|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4199/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
Thái Nguyên năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng
dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
Biểu số
46/CK-NSNN
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
15.655.400
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.968.040
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.410.593
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2 127
557
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1 283
036
|
III
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang
|
276.767
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.060.000
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
14.780.464
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.783.746
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.521.856
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
28.600
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1.104.102
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.279.536
|
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1
279.536
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
404.600
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7.543
|
|
Từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương
|
7.543
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
412.100
|
Biểu số
47/CK-NSNN
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.396.025
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
7.930.860
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.410.593
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.127.557
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.283.036
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
54.572
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.800.625
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
7.099.502
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.676.506
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.819.720
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
856.786
|
3
|
Cấp trả phí bảo vệ môi trường
|
56.000
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
968.617
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
404.600
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.991.881
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
4.037.180
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.676.506
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.819.720
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
856.786
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường
|
56.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
222.195
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.991.881
|
Biểu số 48/CK-NSNN
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
15.600.000
|
11.968.040
|
I
|
Thu nội địa
|
12.600.000
|
11.968.040
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
53.000
|
53.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
3.828.000
|
3.828.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.394.800
|
1.394.800
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
980.000
|
980.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
505.800
|
216.900
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
446.000
|
446.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
206.300
|
146.300
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
17.000
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
976.950
|
976.950
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.587.000
|
2.587.000
|
12
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
13.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
333.700
|
131.400
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
256.100
|
175.340
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
2.350
|
2.350
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.000.000
|
|
Biểu số
49/CK-NSNN
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.060.000
|
8.068.119
|
7.991.881
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
14.780.464
|
6.788.583
|
7.991.881
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.783.746
|
2.370.108
|
2.413.638
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
710.808
|
710.808
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.587.000
|
338.700
|
2.248.300
|
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%
|
138.700
|
138.700
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
13.000
|
13.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn vay
|
404.600
|
404.600
|
|
5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần
|
865.338
|
700.000
|
165.338
|
6
|
Chi đầu tư khác
|
203.000
|
203.000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi
măng
|
65.000
|
65.000
|
|
-
|
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư
phát triển Yên Bình
|
73.000
|
73.000
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các
công ty thuộc Tập đoàn Samsung
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng
chính sách
|
15.000
|
15.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.521.856
|
3.219.162
|
5.302.694
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
3.567.141
|
730.692
|
2.836.449
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
818.383
|
752.992
|
65.391
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
34.690
|
34.690
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
199.036
|
170.924
|
28.112
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
67.789
|
47.518
|
20.271
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
400.759
|
75.853
|
324.906
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
993.290
|
641.145
|
355.995
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
1.756.179
|
597.667
|
1.158.512
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
284.375
|
13.200
|
271.175
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa phương
|
278.743
|
9.350
|
188.592
|
11
|
Chi khác của ngân sách
|
121.471
|
68.180
|
53.291
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
229.696
|
111.464
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay
|
28.600
|
|
28.600
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
1.104.102
|
968.617
|
135.485
|
B
|
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ
khác
|
1.279.536
|
1.279.536
|
|
Biểu số
50/CK-NSNN
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP
|
10.887.839
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.819.720
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
6.788.583
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.370.108
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
710.808
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
338.700
|
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất
10%
|
138.700
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
13.000
|
4
|
Chi từ nguồn vay
|
404.600
|
5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần
|
700.000
|
6
|
Chi đầu tư khác
|
203.000
|
-
|
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi
măng
|
65.000
|
-
|
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư
phát triển Yên Bình
|
73.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng
cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung
|
50.000
|
-
|
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng
chính sách
|
15.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.219.162
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
730.692
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
752.992
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
34.690
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
170.924
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
47.518
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
75.853
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
641.145
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
597.667
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
9.350
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa phương
|
90.151
|
11
|
Chi khác của ngân sách
|
68.180
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
229.696
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi trả nợ gốc và lãi do chính
quyền địa phương vay
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
968.617
|
C
|
CHI CTMTQG, CT, DA, NHIỆM VỤ
KHÁC
|
1.279.536
|
Biểu số
51/CK-NSNN
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(*)
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN (*)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.578.389
|
1.732.200
|
3.219.162
|
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
2.339.146
|
486.311
|
1.852.835
|
1
|
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
2.000
|
|
2.000
|
2
|
VP HĐND tỉnh
|
29.122
|
|
29.122
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
129.520
|
64.445
|
65.075
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
7.242
|
|
7.242
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
239.800
|
50.778
|
189.022
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41.469
|
29.125
|
12.344
|
7
|
Sở Tư pháp
|
15.612
|
|
15.612
|
8
|
Sở Công Thương
|
21.105
|
|
21.105
|
9
|
Sở Khoa học và CN (*)
|
39.797
|
|
39.797
|
10
|
Sở Tài chính
|
12.186
|
|
12.186
|
11
|
Sở Xây dựng
|
7.043
|
|
7.043
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
109.564
|
5.162
|
104.402
|
13
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
5.353
|
|
5.353
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
579.488
|
82.891
|
496.597
|
15
|
Sở Y tế
|
424.061
|
61.317
|
362.744
|
16
|
Sở Lao động - TB và XH
|
140.909
|
11.252
|
129.657
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
191.142
|
45.851
|
145.291
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
180.422
|
114.445
|
65.977
|
19
|
Sở Thông tin và TT
|
53.828
|
18.910
|
34.918
|
20
|
Sở Nội vụ
|
56.494
|
1.464
|
55.030
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
9.770
|
671
|
9.099
|
22
|
Ban Dân tộc
|
10.027
|
|
10.027
|
23
|
Ban QL các khu công nghiệp
|
29.865
|
|
29.865
|
24
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
3.327
|
|
3.327
|
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
82.844
|
400
|
82.444
|
1
|
Mặt trận Tổ quốc
|
9.851
|
|
9.851
|
2
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8.872
|
400
|
8.472
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
8.812
|
|
8.812
|
4
|
Hội Nông dân
|
5.893
|
|
5.893
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.200
|
|
2.200
|
6
|
Liên minh các hợp tác xã
|
6.361
|
|
6.361
|
7
|
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.639
|
|
1.639
|
8
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
320
|
|
320
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6.676
|
|
6.676
|
10
|
Hội Nhà báo
|
2.063
|
|
2.063
|
11
|
Hội Luật gia
|
169
|
|
169
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.469
|
|
3.469
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
350
|
|
350
|
14
|
Hội Người mù
|
485
|
|
485
|
15
|
Hội Đông y
|
1.610
|
|
1.610
|
16
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
385
|
|
385
|
17
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
582
|
|
582
|
18
|
Hội Bảo trợ người TT & TE
|
354
|
|
354
|
19
|
Hội Khuyến học
|
280
|
|
280
|
20
|
Hội Hữu nghị Việt lào
|
730
|
|
730
|
21
|
Hội Làm vườn
|
388
|
|
388
|
22
|
Hiệp hội làng nghề
|
750
|
|
750
|
23
|
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
|
265
|
|
265
|
24
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
340
|
|
340
|
25
|
Hỗ trợ các hội, trích kết quả
TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
|
20.000
|
|
20.000
|
|
KHỐI TỈNH ỦY
|
165.107
|
1.662
|
163.445
|
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC
|
1.313.108
|
565.643
|
747.465
|
1
|
Nhà khách VP UBND tỉnh
|
1.205
|
|
1.205
|
2
|
Trung tâm Thông tin
|
5.974
|
|
5.974
|
3
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
47.518
|
|
47.518
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh
|
13.189
|
|
13.189
|
5
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
18.157
|
|
18.157
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính
|
56.216
|
|
56.216
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
14.949
|
|
14.949
|
8
|
BQLDAĐT Xây dựng các công trình xây
dựng dân dụng và CN
|
27.749
|
27.749
|
|
9
|
BQLDAĐT Xây dựng các công trình
giao thông
|
224.631
|
224.631
|
|
10
|
Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông
nghiệp và PTNT
|
82.669
|
62.215
|
20.454
|
11
|
BQL Dự án Năng lượng nông thôn II (RE II)
|
10.181
|
10.181
|
|
12
|
Quỹ Đầu tư phát triển
|
60.257
|
60.257
|
|
13
|
Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát
triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
135.308
|
135.308
|
|
14
|
Công An tỉnh
|
44.297
|
4.801
|
39.496
|
15
|
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN
|
2.082
|
|
2.082
|
16
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
105.501
|
40.501
|
65.000
|
17
|
TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường
|
100
|
|
100
|
18
|
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu
|
150
|
|
150
|
19
|
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm
Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên
|
160
|
|
160
|
20
|
Trung tâm đăng
kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên
|
310
|
|
310
|
21
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới
(Trung tâm 20- 05D)
|
407
|
|
407
|
22
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
20-03D thuộc Công ty Cổ phần Quốc tế Thái Việt
|
670
|
|
670
|
23
|
Công ty Cổ phần Vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-60D)
|
639
|
|
639
|
24
|
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác
|
|
|
48.180
|
|
- Đối ứng dự án
|
|
|
40.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê
(Cục thống kê)
|
|
|
900
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
|
|
200
|
|
- Tòa án tỉnh
|
|
|
200
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh
|
|
|
200
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
200
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh
|
|
|
180
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến
thiết (kinh phí chống số đề)
|
|
|
300
|
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và
Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
|
|
6.000
|
25
|
Kinh phí trợ cước trợ giá
|
|
|
30.000
|
26
|
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích
thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp
|
|
|
109.595
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy
lợi Thái Nguyên
|
|
|
104.779
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Nam Sông Thương
|
|
|
4.816
|
27
|
Kinh phí chương trình, đề án, dự án
của tỉnh
|
|
|
50.000
|
28
|
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng
lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP
ngày 11/7/2019 của Chính phủ
|
|
|
43.014
|
29
|
Kinh phí thực hiện các chế độ,
chính sách ngành giáo dục
|
|
|
30.000
|
30
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà
đa chức năng của UBND tỉnh
|
|
|
30.000
|
31
|
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp
|
|
|
60.000
|
32
|
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
|
|
|
60.000
|
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
|
678.184
|
678.184
|
|
1
|
UBND huyện Định Hóa
|
23.631
|
23.631
|
|
2
|
UBND huyện Phú Lương
|
36.570
|
36.570
|
|
3
|
UBND huyện Đại Từ
|
28.116
|
28.116
|
|
4
|
UBND huyện TPTN
|
400.791
|
400.791
|
|
5
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
23.631
|
23.631
|
|
6
|
UBND huyện Võ Nhai
|
73.831
|
73.831
|
|
7
|
UBND huyện Phú Bình
|
23.230
|
23.230
|
|
8
|
UBND TX Phổ Yên
|
24.695
|
24.695
|
|
9
|
UBND TP Sông Công
|
43.689
|
43.689
|
|
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
|
|
372.973
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
229.696
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
968.617
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
856.786
|
|
|
(*) Không kể Chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
Biểu số
52/CK-NSNN
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh truyền hình thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
An ninh
|
Quốc phòng
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng,
Đoàn thể
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi Giao thông
|
Chi NN, Lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.732.201
|
110.653
|
|
61.317
|
45.851
|
|
|
|
4.801
|
40.501
|
681.526
|
229.631
|
62.215
|
98.116
|
11.252
|
1
|
Tỉnh ủy
|
1.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.662
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
64.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.445
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
50.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.578
|
|
|
200
|
|
4
|
BQL Dự án
năng lượng nông thôn II (RE II)
|
10.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.181
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giao
thông vận tải
|
5.162
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
82.891
|
82.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
61.317
|
|
|
61.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Lao động
-TB và xã hội
|
11.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.252
|
9
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và DL
|
45.851
|
|
|
|
45.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
114.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.446
|
|
|
|
|
11
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
18.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.910
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
671
|
|
14
|
Tỉnh Đoàn
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
15
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
29.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.125
|
|
16
|
Công an tỉnh
|
4.801
|
|
|
|
|
|
|
|
4.801
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty
TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
135.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.308
|
|
|
|
|
18
|
BQLDAĐT xây
dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
27.749
|
27.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
19
|
BQLDAĐT xây
dựng các công trình giao thông
|
224.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.631
|
224.631
|
|
|
|
20
|
BQLDAĐT xây
dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
|
62.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.215
|
|
62.215
|
|
|
21
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
40.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.501
|
|
|
|
|
|
22
|
Quỹ Đầu tư
phát triển
|
60.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.257
|
|
|
|
|
23
|
UBND huyện
Định Hóa
|
23.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
UBND huyện
Phú Lương
|
36.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
UBND huyện
Đại Từ
|
28.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
UBND huyện
TPTN
|
400.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND huyện
Đồng Hỷ
|
23.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
UBND huyện
Võ Nhai
|
73.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND huyện
Phú Bình
|
23.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
UBND TX Phổ
Yên
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
UBND TP
Sông Công
|
43.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Quản
lý hành chính
|
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo
|
Sự
nghiệp y tế, DS-GĐ
|
Sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự
nghiệp PTTH và VHTT và TT
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
Sự
nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác
|
Sự
nghiệp Quốc phòng an ninh
|
Chi
khác của ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.219.162
|
597.667
|
730.692
|
752.992
|
34.690
|
218.442
|
75.853
|
650.495
|
90.151
|
68.180
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1.852.835
|
319.622
|
551.886
|
358.646
|
34.690
|
146.035
|
75.853
|
366.103
|
|
|
1
|
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP HĐND tỉnh
|
29.122
|
29.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
65.075
|
65.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
7.242
|
5.599
|
|
|
|
|
|
1.643
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
189.022
|
46.936
|
100
|
|
|
|
|
141.986
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn
thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày
11/7/2019 của Chính phủ
|
41.558
|
|
|
|
|
|
|
41.558
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.344
|
10.327
|
|
|
|
|
|
2.017
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
15.612
|
8.834
|
|
|
|
|
|
6.778
|
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
21.105
|
9.431
|
|
|
|
|
|
11.674
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và CN (*)
|
39.797
|
5.107
|
|
|
34.690
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
12.186
|
11.240
|
200
|
|
|
|
|
746
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
7.043
|
7.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
104.402
|
5.270
|
1.775
|
|
|
|
|
97.357
|
|
|
13
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
5.353
|
5.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
496.597
|
8.340
|
488.257
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
362.744
|
8.548
|
|
354.196
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động - TB và XH
|
129.657
|
9.896
|
36.000
|
4.450
|
|
|
75.853
|
3.458
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
145.291
|
8.315
|
19.397
|
|
|
117.579
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
65.977
|
10.278
|
|
|
|
|
|
55.699
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
34.918
|
5.597
|
865
|
|
|
28.456
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
55.030
|
30.839
|
4.235
|
|
|
|
|
19.956
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
9.099
|
9.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
10.027
|
10.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
29.865
|
6.989
|
1.057
|
|
|
|
|
21.819
|
|
|
24
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
3.327
|
357
|
|
|
|
|
|
2.970
|
|
|
II
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
82.444
|
34.888
|
1.950
|
|
|
|
|
25.606
|
|
20.000
|
1
|
Mặt trận Tổ quốc
|
9.851
|
9.511
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8.472
|
8.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
8.812
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
5.893
|
5.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên minh các hợp tác xã
|
6.361
|
|
1.950
|
|
|
|
|
4.411
|
|
|
7
|
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.639
|
|
|
|
|
|
|
1.639
|
|
|
8
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
320
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6.676
|
|
|
|
|
|
|
6.676
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
2.063
|
|
|
11
|
Hội Luật gia
|
169
|
|
|
|
|
|
|
169
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.469
|
|
|
|
|
|
|
3.469
|
|
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
350
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
14
|
Hội Người mù
|
485
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
15
|
Hội Đông y
|
1.610
|
|
|
|
|
|
|
1.610
|
|
|
16
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
385
|
|
|
|
|
|
|
385
|
|
|
17
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
582
|
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
18
|
Hội Bảo trợ
người TT & TE
|
354
|
|
|
|
|
|
|
354
|
|
|
19
|
Hội Khuyến học
|
280
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
20
|
Hội Hữu nghị Việt lào
|
730
|
|
|
|
|
|
|
730
|
|
|
21
|
Hội Làm vườn
|
388
|
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
22
|
Hiệp hội làng nghề
|
750
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
23
|
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
|
265
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
24
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
340
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
25
|
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
III
|
KHỐI TỈNH ỦY
|
163.445
|
123.157
|
|
21.373
|
|
18.915
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC
|
747.465
|
120.000
|
176.856
|
|
|
53.492
|
|
258.786
|
90.151
|
48.180
|
1
|
Nhà khách VP UBND tỉnh
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
1.205
|
|
|
2
|
Trung tâm Thông tin
|
5.974
|
|
|
|
|
5.974
|
|
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
47.518
|
|
|
|
|
47.518
|
|
|
|
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh
|
13.189
|
|
13.189
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
18.157
|
|
18.157
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính
|
56.216
|
|
56.216
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
14.949
|
|
14.949
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quỹ Phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông
nghiệp và PTNT
|
20.454
|
|
|
|
|
|
|
20.454
|
|
|
10
|
Công an tỉnh
|
39.496
|
|
845
|
|
|
|
|
|
38.651
|
|
11
|
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN
|
2.082
|
|
|
|
|
|
|
2.082
|
|
|
12
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
65.000
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
51.500
|
|
13
|
TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
15
|
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm
Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
16
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
20-07D thuộc Công ty cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên
|
310
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
17
|
Công ty Cổ phần Đăng kiểm xe cơ giới
(Trung tâm 20-05D)
|
407
|
|
|
|
|
|
|
407
|
|
|
18
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt
|
670
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
19
|
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)
|
639
|
|
|
|
|
|
|
639
|
|
|
20
|
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác
|
48.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.180
|
|
- Đối ứng dự án
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Tòa án tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến
thiết (kinh phí chống số đề)
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và
Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
21
|
Kinh phí trợ cước trợ giá
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích
thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp
|
109.595
|
|
|
|
|
|
|
109.595
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy
lợi Thái Nguyên
|
104.779
|
|
|
|
|
|
|
104
779
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Nam Sông Thương
|
4.816
|
|
|
|
|
|
|
4
816
|
|
|
23
|
Kinh phí chương trình, đề án, dự án
của tỉnh
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
24
|
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng
lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP
ngày 11/7/2019 của Chính phủ
|
43.014
|
|
|
|
|
|
|
43.014
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện đề án cải cách
hành chính, một cửa liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện các chế độ,
chính sách ngành giáo dục
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
372.973
|
|
|
372.973
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn
tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang
|
Phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Tổng
thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong
đó
|
Tổng
chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
4
268 440
|
4
037 180
|
222
195
|
56
000
|
3
676 506
|
2
819 720
|
856
786
|
1
991 881
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
2 341
600
|
2 238
100
|
151
838
|
12 500
|
178
530
|
93 925
|
84 605
|
2 580
968
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
249
200
|
238
400
|
25 952
|
|
166
762
|
128
100
|
38 662
|
431
114
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
1 051
700
|
980 200
|
44 405
|
4 000
|
347
335
|
288
902
|
58 433
|
1 375
940
|
4
|
Huyện Định Hóa
|
54 810
|
50 920
|
|
|
566
610
|
450
412
|
116
198
|
617
530
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
229
220
|
220
840
|
|
11 000
|
638
700
|
489
742
|
148
958
|
870
540
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
72 300
|
66 570
|
|
2 600
|
407
603
|
299
127
|
108
476
|
476
773
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
123
360
|
107
000
|
|
|
490
902
|
389
477
|
101
425
|
597
902
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
48 570
|
45 870
|
|
7 000
|
481
524
|
365
252
|
116
272
|
534
394
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
97 680
|
89 280
|
|
18 900
|
398
540
|
314
783
|
83 757
|
506
720
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
số
|
3
676 506
|
2
819 720
|
856
786
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
178
530
|
93 925
|
84 605
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
166
762
|
128
100
|
38 662
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
347
335
|
288
902
|
58 433
|
4
|
Huyện Định Hoá
|
566
610
|
450
412
|
116
198
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
638
700
|
489
742
|
148
958
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
407
603
|
299
127
|
108
476
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
490
902
|
389
477
|
101
425
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
481
524
|
365
252
|
116
272
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
398
540
|
314
783
|
83 757
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
PHỤ LỤC XI
Dự TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
1
279 536
|
1
179 467
|
100
069
|
I
|
Hỗ trợ vốn đầu tư
|
1
179 467
|
1
179 467
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
593
915
|
593
915
|
|
2
|
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực
|
585
552
|
585
552
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
100
069
|
|
100
069
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
6 100
|
|
6 100
|
2
|
Vốn trong nước
|
93 969
|
|
93 969
|
2.1
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt
Nam
|
247
|
|
247
|
2.2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
34
707
|
|
34
707
|
2.3
|
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
46
135
|
|
46
135
|
2.4
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng
|
12
880
|
|
12
880
|
Biểu
số 58/CK-NSNN
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Nhu cầu đầu tư năm 2021
|
Kế hoạch năm 2021
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
ODA
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
17.722.728
|
3.871.518
|
3.402.102
|
137.869
|
6.202.784
|
1.530.495
|
326.382
|
1.204.113
|
1.732.200
|
429.117
|
788.325
|
514.759
|
A
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.789.774
|
2.628.098
|
3.252.806
|
122.869
|
3.606.444
|
1.530.495
|
326.382
|
1.204.113
|
641.025
|
|
641.025
|
|
Al
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
PHẦN TỈNH QUẢN LÝ
|
|
6.789.774
|
2.628.098
|
3.252.806
|
122.869
|
3.606.444
|
1.320.495
|
326.382
|
994.113
|
431.025
|
|
431.025
|
|
1
|
Dự án
hoàn thành quyết toán
|
|
852.287
|
248.385
|
586.366
|
17.536
|
661.480
|
169.884
|
59.828
|
110.056
|
97.106
|
|
97.106
|
|
a
|
Các dự
án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn quyết
toán
|
|
766.358
|
248.385
|
500.437
|
17.536
|
602.681
|
142.754
|
59.828
|
82.926
|
82.926
|
|
82.926
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013- 2020
|
2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày
29/6/2017
|
109.358
|
32.177
|
77.181
|
|
92.177
|
10.181
|
|
10.181
|
10.181
|
|
10.181
|
|
2
|
Đường nối từ
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên
Bình đến Km 1+631,8
|
2073 ngày 19/9/2014
|
327.150
|
200.000
|
127.150
|
|
248.270
|
64.957
|
59.828
|
5.129
|
5.129
|
|
5.129
|
|
3
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
|
2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020
|
55.692
|
16.208
|
39.484
|
|
36.782
|
18.910
|
|
18.910
|
18.910
|
|
18.910
|
|
4
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
2316 ngày 09/9/2016; 2856 ngày 16/9/2020
|
237.717
|
|
222.717
|
15.000
|
190.241
|
47.476
|
|
47.476
|
47.476
|
|
47.476
|
|
5
|
Xây dựng
nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy
|
3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020
|
36.441
|
|
33.905
|
2.536
|
35.211
|
1.230
|
|
1.230
|
1.230
|
|
1.230
|
|
b
|
Các dự
án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021
|
|
85.929
|
|
85.929
|
|
58.799
|
27.130
|
|
27.130
|
14.180
|
|
14.180
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
2765 ngày 30/8/2019
|
17.611
|
|
17.611
|
|
17.499
|
112
|
|
112
|
112
|
|
112
|
|
2
|
Kè chống bảo
vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
1516 ngày 06/6/2019
|
44.554
|
|
44.554
|
|
21.400
|
23.154
|
|
23.154
|
10.204
|
|
10.204
|
|
3
|
Đường cứu hộ
cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
1222 ngày 29/4/2020
|
23.764
|
|
23.764
|
|
19.900
|
3.864
|
|
3.864
|
3.864
|
|
3.864
|
|
II
|
Thu hồi ứng
trước NSĐP
|
|
437.372
|
50.000
|
387.372
|
|
69.362
|
169.625
|
|
169.625
|
141.042
|
|
141.042
|
|
1
|
Nhà đa chức
năng UBND tỉnh
|
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngày
15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
69.362
|
65.000
|
|
65.000
|
58.017
|
|
58.017
|
|
2
|
Tiểu dự án
bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ
Núi Cốc, huyện Đại Từ
|
|
142.973
|
|
142.973
|
|
|
64.600
|
|
64.600
|
43.000
|
|
43.000
|
|
3
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái
Nguyên
|
3024 ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
|
|
26.500
|
|
26.500
|
26.500
|
|
26.500
|
|
4
|
Sở Chỉ huy
A2/Bộ CHQS tỉnh
|
5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
13.525
|
|
13.525
|
13.525
|
|
13.525
|
|
III
|
Dự án hoàn
thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn
thành năm 2021
|
|
4.192.796
|
2.178.131
|
1.919.350
|
95.313
|
2.829.140
|
741.986
|
211.554
|
530.432
|
114.452
|
|
114.452
|
|
1
|
Xây mới cổng số
1, số 6 đê Chã, cổng số 8 đê Sông Công
|
2218 ngày 25/10/2012
|
29.098
|
24.388
|
4.710
|
|
28.987
|
511
|
|
511
|
102
|
|
102
|
|
2
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Cha, huyện Phổ Yên (đoạn
từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
2217 ngày 25/10/2013
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
|
127.071
|
14.410
|
|
14.410
|
2.882
|
|
2.882
|
|
3
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày
31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
123.100
|
77.424
|
45.676
|
|
49.419
|
38.016
|
29.916
|
8.100
|
1.620
|
|
1.620
|
|
4
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh
Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã
Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận
|
2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày
07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020
|
109.999
|
90.132
|
19.867
|
|
67.157
|
39.660
|
27.887
|
11.773
|
2.355
|
|
2.355
|
|
5
|
Đường gom
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến
đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)
|
2233 ngày 09/10/2014
|
229.335
|
|
229.335
|
|
198.761
|
28.033
|
|
28.033
|
5.607
|
|
5.607
|
|
6
|
Đường Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn
|
2989 ngày 30/10/2015
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
115.144
|
49.964
|
31.791
|
18.173
|
3.635
|
|
3.635
|
|
7
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
2991 ngày 30/10/2015
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
|
65.513
|
22.621
|
12.946
|
9.675
|
1.935
|
|
1.935
|
|
8
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên
|
2992 ngày 30/10/2015
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
154.498
|
15.502
|
5.849
|
9.653
|
1.931
|
|
1.931
|
|
9
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413 ngày 29/02/2016
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
76.313
|
86.471
|
39.777
|
24.250
|
15.527
|
3.105
|
|
3.105
|
|
10
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú
Thượng huyện Võ Nhai
|
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
|
74.286
|
25.550
|
14.590
|
10.960
|
2.192
|
|
2.192
|
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình
|
3295 ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
|
74.988
|
46.919
|
24.919
|
22.000
|
4.400
|
|
4.400
|
|
12
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
21 -QĐ/TWĐTN ngày 26/12/2012
|
72.275
|
42.501
|
29.773
|
|
58.263
|
2.000
|
|
2.000
|
400
|
|
400
|
|
13
|
Đầu tư xây
dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
|
3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày
27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
|
74.421
|
6.394
|
|
6.394
|
1.279
|
|
1.279
|
|
14
|
Đường du lịch
ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam
|
2973a ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
|
73.691
|
43.761
|
22.581
|
21.180
|
4.236
|
|
4.236
|
|
15
|
Trường PTDT
nội trú THCS Định Hóa
|
2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày
08/11/2017
|
63.688
|
16.208
|
47.480
|
|
39.898
|
19.050
|
|
19.050
|
3.810
|
|
3.810
|
|
16
|
Trường PTDT
nội trú THCS Đồng Hỷ
|
2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017
|
35.585
|
|
35.585
|
|
23.002
|
9.025
|
|
9.025
|
1.805
|
|
1.805
|
|
17
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
2853 ngày 28/10/2016
|
69.990
|
45.000
|
24.990
|
|
54.758
|
15.421
|
5.885
|
9.536
|
1.907
|
|
1.907
|
|
18
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
2994 ngày 30/10/2015
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
5.000
|
51.000
|
12.500
|
10.940
|
1.560
|
312
|
|
312
|
|
19
|
Sửa nhà B
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
2945 ngày 01/11/2016
|
12.000
|
|
12.000
|
|
8.640
|
2.160
|
|
2.160
|
432
|
|
432
|
|
20
|
Trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
|
2911 ngày 31/10/2016
|
9.259
|
|
9.259
|
|
4.978
|
3.355
|
|
3.355
|
671
|
|
671
|
|
21
|
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
721 ngày 29/3/2017
|
8.541
|
|
8.541
|
|
4.270
|
745
|
|
745
|
149
|
|
149
|
|
22
|
Trung tâm huấn
luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
285 ngày 09/2/2017; 1580 ngày 24/7/2012
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
|
85.761
|
1.607
|
|
1.607
|
321
|
|
321
|
|
23
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên
Bình
|
604 ngày 28/3/2016
|
75.786
|
|
72.786
|
3.000
|
55.533
|
12.974
|
|
12.974
|
2.595
|
|
2.595
|
|
24
|
Trụ sở làm
việc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014
|
245.141
|
122.571
|
122.570
|
|
221.853
|
11.031
|
|
11.031
|
2.206
|
|
2.206
|
|
25
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
4071 ngày 28/12/2018
|
24.998
|
|
24.998
|
|
15.180
|
7.318
|
|
7.318
|
1.464
|
|
1.464
|
|
26
|
Xây dựng
Ban CHQS cấp xã năm 2020
|
2524 ngày 17/8/2020
|
14.955
|
|
14.955
|
|
13.000
|
1.955
|
|
1.955
|
1.955
|
|
1.955
|
|
27
|
Nhà đa chức
năng UBND tỉnh
|
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngay 15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
69.362
|
32.138
|
|
32.138
|
6.428
|
|
6.428
|
|
28
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên
|
3024 ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
29
|
Xây dựng
Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ
sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
3136 ngày 12/10/2017; 3341 ngày 16/10/2019; 3761 ngày
20/11/2019
|
38.000
|
25.000
|
10.000
|
3.000
|
25.000
|
9.750
|
|
9.750
|
1.950
|
|
1.950
|
|
30
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020
|
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngay
25/11/2019
|
127.999
|
49.451
|
78.548
|
|
38.371
|
2.412
|
|
2.412
|
2.411
|
|
2.411
|
|
31
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017
|
154.337
|
25.667
|
128.670
|
|
21.552
|
1.035
|
|
1.035
|
1.035
|
|
1.035
|
|
32
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017
|
97.485
|
30.080
|
67.405
|
|
29.154
|
5.056
|
|
5.056
|
5.055
|
|
5.055
|
|
33
|
Tuyến đê Hà
Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)
|
Số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
24.616
|
18.500
|
6.116
|
|
22.500
|
526
|
|
526
|
105
|
|
105
|
|
34
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông
Công (K4+900), thị xã Phổ Yên
|
3305/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
15.000
|
|
15.000
|
|
6.400
|
6.000
|
|
6.000
|
1.200
|
|
1.200
|
|
35
|
Trường
trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên
|
2546-
30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
|
14758
|
812
|
|
812
|
162
|
|
162
|
|
36
|
Đầu tư xây
dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông -
Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)
|
2187; 20/7/2017
|
966.400
|
760.000
|
206.400
|
|
760.500
|
200.000
|
|
200.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
37
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương
|
3023-29/9/2017; 3678 - 19/11/2020
|
23.806
|
|
15.806
|
8.000
|
15.000
|
5.000
|
|
5.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
IV
|
Lập quy
hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
|
|
65.612
|
|
65.612
|
|
900
|
50.000
|
|
50.000
|
28.625
|
|
28.625
|
|
1
|
Lập quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2938 ngày 23/9/2020
|
65.612
|
|
65.612
|
|
900
|
50.000
|
|
50.000
|
28.625
|
|
28.625
|
|
VI
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 20212025
|
|
228.336
|
|
218.316
|
10.020
|
45.562
|
90.000
|
|
90.000
|
31.600
|
|
31.600
|
|
1
|
Trường THPT
Lý Nam Đế
|
439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017
|
49.536
|
|
39.516
|
10.020
|
16.083
|
10.000
|
|
10.000
|
500
|
|
500
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
403a ngày 29/9/2017
|
28.900
|
|
28.900
|
|
6.000
|
15.000
|
|
15.000
|
2.600
|
|
2.600
|
|
3
|
Trường THPT
Đội Cấn, huyện Đại Từ
|
18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
106.300
|
|
106.300
|
|
5.979
|
45.000
|
|
45.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
4
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ
|
3022 ngày 29/9/2017
|
20.147
|
|
20.147
|
|
13.500
|
5.000
|
|
5.000
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Đền Lục
Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
604 ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
|
4.000
|
15.000
|
|
15.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
VI
|
Chuẩn bị
đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025
|
|
1.013.372
|
151.582
|
75.790
|
|
|
99.000
|
55.000
|
44.000
|
18.200
|
|
18.200
|
|
VI.1
|
Lập dự
án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh
Thái Nguyên.
|
|
14.790
|
|
14.790
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trụ sở nhà
làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Xây dựng, cải
tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh
Thái Nguyên
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã
Nam Tiến
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xây dựng quần
thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
|
546.000
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
VII.2
|
Lập chủ
trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển
cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, Trung du phía Bắc - Tinh Thái Nguyên (Dự án JICA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
VII.3
|
Đối ứng giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di chuyển
kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên
|
|
169.582
|
151.582
|
18.000
|
|
|
73.000
|
55.000
|
18.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
A2
|
NSĐP
PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
|
210.000
|
210.000
|
|
210.000
|
|
1
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
28.651
|
|
28.651
|
28.651
|
|
28.651
|
|
2
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
16.334
|
|
16.334
|
16.334
|
|
16.334
|
|
3
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
23.095
|
|
23.095
|
23.095
|
|
23.095
|
|
4
|
Huyện Đại Tứ
|
|
|
|
|
|
|
28.116
|
|
28.116
|
28.116
|
|
28.116
|
—
|
5
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
23.230
|
|
23.230
|
23.230
|
|
23.230
|
|
6
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
21.689
|
|
21.689
|
21 689
|
|
21.689
|
|
7
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
23.631
|
|
23.631
|
23.631
|
|
23.631
|
|
8
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
23.631
|
|
23.631
|
23.631
|
|
23.631
|
|
9
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
21.623
|
|
21.623
|
21.623
|
|
21.623
|
|
B
|
NGUỒN SỬ DỤNG ĐẮT
|
|
164.296
|
|
149.296
|
15.000
|
|
|
|
|
147.300
|
|
147.300
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018
|
60.257
|
|
60.257
|
|
|
|
|
|
60.257
|
|
60.257
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng KDT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
2014 ngày 09/7/2018
|
78.543
|
|
78.543
|
|
|
|
|
|
78.543
|
|
78.543
|
|
3
|
Hạng mục
còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên
|
2570/QĐ-BTL; 30/11/2018
|
19.000
|
|
4.000
|
15.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4
|
Doanh trại
Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3
|
3454 ngày 29/10/2020
|
6.496
|
|
6.496
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
C
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
4.931.513
|
1.243.419
|
|
|
2.596.340
|
|
|
|
429.117
|
429.117
|
|
|
1
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày
31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
123.100
|
77.424
|
|
|
62.876
|
|
|
|
29.916
|
29.916
|
|
|
2
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ,
Tân Thái, Bình Thuận,
|
2985 ngày 30/10/2015;
3466 ngày 07/11/2017;
3467 ngày 30/10/2020
|
109.999
|
90.132
|
|
|
82.112
|
|
|
|
27.887
|
27.887
|
|
|
3
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020
|
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày
16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019
|
127.999
|
49.451
|
|
|
43.179
|
|
|
|
1.272
|
1.272
|
|
|
4
|
Hệ thống đường
lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh
Thái Nguyên (GĐ I)
|
2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày
16/10/2019
|
75.018
|
9.229
|
|
|
3.905
|
|
|
|
5.324
|
5.324
|
|
|
5
|
Đường nối từ
QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình 1 (đoạn từ nút
giao Yên Bình đến Km1+631,8m)
|
1536 ngày 15/7/2014
|
327.150
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
57.052
|
57.052
|
|
|
6
|
Đường giao
thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh
Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017
|
170.000
|
|
|
|
121.080
|
|
|
|
31.791
|
31.791
|
|
|
7
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413 ngày 29/2/2016; 3480 ngay 08/11/2018
|
150.000
|
|
|
|
92.478
|
|
|
|
24.250
|
24.250
|
|
|
8
|
Đường Giang
Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương
|
2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày
08/11/2017
|
90.719
|
|
|
|
64.867
|
|
|
|
12.946
|
12.946
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày
08/11/2017
|
170.000
|
|
|
|
121.080
|
|
|
|
5.849
|
5.849
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường
Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)
|
3295 ngày 27/10/2017
|
125.371
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
24.919
|
24.919
|
|
|
11
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
|
|
|
|
|
|
14.590
|
14 590
|
|
|
12
|
Đầu tư nâng
cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch
sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020
|
465.000
|
341.000
|
|
|
7.300
|
|
|
|
29.576
|
29.576
|
|
|
13
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I
|
3291 ngày 26/11/15
|
432.679
|
82.145
|
|
|
1.540.667
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 11
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
122.941
|
|
|
|
|
|
|
13.891
|
13.891
|
|
|
14
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên
|
1227 ngày 27/5/2015
|
438.544
|
93.027
|
|
|
59.395
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
15
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh
Thái Nguyên
|
2974a ngày 30/10/2015
|
60.000
|
48.600
|
|
|
10.033
|
|
|
|
14.755
|
14.755
|
|
|
16
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh
|
2994 ngày 30/10/2015; 3481 ngày
08/11/2017
|
65.000
|
42.902
|
|
|
31.962
|
|
|
|
10.940
|
10.940
|
|
|
17
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày
08/11/2017
|
69.990
|
23.078
|
|
|
17.193
|
|
|
|
5.885
|
5.885
|
|
|
18
|
Hạ tầng
ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái
Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261
|
2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày
08/11/2017
|
144.000
|
102.489
|
|
|
83.273
|
|
|
|
7.168
|
7.168
|
|
|
19
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017
|
123.000
|
87.521
|
|
|
64.940
|
|
|
|
22.581
|
22.581
|
|
|
20
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên
|
3579 ngày 31/10/2019
|
300.283
|
|
|
|
|
|
|
|
53.525
|
53.525
|
|
|
21
|
Tuyến đường
kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
D
|
VỐN VAY
ODA
|
|
5.837.144
|
|
|
|
|
|
|
|
514.759
|
|
|
514.759
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
|
|
1.693.576
|
|
|
|
|
|
|
|
208.249
|
|
|
208.249
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I
|
3291 ngày 26/11/2015
|
432.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
Giai đoạn II
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển
tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên
|
QĐ số 1889/QĐ-TTg ngày 28/11/2017
|
2.250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019
|
224.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
3250 ngày 31/10/2018
|
127.575
|
|
|
|
|
|
|
|
15.299
|
|
|
15.299
|
|
Dự án Hệ thống
Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên
|
3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày
11/10/2012
|
950.489
|
|
|
|
|
|
|
|
14.153
|
|
|
14.153
|
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên
|
1227 ngày 27/5/15
|
438.544
|
|
|
|
|
|
|
|
91.155
|
|
|
91.155
|
|
Dự án Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh
Thái Nguyên
|
930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016
|
152.917
|
|
|
|
|
|
|
|
35.903
|
|
|
35.903
|
PHỤ LỤC XIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2
393 608
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
404
600
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
262
915
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa
phương (%)
|
11%
|
1
|
Vay trong nước
|
|
-
|
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
262
915
|
II
|
Tổng mức vay trong năm
|
404
600
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
7
543
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
7 543
|
-
|
Vay trong nước
|
|
+
|
Vay NHPT
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
7 543
|
+
|
Dự án Chương trình đô thị miền núi
phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)
|
7 543
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
7
543
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
7 543
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
659
972
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
28%
|
Quyết định 47/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|