STT
|
Số hiệu tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
1
|
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
|
|
|
74
|
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu
|
|
|
27
|
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu chung
|
|
2
|
Ký hiệu chữ trong xây dựng
|
1
|
TCVN 3986:1985
|
|
2
|
TCVN 9256:2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ
liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về khảo sát
|
|
1
|
|
3
|
TCVN 4119:1985
|
Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về quy hoạch, kiến trúc
|
|
2
|
|
4
|
TCVN 6082:1995
|
Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng
|
5
|
TCVN 9254-1:2012
|
Nhà và công trình - Từ vựng- Phần 1: Thuật
ngữ chung
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về kết cấu
|
|
2
|
|
6
|
TCVN 6203:2012
|
Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu -
Ký hiệu quy ước chung
|
7
|
TCVN 9261:2012
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể
hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và Thuật ngữ
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về M&E
|
|
4
|
|
8
|
TCVN 4037:2012
|
Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
|
9
|
TCVN 4038:2012
|
Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
|
10
|
TCVN 9312:2012
|
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các
đặc tính của vật liệu - Từ vựng
|
11
|
TCVN 9313:2012
|
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định
nghĩa
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về sử dụng năng lượng
|
|
1
|
|
12
|
TCVN 9255:2012
|
Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định
nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về vật liệu
|
|
8
|
|
13
|
TCVN 3992:1985
|
Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng. Thuật ngữ,
định nghĩa
|
14
|
TCVN 5438:2014
|
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
15
|
TCVN 7453:2004
|
Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
|
16
|
TCVN 7750:2007
|
Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
17
|
TCVN 7751:2004
|
Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
18
|
TCVN 7752:2017
|
Ván gỗ dán -Thuật ngữ, định nghĩa và phân
loại
|
19
|
TCVN 11895:2017
|
Vật liệu dán tường. Thuật ngữ và ký hiệu
|
20
|
TCVN 13051:2020
|
Bê tông - Bê tông xi măng - Thuật ngữ và định
nghĩa
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về phòng chống cháy nổ
và an toàn xây dựng
|
|
5
|
|
21
|
TCVN 3153:1979
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các
khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa
|
22
|
TCVN 3991:2012
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng.
Thuật ngữ và định nghĩa
|
23
|
TCVN 5303:1990
|
An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
|
24
|
TCVN 6103:1996
|
Phòng cháy, chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế
khói
|
25
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Thuật ngữ
chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
|
Thuật ngữ, ký hiệu về cơ khí, máy xây dựng
|
|
2
|
|
26
|
TCVN 4056:2012
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy
xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa
|
27
|
TCVN 4473:2012
|
Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định
nghĩa
|
|
|
|
|
Số liệu dùng trong thiết kế
|
|
4
|
|
28
|
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc
chung
|
29
|
TCVN 4088:1997
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
|
30
|
TCVN 3905:1984
|
Nhà và công trình công cộng - Thông số hình
học
|
31
|
TCVN 5568:2012
|
Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng - Nguyên
tắc cơ bản
|
|
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật
|
|
|
43
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật chung
|
|
|
12
|
|
32
|
TCVN 227:1984
|
Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ
|
33
|
TCVN 3988:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc
trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế
|
34
|
TCVN 3990:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc
thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng
|
35
|
TCVN 4178:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi
tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
|
36
|
TCVN 4368:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi
đơn giản kích thước lỗ
|
37
|
TCVN 4607:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
qui ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
|
38
|
TCVN 4608:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ
và chữ số trên bản vẽ xây dựng
|
39
|
TCVN 4609:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ
dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà
|
40
|
TCVN 5570:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
đường trục và đường nét trong bản vẽ
|
41
|
TCVN 5571:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ
xây dựng- Khung tên
|
42
|
TCVN 5895:2012
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện
kích thước môđun, đường và lưới môđun
|
43
|
TCVN 5896:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ chú thích
bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
|
|
Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc
|
|
10
|
|
44
|
TCVN 3745-1:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống
- Phần 1: Nguyên tắc chung và cách thể hiện vuông góc
|
45
|
TCVN 3745-2:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống
- Phần 2: Thể hiện trên hình chiếu cùng kích thước
|
46
|
TCVN 3745-3:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống
- Phần 3: Đặc điểm nổi bật của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước
|
47
|
TCVN 4614:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.
|
48
|
TCVN 5671:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ
thiết kế kiến trúc
|
49
|
TCVN 6003-1:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần
1. Nhà và các bộ phận của nhà
|
50
|
TCVN 6003-2:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần
2. Tên phòng và số phòng
|
51
|
TCVN 6079:1995
|
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình
bày bản vẽ
|
52
|
TCVN 6080:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
|
53
|
TCVN 6081:1985
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện
các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung
|
|
Bản vẽ kết cấu
|
|
|
11
|
|
54
|
TCVN 4610:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu
gỗ - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ
|
55
|
TCVN 4612:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu
bê tông cốt thép - Ký hiệu qui ước và thể hiện bản vẽ
|
56
|
TCVN 4613:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu
thép - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ
|
57
|
TCVN 5572:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu
bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công
|
58
|
TCVN 5672:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ
thi công - Yêu cầu chung
|
59
|
TCVN 5686:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu
kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung
|
60
|
TCVN 5889:1995
|
Bản vẽ các kết cấu kim loại
|
61
|
TCVN 6078:2012
|
Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - Bản vẽ
lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn.
|
62
|
TCVN 6083:2012
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên
tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
|
63
|
TCVN 6084:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Các thể hiện đơn giản cốt
thép bê tông
|
64
|
TCVN 6085:2012
|
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên
tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
|
|
Bản vẽ M&E
|
|
|
9
|
|
65
|
TCVN 185:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng
hình vẽ trên sơ đồ điện - Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng
|
66
|
TCVN 3989:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp
nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
|
67
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
68
|
TCVN 4318:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi,
thông gió - Bản vẽ thi công
|
69
|
TCVN 4615:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
qui ước trang thiết bị vệ sinh
|
70
|
TCVN 5422:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống
|
71
|
TCVN 5673:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp
thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công
|
72
|
TCVN 5681:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu
sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công
|
73
|
TCVN 6077:2012
|
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu
quy ước các trang thiết bị kỹ thuật
|
|
Bản vẽ cơ khí
|
|
|
1
|
|
74
|
TCVN 4611:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu
quy ước thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp
|
|
|
|
2
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ
THỊ, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG
|
|
15
|
|
|
Quy hoạch xây dựng
|
|
|
9
|
|
|
Những vấn đề chung trong QHXD
|
|
7
|
|
1
|
TCVN 4092:1985
|
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư
nông trường
|
2
|
TCVN 4417:1987
|
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây
dựng vùng
|
3
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
4
|
TCVN 4448:1987
|
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn
huyện lị
|
5
|
TCVN 4449:1987
|
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết
kế
|
6
|
TCVN 8270:2009
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và
chuyên dụng trong đô thị
|
7
|
TCVN 9257:2012
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong
các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống công trình công cộng
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch nông thôn
|
|
|
1
|
|
8
|
TCVN 4454:2012
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu công nghiệp
|
|
1
|
|
9
|
TCVN 4616:1988
|
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Hướng dẫn quy hoạch loại hình đô thị theo
xu thế mới
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn quy hoạch khu chức năng
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thiết kế đô thị
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, nông thôn và khu
chức năng
|
|
6
|
|
|
Chuẩn bị kỹ thuật
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Giao thông đô thị
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp thoát nước bên ngoài công
trình
|
|
5
|
|
10
|
TCVN 7957:2008
|
Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên
ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế
|
11
|
TCVN 12525-1:2018
|
Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng
dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ
thống tái sử dụng nước tập trung
|
12
|
TCVN 12525-2:2018
|
Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng
dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử
dụng nước tập trung
|
13
|
TCVN 12526:2018
|
Tái sử dụng ở các khu vực đô thị - Hướng dẫn
đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá
|
14
|
TCVN 12639:2021
|
Chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt trong hệ
thống cấp nước và yêu cầu chung của thiết bị ngăn chặn ô nhiễm do dòng chảy
ngược
|
|
|
|
|
Chất thải rắn, nghĩa trang
|
|
1
|
|
15
|
TCVN 7956:2008
|
Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Cấp điện và thông tin liên lạc
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
|
|
99
|
|
3.1
|
Khảo sát xây dựng
|
|
|
24
|
|
1
|
TCVN 2683:2012
|
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển
và bảo quản mẫu
|
2
|
TCVN 4195:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng
riêng trong phòng thí nghiệm
|
3
|
TCVN 4196:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và
độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
|
4
|
TCVN 4197:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn
dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
|
5
|
TCVN 4198:2014
|
Đất xây dựng. Các phương pháp xác định
thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
|
6
|
TCVN 4199:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống
cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
|
7
|
TCVN 4200:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén
lún trong phòng thí nghiệm
|
8
|
TCVN 4201:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt
tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
|
9
|
TCVN 4202:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng
thể tích trong phòng thí nghiệm
|
10
|
TCVN 4419:1987
|
Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
11
|
TCVN 5747:1993
|
Đất xây dựng - Phân loại
|
12
|
TCVN 9153:2012
|
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả
thí nghiệm mẫu đất
|
13
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định
độ chặt của đất tại hiện trường
|
14
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện
trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
15
|
TCVN 9352:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm xuyên
tĩnh (CPT)
|
16
|
TCVN 9354:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định môđun biến
dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
17
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công
trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học
|
18
|
TCVN 9363:2012
|
Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật
cho nhà cao tầng
|
19
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công
tác thi công
|
20
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công
trình. Yêu cầu chung
|
21
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển
dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
22
|
TCVN 9400:2012
|
Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định
độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
23
|
TCVN 9401:2012
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc
địa công trình
|
24
|
TCVN 9402:2012
|
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công
trình cho xây dựng trong vùng các - tơ
|
|
|
|
3.2
|
Thiết kế xây dựng
|
|
|
75
|
|
3.2.1
|
Thiết kế kiến trúc
|
|
|
37
|
|
|
Nguyên tắc chung về thiết kế kiến trúc
|
|
2
|
|
25
|
TCVN 4319:2012
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ
bản để thiết kế
|
26
|
TCVN 4451:2012
|
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
|
|
|
Thiết kế công trình dân dụng
|
|
28
|
|
|
Nhà ở
|
|
|
2
|
|
27
|
TCVN 4450:1987
|
Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế
|
28
|
TCVN 9411:2012
|
Nhà liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Trường học
|
|
|
7
|
|
29
|
TCVN 3907:2011
|
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
|
30
|
TCVN 3981:1985
|
Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế
|
31
|
TCVN 4602:2012
|
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
32
|
TCVN 5713:1983
|
Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu
vệ sinh học đường
|
33
|
TCVN 8793:2011
|
Trường tiểu học - Tiêu chuẩn thiết kế
|
34
|
TCVN 8794:2011
|
Trường trung học - Tiêu chuẩn thiết kế
|
35
|
TCVN 9210:2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
5
|
|
36
|
TCVN 4470:2012
|
Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
37
|
TCVN 7022:2002
|
Trạm y tế cơ sở - Yêu cầu thiết kế
|
38
|
TCVN 9212:2012
|
Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
39
|
TCVN 9213:2012
|
Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế
|
40
|
TCVN 9214:2012
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
|
|
|
|
Thể thao
|
|
|
5
|
|
41
|
TCVN 4205:2012
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
42
|
TCVN 4260:2012
|
Công trình thể thao – Bể bơi - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
43
|
TCVN 4529:2012
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
44
|
TCVN 4603:2012
|
Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo
quản
|
45
|
TCVN 9365:2012
|
Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để
thiết kế
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
2
|
|
46
|
TCVN 5577:2012
|
Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế
|
47
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
6
|
|
48
|
TCVN 5065:1990
|
Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
49
|
TCVN 9211:2012
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
50
|
TCVN 12870:2020
|
Biệt thự nghỉ dưỡng - Yêu cầu chung về thiết
kế
|
51
|
TCVN 12871:2020
|
Văn phòng kết hợp lưu trú - Yêu cầu chung về
thiết kế
|
52
|
TCVN 12872:2020
|
Nhà thương mại liên kế - Yêu cầu chung về
thiết kế
|
53
|
TCVN 12873:2020
|
Căn hộ lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc
|
|
|
1
|
|
54
|
TCVN 4601:2012
|
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Công trình khác (hỗn hợp, đa năng)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thiết kế nhà sản xuất
|
|
|
3
|
|
55
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số
hình học
|
56
|
TCVN 4514:2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng -
Tiêu chuẩn thiết kế
|
57
|
TCVN 4604:2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Thiết kế công trình cung cấp cơ sở, tiện
ích hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
|
58
|
TCVN 9412:2012
|
Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Thiết kế công trình phục vụ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
3
|
|
59
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
60
|
TCVN 3995:2012
|
Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế
|
61
|
TCVN 3996:2012
|
Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
3.2.2
|
Thiết kế kết cấu xây dựng
|
|
10
|
|
|
Cơ sở thiết kế kết cấu
|
|
|
1
|
|
62
|
TCVN 9379:2012
|
Kết cấu xây dựng và nền Nguyên tắc cơ bản về
tính toán
|
|
|
|
|
Tải trọng và tác động
|
|
|
1
|
|
63
|
TCVN 2737:1995
|
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Thiết kế kết cấu bê tông
|
|
1
|
|
64
|
TCVN 5574:2018
|
Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép
|
|
|
|
|
Thiết kế kết cấu thép
|
|
|
1
|
|
65
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Thiết kế kết cấu liên hợp
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thiết kế kết cấu gỗ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thiết kế kết cấu khối xây
|
|
1
|
|
66
|
TCVN 5573:2011
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu
chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Thiết kế địa kỹ thuật
|
|
|
2
|
|
67
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
|
68
|
TCVN 10304:2014
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|
|
Thiết kế công trình chịu động đất
|
|
2
|
|
69
|
TCVN 9386-1:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1:
Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với Kết cấu nhà.
|
70
|
TCVN 9386-2:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2:
Nền móng, tường chắn và các vấn đề Địa kỹ thuật
|
|
Thiết kế kết cấu nhôm
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thiết kế các loại kết cấu đặc thù
|
|
1
|
|
71
|
TCVN 8573:2010
|
Tre - Thiết kế kết cấu
|
|
Thiết kế cấu kiện phi kết cấu, kết cấu
không chịu lực
|
|
0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Hệ thống kỹ thuật công trình
|
|
28
|
|
|
Hệ thống cấp nước, thoát nước
|
|
4
|
|
72
|
TCVN 4474:1987
|
Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
|
73
|
TCVN 4513:1988
|
Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
|
74
|
TCVN 4519:1988
|
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và
công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
75
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý
kỹ thuật
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp điện, chống sét
|
|
7
|
|
76
|
TCVN 9206:2011
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình
dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
77
|
TCVN 9207:2011
|
Đặt đường dây điện trong nhà ở và công
trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
78
|
TCVN 9208:2012
|
Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công
trình công nghiệp
|
79
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các
công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
80
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
81
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công
trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
82
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
|
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng
|
|
|
5
|
|
83
|
TCVN 3257:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may
công nghiệp
|
84
|
TCVN 3258:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu
|
85
|
TCVN 3743:1983
|
Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và
công trình công nghiệp
|
86
|
TCVN 4213:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến
mủ cao su
|
87
|
TCVN 5176:1990
|
Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi
|
|
|
|
|
Hệ thống thông gió, điều hòa không khí, sưởi
ấm
|
|
2
|
|
88
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an
toàn
|
89
|
TCVN 5687:2010
|
Thông gió, điều hòa không khí - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
|
|
|
|
Hệ thống cách âm, chống ồn, thiết bị âm
thanh
|
|
1
|
|
90
|
TCVN 4511:1988
|
Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm
thanh xây dựng
|
|
|
|
|
Hệ thống cách nhiệt, chống nóng
|
|
7
|
|
91
|
TCVN 4605:1988
|
Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
92
|
TCVN 9258:2012
|
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
|
93
|
TCVN 13101:2020
|
Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và
truyền nhiệt - Phương pháp tính toán
|
94
|
TCVN 13102:2020
|
Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt
và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết
|
95
|
TCVN 13103:2020
|
Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất
nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt
công bố và thiết kế
|
96
|
TCVN 13104:2020
|
Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính
toán truyền nhiệt
|
97
|
TCVN 13105:2020
|
Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Các hệ số
truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin, viễn thông
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hệ thống kỹ thuật khác
|
|
|
2
|
|
98
|
TCVN 7958:2017
|
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối
cho công trình xây dựng mới
|
99
|
TCVN 8268:2017
|
Bảo vệ công trình xây dựng - Diệt và phòng
chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng
|
|
|
|
4
|
THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG
|
|
68
|
|
4.1
|
Thi công
|
|
|
39
|
|
|
Các tài liệu quản lý chất lượng thi công
|
|
6
|
|
1
|
TCVN 4055:2012
|
Tổ chức thi công
|
2
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng.
Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
3
|
TCVN 4059:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng
- Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu
|
4
|
TCVN 4252:2012
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và
thiết kế thi công
|
5
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng.
Nguyên tắc cơ bản
|
6
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ
bản
|
|
|
|
|
Dung sai trong xây dựng
|
|
6
|
|
7
|
TCVN 5593:1991
|
Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình
học cho phép
|
8
|
TCVN 9259-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng - Phần 1 - Nguyên tắc
cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
|
9
|
TCVN 9259-8:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phần
8. Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
10
|
TCVN 9260:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch
giới hạn
|
11
|
TCVN 9262-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Các
phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 1.
Phương pháp và dụng cụ đo
|
12
|
TCVN 9262-2:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Các
phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình . Phần 2. Vị
trí các điểm đo
|
|
|
|
|
Thi công các công tác xây dựng
|
|
12
|
|
13
|
TCVN 4516:1988
|
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi
công và nghiệm thu
|
14
|
TCVN 5639:1991
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên
tắc cơ bản
|
15
|
TCVN 5674:1992
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi
công và nghiệm thu
|
16
|
TCVN 7955:2008
|
Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm
thu
|
17
|
TCVN 8264:2009
|
Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm
thu
|
18
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công
|
19
|
TCVN 9376:2012
|
Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Thi công và nghiệm
thu công tác lắp ghép
|
20
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi
công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
|
21
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi
công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
|
22
|
TCVN 9377-3:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi
công và nghiệm thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
|
23
|
TCVN 12604-2:2019
|
Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê
tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 2: Thi công và nghiệm thu
|
24
|
TCVN 12660:2019
|
Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô
tô. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
|
|
|
|
|
Thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép
|
|
6
|
|
25
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối.
Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
26
|
TCVN 5724:1993
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều
kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
27
|
TCVN 9114:2019
|
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước -
Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
28
|
TCVN 9115:2019
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp
ghép - Thi công và nghiệm thu
|
29
|
TCVN 9341:2012
|
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu
|
30
|
TCVN 9342:2012
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng
bằng cốp pha trượt. Thi công và nghiệm thu
|
|
|
|
|
Thi công kết cấu thép
|
|
|
2
|
|
31
|
TCVN 12002:2020
|
Kết cấu thép - Chế tạo và kiểm tra chất lượng
|
32
|
TCVN 13194:2020
|
Kết cấu thép - Lắp dựng và nghiệm thu
|
|
Thi công kết cấu liên hợp
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thi công kết cấu gỗ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thi công kết cấu khối xây
|
|
1
|
|
33
|
TCVN 4085:2011
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Thi
công và nghiệm thu
|
|
|
|
|
Thi công kết cấu nhôm
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thi công địa kỹ thuật
|
|
|
6
|
|
34
|
TCVN 4447:2012
|
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu
|
35
|
TCVN 9355:2012
|
Gia cố đất nền yếu bằng bấc thấm thoát nước
|
36
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng. Thi công và nghiệm thu
|
37
|
TCVN 9394:2012
|
Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và
nghiệm thu
|
38
|
TCVN 9395:2012
|
Cọc khoan nhồi. Thi công và nghiệm thu
|
39
|
TCVN 9403:2012
|
Gia cố đất nền yếu. Phương pháp trụ đất xi
măng
|
|
|
|
4.2
|
An toàn xây dựng
|
|
|
29
|
|
|
An toàn cháy nổ công trình
|
|
23
|
|
40
|
TCVN 2622:1995
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công
trình. Yêu cầu thiết kế
|
41
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
42
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung
|
43
|
TCVN 5040:1990
(ISO6790:1986)
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình
vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật
|
44
|
TCVN 5279:1990
|
An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung
|
45
|
TCVN 5760:1993
|
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết
kế, lắp đặt và sử dụng
|
46
|
TCVN 6160:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu
thiết kế
|
47
|
TCVN 6161:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm
thương mại. Yêu cầu thiết kế
|
48
|
TCVN 8648:2011
|
Kính xây dựng. Các kết cấu kiến trúc có lắp
kính. Phân loại theo khả năng chịu lửa.
|
49
|
TCVN 9310-3:2012
|
Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát
hiện cháy và báo cháy
|
50
|
TCVN 9310-4:2012
|
Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết
bị chữa cháy
|
51
|
TCVN 9311-1:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 1: Yêu cầu chung
|
52
|
TCVN 9311-3:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
|
53
|
TCVN 9311-4:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
54
|
TCVN 9311-5:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 5: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
55
|
TCVN 9311-6:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công
trình xây dựng. Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
56
|
TCVN 9311-7:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 7: Yêu cầu riêng đối với cột
|
57
|
TCVN 9311-8:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình
xây dựng. Phần 8: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
58
|
TCVN 9383:2012
|
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa
chắn ngăn cháy
|
59
|
TCVN 12695:2020
|
Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm
xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy.
|
60
|
TCVN 12696-1:2020
|
Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt
cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 1: Hướng dẫn thử
khả năng bắt cháy
|
61
|
TCVN 12696-2:2020
|
Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt
cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 2: Thử nghiệm với
nguồn lửa đơn
|
62
|
TCVN 12696-3:2020
|
Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt
cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 3: Thử nghiệm với
nhiều nguồn lửa
|
|
|
|
|
An toàn xây dựng
|
|
|
6
|
|
63
|
TCVN 4430:1987
|
Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật
|
64
|
TCVN 4431:1987
|
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật
|
65
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
66
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
67
|
TCVN 8647:2011
|
Kính xây dựng. Hướng dẫn lắp đặt kính đảm bảo
an toàn
|
68
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo
|
|
|
|
5
|
VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
|
|
519
|
|
5.1
|
Vật liệu
|
|
|
474
|
|
|
Xi măng và vôi
|
|
|
57
|
|
|
Xi măng
|
|
|
54
|
|
1
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
2
|
TCVN 5439:2004
|
Xi măng. Phân loại
|
3
|
TCVN 9035:2011
|
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong
xây dựng
|
4
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
5
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng puzolan. Yêu cầu kỹ thuật
|
6
|
TCVN 4316:2007
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
|
7
|
TCVN 5691:2021
|
Xi măng pooclăng trắng
|
8
|
TCVN 6067:2018
|
Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ
thuật
|
9
|
TCVN 6069:2007
|
Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt. Yêu cầu kỹ
thuật
|
10
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
11
|
TCVN 7445-1:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1:
Yêu cầu kỹ thuật
|
12
|
TCVN 7445-2:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2:
Phương pháp thử
|
13
|
TCVN 7569:2007
|
Xi măng Alumin
|
14
|
TCVN 7711:2013
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
|
15
|
TCVN 7712:2013
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
16
|
TCVN 8873:2012
|
Xi măng nở - Yêu cầu kỹ thuật
|
17
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát
|
18
|
TCVN 9488:2012
|
Xi măng đóng rắn nhanh
|
19
|
TCVN 9501:2013
|
Xi măng đa cấu tử
|
20
|
TCVN 141:2008
|
Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích
hóa học
|
21
|
TCVN 4029:1985
|
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử
cơ lý
|
22
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
|
23
|
TCVN 4031:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu
chuẩn, thời gian đông kết và thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
24
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền
uốn và nén
|
25
|
TCVN 4787:2009
|
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử
|
26
|
TCVN 6016:2015
|
Xi măng - Phương pháp xác định cường độ
|
27
|
TCVN 6017:2013
|
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời
gian đông kết và độ ổn định
|
28
|
TCVN 6068:2004
|
Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp
xác định độ nở sunphat
|
29
|
TCVN 6070:2005
|
Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt
thủy hóa
|
30
|
TCVN 6820:2013
|
Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp
phân tích hóa học
|
31
|
TCVN 7713:2007
|
Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài
thanh vữa trong dung dịch sulfat
|
32
|
TCVN 7947:2008
|
Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học
|
33
|
TCVN 8823:2011
|
Xi măng - Phương pháp xác định gần đúng hàm
lượng SO3 tối ưu thông qua cường độ nén
|
34
|
TCVN 8874:2012
|
Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa
xi măng nở
|
35
|
TCVN 8875:2012
|
Phương pháp thử xác định thời gian đông kết
của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến
|
36
|
TCVN 8876:2012
|
Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí
trong vữa xi măng
|
37
|
TCVN 8877:2011
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ nở
autoclave
|
38
|
TCVN 9189:2012
|
Định lượng các khoáng trong clanhke xi măng
- Phương pháp nhiễu xạ tia X
|
39
|
TCVN 9203:2012
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - phương pháp xác
định hàm lượng phụ gia khoáng
|
40
|
TCVN 10653:2015
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ cứng sớm
bằng dụng cụ Vicat
|
41
|
TCVN 11970:2018
|
Xác định nhiệt thủy hóa xi măng - Phương
pháp bán đoạn nhiệt
|
42
|
TCVN 12003:2018
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh
vữa trong môi trường nước
|
43
|
TCVN 3735:1982
|
Phụ gia hoạt tính puzơlan
|
44
|
TCVN 4315:2007
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
45
|
TCVN 6071:2013
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn
hợp sét
|
46
|
TCVN 6072:2013
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng.
Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật
|
47
|
TCVN 6227:1996
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của
xi măng
|
48
|
TCVN 6882:2013
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
49
|
TCVN 7024:2013
|
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
|
50
|
TCVN 8262:2009
|
Tro bay. Phương pháp phân tích hóa học
|
51
|
TCVN 8265:2009
|
Xỉ hạt lò cao. Phương pháp phân tích hóa học
|
52
|
TCVN 8878:2011
|
Phụ gia công nghệ dùng cho sản xuất xi măng
|
53
|
TCVN 9807:2013
|
Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
|
54
|
TCVN 11833:2017
|
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
Vôi
|
|
|
3
|
|
55
|
TCVN 2119:1991
|
Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng
|
56
|
TCVN 2231:2015
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
57
|
TCVN 9191:2012
|
Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học
|
|
|
|
|
Bê tông và sản phẩm liên quan
|
|
76
|
|
|
Bê tông
|
|
|
37
|
|
58
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu,
chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
59
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt
|
60
|
TCVN 3107:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác
định độ cứng
|
61
|
TCVN 3108:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định
khối lượng thể tích
|
62
|
TCVN 3109:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định
độ tách nước và độ tách vữa.
|
63
|
TCVN 3110:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích
thành phần
|
64
|
TCVN 3111:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định
hàm lượng bọt khí.
|
65
|
TCVN 3112:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối
lượng riêng
|
66
|
TCVN 3113:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút
nước
|
67
|
TCVN 3114:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài
mòn
|
68
|
TCVN 3115:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng
thể tích
|
69
|
TCVN 3116:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống
thấm nước
|
70
|
TCVN 3117:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
|
71
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ
nén
|
72
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ
kéo khi uốn
|
73
|
TCVN 3120:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ
kéo khi bửa
|
74
|
TCVN 5726:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ
lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
|
75
|
TCVN 6025:1995
|
Bê tông - Phân mác theo cường độ chịu nén
|
76
|
TCVN 8828:2011
|
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
|
77
|
TCVN 9334:2012
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ
nén bằng súng bật nẩy
|
78
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy
- Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
|
79
|
TCVN 9336:2012
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng
sunphat
|
80
|
TCVN 9337:2012
|
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo.
Phương pháp đo điện lượng
|
81
|
TCVN 9338:2012
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định
thời gian đông kết
|
82
|
TCVN 9339:2012
|
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định
pH bằng máy đo pH
|
83
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản
đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
84
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt
thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế
|
85
|
TCVN 9349:2012
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp
kéo đứt thử độ bám dính nền
|
86
|
TCVN 9490:2012
|
Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ
|
87
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy
- Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
88
|
TCVN 12394:2018
|
Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định
lượng thể tích và trộn liên tục
|
89
|
TCVN 12252:2020
|
Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông
trên mẫu lấy từ kết cấu
|
90
|
TCVN 12209:2018
|
Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
|
91
|
TCVN 12631:2020
|
Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần
|
92
|
TCVN 12632:2020
|
Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu
|
93
|
TCVN 12393:2018
|
Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
94
|
TCVN 12640:2021
|
Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo
- Phương pháp thử phun mù muối
|
|
Vật liệu bảo vệ và sửa chữa bê tông
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa
|
|
28
|
|
95
|
TCVN 6220:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và
cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuật
|
96
|
TCVN 6221:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và
cát keramzit - Phương pháp thử
|
97
|
TCVN 7570:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ
thuật
|
98
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 1: Lấy mẫu
|
99
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
100
|
TCVN 7572-3:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
|
101
|
TCVN 7572-4:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
|
102
|
TCVN 7572-5:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của
đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
103
|
TCVN 7572-6:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
|
104
|
TCVN 7572-7:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 7: Xác định độ ẩm
|
105
|
TCVN 7572-8:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng
sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
106
|
TCVN 7572-9:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
|
107
|
TCVN 7572-10:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc
|
108
|
TCVN 7572-11:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử. Phần 11: Xác định độ nén đập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn
|
109
|
TCVN 7572-12:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy los
Angeles
|
110
|
TCVN 7572-13:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 13: Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
111
|
TCVN 7572-14:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định khả
năng phản ứng kiềm Silic
|
112
|
TCVN 7572-15:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định hàm
lượng clorua
|
113
|
TCVN 7572-16:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
|
114
|
TCVN 7572-17:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
|
115
|
TCVN 7572-18:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
|
116
|
TCVN 7572-19:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
|
117
|
TCVN 7572-20:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp
thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
118
|
TCVN 9205:2012
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
119
|
TCVN 9382:2012
|
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử
dụng cát nghiền
|
120
|
TCVN 10796:2015
|
Cát mịn cho bê tông và vữa
|
121
|
TCVN 12208:2018
|
Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ
thuật
|
122
|
TCVN 11969:2018
|
Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông
|
|
|
|
|
Phụ gia cho bê tông và vữa
|
|
11
|
|
123
|
TCVN 4506:2012
|
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
124
|
TCVN 8825:2011
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
|
125
|
TCVN 8826:2011
|
Phụ gia hóa học cho bê tông
|
126
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê
tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
127
|
TCVN 8862:2009
|
Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
|
128
|
TCVN 10302:2014
|
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông,
vữa xây và xi măng
|
129
|
TCVN 10654:2015
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp
thử
|
130
|
TCVN 10655:2015
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ
thuật
|
131
|
TCVN 11586:2016
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho vữa và bê tông
|
132
|
TCVN 12300:2018
|
Phụ gia cuốn khí cho bê tông
|
133
|
TCVN 12301:2018
|
Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
|
|
|
|
|
Vật liệu xây
|
|
|
37
|
|
|
Viên xây
|
|
|
19
|
|
134
|
TCVN 1450:2008
|
Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật
|
135
|
TCVN 1451:1998
|
Gạch đặc đất sét nung
|
136
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi silicat. Yêu cầu kỹ thuật
|
137
|
TCVN 4344:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu
|
138
|
TCVN 4345:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương
pháp thử cơ lý
|
139
|
TCVN 4730:1989
|
Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn
|
140
|
TCVN 6355-1:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định
kích thước và khuyết tật ngoại quan
|
141
|
TCVN 6355-2:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định
cường độ nén
|
142
|
TCVN 6355-3:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định
cường độ uốn
|
143
|
TCVN 6355-4:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định
độ hút nước
|
144
|
TCVN 6355-5:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định
khối lượng thể tích
|
145
|
TCVN 6355-6:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định
độ rỗng
|
146
|
TCVN 6355-7:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định
vết tróc do vôi
|
147
|
TCVN 6355-8:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định
sự thoát muối
|
148
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
149
|
TCVN 6477:2016
|
Gạch bê tông
|
150
|
TCVN 7959:2017
|
Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
|
151
|
TCVN 9029:2017
|
Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê
tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
|
152
|
TCVN 9030:2017
|
Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
|
|
|
|
|
Vữa xây dựng
|
|
|
18
|
|
153
|
TCVN 3121-1:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 1: xác
định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
154
|
TCVN 3121-2:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy
mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
155
|
TCVN 3121-3:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác
định độ lưu động của vữa tươi
|
156
|
TCVN 3121-6:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 6: Xác
định khối lượng thể tích vữa tươi
|
157
|
TCVN 3121-8:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 8: Xác
định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
|
158
|
TCVN 3121-9:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 9: Xác
định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
|
159
|
TCVN 3121-10:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 10:
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
|
160
|
TCVN 3121-11:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 11:
Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
161
|
TCVN 3121-12:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 12:
Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
|
162
|
TCVN 3121-17:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 17:
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
|
163
|
TCVN 3121-18:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 18:
Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
|
164
|
TCVN 4314:2003
|
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
165
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
|
166
|
TCVN 8824:2011
|
Phương pháp xác định độ co khô của vữa
|
167
|
TCVN 9028:2011
|
Vữa cho gạch bê tông nhẹ
|
168
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axit
|
169
|
TCVN 9204:2012
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
170
|
TCVN 11971:2018
|
Vữa chèn cáp dự ứng lực
|
|
|
|
|
Kính và thủy tinh xây dựng
|
|
49
|
|
171
|
TCVN 6926:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng.
Đôlômit
|
172
|
TCVN 7218:2018
|
Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ
thuật
|
173
|
TCVN 7219:2018
|
Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
|
174
|
TCVN 7268:2013
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp - Phương
pháp thử độ bền va đập
|
175
|
TCVN 7364-1:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
|
176
|
TCVN 7364-2:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
|
177
|
TCVN 7364-3:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp
|
178
|
TCVN 7364-4:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp. Phần 4: Phương pháp thử độ bền
|
179
|
TCVN 7364-5:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm
|
180
|
TCVN 7364-6:2018
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính
dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan
|
181
|
TCVN 7455:2013
|
Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
|
182
|
TCVN 7456:2004
|
Kinh xây dựng - Kính cốt lưới thép
|
183
|
TCVN 7526:2005
|
Kính tấm xây dựng - Định nghĩa và phân loại
|
184
|
TCVN 7527:2005
|
Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
|
185
|
TCVN 7528:2005
|
Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
|
186
|
TCVN 7529:2005
|
Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt
|
187
|
TCVN 7599:2007
|
Thủy tinh xây dựng - Blốc thủy tinh rỗng
|
188
|
TCVN 7624:2007
|
Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học
ướt - Yêu cầu kỹ thuật
|
189
|
TCVN 7625:2007
|
Kính gương - Phương pháp thử
|
190
|
TCVN 7736:2007
|
Kính xây dựng. Kính kéo
|
191
|
TCVN 7737:2007
|
Kính xây dựng - Phương pháp xác định độ
xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ
xuyên bức xạ tử ngoại
|
192
|
TCVN 7738:2007
|
Sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật
|
193
|
TCVN 8260:2009
|
Kính xây dựng - Kính hộp cách nhiệt gắn kín
- Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
|
194
|
TCVN 8261:2009
|
Kính xây dựng - Phương pháp thử - Xác định ứng
suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không
phá hủy sản phẩm.
|
195
|
TCVN 9036:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát -
Yêu cầu kỹ thuật
|
196
|
TCVN 9037:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát.
Phương pháp lấy mẫu
|
197
|
TCVN 9038:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát.
Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
|
198
|
TCVN 9039:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng.
Đá vôi
|
199
|
TCVN 9077:2011
|
Kính xây dựng - Kính an toàn chống đạn -
Phương pháp thử và phân loại
|
200
|
TCVN 9078:2011
|
Kính xây dựng - Kính an toàn chống gió bão
- Phương pháp thử và phân loại
|
201
|
TCVN 9171:2012
|
Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh -
Quy định chung trong phân tích hóa học
|
202
|
TCVN 9172:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định
hàm lượng Silic đioxit
|
203
|
TCVN 9173:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định
hàm lượng Sunfua đioxit
|
204
|
TCVN 9174:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định
hàm lượng Sắt oxit
|
205
|
TCVN 9175:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định
hàm lượng Nhôm oxit
|
206
|
TCVN 9176:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định
hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit
|
207
|
TCVN 9177:2012
|
Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm
lượng Natri oxit và Kali oxit
|
208
|
TCVN 9178:2012
|
Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng
Sắt oxit
|
209
|
TCVN 9179:2012
|
Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng
Titan oxit
|
210
|
TCVN 9180:2012
|
Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng
Đồng oxit
|
211
|
TCVN 9181:2012
|
Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng
Coban oxit
|
212
|
TCVN 9182:2012
|
Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng
Niken oxit
|
213
|
TCVN 9183:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác
định hàm lượng Silic đioxit
|
214
|
TCVN 9184:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác
định hàm lượng Sắt oxit
|
215
|
TCVN 9185:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác
định hàm lượng Nhôm oxit
|
216
|
TCVN 9186:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác
định hàm lượng Titan oxit
|
217
|
TCVN 9187:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác
định hàm lượng độ ẩm
|
218
|
TCVN 9502:2013
|
Kính xây dựng. Xác định hệ số truyền nhiệt
(Giá trị U). Phương pháp tính
|
219
|
TCVN 9808:2013
|
Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
|
|
|
|
|
Vật liệu ốp lát
|
|
|
27
|
|
220
|
TCVN 4732:2016
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
221
|
TCVN 5642:1992
|
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
|
222
|
TCVN 6065:1995
|
Gạch xi măng lát nền
|
223
|
TCVN 6074:1995
|
Gạch lát granito
|
224
|
TCVN 6415-1:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy
mẫu và nghiệm thu sản phẩm
|
225
|
TCVN 6415-2:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 2:
Xác định kích thước và chất lượng bề mặt.
|
226
|
TCVN 6415-3:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 3:
Xác định độ hút nước, khối lượng riêng và khối lượng thể tích
|
227
|
TCVN 6415-4:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy
|
228
|
TCVN 6415-5:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi
|
229
|
TCVN 6415-6:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Xác định
độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
|
230
|
TCVN 6415-7:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 7:
Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men
|
231
|
TCVN 6415-8:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 8:
Xác định hệ số giãn nở nhiệt
|
232
|
TCVN 6415-9:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 9.
Xác định độ bền sốc nhiệt
|
233
|
TCVN 6415-10:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 10.
Xác định hệ số giãn nở ẩm
|
234
|
TCVN 6415-11:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 11:
Xác định độ bền rạn men
|
235
|
TCVN 6415-12:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 12:
Xác định độ bền băng giá
|
236
|
TCVN 6415-13:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 13:
Xác định độ bền hóa học
|
237
|
TCVN 6415-14:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 14.
Xác định độ bền chống bám bẩn
|
238
|
TCVN 6415-15:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 15: Xác
định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men
|
239
|
TCVN 6415-16:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 16:
Xác định sự khác biệt nhỏ về màu
|
240
|
TCVN 6415-17:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 17:
Xác định hệ số ma sát
|
241
|
TCVN 6415-18:2016
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 18:
Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs
|
242
|
TCVN 7132:2002
|
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc
tính kỹ thuật và ghi nhãn
|
243
|
TCVN 7483:2005
|
Gạch ốp lát tạo hình bằng phương pháp đùn dẻo
- Yêu cầu kỹ thuật
|
244
|
TCVN 7744:2013
|
Gạch Terazo
|
245
|
TCVN 7745:2007
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
|
246
|
TCVN 8057:2009
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính
hữu cơ
|
|
|
|
|
Vật liệu lợp
|
|
|
20
|
|
247
|
TCVN 1452:2004
|
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật
|
248
|
TCVN 1453:1986
|
Ngói xi măng-cát
|
249
|
TCVN 4313:1995
|
Ngói đất sét và phụ kiện. Phương pháp thử
cơ lý
|
250
|
TCVN 4434:2000
|
Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
|
251
|
TCVN 4435:2000
|
Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
|
252
|
TCVN 7195:2002
|
Ngói tráng men
|
253
|
TCVN 8052-1:2009
|
Tấm lợp Bitum dạng sóng - Phần 1: Yêu cầu kỹ
thuật
|
254
|
TCVN 8052-2:2009
|
Tấm lợp dạng sóng - Phần 2: Phương pháp thử
|
255
|
TCVN 8258:2009
|
Tấm xi măng sợi - Yêu cầu kỹ thuật
|
256
|
TCVN 8259-1:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 1:
Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
|
257
|
TCVN 8259-2:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 2:
Xác định cường độ chịu uốn
|
258
|
TCVN 8259-3:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 3:
Xác định khối lượng thể tích biểu kiến
|
259
|
TCVN 8259-4:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định độ co dãn ẩm
|
260
|
TCVN 8259-5:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh
|
261
|
TCVN 8259-6:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 6:
Xác định khả năng chống thấm nước
|
262
|
TCVN 8259-7:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 7:
Xác định độ bền nước nóng
|
263
|
TCVN 8259-8:2009
|
Tấm xi măng sợi -Phương pháp thử. Phần 8:
Xác định độ bền băng giá
|
264
|
TCVN 8259-9:2009
|
Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 9:
Xác định độ bền mưa - nắng
|
265
|
TCVN 9133:2011
|
Ngói gốm tráng men
|
266
|
TCVN 9188:2012
|
Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng
xi măng
|
|
|
|
|
Thiết bị vệ sinh
|
|
|
16
|
|
|
Sứ vệ sinh
|
|
|
9
|
|
267
|
TCVN 5436:2006
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
|
268
|
TCVN 6073:2005
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật
|
269
|
TCVN 6300:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Đất sét.
Yêu cầu kỹ thuật
|
270
|
TCVN 6301:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Cao
lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật
|
271
|
TCVN 6598:2000
|
Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Trường
thạch. Yêu cầu kỹ thuật
|
272
|
TCVN 6927:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Thạch
anh. Yêu cầu kỹ thuật
|
273
|
TCVN 7131:2002
|
Đất sét. Phương pháp phân tích hóa học
|
274
|
TCVN 7743:2007
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Định nghĩa và phân loại
|
275
|
TCVN 11861:2018
|
Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng
và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp
khối lượng
|
|
|
|
|
Phụ kiện sứ vệ sinh
|
|
|
7
|
|
276
|
TCVN 11718:2016
|
Vòi nước vệ sinh. Ống mềm lắp sen vòi dùng làm
vòi nước sinh hoạt cho các hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật
chung
|
277
|
TCVN 11719:2016
|
Bồn rửa nhà bếp. Kích thước lắp nối
|
278
|
TCVN 11720:2016
|
Bồn rửa nhà bếp. Yêu cầu chức năng và
phương pháp thử
|
279
|
TCVN 11869:2017
|
Vòi nước vệ sinh . Yêu cầu kỹ thuật chung
cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
|
280
|
TCVN 11870-1:2017
|
Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh.
Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
281
|
TCVN 11870-2:2017
|
Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh.
Phần 2: Phương pháp thử
|
282
|
TCVN 12494:2018
|
Vòi nước vệ sinh. Van đóng tự động PN10
|
|
|
|
|
Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, chống cháy
|
|
69
|
|
|
Vật liệu chịu lửa
|
|
|
61
|
|
283
|
TCVN 4710:2018
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch Samốt
|
284
|
TCVN 5441:2004
|
Vật liệu chịu lửa - Phân loại
|
285
|
TCVN 6416:2018
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa Samốt
|
286
|
TCVN 6530-1:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
1: xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
287
|
TCVN 6530-2:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
2: xác định khối lượng riêng
|
288
|
TCVN 6530-3:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
3: xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến
|
289
|
TCVN 6530-4:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
4: Xác định độ chịu lửa
|
290
|
TCVN 6530-5:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
5: xác định độ co, nở phụ sau khi nung
|
291
|
TCVN 6530-6:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
6: xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
|
292
|
TCVN 6530-7:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 7:
xác định độ bền sốc nhiệt
|
293
|
TCVN 6530-8:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
8: xác định độ bền xỉ
|
294
|
TCVN 6530-9:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
9: xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng
|
295
|
TCVN 6530-10:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
10: xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao
|
296
|
TCVN 6530-11:2016
|
Vật liệu chịu lửa- Phương pháp thử. Phần 11
xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
|
297
|
TCVN 6530-12:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần
12: xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
|
298
|
TCVN 6530-13:2016
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần
13: xác định độ bền oxy hóa của vật liệu chứa cacbon
|
299
|
TCVN 6533:2016
|
Vật liệu chịu lửa alumosilicat- Phương pháp
phân tích hóa học
|
300
|
TCVN 6587:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt
- Đất sét
|
301
|
TCVN 6588:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt
- Cao lanh
|
302
|
TCVN 6819:2001
|
Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp
phân tích hóa học
|
303
|
TCVN 7190-1:2002
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu sản
phẩm định hình
|
304
|
TCVN 7190-2:2002
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp kiểm tra
nghiệm thu sản phẩm định hình
|
305
|
TCVN 7484:2005
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin
|
306
|
TCVN 7638:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng Ziêc
côn điôxit
|
307
|
TCVN 7706:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng
phospho pentôxit
|
308
|
TCVN 7707:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng
Titan điôxit
|
309
|
TCVN 7708:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin
|
310
|
TCVN 7709:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi
|
311
|
TCVN 7710:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch manhêdi các bon
|
312
|
TCVN 7890:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính-Phương pháp xác
định hàm lượng ôxit manhê
|
313
|
TCVN 7891:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính spinel - Phương
pháp phân tích xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
|
314
|
TCVN 7948:2008
|
Vật liệu chịu lửa Manhêdi các bon - Phương
pháp xác định hàm lượng các bon tổng
|
315
|
TCVN 8253:2009
|
Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và
lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kích thước
|
316
|
TCVN 8255:2009
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch Manhêdi
|
317
|
TCVN 8649:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa chịu lửa Silica
|
318
|
TCVN 8650:2011
|
Sản phẩm sợi gốm chịu lửa - Yêu cầu kỹ thuật
|
319
|
TCVN 8651:2011
|
Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Phương pháp thử
|
320
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng
và đơn vị
|
321
|
TCVN 9032:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính manhêdi
spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay
|
322
|
TCVN 9033:2011
|
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
|
323
|
TCVN 10685-2:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2:
Lấy mẫu thử
|
324
|
TCVN 10685-3:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3:
Đặc tính khi nhận mẫu
|
325
|
TCVN 10685-4:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4:
Xác định độ lưu động của bê tông chịu lửa
|
326
|
TCVN 10685-5:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5:
Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử
|
327
|
TCVN 10685-6:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6:
Xác định các tính chất cơ lý
|
328
|
TCVN 11914-1:2018
|
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc.
Phần 1: Sản phẩm Alumina-silica
|
329
|
TCVN 11914-2:2018
|
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc.
Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%
|
330
|
TCVN 11914-3:2018
|
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc.
Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50 %
|
331
|
TCVN 11914-4:2018
|
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc.
Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
|
332
|
TCVN 11915:2018
|
Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông
chịu lửa sa mốt và cao alumin
|
333
|
TCVN 11916-1:2018
|
Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1:
Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn
|
334
|
TCVN 11916-2:2018
|
Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2:
Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn
|
335
|
TCVN 11916-3:2018
|
Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3:
Xác định độ ổn định mạch
|
336
|
TCVN 11916-4:2018
|
Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4:
Xác định cường độ bám dính khi uốn
|
337
|
TCVN 11916-5:2021
|
Vữa chịu lửa - Phần 5: Xác định thành phần
cỡ hạt (phân tích bằng sàng)
|
338
|
TCVN 12004-2:2018
|
Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt -
Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
|
339
|
TCVN 12203:2021
|
Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình -
Phân loại
|
340
|
TCVN 12204:2021
|
Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình - Xác định
độ thấm khí
|
341
|
TCVN 12205:2021
|
Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình -
Phương pháp thử đối với sản phẩm chứa cacbon
|
342
|
TCVN 12206:2021
|
Sản phẩm chịu lửa - Xác định độ rão khi nén
|
343
|
TCVN 12207:2021
|
Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình -
Xác định độ co, nở phụ sau nung
|
|
|
|
|
Vật liệu cách nhiệt
|
|
|
8
|
|
344
|
TCVN 7194:2002
|
Vật liệu cách nhiệt - Phân loại
|
345
|
TCVN 7636:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch samốt cách nhiệt
|
346
|
TCVN 7637:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin cách
nhiệt
|
347
|
TCVN 7949-1:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phần
1: Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
348
|
TCVN 7949-2:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình -
Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
|
349
|
TCVN 7950:2008
|
Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu Canxi
silicat
|
350
|
TCVN 8054:2009
|
Vật liệu cách nhiệt - Bông thủy tinh cách
nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật
|
351
|
TCVN 8055:2009
|
Vật liệu cách nhiệt - Sản phẩm bông thủy
tinh - Phương pháp thử
|
|
|
|
|
Vật liệu gỗ
|
|
|
26
|
|
352
|
TCVN 5692:2014
|
Ván gỗ nhân tạo. Xác định kích thước mẫu thử
|
353
|
TCVN 5694:1992
|
Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng
riêng.
|
354
|
TCVN 5695:2015
|
Gõ dán - Phân loại
|
355
|
TCVN 7753:2007
|
Ván sợi - Ván MDF
|
356
|
TCVN 7755:2007
|
Ván gỗ dán
|
357
|
TCVN 7756-4:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 4:
Xác định khối lượng thể tích
|
358
|
TCVN 7756-5:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 5:
Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
|
359
|
TCVN 7756-6:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 6:
Xác định mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
|
360
|
TCVN 7756-7:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 7:
Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
|
361
|
TCVN 7756-8:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 8:
Xác định độ bền ẩm
|
362
|
TCVN 7756-9:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 9: Xác
định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
|
363
|
TCVN 7756-12:2007
|
Ván gỗ nhân tạo - PP xác định hàm lượng
formadehyt
|
364
|
TCVN 7960:2008
|
Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật
|
365
|
TCVN 7961:2008
|
Ván sàn gỗ. Phương pháp thử
|
366
|
TCVN 10572-1:2014
|
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính -
Phần 1: Phương pháp thử
|
367
|
TCVN 10572-2:2015
|
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính -
Phần 2: Các yêu cầu
|
368
|
TCVN 11943:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật
|
369
|
TCVN 11944:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định đặc trưng
hình học
|
370
|
TCVN 11945-1:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác
định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
|
371
|
TCVN 11946:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại
dệt - Phân loại
|
372
|
TCVN 11947:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài
mòn
|
373
|
TCVN 11948:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền chịu
tác động của bánh xe chân ghế
|
374
|
TCVN 11949:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va
đập
|
375
|
TCVN 11950:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương
nở chiều dày sau khi ngâm một phần trong nước
|
376
|
TCVN 11951:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định sự thay đổi
kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khô và ẩm
|
377
|
TCVN 11952:2018
|
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối
ghép nối cơ học
|
|
|
|
|
Sơn và vecni
|
|
|
28
|
|
378
|
TCVN 2096-1:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô
hoàn toàn
|
379
|
TCVN 2096-2:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp chồng.
|
380
|
TCVN 2096-3:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt BALLOTINI
|
381
|
TCVN 2096-4:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học.
|
382
|
TCVN 2096-5:2015
|
Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 5: Phép thử BANDOW-WOLFF cải biến
|
383
|
TCVN 2096-6:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô
và thời gian khô. Phần 6: Xác định trạng thái không vết.
|
384
|
TCVN 5730:2008
|
Sơn alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
385
|
TCVN 6557:2000
|
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
|
386
|
TCVN 8652:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật
|
387
|
TCVN 8653-1:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử.
Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa
|
388
|
TCVN 8653-2:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử.
Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
|
389
|
TCVN 8653-3:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử.
Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
|
390
|
TCVN 8653-4:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử.
Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
|
391
|
TCVN 8653-5:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử.
Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
|
392
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng. Phân loại
|
393
|
TCVN 9405:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác
định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
394
|
TCVN 9406:2012
|
Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định
chiều dày màng sơn khô
|
395
|
TCVN 10237-1:2013
|
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần
1: Phương pháp Pyknometer
|
396
|
TCVN 10237-3:2012
|
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần
3: Phương pháp dao động
|
397
|
TCVN 10369:2014
|
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu
cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp (in-can VOC)
|
398
|
TCVN 10370-1:2014
|
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu
cơ dễ bay hơi. Phần 1: Phương pháp hiệu số
|
399
|
TCVN 10370-2:2014
|
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu
cơ dễ bay hơi. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
|
400
|
TCVN 10671:2015
|
Sơn và vecni - Phép thử độ sâu ấn lõm
|
401
|
TCVN 11935-1:2018
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ
ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn
|
402
|
TCVN 11935-2:2018
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ
ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu và chất lượng
|
403
|
TCVN 11935-3:2018
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ
ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên
|
404
|
TCVN 11935-5:2018
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ
ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng
|
405
|
TCVN 11935-6:2018
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ
ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng
huỳnh quang UV và nước
|
|
|
|
|
Thạch cao trong xây dựng
|
|
11
|
|
406
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
407
|
TCVN 8257-1:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác
định kích thước, độ sâu, độ vuông góc
|
408
|
TCVN 8257-2:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: xác
định độ cứng của gờ, cạnh và lõi
|
409
|
TCVN 8257-3:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: xác
định cường độ chịu uốn
|
410
|
TCVN 8257-4:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác
định độ kháng nhổ đinh
|
411
|
TCVN 8257-5:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác
định độ biến dạng ẩm
|
412
|
TCVN 8257-6:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác
định độ hút nước
|
413
|
TCVN 8257-7:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác
định độ hấp thụ nước bề mặt
|
414
|
TCVN 8257-8:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác
định độ thẩm thấu hơi nước
|
415
|
TCVN 8654:2011
|
Thạch cao và sản phẩm thạch cao - Phương
pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số.
|
416
|
TCVN 12693:2020
|
Vật liệu cho mối nối các tấm thạch cao
|
|
|
|
|
Vật liệu cao su, chất
dẻo
|
|
4
|
|
|
Vật liệu cao su
|
|
|
1
|
|
417
|
TCVN 7647:2010
|
Cao su lưu hóa. Xác định độ bám dính với sợi
kim loại.
|
|
|
|
|
Chất dẻo, composit
|
|
|
3
|
|
418
|
TCVN 10103:2013
|
Chất dẻo- Tấm polycacbonat (PC) - kiểu loại,
kích thước và đặc tính.
|
419
|
TCVN 10672-1:2015
|
Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc
và đùn. Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật
|
420
|
TCVN 10672-2:2015
|
Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc
và đùn. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất
|
|
|
|
|
Vật liệu xây dựng khác
|
|
|
45
|
|
|
Vật liệu chống thấm
|
|
|
18
|
|
421
|
TCVN 9065:2012
|
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum
|
422
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến
tính - Yêu cầu kỹ thuật.
|
423
|
TCVN 9067-1:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến
tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ giãn dài khi
đứt
|
424
|
TCVN 9067-2:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến
tính - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
|
425
|
TCVN 9067-3:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến
tính - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
|
426
|
TCVN 9067-4:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến
tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
|
427
|
TCVN 9080-1:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
1: Xác định độ bền kéo
|
428
|
TCVN 9080-2:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
2: Xác định độ bền nén
|
429
|
TCVN 9080-3:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
3: Xác định độ bám dính
|
430
|
TCVN 9080-4:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
4: Thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường
độ sử dụng
|
431
|
TCVN 9080-5:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
5: Xác định độ co và hệ số giãn nở nhiệt
|
432
|
TCVN 9080-6:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
6: Xác định Hệ số hấp thụ nước
|
433
|
TCVN 9080-7:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần
7: Xác định độ bền hóa
|
434
|
TCVN 9407:2014
|
Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC
|
435
|
TCVN 9408:2014
|
Vật liệu chống thấm - Tấm CPE - Yêu cầu kỹ
thuật
|
436
|
TCVN 9973:2013
|
Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường
bê tông xi măng và bê tông nhựa - Phương pháp thử
|
437
|
TCVN 9974:2013
|
Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường
bê tông xi măng và bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật
|
438
|
TCVN 12692:2020
|
Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng
sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật, phương
pháp thử
|
|
|
|
|
Đá khối
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Ống và phụ kiện
|
|
|
0
|
|
439
|
TCVN 12638:2021
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và
nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo
(PVC-U)
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
|
|
26
|
|
440
|
TCVN 7239:2013
|
Bột bả tường
|
441
|
TCVN 7951:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Yêu cầu kỹ thuật
|
442
|
TCVN 7952-1:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt
|
443
|
TCVN 7952-2:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ chảy xệ
|
444
|
TCVN 7952-3:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian tạo gel
|
445
|
TCVN 7952-4:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 4: Xác định cường độ kết dính
|
446
|
TCVN 7952-5:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước
|
447
|
TCVN 7952-6:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
|
448
|
TCVN 7952-7:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt
|
449
|
TCVN 7952-8:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số co ngót sau khi đóng rắn
|
450
|
TCVN 7952-9:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 9: Xác định cường chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở
điểm chảy
|
451
|
TCVN 7952-10:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt
|
452
|
TCVN 7952-11:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ liên kết
|
453
|
TCVN 7953:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông
- Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
454
|
TCVN 8266:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Yêu cầu
kỹ thuật.
|
455
|
TCVN 8267-1:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ chảy
|
456
|
TCVN 8267-2:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy
|
457
|
TCVN 8267-3:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương
pháp thử. Phần 3: Xác định độ cứng Shore A
|
458
|
TCVN 8267-4:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
Phương pháp thử. Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao
khối lượng, tạo vết nứt và phấn hoa
|
459
|
TCVN 8267-5:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian không dính bề mặt
|
460
|
TCVN 8267-6:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
Phương pháp thử. Phần 6: Xác định cường độ bám dính
|
461
|
TCVN 9190:2012
|
Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân
tích hóa học
|
462
|
TCVN 11896:2017
|
Vật liệu dán tường dạng cuộn. Giấy dán tường
hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo. Yêu
cầu kỹ thuật
|
463
|
TCVN 11897:2017
|
Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định kích
thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa
|
464
|
TCVN 11898:2017
|
Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định mức
thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome
vinyl clorua và formaldehyt phát tán
|
465
|
TCVN 11968:2018
|
Bột nhôm dùng để sản xuất bê tông khí - Yêu
cầu kỹ thuật
|
|
|
|
|
Kim loại, phi kim
|
|
|
9
|
|
466
|
TCVN 1916:1995
|
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ
thuật
|
467
|
TCVN 3601:1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà
|
468
|
TCVN 3781:1983
|
Tấm thép mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật
|
469
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông. Hàn hồ quang.
|
470
|
TCVN 11109:2015
|
Cốt Composit Polyme
|
471
|
TCVN 11110:2015
|
Cốt Composit Polyme dùng trong kết cấu bê
tông và địa kỹ thuật
|
472
|
TCVN 11977:2017
|
Thép cốt bê tông. Phương pháp thử và tiêu
chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
|
473
|
TCVN 12392-1:2018
|
Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi thép
|
474
|
TCVN 12392-2:2019
|
Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi polyme
|
|
|
|
5.2
|
Cấu kiện, kết cấu
|
|
|
45
|
|
475
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp bê tông dùng làm sàn và mái nhà
dân dụng
|
476
|
TCVN 5638:1991
|
Đánh giá chất lượng công tác xây lắp.
Nguyên tắc cơ bản
|
477
|
TCVN 5641:2012
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Thi công và
nghiệm thu
|
478
|
TCVN 5718:1993
|
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công
trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
|
479
|
TCVN 5847:2016
|
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
|
480
|
TCVN 7575-1:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định
kỹ thuật
|
481
|
TCVN 7575-2:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương
pháp thử
|
482
|
TCVN 7575-3:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn
lắp dựng
|
483
|
TCVN 7888:2014
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
|
484
|
TCVN 8629:2010
|
Rung động và chấn động. Hướng dẫn đánh giá
phản ứng của cư dân trong các công trình cố định đặc biệt những công trình
nhà cao tầng và công trình biển chịu chuyển động lắc ngang tần số thấp (từ
0,063 Hz đến 1 Hz)
|
485
|
TCVN 9113:2012
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
486
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
487
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền
của các bộ phận Kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm
chất tải tĩnh
|
488
|
TCVN 9345:2012
|
< |