|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
467/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 467/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI
TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC
ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của
Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi tại Tờ trình số 16/TTr-CN-KHTC ngày 25/3/2010 về
việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Chương trình kiểm tra
an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2010”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán
chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng
thức ăn chăn nuôi năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:
1. Tổng kinh phí: 1.500.000.000
đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn);
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp
năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;
3. Thời gian thực hiện: năm 2011
Điều 2. Căn cứ kế hoạch
được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện
hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phan Ngọc Thủy
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TẬP HUẤN CÔNG TÁC KIỂM TRA
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI
Đơn vị tính: 1.000
đồng
TT
|
Nội dung thực
hiện
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Đề cương và dự toán
|
|
|
|
3.850
|
1
|
Xây dựng đề cương và dự
toán
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Hội đồng thẩm định đề
cương
|
|
|
|
2.850
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Phó Chủ tịch, ủy viên, thư ký
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70
|
350
|
|
Nước uống đại biểu
|
Người
|
15
|
30
|
450
|
|
Tài liệu và chi khác
|
|
1
|
500
|
500
|
II
|
1 lớp tập huấn tại M. Nam
(50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN)
|
|
|
|
69.100
|
|
Vé máy bay
|
Vé
|
3
|
5.000
|
15.000
|
|
Thuê xe ô tô
|
km
|
600
|
8
|
4.800
|
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 4
ngày)
|
Ngày
|
24
|
150
|
3.600
|
|
Phòng nghỉ (6 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
18
|
250
|
4.500
|
|
Photo, đóng quyển
|
Bộ
|
50
|
60
|
3.000
|
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút,
vở, túi)
|
Bộ
|
50
|
50
|
2.500
|
|
Thuê hội trường, trang trí,
khánh tiết và thiết bị hội trường
|
Ngày
|
3
|
4.000
|
12.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Buổi
|
6
|
200
|
1.200
|
|
Nước uống (50 người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
30
|
4.500
|
|
Tiền ăn cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày
|
Người
|
60
|
100
|
6.000
|
|
Tiền ngủ cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm
|
Người
|
40
|
250
|
10.000
|
|
Văn phòng phẩm và chi khác
|
|
|
|
2.000
|
III
|
1 lớp tập huấn tại các tỉnh
M. Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 20
người)
|
|
|
|
54.900
|
|
Thuê xe ô tô
|
km
|
400
|
8
|
3.200
|
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 5
ngày)
|
Ngày
|
30
|
150
|
4.500
|
|
Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày)
|
Ngày
|
24
|
250
|
6.000
|
|
Photo, đóng quyển
|
Bộ
|
50
|
60
|
3.000
|
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút,
vở, túi)
|
Bộ
|
50
|
50
|
2.500
|
|
Thuê hội trường, trang trí,
khánh tiết và thiết bị hội trường
|
Ngày
|
3
|
4.000
|
12.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Buổi
|
6
|
200
|
1.200
|
|
Nước uống (50 người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
30
|
4.500
|
|
Tiền ăn cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày
|
Người
|
60
|
100
|
6.000
|
|
Tiền ngủ cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm
|
Người
|
40
|
250
|
10.000
|
|
Văn phòng phẩm và chi khác
|
|
|
|
2.000
|
II
|
1 lớp tại Miền Trung (mỗi
lớp 50 học viên trong đó 20 HV không hưởng lương NS)
|
|
|
|
65.100
|
|
Thuê xe ô tô
|
km
|
1.000
|
8
|
8.000
|
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 6
ngày)
|
Ngày
|
36
|
150
|
5.400
|
|
Phòng nghỉ (6 người x 5 ngày)
|
Ngày
|
30
|
250
|
7.500
|
|
Photo, đóng quyển
|
Bộ
|
50
|
60
|
3.000
|
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút,
vở, túi)
|
Bộ
|
50
|
50
|
2.500
|
|
Thuê hội trường, trang trí,
khánh tiết và thiết bị hội trường
|
Ngày
|
3
|
4.000
|
12.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Buổi
|
6
|
200
|
1.200
|
|
Nước uống (50 người x 3 ngày)
|
Người
|
150
|
30
|
4.500
|
|
Tiền ăn cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày
|
Người
|
60
|
150
|
9.000
|
|
Tiền ngủ cho học viên (những
người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm
|
Người
|
40
|
250
|
10.000
|
|
Văn phòng phẩm và chi khác
|
|
|
|
2.000
|
VI
|
Tổng hợp viết báo cáo
|
Báo cáo
|
1
|
3.000
|
3.000
|
VII
|
Chi khác
|
|
|
|
4.050
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
200.000
|
(Hai trăm triệu
đồng)
II. THANH TRA KIỂM TRA AN TOÀN
VỆ SINH THỰC PHẨM NĂM 2011
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
Đề cương
|
|
|
1.000
|
2
|
Họp thẩm định đề cương
|
|
|
|
2.350
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
|
5
|
70
|
350
|
|
Nước uống
|
|
15
|
30
|
450
|
3
|
Họp nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
2.350
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên Hội đồng
|
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
|
5
|
70
|
350
|
|
Nước uống
|
|
15
|
30
|
450
|
4
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
Báo cáo
|
|
|
3.000
|
5
|
Chi phí đi thanh tra, kiểm
tra
|
|
|
|
60.300
|
5.1
|
Các tỉnh phía Bắc
|
|
|
|
|
|
Thuê xe
|
km
|
2.000
|
8
|
16.000
|
|
Lưu trú (4 tỉnh + 2 doanh
nghiệp)
|
Đêm
|
15
|
250
|
3.750
|
|
Công tác phí
|
Ngày
|
16
|
150
|
2.400
|
5.2
|
Các tỉnh phía Nam
|
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
Lượt
|
4
|
5.000
|
20.000
|
|
Thuê xe
|
Km
|
1.500
|
8
|
12.000
|
|
Lưu trú (3 tỉnh + 3 doanh
nghiệp)
|
Đêm
|
15
|
250
|
3.750
|
|
Công tác phí
|
Ngày
|
16
|
150
|
2.400
|
6
|
Chi phí phân tích mẫu (theo
thực tế: 5 đơn vị x 3 mẫu = 15 mẫu)
|
|
|
|
77.400
|
|
- Protein thô
|
Mẫu
|
15
|
200
|
3.000
|
|
- Khoáng đa lượng (Ca, P)
|
|
|
|
|
|
+ Canxi
|
Mẫu
|
15
|
80
|
1.200
|
|
+ Phốt pho
|
Mẫu
|
15
|
80
|
1.200
|
|
- Aflatoxin B1 + B2 + G1 + G2
|
Mẫu
|
15
|
540
|
8.100
|
|
- Kim loại nặng
|
|
|
|
|
|
+ Chì
|
Mẫu
|
15
|
400
|
6.000
|
|
+ Thủy ngân
|
Mẫu
|
15
|
400
|
6.000
|
|
+ Arsen
|
Mẫu
|
15
|
400
|
6.000
|
|
- Kháng sinh
|
|
|
|
|
|
+ Chloramphenicol
|
Mẫu
|
15
|
540
|
8.100
|
|
+ Oxytetracyline
|
Mẫu
|
8
|
540
|
4.320
|
|
+ Dimetridazole
|
Mẫu
|
7
|
540
|
3.780
|
|
- Chất cấm trong TĂCN
|
|
|
|
|
|
+ Ractopamine
|
Mẫu
|
15
|
700
|
10.500
|
|
+ Clenbuterol
|
Mẫu
|
15
|
450
|
6.750
|
|
+ Salbutamol
|
Mẫu
|
15
|
450
|
6.750
|
|
- Vi sinh vật
|
|
|
|
|
|
+ Coliforms
|
Mẫu
|
15
|
80
|
1.200
|
|
+ E. coli
|
Mẫu
|
15
|
100
|
1.500
|
|
+ Salmonella
|
Mẫu
|
15
|
200
|
3.000
|
7
|
Chi khác (VPP, dự
phòng…)
|
|
|
|
3.600
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
150.000
|
(một trăm năm
mươi triệu đồng chẵn)
III. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN NĂM 2011
Đơn vị tính:
1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Xây dựng đề cương, dự toán
|
ĐC
|
1
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Họp duyệt đề cương
|
|
|
|
2.900
|
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
5
|
70
|
350
|
|
Photo tài liệu, văn phòng, nước
uống
|
|
|
|
1.000
|
III
|
Chi phí kiểm tra
|
|
|
|
103.600
|
|
Miền Nam
|
|
|
|
43.000
|
|
Tiền vé máy bay, ôtô
|
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
Vé khứ hồi
|
4
|
5.000
|
20.000
|
|
Thuê xe ôtô đi lại (4 tỉnh x 3
ngày/tỉnh)
|
km
|
1.500
|
8,0
|
12.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (5ng x 2
ngày x 4 tỉnh)
|
Ngày/người
|
40
|
150
|
6.000
|
|
Phòng nghỉ (5 người x 1 ngày x
4 tỉnh)
|
Ngày/người
|
20
|
250
|
5.000
|
|
Miền Bắc
|
|
|
|
60.600
|
|
Thuê xe ôtô đi lại
|
km
|
3.300
|
8
|
26.400
|
|
Phụ cấp công tác phí (6ng x 3
ngày x 6 tỉnh)
|
Ngày/người
|
108
|
150
|
16.200
|
|
Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày x
6 tỉnh)
|
Ngày/người
|
72
|
250
|
18.000
|
IV
|
Họp nghiệm thu
|
|
|
|
3.250
|
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
10
|
70
|
700
|
|
Photo tài liệu, văn phòng phẩm,
nước uống
|
|
|
|
1.000
|
V
|
Báo cáo tổng kết
|
Báo cáo
|
1
|
3.000
|
3.000
|
VI
|
Chi khác
|
|
|
|
6.250
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
120.000
|
(Một trăm hai
mươi triệu đồng)
IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM CHĂN NUÔI KHU VỰC PHÍA NAM 2011
Đơn vị tính:
1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Xây dựng đề cương dự toán và
hội đồng
|
|
|
|
7.700
|
1
|
Xây dựng đề cương chi
tiết
|
ĐC
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Hội đồng duyệt đề cương
|
|
|
|
3.350
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thành viên hội đồng
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Nước uống
|
Người
|
10
|
30
|
300
|
|
Tài liệu, chi khác
|
|
|
|
1.500
|
3
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
3.350
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng, Ủy viên
+ thư ký
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Nước uống
|
Người
|
10
|
30
|
300
|
|
Tài liệu, chi khác
|
|
|
|
1.500
|
II
|
Triển khai kiểm tra ATTP
|
|
|
|
81.340
|
1
|
Phụ cấp CTP
|
|
|
|
|
|
CTP: 4 ngày x 4ng x 5 tỉnh (DT
5 ngày)
|
Ngày
|
84
|
150
|
12.600
|
|
CTP: 4 ngày 2 CB cơ sở x 5 tỉnh
|
Ngày
|
42
|
100
|
4.200
|
2
|
Ngủ 3 đêm x 4 người x 5 tỉnh
|
Ngày
|
64
|
250
|
16.000
|
3
|
Thuê xe phục vụ công tác
|
|
|
|
|
|
Thuê xe ô tô đi, về và kiểm tra
5 tỉnh
|
km
|
4380
|
8
|
35.040
|
4
|
Vé máy bay
|
Vé
|
2
|
5000
|
10.000
|
|
CTP; ngủ, taxi và chi khác
|
|
1
|
3500
|
3.500
|
III
|
Tổng hợp thông tin, viết báo
cáo, chi khác
|
|
|
|
10.960
|
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
Báo cáo
|
1
|
3000
|
3.000
|
1
|
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax
|
|
|
|
4.800
|
2
|
Chi phí phát sinh.
|
|
|
|
3.160
|
|
TỔNG
|
I + II + III
|
|
|
100.000
|
(Một trăm triệu
đồng)
V. KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ
KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị tính:
1.000 đồng
STT
|
Tên hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
I
|
XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN
|
|
|
|
3.550
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
Đề cương
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Xét duyệt đề cương
|
|
|
|
2.550
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
Người
|
10
|
70
|
700
|
|
Nước uống
|
Người
|
20
|
15
|
300
|
II
|
CHI PHÍ KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU
|
|
|
|
107.756
|
|
Thuê xe ôtô công tác (3 tỉnh x
6 ngày/tỉnh, bao gồm cả 1 ngày đi và về)
|
km
|
2600
|
8
|
20.800
|
|
Công tác phí (6 người, bao gồm
4 cán bộ, 1 chuyên gia và 1 cán bộ địa phương) 6 ngày/tỉnh x 3 tỉnh.
|
Ngày
|
105
|
150
|
15.750
|
|
Thuê chuyên gia (1 người, hệ số
lương 3.4)
|
Ngày công
|
18
|
262
|
4.716
|
|
Phòng nghỉ khoán
|
Phòng
|
105
|
250
|
26.250
|
2
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
14.400
|
|
Thuê thiết bị lấy mẫu (6
ngày/tỉnh x 3 tỉnh)
|
Ngày
|
18
|
500
|
9.000
|
|
Thùng đựng mẫu
|
Chiếc
|
2
|
200
|
400
|
|
Chai thủy tinh lấy mẫu (có dự
phòng vỡ)
|
Chiếc
|
50
|
100
|
5.000
|
3
|
Chi phân tích mẫu
|
|
|
|
25.840
|
|
Mẫu nước uống. TT 83 (hàm lượng
As 80,000đ/mẫu; hàm lượng Pb 60,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng
220,000 đ)
|
Mẫu
|
24
|
220
|
5.280
|
|
Mẫu nước thải. TT 83 (BOD
80,000đ/mẫu; COD 80,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng 240,000 đ)
|
Mẫu
|
24
|
240
|
5.760
|
|
Mẫu không khí. TT 83 (NH3
300,000đ/mẫu; H2S 300,000đ/mẫu. Tổng 600,000đ/mẫu)
|
Mẫu
|
24
|
600
|
14.400
|
|
Phân tích, đánh giá kết quả
phân tích mẫu (Chuyên gia). TT 120/2007
|
Báo cáo
|
1
|
400
|
400
|
III
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP
|
Báo cáo
|
1
|
3.000
|
3.000
|
IV
|
NGHIỆM THU BÁO CÁO
|
|
|
|
3.100
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
300
|
300
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người
|
9
|
200
|
1.800
|
|
Khách mời
|
Người
|
10
|
70
|
700
|
|
Nước uống
|
Người
|
20
|
15
|
300
|
V
|
TÀI LIỆU, VPP VÀ CHI KHÁC
|
|
|
|
2.594
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
120.000
|
(Một trăm hai
mươi triệu đồng)
VI. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC NHỎ NĂM 2011
Đơn vị tính:
1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Chi phí phê duyệt đề cương
|
|
|
|
6.500
|
|
Xây dựng đề cương
|
Đề cương
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
300
|
300
|
|
Ủy viên
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70
|
350
|
|
Phô tô tài liệu và văn phòng
phẩm
|
|
|
|
1.500
|
|
Lập bộ câu hỏi phỏng vấn thu
thập số liệu cần thiết cho kiểm tra
|
Bộ
|
2
|
1.000
|
2.000
|
II
|
Chi phí kiểm tra, khảo sát
|
|
|
|
98.750
|
2.1
|
Miền núi phía Bắc (Hòa bình)
|
|
|
|
|
|
Tiền thuê xe ô tô 1 tỉnh (1 tỉnh
x 5 ngày)
|
km
|
649
|
8
|
5.192
|
|
Công tác phí (5 người x 5 ngày
x 1 tỉnh)
|
Ngày/người
|
25
|
150
|
3.750
|
|
Chi cung cấp thông tin
|
Chủ cơ sở
|
10
|
50
|
500
|
|
Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra
|
Ngày/người
|
3
|
150
|
450
|
|
Phòng nghỉ
|
Ngày/người
|
23
|
250
|
5.750
|
2.2
|
Đồng bằng sông hồng (Hưng Yên,
Hải Dương)
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 5
ngày x 5 người)
|
km
|
1055
|
8
|
8.440
|
|
Phụ cấp công tác phí: (5 người
x 5 ngày x 2 tỉnh)
|
Ngày/người
|
50
|
150
|
7.500
|
|
Phòng nghỉ
|
Ngày/người
|
46
|
250
|
11.500
|
|
Chi cung cấp thông tin
|
Chủ cơ sở
|
20
|
50
|
1.000
|
|
Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra
(2 tỉnh)
|
Ngày/người
|
5
|
150
|
750
|
2.3
|
Bắc Trung Bộ (Quảng Trị, Quảng
Ngãi)
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 6
ngày x 4 người)
|
km
|
3346
|
8
|
26.768
|
|
Phụ cấp công tác phí: (4 người
x 7 ngày x 2 tỉnh)
|
ngày
|
56
|
150
|
8.400
|
|
Phòng nghỉ
|
Ngày
|
52
|
250
|
13.000
|
|
Chi cung cấp thông tin
|
Chủ cơ sở
|
20
|
50
|
1.000
|
|
Phụ cấp CTP cán bộ tỉnh đi kiểm
tra
|
Ngày/người
|
5
|
150
|
750
|
|
Tổng hợp và xử lý số liệu của
các tỉnh kiểm tra
|
|
|
|
4.000
|
III
|
Hội đồng nghiệm thu và báo
cáo
|
|
|
|
4.900
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên
|
Người
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Khách mời
|
Người
|
5
|
70
|
350
|
|
Viết báo cáo
|
Báo cáo
|
1
|
3.000
|
3.000
|
IV
|
Văn phòng phẩm, photo tài
liệu và chi khác
|
|
|
|
9.850
|
|
Cộng
|
|
|
|
120.000
|
(Một trăm hai
mươi triệu đồng)
VII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG THỨC ĂN
CHĂN NUÔI NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000
đồng
TT
|
Nội dung thực
hiện
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (1000đ)
|
Tổng tiền
|
I
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
2.750
|
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
Đề cương
|
1
|
1000
|
1.000
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Ủy viên
|
Người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
5
|
70
|
350
|
II
|
Kiểm tra tình hình quản lý chất lượng VSAT thức ăn chăn
nuôi tại các địa phương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và sử dụng
thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
161.100
|
1
|
Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 6 tỉnh
|
|
|
|
68.400
|
|
Thuê phương tiện đi lại: (6 tỉnh x 750 km)
|
km
|
4500
|
8
|
36.000
|
|
Tiền phòng ngủ theo định mức khoán (4 người x 6 tỉnh x 3
đêm/tỉnh)
|
Đêm
|
72
|
250
|
18.000
|
|
Công tác phí: (4 người x 6 tỉnh x 4 ngày/tỉnh)
|
Ngày
|
96
|
150
|
14.400
|
2
|
Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam (miền Nam, miền
Trung): 6 tỉnh
|
|
|
|
92.700
|
|
Vé máy bay khứ hồi HN - TP.HCM:
|
Vé
|
6
|
5000
|
30.000
|
|
Vé máy bay khứ hồi HN - Miền Trung:
|
Vé
|
3
|
4000
|
12.000
|
|
Thuê phương tiện đi lại (6 tỉnh x 700 km/tỉnh)
|
km
|
4200
|
8
|
33.600
|
|
Tiền phòng ngủ (3 người x 6 tỉnh x 2 đêm/tỉnh)
|
Đêm
|
36
|
250
|
9.000
|
|
Công tác phí: (3 người x 6 tỉnh x 3 ngày/tỉnh)
|
Ngày
|
54
|
150
|
8.100
|
III
|
Tiền phân tích mẫu
|
|
|
|
293.500
|
|
Protein thô
|
chỉ tiêu
|
150
|
130
|
19.500
|
|
Canxi
|
chỉ tiêu
|
100
|
130
|
13.000
|
|
Phốt pho
|
chỉ tiêu
|
100
|
130
|
13.000
|
|
Cát sạn
|
chỉ tiêu
|
100
|
130
|
13.000
|
|
Aflatoxin B1
|
chỉ tiêu
|
50
|
500
|
25.000
|
|
Aflatoxin tổng số
|
chỉ tiêu
|
50
|
500
|
25.000
|
|
E. coli
|
chỉ tiêu
|
50
|
150
|
7.500
|
|
Salmonella
|
chỉ tiêu
|
50
|
200
|
10.000
|
|
Kim loại nặng
|
chỉ tiêu
|
110
|
300
|
33.000
|
|
Bán định lượng nhóm beta agonist trong thức ăn
(salbutamol, clenbuterol)
|
chỉ tiêu
|
110
|
700
|
77.000
|
|
Định lượng nhóm beta agonist
|
chỉ tiêu
|
5
|
700
|
3.500
|
|
Định lượng melamin
|
chỉ tiêu
|
20
|
800
|
16.000
|
|
Định lượng Ractopamin
|
chỉ tiêu
|
20
|
700
|
14.000
|
|
Kháng sinh
|
chỉ tiêu
|
60
|
400
|
24.000
|
IV
|
Thuê khoản CM thu thập, tổng hợp và cập nhật thông tin
1 người x HS lương 2,34 x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
2.300
|
27.600
|
V
|
Họp chuyên đề và tư vấn về quản lý thức ăn chăn nuôi (6
lần)
|
|
|
|
8.000
|
|
Tổ trưởng
|
Lần
|
5
|
200
|
1.000
|
|
Thành viên
|
Người
|
35
|
150
|
5.250
|
|
Khách mời
|
Người
|
25
|
70
|
1.750
|
VI
|
Trường hợp chương trình, viết báo cáo
|
|
|
|
3.000
|
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
Bcáo
|
1
|
3000
|
3.000
|
VI
|
Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
1.520
|
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thành viên
|
Người
|
6
|
150
|
900
|
|
Khách mời
|
Người
|
6
|
70
|
420
|
VIII
|
Phô tô, văn phòng phẩm, nước uống và chi khác:
|
|
|
|
2.530
|
|
Cộng
|
|
|
|
500.000
|
(Năm trăm triệu
đồng)
VIII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM CHUNG TRONG CHĂN
NUÔI NĂM 2011
Đơn vị tính:
1.000 đồng
TT
|
Nội dung thực
hiện
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Vé máy bay
|
Vé
|
5
|
5.000
|
25.000
|
2
|
Thuê xe (hoặc chi phí xăng dầu)
|
km
|
4000
|
8
|
32.000
|
3
|
Phụ cấp lưu trú (4 người x 15
ngày)
|
Ngày
|
60
|
150
|
9.000
|
4
|
Phòng nghỉ (4 người x 12 ngày)
|
Ngày
|
48
|
250
|
12.000
|
5
|
In ấn, phô tô tài liệu về
VSATTP
|
|
|
|
10.000
|
6
|
Dịch tài liệu liên quan VSATTP
|
Trang
|
100
|
70
|
7.000
|
7
|
Báo cáo chung toàn bộ chương
trình
|
|
1
|
10.000
|
10.000
|
8
|
Vật tư VP, VPP và chi khác
|
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
115.000
|
(Một trăm mười lăm
triệu đồng)
IX. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH
Đơn vị tính:
1.000 đồng
TT
|
Nội dung thực
hiện
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
Chi tài liệu, vật tư văn phòng,
VPP
|
|
|
|
25.000
|
|
Chuyển phát nhanh, thư cước phí
bưu chính
|
|
|
|
7.000
|
|
Điện, nước, bảo vệ, môi trường
|
|
|
|
24.000
|
|
Thuê xe công tác
|
Km
|
600
|
8
|
4.800
|
|
Phòng ngủ công tác (3 người x 4
ngày)
|
Đêm
|
12
|
250
|
3.000
|
|
Công tác phí (3 người x 5 ngày)
|
Ngày
|
15
|
150
|
2.250
|
|
Chi khác
|
|
|
|
8.950
|
|
Cộng
|
|
|
|
75.000
|
(Bảy trăm năm
mươi triệu đồng)
TỔNG CỘNG: (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX): 1.500.000 (Một
tỷ năm trăm triệu đồng chẵn).
Quyết định 467/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 467/QĐ-BNN-TC ngày 08/04/2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi ngày 08/04/2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
2.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|