|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3679/QĐ-UBND tạm cấp kinh phí cho đối tượng bảo trợ xã hội Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
3679/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3679/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM CẤP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI
CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH
NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA NĂM 2016.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa
đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số
59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc: “Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội”; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc: “Điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”; Thông tư liên
tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương
chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm
2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
Thanh Hóa tại Công văn số 3933/STC-QLNSHX ngày 20/9/2016 về việc: “Đề nghị phê
duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
và Quyết đinh số 29/2016/QĐ-TTg”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách
trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định
số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2016 để các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu kinh phí:
1.057.544.055.000,0 đồng (Một nghìn không trăm năm mươi bảy tỷ, năm trăm bốn
mươi bốn triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
Bao gồm:
1.1. Kinh phí trợ cấp thường xuyên
là: 868.618.755.000,0 đồng.
1.2. Mai táng phí cho các đối tượng
là: 68.199.100.000,0 đồng.
1.3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng
bảo trợ xã hội là: 99.320.899.000,0 đồng.
1.4. Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ
cấp đối tượng thanh niên xung phong (TNXP) theo Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg
ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ là: 1.426.680.000,0 đồng.
1.5. Kinh phí còn thiếu theo Quyết
toán năm 2015 là: 19.978.622.000,0 đồng.
2. Kinh phí đã giao trong dự toán năm
2016 theo Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thánh
Hóa là: 629.011.000.000,0 đồng (Sáu
trăm hai mươi chín tỷ, không trăm mười một nghìn đồng).
3. Kinh phí còn thiếu là:
428.533.055.000,0 đồng (Bốn trăm hai mươi tám tỷ, năm trăm
ba mươi ba triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
4. Kinh phí cấp bổ sung đợt này cho
các huyện:
4.1. Tổng số: 117.393.236.000,0 đồng
(Một trăm mười bảy tỷ, ba trăm chín mươi ba triệu, hai trăm ba mươi sáu nghìn đồng).
(Có
phụ biểu chi tiết kèm theo)
4.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn năm
2015 chuyển sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí
và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện
các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ năm 2016
cho các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành.
5.2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của từng loại
đối tượng; thực hiện chi chế độ kịp thời và thanh quyết toán kinh phí được bổ
sung theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước.
5.3. Sở Tài chính,
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có
trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành,
đơn vị; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của UBND các
huyện, thị xã, thành phố, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các ngành
và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành
của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ
(để thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn2016183 (15).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ BIỂU
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHI TRỢ CẤP BẢO TRỢ XÃ HỘI THEO NGHỊ ĐỊNH
136/2013/NĐ-CP ; TRỢ CẤP TNXP NĂM 2016 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố
|
Tạm tính nhu cầu kinh phí năm 2016
|
Kinh phí chi thường xuyên
|
Tổng đối tượng
|
Trong đó
|
Nhu cầu chi trả MTP các đối tượng
|
Kinh phí mua thẻ BHYT đối tượng BTXH
|
Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ cấp TNXP
|
Nguồn còn thiếu năm 2015
|
Kinh phí đã giao dự toán năm 2016
|
Tổng nhu cầu còn kinh phí thiếu năm 2016
|
Kinh phí cấp bổ sung đợt này
|
Hệ số 1,0
|
Hệ số 1,5
|
Hệ số 2,0
|
Hệ số 2,5
|
Hệ số 3
|
Đối tượng
|
Kinh phí
|
ĐT
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
1=2+9+11 +13+15
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
15
|
14
|
16=1-14
|
17
|
|
Tổng cộng:
|
1.057.544.055
|
868.618.755
|
192.012
|
89.365
|
53.833
|
40.357
|
8.357
|
100
|
68.199.100
|
154.561
|
99.320.899
|
671
|
1.426.680
|
19.978.622
|
629.011.000
|
428.533.055
|
117.393.236
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
61.216.592
|
48.397.500
|
10.939
|
5.328
|
3.518
|
1.800
|
293
|
-
|
3.892.076
|
9.290
|
5.969.754
|
49
|
102.600
|
2.854.662
|
34.525.000
|
26.691.592
|
7.286.805
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
26.490.308
|
22.932.990
|
4.781
|
1.884
|
1.409
|
1.223
|
265
|
-
|
817.600
|
3.850
|
2.474.010
|
22
|
47.520
|
218.188
|
15.787.000
|
10.703.308
|
2.922.003
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
7.799.908
|
6.569.100
|
1.431
|
620
|
489
|
263
|
58
|
1
|
293.760
|
1.158
|
744.131
|
4
|
8.640
|
184.278
|
5.501.000
|
2.298.908
|
627.602
|
4
|
H.Hà Trung
|
34.988.455
|
28.672.380
|
6.551
|
3.506
|
1.663
|
1.212
|
170
|
-
|
2.704.800
|
5.216
|
3.351.802
|
15
|
32.400
|
227.073
|
22.886.000
|
12.102.455
|
3.303.970
|
5
|
H.Nga Sơn
|
49.799.677
|
43.028.820
|
9.098
|
3.875
|
2.658
|
1.988
|
577
|
-
|
1.899.096
|
7.462
|
4.795.081
|
36
|
76.680
|
|
30.385.000
|
19.414.677
|
5.300.207
|
6
|
H.Hậu Lộc
|
67.096.896
|
53.717.580
|
11.277
|
4.923
|
2.755
|
2.961
|
624
|
14
|
3.528.960
|
12.218
|
7.851.287
|
107
|
224.640
|
1.774.430
|
36.592.000
|
30.504.896
|
8.327.837
|
7
|
H.Hoằng Hoá
|
82.889.026
|
68.474.565
|
16.288
|
6.919
|
4.063
|
3.620
|
1.685
|
1
|
4.600.000
|
11.406
|
7.329.496
|
82
|
176.040
|
2.308.926
|
48.973.000
|
33.916.026
|
9.662.785
|
8
|
H.Quảng Xương
|
68.065.859
|
53.229.960
|
11.740
|
5.556
|
3.380
|
2.414
|
390
|
-
|
6.152.240
|
9.073
|
5.830.310
|
95
|
204.120
|
2.649.229
|
37.441.000
|
30.624.859
|
8.360.586
|
9
|
H.Tĩnh Gia
|
63.321.940
|
49.137.165
|
10.568
|
5.119
|
1.718
|
3.493
|
238
|
-
|
5.047.040
|
7.038
|
4.522.619
|
78
|
167.400
|
4.447.716
|
38.258.000
|
25.063.940
|
6.842.456
|
10
|
H.Nông Cống
|
66.220.380
|
54.365.580
|
12.206
|
6.161
|
3.321
|
2.346
|
378
|
-
|
4.093.920
|
12.000
|
7.711.200
|
24
|
49.680
|
|
39.062.000
|
27.158.380
|
7.414.238
|
11
|
H.Đông Sơn
|
29.008.539
|
24.402.060
|
5.110
|
1.925
|
1.778
|
1.156
|
251
|
-
|
1.586.880
|
4.615
|
2.965.599
|
25
|
54.000
|
|
17.599.000
|
11.409.539
|
3.114.804
|
12
|
H.Triệu Sơn
|
70.714.109
|
58.245.480
|
13.159
|
6.344
|
4.266
|
2.277
|
272
|
-
|
3.716.000
|
10.000
|
6.426.000
|
23
|
49.680
|
2.276.949
|
40.201.000
|
30.513.109
|
8.330.079
|
13
|
H.Thọ Xuân
|
80.065.408
|
68.138.820
|
14.790
|
6.795
|
4.121
|
3.285
|
566
|
23
|
4.264.960
|
11.780
|
7.569.828
|
45
|
91.800
|
|
46.259.000
|
33.806.408
|
9.229.149
|
14
|
H.Yên Định
|
62.445.601
|
50.307.480
|
11.088
|
5.144
|
3.293
|
2.369
|
281
|
1
|
4.398.100
|
10.010
|
6.432.426
|
12
|
25.920
|
1.281.675
|
35.483.000
|
26.962.601
|
7.360.790
|
15
|
H.Thiệu Hoá
|
54.293.386
|
45.578.700
|
10.520
|
5.666
|
2.857
|
1.753
|
244
|
-
|
3.105.200
|
8.549
|
5.493.587
|
13
|
28.080
|
87.819
|
33.286.000
|
21.007.386
|
5.735.016
|
16
|
H.Vĩnh Lộc
|
28.652.666
|
23.527.260
|
5.286
|
2.701
|
1.547
|
710
|
328
|
-
|
2.054.480
|
4.710
|
3.026.646
|
21
|
44.280
|
|
19.095.000
|
9.557.666
|
2.609.243
|
17
|
H.Thạch Thành
|
32.726.750
|
26.359.020
|
5.902
|
3.094
|
1.448
|
1.061
|
299
|
-
|
3.066.720
|
4.839
|
3.109.541
|
3
|
6.480
|
184.989
|
18.876.000
|
13.850.750
|
3.781.255
|
18
|
H.Cẩm Thủy
|
27.062.988
|
21.981.780
|
4.857
|
2.513
|
1.135
|
908
|
300
|
1
|
2.322.240
|
4.280
|
2.750.328
|
4
|
8.640
|
|
16.524.000
|
10.538.988
|
2.877.144
|
19
|
H.Ngọc Lặc
|
23.408.209
|
19.090.080
|
4.446
|
2.594
|
973
|
718
|
161
|
-
|
2.344.240
|
3.065
|
1.969.569
|
2
|
4.320
|
|
14.580.000
|
8.828.209
|
2.410.101
|
20
|
H.Như Thanh
|
21.074.551
|
17.865.900
|
4.120
|
1.971
|
1.123
|
827
|
199
|
-
|
1.558.268
|
2.044
|
1.313.474
|
4
|
8.640
|
328.269
|
13.615.000
|
7.459.551
|
2.036.457
|
21
|
H.Lang Chánh
|
10.571.717
|
8.432.100
|
1.780
|
597
|
763
|
378
|
42
|
-
|
850.720
|
1.285
|
825.741
|
2
|
4.320
|
458.836
|
7.259.000
|
3.312.717
|
904.372
|
22
|
H.Bá Thước
|
22.026.035
|
18.598.815
|
4.254
|
2.040
|
1.305
|
864
|
45
|
-
|
1.719.600
|
2.654
|
1.705.460
|
1
|
2.160
|
|
14.445.000
|
7.581.035
|
2.069.623
|
23
|
H.Quan Hóa
|
11.247.228
|
9.781.560
|
2.149
|
964
|
712
|
391
|
82
|
-
|
480.000
|
1.523
|
978.680
|
2
|
4.320
|
2.669
|
7.594.000
|
3.653.228
|
997.331
|
24
|
H.Thường Xuân
|
26.963.388
|
24.220.620
|
4.724
|
1.313
|
1.850
|
1.089
|
413
|
59
|
1.016.280
|
2.680
|
1.722.168
|
2
|
4.320
|
|
16.757.000
|
10.206.388
|
2.786.344
|
25
|
H.Như Xuân
|
11.548.113
|
10.094.220
|
2.000
|
531
|
800
|
576
|
93
|
-
|
372.000
|
1.406
|
903.496
|
-
|
-
|
178.397
|
8.730.000
|
2.818.113
|
769.345
|
26
|
H.Mường Lát
|
7.124.174
|
4.611.060
|
1.183
|
721
|
330
|
117
|
15
|
-
|
1.778.240
|
1.030
|
661.878
|
-
|
-
|
72.996
|
3.109.000
|
4.015.174
|
1.096.143
|
27
|
H.Quan Sơn
|
10.722.153
|
8.858.160
|
1.765
|
561
|
558
|
558
|
88
|
-
|
535.680
|
1380
|
886.788
|
-
|
-
|
441.525
|
6.189.000
|
4.533.153
|
1.237.551
|
Quyết định 3679/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3679/QĐ-UBND ngày 23/09/2016 phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
1.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|