Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3687/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 04/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3687/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 04 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ “HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 11/10/2018 (Sở Tài chính thẩm định tại Công văn số 3697/STC-QLG ngày 10/10/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:

1.1. Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm, gồm:

a) Hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;

b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;

c) Hoạt động quan trắc độ rung;

d) Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

e) Hoạt động quan trắc môi trường đất;

f) Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;

g) Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;

h) Hoạt động quan trắc khí thải;

i) Hoạt động quan trắc nước thải;

k) Hoạt động quan trắc trầm tích;

l) Hoạt động quan trắc chất thải;

m) Hoạt động quan trắc môi trường của Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục;

(Có Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)

1.2. Phần II. Thuyết minh đơn giá:

- Tính toán chi tiết đơn giá các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị, đơn giá tiền lương.

- Đơn giá được tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.390.000đ/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở khác với mức lương 1.390.000đ/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản lý chung được điều chỉnh như sau:

+ Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.

Trong đó: K = mức lương cơ sở mới /(chia) 1.390.000 đồng.

+ Chi phí quản lý chung: Được tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.

- Các loại phụ cấp đã được tính trong đơn giá:

+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).

+ Phụ cấp độc hại: thực hiện theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Các khoản đóng góp tại thời điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện, nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực hiện.

2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Phụ cấp khu vực (nếu có);

- Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán.

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.

- Thuế VAT.

- Các chi phí khác.

Các nội dung chi phí ghi tại Mục 2 sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình triển khai thực hiện.

3. Phạm vi áp dụng:

Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.

Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.

Điều 2. Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được thực hiện từ ngày ký ban hành và thay thế Bộ đơn giá dự toán sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được ban hành tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3687/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Tổng cộng đơn giá

(1)

(2)

(3)

(4)

5

(6)

(7)

(8)=(4)+(5)+(6)+(7)

(9)=(8)*20%

(10)=(8)+(9)

A

MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

I

Quan trắc hiện trường

1

KK1a

Nhiệt độ

35,924

2,404

884

4,948

44,160

8,832

52,992

1KK1a

Hiện trường

35,924

2,404

884

4,948

44,160

8,832

52,992

2KK1a

Phòng thí nghiệm

2

KK1b

Độ ẩm

35,924

2,404

884

4,948

44,160

8,832

52,992

1KK1b

Hiện trường

35,924

2,404

884

4,948

44,160

8,832

52,992

2KK1b

Phòng thí nghiệm

3

KK2a

Vận tốc gió

35,924

2,404

707

4,948

43,983

8,797

52,780

1KK2a

Hiện trường

35,924

2,404

707

4,948

43,983

8,797

52,780

2KK2a

Phòng thí nghiệm

4

KK2b

Hướng gió

35,924

2,404

707

4,948

43,983

8,797

52,780

1KK2b

Hiện trường

35,924

2,404

707

4,948

43,983

8,797

52,780

2KK2b

Phòng thí nghiệm

5

KK3

Áp suất khí quyển

35,924

2,404

1,318

4,948

44,594

8,919

53,513

1KK3

Hiện trường

35,924

2,404

1,318

4,948

44,594

8,919

53,513

2KK3

Phòng thí nghiệm

6

KK4a

Bụi tổng số (TSP)

174,081

24,541

7,278

45,502

251,402

50,280

301,682

1KK4a

Hiện trường

142,112

22,889

4,042

7,049

176,092

35,218

211,310

2KK4a

Phòng thí nghiệm

31,969

1,652

3,236

38,453

75,310

15,062

90,372

7

KK4b

Bụi Pb

243,823

133,814

101,965

58,791

538,393

107,679

646,072

1KK4b

Hiện trường

142,112

22,889

4,042

7,049

176,092

35,218

211,310

2KK4b

Phòng thí nghiệm

101,711

110,925

97,923

51,742

362,301

72,460

434,761

8

KK4c

Bụi PM10

369,178

24,541

7,278

58,791

459,788

91,958

551,746

1KK4c

Hiện trường

337,209

22,889

4,042

7,049

371,189

74,238

445,427

2KK4c

Phòng thí nghiệm

31,969

1,652

3,236

51,742

88,599

17,720

106,319

9

KK4d

Bụi PM2,5

369,178

24,541

7,278

58,791

459,788

91,958

551,746

1KK4d

Hiện trường

337,209

22,889

4,042

7,049

371,189

74,238

445,427

2KK4d

Phòng thí nghiệm

31,969

1,652

3,236

51,742

88,599

17,720

106,319

10

KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

91,358

5,669

516,659

144,592

758,278

151,656

909,934

1KK5a

Hiện trường

91,358

5,669

236,245

11,005

344,277

68,855

413,132

2KK5a

Phòng thí nghiệm

280,414

133,587

414,001

82,800

496,801

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

193,069

18,315

284,227

145,604

641,215

128,243

769,458

1KK5b

Hiện trường

91,358

7,581

3,813

12,017

114,769

22,954

137,723

2KK5b

Phòng thí nghiệm

101,711

10,734

280,414

133,587

526,446

105,289

631,735

12

KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu, phương pháp nội bộ)

193,069

43,583

41,175

93,207

371,034

74,207

445,241

1KK5c

Hiện trường

91,358

7,581

3,813

38,036

140,788

28,158

168,946

2KK5c

Phòng thí nghiệm

101,711

36,002

37,362

55,171

230,246

46,049

276,295

13

KK6

NO2

182,174

58,564

48,902

92,377

382,017

76,403

458,420

1KK6

Hiện trường

91,358

22,562

5,659

34,252

153,831

30,766

184,597

2KK6

Phòng thí nghiệm

90,816

36,002

43,243

58,125

228,186

45,637

273,823

14

KK7

SO2

182,174

58,932

61,617

84,396

387,119

77,424

464,543

1KK7

Hiện trường

91,358

22,660

5,659

20,473

140,150

28,030

168,180

2KK7

Phòng thí nghiệm

90,816

36,272

55,958

63,923

246,969

49,394

296,363

15

KK8

O3

193,069

27,764

53,724

17,854

292,411

58,482

350,893

1KK8

Hiện trường

91,358

24,440

7,698

9,484

132,980

26,596

159,576

2KK8

Phòng thí nghiệm

101,711

3,324

46,026

8,370

159,431

31,886

191,317

16

KK9

Amoniac (NH3)

212,627

45,349

67,727

53,960

379,663

75,933

455,596

1KK9

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

6,601

158,573

31,715

190,288

2KK9

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

60,029

47,359

221,090

44,218

265,308

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

212,627

45,349

67,727

55,987

381,690

76,338

458,028

1KK10

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

5,464

157,436

31,487

188,923

2KK10

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

60,029

50,523

224,254

44,851

269,105

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

212,627

45,349

28,164

169,856

455,996

91,199

547,195

1KK11a

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

8,102

160,074

32,015

192,089

2KK11a

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

20,466

161,754

295,922

59,184

355,106

19

KK11b

Hơi axit (HF)

212,627

45,349

28,164

169,856

455,996

91,199

547,195

1KK11b

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

8,102

160,074

32,015

192,089

2KK11b

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

20,466

161,754

295,922

59,184

355,106

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

212,627

45,349

32,118

169,856

459,950

91,990

551,940

1KK11c

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

8,102

160,074

32,015

192,089

2KK11c

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

24,420

161,754

299,876

59,975

359,851

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

212,627

45,349

32,118

169,856

459,950

91,990

551,940

1KK11d

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

8,102

160,074

32,015

192,089

2KK11d

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

24,420

161,754

299,876

59,975

359,851

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

212,627

45,349

32,118

169,856

459,950

91,990

551,940

1KK11đ

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

8,102

160,074

32,015

192,089

2KK11đ

Phòng thí nghiệm

90,816

22,886

24,420

161,754

299,876

59,975

359,851

23

KK12a

Benzen (C6H6)

279,458

51,487

261,056

355,015

947,016

189,403

1,136,419

1KK12a

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

4,265

156,237

31,247

187,484

2KK12a

Phòng thí nghiệm

157,647

29,024

253,358

350,750

790,779

158,156

948,935

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

279,458

51,487

261,056

355,015

947,016

189,403

1,136,419

1KK12b

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

4,265

156,237

31,247

187,484

2KK12b

Phòng thí nghiệm

157,647

29,024

253,358

350,750

790,779

158,156

948,935

25

KK12b

Xylen (C6H4(CH3)2

279,458

51,487

261,056

355,015

947,016

189,403

1,136,419

1KK12c

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

4,265

156,237

31,247

187,484

2KK12b

Phòng thí nghiệm

157,647

29,024

253,358

350,750

790,779

158,156

948,935

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

279,458

51,487

261,056

355,015

947,016

189,403

1,136,419

1KK12d

Hiện trường

121,811

22,463

7,698

4,265

156,237

31,247

187,484

2KK12d

Phòng thí nghiệm

157,647

29,024

253,358

350,750

790,779

158,156

948,935

B

TIẾNG ỒN

I

Quan trắc hiện trường

a

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

85,315

1,537

7,290

19,627

113,769

22,754

136,523

1TO1a

Hiện trường

48,988

961

6,263

11,257

67,469

13,494

80,963

2TO1a

Phòng thí nghiệm

36,327

576

1,027

8,370

46,300

9,260

55,560

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

85,315

1,537

7,290

19,627

113,769

22,754

136,523

1TO1b

Hiện trường

48,988

961

6,263

11,257

67,469

13,494

80,963

2TO1b

Phòng thí nghiệm

36,327

576

1,027

8,370

46,300

9,260

55,560

3

TO2

Cường độ dòng xe

185,124

4,465

1,793

34,918

226,300

45,260

271,560

1TO2

Hiện trường

130,634

3,403

26,548

160,585

32,117

192,702

2TO2

Phòng thí nghiệm

54,490

1,061

1,793

8,370

65,714

13,143

78,857

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

4

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

85,315

1,805

7,329

19,627

114,076

22,815

136,891

1TO3a

Hiện trường

48,988

1,230

6,302

11,257

67,777

13,555

81,332

2TO3a

Phòng thí nghiệm

36,327

576

1,027

8,370

46,300

9,260

55,560

5

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

85,315

1,805

7,329

19,627

114,076

22,815

136,891

1TO3b

Hiện trường

48,988

1,230

6,302

11,257

67,777

13,555

81,332

2TO3b

Phòng thí nghiệm

36,327

576

1,027

8,370

46,300

9,260

55,560

6

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

85,315

1,805

7,329

19,627

114,076

22,815

136,891

1TO3c

Hiện trường

48,988

1,230

6,302

11,257

67,777

13,555

81,332

2TO3c

Phòng thí nghiệm

36,327

576

1,027

8,370

46,300

9,260

55,560

7

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

137,054

4,081

8,431

19,627

169,193

33,839

203,032

1TO4

Hiện trường

73,482

3,020

6,494

11,257

94,253

18,851

113,104

2TO4

Phòng thí nghiệm

63,572

1,061

1,937

8,370

74,940

14,988

89,928

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

C1

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

ĐR01

Độ rung

109,809

5,304

8,431

22,655

146,199

29,240

175,439

1ĐR01

Hiện trường

73,482

4,243

6,494

14,285

98,504

19,701

118,205

2ĐR01

Phòng thí nghiệm

36,327

1,061

1,937

8,370

47,695

9,539

57,234

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

I

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

30,007

4,928

8,362

20,677

63,974

12,795

76,769

1NM1a1

Hiện trường

30,007

4,928

8,362

20,677

63,974

12,795

76,769

2NM1a1

Phòng thí nghiệm

2

NM1a2

pH

30,007

4,928

8,362

30,024

73,321

14,664

87,985

1NM1a2

Hiện trường

30,007

4,928

8,362

30,024

73,321

14,664

87,985

2NM1a2

Phòng thí nghiệm

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

30,007

4,686

8,362

13,726

56,781

11,356

68,137

1NM1b

Hiện trường

30,007

4,686

8,362

13,726

56,781

11,356

68,137

2NM1b

Phòng thí nghiệm

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

30,007

5,575

8,362

25,866

69,810

13,962

83,772

1NM2a

Hiện trường

30,007

5,575

8,362

25,866

69,810

13,962

83,772

2NM2a

Phòng thí nghiệm

5

NM2b

Độ đục

30,007

5,496

8,362

47,314

91,179

18,236

109,415

1NM2b

Hiện trường

30,007

5,496

8,362

47,314

91,179

18,236

109,415

2NM2b

Phòng thí nghiệm

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

30,007

8,701

8,362

29,149

76,219

15,244

91,463

1NM3a

Hiện trường

30,007

8,701

8,362

29,149

76,219

15,244

91,463

2NM3a

Phòng thí nghiệm

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

30,007

8,701

8,362

29,149

76,219

15,244

91,463

1NM3b

Hiện trường

30,007

8,701

8,362

29,149

76,219

15,244

91,463

2NM3b

Phòng thí nghiệm

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

142,112

18,151

23,225

110,709

294,197

58,839

353,036

1NM4

Hiện trường

142,112

18,151

23,225

110,709

294,197

58,839

353,036

2NM4

Phòng thí nghiệm

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

100,105

6,918

11,727

15,663

134,413

26,883

161,296

1NM5

Hiện trường

36,246

3,100

2,701

12,631

54,678

10,936

65,614

2NM5

Phòng thí nghiệm

63,859

3,818

9,026

3,032

79,735

15,947

95,682

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

108,176

48,001

17,055

33,903

207,135

41,427

248,562

1NM6a

Hiện trường

36,246

3,100

2,701

10,623

52,670

10,534

63,204

2NM6a

Phòng thí nghiệm

71,930

44,901

14,354

23,280

154,465

30,893

185,358

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

124,161

57,454

26,800

47,881

256,296

51,259

307,555

1NM6b

Hiện trường

36,246

3,100

2,701

10,623

52,670

10,534

63,204

2NM6b

Phòng thí nghiệm

87,915

54,354

24,099

37,258

203,626

40,725

244,351

12

NM7a

Amoni (NH4+)

120,526

69,010

23,453

33,833

246,822

49,364

296,186

1NM7a

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7a

Phòng thí nghiệm

79,922

65,301

19,106

24,099

188,428

37,686

226,114

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

120,526

80,324

24,544

125,571

350,965

70,193

421,158

1NM7b

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7b

Phòng thí nghiệm

79,922

76,615

20,197

115,837

292,571

58,514

351,085

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

120,526

82,223

24,544

34,131

261,424

52,285

313,709

1NM7c

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7c

Phòng thí nghiệm

79,922

78,514

20,197

24,397

203,030

40,606

243,636

15

NM7d

Tổng P

167,747

67,249

35,514

34,856

305,366

61,073

366,439

1NM7d

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7d

Phòng thí nghiệm

127,143

63,540

31,167

25,122

246,972

49,394

296,366

16

2NM7đ

Tổng N

185,910

40,586

39,805

33,612

299,913

59,983

359,896

1NM7đ

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7đ

Phòng thí nghiệm

145,306

36,877

35,458

23,878

241,519

48,304

289,823

17

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

223,683

110,650

64,312

75,347

473,992

94,798

568,790

1NM7e1

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,492

58,152

11,630

69,782

2NM7e1

Phòng thí nghiệm

183,079

106,941

59,965

65,855

415,840

83,168

499,008

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

213,532

110,650

64,312

75,347

463,841

92,768

556,609

1NM7e2

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7e2

Phòng thí nghiệm

183,079

106,941

59,965

65,855

415,840

83,168

499,008

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

213,532

85,106

65,158

103,320

467,116

93,423

560,539

1NM7g1

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7g1

Phòng thí nghiệm

183,079

81,397

60,811

93,828

419,115

83,823

502,938

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

213,532

93,530

65,158

54,229

426,449

85,290

511,739

1NM7g2

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7g2

Phòng thí nghiệm

183,079

89,821

60,811

44,737

378,448

75,690

454,138

21

NM7h1

Kim loại (Fe)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h1

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h1

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h2

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h2

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h3

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h3

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h4

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h4

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h5

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h5

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

157,596

71,354

56,083

39,413

324,446

64,889

389,335

1NM7h6

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,492

48,001

9,600

57,601

2NM7h6

Phòng thí nghiệm

127,143

67,645

51,736

29,921

276,445

55,289

331,734

27

NM7i

2- Sulphat (SO4 )

149,584

50,712

20,930

39,486

260,712

52,142

312,854

1NM7i

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7i

Phòng thí nghiệm

108,980

47,003

16,583

29,752

202,318

40,464

242,782

28

NM7k

Photphat (PO43-)

149,584

43,326

24,572

32,347

249,829

49,966

299,795

1NM7k

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7k

Phòng thí nghiệm

108,980

39,617

20,225

22,613

191,435

38,287

229,722

29

NM7l

Clorua (Cl-)

111,558

26,611

18,113

71,656

227,938

45,588

273,526

1NM7l

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7l

Phòng thí nghiệm

70,954

22,902

13,766

61,922

169,544

33,909

203,453

30

NM7m

Florua (F-)

131,420

43,326

29,159

181,125

385,030

77,006

462,036

1NM7m

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7m

Phòng thí nghiệm

90,816

39,617

24,812

171,391

326,636

65,327

391,963

31

NM7n

Crom (VI)

131,420

43,326

25,799

63,184

263,729

52,746

316,475

1NM7n

Hiện trường

40,604

3,709

4,347

9,734

58,394

11,679

70,073

2NM7n

Phòng thí nghiệm

90,816

39,617

21,452

53,450

205,335

41,067

246,402

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

223,683

122,157

36,354

216,657

598,851

119,770

718,621

1NM8

Hiện trường

40,604

3,544

2,701

9,492

56,341

11,268

67,609

2NM8

Phòng thí nghiệm

183,079

118,613

33,653

207,165

542,510

108,502

651,012

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

185,910

15,549

44,519

486,153

732,131

146,426

878,557

1NM9a1

Hiện trường

40,604

3,709

2,701

10,334

57,348

11,470

68,818

2NM9a1

Phòng thí nghiệm

145,306

11,840

41,818

475,819

674,783

134,957

809,740

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

185,910

15,549

44,519

431,944

677,922

135,584

813,506

1NM9a2

Hiện trường

40,604

3,709

2,701

10,334

57,348

11,470

68,818

2NM9a2

Phòng thí nghiệm

145,306

11,840

41,818

421,610

620,574

124,115

744,689

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

185,910

15,549

44,519

486,153

732,131

146,426

878,557

1NM9b1

Hiện trường

40,604

3,709

2,701

10,334

57,348

11,470

68,818

2NM9b1

Phòng thí nghiệm

145,306

11,840

41,818

475,819

674,783

134,957

809,740

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

185,910

15,549

44,519

431,944

677,922

135,584

813,506

1NM9b2

Hiện trường

40,604

3,709

2,701

10,334

57,348

11,470

68,818

2NM9b2

Phòng thí nghiệm

145,306

11,840

41,818

421,610

620,574

124,115

744,689

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

185,910

67,249

41,891

84,160

379,210

75,842

455,052

1NM10

Hiện trường

40,604

3,709

5,321

10,309

59,943

11,989

71,932

2NM10

Phòng thí nghiệm

145,306

63,540

36,570

73,851

319,267

63,853

383,120

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

350,093

179,526

113,805

827,095

1,470,519

294,104

1,764,623

1NM11

Hiện trường

44,961

3,709

1,131

10,805

60,606

12,121

72,727

2NM11

Phòng thí nghiệm

305,132

175,817

112,674

816,290

1,409,913

281,983

1,691,896

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

350,093

179,526

113,805

841,233

1,484,657

296,931

1,781,588

1NM12

Hiện trường

44,961

3,709

1,131

10,805

60,606

12,121

72,727

2NM12

Phòng thí nghiệm

305,132

175,817

112,674

830,428

1,424,051

284,810

1,708,861

40

NM13

Xyanua (CN )

162,657

51,080

49,411

160,706

423,854

84,771

508,625

1NM13

Hiện trường

40,604

3,709

5,810

9,566

59,689

11,938

71,627

2NM13

Phòng thí nghiệm

122,053

47,371

43,601

151,140

364,165

72,833

436,998

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

248,382

155,072

43,544

1,504,293

1,951,291

390,258

2,341,549

1NM14

Hiện trường

44,961

3,709

5,810

9,566

64,046

12,809

76,855

2NM14

Phòng thí nghiệm

203,421

151,363

37,734

1,494,727

1,887,245

377,449

2,264,694

42

NM15

Phenol

248,382

126,799

49,411

305,185

729,777

145,955

875,732

1NM15

Hiện trường

44,961

3,709

5,810

9,566

64,046

12,809

76,855

2NM15

Phòng thí nghiệm

203,421

123,090

43,601

295,619

665,731

133,146

798,877

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

233,874

38,316

103,555

709,043

1,084,788

216,958

1,301,746

1NM16

Hiện trường

30,453

3,709

4,347

9,566

48,075

9,615

57,690

2NM16

Phòng thí nghiệm

203,421

34,607

99,208

699,477

1,036,713

207,343

1,244,056

E

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1

Đ1a

Cl-

111,800

24,302

60,040

87,938

284,080

56,816

340,896

1Đ1a

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1a

Phòng thí nghiệm

71,930

22,634

58,036

70,641

223,241

44,648

267,889

2

Đ1b

2- SO4

111,800

15,968

71,394

67,068

266,230

53,246

319,476

1Đ1b

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1b

Phòng thí nghiệm

71,930

14,300

69,390

49,771

205,391

41,078

246,469

3

Đ1c

HCO3-

111,800

15,627

71,394

67,068

265,889

53,178

319,067

1Đ1c

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1c

Phòng thí nghiệm

71,930

13,959

69,390

49,771

205,050

41,010

246,060

4

Đ1đ

Tổng K2O

111,800

28,920

85,776

87,368

313,864

62,773

376,637

1Đ1đ

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1đ

Phòng thí nghiệm

71,930

27,252

83,772

70,071

253,025

50,605

303,630

5

Đ1h

Tổng N

176,095

66,091

90,665

55,849

388,700

77,740

466,440

1Đ1h

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1h

Phòng thí nghiệm

136,225

64,423

88,661

38,552

327,861

65,572

393,433

6

Đ1k

Tổng P

176,095

28,338

90,665

49,086

344,184

68,837

413,021

1Đ1k

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1k

Phòng thí nghiệm

136,225

26,670

88,661

31,789

283,345

56,669

340,014

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

111,800

28,849

64,697

299,942

505,288

101,058

606,346

1Đ1m

Hiện trường

39,870

1,668

2,004

17,297

60,839

12,168

73,007

2Đ1m

Phòng thí nghiệm

71,930

27,181

62,693

282,645

444,449

88,890

533,339

8

Đ2a

Ca2+

121,605

28,520

67,404

117,172

334,701

66,940

401,641

1Đ2a

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2a

Phòng thí nghiệm

81,735

26,904

65,400

99,875

273,914

54,783

328,697

9

Đ2b

Mg2+

121,605

28,520

67,404

116,881

334,410

66,882

401,292

1Đ2b

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2b

Phòng thí nghiệm

81,735

26,904

65,400

99,584

273,623

54,725

328,348

10

Đ2c

K+

121,605

18,216

96,167

114,005

349,993

69,999

419,992

1Đ2c

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2c

Phòng thí nghiệm

81,735

16,600

94,163

96,708

289,206

57,841

347,047

11

Đ2d

Na+

121,605

18,216

96,167

114,005

349,993

69,999

419,992

1Đ2d

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2d

Phòng thí nghiệm

81,735

16,600

94,163

96,708

289,206

57,841

347,047

12

Đ2đ

Al3+

121,605

18,216

96,167

118,255

354,243

70,849

425,092

1Đ2đ

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2đ

Phòng thí nghiệm

81,735

16,600

94,163

100,958

293,456

58,691

352,147

13

Đ2e

Fe3+

121,605

32,847

62,858

54,686

271,996

54,399

326,395

1Đ2e

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2e

Phòng thí nghiệm

81,735

31,231

60,854

37,389

211,209

42,242

253,451

14

Đ2g

Mn2+

121,605

32,847

71,141

47,444

273,037

54,607

327,644

1Đ2g

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2g

Phòng thí nghiệm

81,735

31,231

69,137

30,147

212,250

42,450

254,700

15

Đ2h1

Pb

121,605

116,988

86,617

78,739

403,949

80,790

484,739

1Đ2h1

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2h1

Phòng thí nghiệm

81,735

115,372

84,613

61,442

343,162

68,632

411,794

16

Đ2h2

Cd

121,605

116,988

86,617

78,739

403,949

80,790

484,739

1Đ2h2

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2h2

Phòng thí nghiệm

81,735

115,372

84,613

61,442

343,162

68,632

411,794

17

Đ2k1

Kim loại nặng (Hg)

212,778

90,953

96,435

63,934

464,100

92,820

556,920

1Đ2k1

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2k1

Phòng thí nghiệm

172,908

89,337

94,431

46,637

403,313

80,663

483,976

18

Đ2k2

Kim loại nặng (As)

212,778

92,011

96,435

94,219

495,443

99,089

594,532

1Đ2k2

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2k2

Phòng thí nghiệm

172,908

90,395

94,431

76,922

434,656

86,931

521,587

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l1

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l1

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l2

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l2

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l3

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l3

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l4

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l4

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l5

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l5

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

167,013

66,742

85,881

55,936

375,572

75,114

450,686

1Đ2l6

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ2l6

Phòng thí nghiệm

127,143

65,126

83,877

38,639

314,785

62,957

377,742

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

305,010

178,369

147,112

1,271,010

1,901,501

380,300

2,281,801

1Đ3a

Hiện trường

60,905

1,782

2,004

19,254

83,945

16,789

100,734

2Đ3a

Phòng thí nghiệm

244,105

176,587

145,108

1,251,756

1,817,556

363,511

2,181,067

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

305,010

178,331

147,112

3,077,604

3,708,057

741,611

4,449,668

1Đ3b

Hiện trường

60,905

1,744

2,004

19,254

83,907

16,781

100,688

2Đ3b

Phòng thí nghiệm

244,105

176,587

145,108

3,058,350

3,624,150

724,830

4,348,980

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

305,010

178,331

152,523

1,274,544

1,910,408

382,082

2,292,490

1Đ4

Hiện trường

60,905

1,744

2,004

19,254

83,907

16,781

100,688

2Đ4

Phòng thí nghiệm

244,105

176,587

150,519

1,255,290

1,826,501

365,300

2,191,801

28

Đ5

PCBs

305,010

178,331

152,523

1,274,544

1,910,408

382,082

2,292,490

1Đ5

Hiện trường

60,905

1,744

2,004

19,254

83,907

16,781

100,688

2Đ5

Phòng thí nghiệm

244,105

176,587

150,519

1,255,290

1,826,501

365,300

2,191,801

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

243,291

32,805

103,888

672,916

1,052,900

210,580

1,263,480

1Đ6

Hiện trường

39,870

1,616

2,004

17,297

60,787

12,157

72,944

2Đ6

Phòng thí nghiệm

203,421

31,189

101,884

655,619

992,113

198,423

1,190,536

F

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1

NN1a

Nhiệt độ

36,246

4,715

5,250

7,834

54,045

10,809

64,854

1NN1a

Hiện trường

36,246

4,715

5,250

7,834

54,045

10,809

64,854

2NN1a

Phòng thí nghiệm

2

NN1b

pH

36,246

4,715

5,250

13,784

59,995

11,999

71,994

1NN1b

Hiện trường

36,246

4,715

5,250

13,784

59,995

11,999

71,994

2NN1b

Phòng thí nghiệm

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

36,246

5,789

5,250

26,131

73,416

14,683

88,099

1NN2

Hiện trường

36,246

5,789

5,250

26,131

73,416

14,683

88,099

2NN2

Phòng thí nghiệm

4

NN3a

Độ đục

36,246

5,541

5,250

26,699

73,736

14,747

88,483

1NN3a

Hiện trường

36,246

5,541

5,250

26,699

73,736

14,747

88,483

2NN3a

Phòng thí nghiệm

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

36,246

8,746

5,250

25,103

75,345

15,069

90,414

1NN3b

Hiện trường

36,246

8,746

5,250

25,103

75,345

15,069

90,414

2NN3b

Phòng thí nghiệm

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

36,246

8,746

5,250

26,131

76,373

15,275

91,648

1NN3c

Hiện trường

36,246

8,746

5,250

26,131

76,373

15,275

91,648

2NN3c

Phòng thí nghiệm

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

36,246

8,746

5,250

25,103

75,345

15,069

90,414

1NN3d

Hiện trường

36,246

8,746

5,250

25,103

75,345

15,069

90,414

2NN3d

Phòng thí nghiệm

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

142,112

18,151

5,250

118,692

284,205

56,841

341,046

1NN4

Hiện trường

142,112

18,151

5,250

118,692

284,205

56,841

341,046

2NN4

Phòng thí nghiệm

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

103,381

12,789

22,475

21,713

160,358

32,072

192,430

1NN5a

Hiện trường

36,246

8,675

2,778

16,530

64,229

12,846

77,075

2NN5a

Phòng thí nghiệm

67,135

4,114

19,697

5,183

96,129

19,226

115,355

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

95,847

12,789

22,475

21,713

152,824

30,565

183,389

1NN5b

Hiện trường

36,246

8,675

2,778

16,530

64,229

12,846

77,075

2NN5b

Phòng thí nghiệm

59,601

4,114

19,697

5,183

88,595

17,719

106,314

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

95,847

26,632

25,424

171,157

319,060

63,812

382,872

1NN6

Hiện trường

36,246

8,675

2,778

16,530

64,229

12,846

77,075

2NN6

Phòng thí nghiệm

59,601

17,957

22,646

154,627

254,831

50,966

305,797

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

107,739

60,238

35,000

38,203

241,180

48,236

289,416

1NN7a

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7a

Phòng thí nghiệm

67,135

54,691

32,222

21,593

175,641

35,128

210,769

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

107,739

71,156

2,778

40,394

222,067

44,413

266,480

1NN7b

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7b

Phòng thí nghiệm

67,135

65,609

23,784

156,528

31,306

187,834

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

107,739

82,356

33,255

134,391

357,741

71,548

429,289

1NN7c

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7c

Phòng thí nghiệm

67,135

76,809

30,477

117,781

292,202

58,440

350,642

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

107,739

83,772

32,606

42,951

267,068

53,414

320,482

1NN7d

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7d

Phòng thí nghiệm

67,135

78,225

29,828

26,341

201,529

40,306

241,835

16

NN7đ

2- Sulphat (SO4 )

107,739

42,974

27,018

48,306

226,037

45,207

271,244

1NN7đ

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7đ

Phòng thí nghiệm

67,135

37,427

24,240

31,696

160,498

32,100

192,598

17

NN7e

Florua (F-)

116,890

45,358

32,606

189,945

384,799

76,960

461,759

1NN7e

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7e

Phòng thí nghiệm

76,286

39,811

29,828

173,335

319,260

63,852

383,112

18

NN7f

Photphat (PO43-)

116,890

45,358

35,047

41,167

238,462

47,692

286,154

1NN7f

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7f

Phòng thí nghiệm

76,286

39,811

32,269

24,557

172,923

34,585

207,508

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

116,890

45,358

32,606

32,487

227,341

45,468

272,809

1NN7g

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7g

Phòng thí nghiệm

76,286

39,811

29,828

15,877

161,802

32,360

194,162

20

NN7h

Tổng N

167,747

37,888

49,463

42,432

297,530

59,506

357,036

1NN7h

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7h

Phòng thí nghiệm

127,143

32,341

46,685

25,822

231,991

46,398

278,389

21

NN7i

Crom (Cr6+)

116,890

45,358

32,606

72,318

267,172

53,434

320,606

1NN7i

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7i

Phòng thí nghiệm

76,286

39,811

29,828

55,708

201,633

40,327

241,960

22

NN7k

Tổng P

158,665

69,425

45,495

44,389

317,974

63,595

381,569

1NN7k

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7k

Phòng thí nghiệm

118,061

63,878

42,717

27,779

252,435

50,487

302,922

23

NN7l

Clorua (Cl-)

100,205

29,050

28,518

80,476

238,249

47,650

285,899

1NN7l

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7l

Phòng thí nghiệm

59,601

23,503

25,740

63,866

172,710

34,542

207,252

24

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

213,512

112,826

78,667

69,019

474,024

94,805

568,829

1NN7m1

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7m1

Phòng thí nghiệm

172,908

107,279

75,889

52,409

408,485

81,697

490,182

25

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

213,512

112,826

78,667

69,019

474,024

94,805

568,829

1NN7m2

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7m2

Phòng thí nghiệm

172,908

107,279

75,889

52,409

408,485

81,697

490,182

26

NN7n1

Kim loại nặng (As)

213,512

87,353

102,981

85,638

489,484

97,897

587,381

1NN7n1

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7n1

Phòng thí nghiệm

172,908

81,806

100,203

69,028

423,945

84,789

508,734

27

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

213,512

87,353

102,981

85,638

489,484

97,897

587,381

1NN7n2

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7n2

Phòng thí nghiệm

172,908

81,806

100,203

69,028

423,945

84,789

508,734

28

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

213,512

95,942

102,981

66,733

479,168

95,834

575,002

1NN7n3

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7n3

Phòng thí nghiệm

172,908

90,395

100,203

50,123

413,629

82,726

496,355

29

NN7o

Sulfua

116,890

71,156

32,606

53,438

274,090

54,818

328,908

1NN7o

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7o

Phòng thí nghiệm

76,286

65,609

29,828

36,828

208,551

41,710

250,261

30

NN7p1

Kim loại (Fe)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p1

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p1

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

31

NN7p2

Kim loại (Cu)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p2

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p2

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

32

NN7p3

Kim loại (Zn)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p3

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p3

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

33

NN7p4

Kim loại (Mn)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p4

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p4

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

34

NN7p5

Kim loại (Cr)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p5

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p5

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

35

NN7p6

Kim loại (Ni)

167,747

73,502

89,483

48,475

379,207

75,841

455,048

1NN7p6

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN7p6

Phòng thí nghiệm

127,143

67,955

86,705

31,865

313,668

62,734

376,402

36

NN8

Cyanua (CN-)

158,665

53,284

50,357

169,974

432,280

86,456

518,736

1NN8

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN8

Phòng thí nghiệm

118,061

47,737

47,579

153,364

366,741

73,348

440,089

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

167,747

16,663

42,049

482,388

708,847

141,769

850,616

1NN9a1

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN9a1

Phòng thí nghiệm

127,143

11,116

39,271

465,778

643,308

128,662

771,970

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

167,747

16,663

42,049

437,906

664,365

132,873

797,238

1NN9a2

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN9a2

Phòng thí nghiệm

127,143

11,116

39,271

421,296

598,826

119,765

718,591

39

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

167,747

16,663

42,049

482,388

708,847

141,769

850,616

1NN9b1

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN9b1

Phòng thí nghiệm

127,143

11,116

39,271

465,778

643,308

128,662

771,970

40

NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

167,747

16,663

42,049

437,906

664,365

132,873

797,238

1NN9b2

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN9b2

Phòng thí nghiệm

127,143

11,116

39,271

421,296

598,826

119,765

718,591

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

451,803

182,134

139,869

782,366

1,556,172

311,234

1,867,406

1NN10

Hiện trường

44,961

5,547

2,778

16,610

69,896

13,979

83,875

2NN10

Phòng thí nghiệm

406,842

176,587

137,091

765,756

1,486,276

297,255

1,783,531

42

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

451,803

182,134

139,869

806,236

1,580,042

316,008

1,896,050

1NN11

Hiện trường

44,961

5,547

2,778

16,610

69,896

13,979

83,875

2NN11

Phòng thí nghiệm

406,842

176,587

137,091

789,626

1,510,146

302,029

1,812,175

43

NN12

Phenol

203,341

136,080

53,143

314,173

706,737

141,347

848,084

1NN12

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN12

Phòng thí nghiệm

162,737

130,533

50,365

297,563

641,198

128,240

769,438

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

223,683

45,222

169,343

663,510

1,101,758

220,352

1,322,110

1NN13

Hiện trường

40,604

5,547

2,778

16,610

65,539

13,108

78,647

2NN13

Phòng thí nghiệm

183,079

39,675

166,565

646,900

1,036,219

207,244

1,243,463

G

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc tại hiện trường

1

MA1a

Nhiệt độ

24,006

5,493

6,751

19,140

55,390

11,078

66,468

1MA1a

Hiện trường

24,006

5,493

6,751

19,140

55,390

11,078

66,468

2MA1a

Phòng thí nghiệm

2

MA1b

pH

24,006

5,493

6,751

19,140

55,390

11,078

66,468

1MA1b

Hiện trường

24,006

5,493

6,751

19,140

55,390

11,078

66,468

2MA1b

Phòng thí nghiệm

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

24,006

9,616

6,751

29,076

69,449

13,890

83,339

1MA2a

Hiện trường

24,006

9,616

6,751

29,076

69,449

13,890

83,339

2MA2a

Phòng thí nghiệm

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

28,997

9,616

6,751

13,657

59,021

11,804

70,825

1MA2b

Hiện trường

28,997

9,616

6,751

13,657

59,021

11,804

70,825

2MA2b

Phòng thí nghiệm

5

MA2c

Độ đục

28,997

5,564

6,751

38,900

80,212

16,042

96,254

1MA2c

Hiện trường

28,997

5,564

6,751

38,900

80,212

16,042

96,254

2MA2c

Phòng thí nghiệm

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

28,997

9,616

6,751

13,912

59,276

11,855

71,131

1MA2d

Hiện trường

28,997

9,616

6,751

13,912

59,276

11,855

71,131

2MA2d

Phòng thí nghiệm

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

28,997

9,616

6,751

13,657

59,021

11,804

70,825

1MA2đ

Hiện trường

28,997

9,616

6,751

13,657

59,021

11,804

70,825

2MA2đ

Phòng thí nghiệm

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

162,414

16,022

6,751

50,702

235,889

47,178

283,067

1MA3

Hiện trường

162,414

16,022

6,751

50,702

235,889

47,178

283,067

2MA3

Phòng thí nghiệm

9

MA4a

Clorua (Cl-)

112,188

26,796

50,751

72,653

262,388

52,478

314,866

1MA4a

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4a

Phòng thí nghiệm

81,735

22,998

46,327

63,866

214,926

42,985

257,911

10

MA4b

Florua (F-)

112,188

80,607

69,100

181,965

443,860

88,772

532,632

1MA4b

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4b

Phòng thí nghiệm

81,735

76,809

64,676

173,178

396,398

79,280

475,678

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

112,188

80,607

78,681

124,236

395,712

79,142

474,854

1MA4c

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4c

Phòng thí nghiệm

81,735

76,809

74,257

115,449

348,250

69,650

417,900

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

112,188

82,505

78,681

32,796

306,170

61,234

367,404

1MA4d

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4d

Phòng thí nghiệm

81,735

78,707

74,257

24,009

258,708

51,742

310,450

13

MA4e

2- Sulphat (SO4 )

121,269

41,225

78,585

59,644

300,723

60,145

360,868

1MA4e

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4e

Phòng thí nghiệm

90,816

37,427

74,161

50,857

253,261

50,652

303,913

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

121,269

43,609

78,585

62,237

305,700

61,140

366,840

1MA4f

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA4f

Phòng thí nghiệm

90,816

39,811

74,161

53,450

258,238

51,648

309,886

15

MA5a

Na+

139,433

26,179

116,573

87,764

369,949

73,990

443,939

1MA5a

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5a

Phòng thí nghiệm

108,980

22,381

112,149

78,977

322,487

64,497

386,984

16

MA5b

NH4+

121,269

69,407

42,835

32,498

266,009

53,202

319,211

1MA5b

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5b

Phòng thí nghiệm

90,816

65,609

38,411

23,711

218,547

43,709

262,256

17

MA5c

K+

139,433

69,407

116,573

68,397

393,810

78,762

472,572

1MA5c

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5c

Phòng thí nghiệm

108,980

65,609

112,149

59,610

346,348

69,270

415,618

18

MA5d

Mg2+

121,269

23,487

90,419

71,167

306,342

61,268

367,610

1MA5d

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5d

Phòng thí nghiệm

90,816

19,689

85,995

62,380

258,880

51,776

310,656

19

MA5e

Ca2+

121,269

23,487

90,307

71,900

306,963

61,393

368,356

1MA5e

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5e

Phòng thí nghiệm

90,816

19,689

85,883

63,113

259,501

51,900

311,401

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

213,532

119,170

84,438

58,938

476,078

95,216

571,294

1MA5f1

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5f1

Phòng thí nghiệm

183,079

115,372

80,014

50,151

428,616

85,723

514,339

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

213,532

119,170

84,438

58,938

476,078

95,216

571,294

1MA5f2

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5f2

Phòng thí nghiệm

183,079

115,372

80,014

50,151

428,616

85,723

514,339

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

233,874

176,004

97,552

85,709

593,139

118,628

711,767

1MA5g1

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5g1

Phòng thí nghiệm

203,421

172,206

93,128

76,922

545,677

109,135

654,812

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

233,874

176,004

97,552

85,709

593,139

118,628

711,767

1MA5g2

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5g2

Phòng thí nghiệm

203,421

172,206

93,128

76,922

545,677

109,135

654,812

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h1

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h1

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h2

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h2

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h3

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h3

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h4

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h4

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h5

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h5

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

139,433

76,063

84,054

38,394

337,944

67,589

405,533

1MA5h6

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA5h6

Phòng thí nghiệm

108,980

72,265

79,630

29,607

290,482

58,096

348,578

30

MA6a

Phân tich đồng thời các Kim loại

233,874

30,496

143,114

655,373

1,062,857

212,571

1,275,428

1MA6a

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA6a

Phòng thí nghiệm

203,421

26,698

138,690

646,586

1,015,395

203,079

1,218,474

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-,NO2-, NO3-,SO42-

233,874

56,042

92,939

443,961

826,816

165,363

992,179

1MA6b

Hiện trường

30,453

3,798

4,424

8,787

47,462

9,492

56,954

2MA6b

Phòng thí nghiệm

203,421

52,244

88,515

435,174

779,354

155,871

935,225

H

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

a

Các thông số khí tượng

1

KT1a

Nhiệt độ

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

1KT1a

Hiện trường

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

2KT1a

Phòng thí nghiệm

2

KT1b

Độ ẩm

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

1KT1b

Hiện trường

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

2KT1b

Phòng thí nghiệm

3

KT2a

Vận tốc gió

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

1KT2a

Hiện trường

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

2KT2a

Phòng thí nghiệm

4

KT2b

Hướng gió

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

1KT2b

Hiện trường

62,935

4,618

2,573

3,696

73,822

14,764

88,586

2KT2b

Phòng thí nghiệm

5

KT3

Áp suất khí quyển

62,935

4,618

1,993

3,696

73,242

14,648

87,890

1KT3

Hiện trường

62,935

4,618

1,993

3,696

73,242

14,648

87,890

2KT3

Phòng thí nghiệm

b

Các thông số khí thải

b1

Các thông số đo tại hiện trường

6

KT4

Nhiệt độ

123,643

35,443

73,205

4,856

237,147

47,429

284,576

1KT4

Hiện trường

123,643

35,443

73,205

4,856

237,147

47,429

284,576

2KT4

Phòng thí nghiệm

7

KT5

Vận tốc

168,604

35,950

29,911

4,856

239,321

47,864

287,185

1KT5

Hiện trường

168,604

35,950

29,911

4,856

239,321

47,864

287,185

2KT5

Phòng thí nghiệm

8

KT6

Hàm ẩm

71,056

28,303

34,527

4,856

138,742

27,748

166,490

1KT6

Hiện trường

71,056

28,303

34,527

4,856

138,742

27,748

166,490

2KT6

Phòng thí nghiệm

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

71,056

23,757

69,436

15,802

180,051

36,010

216,061

1KT7

Hiện trường

71,056

23,757

69,436

15,802

180,051

36,010

216,061

2KT7

Phòng thí nghiệm

10

KT8

Áp suất khí thải

111,660

23,757

1,993

4,856

142,266

28,453

170,719

1KT8

Hiện trường

111,660

23,757

1,993

4,856

142,266

28,453

170,719

2KT8

Phòng thí nghiệm

11

KT9a

Khí oxy (O2)

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

1KT9a

Hiện trường

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

2KT9a

Phòng thí nghiệm

12

KT9b

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

1KT9b

Hiện trường

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

2KT9b

Phòng thí nghiệm

13

KT9c

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

1KT9c

Hiện trường

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

2KT9c

Phòng thí nghiệm

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

1KT9d

Hiện trường

168,604

268,674

101,569

356,945

895,792

179,158

1,074,950

2KT9d

Phòng thí nghiệm

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

168,604

268,674

80,385

356,945

874,608

174,922

1,049,530

1KT9đ

Hiện trường

168,604

268,674

80,385

356,945

874,608

174,922

1,049,530

2KT9đ

Phòng thí nghiệm

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

16

KT9e

Khí NOx

302,670

269,842

112,813

146,312

831,637

166,327

997,964

1KT9e

Hiện trường

157,364

268,674

108,841

91,466

626,345

125,269

751,614

2KT9e

Phòng thí nghiệm

145,306

1,168

3,972

54,846

205,292

41,058

246,350

17

KT9f

Khí: SO2

313,910

269,842

91,629

122,313

797,694

159,539

957,233

1KT9đ

Hiện trường

168,604

268,674

87,657

59,480

584,415

116,883

701,298

2KT9đ

Phòng thí nghiệm

145,306

1,168

3,972

62,833

213,279

42,656

255,935

18

KT9g

Khí CO

302,670

21,000

91,629

62,067

477,366

95,473

572,839

1KT9g

Hiện trường

157,364

19,832

87,657

8,725

273,578

54,716

328,294

2KT9g

Phòng thí nghiệm

145,306

1,168

3,972

53,342

203,788

40,758

244,546

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1,131,682

80,931

150,254

698,080

2,060,947

412,189

2,473,136

1KT10a

Hiện trường

986,376

70,105

91,387

654,879

1,802,747

360,549

2,163,296

2KT10a

Phòng thí nghiệm

145,306

10,826

58,867

43,201

258,200

51,640

309,840

20

KT10b

Bụi PM10

1,131,682

80,931

150,254

698,080

2,060,947

412,189

2,473,136

1KT10b

Hiện trường

986,376

70,105

91,387

654,879

1,802,747

360,549

2,163,296

2KT10b

Phòng thí nghiệm

145,306

10,826

58,867

43,201

258,200

51,640

309,840

21

KT11a

HCl

320,101

116,964

318,596

165,707

921,368

184,274

1,105,642

1KT11a

Hiện trường

157,364

89,898

130,457

92,204

469,923

93,985

563,908

2KT11a

Phòng thí nghiệm

162,737

27,066

188,139

73,503

451,445

90,289

541,734

22

KT11b

HF

320,101

116,964

318,596

165,707

921,368

184,274

1,105,642

1KT11b

Hiện trường

157,364

89,898

130,457

92,204

469,923

93,985

563,908

2KT11b

Phòng thí nghiệm

162,737

27,066

188,139

73,503

451,445

90,289

541,734

23

KT11c

H2SO4

320,101

116,964

318,596

165,707

921,368

184,274

1,105,642

1KT11c

Hiện trường

157,364

89,898

130,457

92,204

469,923

93,985

563,908

2KT11c

Phòng thí nghiệm

162,737

27,066

188,139

73,503

451,445

90,289

541,734

24

KT12a1

Kim loại Pb

335,353

217,062

359,056

747,576

1,659,047

331,809

1,990,856

1KT12a1

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12a1

Phòng thí nghiệm

162,737

119,440

267,669

59,110

608,956

121,791

730,747

25

KT12a2

Kim loại Cd

335,353

273,896

359,056

747,576

1,715,881

343,176

2,059,057

1KT12a2

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12a2

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

267,669

59,110

665,790

133,158

798,948

26

KT12b1

Kim loại As

335,353

273,896

427,273

892,950

1,929,472

385,894

2,315,366

1KT12b1

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12b1

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

335,886

204,484

879,381

175,876

1,055,257

27

KT12b2

Kim loại Sb

335,353

273,896

427,273

892,950

1,929,472

385,894

2,315,366

1KT12b2

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12b2

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

335,886

204,484

879,381

175,876

1,055,257

28

KT12b3

Kim loại Se

335,353

273,896

427,273

892,950

1,929,472

385,894

2,315,366

1KT12b3

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12b3

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

335,886

204,484

879,381

175,876

1,055,257

29

KT12b4

Kim loại Hg

335,353

273,896

427,273

892,950

1,929,472

385,894

2,315,366

1KT12b4

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12b4

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

335,886

204,484

879,381

175,876

1,055,257

30

KT12c1

Kim loại Cu

335,353

166,816

331,893

727,032

1,561,094

312,219

1,873,313

1KT12c1

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12c1

Phòng thí nghiệm

162,737

69,194

240,506

38,566

511,003

102,201

613,204

31

KT12c2

Kim loại Cr

335,353

166,816

331,893

727,032

1,561,094

312,219

1,873,313

1KT12c2

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12c2

Phòng thí nghiệm

162,737

69,194

240,506

38,566

511,003

102,201

613,204

32

KT12c3

Kim loại Mn

335,353

166,816

331,893

727,032

1,561,094

312,219

1,873,313

1KT12c3

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12c3

Phòng thí nghiệm

162,737

69,194

240,506

38,566

511,003

102,201

613,204

33

KT12c4

Kim loại Zn

335,353

166,816

331,893

727,032

1,561,094

312,219

1,873,313

1KT12c4

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12c4

Phòng thí nghiệm

162,737

69,194

240,506

38,566

511,003

102,201

613,204

34

KT12c5

Kim loại Ni

335,353

166,816

331,893

727,032

1,561,094

312,219

1,873,313

1KT12c5

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT12c5

Phòng thí nghiệm

162,737

69,194

240,506

38,566

511,003

102,201

613,204

35

KT12d

Hg (method 30B)

458,650

321,568

359,056

5,001,818

6,141,092

1,228,218

7,369,310

1KT12d

Hiện trường

295,913

145,294

91,387

443,689

976,283

195,257

1,171,540

2KT12d

Phòng thí nghiệm

162,737

176,274

267,669

4,558,129

5,164,809

1,032,962

6,197,771

36

KT13a

Hợp chất hữu cơ

521,122

168,694

508,633

444,017

1,642,466

328,493

1,970,959

1KT13a

Hiện trường

295,913

106,717

130,457

126,914

660,001

132,000

792,001

2KT13a

Phòng thí nghiệm

225,209

61,977

378,176

317,103

982,465

196,493

1,178,958

37

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

494,976

168,694

508,633

444,017

1,616,320

323,264

1,939,584

1KT13b

Hiện trường

269,767

106,717

130,457

126,914

633,855

126,771

760,626

2KT13b

Phòng thí nghiệm

225,209

61,977

378,176

317,103

982,465

196,493

1,178,958

38

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

376,037

132,879

648,117

1,335,366

2,492,399

498,480

2,990,879

1KT14

Hiện trường

172,616

97,622

91,387

688,466

1,050,091

210,018

1,260,109

2KT14

Phòng thí nghiệm

203,421

35,257

556,730

646,900

1,442,308

288,462

1,730,770

Các đặc tính nguồn thải

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

203,018

5,624

440

1,850

210,932

42,186

253,118

1KT15a

Hiện trường

203,018

5,624

440

1,850

210,932

42,186

253,118

2KT15a

Phòng thí nghiệm

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

203,018

5,624

440

1,850

210,932

42,186

253,118

1KT15b

Hiện trường

203,018

5,624

440

1,850

210,932

42,186

253,118

2KT15b

Phòng thí nghiệm

41

KT16

Lưu lượng khí thải

246,594

26,950

36,296

4,856

314,696

62,939

377,635

1KT16

Hiện trường

246,594

26,950

36,296

4,856

314,696

62,939

377,635

2KT16

Phòng thí nghiệm

J

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

J1

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

1

NT1

Nhiệt độ

36,246

2,341

1,448

17,638

57,673

11,535

69,208

1NT1

Hiện trường

36,246

2,341

1,448

17,638

57,673

11,535

69,208

2NT1

Phòng thí nghiệm

2

NT2

pH

36,246

2,341

1,448

27,299

67,334

13,467

80,801

1NT2

Hiện trường

36,246

2,341

1,448

27,299

67,334

13,467

80,801

2NT2

Phòng thí nghiệm

3

NT3

Vận tốc

81,207

2,343

649

2,067

86,266

17,253

103,519

1NT3

Hiện trường

81,207

2,343

649

2,067

86,266

17,253

103,519

2NT3

Phòng thí nghiệm

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

36,246

3,374

649

11,394

51,663

10,333

61,996

1NT4a

Hiện trường

36,246

3,374

649

11,394

51,663

10,333

61,996

2NT4a

Phòng thí nghiệm

5

NT4b

Độ màu

36,246

3,374

649

11,394

51,663

10,333

61,996

1NT4b

Hiện trường

36,246

3,374

649

11,394

51,663

10,333

61,996

2NT4b

Phòng thí nghiệm

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

111,373

48,698

14,731

32,506

207,308

41,462

248,770

1NT5a

Hiện trường

36,246

3,245

971

9,249

49,711

9,942

59,653

2NT5a

Phòng thí nghiệm

75,127

45,453

13,760

23,257

157,597

31,519

189,116

7

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

124,161

58,280

31,775

55,054

269,270

53,854

323,124

1NT5b

Hiện trường

36,246

3,374

971

10,533

51,124

10,225

61,349

2NT5b

Phòng thí nghiệm

87,915

54,906

30,804

44,521

218,146

43,629

261,775

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

111,373

7,758

19,250

473,834

612,215

122,443

734,658

1NT6

Hiện trường

36,246

3,559

971

8,056

48,832

9,766

58,598

2NT6

Phòng thí nghiệm

75,127

4,199

18,279

465,778

563,383

112,677

676,060

9

NT7a1

Coliform

189,543

14,747

40,860

475,027

720,177

144,035

864,212

1NT7a1

Hiện trường

40,604

3,435

971

9,249

54,259

10,852

65,111

2NT7a1

Phòng thí nghiệm

148,939

11,312

39,889

465,778

665,918

133,184

799,102

10

NT7a2

Coliform

189,543

14,747

40,860

430,545

675,695

135,139

810,834

1NT7a2

Hiện trường

40,604

3,435

971

9,249

54,259

10,852

65,111

2NT7a2

Phòng thí nghiệm

148,939

11,312

39,889

421,296

621,436

124,287

745,723

11

NT7b1

E.Coli

193,900

14,747

40,860

475,027

724,534

144,907

869,441

1NT7b1

Hiện trường

44,961

3,435

971

9,249

58,616

11,723

70,339

2NT7b1

Phòng thí nghiệm

148,939

11,312

39,889

465,778

665,918

133,184

799,102

12

NT7b2

E.Coli

193,900

14,747

40,860

430,545

680,052

136,010

816,062

1NT7b2

Hiện trường

44,961

3,435

971

9,249

58,616

11,723

70,339

2NT7b2

Phòng thí nghiệm

148,939

11,312

39,889

421,296

621,436

124,287

745,723

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

217,512

127,824

56,543

226,394

628,273

125,655

753,928

1NT8

Hiện trường

44,961

6,708

971

10,511

63,151

12,630

75,781

2NT8

Phòng thí nghiệm

172,551

121,116

55,572

215,883

565,122

113,024

678,146

14

NT9

Cyanua (CN-)

153,216

51,309

31,132

181,292

416,949

83,390

500,339

1NT9

Hiện trường

40,604

3,358

971

21,311

66,244

13,249

79,493

2NT9

Phòng thí nghiệm

112,612

47,951

30,161

159,981

350,705

70,141

420,846

15

NT10a

Tổng P

153,216

62,159

42,270

48,438

306,083

61,217

367,300

1NT10a

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10a

Phòng thí nghiệm

112,612

58,785

41,299

35,435

248,131

49,626

297,757

16

NT10b

Tổng N

153,216

71,769

47,564

49,845

322,394

64,479

386,873

1NT10b

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10b

Phòng thí nghiệm

112,612

68,395

46,593

36,842

264,442

52,888

317,330

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

123,723

69,197

29,817

37,215

259,952

51,990

311,942

1NT10c

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10c

Phòng thí nghiệm

83,119

65,823

28,846

24,212

202,000

40,400

242,400

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

131,420

69,197

27,769

38,318

266,704

53,341

320,045

1NT10d

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10d

Phòng thí nghiệm

90,816

65,823

26,798

25,315

208,752

41,750

250,502

19

NT10đ

Crom (VI)

135,053

43,399

29,817

78,044

286,313

57,263

343,576

1NT10đ

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10đ

Phòng thí nghiệm

94,449

40,025

28,846

65,041

228,361

45,672

274,033

20

NT10e

Nitrate (NO3)

123,723

89,075

30,030

178,394

421,222

84,244

505,466

1NT10e

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10e

Phòng thí nghiệm

83,119

85,701

29,059

165,391

363,270

72,654

435,924

21

NT10f

2 Sulphat (SO4 )

131,420

41,016

23,793

50,755

246,984

49,397

296,381

1NT10f

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10f

Phòng thí nghiệm

90,816

37,642

22,822

37,752

189,032

37,806

226,838

22

NT10g

Photphat (PO43-)

131,420

43,399

47,822

40,653

263,294

52,659

315,953

1NT10g

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10g

Phòng thí nghiệm

90,816

40,025

46,851

27,650

205,342

41,068

246,410

23

NT10h

Florua (F-)

135,053

43,399

27,769

305,408

511,629

102,326

613,955

1NT10h

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10h

Phòng thí nghiệm

94,449

40,025

26,798

292,405

453,677

90,735

544,412

24

NT10i

Clorua (Cl-)

114,396

26,587

20,493

84,128

245,604

49,121

294,725

1NT10i

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10i

Phòng thí nghiệm

73,792

23,213

19,522

71,125

187,652

37,530

225,182

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

222,237

25,904

20,893

47,010

316,044

63,209

379,253

1NT10j

Hiện trường

40,604

3,374

971

13,003

57,952

11,590

69,542

2NT10j

Phòng thí nghiệm

181,633

22,530

19,922

34,007

258,092

51,618

309,710

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

193,190

110,867

116,351

72,187

492,595

98,519

591,114

1NT10k1

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10k1

Phòng thí nghiệm

162,737

107,493

115,380

59,184

444,794

88,959

533,753

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

193,190

110,867

140,665

72,187

516,909

103,382

620,291

1NT10k2

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10k2

Phòng thí nghiệm

162,737

107,493

139,694

59,184

469,108

93,822

562,930

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

193,190

145,987

140,665

92,579

572,421

114,484

686,905

1NT10l1

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10l1

Phòng thí nghiệm

162,737

142,613

139,694

79,576

524,620

104,924

629,544

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

193,190

145,987

140,665

51,004

530,846

106,169

637,015

1NT10l2

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10l2

Phòng thí nghiệm

162,737

142,613

139,694

38,001

483,045

96,609

579,654

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m1

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m1

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m2

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m2

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m3

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m3

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m4

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m4

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m5

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m5

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

157,596

68,715

114,367

42,610

383,288

76,658

459,946

1NT10m6

Hiện trường

30,453

3,374

971

13,003

47,801

9,560

57,361

2NT10m6

Phòng thí nghiệm

127,143

65,341

113,396

29,607

335,487

67,097

402,584

36

NT11

Phenol

182,999

134,121

42,060

318,381

677,561

135,512

813,073

1NT11

Hiện trường

40,604

3,374

971

14,044

58,993

11,799

70,792

2NT11

Phòng thí nghiệm

142,395

130,747

41,089

304,337

618,568

123,714

742,282

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

182,999

151,061

45,500

1,512,695

1,892,255

378,451

2,270,706

1NT12

Hiện trường

40,604

3,374

971

9,249

54,198

10,840

65,038

2NT12

Phòng thí nghiệm

142,395

147,687

44,529

1,503,446

1,838,057

367,611

2,205,668

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

360,264

180,047

136,644

825,225

1,502,180

300,436

1,802,616

1NT13a

Hiện trường

44,961

3,245

971

9,249

58,426

11,685

70,111

2NT13a

Phòng thí nghiệm

315,303

176,802

135,673

815,976

1,443,754

288,751

1,732,505

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

360,264

180,047

136,644

843,135

1,520,090

304,018

1,824,108

1NT13b

Hiện trường

44,961

3,245

971

9,249

58,426

11,685

70,111

2NT13b

Phòng thí nghiệm

315,303

176,802

135,673

833,886

1,461,664

292,333

1,753,997

40

NT13c

PCBs

360,264

180,047

136,644

913,237

1,590,192

318,038

1,908,230

1NT13c

Hiện trường

44,961

3,245

971

9,249

58,426

11,685

70,111

2NT13c

Phòng thí nghiệm

315,303

176,802

135,673

903,988

1,531,766

306,353

1,838,119

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

203,421

38,363

176,118

668,622

1,086,524

217,305

1,303,829

1NT14

Hiện trường

0

3,245

971

13,003

17,219

3,444

20,663

2NT14

Phòng thí nghiệm

203,421

35,118

175,147

655,619

1,069,305

213,861

1,283,166

M

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

I

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)

1

TT1

pH (H2O, KCl)

168,399

20,027

34,339

80,096

302,861

60,572

363,433

1TT1

Hiện trường

72,492

6,986

7,928

51,523

138,929

27,786

166,715

2TT1

Phòng thí nghiệm

95,907

13,041

26,411

28,573

163,932

32,786

196,718

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

194,545

21,640

65,857

334,168

616,210

123,242

739,452

1TT2

Hiện trường

72,492

6,986

7,928

51,523

138,929

27,786

166,715

2TT2

Phòng thí nghiệm

122,053

14,654

57,929

282,645

477,281

95,456

572,737

3

TT3

Dầu mỡ

252,689

28,481

70,505

284,215

635,890

127,178

763,068

1TT3

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

51,523

137,493

27,499

164,992

2TT3

Phòng thí nghiệm

181,633

21,495

62,577

232,692

498,397

99,679

598,076

4

TT4

Cyanua (CN-)

252,689

34,443

50,828

211,791

549,751

109,950

659,701

1TT4

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

51,523

137,493

27,499

164,992

2TT4

Phòng thí nghiệm

181,633

27,457

42,900

160,268

412,258

82,452

494,710

5

TT5a

Tổng N

207,281

52,020

87,865

82,526

429,692

85,938

515,630

1TT5a

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5a

Phòng thí nghiệm

136,225

45,034

79,937

30,217

291,413

58,283

349,696

6

TT5b

Tổng P

207,281

63,039

87,865

83,659

441,844

88,369

530,213

1TT5b

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5b

Phòng thí nghiệm

136,225

56,053

79,937

31,350

303,565

60,713

364,278

7

TT5c

Phenol

274,477

137,948

56,349

444,113

912,887

182,577

1,095,464

1TT5c

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5c

Phòng thí nghiệm

203,421

130,962

48,421

391,804

774,608

154,922

929,530

8

TT5d1

KLN (Pb)

233,793

122,653

172,501

111,493

640,440

128,088

768,528

1TT5d1

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5d1

Phòng thí nghiệm

162,737

115,667

164,573

59,184

502,161

100,432

602,593

9

TT5d2

KLN (Cd)

233,793

122,653

172,501

111,493

640,440

128,088

768,528

1TT5d2

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5d2

Phòng thí nghiệm

162,737

115,667

164,573

59,184

502,161

100,432

602,593

10

TT5đ1

KLN ( As)

274,477

188,115

196,815

98,946

758,353

151,671

910,024

1TT5đ1

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5đ1

Phòng thí nghiệm

203,421

181,129

188,887

46,637

620,074

124,015

744,089

11

TT5đ2

KLN (Hg)

274,477

188,115

196,815

98,946

758,353

151,671

910,024

1TT5đ2

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5đ2

Phòng thí nghiệm

203,421

181,129

188,887

46,637

620,074

124,015

744,089

12

TT5e1

KLN (Zn)

216,362

72,394

167,317

90,948

547,021

109,404

656,425

1TT5e1

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5e1

Phòng thí nghiệm

145,306

65,408

159,389

38,639

408,742

81,748

490,490

13

TT5e2

KLN (Cu)

216,362

72,394

167,317

90,948

547,021

109,404

656,425

1TT5e2

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5e2

Phòng thí nghiệm

145,306

65,408

159,389

38,639

408,742

81,748

490,490

14

TT5e3

KLN (Cr)

216,362

72,394

167,317

90,948

547,021

109,404

656,425

1TT5e3

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5e3

Phòng thí nghiệm

145,306

65,408

159,389

38,639

408,742

81,748

490,490

15

TT5e4

KLN (Mn)

216,362

72,394

167,317

90,948

547,021

109,404

656,425

1TT5e4

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5e4

Phòng thí nghiệm

145,306

65,408

159,389

38,639

408,742

81,748

490,490

16

TT5e5

KLN (Ni)

216,362

72,394

167,317

90,948

547,021

109,404

656,425

1TT5e5

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT5e5

Phòng thí nghiệm

145,306

65,408

159,389

38,639

408,742

81,748

490,490

17

TT5f

Tổng K2O

143,352

34,514

126,613

122,380

426,859

85,372

512,231

1TT5f

Hiện trường

63,430

6,986

7,928

52,309

130,653

26,131

156,784

2TT5f

Phòng thí nghiệm

79,922

27,528

118,685

70,071

296,206

59,241

355,447

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

315,161

183,788

276,206

817,810

1,592,965

318,593

1,911,558

1TT6a

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,054

138,024

27,605

165,629

2TT6a

Phòng thí nghiệm

244,105

176,802

268,278

765,756

1,454,941

290,988

1,745,929

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

315,161

183,788

276,206

817,810

1,592,965

318,593

1,911,558

1TT6b

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,054

138,024

27,605

165,629

2TT6b

Phòng thí nghiệm

244,105

176,802

268,278

765,756

1,454,941

290,988

1,745,929

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

315,161

183,788

276,206

817,810

1,592,965

318,593

1,911,558

1TT6c

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,054

138,024

27,605

165,629

2TT6c

Phòng thí nghiệm

244,105

176,802

268,278

765,756

1,454,941

290,988

1,745,929

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

315,161

183,788

276,206

704,393

1,479,548

295,910

1,775,458

1TT6d

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,054

138,024

27,605

165,629

2TT6d

Phòng thí nghiệm

244,105

176,802

268,278

652,339

1,341,524

268,305

1,609,829

22

TT6đ

PCBs

315,161

183,788

276,206

838,870

1,614,025

322,805

1,936,830

1TT6đ

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,054

138,024

27,605

165,629

2TT6đ

Phòng thí nghiệm

244,105

176,802

268,278

786,816

1,476,001

295,200

1,771,201

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

294,819

32,481

140,631

707,928

1,175,859

235,172

1,411,031

1TT7

Hiện trường

71,056

6,986

7,928

52,309

138,279

27,656

165,935

2TT7

Phòng thí nghiệm

223,763

25,495

132,703

655,619

1,037,580

207,516

1,245,096

N

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

1

CT1

Độ ẩm (%)

128,107

17,631

12,590

34,680

193,008

38,602

231,610

1CT1

Hiện trường

57,153

5,878

926

14,705

78,662

15,732

94,394

2CT1

Phòng thí nghiệm

70,954

11,753

11,664

19,975

114,346

22,869

137,215

2

CT2

pH

153,060

22,619

20,454

80,845

276,978

55,396

332,374

1CT2

Hiện trường

57,153

5,878

1,055

12,710

76,796

15,359

92,155

2CT2

Phòng thí nghiệm

95,907

16,741

19,399

68,135

200,182

40,036

240,218

3

CT3

Cyanua (CN-)

307,535

48,118

60,181

170,623

586,457

117,291

703,748

1CT3

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT3

Phòng thí nghiệm

244,105

42,240

59,126

155,918

501,389

100,278

601,667

4

CT4

Crom (VI)

172,410

48,319

37,250

106,529

364,508

72,902

437,410

1CT4

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT4

Phòng thí nghiệm

108,980

42,441

36,195

91,824

279,440

55,888

335,328

5

CT5

Florua (F-)

172,410

48,319

37,250

193,091

451,070

90,214

541,284

1CT5

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT5

Phòng thí nghiệm

108,980

42,441

36,195

178,386

366,002

73,200

439,202

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

266,851

83,196

139,400

76,147

565,594

113,119

678,713

1CT6a

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT6a

Phòng thí nghiệm

203,421

77,318

138,345

61,442

480,526

96,105

576,631

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

266,851

83,196

139,400

76,147

565,594

113,119

678,713

1CT6b

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT6b

Phòng thí nghiệm

203,421

77,318

138,345

61,442

480,526

96,105

576,631

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

266,851

194,391

160,441

92,023

713,706

142,741

856,447

1CT7a

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT7a

Phòng thí nghiệm

203,421

188,513

159,386

77,318

628,638

125,728

754,366

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

266,851

199,120

160,441

61,739

688,151

137,630

825,781

1CT7b

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT7b

Phòng thí nghiệm

203,421

193,242

159,386

47,034

603,083

120,617

723,700

10

CT8a

Kim loại (Cu)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8a

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8a

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

11

CT8b

Kim loại (Zn)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8b

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8b

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

12

CT8c

Kim loại (Mn)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8c

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8c

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

13

CT8d

Kim loại (Ta)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8d

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8d

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8đ

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8đ

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

15

CT8e

Kim loại (Ni)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8e

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8e

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

16

CT8f

Kim loại (Ba)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8f

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8f

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

17

CT8g

Kim loại (Se)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8g

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8g

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

18

CT8h

Kim loại (Mo)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8h

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8h

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

19

CT8i

Kim loại (Be)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8i

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8i

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

20

CT8k

Kim loại (Va)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8k

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8k

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

21

CT8m

Kim loại (Ag)

190,573

88,981

137,416

51,086

468,056

93,611

561,667

1CT8m

Hiện trường

63,430

5,878

1,055

14,705

85,068

17,014

102,082

2CT8m

Phòng thí nghiệm

127,143

83,103

136,361

36,381

382,988

76,598

459,586

22

CT9

Dầu mỡ

315,161

123,754

59,345

237,363

735,623

147,125

882,748

1CT9

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT9

Phòng thí nghiệm

244,105

117,876

58,290

222,658

642,929

128,586

771,515

23

CT10

Phenol

315,161

129,526

51,541

312,268

808,496

161,699

970,195

1CT10

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT10

Phòng thí nghiệm

244,105

123,648

50,486

297,563

715,802

143,160

858,962

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

477,898

181,662

188,004

784,427

1,631,991

326,398

1,958,389

1CT11a

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT11a

Phòng thí nghiệm

406,842

175,784

186,949

769,722

1,539,297

307,859

1,847,156

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

477,898

181,332

188,004

808,042

1,655,276

331,055

1,986,331

1CT11b

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT11b

Phòng thí nghiệm

406,842

175,454

186,949

793,337

1,562,582

312,516

1,875,098

26

CT11c

PAH

521,475

181,332

188,004

1,088,056

1,978,867

395,773

2,374,640

1CT11c

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT11c

Phòng thí nghiệm

450,419

175,454

186,949

1,073,351

1,886,173

377,235

2,263,408

27

CT11d

PCBs

477,898

181,332

188,004

1,088,547

1,935,781

387,156

2,322,937

1CT11d

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT11d

Phòng thí nghiệm

406,842

175,454

186,949

1,073,842

1,843,087

368,617

2,211,704

28

CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

296,265

31,289

165,688

677,098

1,170,340

234,068

1,404,408

1CT12

Hiện trường

71,056

5,878

1,055

14,705

92,694

18,539

111,233

2CT12

Phòng thí nghiệm

225,209

25,411

164,633

662,393

1,077,646

215,529

1,293,175

O

HOẠT ĐỘNG QTMT CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

40,604

20,928

43,766

32,321

137,619

27,524

165,143

2

NMC1b

pH

40,604

20,928

43,766

32,321

137,619

27,524

165,143

3

NMC1c

ORP

40,604

20,928

43,766

32,321

137,619

27,524

165,143

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

40,604

18,107

54,992

53,038

166,741

33,348

200,089

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

40,604

23,720

43,766

60,608

168,698

33,740

202,438

6

NMC4

Độ đục

40,604

17,322

41,359

141,009

240,294

48,059

288,353

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

40,604

17,576

40,995

58,634

157,809

31,562

189,371

8

NMC6

Amoni (NH4+)

40,604

18,437

41,439

78,192

178,672

35,734

214,406

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

40,604

18,437

42,495

82,591

184,127

36,825

220,952

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

40,604

18,437

44,166

84,260

187,467

37,493

224,960

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

40,604

18,437

44,398

79,203

182,642

36,528

219,170

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

40,604

18,437

58,199

80,431

197,671

39,534

237,205

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3687/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


850

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.198.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!