

8221

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

4.047

120

3927

29

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

44.617

44.617

30

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

12.972

12.972

31

Trường Chính trị tỉnh

7.000

7.000

32

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

4.639

4639

33

Đài Phát thanh và Truyền hình

36.984

36.984

Trong đó:

-

Chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền giao

5.000

5.000

34

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

862

862

35

Ban An toàn giao thông tỉnh

22.614

22614

36

Liên minh các Hợp tác xã

2.954

100

2854

37

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

5.570

2.096

3474

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

1.073

1073

39

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.430

4430

40

Hội Nhà báo tỉnh

1.914

1914

41

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.875

2875

42

Hội Luật gia tỉnh

550

550

43

Hội Người mù tỉnh

930

930

44

Hội Đông y tỉnh

530

530

45

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

727

727

46

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

608

608

47

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

918

918

48

Hội Khuyến học tỉnh

600

600

49

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

460

460

50

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.101

1101

51

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

460

460

52

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

7.212

7.212

53

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

493

144

349

54

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)

7.000

7.000

55

Kinh phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh

438.379

438.379

56

Chi cấp bù thủy lợi phí

71.776

71776

57

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

356.433

356433

58

Chi thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025

64.475

64475

59

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

774

774

60

Chi trích các Quỹ:

138.154

15.125

3000

120029

- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

15.125

15.125

- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

3.000

3000

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

120.029

120029

61

Chi thực hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền

88.299

28.025

2.500

7.000

8.000

5.000

5.000

4.000

8274

15500

5000

Trong đó:

- Chi sự nghiệp kinh tế

8.274

8274

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

28.025

28.025

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

2.500

2.500

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.000

8.000

- Chi phát thanh truyền hình

5.000

5.000

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

5.000

5.000

- Chi sự nghiệp môi trường

4.000

4.000

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

7.000

7.000

- Chi đảm bảo xã hội

5.000

5000

- Chi hành chính

15.500

15500


Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý

1

Quy Nhơn

25

25

100

2

An Nhơn

100

100

100

3

Tuy Phước

100

100

100

4

Tây Sơn

100

100

100

5

Phù Cát

100

100

100

6

Phù Mỹ

100

100

100

7

Hoài Ân

100

100

100

8

Hoài Nhơn

100

100

100

9

Vân Canh

100

100

100

10

Vĩnh Thạnh

100

100

100

11

An Lão

100

100

100


Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

TỔNG SỐ

7.843.260

5.233.214

3.450.860

1.782.354

2.696.101

129.167

235.370

9.143.677

1

Quy Nhơn

3.969.796

1.364.550

877.736

486.814

15.627

39.763

1.508.074

2

An Nhơn

1.000.770

998.360

717.450

280.910

181.699

40.092

1.326.400

3

Tuy Phước

556.004

554.954

400.954

154.000

269.094

27.847

3.917

922.896

4

Tây Sơn

257.357

257.057

196.417

60.640

318.992

18.174

22.421

686.109

5

Phù Cát

543.578

543.328

396.008

147.320

405.427

47.646

1.074.406

6

Phù Mỹ

390.577

390.477

212.137

178.340

360.549

15.854

26.049

866.605

7

Hoài Ân

104.479

104.449

72.539

31.910

288.519

37.003

-

530.595

8

Hoài Nhơn

746.395

745.835

504.535

241.300

352.627

10.447

31.788

1.228.443

9

Vân Canh

133.862

133.832

14.262

119.570

127.985

-

320.167

10

Vĩnh Thạnh

93.126

93.076

43.156

49.920

164.110

19.268

334.674

11

An Lão

47.316

47.296

15.666

31.630

211.472

19.842

4.426

345.308


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

TỔNG SỐ

978.992

978.992

1

Quy Nhơn

88.134

88.134

2

An Nhơn

106.249

106.249

3

Tuy Phước

94.931

94.931

4

Tây Sơn

87.639

87.639

5

Phù Cát

78.005

78.005

6

Phù Mỹ

89.530

89.530

7

Hoài Ân

137.627

137.627

8

Hoài Nhơn

98.193

98.193

9

Vân Canh

58.350

58.350

10

Vĩnh Thạnh

58.220

58.220

11

An Lão

82.114

82.114


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia 2024

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

TỔNG SỐ

657.041

340.327

316.714

657.041

340.327

340.327

316.714

316.714

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

293.654

134.874

158.780

293.654

134.874

134.874

158.780

158.780

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

223.817

97.613

126.204

223.817

97.613

97.613

126.204

126.204

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

139.570

107.840

31.730

139.570

107.840

107.840

31.730

31.730

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


211

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.57.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!