|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4543/QĐ-UBND 2021 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Quảng Trị
Số hiệu:
|
4543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4543/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng:
số 11/2021/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương pháp xác định các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3148/QĐ-UBND
ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Công bố đơn
giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2700/TTr-SXD ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà
nước của các dự án sử dụng vốn khác.
(Kèm theo Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy;
- TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
I. THUYẾT MINH
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị
thi công xây dựng.
II. NỘI DUNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công gồm
toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa,
chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của
máy; được xác định theo mục III, Phụ lục V “Phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng” kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021
của Bộ Xây dựng và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC
+ CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+
|
CCM
|
:
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
+
|
CKH
|
:
|
Chi phí khấu hao (đồng/ca)
|
+
|
CSC
|
:
|
Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
|
+
|
CNL
|
:
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
+
|
CNC
|
:
|
Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy (đồng/ca)
|
+
|
CCPK
|
:
|
Chi phí khác (đồng/ca)
|
1. Chi phí khấu hao:
- Trong quá trình sử dụng, máy bị hao
mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là
việc tính toán, phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản
xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư
máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.
- Chi phí khấu hao được xác định trên
cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 1, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
2. Chi phí sửa chữa:
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi
phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí sửa chữa được xác định trên
cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 2, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu,
điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo
ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi
trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được
xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 3, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
+ Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công
trong Công bố này như sau:
• Giá điện (bình quân) : 1.864,44
đ/kwh
• Xăng RON 92 : 20.473 đồng/lít
• Dầu diesel (0,05S) : 16.064
đồng/lít
(Giá xăng, dầu: Thông cáo báo chí số
30/2021/P1X-TCBC ngày 10/12/2021 của Petrolimex; Giá điện: Quyết định số
648/QĐ-BCT ngày 22/3/2019 của Bộ Công thương về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ
điện bình quân và quy định giá bán điện).
+ Hệ số nhiên liệu phụ (Kp):
Động cơ xăng
|
: 1,02
|
Động cơ diesel
|
: 1,03
|
Động cơ điện
|
: 1,05
|
4. Chi phí nhân công điều khiển
- Chi phí nhân công điều khiển trong
một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm,
cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày
công trương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
- Chi phí nhân công điều khiển được
xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 4, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị do UBND tỉnh Quảng Trị công bố tại Quyết định số
3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021.
5. Chi phí khác:
- Chi phí khác trong giá ca máy là
các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và
phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại;
di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp
đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung
chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
- Chi phí khác được xác định trên cơ
sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 5, mục III, Phụ lục V Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
III. KẾT CẤU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG
- Giá ca máy và thiết bị thi công
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được tính cho 2 vùng:
+ Vùng III bao gồm:
Thành phố Đông Hà;
+ Vùng IV bao gồm: Thị xã Quảng Trị,
các huyện Hải Lăng, Triệu Phong, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ,
Đakrông, huyện đảo Cồn Cỏ.
- Giá ca máy và thiết bị thi công bao
gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại máy:
+ Chương 1 : Giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng, bao gồm:
• Máy thi công đất và lu lèn.
• Máy nâng chuyển.
• Máy và thiết bị gia cố nền móng.
• Máy sản xuất vật liệu xây dựng.
• Máy và thiết bị thi công mặt đường
bộ.
• Phương tiện vận tải đường bộ.
• Máy khoan đất đá.
• Máy và thiết bị động lực.
• Máy và thiết bị thi công công trình
thủy.
• Máy và thiết bị thi công trong hầm.
• Máy và thiết bị thi công đường ống,
đường cáp ngầm.
• Máy và thiết bị thi công khác.
+ Chương 2: Giá ca máy và thiết bị
chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm, bao gồm:
• Máy và thiết bị khảo sát.
• Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng.
• Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường
dây và trạm biến áp.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài
ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của
các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định này
làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
2. Giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị áp dụng
đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công
trình trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Tại thời
điểm lập dự toán xây dựng công trình, giá ca máy và thiết bị thi công được điều
chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Điều
chỉnh căn cứ chênh lệch giữa giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng) tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu dùng để xác định giá
ca máy trong Công bố.
- Chi phí nhân công điều khiển:
+ Điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa
đơn giá nhân công xây dựng do UBND tỉnh công bố tại thời điểm lập dự toán và
đơn giá nhân công xây dựng trong Công bố.
+ Tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị, nhân công điều khiển máy được điều chỉnh theo hệ số quy định tại Phụ
lục 02 Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND
tỉnh Quảng Trị.
4. Trường
hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù
hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư
tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy
định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây
dựng công trình. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi
công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN 1
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao N.Liệu- N.Lượng
(1ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí N1, NL (CPNL) (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
C.phí
khác
|
|
VÙNG III
|
VÙNG IV
|
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
711.458
|
244.162
|
1.710.604
|
236.509
|
1.702.951
|
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
843.823
|
244.162
|
1.975 558
|
236.509
|
1.967.905
|
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
976.187
|
244.162
|
2.222.970
|
236.509
|
2.215.317
|
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.075.460
|
244.162
|
2.422.536
|
236.509
|
2.414.883
|
|
5
|
M101.0103
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.373.280
|
244.162
|
3.354.617
|
236.509
|
3.346.964
|
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.244,200
|
1.869.647
|
244.162
|
4.109.544
|
236.509
|
4.101.891
|
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.283.285
|
244.162
|
5.424.975
|
236.509
|
5.417.322
|
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.292.564
|
244.162
|
8.219.606
|
236.509
|
8.211.953
|
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.373.280
|
244.162
|
3.621.549
|
236.509
|
3.613.896
|
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa
thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.869.647
|
244.162
|
4.214.177
|
236.509
|
4.206.524
|
|
|
M101.0200
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
943.096
|
244.162
|
2.346.374
|
236.509
|
2.338.722
|
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.207.825
|
244.162
|
3.456.500
|
236.509
|
3.448.847
|
|
|
M101.0300
|
Máy
đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
976.187
|
287.075
|
2.348.116
|
278.077
|
2.339.118
|
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.075.460
|
287.075
|
2.555.805
|
278.077
|
2.546.807
|
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.869.647
|
287.075
|
4.271.472
|
278.077
|
4.262.474
|
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.117.830
|
287.075
|
5.092.921
|
278.077
|
5.083.923
|
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.713.469
|
287.075
|
6.575.305
|
278.077
|
6.566.307
|
|
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
479.821
|
244.162
|
1.320.907
|
236.509
|
1.313.254
|
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
645.276
|
244.162
|
1.677.211
|
236.509
|
1.669.558
|
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
777.641
|
244.162
|
1.939.385
|
236.509
|
1.931.732
|
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.240.916
|
244.162
|
2.662.675
|
236.509
|
2.655.022
|
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.571.827
|
244.162
|
3.206.055
|
236.509
|
3.198.402
|
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.217.103
|
244.162
|
4.969.819
|
236.509
|
4.962.166
|
|
|
M101.0500
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
628.731
|
244.162
|
1.354.812
|
236.509
|
1.347.159
|
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
728.004
|
244.162
|
1.634.684
|
236.509
|
1.627.031
|
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
761.095
|
244.162
|
1.717.164
|
236.509
|
1.709.511
|
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
976.187
|
244.162
|
2.362.754
|
236.509
|
2.355.101
|
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.257.461
|
244.162
|
2.948.517
|
236.509
|
2.940.864
|
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.555.281
|
244.162
|
3.522.693
|
236.509
|
3.515.040
|
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.068.193
|
244.162
|
4.949.662
|
236.509
|
4.942.009
|
|
|
M101.0600
|
Máy
cạp tự hành - dung
tích thùng:
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.184.012
|
340.347
|
3.869.653
|
329.679
|
3.858.985
|
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.548.014
|
340.347
|
4.918.435
|
329.679
|
4.907.767
|
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.011.289
|
340.347
|
5.783.389
|
329.679
|
5.772.721
|
|
|
M101.0700
|
Máy san tự
hành - công suất:
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
645.276
|
287.075
|
1.915.128
|
278.077
|
1.906.130
|
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
728.004
|
287.075
|
2.247.575
|
278.077
|
2.238.577
|
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
893.459
|
287.075
|
2.599.274
|
278.077
|
2.590.276
|
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay – trọng lượng:
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
26.484
|
62.647
|
205.688
|
307.266
|
199.241
|
300.819
|
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
33.134
|
73.088
|
205.688
|
324.170
|
199.241
|
317.723
|
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
35.771
|
83.529
|
205.688
|
338.223
|
199.241
|
331.776
|
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
37.663
|
104.411
|
205.688
|
361.697
|
199.241
|
355.250
|
|
|
M101.0900
|
Máy lu
bánh hơi tự
hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
562.549
|
244.162
|
1.323.225
|
236.509
|
1.315.572
|
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
628.731
|
244.162
|
1.459.792
|
236.509
|
1.452.139
|
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
694.913
|
244.162
|
1.560.371
|
236.509
|
1.552.718
|
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
910.005
|
244.162
|
1.856.221
|
236.509
|
1.848.569
|
|
|
M101.1000
|
Máy Iu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
314.365
|
244.162
|
1.198.703
|
236.509
|
1.191.051
|
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
446.730
|
244.162
|
1.519.692
|
236.509
|
1.512.039
|
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
645.276
|
244.162
|
1.918.143
|
236.509
|
1.910.490
|
|
4$
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
876.914
|
244.162
|
2.324.889
|
236.509
|
2.317.236
|
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.009.278
|
244.162
|
2.498.862
|
236.509
|
2.491.209
|
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.108.552
|
244.162
|
2.669.346
|
236.509
|
2.661.693
|
|
|
M101.1100
|
Máy lu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
330.911
|
244.162
|
821.548
|
236.509
|
813.895
|
|
52
|
M101.1102
|
8,5 ÷ 9 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
397.093
|
244.162
|
931.225
|
236.509
|
923.572
|
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
430.184
|
244.162
|
1.051.734
|
236.509
|
1.044.081
|
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
529.457
|
244.162
|
1.183.358
|
236.509
|
1.175.705
|
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
612.185
|
244.162
|
1.280.248
|
236.509
|
1.272.595
|
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
777.641
|
244.162
|
1.498.491
|
236.509
|
1.490.838
|
|
|
M101.1200
|
Máy lu
chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
479.821
|
244.162
|
1.602.605
|
236.509
|
1.594.952
|
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.009.278
|
244.162
|
2.571.625
|
236.509
|
2.563.972
|
|
II
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
645.827
|
413.639
|
457.475
|
1.341.276
|
443.136
|
1.326.937
|
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
693.293
|
430.184
|
457.475
|
1.392.376
|
443.136
|
1.378.037
|
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
769.879
|
496.366
|
457.475
|
1.501.994
|
443.136
|
1.487.655
|
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
948.964
|
546.003
|
457.475
|
1.679.140
|
443.136
|
1.664.801
|
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.328.572
|
612.185
|
457.475
|
2.004.974
|
443.136
|
1.990.635
|
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.556.727
|
711.458
|
457.475
|
2.264.868
|
443.136
|
2.250.529
|
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.939.546
|
728.004
|
457.475
|
2.481.095
|
443.136
|
2.466.756
|
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x3/7
Lái xe
|
2.230.644
|
827.277
|
457.475
|
2.756.977
|
443.136
|
2.742.638
|
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
2.521.398
|
893.459
|
457.475
|
3.015.056
|
443.136
|
3.000.717
|
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
3.736.007
|
1.058.915
|
457.475
|
3.817.770
|
443.136
|
3.803.431
|
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
5.241.944
|
1.158.188
|
457.475
|
4.844.700
|
443.136
|
4.830.361
|
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
413.639
|
584.509
|
1,459.729
|
566.188
|
1.441.408
|
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
546.003
|
584.509
|
1.887.711
|
566.188
|
1.869.390
|
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
595.640
|
584.509
|
2.108.613
|
566.188
|
2.090.292
|
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
827.277
|
584.509
|
3.183.225
|
566.188
|
3.164.904
|
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.009.278
|
584.509
|
3.692.505
|
566.188
|
3.674.184
|
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.108.552
|
584.509
|
4.659.234
|
566.188
|
4.640.913
|
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.141.643
|
645.180
|
5.480.464
|
624.957
|
5.460.241
|
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.224.370
|
645.180
|
6.319.159
|
624.957
|
6.298.937
|
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.290.553
|
645.180
|
7.483.706
|
624.957
|
7.463.484
|
|
79
|
M102.0210
|
125 t ÷ 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.340.189
|
645.180
|
8.609.639
|
624.957
|
8.589.417
|
|
|
M102.0300
|
Cần cầu
bánh xích - sức nâng:
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
529.457
|
531.237
|
1.658.997
|
514.586
|
1.642.346
|
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
595.640
|
531.237
|
1.890.998
|
514.586
|
1.874.347
|
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
744.550
|
531.237
|
2.269.297
|
514.586
|
2.252.646
|
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
1.896.437
|
777.641
|
584.509
|
2.636.556
|
566.188
|
2.618.235
|
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
810.732
|
584.509
|
2.916.576
|
566.188
|
2.898.256
|
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
843.823
|
584.509
|
3.367.371
|
566.188
|
3.349.050
|
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
893.459
|
584.509
|
3.967.891
|
566.188
|
3.949.570
|
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
910.005
|
584.509
|
4.174.430
|
566.188
|
4.156.109
|
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
926.551
|
584.509
|
4.377.509
|
566.188
|
4.359.189
|
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
959.642
|
584.509
|
4.861.555
|
566.188
|
4.843.234
|
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
976.187
|
584.509
|
5.791.326
|
566.188
|
5.773.005
|
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.042.369
|
584.509
|
6.488.550
|
566.188
|
6.470.229
|
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 30 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.191.279
|
584.509
|
8.608.081
|
566.188
|
8.589.760
|
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.373.280
|
584.509
|
9,580.885
|
566.188
|
9.562.565
|
|
94
|
M102.0316
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.332.922
|
584.509
|
22.707.516
|
566.188
|
22,689.196
|
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.564.560
|
584.509
|
30.199.533
|
566.188
|
30.181.213
|
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
82.222
|
492.763
|
1.248.290
|
477.318
|
1.232.845
|
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
117.460
|
492.763
|
1.628.587
|
477.318
|
1.613.142
|
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
133.121
|
492.763
|
1.866.686
|
477.318
|
1.851.241
|
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
176.190
|
492.763
|
2.032.035
|
477.318
|
2.016.590
|
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
221.216
|
492.763
|
2.262.768
|
477.318
|
2.247.323
|
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
234.919
|
546.035
|
2.928.666
|
528.920
|
2.911.552
|
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
250.581
|
546.035
|
3.488.110
|
528.920
|
3.470.995
|
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
264.284
|
546.035
|
3.886.726
|
528.920
|
3.869.611
|
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
279.946
|
584.509
|
4.723.329
|
566.188
|
4.705.008
|
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
387.617
|
584.509
|
5.795.776
|
566.188
|
5.777.455
|
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu
nổi:
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít
diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.340.189
|
1.879.302
|
6.271.508
|
1.778.670
|
6.170.876
|
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - Sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4
+ 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.952.374
|
2.553.144
|
9.056.301
|
2.416.089
|
8.919.246
|
|
|
M102.0600
|
Cổng trục/Cẩu
long môn - sức nâng:
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
158.571
|
492.763
|
1.100.882
|
477.318
|
1.085.437
|
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
176.190
|
546.035
|
1.347.299
|
528.920
|
1.330.185
|
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
176.190
|
546.035
|
1.419.010
|
528.920
|
1.401.895
|
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
240.792
|
606.706
|
1.683.794
|
587.689
|
1.664.777
|
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
281.903
|
606.706
|
1.796.007
|
587.689
|
1.776.991
|
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
352.379
|
606.706
|
2.179.837
|
587.689
|
2.160.821
|
|
114
|
M102.0701
|
Cầu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x 6/7
|
2.698.418
|
456.135
|
1.522.683
|
4.787.940
|
1.474.956
|
4.740.214
|
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x 6/7
|
2.955.481
|
454.178
|
1.034.359
|
4.565.269
|
1.001.938
|
4.532.848
|
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kw và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
31.323
|
244.162
|
289.727
|
236.509
|
282.074
|
|
|
M102.0800
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
93.968
|
546.035
|
841.101
|
528.920
|
823.986
|
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
117.460
|
546.035
|
889.799
|
528.920
|
872.684
|
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
140.952
|
546.035
|
943.428
|
528.920
|
926.314
|
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
164.444
|
606.706
|
1.078.855
|
587.689
|
1.059.838
|
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
211.427
|
606.706
|
1.200.663
|
587.689
|
1.181.647
|
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
258.411
|
606.706
|
1.386.121
|
587.689
|
1.367.104
|
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
281.903
|
606.706
|
1.487.733
|
587.689
|
1.468.717
|
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
328.887
|
606.706
|
1.714.575
|
587.689
|
1.695.559
|
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
399.363
|
606.706
|
2.005.165
|
587.689
|
1.986.148
|
|
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
41.111
|
205.688
|
406.006
|
199.241
|
399.559
|
|
127
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
62.645
|
205.688
|
479.687
|
199.241
|
473.240
|
|
12S
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
76.349
|
205.688
|
525.128
|
199.241
|
518.681
|
|
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng – sức nâng:
|
|
129
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16,5
|
4,1
|
1 5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
92.010
|
205.688
|
785.234
|
199.241
|
778.787
|
|
|
M102.1100
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.831
|
205.688
|
218.138
|
199.241
|
211.691
|
|
131
|
M102.I102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.788
|
205.688
|
221.401
|
199.241
|
214.954
|
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.767
|
205.688
|
232.582
|
199.241
|
226.135
|
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
12.333
|
205.688
|
241.523
|
199.241
|
235.076
|
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.534
|
205.688
|
262.766
|
199.241
|
256.319
|
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.492
|
205.688
|
268.315
|
199.241
|
261.868
|
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
27.407
|
205.688
|
280.702
|
199.241
|
274.255
|
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích
- sức nâng:
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
205.688
|
213.456
|
199.241
|
207.009
|
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
205.688
|
215.548
|
199.241
|
209.101
|
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
244.162
|
247.033
|
236.509
|
239.380
|
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
244.162
|
249.053
|
236.509
|
241.400
|
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
244.162
|
250.328
|
236.509
|
242.675
|
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
244.162
|
254.581
|
236.509
|
246.928
|
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
244.162
|
264.362
|
236.509
|
256.709
|
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
244.162
|
273.293
|
236.509
|
265.640
|
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
244.162
|
287.930
|
236.509
|
280.277
|
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
244.162
|
339.159
|
236.509
|
331.506
|
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích
nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.746
|
244.162
|
372.224
|
236.509
|
364.571
|
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
244.162
|
328.101
|
236.509
|
320.448
|
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
244.162
|
256.595
|
236.509
|
248.942
|
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
244.162
|
263.299
|
236.509
|
255.646
|
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
244.162
|
299.361
|
236.509
|
291.708
|
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
56.772
|
531.237
|
846.054
|
514.586
|
829.403
|
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
244.162
|
265.615
|
236.509
|
257.963
|
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm
dầu áp lực- công suất;
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
27.407
|
244.162
|
306.417
|
236.509
|
298.764
|
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kwh
|
1x4/7
|
30.497
|
39.153
|
244.162
|
324.887
|
236.509
|
317.234
|
|
|
M102.1800
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
511.600
|
364.002
|
457.475
|
1.199.695
|
443.136
|
1.185.356
|
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
731.758
|
413.639
|
457.475
|
1.412.092
|
443.136
|
1.397.753
|
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
994.767
|
479.821
|
457.475
|
1.665.607
|
443.136
|
1.651.268
|
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.254.565
|
546.003
|
457.475
|
1.921.998
|
443.136
|
1.907.659
|
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
148.910
|
244.162
|
565.013
|
304.656
|
625.507
|
|
|
M102.1900
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.008.639
|
413.639
|
457.475
|
1.678.025
|
443.136
|
1.663.686
|
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.371.165
|
479.821
|
457.475
|
2.024.434
|
443.136
|
2,010.095
|
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
1.662.779
|
546.003
|
457.475
|
2.321.824
|
443.136
|
2.307.485
|
|
III
|
M103.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng
cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
926.551
|
287.075
|
2.166.334
|
278.077
|
2.157.336
|
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
976.187
|
287.075
|
2.307.258
|
278.077
|
2.298.260
|
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.025.824
|
287.075
|
3.178.543
|
278.077
|
3.169.545
|
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.075.460
|
287.075
|
3.542.934
|
278.077
|
3.533.936
|
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.415.650
|
287.075
|
12.864.555
|
278.077
|
12.855.557
|
|
|
M103.0200
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x5/7
|
579.674
|
424.500
|
287.075
|
1.190.921
|
278.077
|
1.181.923
|
|
14
|
kWh
|
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x5/7
|
852.657
|
523.773
|
287.075
|
1.515.930
|
278.077
|
1.506.932
|
|
14
|
kWh
|
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.129.080
|
644.582
|
287.075
|
1.769.782
|
278.077
|
1.760.784
|
|
25
|
kWh
|
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.271.935
|
843.128
|
287.075
|
2.074.370
|
278.077
|
2.065.372
|
|
25
|
kWh
|
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.108.930
|
287.075
|
2.562.044
|
278.077
|
2.553.046
|
|
34
|
kWh
|
|
174
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.357.114
|
287.075
|
3.034.483
|
278.077
|
3.025.485
|
|
34
|
kWh
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa
rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.047.619
|
973.090
|
287.075
|
4.238.520
|
278.077
|
4.229.522
|
|
159
|
kWh
|
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.313.662
|
287.075
|
6.082.168
|
278.077
|
6.073.170
|
|
240
|
kWh
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung
- công suất:
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
-
|
122.906
|
211.427
|
-
|
321.018
|
-
|
321.018
|
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
-
|
149.734
|
264.284
|
-
|
397.797
|
-
|
397.797
|
|
179
|
M103.0403
|
170 kw
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
-
|
282.270
|
698.885
|
-
|
936.933
|
-
|
936.933
|
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng
cọc - trọng lượng đầu búa
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1t.phII.1/2 +
3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
612.185
|
1.857.842
|
4.864.972
|
1.757.419
|
4.764.548
|
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
694.913
|
1.813.311
|
5.242.875
|
1.715.295
|
5.144.859
|
|
182
|
M103.0503
|
2,51
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
777.641
|
1.813.311
|
5.423.417
|
1.715.295
|
5.325.400
|
|
183
|
M103.0504
|
3,51
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
860.368
|
1.813.311
|
5.557.870
|
1.715.295
|
5.459.853
|
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
959.642
|
1.813.311
|
6.334.905
|
1.715.295
|
6.236.888
|
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C 96 - búa thuỷ lực,
trong lực đầu búa:
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít
diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
2.680.378
|
2.553.144
|
13.618.748
|
2.416.089
|
13.481.693
|
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
74.391
|
244.162
|
479.080
|
236.509
|
471.427
|
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
103.756
|
244.162
|
565.757
|
236.509
|
558.104
|
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
146.825
|
244.162
|
637.483
|
236.509
|
629.830
|
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
164.444
|
244.162
|
683.758
|
236.509
|
676.105
|
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.479.992
|
449.850
|
12.543.720
|
435.750
|
12.529.620
|
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
270.157
|
244.162
|
1.104.889
|
236.509
|
1.097.236
|
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25
|
kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
48.942
|
244.162
|
409.154
|
236.509
|
401.501
|
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
794.186
|
244.162
|
1.941.850
|
236.509
|
1.934.197
|
|
|
M103.1100
|
Máy
khoan xoay:
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
860.368
|
340.347
|
4.968.724
|
329.679
|
4.958.056
|
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.125.097
|
340.347
|
5.788.822
|
329.679
|
5.778.155
|
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.588.372
|
340.347
|
13.045.977
|
329.679
|
13.035.309
|
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.266.740
|
340.347
|
15.872.089
|
329.679
|
15.861.422
|
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
-
|
-
|
-
|
565.686
|
-
|
-
|
489.536
|
-
|
489.536
|
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.600.000
|
864.217
|
340.347
|
5.309.179
|
329.679
|
5.298.512
|
|
171
|
kWh
|
|
|
M103.1300
|
Máy
khoan cọc đất
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x6/7
|
5.354.545
|
922.570
|
340.347
|
6.040.819
|
329.679
|
6.030.151
|
|
167
|
kWh
|
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất (2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.049.818
|
340.347
|
6.841.354
|
329.679
|
6.830.686
|
|
232
|
kWh
|
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
14.800
|
-
|
-
|
13.946
|
-
|
13.946
|
|
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch - dung tích:
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
25.450
|
205.688
|
254.698
|
199.241
|
248.251
|
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
35.238
|
244.162
|
423.158
|
236.509
|
415.505
|
|
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc - năng suất:
|
|
205
|
M103.1601
|
100m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
41.111 1
|
244.162
|
571.582
|
236.509
|
563.929
|
|
|
M103.1700
|
Máy bơm
dung dịch - năng suất:
|
|
206
|
M103.1701
|
15m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
72.433
|
244.162
|
344.837
|
236.509
|
337.184
|
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
97.883
|
244.162
|
394.265
|
236.509
|
386.612
|
|
IV
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
15.661
|
147.977
|
206.246
|
143.339
|
293.442
|
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
21.534
|
205.688
|
279.586
|
199.241
|
273.139
|
|
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
9.788
|
205.688
|
238.741
|
199.241
|
232.294
|
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
15.661
|
205.688
|
253.649
|
199.241
|
247.202
|
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
21.534
|
205.688
|
268.662
|
199.241
|
262.215
|
|
|
M104.0300
|
Máy
trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
140.952
|
244.162
|
514.081
|
236.509
|
506.428
|
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
: 19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
187.936
|
244.162
|
609.073
|
236.509
|
601.420
|
|
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
180.105
|
492.763
|
1.521.316
|
477.318
|
1.505.871
|
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
227.089
|
492.763
|
1.891.505
|
477.318
|
1.876.060
|
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
336.718
|
492.763
|
2.309.749
|
477.318
|
2.294.304
|
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
387.617
|
492.763
|
3.243.453
|
477.318
|
3.228.008
|
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
518.780
|
492.763
|
3.578.712
|
477.318
|
3.563.267
|
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
818.303
|
698.451
|
4.480.212
|
676.559
|
4.458.320
|
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
832.006
|
698.451
|
5.472.360
|
676.559
|
5.450.468
|
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
873.117
|
698.451
|
6.491.914
|
676.559
|
6.470.022
|
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.082.587
|
904.139
|
7.087.952
|
875.800
|
7.059.613
|
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
148.782
|
244.162
|
430.290
|
236.509
|
422.637
|
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
189.893
|
244.162
|
480.682
|
236.509
|
473.029
|
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
616.664
|
449.850
|
2.615.281
|
435.750
|
2.601.181
|
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
698.885
|
449.850
|
3.105.135
|
435.750
|
3.091.035
|
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.233.327
|
449.850
|
8.290.358
|
435.750
|
8.276.258
|
|
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô – năng suất:
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
262.327
|
449.850
|
958.171
|
435.750
|
944.071
|
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.644,436
|
449.850
|
4.193.781
|
435.750
|
4.179.681
|
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
3.286.462
|
411.109
|
871.584
|
5.468.608
|
844.266
|
5.441.289
|
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
4.648.053
|
587.299
|
871.584
|
7.379.035
|
844.266
|
7.351.716
|
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
5.422.748
|
634.282
|
1.115.746
|
8.656.897
|
1.080.775
|
8.621.925
|
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.094.486
|
751.742
|
1.402.822
|
9.852.862
|
1.358.852
|
9.808.892
|
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.737.442
|
1.397.771
|
1.402.822
|
11.311.046
|
1.358.852
|
11.267.076
|
|
V
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
930.161
|
943.096
|
457.475
|
2.845.421
|
443.136
|
2.831.082
|
|
|
M105.0200
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
562.549
|
492.763
|
2.768.499
|
477.318
|
2.753.054
|
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
827.277
|
492.763
|
3.347.523
|
477.318
|
3.332.078
|
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.042.369
|
492.763
|
5.091.516
|
477.318
|
5.076.071
|
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.307.098
|
492.763
|
17.493.195
|
477.318
|
17.477.750
|
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h
- 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
496.366
|
492.763
|
3.463.937
|
477.318
|
3.448.492
|
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
943.096
|
492.763
|
10.174.748
|
477.318
|
10.159.303
|
|
|
M105.0500
|
Máy cào
bóc
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.522.190
|
531.237
|
5.637.083
|
514.586
|
5.620.432
|
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
5.625.485
|
645.180
|
40.476.186
|
624.957
|
40.455.963
|
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
8.653.320
|
645.180
|
33.098.500
|
624.957
|
33.078.277
|
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
57.211
|
|
244.162
|
319.967
|
236.509
|
312.314
|
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
182.001
|
244.162
|
814.442
|
236.509
|
806.789
|
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
34.166
|
83.529
|
244.162
|
370.057
|
236.509
|
362.404
|
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
45.516
|
|
244.162
|
329.505
|
236.509
|
321.852
|
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.207.825
|
492.763
|
9.733.111
|
477.318
|
9.717.666
|
|
VI
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
106.420
|
104.411
|
224.925
|
450.229
|
217.875
|
443.179
|
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng
A92
|
1x2/4 Lái xe
|
157.562
|
146.175
|
224.925
|
550.090
|
217.875
|
543.040
|
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
183.212
|
250.586
|
224.925
|
683.640
|
217.875
|
676.590
|
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
218.983
|
271.468
|
224.925
|
737.274
|
217.875
|
730.224
|
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
317.869
|
413.639
|
224.925
|
988.220
|
217.875
|
981.170
|
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
427.131
|
512.912
|
224.925
|
1.207.681
|
217.875
|
1.200.631
|
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
560.241
|
628.731
|
224.925
|
1.449.752
|
217.875
|
1.442.702
|
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
606.044
|
678.367
|
266.860
|
1.565.257
|
258.496
|
1.556.892
|
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
739.497
|
761.095
|
266.860
|
1.784.517
|
258.496
|
1.776.153
|
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
1.248.374
|
926.551
|
266.860
|
2.303.077
|
258.496
|
2.294.713
|
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezet
|
1x2/4 Lái xe
|
1.976.364
|
1.025.824
|
266.860
|
3.049.452
|
258.496
|
3.041.088
|
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự
đổ -trọng tải:
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng A92
|
1x3/4 Lái xe
|
248.104
|
396.761
|
224.925
|
896.509
|
217.875
|
889.459
|
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
437.559
|
678.367
|
224.925
|
1.387.973
|
217.875
|
1.380.923
|
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
616.643
|
761.095
|
224.925
|
1.664.327
|
217.875
|
1.657.277
|
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
704.070
|
943.096
|
224.925
|
1.887.178
|
217.875
|
1.880.128
|
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
812.415
|
1.075.460
|
266.860
|
2.172.144
|
258.496
|
2.163.780
|
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.035.410
|
1.207.825
|
266.860
|
2.413.457
|
258.496
|
2.405.092
|
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.540.447
|
1.257.461
|
266.860
|
2.920.993
|
258.496
|
2.912.629
|
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.802.194
|
1.274.007
|
266.860
|
3.066.725
|
258.496
|
3.058.360
|
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
2.341.396
|
1.340.189
|
266.860
|
3.294.232
|
258.496
|
3.285.867
|
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
2.505.849
|
1.422.917
|
266.860
|
3.480.722
|
258.496
|
3.472.358
|
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
448.050
|
496.366
|
266.860
|
1.269.523
|
258.496
|
1.261.158
|
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
618.750
|
661.822
|
266.860
|
1.627.870
|
258.496
|
1.619.505
|
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
878.300
|
843.823
|
266.860
|
2.041.681
|
258.496
|
2.033.317
|
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.079.950
|
926.551
|
266.860
|
2.019.988
|
258.496
|
2.011.624
|
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.136.368
|
1.125.097
|
266.860
|
2.252.974
|
258.496
|
2.244.610
|
|
|
M106.0400
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
884.645
|
711.458
|
457.475
|
1.995.735
|
443.136
|
1.981.396
|
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
2.176.758
|
1.058.915
|
457.475
|
3.534.077
|
443.136
|
3.519.738
|
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
2.966.930
|
1.158.188
|
457.475
|
4.365.778
|
443.136
|
4.351.439
|
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
438.539
|
330.911
|
224.925
|
935.341
|
217.875
|
928.291
|
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
497.469
|
380.548
|
266.860
|
1.053.037
|
258.496
|
1.044.672
|
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
571.304
|
397.093
|
266.860
|
1.129.786
|
258.496
|
1.121.421
|
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
688.248
|
430.184
|
266.860
|
1.226.466
|
258.496
|
1.218.101
|
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
796.249
|
446.730
|
266.860
|
1.326.089
|
258.496
|
1.317.725
|
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
866.135
|
496.366
|
266.860
|
1.429.484
|
258.496
|
1.421.119
|
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.114.405
|
579.094
|
266.860
|
1.671.439
|
258.496
|
1.663.075
|
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung
tích:
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
435.615
|
314.365
|
224.925
|
922.966
|
217.875
|
915.916
|
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
642.388
|
446.730
|
266.860
|
1.279.386
|
258.496
|
1.271.021
|
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
359.717
|
375.879
|
224.925
|
959.082
|
217.875
|
952.032
|
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
-
|
-
|
-
|
160.855
|
-
|
-
|
143.429
|
-
|
143.429
|
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
186.651
|
-
|
-
|
166.430
|
-
|
166.430
|
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
251.560
|
-
|
-
|
218.019
|
-
|
218.019
|
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
297.117
|
-
|
-
|
257.501
|
-
|
257.501
|
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
333.817
|
-
|
-
|
289.308
|
-
|
289.308
|
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
537.425
|
-
|
-
|
465.768
|
-
|
465.768
|
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
601.973
|
-
|
-
|
521.710
|
-
|
521.710
|
|
|
M106.0900
|
Xe bồn
chuyên dụng
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.340.000
|
1.538.736
|
266.860
|
2.966.930
|
258.496
|
2.958.565
|
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Lái xe
|
3.243,150
|
579.094
|
457.475
|
5.396.804
|
443.136
|
5.382.465
|
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
Lái xe
|
931.000
|
380.548
|
266.860
|
1.743.919
|
258.496
|
1.735.555
|
|
VII
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
9.788
|
205.688
|
233.157
|
199.241
|
226.710
|
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí
nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
26.484
|
|
205.688
|
240.448
|
199.241
|
234.001
|
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí
nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
126.804
|
|
205.688
|
352.041
|
199.241
|
345.594
|
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
6.134
|
|
205.688
|
213.739
|
199.241
|
207.292
|
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)
- đường kính khoan:
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
|
449,850
|
1.494.296
|
435.750
|
1.480.196
|
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
|
449.850
|
1.755.189
|
435.750
|
1.741.089
|
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.389.826
|
645.180
|
10.702.684
|
624.957
|
10.682.462
|
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.283.285
|
645.180
|
15.561.251
|
624.957
|
15.541.029
|
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
628.731
|
645.180
|
10.862.309
|
624.957
|
10.842.087
|
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.321.422
|
645.180
|
38.197.833
|
624.957
|
38.177.611
|
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp
dàn khoan neo, công suất:
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
31.323
|
244.162
|
2.482.511
|
236.509
|
2.474.858
|
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
463.275
|
449.850
|
1.797.861
|
435.750
|
1.783.761
|
|
|
M107.0800
|
Máy
khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
5.493.121
|
244.162
|
10.086.546
|
236.509
|
10.078.893
|
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
337.529
|
244.162
|
689.885
|
236.509
|
682.232
|
|
VIII
|
M108.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
33.091
|
205.688
|
249.708
|
199.241
|
243.261
|
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
82.728
|
205.688
|
325.546
|
199.241
|
319.099
|
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
397.093
|
205.688
|
738.564
|
199.241
|
732.117
|
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
595.640
|
205.688
|
1.001.680
|
199.241
|
995.233
|
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
744.550
|
244.162
|
1.255.214
|
236.509
|
1.247.561
|
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.257.461
|
244.162
|
1.827.960
|
236.509
|
1.820.307
|
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.753.828
|
244.162
|
2.339.611
|
236.509
|
2.331.958
|
|
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng năng suất:
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
71.198
|
292.351
|
244.162
|
615.226
|
236.509
|
607.573
|
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
374.105
|
960.580
|
244.162
|
1.591.317
|
236.509
|
1.583.664
|
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí,
động cơ diezel - năng suất:
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
231.638
|
244.162
|
562.690
|
236.509
|
555.037
|
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
463.275
|
244.162
|
884.320
|
236.509
|
876.667
|
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
579.094
|
244.162
|
1.068.022
|
236.509
|
1.060.369
|
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
628.731
|
244.162
|
1.190.713
|
236.509
|
1.183.060
|
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
728.004
|
244.162
|
1.334.595
|
236.509
|
1.326.942
|
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
777.641
|
244.162
|
1.455.418
|
236.509
|
1.447.765
|
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
827.277
|
244.162
|
1.576.577
|
236.509
|
1.568.924
|
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.240.916
|
244.162
|
2.439.715
|
236.509
|
2.432.062
|
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.290.553
|
244.162
|
2.607.909
|
236.509
|
2.600.256
|
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.915
|
205.688
|
213.138
|
199.241
|
206.691
|
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
168.359
|
205.688
|
522.815
|
199.241
|
516.368
|
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
244.708
|
244.162
|
803.120
|
236.509
|
795.467
|
|
IX
|
M109.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT B| THI CÔNG CÔNG TRÌNH THUỶ
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
490.476
|
-
|
-
|
411.245
|
-
|
411.245
|
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
721.153
|
-
|
-
|
542.108
|
-
|
542.108
|
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
901.384
|
-
|
-
|
677.592
|
-
|
677.592
|
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.207.730
|
-
|
-
|
891.221
|
-
|
891.221
|
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.420.866
|
-
|
-
|
1.048.501
|
-
|
1.048.501
|
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
2.012.922
|
-
|
-
|
1.485.398
|
-
|
1.485.398
|
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
2.368.110
|
-
|
-
|
1.747.502
|
-
|
1.747.502
|
|
|
M109.0200
|
Phao
thép-trọng tải:
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
121.530
|
-
|
-
|
115.189
|
-
|
115.189
|
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
211.645
|
-
|
-
|
200.603
|
-
|
200.603
|
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
222.193
|
-
|
-
|
210.600
|
-
|
210.600
|
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
-
|
-
|
-
|
343.952
|
-
|
-
|
342.457
|
-
|
342.457
|
|
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
346
|
M109.0401
|
51
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
Iít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
728.004
|
318.878
|
1.283.569
|
302.498
|
1.267.189
|
|
347
|
M109.0402
|
401
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
2.167.466
|
659.409
|
3.640.601
|
624.621
|
3.605.814
|
|
|
M109.0500
|
Ca
nô-công suất
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
49.637
|
318.878
|
451.561
|
302.498
|
435.180
|
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
82.728
|
318.878
|
492.796
|
302.498
|
476.415
|
|
350
|
M109.0S03
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
99.273
|
318.878
|
514.479
|
302.498
|
498.098
|
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
165.455
|
614.878
|
904.071
|
582.498
|
871.690
|
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
231.638
|
614.878
|
1.010.045
|
582.498
|
977.665
|
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
314.365
|
614.878
|
1.148.526
|
582.498
|
1.116.146
|
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1
thủy thủ 2/4
|
364.360
|
380.548
|
903.659
|
1.571.490
|
855.668
|
1.523.500
|
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,..) - công suất:
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít
diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.125.097
|
1.843.409
|
3.164.487
|
1.744.621
|
3.065.699
|
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 +
1x3/4)
|
612.500
|
1.571.827
|
2.185.445
|
4.217.825
|
2.068.212
|
4.100.592
|
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó l 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
2.448.741
|
2.255.776
|
5.296.460
|
2.136.470
|
5.177.154
|
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 11/2 + 1 máy 11/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
3.342.200
|
2.255.776
|
6.264.932
|
2.136.470
|
6.145.626
|
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2 + 1 máy 12/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
5.211.847
|
3.396.941
|
9.559.846
|
3.216.032
|
9.378.937
|
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
9.851.500
|
11.813.519
|
3.396.941
|
21.905.832
|
3.216.032
|
21.724.922
|
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc
sông - công suất:
|
|
361
|
M109.0801
|
495cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 điện trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 +
2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
8.603.684
|
5.784.000
|
21.130.064
|
5.481.621
|
20.827.685
|
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc
biển- công suất:
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 +
2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
34.650.000
|
28.971.250
|
6.115.280
|
55.159.634
|
5.795.381
|
54.839.735
|
|
|
M109.1000
|
Tàu hút
- công suất:
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trường
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
9.480.598
|
4.616.888
|
18.920.800
|
4.375.793
|
18.679.705
|
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
16.677.910
|
5.694.563
|
33.505.362
|
5.396.279
|
33.207.078
|
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170
cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + I máy trường
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+
4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
53.127.746
|
7.123.274
|
111.942.354
|
6.749.774
|
111.568.853
|
|
|
M109.1100
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 +
1 máy trường 2/2 + 1 máy II 2/2+1 diện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.388.400
|
23.924.859
|
5.013.501
|
36.321.185
|
4.752.031
|
36.059.715
|
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trướng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1
kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
65.840.000
|
86.566.294
|
5.013.501
|
133.127.105
|
4.752.031
|
132.865.635
|
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm
(có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 cv - dung tích gầu:
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
44.060.788
|
6.104.542
|
76.171.489
|
5.783.396
|
75.850.343
|
|
|
M109.1300
|
Máy xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.158.188
|
287.075
|
2.818.618
|
278.077
|
2.809.620
|
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
|
1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
|
1.035.408
|
673.884
|
986.934
|
1.159.410
|
|
X
|
M110.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG HÀM
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích
gầu
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
860.368
|
244.162
|
3.529.214
|
236.509
|
3.521.561
|
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.075.460
|
244.162
|
4.108.035
|
236.509
|
4.100.382
|
|
|
M110.0200
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
485.500
|
205.688
|
1.434.809
|
199.241
|
1.428.362
|
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong
hầm:
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -
13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
84.179
|
244.162
|
351.929
|
236.509
|
344.276
|
|
375
|
M110.0302
|
Xe gòong 3
t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
-
|
-
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
244.162
|
267.792
|
236.509
|
260.139
|
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
612.185
|
244.162
|
2.897.084
|
236.509
|
2.889.431
|
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật
360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
52.857
|
244.162
|
486.230
|
236.509
|
478.577
|
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
744.550
|
244.162
|
1.565.015
|
236.509
|
1.557.362
|
|
XI
|
M111.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1,091.245
|
876.914
|
645.180
|
3.013.462
|
624.957
|
2.993.239
|
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng A92
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
689.112
|
645.180
|
2.123.661
|
624.957
|
2.103.439
|
|
|
M111.0200
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường
cáp ngầm:
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
393.490
|
645.180
|
6.291.607
|
624.957
|
6.271.385
|
|
382
|
MI 11.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định
hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.915
|
584.509
|
3.280.591
|
566.188
|
3.262.270
|
|
XII
|
M112.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
-
|
3.440
|
5.873
|
-
|
10.707
|
-
|
10.707
|
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
-
|
3.898
|
9.788
|
-
|
15.266
|
-
|
15.266
|
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
-
|
4.586
|
15.661
|
-
|
22.106
|
-
|
22.106
|
|
386
|
M112.0104
|
7 kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10
|
kWh
|
-
|
10.663
|
19.577
|
-
|
35.394
|
-
|
35.394
|
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
-
|
17.198
|
66.561
|
-
|
90.925
|
-
|
90.925
|
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
-
|
27.860
|
93.968
|
-
|
132.972
|
-
|
132.972
|
|
|
M112.0200
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
-
|
12.956
|
44.673
|
-
|
70.930
|
-
|
70.930
|
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
-
|
15.478
|
49.637
|
-
|
81.006
|
-
|
81.006
|
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
-
|
26.943
|
82.728
|
-
|
137.332
|
-
|
137.332
|
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
-
|
65.809
|
165.455
|
-
|
279.085
|
-
|
279.085
|
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
-
|
73.720
|
182.001
|
-
|
301.427
|
-
|
301.427
|
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
-
|
89.198
|
248.183
|
-
|
392.684
|
-
|
392.684
|
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
-
|
114.952
|
330.911
|
-
|
520.199
|
-
|
520.199
|
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
-
|
237.442
|
595.640
|
-
|
962.884
|
-
|
962.884
|
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
-
|
267.801
|
876.914
|
|
1.291.113
|
|
1.291.113
|
|
|
M112.0300
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng A92
|
-
|
9.860
|
33.411
|
-
|
53.657
|
-
|
53.657
|
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng A92
|
-
|
16.854
|
62.647
|
-
|
97.254
|
-
|
97.254
|
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
-
|
22.013
|
83.529
|
-
|
128.729
|
-
|
128.729
|
|
401
|
M112.0401
|
Mày bơm chân không 7,5 kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
-
|
252.231
|
43.069
|
-
|
225.936
|
-
|
225.936
|
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
352.379
|
205.688
|
693.444
|
199.241
|
686.997
|
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
1.836.556
|
205.688
|
3.258.476
|
199.241
|
3.252.029
|
|
|
M112.0600
|
Máy bơm
vữa, năng suất:
|
|
404
|
M112.0601
|
6m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
37.196
|
244.162
|
473.020
|
236.509
|
465.368
|
|
405
|
M112.0602
|
9m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
66.561
|
244.162
|
551.469
|
236.509
|
543.816
|
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
140.952
|
244.162
|
696.025
|
236.509
|
688.372
|
|
|
M112.0700
|
Máy bơm
cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
893.459
|
287.075
|
1.416.405
|
278.077
|
1.407.407
|
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.101.284
|
287.075
|
2.876.553
|
278.077
|
2.867.555
|
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.250.194
|
287.075
|
3.054.325
|
278.077
|
3.045.327
|
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
2.779.652
|
287.075
|
3.690.257
|
278.077
|
3.681.259
|
|
|
M112.0800
|
Xe bơm
bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.508.786
|
876.914
|
457.475
|
3.563.348
|
443.136
|
3.549.009
|
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.809.744
|
992.733
|
457.475
|
3.903.330
|
443.136
|
3.888.991
|
|
|
M112.0900
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
356.294
|
492.763
|
2.162.078
|
477.318
|
2.146.633
|
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
485.500
|
531.237
|
2.821.960
|
514.586
|
2.805.309
|
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
105.714
|
244.162
|
2.309.789
|
236.509
|
2.302.136
|
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
839.837
|
244.162
|
8.562.565
|
236.509
|
8.554.912
|
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
417
|
M112.1100
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
9.788
|
205.688
|
231.654
|
199.241
|
225.207
|
|
|
M112.1200
|
Máy
đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
-
|
5.045
|
9.788
|
|
22.501
|
|
22.501
|
|
|
M112.1300
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
13.704
|
205.688
|
235.562
|
199.241
|
229.115
|
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
31.323
|
205.688
|
286.899
|
199.241
|
280.452
|
|
|
M112.1400
|
Máy phun
( chưa tính khí nén):
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
8.026
|
|
205.688
|
222.489
|
199.241
|
216.042
|
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
7.452
|
|
205.688
|
221.288
|
199.241
|
214.840
|
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
16.510
|
|
205.688
|
230.618
|
199.241
|
224.171
|
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235 kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
344,549
|
449.850
|
4,292,176
|
435.750
|
4.278.076
|
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
425
|
M112,1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
-
|
42.900
|
9.788
|
|
47.521
|
|
47.521
|
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
-
|
57.200
|
17.619
|
|
67.929
|
|
67.929
|
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
4.150
|
5.873
|
|
19.408
|
|
19.408
|
|
|
M112.1700
|
Máy khoan
bê tông cầm tay - công suất:
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
-
|
4.800
|
1.762
|
|
15.042
|
|
15.042
|
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kwh
|
-
|
6.250
|
2.153
|
|
15.278
|
|
15.278
|
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
-
|
6,750
|
2.545
|
|
16.720
|
|
16.720
|
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6
|
kWh
|
-
|
8.400
|
3.132
|
|
23.486
|
|
23.486
|
|
432
|
M112.1705
|
1,5 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
-
|
10.400
|
4.503
|
|
34.285
|
|
34.285
|
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
52.857
|
205.688
|
319.044
|
199.241
|
312.597
|
|
|
M112.1900
|
Máy cát
cáp - công suất:
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
25.450
|
205.688
|
252.300
|
199.241
|
245.853
|
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.750
|
5.873
|
-
|
30.613
|
-
|
30.613
|
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
-
|
8.750
|
5.286
|
-
|
26.796
|
-
|
26.796
|
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.900
|
5.873
|
-
|
27.817
|
-
|
27.817
|
|
|
M112.2200
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
21.534
|
205.688
|
269.997
|
199.241
|
263.550
|
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
38.500
|
167.057
|
205.688
|
460.974
|
199.241
|
454.527
|
|
|
M112.2300
|
Máy cắt
ống - công suất:
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.619
|
205.688
|
249.744
|
199.241
|
243.297
|
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn
- công suất:
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
19.577
|
205.688
|
241.558
|
199.241
|
235.111
|
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
52.857
|
205.688
|
386.435
|
199.241
|
379.988
|
|
|
M112.2500
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
9.788
|
205.688
|
251.442
|
199.241
|
244.995
|
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
17.619
|
205.688
|
240.066
|
199.241
|
233.619
|
|
|
M112.2700
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suất:
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
-
|
4.600
|
3.915
|
-
|
12.389
|
-
|
12.389
|
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
25.450
|
205.688
|
289.553
|
199.241
|
283.106
|
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5.400
|
-
|
-
|
18.720
|
-
|
18.720
|
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
-
|
-
|
-
|
6.100
|
-
|
-
|
21.147
|
-
|
21.147
|
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống
- công suất:
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
9.788
|
205.688
|
243.063
|
199.241
|
236.616
|
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
450
|
M112.3101
|
5kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
19.577
|
205.688
|
271.964
|
199.241
|
265.517
|
|
|
M112.3200
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
-
|
22.700
|
7.831
|
-
|
29.643
|
-
|
29.643
|
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
-
|
27.300
|
11.746
|
-
|
37.978
|
-
|
37.978
|
|
|
M112.3300
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
37.196
|
205.688
|
343.144
|
199.241
|
336.697
|
|
|
M112.3400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
31.323
|
205.688
|
302.621
|
199.241
|
296.174
|
|
|
M112.3500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14 1
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
29.365
|
205.688
|
315.243
|
199.241
|
308.796
|
|
|
M112.3600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kw
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.915
|
205.688
|
215.731
|
199.241
|
209.284
|
|
|
M112.3700
|
Máy mài
- công suất:
|
|
457
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
-
|
3.500
|
3.915
|
-
|
7.558
|
-
|
7.558
|
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kw
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.400 1
|
5.873
|
-
|
13.576
|
-
|
13.576
|
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kw
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
-
|
11.200
|
7.831
|
-
|
18.982
|
-
|
18.982
|
|
|
M112.3800
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.600
|
5.873
|
-
|
24.662
|
-
|
24.662
|
|
|
M112.3900
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
205.555
|
244.162
|
493.267
|
236.509
|
485.614
|
|
|
M112.4000
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
462
|
M112.4001
|
7kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
29.365
|
244.162
|
280.149
|
236.509
|
272.496
|
|
463
|
M112.4002
|
14kW ÷ 5kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
56.772
|
244.162
|
314.178
|
236.509
|
306.525
|
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
93.968
|
244.162
|
362.770
|
236.509
|
355.117
|
|
|
M112.4100
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
244.162
|
250.707
|
236.509
|
243.054
|
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
244.162
|
254.172
|
236.509
|
246.519
|
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
-
|
*
|
2 thợ lặn (1/4+2/4)
|
106.900
|
-
|
401.018
|
411.028
|
388.448
|
791.105
|
|
|
M112.4300
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
-
|
1.532
|
11.746
|
|
14.236
|
|
14.236
|
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
15.661
|
244.162
|
335.823
|
236.509
|
328.170
|
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
23.492
|
244.162
|
454.199
|
236.509
|
446.546
|
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
35.238
|
244.162
|
539.182
|
236.509
|
531.529
|
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
-
|
3.600
|
31.323
|
-
|
37.106
|
-
|
37.106
|
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
-
|
7.900
|
56.772
|
-
|
69.461
|
-
|
69.461
|
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
281.903
|
244.162
|
1.282.065
|
236.509
|
1.274.412
|
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan xoay - công suất:
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
314.365
|
244.162
|
1.729.158
|
236.509
|
1.721.505
|
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.604.918
|
340.347
|
8.247.880
|
329.679
|
8.237.212
|
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
127.248
|
645.180
|
1.479.563
|
624.957
|
1.459.341
|
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
27.407
|
244.162
|
245.377
|
236.509
|
350.195
|
|
|
M112.4800
|
Một số
máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
37.900
|
5.873
|
-
|
41.301
|
-
|
41.301
|
|
480
|
M112.4802
|
Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
-
|
34.166
|
83.529
|
-
|
128.799
|
-
|
128.799
|
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograí)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
93.480
|
-
|
-
|
74.359
|
-
|
74.359
|
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
-
|
-
|
2.754
|
-
|
2.754
|
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.215
|
-
|
1.215
|
|
PHẦN 2
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ
NGHIỆM
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nguyên giá tham khảo
(1000 VND)
|
Chi phí khấu hao (CPKH)
|
Chi phí sửa chữa (CPSC)
|
Chi phí khác (CPK)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
I
|
M201.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan
tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan
XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan
GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén
ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan
tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục
0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan
F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên
tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biển thế thắp
sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa
vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thuỷ bình
điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị
khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
6.726
|
II
|
M202.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm
phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Proíile
Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân
tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tinh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí
độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu
đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 41
(quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thuỷ lực
101
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thuỷ lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy
lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thuỷ lực
200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén
thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ
số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
66.996
|
560
|
M202.005I
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm
thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều
dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ
thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ
cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt
ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển
vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định
môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu
quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm
độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử
tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng
từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm
tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi
sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân
tích hạt Lazer
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nỡ bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số
dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ
Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ
sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác
định độ chịu lực va dập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác
định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch
kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp
mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
500
|
250
|
88
|
100
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo
áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
200
|
100
|
22
|
40
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo
biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo
nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo
lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ
Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo
hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá
vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử
thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ
Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác
định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác
định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
440
|
220
|
143
|
88
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy
lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực
800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng
đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
200
|
100
|
25
|
40
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
350
|
175
|
44
|
70
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt
quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao
động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
281.375
|
126.619
|
35.172
|
56.275
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ
bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan
HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo
độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết
tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích
thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời
gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất
bề mặt
|
200
|
10
|
3 5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất
điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo,
nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý
thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm
tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch
bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn
bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố
kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân
tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang
phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim
tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ
bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ
bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ
rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất
cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo
chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo
điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền
ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo
độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử
va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ
plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính
xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
500
|
1.000
|
217
|
133
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt
khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
27 000
|
13.500
|
3.375
|
5.400
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ
xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
303.030
|
136.364
|
37.879
|
60.606
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo
nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử
va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử
xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác
định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2,200
|
1.100
|
242
|
440
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác
định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.000
|
500
|
175
|
200
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá
máy & Máy gia tài 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
4.658
|
7.452
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
1.200
|
2.000
|
700
|
267
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt
Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.979
|
1.990
|
696
|
796
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm
xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
6.306
|
2.866
|
1.863
|
1.147
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều
dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
114.350
|
51.458
|
14.294
|
22.870
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ
đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo,
nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo,
nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
4.375
|
5.000
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo,
nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
7.750
|
12.400
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo,
nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
4.457
|
7.131
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan
lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.800
|
3.400
|
1.190
|
1.360
|
5.950
|
700
|
M2Q2.0191
|
Máy khuấy
và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường
độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
8.182
|
1.145
|
3.273
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo
xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
8.182
|
1.145
|
3.273
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định
độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
20.000
|
10.000
|
6.500
|
4.000
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế
Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
150
|
75
|
49
|
30
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế
Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
6.000
|
3.000
|
1.950
|
1.200
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.000
|
4.500
|
1.575
|
1.800
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo
góc nghỉ của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
2.000
|
1.000
|
250
|
400
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo
góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.500
|
750
|
188
|
300
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo
nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.800
|
900
|
315
|
360
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo
nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị
gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử
tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị
wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.387.200
|
624.240
|
173.400
|
277.440
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị
xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
40.000
|
18.000
|
7.000
|
8.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị
xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.000
|
500
|
325
|
200
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên
dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
546.000
|
273.000
|
42.467
|
121.333
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ
vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
1.138
|
700
|
3.588
|
III
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
720
|
M203.0001
|
Độ tạo nguồn
3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo
lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ
nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện
áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang
dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn
năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm
tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần
số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm
tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo
dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
397.538
|
Quyết định 4543/QĐ-UBND năm 2021 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4543/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|