ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3745/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TÀI LIỆU THUYẾT MINH CĂN CỨ VÀ BÁO CÁO PHÂN BỔ,
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HẰNG NĂM CỦA ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP I THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 471/TTr-STC ngày 08/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân
bổ, giao dự toán ngân sách hằng năm để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự
toán của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh, như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Các Sở,
Ban, ngành, đơn vị là đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh được UBND tỉnh
giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (sau đây gọi
là đơn vị dự toán cấp I thuộc tỉnh).
2. Tài liệu thuyết minh căn cứ
và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách
Các đơn vị dự toán cấp I thuộc
tỉnh giao dự toán ngân sách cho các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc theo mẫu
B, phụ lục 2 và kèm theo mẫu biểu số 48, biểu số 49 Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính, gửi Sở Tài chính,
Kho bạc nhà nước tỉnh để thực hiện. Đồng thời, gửi Sở Tài chính các tài liệu
thuyết minh cơ sở phân bổ, giao dự toán ngân sách để phục vụ công tác kiểm tra
phân bổ giao dự toán như sau:
a) Mẫu biểu thuyết minh căn cứ
phân bổ chi sự nghiệp theo lĩnh vực theo mẫu biểu 01 đến 08 tại phụ lục kèm
theo Quyết định này.
b) Các văn bản liên quan làm cơ
sở xác định số kinh phí được phân bổ cho từng đơn vị sử dụng ngân sách.
3. Trong phạm vi 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được các văn bản giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I kèm theo
các tài liệu thuyết minh, Sở Tài chính thực hiện kiểm tra tính chính xác, khớp
đúng về tổng mức, chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, nội dung chi so với
dự toán được cấp có thẩm quyền giao.
Trường hợp phát hiện các đơn vị
dự toán cấp I giao dự toán cho đơn vị trực thuộc không đúng tổng mức và chi tiết
theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi của dự toán ngân sách đã được cấp có thẩm
quyền giao hoặc không đúng chính sách, chế độ quy định, Sở Tài chính thông báo
yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh đảm bảo đúng theo dự toán đã giao. Chậm
nhất trong phạm vi 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Tài
chính, đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại và gửi quyết định giao dự toán điều
chỉnh cho Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch theo quy định.
Trường hợp đơn vị dự toán cấp I
không thống nhất với nội dung thông báo của Sở Tài chính thì tổng hợp giải
trình báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trong thời gian chờ quyết định của
UBND tỉnh, đơn vị không được phép chi đối với số dự toán yêu cầu xem xét điều
chỉnh lại.
4. Đối với dự toán được giao bổ
sung; dự toán những nhiệm vụ chi chưa phân bổ đầu năm, trong năm khi đề nghị
phân bổ cũng thực hiện thuyết minh (tương ứng từng sự nghiệp) theo các quy định
tại khoản 2, khoản 3 điều này.
5. Thời gian áp dụng: kể từ
niên độ ngân sách năm 2021.
Điều 2.
Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm
phối hợp theo dõi, hướng dẫn, giám sát các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan triển
khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU BIỂU THUYẾT MINH CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
MẪU BIỂU
|
NỘI DUNG MẪU BIỂU
|
1
|
Mẫu biểu số 01
|
Thuyết minh phân bổ dự toán chi
quản lý hành chính
|
2
|
Mẫu biểu số 02
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp giáo dục
|
3
|
Mẫu biểu số 03
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp giáo dục nghề nghiệp, đào tạo và dạy nghề
|
4
|
Mẫu biểu số 04.1 và 04.2
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
5
|
Mẫu biểu số 05
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp y tế
|
6
|
Mẫu biểu số 06
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao và PTTH
|
7
|
Mẫu biểu số 07
|
Thuyết minh phân bổ dự toán sự
nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo xã hội
|
8
|
Mẫu biểu số 08
|
Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm
|
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
NĂM …….
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Dự toán giao
|
Dự toán phân bổ cho các đơn vị
|
Chi tiết (từng đơn vị trực thuộc)
|
Dự toán chưa phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+ B + C)
|
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG QLHC
NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (II+III +IV)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I.
|
Cơ sở tính
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.
|
Chỉ tiêu biên chế được giao
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.
|
Lao động thực tế có mặt tính
dự toán
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tổng hệ số quỹ lương
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Tăng lương định kỳ
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II.
|
Dự toán chi hoạt động tự
chủ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.
|
Quỹ lương
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.
|
Chi hoạt động theo định mức
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trừ 40% từ nguồn thu phí được
để lại để thực hiện CCTL do tăng mức lương cơ sở (nếu có)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo nguồn 10% tiết kiệm chi hoạt
động theo định mức để thực hiện CCTL
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.
|
Chi đặc thù thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Trang phục chuyên ngành
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của thành viên (TU,
HĐND, UBND tỉnh, …)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III.
|
Dự toán chi không tự chủ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.
|
Quỹ thi đua khen thưởng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ …. (1)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đề án …. (1)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4.
|
Kế hoạch … (1)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5.
|
Chương trình … (1)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.
|
Mua sắm (2)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa công trình (3)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Dự toán chưa phân bổ (4)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.
|
Nhiệm vụ ….
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đề án ….
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.
|
Kế hoạch …
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sắm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa công trình
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ;
chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện;
đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường
hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(2) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(3) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo
đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh. (4) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM …
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Tên đơn vị
|
Khoản
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ
|
|
Tổng dự toán thu
|
Tổng dự toán chi
|
Dự toán chi hoạt động theo định mức
|
Tổng cộng
|
Dự toán chi thực hiện tự chủ theo quy định
|
Tổng cộng
|
Thu học phí theo quy định
|
Thu học phí ngân sách cấp bù do miễn, giảm
|
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác
|
Tổng cộng
|
Chi thực hiện CCTL từ mức lương cơ sở 1,21 lên 1,49
|
Chi bổ hoạt động ngoại khóa
|
Chi bổ sung kinh phí hoạt động, tăng cường CSVC có tính chất thường
xuyên, coi thi, chấm thi,…
|
Chi để lại trường
|
Quỹ lương
|
Tr.đó, giảm trừ quỹ lương đối với giáo viên vượt định mức (nếu
có)
|
Chi hoạt động thường xuyên theo định mức
|
Hệ số điều chỉnh phân bổ dự toán chi hoạt động thường
xuyên theo định mức
|
Trong đó,
|
10% tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn thực hiện CCTL mới
|
Phân bổ chi phục vụ dạy nghề phổ thông
|
Phân bổ quỹ lương đối với giáo viên thiếu so với định mức
|
Phân bổ kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định
|
Phân bổ hoạt động ngoại khóa
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ theo mẫu số 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.Trường hợp
chưa phân bổ thì báo cáo tại dòng chưa phân bổ.
(**) Kèm theo các biểu tính chi
tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng,
mức chế độ được hưởng,...)
(***) Kèm theo thuyết minh phân
bổ chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực
hiện, đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền,
trong đó nếu mua sắm thực hiện tương tự điểm (*), đối với sửa chữa thực hiện
phân bổ đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu
lý do cụ thể.
SỞ: …………………………
CHƯƠNG: …………….
|
Mẫu
biểu số 02
|
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Tên đơn vị
|
Khoản
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH PHÂN
BỔ NĂM ….
|
|
Dự toán chi hoạt động ngoài định mức
|
Dự toán chi hoạt động chung toàn ngành không thường xuyên
|
Dự toán kinh phí thực hiện các chính sách cho giáo viên, học sinh
(**)
|
Chi không thường xuyên (***)
|
Chưa phân bổ đợt này
|
Mua sắm, sửa chữa tăng cường cơ sở vật chất (*)
|
Công tác khen thưởng toàn ngành
|
Bồi dưỡng thi học sinh giỏi quốc gia
|
Vốn đối ứng các dự án
|
Hoạt động chung toàn ngành
|
Phân bổ sau (các hoạt động phát sinh, tăng quy mô lớp,…)
|
Cấp bù học phí do miễn, giảm
|
Chế độ cho học sinh, giáo viên trường Chuyên
|
Chế độ học sinh dân tộc nội trú (TT 109)
|
Chế độ cử tuyển
|
Chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
Chế độ theo Nghị định 76
|
…
|
Mua sắm, sửa chữa
|
…
|
…
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM ……
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Dự toán UBND tỉnh giao
|
Tổng phân bổ cho các đơn vị
|
Chi tiết từng đơn vị trực thuộc
(nếu có)
|
Dự toán chưa phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
|
A
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG
SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dự toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu học phí theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu học phí ngân sách cấp bù
do miễn, giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ các hoạt động dịch vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng dự toán chi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hoạt động không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu tuyển mới (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu bình quân (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP
GDNN, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự toán phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự toán chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán chi không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự toán chi thực hiện chế độ,
chính sách đối với học sinh, người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chính sách cấp bù học phí
theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chế độ đối với sinh viên là
người dân tộc thiểu số theo quy định tại Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chế độ lưu học sinh Lào
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chế độ học sinh nội trú theo
Quyết định 53/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự toán chi thực hiện các nhiệm
vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đối ứng dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch …. (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa công trình (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chưa phân bổ (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết khối ngành đào tạo,
ngành nghề đào tạo theo chỉ tiêu đào tạo được UBND tỉnh giao.
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ, kế
hoạch,...; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự
toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm
quyền.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ đảm bảo đầy
đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NĂM ……
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Khoản
|
Dự toán giao năm …….
|
Tổng số phân bổ đợt...
|
Trong đó
|
Dự toán còn lại chưa phân bổ
|
Đơn vị …
|
....
|
A
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG
SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dự toán thu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các hoạt động dịch vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán chi từ nguồn thu
được để lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phục vụ công tác thu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHCN
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Cơ sở tính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ tiêu biên chế được giao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động thực tế có mặt tính
dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hệ số quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng lương định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Dự toán chi thường xuyên
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Chi hoạt động theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
40% từ nguồn thu phí được
để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn 10% tiết kiệm
chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng nguồn thu để bổ
sung chi hoạt động (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Dự toán chi không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ, đề tài chuyển tiếp
từ năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ, đề tài KHCN cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ, đề tài KHCN cấp cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ …. (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án …. (1)
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NĂM ……
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Khoản
|
Dự toán giao năm …….
|
Tổng số phân bổ đợt...
|
Trong đó
|
Dự toán còn lại chưa phân bổ
|
Đơn vị …
|
....
|
|
Kế hoạch … (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình … (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa công trình (3)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự toán chưa phân bổ (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch …
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi
tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng
thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp
chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(2) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(3) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo
đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh. (4) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ NĂM ……
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Khoản
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số QĐ, ngày tháng năm ban hành)
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng dự toán được phê duyệt
|
Đơn vị chủ trì
|
Tổng số
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Dự toán đã phân bổ
|
Dự toán dự kiến phân bổ đợt này
|
Dự toán còn lại
|
Tổng số
|
Dự toán đã phân bổ
|
Dự toán dự kiến phân bổ đợt này
|
Dự toán còn lại
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Năm ...
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ, đề tài cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ, đề tài cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhiệm vụ, đề tài cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM …..
Đvt:
triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Khoản
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP,
DỊCH VỤ
|
Giường bệnh KH
|
Hệ số điều chỉnh quy mô giường bệnh
|
Hệ số điều chỉnh theo tính chất của cơ sở
y tế điều trị
|
Người lao động
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH PHÂN BỔ NĂM …
|
Tổng dự toán thu
|
Tổng dự toán nộp NSNN
|
Tổng dự toán chi từ nguồn thu được để lại
|
Tổng dự toán ngân sách phân bổ
|
Dự toán chi thực hiện tự chủ theo quy định
|
Dự toán chi không thường xuyên
|
Số lượng người làm việc (biên chế)
|
Hợp đồng 68
|
Hợp đồng khác
|
Tổng dự toán chi thực hiện tự chủ
|
Quỹ lương
|
Chi hoạt động theo định mức
|
Tổng dự toán chi không thường xuyên
|
Gồm:
|
Tổng cộng
|
Thu phí, lệ phí
|
Thu dịch vụ khám chữa bệnh
|
Thu hoạt động dịch vụ khác
|
Tổng cộng
|
Thu phí, lệ phí
|
Thu hoạt động dịch vụ khác
|
Tổng cộng
|
Chi phí trực tiếp phục vụ thu
|
Chi cân đối hoạt động thường xuyên
|
Tổng quỹ lương
|
Gồm
|
Tổng chi hoạt động theo định mức
|
Trong đó
|
Dự toán chi chế độ, chính sách theo quy định
(*)
|
Dự toán chi các đề án, nhiệm vụ, kế hoạch
khác (**)
|
Mua sắm, sửa chữa (***)
|
Dự toán chi không thường xuyên chưa phân
bổ
|
Tỉnh giao
|
Có mặt
|
Quỹ lương biên chế có mặt
|
Quỹ lương HĐ 68
|
Quỹ lương HĐ khác
|
Cân đối từ nguồn thu
|
Ngân sách phân bổ
|
10% tiết kiệm tạo nguồn thực hiện CCTL
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Phân bổ theo đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn
vị tự bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
dự phòng tuyến tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn
vị tự bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn
vị ngân sách bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KhốiTrung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn
vị tự bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn
vị ngân sách bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các nhiệm vụ, Đề án, kế hoạch chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm
vụ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Kèm theo các biểu tính chi
tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng,
mức chế độ được hưởng,...)
(**) Kèm theo thuyết minh phân
bổ chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực
hiện, đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
(***) Thuyết minh chi tiết danh
mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và
tổng dự toán đề nghị phân bổ theo mẫu số 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo
giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định
tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.Trường hợp
chưa phân bổ thì báo cáo tại dòng chưa phân bổ.
Đối với sửa chữa thực hiện phân
bổ đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh.
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM …..
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Khoản
|
Dự toán giao năm …….
|
Tổng số phân bổ đợt...
|
Trong đó
|
Dự toán còn lại chưa phân bổ
|
Đơn vị …
|
....
|
....
|
A
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG
SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dự toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các hoạt động dịch vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán chi từ nguồn
thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phục vụ công tác thu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Cơ sở tính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ tiêu biên chế được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động thực tế có mặt tính
dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hệ số quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng lương định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Dự toán chi thường xuyên
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ nhuận bút
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hoạt động theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40% từ nguồn thu phí được
để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn 10% tiết kiệm
chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng nguồn thu để bổ
sung chi hoạt động (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Dự toán chi không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi chế độ, chính sách theo
quy định (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ …. (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề án …. (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch … (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình … (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mua sắm (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa công trình (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự toán chưa phân bổ (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kèm theo các biểu tính chi
tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng,
mức chế độ được hưởng,...)
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ;
chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện;
đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường
hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo
đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP … NĂM …..
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Khoản
|
Dự toán giao năm …….
|
Tổng số phân bổ đợt...
|
Trong đó
|
Dự toán còn lại chưa phân bổ
|
Đơn vị …
|
....
|
....
|
A
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG
SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dự toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các hoạt động dịch vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán chi từ nguồn
thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phục vụ công tác thu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Cơ sở tính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ tiêu biên chế được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động thực tế có mặt tính
dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hệ số quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp đồng theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng lương định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Dự toán chi thường xuyên
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động theo định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40% từ nguồn thu phí được
để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn 10% tiết kiệm
chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng nguồn thu để bổ
sung chi hoạt động (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Dự toán chi không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi chế độ, chính sách theo
quy định (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ …. (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề án …. (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch … (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình … (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mua sắm (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa công trình (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự toán chưa phân bổ (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kèm theo các biểu tính chi
tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng,
mức chế độ được hưởng,...)
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi
tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng
thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp
chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục
mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng
dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của
các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu
chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo
đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN MUA SẮM NĂM …..
Đvt:
triệu đồng.
TT
|
Tên tài sản
|
Tiêu chuẩn, định mức
|
Tài sản đã được trang bị (nếu có)
|
Đề nghị phân bổ mua sắm đợt này (*)
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Kèm theo phụ lục chi tiết
về tài sản, trang thiết bị mua sắm (cấu hình, chất liệu, kích cỡ...)