|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lực
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm
2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ
CHUẨN DỰ TOÁN NSNN NĂM 2013; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2013; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 06
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày
16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30/11/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC , ngày 03/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi NSNN năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 99/2012/TT-BTC , ngày 19/6/2012 của Bộ Tài
chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND, ngày 21/11/2012 và
Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế ngân sách: Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa
phương năm 2013, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách
cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB
năm 2013, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN NSNN:
I. DỰ TOÁN THU NSNN:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2013 là: 2.686.000 triệu đồng
(bao gồm ghi thu nguồn XSKT là 770.000 triệu đồng). Trong đó:
- Thu từ hoạt động XNK: 165.000
triệu đồng,
- Thu nội địa: 1.751.000
triệu đồng,
Chi tiết các nguồn thu:
+ Thu DNNN TW quản lý: 240.000
triệu đồng,
+ Thu DNNN ĐP quản lý: 345.000
triệu đồng,
+ Thu DN có vốn ĐTNN: 150.000
triệu đồng,
+ Thuế CTN ngoài quốc doanh: 426.250
triệu đồng,
+ Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 6.400
triệu đồng,
+ Lệ phí trước bạ: 61.080
triệu đồng,
+ Thu tiền sử dụng đất: 96.000
triệu đồng,
+ Thu tiền thuê đất: 11.500
triệu đồng,
+ Thuế thu nhập cá nhân: 204.540
triệu đồng,
+ Thu phí, lệ phí: 34.000
triệu đồng,
* Phí, lệ phí TW: 20.000
triệu đồng,
* Phí, lệ phí ĐP: 14.000
triệu đồng,
+ Thuế bảo vệ môi trường: 144.000
triệu đồng,
+ Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 3.130
triệu đồng,
+ Thu khác NS: 29.100
triệu đồng.
- Ghi thu nguồn XSKT: 770.000
triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng: 4.514.748
triệu đồng, gồm:
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 1.729.145
triệu đồng
- Bổ sung cân đối ổn định: 935.268
triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 429.078
triệu đồng
- Bổ sung lương đến 830.000 đ: 130.410
triệu đồng
- Bổ sung lương từ 830.000 đ lên 1.050.000 đ: 315.816
triệu đồng
- Ghi thu XSKT: 770.000
triệu đồng
- Chuyển nguồn 2012 bù cân đối: 205.031
triệu đồng.
II. DỰ TOÁN CHI NSĐP:
Tổng chi NSĐP năm 2013 là: 4.514.748 triệu đồng (tính
trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.050.000 đ). Trong đó:
* Theo phân cấp:
- Cấp tỉnh: 2.466.455 triệu đồng (có 730.000 triệu ghi chi
nguồn XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 2.048.293 triệu đồng (có 40.000
triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).
* Theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 552.900
triệu. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 394.000
triệu, bao gồm:
. Chi đầu tư XDCB: 313.478
triệu đồng,
. Chi đầu tư phát triển khác: 80.522
triệu đồng,
+ Cấp huyện, thành phố: 158.900
triệu, bao gồm:
. Chi đầu tư XDCB: 151.120
triệu đồng,
. Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa công trình giao
thông, thuỷ lợi (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
(10%): 7.780 triệu
đồng.
- Chi thường xuyên: 3.000.103
triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 1.178.000
triệu đồng,
+ Cấp huyện, thành phố: 1.822.103
triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000
triệu.
- Dự phòng ngân sách: 82.190
triệu.
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 108.555
triệu đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 770.000
triệu.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
* Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Bố trí 1.287.487 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 362.042
triệu,
- Cấp huyện, thành phố: 925.445
triệu.
* Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Bố trí 29.725 triệu, trong đó:
- Cấp tỉnh: 28.035
triệu;
- Cấp huyện, thành phố: 1.690
triệu.
* Sự nghiệp môi trường:
Bố trí: 45.318 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 7.335
triệu,
- Cấp huyện, thành phố: 37.983
triệu.
* Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu.
* Dự phòng ngân sách: Bố trí: 82.190 triệu, trong đó:
- Cấp tỉnh: 54.900
triệu;
- Cấp huyện, thành phố: 27.290
triệu.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH:
- Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được
phân cấp năm 2013 là 1.627.900 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới là 1.568.783 triệu và 730.000 triệu từ nguồn thu XSKT). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 394.000
triệu.
- Chi thường xuyên: 1.178.000 triệu. Bao gồm:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 362.042
triệu,
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 28.035
triệu,
+ Chi sự nghiệp môi trường: 7.335
triệu,
+ Các khoản chi thường xuyên khác: 780.588
triệu,
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu.
- Dự phòng ngân sách: 54.900
triệu.
- Chi CTMTQG: 108.555
triệu.
- Ghi chi nguồn XSKT: 730.000
triệu.
C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI: 1.568.783
triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 884.978
triệu.
- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến 1.050.000đ): 422.304
triệu.
- Bổ sung mục tiêu: 261.501 triệu (có 40.000 triệu từ nguồn
XSKT).
(Các biểu số liệu đính kèm).
D. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH XDCB: 1.252.900
triệu đồng (có 700.000
triệu đồng ghi chi XSKT), trong đó:
- Cấp tỉnh: 1.094.000 triệu đồng (có 700.000 triệu đồng
XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 158.900
triệu đồng.
(Các biểu vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB
đính kèm).
E. BỐ TRÍ VỐN VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2013 CHO CÁC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN: 300.000 triệu đồng.
(Có bản danh mục công trình kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp
lần thứ 06 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012. Có hiệu lực kể từ ngày thông
qua./.
Biểu số 1
DỰ TOÁN THU
NSNN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Nội dung thu
|
DT 2013
|
So sánh DT 2013 với
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
DT 2012
|
ƯTH 2012
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
1.751.000
|
1.263.540
|
487.460
|
106,06
|
120,31
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
240.000
|
240.000
|
|
100,00
|
141,18
|
2
|
Thu DNNN ĐP quản lý
|
345.000
|
345.000
|
|
138,00
|
132,69
|
3
|
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
150.000
|
150.000
|
|
136,36
|
130,43
|
4
|
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh
|
426.250
|
112.000
|
314.250
|
94,72
|
129,17
|
5
|
Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
6.400
|
0
|
6.400
|
71,11
|
102,40
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
61.080
|
0
|
61.080
|
94,16
|
120,71
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
96.000
|
57.100
|
38.900
|
80,00
|
56,47
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
11.500
|
10.610
|
890
|
88,46
|
141,98
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
204.540
|
165.000
|
39.540
|
92,76
|
113,63
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
34.000
|
18.700
|
15.300
|
113,33
|
154,55
|
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
20.000
|
12.050
|
7.950
|
111,11
|
153,85
|
11
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
144.000
|
142.000
|
2.000
|
125,22
|
125,22
|
12
|
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc
SHNN
|
3.130
|
3.130
|
|
62,60
|
89,43
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
29.100
|
20.000
|
9.100
|
123,31
|
116,40
|
II
|
GHI THU NGUỒN XSKT
|
770.000
|
770.000
|
|
118,46
|
90,59
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
165.000
|
165.000
|
|
196,43
|
183,33
|
|
Tổng cộng
|
2.686.000
|
2.198.540
|
487.460
|
112,62
|
112,13
|
Biểu số 2
BẢNG TỔNG HỢP
DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
Tỷ trọng %
|
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Cấp tỉnh
|
Khối huyện
|
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.636.193
|
1.627.900
|
2.008.293
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
552.900
|
394.000
|
158.900
|
15,21
|
24,20
|
7,91
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB
|
464.598
|
313.478
|
151.120
|
12,78
|
19,26
|
7,52
|
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
169.300
|
49.300
|
120.000
|
4,66
|
3,03
|
5,98
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
72.598
|
41.478
|
31.120
|
2,00
|
2,55
|
1,55
|
|
. TW bổ sung có MT
|
162.700
|
162.700
|
|
4,47
|
9,99
|
|
|
. Vốn nước ngoài (ODA)
|
60.000
|
60.000
|
|
1,65
|
3,69
|
|
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác
|
88.302
|
80.522
|
7.780
|
2,43
|
4,95
|
0,39
|
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
64.900
|
64.900
|
|
1,78
|
3,99
|
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
23.402
|
15.622
|
7.780
|
0,64
|
0,96
|
0,39
|
|
. Từ nguồn TW bổ sung có MT
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
3.000.103
|
1.178.000
|
1.822.103
|
82,51
|
72,36
|
90,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT
|
1.287.487
|
362.042
|
925.445
|
35,41
|
22,24
|
46,08
|
|
SN khoa học công nghệ
|
29.725
|
28.035
|
1.690
|
0,82
|
1,72
|
0,08
|
|
SN môi trường
|
45.318
|
7.335
|
37.983
|
1,25
|
0,45
|
1,89
|
|
Các khoản chi TX khác
|
1.637.573
|
780.588
|
856.985
|
45,04
|
47,95
|
42,67
|
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
4. Dự phòng ngân sách
|
82.190
|
54.900
|
27.290
|
2,26
|
3,37
|
1,36
|
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA
|
108.555
|
108.555
|
|
2,99
|
6,67
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT
|
770.000
|
730.000
|
40.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
621.702
|
621.702
|
|
80,74
|
85,16
|
|
|
- Chi trả nợ KBNN
|
78.298
|
78.298
|
|
10,17
|
10,73
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa
|
70.000
|
30.000
|
40.000
|
9,09
|
4,11
|
100,00
|
|
Tổng chi NSĐP
|
4.514.748
|
2.466.455
|
2.048.293
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung
|
Tổng cộng
|
TPVL
|
Long Hồ
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
Trà Ôn
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
I. TỔNG THU NSNN
|
487,460
|
208,000
|
60,820
|
43,800
|
48,200
|
36,220
|
33,200
|
18,500
|
38,720
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
314,250
|
137,530
|
42,000
|
30,720
|
28,300
|
21,000
|
20,700
|
11,770
|
22,230
|
- Thuế môn bài
|
17,310
|
5,900
|
2,200
|
1,950
|
1,900
|
1,700
|
1,010
|
700
|
1,950
|
- Thuế GTGT
|
246,020
|
101,980
|
34,000
|
26,590
|
23,500
|
16,000
|
16,300
|
10,150
|
17,500
|
- Thuế TNDN
|
44,200
|
27,000
|
4,650
|
1,700
|
2,500
|
2,400
|
3,000
|
800
|
2,150
|
- Thuế TTĐB
|
2,025
|
1,400
|
250
|
20
|
30
|
100
|
90
|
15
|
120
|
- Thuế tài nguyên
|
1,085
|
250
|
300
|
60
|
110
|
300
|
|
5
|
60
|
- Thu khác
|
3,610
|
1,000
|
600
|
400
|
260
|
500
|
300
|
100
|
450
|
2. Lệ phí trước bạ
|
61,080
|
28,500
|
6,000
|
3,650
|
5,440
|
4,800
|
4,690
|
2,500
|
5,500
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6,400
|
3,900
|
600
|
400
|
400
|
200
|
300
|
200
|
400
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
39,540
|
15,000
|
5,000
|
3,300
|
5,200
|
3,600
|
2,500
|
2,400
|
2,540
|
5. Tiền thuê đất
|
890
|
70
|
120
|
30
|
160
|
120
|
10
|
30
|
350
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
38,900
|
12,000
|
5,000
|
3,000
|
6,500
|
4,000
|
3,000
|
400
|
5,000
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Phí, lệ phí
|
15,300
|
6,500
|
1,500
|
1,200
|
1,500
|
1,500
|
1,000
|
600
|
1,500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
7,950
|
3,000
|
800
|
600
|
800
|
1,000
|
650
|
300
|
800
|
9. Thu khác ngân sách
|
9,100
|
2,500
|
600
|
1,500
|
700
|
1,000
|
1,000
|
600
|
1,200
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
479,510
|
205,000
|
60,020
|
43,200
|
47,400
|
35,220
|
32,550
|
18,200
|
37,920
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
145,725
|
57,620
|
16,120
|
11,590
|
16,170
|
13,120
|
10,660
|
4,835
|
15,610
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
333,785
|
147,380
|
43,900
|
31,610
|
31,230
|
22,100
|
21,890
|
13,365
|
22,310
|
Tỷ lệ điều tiết
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
1,568,783
|
94,530
|
218,230
|
166,888
|
260,295
|
221,178
|
144,499
|
165,390
|
238,713
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
884,978
|
30,750
|
128,746
|
93,631
|
164,335
|
141,543
|
84,538
|
102,138
|
139,296
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
142,398
|
|
22,491
|
18,804
|
22,879
|
21,697
|
11,857
|
16,705
|
27,965
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ
đến 1.050.000 đ
|
279,906
|
25,768
|
41,132
|
38,431
|
45,108
|
35,113
|
23,135
|
27,984
|
43,235
|
- Bổ sung mục tiêu
|
261,501
|
38,012
|
25,861
|
16,022
|
27,973
|
22,825
|
24,969
|
18,563
|
28,217
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
2,048,293
|
299,530
|
278,250
|
210,088
|
307,695
|
256,398
|
177,049
|
183,590
|
276,633
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
158,900
|
35,000
|
16,000
|
15,000
|
22,500
|
19,000
|
17,000
|
14,400
|
20,000
|
- Chi XDCB tập trung
|
120,000
|
23,000
|
11,000
|
12,000
|
16,000
|
15,000
|
14,000
|
14,000
|
15,000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
31,120
|
9,600
|
4,000
|
2,400
|
5,200
|
3,200
|
2,400
|
320
|
4,000
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình
GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
7,780
|
2,400
|
1,000
|
600
|
1,300
|
800
|
600
|
80
|
1,000
|
2. Chi thường xuyên
|
1,862,103
|
259,815
|
258,474
|
192,351
|
280,960
|
233,863
|
157,707
|
166,784
|
253,089
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
925,445
|
123,970
|
145,106
|
103,007
|
143,732
|
126,922
|
74,331
|
82,504
|
125,873
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1,690
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
37,983
|
21,539
|
2,963
|
1,590
|
3,388
|
2,419
|
1,860
|
1,610
|
2,614
|
3. Chi dự phòng
|
27,290
|
4,715
|
3,775
|
2,737
|
4,235
|
3,535
|
2,342
|
2,407
|
3,544
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
261,501
|
38,012
|
25,861
|
16,022
|
27,973
|
22,825
|
24,969
|
18,563
|
28,217
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
8,379
|
3,000
|
2,892
|
|
45
|
297
|
1,000
|
350
|
795
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện,
TP
|
2,155
|
260
|
325
|
260
|
260
|
270
|
260
|
260
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu
chí chợ
|
9,692
|
942
|
1,597
|
724
|
2,020
|
1,242
|
1,092
|
792
|
1,283
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
1,268
|
87
|
175
|
165
|
252
|
188
|
82
|
121
|
198
|
- BS KP thu gom vận chuyển rác TPVL
|
19,404
|
19,404
|
|
|
|
|
|
|
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
26,202
|
650
|
3,250
|
2,800
|
5,300
|
5,000
|
1,600
|
2,302
|
5,300
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
5,076
|
348
|
702
|
660
|
1,008
|
750
|
330
|
486
|
792
|
- Tăng lương niên hạn
|
32,451
|
3,502
|
4,030
|
3,178
|
5,774
|
4,152
|
2,799
|
4,132
|
4,884
|
- Tăng biên chế
|
3,995
|
58
|
763
|
|
|
309
|
915
|
828
|
1,122
|
- KP 02 xã, phường mới thành lập
|
8,934
|
|
|
|
|
|
8,934
|
|
|
- Tăng tổ tự quản
|
3,557
|
427
|
624
|
458
|
577
|
474
|
48
|
325
|
624
|
- Tăng nhà văn hoá
|
100
|
|
|
|
|
|
|
20
|
80
|
- Thành lập HTX mới
|
72
|
|
48
|
|
|
|
|
|
24
|
- Trang phục HĐND
|
1,310
|
|
|
|
|
|
|
520
|
790
|
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục
HC, khác
|
3,476
|
70
|
1,090
|
16
|
1,424
|
|
|
|
876
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
36,371
|
2,764
|
5,365
|
4,061
|
5,813
|
5,143
|
3,609
|
3,427
|
6,189
|
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 và
NĐ13
|
59,059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
40,000
|
6,500
|
5,000
|
3,700
|
5,500
|
5,000
|
4,300
|
5,000
|
5,000
|
Biểu số 3
BẢNG TỔNG HỢP
DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Nội dung
|
Năm 2012
|
|
Dự toán năm 2013
|
Dự toán 2013 so với DT 2012
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT tăng
|
Cấp tỉnh tăng
|
Khối huyện tăng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Số tiền
|
%
|
Số tiền
|
%
|
Số tiền
|
%
|
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.227.700
|
1.594.040
|
1.633.660
|
3.744.748
|
1.736.455
|
2.008.293
|
408.493
|
12,66
|
142.415
|
8,93
|
374.633
|
22,93
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
700.630
|
543.430
|
157.200
|
552.900
|
394.000
|
158.900
|
-147.730
|
-21,09
|
-149.430
|
-27,50
|
1.700
|
1,08
|
1.1. Chi đầu tư XDCB
|
623.852
|
474.092
|
149.760
|
464.598
|
313.478
|
151.120
|
-159.254
|
-25,53
|
-160.614
|
-33,88
|
1.360
|
0,91
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
221.250
|
101.250
|
120.000
|
169.300
|
49.300
|
120.000
|
-51.950
|
-23,48
|
-51.950
|
-51,31
|
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
76.602
|
46.842
|
29.760
|
72.598
|
41.478
|
31.120
|
-4.004
|
-5,23
|
-5.364
|
-11,45
|
1.360
|
4,57
|
. TW bổ sung có MT
|
261.000
|
261.000
|
|
162.700
|
162.700
|
|
-98.300
|
-37,66
|
-98.300
|
-37,66
|
|
|
. Vốn ngoài nước (ODA)
|
65.000
|
65.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
-5.000
|
-7,69
|
-5.000
|
-7,69
|
|
|
1.2. Chi đầu tư PT khác
|
76.778
|
69.338
|
7.440
|
88.302
|
80.522
|
7.780
|
11.524
|
15,01
|
11.184
|
16,13
|
340
|
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
12.950
|
12.950
|
|
64.900
|
64.900
|
|
51.950
|
401,16
|
51.950
|
401,16
|
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
43.398
|
35.958
|
7.440
|
23.402
|
15.622
|
7.780
|
-19.996
|
|
-20.336
|
-56,55
|
340
|
|
.TW bổ sung có mục tiêu
|
20.430
|
20.430
|
|
|
|
|
-20.430
|
|
-20.430
|
-100,00
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
2.422.280
|
972.741
|
1.449.539
|
3.000.103
|
1.178.000
|
1.822.103
|
577.823
|
23,85
|
205.259
|
21,10
|
372.564
|
25,70
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT
|
1.069.759
|
338.030
|
731.729
|
1.287.487
|
362.042
|
925.445
|
217.728
|
20,35
|
24.012
|
7,10
|
193.716
|
26,47
|
SN khoa học công nghệ
|
21.465
|
19.775
|
1.690
|
29.725
|
28.035
|
1.690
|
8.260
|
38,48
|
8.260
|
41,77
|
|
|
SN môi trường
|
45.318
|
7.335
|
37.983
|
45.318
|
7.335
|
37.983
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi TX khác
|
1.285.738
|
607.601
|
678.137
|
1.637.573
|
780.588
|
856.985
|
351.835
|
27,36
|
172.987
|
28,47
|
178.848
|
26,37
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dự phòng ngân sách
|
74.790
|
47.869
|
26.921
|
82.190
|
54.900
|
27.290
|
7.400
|
9,89
|
7.031
|
14,69
|
369
|
1,37
|
5. Chi CTMT quốc gia
|
|
|
|
108.555
|
108.555
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi tạo nguồn CCTL
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
-29.000
|
-100,00
|
-29.000
|
-100,00
|
|
|
II. CHI TỪ NGUỒN XSKT
|
650.000
|
617.500
|
32.500
|
770.000
|
730.000
|
40.000
|
120.000
|
18,46
|
112.500
|
18,22
|
7.500
|
23,08
|
- Chi đầu tư XDCB
|
504.398
|
504.398
|
|
621.702
|
621.702
|
|
117.304
|
23,26
|
117.304
|
23,26
|
|
|
- Chi trả nợ KBNN
|
80.602
|
80.602
|
|
78.298
|
78.298
|
|
|
|
-2.304
|
-2,86
|
|
|
- Chi duy tu sửa chữa
|
65.000
|
32.500
|
32.500
|
70.000
|
30.000
|
40.000
|
5.000
|
7,69
|
-2.500
|
-7,69
|
7.500
|
23,08
|
|
3.877.700
|
2.211.540
|
1.666.160
|
4.514.748
|
2.466.455
|
2.048.293
|
637.048
|
16,43
|
254.915
|
11,53
|
382.133
|
22,93
|
TỔNG
HỢP GIAO SỐ DỰ TOÁN NGÀNH TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Cộng
|
9
|
XT TM
|
Sự nghiệp văn xã
|
QLHC
|
ANQP
|
Khác NS
|
TW BS có MT và hỗ trợ
|
SN MT
|
Tổng SN NN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SN KT khác
|
GD ĐT
|
Y tế
|
VHTT
|
TDTT
|
SN XH
|
SN KH
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
396
|
76,521
|
53,002
|
13,342
|
|
150
|
|
280
|
2,310
|
|
|
|
|
130
|
7,307
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
47
|
16,181
|
1,377
|
11,000
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
3,724
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX
và PTNT
|
24
|
1,925
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,845
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
6
|
605
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
|
|
|
Chi cục NLS
và TS
|
14
|
1,375
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,168
|
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông
thôn mới
|
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú
y
|
76
|
6,072
|
6,022
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
54
|
4,047
|
4,047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
66
|
7,428
|
5,328
|
|
|
100
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ
sản
|
27
|
2,323
|
2,243
|
|
|
50
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ
lợi
|
22
|
2,347
|
|
2,342
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
giống NN
|
42
|
2,868
|
2,838
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT thông
tin nông nghiệp
|
18
|
2,337
|
1,847
|
|
|
|
|
280
|
80
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
XD cánh
đồng mẫu lớn
|
|
19,353
|
19,353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống +
KN và tam nông
|
|
9,400
|
9,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao
thông vận tải
|
158
|
25,356
|
|
|
21,658
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
3,650
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
30
|
15,650
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,650
|
|
|
|
|
|
Thanh tra
giao thông
|
42
|
2,619
|
|
|
2,589
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ
đường thuỷ
|
12
|
885
|
|
|
875
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý
và SC CTGT
|
74
|
6,202
|
|
|
6,194
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài
nguyên MT
|
129
|
17,753
|
|
|
|
130
|
7,088
|
|
100
|
|
|
|
|
30
|
5,025
|
|
|
|
5,380
|
|
Văn phòng
sở
|
41
|
11,008
|
|
|
|
|
2,905
|
|
70
|
|
|
|
|
30
|
3,753
|
|
|
|
4,250
|
|
TT công
nghệ thông tin
|
18
|
1,541
|
|
|
|
130
|
1,411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục môi
trường
|
16
|
2,417
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
1,272
|
|
|
|
1,130
|
|
Văn phòng
ĐKQSD đất
|
30
|
1,601
|
|
|
|
|
1,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT khai
thác PT quỹ đất
|
24
|
1,186
|
|
|
|
|
1,171
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài
chính
|
78
|
8,525
|
|
|
|
|
627
|
|
410
|
|
|
|
|
537
|
6,951
|
|
|
|
|
|
VP Sở TC
|
68
|
7,168
|
|
|
|
|
|
|
410
|
|
|
|
|
87
|
6,671
|
|
|
|
|
|
Phần mềm
QLTS công
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
280
|
|
|
|
|
|
TT TT tư
vấn và DVTC
|
10
|
627
|
|
|
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
140
|
16,401
|
|
|
|
1,599
|
3,554
|
1,250
|
175
|
|
|
|
|
54
|
9,684
|
|
|
|
85
|
|
Văn phòng
sở
|
47
|
5,143
|
|
|
|
155
|
279
|
|
40
|
|
|
|
|
37
|
4,547
|
|
|
|
85
|
|
Chi cục
QLTT
|
52
|
6,519
|
|
|
|
1,300
|
|
|
65
|
|
|
|
|
17
|
5,137
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến
công
|
25
|
2,303
|
|
|
|
|
2,253
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
XTTM
|
16
|
2,436
|
|
|
|
144
|
1,022
|
1,250
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây
dựng
|
82
|
8,043
|
|
|
|
372
|
2,132
|
|
70
|
|
|
|
|
25
|
5,444
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
41
|
4,303
|
|
|
|
120
|
300
|
|
33
|
|
|
|
|
25
|
3,825
|
|
|
|
|
|
TT Quản lý
và PT nhà ở
|
25
|
2,096
|
|
|
|
252
|
1,832
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra
xây dựng
|
16
|
1,644
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
1,619
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư
pháp
|
71
|
7,146
|
|
|
|
43
|
2,983
|
|
180
|
|
|
|
|
15
|
3,925
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
36
|
4,073
|
|
|
|
43
|
|
|
90
|
|
|
|
|
15
|
3,925
|
|
|
|
|
|
Phòng công
chứng NN số 1
|
6
|
367
|
|
|
|
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công
chứng NN số 2
|
5
|
389
|
|
|
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dịch vụ
bán đấu giá TS
|
6
|
335
|
|
|
|
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Trợ giúp
pháp lý
|
18
|
1,982
|
|
|
|
|
1,892
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
56
|
7,493
|
|
|
|
|
1,482
|
1,430
|
107
|
|
|
|
|
50
|
4,424
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
43
|
5,071
|
|
|
|
|
510
|
|
87
|
|
|
|
|
50
|
4,424
|
|
|
|
|
|
TT XT đầu
tư và hỗ trợ DN
|
13
|
2,422
|
|
|
|
|
972
|
1,430
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn
hoá TT và DL
|
263
|
50,885
|
|
|
|
550
|
752
|
700
|
18,274
|
|
13,841
|
11,598
|
|
76
|
5,094
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
52
|
9,505
|
|
|
|
500
|
120
|
|
445
|
|
2,600
|
700
|
|
46
|
5,094
|
|
|
|
|
|
Thư viện
|
29
|
3,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng
|
26
|
2,231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDT
|
19
|
2,373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
XT du lịch
|
10
|
1,412
|
|
|
|
50
|
632
|
700
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
VHTT
|
28
|
3,613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
TDTT
|
26
|
10,898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường NK
TDTT
|
58
|
16,416
|
|
|
|
|
|
|
16,416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT
|
15
|
1,413
|
|
|
|
|
|
|
1,413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND
|
25
|
5,116
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
70
|
20
|
5,016
|
|
|
|
|
11
|
Thanh
tra tỉnh
|
39
|
6,093
|
|
|
|
930
|
300
|
|
88
|
|
|
|
|
45
|
4,730
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội
vụ
|
87
|
15,429
|
|
|
|
|
2,048
|
|
816
|
|
|
|
750
|
5
|
5,540
|
90
|
6,180
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
37
|
4,509
|
|
|
|
|
270
|
|
750
|
|
|
|
|
5
|
3,484
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua
khen thưởng
|
12
|
7,134
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
946
|
|
6,180
|
|
|
|
Ban Tôn
giáo
|
13
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
750
|
|
1,110
|
90
|
|
|
|
|
Chi cục VT lưu
trữ
|
25
|
1,786
|
|
|
|
|
1,778
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông
tin và T.Thông
|
56
|
5,743
|
|
|
|
360
|
|
|
95
|
|
185
|
|
|
1,974
|
3,129
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
31
|
3,521
|
|
|
|
100
|
|
|
60
|
|
185
|
|
|
47
|
3,129
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
CN TT và TT
|
25
|
2,222
|
|
|
|
260
|
|
|
35
|
|
|
|
|
1,927
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao
động TB và XH
|
185
|
30,068
|
|
|
|
360
|
|
|
4,402
|
|
|
|
19,553
|
37
|
5,716
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
62
|
15,798
|
|
|
|
300
|
|
|
3,055
|
|
|
|
7,500
|
37
|
4,906
|
|
|
|
|
|
CC phòng
chống tệ nạn
|
9
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
|
TT giới
thiệu việc làm
|
17
|
1,287
|
|
|
|
|
|
|
1,287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục
lao động XH
|
41
|
6,383
|
|
|
|
60
|
|
|
30
|
|
|
|
6,293
|
|
|
|
|
|
|
|
TT bảo trợ
xã hội
|
56
|
5,790
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
5,760
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa
học Công nghệ
|
85
|
25,727
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
21,557
|
4,165
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
26
|
19,488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,900
|
2,588
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu
chuẩn ĐLCL
|
15
|
1,917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
1,577
|
|
|
|
|
|
TT UD tiến
bộ KH và CN
|
20
|
1,682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,682
|
|
|
|
|
|
|
TT KTTC
ĐLCL
|
12
|
808
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
803
|
|
|
|
|
|
|
TT Tin học
và TT KH CN
|
12
|
1,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,832
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo
dục và ĐT
|
3,473
|
273,136
|
|
|
|
|
|
|
267,586
|
|
|
|
|
|
5,550
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
55
|
5,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,550
|
|
|
|
|
|
SNGD ngành
|
3,332
|
251,350
|
|
|
|
|
|
|
251,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
đào tạo
|
|
5,100
|
|
|
|
|
|
|
5,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm
|
86
|
11,136
|
|
|
|
|
|
|
11,136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
3,481
|
216,587
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
201,041
|
|
|
|
|
6,106
|
|
|
|
440
|
|
Văn phòng
sở
|
34
|
12,653
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
3,213
|
|
|
|
440
|
|
SNYT ngành
tỉnh
|
|
50,355
|
|
|
|
|
|
|
|
50,355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân
số
|
18
|
10,368
|
|
|
|
|
|
|
|
8,806
|
|
|
|
|
1,562
|
|
|
|
|
|
Chi cục
VSATTP
|
16
|
1,331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,331
|
|
|
|
|
|
Khối chữa
bệnh (tỉnh)
|
750
|
34,200
|
|
|
|
|
|
|
|
34,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng
bệnh (tỉnh)
|
242
|
11,880
|
|
|
|
|
|
|
|
11,880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa
bệnh (huyện)
|
1,132
|
35,550
|
|
|
|
|
|
|
|
35,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng
bệnh (huyện)
|
280
|
12,950
|
|
|
|
|
|
|
|
12,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám
ĐKKV
|
24
|
2,100
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y
tế xã
|
937
|
42,800
|
|
|
|
|
|
|
|
42,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dân số
các huyện, TP
|
48
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Bảo
vệ sức khoẻ
|
19
|
9,687
|
|
|
|
300
|
|
|
|
9,387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND
tỉnh
|
106
|
13,654
|
|
|
|
|
1,420
|
|
68
|
|
|
|
300
|
1,126
|
10,740
|
|
|
|
|
|
VP UBND
tỉnh
|
81
|
11,100
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
300
|
|
10,740
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Công báo
|
10
|
1,428
|
|
|
|
|
1,420
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Tin học
|
15
|
1,126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,126
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Dân
tộc
|
13
|
1,455
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
82
|
20
|
1,333
|
|
|
|
|
21
|
BQL các
khu CN
|
23
|
2,231
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
25
|
2,170
|
|
|
|
20
|
22
|
Liên
minh HTX
|
15
|
1,517
|
|
|
|
|
1,417
|
|
86
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
23
|
BCĐ PC
tham nhũng
|
7
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
24
|
LH các
hội KH và KT
|
4
|
1,241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,241
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân
vận
|
21
|
2,925
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
2,775
|
|
|
|
|
26
|
Khối
đoàn thể
|
141
|
24,849
|
556
|
|
|
1,530
|
4,000
|
120
|
829
|
658
|
388
|
|
1,351
|
14
|
15,403
|
|
|
|
|
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
18
|
2,222
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
|
|
|
2,018
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
25
|
4,324
|
|
|
|
800
|
|
|
205
|
|
|
|
947
|
|
2,372
|
|
|
|
|
|
UB Mặt trận
tổ quốc
|
20
|
3,722
|
|
|
|
490
|
|
|
75
|
|
70
|
|
404
|
|
2,683
|
|
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
17
|
3,249
|
132
|
|
|
80
|
|
70
|
90
|
|
|
|
|
14
|
2,863
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
4
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến
binh
|
13
|
1,949
|
|
|
|
160
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
1,724
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
13
|
1,308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
|
1,040
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
12
|
1,559
|
|
|
|
|
|
|
130
|
18
|
|
|
|
|
1,411
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
6
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp
các tổ chức HN
|
10
|
4,862
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
862
|
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn
|
3
|
534
|
424
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TT HĐ
thanh thiếu niên
|
10
|
1,684
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
1,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khối
trường
|
486
|
38,690
|
|
|
|
270
|
|
|
38,410
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chính trị Phạm Hùng
|
56
|
10,890
|
|
|
|
270
|
|
|
10,610
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường CĐ -
Tài chính
|
126
|
5,443
|
|
|
|
|
|
|
5,443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao
đẳng CĐ
|
179
|
11,677
|
|
|
|
|
|
|
11,677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Trung học Y tế
|
35
|
2,637
|
|
|
|
|
|
|
2,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Trung cấp Nghề
|
90
|
8,043
|
|
|
|
|
|
|
8,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đề tài
CS cấp cho các ngành
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
30
|
Các hội
khác
|
10
|
3,491
|
|
|
|
|
152
|
|
630
|
160
|
|
50
|
30
|
30
|
2,439
|
|
|
|
|
|
- Hội Sinh
vật cảnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Hội NN
CĐ da cam
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
- Hội
Người cao tuổi
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
220
|
|
|
|
|
|
- Hội Luật
gia
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
- Hội
Khuyến học
|
|
370
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội KH
khối cơ quan
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội giáo
chức
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội sinh
viên
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Hội cựu
th. niên xung phong
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Ban vận
động hiến máu
|
2
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
346
|
|
|
|
|
|
- UB Đoàn
kết Công giáo
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội
Công thương
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
- Hội
Người tù KC
|
|
339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
|
|
|
|
|
- Hội DN
vừa và nhỏ
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- Hội nghề
gốm
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội tin
học
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
- Hội bảo
vệ QLNTD
|
|
92
|
|
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội
người mù
|
6
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334
|
|
|
|
|
|
- Hội ĐKSS
yêu nước
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Ban
thanh toán nợ
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
- Liên
đoàn lao động
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội châm
cứu
|
2
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội
Thuỷ sản
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
31
|
Công ty
C.trình công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
|
12,900
|
|
|
|
|
|
|
3,460
|
|
230
|
|
|
|
|
8,910
|
|
|
300
|
33
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
15,106
|
|
|
|
|
|
|
4,323
|
|
|
|
|
|
|
10,783
|
|
|
|
34
|
Văn
phòng Tỉnh uỷ
|
193
|
45,716
|
|
|
|
615
|
|
|
2,291
|
|
|
|
1,248
|
|
35,929
|
|
5,633
|
|
|
35
|
Báo Vĩnh
Long
|
45
|
7,704
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
4,481
|
|
|
|
3,158
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Hỗ
trợ nông dân
|
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quà tết
đ. tượng ch. sách
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hỗ trợ
chính sách theo NĐ 67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KCB
người nghèo
|
|
30,852
|
|
|
|
|
|
|
|
30,852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
KCB trẻ
em dưới 6t
|
|
32,907
|
|
|
|
|
|
|
|
32,907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
KP để
mua xe
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
SỐ GIAO
DỰ TOÁN 2013
|
9,897
|
1,054,631
|
53,558
|
13,342
|
21,658
|
7,209
|
28,955
|
3,780
|
354,042
|
275,005
|
20,791
|
11,648
|
28,384
|
28,035
|
170,403
|
19,783
|
11,813
|
|
6,225
|
|
PHÂN SAU
2013
|
|
123,369
|
|
|
|
|
3,500
|
|
8,000
|
1,000
|
500
|
8,500
|
|
|
2,936
|
|
|
97,823
|
1,110
|
|
TỔNG DỰ
TOÁN 2013
|
9,897
|
1,178,000
|
53,558
|
13,342
|
21,658
|
7,209
|
32,455
|
3,780
|
362,042
|
276,005
|
21,291
|
20,148
|
28,384
|
28,035
|
173,339
|
19,783
|
11,813
|
97,823
|
7,335
|
Biểu số 5
TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
DỰ TOÁN
|
% so sánh
|
Tỉ trọng
|
2012
|
2013
|
2013/2012
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (A +B)
|
2.211.540
|
2.357.900
|
106,62
|
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
1.594.040
|
1.627.900
|
102,12
|
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
543.430
|
394.000
|
72,50
|
16,71
|
- Chi XDCB
|
493.490
|
313.478
|
63,52
|
13,29
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
101.250
|
49.300
|
48,69
|
2,09
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
66.240
|
41.478
|
62,62
|
1,76
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
261.000
|
162.700
|
62,34
|
6,90
|
+ Vốn nước ngoài (ODA)
|
65.000
|
60.000
|
92,31
|
2,54
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
49.940
|
80.522
|
161,24
|
3,41
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
12.950
|
64.900
|
501,16
|
2,75
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
16.560
|
15.622
|
94,34
|
0,66
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
20.430
|
|
0,00
|
0,00
|
II. CHI THUỜNG XUYÊN
|
972.741
|
1.178.000
|
121,10
|
49,96
|
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc
tiến thương mại
|
3.397
|
3.780
|
111,27
|
0,16
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
4.338
|
4.481
|
103,30
|
0,19
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
114.712
|
128.222
|
111,78
|
5,44
|
+ Sự nghiệp nông nghiệp
|
49.876
|
53.558
|
107,38
|
2,27
|
+ Sự nghiệp thuỷ lợi
|
12.930
|
13.342
|
103,19
|
0,57
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
19.015
|
21.658
|
113,90
|
0,92
|
+ Kiến thiết thị chính
|
5.417
|
7.209
|
133,08
|
0,31
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
27.474
|
32.455
|
118,13
|
1,38
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
7.335
|
7.335
|
100,00
|
0,31
|
- Chi sự nghiệp văn xã
|
670.946
|
731.424
|
109,01
|
31,02
|
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
340.091
|
362.042
|
106,45
|
15,35
|
+ Sự nghiệp y tế
|
237.297
|
276.005
|
116,31
|
11,71
|
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
17.497
|
16.810
|
96,07
|
0,71
|
+ Sự nghiệp thể dục thể thao
|
12.294
|
20.148
|
163,88
|
0,85
|
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
19.775
|
28.035
|
141,77
|
1,19
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
43.992
|
28.384
|
64,52
|
1,20
|
- Chi quản lý hành chính
|
139.721
|
173.339
|
124,06
|
7,35
|
+ Quản lý nhà nước
|
89.510
|
106.699
|
119,20
|
4,53
|
+ Khối Đảng
|
27.535
|
41.862
|
152,03
|
1,78
|
+ Khối đoàn thể
|
13.676
|
17.842
|
130,46
|
0,76
|
+ Khác
|
9.000
|
6.936
|
77,07
|
0,29
|
- Chi an ninh - quốc phòng
|
20.074
|
19.783
|
98,55
|
0,84
|
+ An ninh
|
5.330
|
9.000
|
168,86
|
0,38
|
+ Quốc phòng
|
14.744
|
10.783
|
73,13
|
0,46
|
- Chi khác ngân sách
|
7.726
|
11.813
|
152,90
|
0,50
|
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
0,04
|
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
47.869
|
54.900
|
114,69
|
2,33
|
V. CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG
|
29.000
|
|
0,00
|
0,00
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA
|
|
108.555
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT
|
617.500
|
730.000
|
118,22
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
504.398
|
621.702
|
123,26
|
85,16
|
- Chi trả nợ KBNN
|
80.602
|
78.298
|
97,14
|
10,73
|
- Chi duy tu sửa chữa công trình
YT, GD, phúc lợi
|
32.500
|
30.000
|
92,31
|
4,11
|
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.172.612
|
1.568.783
|
133,79
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884.978
|
884.978
|
100,00
|
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm
|
142.398
|
422.304
|
296,57
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
145.236
|
261.501
|
180,05
|
|
Cộng (A+B+C+D)
|
3.384.152
|
4.656.683
|
137,60
|
|
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết
năm 2012
|
Kế hoạch năm 2012
|
Kế hoạch năm 2013
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
3,052,363
|
971,450
|
939,200
|
1,030,200
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
369,182
|
120,842
|
234,200
|
234,200
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
210,459
|
30,905
|
120,000
|
96,000
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
2,472,722
|
819,703
|
585,000
|
700,000
|
|
|
BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
369,182
|
120,842
|
234,200
|
234,200
|
|
I
|
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH
|
|
|
|
|
369,182
|
120,842
|
114,200
|
114,200
|
|
1
|
Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010
|
|
|
|
|
|
|
-
|
17,500
|
|
2
|
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
35,900
|
|
3
|
Chi trả nợ ngân hàng phát triển
c.nhánh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
7,800
|
10,000
|
|
4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
5
|
Chi trả bồi hoàn đường vào UBND xã
Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng
|
|
|
|
3202/UBND-KTTH ngày 23/11/2011
|
|
|
|
6,000
|
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách
|
|
* Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
342,182
|
108,842
|
19,800
|
30,300
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long
|
TT.Vũng Liêm
|
16.137 m2
|
2011-2013
|
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
48,273
|
11,236
|
8,000
|
10,000
|
Dự kiến bổ sung thêm trong nguồn
vốn vay KBNN năm 2013: 18,0 tỷ đồng
|
2
|
Trại giống vật nuôi nông nghiệp
tỉnh Vĩnh Long
|
Vũng Liêm
|
240 nái sinh sản
|
2010-2013
|
481/QĐ-UBND, ngày 03/4/2012
|
54,109
|
23,769
|
10,000
|
7,000
|
Chưa kể nguồn TW hỗ trợ và dự kiến
bổ sung thêm trong nguồn vốn vay KBNN năm 2013: 15,0 tỷ đồng
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh,
nhà ăn BCH quân sự xã
|
các xã
|
36m2/trụ sở
|
2012-2014
|
Nhiều quyết định
|
19,800
|
4,600
|
4,400
|
3,300
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã
|
các xã
|
01 trệt+01 lầu/1TrS
|
2009-2015
|
Nhiều quyết định
|
220,000
|
69,237
|
41,745
|
10,000
|
Dự kiến bổ sung thêm trong nguồn
vốn vay KBNN năm 2013: 40,0 tỷ đồng
|
|
* Các công trình khởi công mới năm
2013
|
|
|
|
|
27,000
|
12,000
|
60,100
|
13,000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã
Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
5km
|
2012-2013
|
1433/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
|
27,000
|
12,000
|
12,000
|
13,000
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN-THÀNH PHỐ (P/c theo tiêu
chí, định mức)
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
120,000
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
23,000
|
23,000
|
|
2
|
- Huyện Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
11,000
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
16,000
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
210,459
|
30,905
|
120,000
|
96,000
|
|
I
|
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH
|
|
|
|
|
210,459
|
30,905
|
82,800
|
58,800
|
|
a)
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
16,560
|
11,420
|
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%,
chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
16,560
|
11,420
|
|
b)
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
210,459
|
30,905
|
66,240
|
47,380
|
|
1
|
Trả nợ kho bạc Nhà nước năm 2010
|
|
|
|
|
-
|
-
|
19,398
|
4,202
|
|
2
|
Chi trả bồi thường công trình
đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An
|
TP.Vĩnh Long
|
Bồi hoàn
|
2011-2013
|
1612/UBND-KTTH, ngày 22/6/2011
|
25,178
|
|
-
|
25,178
|
Hoàn trả tạm ứng cho TP.Vĩnh Long
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
185,281
|
30,905
|
13,000
|
18,000
|
|
3
|
Cầu vượt QL 1A-KCN Hoà Phú
|
Long Hồ
|
chiều rộng 4m
|
2012-2013
|
845/QĐ-SKHĐT ngày 13/6/2012
|
7,000
|
3,500
|
3,000
|
3,000
|
|
4
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá
hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)
|
huyện, thành phố
|
các huyện- thành phố
|
2010-2013
|
2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012,
1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011
|
178,281
|
27,405
|
10,000
|
15,000
|
Vốn tỉnh đối ứng ODA 44,570 tỷ
đồng.
|
II
|
KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
37,200
|
37,200
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
2
|
- Huyện Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
4,500
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
2,472,722
|
819,703
|
585,000
|
700,000
|
|
I
|
TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010
|
|
|
|
|
|
|
80,602
|
78,298
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
|
|
|
|
1,173,507
|
361,415
|
129,336
|
177,850
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
752,623
|
361,415
|
81,336
|
130,850
|
|
1
|
Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái
định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long
(giai đoạn 2)
|
|
|
|
255/UBND-KTTH, ngày 30/01/2011
|
|
|
|
23,000
|
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách
|
2
|
Chi trả bồi thường, giải phóng mặt
bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ
sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
|
|
|
3501/UBND-KTTH, ngày 20/12/2011
|
|
|
|
10,350
|
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn
Liệt-TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1)
|
TP.Vĩnh Long
|
1260 hs
|
2010-2013
|
2482/QĐ-UBND 07/10/2009
|
27,564
|
21,742
|
12,000
|
5,500
|
|
4
|
Trường Mầm non B
|
TP.Vĩnh Long
|
575 hs
|
2012-2013
|
1756/QĐ-UBND
ngày 16/9/2011
|
26,214
|
14,630
|
12,000
|
6,000
|
|
5
|
Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc
gia
|
huyện - Thành phố
|
207 trường
|
2010-2015
|
1814/UBND-VX
ngày 12/7/2007
|
359,100
|
248,725
|
40,000
|
12,000
|
|
6
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
500 hv
|
2012-2014
|
458/QĐ-SKHĐT-VX
ngày 11/4/2012
|
13,731
|
3,300
|
3,000
|
7,000
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
820 hv
|
2012-2014
|
595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012
|
16,202
|
1,680
|
30
|
8,000
|
|
8
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
820 hv
|
2012-2014
|
676/QĐ-UBND
ngày 04/5/2012
|
14,775
|
3,642
|
3,000
|
7,000
|
|
9
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
500 hv
|
2012-2013
|
466/QĐ-UBND
ngày 29/3/2012
|
15,635
|
6,350
|
6,000
|
7,000
|
|
10
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
500 hv
|
2012-2014
|
438/QĐ-SKHĐT-VX
ngày 06/4/2012
|
14,483
|
3,820
|
3,000
|
7,000
|
|
11
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình
SEQAP (theo cam kết)
|
các huyện
|
41P,24WC,6 nhà đa năng
|
2010-2015
|
869/QĐ-UBND
ngày 22/4/2010
|
60,000
|
-
|
-
|
1,500
|
Đối ứng TW và nước ngoài (ODA)
|
12
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình
SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết)
|
Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh
|
9P
|
2013-2015
|
2958/UBND-KTTH
ngày 28/10/2011
|
7,300
|
-
|
-
|
1,500
|
Đối ứng TW và nước ngoài (ODA)
|
13
|
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
1000 hs
|
2010-2014
|
275/QĐ-UBND
ngày 03/02/2009
|
172,619
|
57,526
|
8,000
|
10,000
|
Còn nguồn vốn TW từ CTMTQG
|
14
|
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trường
thuộc đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên
|
Các huyện
|
SLMB
|
2013
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
Theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
420,884
|
-
|
-
|
47,000
|
|
1
|
Đề án XD trường chuẩn tại các xã
NTM
|
huyện, TP
|
|
2013-2015
|
2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012
|
415,000
|
-
|
-
|
42,000
|
|
2
|
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu (9P),
huyện Bình Minh
|
Bình Minh
|
360 hs
|
2013-2014
|
585/QĐ-SKHĐT-VX 02/5/2012
|
5,884
|
-
|
-
|
5,000
|
|
III
|
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT
|
|
|
|
|
1,235,974
|
449,688
|
109,500
|
191,500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1,103,772
|
446,488
|
98,500
|
183,500
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Vĩnh
Long
|
TP.Vĩnh Long
|
200 giường
|
2009-2013
|
852/QĐ-UBND
ngày 14/4/2009
|
225,313
|
136,618
|
60,000
|
30,000
|
- Dự kiến TPCP năm 2013: 23,0 tỷ
đồng.
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
200 giường
|
2011-2013
|
880/QĐ-UBND
ngày 30/5/2008
|
173,563
|
87,516
|
45,000
|
30,000
|
- Dự kiến TPCP năm 2013: 20,0 tỷ
đồng.
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
100 giường
|
2011-2013
|
1807/QĐ-UBND
ngày 10/8/2009
|
137,025
|
26,765
|
18,000
|
30,000
|
- Dự kiến TPCP năm 2013: 20,0 tỷ.
|
4
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh
Long
|
TP.Vĩnh Long
|
80 CNV
|
2011-2013
|
2603/QĐ-UBND
ngày 21/10/2009
|
46,853
|
31,950
|
20,000
|
7,000
|
Đang đề nghị TW: 7,5 tỷ đồng
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
37 CNV
|
2010-2013
|
2148/QĐ-UBND
ngày 30/9/2010
|
16,915
|
12,420
|
8,000
|
4,000
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
37 CNV
|
2011-2013
|
1878/QĐ-UBND
ngày 14/8/2009
|
14,076
|
11,320
|
5,000
|
2,500
|
|
7
|
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP
(Hoa Kỳ) tài trợ
|
các xã
|
96 trạm
|
2009-2013
|
1877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2009
|
310,000
|
120,000
|
90,000
|
50,000
|
|
8
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
592/QĐ-UBND
ngày 11/4/2012
|
88,015
|
11,331
|
10,000
|
10,000
|
Dự kiến TPCP năm 2013: 10,0 tỷ đồng
|
9
|
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
593/QĐ-UBND
ngày 11/4/2012
|
82,012
|
8,568
|
8,000
|
10,000
|
Dự kiến TPCP năm 2013: 10,0 tỷ đồng
|
10
|
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trạm y
tế thuộc đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ
|
Các xã
|
SLMB
|
2013
|
|
10,000
|
-
|
-
|
10,000
|
Theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
132,202
|
3,200
|
1,000
|
8,000
|
|
|
Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
|
2012-2015
|
2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2012
|
132,202
|
3,200
|
1,000
|
8,000
|
Đối ứng với TW: 8,0 tỷ đồng,
|
IV
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN - KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ:
|
|
|
|
|
22,090
|
8,600
|
45,500
|
12,500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
22,090
|
8,600
|
37,500
|
12,500
|
|
1
|
Trụ sở LV TT tin học và Thông tin
khoa học công nghệ
|
TP.Vĩnh Long
|
680 m2
|
2011-2013
|
170/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2012
|
10,744
|
4,350
|
4,000
|
6,000
|
|
2
|
Trụ sở LV chi cục tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
TP.Vĩnh Long
|
700 m2
|
2010-2013
|
171/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2012
|
11,346
|
4,250
|
4,000
|
6,500
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÚC LỢI XÃ
HỘI KHÁC
|
|
|
|
|
41,151
|
-
|
220,062
|
239,852
|
|
1
|
Hỗ trợ giao thông nông thông theo
NQ TW VII
|
các xã
|
|
|
|
|
|
120,000
|
113,000
|
|
2
|
Chương trình nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
42,500
|
35,000
|
Còn nguồn vốn TW từ chương trình
mục tiêu quốc gia
|
3
|
Lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh,
hệ thống đèn trang trí, sơn vạch phân làn tuyến đường 2/9 nối dài (đoạn từ
QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam).
|
TP.Vĩnh Long
|
2,4km
|
2012-2013
|
1357/QĐ-UBND ngày 24/8/2012
|
32,000
|
-
|
-
|
28,000
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp vỉa hè hệ thống
thoát nước đường tỉnh 902 đoạn qua TT.Vũng Liêm (từ ngã ba An Nhơn đên UBND
xã Trung Thành Tây)
|
Vũng Liêm
|
11.036m2
|
2012-2013
|
3734/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
9,151
|
-
|
-
|
8,300
|
|
5
|
Các dự án do các tổ chức phi Chính
phủ tài trợ (ĐƯ)
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
6,000
|
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án
|
|
|
|
|
|
|
20,250
|
11,750
|
|
7
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
35,312
|
37,802
|
|
KẾ HOẠCH VỐN
QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH năm 2013
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cân đối
từ NS
|
XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ:
|
47,650
|
35,900
|
11,750
|
|
A
|
VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn
vốn SN)
|
3,850
|
3,850
|
|
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN:
|
250
|
250
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng thuỷ lợi tỉnh
Vĩnh Long đến năm 2020
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư
giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, tỉnh Vĩnh Long
|
50
|
50
|
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Quy hoạch điều chỉnh tái định cư
Hoà Phú
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Quy hoạch điều chỉnh tuyến dân cư
Cổ Chiên
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Quy hoạch Khu công nghiệp Hoà Phú
(giai đoạn 2)
|
100
|
100
|
|
|
III
|
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
400
|
400
|
|
|
1
|
Khu liên hợp thể dục thể thao
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu chức năng văn
hoá phường 9 (trường văn hoá nghệ thuật, thư viện tỉnh, trung tâm văn hoá
tỉnh, công viên văn hoá, nghỉ ngơi)
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển TDTT tỉnh
Vĩnh Long GĐ 2012-2020, định hướng đến năm 2030
|
300
|
300
|
|
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1,550
|
1,550
|
|
|
1
|
QH quản lý chất thải rắn giai đoạn
2011-2020
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh
Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
550
|
550
|
|
|
3
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị
Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Chương trình phát triển đô thị
đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Chương trình phát triển nhà ở đến
năm 2015 và tầm nhìn đến 2020
|
50
|
50
|
|
|
V
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH
LONG
|
700
|
700
|
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị
tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
700
|
700
|
|
|
VI
|
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
250
|
250
|
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ
động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
|
250
|
250
|
|
|
VII
|
SỞ Y TẾ
|
400
|
400
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành y tế
tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030
|
400
|
400
|
|
|
B
|
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN:
|
43,800
|
32,050
|
11,750
|
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT:
|
9,900
|
9,900
|
|
|
1
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03
xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình
|
800
|
800
|
|
|
2
|
KCH cống đập phục vụ các xã NTM:
Xã Long Mỹ và
xã Chánh Hội huyện Mang Thít
|
500
|
500
|
|
|
3
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực
03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít
|
800
|
800
|
|
|
4
|
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình
Minh
|
800
|
800
|
|
|
5
|
HTTL phục vụ xây dựng xã NTM: Xã
Tích Thiện huyện Trà Ôn
|
500
|
500
|
|
|
6
|
KCH cống đập phục vụ xã NTM: Xã
Thanh Bình huyện Vũng Liêm
|
500
|
500
|
|
|
7
|
HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành
Đông-Tân Bình huyện Bình Tân
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Cống Bà Vai xã Thanh Bình huyện
Vũng Liêm
|
200
|
200
|
|
|
9
|
Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã
Thuận Thới huyện Trà Ôn
|
200
|
200
|
|
|
10
|
Cống rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ
huyện Tam Bình
|
200
|
200
|
|
|
11
|
Cống Lục Cu xã Hoà Ninh huyện Long
Hồ
|
200
|
200
|
|
|
12
|
Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành huyện
Vũng Liêm
|
200
|
200
|
|
|
13
|
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành huyện
Trà Ôn
|
200
|
200
|
|
|
14
|
Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa
huyện Vũng Liêm
|
200
|
200
|
|
|
15
|
Cống Tám Cướng xã Trung Hiệp huyện
Vũng Liêm
|
200
|
200
|
|
|
16
|
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi
trồng thuỷ sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
17
|
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi
trồng thuỷ sản cù lao Thanh Bình - Quới Thiện tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
18
|
Đê bao sông Măng Thít
|
1,000
|
1,000
|
|
ứng trước ngân sách tỉnh
|
19
|
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh
Long (giai đoạn 1qua phường 1,2,3,4)
|
1,000
|
1,000
|
|
|
20
|
Các công trình cấp nước tập
trung
|
1,000
|
1,000
|
|
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
5,900
|
5,900
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 910
|
800
|
800
|
|
|
2
|
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự
án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai
đoạn 2) đến đường tránh QL1A)
|
300
|
300
|
|
|
3
|
Đường 2/9 nối dài (QL53-Khu đô
thị mới Mỹ Thuận)
|
1,200
|
1,200
|
|
|
4
|
Dự án ĐT909 (đoạn từ
km30+898,25-km33+336), huyện Tam Bình - huyện Bình Minh
|
600
|
600
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)
|
800
|
800
|
|
|
5
|
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường
2/9 nối dài)
|
1,200
|
1,200
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 905
|
1,000
|
1,000
|
|
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
2,400
|
|
2,400
|
|
1
|
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu
|
400
|
|
400
|
|
2
|
Đề án XD trường chuẩn tại các xã
NTM
|
2,000
|
|
2,000
|
|
IV
|
SỞ Y TẾ
|
4,100
|
|
4,100
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long
|
1,500
|
|
1,500
|
|
2
|
Bệnh viện quân dân y Tân Thành -
huyện Bình Tân
|
800
|
|
800
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hoà Phú
|
800
|
|
800
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Tân
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ
|
500
|
|
500
|
|
V
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh
Long
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
VI
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG VĨNH LONG
|
350
|
350
|
|
|
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
350
|
350
|
|
|
VII
|
TỈNH UỶ VĨNH LONG
|
300
|
300
|
-
|
|
|
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
|
VIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
800
|
|
800
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh
Long
|
800
|
|
800
|
|
IX
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH
LONG
|
500
|
|
500
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng
thực hành và lớp học trường Cao đẳng Cộng đồng
|
500
|
|
500
|
|
X
|
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH
TỈNH
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính
tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Khối nhà làm việc UBND tỉnh và các
cơ quan khối tổng hợp
|
4,000
|
4,000
|
|
|
3
|
Nhà làm việc khối kinh tế và khối
văn xã
|
1,000
|
1,000
|
|
|
XI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách
tỉnh Vĩnh Long
|
1,000
|
1,000
|
|
|
XII
|
BAN BẢO VỆ SỨC KHOẺ CÁN BỘ
|
350
|
|
350
|
|
|
Trung tâm Điều dưỡng cán bộ tỉnh
Vĩnh Long
|
350
|
|
350
|
|
XIII
|
BAN DÂN VẬN
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban Dân vận MTTQ
và các đoàn thể chính trị - xã hội của tỉnh
|
1,500
|
|
1,500
|
|
XIV
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI
CHÍNH VĨNH LONG
|
600
|
|
600
|
|
|
Truờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính
(cơ sở 2)
|
600
|
|
600
|
Chi trả khối lượng đã thực hiện
của đơn vị tư vấn
|
XV
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG
|
500
|
|
500
|
|
|
Hội trường 400 chỗ và các hạng mục
phụ trợ Trường Chính trị Phạm Hùng, tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
|
XVI
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long
|
1,000
|
|
1,000
|
|
XVII
|
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
6,600
|
6,600
|
|
|
1
|
Huyện Bình Tân
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Đường từ QL54 đến TT văn hoá huyện
Bình Tân
|
500
|
500
|
|
|
|
Đường từ QL54 đến kênh đào Chú Bèn
mới
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Thành phố Vĩnh Long
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long.
|
2,600
|
2,600
|
|
|
3
|
Huyện Trà Ôn
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn
|
400
|
400
|
|
|
|
Đường trục chính trung tâm thị
trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn.
|
600
|
600
|
|
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4
xã cù lao huyện Long Hồ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch năm 2013
|
|
TỔNG SỐ:
|
37,802
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI:
|
2,100
|
1
|
Cống Hai Thưng và Bông Súng -
huyện Trà Ôn
|
850
|
2
|
Cống Chùa Tiêm - huyện Vũng Liêm
|
250
|
3
|
Các công trình thuỷ lợi khác
|
500
|
4
|
Các hệ thống cấp nước tập
trung
|
500
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
4,500
|
1
|
Đường Hưng Đạo Vương nối dài
|
500
|
2
|
Dự án đường ô tô đến trung tâm xã
|
2,500
|
3
|
Các công trình giao thông khác
|
500
|
4
|
Đường vào trung tâm hành chính
huyện Bình Minh
|
1,000
|
III
|
CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN:
|
790
|
1
|
HTTN+vỉa hè đường Phạm Hùng
|
500
|
2
|
Tuyến dân cư Cổ Chiên
|
200
|
3
|
Thiết kế mẫu trụ sở làm việc của
Đảng uỷ, HĐND và UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
2
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu cơ quan nông nghiệp và tư pháp
|
88
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
2,790
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm
|
1,590
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao,
phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
800
|
3
|
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn
|
200
|
4
|
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn (khu
2)
|
200
|
V
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
13,154
|
1
|
Trường Mẫu giáo Phú Đức, huyện
Long Hồ (giai đoạn 2)
|
2,000
|
2
|
Trường THCS Long Phước, huyện Long
Hồ
|
2,000
|
3
|
Trường Mẫu giáo Long An, xã Long
An, huyện Long Hồ
|
2,000
|
4
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo
các cơ sở giáo dục (từ năm 2011 trở về trước)
|
7,154
|
VI
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN
|
1,311
|
1
|
Sân điền kinh thể dục thể thao
|
500
|
2
|
Đình Trung Hoà, huyện Vũng Liêm
|
600
|
3
|
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao
|
177
|
4
|
Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857
|
34
|
VII
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
13,157
|
1
|
Doanh trại Tiểu đoàn 857 - Bộ Chỉ
huy QS tỉnh Vĩnh Long
|
2,500
|
2
|
Trường huấn luyện quân sự địa
phương
|
2,800
|
3
|
Kho chứa vật chất, vũ khí, đạn
chuyên dụng của trường quân sự địa phương
|
700
|
4
|
Cải tạo nâng cấp trường bắn
|
2,300
|
5
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ của
Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
1,630
|
6
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Bình Tân
|
2,500
|
7
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành
phố Vĩnh Long
|
45
|
8
|
Phòng Cảnh sát PCCC - cứu nạn cứu
hộ
|
682
|
DỰ KIẾN DANH
MỤC VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Dự án/Công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết
năm 2012
|
Kế hoạch năm 2012
|
Kế hoạch 2013
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn ngân sách tỉnh năm 2013
|
Dự kiến vốn vay
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1,313,532
|
218,142
|
73,945
|
327,000
|
27,000
|
300,000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
TT.Vũng Liêm
|
16.137 m2
|
2011-2013
|
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
48,273
|
19,236
|
8,000
|
28,000
|
10,000
|
18,000
|
Vốn Huyện uỷ được bồi hoàn 11,236 tỷ đồng
|
2
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
267 CBCS
|
2013-2016
|
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012
|
286,000
|
700
|
700
|
20,000
|
-
|
20,000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
60 CBCC
|
2012-2014
|
2131/QĐ-UBND 28/10/2011
|
29,364
|
400
|
400
|
8,000
|
-
|
8,000
|
Tỉnh
hỗ trợ 02 năm: 14,282 tỷ đồng
|
4
|
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành NN và PTNT tỉnh
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
11.473 m2 sàn
|
2013-
2015
|
880/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012
|
148,224
|
500
|
|
20,000
|
-
|
20,000
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã
|
các xã
|
01 trệt+01 lầu/1TrS
|
2009-2015
|
Nhiều quyết định
|
220,000
|
69,237
|
41,745
|
50,000
|
10,000
|
40,000
|
|
6
|
Khu tái định cư Hoà Phú
|
Long Hồ
|
3.506md
|
2011-2013
|
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010
|
91,700
|
58,100
|
11,100
|
18,000
|
-
|
18,000
|
|
7
|
Dự án cầu đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
Bồi hoàn
|
2013
|
2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
40,480
|
-
|
-
|
15,000
|
|
15,000
|
Bao gồm cả CP bồi hoàn
|
8
|
Dự án cầu đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội
huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
Bồi hoàn
|
2013
|
2022/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
36,830
|
-
|
-
|
11,000
|
|
11,000
|
Bao gồm cả CP bồi hoàn
|
9
|
Đường Chòm Yên huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
|
2013-2015
|
1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008
|
44,000
|
10,000
|
-
|
16,000
|
-
|
16,000
|
|
10
|
Đường từ UBND huyện Bình Tân - chợ Bà Đồng ra QL54
|
Bình Tân
|
4.823m
|
2013-2015
|
153/QĐ-UBND ngày 22/01/2010
|
35,000
|
|
|
14,000
|
|
14,000
|
|
11
|
Trung tâm Huấn luyện Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an
tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Bồi hoàn
|
2013
|
93/TB-UBND ngày 06/11/2012
|
10,000
|
-
|
-
|
10,000
|
|
10,000
|
|
12
|
Bồi hoàn, giải phóng mặt bằng cho các dự án đầu tư xây
dựng đường ô tô đến các xã chưa có đường ô tô đến trung tâm xã trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình-Trà Ôn-Vũng Liêm-Long Hồ
|
4 đường ô tô cho 4 xã
|
2010-2013
|
2701/UBND-KTTH, ngày 09/9/2010
|
25,000
|
-
|
-
|
25,000
|
-
|
25,000
|
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách
|
13
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu
Phụng, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
776 ha
|
2014-2015
|
2732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2009
|
17,677
|
2,000
|
2,000
|
14,000
|
-
|
14,000
|
|
14
|
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
|
Vũng Liêm
|
240 nái sinh sản
|
2010-2013
|
481/QĐ-UBND, ngày 03/4/2012
|
54,109
|
23,769
|
10,000
|
22,000
|
7,000
|
15,000
|
|
15
|
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
5 ha
|
2013-2015
|
642/QĐ-UBND, ngày 20/03/2011
|
14,567
|
2,200
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
16
|
Dự án HTTL nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ
|
Long Hồ
|
2 cống, 3 đê bao
|
2013-2015
|
2437/QĐ-UBND, ngày 20/11/2011
|
14,789
|
-
|
-
|
7,000
|
-
|
7,000
|
|
17
|
Dự án HTTL Rạch Ranh - Còng Cọc
|
Long Hồ-Tam Bình
|
1 cống, 3 đê bao
|
2013-2015
|
2426/QĐ-UBND, ngày 20/12/2011
|
14,998
|
-
|
-
|
7,000
|
|
7,000
|
|
18
|
Nhà nuôi dưỡng người già cao tuổi cô đơn không nơi nương
tựa (khu 3)
|
Phú Quới - Long Hồ
|
Nhà 1 trệt, 1 lầu
|
2014-2015
|
1725/QĐ-SKHĐT, ngày 24/10/2012
|
5,986
|
-
|
-
|
5,000
|
-
|
5,000
|
|
19
|
Đường giao thông khu du lịch sinh thái, xã Tân Ngãi -
Trường An, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
|
2013-2015
|
3117/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
112,000
|
25,000
|
-
|
10,000
|
|
10,000
|
|
20
|
Đường vào khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng Trường
Đại học Xây dựng Miền Tây
|
TP.Vĩnh Long
|
0,43 km
|
2013-2015
|
2720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009
|
36,269
|
6,600
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
21
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
TP.Vĩnh Long
|
0,64 km
|
2013-2015
|
2399/QĐ-UBND ngày 03/11/2010
|
28,266
|
400
|
-
|
10,000
|
-
|
10,000
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
4.421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|