Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 390/QĐ-BXD 2022 hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng

Số hiệu: 390/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Lê Quang Hùng
Ngày ban hành: 12/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 390/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỊNH HƯỚNG VÀ KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NGÀNH XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2030 (THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG)

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 09/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng;

Căn cứ ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại các công văn số 2853/BKHCN-TĐC ngày 12/10/2021 về kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng đến năm 2030; công văn số 3775/BKHCN-TĐC ngày 21/12/2021 về phê duyệt kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng và ý kiến của các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ngành xây dựng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng quy định tại Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (Danh mục chi tiết tại các phụ lục 1, 2)1.

Điều 2. Phê duyệt định hướng biên soạn các TCVN chủ yếu thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong các lĩnh vực kết cấu và địa kỹ thuật, vật liệu xây dựng và phương pháp thử có liên quan theo hệ thống tiêu chuẩn Châu Âu phù hợp với điều kiện Việt Nam, áp dụng theo lộ trình. Cụ thể như sau:

- Trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày Quyết định này được ban hành, hoàn thành biên soạn các tiêu chuẩn chủ yếu theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu (Danh mục chi tiết tại Phụ lục 3)1, công bố và quyết định áp dụng song hành cùng các TCVN tương đương hiện có.

- Tối thiểu sau 60 tháng kể từ ngày áp dụng song hành các TCVN được biên soạn theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu và các TCVN tương đương hiện có, tiến hành tổng kết, đánh giá để quyết định lựa chọn một hệ thống TCVN.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Giao Vụ Khoa học công nghệ và môi trường là cơ quan đầu mối, tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), đề xuất Bộ Xây dựng điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Phó Thủ tướng Lê Văn Thành (để b/c);
- Các Bộ; cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng (để b/c);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng (để t/h);
- Lưu: VT, Vụ KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quang Hùng

___________________

1 Các Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng

 

CÁC PHỤ LỤC1

KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) NGÀNH XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2030 THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Phụ lục 1: Hiện trạng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (còn hiệu lực)

Phụ lục 2: Kế hoạch soát xét, sửa đổi, bổ sung TCVN đến năm 2030

2.1 Danh mục TCXDVN, TCXD cần soát xét hủy bỏ hoặc chuyển sang TCVN

2.2 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2021 - 2025

2.3 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2026 - 2030

2.4 Kế hoạch bổ sung mới TCVN giai đoạn 2021 - 2030

Phụ lục 3: Kế hoạch biên soạn TCVN chủ yếu thuộc các lĩnh vực kết cấu, địa kỹ thuật, vật liệu và phương pháp thử định hướng theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu

____________________

1 Chi tiết các Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng

 

PHỤ LỤC 1:

HIỆN TRẠNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG (CÒN HIỆU LỰC)
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TỔNG 836 TCVN

STT

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

 

 

74

 

 

Thuật ngữ, ký hiệu

 

 

27

 

 

Thuật ngữ, ký hiệu chung

 

2

Ký hiệu chữ trong xây dựng

1

TCVN 3986:1985

 

2

TCVN 9256:2012

Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ

 

Thuật ngữ, ký hiệu về khảo sát

 

1

 

3

TCVN 4119:1985

Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa

 

Thuật ngữ, ký hiệu về quy hoạch, kiến trúc

 

2

 

4

TCVN 6082:1995

Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng

5

TCVN 9254-1:2012

Nhà và công trình - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung

 

Thuật ngữ, ký hiệu về kết cấu

 

2

 

6

TCVN 6203:2012

Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung

7

TCVN 9261:2012

Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và Thuật ngữ

 

Thuật ngữ, ký hiệu về M&E

 

4

 

8

TCVN 4037:2012

Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa

9

TCVN 4038:2012

Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa

10

TCVN 9312:2012

Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng

11

TCVN 9313:2012

Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa

 

Thuật ngữ, ký hiệu về sử dụng năng lượng

 

1

 

12

TCVN 9255:2012

Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian

 

Thuật ngữ, ký hiệu về vật liệu

 

8

 

13

TCVN 3992:1985

Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa

14

TCVN 5438:2014

Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa

15

TCVN 7453:2004

Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa

16

TCVN 7750:2007

Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

17

TCVN 7751:2004

Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

18

TCVN 7752:2017

Ván gỗ dán -Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

19

TCVN 11895:2017

Vật liệu dán tường. Thuật ngữ và ký hiệu

20

TCVN 13051:2020

Bê tông - Bê tông xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

 

Thuật ngữ, ký hiệu về phòng chống cháy nổ và an toàn xây dựng

 

5

 

21

TCVN 3153:1979

Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa

22

TCVN 3991:2012

Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

23

TCVN 5303:1990

An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa

24

TCVN 6103:1996

Phòng cháy, chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế khói

25

TCVN 9310-8:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

 

Thuật ngữ, ký hiệu về cơ khí, máy xây dựng

 

2

 

26

TCVN 4056:2012

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa

27

TCVN 4473:2012

Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định nghĩa

 

 

 

 

Số liệu dùng trong thiết kế

 

4

 

28

TCVN 2748:1991

Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung

29

TCVN 4088:1997

Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng

30

TCVN 3905:1984

Nhà và công trình công cộng - Thông số hình học

31

TCVN 5568:2012

Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

 

 

 

 

Bản vẽ kỹ thuật

 

 

43

 

 

Bản vẽ kỹ thuật chung

 

 

12

 

32

TCVN 227:1984

Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ

33

TCVN 3988:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế

34

TCVN 3990:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng

35

TCVN 4178:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ

36

TCVN 4368:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ

37

TCVN 4607:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình

38

TCVN 4608:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng

39

TCVN 4609:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà

40

TCVN 5570:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ

41

TCVN 5571:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng- Khung tên

42

TCVN 5895:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện kích thước môđun, đường và lưới môđun

43

TCVN 5896:2012

Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ

 

Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc

 

10

 

44

TCVN 3745-1:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 1: Nguyên tắc chung và cách thể hiện vuông góc

45

TCVN 3745-2:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 2: Thể hiện trên hình chiếu cùng kích thước

46

TCVN 3745-3:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 3: Đặc điểm nổi bật của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước

47

TCVN 4614:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.

48

TCVN 5671:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc

49

TCVN 6003-1:2012

Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 1. Nhà và các bộ phận của nhà

50

TCVN 6003-2:2012

Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 2. Tên phòng và số phòng

51

TCVN 6079:1995

Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ

52

TCVN 6080:2012

Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu

53

TCVN 6081:1985

Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung

 

Bản vẽ kết cấu

 

 

11

 

54

TCVN 4610:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ

55

TCVN 4612:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu qui ước và thể hiện bản vẽ

56

TCVN 4613:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ

57

TCVN 5572:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công

58

TCVN 5672:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung

59

TCVN 5686:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung

60

TCVN 5889:1995

Bản vẽ các kết cấu kim loại

61

TCVN 6078:2012

Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn.

62

TCVN 6083:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép

63

TCVN 6084:2012

Bản vẽ xây dựng - Các thể hiện đơn giản cốt thép bê tông

64

TCVN 6085:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn

 

Bản vẽ M&E

 

 

9

 

65

TCVN 185:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện - Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng

66

TCVN 3989:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công

67

TCVN 4036:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

68

TCVN 4318:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công

69

TCVN 4615:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trang thiết bị vệ sinh

70

TCVN 5422:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống

71

TCVN 5673:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công

72

TCVN 5681:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công

73

TCVN 6077:2012

Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật

 

Bản vẽ cơ khí

 

 

1

 

74

TCVN 4611:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp

 

 

 

2

QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG

 

15

 

 

Quy hoạch xây dựng

 

 

9

 

 

Những vấn đề chung trong QHXD

 

7

 

1

TCVN 4092:1985

Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường

2

TCVN 4417:1987

Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng

3

TCVN 4418:1987

Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện

4

TCVN 4448:1987

Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị

5

TCVN 4449:1987

Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế

6

TCVN 8270:2009

Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị

7

TCVN 9257:2012

Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Quy hoạch hệ thống công trình công cộng

 

0

 

 

 

 

 

Quy hoạch nông thôn

 

 

1

 

8

TCVN 4454:2012

Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Quy hoạch khu công nghiệp

 

1

 

9

TCVN 4616:1988

Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp

 

 

 

 

Hướng dẫn quy hoạch loại hình đô thị theo xu thế mới

 

0

 

 

 

 

 

Hướng dẫn quy hoạch khu chức năng

 

0

 

 

 

 

 

Hướng dẫn thiết kế đô thị

 

0

 

 

 

 

 

Hạ tầng kỹ thuật đô thị, nông thôn và khu chức năng

 

6

 

 

Chuẩn bị kỹ thuật

 

 

0

 

 

 

 

 

Giao thông đô thị

 

 

0

 

 

 

 

 

Hệ thống cấp thoát nước bên ngoài công trình

 

5

 

10

TCVN 7957:2008

Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế

11

TCVN 12525-1:2018

Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ thống tái sử dụng nước tập trung

12

TCVN 12525-2:2018

Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử dụng nước tập trung

13

TCVN 12526:2018

Tái sử dụng ở các khu vực đô thị - Hướng dẫn đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá

14

TCVN 12639:2021

Chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt trong hệ thống cấp nước và yêu cầu chung của thiết bị ngăn chặn ô nhiễm do dòng chảy ngược

 

 

 

 

Chất thải rắn, nghĩa trang

 

1

 

15

TCVN 7956:2008

Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Cấp điện và thông tin liên lạc

 

0

 

 

 

 

3

KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

 

99

 

3.1

Khảo sát xây dựng

 

 

24

 

1

TCVN 2683:2012

Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

2

TCVN 4195:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm

3

TCVN 4196:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

4

TCVN 4197:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm

5

TCVN 4198:2014

Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

6

TCVN 4199:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm

7

TCVN 4200:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm

8

TCVN 4201:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

9

TCVN 4202:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

10

TCVN 4419:1987

Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

11

TCVN 5747:1993

Đất xây dựng - Phân loại

12

TCVN 9153:2012

Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

13

TCVN 9350:2012

Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định độ chặt của đất tại hiện trường

14

TCVN 9351:2012

Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

15

TCVN 9352:2012

Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)

16

TCVN 9354:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng

17

TCVN 9360:2012

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học

18

TCVN 9363:2012

Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng

19

TCVN 9364:2012

Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

20

TCVN 9398:2012

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung

21

TCVN 9399:2012

Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa

22

TCVN 9400:2012

Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa

23

TCVN 9401:2012

Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

24

TCVN 9402:2012

Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các - tơ

 

 

 

3.2

Thiết kế xây dựng

 

 

75

 

3.2.1

Thiết kế kiến trúc

 

 

37

 

 

Nguyên tắc chung về thiết kế kiến trúc

 

2

 

25

TCVN 4319:2012

Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

26

TCVN 4451:2012

Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

 

 

 

Thiết kế công trình dân dụng

 

28

 

 

Nhà ở

 

 

2

 

27

TCVN 4450:1987

Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế

28

TCVN 9411:2012

Nhà liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Trường học

 

 

7

 

29

TCVN 3907:2011

Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế

30

TCVN 3981:1985

Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế

31

TCVN 4602:2012

Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế

32

TCVN 5713:1983

Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường

33

TCVN 8793:2011

Trường tiểu học - Tiêu chuẩn thiết kế

34

TCVN 8794:2011

Trường trung học - Tiêu chuẩn thiết kế

35

TCVN 9210:2012

Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Y tế

 

 

5

 

36

TCVN 4470:2012

Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế

37

TCVN 7022:2002

Trạm y tế cơ sở - Yêu cầu thiết kế

38

TCVN 9212:2012

Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế

39

TCVN 9213:2012

Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế

40

TCVN 9214:2012

Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thể thao

 

 

5

 

41

TCVN 4205:2012

Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

42

TCVN 4260:2012

Công trình thể thao – Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế

43

TCVN 4529:2012

Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

44

TCVN 4603:2012

Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản

45

TCVN 9365:2012

Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

 

 

 

Văn hóa

 

 

2

 

46

TCVN 5577:2012

Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế

47

TCVN 9369:2012

Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thương mại, dịch vụ

 

 

6

 

48

TCVN 5065:1990

Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế

49

TCVN 9211:2012

Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế

50

TCVN 12870:2020

Biệt thự nghỉ dưỡng - Yêu cầu chung về thiết kế

51

TCVN 12871:2020

Văn phòng kết hợp lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế

52

TCVN 12872:2020

Nhà thương mại liên kế - Yêu cầu chung về thiết kế

53

TCVN 12873:2020

Căn hộ lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế

 

 

 

 

Trụ sở làm việc

 

 

1

 

54

TCVN 4601:2012

Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Công trình khác (hỗn hợp, đa năng)

 

0

 

 

 

 

 

Thiết kế nhà sản xuất

 

 

3

 

55

TCVN 3904:1984

Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học

56

TCVN 4514:2012

Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế

57

TCVN 4604:2012

Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thiết kế công trình cung cấp cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật

 

1

 

58

TCVN 9412:2012

Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế

 

Thiết kế công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

3

 

59

TCVN 4317:1986

Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

60

TCVN 3995:2012

Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế

61

TCVN 3996:2012

Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

3.2.2

Thiết kế kết cấu xây dựng

 

10

 

 

Cơ sở thiết kế kết cấu

 

 

1

 

62

TCVN 9379:2012

Kết cấu xây dựng và nền Nguyên tắc cơ bản về tính toán

 

 

 

 

Tải trọng và tác động

 

 

1

 

63

TCVN 2737:1995

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thiết kế kết cấu bê tông

 

1

 

64

TCVN 5574:2018

Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

 

 

 

 

Thiết kế kết cấu thép

 

 

1

 

65

TCVN 5575:2012

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

 

Thiết kế kết cấu liên hợp

 

0

 

 

 

 

 

Thiết kế kết cấu gỗ

 

 

0

 

 

 

 

 

Thiết kế kết cấu khối xây

 

1

 

66

TCVN 5573:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thiết kế địa kỹ thuật

 

 

2

 

67

TCVN 9362:2012

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

68

TCVN 10304:2014

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Thiết kế công trình chịu động đất

 

2

 

69

TCVN 9386-1:2012

Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với Kết cấu nhà.

70

TCVN 9386-2:2012

Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề Địa kỹ thuật

 

Thiết kế kết cấu nhôm

 

 

0

 

 

 

 

 

Thiết kế các loại kết cấu đặc thù

 

1

 

71

TCVN 8573:2010

Tre - Thiết kế kết cấu

 

Thiết kế cấu kiện phi kết cấu, kết cấu không chịu lực

 

0

 

 

 

 

3.2.3

Hệ thống kỹ thuật công trình

 

28

 

 

Hệ thống cấp nước, thoát nước

 

4

 

72

TCVN 4474:1987

Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

73

TCVN 4513:1988

Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

74

TCVN 4519:1988

Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu

75

TCVN 5576:1991

Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

Hệ thống cấp điện, chống sét

 

7

 

76

TCVN 9206:2011

Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

77

TCVN 9207:2011

Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

78

TCVN 9208:2012

Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp

79

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

80

TCVN 9385:2012

Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

81

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

82

TCVN 9385:2012

Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

 

 

 

 

Hệ thống chiếu sáng

 

 

5

 

83

TCVN 3257:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp

84

TCVN 3258:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu

85

TCVN 3743:1983

Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp

86

TCVN 4213:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su

87

TCVN 5176:1990

Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi

 

 

 

 

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí, sưởi ấm

 

2

 

88

TCVN 3288:1979

Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn

89

TCVN 5687:2010

Thông gió, điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

 

Hệ thống cách âm, chống ồn, thiết bị âm thanh

 

1

 

90

TCVN 4511:1988

Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng

 

 

 

 

Hệ thống cách nhiệt, chống nóng

 

7

 

91

TCVN 4605:1988

Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế

92

TCVN 9258:2012

Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế

93

TCVN 13101:2020

Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và truyền nhiệt - Phương pháp tính toán

94

TCVN 13102:2020

Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết

95

TCVN 13103:2020

Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế

96

TCVN 13104:2020

Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt

97

TCVN 13105:2020

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Các hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính

 

 

 

 

Hệ thống thông tin, viễn thông

 

0

 

 

 

 

 

Hệ thống kỹ thuật khác

 

 

2

 

98

TCVN 7958:2017

Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới

99

TCVN 8268:2017

Bảo vệ công trình xây dựng - Diệt và phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng

 

 

 

4

THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG

 

68

 

4.1

Thi công

 

 

39

 

 

Các tài liệu quản lý chất lượng thi công

 

6

 

1

TCVN 4055:2012

Tổ chức thi công

2

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu

3

TCVN 4059:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu

4

TCVN 4252:2012

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công

5

TCVN 5637:1991

Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

6

TCVN 5640:1991

Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

 

 

 

 

Dung sai trong xây dựng

 

6

 

7

TCVN 5593:1991

Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép

8

TCVN 9259-1:2012

Dung sai trong xây dựng - Phần 1 - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng

9

TCVN 9259-8:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 8. Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

10

TCVN 9260:2012

Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn

11

TCVN 9262-1:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 1. Phương pháp và dụng cụ đo

12

TCVN 9262-2:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình . Phần 2. Vị trí các điểm đo

 

 

 

 

Thi công các công tác xây dựng

 

12

 

13

TCVN 4516:1988

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu

14

TCVN 5639:1991

Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản

15

TCVN 5674:1992

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu

16

TCVN 7955:2008

Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu

17

TCVN 8264:2009

Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu

18

TCVN 9359:2012

Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công

19

TCVN 9376:2012

Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép

20

TCVN 9377-1:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng

21

TCVN 9377-2:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng

22

TCVN 9377-3:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng

23

TCVN 12604-2:2019

Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 2: Thi công và nghiệm thu

24

TCVN 12660:2019

Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

 

 

 

 

Thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

 

6

 

25

TCVN 4453:1995

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu

26

TCVN 5724:1993

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

27

TCVN 9114:2019

Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

28

TCVN 9115:2019

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu

29

TCVN 9341:2012

Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu

30

TCVN 9342:2012

Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt. Thi công và nghiệm thu

 

 

 

 

Thi công kết cấu thép

 

 

2

 

31

TCVN 12002:2020

Kết cấu thép - Chế tạo và kiểm tra chất lượng

32

TCVN 13194:2020

Kết cấu thép - Lắp dựng và nghiệm thu

 

Thi công kết cấu liên hợp

 

0

 

 

 

 

 

Thi công kết cấu gỗ

 

 

0

 

 

 

 

 

Thi công kết cấu khối xây

 

1

 

33

TCVN 4085:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Thi công và nghiệm thu

 

 

 

 

Thi công kết cấu nhôm

 

 

0

 

 

 

 

 

Thi công địa kỹ thuật

 

 

6

 

34

TCVN 4447:2012

Công tác đất. Thi công và nghiệm thu

35

TCVN 9355:2012

Gia cố đất nền yếu bằng bấc thấm thoát nước

36

TCVN 9361:2012

Công tác nền móng. Thi công và nghiệm thu

37

TCVN 9394:2012

Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

38

TCVN 9395:2012

Cọc khoan nhồi. Thi công và nghiệm thu

39

TCVN 9403:2012

Gia cố đất nền yếu. Phương pháp trụ đất xi măng

 

 

 

4.2

An toàn xây dựng

 

 

29

 

 

An toàn cháy nổ công trình

 

23

 

40

TCVN 2622:1995

Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế

41

TCVN 3254:1989

An toàn cháy. Yêu cầu chung

42

TCVN 3255:1986

An toàn nổ. Yêu cầu chung

43

TCVN 5040:1990

(ISO6790:1986)

Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật

44

TCVN 5279:1990

An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung

45

TCVN 5760:1993

Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng

46

TCVN 6160:1996

Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế

47

TCVN 6161:1996

Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế

48

TCVN 8648:2011

Kính xây dựng. Các kết cấu kiến trúc có lắp kính. Phân loại theo khả năng chịu lửa.

49

TCVN 9310-3:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy

50

TCVN 9310-4:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy

51

TCVN 9311-1:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 1: Yêu cầu chung

52

TCVN 9311-3:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm

53

TCVN 9311-4:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải

54

TCVN 9311-5:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 5: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải

55

TCVN 9311-6:2012

Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm

56

TCVN 9311-7:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 7: Yêu cầu riêng đối với cột

57

TCVN 9311-8:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 8: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải

58

TCVN 9383:2012

Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy

59

TCVN 12695:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy.

60

TCVN 12696-1:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 1: Hướng dẫn thử khả năng bắt cháy

61

TCVN 12696-2:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 2: Thử nghiệm với nguồn lửa đơn

62

TCVN 12696-3:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 3: Thử nghiệm với nhiều nguồn lửa

 

 

 

 

An toàn xây dựng

 

 

6

 

63

TCVN 4430:1987

Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật

64

TCVN 4431:1987

Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật

65

TCVN 5308:1991

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

66

TCVN 6052:1995

Giàn giáo thép

67

TCVN 8647:2011

Kính xây dựng. Hướng dẫn lắp đặt kính đảm bảo an toàn

68

TCVN 9380:2012

Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo

 

 

 

5

VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

 

519

 

5.1

Vật liệu

 

 

474

 

 

Xi măng và vôi

 

 

57

 

 

Xi măng

 

 

54

 

1

TCVN 4745:2005

Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

2

TCVN 5439:2004

Xi măng. Phân loại

3

TCVN 9035:2011

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng

4

TCVN 2682:2009

Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật

5

TCVN 4033:1995

Xi măng puzolan. Yêu cầu kỹ thuật

6

TCVN 4316:2007

Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

7

TCVN 5691:2021

Xi măng pooclăng trắng

8

TCVN 6067:2018

Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật

9

TCVN 6069:2007

Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật

10

TCVN 6260:2009

Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật

11

TCVN 7445-1:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

12

TCVN 7445-2:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử

13

TCVN 7569:2007

Xi măng Alumin

14

TCVN 7711:2013

Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat

15

TCVN 7712:2013

Xi măng pooclăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

16

TCVN 8873:2012

Xi măng nở - Yêu cầu kỹ thuật

17

TCVN 9202:2012

Xi măng xây trát

18

TCVN 9488:2012

Xi măng đóng rắn nhanh

19

TCVN 9501:2013

Xi măng đa cấu tử

20

TCVN 141:2008

Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

21

TCVN 4029:1985

Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

22

TCVN 4030:2003

Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn

23

TCVN 4031:1985

Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

24

TCVN 4032:1985

Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

25

TCVN 4787:2009

Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

26

TCVN 6016:2015

Xi măng - Phương pháp xác định cường độ

27

TCVN 6017:2013

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

28

TCVN 6068:2004

Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp xác định độ nở sunphat

29

TCVN 6070:2005

Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

30

TCVN 6820:2013

Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hóa học

31

TCVN 7713:2007

Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat

32

TCVN 7947:2008

Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học

33

TCVN 8823:2011

Xi măng - Phương pháp xác định gần đúng hàm lượng SO3 tối ưu thông qua cường độ nén

34

TCVN 8874:2012

Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở

35

TCVN 8875:2012

Phương pháp thử xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến

36

TCVN 8876:2012

Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng

37

TCVN 8877:2011

Xi măng. Phương pháp xác định độ nở autoclave

38

TCVN 9189:2012

Định lượng các khoáng trong clanhke xi măng - Phương pháp nhiễu xạ tia X

39

TCVN 9203:2012

Xi măng pooc lăng hỗn hợp - phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng

40

TCVN 10653:2015

Xi măng - Phương pháp xác định độ cứng sớm bằng dụng cụ Vicat

41

TCVN 11970:2018

Xác định nhiệt thủy hóa xi măng - Phương pháp bán đoạn nhiệt

42

TCVN 12003:2018

Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước

43

TCVN 3735:1982

Phụ gia hoạt tính puzơlan

44

TCVN 4315:2007

Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

45

TCVN 6071:2013

Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét

46

TCVN 6072:2013

Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật

47

TCVN 6227:1996

Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng

48

TCVN 6882:2013

Phụ gia khoáng cho xi măng

49

TCVN 7024:2013

Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm

50

TCVN 8262:2009

Tro bay. Phương pháp phân tích hóa học

51

TCVN 8265:2009

Xỉ hạt lò cao. Phương pháp phân tích hóa học

52

TCVN 8878:2011

Phụ gia công nghệ dùng cho sản xuất xi măng

53

TCVN 9807:2013

Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

54

TCVN 11833:2017

Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

 

 

 

 

Vôi

 

 

3

 

55

TCVN 2119:1991

Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng

56

TCVN 2231:2015

Vôi canxi cho xây dựng

57

TCVN 9191:2012

Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

 

 

 

 

Bê tông và sản phẩm liên quan

 

76

 

 

Bê tông

 

 

37

 

58

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

59

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt

60

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng

61

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

62

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa.

63

TCVN 3110:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần

64

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.

65

TCVN 3112:1993

Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

66

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước

67

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn

68

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

69

TCVN 3116:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước

70

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co

71

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén

72

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

73

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa

74

TCVN 5726:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh

75

TCVN 6025:1995

Bê tông - Phân mác theo cường độ chịu nén

76

TCVN 8828:2011

Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

77

TCVN 9334:2012

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

78

TCVN 9335:2012

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy

79

TCVN 9336:2012

Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng sunphat

80

TCVN 9337:2012

Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo. Phương pháp đo điện lượng

81

TCVN 9338:2012

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định thời gian đông kết

82

TCVN 9339:2012

Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH

83

TCVN 9340:2012

Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

84

TCVN 9348:2012

Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế

85

TCVN 9349:2012

Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền

86

TCVN 9490:2012

Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ

87

TCVN 9357:2012

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

88

TCVN 12394:2018

Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục

89

TCVN 12252:2020

Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu

90

TCVN 12209:2018

Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

91

TCVN 12631:2020

Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần

92

TCVN 12632:2020

Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu

93

TCVN 12393:2018

Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

94

TCVN 12640:2021

Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo - Phương pháp thử phun mù muối

 

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa bê tông

 

0

 

 

 

 

 

Cốt liệu cho bê tông và vữa

 

28

 

95

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuật

96

TCVN 6221:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử

97

TCVN 7570:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

98

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu

99

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt

100

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

101

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

102

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

103

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

104

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm

105

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

106

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

107

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

108

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén đập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

109

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy los Angeles

110

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

111

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định khả năng phản ứng kiềm Silic

112

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định hàm lượng clorua

113

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ

114

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa

115

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

116

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

117

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

118

TCVN 9205:2012

Cát nghiền cho bê tông và vữa

119

TCVN 9382:2012

Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

120

TCVN 10796:2015

Cát mịn cho bê tông và vữa

121

TCVN 12208:2018

Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ thuật

122

TCVN 11969:2018

Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông

 

 

 

 

Phụ gia cho bê tông và vữa

 

11

 

123

TCVN 4506:2012

Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

124

TCVN 8825:2011

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

125

TCVN 8826:2011

Phụ gia hóa học cho bê tông

126

TCVN 8827:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn

127

TCVN 8862:2009

Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

128

TCVN 10302:2014

Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

129

TCVN 10654:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử

130

TCVN 10655:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

131

TCVN 11586:2016

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho vữa và bê tông

132

TCVN 12300:2018

Phụ gia cuốn khí cho bê tông

133

TCVN 12301:2018

Phụ gia hóa học cho bê tông chảy

 

 

 

 

Vật liệu xây

 

 

37

 

 

Viên xây

 

 

19

 

134

TCVN 1450:2008

Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

135

TCVN 1451:1998

Gạch đặc đất sét nung

136

TCVN 2118:1994

Gạch canxi silicat. Yêu cầu kỹ thuật

137

TCVN 4344:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu

138

TCVN 4345:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lý

139

TCVN 4730:1989

Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn

140

TCVN 6355-1:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

141

TCVN 6355-2:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ nén

142

TCVN 6355-3:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ uốn

143

TCVN 6355-4:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ hút nước

144

TCVN 6355-5:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích

145

TCVN 6355-6:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng

146

TCVN 6355-7:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi

147

TCVN 6355-8:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối

148

TCVN 6476:1999

Gạch bê tông tự chèn

149

TCVN 6477:2016

Gạch bê tông

150

TCVN 7959:2017

Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp

151

TCVN 9029:2017

Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

152

TCVN 9030:2017

Bê tông nhẹ - Phương pháp thử

 

 

 

 

Vữa xây dựng

 

 

18

 

153

TCVN 3121-1:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

154

TCVN 3121-2:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

155

TCVN 3121-3:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi

156

TCVN 3121-6:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

157

TCVN 3121-8:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

158

TCVN 3121-9:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

159

TCVN 3121-10:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

160

TCVN 3121-11:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

161

TCVN 3121-12:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền

162

TCVN 3121-17:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

163

TCVN 3121-18:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn

164

TCVN 4314:2003

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

165

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

166

TCVN 8824:2011

Phương pháp xác định độ co khô của vữa

167

TCVN 9028:2011

Vữa cho gạch bê tông nhẹ

168

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit

169

TCVN 9204:2012

Vữa xi măng khô trộn sẵn không co

170

TCVN 11971:2018

Vữa chèn cáp dự ứng lực

 

 

 

 

Kính và thủy tinh xây dựng

 

49

 

171

TCVN 6926:2001

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đôlômit

172

TCVN 7218:2018

Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

173

TCVN 7219:2018

Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

174

TCVN 7268:2013

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập

175

TCVN 7364-1:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần

176

TCVN 7364-2:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp

177

TCVN 7364-3:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp

178

TCVN 7364-4:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 4: Phương pháp thử độ bền

179

TCVN 7364-5:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm

180

TCVN 7364-6:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan

181

TCVN 7455:2013

Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt

182

TCVN 7456:2004

Kinh xây dựng - Kính cốt lưới thép

183

TCVN 7526:2005

Kính tấm xây dựng - Định nghĩa và phân loại

184

TCVN 7527:2005

Kính xây dựng - Kính cán vân hoa

185

TCVN 7528:2005

Kính xây dựng - Kính phủ phản quang

186

TCVN 7529:2005

Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt

187

TCVN 7599:2007

Thủy tinh xây dựng - Blốc thủy tinh rỗng

188

TCVN 7624:2007

Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt - Yêu cầu kỹ thuật

189

TCVN 7625:2007

Kính gương - Phương pháp thử

190

TCVN 7736:2007

Kính xây dựng. Kính kéo

191

TCVN 7737:2007

Kính xây dựng - Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại

192

TCVN 7738:2007

Sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

193

TCVN 8260:2009

Kính xây dựng - Kính hộp cách nhiệt gắn kín - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

194

TCVN 8261:2009

Kính xây dựng - Phương pháp thử - Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm.

195

TCVN 9036:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát - Yêu cầu kỹ thuật

196

TCVN 9037:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát. Phương pháp lấy mẫu

197

TCVN 9038:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

198

TCVN 9039:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đá vôi

199

TCVN 9077:2011

Kính xây dựng - Kính an toàn chống đạn - Phương pháp thử và phân loại

200

TCVN 9078:2011

Kính xây dựng - Kính an toàn chống gió bão - Phương pháp thử và phân loại

201

TCVN 9171:2012

Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh - Quy định chung trong phân tích hóa học

202

TCVN 9172:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit

203

TCVN 9173:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua đioxit

204

TCVN 9174:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

205

TCVN 9175:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit

206

TCVN 9176:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit

207

TCVN 9177:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit

208

TCVN 9178:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

209

TCVN 9179:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit

210

TCVN 9180:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Đồng oxit

211

TCVN 9181:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit

212

TCVN 9182:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit

213

TCVN 9183:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit

214

TCVN 9184:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

215

TCVN 9185:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit

216

TCVN 9186:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit

217

TCVN 9187:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm

218

TCVN 9502:2013

Kính xây dựng. Xác định hệ số truyền nhiệt (Giá trị U). Phương pháp tính

219

TCVN 9808:2013

Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp

 

 

 

 

Vật liệu ốp lát

 

 

27

 

220

TCVN 4732:2016

Đá ốp lát tự nhiên

221

TCVN 5642:1992

Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát

222

TCVN 6065:1995

Gạch xi măng lát nền

223

TCVN 6074:1995

Gạch lát granito

224

TCVN 6415-1:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm

225

TCVN 6415-2:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt.

226

TCVN 6415-3:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước, khối lượng riêng và khối lượng thể tích

227

TCVN 6415-4:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy

228

TCVN 6415-5:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi

229

TCVN 6415-6:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men

230

TCVN 6415-7:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men

231

TCVN 6415-8:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt

232

TCVN 6415-9:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 9. Xác định độ bền sốc nhiệt

233

TCVN 6415-10:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 10. Xác định hệ số giãn nở ẩm

234

TCVN 6415-11:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ bền rạn men

235

TCVN 6415-12:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ bền băng giá

236

TCVN 6415-13:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền hóa học

237

TCVN 6415-14:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 14. Xác định độ bền chống bám bẩn

238

TCVN 6415-15:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men

239

TCVN 6415-16:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu

240

TCVN 6415-17:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hệ số ma sát

241

TCVN 6415-18:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs

242

TCVN 7132:2002

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn

243

TCVN 7483:2005

Gạch ốp lát tạo hình bằng phương pháp đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

244

TCVN 7744:2013

Gạch Terazo

245

TCVN 7745:2007

Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật

246

TCVN 8057:2009

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

 

 

 

 

Vật liệu lợp

 

 

20

 

247

TCVN 1452:2004

Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

248

TCVN 1453:1986

Ngói xi măng-cát

249

TCVN 4313:1995

Ngói đất sét và phụ kiện. Phương pháp thử cơ lý

250

TCVN 4434:2000

Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

251

TCVN 4435:2000

Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

252

TCVN 7195:2002

Ngói tráng men

253

TCVN 8052-1:2009

Tấm lợp Bitum dạng sóng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

254

TCVN 8052-2:2009

Tấm lợp dạng sóng - Phần 2: Phương pháp thử

255

TCVN 8258:2009

Tấm xi măng sợi - Yêu cầu kỹ thuật

256

TCVN 8259-1:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc

257

TCVN 8259-2:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn

258

TCVN 8259-3:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến

259

TCVN 8259-4:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ co dãn ẩm

260

TCVN 8259-5:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh

261

TCVN 8259-6:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước

262

TCVN 8259-7:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền nước nóng

263

TCVN 8259-8:2009

Tấm xi măng sợi -Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền băng giá

264

TCVN 8259-9:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền mưa - nắng

265

TCVN 9133:2011

Ngói gốm tráng men

266

TCVN 9188:2012

Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

 

 

 

 

Thiết bị vệ sinh

 

 

16

 

 

Sứ vệ sinh

 

 

9

 

267

TCVN 5436:2006

Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử

268

TCVN 6073:2005

Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật

269

TCVN 6300:1997

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật

270

TCVN 6301:1997

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật

271

TCVN 6598:2000

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Trường thạch. Yêu cầu kỹ thuật

272

TCVN 6927:2001

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Thạch anh. Yêu cầu kỹ thuật

273

TCVN 7131:2002

Đất sét. Phương pháp phân tích hóa học

274

TCVN 7743:2007

Sản phẩm sứ vệ sinh - Định nghĩa và phân loại

275

TCVN 11861:2018

Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng

 

 

 

 

Phụ kiện sứ vệ sinh

 

 

7

 

276

TCVN 11718:2016

Vòi nước vệ sinh. Ống mềm lắp sen vòi dùng làm vòi nước sinh hoạt cho các hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật chung

277

TCVN 11719:2016

Bồn rửa nhà bếp. Kích thước lắp nối

278

TCVN 11720:2016

Bồn rửa nhà bếp. Yêu cầu chức năng và phương pháp thử

279

TCVN 11869:2017

Vòi nước vệ sinh . Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng

280

TCVN 11870-1:2017

Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

281

TCVN 11870-2:2017

Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh. Phần 2: Phương pháp thử

282

TCVN 12494:2018

Vòi nước vệ sinh. Van đóng tự động PN10

 

 

 

 

Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, chống cháy

 

69

 

 

Vật liệu chịu lửa

 

 

61

 

283

TCVN 4710:2018

Vật liệu chịu lửa - Gạch Samốt

284

TCVN 5441:2004

Vật liệu chịu lửa - Phân loại

285

TCVN 6416:2018

Vật liệu chịu lửa - Vữa Samốt

286

TCVN 6530-1:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 1: xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

287

TCVN 6530-2:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 2: xác định khối lượng riêng

288

TCVN 6530-3:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 3: xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến

289

TCVN 6530-4:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa

290

TCVN 6530-5:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 5: xác định độ co, nở phụ sau khi nung

291

TCVN 6530-6:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 6: xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

292

TCVN 6530-7:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 7: xác định độ bền sốc nhiệt

293

TCVN 6530-8:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 8: xác định độ bền xỉ

294

TCVN 6530-9:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 9: xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng

295

TCVN 6530-10:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 10: xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao

296

TCVN 6530-11:2016

Vật liệu chịu lửa- Phương pháp thử. Phần 11 xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường

297

TCVN 6530-12:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt

298

TCVN 6530-13:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 13: xác định độ bền oxy hóa của vật liệu chứa cacbon

299

TCVN 6533:2016

Vật liệu chịu lửa alumosilicat- Phương pháp phân tích hóa học

300

TCVN 6587:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Đất sét

301

TCVN 6588:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Cao lanh

302

TCVN 6819:2001

Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hóa học

303

TCVN 7190-1:2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu sản phẩm định hình

304

TCVN 7190-2:2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình

305

TCVN 7484:2005

Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin

306

TCVN 7638:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng Ziêc côn điôxit

307

TCVN 7706:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng phospho pentôxit

308

TCVN 7707:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng Titan điôxit

309

TCVN 7708:2007

Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin

310

TCVN 7709:2007

Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi

311

TCVN 7710:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch manhêdi các bon

312

TCVN 7890:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính-Phương pháp xác định hàm lượng ôxit manhê

313

TCVN 7891:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính spinel - Phương pháp phân tích xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO

314

TCVN 7948:2008

Vật liệu chịu lửa Manhêdi các bon - Phương pháp xác định hàm lượng các bon tổng

315

TCVN 8253:2009

Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kích thước

316

TCVN 8255:2009

Vật liệu chịu lửa - Gạch Manhêdi

317

TCVN 8649:2011

Vật liệu chịu lửa - Vữa chịu lửa Silica

318

TCVN 8650:2011

Sản phẩm sợi gốm chịu lửa - Yêu cầu kỹ thuật

319

TCVN 8651:2011

Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Phương pháp thử

320

TCVN 9031:2011

Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

321

TCVN 9032:2011

Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính manhêdi spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay

322

TCVN 9033:2011

Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

323

TCVN 10685-2:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử

324

TCVN 10685-3:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu

325

TCVN 10685-4:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của bê tông chịu lửa

326

TCVN 10685-5:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử

327

TCVN 10685-6:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý

328

TCVN 11914-1:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 1: Sản phẩm Alumina-silica

329

TCVN 11914-2:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%

330

TCVN 11914-3:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50 %

331

TCVN 11914-4:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 4: Sản phẩm đặc biệt

332

TCVN 11915:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin

333

TCVN 11916-1:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn

334

TCVN 11916-2:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn

335

TCVN 11916-3:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ổn định mạch

336

TCVN 11916-4:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn

337

TCVN 11916-5:2021

Vữa chịu lửa - Phần 5: Xác định thành phần cỡ hạt (phân tích bằng sàng)

338

TCVN 12004-2:2018

Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)

339

TCVN 12203:2021

Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình - Phân loại

340

TCVN 12204:2021

Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình - Xác định độ thấm khí

341

TCVN 12205:2021

Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình - Phương pháp thử đối với sản phẩm chứa cacbon

342

TCVN 12206:2021

Sản phẩm chịu lửa - Xác định độ rão khi nén

343

TCVN 12207:2021

Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình - Xác định độ co, nở phụ sau nung

 

 

 

 

Vật liệu cách nhiệt

 

 

8

 

344

TCVN 7194:2002

Vật liệu cách nhiệt - Phân loại

345

TCVN 7636:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch samốt cách nhiệt

346

TCVN 7637:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin cách nhiệt

347

TCVN 7949-1:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phần 1: Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

348

TCVN 7949-2:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực

349

TCVN 7950:2008

Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu Canxi silicat

350

TCVN 8054:2009

Vật liệu cách nhiệt - Bông thủy tinh cách nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật

351

TCVN 8055:2009

Vật liệu cách nhiệt - Sản phẩm bông thủy tinh - Phương pháp thử

 

 

 

 

Vật liệu gỗ

 

 

26

 

352

TCVN 5692:2014

Ván gỗ nhân tạo. Xác định kích thước mẫu thử

353

TCVN 5694:1992

Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng.

354

TCVN 5695:2015

Gõ dán - Phân loại

355

TCVN 7753:2007

Ván sợi - Ván MDF

356

TCVN 7755:2007

Ván gỗ dán

357

TCVN 7756-4:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng thể tích

358

TCVN 7756-5:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

359

TCVN 7756-6:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

360

TCVN 7756-7:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván

361

TCVN 7756-8:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền ẩm

362

TCVN 7756-9:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán

363

TCVN 7756-12:2007

Ván gỗ nhân tạo - PP xác định hàm lượng formadehyt

364

TCVN 7960:2008

Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật

365

TCVN 7961:2008

Ván sàn gỗ. Phương pháp thử

366

TCVN 10572-1:2014

Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử

367

TCVN 10572-2:2015

Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu

368

TCVN 11943:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật

369

TCVN 11944:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định đặc trưng hình học

370

TCVN 11945-1:2018

Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại

371

TCVN 11946:2018

Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại

372

TCVN 11947:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn

373

TCVN 11948:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế

374

TCVN 11949:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập

375

TCVN 11950:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm một phần trong nước

376

TCVN 11951:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khô và ẩm

377

TCVN 11952:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học

 

 

 

 

Sơn và vecni

 

 

28

 

378

TCVN 2096-1:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn

379

TCVN 2096-2:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp chồng.

380

TCVN 2096-3:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt BALLOTINI

381

TCVN 2096-4:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học.

382

TCVN 2096-5:2015

Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 5: Phép thử BANDOW-WOLFF cải biến

383

TCVN 2096-6:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 6: Xác định trạng thái không vết.

384

TCVN 5730:2008

Sơn alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung

385

TCVN 6557:2000

Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su

386

TCVN 8652:2012

Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật

387

TCVN 8653-1:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa

388

TCVN 8653-2:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn

389

TCVN 8653-3:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn

390

TCVN 8653-4:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn

391

TCVN 8653-5:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

392

TCVN 9404:2012

Sơn xây dựng. Phân loại

393

TCVN 9405:2012

Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn

394

TCVN 9406:2012

Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô

395

TCVN 10237-1:2013

Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 1: Phương pháp Pyknometer

396

TCVN 10237-3:2012

Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 3: Phương pháp dao động

397

TCVN 10369:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp (in-can VOC)

398

TCVN 10370-1:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 1: Phương pháp hiệu số

399

TCVN 10370-2:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí

400

TCVN 10671:2015

Sơn và vecni - Phép thử độ sâu ấn lõm

401

TCVN 11935-1:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn

402

TCVN 11935-2:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu và chất lượng

403

TCVN 11935-3:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên

404

TCVN 11935-5:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng

405

TCVN 11935-6:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng huỳnh quang UV và nước

 

 

 

 

Thạch cao trong xây dựng

 

11

 

406

TCVN 8256:2009

Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật

407

TCVN 8257-1:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu, độ vuông góc

408

TCVN 8257-2:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: xác định độ cứng của gờ, cạnh và lõi

409

TCVN 8257-3:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: xác định cường độ chịu uốn

410

TCVN 8257-4:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ kháng nhổ đinh

411

TCVN 8257-5:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

412

TCVN 8257-6:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

413

TCVN 8257-7:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt

414

TCVN 8257-8:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước

415

TCVN 8654:2011

Thạch cao và sản phẩm thạch cao - Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số.

416

TCVN 12693:2020

Vật liệu cho mối nối các tấm thạch cao

 

 

 

 

Vật liệu cao su, chất dẻo

 

4

 

 

Vật liệu cao su

 

 

1

 

417

TCVN 7647:2010

Cao su lưu hóa. Xác định độ bám dính với sợi kim loại.

 

 

 

 

Chất dẻo, composit

 

 

3

 

418

TCVN 10103:2013

Chất dẻo- Tấm polycacbonat (PC) - kiểu loại, kích thước và đặc tính.

419

TCVN 10672-1:2015

Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn. Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật

420

TCVN 10672-2:2015

Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất

 

 

 

 

Vật liệu xây dựng khác

 

 

45

 

 

Vật liệu chống thấm

 

 

18

 

421

TCVN 9065:2012

Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum

422

TCVN 9066:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Yêu cầu kỹ thuật.

423

TCVN 9067-1:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ giãn dài khi đứt

424

TCVN 9067-2:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động

425

TCVN 9067-3:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt

426

TCVN 9067-4:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh

427

TCVN 9080-1:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền kéo

428

TCVN 9080-2:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nén

429

TCVN 9080-3:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bám dính

430

TCVN 9080-4:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 4: Thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng

431

TCVN 9080-5:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co và hệ số giãn nở nhiệt

432

TCVN 9080-6:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định Hệ số hấp thụ nước

433

TCVN 9080-7:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền hóa

434

TCVN 9407:2014

Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC

435

TCVN 9408:2014

Vật liệu chống thấm - Tấm CPE - Yêu cầu kỹ thuật

436

TCVN 9973:2013

Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa - Phương pháp thử

437

TCVN 9974:2013

Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật

438

TCVN 12692:2020

Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử

 

 

 

 

Đá khối

 

 

0

 

 

 

 

 

Ống và phụ kiện

 

 

0

 

439

TCVN 12638:2021

Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo (PVC-U)

 

 

 

 

Vật liệu khác

 

 

26

 

440

TCVN 7239:2013

Bột bả tường

441

TCVN 7951:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

442

TCVN 7952-1:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt

443

TCVN 7952-2:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ chảy xệ

444

TCVN 7952-3:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian tạo gel

445

TCVN 7952-4:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định cường độ kết dính

446

TCVN 7952-5:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước

447

TCVN 7952-6:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

448

TCVN 7952-7:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt

449

TCVN 7952-8:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số co ngót sau khi đóng rắn

450

TCVN 7952-9:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định cường chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở điểm chảy

451

TCVN 7952-10:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt

452

TCVN 7952-11:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ liên kết

453

TCVN 7953:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Quy phạm thi công và nghiệm thu

454

TCVN 8266:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.

455

TCVN 8267-1:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ chảy

456

TCVN 8267-2:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy

457

TCVN 8267-3:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ cứng Shore A

458

TCVN 8267-4:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hoa

459

TCVN 8267-5:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian không dính bề mặt

460

TCVN 8267-6:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định cường độ bám dính

461

TCVN 9190:2012

Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hóa học

462

TCVN 11896:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo. Yêu cầu kỹ thuật

463

TCVN 11897:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định kích thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa

464

TCVN 11898:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán

465

TCVN 11968:2018

Bột nhôm dùng để sản xuất bê tông khí - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

 

Kim loại, phi kim

 

 

9

 

466

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật

467

TCVN 3601:1981

Thép tấm mỏng lợp nhà

468

TCVN 3781:1983

Tấm thép mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật

469

TCVN 9392:2012

Thép cốt bê tông. Hàn hồ quang.

470

TCVN 11109:2015

Cốt Composit Polyme

471

TCVN 11110:2015

Cốt Composit Polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa kỹ thuật

472

TCVN 11977:2017

Thép cốt bê tông. Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực

473

TCVN 12392-1:2018

Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi thép

474

TCVN 12392-2:2019

Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi polyme

 

 

 

5.2

Cấu kiện, kết cấu

 

 

45

 

475

TCVN 2276:1991

Tấm sàn hộp bê tông dùng làm sàn và mái nhà dân dụng

476

TCVN 5638:1991

Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản

477

TCVN 5641:2012

Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Thi công và nghiệm thu

478

TCVN 5718:1993

Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước

479

TCVN 5847:2016

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm

480

TCVN 7575-1:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định kỹ thuật

481

TCVN 7575-2:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử

482

TCVN 7575-3:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng

483

TCVN 7888:2014

Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

484

TCVN 8629:2010

Rung động và chấn động. Hướng dẫn đánh giá phản ứng của cư dân trong các công trình cố định đặc biệt những công trình nhà cao tầng và công trình biển chịu chuyển động lắc ngang tần số thấp (từ 0,063 Hz đến 1 Hz)

485

TCVN 9113:2012

Ống bê tông cốt thép thoát nước

486

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép

487

TCVN 9344:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận Kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

488

TCVN 9345:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

489

TCVN 9347:2012

Cấu kiện bê tông và bê tông đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền, cứng và chống nứt

490

TCVN 9356:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

491

TCVN 9366-1:2012

Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ

492

TCVN 9366-2:2012

Cửa đi, cửa sổ. Phần 2: Cửa kim loại

493

TCVN 9378:2012

Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá

494

TCVN 9381:2012

Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của Kết cấu nhà

495

TCVN 9384:2012

Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng.

496

TCVN 9390:2012

Thép cốt bê tông. Mối nối bằng dập ép ống. Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

497

TCVN 9391:2012

Lưới thép hàn dùng trong Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

498

TCVN 9393:2012

Cọc. Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

499

TCVN 9396:2012

Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm

500

TCVN 9397:2012

Cọc. Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ

501

TCVN 9685:2013

Cọc ván thép cán nóng

502

TCVN 9686:2013

Cọc ván thép cán nóng hàn được

503

TCVN 10332:2014

Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn

504

TCVN 10333-1:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi

505

TCVN 10333-2:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp

506

TCVN 10333-3:2014

Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 3: Nắp và song chắn rác

507

TCVN 10333-4:2019

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ

508

TCVN 10334:2014

Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh

509

TCVN 10797:2015

Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn

510

TCVN 10798:2015

Tấm bê tông đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường

511

TCVN 10799:2015

Gối cống bê tông đúc sẵn

512

TCVN 10800:2015

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt

513

TCVN 11524:2016

Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép

514

TCVN 12040:2017

Mương bê tông cốt sợi thành mỏng đúc sẵn

515

TCVN 12604-1:2019

Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

516

TCVN 12867:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật

517

TCVN 12868:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử

518

TCVN 12869:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Thi công và nghiệm thu

519

TCVN 12694:2020

Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử

 

 

 

6

SỬA CHỮA VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH

 

4

 

 

Bảo vệ công trình

 

 

2

 

1

TCVN 9346:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

2

TCVN 12041:2017

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực

3

TCVN 12251:2020

Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng

 

 

 

 

Bảo trì công trình

 

 

1

 

4

TCVN 9343:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì

 

 

 

 

Sửa chữa công trình

 

 

0

 

 

 

 

7

CƠ KHÍ, MÁY XÂY DỰNG

 

56

 

 

Vấn đề chung

 

 

1

 

1

TCVN 4087:2012

Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung

 

Thiết bị nâng

 

 

0

 

 

 

 

 

Thiết bị vận chuyển và xếp dỡ liên tục

 

1

 

2

TCVN 12856:2020

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn và yêu cầu EMC cho thiết bị lưu trữ vật liệu rời trong silo, bunke, thùng chứa và phễu chứa

 

 

 

 

Máy đào chuyển đất

 

 

17

 

3

TCVN 9320:2012

Máy làm đất. Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên thanh kéo

4

TCVN 9321:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định trọng tâm

5

TCVN 9322:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác

6

TCVN 9323:2012

Máy làm đất. Máy xúc lật. Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật

7

TCVN 9324:2012

Máy làm đất. máy đào thủy lực. Phương pháp đo lực đào.

8

TCVN 9325:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định tốc độ di chuyển

9

TCVN 9326:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác

10

TCVN 9327:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy

11

TCVN 9328:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp

12

TCVN 9329:2012

Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Sức nâng

13

TCVN 11357-7:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp

14

TCVN 11357-8:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san

15

TCVN 11357-9:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống

16

TCVN 11357-10:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào rãnh

17

TCVN 11357-11:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 11: Yêu cầu cho máy đầm đất và rác thải

18

TCVN 11357-12:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 12: Yêu cầu cho máy đào truyền động cáp

19

TCVN 11357-13:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn

 

 

 

 

Máy và thiết bị thi công trong xây dựng

 

32

 

20

TCVN 4203:1986

Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục

21

TCVN 4204:1986

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng

22

TCVN 4517:1988

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung

23

TCVN 5843:2012

Máy trộn bê tông 250L

24

TCVN 11358:2016

Máy vận chuyển, phun, bơm bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn

25

TCVN 11359:2016

Máy và trạm sản xuất hỗn hợp bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn

26

TCVN 11360:2016

Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn

27

TCVN 11361-1:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung

28

TCVN 11361-2:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch block

29

TCVN 11361-3:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay

30

TCVN 11361-4:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông

31

TCVN 11361-5-1:2018

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng khi tạo hình

32

TCVN 11361-5-2:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy sản xuất ống bê tông với trục ở vị trí nằm ngang khi tạo hình

33

TCVN 11361-5-3:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy sản xuất ống bê tông ứng suất trước

34

TCVN 11361-5-4-2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy bọc ống bê tông

35

TCVN 11361-6:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Thiết bị cố định và di động cho sản xuất các sản phẩm bê tông cốt thép đúc sẵn

36

TCVN 11361-7:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Thiết bị cố định và di động cho dây chuyền sản xuất các sản phẩm ứng suất trước

37

TCVN 11361-8:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy và thiết bị sản xuất các sản phẩm xây dựng từ silicat (và hỗn hợp bê tông)

38

TCVN 12091-1:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung

39

TCVN 12091-2:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 2: Máy khoan tự hành dùng trong xây dựng, địa kỹ thuật và khai thác mỏ

40

TCVN 12091-3:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 3: Thiết bị khoan ngang có định hướng (HDD)

41

TCVN 12091-4:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 4: Thiết bị gia cố nền móng

42

TCVN 12091-5:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 5: Thiết bị thi công tường trong đất

43

TCVN 12091-6:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 6: Thiết bị dùng trong công tác khoan phụt

44

TCVN 12091-7:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 7: Thiết bị bổ sung có thể hoán đổi được

45

TCVN 12092:2018

Máy cắt sàn - An toàn

46

TCVN 12093:2018

Máy cắt gạch và đá dùng cho công trường xây dựng - An toàn

47

TCVN 12857:2020

Máy khoan rút lõi kiểu chân đế - An toàn

48

TCVN 12858:2020

Máy cắt đĩa và máy cắt dây di động dùng cho công trường xây dựng - An toàn

49

TCVN 12859:2020

Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn

50

TCVN 12860:2020

Máy đào hầm - Buồng khí áp - Yêu cầu an toàn

51

TCVN 12861:2020

Máy đào hầm - Máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục - Yêu cầu an toàn

 

Máy, trạm sản xuất và gia công vật liệu xây dựng

 

5

 

52

TCVN 12862:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - Yêu cầu an toàn cho máy cưa đá nhiều lưỡi

53

TCVN 12863:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - Yêu cầu an toàn cho máy cắt bằng dây kim cương

54

TCVN 12864:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích và đai

55

TCVN 12865:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy hoàn thiện bề mặt

56

TCVN 12866:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt/phay kiểu cầu, bao gồm cả các loại điều khiển số (NC/CNC)

8

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

 

1

 

 

Tiết kiệm năng lượng - Công trình xanh - Bền vững

 

0

 

 

 

 

 

BIM

 

 

0

 

 

 

 

 

Môi trường trong xây dựng

 

1

 

1

TCVN 7365:2003

Không khí vùng làm việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.1:

DANH MỤC TCXDVN VÀ TCXD CẦN SOÁT XÉT HỦY BỎ HOẶC CHUYỂN ĐỔI SANG TCVN
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

SỐ TT

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

1

TCXDVN 33:2006

Cấp nước. Mạng lưới đường ống và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế

2

TCXDVN 104:2007

Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế

3

TCXDVN 175:2005

Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

4

TCXDVN 239:2006

Bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

5

TCXDVN 259:2001

Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị

6

TCXDVN 261:2001

Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế

7

TCXDVN 264:2002

Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

8

TCXDVN 265:2002

Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản để xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

9

TCXDVN 266:2002

Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

10

TCXDVN 297:2003

Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận

11

TCXDVN 306:2004

Nhà và công trình công cộng - Thông số vi khí hậu cho phép trong phòng

12

TCXDVN 320:2004

Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

13

TCXDVN 333:2005

Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

14

TCXDVN 377:2006

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế

15

TCXDVN 387:2006

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

16

TCXDVN 191:1996

Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa

17

TCXDVN 296:2004

Giàn giáo - Các yêu cầu về an toàn

18

TCXDVN 298:2003

Cấu kiện và bộ phận công trình - Nhiệt trở và độ truyền nhiệt - Phương pháp tính toán

19

TCXD 198:1997

Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối

20

TCXD 16:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

21

TCXD 29:1991

Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

22

TCXD 232:1999

Tiêu chuẩn lắp đặt và nghiệm thu hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh

23

TCXD 150:1986

Chống ồn cho nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế

24

TCXD 86:1981

Gạch chịu axit

 

PHỤ LỤC 2.2:

KẾ HOẠCH SOÁT XÉT, SỬA ĐỔI TCVN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TỔNG 293 TCVN

STT

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

 

836

 

1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

1

TCVN 3986:1985

 

2

TCVN 9256:2012

Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ

3

TCVN 4119:1985

Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa

4

TCVN 6082:1995

Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng

5

TCVN 9254-1:2012

Nhà và công trình - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung

6

TCVN 6203:2012

Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung

7

TCVN 4037:2012

Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa

8

TCVN 4038:2012

Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa

9

TCVN 9313:2012

Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa

10

TCVN 9255:2012

Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian

11

TCVN 5438:2014

Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa

12

TCVN 7453:2004

Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa

13

TCVN 7750:2007

Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

14

TCVN 7751:2004

Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

15

TCVN 7752:2017

Ván gỗ dán -Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

16

TCVN 3153:1979

Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa

17

TCVN 5303:1990

An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa

18

TCVN 6103:1996

Phòng cháy, chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế khói

19

TCVN 2748:1991

Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung

20

TCVN 4088:1997

Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng

21

TCVN 3905:1984

Nhà và công trình công cộng - Thông số hình học

22

TCVN 5568:2012

Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

23

TCVN 227:1984

Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ

24

TCVN 3988:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế

25

TCVN 3990:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng

26

TCVN 4178:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ

27

TCVN 4368:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ

28

TCVN 4607:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình

29

TCVN 4608:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng

30

TCVN 4609:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà

31

TCVN 5571:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên

32

TCVN 5895:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện kích thước môđun, đường và lưới môđun

33

TCVN 5896:2012

Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ

34

TCVN 3745-1:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 1: Nguyên tắc chung và cách thể hiện vuông góc

55

TCVN 3745-2:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 2: Thể hiện trên hình chiếu cùng kích thước

36

TCVN 3745-3:2008

Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 3: Đặc điểm nổi bật của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước

37

TCVN 5671:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc

38

TCVN 6079:1995

Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ

39

TCVN 6080:2012

Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu

40

TCVN 6081:1985

Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung

41

TCVN 5572:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Bản vẽ thi công

42

TCVN 5672:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung

43

TCVN 5686:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng- Ký hiệu quy ước chung

44

TCVN 5889:1995

Bản vẽ các kết cấu kim loại

45

TCVN 6078:2012

Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn.

46

TCVN 6083:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép

47

TCVN 6084:2012

Bản vẽ xây dựng - Các thể hiện đơn giản cốt thép bê tông

48

TCVN 6085:2012

Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn

49

TCVN 185:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện - Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng

50

TCVN 3989:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công

51

TCVN 4036:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

52

TCVN 4318:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công

53

TCVN 5422:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống

54

TCVN 5673:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công

55

TCVN 5681:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công

56

TCVN 6077:2012

Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật

57

TCVN 4611:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp

2

QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG

1

TCVN 4092:1985

Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường

2

TCVN 4417:1987

Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng

3

TCVN 4418:1987

Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện

4

TCVN 4448:1987

Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị

5

TCVN 4449:1987

Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế

6

TCVN 8270:2009

Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị

7

TCVN 9257:2012

Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

8

TCVN 4454:2012

Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế

9

TCVN 4616:1988

Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp

10

TCVN 7957:2008

Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế

11

TCVN 7956:2008

Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

3

KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

3.1

Khảo sát xây dựng

 

1

TCVN 2683:2012

Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

2

TCVN 4419:1987

Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

3

TCVN 5747:1993

Đất xây dựng - Phân loại

4

TCVN 9363:2012

Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng

5

TCVN 9364:2012

Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

6

TCVN 9398:2012

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung

7

TCVN 9399:2012

Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa

8

TCVN 9401:2012

Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

3.2

Thiết kế xây dựng

 

3.2.1

Thiết kế kiến trúc

 

9

TCVN 4319:2012

Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

10

TCVN 4451:2012

Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

11

TCVN 4450:1987

Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế

12

TCVN 9411:2012

Nhà liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế

13

TCVN 3907:2011

Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế

14

TCVN 3981:1985

Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế

15

TCVN 4602:2012

Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế

16

TCVN 5713:1983

Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường

17

TCVN 8793:2011

Trường tiểu học - Tiêu chuẩn thiết kế

18

TCVN 8794:2011

Trường trung học - Tiêu chuẩn thiết kế

19

TCVN 9210:2012

Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế

20

TCVN 4603:2012

Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản

21

TCVN 5577:2012

Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế

22

TCVN 9369:2012

Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế

23

TCVN 5065:1990

Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế

24

TCVN 4601:2012

Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Tiêu chuẩn thiết kế

25

TCVN 3904:1984

Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học

26

TCVN 4514:2012

Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế

27

TCVN 4604:2012

Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế

28

TCVN 4317:1986

Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

3.2.2

Thiết kế kết cấu xây dựng

29

TCVN 9379:2012

Kết cấu xây dựng và nền Nguyên tắc cơ bản về tính toán

30

TCVN 2737:1995

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

31

TCVN 5575:2012

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

32

TCVN 5573:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

33

TCVN 9362:2012

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

34

TCVN 10304:2014

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

35

TCVN 9386-1:2012

Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với Kết cấu nhà.

36

TCVN 9386-2:2012

Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề Địa kỹ thuật

3.2.3

Hệ thống kỹ thuật công trình

37

TCVN 4474:1987

Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

38

TCVN 4513:1988

Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

39

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

40

TCVN 9385:2012

Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

41

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

42

TCVN 9385:2012

Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

43

TCVN 3257:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp

44

TCVN 3258:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu

45

TCVN 3743:1983

Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp

46

TCVN 4213:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su

47

TCVN 5176:1990

Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi

48

TCVN 3288:1979

Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn

49

TCVN 5687:2010

Thông gió, điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế

50

TCVN 4511:1988

Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng

51

TCVN 4605:1988

Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế

52

TCVN 9258:2012

Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế

4

THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG

4.1

Thi công

 

1

TCVN 4055:2012

Tổ chức thi công

2

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu

3

TCVN 4059:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu

4

TCVN 5637:1991

Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

5

TCVN 5640:1991

Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

6

TCVN 5593:1991

Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép

7

TCVN 4516:1988

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu

8

TCVN 5639:1991

Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản

9

TCVN 5674:1992

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu

10

TCVN 8264:2009

Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu

11

TCVN 4453:1995

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu

12

TCVN 5724:1993

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

13

TCVN 9114:2019

Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

14

TCVN 9115:2019

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu

15

TCVN 9341:2012

Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu

16

TCVN 9342:2012

Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt. Thi công và nghiệm thu

17

TCVN 4085:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Thi công và nghiệm thu

18

TCVN 4447:2012

Công tác đất. Thi công và nghiệm thu

19

TCVN 9361:2012

Công tác nền móng. Thi công và nghiệm thu

20

TCVN 9394:2012

Đóng và ép cọc- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

21

TCVN 9395:2012

Cọc khoan nhồi. Thi công và nghiệm thu

4.2

An toàn xây dựng

 

22

TCVN 2622:1995

Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế

23

TCVN 3254:1989

An toàn cháy. Yêu cầu chung

24

TCVN 3255:1986

An toàn nổ. Yêu cầu chung

25

TCVN 5040:1990
(ISO6790:1986)

Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật

26

TCVN 5279:1990

An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung

27

TCVN 5760:1993

Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng

28

TCVN 6160:1996

Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế

29

TCVN 6161:1996

Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế

30

TCVN 9311-1:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 1: Yêu cầu chung

31

TCVN 4430:1987

Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật

32

TCVN 4431:1987

Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật

33

TCVN 5308:1991

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

34

TCVN 6052:1995

Giàn giáo thép

35

TCVN 9380:2012

Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo

5

VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

5.1

Vật liệu

 

1

TCVN 4745:2005

Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

2

TCVN 5439:2004

Xi măng. Phân loại

3

TCVN 9035:2011

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng

4

TCVN 2682:2009

Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật

5

TCVN 4033:1995

Xi măng puzolan. Yêu cầu kỹ thuật

6

TCVN 4316:2007

Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

7

TCVN 5691:2021

Xi măng pooclăng trắng

8

TCVN 6069:2007

Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật

9

TCVN 6260:2009

Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật

10

TCVN 7569:2007

Xi măng Alumin

11

TCVN 7712:2013

Xi măng pooclăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

12

TCVN 141:2008

Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

13

TCVN 4029:1985

Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

14

TCVN 4030:2003

Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn

15

TCVN 4031:1985

Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

16

TCVN 4032:1985

Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

17

TCVN 4787:2009

Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

18

TCVN 6068:2004

Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp xác định độ nở sunphat

19

TCVN 6070:2005

Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

20

TCVN 7713:2007

Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat

21

TCVN 8823:2011

Xi măng - Phương pháp xác định gần đúng hàm lượng SO3 tối ưu thông qua cường độ nén

22

TCVN 10653:2015

Xi măng - Phương pháp xác định độ cứng sớm bằng dụng cụ Vicat

23

TCVN 3735:1982

Phụ gia hoạt tính puzơlan

24

TCVN 4315:2007

Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

25

TCVN 6227:1996

Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng

26

TCVN 7024:2013

Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm

27

TCVN 9807:2013

Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

28

TCVN 11833:2017

Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

29

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

30

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt

31

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng

32

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

33

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa.

34

TCVN 3110:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần

35

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.

36

TCVN 3112:1993

Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

37

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước

38

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn

39

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

40

TCVN 3116:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước

41

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co

42

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén

43

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

44

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa

45

TCVN 5726:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh

46

TCVN 6025:1995

Bê tông - Phân mác theo cường độ chịu nén

47

TCVN 8828:2011

Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

48

TCVN 9334:2012

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

49

TCVN 9335:2012

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy

50

TCVN 9336:2012

Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng sunphat

51

TCVN 9337:2012

Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo. Phương pháp đo điện lượng

52

TCVN 9338:2012

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định thời gian đông kết

53

TCVN 9339:2012

Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH

54

TCVN 9340:2012

Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

55

TCVN 9348:2012

Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế

56

TCVN 9349:2012

Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền

57

TCVN 9490:2012

Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ

58

TCVN 9357:2012

Bẽ tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

59

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuật

60

TCVN 6221:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử

61

TCVN 9205:2012

Cát nghiền cho bê tông và vữa

62

TCVN 9382:2012

Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

63

TCVN 8826:2011

Phụ gia hóa học cho bê tông

64

TCVN 8827:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn

65

TCVN 1450:2008

Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

66

TCVN 1451:1998

Gạch đặc đất sét nung

67

TCVN 4730:1989

Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn

68

TCVN 6355-1:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

69

TCVN 6355-2:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ nén

70

TCVN 6355-3:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ uốn

71

TCVN 6355-4:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ hút nước

72

TCVN 6355-5:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích

73

TCVN 6355-6:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng

74

TCVN 6355-7:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi

75

TCVN 6355-8:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối

76

TCVN 6476:1999

Gạch bê tông tự chèn

77

TCVN 7526:2005

Kính tấm xây dựng - Định nghĩa và phân loại

78

TCVN 7528:2005

Kính xây dựng - Kính phủ phản quang

79

TCVN 7624:2007

Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt - Yêu cầu kỹ thuật

80

TCVN 7625:2007

Kính gương - Phương pháp thử

81

TCVN 7738:2007

Sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

82

TCVN 8260:2009

Kính xây dựng - Kính hộp cách nhiệt gắn kín - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

83

TCVN 9808:2013

Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp

84

TCVN 6065:1995

Gạch xi măng lát nền

85

TCVN 6074:1995

Gạch lát granito

86

TCVN 8057:2009

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

87

TCVN 1452:2004

Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

88

TCVN 1453:1986

Ngói xi măng-cát

89

TCVN 4313:1995

Ngói đất sét và phụ kiện. Phương pháp thử cơ lý

90

TCVN 4434:2000

Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

91

TCVN 7195:2002

Ngói tráng men

92

TCVN 9133:2011

Ngói gốm tráng men

93

TCVN 5436:2006

Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử

94

TCVN 6073:2005

Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật

95

TCVN 5441:2004

Vật liệu chịu lửa - Phân loại

96

TCVN 7190-1:2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu sản phẩm định hình

97

TCVN 7190-2:2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình

98

TCVN 7484:2005

Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin

99

TCVN 7708:2007

Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin

100

TCVN 7709:2007

Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi

101

TCVN 7710:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch manhêdi các bon

102

TCVN 8255:2009

Vật liệu chịu lửa - Gạch Manhêdi

103

TCVN 8649:2011

Vật liệu chịu lửa - Vữa chịu lửa Silica

104

TCVN 9031:2011

Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

105

TCVN 9032:2011

Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính manhêdi spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay

106

TCVN 7194:2002

Vật liệu cách nhiệt - Phân loại

107

TCVN 7636:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch samốt cách nhiệt

108

TCVN 7637:2007

Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin cách nhiệt

109

TCVN 5694:1992

Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng.

110

TCVN 7753:2007

Ván sợi - Ván MDF

111

TCVN 7755:2007

Ván gỗ dán

112

TCVN 7960:2008

Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật

113

TCVN 7961:2008

Ván sàn gỗ. Phương pháp thử

114

TCVN 8653-1:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa

115

TCVN 8653-2:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn

116

TCVN 8257-1:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu, độ vuông góc

117

TCVN 8257-2:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: xác định độ cứng của gờ, cạnh và lõi

118

TCVN 8257-3:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: xác định cường độ chịu uốn

119

TCVN 8257-4:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ kháng nhổ đinh

120

TCVN 8257-5:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

121

TCVN 8257-6:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

122

TCVN 8257-7:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt

123

TCVN 8257-8:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước

124

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật

125

TCVN 3601:1981

Thép tấm mỏng lợp nhà

126

TCVN 3781:1983

Tấm thép mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật

5.2

Cấu kiện, kết cấu

 

127

TCVN 2276:1991

Tấm sàn hộp bê tông dùng làm sàn và mái nhà dân dụng

128

TCVN 5638:1991

Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản

129

TCVN 5641:2012

Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Thi công và nghiệm thu

130

TCVN 5718:1993

Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước

131

TCVN 5847:2016

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm

132

TCVN 9344:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận Kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

133

TCVN 9356:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

134

TCVN 9378:2012

Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá

135

TCVN 9381:2012

Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của Kết cấu nhà

136

TCVN 9393:2012

Cọc. Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

6

SỬA CHỮA VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH

1

TCVN 9346:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

2

TCVN 9343:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì

7

CƠ KHÍ, MÁY XÂY DỰNG

8

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

 

PHỤ LỤC 2.3:

KẾ HOẠCH SOÁT XÉT, SỬA ĐỔI TCVN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TỔNG 544 TCVN

STT

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

 

1

TCVN 9261:2012

Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ

2

TCVN 9312:2012

Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng

3

TCVN 3992:1985

Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa

4

TCVN 11895:2017

Vật liệu dán tường. Thuật ngữ và ký hiệu

5

TCVN 13051:2020

Bê tông - Bê tông xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

6

TCVN 3991:2012

Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

7

TCVN 9310-8:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

8

TCVN 4056:2012

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa

9

TCVN 4473:2012

Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định nghĩa

10

TCVN 5570:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ

11

TCVN 4614:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.

12

TCVN 6003-1:2012

Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu- Phần 1. Nhà và các bộ phận của nhà

13

TCVN 6003-2:2012

Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu- Phần 2. Tên phòng và số phòng

14

TCVN 4610:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ

15

TCVN 4612:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu qui ước và thể hiện bản vẽ

16

TCVN 4613:2012

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu thép - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ

17

TCVN 4615:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Ký hiệu qui ước trang thiết bị vệ sinh

2

QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG

1

TCVN 12525-1:2018

Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ thống tái sử dụng nước tập trung

2

TCVN 12525-2:2018

Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử dụng nước tập trung

3

TCVN 12526:2018

Tái sử dụng ở các khu vực đô thị - Hướng dẫn đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá

4

TCVN 12639:2021

Chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt trong hệ thống cấp nước và yêu cầu chung của thiết bị ngăn chặn ô nhiễm do dòng chảy ngược

3

KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

3.1

Khảo sát xây dựng

 

1

TCVN 4195:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm

2

TCVN 4196:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

3

TCVN 4197:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm

4

TCVN 4198:2014

Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

5

TCVN 4199:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm

6

TCVN 4200:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm

7

TCVN 4201:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

8

TCVN 4202:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

9

TCVN 9153:2012

Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

10

TCVN 9350:2012

Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định độ chặt của đất tại hiện trường

11

TCVN 9351:2012

Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

12

TCVN 9352:2012

Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)

13

TCVN 9354:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng

14

TCVN 9360:2012

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học

15

TCVN 9400:2012

Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa

16

TCVN 9402:2012

Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các - tơ

3.2

Thiết kế xây dựng

 

3.2.1

Thiết kế kiến trúc

 

17

TCVN 4470:2012

Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế

18

TCVN 7022:2002

Trạm y tế cơ sở - Yêu cầu thiết kế

19

TCVN 9212:2012

Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế

20

TCVN 9213:2012

Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế

21

TCVN 9214:2012

Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế

22

TCVN 4205:2012

Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

23

TCVN 4260:2012

Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế

24

TCVN 4529:2012

Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

25

TCVN 9365:2012

Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

26

TCVN 9211:2012

Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế

27

TCVN 12870:2020

Biệt thự nghỉ dưỡng - Yêu cầu chung về thiết kế

28

TCVN 12871:2020

Văn phòng kết hợp lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế

29

TCVN 12872:2020

Nhà thương mại liên kế - Yêu cầu chung về thiết kế

30

TCVN 12873:2020

Căn hộ lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế

31

TCVN 9412:2012

Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế

32

TCVN 3995:2012

Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế

33

TCVN 3996:2012

Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế

3.2.2

Thiết kế kết cấu xây dựng

34

TCVN 5574:2018

Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

35

TCVN 8573:2010

Tre - Thiết kế kết cấu

3.2.3

Hệ thống kỹ thuật công trình

36

TCVN 4519:1988

Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu

37

TCVN 5576:1991

Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật

38

TCVN 9206:2011

Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

39

TCVN 9207:2011

Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

40

TCVN 9208:2012

Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp

41

TCVN 13101:2020

Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và truyền nhiệt - Phương pháp tính toán

42

TCVN 13102:2020

Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết

43

TCVN 13103:2020

Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế

44

TCVN 13104:2020

Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt

45

TCVN 13105:2020

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Các hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính

46

TCVN 7958:2017

Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới

47

TCVN 8268:2017

Bảo vệ công trình xây dựng - Diệt và phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng

4

THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG

4.1

Thi công

 

1

TCVN 4252:2012

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công

2

TCVN 9259-1:2012

Dung sai trong xây dựng - Phần 1- Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng

3

TCVN 9259-8:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 8. Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

4

TCVN 9260:2012

Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn

5

TCVN 9262-1:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 1. Phương pháp và dụng cụ đo

6

TCVN 9262-2:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 2. Vị trí các điểm đo

7

TCVN 7955:2008

Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu

8

TCVN 9359:2012

Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công

9

TCVN 9376:2012

Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép

10

TCVN 9377-1:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng

11

TCVN 9377-2:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng

12

TCVN 9377-3:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng

13

TCVN 12604-2:2019

Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 2: Thi công và nghiệm thu

14

TCVN 12660:2019

Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

15

TCVN 12002:2020

Kết cấu thép - Chế tạo và kiểm tra chất lượng

16

TCVN 13194:2020

Kết cấu thép - Lắp dựng và nghiệm thu

17

TCVN 9355:2012

Gia cố đất nền yếu bằng bấc thấm thoát nước

18

TCVN 9403:2012

Gia cố đất nền yếu. Phương pháp trụ đất xi măng

4.2

An toàn xây dựng

 

19

TCVN 8648:2011

Kính xây dựng. Các kết cấu kiến trúc có lắp kính. Phân loại theo khả năng chịu lửa.

20

TCVN 9310-3:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy

21

TCVN 9310-4:2012

Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy

22

TCVN 9311-3:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm

23

TCVN 9311-4:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải

24

TCVN 9311-5:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 5: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải

25

TCVN 9311-6:2012

Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm

26

TCVN 9311-7:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 7: Yêu cầu riêng đối với cột

27

TCVN 9311-8:2012

Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 8: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải

28

TCVN 9383:2012

Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy

29

TCVN 12695:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy,

30

TCVN 12696-1:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 1: Hướng dẫn thử khả năng bắt cháy

31

TCVN 12696-2:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 2: Thử nghiệm với nguồn lửa đơn

32

TCVN 12696-3:2020

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 3: Thử nghiệm với nhiều nguồn lửa

33

TCVN 8647:2011

Kính xây dựng. Hướng dẫn lắp đặt kính đảm bảo an toàn

5

VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

5.1

Vật liệu

 

1

TCVN 5691:2021

Xi măng pooclăng trắng

2

TCVN 6067:2018

Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật

3

TCVN 7445-1:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

4

TCVN 7445-2:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử

5

TCVN 7711:2013

Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat

6

TCVN 8873:2012

Xi măng nở - Yêu cầu kỹ thuật

7

TCVN 9202:2012

Xi măng xây trát

8

TCVN 9488:2012

Xi măng đóng rắn nhanh

9

TCVN 9501:2013

Xi măng đa cấu tử

10

TCVN 6016:2015

Xi măng - Phương pháp xác định cường độ

11

TCVN 6017:2013

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

12

TCVN 6820:2013

Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hóa học

13

TCVN 7947:2008

Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học

14

TCVN 8874:2012

Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở

15

TCVN 8875:2012

Phương pháp thử xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến

16

TCVN 8876:2012

Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng

17

TCVN 8877:2011

Xi măng. Phương pháp xác định độ nở autoclave

18

TCVN 9189:2012

Định lượng các khoáng trong clanhke xi măng - Phương pháp nhiễu xạ tia X

19

TCVN 9203:2012

Xi măng pooc lăng hỗn hợp - phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng

20

TCVN 11970:2018

Xác định nhiệt thủy hóa xi măng - Phương pháp bán đoạn nhiệt

21

TCVN 12003:2018

Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước

22

TCVN 6071:2013

Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét

23

TCVN 6072:2013

Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật

24

TCVN 6882:2013

Phụ gia khoáng cho xi măng

25

TCVN 8262:2009

Tro bay. Phương pháp phân tích hóa học

26

TCVN 8265:2009

Xỉ hạt lò cao. Phương pháp phân tích hóa học

27

TCVN 8878:2011

Phụ gia công nghệ dùng cho sản xuất xi măng

28

TCVN 2119:1991

Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng

29

TCVN 2231:2015

Vôi canxi cho xây dựng

30

TCVN 9191:2012

Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

31

TCVN 12394:2018

Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục

32

TCVN 12252:2020

Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu

33

TCVN 12209:2018

Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

34

TCVN 12631:2020

Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần

35

TCVN 12632:2020

Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu

36

TCVN 12393:2018

Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

37

TCVN 12640:2021

Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo - Phương pháp thử phun mù muối

38

TCVN 7570:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

39

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu

40

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt

41

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

42

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

43

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

44

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

45

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm

46

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

47

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

48

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

49

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

50

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy los Angeles

51

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

52

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định khả năng phản ứng kiềm Silic

53

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định hàm lượng clorua

54

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ

55

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa

56

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

57

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

58

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

59

TCVN 10796:2015

Cát mịn cho bê tông và vữa

60

TCVN 12208:2018

Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ thuật

61

TCVN 11969:2018

Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông

62

TCVN 4506:2012

Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

63

TCVN 8825:2011

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

64

TCVN 8862:2009

Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

65

TCVN 10302:2014

Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

66

TCVN 10654:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử

67

TCVN 10655:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

68

TCVN 11586:2016

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho vữa và bê tông

69

TCVN 12300:2018

Phụ gia cuốn khí cho bê tông

70

TCVN 12301:2018

Phụ gia hóa học cho bê tông chảy

71

TCVN 2118:1994

Gạch canxi silicat. Yêu cầu kỹ thuật

72

TCVN 4344:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu

73

TCVN 4345:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lý

74

TCVN 6477:2016

Gạch bê tông

75

TCVN 7959:2017

Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp

76

TCVN 9029:2017

Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

77

TCVN 9030:2017

Bê tông nhẹ - Phương pháp thử

78

TCVN 3121-1:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

79

TCVN 3121-2:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

80

TCVN 3121-3:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi

81

TCVN 3121-6:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

82

TCVN 3121-8:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

83

TCVN 3121-9:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

84

TCVN 3121-10:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

85

TCVN 3121-11:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

86

TCVN 3121-12:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền

87

TCVN 3121-17:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

88

TCVN 3121-18:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn

89

TCVN 4314:2003

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

90

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

91

TCVN 8824:2011

Phương pháp xác định độ co khô của vữa

92

TCVN 9028:2011

Vữa cho gạch bê tông nhẹ

93

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit

94

TCVN 9204:2012

Vữa xi măng khô trộn sẵn không co

95

TCVN 11971:2018

Vữa chèn cáp dự ứng lực

96

TCVN 6926:2001

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đôlômit

97

TCVN 7218:2018

Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

98

TCVN 7219:2018

Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

99

TCVN 7268:2013

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập

100

TCVN 7364-1:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần

101

TCVN 7364-2:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp

102

TCVN 7364-3:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp

103

TCVN 7364-4:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 4: Phương pháp thử độ bền

104

TCVN 7364-5:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm

105

TCVN 7364-6:2018

Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan

106

TCVN 7455:2013

Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt

107

TCVN 7456:2004

Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép

108

TCVN 7527:2005

Kính xây dựng - Kính cán vân hoa

109

TCVN 7529:2005

Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt

110

TCVN 7599:2007

Thủy tinh xây dựng - Blốc thủy tinh rỗng

111

TCVN 7736:2007

Kính xây dựng. Kính kéo

112

TCVN 7737:2007

Kính xây dựng - Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại

113

TCVN 8261:2009

Kính xây dựng - Phương pháp thử - Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm.

114

TCVN 9036:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát - Yêu cầu kỹ thuật

115

TCVN 9037:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát. Phương pháp lấy mẫu

116

TCVN 9038:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

117

TCVN 9039:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đá vôi

118

TCVN 9077:2011

Kính xây dựng - Kính an toàn chống đạn - Phương pháp thử và phân loại

119

TCVN 9078:2011

Kính xây dựng - Kính an toàn chống gió bão - Phương pháp thử và phân loại

120

TCVN 9171:2012

Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh - Quy định chung trong phân tích hóa học

121

TCVN 9172:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit

122

TCVN 9173:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua đioxit

123

TCVN 9174:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

124

TCVN 9175:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit

125

TCVN 9176:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit

126

TCVN 9177:2012

Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit

127

TCVN 9178:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

128

TCVN 9179:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit

129

TCVN 9180:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Đồng oxit

130

TCVN 9181:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit

131

TCVN 9182:2012

Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit

132

TCVN 9183:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit

133

TCVN 9184:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

134

TCVN 9185:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit

135

TCVN 9186:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit

136

TCVN 9187:2012

Cát để sản xuất thủy tinh. Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm

137

TCVN 9502:2013

Kính xây dựng. Xác định hệ số truyền nhiệt (Giá trị U). Phương pháp tính

138

TCVN 4732:2016

Đá ốp lát tự nhiên

139

TCVN 5642:1992

Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát

140

TCVN 6415-1:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm

141

TCVN 6415-2:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt.

142

TCVN 6415-3:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước, khối lượng riêng và khối lượng thể tích

143

TCVN 6415-4:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy

144

TCVN 6415-5:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi

145

TCVN 6415-6:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men

146

TCVN 6415-7:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men

147

TCVN 6415-8:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt

148

TCVN 6415-9:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 9. Xác định độ bền sốc nhiệt

149

TCVN 6415-10:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 10. Xác định hệ số giãn nở ẩm

150

TCVN 6415-11:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ bền rạn men

151

TCVN 6415-12:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ bền băng giá

152

TCVN 6415-13:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền hóa học

153

TCVN 6415-14:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 14. Xác định độ bền chống bám bẩn

154

TCVN 6415-15:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men

155

TCVN 6415-16:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu

156

TCVN 6415-17:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hệ số ma sát

157

TCVN 6415-18:2016

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs

158

TCVN 7132:2002

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn

159

TCVN 7483:2005

Gạch ốp lát tạo hình bằng phương pháp đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

160

TCVN 7744:2013

Gạch Terazo

161

TCVN 7745:2007

Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật

162

TCVN 4435:2000

Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

163

TCVN 8052-1:2009

Tấm lợp Bitum dạng sóng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

164

TCVN 8052-2:2009

Tấm lợp dạng sóng - Phần 2: Phương pháp thử

165

TCVN 8258:2009

Tấm xi măng sợi - Yêu cầu kỹ thuật

166

TCVN 8259-1:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc

167

TCVN 8259-2:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn

168

TCVN 8259-3:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến

169

TCVN 8259-4:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ co dãn ẩm

170

TCVN 8259-5:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh

171

TCVN 8259-6:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước

172

TCVN 8259-7:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền nước nóng

173

TCVN 8259-8:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền băng giá

174

TCVN 8259-9:2009

Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền mưa - nắng

175

TCVN 9188:2012

Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

176

TCVN 6300:1997

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật

177

TCVN 6301:1997

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật

178

TCVN 6598:2000

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Trường thạch. Yêu cầu kỹ thuật

179

TCVN 6927:2001

Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng. Thạch anh. Yêu cầu kỹ thuật

180

TCVN 7131:2002

Đất sét. Phương pháp phân tích hóa học

181

TCVN 7743:2007

Sản phẩm sứ vệ sinh - Định nghĩa và phân loại

182

TCVN 11861:2018

Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng

183

TCVN 11718:2016

Vòi nước vệ sinh. Ống mềm lắp sen vòi dùng làm vòi nước sinh hoạt cho các hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật chung

184

TCVN 11719:2016

Bồn rửa nhà bếp. Kích thước lắp nối

185

TCVN 11720:2016

Bồn rửa nhà bếp. Yêu cầu chức năng và Phương pháp thử

186

TCVN 11869:2017

Vòi nước vệ sinh . Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng

187

TCVN 11870-1:2017

Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

188

TCVN 11870-2:2017

Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh. Phần 2: Phương pháp thử

189

TCVN 12494:2018

Vòi nước vệ sinh. Van đóng tự động PN10

190

TCVN 4710:2018

Vật liệu chịu lửa - Gạch Samốt

191

TCVN 6416:2018

Vật liệu chịu lửa - Vữa Samốt

192

TCVN 6530-1:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 1: xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

193

TCVN 6530-2:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 2: xác định khối lượng riêng

194

TCVN 6530-3:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 3: xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến

195

TCVN 6530-4:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa

196

TCVN 6530-5:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 5: xác định độ co, nở phụ sau khi nung

197

TCVN 6530-6:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 6: xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

198

TCVN 6530-7:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 7: xác định độ bền sốc nhiệt

199

TCVN 6530-8:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 8: xác định độ bền xỉ

200

TCVN 6530-9:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 9: xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng

201

TCVN 6530-10:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 10: xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao

202

TCVN 6530-11:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 11 xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường

203

TCVN 6530-12:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt

204

TCVN 6530-13:2016

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 13: xác định độ bền oxy hóa của vật liệu chứa cacbon

205

TCVN 6533:2016

Vật liệu chịu lửa alumosilicat- Phương pháp phân tích hóa học

206

TCVN 6587:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Đất sét

207

TCVN 6588:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa Samốt - Cao lanh

208

TCVN 6819:2001

Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hóa học

209

TCVN 7638:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng Ziêc côn điôxit

210

TCVN 7706:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng phospho pentôxit

211

TCVN 7707:2007

Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng Titan điôxit

212

TCVN 7890:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính-Phương pháp xác định hàm lượng ôxit manhê

213

TCVN 7891:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính spinel - Phương pháp phân tích xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO

214

TCVN 7948:2008

Vật liệu chịu lửa Manhêdi các bon- Phương pháp xác định hàm lượng các bon tổng

215

TCVN 8253:2009

Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép- Hình dạng và kích thước

216

TCVN 8650:2011

Sản phẩm sợi gốm chịu lửa - Yêu cầu kỹ thuật

217

TCVN 8651:2011

Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Phương pháp thử

218

TCVN 9033:2011

Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

219

TCVN 10685-2:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử

220

TCVN 10685-3:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu

221

TCVN 10685-4:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của bê tông chịu lửa

222

TCVN 10685-5:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử

223

TCVN 10685-6:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý

224

TCVN 11914-1:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 1: Sản phẩm Alumina-silica

225

TCVN 11914-2:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%

226

TCVN 11914-3:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50 %

227

TCVN 11914-4:2018

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc. Phần 4: Sản phẩm đặc biệt

228

TCVN 11915:2018

Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin

229

TCVN 11916-1:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn

230

TCVN 11916-2:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn

231

TCVN 11916-3:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ổn định mạch

232

TCVN 11916-4:2018

Vữa chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn

233

TCVN 11916-5:2021

Vữa chịu lửa - Phần 5: Xác định thành phần cỡ hạt (phân tích bằng sàng)

234

TCVN 12004-2:2018

Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)

235

TCVN 12203:2021

Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình - Phân loại

236

TCVN 12204:2021

Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình - Xác định độ thấm khí

237

TCVN 12205:2021

Sản phẩm chịu lửa sít đặc định hình - Phương pháp thử đối với sản phẩm chứa cacbon

238

TCVN 12206:2021

Sản phẩm chịu lửa - Xác định độ rão khi nén

239

TCVN 12207:2021

Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình - Xác định độ co, nở phụ sau nung

240

TCVN 7949-1:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phần 1: Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

241

TCVN 7949-2:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực

242

TCVN 7950:2008

Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu Canxi silicat

243

TCVN 8054:2009

Vật liệu cách nhiệt - Bông thủy tinh cách nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật

244

TCVN 8055:2009

Vật liệu cách nhiệt - Sản phẩm bông thủy tinh-Phương pháp thử

245

TCVN 5692:2014

Ván gỗ nhân tạo. Xác định kích thước mẫu thử

246

TCVN 5695:2015

Gỗ dán - Phân loại

247

TCVN 7756-4:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng thể tích

248

TCVN 7756-5:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

249

TCVN 7756-6:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

250

TCVN 7756-7:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván

251

TCVN 7756-8:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền ẩm

252

TCVN 7756-9:2007

Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán

253

TCVN 7756-12:2007

Ván gỗ nhân tạo - PP xác định hàm lượng formadehyt

254

TCVN 10572-1:2014

Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử

255

TCVN 10572-2:2015

Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu

256

TCVN 11943:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật

257

TCVN 11944:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định đặc trưng hình học

258

TCVN 11945-1:2018

Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại

259

TCVN 11946:2018

Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại

260

TCVN 11947:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn

261

TCVN 11948:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế

262

TCVN 11949:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập

263

TCVN 11950:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm một phần trong nước

264

TCVN 11951:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khô và ẩm

265

TCVN 11952:2018

Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học

266

TCVN 2096-1:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn

267

TCVN 2096-2:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp chồng.

268

TCVN 2096-3:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt BALLOTINI

269

TCVN 2096-4:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học.

270

TCVN 2096-5:2015

Sơn và vecni. Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 5: Phép thử BANDOW-WOLFF cải biến

271

TCVN 2096-6:2015

Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô. Phần 6: Xác định trạng thái không vết.

272

TCVN 5730:2008

Sơn alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung

273

TCVN 6557:2000

Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su

274

TCVN 8652:2012

Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật

275

TCVN 8653-3:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn

276

TCVN 8653-4:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn

277

TCVN 8653-5:2012

Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

278

TCVN 9404:2012

Sơn xây dựng. Phân loại

279

TCVN 9405:2012

Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn

280

TCVN 9406:2012

Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô

281

TCVN 10237-1:2013

Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 1: Phương pháp Pyknometer

282

TCVN 10237-3:2012

Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 3: Phương pháp dao động

283

TCVN 10369:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp (in-can VOC)

284

TCVN 10370-1:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 1: Phương pháp hiệu số

285

TCVN 10370-2:2014

Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí

286

TCVN 10671:2015

Sơn và vecni - Phép thử độ sâu ấn lõm

287

TCVN 11935-1:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn

288

TCVN 11935-2:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu và chất lượng

289

TCVN 11935-3:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên

290

TCVN 11935-5:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng

291

TCVN 11935-6:2018

Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng huỳnh quang UV và nước

292

TCVN 8256:2009

Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật

293

TCVN 8654:2011

Thạch cao và sản phẩm thạch cao - Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số.

294

TCVN 12693:2020

Vật liệu cho mối nối các tấm thạch cao

295

TCVN 7647:2010

Cao su lưu hóa. Xác định độ bám dính với sợi kim loại.

296

TCVN 10103:2013

Chất dẻo - Tấm polycacbonat (PC) - kiểu loại, kích thước và đặc tính.

297

TCVN 10672-1:2015

Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn. Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật

298

TCVN 10672-2:2015

Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất

299

TCVN 9065:2012

Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum

300

TCVN 9066:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Yêu cầu kỹ thuật.

301

TCVN 9067-1:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ giãn dài khi đứt

302

TCVN 9067-2:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động

303

TCVN 9067-3:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt

304

TCVN 9067-4:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh

305

TCVN 9080-1:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền kéo

306

TCVN 9080-2:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nén

307

TCVN 9080-3:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bám dính

308

TCVN 9080-4:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 4: Thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng

309

TCVN 9080-5:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co và hệ số giãn nở nhiệt

310

TCVN 9080-6:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định Hệ số hấp thụ nước

311

TCVN 9080-7:2012

Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền hóa

312

TCVN 9407:2014

Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC

313

TCVN 9408:2014

Vật liệu chống thấm - Tấm CPE - Yêu cầu kỹ thuật

314

TCVN 9973:2013

Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa - Phương pháp thử

315

TCVN 9974:2013

Vật liệu chèn khe và vết nứt cho mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật

316

TCVN 12692:2020

Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử

317

TCVN 12638:2021

Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo (PVC-U)

318

TCVN 7239:2013

Bột bả tường

319

TCVN 7951:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

320

TCVN 7952-1:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt

321

TCVN 7952-2:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ chảy xệ

322

TCVN 7952-3:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian tạo gel

323

TCVN 7952-4:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định cường độ kết dính

324

TCVN 7952-5:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước

325

TCVN 7952-6:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

326

TCVN 7952-7:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt

327

TCVN 7952-8:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số co ngót sau khi đóng rắn

328

TCVN 7952-9:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định cường chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở điểm chảy

329

TCVN 7952-10:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt

330

TCVN 7952-11:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ liên kết

331

TCVN 7953:2008

Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Quy phạm thi công và nghiệm thu

332

TCVN 8266:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.

333

TCVN 8267-1:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ chảy

334

TCVN 8267-2:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy

335

TCVN 8267-3:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ cứng Shore A

336

TCVN 8267-4:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hoa

337

TCVN 8267-5:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định thời gian không dính bề mặt

338

TCVN 8267-6:2009

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định cường độ bám dính

339

TCVN 9190:2012

Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hóa học

340

TCVN 11896:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo. Yêu cầu kỹ thuật

341

TCVN 11897:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định kích thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa

342

TCVN 11898:2017

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán

343

TCVN 11968:2018

Bột nhôm dùng để sản xuất bê tông khí - Yêu cầu kỹ thuật

344

TCVN 9392:2012

Thép cốt bê tông. Hàn hồ quang.

345

TCVN 11109:2015

Cốt Composit Polyme

346

TCVN 11110:2015

Cốt Composit Polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa kỹ thuật

347

TCVN 11977:2017

Thép cốt bê tông. Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực

348

TCVN 12392-1:2018

Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi thép

349

TCVN 12392-2:2019

Sợi cho bê tông - Phần 1: Sợi polyme

5.2

Cấu kiện, kết cấu

 

350

TCVN 7575-1:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định kỹ thuật

351

TCVN 7575-2:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử

352

TCVN 7575-3:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng

353

TCVN 7888:2014

Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

354

TCVN 8629:2010

Rung động và chấn động. Hướng dẫn đánh giá phản ứng của cư dân trong các công trình cố định đặc biệt những công trình nhà cao tầng và công trình biển chịu chuyển động lắc ngang tần số thấp (từ 0,063 Hz đến 1 Hz)

355

TCVN 9113:2012

Ống bê tông cốt thép thoát nước

356

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép

357

TCVN 9345:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

358

TCVN 9347:2012

Cấu kiện bê tông và bê tông đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền, cứng và chống nứt

359

TCVN 9366-1:2012

Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ

360

TCVN 9366-2:2012

Cửa đi, cửa sổ. Phần 2: Cửa kim loại

361

TCVN 9384:2012

Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng.

362

TCVN 9390:2012

Thép cốt bê tông. Mối nối bằng dập ép ống. Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

363

TCVN 9391:2012

Lưới thép hàn dùng trong Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

364

TCVN 9396:2012

Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm

365

TCVN 9397:2012

Cọc. Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ

366

TCVN 9685:2013

Cọc ván thép cán nóng

367

TCVN 9686:2013

Cọc ván thép cán nóng hàn được

368

TCVN 10332:2014

Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn

369

TCVN 10333-1:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi

370

TCVN 10333-2:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp

371

TCVN 10333-3:2014

Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 3: Nắp và song chắn rác

372

TCVN 10333-4:2019

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ

373

TCVN 10334:2014

Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh

374

TCVN 10797:2015

Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn

375

TCVN 10798:2015

Tấm bê tông đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường

376

TCVN 10799:2015

Gối cống bê tông đúc sẵn

377

TCVN 10800:2015

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt

378

TCVN 11524:2016

Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép

379

TCVN 12040:2017

Mương bê tông cốt sợi thành mỏng đúc sẵn

380

TCVN 12604-1:2019

Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

381

TCVN 12867:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật

382

TCVN 12868:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử

383

TCVN 12869:2020

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Thi công và nghiệm thu

384

TCVN 12694:2020

Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử

6

SỬA CHỮA VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH

1

TCVN 12041:2017

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực

2

TCVN 12251:2020

Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng

7

CƠ KHÍ, MÁY XÂY DỰNG

1

TCVN 4087:2012

Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung

2

TCVN 12856:2020

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn và yêu cầu EMC cho thiết bị lưu trữ vật liệu rời trong silo, bunke, thùng chứa và phễu chứa

3

TCVN 9320:2012

Máy làm đất. Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên thanh kéo

4

TCVN 9321:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định trọng tâm

5

TCVN 9322:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác

6

TCVN 9323:2012

Máy làm đất. Máy xúc lật. Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật

7

TCVN 9324:2012

Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Phương pháp đo lực đào.

8

TCVN 9325:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định tốc độ di chuyển

9

TCVN 9326:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác

10

TCVN 9327:2012

Máy làm đất. Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy

11

TCVN 9328:2012

Máy làm đất. Phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp

12

TCVN 9329:2012

Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Sức nâng

13

TCVN 11357-7:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp

14

TCVN 11357-8:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san

15

TCVN 11357-9:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống

16

TCVN 11357-10:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào rãnh

17

TCVN 11357-11:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 11: Yêu cầu cho máy đầm đất và rác thải

18

TCVN 11357-12:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 12: Yêu cầu cho máy đào truyền động cáp

19

TCVN 11357-13:2019

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn

20

TCVN 4203:1986

Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục

21

TCVN 4204:1986

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng

22

TCVN 4517:1988

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung

23

TCVN 5843:2012

Máy trộn bê tông 250L

24

TCVN 11358:2016

Máy vận chuyển, phun, bơm bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn

25

TCVN 11359:2016

Máy và trạm sản xuất hỗn hợp bê tông và vữa xây dựng - Yêu cầu an toàn

26

TCVN 11360:2016

Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn

27

TCVN 11361-1:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung

28

TCVN 11361-2:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch block

29

TCVN 11361-3:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay

30

TCVN 11361-4:2016

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông

31

TCVN 11361-5-1:2018

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng khi tạo hình

32

TCVN 11361-5-2:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy sản xuất ống bê tông với trục ở vị trí nằm ngang khi tạo hình

33

TCVN 11361-5-3:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy sản xuất ống bê tông ứng suất trước

34

TCVN 11361-5-4:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy bọc ống bê tông

35

TCVN 11361-6:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Thiết bị cố định và di động cho sản xuất các sản phẩm bê tông cốt thép đúc sẵn

36

TCVN 11361-7:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Thiết bị cố định và di động cho dây chuyền sản xuất các sản phẩm ứng suất trước

37

TCVN 11361-8:2019

Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ bê tông và vôi cát - An toàn - Máy và thiết bị sản xuất các sản phẩm xây dựng từ silicat (và hỗn hợp bê tông)

38

TCVN 12091-1:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung

39

TCVN 12091-2:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn Phần 2: Máy khoan tự hành dùng trong xây dựng, địa kỹ thuật và khai thác mỏ

40

TCVN 12091-3:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 3: Thiết bị khoan ngang có định hướng (HDD)

41

TCVN 12091-4:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 4: Thiết bị gia cố nền móng

42

TCVN 12091-5:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 5: Thiết bị thi công tường trong đất

43

TCVN 12091-6:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 6: Thiết bị dùng trong công tác khoan phụt

44

TCVN 12091-7:2018

Thiết bị khoan và gia cố nền móng - An toàn - Phần 7: Thiết bị bổ sung có thể hoán đổi được

45

TCVN 12092:2018

Máy cắt sàn - An toàn

46

TCVN 12093:2018

Máy cắt gạch và đá dùng cho công trường xây dựng - An toàn

47

TCVN 12857:2020

Máy khoan rút lõi kiểu chân đế - An toàn

48

TCVN 12858:2020

Máy cắt đĩa và máy cắt dây di động dùng cho công trường xây dựng - An toàn

49

TCVN 12859:2020

Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn

50

TCVN 12860:2020

Máy đào hầm - Buồng khí áp - Yêu cầu an toàn

51

TCVN 12861:2020

Máy đào hầm - Máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục - Yêu cầu an toàn

52

TCVN 12862:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - Yêu cầu an toàn cho máy cưa đá nhiều lưỡi

53

TCVN 12863:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - Yêu cầu an toàn cho máy cắt bằng dây kim cương

54

TCVN 12864:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích và đai

55

TCVN 12865:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy hoàn thiện bề mặt

56

TCVN 12866:2020

Máy và trạm khai thác và gia công đá tự nhiên An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt/phay kiểu cầu, bao gồm cả các loại điều khiển số (NC/CNC)

8

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

1

TCVN 7365:2003

Không khí vùng làm việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng

 

PHỤ LỤC 2.4:

KẾ HOẠCH BỔ SUNG MỚI TCVN GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TỔNG 1251 TCVN

STT

Ký hiệu

Tên tiêu chuẩn

1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

1

TCVN

Thuật ngữ cơ bản trong quy hoạch đô thị

2

TCVN

Thuật ngữ về đô thị thông minh

3

TCVN

Ký hiệu bản vẽ và quy hoạch xây dựng

4

TCVN

Nhà và công trình - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ trong thương lượng và hợp đồng

5

TCVN

Nhà và công trình - Từ vựng - Phần 3: Thuật ngữ về bền vững

6

TCVN

Nhà và công trình - Định nghĩa và tính toán các chỉ số diện tích và không gian

7

TCVN

Cách nhiệt - Từ vựng

8

TCVN

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà và các bộ phận nhà - Đại lượng vật lý và định nghĩa

9

TCVN

Sử dụng năng lượng hiệu quả - Thuật ngữ

10

TCVN

Quản lý môi trường - Từ vựng

11

TCVN

Sơn và vecsni - Thuật ngữ và định nghĩa

12

TCVN

Vôi và đá vôi - Thuật ngữ

13

TCVN

Thạch cao và các sản phẩm thạch cao - Thuật ngữ

14

TCVN

Đá tự nhiên - Thuật ngữ, tên gọi

15

TCVN

Thuật ngữ, định nghĩa của vữa

16

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

17

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

18

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đầm trong dùng đầm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

19

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Thuật ngữ

20

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Thiết bị phụ trợ - Thuật ngữ, ký hiệu

21

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa

22

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Các loại cơ bản - Nhận dạng, thuật ngữ và định nghĩa

23

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy ủi - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

24

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

25

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

26

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy cạp -Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

27

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy san -Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

28

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy đào thủy lực - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

29

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy đầm lăn - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

30

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Máy đào tổng hợp - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

31

TCVN

Máy và thiết bị xây dựng - Máy phun bê tông - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật

32

TCVN

Xe trộn và vận chuyển bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

33

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đánh bóng và hoàn thiện bề mặt bê tông- Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

34

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy phun bê tông loại tĩnh - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

35

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đầm rung bàn cho người đi bộ điều khiển - Thuật ngữ và thông số thương mại

36

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đầm giã cho người đi bộ điều khiển - Thuật ngữ và thông số thương mại

37

TCVN

Năng lượng chất lỏng thủy lực - Bơm, động cơ và bộ truyền tích hợp - Định nghĩa thông số và ký hiệu chữ cái

38

TCVN

Các bộ phận đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN (kích thước danh nghĩa)

39

TCVN

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Nét vẽ trong bản vẽ xây dựng

40

TCVN

Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 3. Nhận dạng phòng

 

 

 

2

QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG

 

61

 

2.1

Quy hoạch xây dựng

 

36

 

2.1.1

Những vấn đề chung trong QHXD

 

2

 

41

TCVN

Quy hoạch không gian xanh đô thị

42

TCVN

Phân loại đất trong quy hoạch xây dựng

 

 

 

2.1.2

Quy hoạch hệ thống công trình công cộng

 

5

 

43

TCVN

Quy hoạch hệ thống công trình công cộng đặc biệt (cứu hộ, phòng chống thiên tai)

44

TCVN

Quy hoạch hệ thống công trình HTXH trong quy hoạch xây dựng

45

TCVN

Quy hoạch hệ thống trụ sở cơ quan hành chính trong quy hoạch xây dựng

46

TCVN

Quy hoạch công trình cao tầng

47

TCVN

Quy hoạch không gian mặt nước trong khu tái thiết và khu đô thị mới

 

 

 

2.1.3

Quy hoạch nông thôn

 

0

 

 

 

 

2.1.4

Quy hoạch khu công nghiệp

 

0

 

 

 

 

2.1.5

Hướng dẫn quy hoạch loại hình đô thị theo xu thế mới

 

18

 

48

TCVN

Quy hoạch đô thị phát thải carbon thấp

49

TCVN

Quy hoạch đô thị thông minh

50

TCVN

Quy hoạch đô thị ứng phó biến đổi khí hậu

51

TCVN

Quy hoạch đô thị nén

52

TCVN

Quy hoạch hạ tầng xanh đô thị

53

TCVN

Quy hoạch sử dụng đất hỗn hợp đa chức năng

54

TCVN

Quy hoạch và thiết kế đô thị phục vụ cho giao thông phi cơ giới

55

TCVN

Hướng dẫn quy hoạch tích hợp hệ thống đô thị, điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch tỉnh

56

TCVN

Cộng đồng phát triển bền vững

57

TCVN

Khung tích hợp dữ liệu đô thị cho quy hoạch đô thị thông minh

58

TCVN

Hướng dẫn về Khung công nghệ và quy trình để lập quy hoạch đô thị thông minh

59

TCVN

Khung phát triển và vận hành cơ sở hạ tầng đô thị thông minh

60

TCVN

Hướng dẫn trao đổi và chia sẻ dữ liệu cho hạ tầng cơ sở thông minh

61

TCVN

Cơ sở dữ liệu quy hoạch xây dựng

62

TCVN

Hệ thống quản lý nước hiệu quả

63

TCVN

Chiếu sáng thông minh

64

TCVN

Giao thông thông minh cho khu vực phát triển mới

65

TCVN

Giao thông thông minh cho đô thị nén

 

 

 

2.1.6

Hướng dẫn quy hoạch khu chức năng

 

6

 

66

TCVN

Quy hoạch khu kinh tế

67

TCVN

Quy hoạch khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất

68

TCVN

Quy hoạch khu đào tạo, nghiên cứu

69

TCVN

Quy hoạch khu du lịch

70

TCVN

Quy hoạch khu thể dục thể thao

71

TCVN

Tính toán dân số trong quy hoạch đô thị

 

 

 

2.1.7

Hướng dẫn thiết kế đô thị

 

5

 

72

TCVN

Không gian công cộng ven biển - Yêu cầu thiết kế

73

TCVN

Tuyến phố đi bộ - Yêu cầu thiết kế

74

TCVN

Khu vực bảo tồn - Yêu cầu thiết kế

75

TCVN

Quy hoạch - TKĐT đơn vị ở

76

TCVN

Quy hoạch Khu TOD (phát triển dựa trên GTCC)

 

 

 

2.2

Hạ tầng kỹ thuật

 

25

 

2.2.1

Chuẩn bị kỹ thuật

 

2

 

77

TCVN

Đánh giá và lựa chọn đất xây dựng đô thị - Yêu cầu thiết kế

78

TCVN

Cao độ nền xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

 

2.2.2

Giao thông đô thị

 

5

 

79

TCVN

Đường giao thông cho hệ thống xe buýt nhanh BRT - Yêu cầu thiết kế

80

TCVN

Hướng dẫn dự báo nhu cầu giao thông trong quy hoạch xây dựng

81

TCVN

Hướng dẫn đánh giá tác động giao thông cho các dự án xây dựng

82

TCVN

Hướng dẫn dự báo nhu cầu, quy hoạch bến, bãi đỗ xe trong đô thị

83

TCVN

Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

2.2.3

Hệ thống cấp thoát nước bên ngoài công trình

 

11

 

84

TCVN

Cống và hệ thống cống thoát nước bên ngoài tòa nhà

85

TCVN

Khảo sát và đánh giá hệ thống cống và hệ thống thoát nước bên ngoài tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

86

TCVN

Khảo sát và đánh giá hệ thống cống và hệ thống thoát nước bên ngoài tòa nhà - Phần 2: Kiểm tra bằng hệ thống mã hóa

87

TCVN

Xây dựng và thử nghiệm các hệ thống thoát nước và rãnh thoát nước

88

TCVN

Quản lý bùn thải hệ thống thoát nước đô thị

89

TCVN

Yêu cầu chung cho các thành phần sử dụng trong cống rãnh thoát nước

90

TCVN

Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

91

TCVN

Khớp nối mềm - Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối, bộ khớp nối và ống lồng nhóm kim loại

92

TCVN

Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình

93

TCVN

Cấp nước - Yêu cầu cho hệ thống và bộ phận ngoài nhà

94

TCVN

Thu gom, tái sử dụng nước mưa, thoát nước đô thị bền vững

 

 

 

2.2.4

Chất thải rắn - Nghĩa trang

 

5

 

95

TCVN

Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Yêu cầu thiết kế

96

TCVN

Bãi chôn lấp chất thải rắn - Yêu cầu thiết kế

97

TCVN

Thiết kế công trình xử lý CTR bằng phương pháp đốt

98

TCVN

Cơ sở xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học - Yêu cầu thiết kế

99

TCVN

Trạm trung chuyển chất thải rắn - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

2.2.5

Cấp điện và thông tin liên lạc

 

2

 

100

TCVN

Quy hoạch cấp điện và chiếu sáng trong quy hoạch xây dựng - Hướng dẫn thiết kế

101

TCVN

Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc trong quy hoạch xây dựng - Hướng dẫn thiết kế

 

 

 

2.2.6

Không gian ngầm

 

1

 

102

TCVN

Không gian ngầm

 

 

 

3

KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

 

185

 

3.1

Khảo sát xây dựng

 

15

 

103

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Nhận dạng và phân loại đất nền - Phần 1: Nhận dạng và mô tả

104

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Nhận dạng và phân loại đất nền - Phần 2: Nguyên tắc phân loại

105

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Nhận dạng, mô tả và phân loại đá

106

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 1: Xác định thành phần nước

107

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích

108

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 3: Xác định độ chặt

109

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 4: Xác định thành phần hạt

110

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 5: Nén cố kết

111

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 6: Xác định giới hạn chảy bằng côn

112

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 7: Thử nén nở hông

113

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 8: Thử nén 3 trục không thoát nước không cố kết

114

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 9: Thử nén 3 trục cố kết trên đất bão hòa nước

115

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 10: Thử cắt trực tiếp

116

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 11: Thử thấm

117

TCVN

Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm đất trong phòng - Phần 12: Xác định giới hạn chảy và dẻo

 

 

 

3.2

Thiết kế xây dựng

 

170

 

3.2.1

Thiết kế kiến trúc

 

39

 

3.2.1.1

Nguyên tắc chung để thiết kế kiến trúc

 

2

 

118

TCVN

Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

119

TCVN

Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản để xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

 

 

 

3.2.1.2

Thiết kế công trình dân dụng

 

31

 

3.2.1.2.1

Nhà ở

 

 

8

 

120

TCVN

Nhà ở riêng lẻ - Nhà biệt thự - Yêu cầu thiết kế

121

TCVN

Nhà ở riêng lẻ - Yêu cầu chung để thiết kế

122

TCVN

Nhà ở riêng lẻ sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả - Hướng dẫn thiết kế

123

TCVN

Nhà ở riêng lẻ - Nhà tập thể (nhà ở xã hội do cá nhân tự xây dựng) - Yêu cầu thiết kế

124

TCVN

Nhà ở nông thôn - Yêu cầu thiết kế

125

TCVN

Nhà ở công vụ - Yêu cầu thiết kế

126

TCVN

Nhà xã hội tại khu công nghiệp - Yêu cầu thiết kế

127

TCVN

Nhà chung cư sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả - Hướng dẫn thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.2

Trường học

 

5

 

128

TCVN

Trường học xanh - Hướng dẫn thiết kế

129

TCVN

Trường phổ thông có nhiều cấp học - Yêu cầu cơ bản về thiết kế

130

TCVN

Trường công nhân kỹ thuật (Trung tâm giáo dục nghề nghiệp) - Yêu cầu thiết kế

131

TCVN

Trường nghiệp vụ - Yêu cầu thiết kế

132

TCVN

Trường chuyên biệt - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.3

Y tế

 

 

5

 

133

TCVN

Nhà dưỡng lão - Yêu cầu thiết kế

134

TCVN

Cơ sở khám chữa bệnh y học gia đình - Yêu cầu thiết kế

135

TCVN

Phòng khám chẩn đoán hình ảnh - Yêu cầu thiết kế

136

TCVN

Trung tâm bảo trợ xã hội - Yêu cầu thiết kế

137

TCVN

Bệnh viện tâm thần - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.4

Thể thao

 

0

 

 

 

 

3.2.1.2.5

Văn hóa

 

 

3

 

138

TCVN

Không gian xanh công cộng - Hướng dẫn thiết kế

139

TCVN

Thư viện - Yêu cầu thiết kế

140

TCVN

Bảo tàng - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.6

Thương mại, dịch vụ

 

7

 

141

TCVN

Siêu thị - Yêu cầu thiết kế

142

TCVN

Chợ đầu mối - Yêu cầu thiết kế

143

TCVN

Bưu điện (Bưu cục) - Yêu cầu thiết kế

144

TCVN

Nhà hàng - Yêu cầu thiết kế

145

TCVN

Trung tâm hội nghị - Yêu cầu thiết kế

146

TCVN

Nhà trưng bày, triển lãm - Yêu cầu thiết kế

147

TCVN

Trạm sạc điện cho các phương tiện - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.7

Trụ sở làm việc

 

3

 

148

TCVN

Trụ sở tòa án nhân dân các cấp - Yêu cầu thiết kế

149

TCVN

Nhà văn phòng - Yêu cầu thiết kế

150

TCVN

Trạm cứu hỏa - Yêu cầu thiết kế

 

 

 

3.2.1.2.8

Công trình khác (hỗn hợp, đa năng)

 

0

 

 

 

 

3.2.1.3

Thiết kế nhà sản xuất

 

0

 

 

 

 

3.2.1.4

Thiết kế công trình cung cấp cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật

 

6

 

151

TCVN

Cơ sở hỏa táng - Yêu cầu thiết kế

152

TCVN

Trạm dừng nghỉ đường bộ - Yêu cầu thiết kế

153

TCVN

Nhà ga hàng không - Yêu cầu thiết kế

154

TCVN

Nhà ga đường sắt - Yêu cầu thiết kế

155

TCVN

Nhà ga tàu điện ngầm - Yêu cầu thiết kế

156

TCVN

Bãi đỗ xe - Yêu cầu thiết kế

3.2.1.5

Thiết kế công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

0

 

 

 

 

3.2.2

Thiết kế kết cấu xây dựng

 

63

 

3.2.2.1

Cơ sở thiết kế kết cấu

 

1

 

157

TCVN

Cơ sở thiết kế kết cấu

3.2.2.2

Tải trọng và tác động

 

8

 

158

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-1: Tác động chung - Khối lượng thể tích của vật liệu, trọng lượng bản thân và hoạt tải cho công trình

159

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-2: Tác động chung - Tác động lên kết cấu tiếp xúc với lửa

160

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-4: Tác động chung - Tác động gió

161

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-5: Tác động chung - Tác động nhiệt

162

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-6: Tác động chung - Tác động trong quá trình thi công

163

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-7: Tác động chung - Tác động sự cố

164

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 3: Tác động do cần trục và máy móc

165

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 4: Si lô và bể chứa

 

 

 

3.2.2.3

Thiết kế kết cấu bê tông

 

6

 

166

TCVN

Bu lông neo - Neo trong bê tông - Các yêu cầu kỹ thuật, cấu tạo và hướng dẫn tính toán thiết kế

167

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

168

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

169

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 3: Kết cấu Si lô và bể chứa

170

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 4: Thiết kế neo để sử dụng trong bê tông

171

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông tính năng siêu cao

 

 

 

3.2.2.4

Thiết kế kết cấu thép

 

19

 

172

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

173

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-2: Quy định chung - Thiết kế kết cấu chịu lửa

174

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-3: Quy định bổ sung cho cấu kiện và tấm uốn hình nguội

175

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-4: Quy định bổ sung cho thép không gỉ

176

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-5: Cấu kiện tổ hợp từ thép tấm phẳng

177

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-6: Cường độ và ổn định của kết cấu tấm vỏ

178

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1 -7: Cấu kiện tổ hợp từ thép tấm phẳng chịu tải trọng ngoài mặt phẳng

179

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-8: Thiết kế liên kết

180

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-9: Mỏi

181

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-10: Độ dai của vật liệu và tính chất vuông góc với chiều dày

182

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-11: Thiết kế kết cấu có cấu kiện chịu kéo

183

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-12: Quy định bổ sung cho thép tới S700 của EN 1993

184

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 3-1: Tháp, trụ và ống khói - Tháp và trụ

185

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 3-2: Tháp, trụ và ống khói - Ống khói

186

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 4-1: Si lô

187

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 4-2: Bể chứa

188

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 5: Đường ống

189

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 6: Kết cấu đỡ cần trục

190

TCVN

Kết cấu thép đỡ ăn ten

 

 

 

3.2.2.5

Thiết kế kết cấu liên hợp

 

2

 

191

TCVN

Thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

192

TCVN

Thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

 

 

 

3.2.2.6

Thiết kế kết cấu gỗ

 

2

 

193

TCVN

Thiết kế kết cấu gỗ - Phần 1-1: Quy định chung - Quy định thông thường và quy định cho nhà

194

TCVN

Thiết kế kết cấu gỗ - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

 

 

 

3.2.2.7

Thiết kế kết cấu khối xây

 

4

 

195

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 1-1: Quy định chung cho kết cấu khối xây có cốt và không có cốt

196

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 1-2: Quy định chung - Thiết kế kết cấu chịu lửa

197

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 2: Cân nhắc thiết kế, lựa chọn vật liệu và thi công khối xây

198

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 3: Phương pháp tính đơn giản đối với kết cấu khối xây

 

 

 

3.2.2.8

Thiết kế địa kỹ thuật

 

4

 

199

TCVN

Móng cần cẩu tháp - Tiêu chuẩn thiết kế

200

TCVN

Thiết kế địa kỹ thuật - Phần 1: Những quy định chung

201

TCVN

Thiết kế địa kỹ thuật - Phần 2: Khảo sát và thí nghiệm đất nền

202

TCVN

Móng cọc

 

 

 

3.2.2.9

Thiết kế công trình chịu động đất

 

5

 

203

TCVN

Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 1

204

TCVN

Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 3

205

TCVN

Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 4

206

TCVN

Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 5

207

TCVN

Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 6

 

 

 

3.2.2.10

Thiết kế kết cấu nhôm

 

5

 

208

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-1: Quy định chung

209

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1 -2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

210

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-3: Kết cấu nhạy với mỏi

211

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-4: Thép tấm tạo hình nguội

212

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-5: Kết cấu tấm vỏ

 

 

 

3.2.2.11

Thiết kế các loại kết cấu đặc thù

 

3

 

213

TCVN

Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng - Tiêu chuẩn thiết kế

214

TCVN

Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép

215

TCVN

Bể chứa chất lỏng bằng thép - Bể chứa trụ đứng đáy phẳng

 

 

 

3.2.2.12

Thiết kế cấu kiện phi kết cấu, kết cấu không chịu lực

 

4

 

216

TCVN

Hệ mặt dựng nhôm kính - Tiêu chuẩn kỹ thuật

217

TCVN

Thiết kế kết cấu vách kính

218

TCVN

Thiết kế kết cấu FRP

219

TCVN

Thiết kế kết cấu mảng

 

 

 

3.2.3

Hệ thống kỹ thuật công trình

 

68

 

3.2.3.1

Hệ thống cấp nước, thoát nước

 

6

 

220

TCVN

Nhà cao tầng - Thiết kế hệ thống cấp thoát nước

221

TCVN

Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 1: General

222

TCVN

Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 2: Design

223

TCVN

Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 3: Pipe sizing - Simplified method

224

TCVN

Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 4: Installation

225

TCVN

Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 5: Operation and maintenance

 

 

 

3.2.3.2

Hệ thống cấp điện, chống sét

 

9

 

226

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-702: Requirements for special installations or locations - Swimming pools and fountains

227

TCVN

Electrical installations of buildings - Part 7-703: Requirements for special installations or locations - Rooms and cabins containing sauna heaters

228

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-704: Requirements for special installations or locations - Construction and demolition site installations

229

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-705: Requirements for special installations or locations - Agricultural and horticultural premises

230

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-706: Requirements for special installations or locations - Conducting locations with restricted movement

231

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-708: Requirements for special installations or locations - Caravan parks, camping parks and similar locations

232

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-709: Requirements for special installations or locations - Marinas and similar locations

233

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-711: Requirements for special installations or locations - Exhibitions, shows and stands

234

TCVN

Low-voltage electrical installations - Part 7-713: Requirements for special installations or locations - Furniture

 

 

 

3.2.3.3

Hệ thống chiếu sáng

 

15

 

235

TCVN

Thiết kế chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

236

TCVN

Thiết kế chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng

237

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Các yêu cầu năng lượng cho chiếu sáng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Mô đun M9

1216

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Các yêu cầu năng lượng cho chiếu sáng - Phần 2: Giải thích và xác minh cho EN 15193-1, Mô đun M9

1212

TCVN

Ánh sáng và chiếu sáng - Chiếu sáng nơi làm việc - Nơi làm việc trong nhà

240

TCVN

Chiếu sáng đường hầm đô thị (cho giao thông cơ giới và người đi bộ, xe đạp) - Yêu cầu thiết kế

241

TCVN

Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị

242

TCVN

Thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị

243

TCVN

Chiếu sáng khẩn cấp

244

TCVN

Thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng

245

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Nhu cầu năng lượng để sưởi ấm và làm mát, nhiệt độ bên trong và tải trọng nhiệt tiềm ẩn và có thể cảm nhận - Phần 1: Quy trình tính toán

246

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Tải trọng nhiệt và nhiệt độ bên trong có thể cảm nhận được và tiềm ẩn - Phần 1: Quy trình tính toán chung

247

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà. Các chỉ số cho các yêu cầu EPB từng phần liên quan đến cân bằng nhiệt năng và tính năng của vải - Phần 1: Tổng quan về các tùy chọn

248

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Hiệu suất nhiệt dịch của các bộ phận nhà và cấu kiện của nhà - Phần 2: Giải thích và xác minh

249

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà. Đặc tính nhiệt, năng lượng mặt trời và ánh sáng ban ngày của các bộ phận và cấu kiện của nhà - Phần 1: Phương pháp tính toán đơn giản về đặc tính năng lượng mặt trời và ánh sáng ban ngày cho các thiết bị bảo vệ năng lượng mặt trời kết hợp với kính

 

 

 

3.2.3.4

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí, sưởi ấm

 

31

 

250

TCVN

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Phần 1: Chế tạo các bộ phận

251

TCVN

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Phần 2: Lắp đặt và nghiệm thu

252

TCVN

Nhà và công trình công cộng - Thông số vi khí hậu cho phép trong phòng

253

TCVN

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế”

254

TCVN

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

255

TCVN

Thông gió tòa nhà không để ở - Yêu cầu đặc trưng đối với hệ thống thông gió và điều hòa không khí

256

TCVN

Thông gió tòa nhà - Phương pháp và quy trình thử để nghiệm thu hệ thống thông gió và điều hòa không khí

257

TCVN

Kiểm soát hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí - Thiết bị kiểm soát khu vực cá nhân điện tử

258

TCVN

Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí theo chế độ không ổn định

259

TCVN

Hệ thống thông gió cưỡng bức - Tiêu chuẩn thiết kế

260

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Tính toán sử dụng năng lượng để sưởi ấm và làm mát không gian

261

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 1: Các thông số đầu vào môi trường trong nhà để thiết kế và đánh giá hiệu suất năng lượng của các tòa nhà liên quan đến chất lượng không khí trong nhà, môi trường nhiệt, ánh sáng và âm học

262

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 3: Cho các công trình không phải nhà ở - Yêu cầu về hiệu suất đối với hệ thống thông gió và điều hòa không khí trong phòng

263

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 5-1: Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống thông gió và điều hòa không khí (Mô đun M5-6, M5-8, M6-5, M6-8, M7-5, M7-8) - Phương pháp 1: Phân phối và tạo

264

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 5-2: Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống thông gió (Mô đun M5-6, M5-8, M6-5, M6-8, M7-5, M7-8). Phương pháp 2: Phân phối và tạo

265

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 7: Phương pháp tính toán để xác định tốc độ dòng khí trong các tòa nhà bao gồm cả sự xâm nhập (Mô đun M5-5)

1217

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Thông gió cho các tòa nhà - Phần 15: Tính toán hệ thống làm mát (Mô đun M4-7) - Lưu trữ

267

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống và hiệu quả của hệ thống - Phần 1: Biểu diễn chung và biểu diễn đặc trưng năng lượng

268

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống và hiệu quả của hệ thống - Phần 2: Hệ thống phát xạ không gian (sưởi ấm và làm mát)

269

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống và hiệu quả của hệ thống - Phần 3: Hệ thống phân phối không gian (DHW, sưởi ấm và làm mát)

270

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà. Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống và hiệu quả của hệ thống - Phần 4-1: Hệ thống sưởi ấm không gian và tạo DHW, hệ thống đốt (nồi hơi, sinh khối)

1217

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà. Phương pháp tính toán yêu cầu năng lượng của hệ thống và hiệu quả của hệ thống. Phần 5: Hệ thống sưởi ấm không gian và hệ thống lưu trữ DHW (không làm mát)

272

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 1: Thông số kỹ thuật cho vách ngăn khói

273

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 2: Thông số kỹ thuật cho quạt thông gió tự nhiên và thoát nhiệt

274

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 3: Thông số kỹ thuật cho quạt thông gió cưỡng bức và thoát nhiệt

275

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 7: Thân ống khói

276

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 8: Van chặn khói

277

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 9: Yêu cầu kỹ thuật cho thiết bị điều khiển

278

TCVN

Hệ thống kiểm soát khói và nhiệt - Phần 10: Yêu cầu kỹ thuật cho thiết bị đầu ra

279

TCVN

Thông gió cho nhà - Đo lường hiệu suất và kiểm tra hệ thống thông gió khu nhà ở riêng lẻ

280

TCVN

Thông gió cho nhà - Thử nghiệm tính năng các bộ phận/sản phẩm cho thông gió nhà ở riêng lẻ - Các bộ phận thông gió gắn ngoài và trong nhà

 

 

 

3.2.3.5

Hệ thống cách âm, chống ồn, thiết bị âm thanh

 

4

 

281

TCVN

Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng

282

TCVN

Thiết kế chống ồn cho nhà ở

283

TCVN

Âm học - Xác định mức công suất âm thanh và mức năng lượng âm thanh của các nguồn tiếng ồn bằng áp suất âm thanh - Phương pháp xác định sự vọng âm trong phòng

284

TCVN

Âm học - Xác định mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn - Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản

 

 

 

3.2.3.6

Hệ thống cách nhiệt, chống nóng

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3.7

Hệ thống thông tin, truyền thông

 

0

 

 

 

 

3.2.3.8

Hệ thống kỹ thuật khác

 

3

 

285

TCVN

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Phần 1: Yêu cầu thiết kế

286

TCVN

Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Phần 2: Thi công và nghiệm thu

287

TCVN

Hệ thống thu gom rác trong nhà cao tầng

 

 

 

4

THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG

 

114

 

4.1

Thi công

 

42

 

4.1.1

Các tài liệu kỹ thuật quản lý chất lượng thi công và nghiệm thu công

 

0

 

 

 

 

4.1.2

Dung sai trong xây dựng

 

1

 

288

TCVN

Dung sai trong xây dựng - Cách thể hiện độ chính xác của kích thước

4.1.3

Thi công các công tác xây dựng

 

5

 

289

TCVN

Gia cường nền móng nhà cũ

290

TCVN

Tổ chức thi công phá dỡ nhà và công trình xây dựng

291

TCVN

Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bơm bê tông

292

TCVN

Nhà cao tầng - Thi công

293

TCVN

Hướng dẫn Thi công và Nghiệm thu công tác xây dựng công trình: vỉa hè, đường đi bộ, bãi đỗ xe bằng bê tông tiêu nước

4.1.4

Thi công kết cấu bê tông

 

2

 

294

TCVN

Kết cấu bê tông - Thi công và nghiệm thu

295

TCVN

Kết cấu bê tông tính năng siêu cao - Thi công và nghiệm thu

4.1.5

Thi công kết cấu thép

 

2

 

296

TCVN

Thi công kết cấu thép và nhôm - Phần 1: Yêu cầu về đánh giá sự phù hợp các bộ phận kết cấu

297

TCVN

Thi công kết cấu thép và nhôm - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với kết cấu thép

4.1.6

Thi công kết cấu liên hợp

 

1

 

298

TCVN

Kết cấu liên hợp - Thi công và nghiệm thu

4.1.7

Thi công kết cấu gỗ

 

1

 

299

TCVN

Kết cấu gỗ - Thi công và nghiệm thu

4.1.8

Thi công kết cấu khối xây

 

1

 

300

TCVN

Kết cấu khối xây - Thi công và nghiệm thu

4.1.9

Thi công kết cấu nhôm

 

1

 

301

TCVN

Thi công kết cấu thép và nhôm - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với kết cấu nhôm

4.1.10

Thi công địa kỹ thuật

 

27

 

302

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Nguyên tắc và quy định chung

303

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Phân loại vật liệu

304

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Quy trình thi công

305

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Xử lý đất có vôi và/hoặc chất kết dính thủy lực

306

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 5: Kiểm soát chất lượng

307

TCVN

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu - Phần 6: Công tác cải tạo đất sử dụng thủy lực nạo vét

309

TCVN

Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu

319

TCVN

Neo đất - Thi công và nghiệm thu

310

TCVN

Tường vây - Thi công và nghiệm thu

311

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Tường bằng cọc ván thép

312

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Cọc dẫn

313

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Bơm vữa

314

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Bơm vữa áp lực

315

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Cọc tiết diện nhỏ

316

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Reinforced fill

317

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Đinh đất

318

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Phương pháp trộn sâu

319

TCVN

Công tác địa kỹ thuật - Xử lý đất nền bằng phương pháp rung sâu

320

TCVN

Công trình ngầm đô thị - Thi công và nghiệm thu

321

TCVN

Khoan kích ngầm - Yêu cầu kỹ thuật đối với vỏ ống BTCT dùng cho hệ thống thoát nước

322

TCVN

Đường ống kỹ thuật ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu

323

TCVN

Cống và Tuynel thoát nước thi công đào ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

324

TCVN

Thi công đào kín và thử nghiệm hệ thống thoát nước

325

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với các bộ phận thoát nước được thiết kế riêng cho thi công đào kín

326

TCVN

Sử dụng hệ thống ống gang dẻo trong thi công đào ngầm - Thiết kế và lắp đặt

327

TCVN

Xây dựng đường ống kỹ thuật ngầm bằng phương pháp khoan kích ngầm theo phương ngang

328

TCVN

Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng - Yêu cầu về thiết kế và thi công

4.1.11

Thi công kết cấu bao che, ngăn che

 

1

 

1119

TCVN

Kết cấu bao che - Thi công và nghiệm thu

4.2

An toàn xây dựng

 

72

 

4.2.1

Phòng chống cháy nổ công trình

 

46

 

330

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Xác định tốc độ mất khối lượng của vật liệu

331

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính bắt cháy của sản phẩm xây dựng sử dụng nguồn bức xạ nhiệt;

332

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Phần 2: Xác định tính cháy lan đối với mặt sàn tại mức thông lượng nhiệt 25kWW/m2

333

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với vật liệu phủ sàn - Phần 1: Xác định ứng xử khi cháy sử dụng nguồn nhiệt bức xạ

334

TCVN

Nhà cao tầng - Hướng dẫn thiết kế về an toàn cháy

335

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 9: Yêu cầu riêng đối với bộ phận trần không chịu tải

336

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 10: Yêu cầu riêng đánh giá hiệu quả của vật liệu bảo vệ chịu lửa cho kết cấu thép

337

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 11: Yêu cầu riêng khi đánh giá giải pháp bảo vệ chịu lửa cho bộ phận kết cấu thép

338

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Các bộ phận lắp kính

339

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Cửa đi và cửa chắn - Phần 2: Cửa tầng của thang máy

340

TCVN

Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Các bộ phận của hệ thống kỹ thuật tòa nhà - Phần 1: Chèn bịt lỗ thông

341

TCVN

Ngăn cháy - Các bộ phận nhà - Phần 1: Ống thông gió

342

TCVN

Ngăn cháy - Các bộ phận nhà - Phần 2: Ống khói bếp

343

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Cửa đi và cửa chắn ngăn khói - Phần 1: Thử nghiệm xác định độ rò rỉ ở nhiệt độ môi trường bình thường và nhiệt độ môi trường có khói

344

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Xác định tính chất vật liệu bằng thiết bị truyền lửa

345

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Thử nghiệm mô hình nhỏ đối với sản phẩm hoặc hệ thống cách nhiệt dạng ống

346

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Thử nghiệm cho các sản phẩm lát tường và trần ở vị trí góc phòng - Phần 1: Phương pháp thử đối với mô hình phòng nhỏ

347

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính lan truyền lửa - Phần 4: Thử nghiệm tính cháy lan của ngọn lửa ở quy mô trung bình với mẫu thử đặt theo phương thẳng đứng.

348

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính lan truyền lửa - Phần 2: Tính lan truyền lửa theo phương ngang trên sản phẩm xây dựng và giao thông đặt thẳng đứng

349

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Thử nghiệm cho sản phẩm bề mặt cho toàn bộ căn phòng - Phần 2: Nền tảng kỹ thuật và hướng dẫn

350

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tốc độ giải nhiệt lượng, sinh khói và mất khối lượng - Phần 1: Tốc độ giải phóng nhiệt lượng (phương pháp côn nhiệt lượng) và tốc độ sinh khói (Đo theo phương pháp động)

351

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tốc độ giải nhiệt lượng, sinh khói và mất khối lượng - Phần 3: Hướng dẫn cách đo

352

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tốc độ giải nhiệt lượng, sinh khói và mất khối lượng - Phần 4: Xác định tốc độ thoát nhiệt ở mức thấp

353

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính lan truyền lửa - Phần 2: Hướng dẫn về lan truyền lửa

354

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với mặt trước - Phần 1: Thử nghiệm với mẫu kích thước trung bình

355

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với mặt trước - Phần 2: Thử nghiệm với mẫu kích thước lớn

356

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với sản phẩm - Xác định tổng nhiệt lượng khi cháy (nhiệt trị)

357

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm xây dựng dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa

358

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Hướng dẫn lựa chọn nền cho sản phẩm xây dựng và giao thông).

359

TCVN

Sử dụng kết quả thử nghiệm với lửa - Phần 1: Áp dụng kết quả thử nghiệm để dự đoán đặc tính cháy của lớp lót bên trong và các sản phẩm xây dựng khác

360

TCVN

Sử dụng kết quả thử nghiệm với lửa - Phần 2: Đánh giá nguy cơ cháy của sản phẩm xây dựng

361

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Xác định các thông số nhiệt và lửa của vật liệu, sản phẩm và cấu kiện bằng nhiệt lượng kế kích thước trung bình (ICAL)

362

TCVN

Thử nghiệm phản ứng với lửa - Độ không tin cậy trong phép đo thử nghiệm với lửa

363

TCVN

Đánh giá tính độc hại gây chết người của các sản phẩm khí sinh ra khi cháy

364

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Khả năng ứng dụng các thử nghiệm phản ứng với lửa đối với mô hình cháy và kỹ thuật an toàn cháy

365

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Thử nghiệm mô hình dạng hộp với kích thước thu nhỏ

366

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Hiệu chuẩn và sử dụng đầu đo thông lượng nhiệt - Phần 1: Nguyên tắc chung

367

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Hiệu chuẩn và sử dụng đầu đo thông lượng nhiệt - Phần 2: Phương pháp hiệu chuẩn sơ bộ

368

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Hiệu chuẩn và sử dụng đầu đo thông lượng nhiệt - Phần 3: Phương pháp hiệu chuẩn khi thử nghiệm

369

TCVN

Thử nghiệm chịu lửa - Hiệu chuẩn và sử dụng đầu đo thông lượng nhiệt - Phần 4: Hướng dẫn sử dụng đầu đo thông lượng nhiệt trong thử nghiệm với lửa

370

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ từ các thử nghiệm chịu lửa - Tường không chịu lực - Phần 2: Block xây và thạch cao

371

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ từ các thử nghiệm chịu lửa - Tường không chịu lực - Phần 3- Vách ngăn nhẹ

372

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ các thử nghiệm chịu lửa - Tường không chịu lực - Phần 4 - Kết cấu lắp kính

373

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ các thử nghiệm chịu lửa - Tường không chịu lực - Phần 5: Kết cấu tấm Metal sandwich

374

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ các thử nghiệm chịu lửa - Tường không chịu lực - Phần 6: Curtain walling

375

TCVN

Áp dụng mở rộng kết quả từ các thử nghiệm chịu lửa - Trần không chịu lực - Phần 7: Metal sandwich panel construction

4.2.2

An toàn xây dựng

 

26

 

376

TCVN

Yêu cầu an toàn giàn giáo

377

TCVN

Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm

378

TCVN

Cây chống thép dạng ống lồng điều chỉnh được - Thông số sản phẩm, thiết kế và đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm

379

TCVN

Nhà ở và công trình - An toàn trong phá dỡ, di chuyển nhà và công trình

380

TCVN

Thang di động và giàn giáo thép lắp ghép từ các bộ phận chế tạo sẵn - Các yêu cầu về vật liệu, kích thước, tải trọng thiết kế, an toàn và các đặc tính kỹ thuật

381

TCVN

Thiết bị làm việc tạm thời - Lưới an toàn - Phần 1: Yêu cầu an toàn, Phương pháp thử

382

TCVN

Thiết bị làm việc tạm thời - Lưới an toàn - Phần 2: Yêu cầu an toàn đối với thiết bị định vị, Phương pháp thử cho bộ giới hạn định vị.

383

TCVN

Giáo mặt tiền làm bằng cấu kiện chế tạo sẵn - Phần 1: Thông số kỹ thuật của sản phẩm

384

TCVN

Giáo mặt tiền làm bằng cấu kiện chế tạo sẵn - Phần 2: Phương pháp đặc biệt thiết kế kết cấu

385

TCVN

Thiết bị làm việc tạm thời - Tháp chịu lực của các cấu kiện chế tạo sẵn - Phương pháp đặc biệt thiết kế kết cấu

386

TCVN

Hệ thống bảo vệ cạnh tạm thời - Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm-Phương pháp thử

387

TCVN

Dầm ván khuôn gỗ chế tạo sẵn - Yêu cầu, phân loại và đánh giá

388

TCVN

Các hệ thống chống đỡ thủy lực vận hành thủ công để hỗ trợ công tác chuẩn bị - Phần 1: Thông số kỹ thuật của sản phẩm

389

TCVN

Các hệ thống chống đỡ thủy lực vận hành thủ công để hỗ trợ công tác chuẩn bị - Phần 2: Đánh giá bằng tính toán hoặc thử nghiệm

390

TCVN

Cột chống bằng hợp kim nhôm dạng ống lồng có thể điều chỉnh - Thông số kỹ thuật của sản phẩm, thiết kế và đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm

391

TCVN

Hệ cột chống ván khuôn - Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế chung

392

TCVN

Giàn giáo - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và tính toán

393

TCVN

Giàn giáo - Phần 2: Thông tin vật liệu

394

TCVN

Giàn giáo - Phần 3: Thử nghiệm

395

TCVN

Giàn giáo - Phần 4: Lưới bảo vệ, yêu cầu kỹ thuật và tính toán

396

TCVN

Khớp nối, và tấm đế để sử dụng trong giàn giáo và ván khuôn - Phần 1: Khớp nối cho ống - Yêu cầu kỹ thuật và quy trình thử nghiệm

397

TCVN

Khớp nối, và tấm đế để sử dụng trong giàn giáo và ván khuôn - Phần 2: Khớp nối đặc biệt - Yêu cầu kỹ thuật và quy trình thử nghiệm

398

TCVN

Khớp nối, và tấm đế để sử dụng trong giàn giáo và ván khuôn - Phần 3: Tấm đế trơn và ống lót - Yêu cầu kỹ thuật và quy trình thử nghiệm

399

TCVN

Ống thép rời dùng cho giàn giáo ống có khớp nối - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

400

TCVN

Lập kế hoạch, thiết kế, lắp dựng và sử dụng giàn giáo treo - Quy tắc thực hành

401

TCVN

Quy tắc thực hành sử dụng an toàn vận thăng xây dựng

 

 

 

5

VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

 

718

 

5.1

Vật liệu

 

 

661

 

5.1.1

Xi măng và vôi

 

46

 

5.1.1.1

Xi măng

 

 

38

 

402

TCVN

Xi măng - Phần 1: Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp đối với xi măng thông dụng

403

TCVN

Xi măng - Phần 2: Đánh giá và kiểm tra ổn định chất lượng

404

TCVN

Xi măng - Phần 5: Xi măng pooc lăng đa cấu từ CEM II/C-M và Xi măng đa cấu tử CEM VI

405

TCVN

Xi măng - Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp cho xi măng tỏa nhiệt rất thấp

406

TCVN

Xi măng canxi aluminate - Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

407

TCVN

Xi măng sunphat - Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

408

TCVN

Xi măng và các vật liệu cho giếng khoan dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật

409

TCVN

Xi măng xây trát - Phần 1: Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

420

TCVN

Xi măng xây trát - Phần 2: Phương pháp thử

411

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ

412

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 2: Phân tích thành phần hóa

413

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

414

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 5: Thí nghiệm hoạt tính puzolan cho xi măng puzolan

415

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ mịn

416

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 7: Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu xi măng

417

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 8: Nhiệt thủy hóa - Phương pháp bán đoạn nhiệt

418

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 9: Nhiệt thủy hóa - Phương pháp hòa tan

419

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hàm lượng crôm (VI) hòa tan trong nước của xi măng

420

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 11: Nhiệt thủy hóa - Phương pháp đẳng nhiệt đo nhiệt lượng dẫn nhiệt

421

TCVN

Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa của xi măng sử dụng nhiệt lượng kế đẳng nhiệt

402

TCVN

Xi măng - Độ chảy tỏa của vữa xi măng

423

TCVN

Xi măng - Xác định độ co hóa học của hồ xi măng

424

TCVN

Xi măng - Hướng dẫn đo các tính chất lưu biến của hồ xi măng sử dụng lưu biến kế quay

425

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Hoạt tính thủy lực của xi măng xỉ bằng phản ứng với kiềm

426

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ cứng sớm của xi măng

427

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ co và độ nở cho xi măng giếng khoan trong điều kiện áp suất khí quyển

1057

TCVN

Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định định lượng các pha trong clanhke xi măng poóc-lăng bằng quy trình kính hiển vi đếm điểm

429

TCVN

Tro bay làm nguyên liệu thay thế sét cho sản xuất clanhke xi măng pooc lăng

430

TCVN

Tro bay nhiệt điện cho sản xuất xi măng - Yêu cầu kĩ thuật và Phương pháp thử

431

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với đá vôi mịn sử dụng với xi măng pooc lăng

432

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu puzolan dùng cho xi măng pooc lăng - Phần 1: Puzolan tự nhiên và puzolan tự nhiên nung

433

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu puzolan dùng cho xi măng pooc lăng - Phần 2: Puzolan tự nhiên nung hoạt tính cao

434

TCVN

Phụ gia chức năng cho sản xuất xi măng

435

TCVN

Xỉ thép làm phụ gia khoáng cho xi măng

436

TCVN

Xỉ thép làm nguyên liệu cho sản xuất clanhke xi măng pooc lăng

437

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất kết dính bổ sung (SCM)

438

TCVN

Phương pháp thử độ hoạt tính thủy của xỉ nghiền bằng phản ứng với kiềm

439

TCVN

Tro đáy nhiệt điện làm phụ gia khoáng cho xi măng

 

 

 

5.1.1.2

Vôi

 

 

8

 

440

TCVN

Vôi xây dựng - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

441

TCVN

Vôi xây dựng - Phương pháp thử

442

TCVN

Vôi cho kết cấu - Yêu cầu kỹ thuật

443

TCVN

Vôi thủy cho kết cấu - Yêu cầu kỹ thuật

444

TCVN

Vôi cho vữa - Yêu cầu kỹ thuật

445

TCVN

Vôi cho hoàn thiện - Yêu cầu kỹ thuật

446

TCVN

Tro bay và puzolan sử dụng với vôi để ổn định đất - Yêu cầu kỹ thuật

447

TCVN

Vôi dùng với puzolan - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.2

Bê tông và sản phẩm liên quan

 

272

 

5.1.2.1

Bê tông

 

 

77

 

5.1.2.1.1

Bê tông thông thường

 

44

 

448

TCVN

Bê tông - Yêu cầu kỹ thuật, tính năng, sản xuất và đánh giá phù hợp

449

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và các máy móc chung

450

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 2: Thử độ sụt

451

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 3: Thử độ cứng Vebe

452

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 4: Độ lèn chặt

453

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 5: Bàn chảy

454

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 6: Khối lượng thể tích

455

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 7: Hàm lượng bọt khí - Phương pháp áp lực

456

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 8: Bê tông tự đầm - Thử nghiệm chảy xòe

457

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 9: Bê tông tự đầm - Thử nghiệm phễu V

458

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 10: Bê tông tự đầm - Thử hộp L

459

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 11: Bê tông tự đầm - Thử nghiệm phân tầng bằng sàng

460

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 11: Bê tông tự đầm - Thử vòng J

461

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Hình dạng, kích thước và các yêu cầu khác đối với mẫu thử và khuôn đúc

462

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và bảo dưỡng mẫu để thử nghiệm cường độ

463

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 3: Cường độ chịu nén của mẫu thử

464

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 4: Cường độ chịu nén - Yêu cầu kỹ thuật đối với máy thử

465

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 5: Cường độ chịu uốn của mẫu thử

466

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 6: Cường độ chịu kéo khi bửa của mẫu thử

467

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 7: Khối lượng thể tích của bê tông đóng rắn

468

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 8: Chiều sâu thâm nhập của nước dưới áp lực

469

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền các bon nát hóa của bê tông tại mức các bon đioxit khí quyển

470

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ kháng clorua của bê tông, khuếch tán đơn hướng

471

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền các bon nát hóa của bê tông - Phương pháp các bon nát hóa gia tốc

472

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định mô đun đàn hồi cát tuyến khi nén

473

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 14: Phương pháp bán đoạn nhiệt xác định nhiệt tỏa của bê tông trong quá trình đóng rắn

474

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 15: Phương pháp đoạn nhiệt xác định nhiệt tỏa của bê tông trong quá trình đóng rắn

475

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định co ngót của bê tông

476

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định từ biến của bê tông khi nén

477

TCVN

Ăn mòn hóa học bê tông - Xác định hàm lượng cacbon dioxit gây ăn mòn trong nước

478

TCVN

Bê tông - Phương pháp xác định điện trở suất

479

TCVN

Bê tông - Phương pháp xác định tốc độ thấm nước

480

TCVN

Bê tông - Xác định hệ số khuếch tán ion clo bằng phương pháp giá tốc thấm ion clo

481

TCVN

Bê tông - Phương pháp xác định chiều sâu cacbonat

482

TCVN

Bê tông nặng - Yêu cầu kỹ thuật thành phần và chế tạo

483

TCVN

Phương pháp đo độ dẫn điện của bê tông

484

TCVN

Xác định clo hòa tan trong axit của vữa và bê tông

485

TCVN

Xác định clo hòa tan trong nước của vữa và bê tông

486

TCVN

Phương pháp thử xác định thay đổi chiều dài của bê tông do phản ứng kiềm-silic

487

TCVN

Phương pháp thử xác định thay đổi chiều dài của bê tông do phản ứng kiềm-đá cacbonat hóa

488

TCVN

Chỉ dẫn giảm thiểu nguy cơ xảy ra phản ứng kiềm cốt liệu trong bê tông

489

TCVN

Bê tông tro bay - Yêu cầu thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu

490

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử nghiệm thúc đẩy cacbonat hóa

491

TCVN

Hướng dẫn kiểm tra bê tông đã đóng rắn bằng hiển vi điện tử quét

492

TCVN

Xác định khối lượng thể tích bê tông, kể cả bê tông đầm lăn - Phương pháp hạt nhân

493

TCVN

Bê tông đầm lăn - Phương pháp thử độ quánh và khối lượng thể tích bằng bàn rung

494

TCVN

Phương pháp thử cường độ liên kết bê tông đầm lăn và bê tông khác (Thử tải điểm)

495

TCVN

Chế tạo mẫu bê tông đầm lăn khuôn trụ búa rung

496

TCVN

Chế tạo mẫu bê tông đầm lăn khuôn trụ tại bàn rung

497

TCVN

Phân tầng thống kê của bê tông tự đầm - Phương pháp thử

498

TCVN

Độ sụt côn của bê tông tự đầm - Phương pháp thử

499

TCVN

Khả năng thoát của bê tông tự đầm. Phương pháp thử ống J

500

TCVN

Đánh giá nhanh phân tầng bê tông tự đầm - Phương pháp xuyên

501

TCVN

Hướng dẫn chế tạo mẫu thử bê tông tự đầm

502

TCVN

Hướng dẫn chuẩn bị mẫu thử từ thí nghiệm bê tông phun

503

TCVN

Cấp phối cho bê tông phun - Yêu cầu kỹ thuật

504

TCVN

Hướng dẫn lấy mẫu bê tông phun

505

TCVN

Vật liệu cho bê tông phun - Yêu cầu kỹ thuật

506

TCVN

Cấp phối trộn sẵn cho bê tông phun - Yêu cầu kỹ thuật

507

TCVN

Lấy mẫu lõi bê tông phun - Phương pháp thử

508

TCVN

Phương pháp thử khối lượng thể tích và hàm lượng bọt khí bê tông tươi lỗ rỗng lớn

509

TCVN

Tốc độ thoát nước của bê tông rỗng đổ tại chỗ - Phương pháp thử

510

TCVN

Phương pháp xác định tiềm năng phân tầng của bê tông độ rỗng lớn

511

TCVN

Bê tông cốt sợi tính năng siêu cao - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

512

TCVN

Bê tông cốt sợi - Cường độ dư trung bình - Phương pháp thử

513

TCVN

Bê tông cốt sợi - Độ bền uốn - Phương pháp thử

514

TCVN

Phương pháp đánh giá nứt co của bê tông gia cường sợi (khuôn thép)

515

TCVN

Phương pháp đánh giá nứt co của bê tông gia cường sợi (Phương pháp dầm ba điểm)

516

TCVN

Phương pháp thử đặc tính uốn của bê tông gia cường sợi thủy tinh thành mỏng

517

TCVN

Phương pháp thử khối lượng thể tích đổ đống khô và ướt, hút nước và xốp biểu kiến của thành mỏng bê tông gia cường sợi thủy tinh

518

TCVN

Hướng dẫn chuẩn bị mẫu thí nghiệm uốn và rửa trôi bê tông gia cường sợi thủy tinh

519

TCVN

Phương pháp xác định hàm lượng sợi thủy tinh trong bê tông gia cường sợi thủy tinh

520

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật cho phụ gia hóa học sử dụng để chế tạo bê tông có độ chảy.

521

TCVN

Phương pháp thử xác định thời gian chảy của bê tông cốt sợi qua côn độ sụt cải tiến.

522

TCVN

Phương pháp thử nghiệm xác định khả năng bảo vệ chống ăn mòn của cốt thép trong bê tông khí chưng áp và bê tông cốt liệu nhẹ có cấu trúc hở

523

TCVN

Phương pháp thử - Lấy mẫu và thí nghiệm mẫu bê tông nhẹ cách nhiệt để xác định cường độ

524

TCVN

Phương pháp xác định khối lượng riêng của bê tông nhẹ chịu lực

 

 

 

5.1.2.2

Vật liệu Bảo vệ và sửa chữa bê tông

 

84

 

525

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 1: Definitions

526

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 2: Surface protection Systems for concrete

527

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 3: Structural and non-structural repair

528

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 4: Structural bonding

529

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 5: Concrete injection

530

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 6: Anchoring of reinforcing steel bar

531

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 7: Reinforcement corrosion protection

532

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 8: Quality control and Assessment and verification of the constancy of performance (AVCP)

533

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 9: General principles for the use of Products and Systems

534

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa bê tông - Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 10: Site application of Products and Systems and quality control of the works

535

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Measurement of bond strength by pulI-off

536

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of tensile strength development for polymers

537

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of creep under sustained tensile load for synthetic resin products (PC) for the anchoring of reinforcing bars

538

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Reference concretes for testing

539

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Infrared analysis

540

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of the coefficient of thermal expansion

541

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of injectability and splitting test

542

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Tests to measure the suitability of structural bonding agents for application to concrete surface

543

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Reactive functions related to epoxy resins - Part 1: Determination of epoxy equivalent

544

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Receive functions related to epoxy resins - Part 2: Determination of amine functions using the total basicily number

595

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Testing of anchoring products by the pull-out method

546

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of adhesion steel-to-steel for characterisation of structural bonding agents

547

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of open time

548

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of compressive strength of repair mortar

549

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Granulometry analysis - Part 1: Test method for dry components of premixed mortar

550

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Granulometry analysis - Part 2: Test method for fillers for polymer bonding agents

551

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of glass transition temperatures of polymers

552

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of slant shear strength

553

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 1: Determination of linear shrinkage for polymers and surface protection systems (SPS)

554

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 2: Shrinkage of crack injection products based on polymer binder: volumetric shrinkage

555

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 3: Determination of early age linear shrinkage for structural bonding agents

556

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 4: Determination of shrinkage and expansion

557

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 1: Adhesion and elongation capacity of injection products with limited ductility

558

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Part 2: Determination of the adhesion of injection products, with our without thermal cycling - Adhesion by tensile bond strength

559

TCVN

Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Part 3: Determination of the adhesion of injection products, with or without thermal cycling - Slant shear method

560

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of adhesion concrete to concrete

561

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Compatibility of injection products - Part 1: Compatibility with concrete

562

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Compatibility of injection products - Part 3: Effect of injection products on elastomers

563

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of resistance of capillary absorption

564

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thixotropy of products for protection of reinforcement

565

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of stiffening time

566

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of resistance to carbonation

567

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of workability - Part 1: Test for flow of thixotropic mortars

568

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of workability - Part 2: Test for flow of grout or mortar

569

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of workability - Part 3: Test for flow of repair concrete

570

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of workability - Part 4: Application of repair mortar overhead

571

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Measurement of chloride ion ingress

572

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of modulus of elasticity in compression

573

TCVN

Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Resistance to severe chemical attack

574

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Compatibility on wet concrete

575

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Drying test for hydrophobic impregnation

576

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Water absorption and resistance to alkali for hydrophobic impregnations

577

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of loss of mass of hydrophobic impregnated concrete after freeze-thaw salt stress

578

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of creep in compression for repair products

579

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thermal compatibility - Part 1: Freeze-thaw cycling with de-icing salt immersion

580

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thermal compatibility - Part 2: Thunder-shower cycling (thermal shock)

581

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thermal compatibility - Part 3: Thermal cycling without de-icing salt impact

582

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thermal compatibility - Part 4: Dry thermal cycling

583

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of thermal compatibility - Part 5: Resistance to temperature shock

584

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of the durability of structural bonding agents

585

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of fatigue under dynamic loading - Part 1: During cure

586

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of fatigue under dynamic loading - Part 2: After hardening

587

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of watertightness of injected cracks without movement in concrete

588

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of time of efflux of cementitious injection products

589

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of the expansion ratio and expansion evolution

590

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of the filtration stability

591

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Volume and weight changes of injection products after air drying and water storage cycles

592

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of chloride content in hardened concrete

593

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Determination of carbonation depth in hardened concrete by the phenolphthalein method

594

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Corrosion protection test

595

TCVN

Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Shear adhesion of coated steel to concrete (pull-out test)

596

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử cho vữa sửa chữa

597

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định chống ăn mòn xâm thực hóa học khắc nghiệt

598

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định tương thích với nhiệt

599

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định thâm nhập clorua

600

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định khả năng bảo vệ cốt thép khỏi ăn mòn

601

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định độ bền lâu của phụ gia kết dính

602

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định hàm lượng clorua trong bê tông

603

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử kéo nhổ bê tông

604

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử xác định thành phần của vữa khô trộn sẵn

605

TCVN

Vật liệu bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử với phụ gia đầy chất kết dính polyme

606

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu tấm phủ dưỡng hộ bê tông

607

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với màng lỏng dưỡng hộ bê tông

608

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với màng lỏng có tính chất đặc biệt để dưỡng hộ và gắn kết bê tông

 

 

 

5.1.2.3

Cốt liệu cho bê tông và vữa

 

64

 

609

TCVN

Cốt liệu cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

610

TCVN

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

611

TCVN

Cốt liệu cho vữa - Yêu cầu kỹ thuật

612

TCVN

Cốt liệu - Đánh giá và xác nhận độ ổn định chất lượng - Thí nghiệm và kiểm soát chất lượng tại nhà máy

613

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 1: Phương pháp lấy mẫu

614

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 2: Phương pháp giảm mẫu thử phòng thí nghiệm

615

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 3: Quy trình và thuật ngữ để mô tả thạch học đơn giản

616

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 5: Dụng cụ chung và hiệu chuẩn

617

TCVN

Cốt liệu - Các Phương pháp thử tính chất chung - Phần 6: Định nghĩa độ lặp và tái lập

618

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 1: Phương pháp sàng

619

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 2: Xác định phân bố cỡ hạt - Sàng thử nghiệm, kích thước lỗ sàng danh định

620

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 3: Xác định hình dạng hạt - Chỉ số hạt thoi dẹt

621

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 4: Xác định hình dạng hạt - Chỉ số hình dạng

622

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 5: Xác định tỷ lệ hạt dập vỡ và bề mặt vỡ của cốt liệu lớn

623

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 6: Đánh giá đặc tính bề mặt - Hệ số chảy của cốt liệu

624

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 7: Xác định hàm lượng vỏ sò - Tỷ lệ vỏ sò trong cốt liệu lớn

625

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 8: Đánh giá độ mịn - Thử nghiệm đương lượng cát

626

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 9: Đánh giá độ mịn - Thử nghiệm xanh metylen

627

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 10: Đánh giá độ mịn - Thành phần hạt của cốt liệu độn (phương pháp phun khí)

628

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 11: Thử nghiệm phân loại thành phần cốt liệu lớn tái chế

629

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 1: Xác định độ bền mài mòn (micro-Deval)

630

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 2: Phương pháp xác định độ kháng dập vỡ

631

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

632

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 4: Xác định độ hổng của chất độn khô đầm chặt

633

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 5: Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp sấy khô trong lò thông khí

634

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 6: Xác định mật độ hạt và độ hút nước

635

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 7: Xác định khối lượng riêng của hạt chất độn - Phương pháp Pyknomet

636

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 8: Xác định chỉ số đánh bóng đá

637

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 9: Xác định khả năng kháng mài mòn do lốp đinh - Phương pháp Nordic

638

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 10: Xác định chiều cao hút nước

639

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ lý và vật lý - Phần 11: Xác định khả năng nén và cường độ nén không nở hông của cốt liệu nhẹ

640

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 1:

641

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 2: Thử nghiệm sunphat magie

642

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 3: Boiling test for Sonnenbrand basalt

643

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 4: Xác định độ co khô

644

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 5: Xác định độ bền sốc nhiệt

645

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 6: Xác định độ bền băng giá

646

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 7: Xác định độ bền băng giá của cốt liệu nhẹ

647

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 8: Xác định khả năng chống phân rã của cốt liệu nhẹ

648

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 1: Phân tích hóa

649

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 3: Phương pháp chuẩn bị dịch lọc từ cốt liệu

650

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 4: Xác định khả năng hút nước của chất độn cho hỗn hợp bitum

651

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 5: Xác định hàm lượng clorua tan trong axit)

652

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 6: Xác định ảnh hưởng của nước chiết cốt liệu tái chế đến thời gian bắt đầu đông kết của xi măng

653

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 7: Xác định hàm lượng mất khi nung của cốt liệu tro đáy đốt rác sinh hoạt

654

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 8: Thử nghiệm phân loại xác định hàm lượng kim loại trong cốt liệu tro đáy đốt rác sinh hoạt

655

TCVN

Cát nhiễm mặn cho bê tông và vữa

656

TCVN

Cốt liệu xỉ lò cao cho bê tông

657

TCVN

Cốt liệu xỉ thép cho bê tông

658

TCVN

Cốt liệu nhẹ cho gạch bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

659

TCVN

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

660

TCVN

Cốt liệu nhẹ cho bê tông cách nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật

661

TCVN

Phương pháp xác định hiệu quả của puzolan hay xỉ lò cao ngăn chặn nở dư của bê tông do phản ứng kiềm silic

662

TCVN

Danh mục cốt liệu sử dụng cho bê tông cản xạ

663

TCVN

Chỉ dẫn kỹ thuật sử dụng xỉ luyện gang, xỉ thép làm vật liệu xây dựng

664

TCVN

Cốt liệu xỉ đồng, xỉ niken cho bê tông

665

TCVN

Xác định độ hổng trong cốt liệu mịn không đầm

666

TCVN

Phương pháp thử ảnh hưởng của tạp chất hữu cơ trong cát đến cường độ của vữa

667

TCVN

Phương pháp thử bền của cốt liệu bằng cách sử dụng sunphat Nari hay sunphat Mage

668

TCVN

Xác định vật liệu mịn hơn sàng lỗ 75 μm trong cốt liệu khoáng khi rửa

669

TCVN

Xác định hạt nhẹ trong cốt liệu

670

TCVN

Phương pháp xác định hoạt tính kiềm tiềm năng của cốt liệu đá vôi (Phương pháp trụ đá)

671

TCVN

Phương pháp xác định thay đổi chiều dài bê tông do phản ứng đá cacbonat kiềm

672

TCVN

Phương pháp xác định thay đổi chiều dài bê tông do phản ứng kiềm silic

 

 

 

5.1.2.4

Phụ gia cho bê tông và vữa

 

47

 

673

TCVN

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silica Fume và Tro trấu nghiền mịn

674

TCVN

Nước trộn bê tông

675

TCVN

Phụ gia hóa học - Yêu cầu chung

676

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp

677

TCVN

Phụ gia hóa học cho vữa - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp

678

TCVN

Phụ gia hóa học cho vữa chèn - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp

679

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông phun - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp

680

TCVN

Phụ gia hóa học - Lấy mẫu, đánh giá và xác nhận độ ổn định chất lượng

681

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 1: Bê tông và vữa đối chứng dùng trong thử nghiệm

682

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 2: Xác định thời gian đông kết

683

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 4: Xác định độ tách nước của bê tông

684

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 5: Xác định độ hút nước mao quản

685

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 6: Phân tích hồng ngoại

686

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 8: Xác định hàm lượng vật liệu khô thông thường

687

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 10: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

688

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 11: Xác định đặc điểm lỗ rỗng khí của bê tông

689

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 12: Xác định hàm lượng kiềm của phụ gia

690

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 13: Vữa xây đối chứng cho thử nghiệm phụ gia

691

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 14: Phương pháp thử khả năng ức chế ăn mòn cốt thép bằng thử nghiệm điện hóa hằng áp

692

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 15: Bê tông đối chứng và phương pháp thí nghiệm phụ gia điều chỉnh độ nhớt

693

TCVN

Phụ gia khoáng - Phần 1: Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

694

TCVN

Phụ gia khoáng - Phần 2: Đánh giá phù hợp

695

TCVN

Tro bay - Phần 1: Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

696

TCVN

Tro bay - Phần 2: Đánh giá phù hợp

697

TCVN

Tro bay - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định hàm lượng các bon đioxit tự do

698

TCVN

Tro bay - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ mịn bằng sàng ướt

699

TCVN

Hỗn hợp hạt liên kết tro bay - Yêu cầu kỹ thuật

700

TCVN

Tro bay cho Hỗn hợp kết dính - Yêu cầu kỹ thuật

701

TCVN

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn - Phần 1: Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

702

TCVN

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn - Phần 2: Đánh giá phù hợp

703

TCVN

Silica-calcium fume cho bê tông - Định nghĩa, yêu cầu và tiêu chí đánh giá phù hợp

704

TCVN

Bột màu cho bê tông

705

TCVN

Phụ gia tạo màu cho bê tông, vữa

706

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật phụ gia hóa học cho bê tông bơm

707

TCVN

Phụ gia ức chế ăn mòn cốt thép trong bê tông

708

TCVN

Phương pháp thử - Xác định ảnh hưởng của phụ gia hóa học đối với sự ăn mòn cốt thép trong bê tông khi tiếp xúc với môi trường clorua

709

TCVN

Phụ gia ức chế ăn mòn cốt thép - Xác định khả năng chống ăn mòn cốt thép trong bê tông bằng phương pháp trở kháng phân cực nhúng trong hồ xi măng

710

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật cho phụ gia hóa học sử dụng để chế tạo bê tông có độ chảy.

711

TCVN

Phụ gia nở cho bê tông

712

TCVN

Phụ gia khoáng cho xi măng và bê tông - Xỉ phốt phát

713

TCVN

Phụ gia chống ăn mòn clorua cho bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật

714

TCVN

Phương pháp xác định khả năng chống phân cực của phụ gia chống ăn mòn trong hồ xi măng

715

TCVN

Phương pháp xác định ảnh hưởng của các phụ gia hóa học đối với sự ăn mòn của cốt thép nhúng trong bê tông tiếp xúc với môi trường clorua

716

TCVN

Nước cho bê tông và vữa - Phương pháp xác định hàm lượng ion sulphat, ion clorua, muối hòa tan và cặn không tan

717

TCVN

Chỉ dẫn kỹ thuật - Sử dụng xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho chế tạo bê tông

718

TCVN

Chỉ dẫn kỹ thuật - Sử dụng tro bay cho chế tạo bê tông

719

TCVN

Chỉ dẫn kỹ thuật - Sử dụng tro bay làm vật liệu phủ bãi chứa tro xỉ nhiệt điện

 

 

 

5.1.3

Vật liệu xây

 

73

 

5.1.3.1

Viên xây

 

32

 

720

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Viên xây đất sét nung

721

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Viên xây canxi silicat

722

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Viên xây bê tông

723

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 4: Viên xây bê tông khí chưng áp

724

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Viên xây đá nhân tạo

725

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 6: Viên xây đá tự nhiên

726

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ chịu nén

727

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định tỷ lệ diện tích rỗng của viên xây (phương pháp vết giấy)

728

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thể tích thực và tỷ lệ tỷ lệ rỗng của viên xây đất sét nung bằng cân thủy tĩnh

729

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ rỗng tổng, độ rỗng hở của viên xây đá tự nhiên

730

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định lượng muối hoạt tính hòa tan của viên xây đất sét nung

731

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ chịu kéo khi uốn của viên xây bê tông cốt liệu

732

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định nước hấp thụ của viên xây đất sét nung cho hàng xây chống ẩm bằng phương pháp đun sôi trong nước

733

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thể tích, tỉ lệ rỗng và thể tích thực của viên xây đất sét nung và canxi silicat bằng phương pháp rót cát

734

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ ẩm của viên xây canxi silicat và bê tông khí chưng áp

735

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lượng nước hấp thụ của viên xây bê tông cốt liệu, viên xây bê tông khí chưng áp, viên đá nhân tạo và viên đá tự nhiên do hút nước mao và xác định tốc độ hấp thụ nước ban đầu của viên xây đất sét nung

736

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khối thể tích thực và khối lượng thể tích tổng của viên xây (trừ viên xây đá tự nhiên)

737

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định dịch chuyển ẩm của viên xây bê tông cốt liệu và đá nhân tạo

738

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thoát hơi của viên xây bê tông khí chưng áp

739

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định kích thước

740

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ bền băng giá của viên xây canxi silicat

741

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định độ giãn nở ẩm của viên xây đất sét nung có lỗ nằm ngang cỡ lớn

742

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định độ phẳng mặt của viên xây

743

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định lượng nước hấp thụ của viên xây đất sét nung và viên xây canxi silicat bằng nước lạnh hấp thụ

744

TCVN

Viên xây bê tông khí không chưng áp không cốt thép

745

TCVN

Viên bê tông bó vỉa lề đường

746

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với gạch bê tông chịu lực

747

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với gạch bê tông không chịu lực

748

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với gạch bê tông xây hố ga và hố thu

749

TCVN

Phương pháp thử độ co khô của gạch bê tông

750

TCVN

Gạch bê tông tiêu nước dùng lát vỉa hè

751

TCVN

Lấy mẫu và thử gạch bê tông

 

 

 

5.1.3.2

Vữa xây dựng

 

41

 

752

TCVN

Vật liệu trát phẳng - Tính chất và yêu cầu kỹ thuật

753

TCVN

Vật liệu trát phẳng - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị và bảo dưỡng mẫu thử cho thử nghiệm

754

TCVN

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Vữa trát

755

TCVN

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Vữa xây

756

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định phân bố cỡ hạt

757

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

758

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

759

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ lưu động của vữa tươi (dùng thanh xuyên)

760

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

761

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định hàm lượng không khí của vữa tươi

762

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian làm việc và thời gian điều chỉnh của hỗn hợp vữa

763

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích của vữa đóng rắn

764

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ chịu nén và chịu uốn của vữa đóng rắn

765

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa trát đóng rắn trên nền

766

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước của vữa tươi

767

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hệ số hút nước do tác động mao dẫn của vữa đóng rắn

768

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định độ thoát hơi của vữa trát đóng rắn

769

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định khả năng tương thích của vữa trát ngoài một lớp với nền

770

TCVN

Thiết kế, sản xuất và ứng dụng vữa trát - Phần 1: Vữa trát ngoại thất

771

TCVN

Thiết kế, sản xuất và ứng dụng vữa trát - Phần 2: Vữa trát nội thất

772

TCVN

Vữa trát sử dụng chất kết dính hữu cơ - Yêu cầu kỹ thuật

773

TCVN

Vữa chèn cáp dự ứng lực - Phương pháp thử

774

TCVN

Vữa chèn cáp dự ứng lực - Quy trình bơm

775

TCVN

Vữa chèn cáp dự ứng lực - Yêu cầu cơ bản

776

TCVN

Hướng dẫn cấp phối vữa rót cho bê tông cốt liệu đặt trước

777

TCVN

Vật liệu khô trộn sẵn cho bê tông và vữa cường độ cao - Yêu cầu kỹ thuật

778

TCVN

Vật liệu kết dính đóng rắn nhanh, khô, trộn sẵn để sửa chữa bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

779

TCVN

Vữa rót cho bê tông cốt liệu đặt trước - Yêu cầu kỹ thuật

780

TCVN

Xác định độ chảy của vữa xi măng

781

TCVN

Hướng dẫn kiểm soát chất lượng vữa

782

TCVN

Hướng dẫn tạo mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định cường độ và khối lượng riêng của bê tông cốt liệu đặt trước

783

TCVN

Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật đối với vữa kéo dài thời gian công tác

784

TCVN

Vữa sửa chữa công trình lịch sử -Yêu cầu kỹ thuật

785

TCVN

Phương pháp thử liên kết vữa với gạch

786

TCVN

Phương pháp thử cường độ liên kết uốn của lớp vữa trát

787

TCVN

Phương pháp thử độ chảy của vữa rót cho bê tông cốt liệu đặt trước. Phương pháp côn chảy

788

TCVN

Phương pháp thử độ nở và tách nước của vữa tươi trong phòng thí nghiệm cho bê tông cốt liệu đặt trước

789

TCVN

Phương pháp thử khả năng giữ nước của cấp phối vữa trong phòng thí nghiệm cho bê tông cốt liệu đặt trước

790

TCVN

Phương pháp thử cường độ nén vữa trong phòng thí nghiệm cho bê tông cốt liệu đặt trước

791

TCVN

Phương pháp xác định thời gian đóng rắn của vữa trong phòng thí nghiệm của bê tông cốt liệu đặt trước

792

TCVN

Phương pháp thử đánh giá thay đổi chiều cao của mẫu vữa xi măng.

 

 

 

5.1.4

Kính và thủy tinh xây dựng

 

41

 

793

TCVN

Kính xây dựng - Kính phủ - Phương pháp thử và phân loại cho đặc tính tự làm sạch của bề mặt kính phủ

794

TCVN

Kính xây dựng - Kính dán phim polyme

795

TCVN

Kính xây dựng - Kính cách âm và không khí. Mô tả sản phẩm, xác định tính chất

796

TCVN

Kính xây dựng - Xác định độ phát xạ

797

TCVN

Kính xây dựng - Xác định cường độ uốn của kính - Nguyên tắc cơ bản của kính thử nghiệm

798

TCVN

Kính xây dựng - Xác định cường độ uốn của kính - Thử nghiệm vòng kép đồng trục trên mẫu vật phẳng với diện tích bề mặt thử nghiệm lớn

799

TCVN

Kính xây dựng - Xác định cường độ uốn của kính - Thử nghiệm với mẫu được hỗ trợ tại hai điểm (uốn bốn điểm)

800

TCVN

Kính xây dựng - Xác định cường độ uốn của kính - Kiểm tra kính hình kênh

801

TCVN

Kính xây dựng - Xác định cường độ uốn của kính - Thử nghiệm vòng kép đồng trục trên mẫu vật phẳng với diện tích bề mặt thử nghiệm nhỏ

802

TCVN

Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U) - Phương pháp đĩa nóng

803

TCVN

Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U) - Phương pháp đo dòng nhiệt

804

TCVN

Kính xây dựng - Kính phun cát - Phần 1: Định nghĩa và mô tả

805

TCVN

Kính xây dựng - Kính phun cát - Phần 2: Tiêu chuẩn sản phẩm

806

TCVN

Kính xây dựng - Kính kháng axit - Phần 1: Định nghĩa và mô tả

807

TCVN

Kính xây dựng - Kính kháng axit - Phần 2: Tiêu chuẩn sản phẩm

808

TCVN

Kính xây dựng - Kính an toàn - Phương pháp thử và phân loại độ bền chống cháy nổ

809

TCVN

Kính xây dựng - Block thủy tinh và Thủy tinh vỉa hè - Định nghĩa và mô tả

810

TCVN

Kính xây dựng - Block thủy tinh và Thủy tinh vỉa hè

811

TCVN

Kính xây dựng - Sản phẩm cơ bản đặc biệt - Gốm thủy tinh Phần 2-1: Định nghĩa và tính chất cơ lý chung

812

TCVN

Kính xây dựng - Sản phẩm cơ bản đặc biệt - Gốm thủy tinh Phần 2-2: Đánh giá sự phù hợp - Tiêu chuẩn sản phẩm

813

TCVN

Kính xây dựng - Tiêu chuẩn sản phẩm cho chất bịt kín chống tia UV (dùng cho kết cấu kính dùng keo và/ hoặc kính hộp hở lớp bịt kín)

814

TCVN

Kính xây dựng - Xác định giá trị cân bằng năng lượng - Phương pháp tính

815

TCVN

Kính xây dựng - Kính an toàn chống cháy nổ - Phương pháp thử và phân loại đối với môi trường hoạt động khí

816

TCVN

Kính xây dựng - Kính an toàn chống cháy nổ - Phương pháp thử và phân loại trong ống

817

TCVN

Kính xây dựng - Cửa kính và cách âm trong không khí - Phương pháp đo trở kháng cơ học của kính dán

818

TCVN

Kính xây dựng - Cửa kính và cách âm trong không khí - Phương pháp đo trở kháng cơ học của kính dán

819

TCVN

Gốm thủy tinh

820

TCVN

Quy tắc thực hành cho các thông số kỹ thuật và đánh giá mô hình thí nghiệm trước khi xây dựng của mặt bao che bằng kính

821

TCVN

Quy tắc sử dụng keo silicon để bảo vệ hệ thống kính lắp dựng

822

TCVN

Kính xây dựng - Quy tắc thực hành cho phòng cháy, an ninh và tải trọng gió

823

TCVN

Kính xây dựng - Kính dán có chứa tấm pin năng lượng mặt trời

824

TCVN

Kính xây dựng - Băng keo áp dụng trong lắp kính

825

TCVN

Kính xây dựng - Gioăng đàn hồi, cục kê, thanh chèn cho lắp kính

826

TCVN

Kính xây dựng - Kính cong

827

TCVN

Kính xây dựng - Xác định giá trị U của nhiều lớp kính - Phương pháp đo dòng nhiệt

828

TCVN

Kính xây dựng - Kính điện thông minh. Thử lão hóa nhanh và yêu cầu kỹ thuật

829

TCVN

Kính xây dựng - Kính bảo vệ - Phần 1: Thử nghiệm và phân loại bằng cách thả bóng nhiều lần

830

TCVN

Kính xây dựng - Kính bảo vệ - Phần 2: Kiểm tra và phân loại bởi tác động nhiều lần của búa và rìu ở nhiệt độ phòng

831

TCVN

Kính xây dựng - Kính bảo vệ - Phần 3: Kiểm tra và phân loại tác động bằng tay

832

TCVN

Kính xây dựng - Kính bảo vệ - Phần 4: Thử nghiệm và phân loại theo tác động của quả lắc trong điều kiện nhiệt và lửa

833

TCVN

Bọt thủy tinh cách nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.5

Vật liệu ốp lát

 

19

 

834

TCVN

Đá tự nhiên lát vỉa hè - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

835

TCVN

Đá tự nhiên lát lề ngoài trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

836

TCVN

Tấm đá tự nhiên lát ngoài trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

837

TCVN

Đá tự nhiên - Tấm thô - Yêu cầu kỹ thuật

838

TCVN

Sản phẩm đá tự nhiên - Đá tấm dùng cho ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật

839

TCVN

Sản phẩm đá tự nhiên - Gạch modul - Yêu cầu kỹ thuật

840

TCVN

Gạch mosaic

841

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định cường độ nén một trục

842

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định tỷ trọng tuyệt đối và tỷ trọng biểu kiến, độ xốp hở và tổng độ xốp

843

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định độ bền băng giá

844

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định độ bền uốn theo tải trọng tập trung

845

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Kiểm tra thạch học

846

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định độ hút nước tại áp suất khí quyển

847

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định độ Chịu mài mòn

848

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định độ chống trượt bằng thử nghiệm con lắc

849

TCVN

Đá tự nhiên phương pháp thử - Xác định đặc tính hình học

850

TCVN

Quy tắc thực hành thiết kế và lắp đặt lớp lát và lót đá tự nhiên

851

TCVN

Chất kết dính mô đun thấp dùng để ốp lát gạch ngoài nhà

852

TCVN

Gạch ốp bề mặt bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.6

Vật liệu lợp

 

16

 

853

TCVN

Đá phiến amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

854

TCVN

Đá phiến lợp - Yêu cầu kỹ thuật

855

TCVN

Đá phiến lợp - Phương pháp xác định độ bền uốn

856

TCVN

Đá phiến lợp - Phương pháp xác định độ hút nước

857

TCVN

Đá phiến lợp - Phương pháp xác định độ bền thời tiết

858

TCVN

Sản phẩm đá tự nhiên - Tấm cho lợp

859

TCVN

Tấm lợp và phụ kiện xi măng sợi-Yêu cầu kỹ thuật

860

TCVN

Tấm sóng amiăng-xi măng-xenlulô -Yêu cầu kỹ thuật

861

TCVN

Tấm amiăng dạng sóng mặt cắt bất đối xứng-Yêu cầu kỹ thuật

862

TCVN

Tấm amiăng mặt cắt hình thang-Yêu cầu kỹ thuật

863

TCVN

Tấm amiăng xi măng dạng sóng ngắn và mặt cắt bất đối xứng-Yêu cầu kỹ thuật

864

TCVN

Tấm phẳng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

865

TCVN

Tấm phẳng silica-amiăng-xi măng-Yêu cầu kỹ thuật

866

TCVN

Tấm phẳng xenlulô-amiăng-xi măng -Yêu cầu kỹ thuật

867

TCVN

Tấm xi măng - sợi ốp tường

868

TCVN

Gạch lát mái bê tông. Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.7

Thiết bị vệ sinh

 

20

 

5.1.7.1

Sứ vệ sinh

 

15

 

869

TCVN

Đặc điểm kỹ thuật cho chỗ ngồi bệ xí (nhựa)

870

TCVN

Chậu rửa. Kích thước kết nối

871

TCVN

Bệ xí vệ sinh và bộ xí. Kích thước kết nối

872

TCVN

Tiểu nữ có chân và treo tường có vành. Kích thước kết nối

873

TCVN

Tiểu nam treo tường. Kích thước kết nối

874

TCVN

Khay tắm. Kích thước kết nối

875

TCVN

Bồn tắm. Kích thước kết nối

876

TCVN

Khay tắm cho mục đích sinh hoạt

877

TCVN

Bồn tắm cho mục đích sinh hoạt

878

TCVN

Phương pháp thử khả năng kháng khuẩn của bề mặt sứ vệ sinh

879

TCVN

Van vận hành phao. Đặc điểm kỹ thuật cho van vận hành phao piston (thân hợp kim đồng) (không bao gồm phao)

880

TCVN

Van vận hành phao. Đặc điểm kỹ thuật cho van hoạt động kiểu phao (thân hợp kim đồng) (không bao gồm phao)

881

TCVN

Van vận hành phao. Đặc điểm kỹ thuật cho van hoạt động kiểu phao (thân nhựa) chỉ dành cho dịch vụ nước lạnh (không bao gồm phao)

882

TCVN

Van vận hành phao. Đặc điểm kỹ thuật cho van hoạt động kiểu phao nhỏ gọn cho bể xả nước bệ xí (bao gồm cả phao)

883

TCVN

Đặc điểm kỹ thuật cho các kết nối nhựa để sử dụng với bệ sứ xí vệ sinh xả ngang

 

 

 

5.1.7.2

Phụ kiện sứ vệ sinh

 

5

 

884

TCVN

Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung

885

TCVN

Vòi nước vệ sinh - Bát sen cho sen vòi sử dụng trong hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung

886

TCVN

Vòi nước vệ sinh. Dây sen tách nước cho van vòi được sử dụng trong hệ thống cấp nước Kiểu 1 và Kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật chung

887

TCVN

Vòi nước vệ sinh. Van trộn cơ học áp lực thấp. Yêu cầu kỹ thuật chung

888

TCVN

Vòi nước vệ sinh. Van trộn điều tiết nhiệt áp lực thấp. Yêu cầu kỹ thuật chung

5.1.8

Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, chống cháy

 

46

 

5.1.8.1

Vật liệu chịu lửa

 

22

 

889

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp đo kích thước và xác định các khuyết tật ngoại quan của gạch chịu lửa - Phần 1: Kích thước và sự phù hợp với bản vẽ

890

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp đo kích thước và xác định các khuyết tật ngoại quan của gạch chịu lửa - Phần 2: Các khuyết tật góc, cạnh và khuyết tật trên bề mặt khác

891

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Gạch manhêdi các bon

892

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp đo và xác định các khuyết tật của gạch chịu lửa - Phần 1: Kích thước và sự phù hợp với bản vẽ

893

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp đo và xác định các khuyết tật của gạch chịu lửa - Phần 2: Các khuyết tật góc, cạnh và khuyết tật trên bề mặt khác

894

TCVN

Vật liệu chịu lửa sít đặc định hình - Xác định độ bền (chịu) axit sunfuric

895

TCVN

Vật liệu chịu lửa không định hình - Phương pháp xác định độ bền chống bong tróc

896

TCVN

Vật liệu chịu lửa chứa Alumina và zircon

897

TCVN

Gạch chịu lửa - Kích thước cơ bản - Phần 1

898

TCVN

Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc

899

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định độ bền uốn tại nhiệt độ thường

900

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định độ bền rão khi nén

901

TCVN

Vật liệu chịu lửa sít đặc định hình - Phương pháp xác định độ thấm khí

902

TCVN

Vật liệu chịu lửa chứa các bon - Phương pháp thử

903

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Gạch Silica

904

TCVN

Vật liệu chịu lửa và vữa chịu lửa liên kết Nitrit

905

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Gạch Ziêccôn

906

TCVN

Vật liệu chịu lửa - Gạch đôlômi

907

TCVN

Cốt liệu chịu lửa Mulit - Yêu cầu kỹ thuật

908

TCVN

Sạn Bôxit nung - Yêu cầu kỹ thuật

909

TCVN

Manhêdi kết khối - Yêu cầu kỹ thuật

909

TCVN

Manhêdi điện chảy - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.8.2

Vật liệu cách nhiệt

 

24

 

911

TCVN

Bông khoáng cách nhiệt dạng tấm và khối - Yêu cầu kỹ thuật

912

TCVN

Bông khoáng cách nhiệt dạng ống - Yêu cầu kỹ thuật

913

TCVN

Bông khoáng cách nhiệt - Phương pháp xác định độ hấp thụ hơi nước

914

TCVN

Vật liệu cách nhiệt dạng ống - Phương pháp xác định khối lượng thể tích và kích thước

915

TCVN

Vật liệu cách nhiệt dạng tấm - Phương pháp xác định khối lượng thể tích và kích thước

916

TCVN

Vật liệu cách nhiệt - Phương pháp xác định độ bền nén

917

TCVN

Cách nhiệt cho các thiết bị trong xây dựng và công nghiệp - Sản phẩm sợi Aluminosilicate - Yêu cầu kỹ thuật

918

TCVN

Vật liệu xốp cứng-sản phẩm cách nhiệt cho xây dựng-Yêu cầu kỹ thuật

919

TCVN

Cách nhiệt - Tấm bông khoáng cho cách nhiệt mái nhà-Yêu cầu kỹ thuật

920

TCVN

Sản phẩm cách nhiệt cho các ứng dụng xây dựng - Xác định độ bền dão khi nén

921

TCVN

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình-Phương pháp thử-Xác định độ co, nở phụ sau khi nung”

922

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng-Xác định chiều dài và chiều rộng

923

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng-Xác định độ dày

924

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng-Xác định độ vuông góc

925

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng-Xác định độ phẳng

926

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng-Xác định độ xốp biểu kiến

927

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng - Xác định độ ổn định kích thước dưới nhiệt độ và điều kiện ẩm theo quy định

928

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng - Xác định độ bền kéo vuông góc với bề mặt

929

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng - Xác định độ bền kéo song song với bề mặt

930

TCVN

Vật liệu cách nhiệt cho xây dựng - Xác định độ bền băng giá

931

TCVN

Sản phẩm cách nhiệt cho xây dựng - Xác định đặc tính uốn

932

TCVN

Sản phẩm cách nhiệt cho xây dựng - Xác định đặc tính cắt

933

TCVN

Sản phẩm cách nhiệt cho xây dựng - Xác định đặc tính chịu tải

934

TCVN

Vật liệu cách nhiệt - Xác định độ trở kháng nhiệt ở trạng thái ổn định và các đặc tính liên quan - Thiết bị đo dòng nhiệt.

 

 

 

5.1.9

Vật liệu gỗ

 

0

 

 

 

 

5.1.10

Sơn và véc ni

 

37

 

935

TCVN

Sơn và vecni - Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật về hàm lượng kim loại nặng

936

TCVN

Sơn và vecni - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tan

937

TCVN

Sơn sần trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

938

TCVN

Sơn sàn trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

939

TCVN

Sơn nhôm chịu nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử”

940

TCVN

Sơn và vecni - Xác định thời gian sống của hệ nhiều thành phần - Chuẩn bị, ổn định mẫu và hướng dẫn thử nghiệm

941

TCVN

Sơn và véc ni - Chuẩn bị a xít chiết tách từ sơn dạng lỏng hoặc dạng bột)

942

TCVN

Sơn và vecni - Xác định độ cứng màng sơn bằng bút chì

943

TCVN

Xác định hàm lượng chì trong màng sơn khô bằng phương pháp EDTA

944

TCVN

Sơn và vecsni - Xác định độ thấm carbon dioxide

945

TCVN

Sơn và vecni - Xác định độ bám dính của màng sơn (pull off)

946

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 1

947

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 2

948

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 3

949

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 4

950

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 5

951

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 6

952

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 7

953

TCVN

Sơn và vecni - Sơn bảo vệ kết cấu thép - Phần 8

954

TCVN

Sơn và vecni - Xác định khả năng chịu không khí ẩm chứa sulfur dioxide

955

TCVN

Sơn và vecni - Xác định khả năng chịu mù muối trung tính

956

TCVN

Xác định hàm lượng nước trong sơn

957

TCVN

Điện trở kháng quang phổ (EIS) trên các mẫu kim loại phủ và không phủ - Phần 1

958

TCVN

Điện trở kháng quang phổ (EIS) trên các mẫu kim loại phủ và không phủ - Phần 2

959

TCVN

Điện trở kháng quang phổ (EIS) trên các mẫu kim loại phủ và không phủ - Phần 3

960

TCVN

Điện trở kháng quang phổ (EIS) trên các mẫu kim loại phủ và không phủ - Phần 4

961

TCVN

Sơn và vecni - Yêu cầu kỹ thuật với hệ thống sơn bảo vệ cho các công trình ngoài khơi và các cấu trúc tương tự

962

TCVN

Sơn và vecni - Yêu cầu kỹ thuật về hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi

963

TCVN

Sơn dùng cho sàn công nghiệp - Sơn epoxy

964

TCVN

Phương pháp xác định hệ số phản xạ năng lượng mặt trời của màng sơn

965

TCVN

Sơn nhũ tương - Sơn vân

966

TCVN

Phương pháp thử cho sơn - Phần 7: Độ bền lâu của màng sơn - Điều 6: Thử nghiệm chu kỳ nóng - lạnh và ẩm

967

TCVN

Công nghệ chống ăn mòn cho kết cấu bê tông thoát nước - Phần 1: Khái niệm

968

TCVN

Công nghệ chống ăn mòn cho kết cấu bê tông thoát nước - Phần 2: Tiêu chuẩn thiết kế chống ăn mòn axit sunfuric

969

TCVN

Công nghệ chống ăn mòn cho kết cấu bê tông thoát nước - Phần 3: Tiêu chuẩn xây dựng chống ăn mòn axit sunfuric

970

TCVN

Phương pháp xác định độ bền cháy của màng sơn (phương pháp cabin)

971

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu phát quang (đánh dấu thoát hiểm)

 

 

 

5.1.11

Thạch cao trong xây dựng

 

13

 

972

TCVN

Chất kết dính và vữa thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật

973

TCVN

Chất kết dính và vữa thạch cao - Phương pháp thử

974

TCVN

Vật liệu cho mối nối tấm thạch cao

975

TCVN

Khung vách thạch cao bằng kim loại - Yêu cầu kỹ thuật

976

TCVN

Thạch cao gia cường sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

977

TCVN

Tấm tường thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật

978

TCVN

Tấm xi măng và thạch cao gia cường sợi nội thất - Yêu cầu kỹ thuật

979

TCVN

Thi công tấm thạch cao ốp ngoài - Yêu cầu kỹ thuật

980

TCVN

Hướng dẫn lắp đặt sản phẩm thạch cao tại hệ thống trần

981

TCVN

Bê tông thạch cao

982

TCVN

Tấm thạch cao phủ màng sợi thủy tinh

983

TCVN

Tấm thạch cao chịu nước phủ màng sợi thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

984

TCVN

Tấm thạch cao có sợi gia cường - Yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

5.1.12

Vật liệu cao su, chất dẻo, composit

 

16

 

5.1.12.1

Vật liệu cao su

 

2

 

985

TCVN

Cao su - Đánh giá độ phân tán của cácbon đen và cácbon silica - Phương pháp so sánh nhanh

986

TCVN

Cao su Hỗn hợp - Xác định diện tích bề mặt nitơ đa điểm (NSA) và độ dày diện tích bề mặt thống kê (STSA)

5.1.12.2

Chất dẻo, composit

 

17

 

987

TCVN

Chất dẻo - Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng - Phần 1: Phương pháp thử chung

988

TCVN

Chất dẻo - Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng - Phần 2: Chất dẻo và ebonit

989

TCVN

Chất dẻo - Xác định tính chất va đập Charpy - Phần 1: Phép thử va đập không sử dụng thiết bị

990

TCVN

Chất dẻo - Vật liệu nhựa nhiệt dẻo - Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)

991

TCVN

Chất dẻo - Xác định độ mờ của vật liệu trong suốt

992

TCVN

Chất dẻo - Xác định chỉ số khúc xạ

993

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời - Phần 1

994

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời - Phần 2

995

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời - Phần 3

996

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp phơi trong nguồn sáng phòng thí nghiệm - Phần 1

997

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp phơi trong nguồn sáng phòng thí nghiệm - Phần 2

998

TCVN

Chất dẻo - Xác định độ bền va đập kéo đứt

999

TCVN

Chất dẻo - Phương pháp phân tích cơ nhiệt (TMA) - Phần 2: Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính và nhiệt độ hóa thủy tinh

1000

TCVN

Chất dẻo - Xác định hệ số truyền ánh sáng tổng của vật liệu trong suốt - Phần 1: Thiết bị chùm sáng đơn

1001

TCVN

Nhựa - Phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC) - Phần 5: Xác định đặc tính đường cong phản ứng của thời gian và nhiệt độ, năng lượng phản ứng enthalpy và mức độ chuyển đổi

1002

TCVN

Nhựa - Phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC) - Phần 6: Xác định thời gian cảm ứng oxi hóa (đẳng nhiệt OIT) và nhiệt độ cảm ứng oxi hóa (động nhiệt OIT)

1003

TCVN

Nhựa - Phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC) - Phần 7: Xác định sự kết tinh động học. Crystallization kinetics"

5.1.13

Vật liệu xây dựng khác

 

59

 

5.1.13.1

Vật liệu chống thấm

 

13

 

1004

TCVN

Vật liệu chống thấm dạng lỏng chống thấm cho công trình xây dựng

1005

TCVN

Vật liệu chống thấm thi công dạng lỏng sử dụng cho công trình xây dựng

1006

TCVN

Tấm trải chống thấm - Phương pháp xác định độ xuyên nước

1007

TCVN

Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

1008

TCVN

Lớp phủ sàn đàn hồi - Lớp phủ sàn poly (vinyl chloride) không đồng nhất - Yêu cầu kỹ thuật

1009

TCVN

Lớp phủ sàn đàn hồi - Lớp phủ sàn poly (vinyl chloride) đồng nhất - Yêu cầu kỹ thuật

1010

TCVN

Lớp phủ sàn đàn hồi - Phương pháp thử

1011

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 3

1012

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 4

1013

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 5

1014

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 6

1015

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 7

1016

TCVN

Tấm nhiều lớp ép áp lực cao dùng để trang trí (HPL, HDPL) - Tấm phẳng từ nhựa nhiệt rắn - Phần 8

5.1.13.2

Đá khối

 

 

14

 

1017

TCVN

Đá tự nhiên, đá khối thô - Yêu cầu kỹ thuật

1018

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước

1019

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền uốn

1020

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn

1021

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền băng giá

1022

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền sốc nhiệt

1023

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền định vị

1024

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền va đập

1025

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền hóa

1026

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài

1027

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định kích thước

1028

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định điện trở xuất

1029

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ bền nén

1030

TCVN

Đá khối - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định kích thước, đặc tính hình học và chất lượng của modul

5.1.13.3

Ống và phụ tùng

 

15

 

1031

TCVN

Gioăng và dải chịu thời tiết cho cửa đi, cửa sổ, cửa chớp và rèm tường - Phần 1:

1032

TCVN

Gioăng và dải chịu thời tiết cho cửa đi, cửa sổ, cửa chớp và rèm tường - Phần 2:

1033

TCVN

Gioăng và dải chịu thời tiết cho cửa đi, cửa sổ, cửa chớp và rèm tường - Phần 3:

1034

TCVN

Gioăng và dải chịu thời tiết cho cửa đi, cửa sổ, cửa chớp và rèm tường - Phần 4:

1035

TCVN

Hệ thống ống nhựa để dẫn nước nóng và nước lạnh - Hướng dẫn phân loại và thiết kế

1036

TCVN

Ống và phụ tùng bằng sứ tráng men bên trong và bên ngoài chịu áp lực để cấp nước chưa xử lý và nước uống được - Yêu cầu và kiểm tra chất lượng

1037

TCVN

Gioăng bịt kín bằng cao su cho hệ thống cấp nước, thoát nước - Yêu cầu kỹ thuật

1038

TCVN

Hệ thống đường ống chất dẻo thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) bên trong tòa nhà - Khuyến cáo thực hành lắp đặt

1039

TCVN

Bẫy nhựa cho hệ thống đường ống xả bên trong các tòa nhà

1040

TCVN

Gioăng bịt kín bằng nhựa nhiệt dẻo đàn hồi cho hệ thống cấp nước, thoát nước - Yêu cầu kỹ thuật

1041

TCVN

Các hoạt động dịch vụ liên quan đến hệ thống cấp nước uống và hệ thống nước thải - Quản lý khủng hoảng

1042

TCVN

Phép thử trong phòng thí nghiệm về phát thải tiếng ồn từ các thiết bị áp dụng và sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 1: Phương pháp đo

1043

TCVN

Phép thử trong phòng thí nghiệm về phát thải tiếng ồn từ các thiết bị áp dụng và sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 2: Điều kiện lắp đặt và vận hành van trộn và vòi nước

1044

TCVN

Phép thử trong phòng thí nghiệm về phát thải tiếng ồn từ các thiết bị áp dụng và sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 3: Điều kiện lắp đặt và vận hành cho van

1045

TCVN

Phép thử trong phòng thí nghiệm về phát thải tiếng ồn từ các thiết bị áp dụng và sử dụng trong hệ thống cấp nước - Phần 4: Điều kiện lắp đặt và vận hành các thiết bị đặc biệt khác

 

 

 

5.1.13.4

Vật liệu khác

 

17

 

1046

TCVN

Gạch chịu axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

1047

TCVN

Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng - Phương pháp thử

1048

TCVN

Vật liệu tái chế từ phế thải phá dỡ công trình và xây dựng cho san lấp trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

1049

TCVN

Sử dụng vật liệu tái chế từ phế thải phá dỡ công trình và xây dựng cho san lấp trong xây dựng - Chỉ dẫn kỹ thuật

1050

TCVN

Tro xỉ nhiệt điện làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung

1051

TCVN

Thiết kế, thi công và nghiệm thu tro xỉ nhiệt điện làm vật liệu san lấp - Chỉ dẫn kỹ thuật

1052

TCVN

Chất thải rắn thông thường chứa năng lượng - Yêu cầu kỹ thuật và phân loại

1053

TCVN

Xỉ thép tái chế làm vật liệu san lấp trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

1054

TCVN

Phân tích kích thước hạt - Phương pháp nhiễu xạ laze

1055

TCVN

Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định diện tích bề mặt riêng của bột gốm bằng phương pháp khí hấp phụ - Phương pháp BET

1056

TCVN

Cát dùng để sản xuất vật liệu xây dựng - Phương pháp phân tích hóa học

1057

TCVN

Các chất kết dính sơn và dầu sơn - Xác định nhiệt độ dịch chuyển thủy tinh

1058

TCVN

Bột phủ - Phần 13: Phân tích kích thước hạt bằng nhiễu xạ laze

1059

TCVN

Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định phân bố kích thước hạt bằng phương pháp nhiễu xạ laze

1060

TCVN

Xác định diện tích bề mặt riêng của chất rắn bằng phương pháp khí hấp phụ - Phương pháp BET

1061

TCVN

Oxit nhôm chính được sử dụng để sản xuất nhôm - Xác định hàm lượng oxit nhôm dạng alpha - Sử dụng phương pháp đánh giá diện tích lưới của đỉnh nhiễu xạ tia X.

1062

TCVN

Các vật liệu cácbonat để sản xuất nhôm - Than cốc nung - Xác định kích thước tinh thể của than cốc dầu bằng Nhiễu xạ tia X

 

 

 

5.1.14

Kim loại, cốt phi kim

 

0

 

 

 

 

5.2

Cấu kiện, kết cấu

 

57

 

1063

TCVN

Đánh giá cường độ chịu nén của bê tông trên kết cấu đổ tại chỗ và cấu kiện bê tông đúc sẵn

1064

TCVN

Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 1: Mẫu khoan - Lấy mẫu, kiểm tra và thử nghiệm nén

1065

TCVN

Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 2: Thử không phá hủy - Xác định chỉ số bật nảy

1066

TCVN

Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 3: Xác định lực kéo nhổ

1067

TCVN

Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 4: Xác định vận tốc xung siêu âm

1068

TCVN

Phương pháp thử khối xây - Phần 1: Xác định cường độ chịu nén

1069

TCVN

Phương pháp thử khối xây - Phần 2: Xác định cường độ chịu kéo khi uốn

1070

TCVN

Phương pháp thử khối xây - Phần 3: Xác định cường độ chịu cắt ban đầu

1071

TCVN

Phương pháp thử khối xây - Phần 4: Xác định cường độ chịu cắt qua lớp cách nước

1072

TCVN

Phương pháp thử khối - Phần 5: Xác định cường độ bám dính

1073

TCVN

Khối xây - Phương pháp xác định các tính chất nhiệt

1074

TCVN

Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Cọc móng bê tông

1075

TCVN

Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Cầu thang bê tông

1076

TCVN

Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Cọc Tấm tường

1077

TCVN

Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Cấu kiện móng công trình

1078

TCVN

Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Hệ sàn làm từ dầm và block - Block bê tông

1079

TCVN

Quy định chung đối với sản phẩm bê tông đúc sẵn

1080

TCVN

Yêu cầu kỹ thuật đối với bê tông rào chắn đúc sẵn

1081

TCVN

Lanh to bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

1082

TCVN

Đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang

1083

TCVN

Đỉnh hố thu và đỉnh hố ga làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm

1084

TCVN

Đỉnh hố thu và đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép

1085

TCVN

Đỉnh hố thu và đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite

1086

TCVN

Đỉnh hố thu và đỉnh hố ga làm bằng Polypropylene (PP), Polyethylene (PE) hoặc nhựa không hóa dẻo poly(vinyl chloride) (PVC-U)

1087

TCVN

Tấm panel tường trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

1088

TCVN

Tấm tường nhẹ Panel Sandwich- Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm

1089

TCVN

Cấu kiện bê tông cốt thép khí không chưng áp

1090

TCVN

Sản phẩm bê tông ly tâm ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu

1091

TCVN

Nguyên tắc khảo sát, đánh giá kết cấu chịu lực

1092

TCVN

Cấu kiện xây dựng - Cấu kiện kính - Phương pháp thử độ bền cháy

1093

TCVN

Mặt dựng kính - Tiêu chuẩn sản phẩm

1094

TCVN

Mặt dựng kính - Độ kín nước - Yêu cầu kỹ thuật và phân loại

1095

TCVN

Mặt dựng kính - Độ kín nước - Thử nghiệm dưới áp suất tĩnh

1096

TCVN

Mặt dựng kính - Độ bền dưới áp lực gió - Phương pháp thử

1097

TCVN

Mặt dựng kính - Độ bền dưới áp lực gió - Yêu cầu kỹ thuật

1098

TCVN

Mặt dựng kính - Độ bền va đập - Yêu cầu kỹ thuật

1099

TCVN

Mặt dựng kính - Độ lọt khí - Yêu cầu kỹ thuật và phân loại

1100

TCVN

Mặt dựng kính - Độ thấm không khí - Phương pháp kiểm tra

1101

TCVN

Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Phương pháp thử xác định các tính chất và độ bền

1102

TCVN

Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh đẩy ngang

1103

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 1: Thử nghiệm xuyên tĩnh bằng côn điện và xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng

1104

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 2: Thử nghiệm xuyên động

1105

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 3: Thử nghiệm SPT

1106

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 4: Thử nén ngang trong hố khoan Ménard

1107

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 5: Thử nghiệm nén ngang linh hoạt

1108

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 6: Thử nghiệm nén ngang khi khoan (SBP)

1109

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 7: Thử nghiệm nén kích hố khoan

1110

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 8: Thử nghiệm nén ngang chuyển dịch toàn phần (FDP)

1111

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 10: Thử nghiệm xuyên trọng lượng

1112

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 11: Thử nghiệm nén ngang (DMT)

1113

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 12: Thử nghiệm xuyên tĩnh

1114

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 14: Thử nghiệm xuyên động hố khoan

1115

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm hiện trường - Phần 15: Đo trong khi khoan

1116

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm kết cấu địa kỹ thuật - Phần 1: Thử nghiệm cọc: Thử nén tĩnh

1117

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm kết cấu địa kỹ thuật - Phần 4: Thử nghiệm cọc: Thử tải động (PDA…. )

1118

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm kết cấu địa kỹ thuật - Phần 5: Thử neo được bơm vữa

1119

TCVN

Thử nghiệm địa kỹ thuật - Thử nghiệm kết cấu địa kỹ thuật - Phần 10: Thử nghiệm cọc: Thử tải nhanh

 

 

 

6

SỬA CHỮA, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH

 

1

 

6.1

Bảo vệ công trình

 

0

 

 

 

 

6.2

Bảo trì công trình

 

1

 

1120

TCVN

Bảo trì kết cấu thép

6.3

Sửa chữa công trình

 

0

 

 

 

 

7

CƠ KHÍ, MÁY XÂY DỰNG

 

54

 

7.1

Những vấn đề chung

 

0

 

 

 

 

7.2

Thiết bị nâng

 

0

 

 

 

 

7.3

Thiết bị vận chuyển và xếp dỡ liên tục

 

22

 

1121

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Con lăn cho băng tải - Kích thước chính của con lăn cho băng tải vận chuyển vật liệu rời

1122

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Con lăn cho băng dỡ tải - Kích thước chính của con lăn

1123

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Băng tải - Vòng giảm chấn cho con lăn đỡ

1124

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Băng tải - Vòng đệm cho con lăn chuyển hướng

1125

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu đáy nông

1126

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu tròn, đáy nông

1127

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu đáy sâu trung bình

1128

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu đáy sâu với thành gầu phẳng

1129

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu đáy sâu với thành gầu cong

1130

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu gắn trên băng

1131

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Gầu tải - Gầu gắn trên xích

1132

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Bu lông và vòng đệm dùng cố định các bộ phận lên băng

1133

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục dùng vận chuyển vật liệu rời, tơi xốp - Vít tải - Các kích thước ăn khớp (liên hợp)

1134

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục dùng vận chuyển vật liệu rời, tơi xốp - Vít tải - Cánh vít xoắn

1135

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Vít tải vận chuyển vật liệu rời, tơi xốp - Nguyên tắc thiết kế

1136

TCVN

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn và yêu cầu EMC cho thiết bị vận chuyển vật liệu rời ngoại trừ các băng tải cố định

1137

TCVN

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn và yêu cầu EMC cho thiết bị nạp tải

1138

TCVN

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn và yêu cầu EMC cho băng tải cố định dùng vận chuyển vật liệu rời

1139

TCVN

Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục - Yêu cầu an toàn cho hệ thống và các bộ phận vận chuyển bằng khí nén các vật liệu rời

1140

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Phân loại và ký hiệu các loại vật liệu rời

1141

TCVN

Máy và thiết bị vận chuyển liên tục - Phân loại bộ phận nạp tải

1142

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Phân loại

7.4

Máy đào và chuyển đất

 

2

 

1143

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Định nghĩa kích thước và mã hiệu - Phần 1: Máy cơ sở

1144

TCVN

Máy đào và chuyển đất - Định nghĩa kích thước và mã hiệu - Phần 2: Thiết bị và bộ phận đi kèm

7.5

Máy và thiết bị thi công trong xây dựng

 

15

 

1145

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

1146

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đầm ngoài dùng đầm bê tông

1147

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

1148

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy xoa phẳng và hoàn thiện bê tông - Phần 1: Điều khoản và thông số kỹ thuật

1149

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy xoa phẳng và hoàn thiện bê tông - Phần 2: Yêu cầu an toàn và kiểm tra

1150

TCVN

Máy nâng xây dựng chở vật liệu - Phần 1: Thang nâng với bàn nâng dễ tiếp cận (vận thăng xây dựng)

1151

TCVN

Máy nâng xây dựng chở vật liệu- Phần 2: Thang nâng nghiêng với thiết bị chuyển tải không thể tiếp cận (vận thăng xây dựng)

1152

TCVN

Máy nâng xây dựng để vận chuyển người và vật liệu bằng ca bin dẫn hướng thẳng đứng (thang máy thi công)

1153

TCVN

Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy đánh bóng và hoàn thiện bề mặt bê tông - Phần 2: Yêu cầu và kiểm tra an toàn

1154

TCVN

Cần trục - An toàn - Cần trục tháp

1155

TCVN

Quy tắc thực hành sử dụng an toàn cần trục tháp - Cần trục tháp

1156

TCVN

Quy tắc thực hành sử dụng an toàn máy bơm bê tông

1157

TCVN

Năng lượng chất lỏng thủy lực - Chất lỏng - Phương pháp mã hóa mức độ ô nhiễm bởi các hạt rắn

1158

TCVN

Năng lượng chất lỏng thủy lực - Các quy định chung và yêu cầu an toàn đối với các hệ thống và các bộ phận của chúng

1159

TCVN

Sàn nâng chuyển dùng

7.6

Máy, trạm sản xuất và gia công vật liệu xây dựng

 

15

 

1160

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Thiết bị lưu trữ, vận chuyển bên trong nhà máy

1161

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Thiết bị lưu trữ, vận chuyển bên ngoài nhà máy

1162

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy cắt

1163

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Bàn nghiêng

1164

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy và trang bị cho công tác xếp và dỡ chồng

1165

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy phá vỡ

1166

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy cắt kính nhiều lớp

1167

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Thiết bị làm sạch

1168

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy khoan

1169

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính cong - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Bộ nạp liệu

1170

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính cong - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Máy nạp liệu

1171

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính cong - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy IS

1172

TCVN

Máy và thiết bị xử lý và gia công kính cong - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy ép

1173

TCVN

Máy sản xuất sản phẩm ceramic - An toàn - Chất tải và dỡ tải sản phẩm ceramic dạng mịn

1174

TCVN

Máy sản xuất sản phẩm ceramic - An toàn - Xe và bàn di chuyển sản phẩm

 

 

 

8

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

 

77

 

8.1

Tiết kiệm năng lượng - Công trình xanh - Bền vững

 

54

 

1175

TCVN

Kiểm toán năng lượng tòa nhà

1176

TCVN

Hiệu năng nhiệt của tòa nhà - Phương pháp đo hiện trường lưu lượng không khí của hệ thống thông gió và điều hòa không khí

1177

TCVN

Công trình xanh - Hướng dẫn thiết kế

1178

TCVN

Tiêu chuẩn đánh giá công trình xanh

1179

TCVN

Sử dụng năng lượng cho các công trình xây dựng

1180

TCVN

Thiết kế kiến trúc thích ứng với môi trường - Vi khí hậu công trình - Những nguyên tắc chung

1181

TCVN

Hướng dẫn đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng của công trình mới

1182

TCVN

Hiệu suất năng lượng của hệ thống cửa sổ trong công trình cư trú - Quy trình tính toán

1183

TCVN

Trình bày các đo đạc sử dụng năng lượng của tòa nhà

1184

TCVN

Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng cho nhà ở đơn lẻ và tòa nhà thương mại nhỏ

1185

TCVN

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Truyền nhiệt qua nền đất - Phương pháp tính toán

1186

TCVN

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số yêu cầu hiệu quả năng lượng thành phần của tòa nhà liên quan đến cân bằng năng lượng nhiệt và đặc điểm công trình - Phần 1: Tổng quan các lựa chọn

1187

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số yêu cầu đặc trưng năng lượng của các bộ phận nhà liên quan đến cân bằng năng lượng nhiệt và đặc điểm công trình - Phần 2: Giải thích và xác minh cho phần 1

1188

TCVN

Tính bền vững trong nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung

1189

TCVN

Tính bền vững trong nhà và công trình dân dụng - Các quy định cốt lõi để công bố sản phẩm và dịch vụ xây dựng

1190

TCVN

Tính bền vững trong nhà và công trình dân dụng - Khung phương pháp đánh giá hiệu quả môi trường của các công trình xây dựng - Phần 1: Nhà

1191

TCVN

Tính bền vững trong nhà và công trình dân dụng - Khung phương pháp đánh giá hiệu quả môi trường của các công trình xây dựng - Phần 1: Công trình dân dụng

1192

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 1: Định nghĩa, biểu tượng và chỉ tiêu tiện nghi

1193

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 2: Xác định công suất sưởi ấm và làm mát thiết kế

1194

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 3: Thiết kế và kích thước

1195

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 4: Kích thước và cách tính toán công suất sưởi ấm làm mát của hệ thống TABS

1196

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế,  kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 5: Lắp đặt

1197

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 6: Điều khiển

1198

TCVN

Thiết kế môi trường trong công trình xây dựng - Thiết kế, kích thước, lắp đặt và điều khiển hệ thống sưởi ấm và làm mát bức xạ - Phần 7: Thông số đầu vào để tính toán năng lượng

1199

TCVN

Hiệu quả và yêu cầu hoạt động của các tiện nghi trong công trình

1200

TCVN

Thiết kế tòa nhà thông minh

1201

TCVN

Đặc trưng nhiệt của cửa sổ, cửa đi và cửa chớp - Tính toán truyền nhiệt - Phần 1: Tổng quát

1202

TCVN

Đặc trưng nhiệt của cửa sổ, cửa đi và cửa chớp - Tính toán truyền nhiệt - Phần 2: Phương pháp số cho khung

1203

TCVN

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà và vật liệu - Xác định tốc độ dòng khí cụ thể trong nhà - Phương pháp pha loãng khí vết

1204

TCVN

Đặc trưng dịch nhiệt của các bộ phận nhà và cấu kiện của nhà - Nhiệt độ bề mặt bên trong để tránh độ ẩm bề mặt tới hạn và sự ngưng tụ giữa các kẽ - Phương pháp tính toán

1205

TCVN

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Tính toán sử dụng năng lượng cho sưởi ấm không gian

1206

TCVN

Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Tính toán nhiệt độ trong phòng mùa hè không làm mát cơ học - Phương pháp đơn giản

1207

TCVN

Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với đặc trưng nhiệt của Vật liệu xây dựng và các bộ phận lắp ghép bằng phương pháp Thiết bị hộp nóng

1208

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Các tính chất nhiệt, mặt trời và ánh sáng ban ngày của các bộ phận nhà và cấu kiện - Phần 1: Phương pháp tính đơn giản các đặc trưng mặt trời và ban ngày đối với các thiết bị bảo vệ năng lượng mặt trời lắp kính

1209

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Các tính chất nhiệt, năng lượng mặt trời và ánh sáng ban ngày của các bộ phận và cấu kiện của nhà - Phần 3: Giải thích và xác minh

1210

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Đặc tính nhiệt, năng lượng mặt trời và ánh sáng ban ngày của các bộ phận và cấu kiện của tòa nhà - Phần 3: Phương pháp tính toán chi tiết các đặc trưng năng lượng mặt trời và ánh sáng ban ngày cho các thiết bị bảo vệ năng lượng mặt trời kết hợp với kính

1211

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Điều kiện khí hậu bên ngoài - Phần 1: Chuyển đổi dữ liệu khí hậu để tính toán năng lượng

1212

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Điều kiện khí hậu bên ngoài - Phần 2: Giải thích và xác minh cho ISO 52010-1

1213

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Chất lượng môi trường trong nhà - Phần 1: Các thông số đầu vào của môi trường cho thiết kế và đánh giá đặc trưng năng lượng của tòa nhà

1214

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Quy trình đánh giá đặc trưng năng lượng - Phần 2: Hướng dẫn sử dụng các thông số đầu vào về môi trường để thiết kế và đánh giá đặc trưng năng lượng của các tòa nhà

1215

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Phương pháp tính tải trọng sưởi ấm thiết kế - Phần 1: Tải trọng sưởi ấm không gian, Mô đun M3-3

1216

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Phương pháp tính tải trọng sưởi ấm thiết kế - Phần 3: Các hệ thống nước nóng domestic

1217

TCVN

Đặc trưng năng lượng của tòa nhà - Phần 1: Tác động của tự động hóa tòa nhà, điều khiển và quản lý tòa nhà

1218

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Hệ thống quản lý tòa nhà - Phần 1: Mô đun M10-12

1219

TCVN

Phương pháp đánh giá hiệu quả năng lượng

1220

TCVN

Tính bền vững trong các tòa nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Chỉ số carbon của một tòa nhà hiện có trong giai đoạn sử dụng - Phần 1: Tính toán, báo cáo và giao tiếp

1221

TCVN

Tính bền vững trong các tòa nhà và công trình dân dụng - Chỉ số cacbon của một tòa nhà hiện có trong giai đoạn sử dụng. Phần 2: Kiểm tra

1222

TCVN

Quy tắc kỹ thuật chung về đo lường, tính toán và kiểm tra mức tiết kiệm năng lượng của các dự án

1223

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Lịch trình và tình trạng sử dụng của tòa nhà, khu vực và sử dụng không gian dùng để tính toán năng lượng - Phần 1: Tòa nhà không dùng để ở

1224

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Lịch trình và tình trạng sử dụng của tòa nhà, khu vực và sử dụng không gian dùng để tính toán năng lượng - Phần 1: Tòa nhà để ở

1225

TCVN

Đánh giá EPB tổng thể - Khung và quy trình chung

1226

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Đánh giá EPB tổng thể - Phần 2: Giải thích và xác minh ISO 52000-1

1227

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và chứng chỉ - Các khía cạnh chung và áp dụng đối với đặc trưng năng lượng tổng thể

1228

TCVN

Đặc trưng năng lượng của các tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và chứng chỉ - Phần 2: Giải thích và xác minh cho ISO 52003-1

8.2

BIM

 

 

13

 

1229

TCVN

Công trình xây dựng - Tổ chức thông tin về công trình xây dựng - Phần 2: Khung phân loại

1230

TCVN

Công trình xây dựng - Tổ chức thông tin về công trình xây dựng - Phần 3: Khung cho thông tin đối tượng định hướng

1231

TCVN

Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Phần 1: Ý tưởng và nguyên lý

1232

TCVN

Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Phần 2: Giai đoạn giao hàng và tài sản

1233

TCVN

Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Phần 3: Operational phase of the assets (ISO 19650-3:2020)

1234

TCVN

Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Phần 5: Security-minded approach to information management (ISO 19650-5:2020)

1235

TCVN

Mô hình hóa thông tin công trình - Mức độ nhu cầu thông tin - Phần 1: Khái niệm và nguyên tắc

1236

TCVN

Vùng chứa thông tin để gửi tài liệu được liên kết - Đặc điểm kỹ thuật trao đổi - Phần 1: Vùng chứa

1237

TCVN

Vùng chứa thông tin để gửi tài liệu được liên kết - Đặc điểm kỹ thuật trao đổi - Phần 2: Các loại liên kết

1238

TCVN

Mô hình hóa thông tin và các quá trình số hóa khác sử dụng trong xây dựng - Phương pháp mô tả, tác giả và các tính chất duy trì trong bộ dữ liệu liên thông

1239

TCVN

Mô hình hóa thông tin và các quá trình số hóa khác sử dụng trong xây dựng - Data templates for construction objects used in the life cycle of built assets - Khái niệm và nguyên tắc (ISO 23387:2020)

1240

TCVN

Mô hình thông tin công trình - Sổ tay trao đổi thông tin - Phần 1: Phương pháp và cách thức mô tả

1241

TCVN

Mô hình thông tin công trình - Sổ tay trao đổi thông tin - Phần 2: Khung tương tác

8.3

Môi trường xây dựng

 

10

 

1242

TCVN

Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cộng

1243

TCVN

Chất lượng không khí - Vật liệu đống - Phần 3: Xác định định lượng amiăng bằng phương pháp Nhiễu xạ tia X

1244

TCVN

Chất lượng không khí trong nhà - Phương pháp thể hiện chất lượng không khí trong nhà cho người ở

1245

TCVN

Hướng dẫn quản lý các tiện ích nước thải và đánh giá các dịch vụ nước thải

1246

TCVN

Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước uống và nước thải - Hướng dẫn đánh giá và cải thiện dịch vụ cho người dùng

1247

TCVN

Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước uống và nước thải - Hướng dẫn quản lý các tiện ích nước uống và đánh giá các dịch vụ nước uống

1248

TCVN

Hướng dẫn đánh giá và quản lý rủi ro sức khỏe đối với việc tái sử dụng nước không uống được

1249

TCVN

Hướng dẫn phân loại chất lượng nước để tái sử dụng nước

1250

TCVN

Thông gió trong đô thị

1251

TCVN

Đảo nhiệt đô thị

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN TCVN CHỦ YẾU THUỘC CÁC LĨNH VỰC KẾT CẤU, ĐỊA KỸ THUẬT, VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ THEO HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

Số TT

Tên tiêu chuẩn

 

1 Thiết kế kết cấu xây dựng và địa kỹ thuật

 

1.1 Cơ sở thiết kế kết cấu

 

1

TCVN

Cơ sở thiết kế kết cấu

 

1.2 Tải trọng và tác động

2

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-1: Tác động chung - Khối lượng thể tích của vật liệu, trọng lượng bản thân và hoạt tải cho công trình

3

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-2: Tác động chung - Tác động lên kết cấu tiếp xúc với lửa

4

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-4: Tác động chung - Tác động gió

5

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-5: Tác động chung - Tác động nhiệt

6

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-6: Tác động chung - Tác động trong quá trình thi công

7

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 1-7: Tác động chung - Tác động bất thường

8

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 3: Tác động do cần trục và máy móc

9

TCVN

Tác động lên kết cấu - Phần 4: Si lô và bể chứa

 

 

 

 

1.3 Thiết kế kết cấu bê tông

10

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

11

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

12

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 3: Kết cấu si lô và bể chứa

13

TCVN

Thiết kế kết cấu bê tông - Phần 4: Thiết kế neo để sử dụng trong bê tông

 

 

 

 

1.4 Thiết kế kết cấu thép

14

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

15

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-2: Quy định chung - Thiết kế kết cấu chịu lửa

16

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-3: Quy định bổ sung cho cấu kiện và tấm tạo hình nguội

17

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-4: Quy định bổ sung cho thép không gỉ

18

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-5: Cấu kiện tổ hợp từ thép tấm phẳng

19

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-6: Cường độ và ổn định của kết cấu vỏ

20

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-7: Cấu kiện tổ hợp từ thép tấm phẳng chịu tải trọng ngoài mặt phẳng

21

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-8: Thiết kế liên kết

22

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-9: Mỏi

23

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-10: Độ dai của vật liệu và tính chất theo phương chiều dày

24

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-11: Thiết kế kết cấu có cấu kiện chịu kéo

25

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-12: Quy định bổ sung cho thép tới S700 của EN 1993

26

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 3-1: Tháp, trụ và ống khói - Tháp và trụ

27

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 3-2: Tháp, trụ và ống khói - Ống khói

28

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 4-1: Si lô

29

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 4-2: Bể chứa

30

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 5: Đường ống

31

TCVN

Thiết kế kết cấu thép - Phần 6: Kết cấu đỡ cần trục

 

 

 

 

1.5 Thiết kế kết cấu liên hợp

32

TCVN

Thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông - Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà

33

TCVN

Thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

 

 

 

 

1.6 Thiết kế kết cấu gỗ

34

TCVN

Thiết kế kết cấu gỗ - Phần 1-1: Quy định chung - Quy định thông thường và quy định cho nhà

35

TCVN

Thiết kế kết cấu gỗ - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

 

 

 

 

1.7 Thiết kế kết cấu khối xây

36

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 1-1: Quy định chung cho kết cấu khối xây có cốt và không có cốt

37

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 1-2: Quy định chung - Thiết kế kết cấu chịu lửa

38

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 2: Cân nhắc thiết kế, lựa chọn vật liệu và thi công khối xây

39

TCVN

Thiết kế kết cấu khối xây - Phần 3: Phương pháp tính đơn giản đối với kết cấu khối xây

 

 

 

 

1.8 Thiết kế địa kỹ thuật

40

TCVN

Thiết kế địa kỹ thuật - Phần 1: Những quy định chung

41

TCVN

Thiết kế địa kỹ thuật - Phần 2: Khảo sát và thí nghiệm đất nền

 

 

 

 

1.9 Thiết kế công trình chịu động đất

42

TCVN

Thiết kế kết cấu chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định cho nhà

43

TCVN

Thiết kế kết cấu chịu động đất - Phần 3: Đánh giá và gia cường nhà

44

TCVN

Thiết kế kết cấu chịu động đất - Phần 4: Si lô, bể chứa và đường ống

45

TCVN

Thiết kế kết cấu chịu động đất - Phần 5: Móng, kết cấu chắn và các khía cạnh địa kỹ thuật

46

TCVN

Thiết kế kết cấu chịu động đất - Phần 6: Tháp, trụ và ống khói

 

 

 

 

1.10 Thiết kế kết cấu nhôm

47

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-1: Quy định chung

48

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-2: Thiết kế kết cấu chịu lửa

49

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-3: Kết cấu nhạy với mỏi

50

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-4: Thép tấm tạo hình nguội

51

TCVN

Thiết kế kết cấu nhôm - Phần 1-5: Kết cấu vỏ

 

 

 

 

1.11 Thiết kế các loại kết cấu đặc thù

52

TCVN

Bể thép hàn hình trụ đứng đáy phẳng đặt trên mặt đất, chế tạo tại công trường dùng để chứa chất lỏng ở nhiệt độ môi trường và cao hơn

 

 

 

 

2 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

 

2.1 Bê tông

53

TCVN

Bê tông - Yêu cầu kỹ thuật, tính năng, sản xuất và đánh giá phù hợp

54

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và các máy móc chung

55

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 2: Thử độ sụt

56

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 3: Thử độ cứng Vebe

57

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 4: Độ lèn chặt

58

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 6: Khối lượng thể tích

59

TCVN

Hỗn hợp bê tông - Phương pháp thử - Phần 7: Hàm lượng bọt khí - Phương pháp áp lực

60

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Hình dạng, kích thước và các yêu cầu khác đối với mẫu thử và khuôn đúc

61

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và bảo dưỡng mẫu để thử nghiệm cường độ

62

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 3: Cường độ chịu nén của mẫu thử

63

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 4: Cường độ chịu nén - Yêu cầu kỹ thuật đối với máy thử

64

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 5: Cường độ chịu uốn của mẫu thử

65

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 6: Cường độ chịu kéo khi bửa của mẫu thử

66

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 7: Khối lượng thể tích của bê tông đóng rắn

67

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 8: Chiều sâu thấm nước dưới áp lực

68

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định mô đun đàn hồi cát tuyến khi nén

69

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định co ngót của bê tông

70

TCVN

Bê tông - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định từ biến khi nén của bê tông

 

 

 

 

2.2 Cốt liệu cho bê tông và vữa

71

TCVN

Cốt liệu cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

72

TCVN

Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật

73

TCVN

Cốt liệu cho vữa - Yêu cầu kỹ thuật

74

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 1: Phương pháp lấy mẫu

75

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 2: Phương pháp giảm mẫu thử phòng thí nghiệm

76

TCVN

Cốt liệu - Các phương pháp thử tính chất chung - Phần 5: Dụng cụ chung và hiệu chuẩn

77

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 1: Phương pháp sàng

78

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 2: Xác định phân bố cỡ hạt - Sàng thử nghiệm, kích thước lỗ sàng danh định

79

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 4: Xác định hình dạng hạt - Chỉ số hình dạng

80

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử tính chất hình học - Phần 9: Đánh giá độ mịn - Thử nghiệm xanh metylen

81

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ học và vật lý - Phần 2: Xác định độ kháng dập vỡ

82

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ học và vật lý - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

83

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ học và vật lý - Phần 5: Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp sấy khô trong lò thông khí

84

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất cơ học và vật lý - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước

85

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất nhiệt và bền thời tiết - Phần 4: Xác định độ co khô

86

TCVN

Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 1: Phân tích hóa

 

 

 

 

2.3 Xi măng

87

TCVN

Xi măng - Phần 1: Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp đối với xi măng thông dụng

88

TCVN

Xi măng - Phần 2: Đánh giá và kiểm tra ổn định chất lượng

89

TCVN

Xi măng xây trát - Phần 1: Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp

90

TCVN

Xi măng xây trát - Phần 2: Phương pháp thử

91

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ

92

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 2: Phân tích thành phần hóa

93

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

94

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 5: Thí nghiệm hoạt tính puzolan cho xi măng puzolan

95

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ mịn

96

TCVN

Xi măng - Phương pháp thử - Phần 7: Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu xi măng

 

 

 

 

2.4 Phụ gia cho bê tông và vữa

97

TCVN

Nước trộn bê tông

98

TCVN

Phụ gia hóa học - Yêu cầu chung

99

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp

100

TCVN

Phụ gia hóa học - Lấy mẫu, đánh giá và xác nhận độ ổn định chất lượng

101

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 1: Bê tông và vữa đối chứng dùng trong thử nghiệm

102

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 2: Xác định thời gian đông kết

103

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 4: Xác định độ tách nước của bê tông

104

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 6: Phân tích hồng ngoại

105

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 8: Xác định hàm lượng vật liệu khô thông thường

106

TCVN

Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 10: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

 

 

 

 

2.5 Viên xây

107

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Viên xây đất sét nung

108

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Viên xây bê tông

109

TCVN

Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 4: Viên xây bê tông khí chưng áp

110

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ chịu nén

111

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ chịu kéo khi uốn của viên xây bê tông

112

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thể tích, tỉ lệ rỗng và thể tích thực của viên xây đất sét nung và canxi silicat bằng phương pháp rót cát

113

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khối thể tích thực và khối lượng thể tích tổng của viên xây (trừ viên xây đá tự nhiên)

114

TCVN

Viên xây - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định độ hút nước của viên xây đất sét nung và viên xây canxi silicat bằng nước lạnh hấp thụ

 

 

 

 

2.6 Vữa xây dựng

115

TCVN

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Vữa trát

116

TCVN

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Vữa xây

117

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định thành phần hạt

118

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

119

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa (phương pháp bàn dằn)

120

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa (dùng thanh xuyên)

121

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

122

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định hàm lượng không khí của hỗn hợp vữa

123

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian làm việc và thời gian điều chỉnh của hỗn hợp vữa

124

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích của vữa đóng rắn

125

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ chịu nén và chịu uốn của vữa đóng rắn

126

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa trát đóng rắn trên nền

127

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước của hỗn hợp vữa

128

TCVN

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hệ số hút nước do tác động mao dẫn của vữa đóng rắn

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 390/QĐ-BXD ngày 12/05/2022 phê duyệt Định hướng và Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng đến năm 2030 (thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12.238

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.190.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!