ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 381/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD
ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá
nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD
ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về
việc công bố bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây
dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số
202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình kèm theo Quyết
định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021
của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Khi
sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng
công trình ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình
các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ
Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây
về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và
hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công
trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công;
Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo
quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện có vướng
mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở
(Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài
chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND
Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT,
TH; KTN, KTTH;
- Lưu: VT, ĐT.(Thắng, Mạnh)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHẦN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.
Đơn giá xây dựng công trình thành phố
Hà Nội - Phần Xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội là chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3
tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2
lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cộc,... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công
tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản
xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình
thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình được xác định trên cơ sở.
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày
16/12/2002;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
-Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày
31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây
dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD
ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu
xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;
- Thông cáo báo chí số
23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt
Nam Petrolimex;
- Các văn bản khác theo quy định của
Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình
thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình gồm các chi phí sau.
Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy
đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi
công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV -
Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình được lập
trên cơ sở cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ
thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công
phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm:
mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu
có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định
nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc
kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công cụ thể.
Bảng các chi phí đơn giá gồm:
2.1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu
chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển
(không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những
vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao
gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây
dựng còn bao gồm chi phí hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được
tính bằng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu phụ
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong bộ đơn
giá xây dựng công trình này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp
suất 15 Mpa.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá
tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội
theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là
giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối
với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được
xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông
tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá các loại vật liệu rời sử dụng
trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận
của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành
phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ
chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại
địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch
theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công
bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh
với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí
vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán
xây dựng công trình.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là chi phí của công
nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi
phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực
tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân
với đơn giá nhân công tương ứng.
Đơn giá nhân công là đơn giá nhân
công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8
giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho
nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kính
phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Cấp bậc công nhân được lấy theo Bảng
4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng trong tập
đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện
Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của
Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các
công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá
để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật
giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
2.3. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử
dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công
trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm:
Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD
ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa
bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá
để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa
điểm xây dựng công trình theo quy định).
Đơn giá nhiên
liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá
xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá
dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo
Thông cáo báo chí số
23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng
dầu Việt Nam Petrolimex).
II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tập Đơn giá xây dựng công trình thành
phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình bao gồm 5 phần, 12 chương, 4.405 công
tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống
nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự
toán Phần xây dựng công trình công bố kèm theo Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021:
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng
xây dựng
Chương II: Công tác thi công đất, đá,
cát
Chương III: Công tác thi công cọc
Chương IV: Công tác thi công đường
Chương V: Công tác xây gạch, đá
Chương VI: Công tác thi công kết cấu
bê tông
Chương VII: Công tác bê tông đúc sẵn
Chương VIII: Công tác gia công, lắp
dựng cấu kiện gỗ
Chương IX: Công tác gia công, lắp
dựng cấu kiện sắt thép
Chương X: Công tác hoàn thiện
Chương XI: Các công tác khác
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển
các loại VL và cấu kiện xây dựng.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình thành
phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn
giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình để quản lý
chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư
công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng
theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình
được được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2. Ngoài thuyết minh áp dụng chung,
trong các chương công tác của Đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ
thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công và biện pháp thi công.
3. Khi lập dự toán xây dựng công
trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao
gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo
công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức
năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.
4. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều
kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn
thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá cho phù hợp với dây chuyền công nghệ
thi công của công trình.
5. Đơn giá các công tác xây dựng thực
hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi
công không thực hiện được bằng máy.
6. Bảng phân loại rừng, phân loại
bùn, phân cấp đất, đá trong đơn giá xây dựng công trình
được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.
7. Chiều cao ghi trong đơn giá là
chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt < 200m. Đối với các loại công tác xây
dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao >6m thì áp dụng bổ sung đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao theo quy
định.
8. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá
xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình thì tại thời
điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung
phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự
toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố
Hà Nội - Phần
Xây dựng công trình.
- Chi phí nhân công và máy thi công
được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.
9. Đối với những công tác xây dựng
chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có
nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công
cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ
theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp
xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng
đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây
dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình nếu gặp vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng
hợp, nghiên cứu báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.
BẢNG
1: PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại
rừng
|
Nội
dung
|
I
|
- Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim
mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây
có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
|
II
|
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây
leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có
đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính
lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ
lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm,
cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
|
III
|
- Rừng cây đã khai thác, cây con,
dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100
cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường
kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm,
đước... trên địa hình khô ráo.
- Đồng đất có các loại cây mắm,
cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
|
IV
|
- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le,
mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5
đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm,
đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.
|
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao
cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính >
10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:
Bảng
2: BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường
kính gốc cây (D)
|
Đổi
ra cây tiêu chuẩn
|
10cm
≤ D ≤ 20cm
|
1,0
|
20cm
< D ≤ 30cm
|
1,5
|
30cm
< D ≤ 40cm
|
3,5
|
40cm
< D ≤ 50cm
|
6,0
|
D
> 50cm
|
15
|
Bảng 3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng
cho công tác đào bùn)
Loại
bùn
|
Đặc
điểm và công cụ thi công
|
1. Bùn đặc
|
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn
không chảy ra ngoài
|
2. Bùn lỏng
|
Dùng xô và gầu để múc
|
3. Bùn rác
|
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây,
thân cây mục nát
|
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi,
hầu hến
|
Bảng
4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất)
Cấp đất
|
Nhóm
đất
|
Tên
các loại đất
|
I
|
1
|
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất
mùn, đất đen, đất hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác
đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.
|
2
|
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha
cát.
- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến
trạng thái dính dẻo.
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc
đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất
bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.
|
3
|
- Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua,
đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn
sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10%
đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn,
trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
|
II
|
4
|
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát
dính.
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm
nước nhưng chưa thành bùn.
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời
rạc như xỉ.
- Đất sét nặng kết cấu chặt.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim,
mua, dành dành.
- Đất màu mềm.
|
5
|
- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu
xanh lam, mầu xám của vôi).
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi núi.
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn
mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất
hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ
>300kg đến 500kg trong 1m3.
|
III
|
6
|
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra
chỉ được từng hòn nhỏ.
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có
sim, mua, dành dành mọc lên dầy.
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội,
sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.
- Đá vôi phong hoá già nằm trong
đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần
lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
|
7
|
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng
sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường
đất rải mảnh sành, gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét
kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.
|
IV
|
8
|
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20%
đến 30% thể tích.
- Đất mặt đường nhựa hỏng.
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây
tường).
- Đất lẫn đá bọt.
|
9
|
- Đất lẫn đá tảng, đá trái >30%
thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá
ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn chắc.
|
Bảng
5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất
|
Tên
các loại đất
|
I
|
- Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng
thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác
chuyển đến.
|
II
|
- Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất
sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá.
|
Bảng
6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng
cho công tác đào phá đá)
Cấp đá
|
Cường
độ chịu nén
|
I
|
Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có
cường độ chịu nén > 1000kg/cm2
|
II
|
Đá cứng, cường độ chịu nén >
800kg/cm2
|
III
|
Đá cứng, cường
độ chịu nén > 600kg/cm2
|
IV
|
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập,
cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2
|
Bảng
7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng
cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)
Cấp
đá
|
Tên
các loại đá
|
Đặc
biệt
|
- Đá Quăczit,
đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc
(ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt
mẫu đá.
- Đá Quắczit
các loại.
- Đá Côranhđông.
- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm
sứt được mẫu đá.
|
I
|
- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit
hạt nhỏ, đá Sranơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch
thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc,
đá sừng.
|
II
|
- Cát kết thạch anh. Đá phiến
Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.
- Cuội kết có thành phần là đá
Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo,
Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.
- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá
vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các
loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể
nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
|
III
|
- Đá phiến Clorit thạch anh, đá
phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật
liệu Tup.
- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết
là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.
- Sét kết silic hoá, đá phiến giả
sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá
nhẹ.
- Cuội kết chứa trên 50% cuội có
thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.
- Cuội kết có thành phần là đá trầm
tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và
- Gabro hạt thô.
|
IV
|
- Đá phiến sét, phiến than, phiến
Xeritxit
- Cát kết, Dunit, Feridolit,
Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ
cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.
- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá
sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát
kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.
- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit,
Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.
|
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn
giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 của đơn giá khoan tương ứng.
CHƯƠNG
I
CÔNG
TÁC CHUẨN BỊ MẶT
BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO
MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh
đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm,
cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm
vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây,
rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát rừng loại
I
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
|
AA.11111
AA.11112
AA.11113
|
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
|
100m2
100m2
100m2
|
|
209.812
313.614
362.202
|
|
209.812
313.614
362.202
|
|
Phát rừng loại II
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng
|
|
|
|
|
|
AA.11121
AA.11122
AA.11123
AA.11124
AA.11125
|
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
- ≤ 5 cây
- > 5 cây
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
|
267.235
401.956
466.004
574.223
724.404
|
|
267.235
401.956
466.004
574.223
724.404
|
|
Phát rừng loại III
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng
|
|
|
|
|
|
AA.11131
AA.11132
AA.11133
AA.11134
AA.11135
|
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
- ≤ 5 cây
- > 5 cây
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
|
306.988
437.293
503.549
611.768
764.158
|
|
306.988
437.293
503.549
611.768
764.158
|
|
Phát rừng loại IV
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
|
AA.11141
AA.11142
AA.11143
|
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
|
100m2
100m2
100m2
|
|
335.700
474.838
549.929
|
|
335.700
474.838
549.929
|
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG
BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây,
cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ
giới; Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng
|
|
|
|
|
|
AA.11211
AA.11212
AA.11213
AA.11214
AA.11215
|
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
- ≤ 5 cây
- > 5 cây
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
|
15.460
26.503
61.839
92.759
117.053
|
30.834
41.112
51.389
61.667
65.778
|
46.294
67.615
113.228
154.426
182.831
|
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào
một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 - CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân
cây thành từng khúc bằng máy cưa. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Chặt cây ở địa hình bằng phẳng; Đường kính gốc cây
|
|
|
|
|
|
AA.12111
|
- ≤ 20cm
|
cây
|
|
15.460
|
1.566
|
17.026
|
AA.12112
|
- ≤ 30cm
|
cây
|
|
30.920
|
3.133
|
34.053
|
AA.12113
|
- ≤ 40cm
|
cây
|
|
64.048
|
3.856
|
67.904
|
AA.12114
|
- ≤ 50cm
|
cây
|
|
123.679
|
5.301
|
128.980
|
AA.12115
|
- ≤ 60cm
|
cây
|
|
269.443
|
6.747
|
276.190
|
AA.12116
|
- ≤ 70cm
|
cây
|
|
644.897
|
8.675
|
653.572
|
AA.12117
|
- > 70cm
|
cây
|
|
1.216.911
|
11.326
|
1.228.237
|
|
Chặt cây ở sườn
dốc; Đường kính gốc cây
|
|
|
|
|
|
AA.12121
|
- ≤ 20cm
|
cây
|
|
17.668
|
1.807
|
19.475
|
AA.12122
|
- ≤ 30cm
|
cây
|
|
35.337
|
3.615
|
38.952
|
AA.12123
|
- ≤ 40cm
|
cây
|
|
72.882
|
4.578
|
77.460
|
AA.12124
|
- ≤ 50cm
|
cây
|
|
134.722
|
6.265
|
140.987
|
AA.12125
|
- ≤ 60cm
|
cây
|
|
375.454
|
7.952
|
383.406
|
AA.12126
|
- ≤ 70cm
|
cây
|
|
806.121
|
10.121
|
816.242
|
AA.12127
|
- > 70cm
|
cây
|
|
1.325.130
|
13.253
|
1.338.383
|
Ghi chú: Trường
hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5
và đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,25.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu
cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 gốc cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào gốc cây; Đường kính gốc cây
|
|
|
|
|
|
AA.13111
|
- ≤ 20cm
|
gốc
|
|
33.128
|
|
33.128
|
AA
13112
|
- ≤ 30cm
|
gốc
|
|
61.839
|
|
61.839
|
AA.13113
|
- ≤ 40cm
|
gốc
|
|
117.053
|
|
117.053
|
AA.13114
|
- ≤ 50cm
|
gốc
|
|
223.064
|
|
223.064
|
AA.13115
|
- ≤ 60cm
|
gốc
|
|
536.678
|
|
536.678
|
AA.13116
|
- ≤ 70cm
|
gốc
|
|
1.007.099
|
|
1.007.099
|
AA.13117
|
- > 70cm
|
gốc
|
|
1.811.011
|
|
1.811.011
|
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bụi
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào bụi tre; Đường kính bụi tre
|
|
|
|
|
|
AA.13221
|
- ≤ 50cm
|
bụi
|
|
174.475
|
|
174.475
|
AA.13222
|
- ≤ 80cm
|
bụi
|
|
1.106.484
|
|
1.106.484
|
AA.13223
|
- > 80cm
|
bụi
|
|
1.992.112
|
|
1.992.112
|
AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY
Thuyết minh:
- Phá dỡ được thực hiện theo biện
pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi
30m và trên cao xuống chưa tính trong đơn giá.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết
cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng
nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén
3m3/ph
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
|
|
|
|
|
AA.22111
|
- Có cốt thép
|
1m3
|
19.008
|
132.513
|
294.277
|
445.798
|
AA.22112
|
- Không cốt thép
|
1m3
|
|
110.428
|
171.847
|
282.275
|
AA.22121
|
Phá dỡ kết cấu gạch đá
|
1m3
|
|
44.171
|
103.108
|
147.279
|
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết
cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng
nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê
tông 1,5 kW
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
|
|
|
|
|
AA.22211
|
- Có cốt thép
|
1m3
|
19.008
|
446.127
|
123.605
|
588.740
|
AA.22212
|
- Không cốt thép
|
1m3
|
|
415.207
|
24.373
|
439.580
|
AA.22221
|
Phá dỡ kết cấu gạch đá
|
1m3
|
|
364.411
|
22.003
|
386.414
|
AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY
LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết
cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn
hiện trường sau khi thi công. (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phá dỡ kết cấu bằng đào 1,25 m3
gắn đầu búa thủy lực
|
|
|
|
|
|
AA.22310
|
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
1m3
|
|
2.871
|
92.592
|
95.463
|
AA.22320
|
Phá dỡ kết cấu gạch đá
|
1m3
|
|
1.104
|
33.670
|
34.774
|
AA.22400 ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠT
BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng
búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và
dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn
khí nén 3m3/ph
|
|
|
|
|
|
AA.22410
|
Trên cạn
|
1m3
|
19.008
|
159.016
|
577.428
|
755.452
|
AA.22500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG
MÁY CÀO BÓC WIRTGEN C1000
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào,
biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển
trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông
Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000
Chiều dày lớp bóc
|
|
|
|
|
|
AA.22511
|
- ≤ 3cm
|
100m2
|
35.700
|
429.888
|
2.246.149
|
2.711.737
|
AA.22512
|
- ≤ 4cm
|
100m2
|
45.900
|
502.341
|
2.463.248
|
3.011.489
|
AA.22513
|
- ≤ 5cm
|
100m2
|
66.300
|
584.454
|
2.719.837
|
3.370.591
|
AA.22514
|
- ≤ 6cm
|
100m2
|
86.700
|
681.058
|
2.990.255
|
3.758.013
|
AA.22515
|
- ≤ 7cm
|
100m2
|
117.300
|
792.153
|
3.284.331
|
4.193.784
|
AA.23100 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP
1000M BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7T
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng
ô tô tự đổ 7T
Chiều dày lớp bóc
|
|
|
|
|
|
AA.23101
|
- ≤ 3cm
|
100m2
|
|
|
34.008
|
34.008
|
AA.23102
|
- ≤ 4cm
|
100m2
|
|
|
44.010
|
44.010
|
AA.23103
|
- ≤ 5cm
|
100m2
|
|
|
56.012
|
56.012
|
AA.23104
|
- ≤ 6cm
|
100m2
|
|
|
66.015
|
66.015
|
AA.23105
|
- ≤ 7cm
|
100m2
|
|
|
88.019
|
88.019
|
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
Thuyết minh:
- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng
về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối
với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện
pháp thi công cụ thể.
- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải
bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm
bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình
thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc
giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết
theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
AA.31000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ
CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AA.31111
AA.31112
|
- Chiều cao ≤ 6m
- Chiều cao ≤ 28m
|
1m3
1m3
|
|
456.454
722.115
|
|
456.454
722.115
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
AA.31121
|
- Chiều cao ≤ 6m
|
tấn
|
|
1.569.815
|
|
1.569.815
|
AA.31122
|
- Chiều cao ≤ 28m
|
tấn
|
|
2.125.288
|
|
2.125.288
|
AA.31200 THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ mái tôn
|
|
|
|
|
|
AA.31221
|
- Chiều cao ≤ 6m
|
1m2
|
|
7.245
|
|
7.245
|
AA.31222
|
- Chiều cao ≤ 28m
|
1m2
|
|
9.660
|
|
9.660
|
AA.31300 THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AA.31312
|
Tháo dỡ cửa
|
1m2
|
|
9.660
|
|
9.660
|
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ,
BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình
nóng lạnh
|
|
|
|
|
|
AA.31611
|
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
|
cái
|
|
144.906
|
|
144.906
|
AA.31621
|
Tháo dỡ bình nóng lạnh
|
cái
|
|
48.302
|
|
48.302
|
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC
LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng
thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân
loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết
cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ bằng máy hàn
|
|
|
|
|
|
AA.32111
AA.32112
|
- Tháo sàn cầu
- Tháo dàn cầu
|
tấn
tấn
|
24.948
36.383
|
1.772.683
2.275.024
|
114.862
164.636
|
1.912.493
2.476.043
|
|
Tháo bằng cấu,
cắt thép bằng
|
|
|
|
|
|
AA.32121
AA.32122
|
- Tháo sàn cầu
- Tháo dàn cầu
|
tấn
tấn
|
24.948
36.383
|
871.851
1.362.116
|
272.190
343.747
|
1.168.989
1.742.246
|
CHƯƠNG
II
CÔNG
TÁC THI CÔNG ĐẤT,
ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá,
cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được
tính cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất,
đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3
đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3
đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho
1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối
lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như
quy định tại Bảng 2.1.
- Đào đất, đá công trình bằng máy
được tính cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào trong đơn giá công
tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối
với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến
600kg/cm2.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng
đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm.
Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ
ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng
2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ
số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
K = 0,85; 1,45T/m3
÷ 1,60T/m3
|
1,07
|
K = 0,90; 1,75T/m3
|
1,10
|
K = 0,95; 1,80T/m3
|
1,13
|
K = 0,98; > 1,80T/m3
|
1,16
|
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo
tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự
đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở
rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ô
tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ
số nở rời của đá.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá được
tính cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m và loại phương tiện vận
chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá
từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m
và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤
5Km = Đg1 + Đg2x(L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L >
5Km = Đg1 + Đg2x4 + Đg3x(L-5)
Trong đó:
+ Đg1: Đơn giá
vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp
theo cự ly ≤ 5km
+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km ngoài
phạm vi cự ly > 5km
- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển
theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ
thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và
điều kiện thi công.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ
CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào bùn trong
mọi điều kiện
Loại bùn
|
|
|
|
|
|
AB.11111
|
- Bùn đặc
|
1m3
|
|
207.604
|
|
207.604
|
AB.11112
|
- Bùn lẫn rác
|
1m3
|
|
220.855
|
|
220.855
|
AB.11113
|
- Bùn lẫn sỏi đá
|
1m3
|
|
359
994
|
|
359.994
|
AB.11114
|
- Bùn lỏng
|
1m3
|
|
315.823
|
|
315.823
|
|
Vận chuyển
tiếp 10m
|
|
|
|
|
|
AB.11121
|
- Bùn đặc
|
1m3
|
|
3.092
|
|
3.092
|
AB.11122
|
- Bùn lẫn rác
|
1m3
|
|
3.092
|
|
3.092
|
AB.11123
|
- Bùn lẫn sỏi đá
|
1m3
|
|
14.576
|
|
14.576
|
AB.11124
|
- Bùn lỏng
|
1m3
|
|
14.576
|
|
14.576
|
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI
THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên
thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào xúc đất
|
|
|
|
|
|
AB.11211
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
99.385
|
|
99.385
|
AB.11212
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
136.930
|
|
136.930
|
AB.11213
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
172.267
|
|
172.267
|
AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương
tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng băng
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11311
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
123.679
|
|
123.679
|
AB.11312
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
181.101
|
|
181.101
|
AB.11313
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
273.860
|
|
273.860
|
AB.11314
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
426.250
|
|
426.250
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m
|
|
|
|
|
|
AB.11321
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
136.930
|
|
136.930
|
AB.11322
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
194.352
|
|
194.352
|
AB.11323
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
289.320
|
|
289.320
|
AB.11324
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
441.710
|
|
441.710
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11331
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
150.181
|
|
150.181
|
AB.11332
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
209.812
|
|
209.812
|
AB.11333
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
304.780
|
|
304.780
|
AB.11334
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
463.796
|
|
463.796
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu > 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11341
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
167.850
|
|
167.850
|
AB.11342
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
231.898
|
|
231.898
|
AB.11343
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
329.074
|
|
329.074
|
AB.11344
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
492.507
|
|
492.507
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11351
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
101.593
|
|
101.593
|
AB.11352
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
139.139
|
|
139.139
|
AB.11353
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
214.229
|
|
214.229
|
AB.11354
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
322.448
|
|
322.448
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m
|
|
|
|
|
|
AB.11361
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
110.428
|
|
110.428
|
AB.11362
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
150.181
|
|
150.181
|
AB.11363
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
225.272
|
|
225.272
|
AB.11364
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
335.700
|
|
335.700
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11371
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
119.262
|
|
119.262
|
AB.11372
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
161.224
|
|
161.224
|
AB.11373
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
240.732
|
|
240.732
|
AB.11374
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
353.368
|
|
353.368
|
|
Rộng > 3m, sâu > 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11381
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
132.513
|
|
132.513
|
AB.11382
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
176.684
|
|
176.684
|
AB.11383
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
256.192
|
|
256.192
|
AB.11384
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
375.454
|
|
375.454
|
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM
TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương
tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11411
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
167.850
|
|
167.850
|
AB.11412
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
262.817
|
|
262.817
|
AB.11413
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
419.625
|
|
419.625
|
AB.11414
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
684.651
|
|
684.651
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu > 1m
|
|
|
698.349
|
|
698.349
|
AB.11421
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
240.732
|
|
240.732
|
AB.11422
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
348
951
|
|
348.951
|
AB.11423
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
516.801
|
|
516.801
|
AB.11424
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
795.078
|
|
795.078
|
|
Rộng > 1m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11431
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
110.428
|
|
110.428
|
AB.11432
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
170.058
|
|
170.058
|
AB.11433
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
276.069
|
|
276.069
|
AB.11434
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
441.710
|
|
441.710
|
|
Rộng > 1m, sâu > 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11441
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
156.807
|
|
156.807
|
AB.11442
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
229.689
|
|
229.689
|
AB.11443
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
333.491
|
|
333.491
|
AB.11444
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
516.801
|
|
516.801
|
AB.11500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT
NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển
trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước,
đường ống, đường cấp
|
|
|
|
|
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11501
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
161.224
|
|
161.224
|
AB.11502
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
240.732
|
|
240.732
|
AB.11503
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
357.785
|
|
357.785
|
AB.11504
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
545.512
|
|
545.512
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11511
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
134.722
|
|
134.722
|
AB.11512
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
200.978
|
|
200.978
|
AB.11513
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
298.154
|
|
298.154
|
AB.11514
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
454.961
|
|
454.961
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m
|
|
|
|
|
|
AB.11521
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
150.181
|
|
150.181
|
AB.11522
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
207.604
|
|
207.604
|
AB.11523
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
302.571
|
|
302.571
|
AB.11524
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
459.378
|
|
459.378
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11531
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
159.016
|
|
159.016
|
AB.11532
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
220.855
|
|
220.855
|
AB.11533
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
318.031
|
|
318.031
|
AB.11534
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
479.255
|
|
479.255
|
|
Rộng ≤ 3m, sâu > 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11541
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
174.475
|
|
174.475
|
AB.11542
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
240.732
|
|
240.732
|
AB.11543
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
348.951
|
|
348.951
|
AB.11544
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
525.635
|
|
525.635
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 1m
|
|
|
|
|
|
AB.11551
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
114.845
|
|
114.845
|
AB.11552
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
154.599
|
|
154.599
|
AB.11553
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
231.898
|
|
231.898
|
AB.11554
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
346.742
|
|
346.742
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m
|
|
|
|
|
|
AB.11561
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
119.262
|
|
119.262
|
AB.11562
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
161.224
|
|
161.224
|
AB.11563
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
238.523
|
|
238.523
|
AB.11564
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
351.159
|
|
351.159
|
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 3m
|
|
|
|
|
|
AB.11571
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
132.513
|
|
132.513
|
AB.11572
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
183.310
|
|
183.310
|
AB.11573
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
249.566
|
|
249.566
|
AB.11574
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
364.411
|
|
364.411
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước,
đường ống, đường cáp
Rộng >3m, sâu >3m
|
|
|
|
|
|
AB.11581
AB.11582
AB.11583
AB.11584
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
1m3
1m3
1m3
1m3
|
|
143.556
198.770
260.609
382.079
|
|
143.556
198.770
260.609
382.079
|
AB.11700 ĐÀO NỀN
ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng,
đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ
lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái
taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào nền đường
|
|
|
|
|
|
AB.11711
|
- Cấp đất I
|
1m3
|
|
79.508
|
|
79.508
|
AB.11712
|
- Cấp đất II
|
1m3
|
|
119.262
|
|
119.262
|
AB.11713
|
- Cấp đất III
|
1m3
|
|
192
144
|
|
192.144
|
AB.11714
|
- Cấp đất IV
|
1m3
|
|
304.780
|
|
304.780
|
AB.12110 PHÁ ĐÁ
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá
tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc
bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào
phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp
đá ≤ 0,5m
|
|
|
|
|
|
AB.12111
AB.12112
AB.12113
AB.12114
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
1m3
1m3
1m3
1m3
|
|
1.400.758
1.086.795
941.889
845.285
|
|
1.400.758
1.086.795
941.889
845.285
|
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã
đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AB.13111
|
Đắp đất nền móng công trình, nền
đường
|
1m3
|
|
123.679
|
|
123.679
|
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương
bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong
phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp bờ kênh mương, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.13211
|
- ү ≤ 1,45T/m3
|
1m3
|
|
125.887
|
|
125.887
|
AB.13212
|
- ү ≤ 1,50T/m3
|
1m3
|
|
150.181
|
|
150.181
|
AB.13213
|
- ү ≤ 1,55T/m3
|
1m3
|
|
163.433
|
|
163.433
|
AB.13214
|
- ү ≤ 1,60T/m3
|
1m3
|
|
178.893
|
|
178.893
|
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp
đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ
thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp cát công trình bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AB.13411
|
Đắp nền móng công trình
|
1m3
|
115.729
|
99.385
|
|
215.114
|
AB.13412
|
Đắp móng đường ống
|
1m3
|
115.729
|
128.096
|
|
243.825
|
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy
đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.21131
AB.21132
AB.21133
AB.21134
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
86.133
112.636
136.930
189.935
|
792.275
918.920
1.069.047
1.466.466
|
878.408
1.031.556
1.205.977
1.656.401
|
|
Đào san đất bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.21141
AB.21142
AB.21143
AB.21144
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
81.716
106.010
130.304
181.101
|
859.144
972.289
1.147.057
1.674.684
|
940.860
1.078.299
1.277.361
1.855.785
|
|
Đào san đất bằng
máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.21151
AB.21152
AB.21153
AB.21154
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
75.091
99.385
121.470
167.850
|
881.683
1.070.654
1.351.028
1.926.595
|
956.774
1.170.039
1.472.498
2.094.445
|
|
Đào san đất bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.21161
AB.21162
AB.21163
AB.21164
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
68.465
88.342
110.428
152.390
|
904.583
1.123.712
1.450.349
2.072.808
|
973.048
1.212.054
1.560.777
2.225.198
|
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.22121
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
|
639.284
|
639.284
|
AB.22122
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
|
787.285
|
787.285
|
AB.22123
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
|
1.029.843
|
1.029.843
|
AB.22124
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
|
1.389.569
|
1.389.569
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
|
AB.22131
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
|
794.741
|
794.741
|
AB.22132
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
|
995.517
|
995.517
|
AB.22133
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
|
1.324.568
|
1.324.568
|
AB.22134
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
|
1.787.470
|
1.787.470
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 180CV
|
|
|
|
|
|
AB.22141
AB.22142
AB.22143
AB.22144
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
837.269
1.057.052
1.259.392
1.698.958
|
837.269
1.057.052
1.259.392
1.698.958
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.22151
AB.22152
AB.22153
AB.22154
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
661.042
790.740
1.020.850
1.376.474
|
661.042
790.740
1.020.850
1.376.474
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng
máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.22181
AB.22182
AB.22183
AB.22184
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
861.286
1.064.788
1.245.678
1.681.460
|
861.286
1.064.788
1.245.678
1.681.460
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng
máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
|
AB.22191
AB.22192
AB.22193
AB.22194
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.031.769
1.115.426
1.394.282
1.882.281
|
1.031.769
1.115.426
1.394.282
1.882.281
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 180CV
|
|
|
|
|
|
AB.22211
AB.22212
AB.22213
AB.22214
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.032.632
1.315.210
1.719.890
2.323.421
|
1.032.632
1.315.210
1.719.890
2.323.421
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng
máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.22221
AB.22222
AB.22223
AB.22224
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.020.850
1.284.430
1.819.958
2.455.898
|
1.020.850
1.284.430
1.819.958
2.455.898
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng
máy ủi 320CV
|
|
|
|
|
|
AB.22231
AB.22232
AB.22233
AB.22234
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
773.953
942.710
1.175.478
1.588.641
|
773.953
942.710
1.175.478
1.588.641
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m
bằng máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.22251
AB.22252
AB.22253
AB.22254
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.194.289
1.482.070
1.732.850
2.339.244
|
1.194.289
1.482.070
1.732.850
2.339.244
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m
bằng máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
|
AB.22261
AB.22262
AB.22263
AB.22264
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.243.700
1.611.790
2.144.406
2.894.529
|
1.243.700
1.611.790
2.144.406
2.894.529
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m
bằng máy ủi 180CV
|
|
|
|
|
|
AB.22271
AB.22272
AB.22273
AB.22274
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.325.676
1.622.208
2.152.479
2.906.020
|
1.325.676
1.622.208
2.152.479
2.906.020
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m
bằng máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.22281
AB.22282
AB.22283
AB.22284
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.296.982
1.598.216
2.125.376
2.870.095
|
1.296.982
1.598.216
2.125.376
2.870.095
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 320CV
|
|
|
|
|
|
AB.22291
AB.22292
AB.22293
AB.22294
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.076.551
1.187.116
1.402.426
1.891.239
|
1.076.551
1.187.116
1.402.426
1.891.239
|
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển
trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤300m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.23111
AB.23112
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
1.656.528
1.792.916
|
1.656.528
1.792.916
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤300m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.23121
AB.23122
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
1.189.989
1.287.853
|
1.189.989
1.287.853
|
|
Đào san đất
trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.23131
AB.23132
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
2.041.029
2.215.799
|
2.041.029
2.215.799
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤500m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.23141
AB.23142
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
1.468.103
1.589.946
|
1.468.103
1.589.946
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤700m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.23151
AB.23152
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
2.430.328
2.631.142
|
2.430.328
2.631.142
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤700m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.23161
AB.23162
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
1.746.218
1.886.044
|
1.746.218
1.886.044
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤1000m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.23171
AB.23172
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
2.989.603
3.247.989
|
2.989.603
3.247.989
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.23181
AB.23182
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
2.144.221
2.328.796
|
2.144.221
2.328.796
|
|
Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng
máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.23191
AB.23192
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
642.896
734.053
|
642.896
734.053
|
|
Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.23201
AB.23202
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
419.610
461.570
|
419.610
461.570
|
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI,
BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương
tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.24131
AB.24132
AB.24133
AB.24134
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
81.716
103.802
128.096
178
893
|
719.098
835.973
966.391
1.324.392
|
800.814
939.775
1.094.487
1.503.285
|
|
Đào xúc đất
bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.24141
AB.24142
AB.24143
AB.24144
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
75.091
99.385
121.470
167.850
|
781.557
884.905
1.044.978
1.528.520
|
856.648
984.290
1.166.448
1.696.370
|
|
Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.24151
AB.24152
AB.24153
AB.24154
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
70.674
92.759
112.636
156.807
|
800.989
972.870
1.225.661
1.756.554
|
871.663
1.065.629
1.338.297
1.913.361
|
|
Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.24161
AB.24162
AB.24163
AB.24164
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
64.048
83.925
101.593
141.347
|
854.594
1.035
376
1.312.025
1.807.802
|
918.642
1.119.301
1.413.618
1.949.149
|
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG
MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng bằng máy đào 0,4m3
|
|
|
|
|
|
AB.25101
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
662.565
|
1.069.201
|
1.731.766
|
AB.25102
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
861.335
|
1.280.201
|
2.141.536
|
AB.25103
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.018.142
|
1.819.874
|
2.838.016
|
AB.25104
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.144.029
|
2.109.999
|
3.254.028
|
|
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.25111
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
644.897
|
912.825
|
1.557.722
|
AB.25112
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
839.249
|
1.074.591
|
1.913.840
|
AB.25113
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
987.222
|
1.502.117
|
2.489.339
|
AB.25114
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.095.441
|
1.741.878
|
2.837.319
|
|
Đào móng bằng
máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.25121
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
638.271
|
934.202
|
1.572.473
|
AB.25122
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
828.206
|
1.087.932
|
1.916.138
|
AB.25123
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
973.971
|
1.265.312
|
2.239.283
|
AB.25124
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.079.981
|
1.726.501
|
2.806.482
|
|
Đào móng bằng
máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25131
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
631.645
|
999.274
|
1.630.919
|
AB.25132
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
823.789
|
1.136.429
|
1.960.218
|
AB
25133
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
967.345
|
1.342.162
|
2.309.507
|
AB.25134
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.068.938
|
1.939.767
|
3.008.705
|
|
Đào móng bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.25141
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
627.228
|
1.014.724
|
1.641.952
|
AB.25142
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
817.164
|
1.231.708
|
2.048.872
|
AB.25143
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
958.511
|
1.550.804
|
2.509.315
|
AB.25144
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.057.895
|
2.214.522
|
3.272.417
|
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn
vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng bằng
máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.25211
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
379.871
|
869.494
|
1.249.365
|
AB.25212
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
468.213
|
1.022.595
|
1.490.808
|
AB.25213
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
602.934
|
1.294.131
|
1.897.065
|
AB.25214
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
870.169
|
1.658.106
|
2.528.275
|
|
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.25221
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
373.245
|
890.843
|
1.264.088
|
AB.25222
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
457.170
|
1.036.689
|
1.493.859
|
AB.25223
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
589.683
|
1.206.185
|
1.795.868
|
AB.25224
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
854.709
|
1.643.723
|
2.498.432
|
|
Đào móng bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25231
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
366.619
|
960.087
|
1.326.706
|
AB.25232
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
452.753
|
1.082.547
|
1.535.300
|
AB.25233
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
583.057
|
1.278.483
|
1.861.540
|
AB.25234
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
843.666
|
1.846.697
|
2.690.363
|
|
Đào móng bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.25241
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
362.202
|
950.904
|
1.313.106
|
AB.25242
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
446.127
|
1.180.653
|
1.626.780
|
AB.25243
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
574.223
|
1.493.367
|
2.067.590
|
AB.25244
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
832.623
|
2.157.085
|
2.989.708
|
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng bằng đào 0,8m3
|
máy
|
|
|
|
|
AB.25311
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
247.358
|
873.777
|
1.121.135
|
AB.25312
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
326.865
|
1.037.934
|
1.364.799
|
AB.25313
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
397.539
|
1.309.806
|
1.707.345
|
AB.25314
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
607.351
|
1.686.838
|
2.294.189
|
|
Đào móng bằng
đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.25321
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
240.732
|
879.164
|
1.119.896
|
AB.25322
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
315.823
|
1.029.629
|
1.345.452
|
AB.25323
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
384.288
|
1.195.522
|
1.579.810
|
AB.25324
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
591.891
|
1.634.415
|
2.226.306
|
|
Đào móng bằng đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25331
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
234.106
|
900.387
|
1.134.493
|
AB.25332
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
311.406
|
1.061.728
|
1.373.134
|
AB.25333
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
377.662
|
1.251.191
|
1.628.853
|
AB.25334
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
580.849
|
1.808.210
|
2.389.059
|
|
Đào móng bằng đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.25341
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
229.689
|
915.648
|
1.145.337
|
AB.25342
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
304.780
|
1.138.585
|
1.443.365
|
AB.25343
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
368.828
|
1.444.486
|
1.813.314
|
AB.25344
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
569.806
|
2.085.927
|
2.655.733
|
|
Đào móng bằng đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25351
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
223.064
|
992.918
|
1.215.982
|
AB.25352
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
295.946
|
1.223.689
|
1.519.635
|
AB.25353
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
357.785
|
1.557.858
|
1.915.643
|
AB.25354
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
554.346
|
2.239.892
|
2.794.238
|
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.25411
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
220.855
|
826.336
|
1.047.191
|
AB.25412
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
291.529
|
981.827
|
1.273.356
|
AB.25413
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
357.785
|
1.234.311
|
1.592.096
|
AB.25414
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
552.138
|
1.591.955
|
2.144.093
|
|
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.25421
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
214.229
|
831.693
|
1.045.922
|
AB.25422
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
280.486
|
970.333
|
1.250.819
|
AB.25423
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
346.742
|
1.128.343
|
1.475.085
|
AB.25424
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
534.469
|
1.545.471
|
2.079.940
|
|
Đào móng bằng
máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25431
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
207.604
|
878.738
|
1.086.342
|
AB.25432
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
276.069
|
998.836
|
1.274.905
|
AB.25433
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
340.117
|
1.178.503
|
1.518.620
|
AB.25434
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
525.635
|
1.708.973
|
2.234.608
|
|
Đào móng bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
211.758
|
624.743
|
836.501
|
AB.25441
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
203.187
|
894.447
|
1.097.634
|
AB.25442
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
269.443
|
1.098.238
|
1.367.681
|
AB.25443
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
331.283
|
1.382.938
|
1.714.221
|
AB.25444
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
512.384
|
1.964.886
|
2.477.270
|
|
Đào móng bằng
máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.25451
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
196.561
|
973.745
|
.
1.170.306
|
AB
25452
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
260.609
|
1.183.287
|
1.443.896
|
AB.25453
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
320.240
|
1.477.053
|
1.797.293
|
AB.25454
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
499.132
|
2.111.155
|
2.610.287
|
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN
ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp
đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng:
|
|
|
|
|
|
AB.26111
|
Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.159.489
|
1.733.212
|
2.892.701
|
AB.26121
|
Tổ hợp 3 máy
đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.219.120
|
2.599.817
|
3.818.937
|
AB.26131
|
Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.278.750
|
3.466.423
|
4.745.173
|
Ghi chú: Trường
hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy
trong quá trình thi
công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm
chống lầy được tính
riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY
ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ
đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt
mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3
|
|
|
|
|
|
AB.27101
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
896.671
|
1.099.634
|
1.996.305
|
AB.27102
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
1.130.778
|
1.296.432
|
2.427.210
|
AB.27103
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.345.007
|
1.842.191
|
3.187.198
|
AB.27104
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.581.322
|
2.136.374
|
3.717.696
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.27111
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
876.794
|
938.823
|
1.815.617
|
AB.27112
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
1.108.692
|
1.106.367
|
2.215.059
|
AB.27113
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.314.087
|
1.548.336
|
2.862.423
|
AB.27114
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.532.734
|
1.793.874
|
3.326.608
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.27121
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
870.169
|
961.795
|
1.831.964
|
AB.27122
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
1.097.649
|
1.119.466
|
2.217.115
|
AB.27123
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.300.836
|
1.304.730
|
2.605.566
|
AB.27124
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.515.065
|
1.777.744
|
3.292.809
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27131
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
865.752
|
1.028.664
|
1.894.416
|
AB.27132
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
1.093.232
|
1.156.023
|
2.249.255
|
AB.27133
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.294.210
|
1.366.654
|
2.660.864
|
AB.27134
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.506.231
|
1.988.751
|
3.494.982
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.27141
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
859.126
|
1.065.779
|
1.924.905
|
AB.27142
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
1.086.607
|
1.295.528
|
2.382.135
|
AB.27143
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.285.376
|
1.627.387
|
2.912.763
|
AB.27144
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.492.980
|
2.323.015
|
3.815.995
|
AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.27211
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
733.239
|
895.493
|
1.628.732
|
AB.27212
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
909.923
|
1.054.370
|
1.964.293
|
AB.27213
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.079.981
|
1.331.684
|
2.411.665
|
AB.27214
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.303.045
|
1.707.213
|
3.010.258
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.27221
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
726.613
|
918.435
|
1.645.048
|
AB.27222
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
898.880
|
1.068.223
|
1.967.103
|
AB.27223
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.066.730
|
1.241.661
|
2.308.391
|
AB.27224
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.287.585
|
1.694.966
|
2.982.551
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27231
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
722.196
|
989.477
|
1.711.673
|
AB.27232
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
894.463
|
1.111.937
|
2.006.400
|
AB.27233
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.060.104
|
1.312.771
|
2.372.875
|
AB.27234
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.276.542
|
1.905.478
|
3.182.020
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.27241
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
715.570
|
1.021.105
|
1.736.675
|
AB.27242
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
887.837
|
1.238.090
|
2.125.927
|
AB.27243
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.051.270
|
1.576.332
|
2.627.602
|
AB.27244
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.265.499
|
2.220.904
|
3.486.403
|
AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.27311
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
662.565
|
901.831
|
1.564.396
|
AB.27312
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
830.415
|
1.071.765
|
1.902.180
|
AB.27313
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
973.971
|
1.348.581
|
2.322.552
|
AB.27314
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.188.200
|
1.742.945
|
2.931.145
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.27321
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
655.939
|
908.812
|
1.564.751
|
AB.27322
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
819.372
|
1.057.221
|
1.876.593
|
AB.27323
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
962.928
|
1.272.641
|
2.235.569
|
AB.27324
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.172.740
|
1.739.126
|
2.911.866
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27331
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
649.314
|
992.670
|
1.641.984
|
AB
27332
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
814.955
|
1.122.565
|
1.937.520
|
AB.27333
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
956.302
|
1.323.880
|
2.280.182
|
AB.27334
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.161.697
|
1.931.938
|
3.093.635
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.27341
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
644.897
|
1.013.432
|
1.658.329
|
AB.27342
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
808.329
|
1.238.424
|
2.046.753
|
AB
27343
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
947.468
|
1.557.090
|
2.504.558
|
AB.27344
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.150.655
|
2.226.114
|
3.376.769
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27351
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
638.271
|
1.071.667
|
1.709.938
|
AB.27352
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
799.495
|
1.292.851
|
2.092.346
|
AB.27353
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
936.425
|
1.636.606
|
2.573.031
|
AB.27354
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.135.195
|
2.339.870
|
3.475.065
|
AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG >
20M
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.27411
AB.27412
AB.27413
AB.27414
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
633.854
770.784
923.174
1.113.109
|
851.501
1.007.825
1.273.086
1.639.396
|
1.485.355
1.778.609
2.196.260
2.752.505
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.27421
AB.27422
AB.27423
AB.27424
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
627.228
759.741
909.923
1.095.441
|
857.399
997.925
1.171.872
1.604.767
|
1.484.627
1.757.666
2.081.795
2.700.208
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27431
AB.27432
AB.27433
AB.27434
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
620.603
755.324
903.297
1.086.607
|
910.184
1.028.227
1.214.847
1.776.764
|
1.530.787
1.783.551
2.118.144
2.863.371
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.27441
AB.27442
AB.27443
AB.27444
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
616.185
748.698
894.463
1.073.355
|
928.412
1.136.529
1.429.667
2.045.580
|
1.544.597
1.885.227
2.324.130
3.118.935
|
|
Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.27451
AB.27452
AB.27453
AB.27454
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
609.560
739.864
883.420
1.060.104
|
1.002.505
1.221.634
1.536.629
2.201.546
|
1.612.065
1.961.498
2.420.049
3.261.650
|
AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN
ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất
theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào kênh mương trên nền đất mềm,
yếu bằng:
|
|
|
|
|
|
AB.28111
|
Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.316.296
|
1.819.872
|
3.136.168
|
AB.28121
|
Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.382.552
|
2.729.808
|
4.112.360
|
AB.28131
|
Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
1.451.017
|
3.639.744
|
5.090.761
|
Ghi chú: Trường
hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ
đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền
đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
|
AB.31121
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
611.768
|
943.495
|
1.555.263
|
AB.31122
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
757.533
|
1.122.096
|
1.879.629
|
AB.31123
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
909.923
|
1.407.577
|
2.317.500
|
AB.31124
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.079.981
|
1.794.109
|
2.874.090
|
|
Đào nền đường
bằng máy đào 1,25m3
|
|
|
|
|
|
AB.31131
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
605.143
|
954.227
|
1.559.370
|
AB.31132
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
748.698
|
1.112.576
|
1.861.274
|
AB.31133
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
896.671
|
1.308.117
|
2.204.788
|
AB.31134
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.062.313
|
1.790.539
|
2.852.852
|
|
Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.31141
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
600.726
|
1.038.811
|
1.639.537
|
AB.31142
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
742.073
|
1.173.604
|
1.915.677
|
AB.31143
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
890.046
|
1.382.661
|
2.272.707
|
AB.31144
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.053.478
|
2.014.423
|
3.067.901
|
|
Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3
|
|
|
|
|
|
AB.31151
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
596.309
|
1.066.543
|
1.662.852
|
AB.31152
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
735.447
|
1.291.535
|
2.026.982
|
AB.31153
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
881.211
|
1.627.291
|
2.508.502
|
AB.31154
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.040.227
|
2.317.516
|
3.357.743
|
|
Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
|
AB.31161
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
589.683
|
1.100.427
|
1.690.110
|
AB.31162
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
726.613
|
1.331.198
|
2.057.811
|
AB.31163
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
870.169
|
1.684.540
|
2.554.709
|
AB.31164
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.026.976
|
2.406.976
|
3.433.952
|
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong
phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤50m
bằng máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.32121
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
534.469
|
871.564
|
1.406.033
|
AB.32122
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
680.233
|
1.066.843
|
1.747.076
|
AB.32123
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
792.869
|
1.282.679
|
2.075.548
|
AB.32124
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
874.586
|
1.730.794
|
2.605.380
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤50m
bằng máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
|
AB.32131
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
512.384
|
1.084.751
|
1.597.135
|
AB.32132
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
651.522
|
1.349.665
|
2.001.187
|
AB.32133
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
759.741
|
1.650.830
|
2.410.571
|
AB.32134
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
837.040
|
2.225.274
|
3.062.314
|
|
Đào nền đường
trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 180 CV
|
|
|
|
|
|
AB.32141
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
477.047
|
1.140.779
|
1.617.826
|
AB.32142
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
607.351
|
1.336.141
|
1.943.492
|
AB.32143
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
708.945
|
1.489.641
|
2.198.586
|
AB.32144
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
781.827
|
2.117.592
|
2.899.419
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤50m
bằng máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.32151
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
437.293
|
899.520
|
1.336.813
|
AB.32152
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
556.555
|
1.071.056
|
1.627.611
|
AB.32153
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
649.314
|
1.271.879
|
1.921.193
|
AB.32154
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
715.570
|
1.715.363
|
2.430.933
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤50m
bằng máy ủi 320CV
|
|
|
|
|
|
AB.32161
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
408.582
|
936.891
|
1.345.473
|
AB.32162
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
521.218
|
1.070.732
|
1.591.950
|
AB.32163
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
607.351
|
1.181.297
|
1.788.648
|
AB.32164
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
669.191
|
1.594.460
|
2.263.651
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.32181
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
616.185
|
1.177.844
|
1.794.029
|
AB.32182
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
784.035
|
1.436.847
|
2.220.882
|
AB.32183
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
916.548
|
1.726.683
|
2.643.231
|
AB.32184
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.009.307
|
2.331.022
|
3.340.329
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
|
AB.32191
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
589.683
|
1.411.013
|
2.000.696
|
AB.32192
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
750.907
|
1.505.825
|
2.256.732
|
AB.32193
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
876.794
|
1.932.475
|
2.809.269
|
AB.32194
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
965.136
|
2.610.096
|
3.575.232
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Vật
liệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤70m
bằng máy ủi 180CV
|
|
|
|
|
|
AB.32201
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
549.929
|
1.412.891
|
1.962.820
|
AB.32202
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
702.319
|
1.775.708
|
2.478.027
|
AB.32203
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
817.164
|
2.382.727
|
3.199.891
|
AB.32204
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
901.088
|
2.839.737
|
3.740.825
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤70m
bằng máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.32211
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
505.758
|
1.397.393
|
1.903.151
|
AB.32212
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
642.688
|
1.732.098
|
2.374.786
|
AB.32213
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
750.907
|
2.522.839
|
3.273.746
|
AB.32214
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
825.998
|
3.405.623
|
4.231.621
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤70m
bằng máy ủi 320CV
|
|
|
|
|
|
AB.32221
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
472.630
|
1.059.094
|
1.531.724
|
AB.32222
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
600.726
|
1.274.404
|
1.875.130
|
AB.32223
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
702.319
|
1.629.375
|
2.331.694
|
AB.32224
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
772.993
|
2.199.656
|
2.972.649
|
|
Đào nền đường trong phạm vi ≤100m
máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.32241
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
684.651
|
1.638.293
|
2.322.944
|
AB.32242
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
872.377
|
1.991.852
|
2.864.229
|
AB.32243
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
1.018.142
|
2.392.689
|
3.410.831
|
AB.32244
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.121.943
|
3.229.308
|
4.351.251
|
|
Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi
140CV
|
|
|
|
|
|
AB.32251
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
655.939
|
1.706.601
|
2.362.540
|
AB.32252
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
834.832
|
2.166.714
|
3.001.546
|
AB.32253
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
973.971
|
2.961.455
|
3.935.426
|
AB.32254
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.073.355
|
3.996.012
|
5.069.367
|
|
Đào nền đường
phạm vi ≤100m máy ủi 180CV
|
|
|
|
|
|
AB.32261
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
611.768
|
1.817.571
|
2.429.339
|
AB.32262
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
779.618
|
2.180.388
|
2.960.006
|
AB.32263
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
909.923
|
2.972.304
|
3.882.227
|
AB.32264
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
1.002.682
|
4.011.913
|
5.014.595
|
|
Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 240CV
|
|
|
|
|
|
AB.32271
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
|
560.972
|
1.778.120
|
2.339.092
|
AB.32272
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
|
713.362
|
2.146.296
|
2.859.658
|
AB.32273
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
|
832.623
|
2.932.852
|
3.765.475
|
AB.32274
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
|
918.757
|
3.962.070
|
4.880.827
|
|
Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi
320CV
|
|
|
|
|
|
AB.32281
|
- Cấp đất I
|
100m3
|
0
|
525.635
|
1.478.076
|
2.003.711
|
AB.32282
|
- Cấp đất II
|
100m3
|
0
|
666.982
|
1.594.460
|
2.261.442
|
AB.32283
|
- Cấp đất III
|
100m3
|
0
|
779.618
|
1.937.793
|
2.717.411
|
AB.32284
|
- Cấp đất IV
|
100m3
|
0
|
859.126
|
2.612.819
|
3.471.945
|
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong
phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤300m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.33111
AB.33112
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
753.116
969.553
|
1.821.016
1.973.853
|
2.574.132
2.943.406
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤300m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.33121
AB.33122
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
662.565
881.211
|
1.308.625
1.418.479
|
1.971.190
2.299.690
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤500m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.33131
AB.33132
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
784.035
1.007.099
|
2.245.954
2.437.173
|
3.029.989
3.444.272
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤500m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.33141
AB.33142
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
689.068
916.548
|
1.616.712
1.750.543
|
2.305.780
2.667.091
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤700m
bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.33151
AB.33152
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
821.581
1.055.687
|
2.673.635
2.895.695
|
3.495.216
3.951.382
|
|
Đào san đất
trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.33161
AB.33162
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
722.196
960.719
|
1.918.804
2.073.408
|
2.641.000
3.034.127
|
|
Đào san đất
trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.33171
AB.33172
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
852.500
1.095.441
|
3.285.685
3.572.171
|
4.138.185
4.667.612
|
|
Đào san đất trong phạm vi ≤1000m
bằng máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.33181
AB.33182
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
748.698
996.056
|
2.361.557
2.564.116
|
3.110.255
3.560.172
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
|
AB.33191
AB.33192
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
690.873
782.030
|
690.873
782.030
|
|
Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng
máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
|
AB.33201
AB.33202
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m3
100m3
|
|
|
449.582
491.543
|
449.582
491.543
|
Ghi chú: Khi
đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân
công được nhân hệ số 1,15, chi phí
máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền
đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI
TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải,
bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi
110CV
|
|
|
|
|
|
AB.34110
AB.34120
|
- San đất
- San đá
|
100m3
100m3
|
|
|
189.113
265.169
|
189.113
265.169
|
|
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi
140CV
|
|
|
|
|
|
AB.34210
AB.34220
|
- San đất
- San đá
|
100m3
100m3
|
|
|
239.817
334.628
|
239.817
334.628
|
|
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi
180CV
|
|
|
|
|
|
AB.34310
AB.34320
|
- San đất
- San đá
|
100m3
100m3
|
|
|
254.669
355.839
|
254.669
355.839
|
Ghi chú: Công
tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia
tải được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá
đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá,
bãi gia tải nền đất yếu.
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG
VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy
bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xói hút bùn trong khung vây phòng
nước, các trụ
|
|
|
|
|
|
AB.36110
|
- Trên cạn
|
1m3
|
2.095
|
35.337
|
165.789
|
203.221
|
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ
TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên
phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi ≤300m
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.41111
AB.41112
AB.41113
AB.41114
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.125.854
1.335.473
1.690.472
1.859.519
|
1.125.854
1.335.473
1.690.472
1.859.519
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.41121
AB.41122
AB.41123
AB.41124
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.038.229
1.186.262
1.480.327
1.650.365
|
1.038.229
1.186.262
1.480.327
1.650.365
|
|
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.41131
AB.41132
AB.41133
AB.41134
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
964.843
1.102.678
1.359.970
1.516.182
|
964.843
1.102.678
1.359.970
1.516.182
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.41141
AB.41142
AB.41143
AB.41144
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
921.710
1.061.683
1.344.271
1.481.603
|
921.710
1.061.683
1.344.271
1.481.603
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.41151
AB.41152
AB.41153
AB.41154
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
846.205
972.774
1.229.529
1.356.098
|
846.205
972.774
1.229.529
1.356.098
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.41161
AB.41162
AB.41163
AB.41164
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
736.338
846.789
1.100.416
1.210.867
|
736.338
846.789
1.100.416
1.210.867
|
|
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.41211
AB.41212
AB.41213
AB.41214
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.408.163
1.602.567
2.079.281
2.212.828
|
1.408.163
1.602.567
2.079.281
2.212.828
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.41221
AB.41222
AB.41223
AB.41224
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.300.287
1.498.331
1.820.402
1.964.434
|
1.300.287
1.498.331
1.820.402
1.964.434
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi ≤500m
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.41231
AB.41232
AB.41233
AB.41234
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.180.784
1.353.078
1.603.478
1.745.907
|
1.180.784
1.353.078
1.603.478
1.745.907
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.41241
AB.41242
AB.41243
AB.41244
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.196.374
1.373.322
1.640.063
1.785.318
|
1.196.374
1.373.322
1.640.063
1.785.318
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.41251
AB.41252
AB.41253
AB.41254
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.081.262
1.240.378
1.504.365
1.638.166
|
1.081.262
1.240.378
1.504.365
1.638.166
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.41261
AB.41262
AB.41263
AB.41264
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.002.238
1.149.505
1.394.951
1.517.674
|
1.002.238
1.149.505
1.394.951
1.517.674
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.41311
AB.41312
AB.41313
AB.41314
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.632.996
1.874.733
2.370.042
2.522.184
|
1.632.996
1.874.733
2.370.042
2.522.184
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.41321
AB.41322
AB.41323
AB.41324
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.504.332
1.738.384
2.158.477
2.268.501
|
1.504.332
1.738.384
2.158.477
2.268.501
|
|
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.41331
AB.41332
AB.41333
AB.41334
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.348.483
1.527.669
1.858.472
1.948.065
|
1.348.483
1.527.669
1.858.472
1.948.065
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.41341
AB.41342
AB.41343
AB.41344
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.365.399
1.531.782
1.901.522
1.970.188
|
1.365.399
1.531.782
1.901.522
1.970.188
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.41351
AB.41352
AB.41353
AB.41354
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.233.145
1.377.795
1.739.422
1.804.514
|
1.233.145
1.377.795
1.739.422
1.804.514
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi ≤700m
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.41361
AB.41362
AB.41363
AB.41364
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.153.596
1.255.865
1.652.669
1.714.031
|
1.153.596
1.255.865
1.652.669
1.714.031
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
trong phạm vi ≤1000m
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.41411
AB.41412
AB.41413
AB.41414
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.944.043
2.246.637
2
892.398
3.027.635
|
1.944.043
2.246.637
2.892.398
3.027.635
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.41421
AB.41422
AB.41423
AB.41424
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.764.390
1.998.442
2.566.567
2.696.596
|
1.764.390
1.998.442
2.566.567
2.696.596
|
|
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.41431
AB.41432
AB.41433
AB.41434
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.559.830
1.766.582
2.122.655
2.260.490
|
1.559.830
1.766.582
2.122.655
2.260.490
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.41441
AB.41442
AB.41443
AB.41444
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.579.320
1.806.446
2.147.135
2.313.519
|
1.579.320
1.806.446
2.147.135
2.313.519
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.41451
AB.41452
AB.41453
AB.41454
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.428.423
1.652.631
1.999.792
2.122.745
|
1.428.423
1.652.631
1.999.792
2.122.745
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.41461
AB.41462
AB.41463
AB.41464
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.341.771
1.550.400
1.877.662
1.992.203
|
1.341.771
1.550.400
1.877.662
1.992.203
|
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP
THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận
chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ đất >1000m.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km
tiếp theo trong phạm vi ≤5km
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.42111
AB.42112
AB.42113
AB.42114
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
895.950
1.014.283
1.163.045
1.234.045
|
895.950
1.014.283
1.163.045
1.234.045
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.42121
AB.42122
AB.42123
AB.42124
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
752.166
852.188
922.204
1.008.223
|
752.166
852.188
922.204
1.008.223
|
|
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.42131
AB.42132
AB.42133
AB.42134
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
588.095
675.390
730.524
833.900
|
588.095
675.390
730.524
833.900
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.42141
AB.42142
AB.42143
AB.42144
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
594.226
691.943
747.404
853.044
|
594.226
691.943
747.404
853.044
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.42151
AB.42152
AB.42153
AB.42154
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
542.439
632.846
683.473
781.112
|
542.439
632.846
683.473
781.112
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.42161
AB.42162
AB.42163
AB.42164
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
462.257
535.890
576.798
670.886
|
462.257
535.890
576.798
670.886
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km
tiếp theo ngoài phạm vi 5km
Ô tô tự đổ 5T
|
|
|
|
|
|
AB.42211
AB.42212
AB.42213
AB.42214
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
743.808
862.141
965.260
1.061.616
|
743.808
862.141
965.260
1.061.616
|
|
Ô tô tự đổ 7T
|
|
|
|
|
|
AB.42221
AB.42222
AB.42223
AB.42224
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
598.132
684.151
754.167
828.183
|
598.132
684.151
754.167
828.183
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km
tiếp theo ngoài phạm vi 5km
Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
|
|
|
AB.42231
AB.42232
AB.42233
AB.42234
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
473.233
542.150
606.473
673.093
|
473.233
542.150
606.473
673.093
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.42241
AB.42242
AB.42243
AB.42244
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
472.740
554.611
612.713
689.302
|
472.740
554.611
612.713
689.302
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.42251
AB.42252
AB.42253
AB.42254
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
430.335
509.893
560.520
632.846
|
430.335
509.893
560.520
632.846
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.42261
AB.42262
AB.42263
AB.42264
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
- Cấp đất III
- Cấp đất IV
|
100m3/1km
|
|
|
368.169
429.530
474.529
535.890
|
368.169
429.530
474.529
535.890
|
Ghi chú: Trường
hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại
công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận
chuyển > 15km đến ≤ 25km
= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận
chuyển > 25km
= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5M
BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤
0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá
thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc
xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào phá đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng
búa căn khí nén 3m3/ph
|
|
|
|
|
|
AB.51611
|
- Cấp đất I
|
m3
|
|
311.406
|
580.630
|
892.036
|
AB.51612
|
- Cấp đất II
|
m3
|
|
282.694
|
528.940
|
811.634
|
AB.51613
|
- Cấp đất III
|
m3
|
|
253.983
|
477.250
|
731.233
|
AB.51614
|
- Cấp đất IV
|
m3
|
|
220.855
|
430.750
|
651.605
|
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào
1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AB.51710
|
Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp
|
100m3
|
|
1.921.439
|
13.591.219
|
15.512.658
|
AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU
BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá
bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ
thuật.
Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AB.51811
|
Phá đá bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III
|
100m3
|
|
488.090
|
19.987.121
|
20.475.211
|
AB.51812
|
Phá đá bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV
|
100m3
|
|
452.753
|
14.924.100
|
15.376.853
|
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở
BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY
ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông
lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị
tính: đồng/100m3 đá hỗn hợp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xúc đá hỗn hợp
lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
|
|
|
|
|
|
AB.55311
AB.55312
AB.55313
AB.55314
|
- Dung tích gầu 1,25m3
- Dung tích gầu
1,6m3
- Dung tích gầu 2,3m3
- Dung tích gầu 3,6m3
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
196.561
178.893
165.641
147.973
|
1.279.655
1.489.026
1.579.701
1.914.637
|
1.476.216
1.667.919
1.745.342
2.062.610
|
AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương
tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3, đường
kính đá tảng, cục bê tông
|
|
|
|
|
|
AB.55321
|
- 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
147.973
|
9.891.099
|
10.039.072
|
AB.55322
|
- > 1m
|
100
viên
|
|
130.304
|
8.895.837
|
9.026.141
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương
tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, đường kính đá tảng, cục bê tông
|
|
|
150.934
|
7.310.546
|
7.461.480
|
AB.55331
|
- 0,4 ÷ 1 m
|
100m3
|
|
165.641
|
8.390.391
|
8.556.032
|
AB.55332
|
- > 1m
|
100
viên
|
|
145.764
|
7.552.864
|
7.698.628
|
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ
TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục
bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị
tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤300m
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.56111
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.552.910
|
1.552.910
|
AB.56112
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.168.443
|
5.168.443
|
AB.56113
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
4.650.806
|
4.650.806
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.56121
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.504.365
|
1.504.365
|
AB.56122
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.001.289
|
5.001.289
|
AB.56123
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
4.498.629
|
4.498.629
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.56131
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.370.407
|
1.370.407
|
AB.56132
|
- Đá tảng, cục
bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
4.553.023
|
4.553.023
|
AB.56133
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
4.094.857
|
4.094.857
|
|
Vận chuyển đá
bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.56211
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.875.112
|
1.875.112
|
AB.56212
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.841.899
|
5.841.899
|
AB.56213
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
5.258.237
|
5.258.237
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.56221
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.782.817
|
1.782.817
|
AB.56222
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.550.961
|
5.550.961
|
AB.56223
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
4.997.673
|
4.997.673
|
Đơn vị
tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤500m
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.56231
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.652.669
|
1.652.669
|
AB.56232
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.146.184
|
5.146.184
|
AB.56233
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
4.630.747
|
4.630.747
|
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.56311
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
2.070.546
|
2.070.546
|
AB.56312
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
6.692.302
|
6.692.302
|
AB.56313
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
6.024.128
|
6.024.128
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.56321
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.949.165
|
1.949.165
|
AB.56322
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
6.303.143
|
6.303.143
|
AB.56323
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
5.673.914
|
5.673.914
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.56331
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.853.117
|
1.853.117
|
AB.56332
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.984.791
|
5.984.791
|
AB.56333
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
5.387.539
|
5.387.539
|
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.56411
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
2.363.698
|
2.363.698
|
AB.56412
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
8.324.441
|
8.324.441
|
AB.56413
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
7.489.885
|
7.489.885
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.56421
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
2.238.466
|
2.238.466
|
AB.56422
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
7.887.065
|
7.887.065
|
AB.56423
|
- Đá tảng, cục
bê tông đường kính >1m
|
100
viên
|
|
|
7.095.104
|
7.095.104
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.56431
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
2.114.926
|
2.114.926
|
AB.56432
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
7.453.376
|
7.453.376
|
AB.56433
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
|
100
viên
|
|
|
6.704.765
|
6.704.765
|
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ
TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận
chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ
>1000m.
Đơn vị
tính: đồng/100m3/1km, đồng/100 viên/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi
≤5km
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.57111
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.080.170
|
1.080.170
|
AB.57112
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
3.155.999
|
3.155.999
|
AB.57113
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
|
100
viên
|
|
|
2.841.719
|
2.841.719
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.57121
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
947.460
|
947.460
|
AB.57122
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.773.672
|
2.773.672
|
AB.57123
|
- Đá tảng, cục bê tông đường
kính >1m
|
100
viên
|
|
|
2.495.220
|
2.495.220
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.57131
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
875.424
|
875.424
|
AB.57132
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.560.820
|
2.560.820
|
AB.57133
|
- Đá tảng, cục bê tông đường
kính >1m
|
100
viên
|
|
|
2.307.192
|
2.307.192
|
|
Vận chuyển
tiếp 1km ngoài phạm vi 5km
Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
|
|
|
AB.57211
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
897.941
|
897.941
|
AB.57212
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.691.182
|
2.691.182
|
AB.57213
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
|
100
viên
|
|
|
2.419.159
|
2.419.159
|
|
Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
|
|
|
AB.57221
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
781.112
|
781.112
|
AB.57222
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.343.337
|
2.343.337
|
AB.57223
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
|
100
viên
|
|
|
2.108.280
|
2.108.280
|
|
Ô tô tự đổ 27T
|
|
|
|
|
|
AB.57231
|
- Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
703.612
|
703.612
|
AB.57232
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính
0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.110.835
|
2.110.835
|
AB.57233
|
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
|
100
viên
|
|
|
1.902.206
|
1.902.206
|
Ghi chú: Đơn
giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng,
cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính
cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG
MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng
lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
San đầm đất bằng máy lu bánh thép
16T, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.62121
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
79.508
|
372.375
|
451.883
|
AB.62122
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
103.802
|
543
047
|
646.849
|
AB.62123
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
128.096
|
738.020
|
866.116
|
AB.62124
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
147.973
|
915.985
|
1.063.958
|
|
San đầm đất bằng máy lu bánh thép
25T, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.62131
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
70.674
|
373.283
|
443.957
|
AB.62132
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
88.342
|
512.955
|
601.297
|
AB.62133
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
112.636
|
717.853
|
830.489
|
AB.62134
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
128.096
|
895.880
|
1.023.976
|
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng
công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân
công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH
MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng
lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt,
bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng
máy lu bánh thép 9T, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63111
|
- ү ≤ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
218.646
|
449.342
|
667.988
|
AB.63112
|
- ү ≤ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
276.069
|
630.836
|
906.905
|
AB.63113
|
- ү ≤ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
309.197
|
777.003
|
1.086.200
|
AB.63114
|
- ү > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
326.865
|
822.805
|
1.149.670
|
|
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng
máy lu bánh thép 16T, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63121
|
- ү ≤ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
200.978
|
434.438
|
635.416
|
AB.63122
|
- ү ≤ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
256.192
|
605.109
|
861.301
|
AB.63123
|
- ү ≤ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
287.112
|
748.364
|
1.035.476
|
AB.63124
|
- ү > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
293.737
|
838.904
|
1.132.641
|
|
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng
máy lu bánh thép 25T, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63131
|
- ү ≤ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
176.684
|
423.125
|
599.809
|
AB.63132
|
- ү ≤ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
225.272
|
591.511
|
816.783
|
AB.63133
|
- ү ≤ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
251.775
|
727.495
|
979.270
|
AB.63134
|
- ү > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
251.775
|
803.995
|
1.055.770
|
AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG
MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng
lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn
thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp đất nền đường bằng Máy lu bánh
thép 9T, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.64111
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
231.898
|
479.987
|
711.885
|
AB.64112
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
287.112
|
654.527
|
941.639
|
AB.64113
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
364.411
|
916.338
|
1.280.749
|
|
Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu
cầu
|
|
|
|
|
|
AB.64121
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
209.812
|
456.702
|
666.514
|
AB.64122
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
265.026
|
631.516
|
896.542
|
AB.64123
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
320.240
|
878.240
|
1.198.480
|
AB.64124
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
364.411
|
1.102.385
|
1.466.796
|
|
Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu
cầu
|
|
|
|
|
|
AB.64131
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
183.310
|
443.001
|
626.311
|
AB.64132
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
231.898
|
613.913
|
845.811
|
AB.64133
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
280.486
|
856.858
|
1.137.344
|
AB.64134
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
318.031
|
1.068.572
|
1.386.603
|
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐẦM ĐẮT CẦM TAY 70KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp
bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.65110
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
1.190.408
|
1.246.991
|
2.437.399
|
AB.65120
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
1.367.092
|
1.431.247
|
2.798.339
|
AB.65130
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
1.574.696
|
1.648.261
|
3.222.957
|
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG THÌNH BẰNG
MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi
đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp cát công trình bằng
Máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.66111
AB.66112
AB.66113
AB.66114
|
- K = 0,85
- K = 0,90
- K = 0,95
- K = 0,98
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
11.346.000
11.346.000
11.346.000
11.346.000
|
225.272
293.737
329.074
331.283
|
424.399
606.529
746.161
829.068
|
11.995.671
12.246.266
12.421.235
12.506.351
|
|
Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu
cầu
|
|
|
|
|
|
AB.66121
AB.66122
AB.66123
AB.66124
|
- K = 0,85
- K = 0,90
- K = 0,95
- K = 0,98
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
11.346.000
11.346.000
11.346.000
11.346.000
|
192.144
260.609
289.320
298.154
|
393.709
584.271
719.175
813.665
|
11.931.853
12.190.880
12.354.495
12.457.819
|
|
Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu
cầu
|
|
|
|
|
|
AB.66131
AB.66132
AB.66133
AB.66134
|
- K = 0,85
- K = 0,90
- K = 0,95
- K = 0,98
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
11.346.000
11.346.000
11.346.000
11.346.000
|
178.893
227.481
253.983
256.192
|
404.070
567.281
699.476
775.252
|
11.928.963
12.140.762
12.299.459
12.377.444
|
|
Máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt
yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.66141
AB.66142
AB.66143
AB.66144
|
- K = 0,85
- K = 0,90
- K = 0,95
- K = 0,98
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
11.346.000
11.346.000
11.346.000
11.346.000
|
859.126
923.174
951.885
1.018.142
|
717.857
771.508
821.380
930.947
|
12.922.983
13.040.682
13.119.265
13.295.089
|
Ghi chú: Trường
hợp đắp cải tạo
mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi
công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K = 0,85.
AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi
đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp đá hỗn hợp
công trình
|
|
|
|
|
|
AB.67110
AB.67120
|
- Bằng máy ủi 180CV
- Bằng máy ủi 320CV
|
100m3
100m3
|
|
828.206
704.527
|
3.907.254
3.817.393
|
4.735.460
4.521.920
|
CHƯƠNG
III
CÔNG
TÁC THI CÔNG CỌC
Hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá đóng, ép cọc tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn
cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn
giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
2. Đơn giá nhổ cọc tính cho 100m cọc
ngập đất.
3. Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá
nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so đơn giá đóng cọc tương ứng.
4. Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công và máy thi công đóng, ép cọc
dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Đơn giá
đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa bao gồm công tác
gia công cọc dẫn.
5. Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
6. Chi phí vật liệu khác trong đơn
giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
7. Xác định cấp đất để áp dụng đơn
giá như sau:
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất
cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất
cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất
cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.
8. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử
dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính
bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn
chưa tính trong đơn giá).
9. Công tác đóng cọc, ép ống các loại
chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
10. Công tác đóng, ép cọc ván thép
(cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính đơn giá cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng
lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như
sau:
a. Chi phí tính theo thời gian và môi
trường
- Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng
nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng như sau
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc
trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường
nước lợ bằng 1,22%,
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời gian cọc nằm lại trong công
trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính
thêm như sau:
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng
trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng
+ Nếu cọc đóng,
ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường
nước mặn bằng 1,29%/tháng.
b. Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ
cọc
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng
3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥
5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
c. Trường hợp cọc được sản xuất tại
công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật
liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).
11. Trường hợp cọc không nhổ được
phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng
cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều
dài cọc ≤ 2,5m.
Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.11110
|
- Bùn
|
100m
|
425.133
|
244.759
|
|
669.892
|
AC.11111
|
- Cấp đất I
|
100m
|
437.235
|
298.161
|
|
735.396
|
AC.11112
|
- Cấp đất II
|
100m
|
437.235
|
320.412
|
|
757.647
|
|
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều
dài cọc > 2,5m.
Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.11120
|
- Bùn
|
100m
|
428.995
|
373.813
|
|
802.808
|
AC.11121
|
- Cấp đất I
|
100m
|
441.613
|
449.466
|
|
891.079
|
AC.11122
|
- Cấp đất II
|
100m
|
441.613
|
500.643
|
|
942.256
|
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC
TRÀM) D8 -10CM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ
công, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.11210
|
- Bùn
|
100m
|
1.028.455
|
298.161
|
|
1.326.616
|
AC.11211
|
- Cấp đất I
|
100m
|
1.036.695
|
387.164
|
|
1.423.859
|
AC.11212
|
- Cấp đất II
|
100m
|
1.036.695
|
409.415
|
|
1.446.110
|
|
Đóng cọc gỗ (hoặc
cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m. Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.11220
|
- Bùn
|
100m
|
1.033.863
|
513.993
|
|
1.547.856
|
AC.11221
|
- Cấp đất I
|
100m
|
1.042.618
|
582.971
|
|
1.625.589
|
AC.11222
|
- Cấp đất II
|
100m
|
1.042.618
|
645.273
|
|
1.687.891
|
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO
0,5M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị
thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc tre
bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m.
Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.12110
|
- Bùn
|
100m
|
367.500
|
46.727
|
152.593
|
566.820
|
AC.12111
|
- Cấp đất I
|
100m
|
367.500
|
60.077
|
199.545
|
627.122
|
AC.12112
|
- Cấp đất II
|
100m
|
367.500
|
62.302
|
211.283
|
641.085
|
|
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m.
Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.12120
|
- Bùn
|
100m
|
367.500
|
55.627
|
169.026
|
592.153
|
AC.12121
|
- Cấp đất I
|
100m
|
367.500
|
73.428
|
230.063
|
670.991
|
AC.12122
|
- Cấp đất II
|
100m
|
367.500
|
82.328
|
253.539
|
703.367
|
Ghi chú: Trường
hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí
máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC
TRÀM) Փ 8 -10CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị
thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng
máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.12210
|
- Bùn
|
100m
|
945.000
|
53.402
|
180.764
|
1.179.166
|
AC.12211
|
- Cấp đất I
|
100m
|
945.000
|
68.977
|
234.758
|
1.248.735
|
AC.12212
|
- Cấp đất II
|
100m
|
945.000
|
73.428
|
248.844
|
1.267.272
|
|
Đóng cọc gỗ
(hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m. Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.12220
|
- Bùn
|
100m
|
945.000
|
64.527
|
199.545
|
1.209.072
|
AC.12221
|
- Cấp đất I
|
100m
|
945.000
|
86.778
|
269.972
|
1.301.750
|
AC.12222
|
- Cấp đất II
|
100m
|
945.000
|
95.678
|
298.143
|
1.338.821
|
Ghi chú: Trường
hợp tổ hợp máy
đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính
riêng.
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG
DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50KW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công,
tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu
cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 - ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực
trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc Chiều cao máng cọc
|
|
|
|
|
|
AC.12411
AC.12412
AC
12413
|
30 - 50cm
60 - 84cm
94 - 120cm
|
100m
100m
100m
|
184.399.112
297.932.025
415.077.159
|
2.394.249
3.990.415
6.034.286
|
21.160.550
34.323.969
51.733.653
|
207.953.911
336.246.409
472.845.098
|
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤ 24m
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.13111
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
817.548
|
2.464.467
|
17.121.540
|
AC.13112
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
851.613
|
2.875.211
|
19.104.074
|
AC.13113
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.158.194
|
3.491.328
|
31.303.422
|
|
Cấp đất II -
Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.13121
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
892.977
|
2.690.376
|
17.422.878
|
AC.13122
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
1.104
664
|
3.327.030
|
19.808.944
|
AC.13123
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.328.516
|
4.004.759
|
31.987.175
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc > 24m
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.13211
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
666.691
|
2.012.648
|
16.518.864
|
AC.13212
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
800.516
|
2.413.124
|
18.590.890
|
AC.13213
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
980.572
|
2.957.360
|
30.591.832
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.13221
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
802.949
|
2.423.392
|
17.065.866
|
AC.13222
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
934.341
|
2.813.600
|
19.125.191
|
AC.13223
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.184.959
|
3.573.477
|
31.412.336
|
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc ≤ 24m
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.14111
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
649.659
|
2.479.082
|
16.968.266
|
AC.14112
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
781.051
|
2.972.303
|
19.130.604
|
AC.14113
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
961.106
|
3.660.215
|
31.275.221
|
AC.14114
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.172.793
|
4.464.944
|
38.442.537
|
|
Cấp đất II -
Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.14121
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
781.051
|
2.972.303
|
17.592.879
|
AC.14122
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
936.774
|
3.569.359
|
19.883.383
|
AC.14123
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.133.862
|
4.322.169
|
32.109.931
|
AC.14124
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.413.678
|
5.360.528
|
39.579.006
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc > 24m
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.14211
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
627.760
|
2.388.226
|
16.855.511
|
AC.14212
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
695.889
|
2.647.815
|
18.720.954
|
AC.14213
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
851.613
|
3.244.872
|
30.750.385
|
AC.14214
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
980.572
|
3.738.092
|
37.523.464
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.14221
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.839.525
|
756.719
|
2.881.446
|
17.477.690
|
AC.14222
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
875.945
|
3.335.728
|
19.588.923
|
AC.14223
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.065.733
|
4.062.579
|
31.782.212
|
AC.14224
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.311.484
|
4.997.102
|
39.113.386
|
AC.15000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê
tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.
Cấp đất I - Kích
thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.15111
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
749.419
|
3.029.399
|
19.156.068
|
AC.15112
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
871.078
|
3.483.809
|
31.008.787
|
AC.15113
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.012.203
|
4.044.248
|
37.861.251
|
AC.15114
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.245.788
|
4.998.508
|
42.124.546
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.15121
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
834.581
|
3.256.604
|
19.468.435
|
AC.15122
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
1.058.433
|
3.998.807
|
31.711.140
|
AC.15123
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.226.323
|
4.922.773
|
38.953.896
|
AC.15124
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.508.572
|
5.710.417
|
43.099.239
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc > 24m.
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.15211
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.377.250
|
681.290
|
2.999.105
|
19.057.645
|
AC.15212
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
790.784
|
3.408.074
|
30.852.758
|
AC.15213
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
900.277
|
3.713.178
|
37.418.255
|
AC.15214
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.104.664
|
4.206.537
|
41.191.451
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.15221
|
- 25x25cm
|
100tn
|
15.377.250
|
817.548
|
3.211.163
|
19.405.961
|
AC.15222
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
900.277
|
3.862.484
|
31.416.661
|
AC.15223
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.075.466
|
4.444.561
|
38.324.827
|
AC.15224
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.233.622
|
5.091
554
|
42.205.426
|
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16111
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
798.083
|
3.673.156
|
31.125.139
|
AC.16112
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
936.774
|
4.285.349
|
38.026.923
|
AC.16113
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.124.129
|
5.131.616
|
42.135.995
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16121
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
936.774
|
4.465.406
|
32.056.080
|
AC.16122
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
1.073.032
|
5.131.616
|
39.009.448
|
AC.16123
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.226.323
|
6.157.939
|
43.264.512
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc > 24m.
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16211
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
622.894
|
3.547.117
|
30.823.911
|
AC.16212
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
781.051
|
4.123.298
|
37.709.149
|
AC.16213
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
956.240
|
5.059.593
|
41.896.083
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16221
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.653.900
|
815.115
|
4.303.355
|
31.772.370
|
AC.16222
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.804.800
|
953.807
|
5.041.587
|
38.800.194
|
AC.16223
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.880.250
|
1.150.894
|
6.049.905
|
43.081.049
|
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16314
|
- 45x45cm
|
100m
|
41.006.000
|
1.170.360
|
7.257.386
|
49.433.746
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16324
|
- 45x45cm
|
100m
|
41.006.000
|
1.433.143
|
8.787.442
|
51.226.585
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn
bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc >24m.
Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16414
|
- 45x45cm
|
100m
|
41.006.000
|
1.056.000
|
6.928.376
|
48.990.376
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16424
|
- 45x45cm
|
100m
|
41.006.000
|
1.296.885
|
8.496.763
|
50.799.648
|
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng
lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16515
|
- 50x50cm
|
100m
|
46.131.750
|
1.445.309
|
31.633.425
|
79.210.484
|
|
Cấp đất II - Kích thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16525
|
- 50x50cm
|
100m
|
46.131.750
|
1.705.659
|
36.930.184
|
84.767.593
|
|
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng
lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc > 24m. Cấp đất I - Kích
thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16615
|
- 50x50cm
|
100m
|
46.131.750
|
1.304.184
|
30.897.764
|
78.333.698
|
|
Cấp đất II - Kích
thước cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.16625
|
- 50x50cm
|
100m
|
46.131.750
|
1.523.171
|
35.900.259
|
83.555.180
|
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T/TÀU ĐÓNG
CỌC BÚA 3,5T HOẶC BÚA RUNG 170KW
AC.21110 ĐÓNG CỌC
TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng,
dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng
cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên
cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW
Đường kính cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.21111
|
≤550mm
|
100m
|
26.785.200
|
1.450.175
|
13.175.258
|
41.410.633
|
AC.21112
|
≤800mm
|
100m
|
66.963.000
|
1.805.420
|
11.438.701
|
80.207.121
|
AC.21113
|
≤1000mm
|
100m
|
97.869.000
|
2.163.097
|
13.048.593
|
113.080.690
|
AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ
theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung
dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện
các bước tiếp theo trong quy trình khoan.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng
máy khoan xoay
Đường kính:
|
|
|
|
|
|
AC.21510
|
- 300mm
|
m
|
43.588
|
38.931
|
102.843
|
185.362
|
AC.21520
|
- 400mm
|
m
|
73.037
|
51.097
|
655.874
|
780.008
|
AC.21530
|
- 500mm
|
m
|
119.606
|
63.263
|
796.157
|
979.026
|
AC.21540
|
- 600mm
|
m
|
173.412
|
68.129
|
865.489
|
1.107.030
|
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm
chi phí của cần khoan;
- Đơn giá dự toán trên được xác
định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;
- Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính chi phí vật liệu đất sét và nước thi
công; không tính chi phí máy bơm nước 2kW và máy
trộn dung dịch 750l.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc,
đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường
di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ
LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên
cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc ≤12m. Cấp đất:
|
|
|
|
|
|
AC.22111
AC.22112
|
- Cấp I
- Cấp II
|
100m
100m
|
128.626.332
128.626.332
|
1.625.364
2.077.936
|
4.010.661
5.158.366
|
134.262.358
135.862.634
|
|
Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên
cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc >12m. Cấp
đất:
|
|
|
|
|
|
AC.22121
AC.22122
|
- Cấp I
- Cấp II
|
100m
100m
|
128.626.332
128.626.332
|
1.481.807
1.895.447
|
3.657.521
4.666.493
|
133.765.660
135.188.272
|
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY
ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy
đóng cọc 1,8T
Đường kính cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.22311
AC.22312
|
≤ 300mm
≤ 500mm
|
100m
100m
|
40.400.000
60.600.000
|
693.456
727.521
|
2.565.670
2.695.395
|
43.659.126
64.022.916
|
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U,
I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đóng cọc thép hình trên cạn bằng
máy đóng cọc 1,2T
Chiều dài cọc ≤ 10m
|
|
|
|
|
|
AC.22511
AC.22512
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m
100m
|
16.515.318
16.515.318
|
863.779
910.009
|
2.506.981
2.642.493
|
19.886.078
20.067.820
|
|
Chiều dài cọc > 10m
|
|
|
|
|
|
AC.22521
AC.22522
|
- Cấp đất I
- Cấp đất II
|
100m
100m
|
24.424.022
24.424.022
|
1.221.456
1.309.051
|
3.528.528
3.775.749
|
29.174.006
29.508.822
|
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG
BẰNG CẦN CẨU 25T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc.
Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m cọc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép
bằng cần cẩu 25T.
|
|
|
|
|
|
AC.23110
|
Trên cạn
|
100m
cọc
|
|
647.226
|
4.100.079
|
4.747.305
|
Ghi chú: Không
phân biệt tiết diện cọc, loại cọc.
AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG
170KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí
nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m cọc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nhổ cừ larsen bằng búa rung 170kW
|
|
|
|
|
|
AC.23210
|
Trên cạn
|
100m cọc
|
|
1.219.023
|
7.151.609
|
8.370.632
|
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định
vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng
máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc 4m
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.25111
|
- 15x15cm
|
100m
|
10.711.050
|
1.138.728
|
3.430.332
|
15.280.110
|
AC.25112
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.771.350
|
2.060.903
|
4.970.900
|
20.803.153
|
AC.25113
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.301.500
|
2.428.314
|
5.854.159
|
23.583.973
|
|
Cấp đất II - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.25121
|
- 15x15cm
|
100m
|
10.711.050
|
1.309.051
|
3.943.854
|
15.963.955
|
AC.25122
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.771.350
|
2.367.484
|
5.710.372
|
21.849.206
|
AC.25123
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.301.500
|
2.963.613
|
7.148
236
|
25.413.349
|
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng
máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.25211
|
- 15x15cm
|
100m
|
10.711.050
|
1.056.000
|
3.183.841
|
14.950.891
|
AC.25212
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.771.350
|
1.917.346
|
4.621.704
|
20.310.400
|
AC.25213
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.301.500
|
2.129.033
|
5.135
227
|
22.565.760
|
|
Cấp đất II - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.25221
|
- 15x15cm
|
100m
|
10.711.050
|
1.240.922
|
3.738.445
|
15.690.417
|
AC.25222
|
- 20x20cm
|
100m
|
13.771.350
|
2.087.668
|
5.032.522
|
20.891.540
|
AC.25223
|
- 25x25cm
|
100m
|
15.301.500
|
2.615.669
|
6.264.977
|
24.182.146
|
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép,
ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng
máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc 4m
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26111
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.522.600
|
3.243.429
|
7.942.587
|
37.708.616
|
AC.26112
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.643.200
|
4.413.789
|
10.809.667
|
47.866.656
|
AC.26113
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.703.500
|
5.742.305
|
14.722.844
|
56.168.649
|
|
Cấp đất II - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26121
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.522.600
|
3.953.918
|
9.686.082
|
40.162.599
|
AC.26122
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.643 200
|
5.377.328
|
13.173.071
|
51.193.599
|
AC.26123
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.703.500
|
6.990.526
|
17.145.855
|
59.839.881
|
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng
máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26211
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.522.600
|
2.846.821
|
6.973.979
|
36.343.399
|
AC.26212
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.643.200
|
3.876.056
|
9.492.360
|
46.011.616
|
AC.26213
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.703.500
|
5.029.383
|
12.341.558
|
53.074.441
|
|
Cấp đất II - Kính
thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26221
|
- 30x30cm
|
100m
|
26.522.600
|
3.496.480
|
8.523.752
|
38.542.831
|
AC.26222
|
- 35x35cm
|
100m
|
32.643.200
|
4.761.733
|
11.566.672
|
48.971.605
|
AC.26223
|
- 40x40cm
|
100m
|
35.703.500
|
6.185.144
|
15.053.661
|
56.942.305
|
AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC
TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép,
ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng
lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26311
AC.26312
|
- 400mm
- 600mm
|
100m
100m
|
30.092.950
54.065.300
|
1.523.171
1.635.097
|
16.428.858
16.647.909
|
48.044.979
72.348.306
|
|
Cấp đất II - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26321
AC.26322
|
- 400mm
- 600mm
|
100m
100m
|
30.092.950
54.065.300
|
1.569.401
1.683
761
|
16.938.748
17.140.775
|
48.601.099
72.889.836
|
AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ
ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định
vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T
Cấp đất I - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26411
AC.26412
|
- 35x35cm
- 40x40cm
|
100m
100m
|
50.244.975
62.933.100
|
1.128.996
1.211.724
|
13.048.564
13.203.945
|
64.422.535
77.348.769
|
|
Cấp đất II - Kính thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.26421
AC.26422
|
- 35x35cm
- 40x40cm
|
100m
100m
|
50.244.975
62.933.100
|
1.163.060
1.248.221
|
13.442.524
13.597.905
|
64.850.559
77.779.226
|
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ
LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC 130T
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép
thủy lực 130T
|
|
|
|
|
|
AC.27110
AC.27120
|
- Nhổ cọc
- Ép cọc
|
100m
100m
|
|
1.131.429
2.878.452
|
3.604.314
5.406.471
|
4.735.743
8.284.923
|
Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong đơn
giá.
AC.29000 - CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 - NỐI CỪ LARSEN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn
nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cừ Larsen
|
|
|
|
|
|
AC.29111
|
- Trên cạn
|
mối
nối
|
259.650
|
121.659
|
512.813
|
894.122
|
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP
HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm
tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cọc ống thép, cọc thép hình
|
|
|
|
|
|
AC.29211
AC.29221
|
- Cọc thép hình
- Cọc ống thép
|
mối
nối
mối
nối
|
372.515
320.815
|
304.148
486.636
|
201.009
281.412
|
877.672
1.088.863
|
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối
cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cọc vuông bê tông cốt thép.
Kích thước cọc
|
|
|
|
|
|
AC.29311
AC.29321
AC.29331
AC.29341
AC.29351
|
- 20x20cm
- 25x25cm
- 30x30cm
- 35x35cm
- 40x40cm
|
mối
nối
mối
nối
mối
nối
mối
nối
mối
nối
|
196.570
216.155
252.603
406.882
673.086
|
70.562
82.728
187.355
197.088
233.585
|
141.970
149.857
169.575
283.939
445.627
|
409.102
448.740
609.533
887.909
1.352.298
|
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo
thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cọc vuông
bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
AC.29361
AC.29371
|
- 45x45cm
- 50x50cm
|
mối
nối
mối
nối
|
709.849
746.924
|
262.783
291.982
|
481.119
520.555
|
1.453.751
1.559.461
|
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính
trong đơn giá đóng cọc.
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn
liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối loại cọc ống bê tông cốt thép.
Đường kính cọc:
|
|
|
|
|
|
AC.29411
AC.29421
|
≤600mm
≤1000mm
|
mối
nối
mối
nối
|
477.799
978.780
|
182.489
364.977
|
145.913
278.024
|
806.201
1.621.781
|
Ghi chú: Thiết
bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên
cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt
đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu
mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh
lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì
từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với chi phí
nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy
> 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được
nhân hệ số 1,2 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải
khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên
vào đá được nhân hệ số 1,3 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá
tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu
> 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc
nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh
lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với chi phí nhàn
công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực
nước tăng thêm hoặc
chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05;
trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc
số mét chênh lệch mực
nước thủy triều lên, xuống).
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30%
chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với chi phí nhân công và máy thi công của
đơn giá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét
dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt,
đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được
nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(không
sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ,
xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy
khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31110
|
- 800 (mm)
|
m
|
35.700
|
250.618
|
637.111
|
923.429
|
AC.31120
|
- 1000 (min)
|
m
|
42.228
|
262.783
|
686.886
|
991
897
|
AC.31130
|
- 1200 (mm)
|
m
|
51.306
|
282.249
|
756.570
|
1.090.125
|
AC.31140
|
- 1500 (mm)
|
m
|
63.852
|
309.014
|
970.197
|
1.343.063
|
AC.31150
|
- 2000 (mm)
|
m
|
83.946
|
364.977
|
1.177.317
|
1.626.240
|
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng
máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31311
|
- 800 (mm)
|
m
|
107.100
|
656.959
|
4.161.464
|
4.925.523
|
AC.31312
|
- 1000 (mm)
|
m
|
127.908
|
703.189
|
4.494.381
|
5.325.478
|
AC.31313
|
- 1200 (mm)
|
m
|
156.876
|
768.885
|
5.049.243
|
5.975.004
|
AC.31314
|
- 1500 (mm)
|
m
|
197.064
|
861.346
|
6.909.282
|
7.967.692
|
AC.31315
|
- 2000 (mm)
|
m
|
261.936
|
1.036.535
|
8.533.721
|
9.832.192
|
|
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay
>200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31321
|
- 800 (mm)
|
m
|
95.268
|
525.567
|
3.329.171
|
3.950.006
|
AC.31322
|
- 1000 (mm)
|
m
|
113.628
|
562.065
|
3.588.107
|
4.263.800
|
AC.31323
|
- 1200 (mm)
|
m
|
138.924
|
610.728
|
4.013.501
|
4.763.153
|
AC.31324
|
- 1500 (mm)
|
m
|
174.216
|
686.157
|
5.501.435
|
6.361.808
|
AC.31325
|
- 2000 (mm)
|
m
|
230.928
|
822.415
|
6.757.668
|
7.811.011
|
|
Khoan vào đá cấp III, trên cạn,
bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31331
|
- 800 (mm)
|
m
|
85.680
|
437.972
|
2.774.310
|
3.297.962
|
AC.31332
|
- 1000 (mm)
|
m
|
102.000
|
467.171
|
2.977.759
|
3
546.930
|
AC.31333
|
- 1200 (mm)
|
m
|
124.440
|
508.535
|
3.329.171
|
3.962.146
|
AC.31334
|
- 1500 (mm)
|
m
|
155.856
|
566.931
|
4.548.430
|
5.271.217
|
AC.31335
|
- 2000 (mm)
|
m
|
206.244
|
681.290
|
5.588.071
|
6.475.605
|
|
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31341
|
- 800 (mm)
|
m
|
77.928
|
374.710
|
2.385.906
|
2.838.544
|
AC.31342
|
- 1000 (mm)
|
m
|
92.616
|
399.042
|
2.552.365
|
3.044.023
|
AC.31343
|
- 1200 (mm)
|
m
|
112.812
|
433.106
|
2.848.291
|
3.394.209
|
AC.31344
|
- 1500 (mm)
|
m
|
140.760
|
484.203
|
3.876.995
|
4.501.958
|
AC.31345
|
- 2000 (mm)
|
m
|
186.048
|
579.097
|
4.765.022
|
5.530.167
|
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KHOAN XOAY PHẦN TUẦN HOÀN
(có sử
dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống
vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤ 10m); xử lý cặn lắng,
thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy
khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32110
|
- 800 (mm)
|
m
|
35.700
|
238.452
|
530.032
|
804.184
|
AC.32120
|
- 1000 (mm)
|
m
|
42.228
|
250.618
|
564.228
|
857.074
|
AC.32130
|
- 1200 (mm)
|
m
|
51.306
|
270.083
|
624.070
|
945.459
|
AC.32140
|
- 1500 (mm)
|
m
|
63.852
|
296.848
|
807.085
|
1.167.785
|
AC.32150
|
- 2000 (mm)
|
m
|
83.946
|
350.378
|
977.998
|
1.412.322
|
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng
máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32311
|
- 800 (mm)
|
m
|
107.100
|
583.963
|
3.417.886
|
4.108.949
|
AC.32312
|
- 1000 (mm)
|
m
|
127.908
|
625.327
|
3.691.317
|
4.444.552
|
AC.32313
|
- 1200 (mm)
|
m
|
156.876
|
683.724
|
4.135.643
|
4.976.243
|
AC.32314
|
- 1500 (mm)
|
m
|
197.064
|
766.452
|
5.751.916
|
6.715.432
|
AC.32315
|
- 2000 (mm)
|
m
|
261.936
|
922.175
|
7.088.629
|
8.272.740
|
|
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng
máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32321
|
- 800 (mm)
|
m
|
95.268
|
467.171
|
2.734.309
|
3.296.748
|
AC.32322
|
- 1000 (mm)
|
m
|
113.628
|
498.802
|
2.956.472
|
3.568.902
|
AC.32323
|
- 1200 (mm)
|
m
|
138.924
|
545.032
|
3.298.260
|
3.982.216
|
AC.32324
|
- 1500 (mm)
|
m
|
174.216
|
608.295
|
4.577.229
|
5.359.740
|
AC.32325
|
- 2000 (mm)
|
m
|
230.928
|
732.387
|
5.630.397
|
6.593.712
|
|
Khoan vào đá cấp III, trên cạn,
bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32331
|
- 800 (mm)
|
m
|
85.680
|
389.309
|
2.272.894
|
2.747.883
|
AC.32332
|
- 1000 (mm)
|
m
|
102.000
|
416.074
|
2.460.878
|
2.978.952
|
AC.32333
|
- 1200 (mm)
|
m
|
124.440
|
452.571
|
2.734.309
|
3.311.320
|
AC.32334
|
- 1500 (mm)
|
m
|
155.856
|
503.668
|
3.787.353
|
4.446.877
|
AC.32335
|
- 2000 (mm)
|
m
|
206.244
|
605.862
|
4.658.242
|
5.470.348
|
|
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng
máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32341
|
- 800 (mm)
|
m
|
77.928
|
333.346
|
1.948.195
|
2.359.469
|
AC.32342
|
- 1000 (mm)
|
m
|
92.616
|
355.244
|
2.102.000
|
2.549.860
|
AC.32343
|
- 1200 (mm)
|
m
|
112.812
|
384.442
|
2.341.252
|
2.838.506
|
AC.32344
|
- 1500 (mm)
|
m
|
140.760
|
430.673
|
3
220.263
|
3.791.696
|
AC.32345
|
- 2000 (mm)
|
m
|
186.048
|
513.401
|
3.949.379
|
4.648.828
|
Ghi chú: Đơn giá của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32300 chưa gồm:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được
tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ
thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi
dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTÔNÍT CHỐNG
SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít
bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 dung dịch
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AC.32810
|
Bơm dung dịch Bentônít Lỗ khoan
trên cạn
|
1m3
|
131.378
|
141.124
|
65.666
|
338.168
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ sử dụng khi không sử dụng
được dung dịch polymer để chống sụt thành hố
khoan.
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG
SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng
máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị
tính: đồng/1m3 dung dịch
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AC.32910
|
Bơm dung dịch Polymer Lỗ khoan trên
cạn
|
1m3
|
39.240
|
87.594
|
23.817
|
150.651
|
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị
khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc.
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan vào đá trên cạn
Đá cấp I - Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
AC.33311
|
- 600mm
|
m
|
|
2.182.562
|
2.390.238
|
4.572.800
|
AC.33312
|
- 800mm
|
m
|
|
2.910.083
|
3.203.635
|
6.113.718
|
AC.33313
|
- 1000mm
|
m
|
|
3.637.604
|
3.988.717
|
7.626.321
|
|
Đá cấp II - Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
AC.33321
|
- 600mm
|
m
|
|
2.073.069
|
2.251.430
|
4.324.499
|
AC.33322
|
- 800mm
|
m
|
|
2.768
959
|
2.976.546
|
5.745.505
|
AC.33323
|
- 1000mm
|
m
|
|
3.459.982
|
3.733.315
|
7.193.297
|
|
Đá cấp III - Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
AC.33331
|
- 600mm
|
m
|
|
1.970.876
|
2.122.060
|
4.092.936
|
AC.33332
|
- 800mm
|
m
|
|
2.625.401
|
2.818.862
|
5.444.263
|
AC.33333
|
- 1000mm
|
m
|
|
3.282.360
|
3.515.665
|
6.798.025
|
|
Đá cấp IV - Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
AC.33341
|
- 600mm
|
m
|
|
1.871.115
|
1.992.690
|
3.863.805
|
AC.33342
|
- 800mm
|
m
|
|
2.474.544
|
2.638.964
|
5.113.508
|
AC.33343
|
- 1000mm
|
m
|
|
3.092.572
|
3.285.239
|
6.377.811
|
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN
NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ
hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị, lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo
thiết kế. (Đơn giá chưa bao gồm chi phí ống vách).
AC.34520 TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi
trên cạn.
Đường kính cọc
|
|
|
|
|
|
AC.34521
|
≤ 800mm
|
m
|
47.628
|
591.263
|
346.764
|
985.655
|
AC.34522
|
≤ 1000mm
|
m
|
55.793
|
698.323
|
370.325
|
1.124.441
|
AC.34523
|
≤ 1200mm
|
m
|
62.276
|
844.313
|
399.028
|
1.305.617
|
AC.34524
|
≤ 1500mm
|
m
|
70.856
|
1.007.337
|
429.292
|
1.507.485
|
AC.34525
|
≤ 2000mm
|
m
|
90.909
|
1.783.521
|
527.441
|
2.401.871
|
Ghi chú: Áp
dụng các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có
chiều dài > 10m trong công tác
khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch
khoan.
AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất
bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm
tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa bao gồm
gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào).
Đơn vị
tính: đồng/1m chiều sâu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào tạo tường Barrette
Kích thước đào
|
|
|
|
|
|
AC.35110
|
- 0,5x1,2
|
m
|
|
223.853
|
254.391
|
478.244
|
AC.35120
|
- 0,6x1,2
|
m
|
|
274.949
|
304.272
|
579.221
|
AC.35130
|
- 0,6x1,8
|
m
|
|
284.682
|
319.236
|
603.918
|
AC.35140
|
- 0,8x1,8
|
m
|
|
326.046
|
369.116
|
695.162
|
AC.35150
|
- 0,8x2,8
|
m
|
|
481.770
|
548.686
|
1.030.456
|
AC.35160
|
- 1,0x2,8
|
m
|
|
593.696
|
663.412
|
1.257.108
|
AC.35170
|
- 1,2x2,8
|
m
|
|
776.184
|
867.922
|
1.644.106
|
AC.35180
|
- 1,5x2,8
|
m
|
|
973.272
|
1.097.373
|
2.070.645
|
Ghi chú: Đơn
giá đào tạo tường barrette được tính cho 1m
chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m.
Trường hợp độ sâu tường >30m thì cứ 10m sâu thêm
chi phí nhân công, chi phí máy thi công được nhân
hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng. (Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05;
trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m).
AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT
ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2
CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và
làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan
lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công cọc xi măng đất đường kính
600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm
lượng xi măng
|
|
|
|
|
|
AC.41111
|
- 200kg/m3
|
m
|
70.092
|
19.465
|
117.945
|
207.502
|
AC.41112
|
- 220kg/m3
|
m
|
77.096
|
19.465
|
117.945
|
214.506
|
AC.41113
|
- 240kg/m3
|
m
|
84.111
|
19.465
|
117.945
|
221.521
|
AC.41114
|
- 350kg/m3
|
m
|
122.718
|
19.465
|
117.945
|
260.128
|
AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT
ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2
CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng,
định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan
cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng
|
|
|
|
|
|
AC.41211
|
- 200kg/m3
|
m
|
70.092
|
20.682
|
123.127
|
213.901
|
AC.41212
|
- 220kg/m3
|
m
|
77.096
|
20.682
|
123.127
|
220.905
|
AC.41213
|
- 240kg/m3
|
m
|
84.111
|
20.682
|
123.127
|
227.920
|
AC.41214
|
- 350kg/m3
|
m
|
122.718
|
20.682
|
123.127
|
266.527
|
AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT
ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2
CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng,
định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công cọc xi măng đất đường kính
800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm
lượng xi măng
|
|
|
|
|
|
AC.41221
|
- 200kg/m3
|
m
|
137.055
|
21.899
|
127.688
|
286.642
|
AC.41222
|
- 220kg/m3
|
m
|
149.515
|
21.899
|
127.688
|
299.102
|
AC.41223
|
- 240kg/m3
|
m
|
161.986
|
21.899
|
127.688
|
311.573
|
AC.41224
|
- 350kg/m3
|
m
|
174.446
|
21.899
|
127.688
|
324.033
|
Ghi chú: Trường
hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần (thay cho máy khoan 2 cần) thì chi phí
nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân hệ số 1,6.
CHƯƠNG
IV
CÔNG
TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG
AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San
rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng, tưới
nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K 0,95. Kiểm tra,
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công móng cấp phối đá dăm
|
|
|
|
|
|
AD.11212
AD.11222
|
- Lớp dưới
- Lớp trên
|
100m3
100m3
|
32.696.000
32.696.000
|
694.225
783.228
|
2.598.834
2.651.429
|
35.989.059
36.130.657
|
AD.12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT,
GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối,
định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn
chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG
GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công lớp móng cát vàng gia cố
xi măng
Trạm trộn 20 - 25m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12111
AD.12112
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
53.396.541
56.518.148
|
5.162.186
5.340.192
|
6.754.188
6.754.188
|
65.312.915
68.612.528
|
|
Trạm trộn 30m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12121
AD.12122
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
53.396.541
56.518.148
|
5.162.186
5.340.192
|
6.772.979
6.772.979
|
65.331.706
68.631.319
|
|
Trạm trộn 50m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12131
AD.12132
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
53.396.541
56.518.148
|
5.162.186
5.340.192
|
6.450.770
6.450.770
|
65.009.497
68.309.110
|
AD.12200 THI CÔNG
LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công lớp móng cát vàng gia cố
xi măng
Trạm trộn 20 - 25m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12211
AD.12212
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
22.602.130
25.755.501
|
5.162.186
5.340.192
|
6.754.188
6.754.188
|
34.518.504
37.849.881
|
|
Trạm trộn 30m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12221
AD.12222
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
22.602.130
25.755.501
|
5.162.186
5.340.192
|
6.772.979
6.772.979
|
34.537.295
37.868.672
|
|
Trạm trộn 50m3/h
|
|
|
|
|
|
AD.12231
AD.12232
|
- Tỷ lệ xi măng 6%
- Tỷ lệ xi măng 8%
|
100m3
100m3
|
22.602.130
25.755.501
|
5.162.186
5.340.192
|
6.450.770
6.450.770
|
34.215.086
37.546.463
|
AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI
ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng
Tỷ lệ xi măng 5%
|
|
|
|
|
|
AD.12310
AD.12320
AD.12330
|
- Trạm trộn 20-25m3/h
- Trạm trộn 30m3/h
- Trạm trộn 50m3/h
|
100m3
100m3
100m3
|
43.705.300
33.920.365
33.920.365
|
5.269.161
5.269.161
5.269.161
|
3.810.822
3.834.210
3.502.074
|
43.000.348
43.023.736
42.691.600
|
AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 THI CÔNG
MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu
lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng
mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu phạm vi trong 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường đá dăm nước. Lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.21111
|
- 8cm
|
100m2
|
3.261.311
|
1.993.672
|
1.548.802
|
6.803.785
|
AD.21112
|
- 10cm
|
100m2
|
4.033.179
|
2.136.077
|
1.912.788
|
8.082.044
|
AD.21113
|
- 12cm
|
100m2
|
4.773.917
|
2.238.430
|
2.290.571
|
9.302.918
|
AD.21114
|
- 14cm
|
100m2
|
5.573.396
|
2.334.109
|
2.667.115
|
10.574.620
|
AD.21115
|
- 15cm
|
100m2
|
5.954.805
|
2.389.736
|
2.849.108
|
11.193.649
|
|
Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.21121
|
- 8 cm
|
100m2
|
2.735.040
|
1.034.662
|
1.310.222
|
5.079.924
|
AD.21122
|
- 10cm
|
100m2
|
3.416.210
|
1.159.267
|
1.573.754
|
6.149.231
|
AD.21123
|
- 12cm
|
100m2
|
4.099.970
|
1.241.595
|
2.051.991
|
7.393.556
|
AD.21124
|
- 14cm
|
100m2
|
4.783.730
|
1.323.923
|
2.277.853
|
8.385.506
|
AD.21125
|
- 15cm
|
100m2
|
5.125.610
|
1.366.199
|
2.434.732
|
8.926.541
|
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với
chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công
tác lớp dưới để nội suy.
AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối,
tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải
lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường cấp phối
Lớp trên, chiều dày mặt đường đã
lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.21211
|
- 6cm
|
100m2
|
112.200
|
634.148
|
828.654
|
1.575.002
|
AD.21212
|
- 8cm
|
100m2
|
112.200
|
674.199
|
1.145.155
|
1.931.554
|
AD.21213
|
- 10cm
|
100m2
|
112.200
|
714.251
|
1.400.612
|
2.227.063
|
AD.21214
|
- 12cm
|
100m2
|
112.200
|
756.527
|
1.704.656
|
2.573.383
|
AD.21215
|
- 14cm
|
100m2
|
112.200
|
798.804
|
1.983.786
|
2.894.790
|
AD.21216
|
- 16cm
|
100m2
|
112.200
|
838.855
|
2.228.026
|
3.179.081
|
AD.21217
|
- 18cm
|
100m2
|
112.200
|
878.907
|
2.532.070
|
3.523.177
|
AD.21218
|
- 20cm
|
100m2
|
112.200
|
921.183
|
2.812.440
|
3.845.823
|
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đất cấp phối tự nhiên và đất dính;
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường cấp phối
Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã
lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.21221
|
- 6cm
|
100m2
|
|
373.813
|
594.392
|
968.205
|
AD.21222
|
- 8cm
|
100m2
|
|
416.090
|
817.437
|
1.233.527
|
AD.21223
|
- 10cm
|
100m2
|
|
458.366
|
991.893
|
1.450.259
|
AD.21224
|
- 12cm
|
100m2
|
|
498.418
|
1.213.698
|
1.712.116
|
AD.21225
|
- 14cm
|
100m2
|
|
540.694
|
1.411.829
|
1.952.523
|
AD.21226
|
- 16cm
|
100m2
|
|
580.746
|
1.586.285
|
2.167.031
|
AD.21227
|
- 18cm
|
100m2
|
|
623.022
|
1.808.090
|
2.431.112
|
AD.21228
|
- 20cm
|
100m2
|
|
663.074
|
2.077.243
|
2.740.317
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí
của vật liệu;
- Khi chiều dày mặt đường khác với
chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công tác lớp dưới để nội suy.
AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Rải cấp phối đá dăm, tưới nhũ tương gốc axít, san, đầm chặt bằng
lu bánh thép. Hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ
tương gốc a xít
Chiều dày mặt đường
|
|
|
|
|
|
AD.21311
|
- 3cm
|
100m2
|
8.235.578
|
1.915.794
|
1.346.072
|
11.497.444
|
AD.21312
|
- 8cm
|
100m2
|
11.400.190
|
2.365.260
|
1.604.070
|
15.369.520
|
AD.21313
|
- 10cm
|
100m2
|
12.127.920
|
3.008.308
|
1.817.198
|
16.953.426
|
AD.21314
|
- 12cm
|
100m2
|
13.046.670
|
3.172.964
|
2.310.758
|
18.530.392
|
AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu
lèn, thi công lớp trên, bảo dưỡng mặt đường. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
trong 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá
dăm. Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.22111
|
- 10cm
|
100m2
|
3.872.270
|
1.188.193
|
668.851
|
5.729.314
|
AD.22112
|
- 14cm
|
100m2
|
5.312.860
|
1.495.254
|
856.434
|
7.664.548
|
AD.22113
|
- 16cm
|
100m2
|
6.037.360
|
1.708.861
|
1.003.536
|
8.749.758
|
AD.22114
|
- 18cm
|
100m2
|
6.745.680
|
1.922.469
|
1.137.203
|
9.805.352
|
Ghi chú: Đơn giá tính cho chiều dầy lớp trên cùng,
nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính
nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá
0,5x1, đá 0,15÷0,5).
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh, rải vật
liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường đá dăm đen.
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23113
|
- 5cm
|
100m2
|
2.684.220
|
271.460
|
342.982
|
3.298.662
|
AD.23114
|
- 6cm
|
100m2
|
3.220.140
|
322.637
|
457.521
|
4.000.298
|
AD.23115
|
- 7cm
|
100m2
|
3.756.060
|
380.489
|
479.979
|
4.616.528
|
AD.23116
|
- 8cm
|
100m2
|
4.294.290
|
433.891
|
506.181
|
5.234.362
|
AD.23117
|
- 10cm
|
100m2
|
5.368.440
|
540.694
|
554.841
|
6.463.975
|
AD.23118
|
- 12cm
|
100m2
|
6.440.280
|
649.723
|
607.244
|
7.697.247
|
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
NHỰA (LOẠI R ≥ 25)
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(Loại R ≥ 25). Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23211
|
- 3cm
|
100m2
|
7.128.407
|
221.419
|
380.542
|
7.730.368
|
AD.23212
|
- 4 cm
|
100m2
|
9.511.361
|
296.848
|
425.356
|
10.233.565
|
AD.23213
|
- 5cm
|
100m2
|
11.884.088
|
367.410
|
498.911
|
12.750.409
|
AD.23214
|
- 6cm
|
100m2
|
14.256.814
|
442.839
|
543.725
|
15.243.378
|
AD.23215
|
- 7cm
|
100m2
|
16.629.541
|
518.267
|
594.141
|
17.741.949
|
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
NHỰA (LOẠI C19, R19)
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(Loại C19, R19)
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23221
|
- 3cm
|
100m2
|
7.317.590
|
226.286
|
386.144
|
7.930.020
|
AD.23222
|
- 4cm
|
100m2
|
9.878.226
|
299.281
|
436.560
|
10.614.067
|
AD.23223
|
- 5cm
|
100m2
|
12.355.590
|
377.143
|
504.512
|
13.237.245
|
AD.23224
|
- 6cm
|
100m2
|
14.822.544
|
450.138
|
543.725
|
15.816.407
|
AD.23225
|
- 7cm
|
100m2
|
17.299.908
|
528.000
|
605.344
|
18.433.252
|
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(Loại C ≤ 12,5)
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23231
AD.23232
AD.23233
AD.23234
AD.23235
|
- 3cm
- 4cm
- 5cm
- 6cm
- 7cm
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
8.382.631
11.176.841
13.971.051
16.760.651
19.561.777
|
228.719
306.581
382.009
459.871
535.300
|
391.746
442.161
515.716
554.928
616.548
|
9.003.096
11.925.583
14.868.776
17.775.450
20.713.625
|
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
NHỰA ĐỘ NHÁM CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thi công vệ sinh,
rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ
nhám cao
|
|
|
|
|
|
AD.23241
AD.23242
|
- Dày 2,2cm
- Dày 3cm
|
100m2
100m2
|
6.415.908
8.254.451
|
158.157
170.323
|
422.391
336.326
|
6.996.456
8.761.100
|
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC (LOẠI BTNRTN 12,5)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt đường, rải
bê tông nhựa rỗng bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5). Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23251
AD.23252
AD.23253
AD.23254
AD.23255
|
- 3cm
- 4cm
- 5cm
- 6cm
- 7cm
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
7.631.053
10.167.052
12.714.579
15.250.578
17.798.105
|
201.954
270.083
347.945
418.507
486.636
|
318.910
358.122
427.400
461.010
517.028
|
8.151.917
10.795.257
13.489.924
16.130.095
18.801.769
|
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR
ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh
bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy
rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
AD.23261
|
- 1,5cm
|
100m2
|
9.773.300
|
158.157
|
278.334
|
10.209.791
|
AD.23262
|
- 2cm
|
100m2
|
12.898.800
|
177.622
|
302.600
|
13.379.022
|
AD.23263
|
- 3cm
|
100m2
|
19.149.800
|
194.654
|
327.851
|
19.672.305
|
AD.23264
|
- 4cm
|
100m2
|
24.216.400
|
214.120
|
357.691
|
24.788.211
|
AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ
TƯƠNG 01 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương
nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ
thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt
bằng sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường láng nhũ tương
01 lớp
|
|
|
|
|
|
AD.24111
|
- Tiêu chuẩn nhựa 0,9kg/m2
|
100m2
|
1.640.970
|
525.567
|
679.911
|
2.846.448
|
AD.24112
|
- Tiêu chuẩn nhựa 1,2kg/m2
|
100m2
|
2.140.390
|
525.567
|
679.911
|
3.345.868
|
AD.24113
|
- Tiêu chuẩn nhựa 1,6kg/m2
|
100m2
|
2.783.060
|
525.567
|
679.911
|
3.988.538
|
AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ
TƯƠNG 02 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương
nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt
bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt
bằng sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thí công mặt đường láng nhũ tương
02 lớp
|
|
|
|
|
|
AD.24121
|
- Tiêu chuẩn nhựa 2,8kg/m2
|
100m2
|
4.836.690
|
613.161
|
791.257
|
6.241.108
|
AD.24122
|
- Tiêu chuẩn nhựa 3,6kg/m2
|
100m2
|
6.202.380
|
613.161
|
791.257
|
7.606.798
|
AD.24123
|
- Tiêu chuẩn nhựa 4,2kg/m2
|
100m2
|
7.262.150
|
613.161
|
791.257
|
8.666.568
|
AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải
lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt đường láng nhũ tương
03 lớn
|
|
|
|
|
|
AD.24131
|
- Tiêu chuẩn nhựa 3,8kg/m2
|
100m2
|
6.672.580
|
1.051.134
|
921.166
|
8.644.880
|
AD.24132
|
- Tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
100m2
|
7.858.760
|
1.051.134
|
921.166
|
9.831.060
|
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới
lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng
nhựa pha dầu
|
|
|
|
|
|
AD.24211
|
- Lượng nhựa 0,5kg/m2
|
100m2
|
880.436
|
65.696
|
427.559
|
1.373.691
|
AD.24212
|
- Lượng nhựa 0,8kg/m2
|
100m2
|
1.501.510
|
65.696
|
427.559
|
1.994.765
|
AD.24213
|
- Lượng nhựa 1,0kg/m2
|
100m2
|
1.876.960
|
65.696
|
427.559
|
2.370.215
|
AD.24214
|
- Lượng nhựa 1,5kg/m2
|
100m2
|
2.713.867
|
65.696
|
427.559
|
3.207.122
|
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng
nhũ tương gốc axít
|
|
|
|
|
|
AD.24221
|
- Lượng nhũ tương 0,5kg/m2
|
100m2
|
743.125
|
55.963
|
290.169
|
1.089.257
|
AD.24222
|
- Lượng nhũ tương 0,8kg/m2
|
100m2
|
1.189.000
|
55.963
|
290.169
|
1.535.132
|
AD.24223
|
- Lượng nhũ tương 10kg/m2
|
100m2
|
1.486.250
|
55.963
|
290.169
|
1.832.382
|
AD.24224
|
- Lượng nhũ tương 1,5kg/m2
|
100m2
|
2.229.375
|
55.963
|
290.169
|
2.575.507
|
AD.24230 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhựa đặc đun nóng đến nhiệt
độ theo yêu cầu kỹ thuật; tưới nhựa nóng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm
theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.24231
|
Láng mặt đường Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
|
100m2
|
3.348.319
|
569.364
|
630.881
|
4.548.564
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu
chuẩn nhựa 3,0kg/m2
|
100m2
|
5.490.137
|
664.258
|
747.634
|
6.902.029
|
AD.24233
|
Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu
chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
100m2
|
8.200.683
|
1.138.728
|
871.118
|
10.210.529
|
AD.24234
|
Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu
chuẩn nhựa 5,5kg/m2
|
100m2
|
9.937.638
|
1.328.516
|
995.382
|
12.261.536
|
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN
MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt
đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ
đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cày xới mặt đường cũ
|
|
|
|
|
|
AD.25111
|
- Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
|
100m2
|
|
33.376
|
130.576
|
163.952
|
AD.25112
|
- Mặt đường bê tông nhựa
|
100m2
|
|
63.637
|
156.691
|
220.328
|
AD.25121
|
Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
|
100m2
|
|
200.257
|
894.959
|
1.095.216
|
AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá
con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công rãnh xương cá.
Chiều dài rãnh
|
|
|
|
|
|
AD.25211
AD.25221
|
- ≤ 2m
- > 2m
|
1m3
1m3
|
328.930
328.930
|
331.537
251.434
|
|
660.467
580.364
|
AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI
CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô
TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ
cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại
vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí, rải xi măng trên bề
mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, phun hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2,
san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm
bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.25310
|
Bê tông nhựa và một phần lớp cấp
phối đá dăm cũ
|
100m2
|
9.101.992
|
396.192
|
7.900.562
|
17.398.746
|
AD.25320
|
Cấp phối đá dăm cũ
|
100m2
|
10.252.334
|
396.192
|
7.900.562
|
18.549.088
|
AD.25330
|
Cấp phối thiên nhiên cũ
|
100m2
|
10.610.297
|
396.192
|
6.894.094
|
17.900.583
|
Ghi chú: Chiều
dày thi công lớp
tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông
nhựa.
AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI
CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ
cào bóc tái sinh, định vị, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường (nếu có). Thử
bitum bọt; Rải xi măng trên bề mặt thi công. Tiến hành cào bóc, xới trộn, phun
bitum bọt, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên
dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.25410
|
Thi công tái sinh nguội tại chỗ
bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
|
100m2
|
20.341.271
|
396.192
|
7.900.562
|
28.638.025
|
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ
(sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các
công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông
nhựa.
AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI
CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẮU ÁO ĐƯỜNG
Ô TÔ
AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI
CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ
cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại
vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế.
Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh
bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây
chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.25510
|
Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử
dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
|
100m2
|
2.797.734
|
269.411
|
5.441.997
|
8.509.142
|
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại
chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông
nhựa.
AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI
CHỖ SỬ DỤNG
XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ
cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại
vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế.
Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào
bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh,
san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.25520
|
Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử
dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô
|
100m2
|
27.873.086
|
269.411
|
4.592.055
|
24.196.369
|
Ghi chú: Chiều
dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.26100 SẢN XUẤT
ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diesel làm nóng dầu
bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazút vào
buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản
xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá,
nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.
Đơn vị
tính: đồng/100 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sản đá dăm đen và Bê tông nhựa bằng:
|
|
|
|
|
|
AD.26110
|
Trạm trộn công suất ≤25T/h
|
100
tấn
|
18.379.250
|
1.901.722
|
5:741.481
|
26.022.453
|
AD.26120
|
Trạm trộn công suất 50÷60T/h
|
100 tấn
|
18.379.250
|
1.077.642
|
2.253.986
|
21.710.878
|
AD.26130
|
Trạm trộn công suất 80T/h
|
100 tấn
|
18.379.250
|
876.905
|
4.202.774
|
23.458.929
|
AD.26140
|
Trạm trộn công suất 120T/h
|
100
tấn
|
18.379.250
|
496.561
|
3.971.917
|
22.847.728
|
Ghi chú:
- Các vật tư dầu diesel, dầu
mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa,
trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một
ca máy làm việc.
- Trường hợp sản xuất bê tông nhựa
polymer thì sử dụng đơn giá trên điều chỉnh mức chi phí dầu diesel, dầu mazut nhân hệ số 1,1,
- Đơn giá sản xuất trên chỉ áp dụng
đối với trường hợp sản xuất đá dăm đen và sản xuất
bê tông nhựa tại công trình.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN,
CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát
vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 0,5km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27111
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
3.194.992
|
3.194.992
|
AD.27112
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
2.780.614
|
2.780.614
|
AD.27113
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
100m3
|
|
|
2.481.026
|
2.481.026
|
|
Cự ly vận chuyển 1,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27121
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
4.310.704
|
4.310.704
|
AD.27122
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
3.840.849
|
3.840.849
|
AD.27123
|
- Ô tô tự đổ
10T
|
100m3
|
|
|
3.170.199
|
3.170.199
|
|
Cự ly vận chuyển
1,5km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27131
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
5.054.511
|
5.054.511
|
AD.27132
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
4.340.959
|
4.340.959
|
AD.27133
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
100m3
|
|
|
3.652.621
|
3.652.621
|
|
Cự ly vận chuyển 2,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27141
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
5.798.319
|
5.798.319
|
AD.27142
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
4.841.070
|
4.841.070
|
AD.27143
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
100m3
|
|
|
4.135.043
|
4.135.043
|
|
Cự ly vận chuyển 3,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27151
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
7.032.364
|
7.032.364
|
AD.27152
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
5.661.251
|
5.661.251
|
AD.27153
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
100m3
|
|
|
4.916.106
|
4.916.106
|
|
Cự ly vận chuyển 4,0km Phương tiện
vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27161
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
8.266.408
|
8.266.408
|
AD.27162
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
6.481.432
|
6.481.432
|
AD.27163
|
- Ô tô tự đổ
10T
|
100m3
|
|
|
5.697.170
|
5.697.170
|
|
Vận chuyển 1km
tiếp theo
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27171
|
- Ô tô tự đổ 5T
|
100m3
|
|
|
1.115.712
|
1.115.712
|
AD.27172
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
100m3
|
|
|
740.164
|
740.164
|
AD.27173
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
100m3
|
|
|
597.284
|
597.284
|
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ
TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị
tính: đồng/100 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa
từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27211
AD.27212
AD.27213
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100tấn
100tấn
100tấn
|
|
|
3.540.782
2.894.530
2.773.053
|
3.540.782
2.894.530
2.773.053
|
|
Cự ly vận chuyển 2,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27221
AD.27222
AD.27223
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100tấn
100tấn
100tấn
|
|
|
4.440.981
3.813.428
3.644.584
|
4.440.981
3.813.428
3.644.584
|
|
Cự ly vận chuyển 3,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27231
AD.27232
AD.27233
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100tấn
100tấn
100tấn
|
|
|
5.201.149
4.525.575
4.304.835
|
5.201.149
4.525.575
4.304.835
|
|
Cự ly vận chuyển 4,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27241
AD.27242
AD.27243
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100tấn
100tấn
100tấn
|
|
|
5.961.317
5.237.721
4.991.496
|
5.961.317
5.237.721
4.991.496
|
|
Vận chuyển 1km
tiếp theo
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27251
AD.27252
AD.27253
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100tấn
100tấn
100tấn
|
|
|
720.159
643.229
633.841
|
720.159
643.229
633.841
|
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố
xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27311
AD.27312
AD.27313
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100m3
100m3
100m3
|
|
|
5.561.229
4.571.520
4.357.655
|
5.561.229
4.571.520
4.357.655
|
|
Cự ly vận chuyển 2,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27321
AD.27322
AD.27323
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100m3
100m3
100m3
|
|
|
7.001.547
5.995.812
5.730.977
|
7.001.547
5.995.812
5.730.977
|
|
Cự ly vận chuyển 3,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27331
AD.27332
AD.27333
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100m3
100m3
100m3
|
|
|
8.201.812
7.121.463
6.787.378
|
8.201.812
7.121.463
6.787.378
|
|
Cự ly vận chuyển 4,0km
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27341
AD.27342
AD.27343
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100m3
100m3
100m3
|
|
|
9.402.077
8.247.113
7.843.779
|
9.402.077
8.247.113
7.843.779
|
|
Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo.
Phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
AD.27351
AD.27352
AD.27353
|
- Ô tô tự đổ 7T
- Ô tô tự đổ 10T
- Ô tô tự đổ 12T
|
100m3
100m3
100m3
|
|
|
1.140.252
1.056.733
977.171
|
1.140.252
1.056.733
977.171
|
AD.30000
CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc
cốt thép. Gia công tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào
lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG
CỐT THÉP 0,12X0,12X1,025 (M), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép,
cột km bê tông
|
|
|
|
|
|
AD.31111
|
- Cọc tiêu BTCT
|
cái
|
42.961
|
38.931
|
|
81.892
|
AD.31121
|
- Cột km bê tông
|
cái
|
175.427
|
379.576
|
|
555.003
|
AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN
QUANG
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, lắp đặt cột và biển báo theo
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị
tính: đồng/1cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột và biển báo phản quang
Loại biển báo phản quang
|
|
|
|
|
|
AD.32511
|
Biển vuông 60x60cm
|
cái
|
68.188
|
158.157
|
27.820
|
254.165
|
AD.32521
|
Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
|
cái
|
68.188
|
163.023
|
27.820
|
259.031
|
AD.32531
|
Biển tam giác
cạnh 70cm
|
cái
|
68.188
|
150.857
|
27.820
|
246.865
|
AD.32541
|
Biển chữ nhật 30x50cm
|
cái
|
68.188
|
131.392
|
27.820
|
227.400
|
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Thi công vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành
lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thi công
vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ
ra công trường bằng xe ô tô 2,5T.
Đơn
vị tính: đồng/1viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gắn viên phản quang
|
|
|
|
|
|
AD.33110
|
Trên mặt bê tông
|
viên
|
43.101
|
17.519
|
11.619
|
72.239
|
AD.33120
|
Trên mặt đường nhựa
|
viên
|
39.390
|
16.789
|
11.619
|
67.798
|
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí
lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 50m.
Đơn
vị tính: đồng/1cái; đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt dải phân cách
|
|
|
|
|
|
AD.34110
|
Dải phân cách cứng
|
cái
|
172.550
|
20.682
|
|
193.232
|
AD.34120
|
Dải phân cách mềm
|
cái
|
233.247
|
14.112
|
|
247.359
|
AD.34130
|
Dải phân cách bằng tôn lượn sóng
|
m
|
150.903
|
15.816
|
|
166.719
|
AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng,
khoan tạo lỗ, lắp trụ và tấm lưới chống chói trên dải phân cách đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.34210
|
Lắp dựng tấm
lưới chống chói trên dải phân cách
|
m
|
319.197
|
14.599
|
196
|
333.992
|
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT
BÁO HIỆU, BIỂN BÁO
HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG
SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu
đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp
đất chân cột.
Đơn vị
tính: đồng/1cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông,
đường kính 160-200mm. Chiều dài cột
|
|
|
|
|
|
AD.82211
|
5,5m
|
cái
|
648.051
|
1.349.694
|
|
1.997.745
|
AD.82221
|
6,5m
|
cái
|
648.051
|
1.405.161
|
|
2.053.212
|
AD.82231
|
7,5m
|
cái
|
648.051
|
1.444.780
|
|
2.092.831
|
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị
trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AD.82310
|
Lắp đặt các loại biển báo hiệu
đường sông
|
cái
|
160.650
|
396.192
|
|
556.842
|
CHƯƠNG
V
CÔNG
TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
Hướng dẫn áp dụng:
- Vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ
công tác xây đã được tính trong đơn giá.
- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn
đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi
phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường
được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
- Trường hợp xây tường sử dụng gạch
bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập đơn giá. Khi chi phí vật liệu
gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với chi phí vật liệu
gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì chi phí nhân công được
điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
XÂY
ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo
xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm dàn
giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM cát vàng, XM PCB30, độ lớn ML>2.
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây móng
Chiều dày ≤60cm
|
|
|
|
|
|
AE.11112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
440.406
|
14.665
|
1.030.877
|
AE.11113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
440.406
|
14.665
|
1.066.314
|
AE.11114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
440.406
|
14.665
|
1.102.518
|
AE.11115
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
440.406
|
14.665
|
1.134.836
|
|
Chiều dày >60cm
|
|
|
|
|
|
AE.11122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
423.373
|
14.665
|
1.013.844
|
AE.11123
|
- Vữa XM mác
75
|
1m3
|
611.243
|
423.373
|
14.665
|
1.049.281
|
AE.11124
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
423.373
|
14.665
|
1.085.485
|
AE.11125
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
423.373
|
14.665
|
1.117.803
|
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
501.235
|
14.665
|
1.091.706
|
AE.11213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
501.235
|
14.665
|
1.127.143
|
AE.11214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
501.235
|
14.665
|
1.163.347
|
AE.11215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
501.235
|
14.665
|
1.195.665
|
|
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
583.963
|
14.665
|
1.203.225
|
AE.11223
|
- Vữa XM mác
75
|
1m3
|
641.806
|
583.963
|
14.665
|
1.240.434
|
AE.11224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
583.963
|
14.665
|
1.278.447
|
AE.11225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
713.753
|
583.963
|
14.665
|
1.312.382
|
|
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
481.770
|
14.665
|
1.072.241
|
AE.11233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
481.770
|
14.665
|
1.107.678
|
AE.11234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
481.770
|
14.665
|
1.143.882
|
AE.11235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
481.770
|
14.665
|
1.176.200
|
|
Chiều dày
>60cm, cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
552.332
|
14.665
|
1.171.594
|
AE.11243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
552.332
|
14.665
|
1.208.803
|
AE.11244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
552.332
|
14.665
|
1.246.816
|
AE.11245
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
713.753
|
552.332
|
14.665
|
1.280.750
|
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG
CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường trụ pin, tường cong
nghiêng vặn vỏ đỗ
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
547.466
|
14.665
|
1.137.937
|
AE.11313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
547.466
|
14.665
|
1.173.374
|
AE.11314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
547.466
|
14.665
|
1.209.578
|
AE.11315
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
547.466
|
14.665
|
1.241.896
|
|
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11322
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
649.659
|
14.665
|
1.268.921
|
AE.11323
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
649.659
|
14.665
|
1.306.130
|
AE.11324
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
649.659
|
14.665
|
1.344.143
|
AE.11325
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
713.753
|
649.659
|
14.665
|
1.378.077
|
|
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11332
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
523.134
|
14.665
|
1.113.605
|
AE.11333
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
523.134
|
14.665
|
1.149.042
|
AE.11334
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
523.134
|
14.665
|
1.185.246
|
AE.11335
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
523.134
|
14.665
|
1.217.564
|
|
Chiều dày >60cm, cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11342
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
593.696
|
14.665
|
1.212.958
|
AE.11343
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
593.696
|
14.665
|
1.250.167
|
AE.11344
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
593.696
|
14.665
|
1.288.180
|
AE.11345
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
713.753
|
593.696
|
14.665
|
1.322.114
|
AE.11400÷AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây mố
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
576.664
|
14.665
|
1.167.135
|
AE.11413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
576.664
|
14.665
|
1.202.572
|
AE.11414
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
576.664
|
14.665
|
1.238.776
|
AE.11415
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
679.765
|
576.664
|
14.665
|
1.271.094
|
|
Chiều cao
>2m
|
|
|
|
|
|
AE.11422
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
1.104.664
|
14.665
|
1.723.926
|
AE.11423
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
1.104.664
|
14.665
|
1.761.135
|
AE.11424
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
1.104.664
|
14.665
|
1.799.148
|
AE.11425
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
713.753
|
1.104.664
|
14.665
|
1.833.082
|
|
Xây trụ, cột
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11512
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
944.074
|
14.665
|
1.534.545
|
AE.11513
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
944.074
|
14.665
|
1.569.982
|
AE.11514
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
944.074
|
14.665
|
1.606.186
|
AE.11515
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
944.074
|
14.665
|
1.638.504
|
|
Chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11522
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
1.326.083
|
14.665
|
1.945.345
|
AE.11523
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
1.326.083
|
14.665
|
1.982.554
|
AE.11524
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
679.819
|
1.326.083
|
14.665
|
2.020.567
|
AE.11525
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
713.753
|
1.326.083
|
14.665
|
2.054.501
|
AE.11600 TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường cánh, đầu cầu
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11612
|
- Vữa XM mác
50
|
1m3
|
575.806
|
554.765
|
14.665
|
1.145.236
|
AE.11613
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
554.765
|
14.665
|
1.180.673
|
AE.11614
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
554.765
|
14.665
|
1.216.877
|
AE.11615
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
554.765
|
14.665
|
1.249.195
|
|
Chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11622
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
963.539
|
14.665
|
1.582.801
|
AE.11623
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
963.539
|
14.665
|
1.620.010
|
AE.11624
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
679.819
|
963.539
|
14.665
|
1.658.023
|
AE.11625
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
713.753
|
963.539
|
14.665
|
1.691.958
|
AE.11700÷AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ
ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây trụ đỡ đường ống
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11712
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
580.206
|
829.714
|
14.665
|
1.424.585
|
AE.11713
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
615.643
|
829.714
|
14.665
|
1.460.022
|
AE.11714
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
651.847
|
829.714
|
14.665
|
1.496.226
|
AE.11715
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
684.165
|
829.714
|
14.665
|
1.528.544
|
|
Chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11722
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
609.217
|
985.438
|
14.665
|
1.609.320
|
AE.11723
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
646.426
|
985.438
|
14.665
|
1.646.529
|
AE.11724
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
684.439
|
985.438
|
14.665
|
1.684.542
|
AE.11725
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
718.373
|
985.438
|
14.665
|
1.718.476
|
|
Xây gối đỡ đường ống
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.11812
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
580.206
|
829.714
|
14.665
|
1.424.585
|
AE.11813
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
615.643
|
829.714
|
14.665
|
1.460.022
|
AE.11814
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
651.847
|
829.714
|
14.665
|
1.496.226
|
AE.11815
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
684.165
|
829.714
|
14.665
|
1.528.544
|
|
Chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.11822
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
609.217
|
980.572
|
14.665
|
1.604.454
|
AE.11823
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
646.426
|
980.572
|
14.665
|
1.641.663
|
AE.11824
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
684.439
|
980.572
|
14.665
|
1.679.676
|
AE.11825
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
718.373
|
980.572
|
14.665
|
1.713.610
|
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây mặt bằng
|
|
|
|
|
|
AE.11912
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
481.770
|
14.665
|
1.072.241
|
AE.11913
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
481.770
|
14.665
|
1.107.678
|
AE.11914
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
647.447
|
481.770
|
14.665
|
1.143.882
|
AE.11915
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
481.770
|
14.665
|
1.176.200
|
|
Xây mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
|
AE.11922
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
575.806
|
508.535
|
14.665
|
1.099.006
|
AE.11923
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
611.243
|
508.535
|
14.665
|
1.134.443
|
AE.11924
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
647.447
|
508.535
|
14.665
|
1.170.647
|
AE.11925
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
679.765
|
508.535
|
14.665
|
1.202.965
|
|
Xây mái dốc cong
|
|
|
|
|
|
AE.11932
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
594.711
|
564.498
|
14.665
|
1.173.874
|
AE.11933
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
631.034
|
564.498
|
14.665
|
1.210.197
|
AE.11934
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
668.143
|
564.498
|
14.665
|
1.247.306
|
AE.11935
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
701.269
|
564.498
|
14.665
|
1.280.432
|
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xếp đá khan không chít mạch
|
|
|
|
|
|
AE.12110
|
Mặt bằng
|
1m3
|
279.799
|
291.982
|
|
571.781
|
AE.12120
|
Mái dốc thẳng
|
1m3
|
279.799
|
340.645
|
|
620.444
|
AE.12130
|
Mái dốc cong
|
1m3
|
292.366
|
481.770
|
|
774.136
|
|
Xếp đá khan có chít mạch
Xếp đá khan
mặt bằng
|
|
|
|
|
|
AE.12212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
327.439
|
377.143
|
|
704.582
|
AE.12213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
333.092
|
377.143
|
|
710.235
|
AE.12214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
338.867
|
377.143
|
|
716.010
|
AE.12215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
344.023
|
377.143
|
|
721.166
|
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
|
AE.12222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
327.439
|
425.807
|
|
753.246
|
AE.12223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
333.092
|
425.807
|
|
758.899
|
AE.12224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
338.867
|
425.807
|
|
764.674
|
AE.12225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
344.023
|
425.807
|
|
769.829
|
|
Xếp đá khan mái dốc cong
|
|
|
|
|
|
AE.12232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
341.197
|
489.069
|
|
830.266
|
AE.12233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
346.991
|
489.069
|
|
836.060
|
AE.12234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
352.911
|
489.069
|
|
841.980
|
AE.12235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
358.195
|
489.069
|
|
847.265
|
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây cống
|
|
|
|
|
|
AE.12312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
725.088
|
14.665
|
1.344.350
|
AE.12313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
725.088
|
14.665
|
1.381.559
|
AE.12314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
725.088
|
14.665
|
1.419.572
|
AE.12315
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
713.753
|
725.088
|
14.665
|
1.453.506
|
|
Xây nút hầm
|
|
|
|
|
|
AE.12412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
604.597
|
841.880
|
14.665
|
1.461.142
|
AE.12413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
641.806
|
841.880
|
14.665
|
1.498.351
|
AE.12414
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
679.819
|
841.880
|
14.665
|
1.536.364
|
AE.12415
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
713.753
|
841.880
|
14.665
|
1.570.299
|
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp
khác
|
|
|
|
|
|
AE.12512
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
609.217
|
980.572
|
14.665
|
1.604.454
|
AE.12513
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
646.426
|
980.572
|
14.665
|
1.641.663
|
AE.12514
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
684.439
|
980.572
|
14.665
|
1.679.676
|
AE.12515
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
718.373
|
980.572
|
14.665
|
1.713.610
|
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC,
THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC
TALUY ≥
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá,
vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ
chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước,
gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40%
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≥ 5m
|
|
|
|
|
|
AE.12612
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
635.431
|
1.330.949
|
16.048
|
1.982.428
|
AE.12613
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
676.183
|
1.330.949
|
16.048
|
2.023.180
|
AE.12614
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
717.818
|
1.330.949
|
16.048
|
2.064.815
|
AE.12615
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
754.983
|
1.330.949
|
16.048
|
2.101.981
|
|
Chiều cao ≥ 10m
|
|
|
|
|
|
AE.12622
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
635.431
|
1.557.235
|
16.048
|
2.208.714
|
AE.12623
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
676.183
|
1.557.235
|
16.048
|
2.249.466
|
AE.12624
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
717.818
|
1.557.235
|
16.048
|
2.291.101
|
AE.12625
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
754.983
|
1.557.235
|
16.048
|
2.328.267
|
|
Chiều cao >20m
|
|
|
|
|
|
AE.12632
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
635.431
|
1.851.650
|
16.048
|
2.503.129
|
AE.12633
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
676.183
|
1.851.650
|
16.048
|
2.543.881
|
AE.12634
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
717.818
|
1.851.650
|
16.048
|
2.585.516
|
AE.12635
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
754.983
|
1.851.650
|
16.048
|
2.622.682
|
AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10x20x30)CM
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá miếng (10x20x30)cm
Xây móng
|
|
|
|
|
|
AE.13112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
225.017
|
552.332
|
6.364
|
783.713
|
AE.13113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
238.517
|
552.332
|
6.364
|
797.213
|
AE.13114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
252.309
|
552.332
|
6.364
|
811.005
|
AE.13115
|
- Vữa XM mác
125
|
1m3
|
264.621
|
552.332
|
6.364
|
823.317
|
|
Xây tường
Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.13212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
225.017
|
622.894
|
6.364
|
854.275
|
AE.13213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
238.517
|
622.894
|
6.364
|
867.775
|
AE.13214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
252.309
|
622.894
|
6.364
|
881.567
|
AE.13215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
264.621
|
622.894
|
6.364
|
893.879
|
|
Xây tường
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.13222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
236.268
|
666.691
|
6.364
|
909.323
|
AE.13223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
250.443
|
666.691
|
6.364
|
923.498
|
AE.13224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
264.924
|
666.691
|
6.364
|
937.979
|
AE.13225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
277.852
|
666.691
|
6.364
|
950.907
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.13232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
241.349
|
547.466
|
7.471
|
796.286
|
AE.13233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
257.380
|
547.466
|
7.471
|
812.317
|
AE.13234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
273.758
|
547.466
|
7.471
|
828.695
|
AE.13235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
288.378
|
547.466
|
7.471
|
843.314
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao
>2m
|
|
|
|
|
|
AE.13242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
253.416
|
649.659
|
7.471
|
910.546
|
AE.13243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
270.249
|
649.659
|
7.471
|
927.379
|
AE.13244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
287.445
|
649.659
|
7.471
|
944.575
|
AE.13245
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
302.797
|
649.659
|
7.471
|
959.926
|
|
Xây trụ, cột
|
|
|
|
|
|
AE.13312
|
- Vữa XM mác
50
|
1m3
|
298.212
|
1.065.733
|
9.131
|
1.373.076
|
AE.13313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
320.360
|
1.065.733
|
9.131
|
1.395.224
|
AE.13314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
342.987
|
1.065.733
|
9.131
|
1.417.851
|
AE.13315
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
363.186
|
1.065.733
|
9.131
|
1.438.050
|
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ (10x10x20)cm,
Xây móng
|
|
|
|
|
|
AE.14112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
858.314
|
659.392
|
9.961
|
1.527.667
|
AE.14113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
883.626
|
659.392
|
9.961
|
1.552.979
|
AE.14114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
909.486
|
659.392
|
9.961
|
1.578.839
|
AE.14115
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
932.570
|
659.392
|
9.961
|
1.601.923
|
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.14212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
858.314
|
737.254
|
9.961
|
1.605.529
|
AE.14213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
883.626
|
737.254
|
9.961
|
1.630.841
|
AE.14214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
909.486
|
737.254
|
9.961
|
1.656.701
|
AE.14215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
932.570
|
737.254
|
9.961
|
1.679.785
|
|
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.14222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
901.229
|
805.383
|
9.961
|
1.716.573
|
AE.14223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
927.807
|
805.383
|
9.961
|
1.743.151
|
AE.14224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
954.960
|
805.383
|
9.961
|
1.770.304
|
AE.14225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
979.199
|
805.383
|
9.961
|
1.794.542
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.14232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
858.314
|
659.392
|
9.961
|
1.527.667
|
AE.14233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
883.626
|
659.392
|
9.961
|
1.552.979
|
AE.14234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
909.486
|
659.392
|
9.961
|
1.578.839
|
AE.14235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
932.570
|
659.392
|
9.961
|
1.601.923
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao
>2m
|
|
|
|
|
|
AE.14242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
901.229
|
734.820
|
9.961
|
1.646.010
|
AE.14243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
927.807
|
734.820
|
9.961
|
1.672.588
|
AE.14244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
954.960
|
734.820
|
9.961
|
1.699.741
|
AE.14245
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
979.199
|
734.820
|
9.961
|
1.723.980
|
AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây gối đỡ
ống
Chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.14312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
858.314
|
659.392
|
9.961
|
1.527.667
|
AE.14313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
883.626
|
659.392
|
9.961
|
1.552.979
|
AE.14314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
909.486
|
659.392
|
9.961
|
1.578.839
|
AE.14315
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
932.570
|
659.392
|
9.961
|
1.601.923
|
|
Chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.14322
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
908.695
|
734.820
|
10.238
|
1.653.753
|
AE.14323
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
936.159
|
734.820
|
10.238
|
1.681.217
|
AE.14324
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
964.217
|
734.820
|
10.238
|
1.709.275
|
AE.14325
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
989.264
|
734.820
|
10.238
|
1.734.322
|
AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây trụ,
cột
|
|
|
|
|
|
AE.14412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
877.195
|
1.065.733
|
10.238
|
1.953.166
|
AE.14413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
904.659
|
1.065.733
|
10.238
|
1.980.630
|
AE.14414
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
932.717
|
1.065.733
|
10.238
|
2.008.688
|
AE.14415
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
957.764
|
1.065.733
|
10.238
|
2.033.734
|
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ (20x20x25), xây móng
|
|
|
|
|
|
AE.15112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
728.350
|
328.479
|
9.408
|
1.066.237
|
AE.15113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
751.975
|
328.479
|
9.408
|
1.089.862
|
AE.15114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
776.110
|
328.479
|
9.408
|
1.113.997
|
AE.15115
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
797.656
|
328.479
|
9.408
|
1.135.543
|
|
Xây đá chẻ (20x20x25),
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều
cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.15212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
743.353
|
352.811
|
9.684
|
1.105.849
|
AE.15213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
767.822
|
352.811
|
9.684
|
1.130.317
|
AE.15214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
792.820
|
352.811
|
9.684
|
1.155.315
|
AE.15215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
815.134
|
352.811
|
9.684
|
1.177.630
|
|
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.15222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
780.521
|
377.143
|
9.684
|
1.167.348
|
AE.15223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
806.213
|
377.143
|
9.684
|
1.193.040
|
AE.15224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
832.460
|
377.143
|
9.684
|
1.219.287
|
AE.15225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
855.891
|
377.143
|
9.684
|
1.242.718
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.15232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
728.350
|
338.212
|
9.408
|
1.075.970
|
AE.15233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
751.975
|
338.212
|
9.408
|
1.099.595
|
AE.15234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
776.110
|
338.212
|
9.408
|
1.123.730
|
AE.15235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
797.656
|
338.212
|
9.408
|
1.145.275
|
|
Chiều dày
>30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.15242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
764.767
|
352.811
|
9.408
|
1.126.986
|
AE.15243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
789.573
|
352.811
|
9.408
|
1.151.792
|
AE.15244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
814.916
|
352.811
|
9.408
|
1.177.135
|
AE.15245
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
837.539
|
352.811
|
9.408
|
1.199.757
|
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)CM
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây đá chẻ 15x20x25cm, xây móng
|
|
|
|
|
|
AE.16112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
746.203
|
345.512
|
9.684
|
1.101.399
|
AE.16113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
770.672
|
345.512
|
9.684
|
1.125.868
|
AE.16114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
795.670
|
345.512
|
9.684
|
1.150.866
|
AE.16115
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
817.984
|
345.512
|
9.684
|
1.173.180
|
|
Xây đá chẻ (15x20x25),
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều
cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.16212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
758.314
|
357.677
|
9.961
|
1.125.952
|
AE.16213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
783.626
|
357.677
|
9.961
|
1.151.264
|
AE.16214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
809.486
|
357.677
|
9.961
|
1.177.124
|
AE.16215
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
832.570
|
357.677
|
9.961
|
1.200.209
|
|
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.16222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
796.229
|
396.608
|
9.961
|
1.202.798
|
AE.16223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
822.807
|
396.608
|
9.961
|
1.229.376
|
AE.16224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
849.960
|
396.608
|
9.961
|
1.256.529
|
AE.16225
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
874.199
|
396.608
|
9.961
|
1.280.768
|
|
Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m
|
|
|
|
|
|
AE.16232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
746.203
|
350.378
|
9.684
|
1.106.265
|
AE.16233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
770.672
|
350.378
|
9.684
|
1.130.734
|
AE.16234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
795.670
|
350.378
|
9.684
|
1.155.732
|
AE.16235
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
817.984
|
350.378
|
9.684
|
1.178.047
|
|
Chiều dày>30cm, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
AE.16242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
783.514
|
369.843
|
9.684
|
1.163.041
|
AE.16243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
809.205
|
369.843
|
9.684
|
1.188.732
|
AE.16244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
835.453
|
369.843
|
9.684
|
1.214.980
|
AE.16245
|
- Vữa XM mác 125
|
1m3
|
858.884
|
369.843
|
9.684
|
1.238.411
|
XÂY
GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo
xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết
cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v… tính vào khối lượng) đảm bảo
đúng yêu cầu
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng
vữa XM PCB30; cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.
AE.20000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG
(6,5x10,5x22)CM
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤33cm
|
|
|
|
|
|
AE.21112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
810.865
|
345.512
|
9.684
|
1.166.061
|
AE.21113
|
- Vữa XM mác
75
|
1m3
|
840.704
|
345.512
|
9.684
|
1.195.900
|
AE.21114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
870.548
|
345.512
|
9.684
|
1.225.744
|
|
Chiều dày >33cm
|
|
|
|
|
|
AE.21212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
801.369
|
306.581
|
9.961
|
1.117.911
|
AE.21213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
832.236
|
306.581
|
9.961
|
1.148.778
|
AE.21214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
863.110
|
306.581
|
9.961
|
1.179.652
|
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch không nung
6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤11cm,
cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.22112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
946.671
|
462.304
|
8.854
|
1.417.829
|
AE.22113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
971.519
|
462.304
|
8.854
|
1.442.677
|
AE.22114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
996.372
|
462.304
|
8.854
|
1.467.530
|
|
Chiều dày ≤11cm,
cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.22122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
946.671
|
503.668
|
54.120
|
1.504.459
|
AE.22123
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
971.519
|
503.668
|
54.120
|
1.529.307
|
AE.22124
|
- Vữa XM mác
100
|
1m3
|
996.372
|
503.668
|
54.120
|
1.554.160
|
|
Chiều dày ≤11cm,
cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.22132
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
946.671
|
552.332
|
103.159
|
1.602.162
|
AE.22133
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
971.519
|
552.332
|
103.159
|
1.627.010
|
AE.22134
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
996.372
|
552.332
|
103.159
|
1.651.863
|
|
Chiều dày ≤11cm,
cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.22142
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
946.671
|
576.664
|
155.404
|
1.678.739
|
AE.22143
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
971.519
|
576.664
|
155.404
|
1.703.587
|
AE.22144
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
996.372
|
576.664
|
155.404
|
1.728.440
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤33cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.22212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
851.408
|
396.608
|
9.684
|
1.257.700
|
AE.22213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
882.739
|
396.608
|
9.684
|
1.289.031
|
AE.22214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
914.075
|
396.608
|
9.684
|
1.320.367
|
|
Chiều dày ≤33cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.22222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
851.408
|
406.341
|
54.951
|
1.312.700
|
AE.22223
|
- Vữa XM mác
75
|
1m3
|
882.739
|
406.341
|
54.951
|
1.344.031
|
AE.22224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
914.075
|
406.341
|
54.951
|
1.375.367
|
|
Chiều dày ≤33cm, cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.22232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
851.408
|
447.705
|
103.989
|
1.403.102
|
AE.22233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
882.739
|
447.705
|
103.989
|
1.434.433
|
AE.22234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
914.075
|
447.705
|
103.989
|
1.465.769
|
|
Chiều dày ≤33cm, cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.22242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
851.408
|
467.171
|
156.234
|
1.474.813
|
AE.22243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
882.739
|
467.171
|
156.234
|
1.506.144
|
AE.22244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
914.075
|
467.171
|
156.234
|
1.537.480
|
|
Chiều dày >33cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.22312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
343.078
|
9.961
|
1.194.476
|
AE.22313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
343.078
|
9.961
|
1.226.887
|
AE.22314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
343.078
|
9.961
|
1.259.305
|
|
Chiều dày >33cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.22322
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
372.277
|
55.227
|
1.268.941
|
AE.22323
|
- Vữa XM mác
75
|
1m3
|
873.848
|
372.277
|
55.227
|
1.301.352
|
AE.22324
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
372.277
|
55.227
|
1.333.770
|
|
Chiều dày >33cm, cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.22332
|
- Vữa XM mác
50
|
1m3
|
841.437
|
408.774
|
104.266
|
1.354.477
|
AE.22333
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
408.774
|
104.266
|
1.386.888
|
AE.22334
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
408.774
|
104.266
|
1.419.306
|
|
Chiều dày >33cm, cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.22342
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
428.240
|
156.511
|
1.426.188
|
AE.22343
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
428.240
|
156.511
|
1.458.599
|
AE.22344
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
428.240
|
156.511
|
1.491.017
|
AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây cột, trụ gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.23112
|
- Vữa XM mác
50
|
1m3
|
841.437
|
729.954
|
9.961
|
1.581.352
|
AE.23113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
729.954
|
9.961
|
1.613.763
|
AE.23114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
729.954
|
9.961
|
1.646.181
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.23122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
973.272
|
55.227
|
1.869.936
|
AE.23123
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
973.272
|
55.227
|
1.902.347
|
AE.23124
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
973.272
|
55.227
|
1.934.765
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.23132
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
1.070.599
|
104.266
|
2.016.302
|
AE.23133
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
1.070.599
|
104.266
|
2.048.713
|
AE.23134
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
1.070.599
|
104.266
|
2.081.131
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.23142
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
1.119.263
|
156.511
|
2.117.211
|
AE.23143
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
1.119.263
|
156.511
|
2.149.622
|
AE.23144
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
1.119.263
|
156.511
|
2.182.040
|
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG
VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày ≤33cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.24112
AE.24113
AE.24114
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
851.408
882.739
914.075
|
676.424
676.424
676.424
|
9.684
9.684
9.684
|
1.537.516
1.568.847
1.600.183
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.24122
AE.24123
AE.24124
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
851.408
882.739
914.075
|
751.853
751.853
751.853
|
54.951
54.951
54.951
|
1.658.212
1.689.543
1.720.879
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.24132
AE.24133
AE.24134
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
851.408
882.739
914.075
|
824.848
824.848
824.848
|
103.989
103.989
103.989
|
1.780.245
1.811.576
1.842.912
|
|
Chiều cao
≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.24142
AE.24143
AE.24144
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
851.408
882.739
914.075
|
863.779
863.779
863.779
|
156.234
156.234
156.234
|
1.871.421
1.902.752
1.934.088
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày >33cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.24212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
632.627
|
9.961
|
1.484.025
|
AE.24213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
632.627
|
9.961
|
1.516.436
|
AE.24214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
632.627
|
9.961
|
1.548.854
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.24222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
703.189
|
55.227
|
1.599.853
|
AE.24223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
703.189
|
55.227
|
1.632.264
|
AE.24224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
703.189
|
55.227
|
1.664.682
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.24232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
771.318
|
104.266
|
1.717.021
|
AE.24233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
771.318
|
104.266
|
1.749.432
|
AE.24234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
771.318
|
104.266
|
1.781.850
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.24242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
841.437
|
807.816
|
156.511
|
1.805.764
|
AE.24243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
873.848
|
807.816
|
156.511
|
1.838.175
|
AE.24244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
906.266
|
807.816
|
156.511
|
1.870.593
|
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây cống gạch không nung
6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Xây cống cuốn cong
|
|
|
|
|
|
AE.25112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
838.875
|
1.133.862
|
9.408
|
1.982.145
|
AE.25113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
868.837
|
1.133.862
|
9.408
|
2.012.107
|
AE.25114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
898.805
|
1.133.862
|
9.408
|
2.042.075
|
|
Xây cống thành vòm cong
|
|
|
|
|
|
AE.25212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
856.299
|
1.041.401
|
9.684
|
1.907.384
|
AE.25213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
887.332
|
1.041.401
|
9.684
|
1.938.417
|
AE.25214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
918.370
|
1.041.401
|
9.684
|
1.969.455
|
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ
GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH
THOÁT NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Xây bể chứa
|
|
|
|
|
|
AE.26112
AE.26113
AE.26114
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
864.438
898.089
931.746
|
875.945
875.945
875.945
|
10.238
10.238
10.238
|
1.750.621
1.784.272
1.817.929
|
|
Xây hố van, hố ga
|
|
|
|
|
|
AE.26212
AE.26213
AE.26214
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
873.414
909.236
945.065
|
778.618
778.618
778.618
|
10.791
10.791
10.791
|
1.662.823
1.698.645
1.734.474
|
|
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
|
AE.26312
AE.26313
AE.26314
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
874.760
910.908
947.063
|
1.094.931
1.094.931
1.094.931
|
10.791
10.791
10.791
|
1.980.482
2.016.630
2.052.785
|
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHÁT, BỂ
CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AE.27110
|
Xây bể chứa hoá chất, bể chống ăn
mòn gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
m3
|
6.010.382
|
1.091.888
|
8.854
|
7.111.124
|
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp
khác gạch không nung 6,5x10,5x22cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.28112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
877.129
|
875.945
|
9.408
|
1.762.482
|
AE.28113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
907.379
|
875.945
|
9.408
|
1.792.732
|
AE.28114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
937.635
|
875.945
|
9.408
|
1.822.988
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.28122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
877.129
|
973.272
|
54.674
|
1.905.075
|
AE.28123
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
907.379
|
973.272
|
54.674
|
1.935.325
|
AE.28124
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
937.635
|
973.272
|
54.674
|
1.965.581
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.28132
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
877.129
|
1.070.599
|
103.712
|
2.051.440
|
AE.28133
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
907.379
|
1.070.599
|
103.712
|
2.081.690
|
AE.28134
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
937.635
|
1.070.599
|
103.712
|
2.111.946
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.28142
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
877.129
|
1.119.263
|
155.957
|
2.152.349
|
AE.28143
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
907.379
|
1.119.263
|
155.957
|
2.182.599
|
AE.28144
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
937.635
|
1.119.263
|
155.957
|
2.212.855
|
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm. Chiều dày ≤10cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.71112
AE.71113
AE.71114
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.202.058
1.220.424
1.238.794
|
323.613
323.613
323.613
|
6.641
6.641
6.641
|
1.532.312
1.550.678
1.569.048
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.71122
AE.71123
AE.71124
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.202.058
1.220.424
1.238.794
|
340.645
340.645
340.645
|
51.907
51.907
51.907
|
1.594.610
1.612.976
1.631.346
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.71132
AE.71133
AE.71134
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.202.058
1.220.424
1.238.794
|
374.710
374.710
374.710
|
100.945
100.945
100.945
|
1.677.713
1.696.079
1.714.449
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.71142
AE.71143
AE.71144
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.202.058
1.220.424
1.238.794
|
391.742
391.742
391.742
|
153.190
153.190
153.190
|
1.746.990
1.765.356
1.783.726
|
|
Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm. Chiều dày >10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.71212
AE.71213
AE.71214
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.161.927
1.181.481
1.201.040
|
274.949
274.949
274.949
|
6.917
6.917
6.917
|
1.443.793
1.463.347
1.482.906
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.71222
AE.71223
AE.71224
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.161.927
1.181.481
1.201.040
|
282.249
282.249
282.249
|
52.184
52.184
52.184
|
1.496.360
1.515.914
1.535.473
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.71232
AE.71233
AE.71234
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.161.927
1.181.481
1.201.040
|
311.447
311.447
311.447
|
101.222
101.222
101.222
|
1.574.596
1.594.150
1.613.709
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.71242
AE.71243
AE.71244
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.161.927
1.181.481
1.201.040
|
326.046
326.046
326.046
|
153.467
153.467
153.467
|
1.641.440
1.660.994
1.680.553
|
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo
xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AE.81100 XÂY
TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch BT 20x20x40cm.
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.81112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.350
|
350.378
|
4.171
|
1.606.899
|
AE.81113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.263.907
|
350.378
|
4.171
|
1.618.456
|
AE.81114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.275.466
|
350.378
|
4.171
|
1.630.015
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.81122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.350
|
364.977
|
49.664
|
1.666.991
|
AE.81123
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.263.907
|
364.977
|
49.664
|
1.678.548
|
AE.81124
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.275.466
|
364.977
|
49.664
|
1.690.107
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.81132
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.350
|
399.042
|
98.947
|
1.750.339
|
AE.81133
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.263.907
|
399.042
|
98.947
|
1.761.896
|
AE.81134
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.275.466
|
399.042
|
98.947
|
1.773.455
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.81142
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.350
|
416.074
|
151.454
|
1.819.878
|
AE.81143
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.263.907
|
416.074
|
151.454
|
1.831.435
|
AE.81144
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.275.466
|
416.074
|
151.454
|
1.842.994
|
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch BT 15x20x40cm.
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.81212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.268.642
|
377.143
|
4.171
|
1.649.956
|
AE.81213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.280.306
|
377.143
|
4.171
|
1.661.620
|
AE.81214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.291.972
|
377.143
|
4.171
|
1.673.286
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.81222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.268.642
|
386.876
|
49.664
|
1.705.182
|
AE.81223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.280.306
|
386.876
|
49.664
|
1.716.846
|
AE.81224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.291.972
|
386.876
|
49.664
|
1.728.512
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.81232
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.268.642
|
425.807
|
98.947
|
1.793.396
|
AE.81233
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.280.306
|
425.807
|
98.947
|
1.805.060
|
AE.81234
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.291.972
|
425.807
|
98.947
|
1.816.726
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.81242
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.268.642
|
445.272
|
151.454
|
1.865.368
|
AE.81243
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.280.306
|
445.272
|
151.454
|
1.877.032
|
AE.81244
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.291.972
|
445.272
|
151.454
|
1.888.698
|
AE.81300 XÂY
TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch BT 10x20x40cm.
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.81312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.262.916
|
418.507
|
4.171
|
1.685.594
|
AE.81313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.274.473
|
418.507
|
4.171
|
1.697.151
|
AE.81314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.286.032
|
418.507
|
4.171
|
1.708.710
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.81322
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.262.916
|
430.673
|
49.664
|
1.743.253
|
AE.81323
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.274.473
|
430.673
|
49.664
|
1.754.810
|
AE.81324
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.286.032
|
430.673
|
49.664
|
1.766.369
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.81332
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.262.916
|
474.470
|
98.947
|
1.836.333
|
AE.81333
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.274.473
|
474.470
|
98.947
|
1.847.890
|
AE.81334
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.286.032
|
474.470
|
98.947
|
1.859.449
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.81342
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.262.916
|
493.936
|
151.454
|
1.908.306
|
AE.81343
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.274.473
|
493.936
|
151.454
|
1.919.863
|
AE.81344
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.286.032
|
493.936
|
151.454
|
1.931.422
|
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch BT 15x20x30cm.
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.81912
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.812
|
413.641
|
4.449
|
1.670.902
|
AE.81913
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.265.439
|
413.641
|
4.449
|
1.683.529
|
AE.81914
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.278.068
|
413.641
|
4.449
|
1.696.158
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.81922
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.812
|
425.807
|
49.942
|
1.728.561
|
AE.81923
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.265.439
|
425.807
|
49.942
|
1.741.188
|
AE.81924
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.278.068
|
425.807
|
49.942
|
1.753.817
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.81932
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.812
|
469.604
|
99.225
|
1.821.641
|
AE.81933
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.265.439
|
469.604
|
99.225
|
1.834.268
|
AE.81934
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.278.068
|
469.604
|
99.225
|
1.846.897
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.81942
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.252.812
|
489.069
|
151.732
|
1.893.613
|
AE.81943
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.265.439
|
489.069
|
151.732
|
1.906.240
|
AE.81944
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.278.068
|
489.069
|
151.732
|
1.918.869
|
AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch BT
10,5x6x22cm. Chiều dày 10,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.822612
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
827.924
|
547.466
|
9.455
|
1.384.845
|
AE.822613
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
856.495
|
547.466
|
9.455
|
1.413.415
|
AE.822614
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
885.072
|
547.466
|
9.455
|
1.441.992
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.822622
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
827.924
|
562.065
|
54.947
|
1.444.936
|
AE.822623
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
856.495
|
562.065
|
54.947
|
1.473.507
|
AE.822624
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
885.072
|
562.065
|
54.947
|
1.502.083
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.822632
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
827.924
|
618.028
|
104.231
|
1.550.183
|
AE.822633
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
856.495
|
618.028
|
104.231
|
1.578.753
|
AE.822634
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
885.072
|
618.028
|
104.231
|
1.607.330
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.822642
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
827.924
|
644.793
|
156.737
|
1.629.454
|
AE.822643
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
856.495
|
644.793
|
156.737
|
1.658.025
|
AE.822644
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
885.072
|
644.793
|
156.737
|
1.686.602
|
Ghi chú: Đối
với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, trường hợp xây các bộ phận kết
cấu khác thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thông gió
Gạch thông gió 20x20cm
|
|
|
|
|
|
AE.83112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
431.080
|
143.558
|
|
574.638
|
AE.83113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
431.728
|
143.558
|
|
575.286
|
AE.83114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
432.377
|
143.558
|
|
575.935
|
|
Gạch thông gió 30x30cm
|
|
|
|
|
|
AE.83212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
225.933
|
158.157
|
|
384.090
|
AE.83213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
226.549
|
158.157
|
|
384.706
|
AE.83214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
227.165
|
158.157
|
|
385.322
|
AE.85000÷AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ
dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Vật liệu làm dàn giáo đã tính
trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản
xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85111
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.056.364
|
347.945
|
|
1.404.309
|
AE.85121
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.056.364
|
379.576
|
45.492
|
1.481.432
|
AE.85131
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.056.364
|
418.507
|
94.776
|
1.569.647
|
AE.85141
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.056.364
|
437.972
|
147.282
|
1.641.618
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85151
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.087.476
|
340.645
|
|
1.428.121
|
AE.85161
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.087.476
|
372.277
|
45.492
|
1.505.245
|
AE.85171
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.087.476
|
408.774
|
94.776
|
1.591.026
|
AE.85181
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.087.476
|
425.807
|
147.282
|
1.660.565
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85112
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.057.466
|
347.945
|
|
1.405.411
|
AE.85122
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.057.466
|
379.576
|
45.492
|
1.482.534
|
AE.85132
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.057.466
|
418.507
|
94.776
|
1.570.749
|
AE.85142
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.057.466
|
437.972
|
147.282
|
1.642.720
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85152
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.088.891
|
340.645
|
|
1.429.536
|
AE.85162
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.088.891
|
372.277
|
45.492
|
1.506.660
|
AE.85172
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.088.891
|
408.774
|
94.776
|
1.592.441
|
AE.85182
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.088.891
|
425.807
|
147.282
|
1.661.980
|
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85211
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.426.993
|
326.046
|
|
1.753.039
|
AE.85221
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.426.993
|
355.244
|
45.492
|
1.827.729
|
AE.85231
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.426.993
|
391.742
|
94.776
|
1.913.511
|
AE.85241
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.426.993
|
406.341
|
147.282
|
1.980.616
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85212
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.428.095
|
326.046
|
|
1.754.141
|
AE.85222
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.428.095
|
355.244
|
45.492
|
1.828.831
|
AE.85232
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.428.095
|
391.742
|
94.776
|
1.914.613
|
AE.85242
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.428.095
|
406.341
|
147.282
|
1.981.718
|
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85311
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.424.993
|
333.346
|
|
1.758.339
|
AE.85321
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.424.993
|
360.111
|
45.492
|
1.830.596
|
AE.85331
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.424.993
|
394.175
|
94.776
|
1.913.944
|
AE.85341
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.424.993
|
411.207
|
147.282
|
1.983.482
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85351
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.419.189
|
311.447
|
|
1.730.636
|
AE.85361
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.419.189
|
340.645
|
45.492
|
1.805.326
|
AE.85371
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.419.189
|
374.710
|
94.776
|
1.888.675
|
AE.85381
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.419.189
|
391.742
|
147.282
|
1.958.213
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85312
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.426.095
|
333.346
|
|
1.759.441
|
AE.85322
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.426.095
|
360.111
|
45.492
|
1.831.698
|
AE.85332
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.426.095
|
394.175
|
94.776
|
1.915.046
|
AE.85342
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.426.095
|
411.207
|
147.282
|
1.984.584
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85352
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.420.108
|
311.447
|
|
1.731.555
|
AE.85362
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.420.108
|
340.645
|
45.492
|
1.806.245
|
AE.85372
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.420.108
|
374.710
|
94.776
|
1.889.594
|
AE.85382
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.420.108
|
391.742
|
147.282
|
1.959.132
|
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.85411
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.426.993
|
287.115
|
|
1.714.108
|
AE.85421
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.426.993
|
309.014
|
45.492
|
1.781.499
|
AE.85431
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.426.993
|
338.212
|
94.776
|
1.859.981
|
AE.85441
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.426.993
|
350.378
|
147.282
|
1.924.653
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85451
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.407.126
|
291.982
|
|
1.699.108
|
AE.85461
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.407.126
|
318.747
|
45.492
|
1.771.365
|
AE.85471
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.407.126
|
347.945
|
94.776
|
1.849.847
|
AE.85481
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.407.126
|
364.977
|
147.282
|
1.919.385
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.85412
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.428.095
|
287.115
|
|
1.715.210
|
AE.85422
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.428.095
|
309.014
|
45.492
|
1.782.601
|
AE.85432
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.428.095
|
338.212
|
94.776
|
1.861.083
|
AE.85442
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.428.095
|
350.378
|
147.282
|
1.925.755
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85452
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.407.916
|
291.982
|
|
1.699.898
|
AE.85462
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.407.916
|
318.747
|
45.492
|
1.772.155
|
AE.85472
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.407.916
|
347.945
|
94.776
|
1.850.637
|
AE.85482
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.407.916
|
364.977
|
147.282
|
1.920.175
|
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85511
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.392.589
|
274.949
|
|
1.667.538
|
AE.85521
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.392.589
|
296.848
|
45.492
|
1.734.929
|
AE.85531
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.392.589
|
326.046
|
94.776
|
1.813.411
|
AE.85541
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.392.589
|
338.212
|
147.282
|
1.878.083
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85551
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.020
|
282.249
|
|
1.645.269
|
AE.85561
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.020
|
306.581
|
45.492
|
1.715.093
|
AE.85571
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.020
|
338.212
|
94.776
|
1.796.008
|
AE.85581
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.020
|
350.378
|
147.282
|
1.860.680
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.85512
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.393.691
|
274.949
|
|
1.668.640
|
AE.85522
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.393.691
|
296.848
|
45.492
|
1.736.031
|
AE.85532
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.393.691
|
326.046
|
94.776
|
1.814.513
|
AE.85542
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.393.691
|
338.212
|
147.282
|
1.879.185
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85552
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.718
|
282.249
|
|
1.645.967
|
AE.85562
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.718
|
306.581
|
45.492
|
1.715.791
|
AE.85572
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.718
|
338.212
|
94.776
|
1.796.706
|
AE.85582
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.718
|
350.378
|
147.282
|
1.861.378
|
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.85711
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.434.994
|
250.618
|
|
1.685.612
|
AE.85721
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.434.994
|
270.083
|
45.492
|
1.750.569
|
AE.85731
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.434.994
|
294.415
|
94.776
|
1.824.185
|
AE.85741
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.434.994
|
306.581
|
147.282
|
1.888.857
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85751
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.397.582
|
255.484
|
|
1.653.066
|
AE.85761
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.397.582
|
277.383
|
45.492
|
1.720.457
|
AE.85771
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.397.582
|
306.581
|
94.776
|
1.798.939
|
AE.85781
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.397.582
|
321.180
|
147.282
|
1.866.044
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.85712
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.436.096
|
250.618
|
|
1.686.714
|
AE.85722
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.436.096
|
270.083
|
45.492
|
1.751.671
|
AE.85732
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.436.096
|
294.415
|
94.776
|
1.825.287
|
AE.85742
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.436.096
|
306.581
|
147.282
|
1.889.959
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.85752
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.398.133
|
255.484
|
|
1.653.617
|
AE.85762
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.398.133
|
277.383
|
45.492
|
1.721.008
|
AE.85772
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.398.133
|
306.581
|
94.776
|
1.799.490
|
AE.85782
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.398.133
|
321.180
|
147.282
|
1.866.595
|
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86111
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.566.725
|
291.982
|
|
1.858.707
|
AE.86121
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.566.725
|
318.747
|
45.492
|
1.930.964
|
AE.86131
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.566.725
|
347.945
|
94.776
|
2.009.446
|
AE.86141
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.566.725
|
364.977
|
147.282
|
2.078.984
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86151
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.607.383
|
284.682
|
|
1.892.065
|
AE.86161
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.607.383
|
306.581
|
45.492
|
1.959.456
|
AE.86171
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.607.383
|
335.779
|
94.776
|
2.037.938
|
AE.86181
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.607.383
|
347.945
|
147.282
|
2.102.610
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86112
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.567.368
|
291.982
|
|
1.859.350
|
AE.86122
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.567.368
|
318.747
|
45.492
|
1.931.607
|
AE.86132
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.567.368
|
347.945
|
94.776
|
2.010.089
|
AE.86142
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.567.368
|
364.977
|
147.282
|
2.079.627
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86152
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.608.798
|
284.682
|
|
1.893.480
|
AE.86162
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.608.798
|
306.581
|
45.492
|
1.960.871
|
AE.86172
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.608.798
|
335.779
|
94.776
|
2.039.353
|
AE.86182
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.608.798
|
347.945
|
147.282
|
2.104.025
|
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.86211
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.571.240
|
272.516
|
|
1.843.756
|
AE.86221
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.571.240
|
296.848
|
45.492
|
1.913.580
|
AE.86231
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.571.240
|
328.479
|
94.776
|
1.994.495
|
AE.86241
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.571.240
|
340.645
|
147.282
|
2.059.167
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86251
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.599.634
|
267.650
|
|
1.867.284
|
AE.86261
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.599.634
|
289.548
|
45.492
|
1.934.674
|
AE.86271
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.599.634
|
318.747
|
94.776
|
2.013.157
|
AE.86281
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.599.634
|
330.912
|
147.282
|
2.077.828
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.86212
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.571.883
|
272.516
|
|
1.844.399
|
AE.86222
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.571.883
|
296.848
|
45.492
|
1.914.223
|
AE.86232
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.571.883
|
328.479
|
94.776
|
1.995.138
|
AE.86242
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.571.883
|
340.645
|
147.282
|
2.059.810
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86252
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.600.736
|
267.650
|
|
1.868.386
|
AE.86262
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.600.736
|
289.548
|
45.492
|
1.935.776
|
AE.86272
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.600.736
|
318.747
|
94.776
|
2.014.259
|
AE.86282
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.600.736
|
330.912
|
147.282
|
2.078.930
|
AE.86300 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86311
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.390.482
|
253.051
|
|
1.643.533
|
AE.86321
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.390.482
|
272.516
|
45.492
|
1.708.490
|
AE.86331
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.390.482
|
296.848
|
94.776
|
1.782.106
|
AE.86341
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.390.482
|
309.014
|
147.282
|
1.846.778
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86351
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.409.188
|
250.618
|
|
1.659.806
|
AE.86361
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.409.188
|
270.083
|
45.492
|
1.724.763
|
AE.86371
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.409.188
|
294.415
|
94.776
|
1.798.379
|
AE.86381
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.409.188
|
306.581
|
147.282
|
1.863.051
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86312
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.391.125
|
253.051
|
|
1.644.176
|
AE.86322
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.391.125
|
272.516
|
45.492
|
1.709.133
|
AE.86332
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.391.125
|
296.848
|
94.776
|
1.782.749
|
AE.86342
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.391.125
|
309.014
|
147.282
|
1.847.421
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86352
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.410.107
|
250.618
|
|
1.660.725
|
AE.86362
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.410.107
|
270.083
|
45.492
|
1.725.682
|
AE.86372
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.410.107
|
294.415
|
94.776
|
1.799.298
|
AE.86382
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.410.107
|
306.581
|
147.282
|
1.863.970
|
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.86411
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.550.599
|
243.318
|
|
1.793.917
|
AE.86421
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.550.599
|
260.350
|
45.492
|
1.856.441
|
AE.86431
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.550.599
|
287.115
|
94.776
|
1.932.490
|
AE.86441
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.550.599
|
296.848
|
147.282
|
1.994.729
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86451
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.573.824
|
243.318
|
|
1.817.142
|
AE.86461
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.573.824
|
260.350
|
45.492
|
1.879.666
|
AE.86471
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.573.824
|
287.115
|
94.776
|
1.955.715
|
AE.86481
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.573.824
|
296.848
|
147.282
|
2.017.954
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.86412
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.551.224
|
243.318
|
|
1.794.542
|
AE.86422
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.551.224
|
260.350
|
45.492
|
1.857.066
|
AE.86432
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.551.224
|
287.115
|
94.776
|
1.933.115
|
AE.86442
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.551.224
|
296.848
|
147.282
|
1.995.354
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86452
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.574.614
|
243.318
|
|
1.817.932
|
AE.86462
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.574.614
|
260.350
|
45.492
|
1.880.456
|
AE.86472
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.574.614
|
287.115
|
94.776
|
1.956.505
|
AE.86482
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.574.614
|
296.848
|
147.282
|
2.018.744
|
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86511
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.368.880
|
233.585
|
|
1.602.465
|
AE.86521
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.368.880
|
253.051
|
45.492
|
1.667.423
|
AE.86531
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.368.880
|
274.949
|
94.776
|
1.738.605
|
AE.86541
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.368.880
|
289.548
|
147.282
|
1.805.710
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86551
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.349.418
|
233.585
|
|
1.583.003
|
AE.86561
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.349.418
|
253.051
|
45.492
|
1.647.961
|
AE.86571
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.349.418
|
274.949
|
94.776
|
1.719.143
|
AE.86581
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.349.418
|
289.548
|
147.282
|
1.786.248
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.86512
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.369.523
|
233.585
|
|
1.603.108
|
AE.86522
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.369.523
|
253.051
|
45.492
|
1.668.066
|
AE.86532
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.369.523
|
274.949
|
94.776
|
1.739.248
|
AE.86542
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.369.523
|
289.548
|
147.282
|
1.806.353
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86552
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.350.116
|
233.585
|
|
1.583.701
|
AE.86562
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.350.116
|
253.051
|
45.492
|
1.648.659
|
AE.86572
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.350.116
|
274.949
|
94.776
|
1.719.841
|
AE.86582
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.350.116
|
289.548
|
147.282
|
1.786.946
|
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86611
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.402.484
|
226.286
|
|
1.628.770
|
AE.86621
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.402.484
|
245.751
|
45.492
|
1.693.727
|
AE.86631
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.402.484
|
267.650
|
94.776
|
1.764.910
|
AE.86641
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.402.484
|
277.383
|
147.282
|
1.827.149
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86612
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.403.127
|
226.286
|
|
1.629.413
|
AE.86622
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.403.127
|
245.751
|
45.492
|
1.694.370
|
AE.86632
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.403.127
|
267.650
|
94.776
|
1.765.553
|
AE.86642
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.403.127
|
277.383
|
147.282
|
1.827.792
|
AE.86700 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.86711
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.410.485
|
214.120
|
|
1.624.605
|
AE.86721
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.410.485
|
231.152
|
45.492
|
1.687.129
|
AE.86731
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.410.485
|
253.051
|
94.776
|
1.758.312
|
AE.86741
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.410.485
|
262.783
|
147.282
|
1.820.550
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86751
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.397.582
|
233.585
|
|
1.631.167
|
AE.86761
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.397.582
|
253.051
|
45.492
|
1.696.125
|
AE.86771
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.397.582
|
274.949
|
94.776
|
1.767.307
|
AE.86781
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.397.582
|
289.548
|
147.282
|
1.834.412
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.86712
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.411.128
|
214.120
|
|
1.625.248
|
AE.86722
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.411.128
|
231.152
|
45.492
|
1.687.772
|
AE.86732
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.411.128
|
253.051
|
94.776
|
1.758.955
|
AE.86742
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.411.128
|
262.783
|
147.282
|
1.821.193
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.86752
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.398.133
|
233.585
|
|
1,631.718
|
AE.86762
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.398.133
|
253.051
|
45.492
|
1.696.676
|
AE.86772
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.398.133
|
274.949
|
94.776
|
1.767.858
|
AE.86782
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.398.133
|
289.548
|
147.282
|
1.834.963
|
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87111
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.515.780
|
262.783
|
|
1.778.563
|
AE.87121
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.515.780
|
287.115
|
45.492
|
1.848.387
|
AE.87131
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.515.780
|
313.880
|
94.776
|
1.924.436
|
AE.87141
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.515.780
|
328.479
|
147.282
|
1.991.541
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87151
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.587.853
|
260.350
|
|
1.848.203
|
AE.87161
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.587.853
|
282.249
|
45.492
|
1.915.594
|
AE.87171
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.587.853
|
306.581
|
94.776
|
1.989.210
|
AE.87181
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.587.853
|
321.180
|
147.282
|
2.056.315
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87112
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.516.257
|
262.783
|
|
1.779.040
|
AE.87122
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.516.257
|
287.115
|
45.492
|
1.848.864
|
AE.87132
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.516.257
|
313.880
|
94.776
|
1.924.913
|
AE.87142
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.516.257
|
328.479
|
147.282
|
1.992.018
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87152
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.589.268
|
260.350
|
|
1.849.618
|
AE.87162
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.589.268
|
282.249
|
45.492
|
1.917.009
|
AE.87172
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.589.268
|
306.581
|
94.776
|
1.990.625
|
AE.87182
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.589.268
|
321.180
|
147.282
|
2.057.730
|
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.87211
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.522.395
|
245.751
|
|
1.768.146
|
AE.87221
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.522.395
|
265.217
|
45.492
|
1.833.104
|
AE.87231
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.522.395
|
294.415
|
94.776
|
1.911.586
|
AE.87241
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.522.395
|
306.581
|
147.282
|
1.976.258
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87251
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.557.214
|
238.452
|
|
1.795.666
|
AE.87261
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.557.214
|
257.917
|
45.492
|
1.860.623
|
AE.87271
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.557.214
|
284.682
|
94.776
|
1.936.672
|
AE.87281
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.557.214
|
294.415
|
147.282
|
1.998.911
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.87212
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.522.872
|
245.751
|
|
1.768.623
|
AE.87222
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.522.872
|
265.217
|
45.492
|
1.833.581
|
AE.87232
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.522.872
|
294.415
|
94.776
|
1.912.063
|
AE.87242
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.522.872
|
306.581
|
147.282
|
1.976.735
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87252
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.558.316
|
238.452
|
|
1.796.768
|
AE.87262
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.558.316
|
257.917
|
45.492
|
1.861.725
|
AE.87272
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.558.316
|
284.682
|
94.776
|
1.937.774
|
AE.87282
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.558.316
|
294.415
|
147.282
|
2.000.013
|
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn
M50 (xây)
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87311
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.389.840
|
231.152
|
|
1.620.992
|
AE.87321
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.389.840
|
250.618
|
45.492
|
1.685.950
|
AE.87331
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.389.840
|
272.516
|
94.776
|
1.757.132
|
AE.87341
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.389.840
|
284.682
|
147.282
|
1.821.804
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87351
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.419.189
|
228.719
|
|
1.647.908
|
AE.87361
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.419.189
|
248.184
|
45.492
|
1.712.865
|
AE.87371
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.419.189
|
270.083
|
94.776
|
1.784.048
|
AE.87381
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.419.189
|
282.249
|
147.282
|
1.848.720
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87312
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.390.336
|
231.152
|
|
1.621.488
|
AE.87322
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.390.336
|
250.618
|
45.492
|
1.686.446
|
AE.87332
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.390.336
|
272.516
|
94.776
|
1.757.628
|
AE.87342
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.390.336
|
284.682
|
147.282
|
1.822.300
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87352
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.420.108
|
228.719
|
|
1.648.827
|
AE.87362
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.420.108
|
248.184
|
45.492
|
1.713.784
|
AE.87372
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.420.108
|
270.083
|
94.776
|
1.784.967
|
AE.87382
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.420.108
|
282.249
|
147.282
|
1.849.639
|
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.87411
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.373.579
|
216.553
|
|
1.590.132
|
AE.87421
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.373.579
|
233.585
|
45.492
|
1.652.656
|
AE.87431
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.373.579
|
255.484
|
94.776
|
1.723.839
|
AE.87441
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.373.579
|
265.217
|
147.282
|
1.786.078
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87451
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.407.126
|
216.553
|
|
1.623.679
|
AE.87461
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.407.126
|
233.585
|
45.492
|
1.686.203
|
AE.87471
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.407.126
|
255.484
|
94.776
|
1.757.386
|
AE.87481
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.407.126
|
265.217
|
147.282
|
1.819.625
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.87412
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.374.130
|
216.553
|
|
1.590.683
|
AE.87422
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.374.130
|
233.585
|
45.492
|
1.653.207
|
AE.87432
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.374.130
|
255.484
|
94.776
|
1.724.390
|
AE.87442
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.374.130
|
265.217
|
147.282
|
1.786.629
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87452
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.407.916
|
216.553
|
|
1.624.469
|
AE.87462
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.407.916
|
233.585
|
45.492
|
1.686.993
|
AE.87472
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.407.916
|
255.484
|
94.776
|
1.758.176
|
AE.87482
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.407.916
|
265.217
|
147.282
|
1.820.415
|
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87511
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.332.053
|
209.253
|
|
1.541.306
|
AE.87521
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.332.053
|
223.853
|
45.492
|
1.601.398
|
AE.87531
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.332.053
|
245.751
|
94.776
|
1.672.580
|
AE.87541
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.332.053
|
255.484
|
147.282
|
1.734.819
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87551
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.020
|
209.253
|
|
1.572.273
|
AE.87561
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.020
|
223.853
|
45.492
|
1.632.365
|
AE.87571
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.020
|
245.751
|
94.776
|
1.703.547
|
AE.87581
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.020
|
255.484
|
147.282
|
1.765.786
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
AE.87512
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.332.531
|
209.253
|
|
1.541.784
|
AE.87522
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.332.531
|
223.853
|
45.492
|
1.601.876
|
AE.87532
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.332.531
|
245.751
|
94.776
|
1.673.058
|
AE.87542
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.332.531
|
255.484
|
147.282
|
1.735.297
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87552
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.718
|
209.253
|
|
1.572.971
|
AE.87562
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.718
|
223.853
|
45.492
|
1.633.063
|
AE.87572
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.718
|
245.751
|
94.776
|
1.704.245
|
AE.87582
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.718
|
255.484
|
147.282
|
1.766.484
|
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.87611
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.257
|
199.521
|
|
1.562.778
|
AE.87621
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.257
|
216.553
|
45.492
|
1.625.302
|
AE.87631
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.257
|
236.018
|
94.776
|
1.694.051
|
AE.87641
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.257
|
248.184
|
147.282
|
1.758.723
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87651
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.386.482
|
199.521
|
|
1.586.003
|
AE.87661
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.386.482
|
216.553
|
45.492
|
1.648.527
|
AE.87671
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.386.482
|
236.018
|
94.776
|
1.717.276
|
AB.87681
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.386.482
|
248.184
|
147.282
|
1.781.948
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.87612
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.363.734
|
199.521
|
|
1.563.255
|
AE.87622
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.363.734
|
216.553
|
45.492
|
1.625.779
|
AE.87632
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.363.734
|
236.018
|
94.776
|
1.694.528
|
AE.87642
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.363.734
|
248.184
|
147.282
|
1.759.200
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87652
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.387.125
|
199.521
|
|
1.586.646
|
AE.87662
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.387.125
|
216.553
|
45.492
|
1.649.170
|
AE.87672
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.387.125
|
236.018
|
94.776
|
1.717.919
|
AE.87682
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.387.125
|
248.184
|
147.282
|
1.782.591
|
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M50 (xây)
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.87711
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.387.260
|
175.189
|
|
1.562.449
|
AE.87721
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.387.260
|
187.355
|
45.492
|
1.620.107
|
AE.87731
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.387.260
|
206.820
|
94.776
|
1.688.856
|
AE.87741
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.387.260
|
214.120
|
147.282
|
1.748.662
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87751
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.397.582
|
175.189
|
|
1.572.771
|
AE.87761
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.397.582
|
187.355
|
45.492
|
1.630.429
|
AE.87771
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.397.582
|
206.820
|
94.776
|
1.699.178
|
AE.87781
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.397.582
|
214.120
|
147.282
|
1.758.984
|
|
Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn
sẵn M75 (xây)
Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
AE.87712
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.387.737
|
175.189
|
|
1.562.926
|
AE.87722
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.387.737
|
187.355
|
45.492
|
1.620.584
|
AE.87732
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.387.737
|
206.820
|
94.776
|
1.689.333
|
AE.87742
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.387.737
|
214.120
|
147.282
|
1.749.139
|
|
Chiều dày 30cm
|
|
|
|
|
|
AE.87752
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.398.133
|
175.189
|
|
1.573.322
|
AE.87762
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.398.133
|
187.355
|
45.492
|
1.630.980
|
AE.87772
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.398.133
|
206.820
|
94.776
|
1.699.729
|
AE.87782
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.398.133
|
214.120
|
147.282
|
1.759.535
|
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG
ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa,
cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
(Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản
xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng
vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7÷1,4.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(7,5x10x60)cm. Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881312
AE.881113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
911.763
932.525
|
350.378
350.378
|
6.396
6.396
|
1.268.537
1.289.298
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881122
AE.881123
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
911.763
932.525
|
382.009
382.009
|
51.888
51.888
|
1.345.661
1.366.422
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881132
AE.881133
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
911.763
932.525
|
420.940
420.940
|
101.172
101.172
|
1.433.875
1.454.636
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881142
AE.881143
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
911.763
932.525
|
440.406
440.406
|
153.678
153.678
|
1.505.847
1.526.608
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881152
AE.881153
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
896.269
922.804
|
343.078
343.078
|
8.064
8.064
|
1.247.412
1.273.947
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881162
AE.881163
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
896.269
922.804
|
374.710
374.710
|
53.557
53.557
|
1.324.535
1.351.070
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881172
AE.881173
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
896.269
922.804
|
411.207
411.207
|
102.840
102.840
|
1.410.317
1.436.852
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881182
AE.881183
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
896.269
922.804
|
430.673
430.673
|
155.347
155.347
|
1.482.289
1.508.824
|
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)
cm. Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881212
AE.881213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.253.916
1.274.554
|
330.912
330.912
|
6.396
6.396
|
1.591.224
1.611.863
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881222
AE.881223
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.253.916
1.274.554
|
360.111
360.111
|
51.888
51.888
|
1.665.915
1.686.553
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881232
AE.881233
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.253.916
1.274.554
|
396.608
396.608
|
101.172
101.172
|
1.751.696
1.772.334
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881242
AE.881243
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.253.916
1.274.554
|
413.641
413.641
|
153.678
153.678
|
1.821.235
1.841.873
|
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm. Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881312
AE.881313
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
313.880
313.880
|
6.396
6.396
|
1.574.685
1.595.446
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881322
AE.881323
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
340.645
340.645
|
51.888
51.888
|
1.646.942
1.667.703
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881332
AE.881333
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
372.277
372.277
|
101.172
101.172
|
1.727.857
1.748.618
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881342
AE.881343
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
386.876
386.876
|
153.678
153.678
|
1.794.962
1.815.724
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881352
AE.881353
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.270.911
1.288.232
|
318.747
318.747
|
5.562
5.562
|
1.595.219
1.612.541
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881362
AE.881363
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.270.911
1.288.232
|
345.512
345.512
|
51.054
51.054
|
1.667.477
1.684.798
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881372
AE.881373
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.270.911
1.288.232
|
379.576
379.576
|
100.338
100.338
|
1.750.825
1.768.146
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881382
AE.881383
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.270.911
1.288.232
|
399.042
399.042
|
152.844
152.844
|
1.822.797
1.840.118
|
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(15x10x60)cm. Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881412
AE.881413
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.258.447
1.279.208
|
299.281
299.281
|
6.396
6.396
|
1.564.124
1.584.885
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881422
AE.881423
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.258.447
1.279.208
|
323.613
323.613
|
51.888
51.888
|
1.633.948
1.654.709
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881432
AE.881433
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.258.447
1.279.208
|
355.244
355.244
|
101.172
101.172
|
1.714.863
1.735.624
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881442
AE.881443
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.258.447
1.279.208
|
367.410
367.410
|
153.678
153.678
|
1.779.536
1.800.297
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881452
AE.881453
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.282.783
1.297.525
|
304.148
304.148
|
5.005
5.005
|
1.591.936
1.606.678
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881462
AE.881463
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.282.783
1.297.525
|
333.346
333.346
|
50.498
50.498
|
1.666.627
1.681.368
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881472
AE.881473
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.282.783
1.297.525
|
364.977
364.977
|
99.781
99.781
|
1.747.541
1.762.283
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881482
AE.881483
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.282.783
1.297.525
|
379.576
379.576
|
152.288
152.288
|
1.814.647
1.829.389
|
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường
thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm. Chiều dày 17,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881512
AE.881513
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.222.907
1.243.668
|
287.115
287.115
|
6.396
6.396
|
1.516.418
1.537.180
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881522
AE.881523
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.222.907
1.243.668
|
309.014
309.014
|
51.888
51.888
|
1.583.810
1.604.571
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881532
AE.881533
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.222.907
1.243.668
|
338.212
338.212
|
101.172
101.172
|
1.662.291
1.683.052
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881542
AE.881543
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.222.907
1.243.668
|
350.378
350.378
|
153.678
153.678
|
1.726.964
1.747.725
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881552
AE.881553
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
291.982
291.982
|
4.171
4.171
|
1.557.680
1.570.948
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881562
AE.881563
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
318.747
318.747
|
49.664
49.664
|
1.629.938
1.643.205
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881572
AE.881573
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
347.945
347.945
|
98.947
98.947
|
1.708.419
1.721.687
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881582
AE.881583
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
364.977
364.977
|
151.454
151.454
|
1.777.958
1.791.226
|
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(25x10x60)cm. Chiều dày 25cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881712
AE.881713
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
253.051
253.051
|
6.396
6.396
|
1.513.855
1.534.616
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881722
AE.881723
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
272.516
272.516
|
51.888
51.888
|
1.578.813
1.599.574
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881732
AE.881733
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
296.848
296.848
|
101.172
101.172
|
1.652.428
1.673.189
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881742
AE.881743
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.254.408
1.275.170
|
309.014
309.014
|
153.678
153.678
|
1.717.101
1.737.862
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.881752
AE.881753
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
270.083
270.083
|
3.893
3.893
|
1.587.004
1.597.200
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.881762
AE.881763
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
294.415
294.415
|
49.386
49.386
|
1.656.828
1.667.024
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.881772
AE.881773
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
326.046
326.046
|
98.669
98.669
|
1.737.743
1.747.939
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.881782
AE.881783
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
338.212
338.212
|
151.176
151.176
|
1.802.415
1.812.612
|
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm
Chiều dày 7,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882112
AE.882113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.456.677
1.468.716
|
304.148
304.148
|
3.893
3.893
|
1.764.717
1.776.756
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882122
AE.882123
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.456.677
1.468.716
|
333.346
333.346
|
49.386
49.386
|
1.839.408
1.851.447
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882132
AE.882133
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.456.677
1.468.716
|
364.977
364.977
|
98.669
98.669
|
1.920.323
1.932.362
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882142
AE.882143
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.456.677
1.468.716
|
379.576
379.576
|
151.176
151.176
|
1.987.428
1.999.467
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882152
AE.882153
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.364.365
1.390.900
|
294.415
294.415
|
8.064
8.064
|
1.666.844
1.693.379
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882162
AE.882163
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.364.365
1.390.900
|
318.747
318.747
|
53.557
53.557
|
1.736.668
1.763.203
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882172
AE.882173
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.364.365
1.390.900
|
345.512
345.512
|
102.840
102.840
|
1.812.717
1.839.252
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882182
AE.882183
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.364.365
1.390.900
|
362.544
362.544
|
155.347
155.347
|
1.882.256
1.908.790
|
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
gạch AAC (10x20x60)cm
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882212
AE.882213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
282.249
282.249
|
3.893
3.893
|
1.756.493
1.768.532
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882222
AE.882223
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
306.581
306.581
|
49.386
49.386
|
1.826.317
1.838.356
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882232
AE.882233
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
338.212
338.212
|
98.669
98.669
|
1.907.232
1.919.271
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882242
AE.882243
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
350.378
350.378
|
151.176
151.176
|
1.971.904
1.983.943
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882252
AE.882253
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.413.658
1.434.296
|
274.949
274.949
|
6.396
6.396
|
1.695.003
1.715.641
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882262
AE.882263
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.413.658
1.434.296
|
296.848
296.848
|
51.888
51.888
|
1.762.394
1.783.033
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882272
AE.882273
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.413.658
1.434.296
|
326.046
326.046
|
101.172
101.172
|
1.840.876
1.861.514
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882282
AE.882283
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.413.658
1.434.296
|
338.212
338.212
|
153.678
153.678
|
1.905.548
1.926.187
|
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(12,5x20x60)cm
Chiều dày 12,5cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882312
AE.882313
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
257.917
257.917
|
3.893
3.893
|
1.562.031
1.574.070
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882322
AE.882323
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
277.383
277.383
|
49.386
49.386
|
1.626.989
1.639.028
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882332
AE.882333
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
304.148
304.148
|
98.669
98.669
|
1.703.037
1.715.076
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882342
AE.882343
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
318.747
318.747
|
151.176
151.176
|
1.770.143
1.782.182
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882352
AE.882353
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
255.484
255.484
|
5.562
5.562
|
1.542.053
1.559.374
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882362
AE.882363
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
274.949
274.949
|
51.054
51.054
|
1.607.011
1.624.332
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882372
AE.882373
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
301.714
301.714
|
100.338
100.338
|
1.683.059
1.700.381
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882382
AE.882383
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
313.880
313.880
|
152.844
152.844
|
1.747.732
1.765.053
|
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(15x20x60)cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882412
AE.882413
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
248.184
248.184
|
3.893
3.893
|
1.722.428
1.734.467
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882422
AE.882423
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
267.650
267.650
|
49.386
49.386
|
1.787.386
1.799.425
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882432
AE.882433
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
291.982
291.982
|
98.669
98.669
|
1.861.001
1.873.040
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882442
AE.882443
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.470.351
1.482.390
|
304.148
304.148
|
151.176
151.176
|
1.925.674
1.937.713
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882452
AE.882453
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.454.820
1.469.807
|
245.751
245.751
|
4.727
4.727
|
1.705.299
1.720.286
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882462
AE.882463
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.454.820
1.469.807
|
265.217
265.217
|
50.220
50.220
|
1.770.256
1.785.244
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882472
AE.882473
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.454.820
1.469.807
|
289.548
289.548
|
99.503
99.503
|
1.843.872
1.858.859
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882482
AE.882483
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.454.820
1.469.807
|
301.714
301.714
|
152.010
152.010
|
1.908.544
1.923.531
|
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(17,5x20x60)cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882512
AE.882513
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.256.604
1.268.643
|
236.018
236.018
|
3.893
3.893
|
1.496.515
1.508.554
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882522
AE.882523
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.256.604
1.268.643
|
255.484
255.484
|
49.386
49.386
|
1.561.473
1.573.512
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882532
AE.882533
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.268.643
1.256.604
|
277.383
277.383
|
98.669
98.669
|
1.644.694
1.632.655
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882542
AE.882543
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.256.604
1.268.643
|
291.982
291.982
|
151.176
151.176
|
1.699.761
1.711.800
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882552
AE.882553
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
236.018
236.018
|
4.171
4.171
|
1.501.717
1.514.985
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882562
AE.882563
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
255.484
255.484
|
49.664
49.664
|
1.566.675
1.579.943
|
|
Chiều cao
≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882572
AE.882573
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
277.383
277.383
|
98.947
98.947
|
1.637.857
1.651.125
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882582
AE.882583
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.261.528
1.274.795
|
291.982
291.982
|
151.454
151.454
|
1.704.963
1.718.230
|
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882612
AE.882613
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
228.719
228.719
|
3.893
3.893
|
1.540.910
1.552.949
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882622
AE.882623
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
248.184
248.184
|
49.386
49.386
|
1.605.868
1.617.907
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882632
AE.882633
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
270.083
270.083
|
98.669
98.669
|
1.677.050
1.689.089
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882642
AE.882643
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
282.249
282.249
|
151.176
151.176
|
1.741.722
1.753.761
|
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25x20x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)
cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882712
AE.882713
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
218.986
218.986
|
3.893
3.893
|
1.523.100
1.535.139
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882722
AE.882723
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
236.018
236.018
|
49.386
49.386
|
1.585.625
1.597.664
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882732
AE.882733
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
257.917
257.917
|
98.669
98.669
|
1.656.807
1.668.846
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882742
AE.882743
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.300.221
1.312.260
|
267.650
267.650
|
151.176
151.176
|
1.719.046
1.731.085
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.882752
AE.882753
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.292.835
1.303.031
|
218.986
218.986
|
3.893
3.893
|
1.515.714
1.525.910
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.882762
AE.882763
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.292.835
1.303.031
|
236.018
236.018
|
49.386
49.386
|
1.578.239
1.588.435
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.882772
AE.882773
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.292.835
1.303.031
|
257.917
257.917
|
98.669
98.669
|
1.649.421
1.659.617
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.882782
AE.882783
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.292.835
1.303.031
|
267.650
267.650
|
151.176
151.176
|
1.711.660
1.721.856
|
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(7,5x30x60)cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883112
AE.883113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.458.359
1.467.327
|
274.949
274.949
|
3.893
3.893
|
1.737.201
1.746.169
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883122
AE.883123
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.458.359
1.467.327
|
301.714
301.714
|
49.386
49.386
|
1.809.459
1.818.427
|
|
Chiều cao
≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883132
AE.883133
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.458.359
1.467.327
|
330.912
330.912
|
98.669
98.669
|
1.887.940
1.896.908
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883142
AE.883143
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.458.359
1.467.327
|
345.512
345.512
|
151.176
151.176
|
1.955.046
1.964.015
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883152
AE.883153
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.328.431
1.354.966
|
255.484
255.484
|
8.064
8.064
|
1.591.979
1.618.514
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883162
AE.883163
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.328.431
1.354.966
|
274.949
274.949
|
53.557
53.557
|
1.656.937
1.683.472
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883172
AE.883173
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.328.431
1.354.966
|
301.714
301.714
|
102.840
102.840
|
1.732.986
1.759.520
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883182
AE.883183
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.328.431
1.354.966
|
313.880
313.880
|
155.347
155.347
|
1.797.658
1.824.193
|
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(10x30x60)cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883212
AE.883213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.452.173
1.461.264
|
248.184
248.184
|
3.893
3.893
|
1.704.251
1.713.341
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883222
AE.883223
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.452.173
1.461.264
|
270.083
270.083
|
49.386
49.386
|
1.771.642
1.780.733
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883232
AE.883233
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.452.173
1.461.264
|
296.848
296.848
|
98.669
98.669
|
1.847.690
1.856.781
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883242
AE.883243
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.452.173
1.461.264
|
309.014
309.014
|
151.176
151.176
|
1.912.363
1.921.454
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883252
AE.883253
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.365.390
1.386.152
|
238.452
238.452
|
6.674
6.674
|
1.610.516
1.631.278
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883262
AE.883263
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.365.390
1.386.152
|
257.917
257.917
|
52.166
52.166
|
1.675.474
1.696.235
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883272
AE.883273
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.365.390
1.386.152
|
284.682
284.682
|
101.450
101.450
|
1.751.522
1.772.284
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883282
AE.883283
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.365.390
1.386.152
|
294.415
294.415
|
153.956
153.956
|
1.813.762
1.834.523
|
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(12,5x30x60)cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883312
AE.883313
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
233.585
233.585
|
3.893
3.893
|
1.546.075
1.555.165
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883322
AE.883323
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
253.051
253.051
|
49.386
49.386
|
1.611.032
1.620.124
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883332
AE.883333
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
274.949
274.949
|
98.669
98.669
|
1.682.215
1.691.305
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883342
AE.883343
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
289.548
289.548
|
151.176
151.176
|
1.749.320
1.758.411
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883352
AE.883353
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
231.152
231.152
|
5.562
5.562
|
1.517.721
1.535.043
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883362
AE.883363
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
250.618
250.618
|
51.054
51.054
|
1.582.679
1.600.001
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883372
AE.883373
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
272.516
272.516
|
100.338
100.338
|
1.653.861
1.671.183
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883382
AE.883383
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.281.007
1.298.329
|
284.682
284.682
|
152.844
152.844
|
1.718.534
1.735.855
|
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(15x30x60)cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883412
AE.883413
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
223.853
223.853
|
3.893
3.893
|
1.536.342
1.545.433
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883422
AE.883423
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
243.318
243.318
|
49.386
49.386
|
1.601.300
1.610.391
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883432
AE.883433
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
262.783
262.783
|
98.669
98.669
|
1.670.049
1.679.139
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883442
AE.883443
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
274.949
274.949
|
151.176
151.176
|
1.734.721
1.743.812
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883452
AE.883453
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.294.899
1.309.640
|
221.419
221.419
|
4.727
4.727
|
1.521.046
1.535.786
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883462
AE.883463
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.294.899
1.309.640
|
238.452
238.452
|
50.220
50.220
|
1.583.570
1.598.312
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883472
AE.883473
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.294.899
1.309.640
|
260.350
260.350
|
99.503
99.503
|
1.654.752
1.669.493
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883482
AE.883483
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.294.899
1.309.640
|
272.516
272.516
|
152.010
152.010
|
1.719.425
1.734.166
|
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(17,5x30x60)cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883512
AE.883513
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.272.249
1.281.339
|
216.553
216.553
|
3.893
3.893
|
1.492.695
1.501.785
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883522
AE.883523
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.272.249
1.281.339
|
233.585
233.585
|
49.386
49.386
|
1.555.220
1.564.310
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883532
AE.883533
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.272.249
1.281.339
|
255.484
255.484
|
98.669
98.669
|
1.626.402
1.635.492
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883542
AE.883543
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.272.249
1.281.339
|
265.217
265.217
|
151.176
151.176
|
1.688.641
1.697.732
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883552
AE.883553
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.247.796
1.261.064
|
214.120
214.120
|
4.171
4.171
|
1.466.087
1.479.355
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883562
AE.883563
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.247.796
1.261.064
|
231.152
231.152
|
49.664
49.664
|
1.528.612
1.541.880
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883572
AE.883573
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.247.796
1.261.064
|
253.051
253.051
|
98.947
98.947
|
1.599.794
1.613.062
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883582
AE.883583
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.247.796
1.261.064
|
262.783
262.783
|
151.454
151.454
|
1.662.033
1.675.301
|
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC
(20x30x60)cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883612
AE.883613
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.296.480
1.305.571
|
206.820
206.820
|
3.893
3.893
|
1.507.194
1.516.284
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883622
AE.883623
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.296.480
1.305.571
|
221.419
221.419
|
49.386
49.386
|
1.567.285
1.576.376
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883632
AE.883633
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.296.480
1.305.571
|
243.318
243.318
|
98.669
98.669
|
1.638.467
1.647.558
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883642
AE.883643
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.296.480
1.305.571
|
253.051
253.051
|
151.176
151.176
|
1.700.707
1.709.798
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883652
AE.883653
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
206.820
206.820
|
3.893
3.893
|
1.519.011
1.531.050
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883662
AE.883663
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
221.419
221.419
|
49.386
49.386
|
1.579.103
1.591.142
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883672
AE.883673
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
243.318
243.318
|
98.669
98.669
|
1.650.285
1.662.324
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883682
AE.883683
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.298
1.320.337
|
253.051
253.051
|
151.176
151.176
|
1.712.524
1.724.564
|
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883712
AE.883713
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
182.489
182.489
|
3.893
3.893
|
1.494.978
1.504.069
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883722
AE.883723
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
197.088
197.088
|
49.386
49.386
|
1.555.069
1.564.161
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883732
AE.883733
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
216.553
216.553
|
98.669
98.669
|
1.623.818
1.632.909
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883742
AE.883743
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.308.596
1.317.687
|
223.853
223.853
|
151.176
151.176
|
1.683.624
1.692.716
|
|
Chiều dày 30cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.883752
AE.883753
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
182.489
182.489
|
3.893
3.893
|
1.499.409
1.509.606
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.883762
AE.883763
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
197.088
197.088
|
49.386
49.386
|
1.559.501
1.569.698
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.883772
AE.883773
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
216.553
216.553
|
98.669
98.669
|
1.628.250
1.638.446
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.883782
AE.883783
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m3
1m3
|
1.313.028
1.323.224
|
223.853
223.853
|
151.176
151.176
|
1.688.056
1.698.253
|
AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ
KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ
dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông
nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản
xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
|
|
|
|
|
|
|
Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.891311
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.574.396
|
372.277
|
|
1.946.673
|
AE.891321
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.574.396
|
401.475
|
45.492
|
2.021.363
|
AE.891331
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.574.396
|
440.406
|
94.776
|
2.109.578
|
AE.891341
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.574.396
|
457.438
|
147.282
|
2.179.116
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.891351
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.554.641
|
374.710
|
|
1.929.351
|
AE.891361
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.554.641
|
408.774
|
45.492
|
2.008.907
|
AE.891371
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.554.641
|
450.138
|
94.776
|
2.099.555
|
AE.891381
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.554.641
|
469.604
|
147.282
|
2.171.527
|
|
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.891312
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.575.627
|
372.277
|
|
1.947.903
|
AE.891322
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.575.627
|
401.475
|
45.492
|
2.022.594
|
AE.891332
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.575.627
|
440.406
|
94.776
|
2.110.808
|
AE.891342
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.575.627
|
457.438
|
147.282
|
2.180.347
|
|
Chiều dày 10cm
|
|
|
|
|
|
AE.891352
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.555.541
|
374.710
|
|
1.930.251
|
AE.891362
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.555.541
|
408.774
|
45.492
|
2.009.808
|
AE.891372
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.555.541
|
450.138
|
94.776
|
2.100.455
|
AE.891382
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.555.541
|
469.604
|
147.282
|
2.172.427
|
AE.89140 XÂY TƯỜNG
THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.891411
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.547.457
|
326.046
|
|
1.873.503
|
AE.891421
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.547.457
|
352.811
|
45.492
|
1.945.760
|
AE.891431
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.547.457
|
382.009
|
94.776
|
2.024.242
|
AE.891441
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.547.457
|
399.042
|
147.282
|
2.093.781
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.891451
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.557.334
|
323.613
|
|
1.880.947
|
AE.891461
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.557.334
|
347.945
|
45.492
|
1.950.771
|
AE.891471
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.557.334
|
379.576
|
94.776
|
2.031.686
|
AE.891481
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.557.334
|
396.608
|
147.282
|
2.101.224
|
|
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)
Chiều dày 15cm
|
|
|
|
|
|
AE.891412
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.548.211
|
326.046
|
|
1.874.257
|
AE.891422
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.548.211
|
352.811
|
45.492
|
1.946.514
|
AE.891432
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.548.211
|
382.009
|
94.776
|
2.024.996
|
AE.891442
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.548.211
|
399.042
|
147.282
|
2.094.535
|
|
Chiều dày 20cm
|
|
|
|
|
|
AE.891452
|
- Chiều cao ≤6m
|
1m3
|
1.558.253
|
323.613
|
|
1.881.865
|
AE.891462
|
- Chiều cao ≤28m
|
1m3
|
1.558.253
|
347.945
|
45.492
|
1.951.690
|
AE.891472
|
- Chiều cao ≤100m
|
1m3
|
1.558.253
|
379.576
|
94.776
|
2.032.605
|
AE.891482
|
- Chiều cao ≤200m
|
1m3
|
1.558.253
|
396.608
|
147.282
|
2.102.143
|
AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ
KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ
dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản
xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.895312
AE.895313
AE.895314
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.351.397
1.371.901
1.392.409
|
364.977
364.977
364.977
|
7.230
7.230
7.230
|
1.723.604
1.744.108
1.764.616
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.895322
AE.895323
AE.895324
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.351.397
1.371.901
1.392.409
|
394.175
394.175
394.175
|
52.723
52.723
52.723
|
1.798.295
1.818.799
1.839.307
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.895332
AE.895333
AE.895334
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.351.397
1.371.901
1.392.409
|
430.673
430.673
430.673
|
102.006
102.006
102.006
|
1.884.076
1.904.580
1.925.088
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.895342
AE.895343
AE.895344
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.351.397
1.371.901
1.392.409
|
447.705
447.705
447.705
|
154.513
154.513
154.513
|
1.953.615
1.974.119
1.994.627
|
|
Chiều dày 10cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.895352
AE.895353
AE.895354
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.390.840
1.406.218
1.421.599
|
369.843
369.843
369.843
|
5.562
5.562
5.562
|
1.766.245
1.781.623
1.797.004
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.895362
AE.895363
AE.895364
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.390.840
1.406.218
1.421.599
|
403.908
403.908
403.908
|
51.054
51.054
51.054
|
1.845.802
1.861.180
1.876.561
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.895372
AE.895373
AE.895374
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.390.840
1.406.218
1.421.599
|
442.839
442.839
442.839
|
100.338
100.338
100.338
|
1.934.017
1.949.394
1.964.775
|
|
Chiều cao
≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.895382
AE.895383
AE.895384
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
1m3
1m3
1m3
|
1.390.840
1.406.218
1.421.599
|
462.304
462.304
462.304
|
152.844
152.844
152.844
|
2.005.988
2.021.366
2.036.747
|
AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG
BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
(15x20x30)CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xây tường thẳng
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày 15cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.895412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.414.262
|
330.912
|
4.449
|
1.749.623
|
AE.895413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.427.132
|
330.912
|
4.449
|
1.762.494
|
AE.895414
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.440.004
|
330.912
|
4.449
|
1.775.366
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.895422
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.414.262
|
357.677
|
49.942
|
1.821.881
|
AE.895423
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.427.132
|
357.677
|
49.942
|
1.834.751
|
AE.895424
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.440.004
|
357.677
|
49.942
|
1.847.623
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.895432
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.414.262
|
391.742
|
99.225
|
1.905.229
|
AE.895433
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.427.132
|
391.742
|
99.225
|
1.918.099
|
AE.895434
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.440.004
|
391.742
|
99.225
|
1.930.971
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.895442
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.414.262
|
406.341
|
151.732
|
1.972.335
|
AE.895443
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.427.132
|
406.341
|
151.732
|
1.985.205
|
AE.895444
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.440.004
|
406.341
|
151.732
|
1.998.077
|
|
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AE.895452
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.397.682
|
328.479
|
5.562
|
1.731.723
|
AE.895453
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.413.060
|
328.479
|
5.562
|
1.747.101
|
AE.895454
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.428.441
|
328.479
|
5.562
|
1.762.482
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AE.895462
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.397.682
|
355.244
|
51.054
|
1.803.980
|
AE.895463
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.413.060
|
355.244
|
51.054
|
1.819.358
|
AE.895464
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.428.441
|
355.244
|
51.054
|
1.834.740
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AE.895472
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.397.682
|
386.876
|
100.338
|
1.884.896
|
AE.895473
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.413.060
|
386.876
|
100.338
|
1.900.273
|
AE.895474
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.428.441
|
386.876
|
100.338
|
1.915.655
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AE.895482
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
1.397.682
|
403.908
|
152.844
|
1.954.434
|
AE.895483
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
1.413.060
|
403.908
|
152.844
|
1.969.812
|
AE.895484
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
1.428.441
|
403.908
|
152.844
|
1.985.193
|
CHƯƠNG
VI
THI
CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá thi công kết cấu bê
tông gồm:
- Công tác đổ bê tông;
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.
- Công tác gia công, lắp dựng và tháo
dỡ ván khuôn.
2. Đơn giá công tác đổ bê tông các
kết cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa,
hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở
sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây
chuyền:
- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn
tại hiện trường, đổ bằng thủ công.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn
tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung,
đổ bằng cần cẩu.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn
tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung,
đổ bằng máy bơm bê tông.
3. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng
thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường.
Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa
bê tông thương phẩm thì chi phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ
công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.
4. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng
máy bơm bê tông được tính cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp
đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì chi phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, chi
phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.
5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2
diện tích mặt bê tông từng loại
kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang
máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính đơn giá cho công tác
gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
(VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu
công tác.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử
dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG,
NỀN, BỆ MÁY
AF.11100 BÊ TÔNG
LÓT MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông lót móng, đá 4x6
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
|
AF.11111
|
- Mác 100
|
1m3
|
687.813
|
238.084
|
51.415
|
977.312
|
AF.11112
|
- Mác 150
|
1m3
|
731.825
|
238.084
|
51.415
|
1.021.324
|
AF.11113
|
- Mác 200
|
1m3
|
775.838
|
238.084
|
51.415
|
1.065.337
|
AF.11114
|
- Mác 250
|
1m3
|
817.326
|
238.084
|
51.415
|
1.106.825
|
AF.11115
|
- Mác 300
|
1m3
|
860.507
|
238.084
|
51.415
|
1.150.006
|
AF.11116
|
- Mác 350
|
1m3
|
935.573
|
238.084
|
51.415
|
1.225.072
|
AF.11117
|
- Mác 400
|
1m3
|
998.354
|
238.084
|
51.415
|
1.287.853
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông lót móng, đá 4x6
Chiều rộng > 250cm
|
|
|
|
|
|
AF.11121
|
- Mác 100
|
1m3
|
687.813
|
198.032
|
51.415
|
937.260
|
AF.11122
|
- Mác 150
|
1m3
|
731.825
|
198.032
|
51.415
|
981.273
|
AF.11123
|
- Mác 200
|
1m3
|
775.838
|
198.032
|
51.415
|
1.025.285
|
AF.11124
|
- Mác 250
|
1m3
|
817.326
|
198.032
|
51.415
|
1.066.773
|
AF.11125
|
- Mác 300
|
1m3
|
860.507
|
198.032
|
51.415
|
1.109.955
|
AF.11126
|
- Mác 350
|
1m3
|
935.573
|
198.032
|
51.415
|
1.185.020
|
AF.11127
|
- Mác 400
|
1m3
|
998.354
|
198.032
|
51.415
|
1.247.802
|
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, đá 1x2
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
|
AF.11211
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
273.685
|
51.730
|
1.069.051
|
AF.11212
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
273.685
|
51.730
|
1.118.580
|
AF.11213
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
273.685
|
51.730
|
1.167.574
|
AF.11214
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
273.685
|
51.730
|
1.214.123
|
AF.11215
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
273.685
|
51.730
|
1.296.318
|
AF.11216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
273.685
|
51.730
|
1.336.526
|
AF.11217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
273.685
|
51.730
|
1.393.282
|
|
Chiều rộng > 250cm
|
|
|
|
|
|
AF.11221
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
329.312
|
51.730
|
1.154.129
|
AF.11222
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
329.312
|
51.730
|
1.205.620
|
AF.11223
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
329.312
|
51.730
|
1.256.554
|
AF.11224
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
329.312
|
51.730
|
1.304.947
|
AF.11225
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
329.312
|
51.730
|
1.390.397
|
AF.11226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
329.312
|
51.730
|
1
432.197
|
AF.11227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
329.312
|
51.730
|
1.491.200
|
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông nền
Bê tông nền, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.11311
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
264.785
|
51.415
|
1.059.836
|
AF.11312
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
264.785
|
51.415
|
1.109.365
|
AF.11313
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
264.785
|
51.415
|
1.158.359
|
AF.11314
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
264.785
|
51.415
|
1.204.908
|
AF.11315
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
264.785
|
51.415
|
1.287.103
|
AF.11316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
264.785
|
51.415
|
1.327.311
|
AF.11317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
264.785
|
51.415
|
1.384.067
|
|
Bê tông nền, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.11321
|
- Mác 100
|
1m3
|
728.065
|
264.785
|
51.415
|
1.044.265
|
AF.11322
|
- Mác 150
|
1m3
|
773.812
|
264.785
|
51.415
|
1.090.012
|
AF.11323
|
- Mác 200
|
1m3
|
820.771
|
264.785
|
51.415
|
1.136.971
|
AF.11324
|
- Mác 250
|
1m3
|
865.668
|
264.785
|
51.415
|
1.181.868
|
AF.11325
|
- Mác 300
|
1m3
|
910.863
|
264.785
|
51.415
|
1.227.063
|
AF.11326
|
- Mác 350
|
1m3
|
991.844
|
264.785
|
51.415
|
1.308.044
|
AF.11327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.059.612
|
264.785
|
51.415
|
1.375.811
|
|
Bê tông bệ máy
Bê tông bệ máy, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.11411
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
402.739
|
51.730
|
1.198.105
|
AF.11412
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
402.739
|
51.730
|
1.247.634
|
AF.11413
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
402.739
|
51.730
|
1.296.628
|
AF.11414
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
402.739
|
51.730
|
1.343.177
|
AF.11415
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
402.739
|
51.730
|
1.425.372
|
AF.11416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
402.739
|
51.730
|
1.465.580
|
AF.11417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
402.739
|
51.730
|
1.522.336
|
|
Bê tông bệ máy, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.11421
|
- Mác 100
|
1m3
|
728.065
|
402.739
|
51.730
|
1.182.535
|
AF.11422
|
- Mác 150
|
1m3
|
773.812
|
402.739
|
51.730
|
1.228.281
|
AF.11423
|
- Mác 200
|
1m3
|
820.771
|
402.739
|
51.730
|
1.275.240
|
AF.11424
|
- Mác 250
|
1m3
|
865.668
|
402.739
|
51.730
|
1.320.137
|
AF.11425
|
- Mác 300
|
1m3
|
910.863
|
402.739
|
51.730
|
1.365.332
|
AF.11426
|
- Mác 350
|
1m3
|
991.844
|
402.739
|
51.730
|
1.446.313
|
AF.11427
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.059.612
|
402.739
|
51.730
|
1.514.081
|
AF.12000
BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tường
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường, đá 1x2
Chiều dầy ≤ 45cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12111
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
605.862
|
75.280
|
1.454.229
|
AF.12112
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
605.862
|
75.280
|
1.505.720
|
AF.12113
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
605.862
|
75.280
|
1.556.654
|
AP.12114
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
605.862
|
75.280
|
1.605.047
|
AP.12115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
605.862
|
75.280
|
1.690.497
|
AF.12116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
605.862
|
75.280
|
1.732.297
|
AF.12117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
605.862
|
75.280
|
1.791.300
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12121
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
717.788
|
130.084
|
1.620.958
|
AF.12122
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
717.788
|
130.084
|
1.672.450
|
AF.12123
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
717.788
|
130.084
|
1.723.384
|
AF.12124
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
717.788
|
130.084
|
1.771.777
|
AF.12125
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
717.788
|
130.084
|
1.857.227
|
AF.12126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
717.788
|
130.084
|
1.899.027
|
AF.12127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
717.788
|
130.084
|
1.958.030
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12131
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
559.631
|
75.280
|
1.407.998
|
AF.12132
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
559.631
|
75.280
|
1.459.489
|
AF.12133
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
559.631
|
75.280
|
1.510.423
|
AF.12134
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
559.631
|
75.280
|
1.558.816
|
AF.12135
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
559.631
|
75.280
|
1.644.266
|
AF.12136
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
559.631
|
75.280
|
1.686.066
|
AF.12137
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
559.631
|
75.280
|
1.745.069
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12141
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
673.991
|
130.084
|
1.577.161
|
AF.12142
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
673.991
|
130.084
|
1.628.653
|
AF.12143
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
673.991
|
130.084
|
1.679.587
|
AF.12144
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
673.991
|
130.084
|
1.727.980
|
AF.12145
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
673.991
|
130.084
|
1.813.430
|
AF.12146
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
673.991
|
130.084
|
1.855.230
|
AF.12147
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
673.991
|
130.084
|
1.914.233
|
|
Bê tông tường, đá 2x4
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12151
|
- Mác 100
|
1m3
|
756.900
|
605.862
|
75.280
|
1.438.042
|
AF.12152
|
- Mác 150
|
1m3
|
804.458
|
605.862
|
75.280
|
1.485.600
|
AF.12153
|
- Mác 200
|
1m3
|
853.277
|
605.862
|
75.280
|
1.534.419
|
AF.12154
|
- Mác 250
|
1m3
|
899.952
|
605.862
|
75.280
|
1.581.094
|
AF.12155
|
- Mác 300
|
1m3
|
946.936
|
605.862
|
75.280
|
1.628.078
|
AF.12156
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.125
|
605.862
|
75.280
|
1.712.267
|
AF.12157
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.101.576
|
605.862
|
75.280
|
1.782.718
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12161
|
- Mác 100
|
1m3
|
756.900
|
717.788
|
130.084
|
1.604.771
|
AF.12162
|
- Mác 150
|
1m3
|
804.458
|
717.788
|
130.084
|
1.652.330
|
AF.12163
|
- Mác 200
|
1m3
|
853.277
|
717.788
|
130.084
|
1.701.149
|
AF.12164
|
- Mác 250
|
1m3
|
899.952
|
717.788
|
130.084
|
1.747.823
|
AF.12165
|
- Mác 300
|
1m3
|
946.936
|
717.788
|
130.084
|
1.794.808
|
AF.12166
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.125
|
717.788
|
130.084
|
1.878.997
|
AF.12167
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.101.576
|
717.788
|
130.084
|
1.949.448
|
|
Chiều dày > 45 cm, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12171
|
- Mác 100
|
1m3
|
756.900
|
559.631
|
75.280
|
1.391.811
|
AF.12172
|
- Mác 150
|
1m3
|
804.458
|
559.631
|
75.280
|
1.439.370
|
AF.12173
|
- Mác 200
|
1m3
|
853.277
|
559.631
|
75.280
|
1.488.188
|
AF.12174
|
- Mác 250
|
1m3
|
899.952
|
559.631
|
75.280
|
1.534.863
|
AF.12175
|
- Mác 300
|
1m3
|
946.936
|
559.631
|
75.280
|
1.581.848
|
AF.12176
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.125
|
559.631
|
75.280
|
1.666.037
|
AF.12177
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.101.576
|
559.631
|
75.280
|
1.736.488
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12181
|
- Mác 100
|
1m3
|
756.900
|
673.991
|
130.084
|
1.560.974
|
AF.12182
|
- Mác 150
|
1m3
|
804.458
|
673.991
|
130.084
|
1.608.533
|
AF.12183
|
- Mác 200
|
1m3
|
853.277
|
673.991
|
130.084
|
1.657.351
|
AF.12184
|
- Mác 250
|
1m3
|
899.952
|
673.991
|
130.084
|
1.704.026
|
AF.12185
|
- Mác 300
|
1m3
|
946.936
|
673.991
|
130.084
|
1.751.011
|
AF.12186
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.125
|
673.991
|
130.084
|
1.835.199
|
AF.12187
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.101.576
|
673.991
|
130.084
|
1.905.651
|
AF.12200 BÊ TÔNG
CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cột, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2,
cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12211
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
766.452
|
75.280
|
1.614.819
|
AF.12212
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
766.452
|
75.280
|
1.666.310
|
AF.12213
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
766.452
|
75.280
|
1.717.244
|
AF.12214
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
766.452
|
75.280
|
1.765.637
|
AF.12215
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
766.452
|
75.280
|
1.851.087
|
AF.12216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
766.452
|
75.280
|
1.892.887
|
AF.12217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
766.452
|
75.280
|
1.951.890
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2,
cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12221
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
819.982
|
130.084
|
1.723.152
|
AF.12222
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
819.982
|
130.084
|
1.774.644
|
AF.12223
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
819.982
|
130.084
|
1.825.578
|
AF.12224
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
819.982
|
130.084
|
1.873.971
|
AF.12225
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
819.982
|
130.084
|
1.959.421
|
AF.12226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
819.982
|
130.084
|
2.001.221
|
AF.12227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
819.982
|
130.084
|
2.060.224
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12231
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
691.023
|
80.456
|
1.544.566
|
AF.12232
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
691.023
|
80.456
|
1.596.057
|
AF.12233
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
691.023
|
80.456
|
1.646.991
|
AF.12234
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
691.023
|
80.456
|
1.695.384
|
AF.12235
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
691.023
|
80.456
|
1.780.834
|
AF.12236
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
691.023
|
80.456
|
1.822.634
|
AF.12237
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
691.023
|
80.456
|
1.881.637
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2,
cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12241
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
737.254
|
135.260
|
1.645.600
|
AF.12242
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
737.254
|
135.260
|
1.697.092
|
AF.12243
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
737.254
|
135.260
|
1.748.026
|
AF.12244
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
737.254
|
135.260
|
1.796.419
|
AF.12245
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
737.254
|
135.260
|
1.881.869
|
AF.12246
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
737.254
|
135.260
|
1.923.669
|
AF.12247
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
737.254
|
135.260
|
1.982.672
|
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.12311
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
594.096
|
75.280
|
1.413.012
|
AF.12312
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
594.096
|
75.280
|
1.462.541
|
AF.12313
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
594.096
|
75.280
|
1.511.535
|
AF.12314
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
594.096
|
75.280
|
1.558.084
|
AF.12315
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
594.096
|
75.280
|
1.640.279
|
AF.12316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
594.096
|
75.280
|
1.680.487
|
AF.12317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
594.096
|
75.280
|
1.737.243
|
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.12321
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
634.148
|
130.084
|
1.537.318
|
AF.12322
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
634.148
|
130.084
|
1.588.809
|
AF.12323
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
634.148
|
130.084
|
1.639.744
|
AF.12324
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
634.148
|
130.084
|
1.688.136
|
AF.12325
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
634.148
|
130.084
|
1.773.586
|
AF.12326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
634.148
|
130.084
|
1.815.387
|
AF.12327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
634.148
|
130.084
|
1.874.390
|
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông sàn mái, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.12411
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
452.571
|
98.656
|
1.294.863
|
AF.12412
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
452.571
|
98.656
|
1.344.392
|
AF.12413
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
452.571
|
98.656
|
1.393.386
|
AF.12414
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
452.571
|
98.656
|
1.439.935
|
AF.12415
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
452.571
|
98.656
|
1.522.130
|
AF.12416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
452.571
|
98.656
|
1.562.338
|
AF.12417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
452.571
|
98.656
|
1.619.094
|
|
Bê tông lanh tô, mái hắt, máng
nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.12511
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
647.226
|
98.656
|
1.489.518
|
AF.12512
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
647.226
|
98.656
|
1.539.047
|
AF.12513
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
647.226
|
98.656
|
1.588.041
|
AF.12514
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
647.226
|
98.656
|
1.634.590
|
AF.12515
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
647.226
|
98.656
|
1.716.785
|
AF.12516
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
647.226
|
98.656
|
1.756.993
|
AF.12517
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
647.226
|
98.656
|
1.813.749
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cầu thang
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.12611
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
493.936
|
98.656
|
1.336.228
|
AF.12612
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
493.936
|
98.656
|
1.385.757
|
AF.12613
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
493.936
|
98.656
|
1.434.751
|
AF.12614
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
493.936
|
98.656
|
1.481.300
|
AF.12615
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
493.936
|
98.656
|
1.563.495
|
AF.12616
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
493.936
|
98.656
|
1.603.703
|
AF.12617
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
493.936
|
98.656
|
1.660.459
|
|
Bê tông cầu thang xoáy trộn ốc, đá
1x2
|
|
|
|
|
|
AF.12621
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
523.134
|
98.656
|
1.365.426
|
AF.12622
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
523.134
|
98.656
|
1.414.955
|
AF.12623
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
523.134
|
98.656
|
1.463.949
|
AF.12624
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
523.134
|
98.656
|
1.510.498
|
AF.12625
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
523.134
|
98.656
|
1.592.693
|
AF.12626
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
523.134
|
98.656
|
1.632.901
|
AF.12627
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
523.134
|
98.656
|
1.689.657
|
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG
PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TỒNG ỐNG CỐNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông ống xi phông, ống phun, ống
buy, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính ống ≤ 100cm
|
|
|
|
|
|
AF.13311
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
725.088
|
75.280
|
1.573.455
|
AF.13312
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
725.088
|
75.280
|
1.624.946
|
AF.13313
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
725.088
|
75.280
|
1.675.880
|
AF.13314
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
725.088
|
75.280
|
1.724.273
|
AF.13315
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
725.088
|
75.280
|
1.809.723
|
AF.13316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
725.088
|
75.280
|
1.851.523
|
AF.13317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
725.088
|
75.280
|
1.910.526
|
|
Đường kính ống
≤ 200cm
|
|
|
|
|
|
AF.13321
|
- Mác 100
|
1m3
|
773.087
|
610.728
|
75.280
|
1.459.095
|
AF.13322
|
- Mác 150
|
1m3
|
824.578
|
610.728
|
75.280
|
1.510.586
|
AF.13323
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.512
|
610.728
|
75.280
|
1.561.520
|
AF.13324
|
- Mác 250
|
1m3
|
923.905
|
610.728
|
75.280
|
1.609.913
|
AF.13325
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.355
|
610.728
|
75.280
|
1.695.363
|
AF.13326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.051.155
|
610.728
|
75.280
|
1.737.163
|
AF.13327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.110.158
|
610.728
|
75.280
|
1.796.166
|
|
Đường kính ống > 200cm
|
|
|
|
|
|
AF.13331
|
- Mác 100
|
1m3
|
758.361
|
581.530
|
75.280
|
1.415.171
|
AF.13332
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.871
|
581.530
|
75.280
|
1.465.681
|
AF.13333
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.836
|
581.530
|
75.280
|
1.515.646
|
AF.13334
|
- Mác 250
|
1m3
|
906.306
|
581.530
|
75.280
|
1.563.116
|
AF.13335
|
- Mác 300
|
1m3
|
990.129
|
581.530
|
75.280
|
1.646.939
|
AF.13336
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.133
|
581.530
|
75.280
|
1.687.943
|
AF.13337
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.089.012
|
581.530
|
75.280
|
1.745.822
|
|
Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.13411
|
- Mác 100
|
1m3
|
758.361
|
537.733
|
51.730
|
1.347.824
|
AF.13412
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.871
|
537.733
|
51.730
|
1.398.334
|
AF.13413
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.836
|
537.733
|
51.730
|
1.448.299
|
AF.13414
|
- Mác 250
|
1m3
|
906.306
|
537.733
|
51.730
|
1.495.769
|
AF.13415
|
- Mác 300
|
1m3
|
990.129
|
537.733
|
51.730
|
1.579.592
|
AF.13416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.031.133
|
537.733
|
51.730
|
1.620.596
|
AF.13417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.089.012
|
537.733
|
51.730
|
1.678.475
|
AF.14100 - BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 - BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.14111
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
496.369
|
151.298
|
1.398.665
|
AF.14112
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
496.369
|
151.298
|
1.448.685
|
AF.14113
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
496.369
|
151.298
|
1.498.165
|
AF.14114
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
496.369
|
151.298
|
1.545.174
|
AF.14115
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
496.369
|
151.298
|
1.628.183
|
AF.14116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
496.369
|
151.298
|
1.668.789
|
AF.14117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
496.369
|
151.298
|
1.726.107
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn,
đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.14211
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
627.760
|
151.298
|
1.530.056
|
AF.14212
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
627.760
|
151.298
|
1.580.076
|
AF.14213
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
627.760
|
151.298
|
1.629.556
|
AF.14214
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
627.760
|
151.298
|
1.676.565
|
AF.14215
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
627.760
|
151.298
|
1.759.574
|
AF.14216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
627.760
|
151.298
|
1.800.180
|
AF.14217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
627.760
|
151.298
|
1.857.498
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn,
đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.14131
|
- Mác 100
|
1m3
|
735.274
|
496.369
|
151.298
|
1.382.941
|
AF.14132
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.474
|
496.369
|
151.298
|
1.429.141
|
AF.14133
|
- Mác 200
|
1m3
|
828.897
|
496.369
|
151.298
|
1.476.565
|
AF.14134
|
- Mác 250
|
1m3
|
874.239
|
496.369
|
151.298
|
1.521.906
|
AF.14135
|
- Mác 300
|
1m3
|
919.881
|
496.369
|
151.298
|
1.567.548
|
AF.14136
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.001.664
|
496.369
|
151.298
|
1.649.331
|
AF.14137
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.070.103
|
496.369
|
151.298
|
1.717.770
|
AF.14300 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, LAN
CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông bản mặt cầu, lan can, gờ
chắn. Đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông bản mặt cầu
|
|
|
|
|
|
AF.14311
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
510.968
|
51.930
|
1.313.896
|
AF.14312
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
510.968
|
51.930
|
1.363.916
|
AF.14313
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
510.968
|
51.930
|
1.413.396
|
AF.14314
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
510.968
|
51.930
|
1.460.405
|
AF.14315
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
510.968
|
51.930
|
1.543.414
|
AF.14316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
510.968
|
51.930
|
1.584.020
|
AF.14317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
510.968
|
51.930
|
1.641.338
|
|
Bê tông lan can, gờ chắn
|
|
|
|
|
|
AF.14321
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
766.452
|
28.984
|
1.546.434
|
AF.14322
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
766.452
|
28.984
|
1.596.454
|
AF.14323
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
766.452
|
28.984
|
1.645.934
|
AF.14324
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
766.452
|
28.984
|
1.692.943
|
AF.14325
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
766.452
|
28.984
|
1.775.952
|
AF.14326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
766.452
|
28.984
|
1.816.558
|
AF.14327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
766.452
|
28.984
|
1.873.876
|
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3; đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông buồng xoắn, ống hút
|
|
|
|
|
|
AF.15111
|
- Mác 100
|
1m3
|
765.724
|
759.152
|
75.280
|
1.600.156
|
AF.15112
|
- Mác 150
|
1m3
|
816.724
|
759.152
|
75.280
|
1.651.156
|
AF.15113
|
- Mác 200
|
1m3
|
867.174
|
759.152
|
75.280
|
1.701.606
|
AF.15114
|
- Mác 250
|
1m3
|
915.106
|
759.152
|
75.280
|
1.749.538
|
AF.15115
|
- Mác 300
|
1m3
|
999.742
|
759.152
|
75.280
|
1.834.174
|
AF.15116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.041.144
|
759.152
|
75.280
|
1.875.576
|
AF.15117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.099.585
|
759.152
|
75.280
|
1.934.017
|
|
Bê tông cầu máng thường
|
|
|
|
|
|
AF.15121
|
- Mác 100
|
1m3
|
765.724
|
605.862
|
75.280
|
1.446.866
|
AF.15122
|
- Mác 150
|
1m3
|
816.724
|
605.862
|
75.280
|
1.497.866
|
AF.15123
|
- Mác 200
|
1m3
|
867.174
|
605.862
|
75.280
|
1.548.316
|
AF.15124
|
- Mác 250
|
1m3
|
915.106
|
605.862
|
75.280
|
1.596.248
|
AF.15125
|
- Mác 300
|
1m3
|
999.742
|
605.862
|
75.280
|
1.680.884
|
AF.15126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.041.144
|
605.862
|
75.280
|
1.722.286
|
AF.15127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.099.585
|
605.862
|
75.280
|
1.780.727
|
|
Bê tông cầu máng vỏ mỏng
|
|
|
|
|
|
AF.15131
|
- Mác 100
|
1m2
|
27.152
|
194.654
|
21.610
|
243.416
|
AF.15132
|
- Mác 150
|
1m2
|
28.961
|
194.654
|
21.610
|
245.225
|
AF.15133
|
- Mác 200
|
1m2
|
30.750
|
194.654
|
21.610
|
247.014
|
AF.15134
|
- Mác 250
|
1m2
|
32.449
|
194.654
|
21.610
|
248.713
|
AF.15135
|
- Mác 300
|
1m2
|
35.451
|
194.654
|
21.610
|
251.715
|
AF.15136
|
- Mác 350
|
1m2
|
36.919
|
194.654
|
21.610
|
253.183
|
AF.15137
|
- Mác 400
|
1m2
|
38.991
|
194.654
|
21.610
|
255.255
|
|
Đá 2x4
Bê tông buồng xoắn, ống hút
|
|
|
|
|
|
AF.15141
|
- Mác 100
|
1m3
|
749.691
|
759.152
|
75.280
|
1.584.124
|
AF.15142
|
- Mác 150
|
1m3
|
796.797
|
759.152
|
75.280
|
1.631.229
|
AF.15143
|
- Mác 200
|
1m3
|
845.150
|
759.152
|
75.280
|
1.679.583
|
AF.15144
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.381
|
759.152
|
75.280
|
1.725.813
|
AF.15145
|
- Mác 300
|
1m3
|
937.918
|
759.152
|
75.280
|
1.772.350
|
AF.15146
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.305
|
759.152
|
75.280
|
1.855.737
|
AF.15147
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.091.085
|
759.152
|
75.280
|
1.925.517
|
|
Bê tông cầu máng thường
|
|
|
|
|
|
AF.15151
|
- Mác 100
|
1m3
|
749.691
|
605.862
|
75.280
|
1.430.833
|
AF.15152
|
- Mác 150
|
1m3
|
796.797
|
605.862
|
75.280
|
1.477.939
|
AF.15153
|
- Mác 200
|
1m3
|
845.150
|
605.862
|
75.280
|
1.526.292
|
AF.15154
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.381
|
605.862
|
75.280
|
1.572.523
|
AF.15155
|
- Mác 300
|
1m3
|
937.918
|
605.862
|
75.280
|
1.619.060
|
AF.15156
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.305
|
605.862
|
75.280
|
1.702.447
|
AF.15157
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.091.085
|
605.862
|
75.280
|
1.772.227
|
|
Bê tông cầu máng vỏ mỏng
|
|
|
|
|
|
AF.15161
|
- Mác 100
|
1m2
|
26.584
|
194.654
|
21.610
|
242.848
|
AF.15162
|
- Mác 150
|
1m2
|
28.254
|
194.654
|
21.610
|
244.519
|
AF.15163
|
- Mác 200
|
1m2
|
29.969
|
194.654
|
21.610
|
246.233
|
AF.15164
|
- Mác 250
|
1m2
|
31.608
|
194.654
|
21.610
|
247.873
|
AF.15165
|
- Mác 300
|
1m2
|
33.258
|
194.654
|
21.610
|
249.523
|
AF.15166
|
- Mác 350
|
1m2
|
36.215
|
194.654
|
21.610
|
252.480
|
AF.15167
|
- Mác 400
|
1m2
|
38.690
|
194.654
|
21.610
|
254.954
|
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
DÀY ≤ 20CM
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤
20cm, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.15311
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
510.968
|
75.280
|
1.329.884
|
AF.15312
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
510.968
|
75.280
|
1.379.413
|
AF.15313
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
510.968
|
75.280
|
1.428.407
|
AF.15314
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
510.968
|
75.280
|
1.474.956
|
AF.15315
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
510.968
|
75.280
|
1.557.151
|
AF.15316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
510.968
|
75.280
|
1.597.359
|
AF.15317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
510.968
|
75.280
|
1.654.115
|
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn
đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa
đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm
|
|
|
|
|
|
AF.15411
|
- Mác 100
|
1m3
|
820.143
|
333.346
|
75.937
|
1.229.426
|
AF.15412
|
- Mác 150
|
1m3
|
869.918
|
333.346
|
75.937
|
1.279.201
|
AF.15413
|
- Mác 200
|
1m3
|
919.155
|
333.346
|
75.937
|
1.328.438
|
AF.15414
|
- Mác 250
|
1m3
|
965.934
|
333.346
|
75.937
|
1.375.217
|
AF.15415
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.048.536
|
333.346
|
75.937
|
1.457.819
|
AF.15416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.088.943
|
333.346
|
75.937
|
1.498.226
|
AF.15417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.145.979
|
333.346
|
75.937
|
1.555.262
|
|
Chiều dày mặt đường > 25cm
|
|
|
|
|
|
AF.15421
|
- Mác 100
|
1m3
|
826.817
|
296.848
|
75.937
|
1.199.602
|
AF.15422
|
- Mác 150
|
1m3
|
876.592
|
296.848
|
75.937
|
1.249.377
|
AF.15423
|
- Mác 200
|
1m3
|
925.828
|
296.848
|
75.937
|
1.298.613
|
AF.15424
|
- Mác 250
|
1m3
|
972.608
|
296.848
|
75.937
|
1.345.393
|
AF.15425
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.055.209
|
296.848
|
75.937
|
1.427.994
|
AF.15426
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.095.616
|
296.848
|
75.937
|
1.468.401
|
AF.15427
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.152.653
|
296.848
|
75.937
|
1.525.438
|
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông gạch vỡ
|
|
|
|
|
|
AF.15512
|
- Vữa XM mác 50
|
1m3
|
436.123
|
195.807
|
|
631.930
|
AF.15513
|
- Vữa XM mác 75
|
1m3
|
481.516
|
195.807
|
|
677.323
|
AF.15514
|
- Vữa XM mác 100
|
1m3
|
527.891
|
195.807
|
|
723.698
|
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông bể chứa dạng thành thẳng,
thành cong Đá 1x2
Bê tông bể chứa dạng thành thẳng
|
|
|
|
|
|
AF.160121
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
1.004.903
|
76.033
|
1.831.934
|
AF.160122
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
1.004.903
|
76.033
|
1.881.954
|
AF.160123
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
1.004.903
|
76.033
|
1.931.434
|
AF.160124
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
1.004.903
|
76.033
|
1.978.443
|
AF.160125
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
1.004.903
|
76.033
|
2.061.452
|
AF.160126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
1.004.903
|
76.033
|
2.102.058
|
AF.160127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
1.004.903
|
76.033
|
2.159.376
|
|
Bê tông bể chứa dạng thành cong
|
|
|
|
|
|
AF.160211
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
1.272.553
|
55.122
|
2.078.673
|
AF.160212
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
1.272.553
|
55.122
|
2.128.693
|
AF.160213
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
1.272.553
|
55.122
|
2.178.173
|
AF.160214
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
1.272.553
|
55.122
|
2.225.182
|
AF.160215
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
1.272.553
|
55.122
|
2.308.191
|
AF.160216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
1.272.553
|
55.122
|
2.348.797
|
AF.160217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
1.272.553
|
55.122
|
2.406.115
|
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH
CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
BT máng thu nước hình chữ V, hình
bán nguyệt và đa giác
|
|
|
|
|
|
|
Đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.17111
|
- Mác 100
|
1m3
|
750.998
|
725.088
|
51.730
|
1.527.816
|
AF.17112
|
- Mác 150
|
1m3
|
801.018
|
725.088
|
51.730
|
1.577.836
|
AF.17113
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.498
|
725.088
|
51.730
|
1.627.316
|
AF.17114
|
- Mác 250
|
1m3
|
897.507
|
725.088
|
51.730
|
1.674.325
|
AF.17115
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.516
|
725.088
|
51.730
|
1.757.334
|
AF.17116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.122
|
725.088
|
51.730
|
1.797.940
|
AF.17117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.078.440
|
725.088
|
51.730
|
1.855.258
|
|
Đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.17121
|
- Mác 100
|
1m3
|
735.274
|
725.088
|
51.730
|
1.512.091
|
AF.17122
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.474
|
725.088
|
51.730
|
1.558.291
|
AF.17123
|
- Mác 200
|
1m3
|
828.897
|
725.088
|
51.730
|
1.605.715
|
AF.17124
|
- Mác 250
|
1m3
|
874.239
|
725.088
|
51.730
|
1.651.056
|
AF.17125
|
- Mác 300
|
1m3
|
919.881
|
725.088
|
51.730
|
1.696.698
|
AF.17126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.001.664
|
725.088
|
51.730
|
1.778.481
|
AF.17127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.070.103
|
725.088
|
51.730
|
1.846.920
|
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông hố van, hố ga. Đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.17211
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.636
|
474.470
|
51.730
|
1.269.836
|
AF.17212
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.165
|
474.470
|
51.730
|
1.319.365
|
AF.17213
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.159
|
474.470
|
51.730
|
1.368.359
|
AF.17214
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.708
|
474.470
|
51.730
|
1.414.908
|
AF.17215
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.903
|
474.470
|
51.730
|
1.497.103
|
AF.17216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.111
|
474.470
|
51.730
|
1.537.311
|
AF.17217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.867
|
474.470
|
51.730
|
1.594.067
|
AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mái taluy đường bằng phương
pháp phun khô, đá 0,5x1
|
|
|
|
|
|
AF.18111
|
- Mác 100
|
1m3
|
830.166
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.128.592
|
AF.18112
|
- Mác 150
|
1m3
|
896.860
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.195.286
|
AF.18113
|
- Mác 200
|
1m3
|
960.763
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.259.189
|
AF.18114
|
- Mác 250
|
1m3
|
1.023.259
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.321.685
|
AF.18115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.129.736
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.428.162
|
AF.18116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.198.431
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.496.857
|
AF.18117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.273.851
|
1.674.028
|
1.624.398
|
4.572.277
|
ĐỔ
BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG
THƯƠNG PHẨM)
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ
cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt
6÷8cm.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông lót móng
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông lót móng, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.21111
|
- Mác 100
|
1m3
|
740.828
|
93.453
|
88.926
|
923.207
|
AF.21112
|
- Mác 150
|
1m3
|
792.288
|
93.453
|
88.926
|
974.667
|
AF.21113
|
- Mác 200
|
1m3
|
841.706
|
93.453
|
88.926
|
1.024.086
|
AF.21114
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.426
|
93.453
|
88.926
|
1.073.806
|
AF.21115
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.447
|
93.453
|
88.926
|
1.152.827
|
AF.21116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.021.980
|
93.453
|
88.926
|
1.204.360
|
AF.21117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.720
|
93.453
|
88.926
|
1.264.100
|
|
Bê tông móng, đá 1x2
Chiều rộng móng ≤250cm
|
|
|
|
|
|
AF.21211
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
129.055
|
88.926
|
966.217
|
AF.21212
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
129.055
|
88.926
|
1.018.192
|
AF.21213
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
129.055
|
88.926
|
1.068.104
|
AF.21214
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
129.055
|
88.926
|
1.118.321
|
AF.21215
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
129.055
|
88.926
|
1.198.133
|
AF.21216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
129.055
|
88.926
|
1.250.181
|
AF.21217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
129.055
|
88.926
|
1.310.519
|
|
Chiều rộng móng >250cm
|
|
|
|
|
|
AF.21221
|
- Mác 100
|
1m3
|
763.053
|
166.881
|
88.926
|
1.018.860
|
AF.21222
|
- Mác 150
|
1m3
|
816.057
|
166.881
|
88.926
|
1.071.864
|
AF.21223
|
- Mác 200
|
1m3
|
866.958
|
166.881
|
88.926
|
1.122.765
|
AF.21224
|
- Mác 250
|
1m3
|
918.169
|
166.881
|
88.926
|
1.173.976
|
AF.21225
|
- Mác 300
|
1m3
|
999.561
|
166.881
|
88.926
|
1.255.368
|
AF.21226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.052.640
|
166.881
|
88.926
|
1.308.447
|
AF.21227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.114.172
|
166.881
|
88.926
|
1.369.979
|
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông nền, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.21311
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
97.904
|
88.612
|
934.752
|
AF.21312
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
97.904
|
88.612
|
986.727
|
AF.21313
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
97.904
|
88.612
|
1.036.639
|
AF.21314
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
97.904
|
88.612
|
1.086.856
|
AF.21315
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
97.904
|
88.612
|
1.166.668
|
AF.21316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
97.904
|
88.612
|
1.218.716
|
AF.21317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
97.904
|
88.612
|
1.279.054
|
|
Bê tông nền, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.21321
|
- Mác 100
|
1m3
|
733.434
|
97.904
|
88.612
|
919.950
|
AF.21322
|
- Mác 150
|
1m3
|
782.466
|
97.904
|
88.612
|
968.982
|
AF.21323
|
- Mác 200
|
1m3
|
830.051
|
97.904
|
88.612
|
1.016.567
|
AF.21324
|
- Mác 250
|
1m3
|
877.393
|
97.904
|
88.612
|
1.063.909
|
AF.21325
|
- Mác 300
|
1m3
|
962.232
|
97.904
|
88.612
|
1.148.748
|
AF.21326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.002.477
|
97.904
|
88.612
|
1.188.993
|
AF.21327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.059.612
|
97.904
|
88.612
|
1.246.127
|
|
Bê tông bệ máy, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.21411
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
240.309
|
88.926
|
1.077.471
|
AF.21412
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
240.309
|
88.926
|
1.129.446
|
AF.21413
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
240.309
|
88.926
|
1.179.358
|
AF.21414
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
240.309
|
88.926
|
1.229.575
|
AF.21415
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
240.309
|
88.926
|
1.309.387
|
AF.21416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
240.309
|
88.926
|
1.361.435
|
AF.21417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
240.309
|
88.926
|
1.421.773
|
|
Bê tông bệ máy, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
AF.21421
|
- Mác 100
|
1m3
|
733.434
|
240.309
|
88.926
|
1.062.669
|
AF.21422
|
- Mác 150
|
1m3
|
782.466
|
240.309
|
88.926
|
1.111.701
|
AF.21423
|
- Mác 200
|
1m3
|
830.051
|
240.309
|
88.926
|
1.159.286
|
AF.21424
|
- Mác 250
|
1m3
|
877.393
|
240.309
|
88.926
|
1.206.628
|
AF.21425
|
- Mác 300
|
1m3
|
962.232
|
240.309
|
88.926
|
1.291.467
|
AF.21426
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.002.477
|
240.309
|
88.926
|
1.331.712
|
AF.21427
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.059.612
|
240.309
|
88.926
|
1.388.847
|
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tường, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤45cm
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.22111
|
- Mác 100
|
1m3
|
777.869
|
403.908
|
137.130
|
1.318.907
|
AF.22112
|
- Mác 150
|
1m3
|
831.903
|
403.908
|
137.130
|
1.372.941
|
AF.22113
|
- Mác 200
|
1m3
|
883.792
|
403.908
|
137.130
|
1.424.830
|
AF.22114
|
- Mác 250
|
1m3
|
935.997
|
403.908
|
137.130
|
1.477.035
|
AF.22115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.970
|
403.908
|
137.130
|
1.560.008
|
AF.22116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.073.079
|
403.908
|
137.130
|
1.614.117
|
AF.22117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.135.806
|
403.908
|
137.130
|
1.676.844
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.22121
|
- Mác 100
|
1m3
|
777.869
|
547.466
|
128.315
|
1.453.650
|
AF.22122
|
- Mác 150
|
1m3
|
831.903
|
547.466
|
128.315
|
1.507.684
|
AF.22123
|
- Mác 200
|
1m3
|
883.792
|
547.466
|
128.315
|
1.559.573
|
AF.22124
|
- Mác 250
|
1m3
|
935.997
|
547.466
|
128.315
|
1.611.778
|
AF.22125
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.970
|
547.466
|
128.315
|
1.694.751
|
AF.22126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.073.079
|
547.466
|
128.315
|
1.748.860
|
AF.22127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.135.806
|
547.466
|
128.315
|
1.811.587
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AF.22131
|
- Mác 100
|
1m3
|
777.869
|
647.226
|
162.944
|
1.588.039
|
AF.22132
|
- Mác 150
|
1m3
|
831.903
|
647.226
|
162.944
|
1.642.073
|
AF.22133
|
- Mác 200
|
1m3
|
883.792
|
647.226
|
162.944
|
1.693.962
|
AF.22134
|
- Mác 250
|
1m3
|
935.997
|
647.226
|
162.944
|
1.746.167
|
AF.22135
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.970
|
647.226
|
162.944
|
1.829.140
|
AF.22136
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.073.079
|
647.226
|
162.944
|
1.883.249
|
AF.22137
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.135.806
|
647.226
|
162.944
|
1.945.976
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AF.22141
|
- Mác 100
|
1m3
|
777.869
|
720.221
|
240.394
|
1.738.484
|
AF.22142
|
- Mác 150
|
1m3
|
831.903
|
720.221
|
240.394
|
1.792.518
|
AF.22143
|
- Mác 200
|
1m3
|
883.792
|
720.221
|
240.394
|
1.844.407
|
AF.22144
|
- Mác 250
|
1m3
|
935.997
|
720.221
|
240.394
|
1.896.612
|
AF.22145
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.970
|
720.221
|
240.394
|
1.979.585
|
AF.22146
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.073.079
|
720.221
|
240.394
|
2.033.694
|
AF.22147
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.135.806
|
720.221
|
240.394
|
2.096.421
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tường, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày >45cm,
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.22151
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
360.111
|
137.130
|
1.267.702
|
AF.22152
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
360.111
|
137.130
|
1.321.221
|
AF.22153
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
360.111
|
137.130
|
1.372.616
|
AF.22154
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
360.111
|
137.130
|
1.424.324
|
AF.22155
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
360.111
|
137.130
|
1.506.506
|
AF.22156
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
360.111
|
137.130
|
1.560.101
|
AF.22157
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
360.111
|
137.130
|
1.622.230
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.22161
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
501.235
|
128.315
|
1.400.011
|
AF.22162
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
501.235
|
128.315
|
1.453.530
|
AF.22163
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
501.235
|
128.315
|
1.504.925
|
AF.22164
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
501.235
|
128.315
|
1.556.633
|
AF.22165
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
501.235
|
128.315
|
1.638.815
|
AF.22166
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
501.235
|
128.315
|
1.692.410
|
AF.22167
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
501.235
|
128.315
|
1.754.539
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AF.22171
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
588.830
|
162.944
|
1.522.235
|
AF.22172
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
588.830
|
162.944
|
1.575.754
|
AF.22173
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
588.830
|
162.944
|
1.627.149
|
AF.22174
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
588.830
|
162.944
|
1.678.857
|
AF.22175
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
588.830
|
162.944
|
1.761.039
|
AF.22176
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
588.830
|
162.944
|
1.814.634
|
AF.22177
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
588.830
|
162.944
|
1.876.763
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AF.22181
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
656.959
|
240.394
|
1.667.814
|
AF.22182
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
656.959
|
240.394
|
1.721.333
|
AF.22183
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
656.959
|
240.394
|
1.772.728
|
AF.22184
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
656.959
|
240.394
|
1.824.436
|
AF.22185
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
656.959
|
240.394
|
1.906.618
|
AF.22186
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
656.959
|
240.394
|
1.960.213
|
AF.22187
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
656.959
|
240.394
|
2.022.342
|
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cột, đá 1x2
Tiết diện cột ≤0,1m2,
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.22211
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
552.332
|
181.938
|
1.504.731
|
AF.22212
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
552.332
|
181.938
|
1.558.250
|
AF.22213
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
552.332
|
181.938
|
1.609.645
|
AF.22214
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
552.332
|
181.938
|
1.661.353
|
AF.22215
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
552.332
|
181.938
|
1.743.535
|
AF.22216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
552.332
|
181.938
|
1.797.130
|
AF.22217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
552.332
|
181.938
|
1.859.259
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.22221
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
649.659
|
155.249
|
1.575.369
|
AF.22222
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
649.659
|
155.249
|
1.628.888
|
AF.22223
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
649.659
|
155.249
|
1.680.283
|
AF.22224
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
649.659
|
155.249
|
1.731.991
|
AF.22225
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
649.659
|
155.249
|
1.814.173
|
AF.22226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
649.659
|
155.249
|
1.867.768
|
AF.22227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
649.659
|
155.249
|
1.929.897
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AF.22231
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
764.019
|
201.420
|
1.735.900
|
AF.22232
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
764.019
|
201.420
|
1.789.419
|
AF.22233
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
764.019
|
201.420
|
1.840.814
|
AF.22234
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
764.019
|
201.420
|
1.892.522
|
AF.22235
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
764.019
|
201.420
|
1.974.704
|
AF.22236
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
764.019
|
201.420
|
2.028.299
|
AF.22237
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
764.019
|
201.420
|
2.090.428
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AF.22241
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
851.613
|
288.613
|
1.910.687
|
AF.22242
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
851.613
|
288.613
|
1.964.206
|
AF.22243
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
851.613
|
288.613
|
2.015.601
|
AF.22244
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
851.613
|
288.613
|
2.067.309
|
AF.22245
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
851.613
|
288.613
|
2.149.491
|
AF.22246
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
851.613
|
288.613
|
2.203.086
|
AF.22247
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
851.613
|
288.613
|
2.265.215
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cột, đá 1x2
Tiết diện cột >0,1m2,
|
|
|
|
|
|
AF.22245
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.22251
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
481.770
|
164.814
|
1.417.045
|
AF.22252
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
481.770
|
164.814
|
1.470.564
|
AF.22253
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
481.770
|
164.814
|
1.521.959
|
AF.22254
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
481.770
|
164.814
|
1.573.667
|
AF.22255
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
481.770
|
164.814
|
1.655.849
|
AF.22256
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
481.770
|
164.814
|
1.709.444
|
AF.22257
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
481.770
|
164.814
|
1.771.573
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.22261
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
566.931
|
148.985
|
1.486.377
|
AF.22262
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
566.931
|
148.985
|
1.539.896
|
AF.22263
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
566.931
|
148.985
|
1.591.291
|
AF.22264
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
566.931
|
148.985
|
1.642.999
|
AF.22265
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
566.931
|
148.985
|
1.725.181
|
AF.22266
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
566.931
|
148.985
|
1.778.776
|
AF.22267
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
566.931
|
148.985
|
1.840.905
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AF.22271
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
669.125
|
187.462
|
1.627.048
|
AF.22272
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
669.125
|
187.462
|
1.680.567
|
AF.22273
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
669.125
|
187.462
|
1.731.962
|
AF.22274
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
669.125
|
187.462
|
1.783.670
|
AF.22275
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
669.125
|
187.462
|
1.865.852
|
AF.22276
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
669.125
|
187.462
|
1.919.447
|
AF.22277
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
669.125
|
187.462
|
1.981.576
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AF.22281
|
- Mác 100
|
1m3
|
770.461
|
744.553
|
269.783
|
1.784.797
|
AF.22282
|
- Mác 150
|
1m3
|
823.980
|
744.553
|
269.783
|
1.838.316
|
AF.22283
|
- Mác 200
|
1m3
|
875.375
|
744.553
|
269.783
|
1.889.711
|
AF.22284
|
- Mác 250
|
1m3
|
927.083
|
744.553
|
269.783
|
1.941.419
|
AF.22285
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.009.265
|
744.553
|
269.783
|
2.023.601
|
AF.22286
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.860
|
744.553
|
269.783
|
2.077.196
|
AF.22287
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.989
|
744.553
|
269.783
|
2.139.325
|
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.22311
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
403.908
|
137.130
|
1.289.274
|
AF.22312
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
403.908
|
137.130
|
1.341.249
|
AF.22313
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
403.908
|
137.130
|
1.391.161
|
AF.22314
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
403.908
|
137.130
|
1.441.378
|
AF.22315
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
403.908
|
137.130
|
1.521.190
|
AF.22316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
403.908
|
137.130
|
1.573.238
|
AF.22317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
403.908
|
137.130
|
1.633.576
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.22321
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
503.668
|
128.315
|
1.380.219
|
AF.22322
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
503.668
|
128.315
|
1.432.194
|
AF.22323
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
503.668
|
128.315
|
1.482.106
|
AF.22324
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
503.668
|
128.315
|
1.532.323
|
AF.22325
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
503.668
|
128.315
|
1.612.135
|
AF.22326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
503.668
|
128.315
|
1.664.183
|
AF.22327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
503.668
|
128.315
|
1.724.521
|
|
Chiều cao ≤100m
|
|
|
|
|
|
AF.22331
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
596.129
|
162.944
|
1.507.309
|
AF.22332
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
596.129
|
162.944
|
1.559.284
|
AF.22333
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
596.129
|
162.944
|
1.609.196
|
AF.22334
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
596.129
|
162.944
|
1.659.413
|
AF.22335
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
596.129
|
162.944
|
1.739.225
|
AF.22336
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
596.129
|
162.944
|
1.791.273
|
AF.22337
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
596.129
|
162.944
|
1.851.611
|
|
Chiều cao ≤200m
|
|
|
|
|
|
AF.22341
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
664.258
|
240.394
|
1.652.888
|
AF.22342
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
664.258
|
240.394
|
1.704.863
|
AF.22343
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
664.258
|
240.394
|
1.754.775
|
AF.22344
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
664.258
|
240.394
|
1.804.992
|
AF.22345
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
664.258
|
240.394
|
1.884.804
|
AF.22346
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
664.258
|
240.394
|
1.936.852
|
AF.22347
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
664.258
|
240.394
|
1.997.190
|
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ
trụ cầu, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn
|
|
|
|
|
|
AF.23111
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
384.442
|
121.269
|
1.253.947
|
AF.23112
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
384.442
|
121.269
|
1.305.922
|
AF.23113
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
384.442
|
121.269
|
1.355.834
|
AF.23114
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
384.442
|
121.269
|
1.406.051
|
AF.23115
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
384.442
|
121.269
|
1.485.863
|
AF.23116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
384.442
|
121.269
|
1.537.911
|
AF.23117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
384.442
|
121.269
|
1.598.249
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
- Mác 100
|
1m3
|
|
|
|
|
AF.23211
|
- Mác 150
|
1m3
|
748.236
|
583.963
|
141.080
|
1.473.279
|
AF.23212
|
- Mác 200
|
1m3
|
800.211
|
583.963
|
141.080
|
1.525.254
|
AF.23213
|
- Mác 250
|
1m3
|
850.123
|
583.963
|
141.080
|
1.575.166
|
AF.23214
|
- Mác 300
|
1m3
|
900.340
|
583.963
|
141.080
|
1.625.383
|
AF.23215
|
- Mác 350
|
1m3
|
980.152
|
583.963
|
141.080
|
1.705.195
|
AF.23216
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.032.200
|
583.963
|
141.080
|
1.757.243
|
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.24211
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
328.479
|
112.477
|
1.189.192
|
AF.24212
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
328.479
|
112.477
|
1.241.167
|
AF.24213
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
328.479
|
112.477
|
1.291.079
|
AF.24214
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
328.479
|
112.477
|
1.341.296
|
AF.24215
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
328.479
|
112.477
|
1.421.108
|
AF.24216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
328.479
|
112.477
|
1.473.156
|
AF.24217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
328.479
|
112.477
|
1.533.494
|
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC
BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng
cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ,
đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cọc nhồi, cọc barrette, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông cọc nhồi trên cạn
Đường kính cọc ≤1000mm
|
|
|
|
|
|
AF.25111
|
- Mác 100
|
1m3
|
806.960
|
221.419
|
202.904
|
1.231.283
|
AF.25112
|
- Mác 150
|
1m3
|
863.014
|
221.419
|
202.904
|
1.287.337
|
AF.25113
|
- Mác 200
|
1m3
|
916.844
|
221.419
|
202.904
|
1.341.167
|
AF.25114
|
- Mác 250
|
1m3
|
971.002
|
221.419
|
202.904
|
1.395.325
|
AF.25115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.057.078
|
221.419
|
202.904
|
1.481.401
|
AF.25116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.113.211
|
221.419
|
202.904
|
1.537.534
|
AF.25117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.178.284
|
221.419
|
202.904
|
1.602.607
|
|
Đường kính cọc >1000mm
|
|
|
|
|
|
AF.25121
|
- Mác 100
|
1m3
|
806.960
|
187.355
|
139.344
|
1.133.659
|
AF.25122
|
- Mác 150
|
1m3
|
863.014
|
187.355
|
139.344
|
1.189.713
|
AF.25123
|
- Mác 200
|
1m3
|
916.844
|
187.355
|
139.344
|
1.243.543
|
AF.25124
|
- Mác 250
|
1m3
|
971.002
|
187.355
|
139.344
|
1.297.701
|
AF.25125
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.057.078
|
187.355
|
139.344
|
1.383.777
|
AF.25126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.113.211
|
187.355
|
139.344
|
1.439.910
|
AF.25127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.178.284
|
187.355
|
139.344
|
1.504.983
|
|
Bê tông cọc, tường barrette
|
|
|
|
|
|
AF.25311
|
- Mác 100
|
1m3
|
810.936
|
192.221
|
134.454
|
1.137.611
|
AF.25312
|
- Mác 150
|
1m3
|
867.266
|
192.221
|
134.454
|
1.193.941
|
AF.25313
|
- Mác 200
|
1m3
|
921.361
|
192.221
|
134.454
|
1.248.036
|
AF.25314
|
- Mác 250
|
1m3
|
975.785
|
192.221
|
134.454
|
1.302.460
|
AF.25315
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.062.285
|
192.221
|
134.454
|
1.388.960
|
AF.25316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.118.695
|
192.221
|
134.454
|
1.445.370
|
AF.25317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.184.088
|
192.221
|
134.454
|
1.510.763
|
Ghi chú: Đối
với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử
dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì chi phí vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông bể chứa thành thẳng, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.26111
|
- Mác 100
|
1m3
|
755.645
|
656.959
|
229.750
|
1.642.354
|
AF.26112
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.134
|
656.959
|
229.750
|
1.694.843
|
AF.26113
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.541
|
656.959
|
229.750
|
1.745.250
|
AF.26114
|
- Mác 250
|
1m3
|
909.255
|
656.959
|
229.750
|
1.795.964
|
AF.26115
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.856
|
656.959
|
229.750
|
1.876.565
|
AF.26116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.420
|
656.959
|
229.750
|
1.929.129
|
AF.26117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1,103.355
|
656.959
|
229.750
|
1.990.064
|
|
Bê tông bể chứa thành cong, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.26121
|
- Mác 100
|
1m3
|
755.645
|
953.807
|
229.750
|
1.939.202
|
AF.26122
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.134
|
953.807
|
229.750
|
1.991.691
|
AF.26123
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.541
|
953.807
|
229.750
|
2.042.098
|
AF.26124
|
- Mác 250
|
1m3
|
909.255
|
953.807
|
229.750
|
2.092.812
|
AF.26125
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.856
|
953.807
|
229.750
|
2.173.413
|
AF.26126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.420
|
953.807
|
229.750
|
2.225.977
|
AF.26127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.103.355
|
953.807
|
229.750
|
2.286.912
|
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH
CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.26211
|
- Mác 100
|
1m3
|
748.236
|
588.830
|
227.475
|
1.564.541
|
AF.26212
|
- Mác 150
|
1m3
|
800.211
|
588.830
|
227.475
|
1.616.516
|
AF.26213
|
- Mác 200
|
1m3
|
850.123
|
588.830
|
227.475
|
1.666.428
|
AF.26214
|
- Mác 250
|
1m3
|
900.340
|
588.830
|
227.475
|
1.716.645
|
AF.26215
|
- Mác 300
|
1m3
|
980.152
|
588.830
|
227.475
|
1.796.457
|
AF.26216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.200
|
588.830
|
227.475
|
1.848.505
|
AF.26217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.538
|
588.830
|
227.475
|
1.908.843
|
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông trượt lồng thang máy, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.27111
|
- Mác 100
|
1m3
|
755.645
|
702.580
|
388.941
|
1.847.166
|
AF.27112
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.134
|
702.580
|
388.941
|
1.899.655
|
AF.27113
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.541
|
702.580
|
388.941
|
1.950.062
|
AF.27114
|
- Mác 250
|
1m3
|
909.255
|
702.580
|
388.941
|
2.000.776
|
AF.27115
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.856
|
702.580
|
388.941
|
2.081.377
|
AF.27116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.420
|
702.580
|
388.941
|
2.133.941
|
AF.27117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.103.355
|
702.580
|
388.941
|
2.194.876
|
|
Bê tông trượt silô, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.27211
|
- Mác 100
|
1m3
|
755.645
|
504.484
|
373.215
|
1.633.344
|
AF.27212
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.134
|
504.484
|
373.215
|
1.685.833
|
AF.27213
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.541
|
504.484
|
373.215
|
1.736.240
|
AF.27214
|
- Mác 250
|
1m3
|
909.255
|
504.484
|
373.215
|
1.786.954
|
AF.27215
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.856
|
504.484
|
373.215
|
1.867.555
|
AF.27216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.420
|
504.484
|
373.215
|
1.920.119
|
AF.27217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.103.355
|
504.484
|
373.215
|
1.981.054
|
|
Bê tông trượt ống khói, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.27311
|
- Mác 100
|
1m3
|
755.645
|
900.676
|
449.491
|
2.105.812
|
AF.27312
|
- Mác 150
|
1m3
|
808.134
|
900.676
|
449.491
|
2.158.301
|
AF.27313
|
- Mác 200
|
1m3
|
858.541
|
900.676
|
449.491
|
2.208.708
|
AF.27314
|
- Mác 250
|
1m3
|
909.255
|
900.676
|
449.491
|
2.259.422
|
AF.27315
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.856
|
900.676
|
449.491
|
2.340.023
|
AF.27316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.420
|
900.676
|
449.491
|
2.392.587
|
AF.27317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.103.355
|
900.676
|
449.491
|
2.453.522
|
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ
cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm
bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật
Vữa bê tông tính trong đơn giá sử
dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 14÷17cm. Riêng đối với đơn
giá AF.37500 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 1,5÷2cm
và đơn giá AF.38200 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm
AF.31100 BÊ TÔNG
MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤250cm
|
|
|
|
|
|
AF.31112
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
122.379
|
96.143
|
1.047.088
|
AF.31113
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
122.379
|
96.143
|
1.104.570
|
AF.31114
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
122.379
|
96.143
|
1.160.742
|
AF.31115
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
122.379
|
96.143
|
1.197.970
|
AF.31116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
122.379
|
96 143
|
1.240.652
|
AF.31117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
122.379
|
96.143
|
1.300.401
|
|
Chiều rộng >250cm
|
|
|
|
|
|
AF.31122
|
- Mác 150
|
1m3
|
844.973
|
175.781
|
96.143
|
1.116.897
|
AF.31123
|
- Mác 200
|
1m3
|
903.594
|
175.781
|
96.143
|
1.175.518
|
AF.31124
|
- Mác 250
|
1m3
|
960.878
|
175.781
|
96.143
|
1.232.802
|
AF.31125
|
- Mác 300
|
1m3
|
998.843
|
175.781
|
96.143
|
1.270.767
|
AF.31126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.042.370
|
175.781
|
96.143
|
1.314.294
|
AF.31127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.103.302
|
175.781
|
96.143
|
1.375.226
|
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông nền, đá
1x2
|
|
|
|
|
|
AF.31212
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
89.003
|
95.826
|
1.013.395
|
AF.31213
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
89.003
|
95.826
|
1.070.877
|
AF.31214
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
89.003
|
95.826
|
1.127.049
|
AF.31215
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
89.003
|
95.826
|
1.164.277
|
AF.31216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
89.003
|
95.826
|
1.206.959
|
AF.31217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
89.003
|
95.826
|
1.266.708
|
|
Bê tông bệ máy, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.31322
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
238.084
|
96.143
|
1.162.793
|
AF.31323
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
238.084
|
96.143
|
1.220.275
|
AF.31324
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
238.084
|
96.143
|
1.276.447
|
AF.31325
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
238.084
|
96.143
|
1.313.675
|
AF.31326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
238.084
|
96.143
|
1.356.357
|
AF.31327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
238.084
|
96.143
|
1.416.106
|
AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.31312
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
180.055
|
96.143
|
1.104.765
|
AF.31313
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
180.055
|
96.143
|
1.162.247
|
AF.31314
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
180.055
|
96.143
|
1.218.419
|
AF.31315
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
180.055
|
96.143
|
1.255.646
|
AF.31316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
180.055
|
96.143
|
1.298.328
|
AF.31317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
180.055
|
96.143
|
1.358.077
|
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tường, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤45cm,
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.32112
|
- Mác 150
|
1m3
|
861.381
|
403.908
|
119.929
|
1.385.218
|
AF.32113
|
- Mác 200
|
1m3
|
921.139
|
403.908
|
119.929
|
1.444.976
|
AF.32114
|
- Mác 250
|
1m3
|
979.536
|
403.908
|
119.929
|
1.503.373
|
AF.32115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.238
|
403.908
|
119.929
|
1.542.075
|
AF.32116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.610
|
403.908
|
119.929
|
1.586.447
|
AF.32117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.725
|
403.908
|
119.929
|
1.648.562
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.32122
|
- Mác 150
|
1m3
|
861.381
|
547.466
|
119.929
|
1.528.776
|
AF.32123
|
- Mác 200
|
1m3
|
921.139
|
547.466
|
119.929
|
1.588.534
|
AF.32124
|
- Mác 250
|
1m3
|
979.536
|
547.466
|
119.929
|
1.646.931
|
AF.32125
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.238
|
547.466
|
119.929
|
1.685.633
|
AF.32126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.610
|
547.466
|
119.929
|
1.730.005
|
AF.32127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.725
|
547.466
|
119.929
|
1.792.120
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tường, đá 1x2
Chiều dày >45cm,
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.32132
|
- Mác 150
|
1m3
|
861.381
|
360.111
|
119.929
|
1.341.421
|
AF.32133
|
- Mác 200
|
1m3
|
921.139
|
360.111
|
119.929
|
1.401.179
|
AF.32134
|
- Mác 250
|
1m3
|
979.536
|
360.111
|
119.929
|
1.459.576
|
AF.32135
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.238
|
360.111
|
119.929
|
1.498.278
|
AF.32136
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.610
|
360.111
|
119.929
|
1.542.650
|
AF.32137
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.725
|
360.111
|
119.929
|
1.604.765
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.32142
|
- Mác 150
|
1m3
|
861.381
|
501.235
|
119.929
|
1.482.545
|
AF.32143
|
- Mác 200
|
1m3
|
921.139
|
501.235
|
119.929
|
1.542.303
|
AF.32144
|
- Mác 250
|
1m3
|
979.536
|
501.235
|
119.929
|
1.600.700
|
AF.32145
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.018.238
|
501.235
|
119.929
|
1.639.402
|
AF.32146
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.062.610
|
501.235
|
119.929
|
1.683.774
|
AF.32147
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.124.725
|
501.235
|
119.929
|
1.745.889
|
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cột, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤0,1m2,
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.32212
|
- Mác 150
|
1m3
|
853.177
|
552.332
|
119.929
|
1.525.438
|
AF.32213
|
- Mác 200
|
1m3
|
912.367
|
552.332
|
119.929
|
1.584.628
|
AF.32214
|
- Mác 250
|
1m3
|
970.207
|
552.332
|
119.929
|
1.642.468
|
AF.32215
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.008.540
|
552.332
|
119.929
|
1.680.801
|
AF.32216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.052.490
|
552.332
|
119.929
|
1.724.751
|
AF.32217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.114.014
|
552.332
|
119.929
|
1.786.275
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.32222
|
- Mác 150
|
1m3
|
853.177
|
649.659
|
119.929
|
1.622.765
|
AF.32223
|
- Mác 200
|
1m3
|
912.367
|
649.659
|
119.929
|
1.681.955
|
AF.32224
|
- Mác 250
|
1m3
|
970.207
|
649.659
|
119.929
|
1.739.795
|
AF.32225
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.008.540
|
649.659
|
119.929
|
1.778.128
|
AF.32226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.052.490
|
649.659
|
119.929
|
1.822.078
|
AF.32227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.114.014
|
649.659
|
119.929
|
1.883.602
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cột, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột >0,1m2,
Chiều cao ≤6m
|
|
|
|
|
|
AF.32232
|
- Mác 150
|
1m3
|
853.177
|
481.770
|
125.157
|
1.460.104
|
AF.32233
|
- Mác 200
|
1m3
|
912.367
|
481.770
|
125.157
|
1.519.294
|
AF.32234
|
- Mác 250
|
1m3
|
970.207
|
481.770
|
125.157
|
1.577.134
|
AF.32235
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.008.540
|
481.770
|
125.157
|
1.615.467
|
AF.32236
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.052.490
|
481.770
|
125.157
|
1.659.417
|
AF.32237
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.114.014
|
481.770
|
125.157
|
1.720.941
|
|
Chiều cao ≤28m
|
|
|
|
|
|
AF.32242
|
- Mác 150
|
1m3
|
853.177
|
566.931
|
125.157
|
1.545.265
|
AF.32243
|
- Mác 200
|
1m3
|
912.367
|
566.931
|
125.157
|
1.604.455
|
AF.32244
|
- Mác 250
|
1m3
|
970.207
|
566.931
|
125.157
|
1.662.295
|
AF.32245
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.008.540
|
566.931
|
125.157
|
1.700.628
|
AF.32246
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.052.490
|
566.931
|
125.157
|
1.744.578
|
AF.32247
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.114.014
|
566.931
|
125.157
|
1.806.102
|
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN
MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá
1x2
|
|
|
|
|
|
AF.32312
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
403.908
|
119.929
|
1.352.403
|
AF.32313
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
403.908
|
119.929
|
1.409.885
|
AF.32314
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
403.908
|
119.929
|
1.466.057
|
AF.32315
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
403.908
|
119.929
|
1.503.285
|
AF.32316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
403.908
|
119.929
|
1.545.967
|
AF.32317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
403.908
|
119.929
|
1.605.716
|
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ
MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn.
đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.33112
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
377.143
|
167.735
|
1.373.444
|
AF.33113
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
377.143
|
167.735
|
1.430.926
|
AF.33114
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
377.143
|
167.735
|
1.487.098
|
AF.33115
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
377.143
|
167.735
|
1.524.326
|
AF.33116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
377.143
|
167.735
|
1.567.008
|
AF.33117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
377.143
|
167.735
|
1.626.757
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn. đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.33212
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
571.797
|
198.603
|
1.598.966
|
AF.33213
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
571.797
|
198.603
|
1.656.448
|
AF.33214
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
571.797
|
198.603
|
1.712.620
|
AF.33215
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
571.797
|
198.603
|
1.749.848
|
AF.33216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
571.797
|
198.603
|
1.792.530
|
AF.33217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
571.797
|
198.603
|
1.852.279
|
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông dầm cầu thi công bằng
phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng
|
|
|
|
|
|
|
Loại dầm đúc đẩy
|
|
|
|
|
|
AF.33312
|
- Mác 150
|
1m3
|
836.770
|
1.177.659
|
203.380
|
2.217.809
|
AF.33313
|
- Mác 200
|
1m3
|
894.821
|
1.177.659
|
203.380
|
2.275.860
|
AF.33314
|
- Mác 250
|
1m3
|
951.549
|
1.177.659
|
203.380
|
2.332.588
|
AF.33315
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.145
|
1.177.659
|
203.380
|
2.370.184
|
AF.33316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.250
|
1.177.659
|
203.380
|
2.413.289
|
AF.33317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.590
|
1.177.659
|
203.380
|
2.473.629
|
|
Loại dầm đúc hẫng trên cạn
|
|
|
|
|
|
AF.33322
|
- Mác 150
|
1m3
|
836.770
|
1.603.466
|
211.987
|
2.652.222
|
AF.33323
|
- Mác 200
|
1m3
|
894.821
|
1.603.466
|
211.987
|
2.710.274
|
AF.33324
|
- Mác 250
|
1m3
|
951.549
|
1.603.466
|
211.987
|
2.767.002
|
AF.33325
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.145
|
1.603.466
|
211.987
|
2.804.598
|
AF.33326
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.250
|
1.603.466
|
211.987
|
2.847.703
|
AF.33327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.590
|
1.603.466
|
211.987
|
2.908.043
|
Ghi chú: Gia
công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành
hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá dự toán.
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN
CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu
|
|
|
|
|
|
|
Loại dầm hộp
|
|
|
|
|
|
AF.33412
|
- Mác 150
|
1m3
|
836.770
|
1.223.890
|
211.987
|
2.272.647
|
AF.33413
|
- Mác 200
|
1m3
|
894.821
|
1.223.890
|
211.987
|
2.330.698
|
AF.33414
|
- Mác 250
|
1m3
|
951.549
|
1.223.890
|
211.987
|
2.387.426
|
AF.33415
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.145
|
1.223.890
|
211.987
|
2.425.022
|
AF.33416
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.250
|
1.223.890
|
211.987
|
2.468.127
|
AF.33417
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.590
|
1.223.890
|
211.987
|
2.528.467
|
|
Loại dầm bản
|
|
|
|
|
|
AF.33422
|
- Mác 150
|
1m3
|
836.770
|
946.507
|
211.987
|
1.995.264
|
AF.33423
|
- Mác 200
|
1m3
|
894.821
|
946.507
|
211.987
|
2.053.315
|
AF.33424
|
- Mác 250
|
1m3
|
951.549
|
946.507
|
211.987
|
2.110.043
|
AF.33425
|
- Mác 300
|
1m3
|
989.145
|
946.507
|
211.987
|
2.147.639
|
AF.33426
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.032.250
|
946.507
|
211.987
|
2.190.744
|
AF.33427
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.092.590
|
946.507
|
211.987
|
2.251.084
|
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.34212
|
- Mác 150
|
1m3
|
828.566
|
328.479
|
119.929
|
1.276.974
|
AF.34213
|
- Mác 200
|
1m3
|
886.048
|
328.479
|
119.929
|
1.334.456
|
AF.34214
|
- Mác 250
|
1m3
|
942.220
|
328.479
|
119.929
|
1.390.628
|
AF.34215
|
- Mác 300
|
1m3
|
979.448
|
328.479
|
119.929
|
1.427.856
|
AF.34216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
328.479
|
119.929
|
1.470.538
|
AF.34217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
328.479
|
119.929
|
1.530.287
|
AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG
BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và
lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng
dàn ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cọc nhồi, cọc tường
barrette, đá 1x2
Bê tông cọc nhồi trên cạn
Đường kính cọc ≤1000mm
|
|
|
|
|
|
AF.35112
|
- Mác 150
|
1m3
|
902.399
|
201.954
|
367.595
|
1.471.948
|
AF.35113
|
- Mác 200
|
1m3
|
965.003
|
201.954
|
367.595
|
1.534.552
|
AF.35114
|
- Mác 250
|
1m3
|
1.026.181
|
201.954
|
367.595
|
1.595.730
|
AF.35115
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.066.725
|
201.954
|
367.595
|
1.636.274
|
AF.35116
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.113.211
|
201.954
|
367.595
|
1.682.760
|
AF.35117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.178.284
|
201.954
|
367.595
|
1.747.833
|
|
Đường kính cọc >1000mm
|
|
|
|
|
|
AF.35122
|
- Mác 150
|
1m3
|
902.399
|
170.323
|
218.696
|
1.291.418
|
AF.35123
|
- Mác 200
|
1m3
|
965.003
|
170.323
|
218.696
|
1.354.022
|
AF.35124
|
- Mác 250
|
1m3
|
1.026.181
|
170.323
|
218.696
|
1.415.200
|
AF.35125
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.066.725
|
170.323
|
218.696
|
1.455.744
|
AF.35126
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.113.211
|
170.323
|
218.696
|
1.502.230
|
AF.35127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.178.284
|
170.323
|
218.696
|
1.567.303
|
|
Bê tông cọc, tường barrette
|
|
|
|
|
|
AF.35312
|
- Mác 150
|
1m3
|
906.844
|
175.189
|
214.043
|
1.296.076
|
AF.35313
|
- Mác 200
|
1m3
|
969.757
|
175.189
|
214.043
|
1.358.989
|
AF.35314
|
- Mác 250
|
1m3
|
1.031.236
|
175.189
|
214.043
|
1.420.468
|
AF.35315
|
- Mác 300
|
1m3
|
1.071.980
|
175.189
|
214.043
|
1.461.212
|
AF.35316
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.118.695
|
175.189
|
214.043
|
1.507.927
|
AF.35317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.184.088
|
175.189
|
214.043
|
1.573.320
|
Ghi chú: Đối
với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử
dụng ống vách cố
định giữ thành lỗ khoan thì chi phí hao
hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
AF.37500 - BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY
ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân
đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn
|
|
|
|
|
|
AF.37512
|
- Mác 50
|
1m3
|
440.391
|
875.945
|
174.749
|
1.491.085
|
AF.37513
|
- Mác 75
|
1m3
|
546.910
|
875.945
|
174.749
|
1.597.604
|
AF.37514
|
- Mác 100
|
1m3
|
653.450
|
875.945
|
174.749
|
1.704.143
|
AF.38200 BÊ TÔNG
MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ
sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết
bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại
các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo
dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải
bê tông SP500
|
|
|
|
|
|
AF.38211
|
- Mác 100
|
1m3
|
751.940
|
294.415
|
130.090
|
1.176.445
|
AF.38212
|
- Mác 150
|
1m3
|
804.172
|
294.415
|
130.090
|
1.228.677
|
AF.38213
|
- Mác 200
|
1m3
|
854.332
|
294.415
|
130.090
|
1.278.837
|
AF.38214
|
- Mác 250
|
1m3
|
904.797
|
294.415
|
130.090
|
1.329.302
|
AF.38215
|
- Mác 300
|
1m3
|
985.004
|
294.415
|
130.090
|
1.409.509
|
AF.38216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.037.310
|
294.415
|
130.090
|
1.461.815
|
AF.38217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.097.946
|
294.415
|
130.090
|
1.522.451
|
AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt
nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép,
bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện,
bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông đầm lăn
(RCC) mặt đường
Chiều dày lớp rải
|
|
|
|
|
|
AF.39111
|
- 12cm
|
100m2
|
6.492.096
|
574.230
|
840.036
|
7.906.362
|
AF.39112
|
- 14cm
|
100m2
|
7.574.112
|
664.258
|
951.480
|
9.189.850
|
AF.39113
|
- 16cm
|
100m2
|
8.656.128
|
817.548
|
1.043.810
|
10.517.486
|
AF.39114
|
- 18cm
|
100m2
|
9.738.144
|
970.839
|
1.136.140
|
11.845.123
|
AF.39115
|
- 20cm
|
100m2
|
10.820.160
|
1.077.899
|
1.045.419
|
12.943.478
|
AF.39116
|
- 22cm
|
100m2
|
11.902.176
|
1.187.392
|
1.147.910
|
14.237.478
|
AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP
DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
được tính đơn giá cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm chi phí hao hụt thép ở khâu thi
công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp
cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn
nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép móng
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.61110
|
≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
2.615.669
|
105.170
|
20.143.309
|
AF.61120
|
≤18mm
|
Tấn
|
17.768.532
|
1.866.249
|
512.955
|
20.147.736
|
AF.61130
|
>18mm
|
Tấn
|
17.701
590
|
1.360.148
|
528.318
|
19.590.056
|
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép bệ máy
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.61210
|
≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
2.990.378
|
105.170
|
20.518.018
|
AF.61220
|
≤18mm
|
Tấn
|
17.772.096
|
2.255.558
|
528.270
|
20.555.924
|
AF.61230
|
>18mm
|
Tấn
|
17.701.590
|
1.676.461
|
528.318
|
19.906.369
|
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép tường,
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61311
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.150.968
|
105.170
|
20.678.608
|
AF.61312
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.262.894
|
161.140
|
20.846.504
|
AF.61313
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.588.941
|
215.007
|
21.226.418
|
AF.61314
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.751.964
|
271.220
|
21.445.654
|
|
Đường kính cốt thép ≤18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61321
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.768.532
|
2.501.309
|
512.955
|
20.782.796
|
AF.61322
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.768.532
|
2.730.028
|
569.385
|
21.067.945
|
AF.61323
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.768.532
|
3.004.977
|
619.404
|
21.392.913
|
AF.61324
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.768.532
|
3.133.936
|
672.695
|
21.575.163
|
|
Đường kính cốt thép >18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61331
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.701.590
|
1.948.977
|
528.318
|
20.178.885
|
AF.61332
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.701.590
|
2.182.562
|
581.208
|
20.465.360
|
AF.61333
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.701.590
|
2.399.115
|
623.532
|
20.724.237
|
AF.61334
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.701.590
|
2.508.609
|
678.721
|
20.888.920
|
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cột, trụ
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61411
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.512.920
|
3.440.517
|
105.170
|
21.058.607
|
AF.61412
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.512.920
|
3.528.111
|
164.988
|
21.206.019
|
AF.61413
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.512.920
|
3.878.489
|
222.702
|
21.614.111
|
AF.61414
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.512.920
|
4.056.111
|
280.864
|
21.849.895
|
|
Đường kính cốt thép ≤18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61421
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.772.096
|
2.243.392
|
528.270
|
20.543.758
|
AF.61422
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.772.096
|
2.279.890
|
585.007
|
20.636.993
|
AF.61423
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.772.096
|
2.508.609
|
635.026
|
20.915.731
|
AF.61424
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.772.096
|
2.622.968
|
688.316
|
21.083.380
|
|
Đường kính cốt thép >18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61431
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.719.410
|
1.815.152
|
612.550
|
20.147.112
|
AF.61432
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.719.410
|
1.895.447
|
667.125
|
20.281.982
|
AF.61433
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.719.410
|
2.085.235
|
709.449
|
20.514.094
|
AF.61434
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.719.410
|
2.180.129
|
764.638
|
20.664.177
|
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61511
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.744.664
|
105.170
|
21.272.304
|
AF.61512
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.829.825
|
164.988
|
21.417.283
|
AF.61513
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.214.268
|
222.702
|
21.859.440
|
AF.61514
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.416.222
|
280.864
|
22.119.556
|
|
Đường kính cốt thép ≤18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61521
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.769.720
|
2.248.258
|
517.932
|
20.535.910
|
AF.61522
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.769.720
|
2.330.986
|
574.462
|
20.675.168
|
AF.61523
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.769.720
|
2.562.139
|
624.481
|
20.956.340
|
AF.61524
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.769.720
|
2.678.931
|
677.772
|
21.126.423
|
|
Đường kính cốt thép >18mm
|
|
|
|
|
|
AF.61531
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.716.242
|
1.948.977
|
599.533
|
20.264.752
|
AF.61532
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.716.242
|
1.963.576
|
653.847
|
20.333.665
|
AF.61533
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.716.242
|
2.163.097
|
696.171
|
20.575.510
|
AF.61534
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.716.242
|
2.257.991
|
751.360
|
20.725.593
|
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI
HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng
nước
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61611
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.491.650
|
105.170
|
22.019.290
|
AF.61612
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.571.945
|
164.988
|
22.159.403
|
AF.61613
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.422.470
|
5.029.383
|
222.702
|
22.674.555
|
AF.61614
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.422.470
|
5
253.236
|
280.864
|
22.956.570
|
|
Đường kính cốt thép >10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61621
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.815.226
|
514.104
|
22.047.427
|
AF.61622
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.880.922
|
570.557
|
22.169.576
|
AF.61623
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.718.097
|
4.253.199
|
620.576
|
22.591.872
|
AF.61624
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.718.097
|
4.464.885
|
673.866
|
22.856.848
|
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép sàn mái
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61711
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.382.120
|
172.683
|
20.977.273
|
AF.61712
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.722.765
|
241.940
|
21.387.175
|
AF.61713
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.890.655
|
319.440
|
21.632.565
|
|
Đường kính cốt thép >10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61721
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.718.097
|
2.442.913
|
582.100
|
20.743.110
|
AF.61722
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.718.097
|
2.686.231
|
639.814
|
21.044.142
|
AF.61723
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.768.996
|
712.442
|
22.199.535
|
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cầu thang
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép ≤10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61811
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.189.936
|
105.170
|
21.717.576
|
AF.61812
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.277.530
|
164.988
|
21.864.988
|
AF.61813
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.705.770
|
222.702
|
22.350.942
|
AF.61814
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.919.890
|
280.864
|
22.623.224
|
|
Đường kính cốt thép >10mm
|
|
|
|
|
|
AF.61821
|
- Chiều cao ≤6m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.226.397
|
514.104
|
21.458.598
|
AF.61822
|
- Chiều cao ≤28m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.275.060
|
582.100
|
21.575.257
|
AF.61823
|
- Chiều cao ≤100m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.547.576
|
639.814
|
21.905.487
|
AF.61824
|
- Chiều cao ≤200m
|
Tấn
|
17.718.097
|
3.708.166
|
697.976
|
22.124.239
|
AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT
THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao
đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu
cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép lồng thang máy
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.62110
|
≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.596.240
|
248.400
|
21.267.110
|
AF.62120
|
≤18mm
|
Tấn
|
17.768.532
|
3.022.010
|
683.575
|
21.474.117
|
AF.62130
|
>18mm
|
Tấn
|
17.701.590
|
2.418.581
|
689.520
|
20.809.691
|
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép Silô
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.62210
|
≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
3.340.756
|
248.400
|
21.011.626
|
AF.62220
|
≤18mm
|
Tấn
|
17.768.532
|
2.798.157
|
683.575
|
21.250.264
|
AF.62230
|
>18mm
|
Tấn
|
17.701.590
|
2.141.198
|
689.520
|
20.532.308
|
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép mương cáp, rãnh nước
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.63210
AF.63220
|
≤10mm
>10mm
|
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.781
600
|
2.348.019
1.552.369
|
105.170
574.215
|
19.875.659
19.908.184
|
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn
Đường kính cốt
thép
|
|
|
|
|
|
AF.63310
AF.63320
AF.63330
|
≤10mm
≤18mm
>18mm
|
Tấn
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.864.760
17.784.750
|
4.508.683
3.537.844
3.245.862
|
105.170
960.917
918.849
|
22.036.323
22.363.521
21.949.461
|
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cầu máng thường
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.64110
|
≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.739.835
|
105.170
|
22.267.475
|
AF.64120
|
≤18mm
|
Tấn
|
17.864.760
|
3.917.420
|
960.917
|
22.743.097
|
AF.64130
|
>18mm
|
Tấn
|
17.780.790
|
3.469.715
|
899.706
|
22.150.211
|
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.64210
AF.64220
AF.64230
|
≤10mm
≤18mm
>18mm
|
Tấn
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.864.760
17.780.790
|
5.973.457
4.766.600
4.503.816
|
105.170
960.917
899.706
|
23.501.097
23.592.277
23.184.312
|
AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU
TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.64310
AF.64320
AF.64330
|
≤10mm
≤18mm
>18mm
|
Tấn
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.805.360
17.733.864
|
3.880.922
2.622.968
2.182.562
|
316.708
856.425
845.465
|
21.620.100
21.284.753
20.761.891
|
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ
MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.65110
AF.65120
AF.65130
|
≤10mm
≤18mm
>18mm
|
Tấn
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.805.360
17.733.864
|
3.880.922
2.622.968
2.182.562
|
366.692
892.876
878.788
|
21.670.084
21.321.204
20.795.214
|
AF.65400 CỐT THÉP DÁM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ,
TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.65410
|
- ≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.657.107
|
418.997
|
22.498.574
|
AF.65420
|
- ≤18mm
|
Tấn
|
17.805.360
|
3.148.535
|
932.104
|
21.885.999
|
AF.65430
|
- >18mm
|
Tấn
|
17.733.864
|
2.618.102
|
913.658
|
21.265.624
|
AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên
cạn, đường kính cốt thép bằng cần trục tháp
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.65610
|
- ≤10mm
|
Tấn
|
17.422.470
|
4.657.107
|
358.186
|
22.437.763
|
AF.65620
|
- ≤18mm
|
Tấn
|
17.805.360
|
3.148.535
|
887.534
|
21.841.429
|
AF.65630
|
- >18mm
|
Tấn
|
17.733.864
|
2.618.102
|
874.500
|
21.226.466
|
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn
cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc
hẫng (kéo sau)
|
|
|
|
|
|
AF.66110
|
Dầm đúc hẫng trên cạn
|
Tấn
|
12.444.561
|
7.395.584
|
10.141.320
|
29.981.465
|
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn
cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.66210
|
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đổ tại
chỗ (kéo sau)
|
Tấn
|
12.444.561
|
6.656.026
|
8.173.493
|
27.274.080
|
AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp,
kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau)
|
|
|
|
|
|
AF.66510
AF.66520
|
- Silô
- Dầm, sàn nhà
|
Tấn
Tấn
|
12.415.389
12.375.609
|
8.034.774
4.136.244
|
11.452.392
1.013.765
|
31.902.555
17.525.618
|
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI,
CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn
nối, đặt buộc cốt thép, lắp dựng cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường
Barrette trên cạn
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AF.67110
AF.67120
|
≤18mm
>18mm
|
Tấn
Tấn
|
18.043.408
17.982.596
|
2.992.811
2.627.834
|
1.306.202
1.335.649
|
22.342.421
21.946.079
|
AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG, BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn,
nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp dựng cốt thép mặt
đường, bản mặt cầu
|
|
|
|
|
|
AF.69110
AF.69120
AF.69130
|
- ≤10mm
- ≤18mm
- >18mm
|
Tấn
Tấn
Tấn
|
17.422.470
17.768.532
17.701.590
|
2.693.530
2.036.572
1.498.839
|
105.170
528.270
528.318
|
20.221.170
20.333.374
19.728.747
|
AF.69200 GIA CÔNG
THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ,
sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thanh truyền lực
|
|
|
|
|
|
AF.69210
|
- Thanh truyền lực khe co, khe giãn
|
Tấn
|
17.954.754
|
6.793.439
|
88.343
|
24.836.536
|
AF.69220
|
- Thanh truyền lực khe dọc
|
Tấn
|
18.006.233
|
5.046.415
|
110.429
|
23.163.077
|
AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn
tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức
chống từng loại kết cấu trong đơn giá
sử dụng vật liệu.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ
nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và
tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81111
|
Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
|
100m2
|
2.991.075
|
3.311.558
|
|
6.302.633
|
AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn móng cột
|
|
|
|
|
|
AF.81121
AF.81122
|
Móng tròn, đa giác
Móng vuông, chữ nhật
|
100m2
100m2
|
3.638.212
3.060.123
|
8.895.706
7.226.545
|
|
12.533.918
10.286.668
|
AF.81130 VÁN KHUÔN
CỘT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81131
|
Ván khuôn cột tròn, đa giác
|
100m2
|
4.044.050
|
13.418.988
|
|
17.463.038
|
AF.81132
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
100m2
|
3.262.123
|
7.761.844
|
|
11.023.967
|
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81141
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
100m2
|
4.257.324
|
6.691.245
|
|
10.948.569
|
AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM
ĐAN
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81151
|
Ván khuôn sàn mái
|
100m2
|
3.370.181
|
6.557.420
|
|
9.927.601
|
AF.81152
|
Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm
đan
|
100m2
|
3.370.181
|
6.927.263
|
|
10.297.444
|
AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cầu thang
|
|
|
|
|
|
AF.81161
AF.81162
|
- Cầu thang thường
- Cầu thang xoáy ốc
|
100m2
100m2
|
3.944.615
5.317.532
|
9.465.070
13.737.734
|
|
13.409.685
19.055.266
|
AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẬT
ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81211
|
Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường
bê tông, mái taluy
|
100m2
|
2.721.360
|
3.284.793
|
|
6.006.153
|
AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường thẳng
|
|
|
|
|
|
AF.81311
AF.81312
|
- Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm
|
100m2
100m2
|
3.099.203
3.381.513
|
6.759.374
7.934.600
|
|
9.858.577
11.316.113
|
|
Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn
vỏ đỗ
|
|
|
|
|
|
AF.81321
AF.81322
|
- Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm
|
100m2
100m2
|
3.870.996
4.280.802
|
8.443.135
10.153.660
|
|
12.314.131
14.434.462
|
AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81411
|
Xi phông, phễu
|
100m2
|
5.674.180
|
17.263.412
|
|
22.937.592
|
AF.81421
|
Ống cống, ống buy
|
100m2
|
3.722.253
|
11.102.600
|
|
14.824.853
|
AF.81431
|
Cống, vòm
|
100m2
|
4.836.225
|
14.693.974
|
|
19.530.199
|
AF.81441
|
Cầu máng
|
100m2
|
5.627.416
|
18.725.753
|
|
24.353.169
|
AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.81611
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
100m2
|
2.764.005
|
3.070.673
|
|
5.834.678
|
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt, hàn, mài,
hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo
trong phạm vi 30m.
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
628.198
|
3.037.472
|
164.023
|
3.829.693
|
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn móng
|
|
|
|
|
|
AF.82511
AF.82521
|
- Móng dài
- Móng cột
|
100m2
100m2
|
1.581.442
1.656.834
|
3.235.568
7.060.141
|
320.236
359.289
|
5.137.246
9.076.264
|
AF.82600- VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.82611
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
100m2
|
1.541.147
|
3.000.494
|
292.899
|
4.834.540
|
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP
CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.83111
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.484.027
|
5.150.496
|
461.714
|
8.096.237
|
AF.83121
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.484.027
|
5.678.752
|
961.905
|
9.124.684
|
AF.83131
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.484.027
|
6.207.008
|
1.494.807
|
10.185.842
|
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.83211
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
1.954.671
|
5.406.700
|
461.714
|
7.823.085
|
AF.83221
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
1.954.671
|
5.942.880
|
961.905
|
8.859.456
|
AF.83231
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
1.954.671
|
6.539.809
|
1.494.807
|
9.989.287
|
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.83311
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.613.471
|
5.665.546
|
461.714
|
8.740.731
|
AF.83321
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.613.471
|
6.243.986
|
961.905
|
9.819.362
|
AF.83331
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.613.471
|
6.867.328
|
1.494.807
|
10.975.606
|
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn
vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.83411
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
1.977.351
|
5.948.163
|
461.714
|
8.387.228
|
AF.83421
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
1.977.351
|
6.537.168
|
961.905
|
9.476.424
|
AF.83431
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
1.977.351
|
7.197.488
|
1.494.807
|
10.669.646
|
AF.86000
- VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy
dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.86111
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.475.298
|
5.282.560
|
1.047.512
|
8.805.370
|
AF.86121
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.475.298
|
5.942.880
|
1.547.702
|
9.965.880
|
AF.86131
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.475.298
|
6.391.898
|
2.080.605
|
10.947.801
|
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.86211
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.668.645
|
7.527.648
|
1.047.512
|
11.243.805
|
AF.86221
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.668.645
|
7.923.840
|
1.547.702
|
12.140.187
|
AF.86231
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.668.645
|
9.244.480
|
2.080.605
|
13.993.730
|
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà, dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.86311
AF.86321
AF.86331
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
2.696.617
2.696.617
2.696.617
|
6.074.944
6.603.200
7.131.456
|
1.047.512
1.547.702
2.080.605
|
9.819.073
10.847.519
11.908.678
|
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn vách thang máy
|
|
|
|
|
|
AF.86351
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
4.643.558
|
6.486.984
|
2.958.462
|
14.089.004
|
AF.86352
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
4.643.558
|
7.131.456
|
3.458.653
|
15.233.667
|
AF.86353
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
4.643.558
|
7.847.243
|
3.991.555
|
16.482.356
|
AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.86361
AF.86362
AF.86363
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
2.668.645
2.668.645
2.668.645
|
7.905.351
8.320.032
9.706.704
|
1.047.512
1.547.702
2.080.605
|
11.621.508
12.536.379
14.455.954
|
AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột tròn
|
|
|
|
|
|
AF.86371
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.903.950
|
9.088.644
|
1.125.618
|
13.118.212
|
AF.86372
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.903.950
|
9.569.357
|
1.625.809
|
14.099.116
|
AF.86373
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.903.950
|
11.162.049
|
2.158.711
|
16.224.710
|
AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an
toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận
hành hệ ván khuôn trượt
|
|
|
|
|
|
AF.86411
|
- Lồng thang máy
|
100m2
|
3.096.654
|
13.119.384
|
6.971.805
|
23.187.843
|
AF.86421
|
- Silô
|
100m2
|
3.458.774
|
11.978.568
|
6.303.599
|
21.740.941
|
AF.86431
|
- Ống khói
|
100m2
|
4.002.501
|
18.538.260
|
7.727.501
|
30.268.262
|
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.87111
|
Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ
ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
|
tấn
|
198.963
|
3.279.846
|
1.102.347
|
4.581.156
|
AF.87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.87211
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn mố, trụ cầu. Trên cạn
|
100m2
|
1.703.199
|
8.782.528
|
3.913.551
|
14.399.278
|
AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà
giáo).
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.87310
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ
|
1m2
|
47.418
|
202.495
|
168.283
|
418.196
|
AF.88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ
KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM
AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm;
gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính thu hồi
vật liệu chính).
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88110
|
Gia công ván khuôn hầm
|
Tấn
|
19.585.020
|
9.640.672
|
2.394.249
|
31.619.941
|
AF.88120
|
Gia công, lắp
dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm
|
Tấn
|
19.585.020
|
11.273.095
|
2.394.249
|
33.252.364
|
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG
VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp
dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí
thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn/lần đầu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, ván
khuôn hầm
|
|
|
|
|
|
AF.88211
|
Hầm ngang
|
tấn/lần
đầu
|
354.480
|
3.916.431
|
1.743.797
|
6.014.708
|
AF.88212
|
Hầm đứng, nghiêng
|
tấn/lần
đầu
|
302.505
|
4.094.581
|
1.678.806
|
6.075.892
|
AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di
chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí,
căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo dỡ, di
chuyển hệ ván khuôn hầm
|
|
|
|
|
|
AF.88221
|
Hầm ngang
|
tấn/lần
tiếp
|
|
246.340
|
182.013
|
428.353
|
AF.88222
|
Hầm đứng, nghiêng
|
tấn/lần tiếp
|
|
294.642
|
182.013
|
476.655
|
Ghi chú: Đơn
giá gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm
chưa tính chi phí tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.
AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ
hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88230
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế
|
1m2
|
686.246
|
1.234.797
|
306.171
|
2.227.214
|
AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ
hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88240
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế
|
Tấn
|
19.210.877
|
18.333.198
|
2.942.051
|
40.486.126
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa tính thu hồi vật liệu chính.
AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG
KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn
tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88250
|
Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm
chống thấm trong hầm
|
Tấn
|
19.194.945
|
9.508.608
|
3.804.705
|
32.508.258
|
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây
chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:
đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88310
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn công trình thủy công
|
1m2
|
67.312
|
162.542
|
104.914
|
334.768
|
Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định đơn giá.
AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO
ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá
đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2 bề mặt bê tông
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88410
|
Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván
khuôn dầm đúc hẫng
|
1m2
bề mặt bê tông
|
127.708
|
252.858
|
195.768
|
576.334
|
AF.88420 TỔ HỢP,
LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố,
trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố
trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn/lần đầu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AF.88421
|
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ
treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng. Trên cạn
|
tấn/lần
đầu
|
159.979
|
501.959
|
143.790
|
805.728
|
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ
thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ
ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván
khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao.
Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn
bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo
đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
|
|
|
|
|
|
AF.88431
|
- Dầm trên cạn
|
tấn/lần tiếp
|
146.294
|
356.505
|
304.236
|
807.035
|
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ
bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.89111
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
2.233.917
|
5.150.496
|
461.714
|
7.846.127
|
AF.89112
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
2.233.917
|
5.678.752
|
961.905
|
8.874.574
|
AF.89113
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
2.233.917
|
6.207.008
|
1.494.807
|
9.935.732
|
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.89121
AF.89122
AF.89123
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.895.384
1.895.384
1.895.384
|
5.406.700
5.942.880
6.539.809
|
461.714
961.905
1.494.807
|
7.763.798
8.800.169
9.930.000
|
AF.89130 VÁN
KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.89131
AF.89132
AF.89133
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
2.363.361
2.363.361
2.363.361
|
5.665.546
6.243.986
6.867.328
|
461.714
961.905
1.494.807
|
8.490.621
9.569.252
10.725.496
|
AF.89140 VÁN KHUÔN
CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.89141
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
1.918.064
|
5.948.163
|
461.714
|
8.327.941
|
AF.89142
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
1.918.064
|
6.537.168
|
961.905
|
9.417.137
|
AF.89143
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
1.918.064
|
7.197.488
|
1.494.807
|
10.610.359
|
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công
tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.89411
AF.89412
AF.89413
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.655.376
1.655.376
1.655.376
|
9.112.416
10.036.864
10.961.312
|
461.714
961.905
1.494.807
|
11.229.506
12.654.145
14.111.495
|
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.89421
AF.89422
AF.89423
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.851.743
1.851.743
1.851.743
|
5.406.700
5.942.880
6.539.809
|
2.958.462
3.458.653
3.991.555
|
10.216.905
11.253.276
12.383.107
|
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.89431
AF.89432
AF.89433
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
2.369.177
2.369.177
2.369.177
|
9.904.800
10.961.312
12.017.824
|
461.714
961.905
1.494.807
|
12.735.691
14.292.394
15.881.808
|
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.89441
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
1.956.076
|
5.948.163
|
2.958.462
|
10.862.701
|
AF.89442
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
1.956.076
|
6.537.168
|
3.458.653
|
11.951.897
|
AF.89443
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
1.956.076
|
7.197.488
|
3.991.555
|
13.145.119
|
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG
XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ
bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.89511
AF.89512
AF.89513
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.405.635
1.405.635
1.405.635
|
5.150.496
5.678.752
6.207.008
|
461.714
961.905
1.494.807
|
7.017.845
8.046.292
9.107.450
|
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.89521
AF.89522
AF.89523
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.389.507
1.389.507
1.389.507
|
5.406.700
5.942.880
6.539.809
|
461.714
961.905
1.494.807
|
7.257.921
8.294.292
9.424.123
|
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.89531
AF.89532
AF.89533
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.535.079
1.535.079
1.535.079
|
5.665.546
6.243.986
6.867.328
|
461.714
961.905
1.494.807
|
7.662.339
8.740.970
9.897.214
|
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.89541
AF.89542
AF.89543
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.412.187
1.412.187
1.412.187
|
5.948.163
6.537.168
7.197.488
|
461.714
961.905
1.494.807
|
7.822.064
8.911.260
10.104.482
|
AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP
HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công
tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89810 VÁN
KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
|
AF.89811
|
- Chiều cao ≤28m
|
100m2
|
827.094
|
9.112.416
|
461.714
|
10.401.224
|
AF.89812
|
- Chiều cao ≤100m
|
100m2
|
827.094
|
10.036.864
|
961.905
|
11.825.863
|
AF.89813
|
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
|
827.094
|
10.961.312
|
1.494.807
|
13.283.213
|
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
|
AF.89821
AF.89822
AF.89823
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.345.865
1.345.865
1.345.865
|
5.406.700
5.942.880
6.539.809
|
2.958.462
3.458.653
3.991.555
|
9.711.027
10.747.398
11.877.229
|
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
AF.89831
AF.89832
AF.89833
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.540.895
1.540.895
1.540.895
|
9.904.800
10.961.312
12.017.824
|
461.714
961.905
1.494.807
|
11.907.409
13.464.112
15.053.526
|
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AF.89841
AF.89842
AF.89843
|
- Chiều cao ≤28m
- Chiều cao ≤100m
- Chiều cao ≤200m
|
100m2
100m2
100m2
|
1.450.199
1.450.199
1.450.199
|
5.948.163
6.537.168
7.197.488
|
2.958.462
3.458.653
3.991.555
|
10.356.824
11.446.020
12.639.242
|
CHƯƠNG
VII
CÔNG
TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông
đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được tính cho ba
nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Gia công, lắp dựng cốt thép.
+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn.
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện
đúc sẵn được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa,
hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở
sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần
cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện
đúc sẵn bằng thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất
bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông
thương phẩm thì chi phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.
- Đơn giá công việc gia công, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại)
được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ
CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi
sản xuất cấu kiện.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử
dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.
AG.11100 BÊ TÔNG
CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cọc, cột, cọc cừ, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông cọc, cột
|
|
|
|
|
|
AG.11111
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
304.836
|
75.280
|
1.112.851
|
AG.11112
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
304.836
|
75.280
|
1.161.655
|
AG.11113
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
304.836
|
75.280
|
1.209.931
|
AG.11114
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
304.836
|
75.280
|
1.255.797
|
AG.11115
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
304.836
|
75.280
|
1.336.787
|
AG.11116
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
304.836
|
75.280
|
1.376.406
|
AG.11117
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
304.836
|
75.280
|
1.432.329
|
|
Bê tông cọc cừ
|
|
|
|
|
|
AG.11121
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
542.920
|
59.752
|
1.335.407
|
AG.11122
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
542.920
|
59.752
|
1.384.211
|
AG.11123
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
542.920
|
59.752
|
1.432.487
|
AG.11124
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
542.920
|
59.752
|
1.478.353
|
AG.11125
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
542.920
|
59.752
|
1.559.343
|
AG.11126
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
542.920
|
59.752
|
1.598.962
|
AG.11127
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
542.920
|
59.752
|
1.654.885
|
AG.11200 BÊ TÔNG
XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG
PA NEN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông xà dầm, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11211
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
323.613
|
75.280
|
1.131.628
|
AG.11212
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
323.613
|
75.280
|
1.180.432
|
AG.11213
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
323.613
|
75.280
|
1.228.708
|
AG.11214
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
323.613
|
75.280
|
1.274.574
|
AG.11215
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
323.613
|
75.280
|
1.355.564
|
AG.11216
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
323.613
|
75.280
|
1.395.183
|
AG.11217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
323.613
|
75.280
|
1.451.106
|
|
Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11311
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
420.940
|
51.730
|
1.205.405
|
AG.11312
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
420.940
|
51.730
|
1.254.209
|
AG.11313
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
420.940
|
51.730
|
1.302.485
|
AG.11314
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
420.940
|
51.730
|
1.348.351
|
AG.11315
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
420.940
|
51.730
|
1.429.341
|
AG.11316
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
420.940
|
51.730
|
1.468.960
|
AG.11317
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
420.940
|
51.730
|
1.524.883
|
|
Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11321
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
545.032
|
51.730
|
1.329.497
|
AG.11322
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
545.032
|
51.730
|
1.378.301
|
AG.11323
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
545.032
|
51.730
|
1.426.577
|
AG.11324
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
545.032
|
51.730
|
1.472.443
|
AG.11325
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
545.032
|
51.730
|
1.553.433
|
AG.11326
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
545.032
|
51.730
|
1.593.052
|
AG.11327
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
545.032
|
51.730
|
1.648.975
|
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT,
LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,
đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11211
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
323.613
|
75.280
|
1.131.628
|
AG.11212
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
323.613
|
75.280
|
1.180.432
|
AG.11213
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
323.613
|
75.280
|
1.228.708
|
AG.11214
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
323.613
|
75.280
|
1.274.574
|
AG.11215
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
323.613
|
75.280
|
1.355.564
|
AG.11216
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
323.613
|
75.280
|
1.395.183
|
AG.11217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
323.613
|
75.280
|
1.451.106
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông nan hoa, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11421
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
663.074
|
28.697
|
1.424.506
|
AG.11422
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
663.074
|
28.697
|
1.473.310
|
AG.11423
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
663.074
|
28.697
|
1.521.586
|
AG.11424
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
663.074
|
28.697
|
1.567.452
|
AG.11425
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
663.074
|
28.697
|
1.648.442
|
AG.11426
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
663.074
|
28.697
|
1.688.061
|
AG.11427
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
663.074
|
28.697
|
1.743.984
|
|
Bê tông lá chớp, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11431
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
485.067
|
28.697
|
1.246.499
|
AG.11432
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
485.067
|
28.697
|
1.295.303
|
AG.11433
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
485.067
|
28.697
|
1.343.579
|
AG.11434
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
485.067
|
28.697
|
1.389.445
|
AG.11435
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
485.067
|
28.697
|
1.470.435
|
AG.11436
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
485.067
|
28.697
|
1.510.054
|
AG.11437
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
485.067
|
28.697
|
1.565.977
|
|
Bê tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11441
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
522.894
|
28.697
|
1.284.326
|
AG.11442
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
522.894
|
28.697
|
1.333.130
|
AG.11443
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
522.894
|
28.697
|
1.381.406
|
AG.11444
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
522.894
|
28.697
|
1.427.272
|
AG.11445
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
522.894
|
28.697
|
1.508.262
|
AG.11446
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
522.894
|
28.697
|
1.547.881
|
AG.11447
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
522.894
|
28.697
|
1.603.804
|
|
Bê tông hàng rào, lan can, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11451
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
478.392
|
28.697
|
1.239.824
|
AG.11452
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
478.392
|
28.697
|
1.288.628
|
AG.11453
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
478.392
|
28.697
|
1.336.904
|
AG.11454
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
478.392
|
28.697
|
1.382.770
|
AG.11455
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
478.392
|
28.697
|
1.463.760
|
AG.11456
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
478.392
|
28.697
|
1.503.379
|
AG.11457
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
478.392
|
28.697
|
1.559.302
|
AG.11500-AG.11600 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG,
ỐNG BUY
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông ống cống, ống buy
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông ống cống,
đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11511
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
408.774
|
28.697
|
1.170.206
|
AG.11512
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
408.774
|
28.697
|
1.219.010
|
AG.11513
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
408.774
|
28.697
|
1.267.286
|
AG.11514
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
408.774
|
28.697
|
1.313.152
|
AG.11515
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
408.774
|
28.697
|
1.394.142
|
AG.11516
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
408.774
|
28.697
|
1.433.761
|
AG.11517
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
408.774
|
28.697
|
1.489.684
|
|
Bê tông ống buy D ≤70cm, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11611
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
496.369
|
28.697
|
1.257.801
|
AG.11612
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
496.369
|
28.697
|
1.306.605
|
AG.11613
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
496.369
|
28.697
|
1.354.881
|
AG.11614
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
496.369
|
28.697
|
1.400.747
|
AG.11615
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
496.369
|
28.697
|
1.481.737
|
AG.11616
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
496.369
|
28.697
|
1.521.356
|
AG.11617
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
496.369
|
28.697
|
1.577.279
|
|
Bê tông ống buy D >70cm, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11621
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
455.005
|
28.697
|
1.216.437
|
AG.11622
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
455.005
|
28.697
|
1.265.241
|
AG.11623
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
455.005
|
28.697
|
1.313.517
|
AG.11624
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
455.005
|
28.697
|
1.359.383
|
AG.11625
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
455.005
|
28.697
|
1.440.373
|
AG.11626
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
455.005
|
28.697
|
1.479.992
|
AG.11627
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
455.005
|
28.697
|
1.535.915
|
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN
NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba
lát, bê tông kết cấu cầu khác
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11811
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
545.032
|
75.280
|
1.353.047
|
AG.11812
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
545.032
|
75.280
|
1.401.851
|
AG.11813
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
545.032
|
75.280
|
1.450.127
|
AG.11814
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
545.032
|
75.280
|
1.495.993
|
AG.11815
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
545.032
|
75.280
|
1.576.983
|
AG.11816
|
- Mác 350
|
1m3
|
993.608
|
545.032
|
75.280
|
1.613.920
|
AG.11817
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
545.032
|
75.280
|
1.672.525
|
|
Bê tông bản ngăn ba lát, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11821
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
605.862
|
75.280
|
1.413.877
|
AG.11822
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
605.862
|
75.280
|
1.462.681
|
AG.11823
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
605.862
|
75.280
|
1.510.957
|
AG.11824
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
605.862
|
75.280
|
1.556.823
|
AG.11825
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
605.862
|
75.280
|
1.637.813
|
AG.11826
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
605.862
|
75.280
|
1.677.432
|
AG.11827
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
605.862
|
75.280
|
1.733.355
|
|
Bê tông kết cấu cầu khác, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11831
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
520.701
|
75.280
|
1.328.716
|
AG.11832
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
520.701
|
75.280
|
1.377.520
|
AG.11833
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
520.701
|
75.280
|
1.425.796
|
AG.11834
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
520.701
|
75.280
|
1.471.662
|
AG.11835
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
520.701
|
75.280
|
1.552.652
|
AG.11836
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
520.701
|
75.280
|
1.592.271
|
AG.11837
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
520.701
|
75.280
|
1.648.194
|
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, KHỐI
CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, THÙNG CHÌM
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông cục
lấp sông, khối chắn sóng các loại, thùng chìm
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông cục
lấp sông, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11911
|
- Mác 100
|
1m3
|
732.735
|
367.410
|
53.282
|
1.153.427
|
AG.11912
|
- Mác 150
|
1m3
|
781.539
|
367.410
|
53.282
|
1.202.231
|
AG.11913
|
- Mác 200
|
1m3
|
829.815
|
367.410
|
53.282
|
1.250.507
|
AG.11914
|
- Mác 250
|
1m3
|
875.681
|
367.410
|
53.282
|
1.296.373
|
AG.11915
|
- Mác 300
|
1m3
|
956.671
|
367.410
|
53.282
|
1.377.363
|
AG.11916
|
- Mác 350
|
1m3
|
996.290
|
367.410
|
53.282
|
1.416.982
|
AG.11917
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.052.213
|
367.410
|
53.282
|
1.472.905
|
|
Bê tông khối chắn sóng các loại, đá
1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11921
|
- Mác 100
|
1m3
|
736.381
|
467.171
|
53.282
|
1.256.834
|
AG.11922
|
- Mác 150
|
1m3
|
785.427
|
467.171
|
53.282
|
1.305.880
|
AG.11923
|
- Mác 200
|
1m3
|
833.943
|
467.171
|
53.282
|
1.354.396
|
AG.11924
|
- Mác 250
|
1m3
|
880.038
|
467.171
|
53.282
|
1.400.491
|
AG.11925
|
- Mác 300
|
1m3
|
961.431
|
467.171
|
53.282
|
1.481.884
|
AG.11926
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.001.247
|
467.171
|
53.282
|
1.521.700
|
AG.11927
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.057.448
|
467.171
|
53.282
|
1.577.901
|
|
Bê tông thùng chìm, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.11931
|
- Mác 100
|
1m3
|
743.672
|
498.802
|
75.280
|
1.317.754
|
AG.11932
|
- Mác 150
|
1m3
|
793.203
|
498.802
|
75.280
|
1.367.285
|
AG.13933
|
- Mác 200
|
1m3
|
842.200
|
498.802
|
75.280
|
1.416.282
|
AG.11934
|
- Mác 250
|
1m3
|
888.751
|
498.802
|
75.280
|
1.462.833
|
AG.11935
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.950
|
498.802
|
75.280
|
1.545.032
|
AG.11936
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.011.160
|
498.802
|
75.280
|
1.585.242
|
AG.11937
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.067.918
|
498.802
|
75.280
|
1.642.000
|
AG.12000 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
(VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG XE BƠM BÊ TÔNG, CẨU CHUYỂN DẦM VỀ BÃI TRỮ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đổ,
đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cẩu
chuyển dầm từ vị trí đổ đến bãi trữ cự ly 200m, xếp dầm vào bãi trữ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử
dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê
tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ
|
|
|
|
|
|
|
Dầm I, T, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.12211
|
- Mác 100
|
1m3
|
740.936
|
552.332
|
247.978
|
1.541.246
|
AG.12212
|
- Mác 150
|
1m3
|
792.404
|
552.332
|
247.978
|
1.592.714
|
AG.12213
|
- Mác 200
|
1m3
|
841.830
|
552.332
|
247.978
|
1.642.140
|
AG.12214
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.557
|
552.332
|
247.978
|
1.691.867
|
AG.12215
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.589
|
552.332
|
247.978
|
1.770.899
|
AG.12216
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
552.332
|
247.978
|
1.822.440
|
AG.12217
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
552.332
|
247.978
|
1.882.189
|
|
Dầm hộp, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.12221
|
- Mác 100
|
1m3
|
740.936
|
603.429
|
290.755
|
1.635.120
|
AG.12222
|
- Mác 150
|
1m3
|
792.404
|
603.429
|
290.755
|
1.686.588
|
AG.12223
|
- Mác 200
|
1m3
|
841.830
|
603.429
|
290.755
|
1.736.014
|
AG.12224
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.557
|
603.429
|
290.755
|
1.785.741
|
AG.12225
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.589
|
603.429
|
290.755
|
1.864.773
|
AG.12226
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
603.429
|
290.755
|
1.916.314
|
AG.12227
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
603.429
|
290.755
|
1.976.063
|
|
Dầm bản, đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AG.12231
|
- Mác 100
|
1m3
|
740.936
|
384.442
|
234.724
|
1.360.102
|
AG.12232
|
- Mác 150
|
1m3
|
792.404
|
384.442
|
234.724
|
1.411.570
|
AG.12233
|
- Mác 200
|
1m3
|
841.830
|
384.442
|
234.724
|
1.460.996
|
AG.12234
|
- Mác 250
|
1m3
|
891.557
|
384.442
|
234.724
|
1.510.723
|
AG.12235
|
- Mác 300
|
1m3
|
970.589
|
384.442
|
234.724
|
1.589.755
|
AG.12236
|
- Mác 350
|
1m3
|
1.022.130
|
384.442
|
234.724
|
1.641.296
|
AG.12237
|
- Mác 400
|
1m3
|
1.081.879
|
384.442
|
234.724
|
1.701.045
|
Ghi chú: Trường
hợp cẩu chuyển dầm cầu Super T dài 38,3m thì sử dụng cổng trục 90T thay cho
cổng trục 60T.
AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP
ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo,
nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử
dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.
AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ
DẰM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AG.13111
AG.13121
AG.13131
|
- ≤10mm
- ≤18mm
- >18mm
|
tấn
tấn
tấn
|
17.422.470
17.769.720
17.689.710
|
3.294.526
1.749.456
1.603.466
|
105.170
517.932
460.549
|
20.822.166
20.037.108
19.753.725
|
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN,
HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép pa nen
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AG.13211
AG.13221
|
- ≤10mm
- >10mm
|
tấn
tấn
|
17.422.470
17.718.156
|
4.939.355
2.941.715
|
126.204
898.509
|
22.488.029
21.558.380
|
AG.13231
|
Tấm đan, hàng
rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
|
tấn
|
17.769.270
|
3.953.918
|
105.170
|
21.828.358
|
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép ống cống, ống buy
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AG.13311
AG.13321
AG.13331
|
- ≤10mm
- ≤18mm
- >18mm
|
tấn
tấn
tấn
|
17.422.470
17.864.760
17.784.750
|
5.496.554
3.060.940
2.549.973
|
105.170
960.535
887.837
|
23.024.194
21.886.235
21.222.560
|
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cốt thép dầm cầu
Đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
AG.13421
AG.13431
|
- ≤18mm
- >18mm
|
tấn
tấn
|
17.777.303
17.733.884
|
1.773.788
944.074
|
524.235
654.002
|
20.075.326
19.331.960
|
Ghi chú: Trường
sử dụng cổng trục để di chuyển lồng
thép dầm cầu từ vị trí
gia công vào bệ đúc thì bổ sung chi phí cổng trục 60T bằng 0,11 ca/tấn.
AG.13510 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn
cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu
|
|
|
|
|
|
AG.13511
AG.13512
|
- Kéo sau
- Kéo trước
|
tấn
tấn
|
12.444.561
12.745.920
|
6.286.246
5.388.211
|
8.151.169
2.947.566
|
26.881.976
21.081.697
|
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi
mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu
neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không
phân biệt chiều cao).
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu neo
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.13531
|
Lắp đặt neo cáp dự ứng lực
|
1
đầu neo
|
65.005
|
66.032
|
|
131.037
|
Ghi chú: Đơn
giá công tác tháo đầu neo cáp được tính với chi phí nhân công nhân hệ số 0,2.
AG.13550 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC CỌC BÊ
TÔNG 50X50CM (KÉO TRƯỚC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng
ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.13551
|
Cáp thép dự ứng lực cọc bê tông
50x50cm (kéo trước)
|
tấn
|
13.967.384
|
4.525.589
|
1.104.743
|
19.597.716
|
Ghi chú: Hệ
kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn
vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp
dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định
tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái;
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
(công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
Công tác trát vữa xi măng áp dụng đơn
giá trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm tường 3D-SG
|
|
|
|
|
|
AG.21111
|
- Chiều dày lõi xốp 5cm
|
1m2
|
301.049
|
189.788
|
10.923
|
501.760
|
AG.21121
|
- Chiều dày lõi xốp 10cm
|
1m2
|
367.674
|
194.654
|
13.412
|
575.740
|
AG.21131
|
- Chiều dày lõi xốp 15cm
|
1m2
|
428.149
|
199.521
|
13.412
|
641.082
|
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm sàn 3D-SG
|
|
|
|
|
|
AG.21211
|
- Chiều dày lõi xốp 5cm
|
1m2
|
145.382
|
272.516
|
10.033
|
427.931
|
AG.21221
|
- Chiều dày lõi xốp 10cm
|
1m2
|
175.107
|
279.816
|
10.033
|
464.956
|
AG.21231
|
- Chiều dày lõi xốp 15cm
|
1m2
|
195.402
|
291.982
|
10.033
|
497.417
|
AG.21300 - LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG,
CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm mái 3D-SG
|
|
|
|
|
|
AG.21311
|
- Chiều dày lõi xốp 5cm
|
1m2
|
158.092
|
340.645
|
10.350
|
509.087
|
AG.21321
|
- Chiều dày
lõi xốp 10cm
|
1m2
|
187.817
|
355.244
|
10.350
|
553.411
|
AG.21331
|
- Chiều dày lõi xốp 15cm
|
1m2
|
224.410
|
360.111
|
10.350
|
594.871
|
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm
V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa
(2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái;
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm
V-3D làm tường
|
|
|
|
|
|
AG.22110
|
- Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 25mm
|
1m2
|
260.770
|
180.055
|
16.197
|
457.022
|
AG.22120
|
- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày
1 lớp vữa 30mm
|
1m2
|
270.236
|
189.788
|
19.807
|
479.831
|
AG.22130
|
- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày
1 lớp vữa 40mm
|
1m2
|
289.167
|
204.387
|
26.825
|
520.379
|
AG.22140
|
- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày
1 lớp vữa 50mm
|
1m2
|
308.099
|
211.687
|
33.531
|
553.317
|
AG.22200 LẮP DỰNG
TẤM SÀN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm V-3D làm sàn
|
|
|
|
|
|
AG.22210
|
- Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm
|
1m2
|
272.927
|
262.783
|
10.335
|
546.045
|
AG.22220
|
- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày
1 lớp vữa 40mm
|
1m2
|
281.507
|
272.516
|
12.016
|
566.039
|
AG.22230
|
- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày
1 lớp vữa 50mm
|
1m2
|
299.448
|
294.415
|
14.649
|
608.512
|
AG.22240
|
- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày
1 lớp vữa 60mm
|
1m2
|
317.388
|
309.014
|
17.806
|
644.208
|
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính:
đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang
|
|
|
|
|
|
AG.22310
|
- Chiều dày
lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm
|
1m2
|
272.927
|
301.714
|
10.335
|
584.976
|
AG.22320
|
- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày
1 lớp vữa 40mm
|
1m2
|
281.507
|
340.645
|
15.490
|
637.642
|
AG.22330
|
- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày
1 lớp vữa 50mm
|
1m2
|
299.448
|
372.277
|
16.124
|
687.849
|
AG.22340
|
- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày
1 lớp vữa 60mm
|
1m2
|
317.388
|
382.009
|
19.598
|
718.995
|
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG
CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.22410
|
Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường
góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang
|
m
|
19.192
|
17.032
|
0
|
36.224
|
AG.22510 - LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công
cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm
đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng tấm sàn C- Deck
|
|
|
|
|
|
AG.22511
|
- Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
|
10.304.290
|
1.613.198
|
265.808
|
12.183.296
|
AG.22512
|
- Chiều cao ≤ 50m
|
100m2
|
10.304.290
|
1.776.221
|
384.762
|
12.465.273
|
AG.22513
|
- Chiều cao > 50m
|
100m2
|
10.304.290
|
1.941.678
|
520.772
|
12.766.740
|
AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là
loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong đơn giá sử dụng vật liệu.
- Vật liệu luân chuyển đã tính trong
đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong
đơn giá.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn pa nen, cọc cột
|
|
|
|
|
|
AG.31111
AG.31121
|
Ván khuôn pa nen
Ván khuôn cọc, cột
|
100m2
100m2
|
559.363
408.596
|
7.172.847
6.933.752
|
|
7.732.210
7.342.348
|
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.31211
|
Ván khuôn xà, dầm
|
100m2
|
800.497
|
7.670.358
|
|
8.470.855
|
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.31311
|
Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
100m2
|
627.493
|
6.187.486
|
|
6.814.979
|
AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ván khuôn dầm cầu
|
|
|
|
|
|
AG.32111
AG.32121
AG.32131
|
- Dầm bản
- Dầm chữ T, I
- Dầm hộp
|
1m2
1m2
1m2
|
18.118
21.437
22.555
|
128.342
162.566
179.679
|
12.372
39.056
28.585
|
158.832
223.059
230.819
|
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.32211
|
Ván khuôn các loại cấu kiện khác
|
100m2
|
650.022
|
8.326.360
|
213.069
|
9.189.451
|
AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính:
đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.32311
AG.32321
|
Ván khuôn pa nen
Ván khuôn cọc, cột
|
100m2
100m2
|
952.795
894.678
|
7.007.670
6.774.344
|
164.827
136.686
|
8.125.292
7.805.708
|
AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.32511
|
Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
100m2
|
687.331
|
6.045.525
|
132.666
|
6.865.522
|
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện
vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 30m.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cột
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng cấu
kiện
|
|
|
|
|
|
AG.41111
|
- ≤2,5 tấn
|
cái
|
114.753
|
274.693
|
205.541
|
594.987
|
AG.41121
|
- ≤5 tấn
|
cái
|
114.753
|
309.030
|
249.470
|
673.253
|
AG.41131
|
- ≤7 tấn
|
cái
|
125.253
|
417.322
|
293.399
|
835.974
|
AG.41141
|
- >7 tấn
|
cái
|
125.253
|
446.376
|
403.221
|
974.850
|
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp xà dầm, giằng
Trọng lượng cấu
kiện
|
|
|
|
|
|
AG.41211
|
- ≤1 tấn
|
cái
|
175.636
|
129.423
|
246.649
|
551.708
|
AG.41221
|
- ≤3 tấn
|
cái
|
550.618
|
245.639
|
460.855
|
1.257.112
|
AG.41231
|
- ≤5 tấn
|
cái
|
550.618
|
274.693
|
526.749
|
1.352.060
|
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dầm cầu trục
Trọng lượng cấu
kiện
|
|
|
|
|
|
AG.41311
AG.41321
|
- ≤3 tấn
- >3 tấn
|
cái
cái
|
405.890
405.890
|
327.566
390.781
|
476.975
630.727
|
1.210.431
1.427.398
|
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.41411
|
Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn,
cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
|
cái
|
146.424
|
388.268
|
301.259
|
835.951
|
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG
NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt
|
|
|
|
|
|
AG.41511
|
- Pa nen
|
cái
|
34.628
|
23.772
|
108.453
|
166.853
|
AG.41521
|
- Tấm mái
|
cái
|
34.628
|
26.413
|
110.650
|
171.691
|
AG.41531
|
- Máng nước
|
cái
|
34.628
|
39.619
|
128.221
|
202.468
|
AG.41541
|
- Mái hắt
|
cái
|
129.083
|
71.315
|
109.822
|
310.220
|
AG.41610 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG TỪ 50KG ĐẾN
200KG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí
bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu
kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.41610
|
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
|
cấu
kiện
|
|
6.675
|
25.464
|
32.139
|
AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí
bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc
sẵn bằng thủ công
Trọng lượng cấu kiện
|
|
|
|
|
|
AG.42111
|
- ≤25kg
|
cấu
kiện
|
|
7.788
|
|
7.788
|
AG.42112
|
- ≤35kg
|
cấu
kiện
|
|
10.680
|
|
10.680
|
AG.42113
|
- ≤50kg
|
cấu
kiện
|
|
15.576
|
|
15.576
|
AG.42114
|
- ≤75kg
|
cấu
kiện
|
|
22.251
|
|
22.251
|
AG.42115
|
- ≤100kg
|
cấu
kiện
|
|
28.926
|
|
28.926
|
AG.52100 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM BÊ TÔNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, di chuyển cẩu lao dầm vào vị trí; lao, lắp
dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lao lắp dầm bê tông
Chiều dài dầm
|
|
|
|
|
|
AG.52110
|
- 12≤L≤22 (m)
|
1 dầm
|
218.162
|
2.369.228
|
2.838.750
|
5.426.140
|
AG.52120
|
- 22<L≤33 (m)
|
1 dầm
|
377.797
|
2.984.646
|
3.577.328
|
6.939.771
|
AG.52130
|
- 33<L≤40 (m)
|
1 dầm
|
447.477
|
3.615.912
|
4.336.002
|
8.399.391
|
Ghi chú:
- Dầm bê tông được di chuyển từ vị
trí bãi đúc đến vị trí lao lắp dầm bằng hệ thống xe
goòng.
- Đơn
giá lao lắp dầm cầu
chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị
cẩu lao dầm.
AG.52200 DI CHUYỂN DẦM CẦU BÊ TÔNG
CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Lắp đặt và tháo dỡ đường trượt, di
chuyển dầm đến vị trí để lao lắp dầm cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Di chuyển dầm cầu bê tông
Chiều dài dầm
|
|
|
|
|
|
AG.52210
AG.52220
AG.52230
|
- 12≤L≤22 (m)
- 22<L≤33 (m)
- 33<L≤40 (m)
|
1dầm/
10m
|
107.714
176.603
206.360
|
68.673
76.597
84.521
|
5.048
5.345
5.939
|
181.435
258.545
296.820
|
Ghi chú:
- Đơn giá di chuyển dầm cầu chỉ tính cho trường hợp vận chuyển dầm bằng hệ thống xe goòng ở cự ly ≤1km.
- Hệ thống xe goòng để di chuyển
dầm bê tông bao gồm mô tơ điện và hệ thống con lăn bằng thép.
- Đơn giá di chuyển dầm cầu bê
tông được tính toán cho mỗi lần di chuyển được 1 dầm.
AG.52500 LẮP DỰNG DẦM BẢN CẦU
(18M≤L≤24M) BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng
thử, cẩu dầm bằng phương pháp đấu 2 cẩu 40T vào vị trí lắp đặt, lắp đặt dầm
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.52510
|
Lắp dựng dầm bản cầu (18m≤L≤24m)
bằng cần cẩu. Trên cạn
|
1 dầm
|
54.600
|
701.107
|
1.208.111
|
1.963.818
|
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung
chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân
công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp sử dụng 1
cần cẩu để lắp đặt dầm có chiều dài L<18m
thì đơn giá cần cẩu nhân với hệ số điều chỉnh k=0,7.
AG.52600 LẮP DỰNG DẦM I CẦU (24M≤L≤33M) CẨU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng
thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 63T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.52610
|
Lắp dựng dầm I cầu (24m≤L≤33m) cẩu
bằng cần cẩu. Trên cạn
|
1 dầm
|
54.600
|
1.089.015
|
2.455.620
|
3.599.235
|
Ghi chú: Trường
hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển
cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số
1,1.
AG.52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T
BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.52710
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng cần
cẩu. Trên cạn
|
1 dầm
|
54.600
|
1.264.292
|
3.539.643
|
4.858.535
|
Ghi chú: Trường
hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển
cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số
1,1.
AG.52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T
BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị
trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AG.52810
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn
|
1 dầm
|
84.000
|
1.649.326
|
2.070.480
|
3.803.806
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo
dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
AG.53300 NÂNG HẠ DẦM CẦU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết
bị. Cẩu dầm lên phương tiện vận chuyển, hạ dầm từ phương
tiện vận chuyển xuống vị trí phục vụ lắp đặt bằng đấu cẩu, neo buộc đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nâng hạ dầm cầu bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài dầm
|
|
|
|
|
|
AG.53310
|
- 18≤L<28 (m)
|
dầm
|
57.200
|
39.619
|
258.778
|
355.597
|
AG.53320
|
- 28≤L<35 (m)
|
dầm
|
70.400
|
58.108
|
429.756
|
558.264
|
AG.53330
|
- 35≤L<40 (m)
|
dầm
|
88.000
|
73.956
|
693.530
|
855.486
|
AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE
CHUYÊN DỤNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, phương tiện vận
chuyển, vận chuyển dầm đến vị trí lắp đặt.
Đơn vị
tính: đồng/1 dầm/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên
dụng
Chiều dài dầm
|
|
|
|
|
|
AG.53410
AG.53420
AG.53430
|
- 18≤L<28 (m)
- 28≤L<35 (m)
- 35≤L<40 (m)
|
1dầm/
100m
|
28.600
35.200
44.000
|
31.695
42.260
47.543
|
117.034
179.655
260.470
|
177.329
257.115
352.013
|
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dầm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% mức chi phí máy thi
công theo đơn giá trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% mức chi phí máy thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.
CHƯƠNG
VIII
CÔNG
TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 GIA CÔNG VÌ KÈO
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công vì kèo mái ngói
|
|
|
|
|
|
|
Khẩu độ vì kèo
|
|
|
|
|
|
AH.11111
|
- ≤ 6,9m
|
1m3
cấu kiện
|
5.517.020
|
1.973.309
|
|
7.490.329
|
AH.11121
|
- ≤ 8,1m
|
5.087.996
|
2.535.374
|
|
7.623.370
|
AH.11131
|
- ≤ 9,0m
|
5.347.328
|
2.605.936
|
|
7.953.264
|
AH.11141
|
- > 9,0m
|
4.227.800
|
2.841.954
|
|
7.069.754
|
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng
|
|
|
|
|
|
|
Khẩu độ vì kèo
|
|
|
|
|
|
AH.11211
|
- ≤ 4,0m
|
1m3
cấu kiện
|
3.878.708
|
2.053.604
|
|
5.932.312
|
AH.11221
|
- ≤ 5,7m
|
3.804.828
|
2.197.162
|
|
6.001.990
|
AH.11231
|
- ≤ 6,9m
|
3.335.462
|
2.374.784
|
|
5.710.246
|
AH.11241
|
- ≤ 8,1m
|
3.530.923
|
2.586.470
|
|
6.117.393
|
AH.11251
|
- ≤ 9,0m
|
5.106.650
|
2.613.235
|
|
7.719.885
|
AH.11261
|
- > 9,0m
|
5.303.123
|
2.807.890
|
|
8.111.013
|
AH.12100 GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công giằng vì kèo, khẩu độ vì
kèo ≤ 6,9m
|
|
|
|
|
|
AH.12111
|
- Theo thanh đứng gian giữa
|
1m3
cấu kiện
|
3.143.682
|
2.462.378
|
|
5.606.060
|
AH.12121
|
- Theo thanh đứng đầu hồi
|
3.346.860
|
2.423.447
|
|
5.770.307
|
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
Theo mái gian giữa Khẩu độ vì kèo
|
|
|
|
|
|
AH.12211
AH.12212
AH.12213
|
- ≤ 8,1m
- ≤ 9,0m
- > 9,0m
|
1m3
cấu kiện
|
3.843.950
3.770.000
3.464.000
|
2.788.424
2.725.162
2.309.088
|
|
6.632.374
6.495.162
5.773.088
|
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Theo mái gian đầu hồi Khẩu độ vì kèo
|
|
|
|
|
|
AH.12221
AH.12222
AH.12223
|
- ≤ 8,1m
- ≤ 9,0m
- > 9,0m
|
1m3
cấu kiện
|
3.863.500
3.770.000
3.252.300
|
2.768.959
2.768.959
2.708.129
|
|
6.632.459
6.538.959
3.252.300
|
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công giằng
|
|
|
|
|
|
AH.12311
|
- Khẩu độ ≤ 15m
|
tấn
|
21.054.527
|
8.791.079
|
|
29.845.606
|
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ
|
|
|
|
|
|
AH.13111
AH.13121
AH.13211
|
- Xà gồ mái thẳng
- Xà gồ mái nối,
mái góc
- Cầu phong
|
1m3
cấu kiện
|
2.238.806
2.238.806
2.237.528
|
965.972
1.034.102
941.641
|
|
3.204.778
3.272.908
3.179.169
|
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp dựng dầm gỗ
|
|
|
|
|
|
AH.21111
|
- Chiều dài cầu ≤ 6m
|
1m3
cấu kiện
|
2.623.607
|
515.834
|
132.412
|
3.271.853
|
AH.21121
|
- Chiều dài cầu ≤ 9m
|
2.627.969
|
566.931
|
159.573
|
3.354.473
|
AH.21131
|
- Chiều dài cầu > 9m
|
2.627.969
|
622.894
|
203.710
|
3.454.573
|
AH.21200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn
vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ
mặt cầu
|
|
|
|
|
|
AH.21211
|
- Lan can
|
1m3
cấu kiện
|
2.498.134
|
2.851.687
|
|
5.349.821
|
AH.21221
|
- Gỗ ngang mặt cầu
|
2.453.100
|
919.742
|
|
3.372.842
|
AH.21231
|
- Gỗ băng lăn
|
3.120.180
|
1.260.387
|
|
4.380.567
|
AH.21241
|
- Gỗ đà chắn bánh xe
|
2.406.282
|
2.248.258
|
|
4.654.540
|
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AH.31000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng
khuôn cửa
|
|
|
|
|
|
AH.31111
|
Lắp khuôn cửa
đơn
|
m
|
5.113
|
36.498
|
|
41.611
|
AH.31211
|
Lắp khuôn cửa kép
|
m
|
8.552
|
53.530
|
|
62.082
|
AH.32000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỬA CÁC LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng cửa
|
|
|
|
|
|
AH.32111
|
Lắp cửa vào khuôn
|
1m2
|
|
60.830
|
|
60.830
|
AH.32211
|
Lắp cửa không có khuôn
|
1m2
|
4.467
|
97.327
|
|
101.794
|
CHƯƠNG
IX
GIA
CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 GIA CÔNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ,
hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH
KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ
lớn
|
|
|
|
|
|
AI.11111
|
- Khẩu độ 18 ÷ 24m
|
tấn
|
18.883.074
|
6.022.118
|
2.324.541
|
27.229.733
|
AI.11112
|
- Khẩu độ ≤36m
|
tấn
|
18.849
856
|
5.248.223
|
2.017.449
|
26.115.528
|
AI.11113
|
- Khẩu độ >36m
|
tấn
|
18.823.339
|
4.577.338
|
1.756.207
|
25.156.884
|
AI.11120 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH
KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ
nhỏ
|
|
|
|
|
|
AI.11121
|
- Khẩu độ ≤9m
|
tấn
|
18.976.913
|
7.857.808
|
3.215.720
|
30.050.441
|
AI.11122
|
- Khẩu độ ≤12m
|
tấn
|
18.804.223
|
6.592.635
|
2.271.566
|
27.668.424
|
AI.11123
|
- Khẩu độ <18m
|
tấn
|
18.767.428
|
5.993.064
|
1.741.210
|
26.501.702
|
AI.11130 GIA CÔNG CỘT BẰNG THÉP HÌNH,
CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công cột bằng thép hình, cột
bằng thép tấm
|
|
|
|
|
|
AI.11131
AI.11132
|
- Cột thép hình
- Cột thép tấm
|
tấn
tấn
|
18.818.731
18.459.809
|
2.007.373
3.909.094
|
1.407.055
3.278.403
|
22.233.159
25.647.306
|
AI.11200 GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ
THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công giằng mái, xà gồ thép
|
|
|
|
|
|
AI.11211
AI.11221
|
- Giằng mái
- Xà gồ thép
|
tấn
tấn
|
18.694.403
18.566.721
|
3.063.885
1.484.399
|
382.874
0
|
22.141.162
20.051.120
|
AI.11300 GIA CÔNG DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI,
DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công dầm tường, dầm mái,
dầm cầu trục
|
|
|
|
|
|
AI.11311
|
- Dầm tường, dầm dưới vì kèo
|
tấn
|
18.785.527
|
5,084.464
|
1.976.296
|
25.846.287
|
AI.11321
|
- Dầm mái
|
tấn
|
18.579.576
|
4.643.370
|
1.288.136
|
24.511.082
|
AI.11331
|
- Dầm cầu trục
|
tấn
|
19.256.454
|
4.181.146
|
2.911.350
|
26.348.950
|
AI.11400 GIA CÔNG THANG SẮT, LAN CAN,
CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thang sắt, lan can, cửa sổ
trời
|
|
|
|
|
|
AI.11411
|
- Thang sắt
|
tấn
|
18.784.976
|
5.475.373
|
2.470.583
|
26.730.932
|
AI.11421
|
- Lan can
|
tấn
|
18.644.327
|
6.801.296
|
2.144.094
|
27.589.717
|
AI.11431
|
- Cửa sổ trời
|
tấn
|
18.740.545
|
7.118.250
|
4.654.499
|
30.513.294
|
AI.11500 GIA CÔNG HÀNG RÀO LƯỚI THÉP,
CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt
|
|
|
|
|
|
AI.11511
|
- Hàng rào lưới thép
|
1m2
|
290.139
|
216.585
|
45.945
|
552.669
|
AI.11521
|
- Cửa lưới thép
|
1m2
|
358.750
|
240.356
|
53.602
|
652.708
|
AI.11531
|
- Hàng rào song sắt
|
1m2
|
387.841
|
277.334
|
68.917
|
734.092
|
AI.11541
|
- Cửa song sắt
|
1m2
|
438.481
|
314.312
|
103.376
|
856.169
|
AI.11600 GIA CÔNG CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn
sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.11610
|
Gia công cửa sắt, hoa sắt
|
tấn
|
17.222.473
|
5.028.997
|
1.648.457
|
23.899.927
|
AI.11700 GIA
CÔNG CỔNG SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt uốn, nắn
sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.11710
|
Gia công cổng
sắt
|
tấn
|
17.362.575
|
5.282.560
|
3.217.732
|
25.862.867
|
AI.11900 - GIA CÔNG HỆ KHUNG DÀN, SÀN
ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác
|
|
|
|
|
|
AI.11911
|
Hệ khung dàn
|
tấn
|
18.739.477
|
5.250.865
|
2.610.964
|
26.601.306
|
AI.11912
|
Hệ sàn đạo, sàn thao tác
|
tấn
|
19.309.581
|
4.479.611
|
2.459.431
|
26.248.623
|
Ghi chú: Trường
hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi
công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử
dụng trong một tháng bằng 1,5%. Chi phí vật liệu chính cho mỗi lần lắp dựng và tháo dỡ bằng 5%.
Tổng chi phí vật liệu chính vào công trình không vượt quá 70%.
AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC
KHOAN NHỒI
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.12111
|
Gia công ống vách thép cọc khoan
nhồi
|
tấn
|
17.478.809
|
3.909.094
|
1.966.429
|
23.354.332
|
AI.13100 GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP ĐẶT
SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện
|
|
|
|
|
|
AI.13111
|
- ≤10kg/cấu kiện
|
tấn
|
19.206.586
|
6.452.647
|
1.350.505
|
27.009.738
|
AI.13121
|
- ≤20kg/cấu kiện
|
tấn
|
18.968.771
|
5.483.297
|
1.220.809
|
25.672.877
|
AI.13131
|
- ≤50kg/cấu kiện
|
tấn
|
18.237.082
|
5.161.061
|
1.097.598
|
24.495.741
|
AI.13141
|
- ≤100kg/cấu kiện
|
tấn
|
18.092.048
|
4.844.108
|
1.001.276
|
23.937.432
|
AI.13151
|
- ≤200kg/cấu kiện
|
tấn
|
18.041.119
|
4.511.306
|
932.263
|
23.484.688
|
AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan,
doa lỗ,... Gia công cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp
gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21110 GIA CÔNG
THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thanh má hạ, má thượng,
thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ
|
|
|
|
|
|
AI.21111
|
-Thanh má hạ, má thượng,
thanh đầu dàn
|
tấn
|
18.560.468
|
5.565.177
|
2.864.862
|
26.990.507
|
AI.21112
|
- Bản nút dàn chủ
|
tấn
|
18.180.182
|
6.986.186
|
5.670.665
|
30.837.033
|
AI.21120 GIA
CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thanh đứng, thanh treo,
thanh xiên
|
|
|
|
|
|
AI.21121
|
- Thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
18.341.652
|
6.286.246
|
3.175.440
|
27.803.338
|
AI.21122
|
- Thanh xiên
|
tấn
|
18.226.244
|
5.779.121
|
3.295.762
|
27.301.127
|
AI.21130 GIA CÔNG
HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công hệ liên kết dọc cầu
|
|
|
|
|
|
AI.21131
|
- Liên kết dọc trên
|
tấn
|
18.462.610
|
4.696.196
|
3.276.155
|
26.434.961
|
AI.21132
|
- Liên kết dọc dưới
|
tấn
|
18.414.838
|
4.503.382
|
3.011.035
|
25.929.255
|
AI.21140 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công dầm dọc, dầm ngang
|
|
|
|
|
|
AI.21141
|
- Dầm dọc
|
tấn
|
18.337.035
|
5.583.666
|
3.648.631
|
27.569.332
|
AI.21142
|
- Dầm ngang
|
tấn
|
18.293.626
|
5.639.133
|
2.924.338
|
26.857.097
|
Ghi chú:
- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết
với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
AI.21150 GIA
CÔNG KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công kết cấu thép lan can cầu
|
|
|
|
|
|
AI.21151
|
- Lan can cầu đường sắt
|
tấn
|
20.206.295
|
5.269.354
|
2.077.500
|
27.553.149
|
AI.21152
|
- Lan can cầu đường bộ
|
tấn
|
21.627.855
|
4.096.625
|
1.689.459
|
27.413.939
|
AI.21200 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP
DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan,
doa lỗ... Gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn
thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 GIA
CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thanh má hạ, má thượng,
thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ cầu thép
|
|
|
|
|
|
AI.21211
|
- Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu
dàn
|
tấn
|
18.520.543
|
5.005.226
|
2.764.716
|
26.290.485
|
AI.21212
|
- Bản nút dàn chủ
|
tấn
|
18.199.565
|
7.004.675
|
5.670.665
|
30.874.905
|
AI.21220 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công thanh đứng, thanh treo,
thanh xiên
|
|
|
|
|
|
AI.21221
|
- Thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
18.454.103
|
3.840.421
|
1.686.052
|
23.980.576
|
AI.21222
|
- Thanh xiên
|
tấn
|
18.440.797
|
4.719.967
|
3.401.188
|
26.561.952
|
AI.21230 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC
DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công hệ liên kết dọc dưới, dầm
dọc, dầm ngang
|
|
|
|
|
|
AI.21231
AI.21232
AI.21233
|
- Liên kết dọc
dưới
- Dầm dọc
- Dầm ngang
|
tấn
tấn
tấn
|
18.449.713
18.826.973
18.395.453
|
4.981.454
8.026.850
5.932.315
|
2.369.108
3.455.269
2.217.132
|
25.800.275
30.309.092
26.544.900
|
Ghi chú:
- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết
với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên
kết với dàn chủ.
AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM
THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn,
khoan, doa lỗ... gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công cấu
kiện dầm thép: dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc,
dầm ngang
|
|
|
|
|
|
AI.22111
|
- Dầm chủ
|
tấn
|
17.558.398
|
4.072.854
|
2.580.934
|
24.212.186
|
AI.22112
|
- Liên kết dọc dưới
|
tấn
|
18.584.760
|
4.389.807
|
2.972.990
|
25.947.557
|
AI.22113
|
- Dầm dọc
|
tấn
|
18.486.378
|
7.239.748
|
3.768.841
|
29.494.967
|
AI.22114
|
- Dầm ngang
|
tấn
|
18.292.316
|
4.875.803
|
4.601.861
|
27.769.980
|
AI.52100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG
BÌNH, BỂ, THÙNG, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên
vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ
phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận
chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công kết cấu thép dạng bình,
bể, thùng, tháp dạng hình trụ, phễu, ống, kết cấu dạng
hình côn, cút, tê, thập
|
|
|
|
|
|
AI.52121
AI.52122
AI.52123
|
- Hình trụ
- Hình phễu
- Hình cong
|
tấn
tấn
tấn
|
18.170.289
18.191.229
18 745
637
|
4.859.955
5.916.467
6.840.915
|
2.471.955
2.644.782
3.100.652
|
21.205.095
22.487.888
24.333.113
|
AI.52131
|
Kết cấu dạng
hình côn, cút, tê, thập
|
tấn
|
18.818.751
|
7.857.808
|
3.838.688
|
26.207.225
|
AI.52200 GIA CÔNG CÁC KẾT CẤU THÉP
KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu,
cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công các kết cấu thép khác
|
|
|
|
|
|
AI.52221
|
- Máng rót, máng chứa, phễu
|
tấn
|
18.471.308
|
4.733.174
|
1.532.255
|
24.736.737
|
AI.52231
|
- Vỏ bao che
|
tấn
|
18.528.363
|
4.035.876
|
1.598.770
|
24.163.009
|
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng
vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng cấu kiện thép
|
|
|
|
|
|
AI.61111
|
Lắp cột thép các loại
|
tấn
|
275.560
|
2.564.683
|
1.565.066
|
4.405.309
|
|
Lắp vì kèo thép
|
|
|
|
|
|
AI.61121
|
- Vì kèo khẩu độ ≤18m
|
tấn
|
318.073
|
1.373.466
|
1.369.755
|
3.061.294
|
AI.61122
|
- Vì kèo khẩu độ >18m
|
tấn
|
338.635
|
1.584.768
|
1.662.292
|
3.585.695
|
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.61131
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
tấn
|
365.115
|
721.069
|
1.508.147
|
2.594.331
|
|
Lắp dựng giằng thép
|
|
|
|
|
|
AI.61141
|
- Giằng thép đinh tán
|
tấn
|
406.323
|
5.699.882
|
3.254.728
|
9.360.933
|
AI.61142
|
- Giằng thép bu lông
|
tấn
|
990.709
|
631.266
|
1.891.021
|
3.512.996
|
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT,
DẦM CẦU TRỤC
AI.61160 LẮP DỰNG
DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.61151
|
Dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn
|
tấn
|
475.339
|
1.624.387
|
1.402.673
|
3.502.399
|
AI.61161
|
Dầm cầu trục
(kể cả tấm hãm, dàn hãm)
|
tấn
|
237.855
|
1.740.604
|
1.137.192
|
3.115.651
|
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.61171
|
Lắp sàn thao tác
|
tấn
|
300.576
|
3.600.065
|
2.071.130
|
5.971.771
|
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC
LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị
trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và
hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.62111
|
Lắp dựng dầm cầu thép các loại.
Trên cạn
|
tấn
|
164.524
|
4.384.525
|
1.743.308
|
6.292.357
|
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG
BAILEY, UYKM
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.62211
|
Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey,
Uykm
|
tấn
|
274.575
|
1.980.960
|
174.348
|
2.429.883
|
Ghi chú:
Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng
Bailey, Uykm tính bằng
60% mức hao phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT,
CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa
khung sắt, khung nhôm
|
|
|
|
|
|
AI.63111
|
- Cửa sắt xếp, cửa cuộn
|
1m2
|
11.377
|
124.140
|
26.801
|
162.318
|
AI.63121
|
- Cửa khung sắt,
khung nhôm
|
1m2
|
5.417
|
79.238
|
0
|
84.655
|
AI.63200 LẮP DỰNG
LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa,
vách kính khung nhôm
|
|
|
|
|
|
AI.63211
|
- Lan can sắt
|
1m2
|
6.664
|
105.651
|
26.801
|
139.116
|
AI.63221
|
- Hoa sắt cửa
|
1m2
|
5.870
|
52.826
|
|
58.696
|
AI.63231
|
- Vách kính khung nhôm mặt tiền
|
1m2
|
1.670
|
132.064
|
|
133.734
|
AI.63232
|
- Vách kính khung nhôm trong nhà
|
1m2
|
1.670
|
79.238
|
|
80.908
|
AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ
KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.63311
|
Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn,
sàn đạo. Trên cạn
|
tấn
|
308.757
|
2.509.216
|
1.737.047
|
4.555.020
|
AI.63400 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ
KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AI.63411
|
Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn,
sàn đạo. Trên cạn
|
tấn
|
166.329
|
1.494.341
|
348.696
|
2.009.366
|
AI.64100 LẮP ĐẶT
ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính ống luồn cáp
|
|
|
|
|
|
AI.64111
|
- ≤80mm
|
1m
|
96.618
|
50.184
|
7.156
|
153.958
|
AI.64121
|
- ≤100mm
|
1m
|
178.016
|
55.467
|
8.587
|
242.070
|
AI.64131
|
- ≤150mm
|
1m
|
282.422
|
68.673
|
10.304
|
361.399
|
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT
SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia
công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân
chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng /1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong
bê tông
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng một cấu kiện
|
|
|
|
|
|
AI.64211
|
- ≤10kg/cấu kiện
|
tấn
|
687.823
|
4.410.938
|
503.786
|
5.602.547
|
AI.64221
|
- ≤20kg/cấu kiện
|
tấn
|
588.448
|
3.750.618
|
453.017
|
4.792.083
|
AI.64231
|
- ≤50kg/cấu kiện
|
tấn
|
488.663
|
3.301.600
|
410.058
|
4.200.321
|
AI.64241
|
- ≤100kg/cấu kiện
|
tấn
|
437.827
|
2.429.978
|
378.816
|
3.246.621
|
AI.64251
|
- ≤200kg/cấu kiện
|
tấn
|
365.825
|
2.192.262
|
300.709
|
2.858.796
|
AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP
DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật,
gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình,
bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập
|
|
|
|
|
|
|
Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật
|
|
|
|
|
|
AI.65111
AI.65112
AI.65113
|
- Thành bể
- Nắp bể
- Đáy bể
|
tấn
tấn
tấn
|
483.672
456.646
526.559
|
4.104.549
3.898.529
3.539.315
|
2.512.426
2.400.103
2.654.428
|
7.100.647
6.755.278
6.720.302
|
|
Kết cấu thép dạng
|
|
|
|
|
|
AI.65121
AI.65122
AI.65123
|
- Hình trụ, hình ống
- Hình phễu
- Hình côn, cút, tê, thập
|
tấn
tấn
tấn
|
631.343
748.138
853.254
|
4.622.240
5.150.496
5.942.880
|
3.478.365
3.719.379
4.309.399
|
8.731.948
9.618.013
11.105.533
|
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm
dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh
theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng dàn không gian
Chiều cao đỉnh dàn ≤10m
|
|
|
|
|
|
AI.65311
AI.65312
|
- Dàn nút cầu
- Dàn nút hàn
|
tấn
tấn
|
1.158.757
1.302.415
|
4.014.746
4.086.060
|
1.218.987
1.937.064
|
6.392.490
7.325.539
|
|
Chiều cao đỉnh dàn >10m
|
|
|
|
|
|
AI.65321
AI.65322
|
- Dàn nút cầu
- Dàn nút hàn
|
tấn
tấn
|
1.178.064
1.346.738
|
4.727.891
4.807.130
|
1.409.009
2.192.636
|
7.314.964
8.346.504
|
AI.65400 LẮP ĐẶT
KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt kết cấu thép khác
|
|
|
|
|
|
AI.65421
|
- Máng rót, máng chứa, phễu
|
tấn
|
520.621
|
4.046.441
|
1.972.361
|
6.539.423
|
AI.65431
|
- Vỏ bao che
|
tấn
|
457.597
|
3.803.443
|
1.710.377
|
5.971.417
|
CHƯƠNG
X
CÔNG
TÁC HOÀN THIỆN
AK.10000 CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn
thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22 VIÊN/M2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13 VIÊN/M2
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lợp mái ngói 22
viên/m2
|
|
|
|
|
|
AK.11110
AK.11120
|
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
100m2
|
21.183.249
21.183.249
|
2.763.549
3.048.360
|
8.854
264.817
|
23.955.652
24.496.426
|
|
Lợp mái ngói 13
viên/m2
|
|
|
|
|
|
AK.11210
AK.11220
|
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
100m2
|
19.610.616
19.610.616
|
2.269.582
2.496.540
|
8.854
264.817
|
21.889.052
22.371.973
|
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75 VIÊN/M2
AK.11400 LỢP
NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lợp mái ngói
75 viên/m2
|
|
|
|
|
|
AK.11310
AK.11320
|
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
100m2
|
23.398.687
23.398.687
|
3.793.328
4.226.434
|
8.854
264.817
|
27.200.869
27.889.938
|
|
Lợp mái ngói
âm dương 80 viên/m2
|
|
|
|
|
|
AK.11410
AK.11420
|
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
100m2
|
14.797.612
14.797.612
|
3.868.756
4.311.595
|
8.854
264.817
|
18.675.222
19.374.024
|
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN
TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng
theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI
MĂNG (0,92 X 1,52M)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.12111
|
Lợp mái, che
tường bằng fibrô xi măng
|
100m2
|
2.373.000
|
1.776.221
|
|
4.149.221
|
|
Lợp mái, che
tường bằng tôn múi
|
|
|
|
|
|
AK.12221
AK.12222
|
- Chiều dài ≤ 2m
- Chiều dài bất kỳ
|
100m2
100m2
|
19.634.100
17.433.000
|
1.557.235
1.094.931
|
|
21.191.335
18.527.931
|
AK.12331
|
Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa
|
100m2
|
5.176.500
|
1.245.788
|
|
6.422.288
|
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ
TÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông
|
|
|
|
|
|
AK.13110
|
Ngói mũi hài 75 viên/m2
|
1m2
|
229.943
|
93.677
|
|
323.620
|
AK.13120
|
Ngói 22 viên/m2
|
1m2
|
213.138
|
72.995
|
|
286.133
|
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn
đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi
phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường
được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa xi măng dùng trong đơn giá: vữa
XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 0,7÷1,4 và 1,5÷2,0.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường ngoài
Chiều dày trát
1cm
|
|
|
|
|
|
AK.21112
AK.21113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
5.602
7.000
|
53.530
53.530
|
553
553
|
59.685
61.083
|
|
Chiều dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
|
AK.21122
AK.21123
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
7.936
9.916
|
63.263
63.263
|
553
553
|
71.752
73.732
|
|
Chiều dày trát 2,0cm
|
|
|
|
|
|
AK.21132
AK.21133
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
10.737
13.416
|
77.862
77.862
|
830
830
|
89.429
92.108
|
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường trong
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dày trát 1cm
|
|
|
|
|
|
AK.21212
AK.21213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
5.602
7.000
|
36.498
36.498
|
553
553
|
42.653
44.051
|
|
Chiều dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
|
AK.21222
AK.21223
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
7.936
9.916
|
48.664
48.664
|
553
553
|
57.153
59.133
|
|
Chiều dày trát 2,0cm
|
|
|
|
|
|
AK.21232
AK.21233
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
10.737
13.416
|
53.530
53.530
|
830
830
|
65.097
67.776
|
Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì chi phí vữa
tăng 10%.
AK.21300÷AK.21400 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG
GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Vữa khô trộn sẵn M50 (trát)
|
|
|
|
|
|
AK.21311
|
- Chiều dày trát 0,5 (cm)
|
1m2
|
18.445
|
41.364
|
|
59.809
|
AK.21321
|
- Chiều dày trát 0,7 (cm)
|
1m2
|
24.593
|
48.664
|
|
73.257
|
AK.21331
|
- Chiều dày trát 1,0 (cm)
|
1m2
|
33.816
|
58.396
|
|
92.212
|
|
Vữa khô trộn sẵn M75 (trát)
|
|
|
|
|
|
AK.21312
|
- Chiều dày trát 0,5 (cm)
|
1m2
|
18.577
|
41.364
|
|
59.942
|
AK.21322
|
- Chiều dày trát 0,7 (cm)
|
1m2
|
24.770
|
48.664
|
|
73.434
|
AK.21332
|
- Chiều dày trát 1,0 (cm)
|
1m2
|
34.059
|
58.396
|
|
92.455
|
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường trong
|
|
|
|
|
|
|
Vữa khô trộn sẵn M50 (trát)
|
|
|
|
|
|
AK.21411
|
- Chiều dày trát 0,5 (cm)
|
1m2
|
18.445
|
29.198
|
|
47.643
|
AK.21421
|
- Chiều dày trát 0,7 (cm)
|
1m2
|
24.593
|
36.498
|
|
61.091
|
AK.21431
|
- Chiều dày trát 1,0 (cm)
|
1m2
|
33.816
|
41.364
|
|
75.180
|
|
Vữa khô trộn sẵn M75 (trát)
|
|
|
|
|
|
AK.21412
|
- Chiều dày trát 0,5 (cm)
|
1m2
|
18.577
|
29.198
|
|
47.776
|
AK.21422
|
- Chiều dày trát 0,7 (cm)
|
1m2
|
24.770
|
36.498
|
|
61.268
|
AK.21432
|
- Chiều dày trát
1,0 (cm)
|
1m2
|
34.059
|
41.364
|
|
75.423
|
AK.21500÷AK.21600 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG
GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường ngoài
Chiều dày trát
1,0 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21512
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
5.130
|
58.396
|
553
|
64.079
|
AK.21513
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
6.371
|
58.396
|
553
|
65.320
|
AK.21514
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
7.612
|
58.396
|
553
|
66.561
|
|
Chiều dày trát 1,5 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21522
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
7.268
|
70.562
|
553
|
78.383
|
AK.21523
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
9.026
|
70.562
|
553
|
80.141
|
AK.21524
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
10.784
|
70.562
|
553
|
81.899
|
|
Chiều dày trát 2,0 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21532
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
9.833
|
85.161
|
830
|
95.824
|
AK.21533
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
12.211
|
85.161
|
830
|
98.202
|
AK.21534
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
14.590
|
85.161
|
830
|
100.581
|
AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát tường
trong
Chiều dày trát
1,0 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21612
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
5.130
|
41.364
|
553
|
47.047
|
AK.21613
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
6.371
|
41.364
|
553
|
48.288
|
AK.21614
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
7.612
|
41.364
|
553
|
49.529
|
|
Chiều dày trát 1,5 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21622
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
7.268
|
53.530
|
553
|
61.351
|
AK.21623
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
9.026
|
53.530
|
553
|
63.109
|
AK.21624
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
10.784
|
53.530
|
553
|
64.867
|
|
Chiều dày trát 2,0 (cm)
|
|
|
|
|
|
AK.21632
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
9.833
|
58.396
|
830
|
69.059
|
AK.21633
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
12.211
|
58.396
|
830
|
71.437
|
AK.21634
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
14.590
|
58.396
|
830
|
73.816
|
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Chiều dày trát 1,0cm
|
|
|
|
|
|
AK.22112
AK.22113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
6.069
7.583
|
132.064
132.064
|
553
553
|
138.686
140.200
|
|
Chiều dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
|
AK.22122
AK.22123
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
8.403
10.500
|
137.347
137.347
|
830
830
|
146.580
148.677
|
|
Chiều dày trát 2,0cm
|
|
|
|
|
|
AK.22132
AK.22133
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
11.671
14.583
|
150.553
150.553
|
1.107
1.107
|
163.331
166.243
|
Ghi chú: Nếu
phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt
trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở
bảng trên được nhân với hệ số K VL =1,25 và K NC = 1,10.
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát xà dầm, trần
Trát xà dầm
|
|
|
|
|
|
AK.23112
AK.23113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
8.403
10.500
|
92.445
92.445
|
830
830
|
101.678
103.775
|
|
Trát trần
|
|
|
|
|
|
AK.23212
AK.23213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m2
1m2
|
8.403
10.500
|
132.064
132.064
|
830
830
|
141.297
143.394
|
Ghi chú: Nếu
phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt
trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở
bảng trên được nhân với hệ số K VL = 1,25 và K NC = 1,10.
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO
KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đắp phào đơn
|
|
|
|
|
|
AK.24112
AK.24113
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m
1m
|
5.186
6.480
|
52.826
52.826
|
|
58.012
59.306
|
|
Đắp phào kép
|
|
|
|
|
|
AK.24212
AK.24213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m
1m
|
6.612
8.262
|
66.032
66.032
|
|
72.644
74.294
|
|
Trát gờ chỉ
|
|
|
|
|
|
AK.24312
AK.24313
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
1m
1m
|
1.272
1.589
|
31.695
31.695
|
|
32.967
33.284
|
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM
NGANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
|
|
|
|
|
|
AK.25112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
5.658
|
63.391
|
|
69.049
|
AK.25113
|
- Vữa XM mác
75
|
1m2
|
7.069
|
63.391
|
|
70.460
|
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.25210
|
Trát vẩy tường
chống vang
|
1m2
|
24.154
|
81.880
|
|
106.034
|
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát granito gờ chỉ, gờ lồi, đố
tường
|
|
|
|
|
|
AK.26112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m
|
4.720
|
84.521
|
|
89.241
|
AK.26113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m
|
4.951
|
84.521
|
|
89.472
|
AK.26200 TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU
THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG,
SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát granito tay vịn cầu thang, lan
can dày 2,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
|
AK.26212
AK.26213
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác
75
|
1m2
1m2
|
58.240
60.094
|
773.895
773.895
|
|
832.135
833.989
|
|
Trát granito thành ô văng, sê nô,
lan can, diềm che nắng
Dày 1cm
|
|
|
|
|
|
AK.26312
AK.26313
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác
75
|
1m2
1m2
|
45.298
47.152
|
287.900
287.900
|
|
333.198
335.052
|
|
Dày 1,5cm
|
|
|
|
|
|
AK.26322
AK.26323
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác
75
|
1m2
1m2
|
51.796
53.650
|
301.106
301.106
|
|
352.902
354.756
|
AK.26400 TRÁT GRANITO TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát granito tường
|
|
|
|
|
|
AK.26412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
51.796
|
195.455
|
|
247.251
|
AK.26413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
53.650
|
195.455
|
|
249.105
|
|
Trát granito trụ cột
|
|
|
|
|
|
AK.26422
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
51.796
|
467.507
|
|
519.303
|
AK.26423
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
53.650
|
467.507
|
|
521.157
|
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ,
CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát đá rửa tường, trụ, cột
Trát tường, vữa lót
|
|
|
|
|
|
AK.27112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
50.947
|
126.781
|
|
177.728
|
AK.27113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
52.810
|
126.781
|
|
179.591
|
|
Trát trụ, cột, vữa lót
|
|
|
|
|
|
AK.27212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
50.947
|
219.226
|
|
270.173
|
AK.27213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
52.810
|
219.226
|
|
272.036
|
AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG,
SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn
vị tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trát đá rửa thành ô văng, sê nô,
lan can, diềm chắn nắng, vữa lót
|
|
|
|
|
|
AK.27312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
56.153
|
298.465
|
|
354.618
|
AK.27313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
59.050
|
298.465
|
|
357.515
|
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót, cưa cắt gạch,
ốp gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính:
đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ốp tường, trụ, cột
Tiết diện gạch
|
|
|
|
|
|
AK.31110
|
- ≤ 0,05m2
|
1m2
|
168.386
|
126.781
|
5.450
|
300.617
|
AK.31120
|
- ≤ 0,06m2
|
1m2
|
168.420
|
110.934
|
5.450
|
284.804
|
AK.31130
|
- ≤ 0,09m2
|
1m2
|
168.454
|
103.010
|
5.450
|
276.914
|
AK.31140
|
- ≤ 0,16m2
|
1m2
|
131.037
|
92.445
|
5.450
|
228.932
|
AK.31150
|
- ≤ 0,25m2
|
1m2
|
168.497
|
89.804
|
5.450
|
263.751
|
AK.31160
|
- ≤ 0,36m2
|
1m2
|
201.799
|
84.521
|
5.450
|
291.770
|
AK.31170
|
- ≤ 0,40m2
|
1m2
|
201.918
|
81.880
|
5.450
|
289.248
|
AK.31180
|
- ≤ 0,54m2
|
1m2
|
202.122
|
76.597
|
5.450
|
284.169
|
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG,
VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột
Tiết diện gạch
|
|
|
|
|
|
AK.31210
|
- ≤ 0,036m2
|
1m2
|
161.734
|
118.858
|
2.725
|
283.317
|
AK.31220
|
- ≤ 0,048m2
|
1m2
|
161.734
|
105.651
|
2.725
|
270.110
|
AK.31230
|
- ≤ 0,06m2
|
1m2
|
161.734
|
100.369
|
2.725
|
264.828
|
AK.31240
|
- ≤ 0,023m2
|
1m2
|
161.734
|
126.781
|
2.725
|
291.240
|
AK.31250
|
- ≤ 0,045m2
|
1m2
|
161.734
|
110.934
|
2.725
|
275.393
|
AK.31260
|
- ≤ 0,08m2
|
1m2
|
161.734
|
95.086
|
2.725
|
259.545
|
AK.31270
|
- ≤ 0,075m2
|
1m2
|
161.734
|
97.727
|
2.725
|
262.186
|
Ghi chú: Trường hợp ốp gạch vào các kết cấu phức tạp thì chi phí vật liệu gạch ốp được tăng
thêm 1%.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO
TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo
phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng
kẻ chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt
móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường
|
|
|
|
|
|
AK.32110
|
- Có chốt bằng Inox
|
1m2
|
372.678
|
150.553
|
7.494
|
530.725
|
AK.32120
|
- Sử dụng keo dán
|
1m2
|
364.592
|
126.781
|
7.154
|
498.527
|
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA
CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường
|
|
|
|
|
|
AK.32210
|
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2
|
1m2
|
1.235.583
|
274.693
|
7.494
|
1.517.770
|
AK.32220
|
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2
|
1m2
|
1.219.183
|
258.845
|
7.154
|
1.485.182
|
AK.32230
|
- Tiết diện đá > 0,25m
|
1m2
|
1.202.524
|
240.356
|
7.154
|
1.450.034
|
|
Ốp đá hoa cương vào tường
|
|
|
|
|
|
AK.32240
|
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2
|
1m2
|
371.149
|
274.693
|
7.494
|
653.336
|
AK.32250
|
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2
|
1m2
|
416.864
|
258.845
|
7.154
|
682.863
|
AK.32260
|
- Tiết diện đá > 0,25m2
|
1m2
|
534.788
|
240.356
|
7.154
|
782.298
|
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Vữa tính trong
công tác láng sử dụng: vữa XM PCB30; cát vàng có mô đun độ lớn ML>2.
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Láng nền sàn không đánh mầu
Chiều dày 2cm
|
|
|
|
|
|
AK.41112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
17.776
|
17.961
|
1.107
|
36.844
|
AK.41113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
19.886
|
17.961
|
1.107
|
38.954
|
AK.41114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
22.040
|
17.961
|
1.107
|
41.108
|
AK.41115
|
- Vữa XM mác 125
|
1m2
|
23.964
|
17.961
|
1.107
|
43.032
|
|
Chiều dày 3cm
|
|
|
|
|
|
AK.41122
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
24.887
|
27.998
|
1.383
|
54.268
|
AK.41123
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
27.840
|
27.998
|
1.383
|
57.221
|
AK.41124
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
30.857
|
27.998
|
1.383
|
60.238
|
AK.41200 LÁNG NỀN,
SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Láng nền, sàn có đánh mầu
Chiều dày 2cm
|
|
|
|
|
|
AK.41212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
18.132
|
24.036
|
1.107
|
43.275
|
AK.41213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
20.241
|
24.036
|
1.107
|
45.384
|
AK.41214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
22.396
|
24.036
|
1.107
|
47.539
|
|
Chiều dày 3cm
|
|
|
|
|
|
AK.41222
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
25.242
|
33.016
|
1.383
|
59.641
|
AK.41223
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
28.195
|
33.016
|
1.383
|
62.594
|
AK.41224
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
31.212
|
33.016
|
1.383
|
65.611
|
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm
|
|
|
|
|
|
AK.42112
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
9.290
|
31.167
|
553
|
41.010
|
AK.42113
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
10.392
|
31.167
|
553
|
42.112
|
AK.42114
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
11.518
|
31.167
|
553
|
43.238
|
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp
dày 2cm
|
|
|
|
|
|
AK.42212
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
18.225
|
37.506
|
1.107
|
56.838
|
AK.42213
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
20.345
|
37.506
|
1.107
|
58.958
|
AK.42214
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
22.510
|
37.506
|
1.107
|
61.123
|
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm
|
|
|
|
|
|
AK.42312
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
9.290
|
31.167
|
553
|
41.010
|
AK.42313
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
10.392
|
31.167
|
553
|
42.112
|
AK.42314
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
11.518
|
31.167
|
553
|
43.238
|
|
Láng hè dày 3cm
|
|
|
|
|
|
AK.42412
|
- Vữa XM mác 50
|
1m2
|
25.368
|
35.657
|
1.383
|
62.408
|
AK.42413
|
- Vữa XM mác 75
|
1m2
|
28.336
|
35.657
|
1.383
|
65.376
|
AK.42414
|
- Vữa XM mác 100
|
1m2
|
31.368
|
35.657
|
1.383
|
68.408
|
AK.43000 LÁNG GRANITO NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.43110
|
Láng granitô nền sàn
|
1m2
|
29.461
|
401.475
|
|
430.936
|
AK.43210
|
Láng granitô cầu thang
|
1m2
|
48.231
|
731.635
|
|
779.866
|
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường
|
|
|
|
|
|
AK.44110
|
Chiều dày láng 1,5cm
|
1m2
|
31.294
|
105.651
|
830
|
142.632
|
AK.44120
|
Chiều dày láng 2cm
|
1m2
|
41.110
|
118.858
|
830
|
166.722
|
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi
vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.51110
|
Lát gạch chỉ,
vữa lót M75
|
1m2
|
72.248
|
41.364
|
|
113.612
|
AK.51120
|
Lát gạch thẻ,
vữa lót M75
|
1m2
|
19.584
|
48.664
|
|
68.248
|
AK.51200 LÁT NỀN,
SÀN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lát nền, sàn
Tiết diện gạch
|
|
|
|
|
|
AK.51210
|
- ≤ 0,023m2
|
1m2
|
123.196
|
47.543
|
818
|
171.557
|
AK.51220
|
- ≤ 0,04m2
|
1m2
|
123.094
|
47.543
|
818
|
171.455
|
AK.51230
|
- ≤ 0,06m2
|
1m2
|
123.044
|
44.902
|
818
|
168.764
|
AK.51240
|
- ≤ 0,09m2
|
1m2
|
122.934
|
44.902
|
818
|
168.654
|
AK.51250
|
- ≤ 0,16m2
|
1m2
|
132.320
|
39.619
|
954
|
172.893
|
AK.51260
|
- ≤ 0,25m2
|
1m2
|
132.210
|
39.619
|
1.090
|
172.919
|
AK.51270
|
- ≤ 0,27m2
|
1m2
|
132.151
|
39.619
|
1.090
|
172.860
|
AK.51280
|
- ≤ 0,36m2
|
1m2
|
187.587
|
36.978
|
1.090
|
225.655
|
AK.51290
|
- ≤ 0,54m2
|
1m2
|
187.528
|
31.695
|
1.090
|
220.313
|
Ghi chú: Trường
hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi
công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.52110
|
Lát gạch vỉ
|
1m2
|
60.319
|
52.826
|
|
113.145
|
AK.52210
|
Dán gạch vỉ
|
1m2
|
54.064
|
58.108
|
|
112.172
|
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.53110
|
Lát bậc tam cấp
|
1m2
|
168.808
|
84.521
|
4.088
|
257.417
|
AK.53210
|
Lát bậc cầu thang
|
1m2
|
168.808
|
108.292
|
5.450
|
282.550
|
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lát gạch chống nóng, vữa XM75
|
|
|
|
|
|
AK.54110
|
Gạch 22x10,5x15 4 lỗ (cm)
|
1m2
|
106.488
|
48.664
|
|
155.152
|
AK.54210
|
Gạch 22x15x10,5 6 lỗ (cm)
|
1m2
|
118.789
|
43.797
|
|
162.586
|
AK.54310
|
Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm)
|
1m2
|
101.381
|
41.364
|
|
142.745
|
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ
thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.55110
AK.55210
|
Lát gạch xi măng
Lát gạch lá dừa
|
1m2
1m2
|
109.252
152.152
|
39.619
42.260
|
|
148.871
194.412
|
|
Gạch xi măng tự chèn
|
|
|
|
|
|
AK.55310
AK.55320
|
- Chiều dày 3,5cm
- Chiều dày 5,5cm
|
1m2
1m2
|
95.950
95.950
|
31.695
34.337
|
|
127.645
130.287
|
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lát gạch đất nung
Tiết diện gạch
|
|
|
|
|
|
AK.55410
|
- ≤ 0,09m2
|
1m2
|
60.537
|
38.299
|
|
98.836
|
AK.55420
|
- ≤ 0,122m2
|
1m2
|
60.242
|
37.770
|
|
98.012
|
AK.55430
|
- ≤ 0,16m2
|
1m2
|
59.947
|
36.714
|
|
96.661
|
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA
CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lát đá cẩm thạch
Tiết diện đá
|
|
|
|
|
|
AK.56110
|
- ≤ 0,16m2
|
1m2
|
1.162.224
|
92.445
|
4.088
|
1.258.757
|
AK.56120
|
- ≤ 0,25m2
|
1m2
|
1.161.843
|
79.238
|
4.088
|
1.245.169
|
AK.56130
|
- > 0,25m2
|
1m2
|
1.161.588
|
68.673
|
4.088
|
1.234.349
|
|
Lát đá hoa cương
Tiết diện đá
|
|
|
|
|
|
AK.56140
|
- ≤ 0,16m2
|
1m2
|
310.441
|
92.445
|
4.088
|
406.973
|
AK.56150
|
- ≤ 0,25m2
|
1m2
|
371.265
|
79.238
|
4.088
|
454.591
|
AK.56160
|
- > 0,25m2
|
1m2
|
503.624
|
68.673
|
4.088
|
576.385
|
Ghi chú: Lát đá cẩm
thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công nhân hệ số 1,3 so với đơn giá lát đá nền sàn tương ứng.
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.56210
|
Lát đá bậc tam cấp
|
1m2
|
319.676
|
84.521
|
5.450
|
409.647
|
AK.56220
|
Lát đá bậc cầu thang
|
1m2
|
319.676
|
92.445
|
5.450
|
417.571
|
AK.56230
|
Lát đá mặt bệ các loại
|
1m2
|
319.676
|
113.575
|
9.538
|
442.789
|
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM
BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông
đúc sẵn
|
|
|
|
|
|
AK.57110
|
Bó vỉa thẳng 18x22x100cm
|
1m
|
47.835
|
26.413
|
|
74.248
|
AK.57120
|
Bó vỉa thẳng 18x33x100cm
|
1m
|
79.516
|
36.978
|
|
116.494
|
AK.57210
|
Bó vỉa cong 20x20cm
|
1m
|
61.737
|
121.499
|
|
183.236
|
AK.60000 CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Gia công, lắp dựng trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN
ÉP
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.61210
|
Thi công trần gỗ dán, ván ép
|
1m2
|
116.782
|
5.283
|
|
122.065
|
AK.62000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ
TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn
vị tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.62110
|
Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách
âm acostic
|
1m2
|
200.504
|
114.936
|
|
315.440
|
AK.62210
|
Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách
nhiệt sirofort
|
1m2
|
194.936
|
114.936
|
|
309.872
|
AK.63210 THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.63210
|
Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có
gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí
|
1m2
|
123.853
|
158.477
|
|
282.330
|
AK.64320 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.64320
|
Thi công trần bằng tấm nhựa
|
1m2
|
129.780
|
34.337
|
|
164.117
|
AK.66000 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM
THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt khung xương. Gắn
tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.66110
|
Thi công trần phẳng bằng tấm thạch
cao
|
1m2
|
91.475
|
95.086
|
|
186.561
|
AK.66210
|
Thi công trần
giật cấp bằng tấm thạch cao
|
1m2
|
97.370
|
110.934
|
|
208.304
|
AK.70000 CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC
TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ
thuật.
AK.71100 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN
ÉP
AK.71200 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ
VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.71110
|
Thi công vách ngăn bằng ván ép
|
1m2
|
84.382
|
79.238
|
|
163.620
|
|
Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép
khít
|
|
|
|
|
|
AK.71210
AK.71220
|
- Chiều dày gỗ 1,5cm
- Chiều dày gỗ 2,0cm
|
1m2
1m2
|
34.118
44.918
|
100.369
100.369
|
|
134.487
145.287
|
|
Thi công vách ngăn bằng gỗ ván
chồng mí
|
|
|
|
|
|
AK.71310
AK.71320
|
- Chiều dày gỗ 1,5cm
- Chiều dày gỗ 2,0cm
|
1m2
1m2
|
39.518
48.518
|
153.194
153.194
|
|
192.712
201.712
|
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG
BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
AK.72110
AK.72120
|
- Kích thước 2x10cm
- Kích thước 2x20cm
|
1m
1m
|
3.780
9.450
|
41.089
49.422
|
|
44.869
58.872
|
|
Gia công và lắp
đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
AK.72210
AK.72220
|
- Kích thước 8x10cm
- Kích thước 8x14cm
|
1m
1m
|
17.010
24.570
|
114.936
140.796
|
|
131.946
165.366
|
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG
GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.73110
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ để
đóng lưới, vách ngăn
|
1m3
|
2.086.365
|
1.584.768
|
|
3.671.133
|
AK.73210
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm
sàn
|
1m3
|
2.086.365
|
1.980.960
|
|
4.067.325
|
AK.74100 THI CÔNG
MẶT SÀN GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công mặt sàn gỗ
|
|
|
|
|
|
AK.74110
|
- Ván dày 2cm
|
1m2
|
44.918
|
200.737
|
|
245.655
|
AK.74120
|
- Ván dày 3cm
|
1m2
|
66.518
|
200.737
|
|
267.255
|
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình
trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công
được nhân hệ số 1,2.
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO
BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI
BẰNG GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp
gỗ 3x1cm
|
|
|
|
|
|
AK.76110
AK.76120
|
- Lỗ 5x5cm
- Lỗ 10x10cm
|
1m2
1m2
|
22.691
17.291
|
221.868
195.455
|
|
244.559
212.746
|
|
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
AK.76210
AK.76220
|
- Dày 2cm
- Dày 3cm
|
1m2
1m2
|
43.746
65.346
|
79.238
87.162
|
|
122.984
152.508
|
AK.77100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị
tính: đồng/1m2, đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
|
|
|
|
|
|
AK.77110
AK.77120
|
- Dán dạng tấm
- Dán dạng chỉ rộng =3cm
|
1m2
1m
|
78.280
2.364
|
26.413
13.206
|
|
104.693
15.570
|
AK.77300 - DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Dán giấy vào tường
|
|
|
|
|
|
AK.77311
|
- Tường gỗ ván
|
1m2
|
33.677
|
18.489
|
|
52.166
|
AK.77312
|
- Tường trát vữa
|
1m2
|
36.519
|
21.130
|
|
57.649
|
|
Dán giấy vào
trần
|
|
|
|
|
|
AK.77321
|
- Trần gỗ
|
1m2
|
33.677
|
23.772
|
|
57.449
|
AK.77322
|
- Trần trát vữa
|
1m2
|
36.519
|
26.413
|
|
62.932
|
AK.77410 - THI CÔNG VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung
xương. Gắn tấm bông thủy tinh, gắn tấm thạch cao vào khung
xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.77410
|
Thi công vách
bằng tấm thạch cao
|
1m2
|
123.875
|
63.391
|
|
187.266
|
AK.77420 THI CÔNG TƯỜNG BẰNG TẤM
THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung
xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào
khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công tường bằng tấm thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt)
|
|
|
|
|
|
AK.77421
|
- 1 lớp
|
1m2
|
242.014
|
126.781
|
|
368.795
|
AK.77422
|
- 2 lớp
|
1m2
|
384.515
|
137.347
|
|
521.862
|
AK.77423
|
- 3 lớp
|
1m2
|
498.780
|
147.912
|
|
646.692
|
AK.77500 LẮP
GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào
vị trí và hoàn thiện theo đúng yêu cầu thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp gioăng đồng, gioăng kính trang
trí không có hoa văn cho láng nền sàn granitô
|
|
|
|
|
|
AK.77510
|
- Gioăng đồng
|
1m
|
91.800
|
58.108
|
|
149.908
|
AK.77520
|
- Gioăng kính
|
1m
|
2.100
|
31.695
|
|
33.795
|
CÔNG
TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ, QUÉT NHỰA
BITUM CHÉT KHE NỐI, THI CÔNG TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có).
Pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét vôi, quét nước xi măng
|
|
|
|
|
|
AK.81110
|
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
|
1m2
|
2.125
|
9.246
|
|
11.371
|
AK.81120
|
Quét vôi 3 nước trắng
|
1m2
|
2.016
|
9.246
|
|
11.262
|
AK.81130
|
Quét nước xi măng 2 nước
|
1m2
|
1.401
|
7.300
|
|
8.701
|
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT
CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bả bằng bột bả; 1 lớp bả
|
|
|
|
|
|
AK.82510
|
- Vào tường
|
1m2
|
4.218
|
21.899
|
|
26.117
|
AK.82520
|
- Vào cột, dầm, trần
|
1m2
|
4.218
|
26.765
|
|
30.983
|
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được
xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83300 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn kết cấu gỗ
|
|
|
|
|
|
AK.83310
|
- 1 nước lót, 1 nước phủ
|
1m2
|
19.899
|
12.166
|
|
32.065
|
AK.83320
|
- 1 nước lót,
2 nước phủ
|
1m2
|
29.278
|
16.546
|
|
45.824
|
AK.83500 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC
LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn sắt thép
|
|
|
|
|
|
AK.83510
|
- 1 nước lót,
1 nước phủ
|
1m2
|
24.991
|
17.276
|
|
42.267
|
AK.83520
|
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
|
38.334
|
22.872
|
|
61.206
|
AK.84100 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được
xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
|
|
|
|
|
AK.84111
AK.84112
|
- 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
1m2
|
|
10.219
14.599
|
|
10.219
14.599
|
|
Sơn tường ngoài nhà
|
|
|
|
|
|
AK.84113
AK.84114
|
- 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
1m2
|
|
11.193
16.059
|
|
11.193
16.059
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AK.84200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được
xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
|
|
|
|
|
AK.84221
AK.84222
|
-1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
1m2
|
|
11.193
16.059
|
|
11.193
16.059
|
|
Sơn tường ngoài nhà
|
|
|
|
|
|
AK.84223
AK.84224
|
- 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
1m2
|
|
12.409
17.762
|
|
12.409
17.762
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AK.85400 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG
BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã
được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông
|
|
|
|
|
|
AK.85410
|
- 1 nước lót, 1 nước phủ
|
1m2
|
35.891
|
12.166
|
|
48.057
|
AK.85420
|
- 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
|
57.160
|
17.276
|
|
74.436
|
AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN
CÁCH NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước
khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.85911
|
Sơn bề mặt
kính bằng sơn cách nhiệt
|
1m2
|
4.862
|
19.465
|
|
24.327
|
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm
vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào
thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt
phản quang
Chiều dày lớp sơn
|
|
|
|
|
|
AK.91111
|
- 1mm
|
1m2
|
98.197
|
19.465
|
48.845
|
166.507
|
AK.91121
|
- 1,5mm
|
1m2
|
124.605
|
21.899
|
57.256
|
203.760
|
AK.91131
|
- 2mm
|
1m2
|
155.565
|
24.332
|
64.045
|
243.942
|
AK.91141
|
- 3mm
|
1m2
|
221.868
|
31.631
|
77.624
|
331.123
|
AK.91151
|
- 3,2mm
|
1m2
|
265.140
|
36.498
|
91.203
|
392.841
|
Ghi chú: Chiều
dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội
suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi
sơn,
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Sơn, kẻ phân tuyến đường
|
|
|
|
|
|
AK.91211
|
- Sơn nút, đảo bằng thủ công
|
1m2
|
14.258
|
19.465
|
|
33.723
|
AK.91221
|
- Sơn phân tuyến bằng thủ công
|
1m2
|
14.258
|
26.765
|
|
41.023
|
AK.91231
|
- Sơn phân tuyến bằng máy
|
1m2
|
13.520
|
9.733
|
10.473
|
33.726
|
AK.92100 QUÉT DUNG
DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước dung dịch chống
thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.92111
|
Quét dung dịch chống thấm mái,
tường, sê nô, ô văng
|
1m2
|
112.710
|
7.300
|
|
120.010
|
AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum
vào tường theo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét nhựa bi tum
|
|
|
|
|
|
AK.94111
|
- Nhựa bi tum nóng vào tường
|
1m2
|
35.021
|
17.032
|
|
52.053
|
AK.94121
|
- Nhựa bi tum nguội vào tường
|
1m2
|
10.313
|
4.866
|
|
15.179
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY
DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum,
dán giấy dầu theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu
|
|
|
|
|
|
AK.94211
|
-1 lớp giấy 1 lớp nhựa
|
1m2
|
31.883
|
68.129
|
|
100.012
|
AK.94221
|
- 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
|
1m2
|
63.763
|
97.327
|
|
161.090
|
AK.94231
|
- 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
|
1m2
|
90.030
|
114.359
|
|
204.389
|
AK.94241
|
- 3 lớp giấy 4 lớp nhựa
|
1m2
|
121.910
|
124.092
|
|
246.002
|
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO
TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum,
dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bang sau thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét nhựa bi tum và dán bao tải
|
|
|
|
|
|
AK.94311
|
- 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
|
1m2
|
54.933
|
121.659
|
|
176.592
|
AK.94321
|
- 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
|
1m2
|
83.000
|
184.922
|
|
267.922
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY
DẦU
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường
bề ngoài ống cống, tấm đay chét khe
giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị
tính: đồng/1 ống cống
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét nhựa đường chống thấm mối nối
ống cống
Đường kính ống cống
|
|
|
|
|
|
AK.95111
|
- D = 0,75m
|
1
ống cống
|
219.393
|
85.161
|
|
304.554
|
AK.95121
|
- D = 1m
|
1
ống cống
|
230.940
|
99.760
|
|
330.700
|
AK.95131
|
- D = 1,25m
|
1
ống cống
|
289.115
|
131.392
|
|
420.507
|
AK.95141
|
- D = 1,5m
|
1
ống cống
|
337.565
|
160.590
|
|
498.155
|
AK. 95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ
MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH BẢO VỆ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc
đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông, bề mặt đá tự
nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK. 95310 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.95311
|
Bảo vệ bề mặt bê tông
|
1m2
|
4.284
|
12.166
|
3.797
|
20.247
|
AK. 95320 BẢO VỆ BỀ MẶT CỦA ĐÁ TỰ
NHIÊN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AK.95321
|
Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên
|
1m2
|
4.812
|
7.300
|
1.899
|
14.011
|
AK.96100 THI CÔNG TẦNG LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Rải cấp phối theo thiết kế. San ủi, lu lèn hoàn thiện theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công tầng lọc
|
|
|
|
|
|
AK.96110
|
- Tầng lọc cát
|
100m3
|
12.183.000
|
1.306.122
|
1.140.069
|
14.629.191
|
AK.96120
|
- Tầng lọc đá cấp phối Dmax ≤6
|
100m3
|
33.672.000
|
1.913.569
|
1.333.589
|
36.919.158
|
AK.96131
AK.96132
AK.96133
|
- Tầng lọc đá
dăm 1x2
- Tầng lọc đá dăm 2x4
- Tầng lọc đá dăm 4x6
|
100m3
100m3
100m3
|
35.868.000
35.136.000
31.598.000
|
1.913.569
1.913.569
1.913.569
|
1.333.589
1.333.589
1.333.589
|
39.115.158
38.383.158
34.845.158
|
AK.97000 MIẾT
MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Trộn vữa, thi công miết mạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Miết mạch tường đá, tường gạch
|
|
|
|
|
|
AK.97110
|
- Tường đá loại lõm
|
1m2
|
|
31.631
|
|
31.631
|
AK.97120
|
- Tường đá loại lồi
|
1m2
|
3.405
|
24.332
|
|
27.737
|
AK.97210
|
- Tường gạch loại lõm
|
1m2
|
|
48.177
|
|
48.177
|
AK.97220
|
- Tường gạch loại lồi
|
1m2
|
4.881
|
37.228
|
|
42.109
|
AK.98000 THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m. Thi công lớp đá đệm móng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công lớp đá đệm móng
Loại đá có đường kính
|
|
|
|
|
|
AK.98110
|
- Dmax ≤ 4
|
1m3
|
320.700
|
390.909
|
|
711.609
|
AK.98120
|
- Dmax ≤ 6
|
1m3
|
320.700
|
369.779
|
|
690.479
|
AK.98130
|
- Dmax > 6
|
1m3
|
320.700
|
356.573
|
|
677.273
|
AK.98210
|
Đá hộc
|
1m3
|
344.850
|
303.747
|
|
648.597
|
CHƯƠNG
XI
CÁC
CÔNG TÁC KHÁC
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật
liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp
đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá
hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần
cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: Chi
phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị
tính: đồng/1 rọ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Làm và thả rọ đá
Loại rọ 2x1x1m
|
|
|
|
|
|
AL.15111
AL.15112
|
Dưới nước
Trên cạn
|
1 rọ
1 rọ
|
745.500
745.500
|
654.174
623.022
|
39.536
|
1.439.210
1.368.522
|
|
Loại rọ 2x1x0,5m
|
|
|
|
|
|
AL.15121
AL.15122
|
Dưới nước
Trên cạn
|
1 rọ
1 rọ
|
428.610
428.610
|
396.064
373.813
|
39.536
|
864.210
802.423
|
|
Loại rọ 1x1x1m
|
|
|
|
|
|
AL.15131
AL.15132
|
Dưới nước
Trên cạn
|
1 rọ
1 rọ
|
389.130
389.130
|
376.039
356.013
|
39.536
|
804.705
745.143
|
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc
đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống
vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: Chi
phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị
tính: đồng/1 rồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Làm và thả rồng
đá
|
|
|
|
|
|
AL.15211
AL.15212
|
Loại rồng Փ60cm dài 10m
Loại rồng F80cm dài 10m
|
1
rồng
1
rồng
|
1.258.060
1.947.130
|
747.627
1.012.411
|
89.353
100.250
|
2.095.040
3.059.791
|
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC
THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ
thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m, đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Cấy bấc thấm bằng máy
|
|
|
|
|
|
AL.16111
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
|
100m
|
315.630
|
14.599
|
55.049
|
385.278
|
AL.16121
|
Rải vải địa kỹ thuật làm móng công
trình
|
100m2
|
736.470
|
287.115
|
|
1.023.585
|
AL.16201 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần);
kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.16201
|
Rải giấy dầu lớp cách ly
|
100m2
|
495.990
|
36.498
|
|
532.488
|
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI,
NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ
MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải
địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi
lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân
không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân
không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết
(kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ
thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ
thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤
20.000M2
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy,
khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng
kín khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16211
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
8.430.969
|
15.879.307
|
30.087.300
|
AL.16212
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
9.581.863
|
19.547.175
|
34.906.062
|
AL.16213
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
10.730.324
|
23.215.044
|
39.722.392
|
AL.16214
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
11.881.218
|
26.882.913
|
44.541.155
|
AL.16215
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
13.029.679
|
30.550.781
|
49.357.484
|
AL.16216
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.777.024
|
14.180.573
|
34.218.650
|
54.176.247
|
Ghi
chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật
so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành
> 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so
với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270
ngày đêm (Hệ số cho số ngày
đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10;
trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau
270 ngày đêm vận hành).
AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤
30.00M2
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công
nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí,
thời gian vận hành
|
|
|
|
|
|
AL.16221
|
- ≤120 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
7.338.471
|
15.484.913
|
28.598.891
|
AL.16222
|
- ≤150 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
8.392.038
|
19.152.781
|
33.320.326
|
AL.16223
|
- ≤180 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
9.443.172
|
22.820.650
|
38.039.329
|
AL.16224
|
- ≤210 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
10.494.305
|
26.488.518
|
42.758.330
|
AL.16225
|
- ≤240 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
11.547.872
|
30.156.387
|
47.479.766
|
AL.16226
|
- ≤270 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.775.507
|
12.599.006
|
33.824.256
|
52.198.769
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép
của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày
đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí
nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số
cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n
là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤
40.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công
nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí,
thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16231
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
7.141.383
|
15.287.715
|
28.208.970
|
AL.16232
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
8.102.489
|
18.955.584
|
32.837.945
|
AL.16233
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
9.063.596
|
22.623.453
|
37.466.921
|
AL.16234
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
10.024.702
|
26.291.321
|
42.095.895
|
AL.16235
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
10.985.808
|
29.959.190
|
46.724.870
|
AL.16236
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
5.779.872
|
11.946.914
|
33.627.059
|
51.353.845
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép
của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày
đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí
nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số
cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n
là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG,
ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải
địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi
lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân
không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy
bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải
lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả
phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không;
vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤
2.000M2
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông,
đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín
khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16311
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
28.740.722
|
19.700.988
|
55.119.005
|
AL.16312
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
34.478.161
|
24.102.431
|
65.257.887
|
AL.16313
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
40.244.797
|
28.503.873
|
75.425.965
|
AL.16314
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
45.987.102
|
32.905.315
|
85.569.712
|
AL.16315
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
51.736.706
|
37.306.758
|
95.720.759
|
AL.16316
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.677.295
|
57.483.878
|
41.708.200
|
105.869.373
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép
của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày
đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí
nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số
cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n
là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4.000M2
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông,
đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín
khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16321
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
20.886.417
|
19.380.543
|
46.932.753
|
AL.16322
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
24.910.897
|
23.781.985
|
55.358.675
|
AL.16323
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
28.932.943
|
28.183.428
|
63.782.164
|
AL.16324
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
32.957.423
|
32.584.870
|
72.208.086
|
AL.16325
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
36.981.903
|
36.986.313
|
80.634.009
|
AL.16326
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
6.665.793
|
41.006.383
|
41.387.755
|
89.059.931
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép
của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày
đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí
nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số
cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n
là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí
khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến
độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn
vị tính: đồng/1m cọc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng
đất sét, đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AL.16411
|
- Cọc đơn D700
|
1m cọc
|
12.268
|
18.489
|
121.741
|
152.498
|
AL.16412
|
- Cọc đôi D700
|
1m
cọc
|
24.536
|
36.978
|
220.656
|
282.170
|
AL.16413
|
- Cọc đơn 1200
|
1m
cọc
|
36.122
|
34.337
|
197.829
|
268.288
|
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn
vị tính: đồng/1m cọc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng
bentonite, đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AL.16421
|
- Cọc đơn D700
|
1m
cọc
|
176.711
|
26.413
|
121.741
|
324.865
|
AL.16422
|
- Cọc đôi D700
|
1m cọc
|
353.317
|
55.467
|
220.656
|
629.440
|
AL.16423
|
- Cọc đơn 1200
|
1m
cọc
|
519.204
|
52.826
|
197.829
|
769.859
|
AL.16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG
TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt
buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các
phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.16510
|
Lắp đặt phễu nhựa
|
100m2
|
19.255.266
|
1.708.092
|
54.688
|
21.018.046
|
AL.16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA
MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt
độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.16520
|
Rải đá dăm chèn phễu
|
1m3
|
352.800
|
72.995
|
23.551
|
449.346
|
AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH
MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m,
trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ
không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.17111
|
Trồng cỏ vầng mái kênh mương, đê,
đập, mái taluy nền đường
|
100m2
|
|
1.391.387
|
|
1.391.387
|
AL.17211
|
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m
|
100m2
|
|
22.086
|
|
22.086
|
AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI
TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố
các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu cỏ).
Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có
chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có
chiều cao > 20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp
với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây
bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy
|
|
|
|
|
|
AL.18111
AL.18112
|
Mái taluy dương
Mái taluy âm
|
100m2
100m2
|
1.714.986
1.330.350
|
4.931.692
3.787.663
|
2.459.837
1.978.282
|
9.106.515
7.096.295
|
AL.19100 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG CHẤT TẠO MÀNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, máy, dụng cụ, bảo
hộ lao động tại hiện trường.
- Phun chất tạo màng theo trình tự,
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Di chuyển nhà bạt vào vị trí sau
khi bơm chất tạo màng.
- Rải bao tải đay đảm bảo che phủ kín
bề mặt bê tông.
- Tưới nước bảo dưỡng sau khi rải bao
bố bình quân 5 lần/ngày, thời gian tưới bảo dưỡng liên tục trong vòng 14 ngày.
- Dỡ lớp bao tải
đay.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.19110
|
Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường
cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng
|
100m2
|
1.305.396
|
5.874.211
|
1.659.702
|
8.839.309
|
AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO,
KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ
CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp,
trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng.
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ
cánh, đường lăn, sân đỗ
|
|
|
|
|
|
AL.21111
|
Khe co 1x4
|
10m
|
1.908.035
|
851.613
|
21.978
|
2.781.626
|
AL.21112
|
Khe giãn 2x4
|
10m
|
2.886.688
|
1.192.258
|
30.599
|
4.109.545
|
AL.21113
|
Khe ngàm liên kết
|
10m
|
707.934
|
608.295
|
12.407
|
1.328.636
|
AL.21114
|
Khe tăng cường
|
10m
|
2.145.787
|
1.581.567
|
60.175
|
3.787.529
|
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG
CẮT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt
bằng. Cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn
mặt bằng.
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cắt khe đường lăn, sân đỗ
|
|
|
|
|
|
AL.22111
|
Khe 1x4
|
10m
|
167.626
|
133.825
|
64.346
|
365.797
|
AL.22112
|
Khe 2x4
|
10m
|
228.649
|
133.825
|
64.346
|
426.820
|
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng
thi công. Làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trám khe đường cất hạ cánh, đường
lăn, sân đỗ
|
|
|
|
|
|
AL.23111
|
Khe 1x4
|
10m
|
66.366
|
170.323
|
116.206
|
352.895
|
AL.23112
|
Khe 2x4
|
10m
|
161.264
|
267.650
|
116.206
|
545.120
|
AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO,
KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp,
trám khe theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.24111
|
Thi công khe co
|
1m
|
77.364
|
21.899
|
12.669
|
111.932
|
AL.24112
|
Thi công khe giãn
|
1m
|
174.533
|
53.530
|
16.156
|
244.219
|
AL.24113
|
Thi công khe dọc
|
1m
|
24.067
|
14.599
|
11.865
|
50.531
|
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE
DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng
thi công; làm sạch bề mật; trám khe theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông
|
|
|
|
|
|
AL.24221
|
- Khe co
|
1m
|
158
|
17.032
|
9.183
|
26.373
|
AL.24222
|
- Khe giãn
|
1m
|
536
|
31.631
|
9.183
|
41.350
|
AL.24223
|
- Khe dọc
|
1m
|
95
|
9.733
|
9.183
|
19.011
|
AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí
đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe
dọc. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn
(RCC)
|
|
|
|
|
|
AL.24310
|
Chiều dày mặt đường ≤ 14cm
|
100m
|
68.312
|
260.350
|
129.663
|
458.325
|
AL.24320
|
Chiều dày mặt đường ≤ 22cm
|
100m
|
99.246
|
374.710
|
162.078
|
636.034
|
AL.24400 THI CÔNG KHE CO ĐƯỜNG BÊ
TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí
đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe
đã cắt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)
|
|
|
|
|
|
AL.24410
|
Chiều dày mặt đường ≤ 14cm
|
100m
|
80.860
|
75.429
|
219.654
|
375.943
|
AL.24420
|
Chiều dày mặt đường ≤ 22cm
|
100m
|
118.964
|
107.060
|
257.580
|
483.604
|
AL.25100 LẮP ĐẶT
GỐI CẦU, KHE CO GIÃN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu, khe co
giãn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.25110 LẮP ĐẶT GỐI CẦU
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt gối cầu
Loại gối cầu
|
|
|
|
|
|
AL.25111
|
Gối thép
|
cái
|
3.030.000
|
1.338.249
|
|
4.368.249
|
AL.25112
|
Gối cao su
|
cái
|
1.184.427
|
851.613
|
|
2.036.040
|
AL.25120 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt khe co
giãn mặt cầu bằng cao su
|
|
|
|
|
|
AL.25121
|
Khe co giãn dầm liên tục
|
1m
|
|
291.982
|
|
291.982
|
AL.25122
|
Khe co giãn dầm đúc sẵn
|
1m
|
|
170.323
|
|
170.323
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN
RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt,
phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và
dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê
tông vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và
bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót
thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn
thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.25210
|
Lắp đặt khe co giãn thép bản răng
lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau
|
1m
|
1.938.913
|
3.301.600
|
474.210
|
5.714.723
|
AL.26100 THI CÔNG KHE CO GIÃN, KHE
ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành
cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột,
tường).
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công khe co giãn, khe đặt thép
chống nứt
|
|
|
|
|
|
AL.26110
|
- Khe co giãn
|
10m
|
30
|
5.353
|
2.725
|
8.108
|
AL.26120
|
- Khe đặt thép
|
10m
|
30
|
8.029
|
2.725
|
10.784
|
AL.31000 THI CÔNG CẦU MÁNG, KÊNH
MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác,
lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép
|
|
|
|
|
|
AL.31110
|
Chiều dày máng 3cm
|
1m2
|
177.802
|
303.747
|
1.453
|
483.002
|
AL.31120
|
Chiều dày máng 4cm
|
1m2
|
187.791
|
324.877
|
1.743
|
514.411
|
AL.31130
|
Chiều dày máng 5cm
|
1m2
|
198.688
|
346.008
|
2.324
|
547.020
|
|
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép
|
|
|
|
|
|
AL.31210
|
Chiều dày máng 3cm
|
1m2
|
99.216
|
269.411
|
1.453
|
370.080
|
AL.31220
|
Chiều dày máng 4cm
|
1m2
|
109.204
|
287.900
|
1.743
|
398.847
|
AL.31230
|
Chiều dày máng 5cm
|
1m2
|
120.101
|
303.747
|
2.324
|
426.172
|
AL.40000 CÔNG TÁC THI CÔNG KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
AL.41100 - THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công khớp nối bằng thép
|
|
|
|
|
|
AL.41110
|
Kiểu I
|
1m
|
706.508
|
615.418
|
29.481
|
1.351.407
|
AL.41120
|
Kiểu II
|
1m
|
312.820
|
382.986
|
11.486
|
707.292
|
AL.41130
|
Kiểu III
|
1m
|
350.677
|
240.356
|
12.252
|
603.285
|
AL.41140
|
Kiểu IV
|
1m
|
576.017
|
279.976
|
12.252
|
868.245
|
AL.41150
|
Kiểu V
|
1m
|
1.174.458
|
390.909
|
9.572
|
1.574.939
|
AL.41200 THI CÔNG KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC
BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn
vị tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.41210
|
Thi công khớp nối ngăn nước bằng
gioăng cao su
|
1m
|
4.883
|
92.445
|
|
97.328
|
AL.41300 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công khớp nối bằng đồng
|
|
|
|
|
|
AL.41310
|
Kiểu I
|
1m
|
1.623.526
|
2.485.444
|
8.423
|
4.117.393
|
AL.41320
|
Kiểu II
|
1m
|
2.301.575
|
2.876
354
|
8.423
|
5.186.352
|
AL.41330
|
Kiểu III
|
1m
|
1.539.025
|
1.796.070
|
8.423
|
3.343.518
|
AL.41340
|
Kiểu IV
|
1m
|
1.301.629
|
2.049.633
|
8.423
|
3.359.685
|
AL.41400 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG TẤM
NHỰA PVC
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.41410
|
Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC
|
1m
|
155.012
|
581.082
|
|
736.094
|
AL.50100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ
KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ76MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ
khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền
đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy
khoan tự hành ɸ76mm
|
|
|
|
|
|
AL.50110
|
Chiều sâu lỗ khoan ≤10m
|
1m
|
66.767
|
333.346
|
332.658
|
732.771
|
AL.50120
|
Chiều sâu lỗ khoan ≤30m
|
1m
|
66.767
|
333.346
|
352.517
|
752.630
|
AL.50130
|
Chiều sâu lỗ khoan ≤50m
|
1m
|
66.767
|
333.346
|
499.341
|
899.454
|
AL.50140
|
Chiều sâu lỗ khoan >50m
|
1m
|
66.767
|
333.346
|
597.223
|
997.336
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi
khoan và cần khoan.
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA
CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ
HÀNH ɸ105MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ
khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền
đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy
khoan tự hành ɸ105mm
|
|
|
|
|
|
AL.51110
|
Chiều sâu lỗ
khoan ≤10m
|
1m
|
91.151
|
333.346
|
788.666
|
1.213.163
|
AL.51120
|
Chiều sâu lỗ khoan ≤30m
|
1m
|
91.151
|
333.346
|
840.268
|
1.264.765
|
AL.51130
|
Chiều sâu lỗ khoan ≤50m
|
1m
|
91.151
|
333.346
|
1.190.316
|
1.614.813
|
AL.51140
|
Chiều sâu lỗ khoan >50m
|
1m
|
91.151
|
333.346
|
1.427.050
|
1.851.547
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG
THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia
cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.51210
|
Gia cố nền đập, màng chống thấm
bằng phun xi măng
|
100kg
|
126.500
|
75.429
|
99.830
|
301.759
|
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan,
khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.51310
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay
đập tự hành ɸ105mm
|
100m
|
6.909.090
|
12.165.900
|
77.850.748
|
96.925.738
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí
của mũi khoan và cần khoan.
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ
để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu
kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo
vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO
ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY ɸ42MM
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng
máy khoan tay ɸ42mm
|
|
|
|
|
|
AL.51411
|
- Cấp đá I
|
100m
|
|
5.026.950
|
4.512.827
|
9.539.777
|
AL.51412
|
- Cấp đá II
|
100m
|
|
3.914.987
|
4.092.695
|
8.007.682
|
AL.51413
|
- Cấp đá III
|
100m
|
|
3.360.222
|
3.667.619
|
7.027.841
|
AL.51414
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
|
2.664.332
|
3.314.553
|
5.978.885
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.51420 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ ɸ42mm
để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ76mm
|
|
|
|
|
|
AL.51421
|
- Cấp đá I
|
100m
|
2.950
|
2.627.834
|
19.038.327
|
21.669.111
|
AL.51422
|
- Cấp đá II
|
100m
|
2.350
|
2.438.046
|
17.266.058
|
19.706.454
|
AL.51423
|
- Cấp đá III
|
100m
|
2.150
|
2.253.125
|
15.539.000
|
17.794.275
|
AL.51424
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
1.950
|
2.085.235
|
13.983.744
|
16.070.929
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51430 KHOAN TẠO LỖ ɸ45MM ĐỂ CẮM
NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan tạo lỗ ɸ45mm để cắm néo anke
bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
|
AL.51431
|
- Cấp đá I
|
100m
|
6.841
|
82.728
|
5.236.255
|
5.325.824
|
AL.51432
|
- Cấp đá II
|
100m
|
5.453
|
82 728
|
4.812.314
|
4.900.495
|
AL.51433
|
- Cấp đá III
|
100m
|
4.958
|
82.728
|
4.331.082
|
4.418.768
|
AL.51434
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
4.463
|
82.728
|
3.895.682
|
3.982.873
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi
khoan và cần khoan.
AL.51440 KHOAN LỖ ɸ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ ɸ51mm để cắm néo anke bằng
máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm
|
|
|
|
|
|
AL.51441
|
- Cấp đá I
|
100m
|
2.950
|
2.890.618
|
23.785.476
|
26.679.044
|
AL.51442
|
- Cấp đá II
|
100m
|
2.350
|
2.506.175
|
21.570.139
|
24.078.664
|
AL.51443
|
- Cấp đá III
|
100m
|
2.150
|
2.421.014
|
19.413.578
|
21.836.742
|
AL.51444
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
1.950
|
2.211.761
|
17.474.028
|
19.687.739
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51450 - KHOAN LỖ ɸ76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ
HÀNH ɸ76MM
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ ɸ76mm để cắm néo anke bằng
máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm
|
|
|
|
|
|
AL.51451
|
- Cấp đá I
|
100m
|
2.950
|
3.863.890
|
33.514.870
|
37.381.710
|
AL.51452
|
- Cấp đá II
|
100m
|
2.350
|
3.528.111
|
30.399.836
|
33.930.297
|
AL.51453
|
- Cấp đá III
|
100m
|
2.150
|
3.202.065
|
27.357.140
|
30.561.355
|
AL.51454
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
1.950
|
2.907.650
|
24.621.878
|
27.531.478
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi
khoan và cần khoan.
AL.51460 - KHOAN LỖ ɸ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ105MM
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan lỗ ɸ105mm để cắm néo anke
bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm
|
|
|
|
|
|
AL.51461
|
- Cấp đá I
|
100m
|
7.257.495
|
7.603.688
|
50.635.422
|
65.496.605
|
AL.51462
|
- Cấp đá II
|
100m
|
6.583.258
|
6.919.964
|
46.584.588
|
60.087.810
|
AL.51463
|
- Cấp đá III
|
100m
|
5.923.240
|
6.250.839
|
42.833.816
|
55.007.895
|
AL.51464
|
- Cấp đá IV
|
100m
|
5.332.313
|
5.647.411
|
39.383.106
|
50.362.830
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.52110 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO
GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan,
lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo,
hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn
thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố
mái taluy đường
|
|
|
|
|
|
AL.52111
|
Khoan không có ống vách đường kính
80mm
|
1m
|
46.256
|
184.922
|
506.304
|
737.482
|
AL.52112
|
Khoan có ống
vách đường kính 168mm
|
1m
|
65.582
|
367.410
|
746.522
|
1.179.514
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi
khoan và cần khoan.
AL.52120 LẮP ĐẶT THANH NEO THÉP GIA
CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Lắp đặt thanh neo thép, định vị thanh
neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ
công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.52121
|
Lắp đặt thanh neo thép gia cố mái
taluy đường
|
1 tấn
|
14.210.910
|
4.014.747
|
1.056.302
|
19.281.959
|
AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ
VÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan,
khoan tạo lỗ, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan tạo lỗ
đường kính nhỏ vào đất
|
|
|
|
|
|
|
Độ sâu hố
khoan
|
|
|
|
|
|
AL.52131
|
- 0÷5m
|
1m
|
247
|
165.456
|
53.272
|
218.975
|
AL.52132
|
- 0÷10m
|
1m
|
247
|
175.189
|
53.272
|
228.708
|
Ghi chú: Đơn
giá vật liệu chưa bao gồm chi phí
mũi khoan hợp kim và cần khoan.
AL.52200 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO
ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.52210
|
Gia công, lắp đặt thép néo anke nền
đá và bơm vữa
|
1 tấn
|
18.531.235
|
7.820.241
|
2.364.123
|
28.715.599
|
AL.52220
|
Gia công, lắp đặt thép néo anke mái
đá và bơm vữa
|
1 tấn
|
18.531.235
|
8.567.227
|
5.764.908
|
32.863.370
|
AL.52400 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG
CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo
căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo
gia cố mái taluy đường
|
|
|
|
|
|
AL.52410
AL.52420
|
- Cáp neo kiểu lực kéo
- Cáp neo kiểu phân tán lực
|
1 tấn
1 tấn
|
23.452.700
44.200.546
|
9.647.559
10.438.342
|
9.756.002
10.377.059
|
42.856.261
65.015.947
|
AL.52500 LẮP
DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn
thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá
|
|
|
|
|
|
AL.52510
|
Lưới thép ɸ4
|
1m2
|
95.793
|
182.489
|
27.069
|
305.351
|
AL.52520
|
Lưới thép B40
|
1m2
|
102.025
|
182.489
|
27.069
|
311.583
|
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY
BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa
mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố mái đá
taluy bằng máy phun vẩy 9m3/h
|
|
|
|
|
|
AL.52610
|
Chiều dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
2.110.050
|
924.608
|
1.968.239
|
5.002.897
|
AL.52620
|
Chiều dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
2.813.400
|
1.021.936
|
2.564.574
|
6.399.910
|
AL.52630
|
Chiều dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
4.220.100
|
1.192.258
|
3.754.872
|
9.167.230
|
AL.52640
|
Chiều dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
5.626.800
|
1.386.913
|
4.945.169
|
11.958.882
|
AL.52650
|
Chiều dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
7.736.850
|
1.649.696
|
6.729.428
|
16.115.974
|
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị, thi công bạt mái
đá theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy
|
|
|
|
|
|
AL.52710
AL.52720
|
Mái đá đào
Mái đá đắp
|
100m2
100m2
|
|
|
6.194.461
4.696.584
|
6.194.461
4.696.584
|
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG
GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại
các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị
trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: đồng/1m2 lưới thép
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.52910
|
Căng lưới thép gia cố tường gạch bê
tông khí chưng áp (AAC)
|
1m2
|
24.200
|
121.659
|
1.507
|
147.366
|
AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ
TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại
các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị
trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2 lưới thủy
tinh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.52920
|
Căng lưới thủy tinh gia cố tường
gạch không nung
|
1m2
|
8.048
|
97.327
|
|
105.375
|
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP
GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền
móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy
đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao
độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly đổ 1km.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp
nền móng
|
|
|
|
|
|
AL.54210
AL.54220
|
- Cấp đá I, II
- Cấp đá III,
IV
|
1m2
1m2
|
|
569.806
426.250
|
340.225
256.953
|
910.031
683.203
|
AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ
BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ
thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.54310
|
Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông
|
1m2
|
|
20.026
|
10.803
|
30.829
|
AL.55000 - KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ
ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông
đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị
tính: đồng/1 cọc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan
nhồi
|
|
|
|
|
|
AL.55110
|
Đường kính lỗ khoan ɸ≤80mm
|
cọc
|
|
1.946.544
|
1.378.409
|
3.324.953
|
AL.55120
|
Đường kính lỗ khoan ɸ>80mm
|
cọc
|
|
2.554.839
|
1.772.240
|
4.327.079
|
Ghi chú: Đơn
giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.57110 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM
NEOWEB TRÊN MÁI DỐC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh
và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb
lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb
trên mái dốc
|
|
|
|
|
|
AL.57111
AL.57112
|
- Độ dốc mái ≤ 40°
- Độ dốc mái > 40°
|
100m2
100m2
|
13.088.640
13.088.640
|
785.917
892.977
|
85.434
85.434
|
13.959.991
14.067.051
|
AL.57121 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM
NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi
công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên
diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.57121
|
Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb
trên mặt bằng
|
100m2
|
7.354.200
|
703.189
|
85.434
|
8.142.823
|
LẮP
DỰNG DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1 - Thuyết minh
- Các thành phần
chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng và
tháo dỡ dàn giáo khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công
được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công
trình.
2 - Hướng dẫn áp dụng
2.1- Chiều cao dàn
giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công
trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết
cấu.
2.2- Dàn giáo ngoài tính theo diện
tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng
khi thực hiện các công tác có chiều cao > 3,6m và được tính theo diện tích
hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao
3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4- Diện tích dàn giáo hoàn thiện
trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân
với chiều cao cột.
2.5- Thời gian sử dụng dàn giáo trong
đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng
thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo
dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau
khi sử dụng.
AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng dàn giáo ngoài
|
|
|
|
|
|
AL.61110
|
Chiều cao ≤16m
|
100m2
|
325.421
|
1.328.305
|
46.797
|
1.700.523
|
AL.61120
|
Chiều cao ≤50m
|
100m2
|
371.918
|
1.569.815
|
56.156
|
1.997.889
|
AL.61130
|
Chiều cao >50m
|
100m2
|
443.972
|
1.738.872
|
82.456
|
2.265.300
|
AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng dàn
giáo trong có chiều cao >3,6m
|
|
|
|
|
|
AL.61210
|
Chiều cao chuẩn 3,6m
|
100m2
|
261.755
|
845.285
|
|
1.107.040
|
AL.61220
|
Mỗi 1,2m tăng thêm
|
100m2
|
32.610
|
231.850
|
|
264.460
|
AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG
NGHỆ TERMIMESH
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH
NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng
chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo
chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.91111
|
Phòng chống
mối cho các mạch ngừng bê tông
|
1m2
|
271.317
|
296.848
|
1.327
|
569.492
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh
(TMA725 ) có đường kính sợi thép ɸ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp
vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được
tính trong đơn giá.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC
KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng
chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt
lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
AL.91121
|
Phòng chống mối vị trí các khe của
tường Barrette
|
1m2
|
464.097
|
486.636
|
1.327
|
952.060
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh
(TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không
bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính
trong đơn giá.
AL.91130 PHÒNG
MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường
ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể
xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ,
khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét
đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ
thuật tiếp giáp với sàn, tường
|
|
|
|
|
|
AL.91131
|
- Đường kính ống
≤ 100mm
|
1 bộ
|
153.000
|
31.631
|
|
184.631
|
AL.91132
|
- Đường kính ống ≤ 300mm
|
1 bộ
|
153.000
|
38.931
|
|
191.931
|
AL.91133
|
- Đường kính ống ≤ 500mm
|
1 bộ
|
153.000
|
63 263
|
|
216.263
|
AL.91134
|
- Đường kính ống ≤ 800mm
|
1 bộ
|
153.000
|
85.161
|
|
238.161
|
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ
thuật gồm đai kẹp, lưới
thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi
thép ɸ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi
măng vào vị trí bề mặt
không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
CHƯƠNG
XII
CÔNG
TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
Thuyết minh
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển
các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định
chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình.
1. Bốc xếp
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật
liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể
tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật
liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc
máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng noi quy định (hiện trường
công trình), kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm,
tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật
liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp
phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình
(≤ 300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Vận chuyển
- Đơn giá dự toán vận chuyển các loại
vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đố, ô tô vận
tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện
xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện
vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô
tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô tự đổ.
- Đơn giá dự toán vận chuyển được quy
định tương ứng với vận chuyển trên
đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được đơn giá vận
chuyển điều chỉnh hệ số quy định tại bảng sau:
Bảng
12.1. Hệ số quy đổi đơn giá vận chuyển theo loại
đường
Loại
đường (L)
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
L5
|
L6
|
Hệ
số điều chỉnh (k)
|
k1=0,57
|
k2=0,68
|
k3=1,00
|
k4=1,35
|
k5=1,5
|
k6=1,8
|
- Công thức xác định đơn giá vận
chuyển như sau:
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1 km = , trong đó ;
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự
ly vận chuyển ≤ 10 km = , trong đó
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự
ly vận chuyển > 60km
Trong đó:
- Đg1:
Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
- Đg2: Đơn giá vận chuyển
1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;
- Đg3: Đơn giá vận chuyển
1km tiếp theo phạm vi ≤ 60km;
- kđ: Hệ số điều chỉnh
định mức theo loại đường;
- li,j,h: Cự ly vận chuyển của tường loại đường
theo loại đường; i, j, h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
Ví dụ tính toán:
Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nới khai thách hoặc cung ứng đến công trình
với cự ly là 19km; trong đó 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường
loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp
theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3.
Công thức tính toán đơn giá ô tô tự
đổ vận chuyển với cự ly 19km như sau:
= Đg1 x (0,3xk5 + 0,7xk3) + Đg2
x (4,3xk3 + 2xk4 + 2,7xk2)
+ Đg3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3)
= Đg1 x (0,3x1,5 + 0,7x1,0) + Đg2 x (4,3x1,0 +
2x1,35 + 2,7x0,68) + Đg3 x (4,3x0,68 + 3x0,57 +
2x1,0).
AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
AM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
AM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên
phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp vật liệu rời lên phương
tiện vận chuyển bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AM.11101
|
- Cát các loại
|
1m3
|
|
30.920
|
|
30.920
|
AM.11102
|
- Đất
|
1m3
|
|
37.545
|
|
37.545
|
AM.11103
|
- Sỏi, đá dăm các loại
|
1m3
|
|
53.005
|
|
53.005
|
AM.11104
|
- Đá hộc
|
1m3
|
|
72.882
|
|
72.882
|
AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương
tiện vận chuyển cần thiết.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng
thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật
không bị hư hỏng.
- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc
lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của
từng loại vật liệu.
Đơn vị
tính: đồng/đơn vị vật liệu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc lên
|
|
|
|
|
|
AM.11211
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
75.091
|
|
75.091
|
AM.11221
|
Gạch ốp, lát các loại
|
1000v
|
|
44.171
|
|
44.171
|
AM.11231
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
83.925
|
|
83.925
|
AM.11241
|
Xi măng bao
|
Tấn
|
|
33.128
|
|
33.128
|
AM.11251
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
30.920
|
|
30.920
|
AM.11261
|
Cọc gỗ, cừ tràm
|
100cây
|
|
192.144
|
|
192.144
|
AM.11271
|
Tre, cây chống
|
100cây
|
|
165.641
|
|
165.641
|
AM.11281
|
Thép các loại
|
Tấn
|
|
75.091
|
|
75.091
|
Đơn vị tính:
đồng/đơn vị vật liệu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xuống
|
|
|
|
|
|
AM.11212
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
68.465
|
|
68.465
|
AM.11222
|
Gạch ốp, lát các loại
|
1000v
|
|
41.962
|
|
41.962
|
AM.11232
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
83.925
|
|
83.925
|
AM.11242
|
Xi măng bao
|
Tấn
|
|
24.294
|
|
24.294
|
AM.11252
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
19.877
|
|
19.877
|
AM.11262
|
Cọc gỗ, cừ tràm
|
100cây
|
|
123.679
|
|
123.679
|
AM.11272
|
Tre, cây chống
|
100cây
|
|
103.802
|
|
103.802
|
AM.11282
|
Thép các loại
|
Tấn
|
|
46.380
|
|
46.380
|
AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN
Ô TÔ VÀ TỪ Ô TÔ XUỐNG BÃI TẬP KỂT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng
từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi
tập kết bằng thủ công
Loại vật tư, phụ kiện
|
|
|
|
|
|
AM.11310
AM.11320
|
Vật liệu dời đã đóng bao
Vật tư, phụ kiện khác
|
tấn
tấn
|
|
130.304
187.727
|
|
130.304
187.727
|
AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên
phương tiện vận chuyển.
- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy
định.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng
lượng P≤200kg bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AM.11601
AM.11602
|
- Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống
|
tấn
tấn
|
|
44.171
28.711
|
|
44.171
28.711
|
AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi
công cần thiết.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy
định (tính cho một lần bốc xuống).
AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu
kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 200kg bằng cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AM.12101
|
- Bốc xếp lên
|
cấu
kiện
|
|
6.626
|
23.766
|
30.392
|
AM.12102
|
- Bốc xếp xuống
|
cấu
kiện
|
|
4.859
|
18.673
|
23.532
|
AM.12200 BỐC XẾP
CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 500KG BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu
kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 500kg bằng cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AM.12201
|
- Bốc xếp lên
|
cấu
kiện
|
|
13.251
|
33.952
|
47.203
|
AM.12202
|
- Bốc xếp xuống
|
cấu
kiện
|
|
11.043
|
27.161
|
38.204
|
AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 1T BẰNG CẦN
CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn
trọng lượng P ≤ 1T bằng cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AM.12301
|
- Bốc xếp lên
|
cấu
kiện
|
|
17.668
|
44.137
|
61.805
|
AM.12302
|
- Bốc xếp xuống
|
cấu
kiện
|
|
13.251
|
33.952
|
47.203
|
AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 2T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn
trọng lượng P ≤ 2T bằng cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AM.12401
|
- Bốc xếp lên
|
cấu
kiện
|
|
19.877
|
50.928
|
70.805
|
AM.12402
|
- Bốc xếp xuống
|
cấu
kiện
|
|
17.668
|
40.742
|
58.410
|
AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 5T BẰNG CẦN CẨU
Đơn
vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn
trọng lượng P ≤ 5T bằng cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AM.12501
|
- Bốc xếp lên
|
cấu
kiện
|
|
28.711
|
72.996
|
101.707
|
AM.12502
|
- Bốc xếp xuống
|
cấu
kiện
|
|
24.294
|
57.718
|
82.012
|
AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.
Đơn vị
tính: đồng/đơn vị tính
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cự ly vận chuyển
10m khởi điểm
|
|
|
|
|
|
AM.21011
|
Cát các loại
|
m3
|
|
16.564
|
|
16.564
|
AM.21021
|
Đất các loại
|
m3
|
|
19.435
|
|
19.435
|
AM.21031
|
Sỏi, đá dăm
các loại
|
m3
|
|
16.564
|
|
16.564
|
AM.21041
|
Đá hộc
|
m3
|
|
19.435
|
|
19.435
|
AM.21051
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
16.564
|
|
16.564
|
AM.21061
|
Gạch ốp, lát các loại
|
1000v
|
|
8.392
|
|
8.392
|
AM.21071
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
19.877
|
|
19.877
|
AM.21081
|
Xi măng bao
|
tấn
|
|
16.564
|
|
16.564
|
AM.21091
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
11.043
|
|
11.043
|
AM.21101
|
Cọc gỗ, cừ tràm
|
100cây
|
|
11.926
|
|
11.926
|
AM.21111
|
Tre, cây chống
|
100cây
|
|
13.914
|
|
13.914
|
AM.21121
|
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
17.889
|
|
17.889
|
|
10m tiếp theo
|
|
|
|
|
|
AM.21012
|
Cát các loại
|
m3
|
|
1.767
|
|
1.767
|
AM.21022
|
Đất các loại
|
m3
|
|
2.209
|
|
2.209
|
AM.21032
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
1.988
|
|
1.988
|
AM.21042
|
Đá hộc
|
m3
|
|
2.209
|
|
2.209
|
AM.21052
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
1.767
|
|
1.767
|
AM.21062
|
Gạch ốp, lát các loại
|
1000v
|
|
883
|
|
883
|
AM.21072
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
2.209
|
|
2.209
|
AM.21082
|
Xi măng bao
|
tấn
|
|
1.767
|
|
1.767
|
AM.21092
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
1.325
|
|
1.325
|
AM.21102
|
Cọc gỗ, cừ tràm
|
100cây
|
|
1.325
|
|
1.325
|
AM.21112
|
Tre, cây chống
|
100cây
|
|
1.546
|
|
1.546
|
AM.21122
|
Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
1.988
|
|
1.988
|
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển bằng thủ công
được tính khởi điểm 10m.
Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì áp dụng theo đơn giá, không
phải điều chỉnh giảm đơn giá;
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công;
- Đối với vận chuyển thủ công
trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn
giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn
giá của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần
cẩu tháp (đối với công
trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên;
- Đơn giá vận chuyển được xây dựng
trong điều kiện độ dốc ≤7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì đơn
giá trên được nhân với hệ số điều chỉnh tại bảng sau:
STT
|
Địa
hình cho công tác vận chuyển thủ công
|
Hệ
số
|
1
|
Đường độ dốc ≤
10°
|
1,2
|
2
|
Đường độ dốc ≤ 15°
|
1,35
|
3
|
Đường độ dốc ≤ 20°
|
1,7
|
4
|
Đường độ dốc ≤ 25°
|
2
|
5
|
Đường độ dốc ≤ 30°
|
2,5
|
6
|
Đường gồ ghề, lởm chởm
|
1,5
|
7
|
Đường trơn, lầy lún
|
2,5
|
AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận
thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng
lồng lên mọi độ cao.
Đơn vị
tính: đồng/ Đơn vị tính
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển bằng vận thăng lồng
|
|
|
|
|
|
AM.22010
|
- Cát các loại, than xỉ
|
1m3
|
|
81.716
|
72.084
|
153.800
|
AM.22020
|
- Sỏi, đá dăm
các loại
|
1m3
|
|
99.385
|
72.084
|
171.469
|
AM.22030
|
- Các loại sơn, bột (bột đá, bột
bả,..)
|
tấn
|
|
72.882
|
80.093
|
152.975
|
AM.22040
|
- Gạch xây các loại
|
tấn
|
|
41.962
|
19.222
|
61.184
|
AM.22050
|
- Gạch ốp, lát các loại
|
10m2
|
|
44.171
|
16.019
|
60.190
|
AM.22060
|
- Đá ốp, lát các loại
|
10m2
|
|
44.171
|
16.019
|
60.190
|
AM.22070
|
- Ngói các loại
|
tấn
|
|
46.380
|
74.487
|
120.867
|
AM.22080
|
- Vôi, than xỉ các loại
|
tấn
|
|
101.593
|
80.093
|
181.686
|
AM.22090
|
- Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
83.925
|
240.280
|
324.205
|
AM.22100
|
- Xi măng
|
tấn
|
|
83.925
|
72.084
|
156.009
|
AM.22110
|
- Gỗ các loại
|
1m3
|
|
83.925
|
80.093
|
164.018
|
AM.22120
|
- Kính các loại
|
10m2
|
|
66.257
|
40.047
|
106.304
|
AM.22130
|
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
|
130.304
|
24.028
|
154.332
|
AM.22140
|
- Vật tư và các loại phụ kiện cấp
thoát nước, vệ sinh trong nhà
|
tấn
|
|
154.599
|
112.131
|
266.730
|
AM.22150
|
- Vật tư và Các loại thiết bị điện
trong nhà
|
tấn
|
|
552.138
|
160.187
|
712.325
|
AM.22160
|
- Cửa các loại
|
10m2
|
|
331.283
|
128.149
|
459.432
|
AM.22170
|
- Vật liệu phụ các loại
|
tấn
|
|
26.503
|
24.028
|
50.531
|
AM.22180
|
- Vận chuyển Các loại phế thải từ
trên cao xuống
|
1m3
|
|
108.219
|
104.121
|
212.340
|
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG
Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường
trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm
tập kết; Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/10m3/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ. Cự
ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.23111
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
54.012
|
54.012
|
AM.23121
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
45.945
|
45.945
|
AM.23131
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
42.256
|
42.256
|
AM.23141
|
- Ô tô tự đổ
22T
|
|
|
39.779
|
39.779
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23112
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
38.008
|
38.008
|
AM.23122
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
34.459
|
34.459
|
AM.23132
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
31.692
|
31.692
|
AM.23142
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
28.930
|
28.930
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.23113
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
28.006
|
28.006
|
AM.23123
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
22.972
|
22.972
|
AM.23133
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
21.128
|
21.128
|
AM.23143
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
14.465
|
14.465
|
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ. Cự
ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.23211
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
60.013
|
60.013
|
AM.23221
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
50.539
|
50.539
|
AM.23231
|
- Ô tô tự đổ
12T
|
|
|
47.538
|
47.538
|
AM.23241
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
43.395
|
43.395
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23212
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
42.009
|
42.009
|
AM.23222
|
- Ô tô tự đổ
10T
|
|
|
36.756
|
36.756
|
AM.23232
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
34.333
|
34.333
|
AM.23242
|
- Ô tô tự đổ
22T
|
|
|
28.930
|
28.930
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.23213
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
30.007
|
30.007
|
AM.23223
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
25.270
|
25.270
|
AM.23233
|
- Ô tô tự đổ
12T
|
|
|
23.769
|
23.769
|
AM.23243
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
18.081
|
18.081
|
Đơn vị
tính: đồng/10m3/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô
tô tự đổ. Cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.23411
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
68.015
|
68.015
|
AM.23421
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
59.728
|
59.728
|
AM.23431
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
55.461
|
55.461
|
AM.23441
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
50.628
|
50.628
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23412
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
50.011
|
50.011
|
AM.23422
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
43.648
|
43.648
|
AM.23432
|
- Ô tô tự đổ
12T
|
|
|
42.256
|
42.256
|
AM.23442
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
32.546
|
32.546
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.23413
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
36.008
|
36.008
|
AM.23423
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
29.864
|
29.864
|
AM.23433
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
26.410
|
26.410
|
AM.23443
|
- Ô tô tự đổ
22T
|
|
|
25.314
|
25.314
|
|
Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ.
Cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.23511
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
68.015
|
68.015
|
AM.23521
|
- Ô tô tự đổ
10T
|
|
|
57.431
|
57.431
|
AM.23531
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
52.820
|
52.820
|
AM.23541
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
47.011
|
47.011
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23512
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
50.011
|
50.011
|
AM.23522
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
41.350
|
41.350
|
AM.23532
|
- Ô tô tự đổ
12T
|
|
|
39.615
|
39.615
|
AM.23542
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
32.546
|
32.546
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.23513
|
- Ô tô tự đổ 7T
|
10m3/
1km
|
|
|
32.007
|
32.007
|
AM.23523
|
- Ô tô tự đổ 10T
|
|
|
27.567
|
27.567
|
AM.23533
|
- Ô tô tự đổ 12T
|
|
|
23.769
|
23.769
|
AM.23543
|
- Ô tô tự đổ 22T
|
|
|
21.698
|
21.698
|
AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường
trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm
tập kết;
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/10tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô
tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24111
|
- Ô tô thùng 7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
109.664
|
109.664
|
AM.24121
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
91.765
|
91.765
|
AM.24131
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
75.920
|
75.920
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24112
|
- Ô tô thùng 7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
79.362
|
79.362
|
AM.24122
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
67.419
|
67.419
|
AM.24132
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
54.229
|
54.229
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24113
|
- Ô tô thùng 7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
53.389
|
53.389
|
AM.24123
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
43.074
|
43.074
|
AM.24133
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
37.960
|
37.960
|
|
Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24211
|
- Ô tô thùng 7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
155.838
|
155.838
|
AM.24221
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
134.839
|
134.839
|
AM.24231
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
116.591
|
116.591
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24212
AM.24222
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
|
10tấn/
1km
|
|
|
112.550
95.511
|
112.550
95.511
|
AM.24232
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
78.631
|
78.631
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24213
AM.24223
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
|
10tấn/
1km
|
|
|
76.476
65.547
|
76.476
65.547
|
AM.24233
|
- Ô tô thùng
20T
|
|
|
54.229
|
54.229
|
Đơn vị
tính: đồng/10tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô
vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24311
AM.24321
AM.24331
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng
20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
129.865
110.493
89.477
|
129.865
110.493
89.477
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24312
AM.24322
AM.24332
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
95.235
80.529
65.074
|
95.235
80.529
65.074
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24313
AM.24323
AM.24333
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
64.933
58.056
46.094
|
64.933
58.056
46.094
|
|
Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô
vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24411
AM.24421
AM.24431
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
62.047
50.565
43.383
|
62.047
50.565
43.383
|
|
1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24412
AM.24422
AM.24432
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
44.731
35.582
29.826
|
44.731
35.582
29.826
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24413
AM.24423
AM.24433
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng
20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
30.302
24.346
21.691
|
30.302
24.346
21.691
|
Đơn vị
tính: đồng/10tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển thép các loại bằng ô tô
vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24511
AM.24521
AM.24531
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng
20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
31.745
24.346
18.980
|
31.745
24.346
18.980
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24512
AM.24522
AM.24532
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
23.087
18.728
16.269
|
23.087
18.728
16.269
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24513
AM.24523
AM.24533
|
- Ô tô thùng
7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
15.872
11.237
8.134
|
15.872
11.237
8.134
|
|
Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận
tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24611
|
- Ô tô thùng
7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
44.731
|
44.731
|
AM.24621
AM.24631
|
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
35.582
29.826
|
35.582
29.826
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24612
AM.24622
AM.24632
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
33.188
26.219
24.403
|
33.188
26.219
24.403
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24613
AM.24623
AM.24633
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng
20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
21.644
22.473
13.557
|
21.644
22.473
13.557
|
Đơn vị
tính: đồng/10tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhãn
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô
vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.24711
AM.24721
AM.24731
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
34.631
28.091
24.403
|
34.631
28.091
24.403
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.24712
AM.24722
AM.24732
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
25.973
20.600
16.269
|
25.973
20.600
16.269
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.24713
AM.24723
AM.24733
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
15.872
11.237
8.134
|
15.872
11.237
8.134
|
AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ
TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn,
vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến
địa điểm tập kết.
Đơn vị
tính: đồng/10 tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng
lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.25111
AM.25121
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
|
10tấn/
1km
|
|
|
34.631
29.964
|
34.631
29.964
|
AM.25131
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
29.826
|
29.826
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.25112
|
- Ô tô thùng 7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
27.416
|
27.416
|
AM.25122
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
24.346
|
24.346
|
AM.25132
|
- Ô tô thùng 20T
|
|
|
24.403
|
24.403
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.25113
|
- Ô tô thùng
7T
|
10tấn/
1km
|
|
|
21.644
|
21.644
|
AM.25123
|
- Ô tô thùng 12T
|
|
|
18.728
|
18.728
|
AM.25133
|
- Ô tô thùng
20T
|
|
|
16.269
|
16.269
|
AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ
TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn,
vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu
kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị
tính: đồng/10 tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.26111
AM.26121
AM.26131
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
37.517
33.710
35.249
|
37.517
33.710
35.249
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.26112
AM.26122
AM.26132
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
30.302
28.091
29.826
|
30.302
28.091
29.826
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.26113
AM.26123
AM.26133
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng
12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
24.530
22.473
24.403
|
24.530
22.473
24.403
|
AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ
TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn,
vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến
địa điểm tập kết.
Đơn vị
tính: đồng/10 tấn/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô
tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển
Trong phạm vi ≤1km
|
|
|
|
|
|
AM.27111
AM.27121
AM.27131
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
36.074
31.837
32.537
|
36.074
31.837
32.537
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.27112
AM.27122
AM.27132
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng 20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
28.859
26.219
27.114
|
28.859
26.219
27.114
|
|
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
|
|
|
|
|
AM.27113
AM.27123
AM.27133
|
- Ô tô thùng 7T
- Ô tô thùng 12T
- Ô tô thùng
20T
|
10tấn/
1km
|
|
|
23.087
20.600
21.691
|
23.087
20.600
21.691
|
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
STT
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng)
|
1
|
Bấc thấm
|
m
|
3.000
|
2
|
Backer rod 13mm
|
m
|
2.200
|
3
|
Backer rod 25mm
|
m
|
4.900
|
4
|
Bản chịu tải
|
cái
|
45.000
|
5
|
Bản đệm neo
|
cái
|
10.000
|
6
|
Bản lề thường
|
cái
|
9.900
|
7
|
Bao tải đay 1m x 0,6m
|
cái
|
7.000
|
8
|
Bao tải
|
m2
|
2.000
|
9
|
Bật sắt 3x30x250
|
cái
|
3.000
|
10
|
Bật sắt fi 6
|
cái
|
1.500
|
11
|
Bật sắt fi 10
|
cái
|
2.000
|
12
|
Bật sắt 20x4x250
|
cái
|
3.000
|
13
|
Bầu cỏ Vetiver
|
bầu
|
1.300
|
14
|
Bê tông nhựa C
≤ 12,5
|
tấn
|
1.152.727
|
15
|
Bê tông nhựa C19,
R19
|
tấn
|
1.040.909
|
16
|
Bê tông nhựa độ nhám cao
|
tấn
|
1.040.909
|
17
|
Bê tông nhựa R ≥ 25
|
tấn
|
1.022.727
|
18
|
Bê tông nhựa rỗng C ≤ 12,5
|
tấn
|
1.152.727
|
19
|
Bentonite
|
kg
|
1.700
|
20
|
Bộ choòng nón xoay loại M
|
cái
|
350.000
|
21
|
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật
|
bộ
|
150.000
|
22
|
Bông thủy tinh 50mm
|
m2
|
21.667
|
23
|
Bột bả
|
kg
|
6.100
|
24
|
Bột đá
|
kg
|
1.800
|
25
|
Bột màu
|
kg
|
10.000
|
26
|
Bột thạch anh
|
kg
|
3.727
|
27
|
Bu lông Fi 22-27mm
|
cái
|
5.500
|
28
|
Bu lông các loại
|
cái
|
5.000
|
29
|
Bu lông cường độ cao M16-M50
|
kg
|
104.400
|
30
|
Bu lông M10
|
cái
|
580
|
31
|
Bu lông M12x200
|
cái
|
7.049
|
32
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
8.500
|
33
|
Bu lông M16x150
|
cái
|
7.190
|
34
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
20.385
|
35
|
Bu lông M16x320
|
cái
|
38.676
|
36
|
Bu lông M16x330
|
cái
|
38.676
|
37
|
Bu lông M16
|
cái
|
2.380
|
38
|
Bu lông M18x20
|
cái
|
5.885
|
39
|
Bu lông M20x48
|
cái
|
4.880
|
40
|
Bu lông M20x200
|
cái
|
14.117
|
41
|
Bu lông M20x500
|
cái
|
23.528
|
42
|
Bu lông M20x1200
|
cái
|
56.468
|
43
|
Bu lông M24x85
|
bộ
|
22.077
|
44
|
Bu lông M24x100
|
cái
|
23.788
|
45
|
Bu lông thép cường độ cao Fi 36mm,
L=5-8m
|
kg
|
104.400
|
46
|
Bu lông
|
cái
|
5.000
|
47
|
Cao su đệm khe giãn
|
m
|
5.000
|
48
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
|
m3
|
244.000
|
49
|
Cáp thép
|
kg
|
11.818
|
50
|
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
|
tấn
|
3.290.000
|
51
|
Cát mịn ML=0,7÷1,4
|
m3
|
110.000
|
52
|
Cát mịn ML=1,5÷2,0
|
m3
|
110.000
|
53
|
Cát mịn
|
m3
|
110.000
|
54
|
Cát nền
|
m3
|
93.000
|
55
|
Cát sạn
|
m3
|
110.000
|
56
|
Cát thạch anh
|
kg
|
900
|
57
|
Cát vàng
|
m3
|
370.000
|
58
|
Cát xây
|
m3
|
110.000
|
59
|
Cát
|
m3
|
93.000
|
60
|
Cây chống thép hình
|
kg
|
18.000
|
61
|
Cây chống thép
ống
|
kg
|
18.000
|
62
|
Cây chống
|
cây
|
25.000
|
63
|
Chất tạo màng
|
lít
|
15.000
|
64
|
Chất trám khe
|
lít
|
35.000
|
65
|
Cọc bê tông 15x15cm
|
m
|
105.000
|
66
|
Cọc bê tông 20x20cm
|
m
|
135.000
|
67
|
Cọc bê tông 25x25cm
|
m
|
150.000
|
68
|
Cọc bê tông 30x30cm
|
m
|
260.000
|
69
|
Cọc bê tông 35x35cm
|
m
|
320.000
|
70
|
Cọc bê tông 40x40cm
|
m
|
350.000
|
71
|
Cọc bê tông 45x45cm
|
m
|
400.000
|
72
|
Cọc bê tông 50x50cm
|
m
|
450.000
|
73
|
Cọc BTCT dự ứng lực 35x35cm
|
m
|
495.000
|
74
|
Cọc BTCT dự ứng lực 40x40cm
|
m
|
620.000
|
75
|
Cọc BTCT dự ứng lực D400mm
|
m
|
295.000
|
76
|
Cọc BTCT dự ứng lực D600mm
|
m
|
530.000
|
77
|
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều
cao 30-50cm
|
m
|
1.726.515
|
78
|
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều
cao 60-84cm
|
m
|
2.794.507
|
79
|
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 94-120cm
|
m
|
3.896.566
|
80
|
Cọc gỗ L >2,5m
|
m
|
9.000
|
81
|
Cọc gỗ L ≤2,5m
|
m
|
9.000
|
82
|
Cọc neo thép D10mm
|
kg
|
4.000
|
83
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2.000
|
84
|
Cọc ống BTCT ĐK ≤550mm
|
m
|
260.000
|
85
|
Cọc ống BTCT ĐK ≤800mm
|
m
|
650.000
|
86
|
Cọc ống BTCT ĐK ≤1000m
|
m
|
950.000
|
87
|
Cọc ống thép D≤300mm
|
m
|
400.000
|
88
|
Cọc ống thép D≤500mm
|
m
|
600.000
|
89
|
Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L
≤10m
|
m
|
163.518
|
90
|
Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L
>10m
|
m
|
241.822
|
91
|
Cọc tre L ≤2,5m
|
m
|
3.500
|
92
|
Cọc tre L >2,5m
|
m
|
3.500
|
93
|
Cọc ván thép ≤12m
|
m
|
1.279.864
|
94
|
Cọc ván thép >12m
|
m
|
1.279.864
|
95
|
Côn cao su
|
cái
|
5.000
|
96
|
Côn nhựa
|
cái
|
4.364
|
97
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
18.000
|
98
|
Củi đun
|
kg
|
1.200
|
99
|
Cút thép đầu cọc D34/15
|
cái
|
20.000
|
100
|
Đá 0,15-0,5
|
m3
|
218.182
|
101
|
Đá 0,5-1
|
m3
|
218
182
|
102
|
Đá 0,5-1,6
|
m3
|
218.182
|
103
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
218.182
|
104
|
Đá 0,5x2
|
m3
|
218.182
|
105
|
Đá 1x2
|
m3
|
294.000
|
106
|
Đá 2x4
|
m3
|
288.000
|
107
|
Đá 2,36÷4,75 (mm)
|
m3
|
288.000
|
108
|
Đá 4x6
|
m3
|
259.000
|
109
|
Đá 4,75÷9,5 (mm)
|
m3
|
259.000
|
110
|
Đá 5-15mm
|
m3
|
259.000
|
111
|
Đá 6x8
|
m3
|
259.000
|
112
|
Đá 9,5÷12,5 (mm)
|
m3
|
259.000
|
113
|
Đá 12,5÷19 (mm)
|
m3
|
259.000
|
114
|
Đá cẩm thạch ≤0,16m2
|
m2
|
1.125.000
|
115
|
Đá cẩm thạch ≤0,25m2
|
m2
|
1.125.000
|
116
|
Đá cẩm thạch
>0,25m2
|
m2
|
1.125.000
|
117
|
Đá cấp phối
dmax ≤ 4
|
m3
|
244.000
|
118
|
Đá cấp phối
dmax ≤ 6
|
m3
|
244.000
|
119
|
Đá cấp phối dmax > 6
|
m3
|
244.000
|
120
|
Đá cắt
|
viên
|
13.000
|
121
|
Đá chẻ 10x10x20cm
|
viên
|
1.500
|
122
|
Đá chẻ 15x20x25cm
|
viên
|
5.000
|
123
|
Đá chẻ 20x20x25cm
|
viên
|
7.200
|
124
|
Đá dăm chèn
|
m3
|
231.000
|
125
|
Đá dăm đen
|
tấn
|
231.000
|
126
|
Đá dăm
|
m3
|
231.000
|
127
|
Đá granít tự
nhiên
|
m2
|
290.000
|
128
|
Đá hoa cương ≤0,16m2
|
m2
|
290.000
|
129
|
Đá hoa cương ≤0,25m2
|
m2
|
350.000
|
130
|
Đá hoa cương >0,25m2
|
m2
|
480.000
|
131
|
Đá hộc
|
m3
|
220.000
|
132
|
Đá mài
|
viên
|
11.500
|
133
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
350
|
134
|
Đá trắng
|
kg
|
350
|
135
|
Đá xanh miếng 10x20x30
|
m3
|
125.000
|
136
|
Đay
|
kg
|
8.000
|
137
|
Đất sét
|
m3
|
45.000
|
138
|
Dầu bảo ôn
|
lít
|
52.000
|
139
|
Dầu bôi
|
kg
|
10.000
|
140
|
Dầu CS46
|
kg
|
25.000
|
141
|
Đầu dẫn hướng
|
cái
|
50.000
|
142
|
Dầu diezel
|
lít
|
22.591
|
143
|
Dầu hỏa
|
kg
|
22.945
|
144
|
Dầu mazút
|
lít
|
15.036
|
145
|
Đầu neo kéo
|
cái
|
55.000
|
146
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
48.400
|
147
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
48.400
|
148
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
10.000
|
149
|
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm
|
cái
|
20.000
|
150
|
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm
|
cái
|
20.000
|
151
|
Dây thép Fi 2,5mm
|
kg
|
21.000
|
152
|
Dây thép Fi 3mm
|
kg
|
21.000
|
153
|
Dây thép
|
kg
|
21.000
|
154
|
Dây thừng
|
m
|
1.000
|
155
|
Đinh 6cm
|
kg
|
23.455
|
156
|
Đinh 10mm
|
kg
|
23.455
|
157
|
Đinh các loại
|
kg
|
23.455
|
158
|
Đinh crămpông
|
cái
|
3.000
|
159
|
Đinh đỉa Fi 6x120
|
cái
|
1.500
|
160
|
Đinh đỉa
|
cái
|
3.000
|
161
|
Đinh mũ Fi 4x100
|
kg
|
15.000
|
162
|
Đinh mũ
|
kg
|
15.000
|
163
|
Đinh tán Fi 20
|
cái
|
1.200
|
164
|
Đinh tán Fi 22
|
cái
|
1.500
|
165
|
Đinh, đinh vít
|
cái
|
30
|
166
|
Đinh
|
kg
|
23.455
|
167
|
Đồng hồ áp lực Fi 60
|
cái
|
200.000
|
168
|
Đồng tấm d=2mm
|
kg
|
164.120
|
169
|
Dung dịch bảo vệ bề mặt bê tông
|
lít
|
42.000
|
170
|
Dung dịch bảo vệ bề mặt đá tự nhiên
|
lít
|
71.480
|
171
|
Dung dịch chống thấm
|
kg
|
50.000
|
172
|
Dung dịch sơn cách nhiệt
|
lít
|
117.373
|
173
|
Đuôi choòng Fi 38
|
cái
|
50.000
|
174
|
Đuôi choòng
|
cái
|
50.000
|
175
|
Fibro xi măng
|
m2
|
14.000
|
176
|
Foocmica
|
m2
|
65.000
|
177
|
Gạch AAC 7,5x10x60cm
|
viên
|
4.050
|
178
|
Gạch AAC 7,5x20x60cm
|
viên
|
12.900
|
179
|
Gạch AAC 7,5x30x60cm
|
viên
|
18.900
|
180
|
Gạch AAC 10x10x60cm
|
viên
|
7.620
|
181
|
Gạch AAC 10x20x60cm
|
viên
|
17.200
|
182
|
Gạch AAC 10x30x60cm
|
viên
|
25.200
|
183
|
Gạch AAC 12,5x10x60cm
|
viên
|
9.525
|
184
|
Gạch AAC 12,5x20x60cm
|
viên
|
19.050
|
185
|
Gạch AAC 12,5x30x60cm
|
viên
|
28.575
|
186
|
Gạch AAC 15x10x60cm
|
viên
|
11.430
|
187
|
Gạch AAC 15x20x60cm
|
viên
|
25.800
|
188
|
Gạch AAC 15x30x60cm
|
viên
|
34.290
|
189
|
Gạch AAC 17,5x10x60cm
|
viên
|
12.954
|
190
|
Gạch AAC 17,5x20x60cm
|
viên
|
25.908
|
191
|
Gạch AAC 17,5x30x60cm
|
viên
|
38.862
|
192
|
Gạch AAC 20x20x60cm
|
viên
|
30.480
|
193
|
Gạch AAC 20x30x60cm
|
viên
|
45.720
|
194
|
Gạch AAC 25x10x60cm
|
viên
|
19.050
|
195
|
Gạch AAC 25x20x60cm
|
viên
|
38.100
|
196
|
Gạch AAC 25x30x60cm
|
viên
|
57.150
|
197
|
Gạch bê tông 10x20x40cm
|
viên
|
10.160
|
198
|
Gạch bê tông 10,5x6x22cm
|
viên
|
1.250
|
199
|
Gạch bê tông 15x20x30cm
|
viên
|
11.430
|
200
|
Gạch bê tông 15x20x40cm
|
viên
|
15.240
|
201
|
Gạch bê tông 20x20x40cm
|
viên
|
20.320
|
202
|
Gạch bê tông bọt 15x10x30cm
|
viên
|
6.356
|
203
|
Gạch bê tông bọt 15x20x30cm
|
viên
|
12.713
|
204
|
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
|
viên
|
1.480
|
205
|
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)
|
viên
|
2.200
|
206
|
Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)
|
viên
|
3.500
|
207
|
Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ)
|
viên
|
4.000
|
208
|
Gạch đất nung ≤ 0,09m2
|
m2
|
44.000
|
209
|
Gạch đất nung ≤ 0,122m2
|
m2
|
44.000
|
210
|
Gạch đất nung ≤ 0,16m2
|
m2
|
44.000
|
211
|
Gạch granít nhân tạo
|
m2
|
145.455
|
212
|
Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm
|
viên
|
1.250
|
213
|
Gạch lá dừa
|
m2
|
136.000
|
214
|
Gạch lát ≤ 0,023m2
|
m2
|
106.700
|
215
|
Gạch lát ≤
0,04m2
|
m2
|
106.700
|
216
|
Gạch lát ≤ 0,06m2
|
m2
|
106.700
|
217
|
Gạch lát ≤ 0,09m2
|
m2
|
106.700
|
218
|
Gạch lát ≤ 0,16m2
|
m2
|
116.047
|
219
|
Gạch lát ≤ 0,25m2
|
m2
|
116.047
|
220
|
Gạch lát ≤ 0,27m2
|
m2
|
116.047
|
221
|
Gạch lát ≤ 0,36m2
|
m2
|
170.720
|
222
|
Gạch lát ≤ 0,54m2
|
m2
|
170.720
|
223
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,023m2
|
m2
|
156.413
|
224
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,036m2
|
m2
|
156.413
|
225
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,048m2
|
m2
|
156.413
|
226
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,06m2
|
m2
|
156.413
|
227
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,075m2
|
m2
|
156.413
|
228
|
Gạch ốp chân tường ≤ 0,08m2
|
m2
|
156.413
|
229
|
Gạch ốp tường ≤ 0,05m2
|
m2
|
156.413
|
230
|
Gạch ốp tường ≤ 0,06m2
|
m2
|
156.413
|
231
|
Gạch ốp tường ≤ 0,09m2
|
m2
|
156.413
|
232
|
Gạch ốp tường ≤ 0,16m2
|
m2
|
119.700
|
233
|
Gạch ốp tường ≤ 0,25m2
|
m2
|
156.413
|
234
|
Gạch ốp tường ≤ 0,36m2
|
m2
|
189.000
|
235
|
Gạch ốp tường ≤ 0,4m2
|
m2
|
189.000
|
236
|
Gạch ốp tường ≤ 0,54m2
|
m2
|
189.000
|
237
|
Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm
|
viên
|
3.900
|
238
|
Gạch thẻ 5x10x20cm
|
viên
|
110
|
239
|
Gạch thẻ
|
viên
|
110
|
240
|
Gạch thông gió 20x20cm
|
viên
|
16.000
|
241
|
Gạch thông gió 30x30cm
|
viên
|
18.500
|
242
|
Gạch vỉ
|
m2
|
45.000
|
243
|
Gạch vỡ
|
m3
|
60.000
|
244
|
Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
|
m2
|
95.000
|
245
|
Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
|
m2
|
95.000
|
246
|
Gạch xi măng
|
m2
|
95.000
|
247
|
Giáo công cụ
|
Bộ
|
300.000
|
248
|
Giáo thép
|
kg
|
15.382
|
249
|
Giấy dầu
|
m2
|
4.500
|
250
|
Giấy ráp
|
m2
|
8.100
|
251
|
Giấy trang trí
|
m2
|
26.981
|
252
|
Gioăng cao su
|
m
|
2.700
|
253
|
Gioăng đồng
|
m
|
90.000
|
254
|
Gioăng kính
|
m
|
2.000
|
255
|
Gioăng tam pôn
|
cái
|
2.500
|
256
|
Gỗ chèn
|
m3
|
2.000.000
|
257
|
Gỗ chống
|
m3
|
2.000.000
|
258
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
2.000.000
|
259
|
Gỗ dán, ván ép
|
m2
|
70.240
|
260
|
Gỗ hộp
|
m3
|
2.000.000
|
261
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
2.000.000
|
262
|
Gỗ kê
|
m3
|
2.000.000
|
263
|
Gỗ làm khe co dãn
|
m3
|
1.500.000
|
264
|
Gỗ nẹp, chống
|
m3
|
2.000.000
|
265
|
Gỗ nẹp, giằng chống
|
m3
|
2.000.000
|
266
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
1.800.000
|
267
|
Gỗ sàn thao tác, kê đệm
|
m3
|
2.000.000
|
268
|
Gỗ ván (cả nẹp)
|
m3
|
2.000.000
|
269
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
2.000.000
|
270
|
Gỗ ván
|
m2
|
2.000.000
|
271
|
Gỗ ván
|
m3
|
2.000.000
|
272
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
1.800.000
|
273
|
Gối cầu bằng
cao su
|
bộ
|
1.172.700
|
274
|
Gối cầu bằng thép
|
bộ
|
3.000.000
|
275
|
Gỗ
|
m3
|
2.000.000
|
276
|
Hắc ín
|
kg
|
8.200
|
277
|
Hạt thủy tinh
|
kg
|
2.000
|
278
|
Hỗn hợp chất kết kính polime PT2A2
|
kg
|
20.000
|
279
|
Kẽm buộc 1mm
|
kg
|
14.000
|
280
|
Keo Bituminous
|
kg
|
40.000
|
281
|
Keo chống mối Termiparge
|
kg
|
50.000
|
282
|
Keo dán đá
granít
|
kg
|
7.740
|
283
|
Keo dán Foocmica
|
kg
|
30.000
|
284
|
Keo dán gạch vỉ
|
kg
|
6.000
|
285
|
Keo dán giấy trang trí
|
kg
|
35.000
|
286
|
Keo dán
|
kg
|
30.000
|
287
|
Keo Megapoxy
|
kg
|
75.000
|
288
|
Khí gas
|
kg
|
37.803
|
289
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
26.000
|
290
|
Khung xương nhôm
|
kg
|
20.000
|
291
|
Litô 3x3
|
m3
|
2.100.000
|
292
|
Litô
|
m3
|
2.100.000
|
293
|
Lưỡi cắt D350mm
|
cái
|
1.263.636
|
294
|
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm
|
cái
|
1.263.636
|
295
|
Lưỡi cắt
|
cái
|
10.000
|
296
|
Lưới thép Fi 1 a20
|
m2
|
20.000
|
297
|
Lưới thép Fi 1mm (2 lớp)
|
m2
|
20.000
|
298
|
Lưới thép Fi 4mm
|
m2
|
20.000
|
299
|
Lưới thép B40
|
m2
|
25.527
|
300
|
Lưới thép không rỉ Termimesh (TMA725)
|
m2
|
27.270
|
301
|
Lưới thép V-3D tăng cường
|
m
|
17.850
|
302
|
Lưới thủy tinh
|
m2
|
7.300
|
303
|
Ma tít chèn khe
|
kg
|
6.000
|
304
|
Màng kín khí lớp dưới
|
m2
|
11.818
|
305
|
Màng kín khí lớp trên
|
m2
|
11.818
|
306
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
13.889
|
307
|
Mỡ bò
|
kg
|
13.889
|
308
|
Mỡ các loại
|
kg
|
13.889
|
309
|
Mỡ trung tính
|
kg
|
13.889
|
310
|
Móc inox
|
cái
|
4.500
|
311
|
Móc sắt đệm
|
cái
|
2.000
|
312
|
Móc sắt
|
cái
|
2.000
|
313
|
Mùn cưa
|
kg
|
300
|
314
|
Nêm kích
|
bộ
|
70.000
|
315
|
Nêm neo cáp
|
bộ
|
70.000
|
316
|
Neo OVM 15-4
|
bộ
|
530.000
|
317
|
Neo OVM 15-6
|
bộ
|
530.000
|
318
|
Neo OVM 15-8
|
bộ
|
530.000
|
319
|
Neo OVM 158
|
bộ
|
530.000
|
320
|
Nẹp gỗ 10x20
|
m
|
7.000
|
321
|
Ngói 13 viên/m2
|
viên
|
13.636
|
322
|
Ngói 22 viên/m2
|
viên
|
8.636
|
323
|
Ngói âm dương 80 viên/m2
|
viên
|
1.500
|
324
|
Ngói bò
|
viên
|
13.636
|
325
|
Ngói mũi hài 75 viên/m2
|
viên
|
2.727
|
326
|
Nhũ tương nhựa đường
|
kg
|
14.500
|
327
|
Nhũ tương Novabond
|
lít
|
10.727
|
328
|
Nhũ tương Polime
|
lít
|
10.727
|
329
|
Nhựa bitum bọt
|
kg
|
14.500
|
330
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
14.500
|
331
|
Nhựa bitum
|
kg
|
14.500
|
332
|
Nhựa đường
|
kg
|
14.500
|
333
|
Nhựa nhũ tương gốc axít 60%
|
kg
|
14.500
|
334
|
Nước
|
lít
|
10
|
335
|
Nước
|
m3
|
9.955
|
336
|
Ống cao su cao áp Fi 34
|
m
|
37.273
|
337
|
Ống cao su cao áp Fi 60
|
m
|
55.000
|
338
|
Ống lọc nhựa D50mm
|
m
|
15.000
|
339
|
Ống nhựa khe co giãn Fi 42
|
m
|
12.818
|
340
|
Ống nhựa
|
m
|
7.300
|
341
|
Ống nối đường kính ≤80mm
|
m
|
20.000
|
342
|
Ống nối đường kính ≤100mm
|
m
|
25.000
|
343
|
Ống nối đường kính ≤150mm
|
m
|
36.000
|
344
|
Ống nối nhanh
|
cái
|
6.000
|
345
|
Ống thép Fi 80mm
|
m
|
89.000
|
346
|
Ống thép luồn cáp đường kính ≤80mm
|
m
|
89.000
|
347
|
Ống thép luồn cáp đường kính ≤100mm
|
m
|
168.000
|
348
|
Ống thép luồn cáp đường kính ≤150mm
|
m
|
269.000
|
349
|
Ống thoát nước nhựa D63mm
|
m
|
22.665
|
350
|
Ống vách Fi 168mm
|
m
|
149.000
|
351
|
Ống xói Fi 50mm
|
m
|
44.000
|
352
|
Ống xói Fi 150mm
|
m
|
133.000
|
353
|
Ống xói Fi 250mm
|
m
|
222.000
|
354
|
Oxy
|
chai
|
30.000
|
355
|
Phân bón lá
|
lít
|
4.000
|
356
|
Phân sinh hóa hữu cơ
|
kg
|
4.000
|
357
|
Phèn chua
|
kg
|
4.000
|
358
|
Phễu nhựa D500mm
|
cái
|
25.000
|
359
|
Phụ gia CMC
|
kg
|
29.000
|
360
|
Phụ gia dẻo hoá bê tông
|
kg
|
19.152
|
361
|
Phụ gia kháng trương nở
|
lít
|
11.750
|
362
|
Phụ gia Poly
|
kg
|
19.152
|
363
|
Phụ gia siêu dẻo bê tông
|
kg
|
19.152
|
364
|
Phụ gia Soda
|
kg
|
10.000
|
365
|
Polymer
|
kg
|
23.000
|
366
|
Quả đập khí
nén Fi 76mm
|
cái
|
2.318.182
|
367
|
Quả đập khí nén Fi 105mm
|
cái
|
3.454.545
|
368
|
Quả đập khí nén
|
quả
|
3.454.545
|
369
|
Que hàn các bon
|
kg
|
19.800
|
370
|
Que hàn đồng
|
kg
|
250.000
|
371
|
Que hàn thép
|
kg
|
19.800
|
372
|
Que hàn
|
kg
|
19.800
|
373
|
Răng cào hợp kim
|
bộ
|
500.000
|
374
|
Răng khoan đất
|
cái
|
100.000
|
375
|
Răng khoan đá
|
cái
|
200.000
|
376
|
Ray P43
|
kg
|
13.818
|
377
|
Sắt đệm
|
kg
|
17.447
|
378
|
Sắt hình
|
kg
|
17.447
|
379
|
Sắt tròn
|
kg
|
17.711
|
380
|
Silicon chít mạch
|
kg
|
101.515
|
381
|
Sỏi hạt lớn
|
kg
|
151
|
382
|
Sơn cách nhiệt
|
kg
|
76.300
|
383
|
Sơn dẻo nhiệt
|
kg
|
24.100
|
384
|
Sơn kẻ đường
|
kg
|
24.100
|
385
|
Sơn lót
|
kg
|
92.800
|
386
|
Sơn phủ
|
kg
|
130.800
|
387
|
Sơn
|
kg
|
130.800
|
388
|
Tà vẹt gỗ 14x22x180
|
thanh
|
443.500
|
389
|
Tà vẹt gỗ
|
cái
|
443.500
|
390
|
Tấm bê tông 18x22x100cm
|
m
|
44.091
|
391
|
Tấm bê tông 18x33x100cm
|
m
|
75.000
|
392
|
Tấm bê tông 20x20cm
|
m
|
52.500
|
393
|
Tấm cách âm Acoustic
|
m2
|
63.636
|
394
|
Tấm cách nhiệt Sirofort
|
m2
|
58.333
|
395
|
Tấm lưới chống chói
|
m
|
291.000
|
396
|
Tấm lưới nối D5
|
m
|
10.000
|
397
|
Tấm lưới nối
D10
|
m
|
20.000
|
398
|
Tấm lưới nối D15
|
m
|
25.000
|
399
|
Tấm mái D5
|
m2
|
55.000
|
400
|
Tấm mái D10
|
m2
|
65.000
|
401
|
Tấm mái D15
|
m2
|
90.000
|
402
|
Tấm Neoweb
|
m2
|
70.000
|
403
|
Tấm nhựa PVC loại KN92
|
m
|
60.000
|
404
|
Tấm nhựa+Khung xương
|
m2
|
120.000
|
405
|
Tấm nhựa
|
m2
|
39.000
|
406
|
Tam pôn Fi 76mm
|
cái
|
12.000
|
407
|
Tam pôn Fi 105mm
|
cái
|
15.000
|
408
|
Tấm sàn D5
|
m2
|
45.000
|
409
|
Tấm sàn D10
|
m2
|
55.000
|
410
|
Tấm sàn D15
|
m2
|
65.000
|
411
|
Tấm sàn C-Deck
|
m2
|
97.273
|
412
|
Tấm thạch cao 9mm
|
m2
|
31.913
|
413
|
Tấm thạch cao
12mm
|
m2
|
45.351
|
414
|
Tấm thạch cao dày 15mm
|
m2
|
67.186
|
415
|
Tấm tường D5
|
m2
|
215.000
|
416
|
Tầm tường D10
|
m2
|
255.000
|
417
|
Tấm tường D15
|
m2
|
300.000
|
418
|
Tấm V-3D
|
m2
|
190.000
|
419
|
Tăng đơ Fi 14
|
cái
|
16.818
|
420
|
Tăng đơ Fi 38mm dài 5-7m
|
cái
|
738.276
|
421
|
Thanh neo thép
|
kg
|
12.600
|
422
|
Thép Fi 25
|
kg
|
16.746
|
423
|
Thép bản d=2mm
|
kg
|
16.700
|
424
|
Thép bản răng lược khe co dãn
|
m
|
1.500.000
|
425
|
Thép buộc
|
kg
|
16.746
|
426
|
Thép các loại
|
kg
|
16.746
|
427
|
Thép đệm
|
kg
|
16.700
|
428
|
Thép hình định
vị cọc
|
kg
|
18.000
|
429
|
Thép hình, thép tấm
|
kg
|
18.000
|
430
|
Thép hình
|
kg
|
18.000
|
431
|
Thép hộp
40x60x3mm
|
m
|
71.371
|
432
|
Thép hộp
50x50x3mm
|
m
|
71.371
|
433
|
Thép hộp 50x100
|
m
|
139.932
|
434
|
Thép hộp
60x120x3mm
|
m
|
169.424
|
435
|
Thép hộp
80x100x3mm
|
m
|
169.425
|
436
|
Thép hộp
|
m
|
71.371
|
437
|
Thép không rỉ
|
kg
|
52.000
|
438
|
Thép lưới Fi 6
|
kg
|
19.500
|
439
|
Thép mạ kẽm C
(đứng)
|
m
|
18.300
|
440
|
Thép mạ kẽm C14
|
m
|
5.618
|
441
|
Thép mạ kẽm
C51 dày 0,52mm
|
m
|
18.300
|
442
|
Thép mạ kẽm
C75 dày 0,52mm
|
m
|
18.300
|
443
|
Thép mạ kẽm U
(ngang)
|
m
|
18.300
|
444
|
Thép mạ kẽm U25
|
m
|
18.300
|
445
|
Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm
|
m
|
18.300
|
446
|
Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm
|
m
|
18.300
|
447
|
Thép mạ kẽm V20x22
|
m
|
18.300
|
448
|
Thép mạ kẽm V20x22
|
m
|
18.300
|
449
|
Thép nẹp mạ
kẽm 0,6x70mm
|
m
|
18.300
|
450
|
Thép ống Fi 42-49
|
m
|
41.289
|
451
|
Thép ống
|
kg
|
20.818
|
452
|
Thép tấm các loại
|
kg
|
17.182
|
453
|
Thép tấm dày
5mm
|
kg
|
17.182
|
454
|
Thép tấm
|
kg
|
16.700
|
455
|
Thép tròn Fi ≤10mm
|
kg
|
17.000
|
456
|
Thép tròn Fi
≤18mm
|
kg
|
17.139
|
457
|
Thép tròn Fi
6mm
|
kg
|
16.806
|
458
|
Thép tròn Fi 8mm
|
kg
|
16.806
|
459
|
Thép tròn Fi >10mm
|
kg
|
17.090
|
460
|
Thép tròn D10mm
|
kg
|
17.292
|
461
|
Thép tròn Fi >18mm
|
kg
|
17.090
|
462
|
Thép tròn Fi 25mm
|
kg
|
17.090
|
463
|
Thép tròn
|
kg
|
17.090
|
464
|
Thuốc trừ sâu
|
kg
|
25.000
|
465
|
Thủy tinh nước
|
kg
|
25.000
|
466
|
Tiren + Ecu 6
|
bộ
|
15.000
|
467
|
Tôn d=1,5mm
|
kg
|
15.000
|
468
|
Tôn d=2,0mm
|
kg
|
15.000
|
469
|
Tôn lượn sóng dải ngăn cách
|
m
|
47.273
|
470
|
Tôn múi lợp mái ≤2m
|
m2
|
147.000
|
471
|
Tôn múi lợp mái chiều dài bất kỳ
|
m2
|
147.000
|
472
|
Tôn tráng kẽm
|
kg
|
16.484
|
473
|
Trụ bê tông
|
cái
|
170.000
|
474
|
Trụ đỡ thép D60
|
cái
|
40.000
|
475
|
Trụ đỡ tôn lượn sóng
|
cái
|
497.000
|
476
|
Ty xuyên D25
|
cái
|
9.000
|
477
|
Vải địa kỹ thuật lớp dưới
|
m2
|
7.000
|
478
|
Vải địa kỹ thuật lớp trên
|
m2
|
7.000
|
479
|
Vải địa kỹ thuật
|
m2
|
7.000
|
480
|
Van 3 chiều
|
cái
|
550.000
|
481
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
70.240
|
482
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
82.456
|
483
|
Ván ép
|
m2
|
70.240
|
484
|
Ván khuôn 3mm
|
m3
|
2.000.000
|
485
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
128.000
|
486
|
Van nhựa một chiều D63mm
|
cái
|
27.272
|
487
|
Viên phản quang
|
viên
|
35.000
|
488
|
Vôi cục
|
kg
|
6.000
|
489
|
Vòng đỡ
|
cái
|
1.000
|
490
|
Vữa bê tông RCC
|
m3
|
520.000
|
491
|
Vữa chèn khe
|
m3
|
439.340
|
492
|
Vữa khô trộn sẵn (trát)
|
kg
|
2.200
|
493
|
Vữa khô trộn sẵn (xây)
|
kg
|
1.750
|
494
|
Vữa không co ngót
|
g
|
7.600
|
495
|
Vữa phun khô
|
m3
|
675.000
|
496
|
Xà gồ gỗ 80x100mm
|
m
|
16.000
|
497
|
Xà gồ thép 3x50x50mm
|
m
|
44.545
|
498
|
Xăng
|
lít
|
22.791
|
499
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.155
|
500
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.181
|
501
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2.520
|
502
|
Xi măng
|
kg
|
1.181
|
BẢNG
GIÁ NHÂN CÔNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
nhân công
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng)
|
1
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
220.855
|
2
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1
|
công
|
241.510
|
3
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
262.165
|
4
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1
|
công
|
285.204
|
5
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
222.508
|
6
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
|
công
|
243.318
|
7
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
264.128
|
8
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2
|
công
|
287.339
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
máy thi công
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng)
|
1
|
Bộ kích 10T
|
ca
|
278.201
|
2
|
Bộ kích 50T
|
ca
|
283.729
|
3
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
ca
|
1.544.338
|
4
|
Bơm chân không 7,5kW
|
ca
|
221.791
|
5
|
Búa căn khí nén 3m3/ph
|
ca
|
21.147
|
6
|
Búa rung 50kW
|
ca
|
372.362
|
7
|
Búa rung 170kW
|
ca
|
869.670
|
8
|
Cần cẩu bánh hơi 6T
|
ca
|
1.697.584
|
9
|
Cần cẩu bánh hơi 16T
|
ca
|
2.179.352
|
10
|
Cần cẩu bánh hơi 25T
|
ca
|
2.420.423
|
11
|
Cần cẩu bánh hơi 40T
|
ca
|
3.589.159
|
12
|
Cần cẩu bánh hơi 63 T
|
ca
|
4.172.393
|
13
|
Cần cẩu bánh hơi 80T
|
ca
|
5.179.460
|
14
|
Cần cẩu bánh xích 10T
|
ca
|
2.196.448
|
15
|
Cần cẩu bánh xích 25T
|
ca
|
3.022.320
|
16
|
Cần cẩu bánh
xích 50T
|
ca
|
4.400.717
|
17
|
Cần trục ô tô 30T
|
ca
|
3.432.717
|
18
|
Cần trục tháp 15T
|
ca
|
2.073.904
|
19
|
Cần trục tháp 25T
|
ca
|
2.971.243
|
20
|
Cần trục tháp 40T
|
ca
|
3.926.477
|
21
|
Cần trục tháp 50T
|
ca
|
4.766.165
|
22
|
Cẩu lao dầm
|
ca
|
4.925.820
|
23
|
Cổng trục 30T
|
ca
|
1.467.238
|
24
|
Cổng trục 60T
|
ca
|
1.841.304
|
25
|
Gầu đào
|
ca
|
489.536
|
26
|
Hệ kích thủy lực 25T
|
ca
|
400.241
|
27
|
Hệ thống xe goòng
|
ca
|
296.940
|
28
|
Kích nâng 30T
|
ca
|
279.476
|
29
|
Kích nâng 200T
|
ca
|
302.441
|
30
|
Kích nâng 250T
|
ca
|
317.078
|
31
|
Kích nâng 500T
|
ca
|
368.307
|
32
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
ca
|
917.544
|
33
|
Lò nung keo
|
ca
|
917.544
|
34
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300CV)
|
ca
|
4.029.293
|
35
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
2.186.614
|
36
|
Máy bơm dung dịch 15m3/h
|
ca
|
367.014
|
37
|
Máy bơm dung
dịch 200m3/h
|
ca
|
413.993
|
38
|
Máy bơm nước 2kW
|
ca
|
14.324
|
39
|
Máy bơm nước 14kW
|
ca
|
84.518
|
40
|
Máy bơm nước 20kW
|
ca
|
123.928
|
41
|
Máy bơm nước Diezel 5CV
|
ca
|
89.083
|
42
|
Máy bơm nước Diezel 20CV
|
ca
|
346.317
|
43
|
Máy bơm vữa
(32 - 50m3/h)
|
ca
|
711.607
|
44
|
Máy bơm vữa 6m3/h
|
ca
|
498.588
|
45
|
Máy bơm vữa
9m3/h
|
ca
|
574.211
|
46
|
Máy bơm xói 4MC (75kW)
|
ca
|
684.085
|
47
|
Máy cào bóc tái sinh PM550s, công
suất > 450HP
|
ca
|
36.691.698
|
48
|
Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400
|
ca
|
42.839.058
|
49
|
Máy cào bóc Wirtgen C1000
|
ca
|
6.319.027
|
50
|
Máy cạp tự hành 9m3
|
ca
|
4.797.732
|
51
|
Máy cạp tự hành 16m3
|
ca
|
5.994.422
|
52
|
Máy cấp xi măng
|
ca
|
13.946
|
53
|
Máy cắt bê
tông 7,5kW
|
ca
|
292.480
|
54
|
Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218)
|
ca
|
504.446
|
55
|
Máy cắt cáp 10kW
|
ca
|
274.405
|
56
|
Máy cắt đột 2,8kW
|
ca
|
275.056
|
57
|
Máy cắt gạch đá 1,7kW
|
ca
|
27.252
|
58
|
Máy cắt ống 5kW
|
ca
|
272.604
|
59
|
Máy cắt tôn 15kW
|
ca
|
405.903
|
60
|
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
|
ca
|
262.925
|
61
|
Máy cấy bấc thấm
|
ca
|
2.293.707
|
62
|
Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kW
|
ca
|
24.097
|
63
|
Máy cưa kim loại 2,7kW
|
ca
|
36.847
|
64
|
Máy đầm bàn 1kW
|
ca
|
255.268
|
65
|
Máy đầm cạnh 1kW
|
ca
|
21.560
|
66
|
Máy đầm đất
cầm tay 70kg
|
ca
|
372.236
|
67
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
258.798
|
68
|
Máy đào 0,4m3
|
ca
|
2.028.845
|
69
|
Máy đào 0,5m3
|
ca
|
2.347.584
|
70
|
Máy đào 0,6 5 m3
|
ca
|
2.648.781
|
71
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
2.888.686
|
72
|
Máy đào 1,25m3 gắn đầu
búa thủy lực
|
ca
|
4.208.714
|
73
|
Máy đào 1,25m3
gắn hàm kẹp
|
ca
|
4.208.714
|
74
|
Máy đào 1,25m3
|
ca
|
3.941.782
|
75
|
Máy đào 1,6m3 gắn đầu
búa thủy lực
|
ca
|
5.003.034
|
76
|
Máy đào 1,6m3
|
ca
|
4.898.401
|
77
|
Máy đào 2,3m3
|
ca
|
6.381.909
|
78
|
Máy đào 3,6m3
|
ca
|
9.586.649
|
79
|
Máy đóng cọc 8T
|
ca
|
13.880.397
|
80
|
Máy đóng cọc chạy trên ray 1,2T
|
ca
|
1.383.910
|
81
|
Máy đóng cọc chạy trên ray 1,8T
|
ca
|
1.749.257
|
82
|
Máy đóng cọc chạy trên ray 2,5T
|
ca
|
2.041.374
|
83
|
Máy đóng cọc chạy trên ray 3,5T
|
ca
|
2.426.640
|
84
|
Máy đóng cọc chạy trên ray 4,5T
|
ca
|
3.013.464
|
85
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành
860T
|
ca
|
12.454.984
|
86
|
Máy ép cọc trước 150T
|
ca
|
652.499
|
87
|
Máy ép cọc trước 200T
|
ca
|
697.079
|
88
|
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) - lực
ép 130T
|
ca
|
1.108.036
|
89
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
382.874
|
90
|
Máy khoan 1,7kW
|
ca
|
18.556
|
91
|
Máy khoan 80KNm÷25KNm
|
ca
|
5.358.956
|
92
|
Máy khoan 150KNm÷200KNm
|
ca
|
6.286.624
|
93
|
Máy khoan 200KNm÷300KNm
|
ca
|
13.732.025
|
94
|
Máy khoan 300KNm÷400KNm
|
ca
|
16.833.784
|
95
|
Máy khoan bê tông 0,75kW
|
ca
|
15.071
|
96
|
Máy khoan bê tông 1,5kW
|
ca
|
33.851
|
97
|
Máy khoan cầm tay Fi 42mm
|
ca
|
256.770
|
98
|
Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần)
|
ca
|
7.080.304
|
99
|
Máy khoan đập cáp 40kw
|
ca
|
1.284.082
|
100
|
Máy khoan đứng 2,5kW
|
ca
|
46.579
|
101
|
Máy khoan đứng 4,5kW
|
ca
|
66.233
|
102
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta
luy YG60
|
ca
|
2.039.811
|
103
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
11.344.445
|
104
|
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)
|
ca
|
5.532.731
|
105
|
Máy khoan xoay 54CV
|
ca
|
1.886.045
|
106
|
Máy khoan xoay 300CV
|
ca
|
8.940.651
|
107
|
Máy khoan xoay đập tự hành Fi 76mm
|
ca
|
1.547.999
|
108
|
Máy khoan xoay đập tự hành Fi 105mm
|
ca
|
1.808.892
|
109
|
Máy khoan XY-1A
hoặc loại tương tự
|
ca
|
856.185
|
110
|
Máy lốc tôn 5kW
|
ca
|
294.635
|
111
|
Máy lu bánh hơi 25T
|
ca
|
2.255.139
|
112
|
Máy lu bánh hơi tự hành 16T
|
ca
|
1.744.417
|
113
|
Máy lu bánh hơi tự hành 18T
|
ca
|
1.871.888
|
114
|
Máy lu bánh
thép 6T
|
ca
|
985.158
|
115
|
Máy lu bánh thép 9T
|
ca
|
1.121.727
|
116
|
Máy lu bánh thép 10T
|
ca
|
1.255.683
|
117
|
Máy lu bánh thép 16T
|
ca
|
1.558.150
|
118
|
Máy lu bánh thép 25T
|
ca
|
1.843.624
|
119
|
Máy lu bánh thép tự hành 8,5T
|
ca
|
1.121.727
|
120
|
Máy lu bánh thép tự hành 12T
|
ca
|
1.427.645
|
121
|
Máy lu rung 12T
|
ca
|
1.730.363
|
122
|
Máy lu rung chân cừu 12T
|
ca
|
1.826.722
|
123
|
Máy lu rung chân cừu 20T (lực rung
20-35T)
|
ca
|
3.010.882
|
124
|
Máy lu rung tự hành 15T
|
ca
|
2.209.491
|
125
|
Máy lu rung tự hành 18T
|
ca
|
2.710.361
|
126
|
Máy lu rung tự
hành 20T (lực rung 20-35T)
|
ca
|
2.938.119
|
127
|
Máy lu rung tự
hành 25T
|
ca
|
3.148.941
|
128
|
Máy luồn cáp 15kW
|
ca
|
338.512
|
129
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
13.010
|
130
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
18.228
|
131
|
Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm 135CV
|
ca
|
1.896.701
|
132
|
Máy nén khí điện 5,0m3/h
|
ca
|
237.316
|
133
|
Máy nén khí diezel 240m3/h
|
ca
|
1.101.715
|
134
|
Máy nén khí diezel 360m3/h
|
ca
|
1.332.478
|
135
|
Máy nén khí diezel 420m3/h
|
ca
|
1.475.338
|
136
|
Máy nén khí diezel 540m3/h
|
ca
|
1.659.559
|
137
|
Máy nén khí diezel 600m3/h
|
ca
|
1.800.551
|
138
|
Máy nén khí diezel 660m3/h
|
ca
|
1.941.880
|
139
|
Máy nén khí diezel 1200m3/h
|
ca
|
2.973.095
|
140
|
Máy phun chất
tạo màng 5,5Hp
|
ca
|
245.843
|
141
|
Máy phun nhựa đường 190CV
|
ca
|
3.283.250
|
142
|
Máy phun vẩy 9m3/h
|
ca
|
2.328.762
|
143
|
Máy rải bê tông SP500
|
ca
|
10.282.723
|
144
|
Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/h
|
ca
|
3.724.457
|
145
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130 -
140CV
|
ca
|
5.573.898
|
146
|
Máy rải Novachip 170CV
|
ca
|
18.083.146
|
147
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
ca
|
10.616.791
|
148
|
Máy rót mastic
|
ca
|
408.663
|
149
|
Máy san 110CV
|
ca
|
2.211.600
|
150
|
Máy sàng lọc 100m3/h
|
ca
|
596.773
|
151
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
ca
|
302.069
|
152
|
Máy trộn dung dịch 750 lít
|
ca
|
276.804
|
153
|
Máy trộn dung dịch 1000 lít
|
ca
|
448.914
|
154
|
Máy trộn vữa 80 lít
|
ca
|
262.354
|
155
|
Máy trộn vữa 150l
|
ca
|
276.697
|
156
|
Máy trộn vữa xi măng 1200l
|
ca
|
529.663
|
157
|
Máy trộn vữa xi măng 1600l
|
ca
|
620.133
|
158
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
2.055.575
|
159
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.788.564
|
160
|
Máy ủi 180CV
|
ca
|
3.488.620
|
161
|
Máy ủi 240CV
|
ca
|
4.183.812
|
162
|
Máy ủi 320CV
|
ca
|
5.819.197
|
163
|
Máy uốn ống 2,8kW
|
ca
|
266.676
|
164
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
426.604
|
165
|
Máy vận thăng 2T
|
ca
|
498.213
|
166
|
Máy vận thăng 3T
|
ca
|
542.335
|
167
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
800.934
|
168
|
Máy xúc lật 0,65m3
|
ca
|
1.545.025
|
169
|
Máy xúc lật 1,6m3
|
ca
|
3.196.055
|
170
|
Máy xúc lật 2,3m3
|
ca
|
3.873.897
|
171
|
Máy xúc lật 3,2m3
|
ca
|
5.899.861
|
172
|
Ô tô cấp nhũ tương 5m3
|
ca
|
1.930.408
|
173
|
Ô tô chở nước
5m3
|
ca
|
1.239.525
|
174
|
Ô tô chứa nhiên liệu 2,5T
|
ca
|
794.866
|
175
|
Ô tô đầu keo
150CV
|
ca
|
1.503.074
|
176
|
Ô tô đầu kéo 200CV
|
ca
|
1.928.651
|
177
|
Ô tô đầu kéo
272CV
|
ca
|
2.428.339
|
178
|
Ô tô tự đổ 5T
|
ca
|
1.690.472
|
179
|
Ô tô tự đổ 7T
|
ca
|
2.000.442
|
180
|
Ô tô tự đổ 10T
|
ca
|
2.297.246
|
181
|
Ô tô tự đổ 12T
|
ca
|
2.641.003
|
182
|
Ô tô tự đổ 22T
|
ca
|
3.616.261
|
183
|
Ô tô tự đổ 27T
|
ca
|
4.090.766
|
184
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
1.239.525
|
185
|
Ô tô tưới nước 10m3
|
ca
|
1.663.035
|
186
|
Ô tô tưới nước 16m3
|
ca
|
1.938.605
|
187
|
Ô tô vận tải thùng 2,5T
|
ca
|
794.866
|
188
|
Ô tô vận tải thùng 7T
|
ca
|
1.442.949
|
189
|
Ô tô vận tải thùng 12T
|
ca
|
1.872.762
|
190
|
Ô tô vận tải thùng 20T
|
ca
|
2.711.427
|
191
|
Pa lăng xích 3T
|
ca
|
238.011
|
192
|
Pa lăng xích 5T
|
ca
|
240.103
|
193
|
Rơ mooc 30T
|
ca
|
218.019
|
194
|
Rơ mooc 60T
|
ca
|
289.308
|
195
|
Rơ mooc 100T
|
ca
|
465.768
|
196
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
ca
|
4.645.039
|
197
|
Thiết bị nấu nhựa
|
ca
|
358.653
|
198
|
Thiết bị phun
sơn YHK 10A
|
ca
|
349.115
|
199
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
ca
|
349.115
|
200
|
Tời điện 1,5T
|
ca
|
256.101
|
201
|
Tời điện 3T
|
ca
|
285.249
|
202
|
Tời điện 3,5T
|
ca
|
290.609
|
203
|
Tời điện 5T
|
ca
|
302.620
|
204
|
Trạm trộn bê
tông ≤ 25T/h
|
ca
|
5.533.092
|
205
|
Trạm trộn bê tông 20-25m3/h
|
ca
|
1.928.476
|
206
|
Trạm trộn bê tông 30m3/h
|
ca
|
2.336.168
|
207
|
Trạm trộn bê tông 50÷60T/h
|
ca
|
1.928.476
|
208
|
Trạm trộn bê tông 50m3/h
|
ca
|
3.264.974
|
209
|
Trạm trộn bê
tông 80T/h
|
ca
|
9.947.981
|
210
|
Trạm trộn bê tông 120T/h
|
ca
|
11.343.989
|
211
|
Xe bơm bê tông tự hành 50m3/h
|
ca
|
3.974.286
|
212
|
Xe bồn (13 - 14m3) chở bitum
|
ca
|
5.686.725
|
213
|
Xe bồn (13-14m3) chở Polime PT2A2
có lắp hệ thống phun
|
ca
|
5.686.725
|