|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 340/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 07 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các
quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp
của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 06
về việc dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục
công trình xây dựng cơ bản năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND
ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND
các huyện, thị, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thanh
|
Mẫu số
10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
2,686,000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
1,751,000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
(số cân đối)
|
165,000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4,514,748
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
1,730,245
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
243,695
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân
sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1,486,550
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
1,810,572
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,381,494
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
429,078
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
203,931
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4,514,748
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
552,900
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3,000,103
|
3
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
108,555
|
4
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài
chính
|
1,000
|
6
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
82,190
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
sang năm sau
|
|
8
|
Nguồn làm lương
|
|
Mẫu số
11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4,656,683
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1,250,735
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
97,970
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1,152,765
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,364,346
|
|
- Bổ sung cân đối
|
935,268
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
429,078
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
205,031
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4,035,238
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2,466,455
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1,568,783
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884,978
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
683,805
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
2,048,293
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
479,510
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
145,725
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
333,785
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1,568,783
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,307,282
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
261,501
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
2,048,293
|
Mẫu số
12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
2,686,000
|
A
|
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1,916,000
|
I
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH TRONG NƯỚC
|
1,751,000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
trung ương
|
240,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
85,000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
109,000
|
|
- Thuế môn bài
|
245
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
755
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
địa phương
|
345,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
143,600
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
240
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
660
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
150,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
86,860
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
63,000
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
|
|
- Thuế môn bài
|
40
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
426,250
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
340,850
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
63,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
1,700
|
|
- Thuế môn bài
|
17,200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,400
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
2,100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
61,080
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
204,540
|
7
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
144,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
34,000
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
117,030
|
a
|
Thuế nhà đất
|
6,400
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
11,500
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
96,000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
3,130
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
29,100
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
III
|
THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
165,000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
|
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
|
|
V
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
770,000
|
1
|
Thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
770,000
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
4,514,748
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI
NSĐP
|
3,298,522
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
243,695
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) NSĐP được hưởng
|
1,486,550
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
1,364,346
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản
3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
203,931
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
4,514,748
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3,744,748
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
552,900
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề (*)
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3,000,103
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
1,287,487
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
29,725
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY
ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1,000
|
V
|
DỰ PHÒNG (đối với dự
toán)
|
82,190
|
VI
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
108,555
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH SANG NĂM SAU
|
|
VIII
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
770,000
|
Mẫu số
14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
4,765,238
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
394,000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
313,478
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
80,522
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1,178,000
|
1
|
Chi quốc phòng
|
10,783
|
2
|
Chi an ninh
|
9,000
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
362,042
|
4
|
Chi y tế
|
276,005
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
28,035
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
16,810
|
7
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
7,335
|
8
|
Chi thể dục, thể thao
|
20,148
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
28,384
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
128,222
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
173,339
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
4,481
|
13
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư
|
3,780
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
11,813
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY
ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG (đối với dự
toán)
|
54,900
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1,000
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
1,568,783
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
VIII
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG
|
|
Mẫu số
18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên các huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng cộng
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
208,000
|
299,530
|
94,530
|
56,518
|
38,012
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
60,820
|
278,250
|
218,230
|
192,369
|
25,861
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
43,800
|
210,088
|
166,888
|
150,866
|
16,022
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
48,200
|
307,695
|
260,295
|
232,322
|
27,973
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
36,220
|
256,398
|
221,178
|
198,353
|
22,825
|
6
|
Huyện Bình Minh
|
33,200
|
177,049
|
144,499
|
119,530
|
24,969
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
18,500
|
183,590
|
165,390
|
146,827
|
18,563
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
38,720
|
276,633
|
238,713
|
210,496
|
28,217
|
|
Tổng cộng
|
487,460
|
2,048,293
|
1,568,783
|
1,307,282
|
261,501
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
|
Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản
lý)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố
quản lý)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản
lý)
|
Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản
lý)
|
Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế SDĐ đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
|
|
- NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- Riêng phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
6
|
Huyện Bình Minh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
Mẫu số
20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 340/QĐ-UBND, ngày 07/02/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá gia
tăng
|
Thuế nhập doanh
nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế môn bài
(1-6)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thu tiền SDĐ
|
1
|
Phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
2
|
Phường 2
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
3
|
Phường 3
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
4
|
Phường 4
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
5
|
Phường 5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
6
|
Phường 8
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
7
|
Phường 9
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
8
|
Các xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
9
|
Thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
Quyết định 340/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 340/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 07/02/2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
3.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|