|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3562/QĐ-UBND 2017 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Vĩnh Phúc 2018
Số hiệu:
|
3562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3562/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ - TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 40
/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 được giao, đề nghị UBND các
huyện, thành phố, thị xã sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế
tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các
khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi
cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể
thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) và nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2017 còn dư chuyển sang (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần
tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố, thị xã ngân sách khó khăn
không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí ngân sách
địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của
địa phương sau khi đã bảo đảm nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế
độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết
quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm
quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực
hiện
3. Thực hiện quản lý các khoản
chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham
nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội,
hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ
chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng
trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển
nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định. Chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố, thị xã báo cáo Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân
dân cấp huyện quyết định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng cục thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc;
- Công báo Vĩnh Phúc;
- Cổng TTGTĐT tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu VT.
(H b)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trì
|
Biểu 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán thu năm 2018
|
Tổng
|
Vĩnh Yên
|
Phúc Yên
|
Tam Đảo
|
Bình Xuyên
|
Tam Dương
|
Yên Lạc
|
Vĩnh Tường
|
Lập Thạch
|
Sông Lô
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
29.640.000
|
2.207.300
|
25.754.950
|
93.170
|
920.550
|
122.250
|
127.250
|
264.330
|
102.550
|
47.650
|
I
|
Thu nội địa
|
26.690.000
|
2.207.300
|
22.804.950
|
93.170
|
920.550
|
122.250
|
127.250
|
264.330
|
102.550
|
47.650
|
1
|
Thu DN QDTW
|
160.000
|
136.500
|
14.700
|
4.200
|
2.500
|
400
|
450
|
600
|
450
|
200
|
|
Thuế GTGT
|
155.500
|
136.390
|
12.340
|
2.200
|
2.470
|
400
|
450
|
600
|
450
|
200
|
|
Thuế TNDN
|
4.500
|
110
|
2.360
|
2.000
|
30
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu DN QD ĐP
|
40.000
|
29.200
|
9.500
|
470
|
250
|
0
|
0
|
130
|
450
|
0
|
|
Thuế GTGT
|
24.800
|
19.400
|
4.600
|
370
|
50
|
|
0
|
80
|
300
|
|
|
Thuế TNDN
|
14.500
|
9.500
|
4.500
|
100
|
200
|
|
0
|
50
|
150
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
700
|
300
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu DN ĐTNN
|
23.112.000
|
465.000
|
22.249.250
|
300
|
391.600
|
1.650
|
0
|
3.700
|
500
|
0
|
|
Thuế GTGT
|
3.980.000
|
155.000
|
3.692.170
|
50
|
130.000
|
1.450
|
|
1.330
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
4.630.000
|
310.000
|
4.056.680
|
250
|
260.000
|
200
|
|
2.370
|
500
|
|
|
Thuế TTĐB
|
14.502.000
|
0
|
14.500.400
|
0
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa NK bán ra trong nước
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
14.302.000
|
0
|
14.300.400
|
0
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thu NQD
|
1.100.000
|
469.000
|
205.000
|
35.000
|
174.000
|
34.000
|
28.000
|
98.000
|
38.000
|
19.000
|
|
Thuế GTGT
|
767.000
|
333.340
|
125.810
|
16.800
|
125.600
|
29.900
|
24.400
|
67.850
|
34.000
|
9.300
|
|
Thuế TNDN
|
290.000
|
128.660
|
69.800
|
8.800
|
44.500
|
2.900
|
2.900
|
30.000
|
2.000
|
440
|
|
Thuế TTĐB
|
21.000
|
6.900
|
9.000
|
4.900
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
22.000
|
100
|
390
|
4.500
|
3.800
|
1.100
|
700
|
150
|
2.000
|
9.260
|
|
Trong đó: Thu từ các hộ SX kinh doanh
|
80.000
|
24.000
|
14.000
|
4.500
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
580.000
|
190.000
|
150.000
|
5.500
|
200.000
|
6.500
|
7.000
|
12.000
|
7.000
|
2.000
|
6
|
Thu phí trước bạ
|
378.000
|
100.000
|
51.200
|
23.100
|
46.000
|
24.000
|
36.200
|
55.000
|
27.500
|
15.000
|
|
Trước bạ nhà đất
|
25.000
|
7.400
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
1.700
|
2.200
|
4.500
|
900
|
300
|
|
Trước bạ không phải nhà đất
|
353.000
|
92.600
|
47.200
|
21.100
|
44.000
|
22.300
|
34.000
|
50.500
|
26.600
|
14.700
|
7
|
Thuế BVMT
|
340.000
|
330.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
213.500
|
213.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
126.500
|
116.500
|
0
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
85.000
|
48.000
|
10.000
|
4.000
|
4.500
|
4.000
|
5.500
|
4.500
|
2.000
|
2.500
|
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
13.000
|
11.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
30.800
|
19.000
|
3.700
|
1.200
|
1.500
|
1.200
|
2.500
|
1.400
|
0
|
300
|
|
Thu phí, lệ phí huyện
|
27.600
|
14.500
|
2.900
|
1.000
|
1.800
|
1.800
|
2.200
|
1.700
|
900
|
800
|
|
Thu phí, lệ phí xã
|
13.600
|
3.000
|
1.900
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1.400
|
1.100
|
1.400
|
|
Trong đó: Phí BVMT khai thác KS
|
7.000
|
2.200
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
100
|
200
|
500
|
800
|
9
|
Thuế SD đất phi NN
|
15.000
|
7.000
|
2.500
|
500
|
1.200
|
400
|
1.100
|
2.000
|
250
|
50
|
|
Trên địa bàn phường
|
7.900
|
6.000
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn xã
|
7.100
|
1.000
|
600
|
500
|
1.200
|
400
|
1.100
|
2.000
|
250
|
50
|
10
|
Thu tiền cấp quyền khai thác KS
|
5.000
|
0
|
0
|
1.500
|
500
|
500
|
0
|
200
|
1.200
|
1.100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do TW cấp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do ĐP cấp
|
5.000
|
0
|
0
|
1.500
|
500
|
500
|
0
|
200
|
1.200
|
1.100
|
11
|
Tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000
|
40.000
|
22.000
|
5.000
|
18.000
|
5.000
|
1.500
|
7.000
|
1.000
|
500
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
300.000
|
60.000
|
5.000
|
70.000
|
40.000
|
40.000
|
70.000
|
10.000
|
5.000
|
|
Tiền đất theo giá quy định
|
41.000
|
10.000
|
5.000
|
0
|
20.000
|
3.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Tiền đất 1 lần, ĐT DA, đất DA tỉnh qlý
|
300.000
|
250.000
|
40.000
|
0
|
0
|
7.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
|
Thu đgiá các DA cấp huyện làm CĐT
|
97.000
|
30.000
|
0
|
1.000
|
10.000
|
20.000
|
5.000
|
25.000
|
6.000
|
0
|
|
Thu đgiá các DA cấp xã làm CĐT
|
162.000
|
10.000
|
15.000
|
4.000
|
40.000
|
10.000
|
32.000
|
44.000
|
3.000
|
4.000
|
13
|
Các khoản thu tại xã
|
10.000
|
600
|
800
|
600
|
1.000
|
800
|
2.500
|
2.200
|
1.200
|
300
|
14
|
Thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
140.000
|
67.000
|
30.000
|
8.000
|
11.000
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Thu khác ngân sách Trung ương
|
17.000
|
6.100
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
600
|
600
|
1.000
|
400
|
300
|
|
Thu khác ngân sách Tỉnh
|
55.900
|
29.000
|
13.500
|
3.600
|
4.200
|
700
|
1.000
|
3.000
|
400
|
500
|
|
Thu khác ngân sách huyện
|
29.100
|
15.600
|
8.000
|
1.300
|
1.200
|
400
|
700
|
1.300
|
400
|
200
|
|
Thu khác ngân sách xã
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
38.000
|
16.300
|
4.500
|
2.100
|
2.600
|
3.300
|
2.700
|
3.700
|
1.800
|
1.000
|
II
|
Thuế XNK và GTGT NK
|
2.950.000
|
|
2.950.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
905.000
|
|
905.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế BVMT
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT
|
2.030.000
|
|
2.030.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã nhiệm vụ
|
Tổng hợp các huyện
|
Vĩnh Yên
|
Phúc Yên
|
Tam Đảo
|
Bình Xuyên
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
A
|
B
|
1
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
800
|
5.772.235
|
4.699.580
|
1.072.655
|
907.233
|
802.940
|
104.294
|
630.153
|
549.403
|
80.750
|
444.181
|
377.956
|
66.225
|
642.431
|
502.186
|
140.245
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
810
|
5.653.848
|
4.593.280
|
1.060.568
|
804.013
|
699.720
|
104.294
|
629.933
|
549.183
|
80.750
|
443.478
|
377.736
|
65.742
|
638.919
|
501.826
|
137.093
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
820
|
1.375.000
|
1.171.400
|
203.600
|
234.464
|
189.464
|
45.000
|
194.102
|
175.102
|
19.000
|
103.690
|
100.290
|
3.400
|
189.924
|
143.924
|
46.000
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
821
|
1.015.000
|
1.015.000
|
0
|
134.464
|
134.464
|
0
|
166.102
|
166.102
|
0
|
98.690
|
98.690
|
0
|
119.924
|
119.924
|
0
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
822
|
360.000
|
156.400
|
203.600
|
100.000
|
55.000
|
45.000
|
28.000
|
9.000
|
19.000
|
5.000
|
1.600
|
3.400
|
70.000
|
24.000
|
46.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
860
|
4.093.410
|
3.259.849
|
833.561
|
509.330
|
452.597
|
56.733
|
396.712
|
336.740
|
59.972
|
330.352
|
270.039
|
60.313
|
435.010
|
346.605
|
88.405
|
1
|
Chi Quốc phòng
|
861
|
50.087
|
25.404
|
24.683
|
4.274
|
2.430
|
1.844
|
4.262
|
2.365
|
1.897
|
5.796
|
3.848
|
1.948
|
5.219
|
2.642
|
2.577
|
2
|
Chi An ninh
|
862
|
10.515
|
6.099
|
4.416
|
937
|
651
|
286
|
967
|
651
|
316
|
947
|
641
|
306
|
1.070
|
660
|
410
|
3
|
Sự nghiệp GD ĐT
|
864
|
1.939.126
|
1.930.857
|
8.269
|
175.449
|
174.916
|
533
|
173.514
|
172.916
|
598
|
156.507
|
155.926
|
581
|
222.890
|
222.113
|
777
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
865
|
257.899
|
257.899
|
0
|
25.829
|
25.829
|
0
|
22.726
|
22.726
|
0
|
16.540
|
16.540
|
0
|
26.916
|
26.916
|
0
|
6
|
Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
868
|
40.488
|
21.271
|
19.217
|
4.956
|
3.852
|
1.104
|
3.463
|
2.226
|
1.237
|
3.970
|
2.606
|
1.364
|
3.882
|
2.048
|
1.834
|
7
|
Sự nghiệp PTTH
|
869
|
12.804
|
7.880
|
4.924
|
2.440
|
2.123
|
317
|
881
|
524
|
357
|
1.310
|
960
|
350
|
1.032
|
569
|
463
|
8
|
Sự nghiệp TDTT
|
871
|
17.230
|
4.358
|
12.872
|
1.370
|
468
|
902
|
1.451
|
468
|
983
|
1.424
|
468
|
956
|
1.768
|
470
|
1.298
|
9
|
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội
|
872
|
316.516
|
275.683
|
40.833
|
20.380
|
18.224
|
2.156
|
20.527
|
18.048
|
2.479
|
25.869
|
23.432
|
2.437
|
30.855
|
27.127
|
3.728
|
10
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
873
|
392.376
|
336.102
|
56.274
|
136.580
|
133.355
|
3.225
|
55.825
|
53.179
|
2.646
|
35.093
|
30.477
|
4.616
|
41.345
|
30.113
|
11.232
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
874
|
162.542
|
104.340
|
58.202
|
59.676
|
56.056
|
3.620
|
35.751
|
32.653
|
3.098
|
8.967
|
4.411
|
4.556
|
7.376
|
1.530
|
5.846
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
875
|
873.464
|
273.739
|
599.725
|
74.905
|
32.441
|
42.464
|
75.372
|
29.309
|
46.063
|
72.286
|
29.387
|
42.899
|
90.493
|
30.693
|
59.800
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
877
|
20.363
|
16.217
|
4.146
|
2.534
|
2.252
|
282
|
1.973
|
1.675
|
298
|
1.643
|
1.343
|
300
|
2.164
|
1.724
|
440
|
III
|
Chi dự phòng
|
932
|
109.367
|
88.625
|
20.742
|
14.876
|
12.841
|
2.035
|
11.816
|
10.237
|
1.579
|
8.681
|
7.407
|
1.274
|
12.499
|
9.811
|
2.688
|
IV
|
50% tăng thu tạo nguồn CCTL
|
|
76.071
|
73.406
|
2.665
|
45.343
|
44.818
|
526
|
27.303
|
27.103
|
200
|
755
|
0
|
755
|
1.486
|
1.486
|
0
|
B
|
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh
|
|
118.387
|
106.300
|
12.087
|
103.220
|
103.220
|
0
|
220
|
220
|
0
|
703
|
220
|
483
|
3.512
|
360
|
3.152
|
C
|
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã nhiệm vụ
|
Tam Dương
|
Yên Lạc
|
Vĩnh Tường
|
Lập Thạch
|
Sông Lô
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
Tổng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp
xã
|
A
|
B
|
1
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
800
|
507.393
|
406.786
|
100.607
|
612.189
|
480.045
|
132.144
|
872.999
|
665.897
|
207.102
|
640.210
|
508.047
|
132.163
|
515.448
|
406.323
|
109.126
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
810
|
506.192
|
406.426
|
99.766
|
609.284
|
479.605
|
129.679
|
870.166
|
665.297
|
204.869
|
638.238
|
507.607
|
130.631
|
513.627
|
405.883
|
107.745
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
820
|
119.033
|
104.533
|
14.500
|
131.707
|
104.807
|
26.900
|
189.619
|
148.819
|
40.800
|
114.714
|
110.514
|
4.200
|
97.747
|
93.947
|
3.800
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
821
|
84.633
|
84.633
|
0
|
94.107
|
94.107
|
0
|
119.619
|
119.619
|
0
|
104.714
|
104.714
|
0
|
92.747
|
92.747
|
0
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
822
|
34.400
|
19.900
|
14.500
|
37.600
|
10.700
|
26.900
|
70.000
|
29.200
|
40.800
|
10.000
|
5.800
|
4.200
|
5.000
|
1.200
|
3.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
860
|
377.234
|
293.924
|
83.310
|
465.630
|
365.394
|
100.236
|
663.485
|
503.433
|
160.052
|
511.010
|
387.140
|
123.870
|
404.648
|
303.978
|
100.670
|
1
|
Chi Quốc phòng
|
861
|
4.992
|
2.507
|
2.485
|
5.308
|
2.642
|
2.666
|
7.887
|
3.394
|
4.493
|
6.720
|
3.044
|
3.676
|
5.629
|
2.532
|
3.097
|
2
|
Chi An ninh
|
862
|
1.068
|
660
|
408
|
1.186
|
660
|
526
|
1.701
|
740
|
961
|
1.370
|
718
|
652
|
1.269
|
718
|
551
|
3
|
Sự nghiệp GD ĐT
|
864
|
190.479
|
189.698
|
781
|
241.882
|
240.880
|
1.002
|
330.906
|
329.205
|
1.701
|
258.645
|
257.402
|
1.243
|
188.854
|
187.801
|
1.053
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
865
|
24.287
|
24.287
|
0
|
36.567
|
36.567
|
0
|
52.186
|
52.186
|
0
|
29.605
|
29.605
|
0
|
23.243
|
23.243
|
0
|
6
|
Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
868
|
3.923
|
2.043
|
1.880
|
4.159
|
1.765
|
2.394
|
6.365
|
2.810
|
3.555
|
4.617
|
1.512
|
3.105
|
5.153
|
2.409
|
2.744
|
7
|
Sự nghiệp PTTH
|
869
|
1.003
|
540
|
463
|
1.603
|
1.009
|
594
|
1.580
|
575
|
1.005
|
1.746
|
1.001
|
745
|
1.209
|
579
|
630
|
8
|
Sự nghiệp TDTT
|
871
|
1.775
|
470
|
1.305
|
2.026
|
470
|
1.556
|
2.723
|
510
|
2.213
|
2.510
|
517
|
1.993
|
2.183
|
517
|
1.666
|
9
|
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội
|
872
|
28.032
|
24.778
|
3.254
|
39.467
|
33.961
|
5.506
|
66.424
|
57.801
|
8.623
|
47.461
|
40.644
|
6.817
|
37.501
|
31.668
|
5.833
|
10
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
873
|
25.274
|
17.093
|
8.181
|
20.050
|
14.194
|
5.856
|
30.039
|
19.159
|
10.880
|
24.125
|
17.580
|
6.545
|
24.045
|
20.952
|
3.093
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
874
|
7.170
|
1.530
|
5.640
|
8.954
|
1.870
|
7.084
|
14.482
|
2.550
|
11.932
|
10.692
|
1.870
|
8.822
|
9.474
|
1.870
|
7.604
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
875
|
87.355
|
28.856
|
58.499
|
102.111
|
29.558
|
72.553
|
145.891
|
31.998
|
113.893
|
120.977
|
31.321
|
89.656
|
104.075
|
30.177
|
73.898
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
877
|
1.876
|
1.462
|
414
|
2.317
|
1.818
|
499
|
3.301
|
2.505
|
796
|
2.542
|
1.926
|
616
|
2.013
|
1.512
|
501
|
III
|
Chi dự phòng
|
932
|
9.925
|
7.969
|
1.956
|
11.947
|
9.404
|
2.543
|
17.062
|
13.045
|
4.017
|
12.514
|
9.953
|
2.561
|
10.047
|
7.958
|
2.089
|
IV
|
50% tăng thu tạo nguồn CCTL
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.186
|
0
|
1.186
|
B
|
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh
|
|
1.201
|
360
|
841
|
2.905
|
440
|
2.465
|
2.833
|
600
|
2.233
|
1.972
|
440
|
1.532
|
1.821
|
440
|
1.381
|
C
|
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu 03
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018 CỦA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Vĩnh Yên
|
Phúc Yên
|
Tam Đảo
|
Bình Xuyên
|
Tam Dương
|
Yên lạc
|
Vĩnh Tường
|
Lập Thạch
|
Sông Lô
|
|
Cộng
|
100.973
|
13.297
|
8.941
|
9.002
|
10.957
|
9.809
|
10.820
|
15.704
|
12.319
|
10.125
|
I
|
Ngân sách cấp huyện
|
73.134
|
11.590
|
7.166
|
6.839
|
7.633
|
6.869
|
7.556
|
10.284
|
8.270
|
6.927
|
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương)
|
73.134
|
11.590
|
7.166
|
6.839
|
7.633
|
6.869
|
7.556
|
10.284
|
8.270
|
6.927
|
|
QLHC và các SN khác
|
35.606
|
7.880
|
3.707
|
3.688
|
3.382
|
3.175
|
3.236
|
3.989
|
3.393
|
3.156
|
|
Khối trực thuộc Phòng GD-ĐT
|
37.528
|
3.710
|
3.459
|
3.151
|
4.251
|
3.694
|
4.320
|
6.295
|
4.877
|
3.771
|
II
|
Ngân sách cấp xã
|
27.839
|
1.707
|
1.775
|
2.162
|
3.324
|
2.941
|
3.264
|
5.420
|
4.049
|
3.197
|
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương)
|
27.839
|
1.707
|
1.775
|
2.162
|
3.324
|
2.941
|
3.264
|
5.420
|
4.049
|
3.197
|
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3562/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
1.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|